Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BÀI HỌC STEM LỚP 2 – KẾ HOẠCH BÀI DẠY

BÀI 6: NƠI SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT


(2 tiết)
Gợi ý thời điểm thực hiện:
Khi dạy nội dung Động vật sống ở đâu? (môn Tự nhiên & Xã hội)
– Bài 17. Động vật sống ở đâu?– Sách KNTT
– Bài 16. Động vật sống ở đâu?– Sách CTST
– Bài 11: Môi trường sống của thực vật và động vật – Sách CD
Mô tả bài học:
Xác định được nơi sống của động vật và phân loại được động vật theo môi trường sống.
Vận dụng đo độ dài và kĩ năng, vẽ, tô màu, cắt dán,… để làm mô hình môi trường sống của
động vật.

Nội dung chủ đạo và tích hợp trong bài học:

Môn học Yêu cầu cần đạt

Môn học chủ đạo Tự nhiên và – Đặt và trả lời được câu hỏi về nơi sống của động
Xã hội vật thông qua quan sát thực tế, tranh ảnh và (hoặc)
video.
– Nêu được tên và nơi sống của một số động vật
xung quanh.
– Phân loại được động vật theo môi trường sống.

Môn học tích hợp Toán – Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.
– Thực hiện được việc tính toán các số đo độ dài.
– Sử dụng được thước thẳng có chia vạch đến xăng-
ti-mét,...để thực hành đo.
Mĩ thuật – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra
sản phẩm.
– Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng
tạo được một số mô hình liên quan đến chủ đề theo
hình thức vẽ, xé, nặn và cắt, dán.

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


– Đặt và trả lời được câu hỏi về nơi sống của động vật thông qua quan sát thực tế, tranh
ảnh và (hoặc) video.
– Nêu được tên và nơi sống của một số động vật xung quanh.
– Phân loại được động vật theo môi trường sống.
– Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
– Thực hiện được việc tính toán các số đo độ dài.
– Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm.
– Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng tạo được một số mô hình liên quan
đến chủ đề theo hình thức vẽ, xé, nặn và cắt, dán.
– Thiết kế được mô hình môi trường sống của các con vật để phân loại được các loài
động vật theo môi trường sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của GV
– Các phiếu học tập (như ở phụ lục)
– Dụng cụ và vật liệu (dành cho 1 nhóm 2 HS)
STT Thiết bị/ Học liệu Số lượng Hình ảnh minh hoạ

1 Giấy bìa các–tông hoặc hộp giấy tái chế 2 tờ

2 Bút chì 1 cái

3 Bút màu 1 hộp

4 Kéo thủ công 1 cái


2. Chuẩn bị của HS (dành cho 1 nhóm 2 HS)
STT Thiết bị/Dụng cụ Số lượng Hình ảnh minh hoạ

1 Thước kẻ 1 cái

2 Bút chì 1 cái

3 Kéo thủ công 1 cái

4 Bút màu 1 hộp

5 Giấy màu (không bắt buộc) 1 tập

6 Đất nặn (không bắt buộc) 1 hộp

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
KHỞI ĐỘNG (Xác định vấn đề)
Hoạt động 1: Hát và vận động theo nhạc
– GV mời HS vừa hát vừa vận động theo bài hát “Cá – HS vừa hát vừa vận động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
vàng bơi” của nhạc sĩ Hà Hải. theo bài hát.
– GV mời các em trao đổi: Bài hát nói về con vật gì? – HS trả lời
Con vật đó sống ở đâu?
Gợi ý:
Bài hát nói về con cá vàng
Cá vàng sống dưới nước
– GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi: Kể cho bạn về HS hoạt động nhóm đôi
một con vật mà em biết và nơi sống của con vật đó.
– GV gọi 3 – 4 HS lên chia sẻ trước lớp. – HS lên chia sẻ
Gợi ý:
Voi, hổ, báo, sống ở rừng rậm (trên cạn)
Cá sấu, rùa: vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước
Cá voi, cá heo sống dưới nước
– GV phát phiếu học tập số 1 và yêu cầu HS hoàn thành. – HS hoàn thành phiếu học tập
số 1.
– GV mời HS chia sẻ kết quả phiếu học tập số 1. – HS chia sẻ
Gợi ý:
Em hãy kể tên các con vật nuôi trong nhà
Con chó, con mèo
Con gà, con vịt
Con trâu, con bò
Con cá, con tôm
Trong sở thú có những con vật gì?
Con hổ, con sư tử
Con ngựa, con khỉ
Con hươu cao cổ
Con cá sấu
– GV dẫn dắt đưa ra nhiệm vụ của bài học và giao nhiệm – HS theo dõi
vụ cho HS làm sản phẩm mô hình môi trường sống của
động vật đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Thể hiện được các môi trường sống của động vật: trên
cạn, dưới nước.
+ Đảm bảo tính thẩm mĩ, thân thiện với môi trường.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Tìm hiểu nơi sống của các con vật
– GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi:
a) Các em hãy cùng nhau gọi tên các con vật trong hình
trang 28, 29 sách bài học STEM lớp 2 và cho biết các
con vật đó sống ở đâu.
– GV hỏi HS: Cô mời 8 bạn ở 8 nhóm nêu tên các con – 8 HS ở 8 nhóm lên trả lời
vật theo hình và nơi sống của các con vật đó.
Gợi ý:
Nhóm 1 hình 1: con hà mã sống ở đầm lầy
Nhóm 2 hình 2: con bò sống ở thảo nguyên
Nhóm 3 hình 3: con cá sấu sống ở hồ và trong rừng
Nhóm 4 hình 4: con ốc sống ở trên cỏ và sống dưới nước
Nhóm 5 hình 5: con chim sống ở trên cây.
Nhóm 6 hình 6: con lạc đà sống trên xa mạc.
Nhóm 7 hình 7: con gà sống ở các trang trại hoặc trong
rừng.
Nhóm 8 hình 8: con cá sống ở dưới nước.
– GV nhận xét câu trả lời của HS và chuyển sang nhiệm
vụ tiếp theo.
b) GV chia lớp thành các nhóm 4 HS và yêu cầu các – HS thảo luận nhóm để sắp
nhóm hãy sắp xếp các con vật trên theo nhóm môi xếp tên các con vật.
trường sống: trên cạn, vừa trên cạn vừa dưới nước,
dưới nước.
– GV phát cho mỗi nhóm 1 bảng phân loại để HS điền – HS điền tên các con vật vào
tên các con vật vào. bảng phân loại.
– Kết thúc thời gian làm việc nhóm GV yêu cầu: cô mời – HS trả lời
đại diện 3 nhóm:
+ Nhóm 1: kể tên các con vật sống trên cạn.
+ Nhóm 2: kể tên các con vật sống dưới nước.
+ Nhóm 3: kể tên các con vật vừa sống trên cạn vừa sống
dưới nước.
Gợi ý:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Động vật sống trên cạn: con bò, chim, gà, lạc đà.
+ Động vật sống dưới nước: con cá
+ Con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước: con hà
mã, con cá sấu
– Cô mời các nhóm khác nhận xét câu trả lời của các – HS nhận xét
bạn.
c) GV yêu cầu HS nêu tên và môi trường sống của các – HS trả lời
con vật trong hình mục 2a trang 29.
– GV phát phiếu và yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập – HS hoàn thành phiếu học tập
số 2. số 2.
– GV mời HS trình bày phiếu học tập số 2. – HS trình bày phiếu học tập số
Gợi ý: 2
+ Hình 1: con voi – trên cạn
+ Hình 2: con mèo – Trên cạn
+ Hình 3: con Tôm –Dười nước
+ Hình 4: con Thỏ – trên cạn
+ Hình 5: con chó – trên cạn
+ Hình 6: con rùa – sống trên cạn và dưới nước
– GV nhận xét, tổng kết hoạt động.
Hoạt động 3: Thực hành phân loại các con vật theo môi trường sống
– GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 – 6 HS. – HS trả lời
a) GV yêu cầu HS trao đổi với các bạn và liệt kê các con
vật mà em biết.
Gợi ý:
1. con dê – trên cạn
2. con vịt – trên cạn, dưới nước
3. con trâu – trên can
4. Con mực – dưới nước
5. Con chim cánh cụt – dưới nước, trên cạn
6. con ngựa, 7. Con giun, 8. Con khỉ, 9. Con rắn, 10. Con
giun đều sống trên cạn
b) Phân loại môi trường sống của con vật
– GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và môi trường sống – HS thảo luận nhóm và môi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
của con vật mà em vừa liệt kê. trường sống của con vật.
– GV phát phiếu học tập số 3 và yêu cầu HS hoàn thành. – HS hoàn thành phiếu học tập
số 3
– GV mời HS lên chia sẻ kết quả phiếu học tập số 3 – HS chia sẻ:
trước lớp.

– GV tổng kết và nhận xét hoạt động.


TIẾT 2
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đề xuất ý tưởng và cách làm mô hình môi trường sống của động vật
a) Thảo luận và chia sẻ ý tưởng cách làm làm mô hình
môi trường sống của động vật.
– GV yêu cầu các nhóm thảo luận về ý tưởng làm mô – HS thảo luận ý lựa chọn dụng
hình môi trường sống của động vật theo các tiêu chí sau: và vật liệu phù hợp với phương
+ Thể hiện được các môi trường sống của các con vật: án lựa chọn.
trên cạn, dưới nước.
+ Đảm bảo tính thẩm mĩ, thân thiện với môi trường.
– GV chuẩn bị sẵn mô hình môi trường sống của động – HS quan sát
vật cho HS quan sát.

– GV mời một số HS chia sẻ về các bộ phận của mô hình – HS chia sẻ về các bộ phận
môi trường sống của động vật. của mô hình môi trường sống
Gợi ý: của động vật.
+ Môi trường sống trên cạn
+ Môi trường sống dưới nước
– Môi trường sống của động vật có đặc điểm gì? – HS trả lời thể hiện được nơi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
– Sự khác nhau giữa các môi trường sống trên cạn, dưới sống khác nhau của các con
nước. vật, thân thiện với môi trường.
Gợi ý:
Sự khác nhau chủ yếu giữa môi trường sống trên cạn và
dưới nước là:
Nước có nhiều khoáng hơn đất.
Ánh sáng của môi trường cạn sáng hơn môi trường nước.
Khí oxy của môi trường cạn nhiều hơn môi trường nước.
– GV nhận xét câu trả lời của HS.
b) Lựa chọn ý tưởng và đề xuất cách làm mô hình môi
trường sống của động vật.
– GV yêu cầu: thảo luận nhóm lựa chọn ý tưởng. – HS thảo luận nhóm
– GV mời một số nhóm chia sẻ giải pháp của nhóm trước – Nhóm chia sẻ giải pháp
lớp.
Gợi ý:
1. Nhóm sẽ sử dụng vật liệu gì? Giấy, xốp, đất năn để
làm mô hình
2. Mô hình gồm những bộ phận gì? Trên cạn, dưới
nước
3. Cách làm mô hình
– GV góp ý cho các nhóm
– GV phát phiếu học tập số 4 và yêu cầu HS hoàn thành. – HS hoàn thành phiếu học tập
số 4.
– GV mời HS lên chia sẻ kết quả phiếu học tập số 4 – HS lên chia sẻ kết quả phiếu
trước lớp. học tập số 4.
– GV mời các nhóm khác nhận xét, góp ý cho nhóm bạn. – Nhóm khác nhận xét, góp ý
cho nhóm bạn.
– GV nhận xét, góp ý cho các nhóm và chuyển tiếp sang
hoạt động sau.
Hoạt động 5: Làm mô hình môi trường sống của động vật
a) Lựa chọn dụng cụ và vật liệu
– GV giao dụng cụ và vật liệu cho các nhóm. – Các nhóm nhận nguyên vật
liệu làm mô hình theo ý tưởng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
– GV chiếu các bước gợi ý như mục trang 31 sách bài của nhóm mình.
học STEM lớp 2.
– GV chiếu gợi ý.
b) GV tổ chức cho HS làm mô hình môi trường sống của – Nhóm làm mô hình môi
động vật theo nhóm trường sống của động vật.
– Trong quá trình HS thực hành thực hành, GV quan sát, – HS thực hành làm sản phẩm
hỗ trợ các nhóm gặp khó khăn.
– Khi HS làm mô hình, các nhóm hoàn thành sản phẩm, – Các nhóm kiểm tra điều
GV yêu cầu các nhóm kiểm tra điều chỉnh sản phẩm theo chỉnh sản phẩm theo các tiêu
các tiêu chí. chí.
– GV tổng kết hoạt động chuyển sang hoạt động tiếp
theo.
Hoạt động 6: Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
– GV tổ chức cho các nhóm trưng bày sản phẩm. – Các nhóm trưng bày sản
phẩm
– GV mời các nhóm giới thiệu sản phẩm. – HS giới thiệu sản phẩm theo
Gợi ý nội dung báo cáo: nội dung.
+ Mô tả những vật liệu nhóm đã sử dụng để làm mô
hình.
+ Kể tên các con vật nhóm đã làm, đã vẽ.
+ Chỉ ra các môi trường sống khác nhau trong mô hình
đã tạo.
+ Chỉ ra các con vật được xếp vào môi trường sống khác
nhau trong mô hình.
– GV mời HS tham quan sản phẩm đã hoàn thiện của các – HS tham quan sản phẩm
nhóm.
– GV mời các nhóm chia sẻ cảm nhận sau khi tham quan – HS chia sẻ cảm nhận
sản phẩm và bình chọn sản phẩm yêu thích.
– GV phát phiếu đánh giá sản phẩm, HS tự đánh giá sản – HS tự đánh giá sản phẩm
phẩm và vẽ ngôi sao tương ứng với những việc em đã
làm.
– GV tổ chức cho các nhóm đánh giá đồng đẳng về sản – Các nhóm đánh giá sản phẩm
phẩm của nhóm và trao đổi ý kiến
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TỔNG KẾT BÀI HỌC
– GV nhắc HS chưa hoàn thành các phiếu bài tập, sản
phẩm hoàn thiện nốt.
– GV đề nghị HS sử dụng sản phẩm để học môn Tự
nhiên và xã hội.
– GV khen ngợi HS thực hiện tốt bài học.
NƠI SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT
Nhóm………………………………..
Lớp……………..

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1


Em hãy kể tên các con vật nuôi Trong sở thú có những con vật
trong nhà. gì?
………………………………………… …………………………………………
…………………… ……………………

………………………………………… …………………………………………
…………………… ……………………

………………………………………… …………………………………………
…………………… ……………………

………………………………………… …………………………………………
…………………… ……………………

………………………………………… …………………………………………
…………………… ……………………

………………………………………… …………………………………………
…………………… ……………………

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2


Điền tên các con vật dưới đây và nơi sống của chúng.

Tên………………………… Tên……………………………
…………… …………

Nơi Nơi
sống………………………… sống…………………………
… …
Tên………………………… Tên……………………………
…………… …………

Nơi Nơi
sống………………………… sống…………………………
… …

Tên………………………… Tên……………………………
…………… …………

Nơi Nơi
sống………………………… sống…………………………
… …

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3


Bảng phân loại môi trường sống các con vật
Trên cạn Dưới nước Vừa trên cạn vừa dưới nước
………………………… ………………………… ……………………………
…….……… …….……… ….………

……………………. ……………………. …………………….


………………… ………………… …………………

………………….….. ………………….….. ………………….…..


……………… ……………… ………………

……………….….. ……………….….. ……………….…..


………………… ………………… …………………

…………………………. …………………………. ………………………….


…………… …………… ……………

……………….….. ……………….….. ……………….…..


………………… ………………… …………………

…………………………. …………………………. ………………………….


…………… …………… ……………

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4


Vẽ hình các con vật sử 1. Nhóm dùng vật liệu gì?
dụng trong mô hình.
…………………………………………………
……….……..
2. Mô hình có những môi trường gì?
………………………………………..
………………………….
3. Mô hình có những con vật gì? Bao
nhiêu con?
……………………………………………..
……………………
…………………………………….
……………………………
4. Em làm mô hình như thế nào?
……………………………………………..
……………………
…………………………………….
……………………………

You might also like