Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP 4

Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện các yêu cầu sau trên EXCEL (4.5đ)

Mã Hàng Số Lượng Nguồn Gốc Loại Hàng Tiền Thuế Tổng Tiền Xếp hạng
ST0 10
VN1 15
SN2 20
ST1 25
VT2 30

Các ký hiệu trong Mã Hàng được mô tả như sau:


- Ký tự ngoài cùng bên trái thể hiện Loại Hàng: “S” đại diện cho Sách; “V” đại diện cho Vở.
- Ký tự ở giữa thể hiện Nguồn Gốc: “T” đại diện cho Trong nước; “N” đại diện cho Nước ngoài.
- Ký tự ngoài cùng bên phải thể hiện Khu vực: “0”: Khu vực 0; “1”: Khu vực 1; “2”: Khu vực 2;

Câu 1. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Nguồn Gốc, dựa vào ký tự ở giữa của Mã Hàng.
Ví dụ: Mã ST0 có Nguồn Gốc là “T”

Câu 2. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Loại Hàng, dựa vào ký tự đầu tiên bên trái. Cụ thể:
- Nếu ký tự là “S” thì Loại Hàng là “Sách”.
- Ngược lại, Loại Hàng là “Vở” (ký tự đầu là “V” thì Loại Hàng là “Vở”)
Ví dụ, Mã ST0 có Loại Hàng là “Sách”

Câu 3. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Tiền, biết rằng: Tiền = Số Lượng * Giá.
Biết rằng tất cả mặt hàng đều có Giá là 10000 (đồng).
Ví dụ, Mã ST0 có số lượng là 10 thì Tiền = 10*10000 = 100000 (đồng)

Câu 4. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Thuế. Biết rằng, Thuế tính dựa vào Khu vực:
- Nếu Khu vực “0”: Thuế = 0%;
- Nếu Khu vực “1”: Thuế = 10%*Tiền;
- Nếu Khu vực “2”: Thuế = 20%*Tiền;
Ví dụ, Mã ST0 có Khu vực là “0” nên Thuế = 0.

Câu 5. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Tổng Tiền. Biết rằng, Tổng Tiền = Tiền + Thuế.

Câu 6. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Xếp Hạng. Biết rằng, Xếp Hạng dựa vào Tổng Tiền. Tổng Tiền lớn nhất xếp vị
trí thứ 1.

Câu 7. (0.5đ) Tính Tổng tiền Thuế của các mặt hàng có Khu vực “0” hoặc Khu vực “1”.

Câu 8. (1đ) Soạn thảo, định dạng và trang trí bảng tính. Lưu ý cột Tiền, Thuế, Tổng Tiền đều có đơn vị “đồng”.

You might also like