Cân Bằng Pha

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

PHA VÀ ĐIỀU KIỆN CÂN

BẰNG PHA
- Cách tính số pha ~trong 1 he plu
- Điều kiện cân bằng pha w

- Biểu diễn trên giản đồ pha v


gianApfa
tinh trans
-
NL M22
,
Pha và cách tính số pha
Số pha: f solid(s) liquid)e)
flasmor
gas (g)
f = số pha rắn + số pha lỏng + số pha khí
Số pha Số pha rắn
khí Hợp kim vàng, f= 1 -

Fe-Cu…
-

a L

f=
A

i= A

2 hay nhiều khí chứa trong


các không gian khác nhau à f
≥2
Hỗn hợp rắn, f ≥ 2
2 hay nhiều khí chứa trong 1 kim loại
không gian à f=1 =cuva Fe
Pha và cách tính số pha
(f) = số pha rắn + số pha lỏng + số pha khí trong 1 he En e
Số pha lỏng phụ thuộc vào khả năng tan của CL
han
the trory
ü Các chất lỏng tan
đồng nhất với nhau
f=1 ·

Sato ple he
-

ü Các chất lỏng ko tan f≥2 ·

hoàn toàn vào nhau d phas an


f= 3

trick by long-ling
phan rieng [ di huatan an chul
H20 > <Ch > CHI4
-
phat
Dầu- H2O C6H12#-H2O-CCl4
Lang(e) [ phacYf
= 1+1 =
2
Hợp phần - Cấu tử
Hợp phần (r): là các chất tạo thành hệ, có thể tồn
acid yeil chai tar
tại độc lập HF/H20
:

NaC - H20 chuy mi


> .

HA/EAGA
..
:

Ví dụ: dd NaCl có 2 hợp phần là muối ăn và nước


Số pt liên hệ (r): = số p.ư hoá học + pt liên hệ (a)
giữa các thông số k(r)

Cấu tử (k): số hợp phần độc lập (tối thiểu) à đủ


để x/đ hệ tại CB.

Mối liên hệ giữa r, q, k:


Số cấu tử (k) = số hợp phần (r) – số pt liên hệ (q)
H20Cr)mor
-
H2O(1) Bậc tự do 7
trans that
can
bing
/ s(kitinh
Vat by
>
-

Cân bằng pha: Là TTCB của quá trình chuyển pha bl


ei e- g
(ko có sự biến đổi về mặt hoá học) (thing had
s - q

Bậc tự do (C): số TSNĐ tối thiểu ĐỦ để x/đ hệ tại CB


Thông số ngoài: T, P CO2 Fo
Thông số trong: nồng độ, số mol... + H2O
< P,
V

Ý nghĩa của C: số TSNĐ biến thiên tuỳ ý mà không


ảnh hưởng đến CB pha fik ,
r
, 9, C

-xHqO
H2O
(i) (e) oil-water t
-
> Kens
ViT , P
Điều kiện CB pha
f pha, mỗi pha có k cấu tử Nach
,
It
pha 1 ! pha 2... ! pha3 ... ! pha f
(1,2,3..k) (1,2,3..k) (1,2,3..k) (1,2,3..k)
ĐK CB pha Nades (f # Nice
T1 = T2 = T3 = ... = Tf
P = P = P = ... = P
1 2 3 f Cân bằng nhiệt và cơ
học
µ11 = µ12 = µ13 = ... = µ1f ap shat than
than

µ12 = µ 22 = µ 32 = ... = µ 2f Cân bằng hoá học


µ1k = µ k2 = µ k3 = ... = µ kf
Động lực của qt chuyển pha
SAN BẰNG về T, P và hoá thế giữa các pha
(at Fun sir)
VD H2O(l) = H2O (h) > s bay har

(1)
μ(H2O,l) > μ(H2O,h) à quá trình hoá hơi H2O(ℓ) " H2O(h)
μ(H2O,l) < μ(H2O,h) à quá trình ngưng tụ H O(ℓ) " H O(h)
2 2

μ(H2O,l) = μ(H2O,h) à cân bằng lỏng-hơi H2O(ℓ) " H2O(h)


>
↳ Nach Nach -
~ -

--

trao d whier
Hệ kín
L

Hệ mở
(truyenhie (
Nach -

sakh
Thiết lập quy tắc pha Gibbs G

Quy tắc pha Gibbs: qui tắc để x/đ bậc tư do C


C = ΣTSTT – Σ số pt liên hệ k+2 dòng
8
>
TSTT = I T1 = T 2 = T3 = ... = T f
pha 1 ! pha 2... ! pha ... ! pha f 2 P1 = P 2 = P 3 = ... = P f
<
(1,2,3..k) (1,2,3..k) (1,2,3..k) (1,2,3..k) I 1 2 3
µ1 = µ1 = µ1 = ... = µ1
f

Tổng số TSTT = k.f + 2.f oil-water µ1 = µ 2 = µ 3 = ... = µ f


4
- -
2 2 2 2
= (k+2).f TTXK
f ->
-
= 2 2x2
1 2 3
µ k = µ k = µ k = ... = µ k
f
-
5

Tổng số pt liên hệ = (k+2)(f-1) + f 6

E (1)
Suy ra C = (k+2)f – (k+2)(f-1) –f 1 pt liên hệ giữa các xi à
1 pt liên hệ giữa các μi
C=k-f+2
Áp dụng quy tắc pha Gibbs
>
C = k - f +2 > -
Ví dụ: -

CaCO3 (r) ! CaO(r) + CO2 (k)


/solid : S .

Số pha: f = 3 (1 pha khí + 2 pha rắn) /g :


gas
l
Số hợp phần: r = 3
Số pt liên hệ: q = 1. Suy ra k = 3 -1 = 2
àC = 2-3+2 = 1 V
“ 1 trong 2 thông số T, P biến đổi tuỳ ý, thông số
kia phụ thuộc hàm của thông số kia” TPr
Nghĩa là: T= f(P) hoặc P= f(T)
S

f(T)F +(P)
bi P =
an + +C ax5b
Giản đồ pha
Giản đồ pha: sự phụ thuộc các TSTT của 1 hệ trong CB pha
+ Các đường: T=f(x), P=f(x) (2 thông số) T f(x) T f) = =

+ Các mặt: T=f(x,y); P= f(V,x);.. (3 thông số) PVT


>
+ Các vùng: T, P, x biến thiên tuỳ ý trong 1 giới hạn xác định mà
số pha, trạng thái pha ko đổi +(P T)
V = ,

O Vr
P, atm Ve =
B C
218 atm T! -

P! T! Rắn Lỏng (T-x-x)!


(P-T-V)! (P-T-V)!
= +(P
i) 2
i
,
·
-

O
V!
4,579 mmHg
-o
P!
Hơi
D B! O d

T! T! A A!
O
· 0,0099°C 374°C t°C
Zur
Cách biểu diễn thành phần 70Y
B % =

trên giản đồ pha E qA O


7
= 30%
%B
2 cấu tử
=

Hệ 7
ß A tăng à B tăng > %D = 14

A M1! M2 B
A=O
7

0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 xB→
100 0
= 10 20 30 40 50
>% B =
60
20
70 80 90 100 %yB→
!

Hệ 3 cấu tử St
%A =

%A Pa
&

A (100%) =
607
% B=
, cen %A = % 3%
.
: =

4
tam gia h P Tristan
-

100
%B
%B = %B 184 =

[4A DC = L >
-
b
%B =
Pb
m % 60%

=
h %A
c
- - Mott
=

M
20% M
P
h

B (100%)
TEx %A =
367 .

C (100%) %C %C =
Pc
168% 10 %. =

h m
=

a H
%C ! 100 %
Các quy tắc trên giản đồ pha
Quy tắc liên tục (17 Quy tắc liên hợp (2)
P Hệ H = hệ H1 + hệ H2
T
! Hi Hy + H2
Lỏng
(1) s >
- 2 -

g
H1 H H2
Lỏng = Hơi (2)
(1) (2) Hơi

V
A x1 x x2 B
!
Điểm 1: chuyển 1 pha Quy tắc đòn bẩy
g1 x 2 − x HH2
→ 2 pha = =
g2 x − x1 HH1
Điểm 2: chuyển 2 pha g1: khối lượng hệ H1 X2 -
X

→ 1 pha
-

g2: khối lượng hệ H2 X -


Xf
KẾT LUẬN

- Cách tính số pha


- Điều kiện cân bằng pha
- Các quy tắc của giản đồ pha

You might also like