Professional Documents
Culture Documents
Cân Bằng Pha
Cân Bằng Pha
Cân Bằng Pha
BẰNG PHA
- Cách tính số pha ~trong 1 he plu
- Điều kiện cân bằng pha w
Fe-Cu…
-
a L
f=
A
i= A
Sato ple he
-
trick by long-ling
phan rieng [ di huatan an chul
H20 > <Ch > CHI4
-
phat
Dầu- H2O C6H12#-H2O-CCl4
Lang(e) [ phacYf
= 1+1 =
2
Hợp phần - Cấu tử
Hợp phần (r): là các chất tạo thành hệ, có thể tồn
acid yeil chai tar
tại độc lập HF/H20
:
HA/EAGA
..
:
-xHqO
H2O
(i) (e) oil-water t
-
> Kens
ViT , P
Điều kiện CB pha
f pha, mỗi pha có k cấu tử Nach
,
It
pha 1 ! pha 2... ! pha3 ... ! pha f
(1,2,3..k) (1,2,3..k) (1,2,3..k) (1,2,3..k)
ĐK CB pha Nades (f # Nice
T1 = T2 = T3 = ... = Tf
P = P = P = ... = P
1 2 3 f Cân bằng nhiệt và cơ
học
µ11 = µ12 = µ13 = ... = µ1f ap shat than
than
(1)
μ(H2O,l) > μ(H2O,h) à quá trình hoá hơi H2O(ℓ) " H2O(h)
μ(H2O,l) < μ(H2O,h) à quá trình ngưng tụ H O(ℓ) " H O(h)
2 2
--
trao d whier
Hệ kín
L
Hệ mở
(truyenhie (
Nach -
sakh
Thiết lập quy tắc pha Gibbs G
E (1)
Suy ra C = (k+2)f – (k+2)(f-1) –f 1 pt liên hệ giữa các xi à
1 pt liên hệ giữa các μi
C=k-f+2
Áp dụng quy tắc pha Gibbs
>
C = k - f +2 > -
Ví dụ: -
f(T)F +(P)
bi P =
an + +C ax5b
Giản đồ pha
Giản đồ pha: sự phụ thuộc các TSTT của 1 hệ trong CB pha
+ Các đường: T=f(x), P=f(x) (2 thông số) T f(x) T f) = =
O Vr
P, atm Ve =
B C
218 atm T! -
O
V!
4,579 mmHg
-o
P!
Hơi
D B! O d
T! T! A A!
O
· 0,0099°C 374°C t°C
Zur
Cách biểu diễn thành phần 70Y
B % =
Hệ 7
ß A tăng à B tăng > %D = 14
A M1! M2 B
A=O
7
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 xB→
100 0
= 10 20 30 40 50
>% B =
60
20
70 80 90 100 %yB→
!
Hệ 3 cấu tử St
%A =
%A Pa
&
A (100%) =
607
% B=
, cen %A = % 3%
.
: =
4
tam gia h P Tristan
-
100
%B
%B = %B 184 =
[4A DC = L >
-
b
%B =
Pb
m % 60%
⑳
=
h %A
c
- - Mott
=
M
20% M
P
h
B (100%)
TEx %A =
367 .
C (100%) %C %C =
Pc
168% 10 %. =
h m
=
a H
%C ! 100 %
Các quy tắc trên giản đồ pha
Quy tắc liên tục (17 Quy tắc liên hợp (2)
P Hệ H = hệ H1 + hệ H2
T
! Hi Hy + H2
Lỏng
(1) s >
- 2 -
g
H1 H H2
Lỏng = Hơi (2)
(1) (2) Hơi
V
A x1 x x2 B
!
Điểm 1: chuyển 1 pha Quy tắc đòn bẩy
g1 x 2 − x HH2
→ 2 pha = =
g2 x − x1 HH1
Điểm 2: chuyển 2 pha g1: khối lượng hệ H1 X2 -
X
→ 1 pha
-