Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 227

阮氏芳老师、阮文善老师编写部分 办[bàn] BIỆN ①làm; lo liệu; xử lí

②lập; xây dựng; kinh doanh ③trừng trị;


【搬家】[bānjiā] ①dọn chuyển nhà phạt; xử
②chuyển địa điểm; dời chỗ; di chuyển 【办案】[bànàn] xử lí vụ án; thụ lí vụ án
【搬弄是非】[bānnòngshìfēi] xúc xiếm; 【办法】[bànfǎ] biện pháp; cách; phương
đâm bị thóc chọc (thọc) bị gạo pháp
【搬起石头砸自己的脚】 【办公】[bàngōng] làm việc
[bānqǐshítouzázìjǐdejiǎo] vác đá ghè 【办公室】[bàngōngshì] văn phòng;
chân mình; gậy ông đập lưng ông phòng giấy; phòng làm việc:我的办公
【搬迁】[bānqiān] di chuyển; chuyển 室就在这儿 Văn phòng tôi ở đây
【搬移】[bānyí] ①chuyển; dời ②di 【办理】[bànlǐ] làm; giải quyết; xử lí
chuyển; dời; dọn đi 【办事】[bànshì] làm việc; phục vụ
【搬运】[bānyùn] khuân vác; vận chuyển 【办事处】
bǎn 【办事员】
板[bǎn] BẢN ①tấm; miếng; ván 【办学】[bànxué] mở trường
②bảng đen ③viết bảng ④nhịp; tiết tấu 半[bàn] BÁN ①một nửa; rưỡi ②giữa;
⑤cứng nhắc; máy móc; cứng đơ nửa; lưng chừng ③rất ít; chút ít; tí ti
⑥nghiêm lại ⑦ông chủ ④không hoàn toàn; hơi; nửa
【板报】[bǎnbào] báo bảng 【半…半…】[bàn bàn] nửa nửa; bán bán
【板材】 【半壁江山】[bànbìjiāngsān] nửa dải
【板凳】[bǎndèng] ghế băng; ghế dài giang sơn
【板块】[bǎnkuài] bản khối 【半边】[bànbiān] nửa; một nửa; nửa
【板蓝根】 phía
【板栗】[bǎnlì] dẻ 【半成品】[bànchéngpǐn] bán thành
【板上钉钉】 phẩm; nửa thành phẩm
【板式】[bǎnshì] làn điệu 【半岛】[bàndǎo] bán đảo:辽东半岛 bán
【板书】[bǎnshū] ①viết bảng ②chữ viết đảo Liêu Đông
trên bảng 【半点】[bàndiǎn] tí chút; một chút
【板刷】[bǎnshuā] bàn chải 【半价】[bànjià] nửa giá
【板鸭】 【半斤八两】[bànjīnbāliǎng] tám lạng
版[bǎn] BẢN ①bản in; ván in ②bản in; với nửa cân; kẻ tám lạng người nửa cân;
bản xuất in; xuất bản ③trang báo ④ván chẳng khác gì nhau
khuôn 【半径】[bànjìng] bán kính
【版本】[bǎnběn] bản; văn bản 【半决赛】
【版面】[bǎnmiàn] ①mặt trang ②trang 【半老徐娘】
in 【半路出家】[bànlùchūjiā] bán thế xuất
【版权】[bǎnquán] bản quyền; trước tác gia; nửa chừng đi tu
quyền:版权所有 giữ bản quyền 【半票】[bànpiào] vé nửa giá
【版税】 【半身不遂】[bànshēnbùsuí] bán thân bất
【版图】[bǎntú] lãnh thổ; bờ cõi toại; liệt nửa người
【版主】 【半生不熟】[bànshēngbùshú] ①chưa
bàn chín hẳn; dở sống dở chín; sường sượng
②không thạo; không thành thạo; ú ớ
【半死不活】[bànsǐbùhuó] sống dở chết 【邦交】[bāngjiāo] quan hệ noại giao
dở; thoi thóp; ngắc ngoải chính thức giữa nước này với nước nọ;
【半天】[bàntiān] ①nửa buổi ban ngày bang giao
②nửa ngày; cả buổi; hết ngày hết buổi 【邦联】[bānglián] khối liên hiệp; liên
【半途而废】[bàntúérfèi] nửa đường bỏ minh
dở; nửa đường bỏ cuộc; bỏ giữa chừng 帮 1[bāng] BANG giúp đỡ; giúp; hộ
【半夜】[bànyè] ①nửa buổi đêm ②nửa 帮 2[bāng] BANG ①mạn; bên; thành
đêm; khuya; khuya khoắt ②bẹ
【半夜三更】[bànyèsāngēng] đêm 帮 3[bāng] BANG ①đám; bọn; tập đoàn
khuya; đêm hôm khuya khoắt ②tốp; bọn ③bang; hội; hội kín
【半月刊】 【帮厨】[bāngchú] giúp việc nhà bếp
【半自动】[bànzìdòng] bán tự động 【帮倒忙】[bāngdàománg] giúp chả bõ
扮[bàn] PHÂN ①đóng vai; hóa trang phiền; giúp chẳng an thua lại phiền thêm
làm; giả làm; đóng giả ②làm vẻ 【帮工】[bānggōng] ①giúp mướn; làm
【扮鬼脸】[bànguǐliǎn] làm xấu; nhăn thuê; làm mướn ②người làm mướn;
mặt; làm mặt quỷ:小孩儿喜欢做鬼脸, người làm giúp
别放心上 Bé thích nhăn mặt thôi; mặc 【帮会】
kệ đi 【帮教】[bāngjiào] giúp đỡ và giáo dục
【扮相】[bànxiàng] ①bộ mặt hóa trang; 【帮忙】[bāngmáng] giúp đỡ; giúp một
ngoại hình hhóa trang ②bộ dạng; bộ ta:这件事我实在帮不上忙 Việc này
dạng ăn vận tôi thực sự giúp không được
【扮演】[bànyǎn] diến vai; sắm vai; thuê
vai 【帮派】[bāngpài] bè phái; phe phái
伴[bàn] BẠN ①bạn ②kèm; theo 【帮腔】[bāngqiāng] ①hát theo; hát
【伴唱】[bànchàng] hát đệm đệm; hát đế ②về hùa; phụ họa; ủng hộ
【伴郎】[bànláng] phù rể 【帮手】[bāngshǒu] người giúp việc; trợ
【伴侣】[bànlǚ] bạn; bầu bạn:终身伴侣 thủ
bạn trăm năm 【帮凶】[bāngxiōng] ①tiếp tay làm điều
【伴娘】[bànniáng] phù dâu ác; nối giáo ②kẻ tiếp tay; kẻ nói giáo;
【伴随】[bànsuí] theo; đi kèm; đi theo tay sai
【伴奏】[bànzòu] đệm nhạc 【帮助】[bāngzhù] giúp đỡ; giúp rập
拌[bàn] BẠN ①nhào; trộn; quấy bǎng
②(món) nộm ③cãi nhau; cãi lộn 绑[bǎng] BẢNG buộc; trói
【拌嘴】[bànzuǐ] cãi nhau; cãi lộn 【绑匪】[bǎngfěi] kẻ bắt cóc; bọn bắt cóc
绊[bàn] BẠN vướng; vấp tống tiền
【绊脚石】[bànjiǎoshí] đá ngang chân; 【绑架】[bǎngjià] bắt cóc
chướng ngại vật; hòn đá cản đường 【绑扎】[bǎngzā] buộc; bó; thắt
【绊手绊脚】[bànshǒubànjiǎo] vướng 榜[bǎng]BẢNG ①bảng; danh sách
chân vướng tay ②cáo thị ③(tấm) biển; hoành phi
瓣[bàn] BIỆN ①cánh hoa②nhánh; múi; 【榜首】[bǎngshǒu] đầu bảng; người đỗ
tép ③phần; mảnh; miếng ④van⑤cánh đầu; người xếp thứ nhất
hoa (hoa; lá); ánh; nhánh 【榜尾】[bǎngwěi] cuối bảng; người xếp
bāng cuối cùng; người đứng chót
邦[bāng] BANG nước; bang 【榜眼】[bǎngyǎn] bảng nhãn
【榜样】[bǎngyàng] tấm gương; gương; 【包车】[bāochē] ①thuê bao xe ②xe
kiểu mẫu:你先带个头,做个榜样让大 thuê bao :门前挤满了包车。Trước cửa
家看看 Anh làm đầu tàu dẫn trước; nêu đỗ đầy xe thuê bao
tấm gương cho mọi người noi theo 【包袱】[bāofú] ①khăn gói; vải gói
膀[bǎng] BẢNG ①vai; bả vai ②cánh ②gói; bọc; tay nải ③bao tải; balô; gánh
chim nặng
【膀大腰圆】[bǎngdàyāoyuán] vai rộng 【包干儿】[bāogānr] nhận khoán; thầu
mình tròn; cao to vạm vỡ làm; làm khoán
bàng 【包工】[bāogōng] ①bao công trình;
蚌[bàng] BẠNG con trai thầu công trình; làm khoán②cai thầu;
棒[bàng] BỔNG ①gậy ②khỏe; mạnh; nhà thầu; thương gia bao thầu công trình
cứng 【包工头】
【棒棒糖】 【包管】[bāoguǎn] đảm bảo; cam đoan
【棒槌】[bàngchui] ①chày ②ngoại đạo; 【包裹】[bāoguǒ] ①băng bó; bó; buộc
ngoài ngành ②gói; túi; khăn gói
【棒球】[bàngqiú] ①bóng chày; bóng 【包含】[bāohán] chứa đựng; bao hàm
gậy (môn thể thao) ②quả bóng chày 【包涵】[bāohán] xin thứ lỗi; xin thong
傍[bàng ] BÀNG ①tựa; kề; sát ②gần; cảm
sắp (thời gian) ③đi theo 【包括】[bāokuò] bao gồm
【傍晚】[bàngwǎn] sắp tối; chạng vạng 【包揽】[bāolǎn] bao làm tất; bao thầu;
tối:他每天傍晚才回家 Anh hàng ngày ôm cả
cứ về nhà sắp tối 【包罗万象】[bāoluówànxiàng] bao trùm
谤[bàng] BÁNG nói; xấu; bêu riếu hết thảy; gồm đủ mọi mặt
磅 1[bàng] BẢNG ①bảng ②cái cân bàn; 【包皮】[bāopí] ①bao bì; gấy gói; vỏ
cân tạ ③cân ngoài
磅 2[bàng] BẢNG điểm 【包容】[bāoróng] ①bao dung; khoan
【磅秤】[bàng chèng] cái cân bàn; cái dung; rộng lượng ②chứa
cân tạ 【包退包换】
镑 【包围】[bāowéi] bao vây; bao bọc
bāo 【包厢】[bāoxiāng] ghế ngồi lô riêng
包[bāo] BAO ①gói; bọc; đùm ②buộc; 【包销】
băng bó ③bao; túi (đồ vật) ④túi; cặp; ví 【包养】
⑤gói; bao; túi; bọc ⑥vây quanh; bao 【包月】[bāoyuè] trả tiền (ăn; xe) tháng
vây; quây; bao bọc ⑦bao gồm; bao 【包扎】[bāozā] băng; bó; buộc
quát; bao trùm ⑧đảm bảo; bảo đảm; 【包装】[bāozhuāng] ①đóng gói; đóng
cam đoan ⑨(họ)Bao hộp; gói buộc ②giấy; hộp; lọ
【包办】[bāobàn] ①bao làm; làm tất 【包子】
②bao biện; ôm đồm; làm tha:包办婚姻 【包租】[bāozū] ①thêu thầu ②thuê bao
hôn nhân làm thay 苞[bāo] BAO đài hoa
【包庇】[bāobì] bao che; bênh; che đậy 【苞谷】
【包场】[bāochǎng] đặt mua vé cả buổi 胞[bāo] BÀO ①nhau thai; màng bọc
chiếu (diễn); mua bao (thuê bao) cả rạp thai②ruột thịt
【包抄】[bāochāo] đánh võng vào sườn; 剥[bāo] BÓC bóc (vỏ); lột (da):剥壳
quay đánh 龅[bāo] BAO
【龅牙】[bāoyá] răng vẩu; răng vổ; răng 【饱食终日】[bǎoshízhōngrì] ăn không
hô ngồi rồi; ăn no ngủ kĩ
煲[bāo] BAO ①nồi②nấu:煲汤 宝[bǎo] BẢO ①báu vật; của báu; của
褒[bāo] BAO ca ngợi; khen thưởng quý ②quý báu; báu ③con súc sắc
【褒贬】[bāobiǎn] khen chê; bình phẩm 【宝宝】[bǎobǎo] cục cưng; con vàng
tốt xấu con ngọc (tiếng gọi nựng trẻ)
【褒词】[bāocí] từ nghĩa tốt 【宝贝】[bǎobèi] ①bảo (bửu) bối; của
【褒奖】[bāojiǎng] khen thưởng:这女孩 báu; của quý ②cục cưng; con vàng con
儿经常得到老师的褒奖 Cô gái này ngọc ③cưng; thích; cưng yêu ④của quý
luôn được thầy cô khen thưởng hóa
【褒扬】[bāoyáng] biểu dương; tuyên 【宝刀不老】[bǎodāobùlǎo] đao báu
dương không cùn
【褒义】[bāoyì] ý nghĩa tốt hay trong câu 【宝地】[bǎodì] mảnh (vùng) đất quý:借
chữ; từ có nghĩa tốt 贵方一块宝地暂住几天 Mượn một
báo mảnh đất báu bên ngài ở tạm vài ngày
雹[báo] BẠC
【雹灾】[báozāi] thiên tai mưa đá; mưa 【宝贵】[bǎoguì] ①quý giá; quý báu
đá ②quý trọng; đáng quý; coi trọng
【雹子】[báozi] mưa đá 【宝剑】[bǎojiàn] bảo kiếm; gươm báu
薄[báo] BẠC ①mỏng ②(cảm tình) lạnh 【宝库】[bǎokù] kho báu; kho tàng
nhạt; bạc bẽo; không thắm thiết ③cằn; 【宝石】[bǎoshí] bảo thạch; đá quý
xấu 【宝塔】
【薄饼】[báobǐng] bánh tráng 【宝物】[bǎowù] bảo vật; đồ quý giá
【薄脆】[báocuì] ①bánh quế ②bánh rán 【宝藏】[bǎozàng] bảo tàng; báu vật tàng
mỏng giòn; bánh phồng trữ; của cải trữ tàng
【薄膜】 【宝座】[bǎozuò] ngôi; ngai; long ngai
bǎo 保[bǎo] BẢO ①bảo vệ; giữ gìn ②giữ
饱[bǎo] BÃO ①no ②mẩy; chắc ③đủ; ③bảo đảm; cam đoan làm được; chắc
đầy đủ; nhiều ④thỏa mãn; no ⑤vơ đầy chắn ④bảo đảm ⑤người bảo lãnh;
vơ vét cho đầy (túi) người bảo đảm ⑥(họ) Bảo
【饱餐】[bǎocān] ăn no 【保安】[bǎoān] ①bảo vệ trị an ②bảo hộ
【饱尝】[bǎocháng] ①nếm đủ; thưởng lao động; bảo đảm an toàn lao động
thức đủ ②trải nhiều; đủ mùi 【保本】
【饱含】[bǎohán] chứa đầy; ứ đầy; tràn 【保镖】[bǎobiāo] ①hộ tống; hộ vệ
đầy ②người hộ tống; người hộ vệ; vệ sĩ
【饱和】[bǎohé] bão hòa:饱和度 độ bão 【保持】[bǎochí] giữ; giữ gìn; duy trì
hòa nguyên trạng:保持物价稳定 Giữ ổn
【饱经沧桑】[bǎojīngcāngsāng] nềm trải định vật giá
nhiều biến cố; tang thương trải đủ 【保存】[bǎocún] bảo tồn; giữ gìn
【饱经风霜】[bǎojīngfēngshuāng] dạn 【保单】
dày sương gió; dày gió dạn sương 【保底】[bǎodǐ] ①giữ vốn ②bảo đảm
【饱满】[bǎomǎn] ①đầy đặn; mẩy:颗粒 không dưới mức tối thiểu
饱满 hạt (thóc) mẩy ②đầy đủ; dồi dào;
sung mãn
【保管】[bǎoguǎn] ①bảo quản; cất giữ 【保障】[bǎozhàng] ①bảo vệ; bảo hộ;
và quản lí ②người bảo quản kho; thủ bảo đảm ②(cái) bảo đảm
kho ③chắc chắn; đảm bảo 【保证】[bǎozhèng] ①bảo đảm; bảo đảm
【保护】[bǎohù] gìn giữ; bảo vệ; bảo hộ làm được; cam kết ②sự đảm bảo; cái
【保护色】[bǎohùsè] màu tự vệ đảm bảo
【保价】[bǎojià] khai giá; bảo đảm giá trị 【保证金】[bǎozhèngjīn] tiền kí cược;
【保健】[bǎojiàn] bảo vệ sức khỏe tiền cam kết
【保健操】[bǎojiàncāo] bài thể dục bảo 【保证人】[bǎozhèngrén] ①người bảo
vệ sưac khỏe; thể dục dưỡng sinh đảm ②người bảo lãnh
【保龄球】[bǎolíngqiú] môn bóng 【保证书】[bǎozhèngshū] giấy cam đoan;
bowling bản cam kết
【保留】[bǎoliú] ①lưu giữ; gìn giữ 【保值】[bǎozhí] bảo đảm giá trị
②lưu lại; bảo lưu; gác lại ③bảo lưu 【保重】[bǎozhòng] chú ý giữ gìn
【保密】[bǎomì] bảo mật; giữ bí mật; giữ 【保准】[bǎozhǔn] ①đáng tin cậy; chắc
kín; kín miệng chắn; đảm bảo ②đảm bảo; đảm bảo làm
【保姆】[bǎomǔ] vú em; vú nuôi được
【保全】[bǎoquán] ①bảo toàn; giữ tròn 堡[bǎo] BẢO lô cốt; boong ke; ụ súng
②bảo dưỡng (máy móc) 【堡垒】[bǎolěi] ①lô cốt; boong ke;
【保释】[bǎoshì] được bảo lãnh tha; được thành lũy ②lô cốt; thành lũy; thành trì
bảo lãnh thả tự do bào
【保守】[bǎoshǒu] ①giữ; giữ chắc ②bảo 报[bào] BÁO ①báo tin; đưa tin; báo cáo
thủ ②đáp; trả lời ③báo đáp; báo đền; đáp
【保税区】 lại ④báo ứng ⑤báo chí ⑥tập san ⑦bản
【保送】[bǎosòng] cử đi học; gửi đi học tin thiếp báo; thông báo; quảng cáo
【保卫】[bǎowèi] bảo vệ; giữ gìn ⑧điện bảo; điện tín
【保温】[bǎowēn] giữ độ ẩm; giữ nóng; 【报案】[bàoàn] trình báo; báo cáo
giữ nhiệt 【报表】[bàobiǎo] biểu liệt kê báo cáo;
【保鲜】[bǎoxiān] giữ tươi bảng kê khai
【保险】[bǎoxiǎn] ①bảo hiểm ②chắc 【报仇】[bàochóu] báo thù; trả thù:报仇
chắn; bảo đảm ③đảm bảo; cam đoan; 雪恨 báo thù rửa hận
chắc chắn 【报酬】[bàochou] thù lao; tiền thù lao
【保险柜】[bǎoxiǎnguì] két sắt; tủ bảo 【报答】[bàodá] báo đáp; đền đáp
hiểm; tủ an toàn 【报到】[bàodào] báo là đã đến; trình
【保险丝】[bǎoxiǎnsī] cầu chì; dây cầu diện; báo có mặt
chì 【报道】[bàodào] ①đưa tin; loan báo
【保修】[bǎoxiū] ①bảo hành; bảo đảm ②bản tin; mẩu tin
sửa chữa miễn phí ②bảo dưỡng; duy tu 【报恩】[bàoēn] báo ân; trả ơn; đền ơn:
【保养】[bǎoyǎng] ①điều dưỡng; bồi 知恩报恩 biết ơn đền ơn
dưỡng ②bảo dưỡng
【保佑】[bǎoyòu] phù hộ; phù hộ độ trì: 【报废】[bàofèi] hỏng bỏ; thanh lí
祖宗保佑我们风调雨顺 Xin tổ tiên phù 【报复】[bàofù] trả thù; trả đũa; báo thù
hộ cho ta mưa thuận gió hòa 【报告】[bàogào] ①báo cáo ②bản báo
【保育员】 cáo; bài nói; bài phát biểu
【报关】
【报国】[bàoguó] báo quốc; đền nợ nước 【刨花】[bàohuā] vỏ bào; dăm bào; vụn
【报价】[bàojià] ①báo giá; giá chào bòa
hàng ②giá đề xuất; giá đấu thầu 抱 1[bào] BÃO ①ôm; bế; ẵm ②có;
【报警】[bàojǐng] báo cáo tình trạng được ẵm ③nhận nuôi ④ôm ấp; ấp ủ;
nguy cấp; báo nguy; phát tín hiệu cấp mang trong lòng
cứu 抱 2[bào] BÃO ấp
【报刊】[bàokān] báo chí 【抱病】[bàobìng] bệnh; đeo bệnh; ôm
【报考】[bàokǎo] đăng kí dự thi; ghi tên 【抱不平】
dự thi; nộp đơn dự thi 【抱残守缺】[bàocánshǒuquē] khư khư
【报名】[bàomíng] ghi tên; đăng tên; ôm giữ cái cũ; khư khư thủ cựu
đăng kí 【抱佛脚】[bàofójiǎo] nước đến chân
【报幕】[bàomù] giới thiệu tiết mục mới nhảy
【报批】[bàopī] trình duyệt; trình xin phê 【抱负】[bàofù] chí hướng rộng lớn; hoài
chuẩn bão
【报丧】[bàosāng] báo tang; báo tin buồn 【抱歉】[bàoqiàn] thật không phải; xin
【报社】[bàoshè] tòa báo lỗi; có lỗi
【报失】 【抱头鼠窜】[bàotóushǔcuàn] ôm đầu
【报时】[bàoshí] báo giờ; thông báo giờ chạy trốn; cắm đầu cắm cổ lủi chạy; vắt
【报数】[bàoshù] xưng số chân lên cổ mà chạy
【报税】 【抱薪救火】[bàoxīnjiùhuǒ] ôm rơm
【报头】[bàotóu] đầu báo; tiêu đề báo; chữa cháy; rước dầu giập lửa
nhãn báo 【抱养】[bàoyǎng] nhận nuôi
【报喜】[bàoxǐ] báo tin mừng 【抱怨】[bàoyuàn] oán trách; oán; phàn
nàn:做错事只能怪自己,不能抱怨别
【报销】[bàoxiāo] ①thanh toán ②báo
人 Làm hỏng việc chỉ có thể trách mình;
cáo thanh lí ③xóa sổ; xài gon; thanh
kông thể oán người khác được
toán đội địc:桌上的菜他一个人全给
豹[bào] BÁO ①con báo; beo ②(họ)
报销了。Thức ăn trên bàn một mình nó
Báo
xài gọn
【豹子】[bàozi] con báo; con beo
【报晓】[bàoxiǎo] báo sáng; gáy sáng 鲍[bào] BÀO ①bào ngư ②(họ) Bào
【报效】[bàoxiào] dốc tâm sức đền đáp 【鲍鱼】[bàoyú] bào ngư
【报修】[bàoxiū] báo yêu cầu sửa chữa 暴 1[bào] BẠO ①bất ngờ mà dữ dội
【报应】[bàoyìng] báo ứng; quả báo; ác ②hung hãn; dữ tợn; tàn ác ③kẻ bạo tàn
giả ác báo ④nóng nảy; hấp tấp ⑤(họ) Bạo
【报怨】[bàoyuàn] báo oán; trả oán 暴 2[bào] BẠO vùi dập; chà đạp; giày
【报账】[bàozhàng] thanh toán; báo cáo xéo; hủy hoại
chi tiêu 【暴病】[bàobìng] bênh nặng đột ngột
【报纸】[bàozhǐ] ①báo; nhật báo:人民 【暴跌】[bàodiē] tụt hạ; sụt hạ; tụt thấp
日报 Báo Nhân Dân ②giấy in báo 【暴动】[bàodòng] bạo động:革命是暴
刨[bào] BÀO ①cái bào; máy bào ②bào 动,是一个阶级推翻一个阶级的暴烈
【刨冰】[bàobīng] nước hoa quả đá 行动 Cách mạng là bạo động; là hành
【刨床】 động bạo liệt của giai cấp này lật đổ gia
【刨工】[páogōng] ①công nghệ phay cấp kia
bào kim loại ②thợ phay bào
【暴发】[bàofā] ①phất; phát (tiền của; 【爆炒】
thế lực) ②bạo phát; bột phát; nổi lên đột 【爆发】[bàofā] ①phun ②bột phát (sự
ngột biến) phát sinh; xảy ra; bùng nổ
【暴风】[bàofēng] ①gió bão; bão lớn 【爆发力】[bàofālì] sức bật
②gió dữ; gió to; gió lớn 【爆冷门】
【暴风雪】[bàofēngxuě] bão tuyết 【爆裂】[bàoliè] (vật thể) nứt nẻ; nứt nổ;
【暴风雨】[bàofēngyǔ] bão tố; giông tố nổ toác; nổ tung
【暴风骤雨】[bàofēngzhòuyǔ] mưa to 【爆料】
gió lớn; giông bão dữ dội 【爆满】[bàomǎn] đầy ắp; đầy ứ
【暴富】 【爆米花】
【暴君】[bàojūn] bạo chúa; bạo quân; 【爆破】[bàopò] đánh bộc phá; đánh mìn;
ông vua tàn bạo (dùng thuốc nổ) đánh nổ tung
【暴力】[bàolì] bạo lực; vũ lực; lực 【爆胎】
lượng cưỡng chế 【爆炸】[bàozhà] ①nổ; nổ tung; cho nổ
【暴利】[bàolì] lãi to; lãi kếch sù ②bùng nổ
【暴露】[bàolù] lộ rõ; bộc lộ; phơi bày ra 【爆竹】[bàozhú] pháo
【暴乱】[bàoluàn] bạo loạn; nổi loạn bēi
【暴怒】[bàonù] hết sức phẫn nộ; hết sức 杯[bēi] BÔI ①cốc; chén ②cúp
tức tối 【杯盘狼藉】
【暴晒】[bàoshài] phơi nắng 【杯水车薪】[bēishuǐchēxīn] (lấy một
【暴殄天物】[bàotiǎntiānwù] phí phạm chén nước giập lửa một xe củi cháy)
của trời; phá hại vật trời muối bỏ biển; lấy chỉ buộc chân voi; lấy
【暴跳如雷】[bàotiàorúléi] tức tối lồng gậy chống trời; không đi đến đâu
lộn; nổi cơn tam bành; tức giận hằm 【杯子】[bēizi] cốc; chén
hằm 卑[bēi] TI ①(địa vị) thấp; hèn; mọn
【暴徒】[bàotú] tên côn đồ; kẻ càn quấy; ②(phẩm chất; chất lượng) kém; hèn hạ;
tên gây rối bần tiện
【暴行】[bàoxíng] hành vi tàn bạo; hành 【卑鄙】[bēibǐ] đê tiện; xấu xa; hèn hạ:这
vi bạo ngược 个富翁很卑鄙 Lão nhà giàu này rất hèn
【暴雨】[bàoyǔ] mưa to; mưa rào; mưa hạ
giông 【卑躬屈膝】[bēigōngqūxī] khom lưng
【暴躁】[bàozào] nóng nảy; bộp chộp; uốn gối; vào luồn ra cúi; khúm núm quỵ
đốp chát luỵ
【暴涨】[bàozhǎng] ①dâng nhanh ②vọt 【卑贱】[bēijiàn] ①thấp hèn; hèn mọn
cao ②ti tiện hèn hạ
【暴走】 【卑劣】[bēiliè] xấu xa; bỉ ổi; hèn hạ
曝[bào] BỘC bào; pù 【卑微】[bēiwēi] (đơn vị) hèn mọn; thấp
【曝光】[bàoguāng] ①để (phim hoặc kém
giấy cảm quang) cảm quang ②phơi trần; 背[bēi] BỐI; BỘI ①cõng; mang; vác
đưa ra ánh sáng:事情在报上曝光后, ②gánh vác; mang
引起了轰动 Sự việc bị báo chí đưa ra 【背包】[bēibāo] ba lô; khăn gói
ánh sáng; gây chấn động mạnh 【背负】[bēifù] ①khoác; mang; vác;
爆[bào] BỘC ①nổ; tóe ②bất ngờ; đột cõng ②gánh vác; mang
nhiên (náy sinh) ③đảo tái; núng tái
【背黑锅】[bēihēiguō] chịu tội thay; chịu 【北回归线】
oan khuất; bị oan uổng 【北极】
【背篓】 【北极星】[běijíxīng] sao Bắc cực:北极
【背债】[bēizhài] nắc nợ; mang nợ 星为我引路。Sao Bắc cực dẫn đường
悲[bēi] BI ①buồn; sầu; buồn rầu; sầu bi cho tôi
②thương; xót thương; thương hại 【北极熊】
【悲哀】[bēiāi] buồn thương; đau buồn 【北京时间】
【悲惨】 【北美】
【悲愤】[bēifèn] bi phẫn; buồn giận; đau 【北上】[běishàng] lên bắc; ra bắc
đớn căm giận 【北约】
【悲观】[bēiguān] bi quan bèi
【悲欢离合】[bēihuānlíhé] buồn vui tan 贝[bèi] BỐI ①loài sò hến ②tiền ③(họ)
hợp Bối
【悲剧】[bēijù] bi kịch 【贝雕】
【悲凉】[bēiliáng] buồn bã; buồn thê 【贝壳】[bèiké] vỏ trai; vỏ sò; vỏ hến
lương 【贝雷帽】
【悲切】[bēiqiè] đau buồn; xót đau; buồn 备[bèi] BỊ ①đủ; sẵn; có đủ ②chuẩn bị
thương sẵn; sẵn sàng; sửa soạn ③phòng bị;
【悲伤】[bēishāng] đau đớn; bi thương phòng ngừa; đề phòng ④thiết bị ⑤(một
【悲叹】[bēitàn] than thở; buồn rầu than cách) hoàn toàn đầy đủ
thở 【备案】[bèiàn] làm hồ sơ; lưu hồ sơ
【悲恸】[bēitòng] đau thương hết mức 【备办】[bèibàn] sắm; mua; làm
【悲痛】[bēitòng] đau lòng; đau buồn 【备查】[bèichá] để tra cứu
【悲喜交集】[bēixǐjiāojí] buồn vui lẫn 【备份】[bèifèn] phần chuẩn bị sẵn để
lọn; mừng mừng tủi tủi dùng
【悲壮】[bēizhuàng] bi ai hùng tráng; 【备件】[bèijiàn] linh kiện dự trữ
(tình tiết) đau thương mà oanh liệt 【备课】[bèikè] soạn bài; chuẩn bị bài
碑[bēi] BI bia đá; cột mốc; đài 【备忘录】[bèiwànglù] ①giác thư ②sổ
【碑记】[bēijì] bài bia kí ghi chép
【碑刻】[bēikè] văn tự hoặc đồ họa khắc 【备用】[bèiyòng] để dành; dự trữ
trên bia 【备战】[bèizhàn] phòng bị chiến tranh;
【碑林】[bēilín] rừng bia sẵn sàng đối phó với chiến tranh
【碑帖】 【备注】
【碑文】[bēiwén] bài văn bia; bài văn 背 1[bèi] BỐI ①lưng ②mặt sau; mặt trái
viết để khắc lên bia 背 2[bèi] BỘI ①quay lưng lại; tựa lưng
【碑座】[bēizuò] đế bia; bệ bia vào ②rời khỏi; xa cách ③tránh; giấu;
běi vụng trộm ④thuộc lòng ⑤làm trài với;
北[běi] BẮC phương Bắc đi ngược lại ⑥quay đi; ngảnh đi ⑦hẻo
【北半球】 lánh; vắng vẻ ⑧đen đủi; xui rủi; không
【北边】[běibiān] ①phương Bắc ②miền may ⑨điếc
Bắc 【背道而驰】[bèidàoérchí] đi ngược lại;
【北斗星】 làm trái; trái hẳn
【北方】[běifāng] ①phương Bắc ②miền 【背地】[bèidì]thầm; lén; sau lưng
Bắc
【背光】[bèiguāng] sấp bóng; khuất ánh 【被单】[bèidān] ①tấm ra; vải trải
sáng giường ②chăn đơn
【背后】[bèihòu] ①mặt sau ②sau lưng; 【被动】[bèidòng] ①thụ động ②bị động
vụng trọm; lén 【被覆】[bèifù] ①bao phủ; che trùm
【背脊】[bèijí] sông lưng; lưng ②thảm phủ che ③chèn chống gia cố
【背井离乡】[bèijǐnglíxiāng] xa nhà xa 【被告】[bèigào] bị cáo; bên bị cáo
quê; phiêu bạt quê người 【被害人】
【背景】[bèijǐng] ①phông; bố cảnh; 【被迫】
cảnh nền ②phối cảnh; cảnh nền; cảnh 【被褥】[bèirù] chăn nệm
vật phối trí ③hoàn cảnh; bối cảnh ④hậu 【被套】[bèitào] ①túi vải đựng chăn
thuẫn; chỗ dựa nệm mang đi②chăn lồng ③ruột chăn
【背离】[bèilí] ①rời khỏi; rời bỏ ②xa bông; cốt chăn
rời; đi trệch; làm trái 【被罩】[bèizhào] vỏ chăn
【背理】 【被子】[bèizi] chăn
【背面】[bèimiàn] ①mặt sau ②lưng 辈[bèi] BỐI ①bậc; bề; lớp; vai lứa; thế
【背叛】[bèipàn] phản bội; làm phản; rời hệ ②đời
bỏ 【辈分】[bèifen] thứ bậc; bề; thế hệ
【背弃】[bèiqì] vứt bỏ; bội bỏ 惫[bèi] BỊ; BẢI mệt lử; mệt nhoài
【背水一战】[bèishuǐyízhàn] quyết một 焙[bèi] BỒI sao; rang; sấy
trận sống mái; quyết liều một trận 蓓[bèi] BỘI
【背诵】[bèisòng] đọc thuộc lòng 【蓓蕾】[bèilěi] nụ; nụ hoa
【背心】[bèixīn] áo may ô; áo gi-lê; áo bei
lót cộc tay 呗[bei] BỐI ①chứ ②chữ thôi
【背信弃义】[bèixìnqìyì] bội tình bội bēn
nghĩa; trở mặt 奔[bēn] BÔN ①chạy; chạy nhanh ②vội
【背影】[bèiyǐng] bóng lưng vàng; bận rộn; chạy lo ③chạy trốn
【背运】[bèiyùn] ①vận rủi; vận đen; vận 【奔波】[bēnbō] bôn ba; chạy vạy
xui ②vận không may; vận hạn chẳng 【奔驰】[bēnchí] chạy vun vút; lao nhanh
lành 【奔放】[bēnfàng] dâng trào; sôi sục
倍[bèi] BỘI ①lần; bội ②gấp bội 【奔赴】[bēnfù] lao tới; xông tới
【倍加】[bèijiā] bội phần; gấp bội 【奔流】[bēnliú] ①chảy xiết; cuộn chảy
【倍数】[bèishù] ①bội số ②số thương; ②dòng nước xiết trôi đổ về xuôi
ước số 【奔忙】[bēnmáng] ngược xuôi bận bịu;
【倍增】[bèizēng] tăng lên gấp bội; tăng chạy vạy vất vả; tất bật
bội phần 【奔命】[bēnmìng] vâng mệnh ngược
悖[bèi] BỘI ①trái; ngược②sai trái; sai xuôi
lầm ③mê hoặc; lú lẫn 【奔跑】[bēnpǎo] lồng chạy; chạy vạy
【悖理】 【奔驶】[bēnshǐ] chạy bon bon; lao vun
【悖逆】[bèinì] phản nghịch vút
被 1[bèi] BỊ cái chăn 【奔腾】[bēnténg] (bầy ngựa) phi băng
被 2[bèi] BỊ ①trùm; che ②bị; mắc; 【奔袭】[bēnxí] bôn tập; luồn sâu tập
phải; gặp phải kích
被 3[bèi] BỊ bị; được:他被任命为班长 【奔涌】[bēnyǒng] trào ra; tuôn chảy
Anh được chọn làm trưởng lớp
【奔走】[bēnzǒu] ①chạy nhanh; chạy 【本身】[běnshēn] bản thân; tự thân;
②chạy vạy; đi ngược về xuôi chính mình
bĕn 【本事】[běnshì] bản lĩnh; năng lực; tài
1
本 [běn] BẢN; BỔN ①gốc; thân năng
②khóm; gốc; cây ③căn bản; căn 【本土】[běntǔ] ①quê hương; hương thổ
nguyên; gốc ④tiền vốn; vốn ⑤chính; ②đất mẫu quốc; đất chính quốc ③thổ
chủ yếu; trung tâm ⑥vốn là; nguyên là những vùng đất; đất đai vùng này
⑦bản; của tôi; của ta; của chúng tôi 【本息】[běnxī] vốn và lãi; gốc và lãi
⑧nay; này ⑨căn cứ; dựa vào; theo 【本性】[běnxìng] bản tính
本 2[běn] BỔN; BẢN ①quyển vở; sổ 【本意】[běnyì] bản ý; chú ý; ý định
②bản ③vở; kịch bản ④sớ; tấu; chương 【本源】[běnyuán] căn nguyên
tấu (thời phong kiến) ⑤quyển 【本职】[běnzhí] chức trách bản thân;
【本本主义】[běnběnzhǔyì] chủ nghĩa chức vụ mình đảm nhiệm
sách vở; cứng nhắc sách vở 【本质】[běnzhì] bản chất:人的本质上好
【本部】[běnbù] bộ phận trung tâm; bộ 的 Bản chất của con người là tốt
phận chính 【本子】[běnzi] ①quyển vở; sổ ②bản in
【本地】[běndì] bản địa; vùng này bèn
【本分】[běnfèn] ①bổn phận ②yên phận 奔[bèn] BÔN ①lao tới; xông tới ②theo
【本行】[běnháng] ①nghề nghiệp; ngành hướng; về phía; nhằm hướng③(tuổi)
nghề ②công việc (hiện tại) xấp xỉ; gần; độ ④Chạy kiếm
【本家】[běnjiā] người cùng họ; họ mình 【奔头】
【本金】[běnjīn] ①tiền gốc ②vốn kinh 【奔小康】
doanh công thương nghiệp; vốn doanh 笨[bèn] BÁT ①đần độn; ngu dốt; tối dạ
nghiệp ②vụng về ③năng nhọc; to nặng
【本科】 【笨蛋】[bèndàn] đồ ngu; đồ ngốc
【本来】[běnlái] ①vốn có ②vốn trước; 【笨口拙舌】[bènkǒuzhuōshé] miệng
trước kia ③đáng lẽ; vốn dĩ lưỡi vụng về; ăn nói vụng về
【本领】[běnlǐng] bản lĩnh; năng lực; tài 【笨鸟先飞】[bènniǎoxiānfēi] cánh vụng
năng lo bay trước; biết kém lo làm trước; cần
【本名】[běnmíng] ①tên chính ②tên cù bù thông minh
bản thân 【笨手笨脚】[bènshǒubènjiǎo] chân tay
【本命年】[běnmìngnián] năm bản lóng ngóng; chân tay vụng về; chân tay
mệnh; năm tuổi; năm cầm tinh chậm chạp
【本末】[běnmò] ①đầu đuôi; ngọn 【笨头笨脑】[bèntóubènnǎo] ①đầu óc
nguồn ②đầu và đuôi; gốc và ngọn đân độn; lù đù ②thô kệch:皮鞋做得笨
【本能】[běnnéng] ①bản năng (của sinh 头笨脑的,年轻人不爱穿 Giày da làm
vật) ②(một cách) bản năng thô kệch; thanh niên không thích đi
【本钱】[běnqián] ①tiền vốn ②cơ sở; 【笨重】[bènzhòng] ①thô nặng; nặng nề;
vốn liếng cồng kềnh ②nặng nhọc; mệt nhọc
【本人】[běnrén] ①tôi; bản thân; đích 【笨拙】[bènzhuōthô] vụng; khờ vụng
thân ②tự thân; chính người đó bēng
【本色】[běnsè] bản sắc; diện mạo vốn 崩[bēng] BĂNG ①sụt; lở; sập ②vỡ;
sẵn nứt vỡ; tan vỡ ③(mảnh vỡ) văng phải;
bắn phải; nổ phải ④bắn chết; bắn bỏ 【逼问】[bīwèn] ép hỏi; dồn hỏi
⑤(vua chết) băng; băng hà 【逼债】
【崩溃】[bēngkuì] sụp đổ; tan rã 【逼真】[bīzhēn] ①như thật; giống hệt
【崩裂】[bēngliè] vỡ tan; vỡ tung như thật ②rõ mồn một
【崩盘】 bí
【崩塌】[bēngtā] sụp đổ; sụt lở:房屋崩 鼻[bí] TỊ cái mũi
塌 nhà sụp đổ 【鼻尖】[bíjiān] đỉnh mũi
绷[bēng] BĂNG ①ghì chặt; kéo căng 【鼻孔】[bíkǒng] lỗ mũi
②căng; bó; chật bó ③(vật thể) giãn 【鼻梁】[bíliáng] sống mũi
mạnh; bật văng ④khâu lược; may chần; 【鼻腔】[bípángdòu] xoang mũi
đính; găm ⑤giát giường ⑥khung thêu 【鼻青脸肿】[bíqīngliǎnzhǒng] mặt sưng
【绷带】[bēngdài] băng; vải băng mày húp; sứt đầu mẻ trán
běng 【鼻塞】
绷[běng] BẮNG ①lầm lầm; sa sầm 【鼻涕】[bítì] mũi; nước mũi
②nín; nhịn; nén 【鼻炎】
【绷脸】[běngliǎn] mặt lầm lầm; xị mặt 【鼻音】[bíyīn ] âm mũi
bèng 【鼻祖】[bízǔ] thủy tổ; (ví dụ) người khai
泵[bèng] BƠM cái bơm sáng; ông tổ
迸[bèng] BÍNG ①bắn ra; tóe ra; phụt bǐ
tóe ②nổ vụn; toác vụn 匕[bǐ] CHỦY; TỈ ①cái thìa; cái muôi
【迸发】[bèngfā] tóe; bật tóe; phụt tóe (thời cổ) ②dao găm; đoản kiếm
【迸裂】[bèngjiàn] vớ tung tóe; phọt tung 【匕首】[bǐshǒu] dao găm; lưỡi lê; đoản
tóe; nổ tung kiếm
蹦[bèng] BẢNG nhảy; nhảy nhót 比 1[bǐ] TỈ ①so; so sánh; đọ sức ②so
【蹦床】 được với; sánh với; như ③ra hiệu; làm
【蹦迪】 điệu bộ ④phỏng theo; mô phỏng ⑤ví
【蹦极】 với; coi như; so sánh; tỉ dụ ⑥tỉ lệ ⑦tỉ số
【蹦跳】[bèngtiào] nhảy nhót (thắng thua)
比 2[bǐ] TỈ ①kề sát; tựa sát ②kết cấu;
kết bè kết cánh ③đợi đến; đến lúc
bī 【比方】[bǐfāng] ①ví; tỉ dụ; so sánh ②ví
逼[bī] BỨC ①bức; bức bách; ép dụ; như ③giả dụ; giá như
buộc②thúc ép; hối thúc; dồn thúc ③áp 【比分】[bǐfēn] tỉ số điểm
sát; tiếp cận; sát gần 【比画】[bǐhuà] ①ra hiệu; làm điệu bộ
【逼供】[bīgòng] bức cung; ép cung ②luyện võ nghệ; đấu võ
【逼婚】[bīhūn] cưỡng hôn 【比价】[bǐjià] đấu giá; đấu thầu:比价单
【逼近】[bījìn] áp sát; gần; sắp phiếu đấu giá
【逼良为娼】[bīliángwéichāng] bức gái 【比较】[bǐjiào] ①so sánh ②so với…
lành làm đĩ thì… hơn; … hơn …; hơn so với
【逼迫】[bīpò] thúc bách; thúc ép; bức ③tương đối; khá:这篇文章写得比较好
bách Bài này viết khá tốt
【逼上梁山】[bīshàngliángshān] bức 【比例】[bǐlì] ①tỉ lệ thức ②tỉ lệ
thướng lương sơn; buộc phải trốn lên 【比邻】[bǐlín] ①láng giềng; hàng xóm;
lương sơn làm phản hàng phố ②gần gũi; lân cận
【比率】[bǐlǜ] tỉ suất 【笔试】[bǐshì] thi viết
【比目鱼】 【笔顺】[bǐshùn] thứ tự nét viết chữ hán
【比拟】[bǐnǐ] ①so sánh ②ví von; nhân 【笔算】[bǐsuàn] tính trên giấy; đặt bút
cách hóa; vật cách hóa tính
【比拼】 【笔谈】[bǐtán] ①bút đàm ②viết bài trao
【比如】[bǐrú] ví dụ; chẳng hạn như đổi
【比赛】[bǐsài] thi đấu; đấu; thi 【笔挺】[bǐtǐng] ①thẳng tắp (đứng)
【比试】[bǐshì] thi; đua tài ②thẳng thắn; phẳng phui
【比武】[bǐwǔ] đấu võ; thi võ 【笔筒】[bǐtǒng] ống cắm bút
【比翼双飞】 【笔误】[bǐwù] ①viết nhầm ②chữ viết
【比喻】[bǐyù] tỉ dụ; so sánh; ví von nhầm
【比照】[bǐzhào] ①theo; dựa theo; đối 【笔芯】
chiếu với ②so sánh đối chiếu 【笔译】[bǐyì] dịch viết
【比值】[bǐzhí] tỉ suất 【笔者】[bǐzhě] người viết; người soạn;
【比重】[bǐzhòng] tỉ trọng tác giả (tự xưng)
彼[bǐ] BỈ ①đấy; ấy; kia ②đối phương; 【笔直】[bǐzhí] thẳng tắp
nó 鄙[bǐ] BỈ ①thô tục; đe tiện ②bỉ thiển
【彼岸】[bǐàn] ①bờ đối diện; bỉ ngạn; bờ …; tôi ③coi khinh; xem thường; khinh
bên kia ②cõi ước mơ; bến bờ lí tưởng thị ④vùng biên cương xa xôi
【彼此】[bǐcǐ] ①đấy với đây; hai bên; 【鄙薄】[bǐbó] khinh thị; xem thường;
lẫn nhau ②như nhau cả; cũng thế thôi khinh rẻ; coi khinh
mà 【鄙陋】[bǐlòu] (kiến thức) nông cạn
【彼一时,此一时】[bǐyìshícǐyìshí] bỉ 【鄙弃】[bǐqì] khinh rẻ; chán ghét
thử nhất thời; thời thế đổi khác 【鄙视】[bǐshì] khinh thị; coi thường; coi
笔[bǐ] BÚT ①cái bút ②bút pháp ③viết rẻ
④bút tích ⑤nét ⑥khoản; món bì
【笔答】[bǐdá] trả lời bằng văn bản 币[bì] TỆ tiền tệ; tiền
【笔调】[bǐdiào] giọng văn; phong cách; 【币值】[bìzhí] giá trị đồng tiền
lối (văn) 【币制】[bìzhì] chế độ tiền tệ
【笔法】[bǐfǎ] bút pháp; cách lối 必[bì] TẤT ①ắt; ắt hẳn; chắc chắn ②ắt
【笔锋】[bǐfēng] ①đầu bút lông ②ngọn phải; nhất định phải
bút; nét bút 【必备】
【笔画】[bǐhuà] ①nét chữ hán ②số nét 【必定】[bìdìng] ①nhất định; chắc chắn;
tất; ắt ②nhất định; thể nào cũng
【笔迹】[bǐjì] nét chữ; dạng chữ :这可不
【必然】[bìrán] ①tất nhiên ②(quy luật)
像他的笔迹 Đây thật không giống nét
tất yếu
chữ anh ấy
【必修】[bìxiū] bắt buộc phải học
【笔记】[bǐjì] ①ghi; chép ②ghi chép 【必须】[bìxū] ①nhất định phải; ắt phải;
【笔记本】 tất phải ②phải; nhất thiết phải
【笔记本电脑】 【必需】[bìxū] nhu yếu; cần thiết phải
【笔录】[bǐlù] ①ghi; chép ②ghi lại; biên có; không thể thiếu
bản 【必需品】[bìxūpǐn] nhu yếu phẩm:日用
【笔名】[bǐmíng] bút danh 必需品 nhu yếu phẩm thường ngày
【笔墨】[bǐmò] bút mực; văn chương 【必要】[bìyào] cần thiết; không thể khác
毕[bì] TẤT ①hết; xong; dứt; hoàn 【陛下】[bìxià] bệ hạ
thành ②sao tất ③(họ) Tất 毙[bì] TỆ ①chết toi; bỏ mạng ②bắn
【毕恭毕敬】[bìgōngbìjìng] hết mực chết; xử bắn; bắn bỏ
cung kính 【毙命】[bìmìng] bỏ mạng; mất mạng;
【毕竟】[bìjìng] rốt cuộc; chung quy; suy toi đời
cho cùng 敝[bì] TỆ ①cũ rách; rách rưới; rách nát
【毕露】[bìlù] bộc lộ hết; hoàn toàn lộ ②tệ; hèn; mọn ③suy tàn; tàn lụi
tẩy:原形毕露 lộ hết nguyên hình 【敝帚自珍】[bìzhǒuzìzhēn] chổi cùn
【毕生】[bìshēng] cả đời; trọn đời; suốt cũng quý; củi mục trầm hương
đời 婢[bì] TÌ thị tì; người hầu gái
【毕业】[bìshēng] tốt nghiệp 【婢女】[bìnǚ] con hầu; con ở; thị tì
闭[bì] BẾ ①đóng; khép; ngậm ②bí; bế; 蓖[bì] TÌ
tắc ③kết thúc; chấm dứt; ngừng ④(họ) 【蓖麻】[bìmá] thầu dầu; thầu dầu tía
Bế 裨[bì] TÌ ích lợi
【闭关锁国】[bìguānsuǒguó] bịt cửa 【裨益】[bìyì] ①ích lợi ②đưa lại lợi ích;
khẩu; đóng biên giới làm lợi
【闭关自守】[bìguānzìshǒu] bịt cửa ải 辟 1[bì] TÍCH vua
giữ mình 辟 2[bì] TỊCH ①trừ; bài trừ ②tị; trách
【闭合】[bìhé] ①kín; đầu đuôi khép kín 辟 3[bì] TÍCH triệu kiến
②đóng lại; nối kín; đóng kín 【辟邪】[bìxié] tránh hoặc trừ tà ma; tịch
【闭会】[bìhuì] hội nghị bế mạc tà; trừ tà
【闭经】 碧[bì] BÍCH ①ngọc bích; ngoạn xanh
【闭卷】[bìjuàn] (lối thi) không được giở biếc ②xanh biếc
sách 【碧波】[bìbō] sóng biếc
【闭门羹】[bìméngēng] cấm cửa; từ chối 【碧空】[bìkōng] bầu trời xanh thắm
không tiếp 【碧蓝】[bìlán] xanh thắm
【闭门思过】[bìlùdiànshì] đóng cửa ăn 【碧绿】[bìlǜ] xanh rờn
năn; đóng cửa một mình hối lỗi 蔽[bì] TẾ che; đây; đắp; chắn
【闭门造车】[bìménzàochē] đóng cửa 弊[bì] TỆ ①hành vi dối trá lừa đảo
làm xe; chủ quan làm lều ②cái hại; tệ hại; sai sót
【闭幕】[bìmù] ①hạ màn ②bế mạc; kết 【弊病】[bìbìng] ①tệ; tệ hại; tệ nạn ②sai
thúc sót; khuyết điểm
【闭塞】[bìsè] ①tắc; nghẽn; ngạt ②giao 【弊端】[bìduān] tệ nạn; thói xấu
thông bất tiện; khuất nẻo; hẻo lánh ③mù 壁[bì] BÍCH ①tường; vách ②thành;
tịt tin tức vách ③vách đá; vách núi dựng đứng
【闭市】[bìshì] đóng cửa chợ; đóng cửa ④lũy thành ⑤sao bích
hàng 【壁橱】[bìchú] tủ vách
【闭月羞花】 【壁灯】[bìdēng] đèn tường; đèn vách
庇[bì] TÍ che; che đỡ; che chở:包庇 bao 【壁挂】[bìguà] tranh dệt mĩ nghệ treo
che tường
【庇护】[bìhù] che chở; bảo hộ 【壁虎】[bìhǔ] thạch sùng; thằn lằn
【庇护权】[bìhùquán] quyền bảo hộ; 【壁画】[bìhuà] bích họa; tranh tường
quyền bênh vực 【壁垒】[bìlěi] ①lũy quanh doanh trại;
陛[bì] BỆ bậc thềm cung điện công sự phòng ngự ②trận tuyến
【壁炉】 【边幅】[biānfú] mép; (ví dụ) ăn vận
【壁纸】[bìzhǐ] giấy dán tường 【边关】[biānguān] cửa khẩu biên giới;
避[bì] TỊ ①tránh; lánh; trốn tránh biên ải
②phòng tránh; phòng ngừa 【边际】[biānjì] bến bờ; giới hạn:汪洋大
【避风】[bìfēng] ①tránh gió ②tránh 海,漫无边际 Biển cả mênh mông;
chiều gió không bến bờ
【避风港】[bìfēnggǎng] cảnh tránh bão; 【边疆】[biānjiāng] biên cương; biên
(ví dụ) chỗ ở ẩn; nơi lánh mình thùy; bờ cõi
【避讳】[bìhuì] ①kiêng ②né tránh 【边角料】
【避雷针】[bìléizhēn] kim thu lôi 【边界】[biānjiè] đường biên giới; tuyến
【避免】[bìmiǎn] tránh; tránh khỏi; biên giới
phòng tránh 【边境】[biānjìng] biên sảnh; vùng biên
【避难】[bìnàn] tị nạn; lánh nạn giới; địa phận
【避让】 【边框】[biānkuàng] khung
【避世】[bìshì] trốn đời; lánh đời; ẩn cư 【边贸】[biānmào] chợ biên giới; mậu
【避暑】[bìshǔ] ①nghỉ mát; tránh nóng dịch biên giới
②phóng tránh cảm nắng 【边民】
【避税】 【边区】
【避嫌】[bìxián] tị hiềm; tránh hiềm nghi 【边缘】[biānyuán] ①bờ ven; dọc ven
【避邪】[bìxié] (dùng bùa chú) trừ tà ma; ②sát giới tuyến
tránh tà ma quỷ quái 【边缘科学】[biānyuánkēxué] khoa học
【避孕】[bìyùn] tránh thụ thai; tránh thai liên ngành
【避重就轻】[bìzhòngjiùqīng] chọn việc 【边远】[biānyuǎn] sát biên giới; xa xôi
nhẹ; tránh việc nặng hẻo lánh
臂[bì] TÍ ①cánh tay ②cánh tay trên 【边寨】[biānzhài] bản trại vùng biên
【臂膀】[bìbǎng] ①cánh tay ②(ví với giới; trang trại vùng biên
trợ thủ) cánh tay; trợ thủ 砭[biān] BIÊN; BIẾN ①kim đá ②châm
【臂力】[bìlì] sức cánh tay lể
【臂章】[bìzhāng] băng đeo tay; phù hiệu 编[biān] BIÊN ①đan; tết ②sắp; xếp; tổ
đeo tay chức ③biên tập ④soạn; sáng tác ⑤bịa
璧[bì] BÍCH ngọc bích đặt; đặt điều; bịa chuyện ⑥quyển; tập;
biān cuốn; biên ⑦phần ⑧biên chế
1
边 [biān] BIÊN ①canh ②lề; bờ; mép 【编程】
③đường viền ④biên giới; địa giới; địa
phận ⑤giới hạn ⑥bên cạnh ⑦bên; phía 【编订】[biāndìng] biên tập và hiệu đính
⑧(họ) Biên 【编队】[biānduì] ①xếp thành đội; tổ
边 2[biān] BIÊN bên; phía; đắng chức thành đội ②biên đội
【边城】[biānchéng] thành phố giáp biên 【编号】[biānhào] ①đánh số; ghi số; xếp
【边陲】[biānchui] biên thùy; biên giới; theo thứ tự ②kí hiệu; số thứ tự:请把这
biên cương 本书的编号填在借书单上 Đề nghị viết
【边防】[biānfáng] biên phòng:边防部队 kí hiệu quyển sách này vào phiếu mượn
bộ đội biên phòng 【编辑】[biānjí] ①biên tập ②cán bộ biên
【边锋】[biānfēng] tiền đạo biên; tiền vệ tập; biên tập viên
cánh 【编校】[biānjiào] biên tập và hiệu đính
【编剧】 【鞭挞】[biāntà] quất đánh; (ví) đả kích
【编码】[biānmǎ] mã hóa; lập mã 【鞭子】[biānzi] roi
【编目】[biānmù] mục lục biǎn
【编内】 贬[biǎn] BIẾM ①hạ thấp; giáng; giảm
【编年】[biānnián] biên niên ②chê
【编年体】[biānniántǐ] thể biên niên 【贬低】[biǎndī] hạ thấp; chê bai
【编排】[biānpái] ①sắp xếp; bố 【贬损】[biǎnsǔn] nói xấu; hạ thấp
trí②soạn vở và giàn dựng biểu diễn 【贬义】[biǎnyì] nghĩa xấu; ý xấu:贬义
【编审】 词 từ nghĩa xấu
【编外】[biānwài] ngoài biên chế 【贬抑】[biǎnyì] dìm; gièm phe; nói xấu
【编委】 【贬值】[biǎnzhí] ①mất giá②thả
【编写】[biānxiě] ①biên soạn ②sáng nổ③sụt giá
tác; sọan 扁[biǎn] BIỂN bẹt; giẹp; dẹt
【编选】[biānxuǎn] tuyển chọn biên tập; 【扁担】[biǎndan] đòn gánh; đòn xóc
biên tuyển 【扁豆】[biǎndòu] đậu cô ve
【编译】[biānyì] ①biên tập và phiên 【扁桃】[biǎntáo] biển đào; mận pa đan
dịch; biên dịch ②người biên dịch 【扁桃体】
【编造】[biānzào] ①lập; lên ②hư cấu; 匾[biǎn] BIỂN
tạo dựng③bịa đặt; đơm đặt 【匾额】[biǎné] tấm biển; bức hoành phi
【编者】[biānzhě] soạn giả; người làm 【匾文】[biǎnwén] lời văn hoành phi
công tác biên tập biàn
【编者按】[biānzhěàn] lời ban biên tập; 变[biàn] BIẾN ①đỏi khác; biến đổi;
lời tòa sọan thay đổi ②thay đổi; trở thành…; biến
【编织】[biānzhī] đan; móc; bện thành ③làm thay đổi; biến ④có thể thay
【编制】[biānzhì] ①đan ②lập; lên; đặt đổi; đã thay đổi ⑤bán (nhà cửa đồ đạc)
③biên chế lấy tiền ⑥quyền biến linh hoạt ⑦sự
【编撰】[biānzhuàn] soạn; biên soạn; viết biến ⑧biến văn
【编著】 【变本加厉】[biànběnjiālì] ngày một
【编纂】[biānzuǎn] biên soạn thậm tệ; ngày càng táo tợn
【变电站】[biàndiànzhàn] trạm điện
蝙[biān] BIÊN 【变调】[biàndiào] ①biến điệu ②chuyển
【蝙蝠】[biānfú] con dơi điệu; đổi giọng
鞭[biān] TIÊN ①cái roi ②roi sắt ③que; 【变动】[biàndòng] ①biến đổi ②thay
thước; gậy④sinh thực khí con thú đổi; đổi khác
đực⑤pháo tép; pháo tràng 【变革】[biàngé] biến cách; biến đổi;
【鞭策】[biāncè] quất; vung roi; ví đốc thay đổi
thúc 【变更】[biàngēng] thay đổi; đổi khác
【鞭长莫及】[biānchángmòjí] với không 【变故】[biàngù] biến cố; tai nạ
tới; không đủ sức; xa xôi 【变卦】[biànguà] thay đổi; trở mặt; lật
【鞭打】[biāndǎ] dùng roi quất; ra roi lọng; giở que
【鞭炮】[biānpào] ①pháo②pháo tràng; 【变化】[biànhuà] thay đổi; biến hóa:情
pháo bánh; pháo dây 况发生了变化 Tình hình đã thay đổi
【鞭辟入里】[biānpìrùlǐ] sắc sảo; thấu
suốt; thấm thía
【变幻】[biànhuàn] biến ảo; biến đổi thất 【便当】[biàndang] tiện; thuận tiện; dễ
thường dàng; đơn giản
【变换】[biànhuàn] đổi; thay đổi 【便道】[biàndào] ①đường tắt; lối hẻm
【变脸】[biànliǎn] ①trở mặt ②đổi nét ②đường bộ hành; vỉa hè ③lối đi tạm;
mặt đường tránh
【变卖】[biànmài] bán (gia sản) lấy tiền 【便饭】[biànfàn] ①cơm bữa; cơm
【变频】 thường ②ăn cơm bữa thường
【变迁】[biànqiān] chuyển đổi; biến đổi; 【便服】[biànfú] thường phục
dời đổi; biến thiên 【便捷】[biànjié] ①nhanh và tiện
【变色】[biànsèjìng] ①đổi màu; biến ②nhanh gọn (động tác)
màu; phai màu ②biến sắc mặt giận dữ 【便利】[biànlì] ①tiện lợi; thuận tiện;
【变色镜】 tiện ②tiện lợi cho; làm tiện lợi cho
【变色龙】 【便利店】
【变声】[biànshēng] vỡ tiếng; vỡ giọng 【便秘】
【变数】[biànshù] ①biến số (toán học) 【便士】
②nhân tố khả biến; biến số 【便条】[biàntiáo] mẩu thư nhắn; mẩu
【变速器】 nhắn tin
【变态】[biàntài] ①biến thái ②biến dị; 【便携式】[biànxiéshì] dễ mang theo
biến thái ③không bình thường; khác 【便衣】[biànyī] ①quần áo thường
thường; dị thường ②quân nhân hoặc cảnh sát vận thường
【变天】[biàntiān] ①trở trời; thời tiết phục
thay đổi ②đổi trời; đổi thời; đổi đời 【便于】[biànyú] tiện cho; dễ cho
【变通】[biàntōng] linh hoạt; biến bảo; 【便装】[biànzhuāng] thường phục
quyền biến 遍[biàn] BIẾN ①khắp; khắp cả; khắp
【变味】[biànwèi] thiu; ôi; ngả mùi nơi ②lượt; lần; đợt
【变相】[biànxiàng] biến hình; trá hình; 【遍布】[biànbù] phân bố khắp nơi; rải
biến tướng rác khắp nơi
【变心】[biànxīn] thay lòng đổi dạ 【遍地】[biàndì] khắp nơi; khắp nơi khắp
【变形】[biànxíng] ①biến dạng; hình thù chốn
đổi khác ②hóa hình; hóa phép 【遍及】[biànjí] rộng khắp đến tận…;
【变性】 khắp tận
【变压器】[biànyāqì] máy biến thế 【遍体鳞伤】[biàntǐlínshāng] thương tích
【变样】[biànyàng] biến dạng; khác khắp người; vết thương đầy người
trước 【遍野】[biànyě] đầy đồng; khắp đồng
【变异】[biànyì] biến dị 辨[biàn] BIỆN phân biệt; phân rõ:明辨
【变质】[biànzhì] biến chất 是非 phân biệt phải trái rõ ràng
【变种】[biànzhǒng] ①(sinh vật) biến 【辨别】[biànbié] biền biệt; phân biệt;
chủng ②(ví) biến tướng; trá hình phân rõ
便 1[biàn] TIỆN ①tiện; tiện lợi ②dịp 【辨明】[biànmíng] phân biệt rõ ràng
thuận tiện ③thường; đơn giản ④phân; 【辨认】[biànrèn] nhận ra; nhận rõ; nhận
nước tiểu ⑤bài tiết phân; nước tiểu biết
便 2[biàn] TIỆN ①thì; bèn; liền ②cho 【辨析】[biànxī] phân tích rõ; phân tách:
dù; dù; ngay cả 词义辨析 phân tách nghĩa từ
【便步】[biànbù] đi thường 辩[biàn] BIỆN biện giải; biện luận
【辩驳】[biànbó] biện bác; bắt bẻ 【标价】[biāojià] ghi giá; giá đề; giá ghi;
【辩词】[biàncí] lời biện giải; lời biện giá yết
bạch; lời bào chữa 【标量】[biāoliàng] đại lượng vật lí có
【辩辞】[biàncí] lời biện giải; lời biện lớn bé nhưng vô hướng
bạch; lời bào chữa 【标卖】[biāomài] ①đề giá bán công
【辩护】[biànhù] ①biện hộ; bào chữa khai ②bán đấu giá
②bào chữa 【标明】[biāomíng] đề rõ; ghi rõ; yết rõ:
【辩解】[biànjiě] biện giải; biện bạch; 标明号码 đề rõ số hiệu
bày tỏ; giãi bày; giải thích 【标签】[biāoqiān] e-ti-két; nhãn hàng
【辩论】[biànlùn] biện luận; tranh luận; 【标枪】
bàn cãi 【标示】[biāoshì] chỉ ró; nêu rõ
【辩明】[biànmíng] biện minh; biện luận 【标书】[biāoshū] tài liệu gọi thầu hoặc
rạch ròi đấu thầu
【辩证】[biànzhèng] ①phân tách khảo 【标题】[biāotí] tiêu đề; đầu đề; cái tít
chứng ②biện chứng 【标新立异】[biāoxīnlìyì] nêu ra chủ
【辩证法】[biànzhèngfǎ] ①biện chứng trương mới lạ
pháp ②biện chứng pháp duy vật 【标语】[biāoyǔ] biểu ngữ; khẩu hiệu
辫[biàn] BIỆN ①bím tóc nhỏ ②dải 【标志】[biāozhì] ①cái mốc; dấu hiệu;
【辫子】[biànzi] ①bím tóc; đuôi sam tiêu chí ②đánh dấu; đặt mốc; chứng tỏ;
②túm ③(ví) cái cán; cái chuôi; cái bím tỏ rõ
biāo 【标致】[biāozhì] xinh đẹp
标[biāo] TIÊU ①cái ngọn; cái râu ria; 【标准】[biāozhǔn] ①tiêu chuẩn ②mẫu
chi tiết ②cái mốc; dấu hiệu ③tiêu mực; mực thước; chuẩn
chuẩn; chỉ tiêu ④đánh dấu; ghi rõ ⑤giải 【标准化】[biāozhǔnhuà] tiêu chuẩn hóa;
thưởng; phần thưởng ⑥giá bỏ thầu; giá chuẩn hóa
đấu thầu ⑦tiêu ⑧đội; toán 彪
【标榜】[biāobǎng] ①nêu chiêu bài; 【彪炳千古】
giương ngọn cờ; giơ danh nghĩa ②tâng 【彪悍】
bốc; tán tụng; quảng cáo 飙
【标本】[biāoběn] ①gốc và ngọn ②tiêu 【飙车】
bản ③tiêu biểu; đại biểu ④thứ xét 【飙升】
nghiệm 镖[biāo] TIÊU mũi tiêu (vũ khí cổ)
【标兵】[biāobīng] ①tiêu binh ②tấm 【镖客】[biāokè] vệ sĩ; vệ sĩ áp tải
gương; mẫu mực; kiểu mẫu biăo
【标尺】[biāochǐ] ①thước gấp ②thước 表[biǎo] BIỂU ①bề ngoài; mặt ngoài
ngắm ②họ ③bày tỏ; biểu thị ④giải cảm; phát
【标点】[biāodiǎn] chấm câu tán (phong hàn) ⑤tấm gương; gương
【标点符号】[biāodiǎnfúhào] dấu câu mẫu; mẫu mực ⑥tờ biểu ⑦biểu; bảng
【标定】[biāodìng] ①định chuẩn ②phân ⑧cột đo bóng nắng thời xưa ⑨biểu kế;
định; xác định③đạt chuẩn đồng hồ ⑩đồng hồ
【标杆】 【表白】[biǎobái] bày tỏ; nói rõ; trình
【标号】[biāohào] ①mác ②dấu; kí hiệu bày
【标记】[biāojì] dấu hiệu; kí hiệu 【表层】[biǎocéng] lớp ngoài; lớp vỏ
ngoài
【表达】[biǎodá] biểu đạt; diễn đạt; bày 瘪[biē] BIẾT
tỏ:提高学生的口头表达能力 Nâng 【瘪三】[biēsān] đứa bụi đời; tên ma cà
cao năng lực trình bày miệng của học bông
sinh 憋[biē] BIỆT; NIẾT ①nhịn; nín; kìm;
nen; bí; tức ②ngột ngạt; bực bội
【表格】[biǎogé] biểu bảng
【憋闷】[biēmen] ấm ức; bực bội; tấm
【表决】[biǎojué] biểu quyết
tức
【表决权】[biǎojuéquán] quyền biểu
【憋气】[biēqì] ①nghẹt thở; ngột ngạt
quyết
②ấm ức; tức anh ách
【表里如一】[biǎolǐrúyī] trong ngoài
鳖[biē] BIỆT; NIẾT con ba ba
nhất quán; trong ngoài thống nhất
bié
【表链】[biǎoliàn] dây kim loại buộc ở 1
别 [bié] BIỆT ①chia li; xa cách
đồng hồ quả quýt
②khác; ngoài ra ③(họ) Biệt
【表露】[biǎolù] biểu lộ; tỏ rõ
别 2[bié] BIỆT ①tách chia; khu biệt;
【表面】[biǎomiàn] ①mặt ngoài; bề
phân biệt ②sai biệt; khác biệt ③loại
ngoài ②ngoài mặt; bề ngoài; mẽ ngoài
biệt; cự khác biệt về loại
【表面积】[biǎomiànjī] tổng diện tích bề
别 3[bié] BIỆT ①ghim; găm; đính
mặt; diện tích mặt ngoài
②giắt; chốt cài ③đệm ngã; khoèo ngã
【表明】[biǎomíng] tỏ rõ
④chèn; chặn
【表亲】
别 4[bié] BIỆT ①đừng; chớ; không nên
【表情】[biǎoqíng] ①biểu lộ tư tưởng
②hẳn là; chắc là; hay là
tình cảm; diễn cảm ②biểu cảm
【别称】[biéchēng] tên khác; biệt xưng
【表示】[biǎoshì] ①biểu thị; tỏ; bộc lộ
【别出心裁】[biéchūxīncái] độc đáo
②chứng tỏ ③biểu hiện; dấu hiệu
khác người; tạo được cái mới lạ khác
【表述】[biǎoshù] nói rõ; thuyết minh;
người
trình bày
【表率】[biǎoshuài] gương tốt; tấm 【别处】
【别号】[biéhào] biệt hiệu
gương
【别具匠心】[biéjùjiàngxīn] có cấu tứ tài
【表态】[biǎotài] tỏ thái độ
nghệ riêng
【表现】[biǎoxiàn] ①biểu hiện; thể hiện
【别具一格】[biéjùyìgé] có phong cách
②biểu hiện; (sự) thể hiện ③(cố ý) biểu
riêng; độc đáo
hiện mình; thể hiện mình
【别开生面】[biékāishēngmiàn] mở ra
【表象】[biǎoxiàng] biểu tượng
cục diện mới; sáng tạo hình thức mới
【表演】[biǎoyǎn] biểu diễn; diễn xuất
【别离】[biélí] li biệt; lìa rời; xa rời
【表扬】[biǎoyáng] biểu dương; tuyên
【别人】[biérén] người ta; người khác:把
dương; khen ngợi
【表彰】[biǎozhāng] biểu dương; tuyên 方便让给别人,把困难留给自己
Nhường tiện lợi cho người khác; để khó
dương; khen ngợi
khăn cho mình
婊[biǎo] BIỂU
【别墅】[biéshù] biệt thự
【婊子】[biǎozi] đĩ; điếm; kĩ nữ
【别有洞天】[biéyǒudòngtiān] một trời
裱[biǎo] BIỂU bồi; dán
đất riêng; một cõi riêng
biào
【别有风味】[biéyǒufēngwèi] có hương

vị đặc biệt
biē
【别有用心】[biéyǒuyòngxīn] có ý đồ 鬓[bìn] MẤN; TẤN tóc mai
khác; có mưu đồ riêng 【鬓发】[bìnfà] tóc mai
【别针】[biézhēn] ①kim băng; ghim bīng
②hoa cài áo 冰[bīng] BĂNG ①băng; nước đá
【别致】[biézhì] mới lạ; tân kì; khác ②buốt; lạnh giá ③ướp đá; ướp lạnh
thường; mới mẻ ④thứ giống nước đá
【别字】[biézì] chữ viết sai; chữ đọc sai 【冰雹】[bīngbáo] mưa đá
蹩[bié] BIẾT sái; trẹo 【冰川】[bīngchuān] sông băng; băng hà
【蹩脚】[biéjiǎo] vênh vẹo; méo mó; 【冰床】[bīngchuáng] xe trượt trên băng
kém phẩm chất; kém bản lĩnh 【冰刀】[bīngdāo] lưỡi trượt
【蹩货】[biéhuò] hàng kém phẩm chất 【冰灯】[bīngdēng] băng đăng
biě 【冰冻】[bīngdòng] đóng băng
瘪[biě] BIẾT móm; hóp; tóp 【冰冻三尺,非一日之寒】
【瘪子】[biězǐ] thóc lép; hạt lép [bīngdòngsānchǐfēiyīrìzhīhán] băng dày
biè ba thước; đâu chỉ do rét một ngày
别[biè] BIẾT xoay chuyển; cải đổi 【冰点】
【别扭】[bièniu] ①kì cục; trái khoáy; dở 【冰雕】
hơi ②khúc mắc; vướng mắc; khủng 【冰毒】
khỉnh ③lủng củng; ngắc ngứ; trúc trắc 【冰袋】
bīn 【冰柜】[bīngguì] tủ lạnh
宾[bīn] TÂN ①khách ②(họ) Tân 【冰棍儿】[bīnggùn r] kem que
【宾馆】[bīnguǎn] nhà khách; khách sạn 【冰壶】
【宾客】[bīnkè] tân khách; khách khứa 【冰激凌】[bīngjīlíng] kem
【宾朋】[bīnpéng] khách khứa; bạn bè 【冰冷】[bīnglěng] ①giá lạnh; lạnh
【宾语】[bīnyǔ] tân ngữ cóng; rét buốt:手脚冻得冰冷 tay chân
【宾至如归】[bīnzhìrúguī] khách đến lạnh cóng ②lạnh nhạt; lạnh băng; lạnh
cảm thấy như về nhà mình như tiền
滨[bīn] TÂN ①bờ②ven; gần; giáp 【冰凉】[bīngliáng] (vật thể) lạnh giá
缤[bīn] TÂN 【冰清玉洁】[bīngqīngyùjié] thanh cao
【缤纷】[bīnfēn] rực rỡ; sặc sỡ thuần khiết; trong giá trắng ngần
濒[bīn] TẦN ①kề; gần; giáp ②gần; sắp 【冰山】[bīngshān] ①núi băng ②tảng
【濒临】[bīnlín] tiếp giáp; sát bên băng trôi; núi băng trôi ③chỗ dựa mong
【濒危】[bīnwēi] lâm nguy (ốm nặng) manh
sắp chết 【冰霜】
【濒于】[bīnyú] kề bên; bên bờ 【冰糖】[bīngtáng] đường phèn
Bìn 【冰天雪地】[bīngtiānxuědì] trời đất
摈[bìn] TẤN vứt bỏ; gạt bỏ; bài trừ băng tuyết giá rét; trời đông tuyết phủ
【摈除】[bìnchú] bài trừ; loại bỏ; vứt bỏ 【冰箱】[bīngxiāng] ①tủ ướp nước đá
【摈弃】[bìnqì] vứt bỏ ②tủ lạnh
殡[bìn] THẤN; TẪN quàn linh cữu; đưa 【冰镇】[bīngzhèn] ướp lạnh
linh cữu đến nơi mai táng 兵[bīng] BINH ①vũ khí; binh khí
【殡车】[bìnchē] xe tang ②quân nhân; quân đội ③lính ④quân
【殡仪馆】[bìnyíguǎn] nhà tang lễ sự; chiến tranh; việc binh
【殡葬】[bìnzàng] đưa ma và mai táng 【兵变】[bīngbiàn] binh biến
【兵不血刃】[bīngbùxuèrèn] gươm 秉[bǐng] BỈNH ①nắm giữ; chủ trì
không vấy máu; thắng không tốn một ②bỉnh ③(họ) Bính
viên đạn 【秉承】[bǐngchéng] tiếp thụ; nhận; vâng
【兵不厌诈】[bīngbúyànzhà] biệc binh chịu; tuân theo (ý chỉ; chỉ thị)
không nề dối trá; chiến tranh chấp nhận 【秉公】[bǐnggōng] theo lẽ công bằng
dối lừa 【秉性】[bǐngxìng] bẩm tính; tính trời;
bản tính
【兵法】[bīngfǎ] binh pháp; phép dụng
柄[bǐng] BÍNH ①cán; chuôi ②cuống
binh (thời xưa):熟谙兵法 am hiểu binh
③thóp; đuôi
pháp
饼[bǐng] BÍNH ①bánh ②vật hình tròn
【兵工厂】 như cái bánh
【兵荒马乱】[bīnghuāngmǎluàn] rối 【饼干】[bǐnggān] bánh bích quy
loạn; loạn lạc 屏[bǐng] BÍNH ①nín; nhịn ②trừ bỏ; bài
【兵火】[bīnghuǒ] binh hỏa; khói lửa trừ; vứt bỏ
chiến tranh 【屏除】[bǐngchú] bài trừ; gạt bỏ
【兵来将挡,水来土掩】 【屏气】[bǐngqì] nín hơi; nín thở
[bīngláijiāngdǎng;shuǐláitǔyǎn] quân 【屏弃】[bǐngqì] gạt bỏ; ruống bỏ
lính kéo đến thì tướng ra chặn; nước lũ 禀[bǐng] BẨM ①thưa; bẩm ②tờ bẩm;
đổ về thì đất đổ chắn tờ trình (thời xưa) ③vậng chịu
【兵力】[bīnglì] binh lực; thực lực quân 【禀报】[bǐngbào] bẩm báo; trình báo
độ 【禀承】[bǐngchéng] vâng mệnh; thừa
【兵马俑】[bīngmǎyǒng] đồ gốm hình lệnh
người hình ngựa chôn theo 【禀赋】
【兵器】[bīngqì] binh khí; khí giới; vũ 【禀告】[bǐnggào] thưa; trình; bẩm
khí 【禀性】[bǐngxìng] bẩm tính; bản tính
【兵强马壮】[bīngqiángmǎzhuàng] binh bìng
hùng tướng mạnh 1
并 [bìng] TÍNH gộp; ghép; nhập lại;
【兵权】[bīngquán] binh quyền hợp lại
【兵戎】[bīngróng] vũ khí; quân đội 并 2[bìng] TÍNH; TỊNH ①cùng hàng;
【兵书】[bīngshū] binh thư; sách nói về sát ngang nhau; ngang liền nhau②đồng
phép dùng binh thời; song song; đi đôi③quyết (không);
【兵团】 hoàn toàn (không)④hơn nữa; còn; và
【兵役】[bīngyì] nghĩa vụ quân sự 【并存】[bìngcún] song song tồn tại;
【兵员】[bīngyuán] lính; chiến sĩ; quân; cùng tồn tại
quân số 【并蒂莲】
【兵种】[bīngzhǒng] binh chủng 【并发】[bìngfā] biến chứng; bội phát;
槟[bīng] Tân bội nhiễm; phát thêm
【槟榔】[bīngláng] (cây; quả) cau 【并购】
bǐng 【并驾齐驱】[bìngjiàqíqū] (ví việc) song
丙[bǐng] BÍNH ①can bính ②(họ) Bính song tiến bước
【丙丁】 【并肩】[bìngjiān] ①kề vai; sánh vai
【丙纶】 ②sát cánh; chung sức
【丙种球蛋白】 【并进】[bìngjìn] cùng tiến; song song
tiến hành
【并联】[bìnglián] mắc song song (đồ 【病入膏肓】[bìngrùgāohuāng] bệnh
điện) nhập cao hoang; bệnh ăn tận xương tủy
【并列】[bìngliè] đặt ngang hàng; xếp 【病史】[bìngshǐ] lịch tình mắc bệnh và
song song; ngang hàng điều trị của người bệnh
【并拢】[bìnglǒng] hợp ghép vào mọt 【病逝】[bìngshì] ốm chết; mắc bệnh qua
chỗ; khép; nhắm đời
【并且】[bìngqiě] ①và; đồng thời ②và; 【病榻】[bìngtà] giường bệnh
hơn nữa 【病态】[bìngtài] bệnh thái; trạng thái
【并吞】[bìngtūn] thôn tính; xâm chiếm; bệnh tật; trạng thái bệnh hoạn
nuốt chửng 【病痛】[bìngtòng] đau vặt; ốm vặt; nhức
【并行】[bìngxíng] ①đi song song; song đầu sổ mũi
hành ②làm đồng thời; thực hiện cùng 【病危】[bìngwēi] bệnh tình nguy kịch;
một lúc bệnh đến lúc hiểm nghèo
【并行不悖】[bìngxíngbúbèi] tiến hành 【病疫】[bìngyì] dịch bệnh; dịch
đồng thời không cản trở nhau 【病因】
【并用】[bìngyòng] đồng thời sử dụng; 【病征】[bìngzhēng] triệu chứng bệnh;
dùng song song bệnh chứng
【并重】[bìngzhòng] coi trọng như nhau 【病症】[bìngzhèng] chứng bệnh; bệnh
病[bìng] BÊNH; BỊNH ①bệnh ②ốm; 摒[bìng] BÍNH; TÍNH gạt bỏ; bài trừ;
đau; đau ốm ③khuyết điểm; sai lầm loại bỏ
【病变】[bìngbiàn] diễn biến bệnh lí 【摒除】[bìngchú] bài trừ; trừ bỏ; gạt bỏ
【病床】[bìngchuáng] giường bệnh 【摒弃】[bìngqì] vứt bỏ; bỏ
【病毒】[bìngdú] virút; siêu vi trùng bō
【病房】[bìngfáng] phòng bệnh; người 拨[bō] BÁT ①đẩy; gạt; gẩy ②trích cấp;
ốm o lắm bệnh (hàm ý chế diễu) chi cấp③quay lạ④tốp; toán; đợt; lô
【病根】[bìnggēn] ①bện căn; bệnh cũ 【拨付】[bōfù] điều chi; trích chi
②căn nguyên; mầm tai họa; mầm bệnh: 【拨号】[bōhào] quay số; bấm số
我厂连年亏损的病根要找出来 Phải 【拨款】[bōkuǎn] tài khoản cắt chi; chi
tìm ra căn nguyên làm nhà mýa ta mấy khoản tiền chi cấp; kinh phí:预算的支出
năm liên tiếp thua lỗ 部分是国家的拨款 Phần chi trong dự
【病故】[bìngbāng] ốm chết; mắc bệnh toán tức là tà khoản nhà nước cấp
qua đời 【拨乱反正】[bōluànfǎnzhèng] dẹp loạn
【病害】 khôi phục trật tự
【病假】[bìngjià] nghỉ ốm 【拨弄】[bōnong] ①gẩy; cời ②chi
【病菌】[bìngjūn] vi trùng bệnh; vi phối③gây chuyện; đơm đặt; sinh sự;
khuẩn gây bệnh; bệnh khuẩn khiêu khích
【病历】[bìnglì] bệnh án; hồ sơ bệnh; 【拨云见日】[bōyúnjiànrì] xua tan mây
bệnh lịch đen; thấy rõ mặt trời
【病例】[bìnglì] ca; ca bệnh; trường hợp 波[bō] BA ①sóng ②sóng chấn động;
【病情】[bìngqíng] bệnh tình; tình trạng ba động ③cơn sóng
bệnh 【波长】
【病人】[bìngrén ] bệnh nhân; người 【波动】[bōdòng] ①thấp thỏm; bấp
bệnh; người ốm bênh; lên xuống thất thường ②sóng
chấn động; ba động
【波段】[bōduàn] làn sóng; dải sóng 【播音】[bōyīn] truyền đi; phát thanh;
【波峰】[bōfēng] đỉnh sóng chấn động nói trên đài
【波谷】[bōgǔ] đáy sóng chấn động 【播音员】
【波及】[bōjí] lan tới; ảnh hưởng tới; tác 【播种】[bōzhǒ ng]
động tới 【播种】[bōzhòng] gieo hạt; gieo giống;
【波澜】[bōlán] sóng cả; sóng lớn (ví) gieo mạ
【波澜壮阔】[bōlánzhuàngkuò] sóng bó
1
dâng ào ạt; như sóng tào bão cuốn 伯 [bó] BÁ ①bác②(anh) cả
【波浪】[bōlàng] sóng nước; sóng 伯 2[bó] BÁ (tước) bá:伯爵 bá tước
【波涛】[bōtāo] sóng cả; ba đào 【伯伯】[bóbó] bác (trai)
【波纹】 【伯父】[bófù] ①bác (anh cha)②bác
【波折】[bōzhé] trắc trở; thăng trầm; vấp 【伯乐】[bólè] bá lạc
váp 【伯母】[bómǔ] bác giá
玻[bō] PHA 驳 1[bó] BÁC bác đi; bẻ lại; đập lại
【玻璃】[bōli] ①kính; thủy tinh ②nhựa; 驳 2[bó] BÁC màu sắc hỗn tạp; tạp màu:
ni lông 斑驳 rằn ri; sặc sỡ
【玻璃杯】 驳 3[bó] BÁC ①chuyển; chở ②sà lan
【玻璃钢】 【驳斥】[bóchì] bác bỏ; đập lại
【玻璃纤维】 【驳船】[bóchuán] sà lan
【玻璃纸】[bōlizhǐ] giấy thủy tinh; giấy 【驳倒】[bódǎo] bẻ gãy; đập tan; đánh đổ
bóng; giấy bóng kính 【驳回】[bóhuí] bác; bác bỏ; bác đi
钵[bō] BÁT ①bát; chén; cối nhỏ ②bát 帛[bó] BẠCH lụa
ăn cơm của nhà sư 【帛画】[bóhuà] tranh lụa
【钵盂】[bōyú] bát ăn cơm của nhà sư 【帛书】[bóshū] sách lụa
thời xưa 泊[bó] BẮC ①đỗ; ghé; cập bến:泊车
剥[bō] BÁC ② dừng; giạt
【剥夺】[bōduó] ①chiếm đoạt; cướp 【泊位】[bówèi] vị trí đỗ tàu thuyền; vị
đoạt ②tước; tước đoạt; truất trí đậu được một tàu gọi là
【剥离】[bōlí] bong; tróc; tách ra 柏[bó] BÁ
【剥落】[bōluò] bong; tróc từng mảnh 【柏林】[bólín] bá linh; béc-lin
【剥蚀】 勃[bó] BỘT thịnh; vượng; mạnh mẽ
【剥削】[bōxuē] bóc lột 【勃勃】[bóbó] bừng bừng; hừng hực;
菠[bō] BA tràn trề
【菠菜】[bōcài] rau chân vịt 【勃发】[bófa] ①bừng bừng; hừng hực
【菠萝】[bōluó] dứa ②bột phát; nổ ra; đột nhiên nảy sinh
【菠萝蜜】[bōluómì] ①mít ②dứa(建 【勃然】[bórán] ①mạnh mẽ; bừng bừng;
议去掉此释义) ào ạt ②hầm hầm; đùng đùng; tái mặt:勃
播[bō] BÁ ①truyền bá; truyền đi 然大怒 tím mặt tức giận
②gieo; vãi; gieo hạ 铂[bó] BẠC bạch kim
【播放】[bōfàng] ①phát lên đài; đưa qua 舶[bó] BÁCH thuyền lớn đi biển
đài②chiếu; truyền hình 【舶来品】
【播送】[bōsòng] truyền thanh; phát 脖[bó] BỘT cổ
thanh 【脖子】[bózǐ] cổ
博 1[bó] BÁC ①nhiều; dồi dào ②thông 【箔材】[bócái] lá dát kim loại; giấy kim
hiểu loại
博 2[bó] BÁC ①giành được; được; đổi 膊[bó] BÁC cánh tay
lấy ②chơi cờ; trò cờ bạc 薄 1[bó] BÁC ①nhỏ bé; ít ỏi; mọn
【博爱】[bóài] bác ái ②yếu ớt; bạc nhược ③bạc bẽo; nghiệt;
【博鳌亚洲论坛】[Bóáo] không trọng hậu không trang trọng
【博大】[bódà] rộng rãi; dồi dào:博大的 ④coi thường; khinh; coi khinh ⑤(họ)
胸怀 Tấm lòng rộng mở Bạc
【博导】 薄 2[bó] BẠC gần; sắp; kề; sat
【博古通今】[bógǔtōngjīn] thông kim 【薄利】[bólì] lãi ít :薄利多销 lãi ít bán
bác cổ; thông hiểu xưa nay; thông thái được nhiều
【博客】 【薄命】[bómìng] bạc mệnh; phận mỏng;
【博览】[bólǎn] đọc nhiều; đọc rộng xấu số
【博览会】[bólǎnhuì] hội chợ; triển lãm 【薄暮】[bómù] chập tối; chạng vạng;
sản phẩm nhá nhem tối
【博取】[bóqǔ] giành được; được (sự tín 【薄情】[bóqíng] bạc tình; bạc phụ tình
nhiệm; coi trọng…) 【薄弱】[bóruò] bạc nhược; yếu đuối
【博士】[bóshí] ①tiến sĩ ②chuyên gia; 礴[bó]BẠC
trạng; trùm bǒ
【博闻强识】[bówénqiángzhì] biết rộng 跛[bǒ] PHẢ què; thọt; khập khiễng; tập
nhớ dai; biết rộng nhớ nhiều tễnh
【博物馆】[bówùguǎn] viện bảo tàng; 【跛脚】[bǒjiǎo] chân thọt; chân què;
nhà bảo tàng chân khập khiễng
【博物院】[bówùyuàn] viện bảo tàng 【跛子】[bǒzǐ] người thọt; người què
【博学】[bóxué] bác học; thông thái 簸[bò] PHA ①sáy ②xóc; lắc
【博引】[bóyǐn] viện dẫn rộng rãi 【簸荡】[bǒdàng] lắc la lắc lư; tròng
鹁[bó] BỘT trành
【鹁鸪】[bógū] chim bồ câu 【簸动】[bǒdòng] lắc lư; tròng trành;
【鹁鸽】[bógē] chim chàng vịt xóc; rê; sảy
渤[bó] BỘT 【簸箩】[bǒluo] cái khay đan
【渤海】[Bóhǎi] Bột Hải bò
搏[bó] BÁC ①đánh lộn; vật lộn ②vồ 薄[bò] BẠC
bắt ③đập 【薄荷】[bòhe] bạc hà
【搏动】[bódòng] đập nhịp nhàng; đập 簸
đều 【簸箕】[bòji] cái sảy
【搏斗】[bódòu] ①đánh nhau áp sát
bằng tay ②(ví) vật lộn; quyết đấu bŭ
【搏击】[bójī] đấu tranh quyết liệt; đánh 卜[bǔ] BỐC ①bói:卜卦② dự liệu; tính
quyết liệt trước; đoán trước③(họ) Bốc
【搏杀】[bójī] ác chiến; vật lộn 【卜辞】
箔 1[bó] BẠC ①mành; rèm; sáo ②nong 补[bǔ] BỔ ①vá ②bổ sung; bù; thêm
tằm ③bổ dưỡng ④bổ ích; có ích
箔 2[bó] BẠC ①mảnh kim loại dát 【补办】[bǔbàn] làm bổ sung
mỏng ②vàng hồ; tiền vàng mã
【补偿】[bǔcháng] đền bù; bối thường; 【哺养】[bǔyǎng] bú mớm; nuôi nấng
bù cho đủ 【哺育】[bǔyù] ①nuôi náng; nuôi
【补充】[bǔchōng] ①bổ sung ②thêm; dưỡng; nuôi dạy ②bồi dưỡng; dạy dỗ
tăng thêm bù
【补丁】[bǔding] miếng vá; mụn vá 不[bù] BẤT ①không; chẳng; chả ②vô;
【补过】[bǔguò] bù đắp tội lỗi; chuộc tội phi; trái ③không ④không… thì
【补给】[bǔgǐ] cấp bù; tiếp tế:前线急需 【不安】[bùān] ①không yên; không ổn
及时补给 Tiền tuyến cấp thiết yêu cầu định; bất an ②áy náy; băn khoăn
tiếp tế kịp thời 【不白之冤】[bùbáizhiyuān] nỗi oan
【补假】[bǔjià] ①nghỉ bì ②làm bổ sung không thể giãi bày
thủ tục nghỉ 【不卑不亢】[bùbēibúkàng] điềm đạm
【补救】[bǔjiù] bổ cứu; cứu chữa mực thước; chừng mực tự nhiên; không
【补考】[bǔkǎo] thi lại; thi bù tự ti cũng không cao ngạo
【补课】[bǔkè] ①học bù; dạy bù ②làm 【不必】[búbì] khỏi phải; không cần
lại phải; không cần gì phải
【补漏】[bǔlòu] ①bịt rò; dọi; bịt vá chỗ 【不便】[búbiànjiàgé] ①bất tiện; không
thủng hở ②bù đắp sơ suất trong công thuận tiện; không thích hợp ②túng;
việc thiếu tiền tiêu
【补票】[bǔpiào] mua vé bổ sung 【不测】[bùcái] bất trắc; không lường
【补品】[bǔpǐn] món ăn bổ; thuốc bổ tính trước được; việc bất trắc
【补贴】[bǔtiē] ①phụ cấp; trợ cấp; bù 【不成材】[bùchéngcái] đồ bỏ đi; không
②tiền trợ cấp; tiền phục cấp ra gì; chẳng ra trò trống gì
【补习】[bǔxí] học bổ túc 【不成体统】[bùchéngtǐtǒng] chẳng có
【补血】[bǔxuè] bổ huyết; bổ máu nền nếp khuôn phép; chẳng ra thể thống
【补养】[bǔyǎng] tẩm bổ; bổ dưỡng; bồi gì
dưỡng 【不成文】[bùchéngtǐtǒng] không thành
【补药】[bǔyào] thuốc bổ văn; không dùng văn tự ghi chép lại
【补语】[bǔyì] bổ ngữ 【不齿】[bùchěng] không đếm xỉa tới; bị
【补助】[bǔzhù] trợ cấp khinh rẻ; bị phỉ nhổ
捕[bǔ] BỔ bắt 【不耻下问】[bùchǐxiàwèn] học hỏi
【捕风捉影】[bǔfēngzhuōyǐng] bắt bóng người dưới mà không xấu hổ
bắt gió 【不辞】[bùcí] ①không chào từ biệt
【捕获】[bǔhuò] bắt được; tóm được; ②chẳng quản; không ngại; không đẩy
tóm cổ tránh; không chối từ
【捕捞】[bǔlāo] vớt bắt 【不错】[búcuò] đúng; chính xác; không
【捕猎】[bǔliè] săn bắt sai:不错,情况正是如此 Đúng; tình
【捕杀】[bǔshā] bắt giết hình đúng là vậy
【捕食】[bǔshí] ①vồ mồi; bắt mồi② bắt 【不但】[bùdàn] không những; chẳng
ăn; vồ ăn những
【捕捉】[bǔshí] bắt; tóm cổ 【不惮】[bùdàn] không sợ; chẳng ngại
哺[bǔ] BỘ mớm; trún 【不当】[búdàng] không thỏa đáng;
【哺乳】[bǔrǔ] cho bú; cho bú sữa không thích đáng; không hợp
【哺乳动物】[bǔrǔdòngwù] động vật có

【不到黄河心不死】 【不共戴天】[búgòngdàitiān] không đội
[bùdàohuánghéxīnbùsǐ] chưa đến Hoàng trời chung
Hà lòng chưa dứt 【不够】[búgòu] chưa đủ; còn thiếu;
【不得】[bùdé] không được; không thể chưa được… lắm
【不得了】[bùdéliǎo] ①nguy rồi; gay 【不顾】[búgòu] ①không chiếu cố;
lắm ②lắm; quá chừng; hết sức không quan tâm; không chăm sóc
【不得已】[bùdéyǐ] bất đắc dĩ; cực chẳng ②không nghĩ đến; bất chấp
đã; đành phải 【不管】[búgòu] bất kể; dù cho
【不等】[bùdéyǐ] khác nhau; không đều; 【不管不顾】[bùguǎnbúgù] ①không
chênh lệch; so le quản; khong chăm lo ②liều lĩnh; bất
【不动声色】[bùdòngshēngsè] thản chấp tất cả; liều mạng
nhiên như không; ung dung trấn tĩnh 【不光】[bùguǎng] ①không chỉ có;
không lộ vẻ hì cả chẳng riêng gì ②không những; chẳng
【不端】[bùduān] không đoan trang; những
không đứng đắn 【不轨】[bùguǎnsānqīèrshíyī] trái pháp
【不断】[bùduàn] không ngừng; liên tiếp luật; làm loạn; gây rối
【不对】[bùduān] không đúng; sai 【不过】[búguò] ①nhất trên đời; chẳng
【不对劲】[bùduìjìn] ①không vừa ý; gì bằng ②chỉ có; vẻn vẹn; không quá;
không hài lòng; không thích hợp chỉ; mới có:再好不过 tốt chẳng gì hơn
②không hợp nhau; không ăn ý; không ý được nữa
hợp tâm đầu ③không bình thường; 【不寒而栗】[bùhánérlì] chẳng rét mà
khang khác run; sợ run lên
【不乏】[bùfá] không thiếu; thiếu gì; 【不好意思】[bùhánérlì] ①ngượng
chẳng hiếm; nhiều ngùng; thẹn thùng; xấu hổ ②nể tình
【不法】[bùfá] trái phép; vi phạm luật chẳng tiện; không nỡ
pháp 【不和】[bùhé] không hòa mục; lục đục;
【不凡】[bùfán] phi phàm; nhất trên đời; bất hòa
xuất chúng 【不惑】[bùhuò] không bị mê hoặc; tuổi
【不妨】[bùfáng] có thể; ngại gì bốn mươi
【不费吹灰之力】[bùfèichuīhuīzhīlì] dễ 【不及】[bùjí] ①không sánh được; kém
như phủi bụi; dễ ợt hơn ②không kịp; chưa kịp
【不服】[bùfú] ①không thuận theo; 【不即不离】[bùjíbùlí] không thân không
không tin phục; không phục:说他错了, sơ
他还不服 Nói nó sai; nó còn không tín 【不计】[bùjì] không tính đến; không
phục ②không ngoa; không thích nghi nghĩ đến
được 【不计其数】[bújìqíshù] nhiều vô kể;
【不符】[bùfú] không phù hợp đếm không xuể; hằng hà sa số
【不甘】[bùgān] không can tâm; không 【不济】[bújì] không tốt; không ổn;
cam chịu; không chịu không được việc
【不甘寂寞】[bùgān] không cam chịu 【不假思索】[bùjiǎsīsuǒ] chẳng suy nghĩ
vắng vẻ; không chịu ngồi yên gì; không cần nghĩ ngợi
【不公】[búgōng] bất công; không công 【不见】[bújiàn] ①không gặp mặt;
bằng không thấy ②không thấy; tìm không
thấy; mất
【不见得】[bújiàndé] không hẳn; không 【不可理喻】[bùkělǐyù] không thể nói lí
nhất định; chưa chắc lẽ cho (nó) hiểu được
【不见棺材不落泪】 【不可名状】[bùkěmíngzhuàng] không
[bùjiànguāncaibùluòlèi] không thấy áo sao tả nổi
quan không giàn nước mắt 【不可思议】[bùkěsīyì] không tưởng
【不解之缘】[bùjiězhīyuán] mối duyên tượng lí giải nổi; kì diệu
bền chặt; duyên phận chẳng rời 【不可同日而语】[bùkětóngrìéryǔ]
【不禁】[bùjīn] không nén nối; chẳng không thể cùng bàn vào một lúc được
cầm được; không kìm nổi 【不可一世】[bùkěyíshì] tự cho là nhất
【不仅】[bùjǐn] ①không chỉ ②không trên đời
những; chẳng những 【不可终日】[bùkězhōngrì] không qua
【不尽然】[bújìnrán] không hoàn toàn nổi một ngày
như vậy; không nhất định là thế 【不快】[búkuài] ①(tâm tình) không vui;
【不近人情】[bújìnrénqíng] không hợp uồn thiu ②(thân thể) khó ở; khó chịu
với tình thường con người 【不愧】[búkuì] không hổ thẹn; xứng
【不经意】[bùjīngyì] không chú ý; lơ là; đáng
vô ý; cẩu thả 【不劳而获】[bùláoérhuò] không làm mà
【不胫而走】[bújìngérzǒu] không chân hưởng; ngồi không ăn bám
mà chạy; không cẳng mà đi 【不力】[búlì] không tận lực; yếu ớt;
【不久】[bùjiǔ] không lâu; ít lâu; chẳng không mạnh
bao lâu nữa 【不利】[búlì] bất lợi; không thuận lợi
【不咎既往】[bùjiùjìwǎng] không trách 【不良】[bùliáng] bất lương; không tốt;
cứ lỗi lầm đã qua xấu; rối loạn
【不拘小节】[bùjūxiǎojié] không câu nệ 【不料】[búliào] không ngờ; chẳng dè
chuyện vặt; không câu chấp tiểu tiết 【不伦不类】[bùlúnbúlèi] nửa dơi nửa
【不拘一格】[bùjūyìgé] không bó buộc chuột; lăng nhăng lít nhít
trong quy cách; không hạn chế trong 【不论】[búlùn] bất cứ; bất kể; cho dù
một phương thức 【不满】[bùmǎn] bất mãn; không vừa ý;
【不刊之论】[bùkānzhī] lời bất hủ; ngôn bất bình; không bằng lòng
luận vứng vàng không bắt bẻ cải đỏi 【不蔓不枝】[bùmànbùzhī] không kể lể
được con cà con kê; gọn gàng sáng sủa; không
【不堪】[bùkān] ①không chịu nổi rườm rà
②không thể; không thể… được ③quá 【不毛之地】[bùmáozhīdì] đất hoang cằn
chừng; hết sức; không tả nổi; hết chỗ nói cỗi; đất cằn đá sỏi
④tồi tệ; bất trị 【不妙】[búmiào] không tốt; không hay;
【不堪回首】[bùkānhuíshǒu] nghĩ lại chẳng lành
càng đau đớn 【不谋而合】[bùmóuérhé] không bàn
【不堪设想】[bùkānshèxiǎng] không thể trước mà khớp hợp; chẳng hẹn mà nên
tưởng tượng được 【不配】[búpèi] ①không hợp nhau; hông
【不可救药】[bùkějiùyào] không cứu tương xứng ②không xứng đáng; không
chữa được; không cứu vãn được phù hợp
【不可开交】[bùkěkāijiāo] không dứt 【不偏不倚】[bùpiānbùyǐ] không thiên vị
được; không sao thoát khỏi:忙得不可开 bên nào; công tâm
交 Bận túi bụi
【不平】[bùpíng] ①không công bằng; 【不相上下】[bùxiāngshàngxià] tương
bất công ②việc bất công ③bất bình; đương; ngang nhau; chẳng ai hơn kém ai
phẫn nộ ④nỗi bất bình; sự bất bình 【不祥】[bùxiáng] nắm rõ; chưa rõ ràng:
【不期而遇】[bùqīéryù] chẳng hẹn mà 历史情况不详 Tình hình lịch sử không
gặp; tình cờ gặp nắm rõ
【不起眼儿】[bùqǐyǎnér] không đáng coi 【不像话】[búxiànghuà] ①chẳng ra gì;
trọng; không hấp dẫn; không lôi cuốn không ra thể thống gì cả ②dở không tả
người ta chú ý xiết
【不情之请】[bùqíngzhīqǐng] nhờ xin 【不屑】[búxiè] ①không đáng; không
quá đáng; thỉnh cầu quá đáng thèm ②xem thường; coi khinh; phớt lờ
【不求甚解】[bùqiúshènjiě] cốt nắm tinh 【不懈】[búxiè] không lơi lỏng; không
thần; không đòi hỏi quá kĩ biết mệt mỏi; không ngơi nghỉ; bền bỉ
【不屈】[bùqū] bất khuất; không khuất 【不省人事】[bùxǐngrénshì] ①bất tỉnh
phục nhân sự ②u mê chẳng biết gì; mu muội
【不然】[bùrán] ①không thể; không vậy; chẳng hiểu nhân tình thê thái
chẳng phải ②không thể; không ③chẳng 【不幸】[búxìng] ①không may mắn; đau
thế thì…; không thì…; nếu không thì… buồn; rủi ro ②bất hạnh; chẳng may
【不忍】[bùrěn] chẳng nỡ; không dành: ③điều bất hạnh; tai họa
于心不忍 không đành lòng 【不修边幅】[bùxiūbiānfú] thiếu chải
【不日】[búrì] ít ngày nữa; ngày một chuốt; lôi thôi luộm thuộm
ngày hai 【不朽】[bùxiǔ] bất hủ; bất diệt
【不容】[bùróng] không được; không cho 【不锈钢】
phép 【不学无术】[bùxuéwúshù] bất học vô
【不容置疑】[bùróngzhìyí] chẳng nghi thuật; vô học bất tài; dốt nát
ngờ gì nữa 【不言而喻】[bùyánéryù] không nói
【不如】[bùrú] không bằng cũng rõ; chẳng nói cùng hiểu
【不入虎穴,焉得虎子】 【不要】[búyào] không nên; chớ; đừng;
[búrùhǔxuéyāndéhǔzǐ] không vào hang không được
cọp sao bắt được cọp con 【不宜】[bùyí] không thích hợp; không
【不三不四】[bùsānbúsì] ①không đứng thích nghi; không nên
đắn; lố lăng ②chẳng ra gì; không ra 【不遗余力】[bùyíyúlì] không tiếc sức;
môn ra khoai gì cả; nửa ngô nửa khoai làm cật lực
【不善】[búshàn] ①không tốt; chẳng 【不已】[bùyǐ] không ngớt; không dớt;
làng ②không giỏi; không sành; không mãi không thôi
thạo; không khéo 【不以为然】[bùyǐwéirán] không cho là
【不胜】[búshèng] ①đảm đương không đúng; không tán đồng
nổi; không chịu đựng nổi ②không… hết 【不以为意】[bùyǐwéiyì] phớt lờ; không
③hết sức; bội phần; vô cùng bận tâm; không lưu ý tới; không trọng
【不识抬举】[bùshítáiju] phụ lòng thị
(người khác); không biết điều 【不义之财】[búyìzhīcái] của phi nghĩa;
【不时】[bùshí] ①chốc chốc; thỉnh tiền của không chính đáng
thoảng ②bất cứ lúc nào; một khi 【不亦乐乎】[búyìlèhū] chẳng vui lắm
【不是】[búshì] điều không phải; lỗ sao; hết mức; vô cùng
【不惜】[bùxī] không tiếc; không quản
【不翼而飞】[búyìérfēi] ①không cánh 【不足为奇】[bùzúwéiqí] không lấy gì
mà bay; biến mất ②chẳng có cánh mà làm lạ; không có gì lạ
bay khắp 【不足为训】[bùzúwéixùn] không thể coi
【不由自主】[bùyóuzìzhǔ] không tự chủ là bài học; không thể coi là mẫu mực
được; bất giác; không chủ tâm; vô tình được
【不约而同】[bùyuēértóng] chẳng hẹn 布 1[bù] BỐ ①vải:布鞋② tiền bố ③(họ)
mà giống nhau Bố
【不在】[bùzài] ①không ở nhà; không 布 2[bù] BỐ ①nói ra; tuyên cáo; tuyên
có mặt (ở một địa điểm) ②mất; đi xa; bố ②trải ra; phân bố ③bố trí; dàn đặt
không còn nữa 【布防】[bùfáng] bố phòng; bố trí phòng
【不在乎】[búzàihu] chẳng bận tâm; thủ; bố trí canh phòng
chẳng sao; chẳng ngại gì; chẳng hề gì 【布告】[bùgào] ①(tờ) bố cáo; yết thị
【不在话下】[búzàihuàxià] chẳng phải ②(việc) bố cáo; thông cáo; thông báo
nói nữa; chẳng đáng kể; xem khinh 【布景】[bùjǐng] ①bố cảnh; dàn cảnh;
【不择手段】[bùzéshǒuduàn] không từ phông; bài trí ②bố cảnh
thủ đoạn nào cả; dùng đủ mọi ngón 【布局】[bùjú] ①bố cục; sắp xếp toàn
【不知所措】[bùzhīsuǒcuò] luống cuống; diện thật hợp lí lắm ②giàn trận; ra quân
bối rối; lúng túng 【布匹】[bùpǐ] vải vóc
【不知所云】[bùzhīsuǒyún] chẳng biết là 【布衣】[bùyī] ①áo vải ②kẻ áo vải; dân
đã nói những gì; lộn xộn lung tung; rỗng thường
tuếch 【布艺】
【不知所终】[bùzhīsuǒzhōng] chẳng biết 【布展】
kết cục thế nào; chẳng biết về đâu 【布置】[bùzhì] ①bố trí; bài trí:布置会
【不知天高地厚】[bùzhītiāngāodìhòu] 场 bố trí hội trường ②bố trí; tổ chức;
chẳng biết trời cao đất dày là gì cả; sắp xếp
ngông nga ngông nghênh 步[bù] BỘ ①bước; bước chân ②giai
【不止】[bùzhǐ] ①tiếp tục không dứt; đoạn; bước; chặng ③bước; nước; tình
mãi không thôi; không ngừng ②hơn; cảnh; nông nỗi ④bộ ⑤đi bộ; bước
ngoài 【步兵】[bùbīng] bộ binh
【不只】[bùzhǐ] chẳng những; không chỉ 【步步为营】[bùbùwéiyíng] tiến đến đau
【不置可否】[búzhìkěfǒu] chẳng bảo chốt đến đấy
đúng; cũng chẳng bảo sai 【步步高升】
【不周】[bùzhōu] không chu đáo; không 【步调】[bùdiào] nhịp bước; nhịp độ;
hoàn bị tiến độ
【不着边际】[bùzhuóbiānjì] (ngôn luận) 【步伐】[bùfá] ①nhịp bước ②bước đi
mung lung không bờ không bến; không 【步人后尘】[bùrénhòuchén] giẫm lên
đâu vào đâu dấu chân người khác mà đi; (ví) làm
【不自量力】[búzìliànglì] chẳng lượng theo; bắt chước; theo đuôi người khác
sức mình 【步行】[bùxíng] đi bộ
【不足】[bùzú] ①không đủ; chưa tới; 【步骤】[bùzhòu] bước; trình tự tiến
thiếu; bất túc ②không đáng hành
【不足挂齿】[bùzúguàchǐ] không đáng 【步子】[bùzi] bước chân
kể đến; không đáng nhắc đến 怖[bù] BỐ sợ hãi; khiếp sợ
部[bù] BỘ ①phần; bộ phận; nơi ②bộ;
ban; phòng; quầy ③ban chỉ huy; trụ sở
ban chỉ huy ④bộ đội ⑤quyển; bộ
⑦(họ) Bộ
【部队】[bùduì] bộ đội
【部分】[bùfen] bộ phận; một số; phần
【部件】[bùjiàn] bộ kiện; bộ phận máy
【部落】[bùluò] bộ lạc
【部门】[bùmén] ngành; bộ môn; đơn vị;
khâu:工业部门 ngành công nghiệp
【部首】[bùshǒu] bộ thủ; bộ
【部属】[bùshǔ] bù thuộc; thuộc hạ; bộ
hạ; cấp dưới
【部署】[bùshǔ] sắp xếp; bố trí
【部位】[bùwèi] bộ phận; bộ vị
【部下】[bùxià] bộ hạ; thuộc hạ; cấp Cc
dưới cā
【部长】 擦[cā] SÁT ①ma sát; xát; cọ xát ②láu;
埠[bù] PHỤ ①bến tàu; cảng; thị trấn chìu; đánh:擦地板 ③ bôi; tra; xoa ④sát;
cảng ②thị trấn buôn bán với nước ngoài lướt bên ⑤nạo (dưa; bí…) thành sợi nhỏ
(thời trước) 【擦拭】[cāshì] lau chùi
簿[bù] BẠ; BỘ sổ sách 【擦洗】[cāxǐ] lau rửa; lau dầu
【簿册】[bùcè] sổ sách 【擦鞋机】
【簿籍】[bùjí] sổ thu chi xuất nhập; sổ
ghi danh sách… cāi
【簿记】[bùjì] ①nghiệp vụ kế toán ②sổ 猜[cāi] XAI ①đoán:猜中② nghi ngờ;
thu chi xuất nhập ngờ vực
【簿子】[bùjì] sổ ghi chép 【猜测】[cāicè] đoán; suy đoán
【猜忌】[cāijì] nghi kị; ngờ vực; nghi
ngờ
【猜谜】[cāimèi] ①đoán câu đó; giải câu
đó②mò đoán; đoán chừng
【猜拳】[cāiquán] đánh toan
【猜想】[cāixiǎng] đoán phỏng đoán;
đoán chừng
【猜疑】[cāiyí] nghi; ngờ; nghi ngờ
cái
1
才 [cái] TÀI ①tài; tài năng ②người tài
③(họ) Tài
才 2[cái] TÀI ①vừa mới②mới
【才干】[cáigàn] tài cán; tài ba
【才华】[cáihuá] tài hoa:才华出众 tài
hoa hơn người
【才能】[cáinéng] tài năng; tài cán
【才气】[cáiqì] tài hoa; tài ba chọn lọc⑤lối; cách (văn chương) ⑥cân
【才疏学浅】[cáishūxuéqiǎn] tài sơ học nhắc; phán đoán; xét định⑦khống chế;
thiểu; tài hèn học ít ngăn chặn; xét xử
【才思】[cáisī] tài nghệ; năng lực sáng 【裁兵】[cáibīng] giảm bớt quân đội
tác thơ văn 【裁定】[cáidìng] xét định
【才学】[cáixué] tài năng học vấn 【裁缝】[cáiféng] ①cắt may ②thợ may
【才艺】[cáiyì] tài năng và tay nghề; tài 【裁减】[cáijiǎn] cắt giảm; tài giảm
nghệ:才艺超绝 tài nghệ tuyệt vời 【裁剪】[cáijiǎn] cắt
【才智】[cáizhì] tài năng và trí tuệ 【裁决】[cáijué] quyết định; tài quyết
【才子】[cáizǐ] tài tử; bậc tài hoa 【裁军】[cáijūn] tài giảm binh bị; giải trừ
材[cái ] TÀI ①gỗ; vật liệu②quan tài; quân bị
áo quan; cái hòm③tài liệu; tư 【裁判】[cáipàn] ①phán xử; tài phán
liệu④nhân tài; người có tài năng ②trọng tài; điều khiển ; người trọng tài
【材料】[cáiliào] ①vật liệu ②tài 【裁员】[cáiyuán] cắt giảm biên chế; cắt
liệu③tư liệu tham khảo ④nhân tài giảm nhân viên
【材质】[cáizhì] ①chất (kết cấu) cǎi
gỗ②chất liệu 采[cǎi ] THÁI ①hái; ngắt; bẻ②khai
财[cái] TÀI tiền; của thác; đào nhặt③thu nhặt; sưu tập; thu
【财宝】[cáibǎo] của cải; của nả; tiền bạc thập ④chọn lấy
châu báu 【采伐】
【财产】[cáichǎn] tài sản; của cải 【采访】[cǎifǎng] phỏng vấn; lấy; lượm
【财大气粗】[cáidàqìcū] cậy giàu lên 【采购】[cǎigòu] ①chọn mua; mua sắm;
mặt; cậy của khinh người thu mua ②cán bộ chạy mua hàng; nhân
【财阀】[cáifá] tài phiệt; bọn cá mập viên tiếp liệu
【财富】[cáifù] của cả:创造财富 tạo ra 【采光】[cǎiguāng] lấy ánh sáng
của cải 【采集】[cǎijí] thu tập; thu thập; sưu tập
【财经】[cáijīng] kinh tế tài chính 【采掘】[cǎijué] khai thác; đào tìm; bới
【财会】[cáikuài] kế toán tài vụ nhặt
【财力】[cáilì] tài lực; sức của 【采矿】[cǎikuàng] khai mỏ; khai quặng
【财神】[cáishén] thần tài 【采录】[cǎilù] ①sưu tầm và ghi lại
【财团】[cáituán] tập đoàn tài chính ②phỏng vấn ghi hình; quay
【财务】[cáiwù] tài vụ; công việc tài 【采纳】[cǎinà] tiếp thụ; tiếp nhận
chính 【采取】[cǎiqǔ] ①áp dụng; thi hành; sử
【财物】[cáiwù] tiền tài và vật tư; của dụng ②lấy
cải; tiền của 【采样】[cǎiyàng] lấy mẫu; qua mẫu loại
【财险】 【采用】[cǎiyòng] áp dụng; sử dụng
【财源】[cáiyuán] nguồn tiền tài; nguồn 【采摘】[cǎizhāi] hái; ngắt; bẻ
lợi; nguồn vốn 彩[cǎi] THÁI; THỂ ①màu sắc ②lụa
【财运】[cáiyùn] tài vận; vận phát tài; số màu ③tiếng hoan hô khen ngợi ④tiền
làm giàu được bạc; giải thắng cuộc ⑤thủ thuật hí
【财政】[cáizhèng] tài chính:财政赤字 khúc; thủ pháp ảo thuật ⑥bị thương
thâm hụt tài chính 【彩车】
裁[cái] TÀI ①cắt; rọc②phần tờ 【彩超】
giấy③giảm; bớt; cắt giảm④sắp xếp 【彩绸】[cǎichóu] lụa màu
【彩带】[cǎidài] dải lụa màu; băng lụa 【菜点】[càidiǎn] món ăn và món điểm
màu tâm:风味菜点 Món ăn và món điểm tâm
【彩电】[cǎidiàn] ①truyền hình màu②ti hương vị vùng
vi màu 【菜馆】
【彩虹】[cǎihóng] cầu vồng 【菜花】
【彩绘】[cǎihuì] ①đồ họa màu ②vẽ 【菜篮子】[càilánzǐ] làn đựng rau và thịt
màu; tô màu cá; làn rau thịt
【彩扩】 【菜农】[càinóng] nông dân trồng rau;
【彩礼】[cǎilǐ] lễ ăn hỏi người trồng rau
【彩排】[cǎipái] ①diễn thử; biểu diễn 【菜谱】[càipǔ] ①thực đơn ②sách
thử ②tổng duyệt; diễn tập có hóa trang hướng dẫn nấu ăn
【彩票】[cǎipiào] vé xổ số 【菜市】[càishì] quầy bán rau thịt ở chợ;
【彩旗】[cǎiqí] cờ đuôi nheo các màu; cờ quầy thực phẩm; khu thực phẩm (ở chợ)
xí các màu 【菜蔬】[càishū] ①rau ②rau dưa
【彩色】[cǎisè] màu; màu sắc:彩色照片 【菜系】[càixì] hệ thức ăn; hệ thống món
ảnh màu ăn
【彩陶】[cǎitáo] gốm màu 【菜肴】[càiyáo] thức ăn; thức nhắm
【彩头】[cǎitóu] ①triệu chứng may mắn; 【菜油】[càiyóu] dầu hạt cải
điềm gặp vận hên (mê tín) ②giải 【菜园】[càiyuán] vườn rau
thưởng; tiền bạc thắng cược 蔡 1[cài] THÁI; SÁI ①nước Sái đời Chu
【彩霞】[cǎixiá] ráng màu; mây màu; Trung Quốc ②(họ) Thái; Sái
ráng mây 蔡 2[cài] THÁI con rùa lớn; gieo quẻ;
【彩信】 xem quẻ bói
【彩印】[cǎiyìn] ①in màu ②rửa in ảnh cān
1
màu 参 [cān] THÁM ①tham gia; gia nhập;
【彩云】[cǎiyún] ráng mây; ráng vào; dự ②tham khảo; xem thêm
【彩照】[cǎizhào] ảnh màu 参 2[cān] THÁM ①yết kiến; vào gặp
【彩纸】[cǎizhǐ] ①giấy màu ②giấy in ②đàn hặc; vạch tội
ảnh màu 参 3[cān] THÁM tham cứu và lĩnh hội;
睬[cǎi] THÁI ngó đến; đoái; ngó ngàng đi sâu nghiên cứu lĩnh hội; tìm hiểu
踩[cǎi] THÁI; SÁI ①giẫm; xéo; đạp 【参拜】[cānbài] bái yết; yết kiến; chiêm
②vùi giập; chà đạp; trù giập ngưỡng
【踩水】[cǎishuǐ] bơi đứng 【参半】[cānbàn] mõi bên một nửa; nửa
【踩踏】 này; nửa nọ
【参订】[cāndìng] khảo đính
cài 【参股】
菜[cài] THÁI ①rau ②cải dầu ③thức 【参观】[cānguān] tham quan; đi thăm:
ăn; món ăn 参观工厂 tham quan nhà máy
【菜场】[càichǎng] chợ thức ăn 【参加】[cānjiā] ①tham gia; tham dự;
【菜单】[càidān] thực đơn gia nhập ②nêu; góp
【菜刀】[càidāo] dao thái; dao phay 【参见】[cānjiàn] ①xem; xem thêm
【菜地】[càidì] đất trồng rau ②bái kiến; yết kiến
【参军】[cānjūn] gia nhập quân đội; vào
bộ đội; đi bộ đội
【参考】[cānkǎo] ①tham khảo; khảo cứu 【残喘】[cánchuǎn] hơi thở tàn; thoi
②tham khảo thóp; hấp hối
【参谋】[cānmóu] ①cán bộ tham mưu 【残存】[cáncún] còn sót; sót lại
tròn quân đội ②tham mưu; bày mưu; 【残敌】[cándí] quân lính địch còn sống
bày kế; mách nước ③người bày kế; sót lại; tàn quân địch
người mách nước 【残毒】[cándú] ①hung tàn độc ác
【参赛】[cānsài] dự thi; tham gia thi đấu ②chất độc lưu lại
【参天】[cāntiān] (cây cối) cao tận trời 【残废】[cánfèi] ①tàn phế; tàn tật
xanh; cao ngát trời ②người tàn tật; người tàn phế
【参透】[cāntòu] nhìn thấu; hiểu thấu 【残骸】[cánhái] xương tàn; hài cốt; xác
【参详】[cānxiáng] tham cứu tường tận; 【残害】[cánhài] giết hại; làm tổn hại;
xem xét nghiên cứu kĩ tàn hạ:残害儿童 giết hại trẻ em
【参议院】[cānyìyuàn] thượng nghị viện 【残疾】[cánjí] tàn tật
【参与】[cānyù] tham dự; tham gia 【残局】[cánjú] ①cờ tàn ②tàn cục; tình
【参阅】[cānyuè] tham khảo trạng đổ nát; đống hoang tàn
【参赞】[cānzàn] viên tham tán 【残酷】[cánkù] tàn khốc; ác liệt; độc ác
【参展】[cānzhǎn] tham gia triển lãm 【残留】[cánliú] còn sót lại; rơi rớt lại;
【参战】[cānzhàn] tham chiến sót lại chút ít
【参照】[cānzhào] tham chiếu; tham 【残年】[cánnián] ①tuổi già; cuối đời
khảo và phỏng theo ②cuối năm; tàn niên
【参政】[cānzhèng] tham chính; tham gia 【残棋】[cánqí] ván cờ bỏ dở; ván cờ
hoạt động chính trị; tham gia bộ máy chưa xong
chính trị 【残缺】[cánquē] thiếu; không đủ; sứt mẻ
餐[cān] XAN ①ăn (cơm) ②bữa cơm; 【残忍】[cánrěn] tàn nhẫn; ác độc nhẫn
cơm ③bữa:一日三餐 một ngày ba bữa tâm
【餐车】[cānchē] toa ăn 【残杀】[cánshā] tàn sát; giết hại
【餐馆】[cānguǎn] nhà ăn; tiệm ăn 【残生】[cánshēng] ①tuổi già ②mạng
【餐巾】[cānjīn] khăn ăn sót; cuộc đời tàn; kiếp sống tàn
【餐具】[cānjù] đồ dùng ăn cơm 【残损】[cánsǔn] sứt mẻ; hư hỏng; hỏng
【餐券】 nát
【餐厅】[cāntīng] nhà ăn 【残阳】[cányáng] tàn dương; mặt trời
【餐饮业】 sắp lặn; ánh tà dương
【餐桌】[cānzhuō] bàn ăn 【残余】[cányú] ①tàn dư; sót lại ②tàn
cán dư; thứ rơi rớt lại
残[cán] TÀN ①hỏng; hư hại; sứt mẻ 【残垣断壁】[cányuánduànbì] tường
②còn thừa; sắp hết ③giết hại; làm hại; xiêu mái sập; mái tường đổ nát; đổ nát
hủy hoại ④hung ác; tàn ác hoang tàn
【残败】[cánbài] tàn tạ; tàn lụi; suy tán 【残月】[cányuè] ①trăng tàn ②trăng tàn
【残暴】[cánbào] tàn bạo; tàn ác; hung ác 【残照】[cánzhào] nắng tàn; ánh tàn; ánh
【残杯冷炙】[cánbēilěngzhì] cơm rượu tịch dương
thừa; cơm thừa canh cặn 蚕[cán] TÀM con tằm
【残部】[cánbù] người ngựa còn sót lại; 【蚕箔】[cánbó] nong (nuôi tằm)
bộ phận (người ngựa) còn sống sót 【蚕豆】[cándòu] đậu tằm; đỗ răng ngựa
【蚕茧】[cánjiǎn] kén tằm
【蚕食】[cánshí] tằm ăn lá dâu; (ví) vết 【惨状】[cǎnzhuàng] thảm trạng; tình
dầu loang; lấn chiém cảnh bi thảm
【蚕丝】[cánsī] tơ tằm càn
【蚕子】[cánzǐ] trứng tằm; trứng ngài 灿[càn] SÁN; XÁN chói; lóa
惭[cán] TÀM xấu hổ 【灿烂】[cànlàn] chói lọi; rực rỡ; sáng
【惭愧】[cánkuì] ngượng ngùng; xấu hổ; rực
hổ thẹn 孱[càn] SÀN
cǎn 【孱头】[càntou] đồ yếu đuối bất lực; đồ
惨[cǎn] THẢM ①bi thảm; thê thảm; hèn
thảm thương; đau buồn ②thảm hại; 璨[càn] SÁN; XÁN ngọc đẹp; mĩ ngọc
(mức độ) nghiêm trọng ③hung ác; ác cāng
độc:惨无人道 ác độc vô nhân đạo 仓[cāng] THƯƠNG; SƯƠNG ①nhà
【惨案】[cǎnàn] ①vụ thảm sát ②vụ tai kho; vựa ②(họ) Thương
họa 【仓储】[cāngchǔ] chứa vào kho; chất
【惨白】[cǎnbái] ①ảm đạm ②tái nhợt; kho; để kho
nhợt nhạt; tái xanh 【仓促】[cāngcù] vội vã; hối hả; tất tưởi:
【惨败】[cǎnbài] thảm hại; thất bại nặng 仓促应战 vội vàng ứng chiến
nề; thua đau 【仓房】[cāngfáng] nhà kho
【惨变】[cǎnbiàn] ①biến cố bi thảm 【仓皇】[cānghuáng] hốt hoảng; luống
②thất sắc; biến sắc; tái xanh tái xám cuống; cuống cuồng
【惨不忍睹】 【仓库】[cāngkù] kho; kho tàng
【惨淡】[cǎndàn] ①ảm đạm; u ám ②thê 【仓廪】[cānglǐn] kho lẫm (lương thực);
lương; tiêu điều; lạnh lẽo ③khổ công kho thóc; vựa lúa
tận tụy 【仓位】
【惨祸】[cǎnhuò] thảm họa; tai họa nặng 苍[cāng] THƯƠNG ①xanh lá cây; xanh
nề biếc ②đốm bạc; lốm đốm; muối tiêu
【惨景】[cǎnjǐng] thảm cảnh; cảnh tượng ③(họ) Thương
thê thảm 【苍白】[cāngbái] ①trắng xanh; sạm bạc
【惨境】[cǎnjìng] chốn thảm thương; ②yếu ớt thiếu hẳn sức sống; nhợt nhạt
thảm cảnh yếu đuố
【惨剧】[cǎnjù] thảm kịch; sự kiện thảm 【苍苍】[cāngcāng] ①(đầu tóc) bạc phơ;
khốc; việc đau đớn trắng xóa; bạc phau ②xanh rì; xanh ngắt
【惨绝人寰】[cǎnjuérénhuán] bi thảm ③bát ngát; mênh mông
nhất trên đời; không còn gì thê thảm hơn 【苍翠】[cāngcuì] xanh rì; xanh sẫm
【惨烈】[cǎnliè] ①thê thảm hết mức 【苍黄】[cānghuáng] vàng võ; vàng vọt
②cực kì oanh liệt ③mãnh liệt; ghê 【苍劲】[cāngjìng] già giặn cứng cáp
gớm; thảm liệt 【苍老】[cānglǎo] ①già nua; già yếu
【惨死】[cǎnsǐ] chết thảm; chết một cách ②già giặn; cứng cỏi
bi thảm 【苍凉】[cāngliáng] thê lương; lạnh lẽo;
【惨痛】[cǎntòng] đau đớn hoang vắng
【惨无人道】 【苍茫】[cāngmáng] mênh mông; bát
【惨笑】[cǎnxiào] cười buồn bã; cười ra ngát; mờ mịt
nước mắt 【苍天】[cāngtiān] trời; trời xanh
【惨重】[cǎnzhòng] cực kì nặng nề 【苍蝇】[cāngyíng] nhặng; ruồi nhặng
沧[cāng] THƯƠNG màu xanh nước 【操控】
biển 【操劳】[cāoláo] vất vả (làm lụng); lo
【沧海桑田】[cānghǎisāngtián] bãi bể toan (công việc); bận tâm:日夜操劳
nương dâu; bể dâu; tang thương Ngày đêm vất vả
【沧海一粟】[cānghǎiyísù] giọt nước 【操练】[cāoliàn] ①thao luyện; tập luyện
giữa biển cả; hạt cát trong sa mạc ②tập luyện; tập huấn
【沧桑】[cāngsāng] bể dâu; tang thương 【操守】[cāoshǒu] tính; nết; phẩm hạnh
舱[cāng ] THƯƠNG; SƯƠNG khoang 【操心】[cāoxīn] lo nghĩ; lo toan; bận
【舱室】[cāngshì] khoang buồng tâm; lao tâm khổ tứ
【舱位】[cāngwèi] chỗ ngồi; giường nằm 【操行】[cāoxíng] hạnh kiểm
cáng 【操演】[cāoyǎn] thao diễn; thao luyện;
藏[cáng] TÀNG ①ẩn nấp; giấu ②cất; diẽn tập
trữ cất; cất giữ 【操之过急】[cāozhīguòjí] quá vội; nóng
【藏躲】[cángduǒ] trốn tránh; ẩn nấp; ẩn vội; quá hấp tấp
náu 【操纵】[cāozòng] ①điều khiển; thao
【藏垢纳污】[cánggòunàwū] chứa chất tác; vận hành ②thao túng; khống chế;
cáu bẩn; đầy rác rưởi cặn bã giật dây
【藏奸】[cángjiān] mang ác ý; có ác ý; 【操作】[cāozuò] ①thao tác:操作系统
xấu bụng ② lao động; làm việc
【藏龙卧虎】[cánglóngwòhǔ] rồng nấp 【操作规程】[cāozuòguīchéng] quy trình
hổ nằm thao tác
【藏匿】[cángnì] ấn nấp; trốn tránh 糙[cāo] THAO thô; thô sơ; cấu thả
【藏品】[cángpǐn] hàng (vật phẩm) cất 【糙米】
giữ
【藏身】[cángshēn] nấu mình; dung thân; cáo
nương mình 曹[cáo] TÀO ①nước Tào ②(họ) Tào
【藏书】[cángshū] sách lưu trữ; sách cất 嘈[cáo] TÀO ầm ĩ; ồn ào
giữ 【嘈杂】[cáozá] ầm ĩ; huyên náo
【藏头露尾】[cángtóulùwěi] nửa kín nửa 漕[cáo] TÀO tào vận; vận chuyển lương
hở; úp úp mờ mờ thực đường sông
cāo 【漕河】[cáohé] tuyến đường sông
操[cāo] THAO; THÁO ①cầm; nắm chuyên chở lương thực
②điều khiển; thao tác; nắm vững trong 【漕粮】[cáoliáng] lương thảo chở đường
tay ③làm (việc); làm nghề ④nói ⑤tập; thủy
luyện tập; thao luyện ⑥thể dục; thể 槽[cáo] TÀO ①máng:马槽 ② đồ đựng
thao; thể dục buổi sáng ⑦phẩm hạnh; thức uống hoặc chất lỏng khác ③rãnh;
đức hạnh ⑧(họ) Thao đường hõm hình chữ u trên vật thể
【操办】[cāobàn] lo liệu; lo làm 【槽坊】[cáofāng] phường cất rượu; nhà
【操场】[cāochǎng] thao trường; sân vận nấu rượu
động; bãi tập 【槽头】[cáotóu] tàu; nơi cho gia súc ăn
【操持】[cāochí] ①lo liệu; xử lí; giải 【槽牙】[cáoyá] răng hàm
quyết; coi quản ②trù hoạch; trù biện; trù 艚[cáo] TÀO một loại thuyền gỗ
tình 【艚子】[cáozi] thuyền gỗ chở hàng
【操典】[cāodiǎn] sách huấn luyện cǎo
草 1[cǎo] THẢO ①cỏ ②rơm; rạ ③chốn 【草体】[cǎotǐ] ①thể chữ thảo ②lối viết
sơn dã; dân gian; thảo dã ④con cái; con tay
mái 【草图】[cǎotú] bản vẽ phác
草 2[cǎo] THẢO ①cẩu thả; tháu; qua 【草药】[cǎoyào] thảo dược; thuốc lá cây
loa; sơ sài ②lối chữ thảo ③sơ thảo 【草鱼】[cǎoyú] cá trắm cỏ
【草案】[cǎoàn] thảo án; bản dự thảo; dự 【草原】[cǎoyuán] thảo nguyên; đồng cỏ
án 【草纸】
【草包】[cǎobāo] ①túi rơm; tải đan bằng 【草字】[cǎozì] ①chữ thảo ②tên chữ
rơm ②bị rơm; bị thịt; đồ bất tài; đồ hậu của tôi
đậu cào
【草本】[cǎoběn] thân thảo:草本植物 操[cào] THAO
thực vật thân thảo 【操蛋】[càodàn] (tiếng chửi) đồ phá
【草草】[cǎocǎo] qua loa; qua quýt; bôi quấy; phường càn quấy
bác; vội vội vàng vàng cè
【草场】[cǎochǎng] bãi cỏ chăn nuôi 册[cè] SÁCH ①sách; sổ; vở ②quyển;
【草丛】[cǎocóng] bụi cỏ; lùm cỏ cuốn
【草地】[cǎodì] ①bãi cỏ; san cỏ ②đồng 【册封】[cèfēng] sách phong
cỏ; đồng trồng cỏ 【册子】[cèzi] vở; sổ; sách
【草垫子】[cǎodiànzi] đệm cỏ; nệm rơm 厕 1[cè] XÍ nhà xí
【草稿】[cǎogǎo] bản nháp; bản phác 厕 2[cè] XÍ tham gia; chen vào; trà trộn
thảo:打草稿 phác thảo 【厕所】[cèsuǒ] nhà xí; hố xí; nhà vệ
【草灰】[cǎohuī] ①tro rơm cỏ ②vàng sinh
sạm 侧[cè] TRẮC ①bên cạnh②nghiêng;
【草菅人命】[cǎojiānrénmìng] coi mạng lệch
người như cỏ rác; giết người như giết 【侧击】[cèjī] đánh tạt sườn
ngóe 【侧记】[cèjì] ghi chép bên lề; bên lề
【草芥】[cǎojiè] cỏ rác; rơm rác 【侧门】[cèmén] cửa bên; cửa mạch
【草料】[cǎoliào] cỏ làm thức ăn cho gia 【侧面】[cèmiàn] mặt bên; trắc diện; bên
súc sườn:从侧面了解 tìm hiểu khía cạnh
【草绿色】 【侧目】[cèmù] lườm; liếc mắt
【草帽】[cǎomào] mũ cói; mũ rơm 【侧身】[cèshēn] nghiêng người
【草莓】[cǎoméi] thảo mai; dâu tây; thảo 【侧翼】[cèyì] hai cánh bên; cánh sườn
quả 【侧影】[cèyǐng] bóng hình mặt bên
【草民】[cǎomín] thảo dân; dân thường 【侧枝】[cèzhī] cành con; cành nhánh;
【草木灰】[cǎomùhuī] tro thảo mộc; cành chét
phân tro 【侧重】[cèzhòng] nghiêng về; thiên về;
【草木皆兵】[cǎomùjiēbīng] hốt hoảng nặng về
nghi sợ 测[cè] TRẮC ①đo; lường; trắc đạc:测
【草拟】[cǎonǐ] khởi thảo; phác thảo; sơ 温② lượng đoán; lượng tính; ngờ tới
bộ thiết kế 【测定】[cèdìng] trắc định; đo lường rồi
【草皮】[cǎopí]vầng cỏ xác định
【草书】[cǎoshū] chữ thảo 【测绘】[cèhuì] đo vẽ; trắc; trắc họa
【草率】[cǎoshuài] qua quýt; cẩu thả; sơ 【测控】[cèkòng] quan trắc và điều khiển
sài
【测量】[cèliáng] ①trắc lượng ②sự trắc 【曾经】[céngjīng] đã từng; từng; đã
lượng; việc trắc đạc 【曾经沧海】[céngjīngcānghǎi] từng
【测评】 vượt biển khơi; đã qua bể lớn
【测试】[cèshì] ①khảo thí; thi; kiểm tra chā
②kiểm tra 叉[chā] XOA; THOA ①cái nĩa; cái
【测算】[cèsuàn] trắc toán; suy tính chĩa; cái đinh ba ②xỉa; đâm; xiên ③dấu
【测验】[cèyàn] ①kiểm nghiệm ②kiểm gạch chéo x:叉手
tra thành tích học tập 【叉车】
恻[cè] TRẮC buồn thương; đau buồn 【叉烧】[chāshāo] xiên nướng; nướng;
【恻隐】[cèyǐn] trắc ẩn; động lòng xót quay
thương; không lỡ lòng nào 【叉腰】[chāyāo] chống nạnh
策 1[cè] SÁCH ①thẻ tre; thẻ gỗ ②văn 【叉子】[chāzi] cái nĩa
sách ③cái sách thước tính ngày xưa 差[chā] SAI ①hiệu số; sai số ②hơi;
④mưu kế; biện pháp; mẹo tương đối; còn
策 2[cè] SÁCH ①roi ngựa ②dùng roi 【差别】[chābié] khác biệt; chênh lệch;
quất ngựa sai khác
【策反】[cèfǎn] xúi bẩy làm phản 【差错】[chācuò] ①sai lầm; nhầm lẫn
【策划】[cèhuà] trù tính; sắp đặt ②việc bất trắc; chuyện rủi ro; điều
【策略】[cèluè] ①sách lược ②khôn chẳng lành
khéo; mưu lược 【差额】[chāé] mức chênh lệch; số chênh
【策应】[cèyìng] sách ứng; phối hợp lệch:贸易差额 số chênh lệch mậu dịch
hưởng ứng tác chiến 【差价】[chājià] giá chênh lệch
【策源地】[cèyuándì] đất khơi nguồn; 【差距】[chājù] khoảng cách; khoảng
nơi hun đúc; lò lửa chênh lệch; chỗ thua kém
cēn 【差强人意】[chāqiángrényì] phần nào
参 được hài lòng; gọi là vừa ý; tạm được
【参差】 【差误】[chāwù] sai lầm
【差异】[chāyì] khác nhau; sai biệt; khác
céng biệt
层[céng] TẰNG ①tầng tầng; trùng 【差之毫厘,谬以千里】
trùng; điệp ②tầng; lớp ③tầng; lớp:擦掉 [chàzhīháolímiùyǐqiānlǐ] sai một li; đi
一层灰 lau sạch lớp tro bụi một dặm
【层出不穷】[céngchūbùqióng] xuất hiện 插[chā] THÁP ①cắm; cấy; giâm
liên tục hết lớp này đến lớp khác ②chen; xen; cắm
【层次】[céngcì] ①tầng lớp; lớp lang; 【插班】[chābān] ghép vào lớp
mạch lạc ②cấp; nấc; thang bậc ③tầng; 【插播】[chābō] phát xen
lớp; cấp bậc 【插翅难飞】[chāchìnánfēi] có cánh
【层叠】[céngdié] trùng trùng điệp điệp; cũng không bay thoát; chạy đằng trời
trập trùng 【插床】
【层面】[céngmiàn] ①diện; phạm vi 【插兜】[chādōu] túi; ô để thư báo
②phương diện; mặt 【插队】[chāduì] ①chen hàng; chen
曾[céng] TẰNG đã từng; từng; đã ngang ②cắm đội
【曾几何时】[céngjǐhéshí] mới đó; chưa 【插杠子】[chāgàngzi] nhúng vào; chõ
mấy chốc; thời gian chưa lâu vào
【插花】[chāhuā] cắm hoa 【茶几】[chájī] bàn chè; trà kỉ
【插话】[chāhuà] ①lời nói xen vào 【茶具】[chájù] bộ đồ trà; tách chén uống
②câu chuyện xen đệm ③nói chen vào; trà
nói chõ vào 【茶色】[chásè] màu nước chè
【插画】[chāhuà] tranh minh họa 【茶社】[cháshè] quán nước; tiệm trà;
【插脚】[chājiǎo] ①chen chân ②chen quầy bán nước
chân vào 【茶水】[cháshuǐ] nước uống
【插科打诨】[chākēdǎhùn] pha trò cù 【茶叶】[cháyè] trà; chè
khán giả 【茶艺】[cháyì] nghệ thuật dùng trà; trà
【插空】[chākòng] tranh thủ thời gian đạo
rảnh rỗi; lợi dụng giờ rỗi 【茶油】
【插曲】[chāqǔ] ①bản nhạc; bài hát nền 【茶余饭后】[cháyúfànhòu] cơm nước
②khúc nhạc xen; bản nhạc nền xong; trà dư tửu hậu
【插手】[chāshǒu] ①chen tay ②nhúng 【茶座】[cházuò] ①quấy bán nước
tay; thọc tay ②chỗ ngồi
【插头】 查[chá] TRA ①tra; xét; kiểm tra; soát
【插图】[chātú] tranh minh họa; đồ thị ②điều tra ③tra; giở xem
minh họa; hình vẽ minh họa 【查办】
【插秧】[chāyāng]cấy mạ 【查处】[cháchǔ] xét xử; xử
【插页】[chāyè] phụ trương; phụ bản 【查点】[chádiǎn] xét; kiểm tra số lượng
【插足】[chāzú] chen chân 【查对】
【插嘴】[chāzuǐ] nói leo; nói xen vào; 【查房】
chõ mõm vào 【查访】[cháfǎng] điều tra dò hỏi
【插座】[chāzuò] ổ cắm (điện) 【查封】[cháfēng] kiểm tra niêm phong
喳[chā] TRA 【查获】[cháhuò] lùng bắt được; lục soát
【喳喳】[chāchā] ①xì xào; thì thầm; rì bắt được
rầm ②nói nhỏ; nói khẽ; nói sè sẽ 【查看】[chákān] kiểm tra xem xét:查看
chá 灾情 kiểm tra xem xét tình hình tai nạn
茬[chá] TRÀ ①gốc rạ:豆茬② trà; vụ; 【查铺】[chápù] đến tận giường kiểm tra
lứ ngủ nghỉ ra sao
茶[chá] TRÀ ①cây chè:茶杯 ② trà; 【查哨】[cháshào] đốc gác; kiểm tra việc
nước chè③lễ ăn hỏi④màu nước chè canh gác
⑤chè ⑥cây dầu sở 【查实】[cháshí] điều tra thẩm thực; điều
【茶场】[cháchǎng] ①nông trường tra xác minh
chè②vùng trồng chè 【查收】[cháshōu] kiểm nhận; xét nhận
【茶匙】[cháchí] thìa cà phê; thìa con 【查寻】
【茶点】[chádiǎn] nước chè và bánh trái; 【查询】[cháxún] ①tra hỏi②xét hỏi
nước chè và món điểm tâm 【查阅】[cháyuè] lục xem; tìm xem; giở
【茶饭】[cháfàn] cơm nước; ăn uống xem
【茶房】[cháfáng] (cũ) bồi bàn; bồi; 【查账】[cházhàng] kiểm tra sổ sách
người hầu nước 【查找】[cházhǎo] xét tìm; tìm kiếm; tra
【茶馆】[cháguǎn] tiệm trà; quán nước tìm
【茶花】[cháhuā] hoa sơn trà 【查证】[cházhèng] điều tra chứng minh;
【茶话会】 xác minh
搽[chá] CHÀ xoa; toa; bôi; quệt 拆[chāi] SÁCH ①mở; bóc; tháo ②dỡ
察[chá] SÁT xem; xem xét; kiểm tra; bỏ; dỡ phá
điều tra 【拆除】[chāichú] dỡ bỏ
【察访】[cháfǎng] đi xem xét; đi điều tra 【拆穿】[chāichuān] vạch trần; bóc trần
【察觉】[chájué] nhận biết; xét thấy; thấy 【拆东墙,补西墙】
【察看】[chákàn] xem xét; quan sát; theo [chāidōngqiángbǔxīqiáng] giật gấu vá
dõi vai; chặt đầu cá vá đầu tôm
【察言观色】[cháyánguānsè] nghe lời 【拆分】
nói; trông nét mặt; trông mặt xem lời 【拆迁】[chāiqiān] chuyển dỡ đến chỗ
chă khác ở
蹅[chǎ] TRA giẫm; xéo; lội 【拆散】[chāisǎn] tách rời các bộ phận ra
镲[chǎ] SÁT cái chũm chọe; não bạt khỏi bộ; lẻ bộ:这套瓷器千万不要拆散。
chà Bộ đồ sứ này xin chớ tách lẻ bộ
杈[chà] XOA nhánh; cành 【拆散】[chāisàn] giải tán; chia lìa; làm
【杈子】[chàzi] cành; nhánh cây tan (cửa) nát (nhà); phá vỡ
岔[chà] XÁ ①chia ngả; rẽ ngả; phân rẽ 【拆台】
②rẽ; ngoặt; quẹo ③lảng ④tách ra 【拆洗】[chāixǐ] tháo giặt
【岔口】[chàkǒu] chỗ rẽ; ngã ba; ngã tư 【拆卸】[chāixiè] tháo rời; tháo dỡ
【岔流】[chàliú] nhánh sông đổ vào biển 【拆字】[chāizì] đoán chữ; chiết tự
【岔路】[hàlù] đường rẽ; lối rẽ 钗[chāi] THAO; XOA cái trâm; cái thoa
【岔气】[chàqì] đau tức 差[chāi] SAI ①sai; sai bảo; sai phái
刹[chà] SÁT chùa ②việc cử đi làm; công vụ; chức vụ
【刹那】[chànà] một thoáng; một chớp 【差旅费】[chāilǚfèi] công tác phí
mắt 【差遣】[chāiqiǎn] cử; phái; sai phái
衩[chà] SÁI chỗ xẻ tà áo; chỗ mổ nách 【差使】[chāishi] chức đặc phái; đặc sai
áo 【差事】[chāishi] việc cử đi làm; công vụ
诧[chà] SÁ kinh ngạc; ngạc nhiên được sai phái đi
【诧然】[chàrán] kinh ngạc; lấy làm lạ; 【差役】[chāiyì] ①phu dịch; lao dịch
thấy lạ lùng ②người hầu
【诧异】[chàyì] kinh ngạc; ngạc nhiên chái
差[chà] SAI ①khác; không khớp; sai 柴[chái] SÀI ①củi:一捆柴 một bó củi
biệt ②sai ③thiếu; thiếu sót ④kém; dở; ②(họ) Sài
tồi; non 【柴胡】
【差不多】[chàbuduō] ①xấp xỉ; na ná; 【柴火】[cháihuǒ] rơm củi đun bếp
gần như ②người bình thường; người 【柴门】[cháimén] cửa tre; cổng tre
thường 【柴米】[cháimǐ] gạo củi; gạo nước
【差劲】[chàjìn] lém dở; tồi; không tốt 【柴油】[cháiyóu] dầu ma dút
【差生】[chàshēng] học sinh kém 【柴油机】[cháiyóujī] động cơ điêden;
姹[chà] SÁ đẹp; rực rỡ động cơ chạy dầu ma dút
【姹紫嫣红】[chàzǐyānhóng] muôn hồng 豺[chái] SÀI
nghìn tía (kiều diễm; đẹp) vàng tươi 【豺狼】[cháiláng] lang sói chặn giữa
hồng thắm đường; (ví) lang sói cầm quyền
chāi chān
觇[chān] CHIÊM nhìn trộm; theo dõi 【禅宗】
ngầm; quan trắc 孱[chán] SÁN gầy yếu; mềm yếu; yếu
【觇标】[chānbiāo] mốc ngắm hoặc quan đuối
trắc 【孱弱】[chánruò] ①gầy yếu ②mềm yếu
掺[chān] SẢM bất lực ③mỏng yếu; mỏng manh; không
【掺兑】 chắc
搀 1[chān] SÀM đỡ; dìu; vực 缠[chán] TRIỀN ①quấn; vấn; bó
搀 2[chān] SÀM trộn; pha trộn; nhào ②chẳng quấn; vướng víu
trộn 【缠绵】[chánmián] ①triền miên; dây
【搀兑】[chānduì] pha; trộn lẫn; độn dưa; vương vấn ②ngân nga; du dương
【搀扶】[chānfú] đỡ; dìu 【缠绕】[chánrào] ①buộc bó; băng quấn
【搀和】[chānhuo] ①trộn đều ②khoắng ②quấy rầy; bíu lấy
vào; quấy 【缠身】[chánshēn] vướng bận thân; bó
【搀假】[chānjiǎ] độn (trộn) cái giả cái buộc thân mình; bíu lấy thân mình:长年
xấu vào 重病缠身 quanh năm bệnh trọng bíu
【搀杂】[chānzá] hỗn tạp; xen trộn buộc lấy thân
幨[chān] XIÊM rèm (diềm; mành) xe; 【缠手】[chánshǒu] ①bận bịu; vướng
màn xe bận ②khó làm; khó giải quyết; bó tay
襜[chān] XIÊM ①áo cánh ②rèm (màn) 【缠足】[chánzú] bó chân
xe 蝉[chán] THIỀN con ve sầu
chán 【蝉联】[chánlián] liên tục; liên tiếp
单[chán] THIỀN; THUYỀN 【蝉蜕】[chántuì] xác ve sầu
【单于】[chányú] thuyền (thiền) vu 潺[chán] SÀN róc rác
谗[chán] SÀM gièm pha; nói xấu 【潺潺】[chánchán] róc rách
【谗害】[chánhài] gièm pha ( xúc xiểm) 蟾[chán] THIỀM
làm hại 【蟾蜍】[chánchú] ①con cóc; cóc tía
【谗言】[chányán] lời gièm pha ②nguyệt thiềm; mặt trăng; cung trăng
婵[chán] THUYỀN; THIỀN chǎn
【婵娟】[chánjuān] ①đẹp đẽ; xinh đẹp; 产[chǎn] SẢN ①sinh đẻ; sản ②sản
mĩ miều (tả con gái); thuyền quyên xuất; sản sinh ③sản vật; sản phẩm
②mặt trăng; thuyền quyên ④của cải; tài sản; thuộc về sản xuất
馋 công nghiệp
【馋涎欲滴】 【产地】[chǎndì] nơi sản xuất
【馋嘴】 【产房】[chǎnfáng] buồng đẻ
禅[chán] THIỀN thiền; thiền định; tĩnh 【产妇】[chǎnfù] sản phụ; đàn bà đẻ
tọa 【产科】
【禅房】[chǎnfáng] tăng phòng; nhà 【产假】[chǎnjià] nghỉ đẻ
chùa; tự viện (nói chung) 【产量】[chǎnliàng] sản lượng
【禅师】[chánshī] thiền sư 【产品】[chǎnpǐn] sản phẩm
【禅学】[chánxué] thiền học; giáo nghĩa 【产权】
Phật giáo thiền tông 【产生】[chǎnshēng] sản sinh; náy sinh;
【禅院】[chányuàn] chùa phật; tự viện; xuất hiện; sinh ra
thiền viện 【产物】[chǎnwù] sản phẩm; kết quả; con
【禅杖】[chánzhàng] gậy thiền đẻ
【产销】 【猖狂】[chāngkuáng] điên cuồng; ngông
【产业】[chǎnyè] ①tài sản; của cải ②sản cuồng
xuất công nghiệp 娼[chāng] XƯỚNG kĩ nữ; gái điếm
【产值】[chǎnzhí] giá trị sản lượng 【娼妇】[chāngfù] con đĩ; đồ đĩ
谄[chǎn] XIỂM; SIỂM xiểm nịnh; nịnh 【娼妓】[chāngjì] kĩ nữ; gái đĩ; gái điếm
hót; bỡ đỡ cháng
【谄媚】[chǎnmèi] nịnh nọt; bỡ đỡ 长[cháng] TRƯỜNG ①dài ②độ dài;
【谄笑】[chǎnxiào] cười nịnh; a dua bỡ chiều dài ③mặt hay; cái giỏi; sở trường
đỡ ④giỏi; sở trường ⑤thừa; dư thừa
铲[chǎn] SẢN ①cái xẻng; cái xúc 【长波】[chángbō] sóng dài
②xúc lấy; đào bỏ; san xúc 【长城】[chángchéng] trường thành; vạn
【铲除】[chǎnchú] trừ tiệt; trừ tận gốc; lí trường thành
xoa sạch 【长辞】[zhǎngcí] vĩnh biệt cõi đời; tạ
【铲子】[chǎnzi] cái xẻng; cái mai; cái thế; từ trần
xúc 【长此以往】[chángcǐyǐwǎng] vẫn cứ thế
阐[chǎn] XIỂM nói rõ 【长度】[chángdù] độ dài; chiều dài
【阐发】[chǎnfā] trình bày rõ; nói rõ ra 【长短】[chángduǎn] ①chiều dài ②tai
【阐明】[chǎnmíng] nói rõ; trình bày rõ; họa; sự chẳng lành ③tốt xấu; hay dở;
làm sáng tỏ phải quấy
【阐释】[chǎnshì] giảng giải; giải thích 【长方形】
【阐述】[chǎnshù] trình bày rõ; thuật rõ 【长歌当哭】[chánggēdàngkū] hát tràn
chàn thay khóc; ngâm ngợi giãi buồn
忏 【长河】[chánghé] sông dài
【忏悔】 【长话短说】[chánghuàduǎnshuō]
颤[chàn] CHIÊN rung động; run rảy chuyện dài nói ngắn; nói ngắn gọn
【颤动】[chàndòng] rung lên; rung động; 【长假】[chángjià] nghỉ lâu dài; nghỉ
rung rinh luôn
【颤抖】[chàndǒu] run lên; rung rẩy 【长颈鹿】
【颤音】[chànyīn] âm rung; phụ âm rung 【长久】[chángjiǔ] lâu dài; kéo dài; lâu:
【颤悠】[chànyou] đung đưa 长久打算 tính về lâu dài
chāng 【长眠】[chángmián] yên nghỉ; yên giấc
伥[chāng] TRÀNH; XƯƠNG hồn ma ngàn thu; chết
(người bị hổ vồ):为虎作伥 làm ma dẫn 【长命百岁】
lối cho hùm; nối dáo cho giặc; chỉ điểm 【长年累月】[chángniánlěiyuè] quanh
昌[chāng] XƯƠNG ①xương thịnh; năm suốt tháng; năm này qua năm khác
hưng thịnh ②chính đáng; tốt đẹp ③(họ) 【长跑】[chángpǎo] chạy đua đường dài;
Xương chạy dai sức
【昌盛】[chāngshèng] hưng thịnh; thịnh 【长期】[chángqī] dài hạn; trường kỳ
vượng 【长寿】[chángshòu] trường thọ; cao
猖[chāng] XƯƠNG hung dữ; điên tuổi; sống lâu
cuồng 【长途】
【猖獗】[chāngjué] ①hung hãn; hùng 【长远】[chángyuǎn] lâu dài
hổ; dữ tợn ②nghiêng đổ; ngã giúi 【长治久安】[chángzhìjiǔān] ổn định lâu
dài; thái bình ổn định lâu dài
场[cháng] TRƯỜNG ①sân phơi; sân 【常事】[chángshì] việc bình thường;
đập; san trục (lúa) ②trận; cơn; cuộc việc thường gặp
【场院】[chángyuàn] sân phơi đập lúa 【常数】[chángshù] số không đổi; hằng
肠[cháng] TRƯỜNG ①ruột ②lạp số
xường; xúc xích 【常态】[chángtài] trạng thái bình thường
【肠胃】[chángwèi] ruột và dạ dày; hệ 【常委】[chángwěi] ①ban thường vụ
thống tiêu hóa ②thành viên ủy ban thường vụ
【肠炎】[chángyán] viêm ruột 【常温】[chángwēn] nhiệt độ bình
尝 1[cháng] THƯỜNG ①nếm; nếm thử thường
xem ②nếm trải; trải qua 【常言】[chángyán] lời thường nói; câu
尝 2[cháng] THƯỜNG đã từng quen nói
【尝试】[chángshì] thử; thí nghiệm; thử 【常住】
nghiệm 偿[cháng] THƯỜNG ①hoàn trả; đền bù
【尝鲜】[chángxiān] ăn thực phẩm tươi ②thỏa mãn; thỏa; toại
ngon; nếm món tươi ngon mùa vụ 【偿付】[chángfù] hoàn trả; đền; bồi
【尝新】[chángxīn] ăn món tươi ngon hoàn
của mùa vụ 【偿还】[chánghuán] trả; đền trả
倘[cháng] THƯỜNG 【偿命】[chángmìng] đền mạng
【倘佯】[chángyáng] du chơi; dạo chơi 徜[cháng] THƯỜNG
常[cháng] THƯỜNG ①thường; bình 【徜徉】[chángyáng] dạo chơi; du chơi
thường; thông thường②không đổi; luôn 嫦[cháng] THƯỜNG
luôn thế ③thường; luôn; thường hay 【嫦娥】[chángé] thường nga; hằng nga
④(họ) Thường chǎng
【常备】[chángbèi] sẵn sàng; phòng sẵn; 厂[chǎng] XƯỞNG xưởng máy; nhà
chuẩn bị sẵn; thường trực máy; công xưởng; xưởng
【常常】[chángcháng] thường; thường 【厂房】[chǎngfáng] nhà xưởng; phân
hay; luôn luôn xưởng
【常规】[chángguī] ①thường lệ; thường 【厂家】[chǎngjiā] nhà máy
quy; thông thường ②thông lệ xử lí y 【厂商】[chǎngshāng] nhà máy và
học thương điếm
【常理】[chánglǐ] lẽ thường; đạo lí thông 【厂子】
thường 场[chǎng] TRƯỜNG ①bãi; sân; chỗi
【常年】[chángnián] ①quanh năm; suốt ②sân khấu; vũ đài; sàn diễn ③chốn; nơi
năm; lâu dài ②năm thường; năm bình ④nơi xảy chuyện ⑤toàn buổi; toàn
thường cuộc ⑥cảnh ⑦trận; đợt ⑧đợt quét thu
【常情】[chángqíng] thường tình; lẽ hình
thường tình 【场次】[chǎngcì] số buổi diễn; số buổi
【常任】[chángrèn] thường nhiệm; chiếu
thường trực; thường vụ 【场地】[chǎngdì] bãi; sân bãi
【常设】[chángshè] thường trực 【场馆】[chǎngguǎn] sân thể dục và nhà
【常识】[chángshí] thường thức; tri thức thể dục
thông thường:生活常识 thường thức đời 【场合】[chǎnghé] trường hợp
sống 【场景】[chǎngjǐng] ①pha; cảnh ②cảnh;
tình huống; cảnh tượng
【场面】[chǎngmiàn] ①cảnh; pha 【倡导】[chàngdǎo] đề xướng; khởi
②cảnh tượng; quy mô ③mẽ ngoài; hình xướng
thức 【倡议】[chàngyì] đề xướng; đề nghị
【场所】[chǎngsuǒ] nơi; chỗ 【倡言】[chàngyán] đề xuất; nêu công
【场子】[chǎngzi] nơi; bãi khai; đề xướng
敞[chǎng] THƯỞNG ①rộng rãi; thoáng 唱[chàng] XƯỚNG ①hát; ca ②gọi to;
②mở; há; để ngỏ xướng; gáy ③khúc hát; lời ca ④(họ)
【敞开】[chǎngkāi] ①mở toang; mở Xướng
rộng; rộng mở ②thả nổi; buông thả; tha 【唱词】[chàngcí] lời hát trong hí khúc;
hồ; mặc sức khúc nghệ
【敞亮】[chǎngliàng] rộng rãi sáng sủa; 【唱反调】[chàngfǎndiào] chống lại; làm
rộng thoáng ngược lại; chủ trương ngược lại
【敞篷车】[chǎngpéngchē] xe mui trần; 【唱高调】[chànggāodiào] nói thì rõ hay;
xe không mui lí thuyết suông
chàng 【唱片】[chàngpiàn] đĩa hát
怅[chàng] TRƯỚNG buồn rầu; không 【唱腔】[chàngqiāng] làn điệu
vui 【唱诗班】
【怅恨】[chànghèn] buồn giận; buồn 【唱戏】[chàngxì] hát tuồng kịch
bực; sầu hận 【唱主角】[chàngzhǔjué] hát vai chính;
【怅然】[chàngrán] buồn rầu; buồn buồn đóng vai chính
畅[chàng] SƯỚNG ①thông suốt; không chāo
1
nghẽn tắc ②thỏa thích; hả hê; khoái trá; 抄 [chāo] SAO ①sao; chép ②sao chép;
tha hồ ③(họ) Sướng cóp
【畅达】[chàngdá] thông suốt; lưu loát; 抄 2[chāo] SAO ①khám xét tịch thu
trôi chảy ②đi tắt ③hai tay luồn ống tay áo vòng
【畅快】[chàngkuài] sảng khoái; khoan trước ngực
khoái; hả hê; thoải mái 抄 3[chāo] SAO tóm; bắt; lấy
【畅所欲言】[chàngsuǒyùyán] tha hồ mà 【抄查】
nói; nói thoải mái 【抄后路】[chāohòulù] vòng đánh tập
【畅谈】[chàngtán] nói chuyện thỏa hậu
thích; nói chuyện say xưa 【抄家】[chāojiā] khám xét tịch thu gia
【畅通】[chàngtōng] thông suốt sản
【畅想】[chàngxiǎng] tưởng tượng thả 【抄件】[chāojiàn] văn kiện sao gửi; bản
sức; tha hồ suy tưởn:畅想未来 xa tưởng sao; bản chép lại
về tương lai 【抄录】[chāolù] sao lục; chép lại
【畅销】[chàngxiāo] bán chạy; đắt hàng; 【抄送】
rộng đường tiêu thụ 【抄袭】[chāoxí] ①đạo văn; sao chép
【畅行】[chàngxíng] chạy thông suốt; đi văn người khác làm văn của mình ②sao
thuận lợi một lèo chép; bắt chước một cách máy móc
【畅饮】[chàngyǐn] uống mặc thích; 【抄写】[chāoxiě] sao; chép lại theo
uống tha hồ nguyên bản
【畅游】[chàngyóu] ①du chơi thỏa 钞[chāo] SAO giấy bạc; tiền giấy
thích; ngoạn cảnh ②bơi lội đã thích 【钞票】[chāopiào] bạc giấy; tiền giấy
倡[chàng] XƯỚNG đào; kép; con hát
超[chāo] SIÊU ①xuất chúng; khác cháo
thường ②siêu ③ngoài tầm; siêu; vượt 朝[cháo] TRIỀU ①triều đình ②triều đại
ra ngoài ③triều vua ④triều kiến; chầu lạy (nhà
【超编】[chāobiān] vượt quá biên chế vua); lễ bái (thần; phật) ⑤ngảnh mặt
【超标】[chāobiāo] vượt quá định chuẩn về…; hướng về phía ⑥nhằm hướng; về
【超常】 phía ⑦(họ) Triều
【超车】 【朝拜】[cháobài] chầu lạy; triều yết (nhà
【超过】[chāoguò] ①vượt ②hơn; vượt; vua); lễ bái (thần; phật)
cao hơn 【朝代】[cháodài] triều đại
【超级】[chāojí] siêu cấp; ngoại hạng; 【朝贡】[cháogòng] triều cống
siêu hạng 【朝见】[cháojiàn] triều kiến (nhà vua);
【超龄】[chāolíng] quá tuổi vào chầu vua
【超期】[chāoqī] vượt quá kì hạn quy 【朝圣】[cháoshèng] đi hành hương về
định thánh địa
【超前】[chāoqián] ①vượt qua hiện giờ 【朝廷】[cháotíng] triều đình
②vượt hơn người trước; không tiền 【朝鲜族】[cháoxiǎnzú] dân tộc triều tiên
【超群】[chāoqún] xuất chúng; vượt hẳn 【朝向】[cháoxiàng] hướng
mọi người 【朝阳】[zhāoyáng] hướng về mặt trời;
【超人】[chāorén] ①siêu phàm:超人记 hướng nam
忆力 trí nhớ siêu phàm ②siêu nhân 【朝野】[cháoyě] trong triều ngoài nội;
【超生】[chāoshēng] ①siêu sinh; đầu triều đình và dân gian
sinh làm người ②ví khoan dung; siêu 【朝政】[cháozhèng] triều chính; chính
sinh; sống kiếp người sự triều đình
【超市】[chāo shì] siêu thị; thương 嘲[cháo] TRÀO chế giễu; chế nhạo; chế
trường tự chọn 【嘲讽】[cháofěng] chế nhạo; chế giễu;
【超速】[chāosù] vượt quá tốc độ quy châm biếm cười mỉa
định; phóng nhanh 【嘲弄】[cháonòng] giễu cợt; đùa bỡn;
【超脱】[chāotuō] ①siêu thoát; thanh trêu chọc
thoát; phóng khoáng ②dứt khỏi; siêu 【嘲笑】[cháoxiào] chế giễu; chế nhạo;
xuất; thoát li ③giải thoát; cởi bỏ; xóa bỏ chê cười
【超员】[chāoyuán] vượt quá số người 【嘲谑】[cháoxuè] chế diễu trêu chọc
quy định 潮 1[cháo] TRIỀU; TRÀO ①thuỷ triều;
【超越】[chāoyuè] vượt hơn; vượt qua con nước ②phong trào; trào lưu; làn
【超载】[chāozài] chở quá mức; quá tải sóng ③ấm; ướt
【超支】[chāozhī] ①chi quá; chi vượt 潮 2[cháo] TRIỀU; TRÀO ①tỉ lệ thấp;
②khoản lĩnh vượt quá chất lượng xấu kém ②kém; xoàng; thấp
【超值】 【潮剧】[cháojù] triều kịch
【超重】[chāozhòng] ①vượt quá trọng 【潮流】[cháoliú] ①dòng thuỷ triều;
lượng vốn có; siêu trọng ②(xe) quá tải nước triều ②(ví) trào lưu
③vượt quá trọng lượng quy định 【潮气】[cháoqì] không khí ẩm; hơi ẩm
巢[chāo] SÀO ①tổ; ổ ②ô; tổ; sào huyệt 【潮湿】[cháoshī] ấm ướt; ẩm thấp
③(họ) Sào 【潮水】[cháoshuǐ] nước triều
【巢穴】[cháoxué] ①hang ổ ②hang ổ; 【潮汐】[cháoxī] ①thuỷ triều ②hải triều
sào huyệt
【潮汛】[cháoxùn] triều cường; con nước 【车手】[chēshǒu] vận động viên đua xe;
lớn; nước cường tuyển thủ đua xe
chǎo 【车水马龙】[chēshuǐmǎlóng] ngựa xe
吵[chǎo] SAO ①ồn ào; ầm ĩ; làm ồn như nước; xe cộ đi lại như mắc cửi
②cãi nhau; tranh cãi 【车速】[chēsù] ①vận tốc xe cộ ②tốc độ
【吵架】[chǎojià] cãi lộn; tranh cãi ầm ĩ quay của máy tiện
【吵闹】[chǎonào] ①cãi nhau; lời đi 【车胎】[chētāi] săm lốp
tiếng lại om sòm ②làm ồn; quấy phá ầm 【车位】[chēwèi] điểm để xe
ĩ ③(tiếng) ầm ĩ; inh ỏi 【车厢】[chēxiāng] toa tàu; thùng xe ô tô
【吵嚷】[chǎorǎng] tranh cãi inh ỏi; la 【车载斗量】[chēzàidǒuliáng] vô khối; ê
hét ầm ĩ hề; đầy rẫy
【吵嘴】[chǎozuǐ] tranh cãi; cãi vã; cãi 【车闸】[chēzhá] phanh xe
cọ 【车站】[chēzhàn] bến xe; ga
炒[chǎo] SAO ①xào; rang; tráng ②chỉ 【车子】[chēzi] ①xe ②xe đạp
mua đi bán lại ③chỉ ngừng không thuê chě
dùng; đuổi việc; mất việc 扯[chě] XẢ; CHỈ ①kéo; lôi; níu ②xé;
【炒房】 giật xuống ③nói chuyện gẫu
【炒股】 【扯淡】
【炒货】[chǎohuò] món bánh trái rang 【扯后腿】
chín bán ở cửa hàng 【扯皮】
【炒鱿鱼】[chǎoyóuyú] cuốn gói; cuốn
mực xào (ví mất việc) chè
【炒作】 彻[chè] TRIỆT thông; suốt; thấu
chē 【彻底】[chèdǐ] triệt để; tận cùng; tận
车[chē] XA ①xe ②guồng ③máy gốc:彻底改正错误 sửa chữa triệt để sai
④tiện ⑤guồng đạp (nước) ⑥(họ) Xa lầm
【车厂】[chēchǎng] ①nơi cho thuê xe 【彻头彻尾】[chètóuchèwěi] từ đầu đến
kéo; xe xích lô (thời xưa) ②xưởng xe đuôi hoàn toàn; trăm phần trăm
【车次】[chēcì] chuyến tàu hoả; chuyến ô 【彻悟】[chèwù] hiểu thấu; giác ngộ thấu
tô triệt hiểu rõ hoàn toàn
【车床】 【彻夜】[chèyè] thâu đêm; suốt đêm
【车道】[chēdào] đường giành cho xe cộ 掣[chè] XIẾT ①kéo; níu; lôi ②rút; rụt;
【车队】[chēduì] ①đoàn xe ②đội xe bốc ③nháy; loé giật
【车夫】[chēfū] cu li xe; tài xế; người 撤[chè] TRIỆT ①trừ bỏ; dỡ bỏ; cách bỏ
đánh xe ②rút lui; thoái lui
【车祸】[chēhuò] tai nạn ô tô; tai nạn xe 【撤编】[chèbiān] cắt giảm biên chế
cộ 【撤除】[chèchú] xoá bỏ; dỡ bỏ
【车间】[chējiān] phân xưởng 【撤换】[chèhuàn] rút thay; bỏ thay; đổi;
【车库】 thay
【车辆】[chēliàng] xe cộ 【撤军】[chèjūn] rút quân
【车模】 【撤离】[chèlí] rút khỏi; rời khỏi
【车牌】 【撤诉】[chèsù] thu hồi; rút
【车票】 【撤退】[chètuì] rút bỏ; triệt thoái khỏi
【撤销】[chèxiāo] xoá bỏ; cách bỏ
【撤职】[chèzhí] cách bỏ chức vụ 【沉静】[chénjìng] ①tĩnh mịch; vắng
chēn lặng; lặng yên ②trầm tĩnh; bình tĩnh;
嗔[chēn] SÂN ①giận dữ; tức giận trầm lặng
②giận; tức giận; trách giận 【沉沦】[chénlún] trầm luân; chìm đắm;
【嗔怪】[chēnguài] trách; giận trách sa ngã
【嗔怒】[chēnnù] tức tối; tức giận 【沉闷】[chénmèn] ①ngột ngạt; nặng nề;
chén bức bối ②buồn tẻ; phiền muộn; tẻ nhạt;
臣[chén] THẦN ①bề tôi ②thần; hạ trầm muộn
thần 【沉迷】[chénmí] đam mê; ham mê; mê
【臣服 】[chénfú] ①thần phục; chịu đắm
khuất phục xưng là bề tôi ②làm bề tôi 【沉默】[chénmò] ①trầm mặc; trầm lặng
hầu thờ ②nín lặng; trầm mặc
【臣民】[chénmín] thần dân; quan và dân 【沉溺】
尘[chén] TRẦN ①bụi đất; bụi bặm 【沉睡】[chénshuì] ngủ say; êm giấc
②trần thế; cõi trần; trần gian 【沉思】
【尘埃】[chénāi] bụi bặm; bụi đất 【沉痛】[chéntòng] trĩu nặng đau buồn;
【尘暴】[chénbào] bão cát đau đớn; đau xót
【尘肺】 【沉稳】[chénwěn] ①trầm tĩnh chín
【尘封】[chénfēng] bụi phủ kín; phủ bụi chắn; vững vàng; chắc chắn ②yên ổn;
【尘世】[chénshì] cõi trần; trần gian êm
【尘土】[chéntǔ] bụi đất; bụi bặm 【沉香】
【尘嚣】[chénxiāo] nhốn nháo cõi trần 【沉吟】[chényín] ①ngâm nho nhỏ
辰 1[thìn] THẦN thìn ②ngập ngừng lẩm bẩm; trầm ngâm
辰 2[chén] THẦN ①thần ②giờ③thời 【沉鱼落雁】
gian; thời khắc; ngày:良辰美景 giờ lành 【沉郁】[chényù] buồn bã; rầu rĩ
cảnh đẹp 【沉重】[chénzhòng] nặng; nặng nề
【辰时】[chénshí] giờ thìn 【沉着】[chénzhuó] điềm tĩnh; bình tĩnh
沉[chén] TRẦM ①chìm; đắm:石沉大 【沉醉】[chénzuì] say sưa; say đắm
海 như đá rơi chìm trong biển cả ②sụt 忱[chén] THẦM tình cảm; tình ý
xuống ③nén xuống; ghìm xuống ④sâu; 陈 1[chén] TRẦN ①đặt; bày; bày biện
rất ⑤nặng ⑥nặng nề ②kể; trình bày; giãi bày
【沉甸甸】[chéndiàndiàn] nặng trình 陈 2[chén] TRẦN ①cũ; để lâu ②(tên
trịch nặng trĩu nước) Trần ③(họ) Trần
【沉淀】[chéndiàn] ①lắng cặn xuống 【陈兵】[chénbīng] dàn quân; tập trung
đáy ②cặn; cặn lắng ③ngưng đọng; sâu quân; bố trí binh lực
lắng; lắng đọng 【陈词滥调】[chéncílàndiào] luận điệu
【沉浮】[chénfú] chìm nổi cũ rích
【沉积】[chénjī] ①trầm tích bồi đắp 【陈醋】[chéncù] giấm lâu năm
②kết tủa; lắng đọng ③chất đống kết 【陈放】
tảng ④lắng đọng; tích tụ 【陈腐】[chénfǔ] cũ kĩ; cổ hủ; lỗi thời
【沉寂】[chénjì] ①im ắng; tịch mịch; 【陈货】[chénhuò] hàng cũ; hàng lỗi thời
tĩnh lặng ②bặt tăm; ắng đi 【陈旧】[chénjiù] cũ; lỗi thời
【沉浸】[chénjìn] ngâm trong nước; chìm 【陈列】[chénliè] trưng bày; bày
đắm; đắm mình trong 【陈皮】[chénpí] vỏ quýt; trần bì
【陈设】[chénshè] ①trưng bày; bày biện; 【称病】[chēngbìng] cáo ốm; mượn cớ
trần thiết ②đồ trưng bày; vật bày biện ốm
【陈述】[chénshù] kể; thuật lại; tường 【称臣】[chēngchén] xưng thần; tự xưng
thuật; trình bày; bày tỏ bề tôi; chịu khuất phục
【陈诉】[chénsù] kể lể; giãi bày:陈诉冤 【称道】[chēngdào] kể đến; khen ngợi;
情 giãi bày oan tình ca tụng:人人称道 người người kể đến
宸[chén] THẦN ①nhà cửa; ngôi nhà 【称号】[chēnghào] danh hiệu
thâm sâu②cung thất 【称呼】[chēnghu] ①gọi; xưng hô ②tên
晨[chén] THẦN sáng sớm xưng hô
【晨光】[chénguāng] ánh bình minh; ánh 【称奇】
sáng ban mai 【称颂】[chēngsòng] ca ngợi; ca tụng
【晨练】[chénliàn] tập thể dục buổi sáng 【称谓】[chēngwèi] tên xưng gọi
【晨曦】[chénxī] ánh ban mai 【称羡】[chēngxiàn] khen ngợi hâm mộ;
chèn thèm ước
衬[chèn] SẤN ①lót trong; lồng vào 【称兄道弟】[chēngxiōngdàodì] xưng
trong ②lót ③miếng lót; miếng đệm; lần anh em; xưng huynh xưng đệ
vải lót ④làm nền cho; tôn cho 【称许】[chēngxǔ] khen; ca ngợi
【衬裤】[chènkù] quần lót 【称赞】[chēngzàn] ca ngợi; tán thưởng;
【衬裙】 ca tụng
【衬衫】[chènshān] áo cánh; sơ mi; áo 蛏
lót 撑[chēng] XANH ①đỡ; chống; nâng
【衬托】[chèntuō] làm nền cho; làm đệm ②chống ③xoè ra; căng; banh; mở rộng:
【衬衣】[chènyī] áo lót; sơ mi 撑伞④ căng tức; đầy ứ; phình
称[chèn] XÚNG vừa; hợp; xứng với; 【撑门面】
tương xứng với 【撑死】
【称心如意】[chènxīn ] vừa lòng; vừa ý 【撑腰】[chēngyāo] chống lưng; hậu
【称职】[chènzhí] xứng đáng với chức vụ thuẫn; ủng hộ:有他给你撑腰 Có anh ấy
趁[chèn] SẤN nhân lúc; sẵn dịp hậu thuẫn cho cậu
【趁便】[chènbiàn] luôn tiện; tiện thể; 瞠[chēng] XANH giương mắt nhìn
nhân tiện 【瞠乎其后】[chēnghūqíhòu] trố mắt
【趁火打劫】[chènhuǒdǎjié] mượn gió nhìn theo
bẻ măng 【瞠目结舌】[chēngmùjiēshé] trố mắt líu
【趁机】[chènjī] thừa cơ; nhân dịp đó lưỡi
【趁热打铁】[chènrèdǎtiě] nhân cơ hội chéng
1
tốt làm cho xong việc; thuận đà làm cho 成 [chéng] THÀNH ①thành; nên;
nhanh thành công; làm tròn ②tác thành; giúp
【趁势】[chènshì] thừa thế; nhân đà đỡ nên ③thành; trở thành ④thành quả;
【趁早】[chènzǎo] sớm; nhân lúc còn thành tựu; kết quả ⑤trưởng thành
sớm ⑥định sẵn; có sẵn ⑦hàng ⑧giỏi; cừ;
chēng được ⑨(họ) Thành
1
称 [chēng] XƯNG ①xưng; gọi ②danh 成 2[chéng] THÀNH phần; một phần
xưng; tên gọi ③nói mười; mười phần trăm; phân
称 2[chēng] XƯNG cân 【成败】[chéngbài] thành bại; thành công
【称霸】[chēngbà] xưng bá; làm bá chủ hoặc thất bại
【成本】[chéngběn] giá thành 【成色】
【成才】[chéngcái] thành tài; thành 【成熟 】[chéngshú] ①hoàn toàn trưởng
người tài giỏi thành; thành thục ②thành thục; chín
【成材】 muồi; chín
【成分】[chéngfèn] ①thành phần; nhân 【成天】[chéngtiān] suốt ngày; cả ngày
tố ②thành phần 【成为】[chéngwéi] trở thành
【成功】[chénggōng] thành công; đạt kết 【成文】[chéngwén] ①văn sẵn; câu chữ
quả sẵn ②thành văn; được ghi chép thành
【成果】[chéngguǒ] thành quả; kết quả văn bản
【成婚】[chénghūn] thành hôn; kết hôn 【成效】[chéngxiào] công hiệu; hiệu quả
【成活】[chénghuó] sống được; sống: 成 【成心】[chéngxīn] cố ý; định bụng; chủ
活率 tỷ lệ sống tâm; cố tình
【成绩】[chéngjì] thành tích; kết quả:学 【成形】[chéngxíng] ①thành hình thù
习成绩 thành tích học tập ②chỉnh hình ③có khuôn hình bình
【成家】[chéngjiā] kết hôn; thành gia thường; thành khuôn
thất; lập gia đình 【成型】[chéngxíng] đạt hình dáng mẫu;
【成家立业】[chéngjiālìyè] lấy vợ lập đúng mẫu; có hình dáng đúng mẫu
nghiệp; lập gia đình lập sự nghiệp 【成衣】[chéngyī] ①may quần áo
【成见】[chéngjiàn] ①thành kiến ②định ②quần áo may sẵn
kiến 【成因】[chéngyīn] nguyên nhân tạo
【成交】[chéngjiāo] thoả thuận xong; đã thành
thành giao kèo; đã ăn giá 【成语】[chéngyǔ] thành ngữ
【成就】[chéngjiù] ①thành tựu ②hoàn 【成员】[chéngyuán] thành viên
thành; thành tựu 【成约】[chéngyuē] điều ước đã kí; giao
【成立】[chénglì] ①thành lập ②đứng ước đã định kết
vững được 【成长】[chéngzhǎng] ①trưởng thành;
【成名】[chéngmíng] thành danh; nổi tên lớn ②lớn lên; sinh trưởng
tuổi:一举成名 qua một việc thành tên 丞[chéng] THỪA quan lại giúp việc
tuổi 【丞相】[chéngxiàng] thừa tướng
【成命】[chéngmìng] mệnh lệnh đã ban 呈[chéng] TRÌNH ①lộ ra; hiện ra;
hành mang ②trình lên ③tờ trình
【成年】[chéngnián] thành niên; trưởng 【呈报】[chéngbào] trình báo
thành 【呈递】[chéngdì] trình; đệ trình
【成年累月】[chéngniánlěiyuè] quanh 【呈送】[chéngsòng] trình biến đệ trình
năm suốt tháng; quanh năm ngày tháng 【呈现】[chéngxiàn] hiện ra; lộ ra
【成品】[chéngpǐn] thành phẩm 诚[chéng] THÀNH chân thực; thành
【成千成万】[héngqiānchéngwàn] hàng thực
ngàn hàng vạn 【诚惶诚恐】[chénghuángchéngkǒng] vô
【成亲】[chéngqīn] kết hôn; thành vợ cùng sợ hãi; run rẩy sợ hãi
thành chồng 【诚恳】[chéngkěn] thành khẩn
【成全】[chéngquán] tác thành; giúp 【诚聘】
người nên việc 【诚实】[chéngshí] thành thực; không giả
【成人】[chéngrén] người lớn; người dối
thành niên
【诚心】[chéngxīn] ①thành tâm; lòng 【城墙】
thành ②thành khẩn 【城区】
【诚信】[chéngxìn] thành tín; thành thực 【城市】[chéngshì] thành thị; thành phố;
giữ chữ tín đô thị
【诚意】[chéngyì] thành ý; thiện chí; 【城镇】[chéngzhèn] thành trấn; thành
lòng thành phố và thị trấn
【诚挚】[chéngzhì] chân thành 乘 1[chéng] THỪA ①đi; ngồi; cưỡi
承[chéng] THỪA ①đỡ; hứng; đón ②nhân lúc; nhằm lúc; lợi dụng lúc
②gánh vác; đảm nhận; nhận làm ③thừa ④(họ) Thừa
③được; đội ơn ④kế tục; nối tiếp 乘 2[chéng] THỪA nhân; tính nhân
⑤vâng nhận; tiếp nhận ⑥(họ) Thừa 【乘法】[chéngfǎ] phép nhân
【承办】[chéngbàn] nhận làm; nhận tổ 【乘风破浪】
chức 【乘机】
【承包】[chéngbāo] nhận thầu 【乘警】[chéngjǐng] cảnh sát trên tàu hỏa
【承担】[chéngdān] gánh vác; đảm 【乘客】[chéngkè] hành khách
đương; đảm nhiệm; gánh chịu 【乘凉】[chéngliáng] nghỉ mát; hóng mát
【承建】[chéngjiàn] nhận thầu xây dựng; 【乘人之危】[chéngrénzhīwēi] nhằm lúc
nhận khoán xây dựng người khác gặp nguy
【承接】 【乘务员】[chéngwùyuán] nhân viên
【承蒙】[chéngméng] được; được nhờ; phục vụ hành khách
đội ơn 【乘虚而入】
【承诺】[chéngnuò] nhận lời; hứa làm 【乘载】
【承认】[chéngrèn] ①thừa nhận; chấp 【乘坐】[chéngzuò] đi; đáp:乘坐火车
nhận; nhận ②thừa nhận; công nhận đáp tàu hỏa
【承上启下】[chéngshàngqǐxià] nối liền 盛[chéng] THỊNH; THÀNH ①đựng
trên dưới; chuyển tiếp vào đồ đựng; bỏ vào đồ đựng ②chứa
【承受】[chéngshòu] chịu; chịu đựng:承 【盛器】[chéngqì] đồ đựng; dụng cụ
受考验 chịu đựng thử thách chứa đựng
【承袭】[chéngxí] ①rập theo; tiếp tục 程[chéng] TRÌNH ①khuôn phép; phép
theo ②thừa tập; kế thừa tắc ②tuyến đường; đoạn đường ③dặm
【承载】[chéngzài] kê; đội; gánh đỡ đường; khoảng cách ④(họ) Trình
【承重】[chéngzhòng] chịu lực; chịu sức 【程度】[chéngdù] ①trình độ ②mức;
nặng mức độ
城[chéng] THÀNH ①bức thành; tường 【程控设备】
thành ②nội thành ③thành phố; đô thị 【程式】[chéngshì] cách thức; thể thức;
【城堡】[chéngbǎo] thành luỹ thể cách
【城池】[chéngchí] thành trì 【程序】[chéngxù] trình tự; chương trình
【城防】[chéngfáng] phòng vệ thành phố 惩[chéng] TRỪNG trừng phạt
【城府】[chéngfǔ] bụng dạ; tâm địa; lòng 【惩办】[chéngbàn] xử phạt; trừng trị
dạ 【惩处】[chéngchǔ] xử phạt; trừng trị
【城管】 【惩罚】[chéngfá] trừng phạt
【城隍庙】[chénghuáng ] 【惩前毖后】[chéngqiánbìhòu] răn trước
【城郊】 ngừa sau; răn điều sai trước; dè chừng
【城楼】[chénglóu] lầu thành điều sau
【惩治】[chéngzhì] trừng trị; xử phạt 【吃豆腐】(占便宜)
澄[chéng] TRỪNG ①rất trong; trong 【吃饭】[chīfàn] ăn cơm; ăn; ăn sống
veo ②trong sáng; trong sạch 【吃回扣】
【澄澈】 【吃紧】[chījǐn] ①khẩn trương; căng
【澄清】[chéngqīng] ①trong sạch ②làm thẳng ②quan trọng; khẩn yếu
trong sạch; làm trong sáng ③làm rõ; 【吃惊】[chījīng] giật mình; hoảng hồn;
làm sáng tỏ kinh ngạc
橙[chéng] CHANH ①ca ②màu da cam 【吃苦】[chīkǔ] chịu khổ; chịu đựng gian
【橙红】[chénghóng] màu đỏ da cam khổ
【橙黄】[chénghuáng] màu vàng da cam 【吃亏】[chīkuī] ①bị hớ; bị lỗ; bị thiệt
【橙子】[ chéngzi] quả cam ②có điểm yếu; thất lợi
chěng 【吃老本】[chīlǎoběn] ăn lẹm vào vốn;
逞[chěng] SÍNH ①tỏ rõ; trổ; khoe xài vốn cũ
②thực hiện được ③dung túng; buông 【吃力】[chīlì] ①mệt sức; vất vả; khó
thả; để mặc nhọc ②mệt mỏi; mệt nhọc
【逞能】[chěngnéng] trổ tài; khoe hay:不 【吃素】[chīsù] ①ăn chay; ăn nhạt
是逞能,一天走个百把里路不算什么 ②làm chuyện sát thương
Chẳng phải tôi khoe; chứ đi một ngày 【吃透】[chītòu] hiểu thấu triệt; thấm
50km chẳng thấm tháp gì nhuần
【逞强】[chěngqiáng] vây vo; hiếu thắng; 【吃香】[chīxiāng] được hoan nghênh;
ngựa non háu đá được ưa chuộng; được trọng thị
【逞性】[chěngxìng] phóng túng; buông 【吃药】
thả; hờn dỗi 【吃一堑,长一智】
【逞凶】[chěngxiōng] hành hung [chīyīqiànzhǎngyízhì] ngã một keo; leo
chèng một nấc
秤[chèng] XỨNG cái cân; cân tay 嗤[chī] SI; XI; xuy cười mỉa mai; cười
【秤杆】[chènggǎn] đòn cân; cán cân chê; cười
【秤砣】[chèngtuó] quả cân 【嗤笑】[chīxiào] chê cười
chī 【嗤之以鼻】[chīzhīyǐbí] cười mũi; khịt
1
吃 [chī] NGẬT ①ăn; uống ②ăn ở nơi mũi coi khinh
bán nào đó; ăn theo tiêu chuẩn nào đồ 痴[chī] SI ①ngu si; đần độn; khờ dại
③sống nhờ; ăn nhờ ④thấm; ngấm; hút ②si; mê ③mê mẩn; mê lú; si cuồng
⑤ăn sâu; ngập ⑥tiêu diệt; xơi; ăn 【痴呆】[chīdāi] ①đờ đẫn; ngây dại ②lú
⑦lĩnh hội; nắm chắc ⑧chịu đựng; gánh ra
chịu ⑨bị 【痴狂】[chīkuáng] si mê; mê mẩn
吃 2[chī] NGẬT 【痴迷】[chīmí] ①mê đắm; si mê ②say
【吃闭门羹】[chībìméngēng] bị cấm cửa mê
không tiếp; vắng nhà; cửa khoá 【痴情】[chīqíng] ①tình yêu si mê; mối
【吃不开】 tình si:一片痴情 một tấm tình si ②si
【吃不消】[chībuxiāo] không chịu nổi; tình; si đắm
không chịu đựng được 【痴心】[chīxīn] ①tấm lòng mê say ②si
【吃吃喝喝】 mê; say mê
【吃醋】[chīcù] ghen tuông; đánh ghen; 【痴心妄想】[chīxīnwàngxiǎng] si tâm
ghen mơ tưởng hão cứ mơ tưởng hão
【痴醉】[chīzuì] say đắm; mê đắm; ngây 【持平】[chípíng] ①công chính; công
ngất bằng ②bằng; ngang với
chí 【持续】[chíxù] kéo dài không dứt; duy
池[chí ] TRÌ ①ao; đầm; bể ②bồn trì liên tục
③(họ) Trì 【持之以恒】[chízhīyǐhéng] kiên trì liên
【池塘】[chítáng] ①ao; chuôm; đầm tục; bền bỉ giữ vững
②bể tắm 【持之有故】[chízhīyǒugù] nói có sách;
【池沼】[chízhǎo] ao chằm quan điểm; chủ trương có căn cứ
【池子】[chízi] ①ao; hồ; chuôm ②bể 匙[chí] CHỦY cái thìa; cái môi; cái
tắm ③sàn nhảy muỗng
弛[chí] TRÌ; THỈ buông chùng; lỏng chĭ
lẻo; lơi lỏng:一张一弛 khi căng khi 尺[chǐ] XÍCH ①thước ②cái thước
chùng ③thước đồ họa ④vật hình giống cái
【弛缓】[chíhuǎn] ①dịu; hoà dịu thước
②chùng; nới 【尺寸】[chǐcùn] ①độ dài; kích thước
驰[chí] TRÌ ①chạy nhanh; phóng nhanh ②mức độ
②truyền bá; truyền khắp; vang khắp 【尺度】[chǐdù] tiêu chuẩn; thước đo
【驰骋】[chíchěng] rong ruổi; tung hoành 【尺码】[chǐmǎ] ①số kích thước; cỡ số;
【驰名】[chímíng] lừng danh; nổi tiếng số đo ②kích cỡ to nhỏ; tiêu chuẩn
【驰援】[chíyuán] lao đi giải cứu 【尺子】[chǐzi] thước
迟[chí] TRÌ ①chậm; chậm chạp; rề rà; 呎[chǐ] XÍCH anh xích
dềnh dàng ②trễ; muộn ③(họ) Trì 齿[chǐ] XỈ ①răng②(vật) có răng
【迟到】[chídào] đến muộn; đến chậm 【齿轮】[chǐlún] bánh răng cưa; bánh
【迟钝】[chídùn] phản ứng chậm chạp; khía; bánh răng khế
trì độn:反应迟钝 phải ứng chậm chạp 【齿龈】
【迟缓】[chíhuǎn] chậm chạp; chậm rãi 侈[chǐ] XỈ ①lãng phí; xa xỉ ②khoác
【迟暮】[chímù] chập tối; chạng vạng lác; phóng đại
【迟疑】[chíyí] chần chừ; do dự; lần 【侈糜】[chǐmí] xa xỉ lãng phí
chần 耻[chǐ] SỈ ①xấu hổ; hổ thẹn ②nhục;
【迟早】[chízǎo] sớm muộn; không sớm nhục nhã; sỉ nhục
thì muộn 【耻辱】[chǐrǔ] (sự) sỉ nhục; nhục;
【迟滞】[chízhì] ①chậm chạp; lừ đừ; chuyện xấu hổ
không thông suốt ②đờ đẫn; lờ đờ ③cản 【耻笑】[chǐxiào] chê cười khinh bỉ;
trở; chặn làm chậm trễ nhạo báng chế giễu
持[chí] TRÌ ①cầm; nắm ②giữ; giữ lấy 豉[chǐ] THỊ đậu dị
③chủ quản; trông coi; lo liệu ④khống chì
chế; cưỡng chế ⑤đối chọi; chống chọi 叱[chì] SẤT quát mắng; chửi mắng
【持股】 【叱喝】[chìhè] quát tháo; la hét
【持家】[chíjiā] lo liệu việc nhà 【叱令】[chìlìng] gay gắt ra lệnh; quát
【持久】[chíjiǔ] giữ lâu dài; lâu dài 【叱骂】[chìmà] chửi mắng
【持久战】[chíjiǔzhàn] đánh lâu dài; 【叱问】[chìwèn] quở trách; quát hỏi
kháng chiến trường kì; chiến tranh lâu 【叱责】[chìzé] trách mắng; quát mắng
dài 【叱吒风云】[chìzhàfēngyún] hò hét làm
mây làm gió; thét ra lửa
斥 1[chì] XÍCH ①trách cứ; khiển trách; 【炽烈】[chìliè] bừng bừng; rừng rực:篝
lên án khiển trách:驳斥 bác bỏ; phản bác 火在炽烈地燃烧 đống lửa đang cháy
②gạt; đuổi:排斥 bài xích ③đưa; chi trả rừng rực
④mở rộng; mở mang 【炽热】[chìrè] cực nóng; nóng bỏng:炽
斥 2[chì] XÍCH trinh sát:斥骑 xích kị; kị 热的阳光 ánh mặt trời nóng bỏng; ánh
binh trinh sát nắng gay gắt
斥 3[chì] XÍCH đất nặn 翅[chì] SÍ ①cánh ②cánh quả cây ③vây
【斥骂】[chìmà] chửi mắng:大声斥骂 to cá ④vật hình cánh:纱帽有两个翅儿 mũ
tiếng chửi mắng quan văn có hai cánh chuồn
【斥问】 【翅膀】[chìbǎng] cánh:飞机翅膀 cánh
【斥责】[chìzé] quở mắng; khiển trách; máy bay
lên án:受到斥责 bị khiển trách 敕[chì] SẮC sắc vua:宣敕 tuyên đọc sắc
【斥资】[chìzī] chi trả phí dụng:斥资百 vua
万 chi trả hàng triệu 【敕封】[chìfēng] ra sắc phong
赤[chì] XÍCH ①màu đỏ tươi hơi nhạt; chōng
màu son ②màu đỏ:面红耳赤 đỏ mặt tía 冲 1[chōng] XUNG ①đường lớn thông
tai ③đỏ:赤卫队 đội xích vệ ④trung suốt; nơi trọng yếu:要冲 nơi xung yếu
thành; son sắt ⑤trần; trần truồng ②lao tới; xông tới; xộc tới ③va chạm
⑥không; không có gì cả ⑦chỉ vàng mạnh; va đập mãnh liệt④xung hỉ⑤thơ
ròng:金无足赤 vàng chưa đủ ròng chì ấu:冲年 tuổi thơ ấu
【赤膊】[chìbó] cởi trần 冲 2[chōng] XUNG ①pha; hãm ②giội
【赤膊上阵】[chìbóshàngzhèn] mình trần rửa; xô:用水把碗冲干净 dùng nước giội
xông trận rửa bát ③triệt tiêu lẫn nhau
【赤潮】 冲 3[chōng] XUNG thung; thung lũng;
【赤诚】[chìchéng] chân thành hết mực: triền đất bằng vùng núi:翻过山就有一
赤诚待人 đối đãi với người hết mực 个很大的冲 qua bên kia núi là một
chân thành thung lũng rộng
【赤道】[chìdào] ①đường xích đạo 【冲刺】[chōngcì] trượt nước rút
②đường xích đạo thiên cầu 【冲淡】[chōngdàn] ①pha loãng; pha
【赤脚】[chìjiǎo] ①để chân trần ②chân nhạt ②làm loãng làm nhạt; làm giảm;
trần làm yếu
【赤裸】[chìluǒ] ①phơi trần; trần 【冲动】[chōngdòng] ①phấn khích;
truồng:全身赤裸 ② trơ trọi; phơi trần; hưng phấn:创作冲动 hưng phấn sáng
trống trơn; trần trụi:赤裸的原野 cánh tác ②xúc động; xung động:不要冲动,
đồng trơ trọi 应当冷静考虑问题 đừng quá xúc động;
【赤贫】 phải bình tĩnh xem xét vấn đề
【赤手空拳】[chìshǒukōngquán] tay 【冲锋】[chōngfēng] xung phong; xông
không; tay không tấc sắt thắng tới
【赤小豆】 【冲锋枪】[chōngfēngqiāng] tiểu liên
【赤字】[chìzì] chữ số đỏ; số thâm hụt 【冲锋陷阵】[chōngfēngxiànzhèn]
【赤足】 ①xung phong hãm trận; xông vào trận
địa địch ②(chỉ huy) chiến đấu anh dũng
炽[chì] XÍ ①rực cháy ②hừng hực; sục 【冲击】[chōngjī] ①(nước) xô; vỗ:海浪
sôi; bừng bừng 冲击着石崖 sóng biển đánh vào bờ đá
②xung phong ③tấn công; va đập; cạnh 【充实】[chōngshí] ①phong phú; đầy
tranh:在外国商品冲击下,当地一些工 đủ; dồi dào:库存充实 tồn kho dồi dào
厂停止生产 Với sự tấn công của hàng ②bổ sung; tăng cường
ngoại; một số nhà máy vùng đó phải 【充裕】[chōngyù] dư đủ; thừa thãi
ngừng sản xuất 【充值】
【冲浪】 【充足】[chōngzú] đầy đủ; dồi dào
【冲凉】[chōngliáng] tắm; giội cho mát 忡[chōng] XUNG lo nghĩ không yên
【冲破】[chōngpò] đột phá; chọc thủng; 【忡忡】[chōngchōng] ngay ngáy; nơm
phá vỡ:冲破封锁 phá vỡ phong toả nớp
【冲刷】 憧[chōng] THUNG ngu ngốc; đần độn
【冲天】[chōngtiān] ngút trời; xung 【憧憬】[chōngjǐng] hướng về; ước vọng;
thiên; ngất trời mơ tưởng
【冲突】[chōngtū] ①xung đột; mâu chóng
thuẫn:武装冲突 xung đột vũ trang 虫[chóng] TRÙNG
②mâu thuẫn nhau; phối hợp không 【虫草】[chóngcǎo] đông trùng thảo
khớp:文章的论点前后冲突 Luận điểm 【虫牙】
bài văn trên dưới mâu thuẫn với nhau 【虫子】[chóngzǐ] côn trùng; sâu; bọ
【冲洗】[chōngxǐ] ①cọ rửa; gột rửa; tẩy 重[chóng] TRÙNG ①trùng; lặp ②lại;
rửa; giội rửa ②tráng rửa:冲洗放大 tráng một lần nữa ③lớp; tầng; trùng ④chồng;
rửa phóng to xếp chồng lên nhau
【冲账】 【重播】[chóngbō] ①gieo lại ②phát lại
【冲撞】[chōngzhuàng] ①va đập; vỗ 【重蹈覆辙】[chóngdǎofùzhé] đi theo vết
vào; xô vào; đánh vào ②xúc phạm; xe đổ
đụng chạm 【重叠】[chóngdié] trùng điệp; chồng
充[chōng] SUNG ①đầy; đủ ②chất đầy; chất; chồng chéo
bịt ại ③đảm nhiệm; làm ④giả làm; giả 【重返】
bộ 【重逢】[chóngféng] trùng phùng
【充斥】[chōngchì] đầy rẫy; tràn ngập; 【重复】[chóngfù] ①trùng lặp; lặp:内容
lấp đầy 重复 nội dung trùng lặp ②làm lặp lại
【充电】[chōngdiàn] nạp điện:充电器 bộ lần nữa
nạp điện 【重婚】
【充耳不闻】[chōngěrbùwén] bịt tai 【重见天日】[chóngjiàntiānrì] thấy lại
không nghe mặt trời
【充分】[chōngfèn] ①đầy đủ 你的理由 【重来】
不充分 Lí do của anh không đầy đủ 【重峦叠嶂】[chóngluándiézhàng] núi
②hết mức; hết sức; tận lực non trùng trùng điệp điệp; núi cao trập
【充满】[chōngmǎn] ①lấp đầy; chăng trùng
đầy; tràn đầy:眼里充满了泪水 hai mắt 【重申】[chóngshēn] nói rõ một lần nữa;
ngập đầy nước mắt ②chứa đầy; chan nhắc lại
chứa; chan hoà 【重孙】
【充沛】[chōngpèi] tràn trề; đầy ắp; dồi 【重新】[chóngxīn] ①lại một lần nữa;
dào:精力充沛 tinh lực tràn trề lại:重新抄写一遍 sao chép lại một lần
nữa ②lại
【重修旧好】[chóngxiūjiùhǎo] khôi phục 【抽搐】[chōuchù] chứng co rút; co giật
mối hữu hảo trước đây 【抽打】[chōudǎ] ①quất; đánh ②phủi;
【重阳节】[chóngyáng] tết Trùng Dương phẩy; phất
【重洋】[chóngyáng] trùng dương; biển 【抽调】[chōudiào] điều; rút; điều động
cả:远涉重洋 vượt trùng dương 【抽风】
【重组】 【抽奖】
崇[chóng] SÙNG ①cao ②tôn kính; tôn 【抽筋】[chōujīn] ①rút gân đi ②chuột
sùng; tôn trọng; trọng thị ③(họ) Sùng rút:腿受了寒,直抽筋儿 Chân bị lạnh;
【崇拜】[chóngbài] sùng bái; tôn sùng; hay chuột rút
kính phục 【抽空】
【崇高】[chónggāo] cao cả; cao thượng: 【抽水马桶】[chōushuǐ ] bơm nước
品格崇高 phẩm cách cao thượng 【抽签】[chōuqiān] rút thăm; bắt thăm;
【崇敬】[chóngjìng] sùng kính; tôn kính; bốc thăm
tôn sùng:崇敬的心情 tấm lòng sùng 【抽取】[chōuqǔ] rút lấy; lấy ra; thu lấy
kính 【抽屉】[chōutì] ngăn kéo
【崇尚】[chóngshàng] tôn sùng; tôn 【抽象】[chōuxiàng] ①trừu tượng hóa
trọng; đề cao:崇尚正义 tôn thờ chính ②trừu tượng
nghĩa 【抽血】
chǒng 【抽烟】
宠[chǒng] SỦNG sủng ái; yêu chiều 【抽咽】[chōuyè]thổn thức; nức nở; thút
【宠爱】[chǒngài] sủng ái; yêu chiều; thít
chiều chuộng:她是母亲最宠爱的女儿 chóu
Nó là đứa con gái được mẹ chiều 仇[chóu] CỪU; THÙ ①kẻ thù; kẻ địch
chuộng nhất ②(mối) thù; thù hận
【宠儿】 【仇敌】[chóudí] kẻ thù; kẻ địch
【宠辱不惊】[chǒngrǔbùjīng] vinh nhục 【仇恨】[chóuhèn] ①căm ghét; căm thù:
được mất chẳng bận lòng 热爱人民,仇恨敌人 Yêu quý nhân
【宠物】[chǒngwù] con vật được yêu dân; căm ghét kẻ địch ②mối thù; mối
thích chăm nuôi trong nhà căm hờn
【宠幸】[chǒngxìng] sủng ái; yêu chiều 【仇人】
冲 1[chòng] XUNG ①hăng; mạnh 【仇杀】
②(mùi) nồng nặc; sực nức ③đả kích; 【仇视】[chóushì] thù hằn; căm thù
trách mắng 【仇怨】[chóuyuàn] căm thù; oán hận;
冲 2[chòng] XUNG ①hướng về; đối với; thù oán
với ②bằng vào; dựa vào 惆[chóu] TRÙ chán ngán; đau buồn
冲 3[chòng] XUNG dập; dập đột 【惆怅】[chóuchàng] ngao ngán; buồn
【冲床】 thương
绸[chóu] TRÙ; TRỪU lụa
【绸缎】[chóuduàn] lụa và vóc; lụa là; tơ
chōu lụa
1
抽 [chōu] TRỪU ①rút; kéo; bốc ②rút 【绸缪】[chóumóu] ①vấn vương; vương
ra một số ③nảy; trổ ④hút; bơm víu:情意绸缪 tình ý vấn vương ②chằng
抽 2[chōu] TRỪU ①co ②quất; đánh bịt phòng lo trước
【抽查】[chōuchá] kiểm tra một số nơi
酬[chóu] TRÙ ①mời rượu ②đền đáp; 【踌躇】[chóuchú] ①trù trừ; lưỡng lự:踌
báo đáp ③thù lao; tiền công ④đi lại 躇不决 do dự không quyết ②dừng;
giao tiếp ⑤thực hiện ngừng ③vẻ đắc ý
【酬报】[chóubào] ①hậu tạ; đền đáp; chǒu
1
báo đền:酬报救命之恩 đền đáp ơn cứu 丑 [chǒu] SỬU ①sửu ②(họ) Sửu
mạng ②thù lao; tiền công 丑 2[chǒu] XÚ ①xấu xí ②xấu xa; bẩn
【酬宾】 thỉu ③xấu; dở; không hay
【酬金】[chóujīn] tiền thù lao 丑 3[chǒu] SỬU vai hề
【酬劳】[chóuláo] ①cảm tạ; tạ ơn ②thù 【丑八怪】[chǒubāguài] đồ xấu như ma
lao:这点钱请收下,这是你应得的酬 mút
劳 Món tiền này xin nhận cho; đây là 【丑恶】[chǒuè] xấu xa; bỉ ổi; bẩn thỉu
chút thù lao anh phải được hưởng 【丑化】[chǒuhuà] bôi đen; bôi nhọ; bôi
【酬谢】[chóuxiè] hậu tạ xấu
稠[chóu] TRÙ ①đặc ②trù mật; đông: 【丑话】
地窄人稠 đất hẹp người đông 【丑陋】[chǒulòu] xấu xí
【稠密】[chóumì] trù mật; đông đúc; dày 【丑时】
đặc:人烟稠密 dân cư trù mật; nhà ở dày 【丑事】[chǒushì] việc bê bối; việc xấu
đặc xa; việc bỉ ổi
【稠人广众】[chóurénguǎngzhòng] chỗ 【丑态】
công chúng đông đảo 【丑闻】[chǒuwén] tiếng xấu; chuyện
愁[chóu] SẦU ①ưu lo; lo nghĩ ②nỗi xấu ra đồn đại
buồn; nỗi buồn thương 【丑行】
【愁肠】[chóucháng] dạ buồn; lòng lo 瞅[chǒu] TGHIẾU nhìn; ngó
buồn 【瞅见】[chǒujiàn] trông thấy; nhìn thấy;
【愁苦】[chóukǔ] âu sầu; khổ não thấy
【愁眉苦脸】[chóuméikǔliǎn] mặt nhăn 臭[chòu] XÚ ①(mùi) thối; hôi thối
mày nhó; mặt ủ mày ê ②thối; xấu; tồi tệ ③thấp vụng; kém cỏi;
【愁闷】[chóumèn] nhăn mặt nhăn mày không cao ④thậm tệ; nên thân; rất dữ
khổ sở ⑤(đạn) thối; hỏng; câm
【愁绪】[chóuxù] mối buồn; nỗi buồn lo 【臭烘烘】[chòuhōnghōng] thối hoắc;
筹[chóu] TRÙ ①thẻ ②trù hoạch; lo; trù thối inh
tính ③kế sách; biện pháp 【臭骂】[chòumà] chửi thậm tệ
【筹办】[chóubàn] trù biện; sửa soạn; lo 【臭美】[chòuměi] khoe:穿件新衣裳,
làm việc gì đó 有什么值得臭美的 Mặc bộ quần áo
【筹备】[chóubèi] trù bị; trù hoạch chuẩn mới; có gì mà khoe thối?
bị 【臭名】[chòumíng] tiếng xấu; thanh
【筹划】 danh bất hủ:臭名昭著 nổi tiếng bất hảo
【筹集】[chóují] lo gom; xoay xở gom 【臭味相投】[chòuwèixiāngtóu] mèo mả
góp gà đồng gặp nhau; hợp rơ
【筹建】[chóujiàn] trù liệu xây dựng; 【臭氧】
vạch kế hoạch xây dựng
【筹码】 chū
1
【筹资】[chóuzī] xoay gom vốn 出 [chū] XUẤT ①ra; xuất ②đến; có
踌[chóu] TRÙ mặt ③vượt; quá; hơn ④ra; đưa ra ⑤sản
xuất; làm ra; nảy sinh; xảy ra ⑥xuất 【出类拔萃】[chūlèibácuì] xuất chúng;
bản; ra ⑦phát ra; nảy; mọc ⑧trích từ; tài giỏi hơn người; vượt trội hơn người
lấy ở ⑨nổi rõ; lộ tỏ ⑩dôi ra; nở hơn 【出力】[chūlì] ra sức; dốc sức; gắng
出 2[chū] XUẤT vở; hồi sức:出力不讨好 Dốc hết sức mà không
出 3[chū] XUẤT ra; rõ; nên đạt hiệu quả
【出版】[chūbǎn] xuất bản:出版社 nhà 【出卖】
xuất bản 【出门】
【出殡】[chūbìn] đưa đám; đưa mai táng; 【出名】[chūmíng] nổi tiếng; có danh
đưa quàn tiếng; có tên tuổi
【出兵】[chūbīng] xuất binh; ra quân; 【出没】[chūmò] ẩn hiện; lúc ẩn lúc hiện;
mang quân sang đi lại; qua lại
【出彩】[chūcǎi] ①bôi đỏ ②thành trỏ 【出谋划策】[chūmóuhuàcè] bày mưu
hề:我揭了老底,他当场出了彩 Bị tôi tính kế
lật tẩy; anh ta trở thành trò hề ngay tại 【出纳】[chūnà] ①việc thu chi ②thủ
trận quỹ; cán bộ phụ trách tài chính thu chi
【出操】[chūcāo] đi tập ③công tác quản lí thu chi giao nhận nói
【出差】[chūchāi] ①đi công tác ②đi chung
công tác biệt phái 【出品】[chūpǐn] ①sản xuất; xuất phẩm;
【出产】 chế tạo ra:这个牌子的彩电是本厂出品
【出厂】[chūchǎng] xuất xưởng; ra 的 Tivi màu mác này là do xưởng chúng
xưởng:产品注明出厂日期 Sản phẩm tôi chế tạo ra ②sản phẩm; hàng chế tạo
ghi rõ ngày tháng xuất xưởng ra:这是本厂的新出品 Đây là sản phẩm
【出场】[chūchǎng] ①ra sân khấu; lên mới của nhà máy tôi
sân khấu ②vào sân; ra sân vận động 【出其不意】[chūqíbúyì] nhằm lúc đối
【出丑】[chūchǒu] xấu mặt; mất mặt phương không lường tới; xuất kì bất ý
【出错】 【出气】
【出道】[chūdào] ra nghề 【出勤】[chūqín] đi làm:出勤率 tỷ lệ đi
【出动】 làm
【出尔反尔】 【出人头地】[chūréntóudì] vượt trội hơn
【出访】[chūfǎng] đi thăm nước ngoài người; cao hơn một đầu
【出风头】[chūfēngtou] chơi trội; loè; 【出人意料】[chūrényìliào] không thể
khoe tài ngờ được; ngoài sức tưởng tượng
【出嫁】 【出任】[chūrèn] ra đảm đương; ra làm;
【出境】 đi nhậm chức
【出镜】 【出身】
【出国】 【出神】[chūshén] ngầy ra; mê lịm; ngây
【出海】 ngất:孩子们听故事,听得出了神 Đám
【出汗】 trẻ nghe kể chuyện đến say mê
【出局】[chūjú] bị mất quyền thi đấu 【出神入化】[chūshénrùhuà] tuyệt vời;
【出具】[chūjù] viết; khai tuyệt diệu; tài tình
【出口】[chūkǒu] xuất khẩu:出口税 thuế 【出生】[chūshēng] sinh; đẻ; ra đời
xuất khẩu 【出生率】[chūshēnglǜ] tỉ lệ sinh đẻ
【出轨】 【出生入死】[chūshēngrùsǐ] vào sinh ra
tử; vào sống ra chết
【出使】[chūshǐ] đi sứ nước ngoài; đi ra 【初级】
nước ngoài làm nhiệm vụ ngoại giao 【初交】
【出示】[chūshì] ①xuất trình ②yết thị; 【初恋】[chūliàn] ①yêu đương lần đầu;
yết bố cáo mối tình đầu ②mới yêu nhau
【出售】[chūshòu] bán; đem bán 【初露锋芒】[chūlùfēngmáng] mới tỏ
【出色】[chūsè] xuất sắc; nổi bật; trội chút tài; mới trổ ngón; mới ra chiêu
【出逃】[chūtáo] chạy trốn; trốn đi 【初露头角】[chūlòutóujiǎo] mới hé lộ
【出庭】[chūtíng] ra tòa tài hoa; tài hoa mới hé:这次展出的作品,
【出土】[chūtǔ] khai quật được; đào 作者大多是初露头角青年画家 Tác
được phẩm trưng bày lần này; tác giả phần lớn
【出席】[chūxí] tham dự; đến dự; có mặt là họa sĩ trẻ tài hoa mới hé lộ
【出息】[chūxi] ①triển vọng; hứa hẹn; 【初评】[chūpíng] bình chọn sơ bộ; bình
tiển đồ ②tiến bộ; khá lê; lớn xinh ra:这 xét lần đầu
孩子比去年出息多了 Em bé này so với 【初期】[chūqī] sơ kì; thời kì đầu; buổi
năm ngoái tiến lên nhiều ③bồi dưỡng đầu
thành có triển vọng; giáo dục bồi dưỡng 【初赛】[chūsài] vòng thi đấu; vòng đấu
làm cho có hứa hẹn ④thu được lợi ích; đầu
có lợi; thu hoạch 【初小】
【出现】[chūxiàn] xuất hiện; hiện ra; nảy 【初学者】
sinh ra:比赛前半小时运动员已经出现 【初中】
在运动场 Trước cuộc thi đấu nửa tiếng; 【初衷】
các vận động viên đã có mặt trên sân
vận động chú
【出血】 刍[chú] SÔ ①cỏ nuôi gia súc:反刍 nhai
【出院】 lại ②cắt cỏ:刍荛 cắt cỏ hái củi; người
【出征】[chūzhēng] xuất chinh; đi đánh cắt cỏ hái củi ③quê mùa nông cạn:刍见
trận kiến giải nông cạn của tôi
【出众】 【刍议】[chúyì] lời bàn nông cạn
【出走】 除 1[chú] TRỪ ①trừ bỏ ②không tính
【出租】[chūzū] cho thuê; cho mướn; đến ③chia ④trao; phong
phát canh 除 2[chú] TRỪ thềm; bậc thềm
【出租汽车】[chūzūqìchē] xe tắc xi 【除暴安良】[chúbàoānliáng] trừ bạo an
初[chū] SƠ ①đầu; phần khởi đầu ②thứ dân; trừ phường tham bạo; vỗ yên dân
nhất; đầu tiên; mồng ③lần đầu; lần thứ lành
nhất; vừa mới bắt đầu ④thấp nhất; bậc 【除草剂】[chúcǎojì] thuốc diệt cỏ
thấp ⑤lúc đầu; vốn có ban đầu; tình 【除非】[chúfēi] ①trừ phi; chỉ có
huống vốn có ②ngoài; trừ ra
【初步】[chūbù] sơ bộ; bước đầu 【除了】[chúle] ①không tính; không kể;
【初出茅庐】[chūchūmáolú] vừa ra khỏi ngoài ra ②dùng phối hợp với 还,也,
nhà tranh; lính mới tò te; còn non nớt 只 biểu thị ''ngoài ra; còn có'':他除了教
【初春】[chūchūn] đầu xuân; xuân mới 课,还负责学校里工会的工作 Ngoài
【初等教育】 lên lớp dạy học ra; ông còn phụ trách
【初稿】[chūgǎo] sơ cảo; bản thảo thô; công tác công đoàn trong nhà trường
bản thảo đầu tiên ③dùng phối hợp với
【除名】 【处决】
【除外】[chúwài] trừ; trừ ra; ngoài; 【处理】[chǔlǐ] ①bố trí; sắp xếp; giả
không tính; không kể quyết ②xử phạt trừng trị ③xử lí
【除夕】[chúxī] trừ tịch; đêm cuối năm: 【处女】
除夕之夜 đêm trừ tịch; đêm giao thừa 【处世】
厨[chú] TRÙ ①nhà bếp ②đầu bếp 【处事】[chǔshì] xử sự; giải quyết công
【厨房】[chúfáng] ①nhà bếp ②xưa cũng việc:他处事严肃,态度却十分和蔼
chỉ người đầu bếp Ông ấy giải quyết công việc nghiêm túc;
【厨具】 thái độ lại rất hoà nhã
【厨师】[chúshī] đầu bếp; người làm bếp 【处死】[chǔsǐ] xử tử
【厨艺】 【处心积虑】[chǔxīnjīlǜ] tìm trăm
锄[chú] SỬ ①cái cuốc ②cuốc cỏ; dùng phương ngàn kế; tính toán mọi cách;
cuốc xới đất trừ cỏ ③diệt trừ tính toán (cân nhắc) chi li
【锄草】[chúcǎo] cuốc cỏ 【处之泰然】[chǔzhītàirán] bằng chân
【锄奸】[chújiān] trừ gian; trừ kẻ xấu như vại; ung dung tự tại; phớt lờ
làm tay sai cho địch 【处治】
【锄强扶弱】[chúqiángfúruò] diệt trừ 【处置】
cường bạo; giúp đỡ kẻ yếu 础[chǔ] SỞ đá tảng
【锄头】[chútou] cái cuốc 【础石】[chǔshí] ①đá tảng; đá kê dưới
雏[chú] SỔ (chim) non chân cột ②nền tảng; cơ sở
【雏鸡】 储[chǔ] TRỮ trữ; cất giữ; để dành
【雏形】[chúxíng] ①dạng chưa định 【储备】[chǔbèi] ①dự trữ:储备粮食 dự
hình②hình mẫu thu nhỏ trữ lương thực ②vật tư dự trữ; của cải
橱[chú] TRÙ tủ; chạn dự trữ:动用储备 dùng đến vật tư dự trữ
【橱窗】[chúchuāng] ①tủ kính trưng bày 【储藏】[chǔcáng] ①cất giữ; bảo tàng;
hàng hóa②tủ kính trưng bày tranh ảnh tàng trữ ②trữ; chứa:储藏量 trữ lượng
【橱柜】[chúguì] ①tủ nhà bếp ②tủ quầy 【储存】[chǔcún] trữ; dự trữ; để dành;
chǔ dành dụm
处[chǔ] XỬ ①ở②ăn ở; chung sống; đi 【储户】
lại giao thiệp③để; đặt; ở vào:设身处地 【储量】[chǔliàng] trữ lượng
đặt mình vào hoàn cảnh④xử; giải 【储蓄】[chǔxù] ①để dành; gửi tiết kiệm
quyết⑤xử ②tiền của để dành
【处变不惊】[chǔbiànbùjīng] gặp biến 楚[chǔ] SỞ ①đau khổ ②rõ ràng; chỉnh
không hoảng; trước biến động không hốt tề
hoảng 【楚楚】[chǔchǔ] ①sạch sẽ gọn gàng;
【处罚】[chǔfá] xử phạt; trừng trị chỉnh tề:衣冠楚楚 khăn áo chỉnh tề
【处方】[chǔfāng] ①kê đơn (thuốc):不 ②nhu mì; thanh tú; xinh xắn:楚楚动人
是医生,没有处方权 Không phải thầy xinh xắn quyến rũ
thuốc không có quyền kê đơn ②đơn chù
thuốc:按处方抓药 bốc thuốc theo đơn 处[chù] XỨ ①nơi; chốn; chỗ ②đơn vị
【处分】[chǔfèn] ①xử; xử phạt; thi hành nghiệp vụ trong hệ thống tổ chức của cơ
kỉ luật ②xử lí; sắp xếp; bố trí quan
【处境】[chǔjìng] cảnh ngộ; hoàn cảnh; 【处处】
tình cảnh
【处所】[chùsuǒ] nơi; nơi chốn:找个处 chuǎi
所避雨 tìm một nơi để tránh mưa 揣[chuǎi] SỦY đoản; phỏng đoán; áng
【处长】 chừng
怵[chù] TRUẬT sợ hãi; rụt rè; nơm nớp: 【揣测】[chuǎicè] phỏng đoán; suy đoán;
怵头 nhút nhát đoán áng chừng
【怵场】[chùchǎng] nhút nhát trước đám 【揣度】[chuǎiduó] suy đoán; ước đoán
đông; sợ nói trước đông người 【揣摩】[chuǎimó] nghiền ngẫm; ngẫm
【怵目惊心】[chùmùjīngxīn] kinh hoàng; nghĩ; đoán:这篇文章的内容,要仔细
khiếp sợ 揣摩才能透彻了解 Phải nghiền ngẫm
畜[chù] SÚC con vật kĩ lưỡng mới có thể hiểu thấu đáo nội
【畜生】[chùsheng] đồ súc vật; đồ súc dung bài văn này
sinh (lời mắng) 【揣想】[chuǎixiǎng] đoán; phỏng đoán:
搐[chù] SÚC (cơ) kéo; giật 他心里揣想着究竟什么原因使她生气
【搐动】[chùdòng] giật giật; rung rung Anh ta cứ đoán mãi rút cục thì nguyên
触[chù] XÚC ①tiếp xúc; va; chạm; nhân gì đã khiến cô ta tức giận
đụng ②xúc động; cảm động chuài
【触电】[chùdiàn] bị điện giật 踹[chuài] XUYỄN ①đạp; đá ②giẫm
【触动】[chùdòng] ①va; đụng ②chạm chuān
đến; vi phạm đến ③khuấy động; chạm 川[chuān] XUYÊN ①sông ②dải đất
đến thấp bằng phẳng giữa các ngọn núi hoặc
【触发】 cao nguyên; thung ③Tứ Xuyên (Trung
【触犯】[chùfàn] xúc phạm; xâm phạm; Quốc)
đụng đến 【川贝】
【触及】[chùjí] động chạm đến 【川菜】[chuāncài] món ăn Tứ Xuyên
【触礁】 【川剧】[chuānjù] kịch hát Tứ Xuyên
【触景生情】[chùjǐngshēngqíng] xúc 【川芎】[chuān ]
cảnh sinh tình 【川流不息】[chuānliúbùxī] như nước
【触觉】[chùjué] xúc giác; cảm giác nảy chảy không ngừng; như nước chảy
sinh do da hoặc lông tóc tiếp xúc với vật 穿[chuān] XUYÊN ①chọc thủng;
thể xuyên thủng; chọc thấu ②xâu; xuyên
【触类旁通】[chùlèipángtōng] loại suy; ③xâu thành chuỗi ④mặc; đi:穿衣
từ đó suy ra 【穿帮】
【触摸】[chùmō] xoa; dí tay vào 【穿插】[chuānchā] ①cài; xen; xen kẽ
【触目惊心】[chùmùjīngxīn] nhìn thấy ②cài (chêm) vào các tình tiết phụ:一些
mà giật mình; nhìn mà động lòng 农村生活细节的穿插,使这个剧的主
【触痛】 题更加鲜明 Cài một số tình tiết phụ nói
黜[chù] TRUẤT truất; phế truất; bãi về cuộc sống nông thôn; sẽ khiến cho
miễn; cách chức chủ đề vở kịch thêm rõ ràng
【黜免】[chùmiǎn] bãi miễn 【穿戴】[chuāndài] ①ăn mặc; trang điểm
矗[chù] XÚC đứng thẳng; vươn cao ②cái để mặc; cái để đội
【矗立】[chùlì] đứng sừng sững 【穿金戴银】
chuāi 【穿孔】
揣[chuāi] SÙY ①giấu; cất; bọc ②có 【穿山甲】
chửa
【穿梭】[chuānsuō] đưa thoi; như con 【传染】[chuánrǎn] ①truyền nhiễm; lây
thoi; qua lại không ngớt truyền; lây ②ảnh hưởng đến
【穿小鞋】 【传授】[chuánshòu] truyền thụ; truyền
【穿心莲】 dạy; truyền
【穿行】[chuānxíng] đi qua; chui qua; đi 【传输】[chuánshū] chuyển tải
ngang qua:火车在隧道中穿行 Tàu hỏa 【传说】[chuánshuō] ①thuật lại; truyền
chui qua đường hầm nhau thuật lại ②truyền thuyết
【穿越】[chuānyuè] vượt qua; thông qua; 【传统】[chuántǒng] truyền thống
xuyên qua 【传闻】[chuánwén] ①nghe đồn ②tin
【穿针引线】 đồn
【穿着】[chuānzhuó] ăn mặc 【传销】
chuán 【传言】[chuányán] ①lời đồn đại ②đồn:
传[chuán] TRUYỀN ①truyền lại; 传言送语 đồn đại
truyền cho ②truyền thụ ③truyền bá 【传扬】
④truyền dẫn ⑤biểu đạt ⑥truyền lệnh 【传阅】
gọi; ra lệnh gọi ⑦truyền nhiễm; lây; lây 【传真】[chuánzhēn] ①vẽ truyền thần; tả
truyền chân ②Fax
【传播】[chuánbō] truyền; truyền bá; phổ 【传宗接代】
biến 船[chuán] THUYỀN thuyền; đò; ghe
【传抄】[chuánchāo] sao đi chép lại; qua 【船舶】[chuánbó] thuyền; thuyền bè
nhiều lần sao chép 【船舱】[chuáncāng] khoang thuyền;
【传承】[chuánchéng] truyền thụ và kế khoang tàu
thừa:木雕艺术经历代传承,至今已有 【船夫】[chuánfū] người chèo thuyền;
千年的历史 Nghệ thuật khắc gỗ được người lái đò; thủy thủ
truyền thụ và kế thừa qua nhiều thời đại; 【船家】[chuánjiā] nhà thuyền; nhà đò
đến nay đã có hàng nghìn năm lịch sử 【船坞】
【传达】[chuándá] ①truyền đạt ②theo 【船员】[chuán ]
dõi; hướng dẫn ③người thường trực; 【船闸】
người gác cổng 【船长】[chuánzhǎng] thuyền trưởng
【传达室】[chuándáshǐ] phòng thường chuǎn
trực 舛[chuǎn] SUYỄN ①sai ②làm trái; làm
【传单】[chuándān] truyền đơn ngược lại ③không may mắn; lận đận
【传导】[chuándǎo] truyền; dẫn 【舛误】[chuǎnwù] sai lầm; lầm lạc;
【传递】[chuándì] chuyển (đưa) theo thứ nhẫm lẫn
tự; chuyển theo dây chuyền; chuyền 喘[chuǎn] SUYỄN
【传呼】[chuánhū] thông báo 【喘气】[chuǎnqì] ①thở gấp; thở sâu
【传感器】 ②tạm dừng; tạm nghỉ; xả hơi
【传家宝】 【喘息】[chuǎnxī] ①thở gấp; thở hổn
【传教士】 hển ②xả hơi; tạm nghỉ
【传媒】[chuánméi] ①tuyên truyền; giới chuàn
thiệu; môi giới ②cơ quan truyền thông 串[chuàn] XUYẾN ①xuyên suốt
đại chúng ③môi trường; con đường ②chuỗn xâu ③móc nối; câu kết ④lẫn;
【传奇】 nối nhầm ⑤đi lang thang; đi lại ⑥sắm
【传情】 vai
【串供】 【窗帘】[chuānglián] rèm cửa sổ
【串联】[chuànlián] ①xâu chuỗi; móc 【窗纱】[chuāngshā] lưới thép hoặc vải
nối; liên hệ:串联几户乡亲合办了一个 thưa
养鸡场 Liên hệ mấy họ bà con thành lập 【窗台】[chuāngtái] bệ cửa sổ
một trại chăn nuôi gà ②ghế nối tiếp; 床[chuáng] SÀNG ①giường ②vật
mắc nối tiếp giống cái giường ③chỗ mặt đất phẳng
【串门】[chuànmén] la cà; ngồi lê ④cái; chiếc
【串亲戚】[chuànqīnqī] đi thăm nhà bà 【床单】[chuángdān] khăn trải giường
con; thăm nom bà con họ hàng 【床垫】
【串通】[chuàntōng] ①thông đồng với 【床铺】
nhau; ăn cánh với nhau:串通一气 thông 【床上用品】
đồng ăn cánh ②xâu chuỗi; móc nối; liên 【床头柜】
hệ:两家结亲的事,已由老村长串通妥 【床位】[chuángwèi] giường chỗ nằm
当 Chuyện hai nhà kết thông gia với 【床沿】[chuāngyán] mép giường
nhau; cụ trưởng thôn đã thu xếp ổn thỏa chuǎng
【串味】 闯[chuǎng] SẤM ①xông; xông xáo
【串线】 ②đi rèn luyện trong thực tế ③bôn ba;
【串珠】[chuànzhū] chuỗi hạt hoạt động khắp nơi ④gây ra
创[chuāng] SANG vết thương 【闯荡】[chuǎngdàng] lưu lạc kiếm sống:
【创痕】[chuānghén] sẹo vết thương; vết 闯荡江湖 lưu lạc giang hồ
sẹo 【闯关】[chuǎngguān] vượt qua
【创口】[chuāngkǒu] vết thương 【闯红灯】
【创伤】[chuāngshāng] ①nơi bị thương; 【闯祸】[chuǎnghuò] gây tai họa; gây tổn
vết thương:腿上的创伤已经治愈 Vết thất; gây rắc rối
thương trên đùi đã chữa khỏi ②vết 【闯劲】[chuǎngjìn] sức xang xáo; tinh
thương:战争的创伤 vết thương chiến thần hăng hái
tranh chuàng
【创痛】[chuāngtòng] sự đau đớn; nỗi 创[chuàng] SÁNG mở đầu; bắt đầu; làm
đau lần đầu
疮[chuāng] SANG ①lở; loét ②vết 【创办】[chuàngbàn] bắt đầu lập ra
thương 【创汇】
【疮疤】[chuāngbā] ①vết sẹo; sẹo ②ví 【创纪录】
nỗi đau hoặc niềm riêng tư:别老揭人的 【创见】[chuàngjiàn] sáng kiến; kiến giải
疮疤 Đừng vạch mãi nỗi đau của người độc đáo:他对明清文化的研究很有创见
khác Anh ấy có nhiều giải độc đáo trong việc
【疮口】[chuāngkǒu] miệng vết thương; nghiên cứu văn học thời Minh; Thanh
vết thương 【创建】[chuàngjiàn] sáng lập; thành lập
【疮痍满目】[chuāngyímǎnmù] khắp nơi 【创举】
đều là những cảnh tàn phá; đầy rẫy 【创刊】
thương tích 【创立】[chuànglì] sáng lập
窗[chuāng] SONG cửa sổ 【创始】[chuàngshǐ] sáng lập
【窗户】[chuānghù] cửa sổ 【创收】[chuàngshōu] tạo thu nhập
【窗花】 【创新】[chuàngxīn] ①sáng tạo cái mới
【窗口】 ②tính sáng tạo
【创业】[chuàngyè] sáng tạo sự nghiệp; 【垂落】[chuíluò] nhỏ xuống; rơi xuống;
sáng lập; lập nghiệp buông xuống
【创意】 【垂青】
【创造】[chuàngzào] sáng tạo 【垂手而得】[chuíshǒuérdé] làm chơi ăn
【创作】[chuàngzuò] sáng tác; tác phẩm thật; được một cách dễ dàng
chuī 【垂死】[chuísǐ] sắp chết; hấp hối
吹[chuī] XUY ①thổi:吹笛 ② thổi 【垂头丧气】[chuítóusàngqì] mặt mày ủ
(thành tiếng kêu) ③(gió) thổi; quạt ê; ủ ê thất vọng; ảo não
④khoác lác; khoe khoang ⑤xu nịnh; 【垂涎欲滴】[chuíxiányùdī] thèm nhỏ
tâng bốc ⑥(công việc; tình cảm…) tan dãi; thèm thuồng
vỡ; hỏng; đi tong; đi đứt 【垂直】
【吹灯】 捶[chuí] CHUỲ đấm; nện; đập:捶背
【吹风】[chuīfēng] ①ra gió:吃了药别吹 【捶打】[chuídǎ] đánh; gõ đập
风 uống thuốc xong đừng (chớ) ra gió 【捶胸顿足】[chuíxiōngdùnzú] vò đầu
②sấy tóc ③tỏ ý; để lộ; tiết lộ cho biết: bứt tai; giậm chần đấm ngực
他吹风儿要咱们邀请他参加晚会 Anh 锤[chuí] CHUỲ ①quả chuỳ ②quả cân
ấy gợi ý muốn chúng mình mời anh ấy ③cái búa ④nện; gõ; đập; đóng
tham gia dạ hội 【锤炼】[chuíliàn] ①luyện; rèn luyện;
【吹风机】[chuīfēngjī] máy sấy; máy rèn giũa:在艰苦的环境里锤炼自己 Rèn
quạt loại nhỏ luyện bản thân trong hoàn cảnh gian khổ
【吹拂】[chuīfú] (gió) hây hẩy (hiu hiu) ②đi sâu nghiên cứu; chịu khó nghiên
lướt qua cứu:锤炼艺术 rèn giũa thủ pháp thể hiện
【吹灰之力】[chuīhuīzhīlì] sức lực nhỏ nghệ thuật
nhoi; một chút hơi sức 【锤子】[chuízi] cái búa
【吹喇叭】 chūn
【吹毛求疵】 春[chūn] XUÂN ①mùa xuân ②chỉ thời
【吹灭】 gian một năm ③tình dục ④sức sống
【吹牛】[chuīniú] nói khoác; khoác lác; 【春播】[chūnbō] gieo trồng mùa xuân
ba hoa 【春分】[chūnfēn] (tiết) xuân phân
【吹捧】[chuīpěng] âng bốc bợ đỡ 【春风化雨】[chūnfēngdéyì] mưa thuận
【吹嘘】[chuīxū] khoác lác; khoe gió hoà
khoang; thổi phồng 【春风得意】
炊[chuī] XUY nhóm lửa làm cơm 【春风满面】[chūnfēngmǎnmiàn] vui vẻ
【炊具】[chuījù] dụng cụ nấu ăn hơn hở; mặt mày hơn hở
【炊事】[chuīshì] công việc bếp núc 【春华秋实】[chūnhuáqiūshí] mùa xuân
【炊烟】 ra hoa; mùa thu kết trái; hoa trái sum suê
【春季】
chuí 【春节】
垂[chuí] THÙY ①rủ xuống; buông 【春卷】[chūnjuăn] nem rán
xuống ②rủ lỏng ③lưu truyền ④sắp; 【春联】[chūnlián] câu đối tết
gần 【春秋】
【垂钓】[chuídiào] buông câu; câu cá:湖 【春笋】[chūnsǔn] măng mùa xuân
边垂钓 câu cá bên hồ 【春天】[chūntiān] mùa xuân
【垂柳】 【春宵】
【春汛】[chūnxùn] nước lũ mùa xuân 【淳厚】[chúnhòu] thuần hậu; thuần
【春游】 phác; đôn hậu
【淳美】[chúnměi] thuần mĩ; tốt đẹp; đẹp
chún đẽ
纯[chún] THẦN ①tinh; tinh khiết; ròng 【淳朴】[chúnpǔ] thật thà chất phác;
②thuần tuý; đơn thuần; tuyền ③thành thuần phác
thạo; thuần thục 醇
【纯粹】[chúncuì] ①thuần; thuần chất; 【醇厚】
không pha tạp:陶器是用比较纯粹的黏 【醇酒】
土制成的 Đồ gốm được làm bằng đất 【醇香】
sét tương đối thuần chất ②đơn thuần; 【醇正】
thuần tuý; hoàn toàn:这种想法纯粹是 chǔn
为目前打算 Cách nghĩ này thuần tuý vì 蠢 chǔn
những tính toán trước mắt 蠢笨 chǔnbèn
【纯度】 蠢蠢欲动chǔnchǔnyùdòng
【纯洁】[chúnjié] ①thuần khiết; tinh 蠢事 chǔnshì
khiết; trong sạch ②làm trong sạch chuō
【纯净】[chúnjìng] ①tinh khiết; trong 戳[chuō] TRÓC ①chọc; đâm ②trẹo;
vắt ②làm sạch; làm đẹp:优美的音乐也 quằn ③dựng; đứng ④con dấu
能纯净人们的灵魂 Âm nhạc hay cũng 【戳穿】[chuōchuān] ①đâm thủng; chọc
có thể làm đẹp tâm hồn cho mọi người thủng ②vạch trần; nói toạc ra
【纯利润】 【戳破】
【纯情】 【戳脊梁骨】
【纯熟】[chúnshú] thuần thục; thành thạo
【纯真】[chúnzhēn] trong sáng thuần chuò
phác; chân thành 绰[chuò] XƯỚC ①giàu có ②đẹp đẽ
【纯正】[chúnzhèng] ①thuần tuý; chính 【绰绰有余】[chuòchuòyǒuyú] giàu có
cống:他说的是纯正的普通话 Nó nói dư dật; có của ăn của để
tiếng phổ thông chính cống ②trong 【绰号】[chuòhào] biệt hiệu; tên lóng:小
sáng; đúng đắn:动机纯正 động cơ đúng 张的绰号叫小老虎。Biệt hiệu của cậu
đắn Trương là hổ con
【纯种】 【绰约】[chuòyuē] yểu điệu; thướt tha:绰
唇[chún] THẦN môi 约多姿 thướt tha kiều diễm
【唇笔】 辍[chuò] CHUYẾT ngừng; nghỉ; bỏ
【唇齿】[chúnchǐ] môi với răng 【辍笔】[chuòbǐ] gác bút; bỏ dở
【唇齿相依】[chúnchǐxiāngyī] gắn bó 【辍学】[chuòxué] bỏ học
như môi với răng cī
【唇膏】[chúngāo] son môi 疵[cī] TÌ vết; tì vết; khuyết điểm
【唇枪舌剑】 【疵点】[cīdiǎn] vết; vết bẩn; khuyết
【唇亡齿寒】[chúnwángchǐhán] môi hở điểm:这匹布洁白光滑,没有什么疵
răng lạnh Tấm vải này trắng bóng; không có một
淳[chún] THUẦN thuần phác; thành vết bẩn nào
thực chất phác 【疵瑕】[cīxiá] vết; tì vết

词[cí] TỪ ①lời ②từ ③từ (đơn vị ngôn 磁[cí] TỪ nam châm; từ
ngữ nhỏ nhất có thể vận dụng độc lập) 【磁场】[cíchǎng] từ trường
【词典】[cídiǎn] từ điển 【磁带】[cídài] băng từ
【词汇】[cíhuì] từ vựng 【磁浮列车】
【词句】 【磁化】
【词类】 【磁极】[cíjí] cực từ; từ cực
【词性】 【磁卡】[cíkǎ] thẻ từ
【词义】 【磁力】[cílì] từ lực; lực từ
【词语】[cíyǔ] từ ngữ 【磁铁】[cítiě] sắt nam châm; nam châm
【词藻】[cízǎo] từ ngữ trau chuốt 【磁铁矿】
【词组】 【磁针】
祠[cí] TỪ 雌[cí] THƯ (giống) cái:雌花
【祠堂】[cítáng] từ đường; nhà thờ họ; 糍[cí] TỪ
đền 【糍粑】[cíbā] bánh dầy
瓷[cí] TỪ (gốm) sứ cǐ
【瓷瓶】[cípíng] ①bình sứ; lọ sứ ②bình 此[cǐ] THỬ ①này ②đây; bây giờ; chỗ
sứ cách điện này ③như thế; như vậy
【瓷器】[cíqì] đồ sứ 【此地】[cǐdì] nơi này; vùng đất này; địa
【瓷砖】 phương này
辞[cí] TỪ ①từ (ngôn từ; văn chương; 【此后】[cǐhòu] sau đó; từ đó về sau
lời nói đẹp hay) ②từ (một thể loại văn 【此刻】[cǐkè] lúc này; bây giờ
học cổ điển Trung Quốc) ③từ (một thể 【此起彼伏】
loại thơ cổ) 【此前】
辞[cí] TỪ ①chào ②từ chức ③chối từ; 【此时】
sa thải ④trốn; tránh; thoái thác:不辞辛 【此外】[cǐwài] ngoài ra
苦 không trốn tránh gian khổ; không nề cì
vất vả 次[cì] THỨ ①thứ tự; thứ bậc ②hàng
【辞别】[cíbié] từ biệt thứ hai (theo thứ tự) ③chất lượng kém;
【辞呈】[cíchéng] đơn xin từ chức phẩm chất tồi ④(hoá) gầy; thiếu ⑤lần;
【辞世】 lượt; chuyến ⑥nơi tạm dừng chân
【辞书】 ⑦giữa
【辞退】[cítuì] ①thải; sa thải; cho thôi 【次等】[cìděng] hạng nhì; loại hai; thứ
việc ②từ chối; không nhận cấp:次等货 hàng loại hai; thứ phẩm
【辞谢】[cíxiè] từ chối không nhận; từ tạ 【次日】
【辞职】[cízhí] từ chức 【次品】[cìpǐn] thứ phẩm; hàng loại hai
慈[cí] TỪ ①hiền; hiền từ ②yêu thương; 【次数】
chăm sóc đối với kẻ dưới ③mẹ 【次序】[cìxù] thứ tự; trình tự
【慈爱】[cíài] yêu thương 【次要】[cìyào] thứ yếu
【慈悲】[cíbēi] từ bi 伺[cì] TỨ
【慈眉善目】[címéishànmù] mặt mũi 【伺候】[cìhou] hầu hạ; chăm nom; phục
hiền lành vụ
【慈善】[císhàn] từ thiện 刺[cì] THÍCH; THỨ ①đâm; chọc
【慈祥】[cíxiáng] hiển từ; hiền hậu; đôn (thủng) ②kích thích; chối; chói ③ám
hậu sát ④dò hỏi; hỏi thăm ⑤châm biếm;
mỉa mai ⑥giằm; gai; xương (nhọn) 【聪明】[cōngmíng] thông minh:这个孩
⑦danh thiếp 子既聪明又用功,学习上进去很快
【刺鼻】 Cháu bé này đã thông minh lại chăm
【刺刀】[cìdāo] lưỡi lê chỉ; học hành tiến bộ rất nhanh
【刺耳】[cìěr] chối tai; chói tai:他这话听 cóng
着有点儿刺耳 Anh ta nói nghe hơi chối 从 1[cóng] TÙNG; TÒNG ①đi theo:从
tai 征 tòng chinh ②nghe theo; thuận theo
【刺骨】 ③tham gia; làm ④theo phương châm;
【刺激】 có thái độ ⑤người đi theo ⑥thứ yếu;
【刺客】 phụ thuộc ⑦họ hàng
【刺探】[cìtàn] dò hỏi; dò la 从 2[cóng] TÙNG ①từ; bắt đầu từ ②từ;
【刺猬】[cìwei] con nhìm qua ③từ trước tới nay
【刺绣】[cìxiù] ①thêu ②đồ thêu 【处世】
【刺眼】 【从长计议】
赐[cì] TỨ ①ban thưởng; ban tặng 【从此】[cóngcǐ] từ đó; từ nay:这条铁路
②quà tặng 全线通车,从此交通就更方便了
【赐教】[cìjiào] ban dạy; dạy bảo Đường sắt này (đã được) thông xe trên
【赐予】[cìyǔ] ban tặng; thưởng cho toàn tuyến; từ nay việc đi lại đã thuận
cōng tiện hơn
匆[cōng] THÔNG gấp gáp; vội vã; vội 【从而】[cóngér] do đó mà; từ đó; cho
vàng nên; nên
【匆匆】[cōngcōng] vội vã; vội vàng:来 【从犯】
去匆匆 đến vọi đi vội 【从今以后】
【匆促】[cōngcù] vội; vội vàng; gấp gáp: 【从句】
因为动身的时候太匆促了,把稿子忘 【从军】[cóngjūn] tòng quân; tham gia
在家里没带来 Lúc đi vội quá; quên mất quân đội
bản thảo ở nhà không mang đến 【从来】[cónglái] từ trước tới nay; xưa
【匆忙】[cōngmáng] vội vàng; vội vã; nay
gấp gáp 【从前】[cóngqián] ngày trước; trước đây
葱[cōng] SONG; THÔNG ①cây hành 【从容】[cóngróng] ①ung dung; thung
②(màu) xanh dung; thong dong ②thời gian dồi dào;
【葱葱】[cōngcōng] um tùm; xum xuê:松 dư dật
柏葱葱 tùng bách (mọc) xum xuê 【从事】[cóngshì] ①làm; tham gia ②xử
【葱翠】[cōngcuì] xanh biếc; xanh tươi; lí; giải quyết
xanh xanh 【从属】
【葱花】[cōnghuā] hành thái 【从头到尾】
【葱绿色】 【从小】[cóngxiǎo] lúc nhỏ:他从小就爱
【葱郁】[cōngyù] xanh um 运动 Từ nhỏ nó đã thích vận động; từ bé
聪[cōng] THÔNG ①thính giác ②thính nó đã thích thể thao
(tai) ③thông minh 【从政】[cóngzhèng] tham chính; tham
【聪慧】[cōnghuì] thông minh; sáng gia chính quyền
suốt; có trí tuệ:聪慧过人 thông minh 【从中】[cóngzhōng] ở giữa; ở trong; bên
hơn người trong
【聪敏】 【从众】
丛[cóng] TÙNG ①tụ tập; tập hợp; cụm 【粗话】[cūhuà] lời thô tục
lại ②bụi; lùm; đám 【粗粮】
【丛林】[cónglín] ①rừng cây; rậm rạp 【粗鲁】[cūlǔ] thô lỗ; lỗ mãng
②tùng lâm 【粗略】[cūluè] sơ lược; sơ bộ; qua loa:
【丛山】[cóngshān] rặng núi; núi non 事先只能做粗略的估计 Bước đầu chỉ
trùng điệp có thể tính toán sơ lược
【丛书】[cóngshū] tùng thư; tủ sách 【粗浅】
còu 【粗人】
凑[còu] TẤU ①tụ tập; tập hợp; xúm 【粗俗】[cūsú] thô tục; thô lỗ
②gặp; nhân lúc ③đến gần; tiếp cận; sán 【粗细】
lại; nhích lại 【粗心】[cūxīn] sơ ý; không cẩn thận; hồ
【凑份子】[còufènzi] ①góp tiền; góp đồ; hàm hồ
suất ②thêm phiền phức 【粗枝大叶】[cūzhīdàyè] qua loa đại
【凑合】 khái
【凑拢】[còulǒng] xúm lại; quây quần 【粗制滥造】[cūzhìlànzào] làm ẩu; làm
lại; túm tụm lại bừa; làm ăn thiếu tinh thần trách nhiệm
【凑钱】 【粗壮】[cūzhuàng] ①to khoẻ ②thô to
【凑巧】[còuqiǎo] đúng lúc; may; gặp và chắc chắc ③to khoẻ
may; khéo cù
【凑热闹】[còurènao] ①góp vui; dự 促[cù] THÚC; XÚC ①(thời gian) ngắn
cuộc vui:孩子们玩得很起劲,我也去 ②thúc giục; thúc đẩy ③gần gũi; kề
凑个热闹 Bọn trẻ chơi hăng quá; tôi 【促成】
cũng đến góp vui ②thêm rắc rối; rối 【促进】
rắm; rách việc:这里够忙的,别再来凑 【促使】
热闹了 Ở đây đã bận lắm rồi; đừng đến 【促销】
làm rối rắm thêm nữa 猝[cù] THỐT bất ngờ
【凑数】 【猝不及防】[cùbùjífáng] bất ngờ không
kịp đề phòng
cū 【猝发】
粗[cū] THÔ ①(vật) to; thô ②(nét) to; 【猝死】
đậm ③(hạt) to; thô ④(tiếng nói) ồ ⑤thô 醋[cù] THỐ ①giấm ②nghi kị; ghen
(không tinh) ⑥qua loa đại khái; không tuông
chu đáo ⑦lỗ mãng; thô lỗ; thô kệch 【醋酸】
⑧chút ít; sơ sơ; sơ qua; hơi 【醋坛子】
【粗暴】[cūbào] thô bạo; lỗ mãng 【醋意】[cùyì] máu ghen
【粗笨】[cūbèn] ①thô kệch; vụng về 簇[cù] THỐC ①tụ tập ②đám; đống
②cồng kềnh nặng nề ③bó
【粗糙】[cūcāo] ①(chất liệu) thô ráp 【簇生】[cùshēng] từng đám; từng bụi;
②(làm) ẩu; không cẩn thận; xoàng quần sinh
【粗茶淡饭】[cūchádànfàn] cơm nước 【簇新】[cùxīn] mới tinh
đạm bạc 【簇拥】[cùyōng] vây quanh; vây chặt;
【粗放】 chen chúc; túm tụm; quây quần:孩子们
【粗犷】[cūguǎng] ①thô lỗ; thô kệch 簇拥着老师走进教室 Bầy trẻ vây
②hào phóng quanh thầy giáo bước vào lớp học
蹙[cù] SÚC; THÍCH ①gấp rút; cấp 【催产】[cuīchǎn] trợ sản; thúc đẻ
bách ②nhăn; chau (mày) 【催促】[cuīcù] giục; thúc giục
蹴[cù] XÚC đá:一蹴而就 【催化剂】[cuīhuà ]
cuān 【催泪弹】[cuīlèidàn] đạn gây chảy nước
氽[cuān] THỖN; THOÃN ①chần; mắt; bom cay
nhúng; trụng ②đun nhanh 【催眠】[cuīmián] thôi miên
撺[cuān] SOÁN; RHOÁN ①ném; vứt 【催熟】
②nhảy vào ③làm vội ④nổi giận; cáu 摧[cuī] THÔI; TỔI bẻ gãy; phá hoại
【撺掇】 【摧残】[cuīcán] tàn phá; huỷ hoại; làm
蹿[cuān] THOÃN ①nhảy lên; nhảy tót: thiệt hại nghiêm trọng
身子往上一蹿把球接住 nhảy lên bắt 【摧毁】[cuīhuǐ] phá huỷ; đập tan; dập
gọn trái bóng ②phun; tóe nát:大炮摧毁了敌人的阵地 Đại bác đã
【蹿红】 phá huỷ trận địa của địch
【蹿升】 【摧枯拉朽】
cuán cuǐ
攒[cuán] TOÀN góp; ghép; lắp 璀[cuǐ] THỐI
【攒动】[cuándòng] lắc lư; lay động; 【璀璨】[cuǐcàn] óng ánh; lóng lánh;
nhấp nhô:街上人头攒动 Trên phố; đầu lung linh
người nhấp nhô cuì
【攒聚】[cuánjù] tụ tập; túm tụm:教室前 脆[cuì] XUỆ; TUYỆT ①giòn; bở
攒聚了许多学生 Rất nhiều học sinh đã ②giòn ③(âm thanh) giòn ④dứt khoát
tụ tập trước lớp học 【脆亮】[cuìliàng] (âm thanh) vang giòn
cuàn 【脆弱】[cuìruò] yếu đuối
窜[cuàn] SOÁN; THOÁN ①chạy toán 萃[cuì] TỤY ①tụ tập; hội tụ ②đám
loạn; lủi; chuồn ②đày đi; đuổi đi ③sửa 【萃取】[cuìqǔ] phân chất bằng phương
đổi; cắt xén pháp hòa tan
【窜犯】[cuànfàn] xâm phạm 淬
【窜逃】[cuàntáo] tháo chạy 【淬火】
篡[cuàn] SOÁN cướp 【淬炼】
【篡夺】[cuànduó] cướp:篡夺领导权 瘁[cuì] TỤY mệt nhọc quá độ
cướp quyền lãnh đạo 粹[cuì] TÚY ①thuần tuý; tuyền ②tinh
【篡改】[cuàngǎi] bóp méo; xuyên tác hoa
【篡权】[cuànquán] cướp đoạt quyền lực 翠[cuì] THÚY ①xanh biếc ②chim phỉ
【篡位】[cuànwèi] cướp ngôi thuý; chim trả
cuī 【翠绿】[cuìlǜ] (màu) xanh cánh trả;
催[cuī] THÔI; TỒI ①thúc giục; giục xanh biếc
②thúc đẩy nhanh sự xuất hiện và biến 【翠鸟】
đổi của sự vật cūn
【催办】[cuībàn] giục làm (công việc); 村[cūn] THÔN thôn; làng
thúc giục giải quyết:此事已去信催办, 【村落】[cūnluò] thôn xóm; làng mạc
很快会有答复的 Việc này đã gửi thư đi 【村民】[cūnmín] dân làng
giục giải quyết; chắc sẽ sớm có câu trả 【村寨】
lời 【村长】
【催逼】[cuībī] thúc ép 【村镇】
【村庄】[cūnz ] 【寸步难行】[cùnbù ]
cún 【寸土】[cùntǔ] tấc đất
存[cún] TỒN ①tồn tại; sinh tồn; còn 【寸阴】[cùnyīn] tấc bóng; thời gian
②trữ; tích trữ; bảo tồn ③tích trữ; dành ngắn ngủi; thời gian gang tấc
dụm ④để dành ⑤gửi ⑥bảo lưu; giữ cuō
⑦mang trong lòng 搓[cuō] TA tha xoa; xát; xe
【存储】[cúnchǔ] trữ; dự trữ; để dành; 【搓板】[cuōbǎn] cái bàn xát
dành dụm 【搓麻将】
【存储器】 【搓洗】[cuōxǐ] giặt; vò
【存单】[cúndān] biên lai gửi tiền; phiếu 磋[cuō] THA ①cắt gọt; mài dũa ngà voi
gửi tiền thành vật dụng ②bàn bạc; thương
【存档】[cúndàng] lưu hồ sơ lượng; thảo luận
【存放】[cúnfàng] gửi 【磋商】[cuōshāng] bàn bạc; trao đổi ý
【存根】[cúngēn] cuống biên lai; tồn căn kiến kĩ lưỡng
【存货】[cúnhuò] hàng tồn kho; hàng 撮[cuō] TOÁT ①tụ họp lại; tập hợp
tích trữ đợi bán ②vun; đánh trống ③nhón ④trích ⑤ăn
【存活】 ⑥lượng từ
【存货】[cúnhuò] sống sót 【撮合】[cuōhe] làm mối
【存款】[cúnkuǎn] gửi tiền 蹉[cuō] THA; SA ①lỗi lầm ②qua
【存留】[cúnliú] lưu lại; giữ lại; lưu giữ: 【蹉砣】[cuōtuó] trôi qua một cách vô
他的著作存留下来的不多 Những tác ích; lần nữa:岁月蹉砣 năm tháng trôi
phẩm của ông ấy lưu giữ lại được không qua vô ích
nhiều cuó
【存亡】 痤[cuó] TÒA
【存心】[cúnxīn] ①ý định; mưu đồ 【痤疮】[cuóchuāng] mụn; trứng cá
②rắp tâm; cố ý; cố tình:你这不是存心 cuò
叫我为难吗 Đây chẳng phải là anh đã 挫[cuò] TỎA ①áp chế; ngăn cản; đàn
cố tình gây khó dễ cho tôi hay sao? áp ②hạ; đê xuống; làm giảm đi
【存在】[cúnzài] ①tồn tại; còn; có:事情 【挫败】[cuòbài] ①thất bại ②đánh bại;
已解决,不存在任何问题 Sự việc đã làm thất bại
được giải quyết; không còn vấn đề gì 【挫伤】
nữa ②tồn tại:存在决定意识,不是意 【挫折】[cuòzhé] ①áp chế; chèn ép;
识决定存在 Tồn tại quyết định ý thức; ngăn trở ②thất bại; bất lợi:经过多次挫
chứ không phải ý thức quyết định tồn tại 折,终于取得了胜利 Qua nhiều lần
【存折】[cúnzhé] sổ gửi tiền; sổ tiết kiệm thất bại; cuối cùng đã giành được thắng
cǔn lợi
忖[cǔn] THỔN suy nghĩ; đoán:自忖 tự 措[cuò] THỐ ①sắp đặt; xử trí ②lo liệu;
ngẫm thu xếp; xoay xở
【忖度】[cǔnduó] đoán; ước đoán 【措辞】
【忖量】[cǔnliàng] ①đoán; suy đoán 【措举】[cuòjǔ] hành động; việc làm:这
②đắn đo 样解决也是不得已之措举。Quyết định
cùn như vậy cũng là việc làm bất đắc dĩ
寸[cùn] THỐN ①tấc ②rất ngắn; rất bé;
chút ít ③đúng lúc; khéo
【措施】[cuòshī] biện pháp:计划已经订
出,措施应该跟上 Kế hoạch đã đặt ra
thì phải có biện pháp kèm theo Dd
【措手】[cuòshǒu] bắt tay làm; ứng phó: dā
无从措手 không biết bắt tay làm từ đâu 耷[dā] ĐẠP tai to; to tai
【措手不及】[cuòshǒubùjí] trở tay không 【耷拉】[dāla] cúi (xuống); rủ (xuống);
kịp:必须做好防洪准备工作,以免雨 cúp; cụp; gục
季到来时措手不及 Cần phải làm tốt 搭[dā] ĐÁP ①bắc; dựng; làm ②mắc;
công tác chuẩn bị phòng lụt; kẻo mùa vắt ③nối nhau; ăn khớp ④thêm vào;
mưa đến sẽ trở tay không kịp góp vào ⑤phối hợp vào; kèm với
锉[cuò] TỎA ①cái giũa ②giũa ⑥khiêng; nhấc ⑦đáp; lên; ngồi lên
【锉刀】[cuòdāo] cái giũa 【搭班】[dābān] ①(nghệ nhân) hát ghé
错 1[cuò] THÁC ①rối; rối rắm; đan vào ②nhập bọn (tạm thời)
nhau ②nghiến; mài; cọ ③tránh; bỏ qua 【搭便车】
④xê xích ⑤sai ⑥sai lầm; lỗi; chỗ sai 【搭乘】
⑦tồi; kém; sai ⑧trừ phi; ngoài 【搭档】[dādàng] ①hiệp sức ②người
错 2[cuò] THÁC thếp; dát; nạm cộng tác; người hiệp sức
错 3[cuò] THÁC ①đá (để mài ngọc) 【搭建】
②mài ngọc 【搭救】[dājiù] cứu; cứu giúp
【错别字】[cuòbiézì] chữ viết sai và chữ 【搭客】
viết lẫn 【搭配】[dāpèi] ①phân phối theo yêu
【错层】 cầu nhất định ②phối hợp:师徒两人搭
【错愕】[cuòè] kinh ngạc; thảng thốt 配得十分合拍 Hai thầy trò phối hợp với
【错怪】[cuòguài] trách nhầm; mắng nhau rất nhịp nhàng ③tương xứng; cân:
oan; giận oan 两人一高一矮,站在一起不搭配 Hai
【错过】[cuòguò] lỡ; mất người một cao một thấp; đứng với nhau
【错觉】 không cân xứng
【错开】[cuòkāi] xê dịch 【搭讪】[dāshàn] bắc chuyện; kiếm
【错漏】[cuòlòu] lầm lẫn; sai sót chuyện làm quà
【错乱】[cuòluàn] rối loạn; thất thường; 答[dā] ĐÁP
thác loạn 【答理】[dāli] chào hỏi; thưa; trả lời
【错落】[cuòluò] chằng chịt; xen vào 【答应】[dāying] ①đáp lại ②đáp ứng;
nhau đồng ý; cho phép
【错失良机】 dá
【错位】 打 :一打笔
【错误】[cuòwù] sai lầm; trái với thực tế 达[dá] ĐẠT ①đến; thông ②đạt được
khách quan ③thông hiểu; thông đạt ④biểu đạt
【错杂】[cuòzá] lẫn lộn; pha tạp ⑤hiển đạt
【错综复杂】[cuòzōngfùzá] đan xen vào 【达标】[dábiāo] đạt tiêu chuẩn
nhau; rối rắm phức tạp 【达成】[dáchéng] đạt được
【达旦】[dádàn] mãi tới sáng hôm sau
【达到】[dádào] đạt được
沓[dá] ĐẠP xấp; tệp:一沓纸
【沓子】[dázi] xấp; tệp
答[dá] ĐÁP ①trả lời; đáp ②đáp lại; báo 【打的】[dǎdi] thuê tắc xi; đi tắc xi
đền; đền đáp 【打点滴】[dǎdiǎndī] tiếp nước; truyền
【答案】[dáàn] đáp án; câu trả lời nước
【答辩】[dábiàn] trả lời và bảo vệ; biện 【打动】[dǎdòng] làm xúc động; làm
hộ:法庭上允许被告答辩 Trước toà án rung động:这一番话打动了他的心。
bị cáo được phép trả lời và biện hộ cho Những lời nói đó đã làm anh ta xúc
mình động
【答非所问】[dáfēisuǒwèn] trả lời không 【打斗】[dǎdòu] đấm đá vật lộn
trúng vào nội dung câu hỏi; hỏi một 【打赌】[dǎdǔ] đánh đố; đánh cuộc; cá
đằng; trả lời một nẻo cược; cuộc
【答复】[dáfù] trả lời; phúc đáp 【打发】[dǎfa] ①cử (đi); phái (đi); sai
【答卷】[dájuàn] làm bài thi (đi) ②đuổi; xua ③cho qua; để trôi qua;
【答卷】[dájuàn] bài làm; lời giải giết (thời gian)
【答礼】[dālǐ] đáp lễ 【打工】[dǎgōng] làm thuê; làm công;
【答谢】[dáxiè] đền đáp; đáp lễ; đáp tạ làm mướn
【答疑】[dáyí] giải đáp thắc mắc; giải 【打卦】[dǎguà] bói; xem bói
đáp câu hỏi 【打官司】
dǎ 【打滚】[dǎgǔn] ①lăn; lăn lộn ②lăn lộn;
1
打 [dǎ] ĐẢ ①đánh; đập ②vỡ; bị vỡ sinh sống
③đánh nhau ④xây; đắp ⑤làm; rèn 【打哈欠】
⑥nhào; trộn; đảo⑦cuốn; cuộn; 【打鼾】[dǎhān] ngáy
gói⑧tết; đan; bện ⑨vè; vạch; đán 【打滑】
打 2[dǎ] ĐẢ từ; qua 【打火机】[dǎhuǒjī] cái bật lửa; máy lửa
【打靶】[dǎbǎ] bắn bia 【打击】[dǎjī] ①đánh; gõ ②đánh; giáng;
【打败】[dǎbài] ①đánh bại ②thua; bị trù dập; đả kích
thua; bị đánh bại 【打假】
【打扮】[dǎban] ①ăn mặc; trang điểm; 【打架】[dǎjià] đánh nhau; đánh lộn
trang hoàng; tô điểm:参加国庆游园, 【打交道】
得打扮得漂亮点儿 Đi chơi công viên 【打搅】[dǎjiǎo] ①quấy; quấy rầy ②làm
trong ngày Quốc Khánh phải ăn mặc đẹp phiền; quấy quả
một chút ②cách ăn mặc; áo quần ăn 【打劫】[dǎjié] cướp; cướp đoạt
mặc 【打井】[dǎjǐng] đào tiếng
【打包】[dǎbāo] ①gói thành bao; đóng 【打卡】
bao ②mở gói (bao) ra 【打开】[dǎkāi] ①mở; cởi; giở ②mở ra;
【打抱不平】[dǎbàobùpíng] can thiệp tạo ra; tháo gỡ
vào chuyện bất bằng; bênh vực kẻ yếu; 【打瞌睡】[dǎkēshuì] ngủ gật
giữa đường thấy việc bất bình chẳng tha 【打垮】[dǎkuǎ] đánh đổ; đánh gục; đánh
【打表】 tan
【打草惊蛇】[dǎcǎojīngshé] rút dây động 【打捞】[dǎlāo] vớt; trục vớt
rừng; động chà cá nhảy 【打冷战】[dǎlěngzhan] rùng mình
【打叉】 【打量】[dǎliang] ①ngắm nghía; quan
【打岔】 sát ②cho là; cho rằng; tưởng
【打倒】[dǎdǎo] ①đánh ngã vật ra ②đả 【打猎】
đảo; đánh đổ 【打闹】
【打屁股】 【大便】[dàbiàn] ①cứt; phân ②ỉa; đi
【打破】[dǎpò] phá vỡ; phá; phá bỏ ngoài; đại tiện
【打气筒】 【大步流星】[dàbùliúxīng] sải bước đi
【打枪】 nhanh thoăn thoắt
【打球】 【大材小用】[dàcáixiǎoyòng] phí phạm
【打趣】[dǎqù] trêu; đùa; trêu đùa người tài
【打拳】[dǎquán] đánh võ; đánh quyền; 【大餐】
tập võ 【大吃一惊】
【打扰】[dǎrǎo] quấy; quấy rầy 【大吹大擂】[dàchuīdàléi] quảng cáo rùn
【打扫】[dǎsǎo] quét; quét dọn; làm vệ beng; khua chiêng gõ mõ ầm ĩ
sinh; thu dọn 【大大咧咧】[dàdaliēliē] qua loa đại khái
【打算】[dǎsuan] ①suy tính; định; dự lớt pha lớt phớt
định; tính ②cách nghĩ; ý nghĩ; lo toan; 【大胆】[dàdǎn] can đảm; gan dạ; mạnh
tính toán dạn
【打探】[dǎtàn] hỏi thăm; dò hỏi; thám 【大刀阔斧】[dàdāokuòfǔ] mạnh bạo
thính làm tớí mạnh bạo dứt khoát; làm ăn lớn
【打听】[dǎting] hỏi thăm 【大抵】[dàdǐ] đại thể; nói chung; nhìn
【打通】[dǎtōng] phá (cho) thông; mở chung
thông 【大地】[dàdì] ①đất nước; khắp nơi; mặt
【打问号】 đất rộng lớn ②mặt trái đất
【打消】[dǎxiāo] làm tiêu tan; xóa bỏ; 【大动干戈】[dàdònggāngē] làm to
xóa tan chuyện
【打眼】[dǎyǎn] đục lỗ 【大都】[dàdu] phần lớn; phần nhiều; đa
【打印机】 số:杜甫的杰出诗篇大都写于安史这乱
【打折扣】[dǎzhékòu] ①hạ giá; trừ phần 前后。Các bài thơ kiệt xuất của Đỗ Phủ
trăm của giá cũ ②giảm bớt; cắt xén; bớt phần lớn viết trong thời kì trước; sau
xén cuộc biến loạn An Sử
【打针】[dǎzhēn] tiêm; chích 【大动脉】
【打桩】[dǎzhuān] đóng cọc nền 【大豆】[dàdòu] ①cây đậu tương ②hạt
【打字员】 đậu tương
【大度】[dàdù] rộng lượng; độ lượng
dà 【大多数】
1
大 [dà] ĐẠI ①to; lớn; đại ②mức độ 【大发雷霆】[dàfāléitíng] nổi trận lôi
lớn nhỏ ③mức độ ④đặt sau chỉ mức độ đình; nổi cơn tam bành:他的性情暴燥,
nhẹ hay số lần ít ⑤cả; trưởng; lớn (thứ 稍有不如意就大发雷霆 Anh ta tính
nhất trong anh chị em) ⑥người lớn tuổi tình nóng nảy; hễ không vừa ý là nổi
⑦tôn xưng sự vật có liên quan với đối giận đùng đùng
phương ⑧đặt trước từ chỉ thời tiết; mùa 【大方】
大 2[dà] ĐẠI ①cha (bố; ông; cụ) tôi 【大腹便便】[dàfùpiánpián] bụng phưỡn
②ông bác hoặc ông chú ra; bụng phệ chểnh ềnh
【大巴车】 【大概】[dàgài] ①nét lớn; nét chung:他
【大白菜】[dàbáicài] rau cải trắng 嘴上不说,心里却捉摸了个大概 Anh
【大半】 ấy không nói ra miệng; nhưng trong
【大班】 bụng thì đã nắm được những nét lớn
②chung chung; qua loa; đại khái:他把 【大势】[dàshì] tình thế chung; tình hình
情况做了个大概分析 Anh ấy phân tích chung
sơ qua tình hình ③chắc là 【大使】
【大纲】[dàgāng] đề cương; dàn bài 【大手大脚】[dàshǒudàjiǎo] vung tay
【大功告成】 quá trán; ăn tiêu phung phú
【大锅饭】[dàguōfàn] cơm tập thể 【大肆】[dàsì] bừa phứa; không kiêng dè
【大海捞针】[dàhǎilāozhēn] đáy bể lòn gì
kim 【大提琴】[dàtíqín] đàn vi ô lông xen
【大合唱】[dàhéchàng] đại hợp xướng: 【大体】[dàtǐ] ①lí lẽ quan trọng; điều
黄河大合唱 Hoàng Hà đại hợp xướng quan trọng
【大红大紫】 【大庭广众】[dàtíngguǎngzhòng] nơi
【大后天】[dàhòutiān] ngày kia nữa đông người; nơi công chúng
【大家】 【大同小异】[dàtóngxiǎoyì] đại đồng
【大惊小怪】 tiểu dị; giống nhiều khác ít
【大局】[dàjú] toàn cục; đại cục; tình 【大腿】[dàtuǐ] đùi; vế
hình chung 【大腕】[dàwàn] cây đại thụ
【大课】[dàkè] lớp ghép; lớp hội trường 【大无畏】[dàwúwèi] vô cùng gan dạ;
lớn không hề biết sợ:大无畏的精神 tinh
【大款】[dàkuǎn] giàu sụ thần can đảm gan dạ
【大理石】[dàlǐshí] đá cẩm thạch 【大显身手】[dàxiǎnshēnshǒu] trổ tài; thi
【大量】 thố tài năng; phô trương tài cán:运动员
【大路货】 在赛场上大显身手 Vận động viên thi
【大麻】 thố tài năng trên sân đấu
【大米】 【大相径庭】[dàxiāngjìngtíng] khác
【大脑】 nhau một trời một vực; trái ngược nhau
【大批】 như nước với lửa
【大起大落】[dàqǐdàluò] lên cao xuống 【大小】
thấp; lên xuống thất thường 【大小写】
【大气】[dàqì] ①khí quyển ②hơi thở 【大象】
【大气层】[dàqìcéng] các tầng khí quyển 【大兴土木】[dàxīngtǔmù] xây dựng rầm
【大气磅礡】[dàqìbàngbó] khí thế hào rộ
hùng; khí thế hùng tráng; đồ sộ hoành 【大猩猩】[dàxīngxing] đại tinh tinh;
tráng:这张画尺幅千里,大气磅礴 Bức đười ươi; gorilla
tranh này khổ nhỏ mà cảnh lớn; ý tưởng 【大熊猫】[dàxióngmāo] gấu mèo
sâu sắc; khí thế hào hùng 【大选】[dàxuǎn] tổng tuyển cử
【大气压】[dàqìyā] áp suất không khí 【大学】
【大器晚成】[dàqìwǎnchéng] người tài 【大学生】
thành đạt muộn 【大雪】
【大千世界】[dàqiānshìjiè] thế giới rộng 【大言不惭】[dàyánbùcán] nói phét
bao la; thế giới rộng vô biên (khoác) không biết ngượng mồm
【大扫除】[dàsǎochú] tổng vệ sinh 【大摇大摆】[dàyáodàbǎi] ngông
【大厦】[dàshà] nhà lầu; cao ốc nghênh; nghênh ngang
【大声疾呼】[dàshēngjíhū] lớn tiếng kêu 【大衣】[dàyī]áo pađơxuy; áo măng tô
gào; thiết tha kêu gọi
【大义凛然】[dàyìlǐnrán] hiên ngang lẫm 大[dài] ĐẠI đại; to; lớn
liệt; oai phong lẫm liệt 【大王】[dài wáng] đại vương
【大义灭亲】[dàyìmièqīn] vì đại nghĩa 代 1[dài] ĐẠI ①thay; thay thế; hộ
không bao che cho người thân; vì nghĩa ②quyền
lớn quên tình riêng 代 2[dài] ĐẠI ①thời; dời; đại ②triều
【大约】[dàyuē] ①khoảng; độ; ước đại; đời; nhà ③đời; thế hệ
chừng ②chắc là; rất có thể:他大约是开 【代表】[dàibiǎo] ①đại biểu:人大代表
会去了 Anh ấy chắc là đi họp rồi đại biểu quốc hội ②đại diện ③tiêu biểu:
【大杂烩】[dàzáhuì] nón hổ lốn; món tạp 代表作 tác phẩm tiêu biểu ④thay mặt:
pí lù; món tạp nham 副部长代表部长主持开幕典礼 Thứ
【大致】 trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai
【大智若愚】[dàzhìruòyú] người tài trí mạc ⑤đại biểu cho; tiêu biểu cho:这三
trông bề ngoài có vẻ ngu đần 个人物代表三种不同的性格 Ba nhân
【大众】[dàzhòng] đại chúng; quần vật này tiêu biểu cho ba loại tính cách
chúng:大众化 đại chúng hóa khác nhau
【大专】[dàzhuān] ①đại học và học viện 【代词】[dàicí] đại từ
ngành ②đại học chuyên ngành 【代沟】[dàigōu] hố ngăn cách (hai) thế
【大自然】 hệ
【代号】[dàihào] bí danh
dāi 【代价】[dàijià] ①cái giá ②trả giá
呆[dāi] NGAI ①ngốc; ngu; đần độn 【代课】[dàikè] dạy thay
②đờ; thừ; ngẩn ③ở lại; ở yên 【代理】[dàilǐ] ①quyền ②đại diện; thay
【呆板】[dāibǎn] cứng nhắc; khô cứng; mặt
khô khan 【代理人】[dàilǐrén] ①người đại diện;
【呆若木鸡】[dāiruòmùjī] ngây ra như người được uỷ quyền ②(kẻ) tay sai; tay
tượng gỗ; người đực ra chân
【呆傻】[dāishǎ] đầu óc mụ mẫm; ngu si 【代数】[dàishù] đại số
đần độn 【代替】[dàitì] thay thế
【呆头呆脑】[dāitóudāinǎo] đầu óc đần 【代销】
độn; ngốc nga ngốc nghếch 【代谢】[dàixiè] thay nhau; thay thế
【呆账】 nhau; trao đổi cho nhau
【呆滞】[dāizhì] ①đờ ra; thừ ra; dại ra 【代言人】[dàiyánrén] người thay mặt
②ứ đọng; ngừng trệ; không lưu thông phát ngôn
【呆子】 【代用】[dàiyòng] dùng thay; thay bằng;
thay thế
dǎi 玳[dài] ĐẠI
歹[dǎi] ĐÃI xấu; xấu xa; xằng bậy 【玳瑁】[dàimào] con đồi mồi
【歹毒】[dǎidú] hiểm độc xấu xa 带 1[dài] ĐÁI; ĐỚI ①dây; đai ②săm
【歹徒】[dǎitú] kẻ xấu lốp ③vùng; giải đất; khu vực; xứ ④khí
逮[dǎi] ĐÃI bắt; vồ; tóm hư; bạch đới
傣[dǎi] THẢI dân tộc Thái ở Trung 带 2[dài] ĐÁI; ĐỚI ①mang (theo); đem
Quốc (theo); đưa (theo) ②tiện thể; tiện tay
【傣族】[dǎizú] dân tộc Thái ③hiện ra; lộ ra ④hơi; có tí chút ⑤kèm
dài theo; kêm thêm; (vừa) vừa ⑥dẫn dắt;
dẫn đầu; chỉ đạo; dìu dắt ⑦thúc đẩy; tác 【怠慢】[dàimàn] ①lạnh nhạt:不要怠慢
động đến 了客人 Không được thờ ơ với khách
【带电】[dàidiàn] có điện; mang điện ②thiếu sót; không được chu đáo
【带动】[dàidòng] ①làm chuyển động; 袋[dài] ĐẠI ①túi; bao; bị ②bao; gói;
kéo ②dẫn dắt; thúc đẩy; tác động túi
【带话】[dàihuà] nhắn; nhắn lời 【袋鼠】[dàishǔ] con căng gu ru; con
【带劲】[dàijìn] ①hăng (hái); hăng say chuột túi
②hào hứng; thích thú; thú 【袋子】[dàizǐ] cái bao; cái túi
【带宽】 逮[dài] ĐÃI
【带领】[dàilǐng] ①dẫn; đưa ②chỉ huy; 【逮捕】[dàibǔ] bắt; bắt bớ
lãnh đạo; đưa; dẫn 戴[dài] ĐỚI; ĐÁI ①đội; đeo; mang:戴
【带路】[dàilù] dẫn đường; đưa đường 帽子 đội mũ ②quý trọng; kính yêu:爱戴
【带头】[dàitóu] dẫn đầu; cầm đầu kính yêu
【带鱼】[dàiyú] cá hố 【戴罪立功】[dàizuìlìgōng] lập công
殆[dài] ĐÃI ①nguy; nguy hiểm ②hầu chuộc tội; lập công khi đang mang tội
như; gần như dān
贷[dài] ĐẠI ①vay②cho vay ③đùn; 丹[dān] ĐAN ①đỏ ②đan
đẩy; đổ ④tha thứ; dung tha 【丹顶鹤】
【贷款】[dàikuǎn] ① cho vay②khoản 【丹田】
(tiền) vay:还清贷款 trả hết khoản tiền 【丹心】[dānxīn] lòng son
vay 担[dān] ĐẢM gánh
待[dài] ĐÃI ①đối đãi; đối xử; cư xử 【担保】[dānbǎo] đảm bảo
②đãi; tiếp đãi; thết đãi 【担当】[dāndāng] ①đảm đương; gánh
待 2[dài] ĐÃI ①chờ; đợi; chờ đợi ②cần vác; nhận lấy ②xứng
thiết ③muốn; định 【担负】
【待机】[dàijī] chờ đợi thời cơ; chờ dịp: 【担架】[dānjià] băng ca; cáng cứu
待机而动 chờ dịp hành động thương
【待考】[dàikǎo] chờ xem xét thêm; chờ 【担惊受怕】
xét 【担任】[dānrèn] đảm nhiệm; làm
【待命】[dàimìng] chờ lệnh; đợi lệnh:集 【担心】[dānxīn] không yên tâm; lo lắng
结待命 tập kết đợi lệnh 单[dān] ĐAN; ĐƠN ①đơn; một ②đơn
【待人接物】[dàirénjiēwù] cư xử độc; một mình ③chỉ ④(số) lẻ ⑤vỏ;
【待业】[dàiyè] chờ việc khăn trải ⑥mỏng; yếu ⑦đơn; giấy tờ
【待遇】[dàiyù] ①đối xử; cư xử ②sự đối 【单薄】[dānbó] ①(mặc)phong phanh
xử; thái độ cư xử ③quyền lợi; đãi ngộ ②gầy yếu ③yếu mỏng; không vững
④lương bổng; thù lao; đãi ngộ 【单程】[dānchéng] một chuyến; một
怠[dài] ĐÃI ①lười; biếng nhác; chểnh lượt
mảng ②khinh mạn; khinh khỉnh; khinh 【单纯】[dānchún] đơn giản; đơn thuần
khi 【单词】[dāncí] từ đơn
【怠惰】[dàiduò] lười biếng 【单调】[dāndiào] đơn điệu
【怠工】[dàigōng] lãn công; làm việc uể 【单独】[dāndú] đơn độc; một mình
oải:消极怠工 lãn công tiêu cực 【单干】
【单杠】[dāngàng] xà đơn
【单价】[dānjià] đơn giá
【单间】 淡[dàn] ĐẠM ①nỏng ②(vị) nhạt
【单据】[dānjù] biên lai ③(màu) nhạt; mờ ④lãnh đạm ⑤(buôn
【单亲】 bán) ế ẩm ⑥tầm thường
【单身】[dānshēn] độc thân; chưa lấy vợ 【淡薄】[dànbó] ①mỏng; thưa ②(ấn
【单位】 tượng)nhạt; mơ hồ ③(tình cảm; hứng
【单相思】[dānxiāngsī] yêu đơn phương thú) nhạt; phai nhạt
【单行线】[dānxíngxiàn] đường một 【淡季】[dànjì] trái mùa
chiều 【淡然】[dànrán] dửng dưng; lạnh nhạt
【单眼皮】[dānyǎnpí] (mắt) một mí 【淡忘】[dànwàng] lãng quên
【单元】 【淡水】
耽[dān] ĐAN ①hoãn; dời lại ②đam 【淡雅】[dànyǎ] thanh nhã
mê; xả láng 惮[dàn] ĐẠN sợ; ngại
【耽搁】[dānge] ①nán lại ②kéo dài; dây 弹[dàn] ĐẠN viên đạn; bom
dưa ③bỏ lỡ 【弹弓】
【耽误】 【弹药】[dànyào] đạn dược
dǎn 蛋[dàn] DẢN ①trứng ②viên; hòn
胆[dǎn] ĐẢM ①túi mật ②gan dạ; dũng 【蛋白】[dànbái] lòng trắng trứng
cảm ③cái ruột 【蛋白质】
【胆大包天】 【蛋糕】[dàngāo] bánh ga-tô
【胆敢】[dǎngǎn] dám 【蛋黄】[dànhuáng] lòng đỏ trứng
【胆固醇】 【蛋卷】
【胆量】[dǎnliàng] dũng khí 【蛋清】[dànqīng] lòng trắng trứng
【胆略】[dǎnluè] đảm lược 氮
【胆囊炎】 【氮肥】
【胆怯】[dǎnqiè] nhút nhát; nhát gan 【氮气】
【胆小鬼】 dāng
1
【胆战心惊】[dǎnzhànxīnjīng] kinh 当 [dāng] ĐƯƠNG ①làm; là ②nhận;
hoàng; khiếp sợ chịu xứng ③điều hành; quản lý
【胆子】[dǎnzi] lòng dũng cảm; sự gan 当 2[dāng] ĐƯƠNG ①bằng; tương xứng
dạ ②phải; nên ③trứoc mắt ④đang; đương
dàn ⑤(tiếng) leng keng
旦[dàn] ĐÁN ①bình minh; rạng đông 【当初】[dāngchū] ①lúc đầu; ban đầu
②ngày ②trước đây; lúc đó
【旦夕】[dànxī] sớm chiều; sớm tối 【当代】[dāngdài] ngày nay; thời nay;
但[dàn] ĐẢN; ĐẠN ①chỉ; chỉ là đương đại
②nhưng 【当地】[dāngdì] vùng đó; nơi đó
【但是】[dànshì] nhưng; mà 【当归】
担 【当机立断】[dāngjīlìduàn] quyết đoán
诞 1[dàn] ĐẢN ①ra đời ②ngày sinh; kịp thời
sinh nhật 【当即】[dāngjí] lập tức
诞 2[dàn] ĐẢN hoang đường; kỳ quái 【当家】[dāngjiā] lo liệu việc nhà
【诞辰】[dànchén] sinh nhật 【当今】[dāngjīn] bây giờ; ngày nay
【当局】[dāngjú] đương cục
【当面】[dāngmiàn] trước mặt
【当牛做马】 【荡平】[dàngpíng] bình định; dẹp yên
【当然】 【荡漾】[dàngyàng] (nước) dập dờn;
【当时】 trầm bổng
【当事人】[dāngshìrén] ①đương sự 档[dàng] ĐANG ①ngăn đựng hồ sơ; tùi
②người hữu quan; người có liên quan đựng hồ sơ ②hồ sơ ③cái gióng ④hạng;
【当务之急】[dāngtóuyíbàng] việc khẩn loại; bậc
cấp trước mắt 【档案】[dàngàn] hồ sơ
【当心】 【档次】
【当选】[dāngxuǎn] trúng cử; đắc cử dāo
【当政】[dāngzhèng] nắm quyền 刀[dāo] ĐAO dao; đao
【当中】 【刀背】[dāobèi] sống dao
【当众】 【刀豆】
dǎng 【刀锋】[dāofēng] mũi dao; lưỡi dao
挡[dǎng] ĐẢNG ①ngăn; chặn ②che 【刀耕火种】[dāogēnghuǒzhòng] đốt
chắn③vật chắn nương làm rẫy
【挡路】[dǎng ] 【刀光剑影】[dāoguāngjiànyǐng] đao
【挡箭牌】 kiếm vung lên loang loáng
党[dǎng] ĐẢNG ①đảng ②bè cánh 【刀具】[dāojù] các loại dao tiện; cắt; gọt
③thân tộc; họ hàng ④bênh; bao che 【刀口】[dāokǒu] ①lưỡi dao ②đắc dụng
【党费】 ③vết dao:刀口尚未愈合 vết dao còn
【党徽】 chưa lành
【党派】[dǎngpài] đảng phái 【刀片】
【党旗】 【刀枪不入】
【党参】 【刀削面】[dāoxiāomiàn] mì thái
【党同伐异】[dǎngtóngfáyì] đấu đá bè 【刀刃】
cánh 【刀俎】[dāozǔ] dao thớt; tay dao tay
【党校】 thớt:人为刀俎,我为鱼肉 Người là tay
【党羽】[dǎngyǔ] vây cánh dao tay thớt; ta là cá là thịt
【党员】 叨[dāo] ĐAO
【叨叨】[dāodao] liến thoắng; xoen xoét
dàng lải nhải
当[dàng] ĐÁNG ①đáng; đúng ②bằng 【叨唠】[dāolao] lải nhải; nhai nhải:为点
③xem là ④tưởng; nghĩ là ⑤cầm; đem 小事就叨唠个没完没了。Vì cái việc
cầm ⑥đồ bị đem cầm ⑦(thời gian) đó; cỏn con đó mà cứ nhai nhải mãi không
ấy thôi
【当铺】[dàngpū] tiệm cầm đồ dăo
【当真】[dàngzhēn] ①tưởng thật 导[dăo] ĐẠO ①dẫn đường ②truyền;
②đúng; quả thật dẫn ③chỉ bảo; chỉ dẫn; dẫn dắt ④đạo
【当做】[dàngzuò] xem là; coi như là diễn:导戏 đạo diễn kịch
荡 1[dàng] ĐÃNG ①khua; đung đưa 【导弹】[dǎodàn] tên lửa; đạn đạo
②rong chơi ③rửa ④làm hết sạch 【导购】[dǎogòu] hướng dẫn mua hàng
荡 2[dàng] ĐÃNG buông thả; phóng 【导火线】[dǎohuǒxiàn] ①ngòi; ngòi nổ;
túng dây mìn ②ngòi; ngòi lửa:1914 年奥国
荡 3[dàng] ĐÃNG ①cái ao ②cái hố 皇太子被刺事件,是第一次世界大战
的导火线 Năm 1914 sự kiện Hoàng 【到场】[dàochǎng] có mặt tại chỗ; đến
Thái Tử của nước Áo bọ ám sát là cái tận nơi
ngòi nổ ra thế chiến thứ nhất 【到处】[dàochù] khắp nơi; mọi nơi;
【导师】[dǎoshī] ①thầy hướng dẫn khắp chốn
②người thầy; bậc thầy 【到达】
【导向】 【到底】[dàodǐ] ①cuối cùng; kết quả
【导演】[dǎoyǎn] đạo diễn ②rốt cuộc:火星上到底有没有生命?
【导演】 Trên sao hỏa rốt cuộc có sự sống không?
【导致】 ③xét đến cùng; xét cho cùng:到底还是
岛[dăo] ĐẢO đảo; cù lao (ở biển); gò (ở 年轻人干劲大 Xét cho cùng người trẻ
hồ ao) tuổi hăng hái
【岛国】[dǎoguó] nước đảo; đảo quốc 【到访】
捣[dăo] ĐẢO ①giã; đâm; đập ②đập 【到家】
③gây; chọc phá 【到期】
【捣蛋】 【到手】[dàoshǒu] vào tay; đến tay;
【捣毁】[dǎohuǐ] phá huỷ; phá tan giành được
【捣乱】[dǎoluàn] ①phá hoại; phá rối 【到位】[dàowèi] đến đúng chỗ; tới đúng
②gây sự vị trí
倒 1[dăo] ĐẢO ①ngã; đổ ②sụp đổ; sập 倒 1[dào] ĐẠO ①ngược; lộn ngược; đảo
tiệm; đổ vỡ ③lật đổ; đánh đổ ④chán; ngược ②ngược lại; trái lại ③lùi; lui
ngán ④rót; đổ; hắt
倒 2[dăo] ĐẢO ①đổi; chuyển ②xoay 倒 2[dào] ĐẢO ①chỉ kết quả ngược lại
trở; thu vén ③nhượng lại; bán lại; để lại với ý định ②sự việc không phải như
④phe vậy; có ý trái lại ③tỏ ý nhượng bộ
【倒把】[dǎobǎ] phe phẩy:投机倒把 đầu ④thúc giục hoặc căn vặn
cơ phe phẩy 【倒背如流】[dàobèirúliú] đọc ngược cứ
【倒班】[dǎobān] đổi ca; đổi kíp làu làu
【倒闭】 【倒彩】[dàocǎi] hay ngược; dở; tồi
【倒车】[dàochē] đổi xe; chuyển xe 【倒车】[dàochē] lùi xe
【倒换】[dǎohuàn] ①thay nhau; luân 【倒春寒】[dàochūnhán] rét nàng bân
phiên ②thay đổi 【倒挂】[dàoguà] ①treo ngược ②lộn
【倒买倒卖】[dǎomǎidǎomài] phe phẩy tùng phèo; lộn ngược
【倒霉】[dǎoméi] số đen; không may; xui 【倒计时】
xẻo 【倒赔】[dàopéi] lỗ; lỗ vốn:经营不善,
【倒塌】[dǎotā] đổ sập; sập; đổ sụp 倒赔了两万元 Kinh doanh không thuận;
【倒胃口】 lỗ vốn hai mươi ngàn tệ
祷[dăo] ĐẢO ①cầu xin; cầu khấn 【倒数】[dàoshù] đếm ngược
②mong; mong mỏi 【倒贴】
【祷告】[dǎogào] cầu khấn 【倒退】[dàotuì] lui; lùi lại; trở về trước
dào 【倒行逆施】[dàoxíngnìshī] đi ngược lại;
到[dào] ĐÁO ①đến; tới ②đi (ra); đi làm trái khoáy
(vào) ③được; thấy ④chu đáo 【倒影】[dàoyǐng] bóng (hình) lộn ngược
【到岸价格】 【倒置】[dàozhì] đặt ngược; để ngược
【倒装】
盗[dào] ĐẠO ①ăn trộm ②kẻ trộm 【道听途说】[dàotīngtúshuō] nghe
【盗版】[dàobǎn] ① ăn cắp bản quyền; phong phanh; nghe hơi nồi chõ; nghe
in lậu②bản in lậu:这本书在海外有三 lỏm ngoài đường
种盗版 Cuốn sách này ở hải ngoại có ba 【道谢】[dàoxiè] tạ ơn; cảm ơn; cảm tạ
loại bản in lậu 稻[dào] ĐẠO ①cây lúa ②hạt lúa
【盗窃】[dàoqiè] trộm cắp 【稻草】[dàocǎo] rơm
【盗用】 【稻田】[dàotián] ruộng lúa
【盗贼】 【稻谷】
悼[dào] ĐIỆU thương tiếc 【稻子】
【悼词】[dàocí] lời điếu
【悼念】[dàoniàn] thương tiếc
【悼唁】[dàoyàn] chia buồn dé
道 1 [dào] ĐẠO ①đường đi ②dòng 得[dé] ĐẮC ①được ②là; thành; còn:二
③phương pháp; lối làm; lí lẽ ④đạo đức 三得六 hai (nhân) ba là sáu ③thích hợp;
⑤bản lĩnh; kĩ thuật ⑥Đạo (hệ tư tưởng xác đáng ④đắc ý ⑤được; xong; thành
của học thuật hoặc tôn giáo) ⑦thuộc về ⑥ừ; được:得,就这么办 ừ thôi làm
đạo tín đồ ⑧gạch vạch; vệt ⑨lượng từ như thế ⑦thôi xong:得,这一张又画坏
道 2[dào] ĐẠO ①đạo (đạo là một đơn vị 了!Thôi xong; bức này lại vẽ hỏng rồi!
hành chính của đời đường Trung Quốc; 【得病】[débìng] mắc bệnh; ốm; bị bệnh
tương đương với tỉnh ngày nay; đến đời 【得不偿失】[débùchángshī] được không
Thanh và đầu những năm Dân Quốc thì bù mất; lợi bất cập hại; được một mất
đạo dưới tỉnh) ②đạo (là tên của một cấp mười
hành chính của một số nước) 【得逞】
道 3[dào] ĐẠO ①nói ②dùng lời để tỏ 【得寸进尺】[décùnjìnchǐ] được voi đòi
tình ý ③cho là; tưởng là tiên; được đằng chân; lân đằng đầu
【道别】[dàobié] cáo từ; cáo biệt; chia 【得当】[dédàng] thoả đáng; xác đáng;
tay thích hợp
【道德】[dàodé] đạo đức 【得分】[défēn] được điểm; ăn điểm; ghi
【道高一尺,魔高一丈】 điểm
[dàogāoyīchǐmógāoyīzhàng] 【得救】[déjiù] được cứu
(đạo cao một thước; ma cao một 【得力】[délì] ①giúp ích; có hiệu quả
trượng) thành công một khó khăn mười; ②được giúp đỡ
quả xanh gặp nanh sắc; kẻ cắp gặp bà ①đắc lực; có tài ①kiên cường; có sức
già; vỏ quít dày có móng tay nhọn mạnh:领导得力 lãnh đạo kiên cường
【道贺】 【得体】[détǐ] thích đáng; thỏa đáng;
【道教】 thích hợp
【道理】[dàolǐ] ①quy luật; nguyên tắc 【得闲】[déxián] rỗi; rảnh; rỗi rãi
②lí; lí lẽ ③biện pháp; dự tính; tính; liệu 【得意忘形】[déyìwàngxíng] hí ha hí
【道路】 hửng
【道貌岸然】[dàomàoànrán] đường bệ 【得志】[dézhì] đắc chí
đạo mạo 【得罪】
【道破】[dàopò] nói toạc ra 德[dé] ĐẮC ①đạo đức; phẩm hạnh;
【道歉】[dàoqiàn] xin lỗi phẩm chất chính trị ②lòng; tấm lòng
③ơn đức; ân huệ
【德才兼备】 等[děng] ĐẰNG ①hạng; loại; đẳng;
【德高望重】[dégāowàngzhòng] đạo đức cấp; bậc②ngang; bằng③chờ; đợi:等人
cao cả; uy danh lớn lao; đạo cao đức ④ chỉ số nhiều
trọng 【等次】[děngcì] phân loại:产品按质量
【德育】[déyù] đức dục; giáo dục đạo 划分等次 Phân loại sản phẩm theo chất
đức lượng
dēng 【等待】[děngdài] chờ; đời
灯[dēng] ĐĂNG ①đèn; đăng ②đèn 【等到】[děngdào] đến giờ
③bóng; đèn (điện tử) 【等号】[děnghào] (toán) dấu bằng
【灯光】[dēngguāng] ①ánh đèn ②ánh 【等候】
sáng 【等级】[děngjí] ①hạng; loại; cấp bậc:按
【灯红酒绿】[dēnghóngjiǔlǜ] đàng điếm 商品等级规定价格 Định giá theo từng
(chỉ cuộc sống ăn chơi trụy lạc); đèn hoa loại hàng ②đẳng cấp; thứ bậc:等级制度
rực rỡ (chỉ cảnh phồn hoa ban đêm của chế độ đẳng cấp
đô thị) 【等价】[děngjià] ngang giá
【灯火】[dēnghuǒ] đèn đóm; đèn đuốc; 【等式】[děngshì] (toán) đẳng thức
ánh đèn:灯火辉煌 ánh đèn rực rỡ 【等同】[děngtóng] san bằng; coi bằng
【灯具】 nhau
【灯笼裤】[dēnglongkù] quần ống túm 【等于】[děngyú] ①bằng; là ②có nghĩa
【灯谜】[dēngmí] câu đố là; cũng như
【灯饰】 dèng
【灯箱】 凳[dèng] ĐÁNG ghế
【灯罩】[dēngzhào] chụp đèn; chao đèn 澄[dèng] TRỪNG gạn; lọc; lắng
登 1[dēng] ĐĂNG ①(người) trèo; leo; 【澄清】[dèngqīng] lắng; lóng
lên ②đăng; ghi; vào sổ ③(lúa; hoa màu) 瞪[dèng] TRỪNG ①giương mắt; trừng
chín mắt; trợn mắt:他把眼睛都瞪圆了 anh ta
登 2[dēng] ĐĂNG ①dẫm; đạp ②đi; mặc giương đôi mắt tròn xoe ②lườm; trợn
(giày; quần) mắt; trừng mắt
【登场】[dēngchǎng] đưa về sân kho dī
【登峰造极】[dēngfēngzàojí] đến tột 低[dī] ĐÊ thấp; hạ
bực; đạt tới đỉnh cao 【低层】
【登高】 【低产】[dīchǎn] sản lượng thấp
【登机】[dēngjī] 【低潮】
【登记】[dēngjì] đăng kí; vào sổ sách:登 【低沉】[dīchén] trầm; thấp
记税 thuế đăng ký 【低档】
【登陆】[dēnglù] lên bờ; đổ bộ 【低调】[dīdiào] điệu thấp
【登录】 【低估】[dīgū] đánh giá thấp
【登门】 【低级】[dījí] ①cấp thấp; thấp:低级阶段
【登山】 giai cập thấp ②thấp kém:低级趣味
【登台】 thích thú thấp kém
蹬:蹬三轮车 【低价】
【低劣】[dīliè] kém
dĕng 【低落】[dīluò] sụt xuồng; giảm sút
【低迷】
【低能】[dīnéng] khả năng thấp kém dǐ
【低烧】[dīshāo] sốt nhẹ 邸[dǐ] ĐỂ nhà của quan to
【低俗】 诋[dǐ] ĐỂ nói xấu
【低头】 【诋毁】[dǐhuǐ] gièm pha; nói xấu:诋毁
堤[dī] ĐÊ đê 别人 nói xấu người khác
【堤岸】[dīàn] bờ đê 抵[dǐ] ĐỂ ①chắn; chặn ②chống; chống
【堤坝】[dībà] đê đập; đập nước lại ③đền ④cầm cồ ⑤bù đắp ⑥bằng
【堤防】[dīfáng] đê điều ⑦đến; tới
提[dī] ĐÊ chú ý; đề 【抵偿】[dǐcháng] đền bù
【提防】[dīfáng] đề phòng:对他你要提 【抵触】[dǐchù] đối lập; chống lại
防着点儿 Đề phòng anh ấy một tí 【抵达】[dǐdá] đến
滴[dī] TRÍCH ①giỏ; nhổ ②giọt 【抵挡】[dǐdǎng] chống cự
【滴答】[dīdā] tích tắc 【抵抗】
【滴水不漏】[dīshuǐbúlòu] trôi chảy; trót 【抵扣】
lọt:她说话滴水不漏 Cô ta ăn nói trót lọt 【抵赖】[dǐlài] chối cãi:铁证如山,不容
【滴水穿石】[dīshuǐ ] nước chảy đá 抵赖 Chứng cớ rành rành; không thể
mòn chối cãi
dí 【抵消】[dǐxiāo] trung hoà; làm cho mất
迪[dí] ĐÍCH dìu dắt; hướng dẫn tác dụng
的[dí] ĐÍCH 【抵押】[dǐyā] cầm
【的确】[díquè] đúng ; thật; địch xác 【抵御】
【的确良】[díquèliáng] dacron(anh); 【抵债】
tecgan(pháp) 【抵制】[dǐzhì] tẩy chay
【的士】[díshì] taxi 【抵罪】[dǐzuì] đền tội
敌[dí] ĐỊCH 底[dǐ] ĐỂ ①đáy ②tẩy ③bản gốc
【敌对】[díduì] thù địch; đối địch:敌对 ④cuối ⑤nền
态度 thái độ đối địch 【底层】[dǐcéng] tầng lớp dưới
【敌国】[díguó] nước thù địch 【底稿】[dǐgǎo] bàn thảo
【敌后】[díhòu] địch hậu 【底牌】[dǐpái] bài tẩy; bài tủ
【敌忾】[díkài] lòng căm thù địch 【底细】[dǐxì] gốc ngọn; gốc tích
【敌情】[dí ] tình hình địch 【底线】
【敌视】 【底薪】
【敌意】[díyì] lòng thù oán 【底座】
涤[dí] ĐỊCH gột; rửa 砥[dǐ] ĐỂ đá mài dao
【涤荡】[dídàng] gột rửa 【砥砺】[dǐlì] ①rèn luyện:砥砺革命意
【涤纶】[dílún] (dệt) terylen(terrylene) 志 rèn luyện ý chí cách mạng ②khuyến
笛[dí] ĐỊCH ①sáo ②còi khích; cổ vũ
嘀[dí] ĐÍCH 骶
【嘀咕】[dígu] ①thì thào ②phân vân:他 【骶骨】
心里直犯嘀咕 Lòng anh ấy cứ phân vân dì
việc này 地[dì] ĐỂ ①đất; địa ②mặt bằng
嫡[dí] ĐÍCH ①(vợ) chính; cả ②dòng ③ruộng; đồng ④sàn nhà; mặt đất
họ gần nhất ⑤nơi; vùng; miền ⑥nền ⑦đường
【嫡系】[díxì] ①dòng chính ②trực hệ 【地板】[dìbǎn] sàn nhà
【地步】[dìbù] ①tình trạng; nông nỗi 【地痞】[dìpǐ] du côn; lưu manh; anh chị
②đến nỗi:他兴奋得到了不能入睡的地 【地平线】[dìpíngxiàn] chân trời
步。Anh ấy phấn khởi đến nỗi không 【地铺】[dìpù] ố rơm; trải chăn ra sàn:睡
ngủ được 地铺 trải chăn ra sàn ngủ tạm
【地层】[dìcéng] (địa) tầng đất; địa tằng; 【地契】[dìqì] giấy ruộng; văn từ ruộng
lớp đất đất
【地产】[dìchǎn] ruộng đất sở hữu 【地壳】[dìqiào] (địa)vỏ quả đất
【地磁】[dìcí] (lý) địa từ 【地勤】[dìqín] làm việc trên sân bay
【地大物博】[dìdàwùbó] đất rộng của 【地球】[dìqiú] địa cầu; quả đất
nhiều 【地球仪】[dìqiúyí] mô hình địa cầu
【地带】[dìdài] miền; vùng; khu; khu vực 【地区】[dìqū] vùng; khu vực
【地道】[dìdào] đường hầm; đường 【地势】[dìshì] địa thế
ngầm 【地摊】[dìtān] hàng bày vỉa hè
【地道】[dìdào] ①của chính địa phương 【地毯】
(nổi tiếng) ②chính cống:他的普通话说 【地铁】
得真地道 Anh ấy nói tiếng phổ thông 【地图】[dìtú] bản đồ
rất chính cống ③khéo léo 【地位】
【地点】[dìdiǎn] nơi; chỗ; địa điểm 【地下室】[dìxiàshì] nhà hầm
【地洞】[dìdòng] hang; lỗ (dưới đất) 【地下水】[dìxiàshuǐ] nước mạch; nước
【地段】[dìduàn] đoạn đường; chặng ngầm dưới đất
đường 【地狱】[dìyù] địa ngục
【地方】[dìfāng] ①địa phương ②bản 【地震】[dìzhèn] động đất; chấn động
xứ:他在农村的时候,常给地方上的群 【地址】[dìzhǐ] địa chỉ
众治病 Anh ấy luôn luôn cứu trữ quần 【地质】[dìzhì] địa chất:地质构造 cấu
chúng trong bản xứ hồi anh ấy ở nông tạo địa chất
thôn 【地轴】[dìzhóu] trục quả đất
【地方】[dìfāng] ①nơi; miền; vùng:你是 【地砖】
什么地方的人?Anh là người nơi nào? 弟[dì] ĐỆ em trai
②chỗ 【弟弟】[dìdì] em trai
【地瓜】[dìguā] ①khoai lang ②củ đậu 【弟妹】[dìmèi] ①em trai và em gái
【地基】[dìjī] mền; móng(nhà) ②em dâu
【地窖】[dìjiào] hầm; hầm đất; hầm 【弟兄】[dìxiōng] anh em
ngầm 【弟子】[dìzǐ] học trò; đệ tử
【地界】[dìjiè] địa giới 的[dì] ĐÍCH cái đích; cái bia
【地牢】[dìláo] hầm gian 帝[dì] ĐẾ ①trời; đế ②vua; hoàng đế
【地雷】[dìléi] mìn; địa lôi ③đế quốc
【地梁】[dìliáng] đà kiềng 【帝国】[dìguó] đế quốc
【地理】[dìlǐ] địa lý 【帝王】[dìwáng] đế vương
【地脉】[dìmài] địa mạch 递[dì] ĐỆ ①đưa; chuyền ②lần lượt;
【地貌】[dìmào] địa mạo theo thứ tự
【地面】[dìmiàn] ①mặt đất:高出地面五 【递补】[dìbǔ] lần lượt bổ xung
尺 cao năm thước so với mặt đất ②sàn 【递减】[dìjiǎn] bớt dần
nhà:瓷砖地面 sàn nhà gạch sứ 【递交】[dìjiāo] đệ; trình; giao
【地皮】 【递进】
【递送】[dìsòng] đưa; chuyền:递送邮件 典[diǎn] ĐIỂM ①nẫu mực ②điển
đưa thư ③chuyện ④lễ ⑤cầm cồ
【递增】[dìzēng] tăng dần 【典当】[diǎndàng] cầm đồ
第[dì] ĐỆ ①thứ; hạng; bậc ②thi cử 【典范】[diǎnfàn] mẫu mực; kiểu mẫu
③dinh 【典故】[diǎngù] điển tích
【第一】[dìyī] thứ nhất 【典籍】[diǎnjí] sách cổ điển
【第一把手】[dìyībǎshǒu] người đứng 【典礼】[diǎnlǐ] lễ nghi
đầu ban lãnh đạo; quan chức chịu trách 【典型】[diǎnxíng] ①điển hình ②tiêu
nhiệm cao nhất biểu; điển hình; kiểu mẫu:这件事很典
缔[dì] ĐẾ kết; ký kết 型 Chuyện này rất tiêu biểu
【缔交】[dìjiāo] ①kết giao ②đặt quan 【典押】[diǎnyā] cầm; thế chấp
hệ ngoại giao 【典雅】[diǎnyǎ] tao nhã; thanh nhã
【缔结】[dìjié] ký kết:缔结同盟 ký kết 点[diǎn] ĐIỂM ①hạt; giọt ②điểm; điều
thành quan hệ ngoại giao ③giờ ④bánh
【缔约】[dìyuē] ký hiệp ước 【点拨】[diǎnbō] chỉ bảo
【缔约国】[dìyuēguó] nước ký hiệp ước 【点播】[diǎnbō] chọn
【缔造】[dìzào] sáng lập; lập ra 【点滴】[diǎndī] ①chút ít; vài nét; từng
diān li từng tí:重视别人的点滴经验 Coi
掂[diān] ĐIẾM nhấc; nâng lên trọng kinh nghiệm từng li từng tý của
【掂量】[diānliáng] ①nhấc xem nặng người khác ②vài nét
nhẹ ra sao②cân nhắc; đắn đo:你好好掂 【点火】[diǎnhuǒ] đốt lửa; nhóm lửa
量掂量 Anh cứ đắn đo kỹ 【点击】
滇[diān] ĐIỀN tên gọi riêng tỉnh Vân 【点将】[diǎnjiàng] chấm tên; điểm danh
Nam 【点名】[diǎnmíng] điểm danh; chấm tên
颠[diān] ĐIÊN ①(trên) đầu ②đỉnh; 【点明】[diǎnmíng] chỉ rõ
ngọn; chóp ③xóc ④đảo lộn; lật nhào 【点评】
⑤tung tăng 【点破】[diǎnpò] vạch ra; bóc trần
【颠簸】[diānbǒ] tròng trành:风大了, 【点燃】[diǎnrán] đốt; châm
船身更加颠簸起来 Gió to quá; thuyền 【点射】[diǎnshè] (quân)bắn tỉa; bắn
tròng trành từng phát một
【颠倒】[diāndǎo] ①đảo lộn; đảo ngược 【点收】[diǎnshōu] kiểm nhận
②đảo điên; rồi rắm 【点头】[diǎntóu] gật đầu:他见我进来,
【颠倒是非】[diāndǎoshìfēi] đảo lộn 点了下头 Thấy em vào; anh ấy gật đầu
phải trái chào
【颠覆】 【点头哈腰】[diǎntóuhāyāo] cúi đầu
【颠沛】[diānpèi] sống lang thang khom lưng; uốn lưng cúi đầu
【颠三倒四】[diānsāndǎosì] lộn xộn 【点心】[diǎnxīn] bánh
巅[diān] ĐIÊN đỉnh; ngọn; chóp 【点穴】[diǎnxué] điểm huyết
【巅峰】 【点验】[diǎnyàn] kiểm nghiệm
癫[diān] ĐIỂN điên; điên dại 【点种】[diǎnzhòng] gieo giồng
【癫狂】[diānkuáng] điên cuồng; điên rồ 【点缀】[diǎnzhuì] ①tô vẽ; trang điểm
【癫痫】[diānxián] bệnh động kinh ②lấy có
diǎn 【点子】[diǎnzi] ①giọt; hạt ②chấm; vết
③nhịp điều ④cái chính; điều chủ yếu;
trúng tủ:这句话说到点子上了 Câu đó 【电阻】[diànzǔ] điện trở
nói rất trúng tủ ⑤biện pháp; cách 【电钻】[diànzuàn] khoan điện
碘 佃[diàn] ĐIỀN nông dân làm ruộng thuê
【碘酒】 của địa chủ
diàn 【佃户】[diànhù] tá điền
电[diàn] ĐIỆN ①điện ②bị điện giật 【佃租】[diànzū] địa tô
③điện tín ④gửi điện 店[diàn] ĐIẾM ①cửa hàng; tiệm ②nhà
【电棒】[diànbàng] đèn pin trọ
【电报】[diànbào] điện tín; điện báo 【店铺】[diànpù] cửa hàng; cửa hiệu
【电笔】 【店员】[diànyuán] người làm việc ở cửa
【电表】[diànbiǎo] đồng hồ điện; điện kế hiệu
【电冰箱】[diànbīngxiāng] tủ lạnh 玷[diàn] ĐIẾM vết; tì
【电波】 【玷辱】[diànrǔ] làm nhục; sì nhục
【电车】[diànchē] xe điện 【玷污】[diànwū] làm bẩn; vết xấu
【电池】[diànchí] pin 垫[diàn] ĐIẾM ①kê; chèn; lót:把桌子
【电磁】[diàncí] điện từ 垫高些 kê bàn lên một tí ②đệm; nệm
【电磁波】[diàncíbō] sóng điện từ ③ứng:我先给你垫上,等你取了款再
【电磁炉】 还我 Tôi ứng hộ anh; sau anh lấy được
【电灯】[diàndēng] đèn điện tiền lại trả lại tôi
【电动机】 【垫脚石】[diànjiǎoshí] tảng đá giậm
【电风扇】[diànfēngshàn] quạt điện bước; bàn đạp
【电话】[diànhuà] máy điện thoại 【垫子】[diànzi] cái đệm; cái lót
【电机工业】[diànjīgōngyè] công nghiệp 淀[diàn] ĐIỆN ①lắng ②hồ (nông)
điện lực 【淀粉】[diànfěn] bột lọc
【电缆】[diànlǎn] cáp điện 惦[diàn] ĐIẾN nhớ; lo lắng
【电炉】[diànlú] lò điện 【惦记】[diànjì] nhớ; lo nghĩ
【电路】[diànlù] mạch điện; mạch 奠[diàn] ĐIỆN ①đặt ②cúng tế
【电脑】[diànnǎo] máy vi tính 【奠定】[diàndìng] đặt; gây
【电脑病】[diànnǎobìngdú] (anh) virus 【奠都】[diàndōu] định đô
【电器】[diànqì] thiết bị điện 【奠基】[diànjī] đặt nền móng:鲁迅是中
【电热炉】[diànrèlú] bếp điện 国新文学的奠基人 Lỗ Tấn là người đặt
【电容】[diànróng] điện dung nền móng cho nền văn học mới Trung
【电扇】[diànshàn] quạt điện; quạt máy Quốc
【电视】[diànshì] máy tivi 【奠仪】[diànyí] cúng; lễ
【电视剧】[diànshìjù] phim truyện 殿[diàn] ĐIỆN điện
【电视台】[diànshìtái] đài truyền hình 【殿试】[diànshì] thi đình
【电梯】[diàntī] thang máy; thang điện 【殿下】[diànxià] ngài; điện hạ
【电筒】[diàntǒng] đèn pin 靛[diàn] ĐIỆN
【电信】[diànxìn] điện tín 【靛蓝】[diànlán] màu chàm
【电压】[diànyā] điện áp; điện thế 【靛青】[diànqīng] màu xanh lơ
【电影】[diànyǐng] điện ảnh; phim diāo
【电影院】[diànyǐngyuàn] rạp chiếu 刁[diāo] ĐIẾU
bóng; rạp xi nê 【刁难】[diāonàn] làm khó dễ
【电源】[diànyuán] nguồn phát điện 【刁钻】[diāozuān] xảo quyệt; tráo trở
叼[diāo] ĐIÊU ngậm; tha 北调 giọng nam tiếng bắc ③nhịp điều:
凋[diāo] ĐIÊU tàn rụng; suy tàn; tàn tạ 这个调很好听 nhịp điều này dễ nghe
【凋敝】[diāobì] sa sút; nghèo khổ:民生 ④âm điệu
凋敝 đời sống nhân dân nghèo khổ 【调查】[diàochá] điều tra
【凋零】[diāolíng] tàn luỵ; xư xác 【调动】[diàodòng] điều động; động viên
【凋落】[diāoluò] tàn rụng 【调度】[diàodù] điều hành; điều vận
【凋谢】[diāoxiè] rụng; héo; tàn 【调虎离山】[diàohǔlíshān] điệu hổ ly
碉[diāo] ĐIÊU sơn
【碉堡】[diāobǎo] lô cốt; boong ke 【调集】[diàojí] tập hợp
雕[diāo] ĐIÊU khắc; chạm; trổ 【调派】[diàopài] sai; phái
【雕虫小技】[diāochóngxiǎojì] bút cùn 【调配】[diàopèi] phân phối; phân chia
tài mọn; tài năng thấp kém 【调遣】[diàoqiǎn] điệu khiển
【雕花】[diāohuā] chạm hoa; trổ hoa 【调任】[diàorèn] điệu động công tác
【雕刻】[diāokè] điêu khắc 【调子】[diàozi] điệu(hát); giai điệu
【雕梁画栋】[diāoliánghuàdòng] rường 掉[diào] TRẠO ①rơi; rớt ②tụt ③đánh
cột chạm trổ rơi; đánh mất ④ngoảnh lại; quay lại
【雕漆】[diāoqī] trổ sơn ⑤đổi ⑥đi; mất
【雕塑】[diāosù] khắc nặn; nặn tượng 【掉包】[diàobāo] đổi lén
【雕琢】[diāozhuó] ①chạm trổ ②gọt 【掉队】[diàoduì] tụt lại sau; tụt hậu
giũa (câu văn) 【掉换】[diàohuàn] đổi
diào 【掉色】[diàoshǎi] phai màu
吊[diào] ĐIẾU ①treo ②trục; nâng; bốc; 【掉头】[diàotóu] quay đầu; ngoảnh cổ
nhấc lên ③lót lông ④bỏ lại
【吊车】[diàochē] xe ba lăng; cần trục 【掉以轻心】[diàoyǐqīngxīn] lơ là; thiếu
【吊窗】[diàochuāng] cửa sổ treo cảnh giác
【吊床】[diàochuáng] cái võng 【掉转】[diàozhuǎn] quay lại
【吊灯】[diàodēng] đèn treo diē
【吊儿郎当】[diàoerlángdāng] cà lơ phất 爹[diē] TA bố; cha
phơ; ba lăng nhăng 跌[diē] ĐIỆT ①ngã ②sụt (giá); mất giá
【吊脚楼】[diàojiǎolóu] nhà sàn 【跌跌撞撞】[diēdiēzhuàngzhuàng] lảo
【吊民伐罪】[diàomínfázuì] trừng trị kẻ đảo; chân nam đá chân chiêu
ác; cứu dân lành 【跌价】[diējià] sụt giá; mất giá
【吊桥】[diàoqiáo] cầu treo 【跌交】[diējiāo] ngã
【吊丧】[diàosāng] viếng người chết 【跌落】[diēluò] ngã; rơi; rụng (lá)
【吊嗓子】[diàosǎngzi] tập hát 【跌足】[diēzú] giậm chân
【吊销】[diàoxiàn] hủy bỏ; rút bỏ dié
【吊唁】[diàoyàn] chia buồn 迭[dié] ĐIỆT ①thay phiên; thay nhau
钓[diào] ĐIẾU①câu ②dùng thủ đoạn ②nhiều lần ③kịp
để mưu danh lợi 【迭次】[diécì] nhiều lần:迭次会商 bàn
【钓铒】[diàoěr] mối câu bạc nhiều lần
【钓竿】[diàogān] cần câu 谍[dié] ĐIỆP gián điệp; tình báo
【钓钩】[diàogōu] lưỡi câu 耋[dié] ĐIỆP người già bảy tám mươi
调[diào] ĐIỆU ①điều động:调兵遣将 tuổi
điệu binh khiển tướng ②giọng nói:南腔 喋[dié]ĐIỆP nói luôn mồm
【喋喋】[diédié] nói luôn mồm 【顶峰】[dǐngfēng] ①đỉnh núi cao nhất
【喋血】[diéxuè] đổ máu; đẫm máu ②đỉnh cao:攀登科学的顶峰 leo lên
牒[dié] ĐIỆP công văn; giấy chứng đỉnh cao của khoa học
nhận 【顶刮刮】[dǐngguāguā] tốt nhất
叠[dié] ĐIỆP ①chồng chất; trùng nhau 【顶礼】[dǐnglǐ] cúi đầu sát đất để làm lễ
②xếp; gấp 【顶梁柱】[dǐngliángzhù] cột trụ; rường
【叠韵】[diéyùn] cùng vần; láy vần cột
碟[dié] ĐIỆP đĩa 【顶名】[dǐngmíng] thay thế
【碟子】[diézi] đĩa 【顶棚】[dǐngpéng] trần nhà
蝶[dié] ĐIỆP bươm bướm 【顶替】[dǐngtì] thay thế
【蝶泳】[diéyǒng] bơi bướm 【顶天立地】[dǐngtiānlìdì] đội trời đạp
dīng đất
丁[dīng] ĐINH ①con trai ②nhân khẩu 【顶头上司】[dǐngtóushàngsi] người
③người làm việc vặt ④ngôi thư tự lãnh đạo trực tiếp
trong thiên can ⑤(món ăn thái) hạt lựu 【顶撞】[dǐngzhuàng] va chạm; đụng
⑥(họ) Đinh chạm
【丁点儿】[dīngdiǎner] tí; chút:一丁点 酊[dǐng] ĐỈNH say rượu
儿毛病也没有 Không có một tí vết nào 鼎[dǐng] ĐỈNH cái vạc
cả 【鼎鼎】[dǐngdǐng] lớn; to; lừng lẫy:鼎鼎
【丁宁】[dīngníng] căn dặn; dặn dò; dặn 大名 tiếng tăm lừng lẫy
đi dặn lại 【鼎沸】[dǐngfèi] ồn ào; rối loạn
【不是丁,卯是卯】 【鼎力】[dǐnglì] góp sức
[búshìdīngmǎoshìmǎo] một là một; hai 【鼎立】[dǐnglì] thế chân vạc:赤壁之战
là hai 决定了魏,蜀,吴三国鼎立的局面
【丁字街】[dīngzìjiē] ngã ba Trận Xích Bích đã quyết định thế chân
叮[dīng] ĐINH ①(muỗi) đốt ②dặn dò vạc giữa ba nước Nguỵ; Thục và Ngô
盯[dīng] ĐINH nhìn chăm chú; nhìn 【鼎盛】[dǐngshèng] cường thịnh; đang
chòng chọc thịnh
钉[dīng] ĐINH ①cái đinh ②theo dõi; 【鼎足】[dǐngzú] chân vạc
bám riết ③thúc; giục dìng
【钉齿耙】[dīngchǐbà] cái bừa; cái cào 订[dìng] ĐÍNH ①ký kết ②đặt trước
【钉锤】[dīngchuí] búa đanh ③sửa chữa ④đóng (sách)
【钉帽】[dīngmào] đầu đinh 【订单】[dìngdān] đơn đặt hàng
【钉子】[dīngzi] cái đinh 【订购】[dìnggòu] đặt mua
dǐng 【订户】[dìnghù] người đặt mua
顶[dǐng] ĐỈNH ①đỉnh; ngọn; chóp; nóc 【订婚】[dìnghūn] đính hôn
②độ ③húc ④đẩy; chống ⑤ngược 【订货】[dìnghuò] đặt hàng
chiếu ⑥cãi vã ⑦kham; gánh vác 【订交】[dìngjiāo] kết bạn
⑧bằng; tương đương ⑨thay thế; đánh 【订金】[dìngjīn] tiền đặt mua
tráo ⑩cái 【订立】[dìnglì] ký kết:订立卫生公约 ký
【顶板】[dǐngbǎn] móc kết công ước vệ sinh
【顶点】[dēngdiǎn] ngọn; cực điểm 【订阅】[dìngyuè] đặt mua
【顶端】[dǐngduān] đỉnh; ngọn 【订正】[dìngzhèng] sửa chữa
【顶风】[dǐngfēng] ngược gió
钉[dìng] ĐÍNH ①đóng:钉钉子 đóng 【定亲】[dìngqīn] đính hôn; kết thông gia
đinh ②đơm; đính:钉扣子 đơm khuy; 【定神】[dìngshén] ①chăm chú; chú ý
đinh khuy ②định thần; làm cho tâm thần yên ổn
定[dìng] ĐỊNH ①yên; bình tĩnh:立定 【定时】[dìngshí] ①đúng giờ:按时吃药
đứng yên ②quyết định:商定 thương uống thuốc đúng giờ ②thời gian nhất
định ③những điều đã xác định; không định
thể thay đổi ④chừng mực nhất định:定 【定式】[dìngshì] phương thức; cách
期 định kỳ ⑤đặt:定报 đặt báo ⑥nhất thức; cách
định 【定说】[dìngshuō] định thuyết; nói (dứt
【定案】[dìngàn] kết án về vấn đề này khoát)
rồi; không cần phải thảo luận nữa 【定位】[dìngwèi] ①đo đạc để xác định
【定本 】[dìngběn] bản cuối cùng; bản vị trí ②xác định vị trí ③định vị; đặt sự
chính thức vật vào địa vị thích đáng và đánh giá nó
【定点】[dìngdiăn] ①xác định; chỉ định 【定弦】[dìngxián] ①lên dây đàn ②có ý
địa điểm ②được chọn; được chỉ định: định
这家工厂是冰箱定点生产商 Nhà máy 【定向】[dìngxiàng] ①định hướng; xác
này là nhà máy được chỉ định sản xuất định hướng:社会主义定向 định hướng
tủ lạnh ③định giờ xã hội chủ nghĩa ②có định hướng
【定都】[dìngdū] đóng đô; đặt đô 【定向培育】[dìngxiàngpéiyù]
【定夺】[dìngduó] định đoạt; quyết định nuôi trồng định hướng; lai tạo định
【定稿】[dìnggăo] ①định cảo ②bản thảo hướng
cuối cùng; bản thảo chính thức 【定向天线】[dìngxiàngtiānxiàn]
【定购】[dìnggòu] đặt mua ăng-ten định hướng
【定局】[dìngjú] ①kết cục:事情还没结 【定心丸】[dìngxīnwán] viên an thần:他
明天可能还要研究 Sự việc vẫn chưa 像吃了定心丸一样;因为名额里有他
kết cục; ngày mai còn có thể nghiên cứu Anh ấy như ăn một viên an thần; vì danh
thêm ②tình hình đã chắc chắn; tình thế sách có nó
đã khẳng định 【定型】[dìngxíng] định hình
【定金 】[dìngjīn] lễ vật ăn hỏi 【定性】[dìngxìng ] xác định tính chất
【定量】[dìngliàng] ①định lượng:定量 của vấn đề
分析 phân tích (theo) định lượng ②số 【定义】[dìngyì] định nghĩa
lượng quy định 【定语】[dìngyǔ] định ngữ
【定律】[dìnglǜ] định luật 【定员】[dìngyuán] ①quy định số người
【定论】[dìnglùn] định luận; kết luận ②số người trong biên chế
【定名】[dìngmíng] định danh; đặt tên; 【定址】[dìngzhǐ] ①đặt (địa điểm) ②địa
mệnh danh chỉ cố định; nơi ở cố định
【定评】[dìngpíng] bình luận rõ ràng; 【定做】[dìngzuò] đặt; thửa
đánh giá dứt khoát:这个作品很早就有 dīu
了定评 Tác phẩm này sớm đã có sự 丢[diū] ĐU ①mất ②vứt quăng; ném
đánh giá dứt khoát ③bỏ
【定期】[dìngqī] ①định thời gian ②định 【丢丑】[diūchǒu] xấu mặt; mất mặt
kì 【丢掉】[diūdiào] ①mất ②vứt; bỏ
【定钱】[dìngqián] tiền đặt cọc 【丢脸】[diūliǎn] xấu mặt; mất mặt; mất
thể diện
【丢面子】[diūmiànzi] mất mặt; xấu mặt 【东南】[dōngnán ] ①đông nam ②vùng
【丢弃】[diūqì] bỏ đi; vứt đi; quẳng đi duyên hải Đông Nam (Trung Quốc)
【丢却】[diūquè] ①dứt bỏ ②đánh mất 【东南亚】[dōngnányà] Đông Nam Á
【丢人】[diūrén] mất mặt; xấu mặt; bẽ 【东三省】[dōngsānshěng] Đông Tam
mặt; xấu hổ Tỉnh (tên gọi 3 tỉnh phía đông của Trung
【丢三落四】[diūsānlàsì] rơi vãi; quên Quốc; gồm Liêu Ninh; Cát Lâm và Hắc
trước sót sau Long Giang)
【丢失】[diūshī] đánh mất; mất mát 【东山再起】[dōngshānzàiq] (ví) khôi
【丢眼色】[diūyǎnsè] đưa mắt ra hiệu; phục địa vị; trở lại cầm quyền
đưa mắt 【东施效颦】[dōngshīxiàopín] đông thi
dōng bắt chước nhăn mặt (ví việc bắt chước
东[dōng] ĐÔNG ①phương đông; phía vụng về; hiệu quả rất tồi)
đông ②người chủ ③chủ (mời khách) 【东西】[dōngxī] ①phía đông và phía
④(họ) Đông tây ②từ đông đến tây ③đồ vật; đồ; các
【东半球】[dōngbànqiú] đông bán cầu thứ
【东北】[dōngběi] ①đông bắc ②vùng 冬[dōng] ĐÔNG ①mùa đông ②(họ)
Đông Bắc (Trung Quốc) Đông
【东边】[dōngbian] phía đông 【冬虫夏草】[dōngchóngxiàcǎo] đông
【东窗事发】[dōngchuāngshìfā] âm mưu trùng hạ thảo; loài trùng thảo
bại lộ 【冬耕】[dōnggēng] vụ cày mùa đông
【东倒西歪】[dōngdǎoxīwāi ] ①(tư thế) 【冬菇】[dōnggū] nấm vụ đông; nấm
xiêu vẹo; lảo đảo; ngật ngưỡng ②đổ hương
ngổng ngang 【冬瓜】[dōngguā] (cây; quả) bí đao
【东道】[dōngdào] ①chủ nhân (mời 【冬季】[dōngjì] mùa đông
khách đến ăn) ②nghĩa vụ (chủ nhà) mời 【冬眠】[dōngmián] ngủ đông
khách 【冬衣】[dōngyī] áo rét
【东道国】[dōngdàoguó] nước chủ nhà 【冬装】[dōngzhuāng] trang phục mùa
【东道主】[dōngdàozhǔ] người chủ (mời đông; quấn áo rét
khách) dŏng
【东方】[dōngfāng ] ①phương đông 董[dǒng] ĐỔNG ①giám sát; đổng
②phương đông (chỉ châu Á bao gồm cả ②thành viên ban giám đốc ③(họ) Đổng
Ai Cập) 【董事会】[dǒngshìhuì] ban giám đốc;
【东风】[dōngfēng] ①gió xuân ②gió ban giám hiệu; ban trị sự
đông (ví lực lượng cách mạng) 懂[dǒng] ĐỔNG hiểu; biết
【东风吹马耳】[dōngfēngchuīmǎěr] gió 【懂事】[dǒngshì] hiểu biết; biết điều;
thoảng ngoài tai; nước đổ đầu vịt; nước khôn
đổ lá khoai dòng
【东汉】[dōnghàn] (triều đại) Đông Hán 动[dòng] ĐỘNG ①động; lay; lung lay
【东家】[dōngjia] ông chủ (người ở hoặc ②động tác; hành động ③(thay đổi vị trí
tá điền gọi chủ) hoặc hình dáng của sự vật) đi; thay ④sử
【东晋】[dōngjìn] (triều đại) Đông Tấn dụng; làm cho tác dụng ⑤động; chạm;
【东经】[dōngjīng] kinh độ đông; kinh chọc; đụng (tư tưởng tình cảm) ⑥xúc
tuyến đông động; cảm động:人人都为这一英雄事
迹而感动 Mọi người đều xúc động vì sự
tích anh hung này ⑦ăn; uống ⑧động 【动摇】[dòngyáo] ①nghiêng ngả;
một tí; thường; thường thường không vững vàng; không kiên định
【动笔】[dòngbǐ] viết; vẽ; động đến bút ②lay chuyển; làm dao động
【动词】[dòngcí] động từ 【动员】[dòngyuán] ①động viên; huy
【动荡】[dòngdàng] ①xao động ②rối động ②động viên; cổ vũ
ren; không ổn định 【动作】[dòngzuò] ①động tác ②hoạt
【动感】[dònggǎn] truyền cảm; sống động; làm việc
động:这张像非常动感 Bức tượng hết 冻[dòng] ĐỐNG ①đông ②món đông
sức sinh động truyền cảm ③cóng; rét cóng
【动工】[dònggōng] ①khởi công; bắt tay 【冻疮】[dòngchuāng] vết nẻ da
vào làm ②thi công 【冻结】[dòngjié] ①đông kết; đóng băng
【动滑轮】[dònghuálún] pu-li trượt; ròng ②giữ nguyên; không động đến ③làm
rọc chạy băng giá:冻结账户 làm băng giá tài
【动画片】[dònghuàpiān] phim hoạt khoản
hình; phim hoạt hoạ 【冻伤】[dòngshāng] (cơ thể) tổn thương
【动机】[dòngjī] động cơ do giá rét
【动静】[dòngjìng] ①tiếng động ②tình 洞[dòng] ĐỘNG ①động; hốc; lỗ
hình; động tĩnh ②xuyên thủng ③không; linh ④thấu;
【动力】[dònglì] ①động lực; lực tác thấu triệt; sâu xa
dụng ②động lực 【洞察】[dòngchá] xét rõ; thấy rõ
【动脉】[dòngmài] ①động mạch ②(ví 【洞房】[dòngfáng] động phòng
đưởng giao thông quan trọng) huyết 【洞若观火】[dòngruòguānhuǒ] nhìn rõ
mạch:京广铁路是中国交通的动脉 mồn một
Đường sắt Kinh Quảng là huyết mạch 【洞天】[dòngtiān] nơi thần tiên ở (ví)
giao thông của Trung Quốc cảnh đẹp
【动情】[dòngqíng] ①xúc động ②nảy 【洞悉】[dòngxī] thông thuộc; biết rõ
sinh tình cảm; thèm muốn; khao khát; 【洞穴】[dòngxué] hầm hố; hang động
động tình 恫[dòng] ĐỘNG; ĐỖNG sợ hãi; khiếp
【动人】[dòngrén] cảm động lòng người; sợ
xúc động lòng người 【恫吓】[dònghè] doạ; đe doạ; uy hiếp
【动手】[dòngshǒu] ①bắt tay làm; làm 胴[dòng] ĐỘNG ①mình (cơ thể trừ đầu
②sờ mó; sờ tay vào ③đánh người; đánh và chân tay) ②ruột già
nhau 【胴体】[dòngtǐ] ①mình thân ②thân thể;
【动态】[dòngtài] ①động tác; tình hình cơ thể người
đang diễn ra; tin tức ②thần thái; cách dōu
biểu hiện ③động; biến động 都[dōu] ĐÔ ①đều ②(kết hợp với) do;
【动听】[dòngtīng] dễ nghe; nghe hay; vì; tại ③đến nỗi; thậm chí ④đã
êm tai 兜[dōu] ĐÂU ①túi ②bọc; túm ③lượn;
【动武】[dòngwǔ] dùng vũ lực vòng ④thu hút; chèo kéo ⑤bao; chịu;
【动物】[dòngwù] động vật gánh ⑥lật tẩy; vạch trần ⑦nhằm thẳng
【动物园】[dòngwùyuán] vườn thú; vào
vườn bách thú 【兜抄】[dōuchāo] vây đánh từ ba phía
【动向】[dòngxiàng] chiều hướng phát 【兜风】[dōufēng] ①(buồm) đón gió
triển ②đi hóng gió; đi hóng mát
【兜揽】[dōulǎn] ①câu khách; chào mời 而斗争 Ra sức phấn đấu cho một tương
khách ②chuốc lấy; ôm đồm lai tươi đẹp
【兜圈子】[dōuquānzi] lượn vòng; vòng 【斗智】[dòuzhì] đấu trí
vo; quanh co 【斗嘴】[dòuzuǐ] ①tranh cãi; cãi cọ
【兜售】[dōushòu] rao hàng; bán rao ②trêu chọc
dŏu 豆[dòu] ĐẬU ①cây đậu (đỗ); hạt đậu
斗[dŏu] ĐẨU ①đấu (đơn vị đo dung (đỗ):黄豆 đậu vàng ②hạt (vật có hình
tích; đấu = lo thăng) ②cái đấu ③vật có dáng giống hạt đậu)
hình cái đấu ④vân tay tròn ⑤cái đấu 【豆瓣儿酱】[dòubànérjiàng] tương (đậu
đựng rượu thời xưa ⑥nam đẩu (một nành)
chòm sao trong nhị thập bát tú) ⑦sao 【豆豉】[dòuchǐ] chao
Bắc Đẩu (gọi tắt) 【豆腐干】[dòufugān] đậu phụ cứng; đậu
【斗胆】[dǒudǎn] bạo gan; đánh bạo phụ hấp
抖[dǒu] ĐẨU ①run rẩy ②giật; rung 【豆荚】[dòujiá] quả đậu
tung; giũ ③(dùng với) dốc hết ra; vạch 【豆蔻年华】[dòukòuniánhuá] tuổi dậy
trần; phanh phui ④cổ vũ; phấn chấn thì; tuổi mười ba; mười bốn
(tinh thần) ⑤lên mặt; vênh váo (vì có 【豆乳】[dòurǔ] ①sữa đậu nành ②đậu
tiền; có địa vị) phụ nhự
【抖动】[dǒudòng] ①rung lên ②lay; 【豆沙】[dòushā] bột đậu; đậu giã trộn
giật; rung đường (làm nhân bánh):豆沙包 bánh
陡[dǒu ] ĐẨU ①rất dốc; dốc dựng đứng bao nhân đậu
②đột nhiên; đột ngột 【豆子】[dòuzi] ①cây đậu ②hạt đậu
【陡壁】[dǒubì] bờ sông (vách núi) dựng ③vật giống như hạt đậu
đứng 逗 1[dòu] ĐẬU ①trêu chọc; trêu; đùa;
【陡然】[dǒurán] đột nhiên; đột ngột dỗ:他正拿着一枝红花逗孩子玩 Anh ta
【陡立】[dǒulì] (núi; nhà) đứng sừng đang cầm một cành hoa đỏ dỗ (cho) đứa
sững bé chơi ②đùa cợt; trêu đùa; nực cười:她
【陡坡】[dǒupō] sườn dốc 是一个爱说爱逗的姑娘 Cô ấy là một
【陡峭】[dǒuqiào] dốc dựng đứng cô gái thích nói thích đùa
dòu 逗 2[dòu] ĐẬU dừng lại
斗[dòu] ĐẤU ①đánh nhau; đấu ②đấu: 【逗号】[dòuhào] dấu phẩy
斗恶霸 đấu (bọn) ác bá cường hào 【逗乐儿】[dòulèer] pha trò; gây cười:人
③chọi (cho động vật đánh nhau):斗鸡 都快急疯了,你还有心思逗乐儿
chọi gà ④đấu; đọ (thi nhau giành thắng Người ta thì lo cuống cả lên; cậu còn
lợi):斗勇 đấu dũng khí ⑤chắp; ghép; pha trò được
gom 【逗留】[dòuliú] nán lại; dừng lại:今年
【斗殴】[dòuōu] đánh nhau; đánh lộn; ẩu 春节在家乡逗留了一个星期 Tết năm
đả nay đã nán lại ở quê một tuần lễ
【斗气】[dòuqì] kèn cực móc máy nhau; dū
tranh hơn thua:有话好好说,用不着斗 都[dū] ĐÔ ①thủ đô ②thành phố lớn;
气 Có gì cứ nói tử tế; không cần phải nơi nổi tiếng ③đô
kèn cựa móc máy nhau 【都城】[dūchéng] thủ đô; đô thành; kinh
【斗争】[dòuzhēng] ①đấu tranh ②đấu đô
③ra sức phấn đấu:为建设美好的未来 【都督】[dūdu] đô đốc
督[dū] ĐỐC đôn đốc; giám sát; chỉ huy: 【独特】[dútè] độc đáo; đặc biệt
督战 đốc chiến 【独行】[dúxíng] ①đi một mình ②làm
【督促】[dūcù] đôn đốc; đốc thúc:已经 theo ý riêng của mình ③hành vi độc
布置了的工作,应当认真督促检查 đáo:特立独行 riêng có một hành vi độc
Những công tác đã bố trí rồi; cần phải đáo
chăm đốc thúc kiểm tra 【独一无二】[dúyīwúèr] có một không
dú hai; độc nhất vô nhị
毒[dú] ĐỘC ①chất độc ②chất độc; độc 读[dú] ĐỘC đọc
hại ③ma tuý; chất nghiện ④độc; có 【读后感】[dúhòugǎn] cảm tưởng sau khi
chất độc ⑤đánh bả; giết ⑥ác độc; hiểm; đọc
gay gắt; gắt 【读书】[dúshū] ①đọc sách ②học:他读
【毒打】[dúdǎ] đòn hiểm; đánh một cách 书很用功 Nó học rất chăm ③đi học
dã man 【读者】[dúzhě] độc giả; bạn đọc; người
【毒辣】[dúlà] độc ác; tàn bạo; nham đọc
hiểm dŭ
【毒谋】[dúmóu] âm mưu hiểm độc; 笃[dǔ] ĐỐC ①trung thực; thành thật;
mưu sâu kế độc thật thà; một lòng một dạ ②(bệnh) nặng;
【毒手】[dúshǒu] thủ đoạn hiểm độc trầm trọng; nguy kịch
【毒刑】[dúxíng] nhục hình tàn khốc; 【笃爱】[dǔài] yêu thắm thiết; đam mê:
cực hình 笃爱自己的事 Đam mê với sự nghiệp
【毒药】[dúyào] thuốc độc; độc dược của mình
独[dú] ĐỘC ①độc ; chỉ có ②đơn; một 【笃诚】[dǔchéng] trung thực; chân chất;
mình ③người già không có con trai chân thật
④chỉ có; duy nhất; độc ⑤tự tư; ích kỉ: 【笃定】[dǔdìng] ①chắc chắn; nhất định;
这个人真独,他的东西谁也碰不得 bảo đảm ②ung dung; bình tĩnh:神情笃
Thằng cha này thật ích kỉ; không ai có 定 vẻ ung dung
thể đụng đến được các thứ của nó 【笃守】[dǔshǒu] giữ trọn vẹn; trung
【独霸】[dúbà] độc chiếm; chiếm một thực làm theo:笃守诺言 giữ trọn lời hứa
mình 【笃信】[dǔxìn] hết lòng tin theo; thành
【独白】[dúbái] độc thoại; độc bạch; tự tâm tín ngưỡng
bạch 堵[dǔ] ĐỔ ①bịt; lấp; chắn:把窟窿堵上
【独裁】[dúcái] độc tài bịt cái lỗ hổng lại ②buồn; buồn bã
【独当一面】[dúdāngyímiàn] một mình ③bức từờng:观者如堵 người xem như
gánh vác nhiệm vụ ở một ngành; một một bức tường ④bức (tường)
mình đảm đương một phía 【堵车】[dǔchē] nghẽn xe; tắc xe
【独到】[dúdào] độc đáo 【堵截】[dǔjié] chặn; chặn đứng; chặn
【独断】[dúduàn] độc đoán đường
【独家】[dújiā] riêng một nhà:独家经营 赌[dǔ] ĐỔ đánh bạc
kinh doanh riêng một nhà 【赌气】[dǔqì] giận dỗi:他一赌气就走了
【独具匠心】[dújùjiàngxīn] cấu tứ độc Nó hễ giận dỗi là bỏ đi
đáo 【赌咒】[dǔzhòu] thề thốt
【独立】[dúlì] độc lập 睹[dǔ] ĐỔ nhìn thấy:耳闻目睹 tai nghe
【独木桥】[dúmùqiáo] cầu độc mộc mắt thấy
【独生女】[dúshēngnǚ] con gái một dù
杜 1[dù] ĐỖ ①cây đường lê ②(họ) Đỗ Nó ngắm nhìn kĩ người mới đến một
杜 2[dù] ĐỖ ngăn; nhét; bịt lượt
【杜鹃】[dùjuān] (cây; hoa) đỗ quyên 【端倪】[duānní] ①đầu mối; manh mối
【杜绝】[dùjué] ①ngăn chặn; xoá bỏ; ②đoán; suy đoán:千变万化,不可端倪
tiêu diệt (việc xấu) ②khế ước đoạn mại Thiên biến vạn hóa; không thể đoán biết
【杜撰】[dùzhuàn] bịa đặt; hư cấu:这个 được
故事写的是真人真事,不是杜撰的 【端庄】[duānzhuāng] đoan trang
Câu chuyện này viết người thực việc duăn
thực; chứ không phải là hư cấu 短[duǎn] ĐOẢN ①ngắn ②thiếu
肚[dù] ĐỖ cái bụng ③khuyết điểm; sở đoản
妒[dù] ĐỐ ghen ghét; đố kị 【短兵相接】[duǎnbīngxiāngjiē] đánh
【妒忌】[dùjì] đố kị giáp lá cà (vì đấu tranh trực diện)
度[dù] ĐỘ ①đo (độ dài ngắn) ②độ (độ 【短波】[duǎnbō] sóng ngắn
cứng; độ nóng; độ ẩm) ③đơn vị đo 【短处】[duǎnchù] khuyết điểm; nhược
lường ④mức độ ⑤độ; hạn độ ⑥chuẩn điểm; chỗ yếu
mực hành vi ⑦độ; ngưỡng (trong triết 【短促】[duǎncù] ngắn ngủi; gấp gáp; vội
học) ⑧độ lượng ⑨tư thế; khí chất (của vã
người) ⑩thời gian hoặc không gian 【短工】[duǎngōng] người làm mướn;
【度假】[dùjià] nghỉ; nghỉ ngơi:去海边 người làm thuê vụ việc
度假 đi nghỉ ở bờ biển 【短见】[duǎnjiàn] ①kiến giải nông cạn;
【度量】[dùliàng] độ lượng; khoan dung tầm nhìn chật hẹp ②tự sát
【度日】[dùrì] độ nhật; sống qua ngày 【短路】[duǎnlù] ①(điện) chập mạch;
đoạn tháng đoản mạch ②chặn đường cướp giật
渡[dù] ĐỘ ①vượt; qua; sang (sông; 【短期】[duǎnqī] ngắn hạn; thời gian
biển) ②chuyên chở qua sông:请你把我 ngắn
们渡过河去 Đề nghị bác chở chúng tôi 【短缺】[duǎnquē] thiếu thốn; không đủ
qua sông ③bến (thường dùng làm địa 【短暂】[duǎnzàn] (thời gian) ngắn ngủi;
danh) chốc lát
【渡轮】[dùlún] tàu thuỷ; ca nô chở sang duàn
ngang; phà ngang 段[duàn] ĐOẠN; ĐOÀN ①(dùng cho
镀[dù] ĐỘ nạ; tráng vật có dáng dài) đoạn; quãng; khúc
【镀层】[dùcéng] lớp mạ ②(họ) Đoàn
【镀金】[dùjīn] ①mạ vàng ②đi mạ 【段落】[duànluò] đoạn; chặng
vàng:出国留学不是为了镀金 Ra nước 断 1[duàn] ĐOÀN ①đứt ②mất đứt cắt
ngoài học không phải là để mạ vàng đứt; đoạn tuyệt ③cản; ngăn chặn ④bỏ;
duān cai
1
端 [duān] ĐOAN ①đầu (của vật) ②bắt 断 2[duàn] ĐOÀN ①phán đoán; đoán
đầu (sự việc) ③nguyên nhân; cớ ④hạng quyết định ②tuyệt đối; nhất định
mục 【断案】[duànàn] xử án
端 2[duān] ĐOAN ①đứng đắn; nghiêm 【断代】[duàndài] ①tuyệt tự ②(sự
trang ②bưng nghiệp) dở dang (không có người kế tục)
【端量】[duānliang] ngắm nhìn; đánh giá ③đồng đại:对历史进行断代研究
(bằng mắt):他把来人仔细端量了一番 nghiên cứu đồng đại về lịch sử
【断定】[duàndìng] khẳng định; đoán 【对策】[duìcè] đối sách; biện pháp đối
định; kết luận phó
【断断续续】[duànduànxùxù] cách 【对得起】[duìdeqǐ] xứng đáng; không
quãng; không liên tục; lúc rõ lúc không: hổ thẹn:只要学好功课,才对得起老师
路上可以听到断断续续的歌声 Dọc Chỉ có học hành tốt mới không hổ thẹn
đường có thể nghe thấy tiếng hát lúc rõ với thầy giáo
lúc không 【对等】[duìděng] ngang nhau
【断交】[duànjiāo] tuyệt giao; cắt đứt 【对调】[duìdiào] đổi cho nhau
quan hệ ngoại giao 【对接】[duìjiē] ghép; lắp ghép
【断绝】[duànjué] đoạn tuyệt; cắt đứt:断 【对局】[duìjú] đánh cờ; đấu bóng
绝关系 cắt đứt quan hệ 【对抗】[duìkàng] đối kháng; chống đối
【断路】[duànlù] đứt mạch 【对垒】[duìlěi ] (hai bên) đối chọi nhau;
【断气】[duànqì] tắt thở; chết đương đầu
【断送】[duànsòng] toi; mất đứt; huỷ 【对立】[duìlì] ①đối lập ②trái ngược
hoại:断送了性命 toi mạng 【对门】[duìmén] ①cổng đối diện ②nhà
【断头台】[duàntóutái] đoạn đầu đài; đối diện
máy chém (thường dùng để ví) 【对面】[duìmiàn] ①đối diện ②phía
【断言】[duànyán] ①nói quả quyết; nói trước mặt
một cách khẳng định ②kết luận 【对手】[duìshǒu] ①đối thủ ②kẻ ngang
【断垣残壁】[duànyuáncánbì] tường sức ngang tài:棋逢对手 kì phùng địch
xiêu gạch nát thủ
【断章取义】[duànzhāngqǔyì] cắt xén lời 【对外贸易】[duìwàimàoyì] mậu dịch
văn; trích dẫn cắt xén đối ngoại; ngoại thương
锻[duàn] ĐOẠN rèn 【对象】[duìxiàng] ①đối tượng ②người
【锻炼】[duànliàn] ①rèn và đúc ②tập yêu
thể dục; rèn luyện 【对应】[duìyìng] ①đối ứng ②đối phó
duī 【对照】[duìzhào] ①đối chiếu ②so sánh
堆[duī] ĐÔI ①chồng; chất ②xếp; chất 【对质】[duìzhì] đối chất
③đống ④gò (thường dùng làm tên đất) 【对峙】[duìzhì] đứng sóng đôi:两军对
⑤đống; đám 峙 quân hai bên ở thế giằng co
【堆叠】[duīdié] xếp; chồng 兑 1[duì] ĐOÁI ①(đem đồ vàng bạc cũ)
duì đổi lấy (đồ vàng bạc mới) ②trả tiền;
队[duì] ĐỘI ①hàng; đội ngũ; hàng ngũ lĩnh tiền (theo chứng từ)
②đội ③đội(thiếu niên tiền phong) 兑 2[duì] ĐOÀI một trong tám quẻ bát
④đội; đoàn; toán quái
对[duì] ĐỐI ①trả lời ②đối; đối phó; 【兑换】[duìhuàn] đổi; hối đoái:兑换现
đối đãi ③hướng về; nhằm về (thường đi 金 đổi tiền mặt
với) ④đối (hai bên hướng vào nhau):对 【兑现】[duìxiàn] ①rút tiền (từ ngân
抗 đối kháng ⑤đối; đối địch; đối diện hàng):这张支票不能兑现 Tấm séc này
⑦hợp; phù hợp ⑧đối; so sánh ⑨điều không thể rút tiền được ②thực hiện (lời
chỉnh; chỉnh (cho hợp với mức chuẩn) hứa):答应孩子的事,一定要兑现
⑩đúng; chính xác; phù hợp Chuyện đã hứa với trẻ; nhất định phải
【对白】[duìbái] đối thoại thực hiện
【对不起】[duìbuqǐ] xin lỗi; có lỗi với dūn
敦[dūn] ĐÔN chân thành; thành khẩn 【多谋善断】[duōmóushànduàn] đa mưu
【敦促】[dūncù] thúc giục; giục giã và quyết đoán; đa mưu thiện kế
墩[dūn] ĐÔN ①gò; đống ②cái bệ; cái 【多时】[duōshí] một thời gian dài; đã
thớt ③cái đôn (dùng để ngồi) lâu
【墩子】[dūnzǐ] cái bệ; tảng đá; cái thớt 【多数】[duōshù] đa số; tuyệt đại đa số
顿 1[dùn] ĐỐN ①ngừng; tạm dừng 【多心】[duōxīn] đa nghi; nghĩ ngợi vẩn
②viết nhấn nét ③giập (đầu xuống đất ; vơ:你别多心,他不是冲你说的 Anh
giậm (chân) ④xử lí sắp đặt ⑤lập tức; đừng nghĩ ngợi vẩn vơ; không phải anh
bỗng; bỗng nhiên ⑥bữa trận ta nói anh đâu
顿 2[dùn] ĐỐN mệt nhọc 【多样】[duōyàng] đa dạng; nhiều dạng;
【顿号】[dùnhào] dấu ngừng nhiều kiểu
【顿时】[dùnshí] lập tức; liền:喜讯传来 【多疑】[duōyí] đa nghi
人们顿时欢呼起来 Tin vui truyền đến; 【多余】[duōyú] ①dư thừa ②thừa:把文
mọi người liền hoan hô 章中多余的字句删掉 Cắt những câu
【顿首】[dùnshǒu]cúi đầu; khấu đầu; đốn chữ thừa trong bài văn
thủ 【多嘴】[duōzuǐ] lắm mồm; lắm lời;
【顿悟】[dùnwù] bỗng nhiên (chợt) hiểu nhiều lời
ra; đốn ngộ (phật giáo chỉ việc bỗng duó
1
nhiên xoá bỏ vọng niệm; giác ngộ chân 夺 [duó] ĐOẠT ①cướp; đoạt ②giành
lí) lấy đầu tiên ③hơn hẳn; đè bẹp; áp đảo
遁[dùn] ĐỘN ①trốn ②che giấu ④tước bỏ
duō 夺 2[duó] ĐOẠT quyết định
1
多 [duō] ĐA ①nhiều ②thừa ③đa; lắm 夺 3[duó] ĐOẠT sót chữ
(quá mức cần thiết) ④(dùng sau số từ) 【夺魁】[duókuí] giật giải quán quân;
hơn ⑤(chỉ mức độ so sánh) hơn nhiều giành vị trí thứ nhất:这个厂的电视机在
多 2[duō] ĐA ①(dùng trong câu hỏi) 全国评比中夺魁 Máy truyền hình của
bao nhiêu ②(dùng trong câu cảm thán) nhà máy này giật giải quán quân trong
biết bao; quả thật là ③bao nhiêu; thế cuộc bình chọn cả nước
nào; bấy nhiêu (chỉ mức độ nhất định) 【夺目】[duómù] chói mắt; chói loà
【多半】[duōbàn] ①phần lớn; phần 【夺取】[duóqǔ] ①chiếm lấy; đoạt lấy
nhiều; quá nửa ②chắc là; có lẽ:他这会 ②ra sức giành lấy
儿还不来,多半不来了 Bây giờ mà nó duŏ
vẫn chưa tới; thì chắc là nó không tới 朵[duǒ] ĐOÁ (từ chỉ đơn vị) bông; đoá;
nữa cụm
【多边】[duōbiān] nhiều bên 躲[duǒ] ĐOÁ ẩn náu; tránh; trốn
【多才多艺】[duōcáiduōyì] đa tài đa 【躲藏】[duǒcáng] trơn tránh; đi trốn; ẩn
nghệ; lắm tài nghệ náu
【多此一举】[duōcǐyìjǔ] làm một việc Ee
không cần thiếu làm điều thừa; thừa é
động tác 俄[é] NGA ①đế quốc Nga ②liên bang
【多多益善】[duōduōyìshàn] càng nhiều Nga ③Liên Xô cũ
càng tốt; đa đa ích thiện è
【多亏】[duōkuī] may mà 厄[è] ÁCH ①hiểm yếu; hiểm trở ②tai
ách ③bị khốn
【厄境】[èjìng] cảnh ngộ khốn khó 恩[ēn] ÂN ơn
【厄运】[èyùn] vận đen; vận rủi; số phận 【恩爱】[ēnài] ân ái; âu yếm
bất hạnh 【恩典】[ēndiǎn] ①ơn huệ ②ban ơn huệ:
扼[è] ÁCH ①bóp; chẹn ②canh giữ; giữ 恳请大人恩典 Cầu xin đại nhân ban ơn
vững; chốt giữ 【恩情】[ēnqíng] ân tình
【扼杀】[èshā] ①bóp cổ chết ②đè nén; èn
bóp chết 摁[èn] ÂN ẤN bấm; nhận:摁电铃 ấn
【扼守】[èshǒu] canh giữ; chốt giữ (nơi chuông điện
hiểm yếu) ér
1
【扼制】[èzhì] khống chế; chặn; nén; kìm 儿[ér] NHI ①trẻ nhỏ ②người trẻ tuổi
nén (phần lớn chỉ đàn ông) ③con trai ④đực
恶[è] ÁC ①ác (đối nghĩa với thiện) 儿[ér]2 NH I (hậu tố; chú âm r)
②hung ác ③xấu; xấu xa 【儿歌】[érgē] bài hát thiếu nhi
【恶臭】[èchòu] ①hôi; thối ②rất xấu:名 【儿女】[érnǚ] ①con cái:把儿女抚养成
声恶臭 tai tiếng xấu xa 人 nuôi dạy con cái thành người ②nam
【恶毒】[èdú] ác độc nữ; trai gái
【恶果】[èguǒ] hậu quả xấu; quả độc 【儿媳妇儿】[érxífùér] con dâu
【恶化】[èhuà] ①xấu đi ②làm xấu đi:军 【儿戏】[érxì] trò trẻ; trò chơi trẻ con
备竟赛,恶化了国际局势 Cuộc chạy 而[ér] NHI ①mà; và ②đến ③nối liền
đua vũ trang làm cho tình hình quốc tế những thành phần chỉ thời gian hoặc
xấu đi phương thức với động từ ④chen vào
【恶习】[èxí] thói xấu; tật xấu giữa động từ và vị ngữ; có nghĩa như
【恶意】[èyì] ác ý “nếu”
【恶语】[èyǔ] lời nói ác độc; lời lẽ thô 【而后】[érhòu] sau đó
tục 【而已】[éryǐ] (trợ từ) mà thôi
【恶作剧】[èzuòjù] trò chơi ác; trò chơi ěr
khăm; đùa nhả 尔[ěr] NHĨ ①bọn các anh; bọn bay
饿[è] NGA; NGÃ ①đói ②bỏ đói; để ②như thế này; như vậy ③đó; này ④(trợ
đói từ) mà thôi ⑤hậu tố của tính từ
遏[è] ÁT cấm; ngăn cấm 【尔后】[ěrhòu] sau đó
【遏止】[èzhǐ] chặn đứng lại 【尔虞我诈】[ěryúwǒzhà] nghi ngờ lừa
【遏制】[èzhì] ngăn chặn; khống chế; bịp lẫn nhau
nén:遏制对方的攻势 ngăn chặn thế 耳 1[ěr] NHĨ ①tai ②nhĩ ③ở hai bên
công của đối phương 耳 2[ěr] NHĨ (trợ từ) mà thôi; thế thôi
愕[è] NGẠC kinh ngạc 【耳边风】[ěrbiānfēng] gió thoảng ngoài
【愕然】[èrán] ngạc nhiên tai (không chú ý gì đến lời khuyên bảo)
噩[è] NGẠC kinh hoàng 【耳光】[ěrguāng] cái tát
【噩耗】[èhào] tin dữ (tin người thân bị 【耳环】[ěrhuán] khuyên tai
chết) 【耳目】[ěrmù] ①tai và mắt:掩人耳目
【噩梦】[èmèng] giấc mơ kinh hoàng; che tai mắt người khác ②điều tai nghe
cơn ác mộng mắt thấy; kiến thức:耳目所及 những
【噩运】[èyùn] vận đen; vận rủi điều tai nghe mắt thấy ③tai mắt; tay
【噩兆】[èzhào] điềm xấu; điềm dữ chân
ēn
【耳目一新】[ěrmùyìxīn] hoàn toàn đổi 【发达】[fādá] phát đạt; phát triển
mới; quang cảnh hoàn toàn khác 【发呆】[fādāi] ngẩn người ra; ngây
【耳濡目染】[ěrrúmùrǎn] xem nhiều bị người ra
nhiễm; nghe lắm bị lây 【发动】[fādòng] gây ra; phát động
【耳熟】[ěrshú] quen tai:人我不认识, 【发抖】[fādǒu] run lên
可名字听着怪耳熟的 Người thì tôi 【发奋】[fāfèn] hăng hái; hăm hở
không biết; nhưng tên thì nghe rất quen 【发愤】[fāfèn] quyết tâm cố gắng:发愤
tai 忘食 quyết tâm cố gắng quên cả ăn uống
【耳语】[ěryǔ] nói thầm vào tai 【发疯】[fāfēng] phát điên
饵[ěr] nhĨ ①bánh ngọt ②mồi ③nhử 【发慌】[fāhuāng] lo sợ cuống lên; phát
èr hoảng
二[èr] NHỊ ①số 2 ②hai kiểu; hai loại 【发挥】[fāhuī] phát huy
【二八】[èrbā] tuổi vừa hai tám (mười 【发火】[fāhuǒ] ①phát hoả; bốc cháy
sáu tuổi) ②(đạn) bắt nổ; điểm hoả ③cháy; xảy ra
【二百五】[èrbǎiwǔ] ①người ngố; người hỏa hoạn ④(lò) dễ nhóm; bốc ⑤nổi cáu
tồ ②trí thức nửa mùa 【发困】[fākùn] mệt mỏi buồn ngủ
【二锅头】[èrguōtóu] rượu nước hai 【发明】[fāmíng] phát minh
【二话】[èrhuà] ý kiến khác:二话不提 【发肥】[fāféi] béo ra; phát phì
không có ý kiến khác 【发起】[fāqǐ] khởi xướng; phát động
【二老】[èrlǎo] bố mẹ 【发人深省】[fārénshēnxǐng] khiến
【二拇指】[èrmuzhǐ] ngón tay trỏ người ta tỉnh ngộ
【二审】[èrshěn] phúc thẩm 【发散】[fāsàn] ①(ánh sáng) phát tán;
【二手】[èrshǒu] gián tiếp; qua tay người phân kì ②làm giảm sốt
khác 【发射】[fāshè] bắn; phóng; phát:发射炮
【二意】[èryì] hai lòng; nhị tâm 弹 bắn đạn pháo
Ff 【发生】[fāshēng] phát sinh; xảy ra
fā 【发誓】[fāshì] thề
发[fā] PHÁT ①phát; giao ②bắn ③sản 【发问】[fāwèn] phát vấn; hỏi
sinh; ra; nảy; mọc ④biểu đạt; phát ra 【发泄】[fāxiè] phát tiết; trút ra
⑤mở rộng; triển khai ⑥phát (giàu có vì 【发行】[fāxíng] phát hành
được nhiều của cải) ⑦nở ra (do lên men 【发言人】[fāyánrén] người phát ngôn
hoặc ngâm nước) ⑧phát tán (tản ra; bay 【发源】[fāyuán] bắt nguồn; phát nguyên
đi) ⑨vạch ra; mở ra ⑩(thành) ra; (sinh) fá
ra (do biến hóa) 11sinh ra; biểu lộ ra 乏[fá] PHẠP ①thiếu ②mệt mỏi; mệt
(tình cảm) 12phát; cảm thấy 13đi; lên ③không có sức mạnh; không có tác
đường 15làm cho; gợi mở 16phát; viên dụng
(đạn; pháo) 【乏力】[fálì] ①mệt mỏi; không còn hơi
【发标】[fābiāo] giao khoán; cho thầu sức ②không có năng lực;
【发报】[fābào] phát tin không đủ sức
【发表】[fābiǎo] ①phát biểu; tuyên bố; 【乏味】[fáwèi] không thú vị; vô vị; nhạt
công bố ②đăng bài viết nhẽo
【发布】[fābù] công bố; tuyên bố; đưa ra 伐[fá]1 PHẠT ①chặt; đốn; đẵn (cây):伐
【发车】[fāchē] cho xe ra; phát xe đi 木 đẵn gỗ ②đánh
【发愁】[fāchóu] phát sầu; lo; đâm lo 伐[fá]2 PHẠT tự khoe khoang
罚[fá] PHẠT phạt 翻[fān] PHIÊN ①lật; đảo; nghiêng đổ
【罚金】[fájīn] ①phạt tiền ②tiền nộp ②lục lọi; đảo lộn (để tìm) ③lật (đổ cái
phạt cũ) ④trèo qua; vượt qua ⑤tăng gấp bội
阀 1[fá] PHIỆT nhân vật; gia tộc hoặc ⑥dịch; phiên dịch ⑦trở mặt; lật mặt
tập đoàn có thế lực chi phối về một 【翻案】[fānàn] ①lật lại bản án; phiên án
phương diện nào đó ②lật ngược
阀 2[fá] PHIỆT cái van 【翻版】[fānbǎn] ①bản in lại ②bản sao;
fă phiên bản (ví việc sao chép; bắt chước
法[fă] PHÁP ①pháp; pháp luật; luật máy móc; bê nguyên xi)
②phương pháp; cách thức; phương thức 【翻悔】[fānhuǐ] hối hận và không thừa
③tiêu chuẩn; mẫu mực; mẫu ④bắt nhận; nuốt lời hứa
chước ⑤phật pháp (đạo lí nhà phật) 【翻江倒海】[fānjiāngdǎohǎi] dời sông
⑥phép; pháp thuật lấp biển (ví sức mạnh; khí thế lớn lao)
【法案】[fǎàn] dự án pháp luật; dự luật 【翻刻】[fānkè] khắc lại
【法宝】[fǎbǎo] pháp bảo 【翻胃】[fānwèi] buồn nôn
【法典】[fǎdiǎn] bộ luật 【翻新】[fānxīn] ①tân trang; lộn lại;
【法官】[fǎguān] quan toà may lại (quần áo) ②đổi mới
【法规】[fǎguī] pháp quy 【翻印】[fānyìn] in lại (theo bản cũ)
【法纪】[fǎjì] pháp luật kỉ cương 【翻越】[fānyuè] vượt qua
【法令】[fǎlìng] pháp lệnh fán
1
【法庭】[fǎtíng] ①toà án (cơ quan tư 凡 [fán] PHÀM ①bình thường ②thế
pháp) ②toà; toà án (nơi xét xử các vụ tố gian; phàm
tụng) 凡 2[fán] PHÀM ①phàm; phàm là; tất
【法学】[fǎxué] luật học cả ②tổng cộng; gồm ③đại thể; tóm
【法则】[fǎzé] ①quy luật ②pháp quy lược:大凡 nét lớn
③mẫu mực; gương mẫu 【凡人】[fánrén] ①người bình
fà thường②người phàm; người trần (phân
发[fà] PHÁ tóc:毛发 lông và tóc biệt với thần tiên)
【发蜡】[fàlà] sáp chải tóc 【凡响】[fánxiǎng] âm nhạc tầm thường:
【发廊】[fàláng] hiệu cắt tóc làm đầu 不同凡响 ưu việt khác thường
【发式】[fàshì] kiểu (bới) tóc 烦[fán] PHIỀN ①phiền muộn; buồn
【发指】[fàzhǐ] tức giận; tức; phẫn nộ ②chán; nhàm ③rườm rà; lôi thôi
fān ④phiền; nhờ
帆[fān] PHÀM ①buồm ②thuyền buồm 【烦闷】[fánmèn] buồn rầu; phiền muội
【帆布】[fānbù] vải buồm; vải bạt 【烦恼】[fánnǎo] phiền não; buồn phiền
【帆船】[fānchuán] thuyền buồm 【烦人】[fánrén] khó chịu; dễ ghét; khiến
番 1[fān] PHIÊN nước ngoài; ngoại người ta bực mình:烦人的毛毛雨下起
bang; ngoại tộc 来没完没了 Cái mưa phùn khó chịu này
番 2[fān] PHIÊN ①loại; cõi:别有一番天 mãi không chịu dứt
地 riêng một cõi trời đất ②lần; hồi; 【烦心】[fánxīn] ①phiền lòng; đáng
phen buồn ②buồn phiền; lo lắng; hao tâm tổn
【番号】[fānhào] phiên hiệu trí
藩[fān] PHIÊN ①hàng rào ②tấm chắn 【烦躁】[fánzào] buồn bực; bực bội
③thuộc quốc; thuộc địa
繁[fán] PHỒN; PHIỀN ①nhiều; phức 【反抗】[fǎnkàng] phản kháng; chống
tạp (đối nghĩa với) rối rắm ②sinh sôi; 【反馈】[fǎnkuì] ①đưa trở lại (một phần
nảy nở năng lượng trong mạch ra của máy
【繁复】[fánfù] phiền phức phóng đại quay lại mạch vào) để tăng
【繁华】[fánhuá] phồn hoa; sầm uất mạch hoặc giảm yếu hiệu ứng tín hiệu
【繁忙】[fánmáng] bận rộn đưa vào ②hiệu ứng ngược ③(tin; phản
【繁密】[fánmì] dày đặc; đông đúc:人口 ánh) phản hồi
繁密 dân số đông đúc 【反面】[fǎnmiàn] ①mặt trái ②phản
【繁闹】[fánnào] phồn vinh náo nhiệt; diện; mặt tiêu cực ③mặt trái; mặt bên
đông vui kia
【繁荣】[fánróng] ①(kinh tế hoặc sự 【反思】[fǎnsī] nghĩ lại; suy ngẫm
nghiệp) phồn vinh; phồn thịnh; phát 【反弹】[fǎntán] ①bật trở lại; nảy trở lại
triển ②làm cho phồn vinh ②ví giá cả hoặc tình hình thị trường lên
【繁文缛节】[fánwénrùjié] lễ nghi rắc lại sau khi hạ thấp
rối; lễ tiết phiền phức (ví những việc rắc 【反省】[fǎnxǐng] phản tỉnh; tự kiểm
rối không cần thiết) điểm
【繁衍】[fányǎn] đông dần lên; rộng dần 【反义词】[fǎnyìcí] từ trái nghĩa; từ phản
ra nghĩa
【繁杂】[fánzá] (công việc) bộn bề phức 【反应】[fǎnyìng] phản ứng
tạp 【反映】[fǎnyìng] phản ánh (hiện thực
【繁重】[fánzhòng] nặng nề; nặng nhọc khách quan):这部小说反映了现实的生
făn 活和斗争 Bộ tiểu thuyết này đã phản
反[fǎn] PHẢN ①ngược; trái ngược ánh được cuộc sống và cuộc đấu tranh
②lật trái; lật lại ③về; trở lại ④chống trong hiện thực
lạị; phản kháng; phản đối ⑤làm phản; 【反作用】[fǎnzuòyòng] ①(lực) phản tác
phản loạn ⑥phản cách mạng; phản động dụng ②tác dụng ngược lại
⑦loại suy ⑧ngược lại; trái lại 返[fǎn] PHẢN về
【反绑】[fǎnbǎng] trói giật cánh khuỷu; 【返程】[fǎnchéng] đường về
trói quặt cánh tay ra sau lưng 【返工】[fǎngōng] làm lại
【反比例】[fǎnbǐlì] tỉ lệ ngược (kí hiệu) 【返航】[fǎnháng] (tàu; thuyền; máy bay)
【反驳】[fǎnbó] phản bác; bác bỏ quay trở lại (nơi xuất phát)
【反常】[fǎncháng] không bình thường; 【返还】[fǎnhuán] trả lại
khác thường fàn
【反串】[fǎnchuàn] (diễn viên) tạm thời 犯[fàn] PHẠM ①phạm; trái ②xâm
đóng vai (mà mình không thạo) phạm đụng đến ③tội phạm ④phát; xảy
【反对】[fǎnduì] phản đối; chống ra (sai lầm hoặc việc không tốt)
【反复】[fǎnfù] ①nhiều lần; lặp đi lặp lại 【犯病】[fànbìng] bệnh tái phát
②lật lọng; thay đổi:反复无常 lật lọng 【犯不着】[fànbuzháo] không đáng
thất thường ③tình hình lặp lại:斗争往 【犯愁】[fànchóu] lo; lo lắng
往会有反复 Đấu tranh thường thường 【犯法】[fànfǎ] phạm pháp; trái phép
có tình hình trùng lặp 【犯规】[fànguī] phạm quy
【反感】[fǎngǎn] phản cảm; cảm giác 【犯忌】[fànjì] phạm vào điểu cấm kị
khó chịu 【犯贱】[fànjiàn] mất tự trọng; tỏ ra thấp
【反诘】[fǎnjié] phản vấn; hỏi vặn lại hèn
【犯戒】[fànjiè] phạm luật cấm; phạm 方 2[fāng] PHƯƠNG ①phương hướng;
điều răn; phạm giới phương; hướng; phía ②bên; phí ③nơi;
【犯困】[fànkùn] mệt mỏi buồn ngủ chỗ; địa phương
【犯难】[fànnán] cảm thấy khó xử 方 3[fāng] PHƯƠNG ①cách; phương
饭[fàn] PHẠN cơm; gạo nấu chín; bữa pháp ②bài thuốc; phương thuốc
cơm 方 4[fāng] PHƯƠNG ①đang:方兴未艾
【饭菜】[fàncài] ①cơm canh; cơm và còn đang phát triển; đang lên chưa tàn
thức ăn ②thức ăn đưa cơm (phân biệt ②mới; vừa
với thức nhắm) 【方案】[fāngàn] ①kế hoạch ②phương
【饭店】[fàndià] khách sạn án
【饭馆】[fànguǎn] hiệu ăn; quán cơm 【方便】[fāngbiàn] ①tiện lợi ②giúp tiện
【饭盒】[fànhé] cặp lồng; hộp đựng cơm lợi; tạo thuận lợi:方便群众 tạo thuận lợi
【饭局】[fànjú] bữa tiệc; bữa ăn liên cho quần chúng; giúp cho quần chúng
hoan được tiện lợi ③tiện; thích hợp:这儿说
泛[fàn] PHIẾM ①trôi nổi ②lọt ra; bốc 话不方便 nói ở đây không tiện ④(lời
lên ③phiếm; rộng rãi; chung chung nói uyển chuyển) dư dật sẵn (tiền):手头
④hời hợt; nông cạn ⑤tràn 儿不方便 trong tay không dư dật gì
【泛称】[fànchēng] gọi chung; phiếm ⑤(lời nói uyển chuyển) đại tiểu tiện:车
xưng 停一会儿,大家可以方便方便 Xe
【泛泛】[fànfàn] ①hời hợt; sơ sơ; qua dừng một lát; mọi người có thể tuỳ tiện
loa:泛泛之交 quen sơ sơ ②thông một chút (đi đại tiểu tiện)
thường; bình thường 【方才】[fāngcái] ①lúc nãy; vừa rồi
【泛滥】[fànlàn] ①tràn; tràn lan ②(việc ②phó từ; biểu thị thời gian hoặc quan
xấu) lan tràn; tùm lum hệ điểu kiện; như nhưng ngữ khí mạnh
【泛舟】[fànzhōu] bơi thuyền du ngoạn; hơn) mới:等到天黑,他方才回来 Đến
chơi thuyền:泛舟西湖 chơi thuyền hồ tối; nó mới về
Tây 【方寸】[fāngcùn] ①vuông vức mỗi bề
范[fàn] PHẠN ①cái khuôn ②quy một tấc ②tấc vuông ③lòng người; tấc
phạm; kiểu mẫu; gương mẫu ③phạm vi lòng
④hạn chế 【方队】[fāngduì] đội hình hình vuông
【范本】[fànběn] bản mẫu 【方法】[fāngfǎ] phương pháp; cách
【范畴】[fànchóu] ①phạm trù ②loại 【方略】[fāngluè] phương lược
hình; phạm vi 【方面】[fāngmiàn] phương diện; phía
贩[fàn] PHÁN ①(thương nhân) mua 【方式】[fāngshì] phương thức
hàng ②lái buôn:小贩 tiểu thương; người 【方向】[fāngxiàng] ①phương hướng;
buôn vặt hướng ②phương hướng; mục tiêu tiến
【贩毒】[fàndú] buôn ma tuý tới
【贩卖】[fànmài] buôn; buôn bán; mua 【方针】[fāngzhēn] phương châm
vào bán ra 芳[fāng] PHƯƠNG ①thơm ②hoa
【贩运】[fànyùn] buôn chuyến ③(đạo đức; tiếng tăm) thơm; tốt đẹp
fāng ④từ kính trọng; chỉ đối phương hoặc sự
1
方 [fāng] PHƯƠNG ①vuông ②luỹ vật liên quan tới đối phương ⑤láng
thừa ③lượng từ ④đứng đắn; ngay giềng của ngài
thẳng; chính trực 【芳心】[fāngxīn] tấm lòng thơm
fáng 坊[fáng] PHƯỜNG phường (khu tập
防[fáng] PHÒNG ①phòng; phòng ngừa trung của một ngành; nghề)
bất trắc cẩn thận đề phòng giả mạo 妨[fáng] PHƯƠNG gây trở ngại
②phòng vệ; phòng thủ ③đê; kè ④(họ) 【妨碍】[fáng'ài] trở ngại; gây trở ngại;
Phòng ảnh hưởng (xấu):大声说话妨碍别人学
【防暴】[fángbào] phòng chống bạo lực 习 Nói chuyện to ảnh hưởng đến việc
hoặc bạo động học tập của người khác
【防不胜防】[fángbúshèngfáng] 【妨害】[fánghài] phương hại; có hại:吸
phòng bị không xuể 烟妨害健康 Hút thuốc có hại cho sức
【防潮】[fángcháo] chống ẩm khoẻ
【防弹】[fángdàn] phòng đạn 房[fáng] PHÒNG ①nhà ②gian; phòng;
【防盗】[fángdào] phòng chống trộm buồng ③vật có kết cấu và tác dụng như
cướp:防盗门 cửa phòng chống trộm cái nhà ④chi (của gia tộc) ⑤người
cướp ⑥phòng (một chòm sao trong nhị thập
【防冻】[fángdòng] ①phòng giá rét bát tú) ⑦(họ) Phòng
②phòng ngừa đóng băng 【房产】[fángchǎn] bất động sản:房产证
【防范】[fángfàn] phòng bị; đề phòng:对 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
走私活动必须严加防范 đối với hoạt 【房东】[fángdōng] chủ cho thuê nhà
động buôn lậu; cần phải nghiêm ngặt đề 【房改】[fánggǎi ] cải cách chế độ nhà ở
phòng 【房管】[fángguǎn] quản lí nhà đất
【防风林】[fángfēnglín] rừng chắn gió 【房间】[fángjiān] gian phòng
【防洪】[fánghóng] phòng lũ:疏浚河道 【房客】[fángkè] người thuê nhà
防洪防涝 khơi vét lòng sông; phòng lũ 【房契】[fángqì] văn khế nhà; khế ước
phòng úng mua bán nhà
【防护】[fánghù] phòng hộ 【房屋】[fángwū] nhà cửa
【防患未然】[fánghuànwèirán] 【房檐】[fángyán] mái hiên
phòng tai hoạ từ khi chưa xảy ra; phòng 【房租】[fángzū] tiền nhà; tiền thuê nhà
lũ khi nước chưa về făng
【防空洞】[fángkōngdòng] ①hầm trú ẩn 仿[făng] PHỎNG; PHƯỞNG ①bắt
②(ví) chỗ ẩn nấp chước; phỏng theo ②giống ③chữ viết
【防沙林】[fángshālín] rừng chắn cát theo mẫu; chữ viết tập
【防身】[fángshēn] phòng thân 【仿佛】[fǎngfú] ①dường như; như:他干
【防守】[fángshǒu] ①phòng giữ; canh 起活来,仿佛不知道什么是疲倦 Anh
phòng bảo vệ:防守军事重镇 canh ấy bắt tay vào việc thì dường như không
phòng bảo vệ các trọng trấn quân sự biết mệt nhọc là gì ②giống; như:他的模
②phòng thủ 样还和十年前相仿 Dáng nó vẫn giống
【防水】[fángshǔi] chống nước như mười năm về trước
【防卫】[fángwèi] phòng vệ 【仿古】[fǎnggǔ] phỏng cổ; bắt chước đồ
【防务】[fángwù] công việc bảo vệ an cổ
ninh quốc gia 【仿冒】[fǎngmào] nhại theo; bắt chước
【防汛】[fángxùn] phòng lụt làm giả
【防疫】[fángyì] phòng dịch 【仿效】[fǎngxiào] phỏng theo; mô
【防御】[fángyù] phòng ngự phỏng; học theo; bắt chước:艺术贵在创
新,不能一味仿效别人 Nghệ thuật quý
ở sáng tạo cái mới; không thể chỉ một 【放哨】[fàngshào] canh gác
mực bắt chước người khác 【放射】[fàngshè] toé ra; phóng ra;
【仿造】[fǎngzào] chế tạo theo (mẫu); phóng xạ
phỏng chế 【放生】[fàngshēng] người theo đạo phật
访[făng] PHỎNG ①thăm ②điều tra; thả các loài vật; không giết
tìm hiểu 【放手】[fàngshǒu] ①buông tay
【访问】[fǎngwèn] phỏng vấn; thăm ②phóng tay:放手发动群众 phóng tay
纺[făng] PHƯƠNG ①xe; kéo;sợi ②là phát động quần chúng
(hàng dệt tơ thưa; mỏng nhẹ hơn lụa) 【放肆】[fàngsì] bừa bãi; trắng trợn
【纺绸】[fǎngchóu] lụa tơ sống; tuýt xo 【放心】[fàngxīn] yên tâm; không lo
【纺锭】[fǎngdìng] con suốt 【放眼】[fàngyǎn] phóng tầm mắt nhìn
【纺织】[fǎngzhī] dệt 【放映】[fàngyìng] chiếu; chiếu bóng
fàng 【放置】[fàngzhì] để; đặt
放[fàng] PHÓNG ①tha; thả ②ngường; 【放纵】[fàngzòng] ①buông thả ②vô lễ;
nghỉ (học tập; công tác); tan (ca; học) sàm sỡ; hỗn láo
③buông; phóng ④chăn; thả ⑤đày; lưu fēi
đày ⑥bắn; phóng; phát ra ⑦châm; đốt 飞[fēi] PHI ①bay ②bay (bằng động lực
⑧cho vay ⑨mở rộng ⑩(hoa) nở 11gác cơ giới) ③bay; trôi (trên bầu trời) ④rất
lại 12làm đổ; hạ 13đặt; để 14bỏ vào; cho nhanh ⑤rất; cực ⑥bay hơi ⑦bất ngờ;
thêm 15làm cho; giữ cho vô cớ; bỗng dưng ⑧líp (xe đạp); ổ líp
【放大】[fàngdà] phóng to; phóng đại 【飞船】[fēichuán] ①con tàu vũ trụ; phi-
【放大镜】[fàngdàjìng] kính phóng đại; thuyền ②khí cầu máy
kính lúp; thấu kính lồi 【飞弹】[fēidàn] ①bom bay (giống như
【放飞】[fàngfēi] ①cho phép (máy bay) tên lửa) ②đạn lạc
cất cánh ②thả cho (chim) bay đi ③thả 【飞碟】[fēidié] đĩa bay
(diều) 【飞机】[fēijī] máy bay; phi cơ
【放风】[fàngfēng] ①thông khí ②(nhà 【飞禽】[fēiqín] loài chim bay; loài chim
ngục) cho thông hơi ③đưa tin; tung tin; 【飞舞】[fēiwǔ] bay lượn; bay múa
để lộ tin:有人放风说工厂领导班子要 【飞翔】[fēixiáng] bay
调换 Có người để lộ tin tức rằng lãnh 【飞扬】[fēiyáng] ①tung bay; bay tung:
đạo nhà máy sắp điều chỉnh ④canh 彩旗飞扬 cờ màu tung bay ②(tinh thần)
chừng hưng phấn:神采飞扬 thần thái hưng
【放假】[fàngjià] nghỉ phấn
【放牧】[fàngmà] thả chăn 【飞跃】[fēiyuè] ①nhảy vọt; vượt bậc
【放炮】[fàngpào] ①bắn pháo ②đốt (sự vật thay đổi về chất) ②nhanh chóng;
pháo ③nổ mìn ④nổ ⑤mắng té tát; đập nhảy vọt ③bay nhảy
tơi bời 非[fēi] PHI ①sai; trái ②không hợp; trái
【放屁】[fàngpì] ①đánh rắm ②đồ rắm ③phản đối; chống; trách móc ④không
thối (mắng người ăn nói bậy bạ) phải ⑤(kết hợp với) nhất thiết phải
【放弃】[fàngqì] vứt bỏ ⑥cần phải; thế nào cũng phải
【放晴】[fàngqíng] tạnh; hửng:天已放晴 【非常】[fēicháng] ①đặc biệt; bất
人们忙着晒衣服 Trời đã tạnh; mọi thường:非常时期 thời kì đặc biệt ②hết
người lo phơi phong quần áo sức; rất:非常光荣 hết sức vẻ vang
【放任】[fàngrèn] mặc kệ 【非法】[fēifǎ] phi pháp; bất hợp pháp
【非分】[fēifèn] ①không giữ phận; 废[fèi] PHẾ ①phế; bỏ ②hoang vu; suy
không an phận:非分之想 ý nghĩ không tàn ③vô dụng; mất hết tác dụng ④tàn
an phận ②không thuộc phần mình:非分 phế ⑤phế truất
之财 của cải không thuộc phần mình 【废除】[fèichú] huỷ bỏ; bãi bỏ; thủ tiêu
【非礼】[fēilǐ] không hợp lệ; vô lễ 【废黜】[fèichù] ①bãi miễn; cách chức
【非难】[fēinàn] trách móc; chê trách; ②phế truất
trách cứ 【废话】[fèihuà] ①lời vô ích; lời thừa
扉[fēi] PHI cánh cửa ②nói lời thừa nói vớ vẩn
绯[fēi] PHI đỏ 【废弃】[fèiqì] vứt bỏ; bỏ đi
【绯红】[fēihóng] đỏ tươi 沸[fèi] PHÍ sôi
【绯闻】[fēiwén] tin tức đào hoa; chuyện 【沸沸扬扬】[fèifèiyángyáng] xôn xao
đào hoa ầm ĩ; sôi sùng sục (thường để hình dung
féi bàn tán xôn xao)
肥[féi] PHÌ ①béo; mập (đối nghĩa với 费[fèi] PHÍ ①tiền phí tổn; phí ②phí;
trừ và; ra; nói chung không dùng cho hao phí; tốn ③hao; tốn nhiều ④(họ) Phí
người) ②phì nhiêu; màu mỡ ③làm cho 【费工】[fèigōng] tốn công; mất công
phì nhiêu; bón ④phân ⑤phất lên; giàu 【费话】[fèihuà] tốn lời; nói nhiều
lên (nhờ thu nhập không chính đáng) 【费力】[fèilì] tốn sức; vất vả
⑥(quần áo) rộng 【费时】[fèishí] tốn thời gian; mất thì giờ
【肥肠】[féicháng] lòng già fēn
【肥大】[féidà] ①(quần áo) vừa dài vừa 分[fēn] PHÂN ①phân; chia; tách ra (đối
rộng; rộng thùng thình ②(sinh vật)to nghĩa với: hợp lại) ②phân; phân phối
béo; đẫy đà; to mập ③sưng; to (vì ③phân biệt ④phân; bộ phận; chi nhánh
bệnh):扁桃体肥大 sưng a-mi-đan ⑤phân số ⑥phần ⑦một phần mười
【肥料】[féiliào] phân bón ⑧đơn vị đo lường
【肥硕】[féishuò] ①(quả) to mẩy 【分辨】[fēnbiàn] phân biệt
②(chân tay) to mập 【分别】[fēnbié] chia tay; phân biệt
【肥沃】[féiwò] phì nhiêu; màu mỡ 【分店】[fēndiàn] chi nhánh cửa hàng;
【肥皂】[féizào] xà phòng chi điếm
fěi 【分割】[fēngē] chia cắt; tách rời
匪[fěi] PHỈ phỉ; kẻ cướp 【分清】[fēnqīng] phân rõ:分清是非
【匪帮】[fěibāng] bọn cướp; băng cướp phân rõ phải trái
【匪徒】[fěitú] ①kẻ cướp ②bọn phản 芬[fēn] PHÂN; PHẦN mùi thơm
động; tên phản động 吩[fēn] PHÂN
诽[fěi] PHỈ nói xấu; phỉ báng; vu cáo 【吩咐】[fēnfù] dận; dặn dò; sai bảo
【诽谤】[fěibàng] phỉ báng; đặt điều nói 纷[fēn] PHÂN ①nhiều; lộn xộn ②cãi
xấu; vu cáo cọ xích mích
fèi 【纷呈】[fēnchéng] đua nhau xuất hiện
肺[fèi] PHẾ phổi 【纷繁】[fēnfán] phức tạp; rối rắm
【肺病】[fèibìng] bệnh lao phổi; bệnh 【纷飞】[fēnfēi] (tuyết; hoa) bay lả tả:大
phổi 雪纷飞 tuyết bay lả tả
【肺腑之言】[fèifǔzhīyán] lời tâm huyết; 【纷争】[fēnzhēng] tranh chấp; phân
lời chân thành gan ruột tranh; xích mích:引起一场纷争 gây nên
【肺炎】[fèiyán] viêm phổi; sưng phổi một trận tranh chấp
【纷至沓来】[fēnzhìtàlái] nườm nượp 愤[fèn] PHẪN giận; phẫn
kéo đến; ùn ùn đến; dồn dập đến:顾客纷 【愤恨】[fènhèn] căm hờn
至沓来,应接不暇 Khách hàng nườm 【愤慨】[fènkǎi] giận dữ bất bình
nượp kéo đến; đón tiếp không xuể 【愤怒】[fènnù] phẫn nộ:愤怒的人群
氛[fēn] PHÂN không khí đám đông phẫn nộ
fén fēng
坟[fén] PHẦN mồ mả; mộ 丰[fēng] PHONG ①phong phú; dồi dào
【坟地】[féndì] nghĩa địa; bãi tha ma ②to; lớn ③(dung mạo; tư thái) đẹp
【坟墓】[fénmù] phần mộ; mồ mả 【丰富】[fēngfù] phong phú; dồi dào
fĕn 【丰美】[fēngměi] dồi dào đẹp đẽ:丰美
粉[fěn] PHẤN ①bột; phấn ②phấn 的食品 thực phẩm dồi dào đẹp đẽ
trang điểm ③thức ăn bằng tinh bột 【丰年】[fēngnián] năm được mùa
④bún; miến ⑤nát như bột; nghiền 【丰沛】[fēngpèi] (nước mưa) dồi dào
thành bột ⑥quét vô ⑦trắng; mang phấn 【丰饶】[fēngráo] màu mỡ
trắng ⑧màu hồng 【丰收】[fēngshōu] được mùa:丰收年
【粉尘】[fěnchén]bụi thải (công nghiệp) năm được mùa
【粉刺】[fěncì] mụn trứng cá (bệnh ngoài 【丰衣足食】[fēngyīzúshí] cơm no áo ấm
da) cách gọi thông thường của 风[fēng] PHONG ①gió ②làm khô
【粉红】[fěnhóng] màu hồng (hong khô) làm sạch (quạt sạch) (bằng
【粉身碎骨】[fěnshēnsuìgǔ] thịt nát sức gió) ③hong ④nhanh như gió
xương tan (chỉ sự hi sinh cho một mục ⑤phong khí; phong tục ⑥cảnh tượng
đích nào đó) ⑦thái độ ⑧phong thanh; tin đồn; tin tức
fèn ⑨đồn đại; không có căn cứ chắn chắn
分[fèn] PHẬN; PHẦN ①thành phần; ⑩dân ca
phần ②phần; mức (phạm vi chức trách; 【风暴】[fēngbào] ①gió bão; bão táp
quyền hạn) ③tình ②(ví sự kiện; hiện tượng lớn lao; mãnh
【分内】[fènnèi] trong bổn phận:关心学 liệt) bão táp:革命的风暴 bão táp cách
生是教师分内的事 Quan tâm đến học mạng
sinh là bổn phận của thầy giáo 【风餐露宿】[fēngcānlùsù] ăn gió nằm
份[fèn] PHẦN; PHẬN sương
【份额】[fèné] mức được chia trong 【风驰电掣】[fēngchídiànchè] nhanh
chỉnh thể như chớp; như gió rung chớp giật
奋[fèn] PHẤN ①hăng lên ②vung lên 【风度】[fēngdù] phong độ
【奋不顾身】[fènbúgùshēn] phấn đấu 【风光】[fēngguāng] phong cảnh; cảnh
quên mình; hăng hái quên mình tượng
【奋斗】[fèndòu] phấn đấu:艰苦奋斗 【风寒】[fēnghán] gió rét
phấn đấu gian khổ 【风花雪月】[fēnghuāxuěyuè] ①phong
【奋进】[fènjìn] hăm hở tiến bước:催人 hoa tuyết nguyệt ②chuyện tình ái nam
奋进 giục người ta hăm hở tiến bước; nữ
thôi thúc hăng hái tiến lên 【风纪】[fēngjì] tác phong và kỉ luật
【奋力】[fènlì] ra sức 【风卷残云】[fēngjuǎncányún] gió cuốn
【奋勇】[fènyǒng] hăng hái dũng cảm:奋 mây tàn (ví quét sạch; tiêu diệt sạch)
勇前进 hăng hái dũng cảm tiến lên
【奋战】[fènzhàn] hăng hái chiến đấu
【风口浪尖】[fēngkǒulàngjiān] đầu sóng 【封存】[fēngcún] đóng kín để bảo tồn
ngọn gió (ví mũi nhọn của cuộc đấu 【封冻】[fēngdòng] ①mặt nước (sông)
tranh) đóng băng ②(đất) đông cứng
【风浪】[fēnglàng] ①sóng và gió (trên 【封建】[fēngjiàn] ①(chế độ) phong kiến
mặt nước) ②sóng gió (ví việc gặp nguy ②(hình thái xã hội) phong kiến
hiểm):久经风浪 từng quen sóng gió ③(mang màu sắc xã hội) phong kiến
【风流】[fēngliú] ①phong lưu ②có tài 【封镜】[fēngjìng] đóng ống kính (kết
nhưng ngang tàng ③chuyện trăng hoa thúc công việc quay phim)
(liên quan đến tình yêu trai gái) 【封山育林】[fēngshānyùlín]
【风貌】[fēngmào] ①phong cách và diện cấm rừng để nuôi cây; đóng cửa núi để
mạo ②phong thái tướng mạo ③cảnh bảo vệ cây rừng
tượng:远近风貌,历历在目 Cảnh 【封赏】[fēngshǎng] ①phong thưởng
tượng gần xa hiện lên rõ mồn một (đất đai; tước vị; danh hiệu hoặc của cải
【风平浪静】[fēngpínglàngjìng] gió yên cho bề tôi) ②các thứ phong thưởng
sóng lặng (ví tình hình yên ổn; bình yên) 疯[fēng] PHONG ①điên ②chơi đùa
【风气】[fēngqì] phong khí (thị hiếu (không gò bó) ③(cây trồng) lốp:mọc lốp
hoặc tập quán của xã hội hay trong một (tốt cây nhưng không có quả)
tập thể nào đồ) 【疯话】[fēnghuà] lời điên rồ
【风趣】[fēngqù] sự dí dỏm lí thú 峰[fēng] PHONG ①đỉnh; ngọn ②vật
【风沙】[fēngsha] gió cát giống như đỉnh núi ③con
【风扇】[fēngshàn] ①cái quạt (quạt tay; 【峰巅】[fēngdiān] đỉnh
quạt kéo) ②quạt điện 【峰峦】[fēngluán] núi non (đỉnh núi và
【风尚】[fēngshàng] phong tục thời mạch núi):峰峦起伏 núi non nhấp nhô
thượng 烽[fēng] PHONG ngọn lửa
【风霜】[fēngshuāng] phong sương; 【烽火】[fēnghuǒ] ①khói lửa biên phòng
sương gió (ví cuộc sống hoặc đi đường báo động thời xưa ②khói lửa (ví chiến
vất vả gian khổ) tranh)
【风水】[fēngshuǐ] phong thuỷ 锋[fēng] PHONG ①mũi nhọn ②hàng
【风俗】[fēngsú] phong tục đầu ③mặt giao phong giữa khối khí
【风调雨顺】[fēngtiáoyǔshùn] mưa lạnh với khối khí ấm trong không khí
thuận gió hoà 【锋利】[fēnglì] ①sắc nhọn ②(lời; văn)
【风味】[fēngwèi] phong vị; màu sắc; sắc bén gay gắt:谈吐锋利 nói năng gay
đặc sắc gắt
【风行】[fēngxíng] ①thịnh hành féng
②nhanh chóng:雷厉风行 mạnh mẽ 缝[féng] PHÚNG may vá
nhanh chóng; mạnh như sét; nhanh như 【缝补】[féngbǔ] may vá; khâu vá
gió 【缝纫】[féngrèn] may; may mặc
【风筝】[fēngzhēng] cái diều; diều giấy fĕng
【风烛残年】[fēngzhúcánnián] tuổi già 讽[fěng] PHÚNG châm biếm; trào
leo lét phúng; chế nhạo
【风姿】[fēngzī] phong tư; phong độ tư 【讽喻】[fěngyù] phúng dụ (một phép tu
thái từ; dùng các phương thức như kể chuyện
封[fēng] PHONG ①đóng; phong bế để nói rõ đạo lí)
②phong bì thư ③phong; lá; bức fèng
凤[fèng] PHƯỢNG phượng hoàng 否[fǒu] PHỦ ①phủ định ②không
【凤梨】[fènglí] cây dứa; quả dứa ③không; chăng (đặt ở cuối câu hỏi)
【凤毛麟角】[fèngmáolínjiǎo] lông 【否定】[fǒudìng] ①phủ định ②phủ
phượng sừng lân (ví người hoặc vật định; tỏ ý phủ nhận
hiếm có) 【否决】[fǒujué] phủ quyết
奉[fèng] PHỤNG ①cho; dâng cho 【否认】[fǒurèn] phủ nhận
②vâng ③tôn trọng; tôn ④tín ngưỡng; 【否则】[fǒuzé] bằng không; nếu không;
tin ⑤hầu hạ ⑥kính; xin không thế thì
【奉承】[fèngchéng] ton hót; nịnh bợ fū
【奉告】[fènggào] kính báo; xin báo 夫[fū] PHU ①chồng ②người đàn ông
【奉公】[fènggōng] phụng sự việc công ③người lao động (chân tay) ④phu; phu
【奉还】[fènghuán] xin trả phen:夫役 phu dịch
【奉命】[fèngmìng] phụng mệnh; vâng 【夫妻】[fūqī] vợ chồng
mệnh 【夫权】[fūquán] phu quyền; quyền
【奉陪】[fèngpéi] tiếp; hầu; cùng dự chồng
【奉劝】[fèngquàn] xin có lời khuyên:奉 肤[fū] PHU da
劝你少喝点酒 Xin có lời khuyên anh 【肤浅】[fūqiǎn] (học thức) nông cạn;
bớt chén (hiểu biết) hời hợt:肤浅的认识 nhận
【奉献】[fèngxiàn] ①kính dâng; kính thức hời hợt
trình:把青春奉献给祖国 Tuổi thanh 【肤色】[fūsè] màu da
xuân xin kính dâng tổ quốc; xin dâng 敷[fū] PHU ①bôi; xoa; đắp ②bày ra;
tuổi trẻ cho tổ quốc ②vật kính dâng; trải ra; dàn ra ③đủ
cống hiến:她要为山区的建设做点奉献 【敷设】[fūshè] ①đặt; lắp đặt (đường
Chị muốn có chút cống hiến cho công sắt; đường ống) ②cài; cài đặt; rải (mìn;
cuộc kiến thiết miền núi thủy lôi)
【奉行】[fèngxíng] thừa hành; chấp hành 【敷衍】[fūyǎn] ①bôi bác; qua loa; làm
【奉迎】[fèngyíng] ①nịnh; nịnh bợ ②(từ lấy lệ ②tạm duy trì; sống lay lắt
kính trọng) nghênh tiếp fú
俸[fèng] BỔNG ①bổng; bổng lộc 伏[fú] PHỤC ①cúi xuống ②thấp xuống
②(họ) Bổng ③ẩn nấp; ẩn náu; phục ④ngày phục (ba
fó mươi ngày nóng nhất trong mùa hạ
佛[fó] PHẬT ①Phật ②phật (tín đồ Phật ⑤khuất phục; cúi đầu thừa nhận; buộc
giáo gọi người tu hành viên mãn) ③Phật phải chịu ⑥bắt khuất phục; hàng phục
giáo ④tượng phật ⑤hiệu phật hoặc kinh 【伏案】[fúàn] cúi xuống bàn (chăm chú
phật đọc hoặc viết)
【佛法】[fófǎ] ①phật pháp; giáo lí nhà 【伏笔】[fúbǐ] phục bút (đoạn văn trước
Phật ②phép của đức Phật gài ý chuẩn bị cho đoạn văn sau)
【佛教】[fójiào] Phật giáo; đạo Phật 【伏兵】[fúbīng] phục binh; quân mai
【佛经】[fójīng] kinh phật; kinh điển phục
Phật giáo 【伏特】[fútè] volt:伏特表 volt kế
【佛像】[fóxiàng] ①tượng phật ②tượng 【伏罪】[fúzuì] chịu tội; nhận tội
thờ trong chùa; thần tượng Phật giáo 扶[fú] PHÙ ①dìu; cầm; vịn ②đỡ dậy;
fŏu nâng dậy ③cứu giúp; giúp đỡ
【扶持】[fúchí] ①nâng dìu ②giúp đỡ; 【浮华】[fúhuá] hòa nhoáng; tốt mẽ
nâng đỡ 【浮夸】[fúkuā] ba hoa; không thiết thực:
【扶贫】[fúpín] giúp đỡ người nghèo; 语言浮夸 nói năng ba hoa
xóa đói giảm nghèo 【浮萍】[fúpíng] bèo
【扶手】[fúshǒu] tay vịn; chỗ vịn tay 【浮桥】[fúqiáo] cầu phao; cầu nổi
【扶梯】[fútī] ①cầu thang có tay vịn 【浮现】[fúxiàn] ①hiện lên; hiện ra ②lộ
②cái thang rõ; hiện lên
【扶摇直上】[fúyáozhíshàng] lên nhanh 【浮想】[fúxiǎng] ①cảm nghĩ hiện ra
vùn vụt; thăng chức nhanh chóng; như trong óc ②hồi tưởng; nhớ lại:独对孤灯,
diều gặp gió 浮想起一幕幕往事 Một mình trước
【扶助】[fúzhù] giúp đỡ ngọn đèn; hồi tưởng lại từng pha chuyện
服[fú] PHÙ tin được; khiến người ta tin cũ
cậy; đáng tin cậy 【浮躁】[fúzào] nông nổi; xốp nổi; bộp
拂[fú] PHẤT ①lướt nhẹ qua; phe phẩy; chộp:性情浮躁 tính tình nông nổi (bộp
phẩy ②rũ; phất ③làm trái chộp)
【拂晓】[fúxiǎo] tờ mờ sáng; tảng sáng; 符[fú] PHÙ ①phù tiết ②dấu hiệu
sáng tinh mơ:拂晓出发 tờ mờ sáng lên ③phù hợp; khớp ④lá bùa; đạo bùa
đường 【符号】[fúhào] ①kí hiệu; dấu ②phù
【拂袖】[fúxiù] phất (rũ) tay áo:拂袖而 hiệu
去 phất (rũ) tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi 幅[fú] BỨC ①khổ; khổ rộng (của vải;
服[fú] PHỤC ①quần áo ②tang phục lụa; nhung; nỉ) ②bề rộng ③bức; mảnh
③mặc ④uống (thuốc) ⑤đảm nhiệm 【幅员】[fúyuán] diện tích lãnh thổ
(chức vụ); thực thi (nghĩa vụ hình phạt) 辐[fú] BỨC
⑥phục; tin phục ⑦thuyết phục; khiến 【辐射】[fúshè] ①tia ②bức xạ
người ta phục ⑧thích ứng; quen; hợp 福[fú] PHÚC ①phúc; may; sự may mắn
【服从】[fúcóng] phục tùng; tuân theo; ②(phụ nữ thời xưa) cúi đầu vái chào
nghe theo ③tỉnh Phúc Kiến
【服气】[fúqì] chịu phục:两个人都很自 【福地】[fúdì] ①phúc địa (đạo giáo gọi
负,互不服气 Hai người đều rất tự phụ; nơi tiên ở) ②cõi phúc; nơi sung sướng
chẳng chịu phục nhau 【福利】[fúlì] ①phúc lợi ②đem lại lợi
【服式】[fúshì] (cách) ăn mặc; lối trang ích:发展生产,福利人民 Phát triển sản
phục xuất; đem lại lợi ích cho nhân dân
【服侍】[fúshì] hầu hạ; chăm sóc fǔ
【服务】[fúwù] phục vụ 抚[fǔ] PHỦ ①an ủi; hỏi thăm ②che chở
【服役】[fúyì] ①làm nghĩa vụ (quân sự) ③xoa nhẹ
②phục dịch (làm lao dịch thời xưa) 【抚养】[fǔyǎng] nuôi dạy:抚养子女
浮[fú] PHÙ ①nổi ②bơi ③ở trên mặt; ở nuôi dạy con cái
mặt ngoài ④có thể di động; nổi ⑤tạm 【抚育】[fǔzhǎng] ①chăm sóc nuôi dạy;
thời ⑥nông nổi; bộp chộp ⑦suông; nuôi nấng ②chăm sóc bảo dưỡng
hão; không thiết thực ⑧vượt quá; dôi dư 斧[fǔ] PHỦ ①cái rìu ②cái búa; cái phủ
【浮尘】[fúchén] bụi bặm (binh khí cổ)
【浮动】[fúdòng] ①trôi lững lờ; trôi nỏi 府[fǔ] PHỦ ①công đường; cơ quan
②lên xuống; không cố định ③không ổn chính quyền nhà nước ②kho chứa sách
định; hoang mang vở; của cải của phủ quan ngày xưa
③phủ; định (nhà ở của quan to; quý tộc) 【附带】[fùdài] ①kèm theo; bổ sung;
④phủ (khu vực hành chính; trên cấp nhân tiện ②phụ:附带的劳动 lao động
huyện; từ thời đường đến thời thanh) phụ thêm
俯[fǔ] PHỦ cúi đầu 【附和】[fùhè] phụ hoạ; (nói; làm) theo
【俯视】[fǔshì] nhìn xuống; cúi nhìn; người khác
trông xuống 【附加】[fùjiā] ①phụ thêm; kèm theo
【俯首贴耳】[fǔshǒutiēěr] cúi đầu nghe ②phụ gia; ngoài mức; phụ
theo; ngoan ngoãn phục tùng 【附近】[fùjìn] ①phụ cận; lân cận ②gần
腐[fǔ] HỦ ①thiu thối; rữa nát:腐朽 mục đây
nát ②đậu phụ:腐乳 đậu phụ nhự 赴[fù] PHÓ ①đi đến ②bơi
【腐恶】[fǔè] hủ bại hung ác 【赴难】[fùnàn] đi cứu nguy đất nước
fù 【赴约】[fùyuē] đến nơi hẹn hò; đi đến
父[fù] PHỤ ①cha ②bậc cha chú cuộc hẹn
【父辈】[fùbèi] bậc cha chú; bạn thân bố 复 1[fù] PHỨC ①lặp lại ②phiền phức;
【父母】[fùmǔ] bố mẹ; cha mẹ kép
讣[fù] PHÓ ①báo tang ②thư báo tang 复 2[fù] PHỤC ①quay đi hoặc quay trở
【讣告】[fùgào] ①cáo phó ②bản cáo lại ②trả lời; phúc đáp
phó 复 3[fù] PHỤC ①khôi phục ②trả thù;
付[fù] PHÓ ①trao cho; gửi gắm ②trả báo phục
(tiền) 复 4[fù] PHỤC lại
【付账】[fùzhàng] trả tiền 【复本】[fùběn] bản trùng lặp
负[fù] PHỤ ①cõng; mang trên lưng 【复辟】[fùbì] lấy lại ngai vàng; khôi
②gánh; gánh vác ③dựa; dựa vào ④bị; phục ngôi vua; (chỉ chung kẻ thống trị
chịu ⑤được; có ⑥mắc; thiếu ⑦phụ; đã bị lật đổ) ngóc đầu dậy; (chế độ đã bị
làm trá ⑧bại; thua (đối nghĩa với) tiêu diệt) sống lại
⑨âm; dưới không (đối nghĩa với) 【复仇】[fùchóu] trả thù; báo thù
⑩(điện) âm (đối nghĩa với) 【复发】[fùfā] (bệnh cũ) tái phát
【负担】[fùdān] ①đảm nhận; gánh chịu 【复合】[fùhé] ghép; phức hợp:复合词 từ
②gánh nặng; sức ép phức; từ phức hợp; từ ghép
【负面】[fùmiàn] mặt trái; mặt tiêu cực; 【复核】[fùhé] thẩm tra đối chiếu
phản diện 【复活】[fùhuó] ①sống lại ②làm sống
【负气】[fùqì] giận dỗi lại
【负伤】[fùshāng] bị thương 【复习】[fùxí] ôn tập
【负载】[fùzài] phụ tải 副 1[fù] PHÓ ①phó; ở vị trí thứ hai
【负责】[fùzé] ①phụ trách; chịu trách (phân biệt với chánh; hoặc chủ) ②chức
nhiệm ②có trách nhiệm phó; người cấp phó ③phụ; kèm thêm:副
妇[fù] PHỤ ①đàn bà; phụ nữ ②đàn bà; 业 nghề phụ ④phù hợp:名副其实 danh
người đã có chồng ③vợ xứng với thực; thực xứng tên gọi
【妇女】[fùnǚ] phụ nữ 副 2[fù] PHÓ ①(dùng cho những vật
【妇女节】[fùnǚjié] ngày tết Phụ Nữ; thành bộ; thành đôi) bộ; đôi ②(dùng cho
ngày Quốc tế Phụ Nữ tình cảm biểu lộ trên mặt) bộ mặt; nét
【妇幼】[fùyòu] phụ nữ và nhi đồng mặt; gương mặt
附[fù] PHỤ ①kèm theo; phụ thêm 【副本】[fùběn] ①phó bản; bản sao
②kề; gần ③dựa theo; phụ hoạ ②bản phụ; phụ bản (ngoài bản chính
của văn kiện):照会的副本 phụ bản của 【覆没】[fùmò] ①(thuyền) bị lật chìm
công hàm ②(quân đội) bị tiêu diệt ③bị chiếm
【副产品】[fùchǎnpǐn] sản phẩm phụ đóng
【副词】[fùcí] phó từ 【覆水难收】[fùshuǐnánshōu]
【副教授】[fùjiàoshòu] phó giáo sư nước đổ khó hốt; nước đổ khó thu vể (ví
【副食】[fùshí] thức ăn (cá thịt rau để việc khó cứu vãn; thường dùng ở trường
đưa cơm) hợp vợ chồng li dị)
【副手】[fùshǒu] trợ thủ; người phụ giúp 馥[fù] PHỨC thơm; mùi thơm
【副业】[fùyè] nghề phụ; nghề tay trái 【馥郁】[fùyù] thơm sực nức:芬芳馥郁
【副职】[fùzhí] chức phó; cấp phó hương thơm sực nức
【副作用】[fùzuòyòng] tác dụng phụ gāi
赋 1[fù] PHÚ (trên) trao cho (dưới) 该[gāi] CAI ①nên; đáng; cần phải
赋 2[fù] PHÚ ①thuế nông nghiệp thời ②đến lượt; nên (đến lượt làm) ③như
xưa ②trưng thu; thu (thuê) thế là đúng; đáng ④sẽ; phải ⑤(từ chỉ
赋 3[fù] PHÚ ①thể phú ②làm thơ; làm thị) này; đó; ấy
từ 【该死】[gāisǐ] chết tiệt; khổ quá:该死的
【赋税】[fùshuì] thuế má; thuế khóa 猫又叼去一条鱼 Con mèo chết tiệt lại
【赋闲】[fùxián] ngồi không; ngồi rồi; tha mất một con cá rồi
nhàn nhã (không có việc làm) găi
【赋予】[fùyǔ] trao cho:赋予任务 trao 改[gǎi] CẢI ①thay đổi ②chữa; sửa; sửa
cho nhiệm vụ chữa ③cải chính; sửa chữa
富[fù] PHÚ ①giàu; giàu có; dồi dào 【改编】[gǎibiān] ①cải biên ②biên chế
②làm giàu; làm cho giàu lên ③tài lại:改编军队 biên chế lại quân đội)
nguyên; của cải ④phong phú; giàu 【改变】[gǎibiàn] ①thay đổi; biến đổi
【富贵】[fùguì] phú quý; giàu sang ②đổi; sửa đổi
【富豪】[fùháo] phú hào (người giàu có 【改朝换代】[gǎicháohuàndài]
quyền thế) thay vua đổi chúa; thay đổi triều đại
【富丽】[fùlì] hùng vĩ đẹp đẽ 【改道】[gǎidào] ①thay đổi tuyến đi
【富强】[fùqiáng] giàu mạnh; phú cường ②đổi dòng:黄河改道 sông hoàng đổi
【富饶】[fùráo] giàu có; màu mỡ dòng
【富足】[fùzú] giàu có sung túc 【改动】[găidòng] sửa; thay đổi: 改动语
腹[fù] PHÚC bụng 句 sửa câu chữ
【腹背受敌】[fùbèishòudí] 【改革】[gǎigé] cải cách
trước mặt sau lưng đều có địch 【改进】[gǎijìn] cải tiến
【腹地】[fùdì] khu đất gần trung tâm; nội 【改善】[gǎishàn] cải thiện
địa 【改邪归正】[gǎixiéguīzhèng] cải tà quy
【腹泻】[fùxiè] đi rửa; ỉa chảy; tháo dạ chính
缚[fù]PHỌC trói buộc 【改选】[gǎixuǎn] bầu lại
覆[fù] PHÚC ①che; đậy ②lật; lộn 【改造】[gǎizào] cải tạo
nhào; đổ gài
【覆盖】[fùgài] ①che; phủ ②thực vật; 盖[gài] CÁI ①nắp; vung ②mu; mai
cây cỏ ③cái lọng; cái ô (thời xưa) ④che; phủ
đậy ⑤đóng (dấu) ⑥lấn át; áp đảo ⑦nổi
trội; xuất sắc ⑧xây cất (nhà cửa) ⑨cái 【甘薯】[gānshǔ] ①khoai lang ②củ
bàn trang khoai
【盖世】[gàishì] hơn đời; cái thế:盖世无 【甘心】[gānxīn] ①cam lòng; bằng lòng
双 cái thế vô song; có một không hai ②thoả mãn
trên đời 【甘愿】[gānyuàn] cam lòng; cam chịu
【盖子】[gàizi] ①cái vung; cái nắp 【甘蔗】[gānzhè] mía
②mai; mu 【甘之如饴】[gānzhīrúyí] coi ngọt như
溉[gài] KHÁI tưới (nước) đường (chịu đựng gian nan; đau khổ)
概 1[gài] KHÁI ①đại thể ②nhất loạt:货 肝[gān] CAN gan
物出门,概不退换 Hàng ra khỏi cửa; 【肝肠】[gāncháng] gan ruột
nhất loạt không đổi không trả lại 【肝胆】[gāndǎn] ①lòng chân thành:肝
概 2[gài] KHÁI ①khí phách; khí khái 胆相照 chân thành với nhau ②dũng
②cảnh tượng cảm; can đảm:肝胆过人 cam đảm hơn
【概括】[gàikuò] ①khái quát; tổng quát người
②tóm tắt nét chính 【肝炎】[gānyán] viêm gan
【概貌】[gàimào] diện mạo chung; tình 竿[gān] CAN cái cần
hình khái quát 尴[gān] CAM
【概念】[gàiniàn] khái niệm 【尴尬】[gāngà] ①lúng túng; khó xử
②không tự nhiên; ngượng ngập; gượng
gān gạo
干[gān] CAN khô găn
【干脆】[gāncuì] ①dứt khoát; thắng thắn 杆[gǎn] CÁN cán; quản
②dứt khoát thôi 赶[găn] HẨN ①đuổi theo ②vội; gấp;
【干涉】[gānshè] can phạm; phạm vào tranh thủ (không bỏ lỡ thời gian) ③đi
【干戈】[gāngē] can qua (ví chiến tranh): ④đánh (xe; súc vật) ⑤xua đuổi ⑥gặp
干戈四起 chiến tranh nổ ra khắp nơi (trường hợp nào đó); nhân (dịp) ⑦đến
【干果】[gānguǒ] ①quả vỏ cứng; ít nước lúc
②quả khô 【赶不及】[gǎnbují] không kịp
【干旱】[gānhàn] hạn hán 【赶潮流】[gǎncháoliú] chạy theo trào
【干净】[gānjìng] ①sạch sẽ ②gãy gọn lưu; chạy theo thời thượng; chạy theo
③hết sạch mốt
【干裂】[gānliè] khô nẻ 【赶赴】[gǎnfù] vội đến ngay
【干扰】[gānrǎo] ①quấy rối; quấy rầy 【赶快】[gǎnkuài] gấp; mau mau; khẩn
②nhiễu trương
【干洗】[gānxǐ] giặt khô; chải sạch 【赶路】[gǎnlù] đi gấp
【干预】[gānyù] can dự; góp ý:干预他人 【赶忙】[gǎnmáng] vội vàng; ngay
can dự người khác) 敢[găn] CẢM ①can đảm; có dũng khí
甘[gān] CAM ①ngọt ②tự nguyện; cam ②dám ③(trợ động từ) dám; chắc
chịu (không chắc chắn) ④(lời khiêm tốn)
【甘拜下风】[gānbàixiàfēng] bái phục dám
chịu thua; chịu nhận nước lép:您的棋实 【敢于】[gǎnyú] dám
在高明,我只有甘拜下风 Cờ ông quả 感[găn] CẢM ①cảm thấy ②cảm động
là cao; tôi chỉ có cách bái phục chịu thua ③cảm ơn ④(đông y) cảm; cảm thụ
phong hàn; cảm lạnh ⑤cảm giác; tình
cảm; cảm tưởng ⑥(phim; giấy ảnh) tiếp 刚 2[gāng] CƯƠNG ①vừa vặn ②chỉ có;
xúc ánh sáng mà có sự biến đổi vừa đủ để ③vừa mới ④kết hợp với vừa
【感触】[gǎnchù] cảm xúc đã
【感动】[gǎndòng] ①cảm động ②làm 【刚愎】[gāngbì] ngang bướng cố chấp:
xúc động; làm cảm động 刚愎自用 bảo thủ cố chấp
【感恩】[gǎnēn] cảm ơn; cảm kích 【刚才】[gāngcái] vừa rồi
【感化】[gǎnhuà] cảm hóa 【刚好】[gānghǎo] ①vừa vặn; vừa khít
【感怀】[gǎnhuái] cảm hoài; hoài niệm ②vừa khéo
cảm thương 【刚劲】[gāngjìng] mạnh mẽ; hiên ngang
【感觉】[gǎnju] ①cảm giác ②cảm thấy: 【刚烈】[gāngliè] rắn rỏi khí khái
一场秋雨过后就感觉有点冷了 Sau 纲[gāng] CƯƠNG ①cương; giềng (của
một trận mưa thu thì cảm thấy hơi lạnh lưới) ②bộ phận chủ yếu ③lớp (sinh vật
③nhận thấy; thấy học phân loại; dưới ngành) ④đoàn; đội
【感冒】[gǎnmào] bệnh cảm mạo; bệnh (vận chuyển hàng hóa) (thời xưa)
cúm 【纲领】[gānglǐng] ①cương lĩnh
【感人】[gǎnrén] khiến người ta cảm ②nguyên tắc có tác dụng chỉ đạo
động 【纲目】[gāngmù] cương mục (nét lớn và
【感叹】[gǎntàn] cảm xúc mà than thở; mục nhỏ)
cảm thán; than 【纲要】[gāngyào] ①đề cương ②cương
【感悟】[gǎnwù] cảm xúc mà hiểu ra yếu; khái yếu
được; cảm ngộ 钢[gāng] CƯƠNG
【感想】[gǎnxiǎng] cảm tưởng ①tấm thép ②nhíp giảm xóc trên xe ô tô
【感谢】[gǎnxiè] cảm tạ; cảm ơn ③bảng thép (dùng để kê viết giấy nến)
【感性】[gǎnxìng] cảm tính 【钢笔】[gāngbǐ] bút máy; bút sắt
【感言】[gǎnyán] lời bày tỏ cảm tưởng; 【钢筋】[gāngjīn] cốt thép
phát biểu cảm tưởng 【钢筋混凝土】[gāngjīnhùnníngtǔ] bê
【感应】[gǎnyìng] cảm ứng tông; xi măng cốt sắt; bê tông cốt thép
gàn 【钢渣】[gāngzhā] cặn thép; bọt thép
1
干 [gàn] CÁN ①cán; thân ②cán bộ 【钢线】[gāngxiàn] dây thép
干 2[gàn] CÁN ①làm ②có năng lực; 【钢柱】[gāngzhù] cột thép
giỏi giang ③đảm nhiệm; làm 缸[gāng] HÀNG ①cóng; liễn; ang;
【干道】[gàndào] tuyến đường chính chậu; vò (sứ; thuỷ tinh; sành) ②sành;
【干劲】[gànjìn] lòng hăng hái gốm ③vật có hình vại
【干练】[gànliàn] giỏi giang già giặn; có 【缸子】[gāngzi] ca; lọ:茶缸子 ca uống
năng lực có kinh nghiệm trà
gāng găng
冈[gāng] CƯƠNG đồi 岗[gǎng] CƯƠNG ①đồi ②lằn; hằn (vết
【冈峦】[gāngluán] núi đồi trùng điệp:冈 hằn nổi) ③cương vị; trạm gác
峦起伏 đồi núi nhấp nhô 【岗哨】[gǎngshào] ①trạm gác; vọng
扛[káng] gIang (hai tay) nâng; nhấc gác ②người đứng gác
刚 1[gāng] CƯƠNG ①cứng rắn; kiên 【岗亭】[gǎngtíng] trạm gác; bốt gác
cường ②(họ) Cương 【岗位】[gǎngwèi] cương vị
港[gǎng] CẢNG ①vịnh cảng; cảng kĩ thuật của hai người suýt soát nhau; rất
②cảng hàng không ③nhánh sông khó phân biệt hơn kém ③nông sâu;
④Hương Cảng; Hồng Kông nặng nhẹ
【港口】[gǎngkǒu] cửa cảng; bến cảng 【高地】[gāodì] điểm cao
【港湾】[gǎngwān] vịnh cảng 【高度】[gāodù] ①độ cao ②cao:高度的
gàng 劳动热情 nhiệt tình lao động cao
杠[gàng] CỐNG ①gậy; đòn ②xà ③cọc 【高尔夫球】[gāoěrfūqiú] ①bóng gôn;
④đòn ma (khênh quan tài) ⑤sổ; gạch đánh gôn ②quả bóng gôn (anh:golf)
thẳng đánh dấu ⑥gạch:他一面看,一 【高风亮节】[gāofēngliàngjié] cao
面用红笔在稿子上杠了许多杠子 Ông thượng kiên trinh; phẩm cách cao
vừa xem; vừa dùng bút đỏ gạch nhiều thượng; khí tiết kiên trinh
gạch đánh dấu những chữ sai trong bản 【高峰】[gāofēng] ①đỉnh núi cao ②đỉnh
thảo ⑦ví một tiêu chuẩn nhất định cao; cao điểm:把革命推向胜利的高峰
【杠杆】[gànggǎn] ①đòn bẩy ②ví sự vật Đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng
hoặc sức mạnh có tác dụng cân bằng lợi
hoặc điều tiết 【高高在上】[gāogāozàishàng] vòi vọi
gāo trên cao; ở tít trên cao
高[gāo] CAO ①cao ②(độ) cao 【高跟儿鞋】[gāogēnerxié] giày cao gót
③đường cao ④cao (trên mức bình 【高贵】[gāoguì] ①cao quý ②quý giá;
thường) ⑤(cấp độ) cao ⑥lời kính trọng; sang trọng ③cao sang
nói về kiến thức; ngôn luận của người 【高呼】[gāohū] hô to
khác 【高级】[gāojí] ①cấp cao:高级干部 cán
【高矮】[gāoǎi] độ cao:这两棵白杨差不 bộ cấp cao ②cao; cao cấp:高级商品
多一样高矮 hai cây bạch dương này cao hàng cao cấp
gần bằng nhau 【高价】[gāojià] giá cao
【高昂】[gāoáng] ①vươn cao; ngẩng cao 【高见】[gāojiàn] cao kiến; ý kiến ngài
②(thanh âm; tình cảm) vang dậy; cao 【高举】[gāojǔ] giơ cao; giương cao
③(giá cả) cao; đắt 【高考】[gāokǎo] thi vào đại học cao
【高傲】[gāoào] cao ngạo; kiêu gạo đẳng
【高倍】[gāobèi] bội số cao 【高空】[gāokōng] bầu trời cao
【高层】[gāocéng] ①cao tầng:高层住宅 【高空作业】[gāokōngzuòyè] làm việc
nhà ở cao tầng ②cấp cao; tầng lớp trên: trên cao
高层岗位 cương vị cao 【高丽参】[gāolíshēn] sâm cao ly
【高产】[gāochǎn] sản lượng cao 【高利】[gāolì] lãi nặng; lãi suất cao
【高超】[gāochāo] cao siêu 【高利贷】[gāolìdài] cho vay nặng lãi
【高潮】[gāocháo] ①mực nước triều cao 【高粱】[gāoliáng] cây (hoặc hạt) cao
nhất ②cao trào; giai đoạn phát triển cao lương
③cao trào (đỉnh cao của sự phát triển 【高龄】[gāolíng] tuổi cao
mâu thuẫn trong tiểu thuyết; kịch; phim) 【高论】[gāolùn] lời bàn cao kiến
【高大】[gāodà] ①cao lớn; cao to 【高炉】[gāolú] lò cao
②(tuổi) cao 【高明】[gāomíng] ①cao siêu ②người
【高低】[gāodī] ①(mức) cao thấp; độ tài
cao ②hơn kém; cao thấp:两个人的技术 【高妙】[gāomiào] khéo léo; giỏi giang
水平差不多,很难分出高低 Trình độ
【高尚】[gāoshàng] (đạo đức) cao 【搞鬼】[gǎoguǐ] ngầm giở trò
thượng:道德高尚 đạo đức cao thượng 槁[gǎo] CẢO khô
【高烧】[gāoshāo] sốt cao 镐[gǎo] CẢO cái cuốc
【高视阔步】[gāoshìkuòbù] hãnh diện; 【镐头】[gǎotou] cái cuốc
tự cao 稿[gǎo]CẢO bản thảo
【高手】[gāoshǒu] cao thủ; người tài giỏi 【稿本】[gǎoběn] bản thảo
【高寿】[gāoshòu] ①sống lâu; thọ ②tuổi 【稿费】[gǎofèi] tiền nhuận bút
thọ 【稿子】[gǎozhǐ] ①bản thảo (thơ văn;
【高耸】[gāosǒng] cao vút tranh vẽ) ②bài (thơ; văn) ③kế hoạch dự
【高速】[gāosù] tốc độ cao; cao tốc định
【高谈阔论】[gāotánkuòlùn] nói trên trời gào
dưới bể; nói ba hoa 告[gào] CÁO ①nói cho biết ②tố cáo
【高温】[gāowēn] nhiệt độ cao ③tỏ ý; bày tỏ ④tuyên bố
【高下】[gāoxià] trên dưới; tốt xấu; cao 【告白】[gàobái] thông báo
thấp 【告便】[gàobiàn] xin đi ra ngoài
【高校】[gāoxiào] trường đại học và cao 【告别】[gàobié] ①cáo từ; chia tay:和父
đẳng 母告别,心里很难受 Chia tay với bố
【高兴】[gāoxìng] ①vui sướng; vui vẻ; mẹ trong lòng thật đau khổ ②từ biệt;
phấn chấn ②thích cáo biệt; vĩnh biệt
【高血压】[gāoxuèyā] cao huyết áp 【告辞】[gàocí] cáo từ; chào từ biệt
【高压】[gāoyā] ①cao áp ②điện áp cao 【告贷】[gàodài] hỏi vay
③áp lực của máu; huyết áp ④áp bức; dè 【告发】[gàofā] tố giác; cáo giác
nén 【告急】[gàojí] cấp báo; xin cứu viện
【高压电】[gāoyādiàn] điện cao thế 【告假】[gàojià] xin nghỉ phép
【高压线】[gāoyāxiàn] đường dây cao 【告诫】[gàojiè] cảnh cáo; nhắc nhỏ
thế 【告密】[gàomì] cáo giác; tố giác
【高原】[gāoyuán] cao nguyên 【告饶】[gàoráo] xin tha
【高涨】[gāozhǎng] tăng nhanh; tăng vọt: 【告示】[gàoshì] cáo thị
物价高涨 vật giá tăng vọt 【告诉】[gàosù] bảo; nói
【高招】[gāozhāo] biện pháp hay 【告终】[gàozhōng] kết thúc; cáo chung
【高枕无忧】[gāozhěnwúyōu] ngủ yên 【告状】[gàozhuàng] ①cáo trạng ②kiện
vô lo; bình chân như vại gē
【高中】[gāozhōng] trường phổ thông 戈[gē] QUA (họ) Qua
trung học (cấp ba) 【戈壁】[gēbì] sa mạc gô-bi
羔[gāo] CAO dê (cừu) con 疙[gē] NGẬT
【羔子】[gāozi] dê (cừu) con; súc vật con 【疙瘩】[gēda] ①mụn cơm ②cục; nút
膏[gāo] CAO ①dầu mỡ ②chất đặc ③vướng mắc; mắc mớ ④hòn; cái; viên
【膏药】[gāoyao] thuốc cao 【疙疙瘩瘩】[gēgedádá] khúc mắc;
篙[gāo] CAO sào chống thuyền không trôi chảy; trở ngại
糕[gāo] CAO bánh ga-tô 咯[gē] KHẠC
【糕点】[gāodiǎn] bánh ngọt; bánh điểm 【咯噔】[gēdēng] lộp cộp
tâm 【咯吱】[gēzhī] kẽo kẹt
gǎo 哥[gē] CA; KHA ①anh ruột ②anh
搞[gǎo]CẢO làm 【哥哥】[gēgē] ①anh ruột ②anh họ
【哥儿】[gēer] ①anh em ②cậu ấm 革 2[gé] CÁCH ①thay đổi ②cách chức;
胳[gē] KHÁT; CÁCH khai trừ
【胳臂】[gēbei] cánh tay 【革出】[géchū] khai trừ ra; đuổi khỏi
【胳膊】[gēbo] cánh tay 【革除】[géchú] ①từ bỏ; bỏ ②khai trừ;
【胳膊腕子】[gēbowànzi] cổ tay cách chức
【胳膊肘子】[gēbozhǒuzi] cùi tay; khủy 【革履】[gélǚ] giầy da
tay 【革命】[gémìng] cách mạng
鸽[gē] CÁP; CÁC chim bồ câu 【革新】[géxīn] cách tân; đổi mới
【鸽子】[gēzi] chim bồ câu 【革职】[gézhí] cách chức
格[gē] CÁCH 阁[gé] CÁC ①lầu; gác ②khuê phòng
【格格】[gēgē] khanh khách; tạnh tạch; 【阁楼】[gélóu] gác xép; gác lửng
cúc cu 【阁下】[géxià] các hạ; ngài
搁[gē] CÁC ①đặt ②bỏ vào ③gác lại 【阁员】[géyuán] thành viên nội các
【搁笔】[gēbǐ] gác bút; thôi vẽ 【阁子】[gézi] ①nhà nhỏ bằng gỗ ②gác
【搁浅】[gēqiǎn] ①(tuyền) mắc cạn xép; gác lửng
②kẹt; gặp cản trở 格 1[gé] CÁCH ①ô vuông ②quy cách
【搁置】[gēzhì] bỏ; gác lại ③(họ) Cách
割[gē] CÁt cát; gặt 格 2[gé] CÁCH đánh
【割除】[gēchú] cát đứt; bỏ đi 【格调】[gédiào] ①cách điệu ②phẩm
【割断】[gēduàn] cát đứt; chặt đứt cách; phong cách
【割胶】[gējiāo] cạo mủ cao su 【格斗】[gédòu] đánh nhau kịch liệt
【割据】[géjù] cát cứ 【格格不入】[gégébúrù] không ăn ý;
【割裂】[gēliè] chia rẻ; tách ra; tách rời hoàn toàn xa lạ; không hợp nhau
歌[gē] CA ca khúc; hát 【格局】[géjú] kết cấu và cách thức
【歌唱】[gēchàng] ①hát; ca ②ngợi ca 【格律】[gélǜ] cách luật (thơ; phú)
【歌词】[gēcí] lời ca 【格式】[géshì] cách thức; quy cách; mẫu
【歌功颂德】[gēgōngsòngdé] ca tụng 【格外】[géwài] ①đặc biệt; vô cùng:久
công đức 别重逢,大家格外亲热 Xa nhau lâu
【歌喉】[gēhóu] giọng hát ngày mới gặp lại; mọi người vô cùng
【歌剧】[gējù] ca kịch; ô-pê-ra thân tình nồng nhiệt ②ngoài ra; ngoại
【歌诀】[gējué] bùi văn vần; bài vè cảnh
【歌谱】[gēpǔ] nhạc (của bài hát) 【格言】[géyán] cách ngôn
【歌曲】[gēqǔ] ca khúc; bài hát 【格子】[gézi] ô (vuông)
【歌手】[gēshǒu] người hát hay; ca sĩ 搁[gé] CÁC ưa chịu
【歌颂】[gēsòng] ca tụng; ca ngợi 【搁不住】[gébùzhù] không ưa; không
【歌舞】[gēwǔ] ca múa; ca hát chịu
【歌舞剧】[gēwǔjù] ca kịch 蛤[gé] CÁP ngao sò
【歌星】[gēxīng] ca sĩ ngôi sao; ca sĩ nổi 【蛤蚧】[géjiè] con tắc kè
tiếng 【蛤蜊】[gélí] con sò; ngao sò
【歌谣】[gēyáo] ca dao 隔[gé] CÁCH ①ngăn; ngăn cách; ngăn
【歌咏】[gēyǒng] ca hát trở ②xa; xa cách
gé 【隔岸观火】[géànguānhuǒ] cách bờ hìn
1
革 [gé] CÁCH ①da thuộc ②(họ) Cách đám mây cháy; cháy nhà hàng xóm bình
chân như vại
【隔板】[gébǎn] vách ngăn; ván ngăn 【各位】[gèwèi] ①các vị ②mỗi một
【隔壁】[gébì] hàng xóm sát vách; nhà người
bên cạnh 【各人】[gèrén] mỗi người; mọi người
【隔断】[géduàn] ①ngăn cách ②vách 【各式各样】[gègshìèyàng] đủ kiểu đủ
ngăn; tấm ngăn loại
【隔阂】[géhé] ngăn cách:思想隔阂 tư 【各色】[gèsè] các màu
tưởng ngăn cách 【各行其事】[gèhéngqíshì] làm theo điều
【隔绝】[géjué] cách biệt; ngăn cách mình cho là đúng
【隔离】[gélí] cách ly 【各自】[gèzì] mỗi cá nhân (một); tự bản
【隔膜】[gémó] ①không hiểu nhau thân mỗi người
②không biết gěi
1
【隔热】[gérè] cách nhiệt 给 [gěi] CẤP ①cho ②làm cho ③để; để
【隔山】[géshān] anh em cùng cha khác cho
mẹ 给 2[gěi] CẤP (biểu thị sử bị động) bị
【隔扇】[géshàn] tấm bình phong 【给以】[gěiyǐ] (đứng trước một số động
【隔靴搔痒】[géxuēsāoyǎng] gãi ngứa từ) cho
ngoài giầy (nghĩa bóng:nói hoặc viết gēn
1
không đúng; không đạt) 根 [gēn] CAN ①rễ cây ②căn số
【隔夜】[géyè] cách đêm ③cuống; móng ④nguồn gốc rễ ⑤triệt
【隔音】[géyīn] cách âm để; tận gốc ⑥căn cứ
嗝[gé] CÁCH tiếng ợ; nấc 根 2[gēn] CAN (dùng cho vật dài nhỏ)
gè chiếc; cái
个[gè] CÁ cái; con quả 【根本】[gēnběn] ①căn bản; gốc rễ:应该
【个别】[gèbié] ①riêng lẻ ②rất ít; hiếm 从根本上解决问题 Phải giải quyết vấn
hoi; cá biệt đề từ gốc ②chủ yếu; trọng yếu ③vốn;
【个儿】[gèer] ①dáng vóc; thân hình xưa nay ④trước sau; tuyệt nhiên ⑤triệt
②từng người (vật) một để
【个人】[gèrén] ①cá nhân; một người 【根除】[gēnchú] trừ tận gốc
②tôi; cá nhân tôi 【根底】[gēndǐ] ①cơ sở; gốc rễ; vốn:他
【个体】[gètǐ] đơn lẻ; cá thể:个体经济 的化学根底很好 Vốn hoá học của anh
kinh tế cá thể ấy rất tốt ②nguồn gốc
【个头儿】[gètóuer] dáng vóc 【根基】[gēnjī] ①nền móng; cơ sở
【个位】[gèwèi] hàng đơn vị ②vốn liếng
【个性】[gèxìng] cá tính 【根脚】[gēnjiǎo] móng; nền móng
【个子】[gèzi] ①thân hình; vóc dáng 【根究】[gēnjiū] xét hỏi đến cùng; truy
②bó cứu triệt để
各[gè] CÁC ①các; tất cả ②mỗi bên 【根据】[gēnjù] ①căn cứ vào; dựa vào
【各别】[gèbié] ①phân biệt; khác nhau ②chứng cứ; căn cứ
②kì lạ; lập dị 【根绝】[gēnjué] tiêu diệt triệt để
【各得其所】[gèdéqísuǒ] mỗi người 【根苗】[gēnmiáo] ①rễ và mầm (lúc mới
(vật) đều được sắp đặt đâu vào đấy mọc) ②căn nguyên; mầm mống
【各个】[gègè] ①mỗi cái; tất cả mọi cái 【根深蒂固】[gēnshēndìgù] thâm căn cố
②từng cái một để; rễ sâu gốc vừng
【根源】[gēnyuán] ①nguồn gốc:寻找事 mới:万象更新 muôn vật đổi mới
故的根源 Tìm nguồn gốc của sự cố ②(rừng) tái sinh
②bắt nguồn (ở) 【更衣】[gēngyī] ①thay quần áo ②(nhã
【根治】[gēnzhì] chữa triệt để; trị (bệnh) ngữ) đi nhà vệ sinh
tận gốc 【更正】[gēngzhèng] sửa lại; đính chính;
【根子】[gēnzǐ] ①rễ ②gốc rễ; nguồn cải chính
gốc 庚[gēng] CANH ①canh (ngôi thứ bảy
跟 1[gēn] CÂN; NGÂN ①gót; gót chân trong thiên can) ②tuổi tác
②theo; đi theo ③theo; lấy 耕[gēng] CANH cày
跟 2[gēn] CÂN; NGÂN ①cùng; với 【耕地】[gēngdì] ①cày ruộng ②đất
②hướng về; cho với ③giống; cùng; như trồng trọt
跟 3[gēn] CÂN; NGÂN và; cùng 【耕具】[gēngjù] nông cụ
【跟班】[gēnbān] theo lớp 【耕牛】[gēngníu] trâu cày
【跟包】[gēnbāo] ①hoá trang ②người 【耕种】[gēngzhòng] cày ruộng và trồng
hoá trang trọt
【跟脚】[gēnjiǎo] ①(giầy dép) vừa vặn 【耕作】[gēngzuò] canh tác
②theo sát gót; (trẻ em) theo mẹ ③tức 羹[gēng] CANH canh; xúp
thì; liền; ngay:你刚走,她跟脚儿也出 【羹匙】[gēngchí] muôi; thìa múc canh
去了 Chị vừa đi; thì nó lập tức đi ra gěng
ngay 埂[gěng] CANH ①bờ ②bờ đất cao
【跟前】[gēnqián] ①gần; cạnh ②(thời ③đê; bờ đê
gian) sắp tới; gần tới 【埂子】[gěngzi] bờ ruộng
【跟前】[gēnqián] bên cạnh 耿[gěng] CẢNH ①sáng sủa ②thẳng
【跟头】[gēnshāo] bổn nhào; lộn nhào thắn; cương trực ③(họ) Cảnh
【跟着】[gēnzhe] theo; tiếp theo 【耿耿】[gěnggěng] ①sáng sủa ②hết
【跟追】[gēnzhūi] đuổi theo sau sức trung thành ③canh cánh trong lòng
【跟踪】[gēnzōng] đuổi (bám) sát theo 【耿直】[gěngzhí] (tính tình) ngay thẳng;
gèn bộc trực
亘[gèn] CÁNH hằng kéo dài mãi 哽[gěng] CÁNH ①nghẹn ②(yết hầu)
gēng tắc nghẹn
1
更 [gēng] CANH ①thay đổi ②từng 【哽咽】[gěngyè] nức nở nghẹn ngào
trải; trải qua 梗[gěng] CÁNH ①cành; cuống; cọng
更 2[gēng] CANH canh (xưa chia đêm ②vươn thẳng ③thẳng tính ④bướng;
thành 5 canh; mỗi canh khoảng 2 giờ) ngoan cố ⑤tắc; ngăn trở
【更迭】[gēngdié] thay đổi luân phiên 【梗概】[gěnggài] nội dung chính
【更定】[gēngdìng] sửa đổi 【梗塞】[gěngsè] tắc nghẽn
【更动】[gēngdòng] sửa đổi; thay đổi 【梗直】[gěngzhí] (tính cách) ngay
【更番】[gēngfān] luân phiên thẳng; bộc trực
【更改】[gēnggǎi] thay đổi; sửa đổi 【梗阻】[gěngzu] ①tắc nghẽn; cách trở
【更换】[gēnghuàn] thay đổi; thay ②cản trở
【更生】[gēngshēng] ①sống lại (ví sự gèng
phục hưng):自力更生 tự lực cánh sinh 更[gèng] CÁNH ①càng; càng thêm
②tái sinh ②lại
【更新】[gēngxīn] ①canh tân; đổi 【更加】[gèngjiā] càng thêm; hơn
gōng 【工人】[gōngrén] công nhân:工人阶级
工[gōng] CÔNG ①công nhân; thợ giai cấp công nhân
②công tác; lao động sản xuất ③công 【工日】[gōngrì] ngày công
trình ④công nghiệp ⑤(ngày) công ⑥kĩ 【工伤】[gōngshāng] tai nạn lao động
thuật ⑦giỏi về; khéo về ⑧tinh xảo; tinh 【工商业】[gōngshāngyè] công thương
tế nghiệp
【工本】[gōngběn] giá thành sản xuất; 【工时】[gōngshí] giờ công
giá vốn 【工细】[gōngxì] tinh xảo
【工兵】[gōngbīng] công binh 【工效】[gōngxiào] hiệu suất công tác
【工厂】[gōngchǎng] công xưởng; nhà 【工薪】[gōngxīn] tiền lương
máy 【工业】[gōngyè] công nghiệp
【工场】[gōngchǎng] công trường thủ 【工业病】[gōngyèbìng] bệnh nghề
công nghiệp
【工程】[gōngchéng] ①công trình ②chỉ 【工业化】[gōngyèhuà] công nghiệp hóa
chung các công tác đòi hỏi đầu tư nhiều 【工艺】[gōngyì] ①công nghệ ②mĩ
nhân lực vật lực:菜篮子工程 công trình nghệ; nghệ thuật thủ công
rổ rau 【工艺美术】[gōngyìměishù] mĩ thuật
【工程师】[gōngchéngshī] công trình sư công nghệ
【工地】[gōngdì] hiện trường thi công; 【工艺品】[gōngyìpǐn] hàng mĩ nghệ
công trường 【工役】[gōngyì] người làm tạp dịch
【工读】[gōngdú] vừa làm vừa học 【工友】[gōngyǒu] ①lao công; nhân
【工读生】[gōngdúshēng] học sinh vừa viên tạp vụ ②công nhân; bạn thợ
làm vừa học 【工余】[gōngyú] ngoài giờ làm việc
【工段】[gōngduàn] công đoạn thi công 【工整】[gōngzhěng] ngay ngắn; không
【工分】[gōngfēn] công điểm cẩu thả
【工蜂】[gōngfēng] ong thợ 【工致】[gōngzhì] khéo léo tỉ mỉ; tinh tế
【工夫】[gōngfu] ①thời gian; công sức 【工种】[gōngzhǒng] chủng loại công
②thì giờ rỗi ③bản lĩnh; trình độ việc
【工价】[gōngjià] giá tiền công 【工资】[gōngzī] tiền lương
【工间操】[gōngjiāncāo] thể dục giữa 【工作】[gōngzuò] ①công tác; làm việc
giờ làm việc ②việc làm; nghề ③nghiệp vụ; nhiệm
【工件】[gōngjiàn] linh kiện vụ; công tác
【工具】[gōngjù] công cụ 【工作服】[gōngzuòfú] quần áo làm
【工具书】[gōngjùshū] sách công cụ việc; quần áo lao động
【工力】[gōnglì] ①bản lĩnh và công sức: 【工作日】[gōngzuòrì] ①thời gian làm
这项工程要费很大的工力 Công trình việc ②ngày công tác; ngày làm việc
này phải tốn rất nhiều bản lĩnh và công 【工作证】[gōngzuòzhèng] thẻ công tác;
sức ②sức người giấy chứng nhận công tác
【工料】[gōngliào] nhân công và nguyên 弓[gōng] CUNG ①cái cung ②cái cung;
liệu cái cần ③cung (dụng cụ để đo ruộng
【工龄】[gōnglíng] tuổi thợ; tuổi công đất; làm bằng gỗ; hình hơi giang cái
tác cung; khoảng cách hai đầu là 5 thước)
【工钱】[gōngqián] tiền công ④cung (đơn vị tính toán để đo ruộng
đất; một cung bằng 5 thước) ⑤cong; 【公开信】[gōngkāixìn] thư ngỏ
uốn cong ⑥(họ) Cung 【公款】[gōngkuǎn] tiền của công
【弓箭】[gōngzi] cung tên 【公理】[gōnglǐ] ①chân lí ②công lí
公 1[gōng] CÔNG ①công (của nhà nước 【公历】[gōnglì] công lịch; lịch quốc tế
hoặc tập thể) ②chung; công ③(thuộc hiện dùng
về) quốc tế ④công bằng 【公立】[gōnglì] công lập; quốc lập
公 2[gōng] CÔNG ①đưa ra công khai; 【公例】[ gōnglì] quy luật chung
công bố ②ông (tôn xưng người đàn ông 【公路】[gōnglù] đường cái; đường quốc
lớn tuổi ③bố chồng ④(cầm thú) giống lộ
đực ⑤(họ) Công 【公论】[gōnglùn] công luận
【公安】[gōngān] công an:人民公安 【公民】[gōngmín] công dân
công an nhân dân 【公民权】[gōngmínquán] quyền công
【公报】[gōngbào] ①thông báo; thông dân
cáo ②công báo 【公墓】[gōngmù] nghĩa địa công cộng
【公布】[gōngbù] công bố 【公审】[gōngshěn] ①tuyên án công
【公差】[gōngchāi] công vụ khai (của toà án) ②bình phẩm của công
【公产】[gōngchǎn] tài sản công cộng chúng; phán xét của công chúng
【公称】[gōngchēng] kích thước chuẩn 【公平】[gōngpíng] công bằng
【公尺】[gōngchǐ] mét 【公婆】[gōngpó] bố mẹ chồng
【公道】[gōngdào] ①đạo lí công bằng 【公仆】[gōngpú] công bộc; người đầy tớ
②công bằng; hợp lí:说句公道话 nói của dân
cho công bằng 【公然】[gōngrán] công nhiên; không
【公敌】[gōngdí] kẻ thù chung kiêng nể gì
【公断】[gōngduàn] ①(người giữa) phán 【公认】[gōngrèn] công nhận
xét ②phán xét công bằng 【公审】[gōngshěn] công thẩm; xét xử
【公法】[gōngfǎ] ①công pháp ②công công khai
pháp 【公使】[gōngshǐ] công sứ (đại diện
【公房】[gōngfáng] nhà của nhà nước ngoại dao một nước cử đến một nước
【公费】[gōngfèi] chi phí do nhà nước khác; thấp hơn cấp đại sứ; gọi đầy đủ là
(đoàn thể) cung cấp công sứ đặc mệnh toàn quyền)
【公干】[gōnggàn] ①việc chung:有何公 【公式】[gōngshì] ①công thức ②công
干? Có việc chung gì không? ②công thức (phương thức; phương pháp có thể
cán ứng dụng cho sự việc cùng loại)
【公告】[gōnggào] ①thông cáo; thông 【公事】[gōngshì] việc công (phân biệt
báo ②bản thông cáo với việc tư)
【公共】[gōnggòng] công cộng 【公司】[gōngsī] công ty
【公共积累】[gōnggòngjīlěi] vốn tích 【公私】[gōngsī] công và tư
luỹ chung 【公诉】[gōngsù] công tố (cơ quan kiểm
【公共课】[gōnggòngkè] môn chung soát thay mặt nhà nước khởi tố; phân
【公共汽车】[gōnggòngqìchē] xe hơi biệt với tự tố)
công cộng; xe buýt 【公诉人】[gōngsùrén] nhân viên công tố
【公诀】[gōngjué] cùng nhau quyết định (đại diện nhà nước khởi tố với toà án)
【公开】[gōngkāi] ①công khai ②đưa ra 【公孙】[gōngsūn] (họ) Công Tôn
công khai
【公益金】[gōngyìjīn] công quỹ; tiền của 【公债券】[gōngzhàiquàn] phiếu công
công trái
【公文】[gōngwén] công văn:公文袋 túi 【公章】[gōngzhāng] con dấu
công văn 【公正】[gōngzhèng] công bằng chính
【公务】[gōngwù] công vụ trực
【公务员】[gōngwùyuán] ①công nhân 【公证】[gōngzhèng] công chứng
viên (trong cơ quan chính quyền) 【公众】[gōngzhòng] công chúng; đại
②công vụ viên (nhân viên tạp vụ của cơ chúng
quan; đoàn thể; cách gọi cũ) 【公主】[gōngzhǔ] công chúa
【公物】[gōngwù] của công 【公子】[gōngzǐ] công tử
【公心】[gōngxīn] ①công tâm; lòng 功[gōng] CÔNG ①công; công lao (đối
công bằng ②cái tâm vì mọi người; ý với tội) ②sự nghiệp; việc lớn ③kĩ thuật
thức vì lợi chung:她这样做是出于公心 và trau giồi kĩ thuật
Chị ấy làm như vậy là xuất phát từ ý 【功臣】[gōngchén] công thần (người có
thức chung công lao)
【公休】[gōngxiū] nghỉ ngơi chung:公休 【功德】[gōngdé] công đức
日 ngày nghỉ chung 【功底】[gōngdǐ] cơ sở của kĩ năng cơ
【公演】[gōngyǎn] công diễn bản
【公议】[gōngyì] bàn bạc chung; bàn 【功夫】[gōngfu] ①thời gian; công sức
luận tập thể ②rỗi rãi; rảnh rỗi ③bản lĩnh; trình độ
【公益】[gōngyì] công ích; lợi ích chung 【功绩】[gōngjì] công tích; công lao sự
【公益金】[gōngyìjīn] quỹ công ích; quỹ nghiệp
phúc lợi 【功课】[gōngkè] bài học; môn học
【公营】[gōngyíng] kinh doanh của nhà 【功劳】[gōngláo] công lao
nước hoặc của địa phương 【功力】[gōnglì] ①công hiệu ②công
【公用】[gōngyòng] dùng chung phu sức lực
【公用事业】[gōngyòngshìyè] sự nghiệp 【功利】[gōnglì] ①công hiệu và lợi ích
công cộng; công trình công cộng ②công danh lợi lộc
【公有】[gōngyǒu] công hữu; sở hữu tập 【功率】[gōnglǜ] công suất
thể hoặc nhà nước 【功名】[gōngmíng] công danh
【公有制】[gōngyǒuzhì] chế độ công 【功能】[gōngnéng] công năng
hữu 【功效】[gōngxiào] công hiệu; công
【公余】[gōngyú] ngoài giờ làm việc năng; hiệu suất
công 【功业】[gōngyè] công lao sự nghiệp
【公寓】[gōngyù] ①quán trọ; nhà trọ 【功用】[gōngyòng] công dụng
(cho thuê tháng) ②nhà tập thể (gồm 攻[gōng] CÔNG ①đánh; tiến công
những căn hộ; thiết bị khá; có thể cho ②công kích ③chuyên nghiên cứu; học
nhiều gia đình thuê) tập
【公元】[gōngyuán] công nguyên 【攻打】[gōngdǎ] tiến đánh; đánh
【公园】[gōngyuán] công viên; vườn hoa 【攻击】[gōngjī] ①tiến công; công kích
công cộng ②công kích; chỉ trích một cách ác ý
【公约】[gōngyuē] ①công ước ②quy 【攻破】[gōngpò] đánh vỡ; công phá;
ước chung:卫生公约 quy ước vệ sinh chọc thủng
【公债】[gōngzhài] công trái
【攻其不备】[gōngqíbúbèi] đánh vào lúc 【巩固】[gǒnggù] củng cố
địch không phòng bị 拱 1[gǒng] CỦNG ①chắp tay vái ②vây
【攻取】[gōngqǔ] đánh lấy; đánh chiếm quanh ③khom (lưng); cong (chân)
【攻势】[gōngshì] thế tiến công; cuộc 拱 2[gǒng] CỦNG ①đẩy; dũi; đùn ②nhú
tiến công:敌人的攻势已经很猛烈 Thế 【拱抱】[gǒngbào] (núi) bao quanh
tiến công của địch đã rất mạnh 【拱门】[gǒngmén] cửa vòm; cổng vòm
【攻占】[gōngzhàn] đánh chiếm:攻占敌 【拱桥】[gǒngqiáo] cầu vòm; cầu cuốn
人据点 đánh chiếm cứ điểm của địch 【拱手】[gǒngshǒu] chắp tay trước ngực
供[gòng] CUNG ①cung cấp; cung ứng; 【拱卫】[gǒngwèi] vây quanh bảo vệ;
cung ②để cho; dùng để; dành để bảo vệ xung quanh
【供给】[gōngjǐ] cung cấp gòng
【供给制】[gōngjǐzhì] chế độ cung cấp 共[gòng] CỌNG; CỘNG ①chung;
【供求】[gōngqiú] cung (và) cầu (thường giống nhau ②cùng nhau ③tổng cộng;
chỉ hàng hóa) có cả thảy ④đảng cộng sản (gọi tắt)
【供销】[gōngxiāo] cung tiêu 【共产党】[gòngchǎndǎng] đảng cộng
【供养】[gōngyǎng] phụng dưỡng; nuôi sản
nấng (bố mẹ hoặc người già; bậc trên) 【共产主义】[gòngchǎnzhǔyì] chủ nghĩa
【供应】[gōngyìng] cung ứng (thoả mãn cộng sản
nhu cầu vật tư có lúc cũng chỉ cả nhu 【共存】[gòngcún] cùng tồn tại
cầu nhân lực) 【共和】[gònghé] cộng hòa
肱[gōng] QUĂNG cánh tay; bắp 【共和国】[gònghéguó] nước cộng hòa
宫[gōng] CUNG ①cung (nhà ở của vua; 【共居】[gòngjū] cùng tồn tại (thường
hoàng hậu và thái tử) ②cung (nhà vui chỉ sự vật trừu tượng)
chơi hoặc hoạt động văn hóa của nhân 【共鸣】[gòngmíng] ①cộng hưởng ②sự
dân) ③(họ) Cung đồng cảm
【宫殿】[gōngdiàn] cung điện 【共生】[gòngshēng] cộng sinh
【宫室】[gōngshì] cung thất 【共事】[gòngshì] cộng sự; cùng làm
【宫廷】[gōngtíng] cung đình việc
恭[gōng] CUNG cung kính 【共同】[gòngtóng] cộng đồng; chung:
【恭候】[gōnghòu] cung kính chờ đợi 共同市场 thị trường chung
【恭谨】[gōngjǐn] kính cẩn 【共同体】[gòngtóngtǐ] cộng đồng; thể
【恭敬】[gōngjìng] cung kính; lễ phép cộng đồng; tổ chức chung:共同体精神
【恭顺】[gōngshùn] cung kính phục tùng tinh thần cộng đồng
【恭维】[gōngwé] nịnh hót; vâng dạ lấy 【共性】[gòngxìng] tính chung
lòng; tâng bốc 【共振】[gòngzhèn] cộng chấn; chung
【恭喜】[gōngxǐ] chúc mừng tần số rung động; cộng hưởng
蚣[gōng] CÔNG con rết 贡[gòng] CỐNG ①dâng lên; cống nạp
躬[gōng] CUNG ①tự mình; bản thân ②(họ) Cống
②khom lưng; cúi mình 【贡品】[gòngpǐn] cống phẩm; vật tiến
【躬亲】[gōngqīn] tự mình làm cống
【躬行】[gōngxíng] tự mình thực hiện 【贡献】[gòngxiàn] cống hiến
gŏng 供 1[gòng] CÚNG ①dâng cúng; dâng lễ
巩[gŏng] CỦNG ①củng cố ②(họ) ②đồ cúng
Củng
供 2[gòng] CÚNG ①cung khai; khai 【苟安】[gǒuān] cẩu an; tạm bợ
②khẩu cung; lời khai 【苟合】[gǒuhé] cẩu hợp; (trai gái) tằng
【供词】[gòngcí] lời khai; khẩu cung tịu; ăn nằm lang chạ
【供奉】[gòngfèng] nuôi dưỡng; cung 【苟活】[gǒuhuó] sống tạm bợ
phụng 【苟且】[gǒuqiě] ①sống tạm bợ được
【供品】[gòngpǐn] đồ cúng chăng hay chớ ②qua loa xong chuyện;
【供认】[gòngrèn] thú nhận cẩu thả ③bừa bãi; không chính đáng
【供养】[gòngyăng] cúng bái (chỉ quan hệ nam nữ); bất chính
【供桌】[gòngzhuò] bàn (bày đồ) cúng 狗[gǒu] CẨU chó
gōu 【狗急跳墙】[gǒujítiàoqiáng] chó cùng
勾[gōu] CÂU ①(vẽ một cái móc) gạch rứt giậu (ví cùng đường làm bừa)
bỏ; gạch dưới (để làm nổi bật lên) ②vẽ 【狗屁】[gǒupì] đổ bỏ đi; đồ vô tích sự
ra; vạch ra; phác ra ③dùng vữa hoặc xi (lời mắng)
măng trát vào (khe các viên gạch xây) 【狗头军师】[gǒutóujūnshī] quân sư quạt
④điều hòa (trộn) cho đặc lại ⑤lôi kéo; mo (người thích bày mẹo cho người
khiến cho ⑥kết hợp ⑦(họ) Câu khác; song mưu mẹo chẳng hay ho gì)
【勾搭】[gōuda] câu kết; lôi kéo móc nối 【狗腿子】[gǒutuǐzi] tay sai; chó săn (lời
nhau (làm việc không chính đáng) mắng)
【勾画】[gōuhuà] phác họa; miêu tả ngắn 【狗熊】[gǒuxióng] gấu chó
gọn 【狗仗人势】[gǒuzhàngrénshì] chó cậy
【勾结】[gōujié] câu kết; thông đồng; chủ nhà; chó cậy gần nhà; gà cậy gần
móc ngoặc; ăn cánh chuồng (lời mắng)
【勾留】[gōuliú] dừng lại; dừng chân; gòu
lưu lại 勾[gòu] CẤU (họ) Cấu
【勾销】[gōuxiāo] xóa hết; sổ toẹt 【勾当】[gòudàng] sự việc (nay thường
【勾引】[gōuyǐn] câu kết; dụ dỗ chỉ việc xấu); trò; thủ đoạn
佝[gōu] CÂU 构[gòu] CẤU ①cấu tạo ②cấu thành;
【佝楼】[gōulóu] cúi người; khom lưng tạo thành (dùng với sự vật trừu tượng)
【佝楼病】[gōulóubìng] bệnh còi xương ③tác phẩm văn nghệ
沟[gōu] CÂU kênh rạc; rãnh; mương 【构成】[gòuchéng] cấu thành
ngòi 【构件】[gòujiàn] cấu kiện
【沟渠】[gōuqú] mương máng; ngòi lạch 【构思】[gòusī] cấu tư
【沟通】[gōutōng] nối liền 【构造】[gòuzào] cấu tạo
钩[gōu] CÂU ①cái móc ②dấu hình 【构筑】[gòuzhù] cấu trúc; xây dựng
móc câu ③móc; đan móc ④may vắt sổ 购[gòu] CẤU mua
⑤(họ) Câu 【购买】[gòumǎi] mua
【钩心斗角】[gōuxīndòujiǎo] mưu tính 【购买力】[gòumǎilì] sức mua; mãi lực:
hại nhau; tìm cách hất cẳng nhau 要提高人民的购买力 Phải nâng cao
【钩针】[gōuzhēn] cái kim móc sức mua của nhân dân
【钩子】[gōuzi] ①cái móc ②vật giống 【购销】[gòuxiāo] mua vào bán ra
cái móc 垢[gòu] CẤU ①sỉ nhục; nỗi nhục nhã
gŏu ②mắng chửi; nhục mạ ③bẩn thỉu; cáu
苟[gǒu] CẨU ①tuỳ tiện; cẩu thả ②(họ) bẩn
Cẩu 【垢污】[gòuwu] cáu bẩn
够[gòu] CẤU ①đủ ②đạt đến ③với tay 【姑老爷】[gūlǎoyé] ông con rể (bố vợ
(lấy vật ở xa) tôn xưng con rể)
【够本】[gòuběn] ①(buôn bán) đủ vốn; 【姑妈】[gūmā] cô; bác gái (đã lấy
hoà vốn ②hoà (ví được mất ngang chống)
nhau) 【姑母】[gūmǔ] cô; bác gái (chị; em gái
【够交情】[gòujiāoqing] đầy tình giao của cha)
hảo 【姑奶奶】[gūnǎinai] ①bà cô; bà bác
【够劲儿】[gòujìner] quá sức (cô; bác của cha) ②cô ấy
【够朋友】[gòupéngyǒu] có tình nghĩa 【姑娘】[gūniáng] người con gái (chưa
với bạn chồng)
【够受的】[gòushòude] quá sức; quá 【姑且】[gūqiě] tạm; tạm thời
chừng 【姑嫂】[gūsǎo] chị em gái và các chị em
【够味儿】[gòuwèier] tuyệt diệu; hay dâu (chị dâu em chồng và chị chồng em
tuyệt dâu)
媾[gòu] CẤU ①kết thông gia ②giao 【姑息】[gūxī] khoan dung vô lối; tha
hảo ③giao phối; giao cấu thứ bừa bã
gū 【姑息养奸】[gūxīyǎngjiān] quá rộng
估[gū] CÔ tính phỏng; đánh giá lượng với kẻ hư; tật xấu; nuông chiều
【估计】[gūjì] đoán; đoán là; đoán định sinh hư
【估价】[gūjià] ①ước giá ②đánh giá 【姑爷】[gūyé] ông con rể; chú rể
【估量】[gūliáng] đánh giá; dự tính; ước 【姑丈】[gūzhàng] dượng
tính; đoán 孤[gū] CÔ ①mồ côi ②côi cút; trơ trọi;
【估摸】[gūmo] đoán lẻ loi; cô đơn; chơ vơ
咕[gū] CÔ cụccục (gà mái kêu); gùgù 【孤单】[gūdān] ①bơ vơ; lẻ loi; trơ trọi;
(chim ngói gù) cô đơn ②(lực lượng) mỏng manh
【咕咚】[gūdōng] tùm; ùm; ừng ực 【孤独】[gūdú] trơ trọi; lẻ loi; cô độc
【咕嘟】[gūdū] ①sùng sục; ùng ục; ừng 【孤儿】[gūér] trẻ mồ côi (cha mẹ đều
ực ②hầm; luộc nhừ ③dẩu môi; mồm chết)
dẩu ra 【孤寂】[gūjì] lẻ loi trống vắng; cô tịch
【咕唧】[gūjī] thì thầm; lẩm bẩm 【孤苦】[gūkǔ] bơ vơ khốn khổ
【咕噜】[gūlū] ①(từ tượng thanh) ực; 【孤立】[gūlì] ①trơ trọi; chơ vơ; cô lập
ừng ực; ào ào ②lầu bầu; càu nhàu ②bị cô lập
【咕哝】[gūnong] lầu bầu; càu nhàu 【孤零零】[gūlínglíng] trơ trọi; lẻ loi
姑[gū] CÔ cô; bác (chị; em gái của cha) 【孤陋寡闻】[gūlòuguǎwén] hiểu biết
②chị; cô (chị; em gái của chồng) ③cô nông cạn; tri thức nghèo nàn
sư; ni cô 【孤僻】[gūpì] cô độc quái gở
【姑表】[gubiăo] con cô con cậu 【孤孀】[gūshuāng] người đàn bà goá;
【姑夫】[gūfu] dượng (chồng của chị; em quả phụ
gái bố) 【孤掌难鸣】[gūzhǎngnánmíng] một bàn
【姑姑】[gu-gu] bác; cô (chị hay em củ tay chẳng vỗ thành tiếng; một cây làm
bố) chẳng nên non
【姑舅】[gūjiù] con cô con cậu 【孤注一掷】[gūzhùyízhì] dốc túi đánh
【姑宽】[gūkuān] dung tha vô lố ván bạc cuối cùng; đánh dốc túi
骨[gu] CỐT
【骨朵儿】[gūduǒer] nụ 【古装】[gǔzhuāng] quần áo kiểu cổ;
【骨碌】[gūlu] lăn lông lốc trang phục cổ xưa
辜[gū] CÔ ①tội ②(họ) Cố 【古拙】[gǔzhuō] mộc mạc cổ xưa
【辜负】[gūfù] phụ 谷[gǔ] CỐC ①khe; hẽm; hẻm ②cây
呱[gu] CỐ lương thực có hạt; ngũ cốc ③(họ) Cốc
【呱呱】 (khóc) oe oe 【谷雨】[gǔyǔ] cốc vũ
gú 【谷子】[gǔzi] ①cây kê; hạt kê ②hạt
骨[gú] CỐT xương thóc
【骨头】[gúlu] ①xương ②cốt cách 汩[gǔ] CỐT cuồn cuộn
③(nói) có ý châm trọc 【汩汩】[gǔgǔ] ào ào
【骨头架子】[gútoujiàzi] ①bộ xương 股[gǔ] CỒ ①đùi ②bộ phận; phòng; ban
②người gầy đét ③sợi ④cổ phần ⑤chiếc; dòng; cái; con
gŭ 【股本】[gǔběn] vốn cổ phần; vốn
蛊[gǔ] CO ①xương ②cốt 【股东】[gǔdōng] cổ đông
【蛊惑】[gǔhuò] đầu độc; mê hoặc 【股匪】[gǔfěi] toán phỉ; băng cướp
古[gǔ] CỔ ①xưa; cổ ②thơ cổ thể 【股份】[gǔfèn] cổ phần:股份公司 công
③(họ) Cổ ti cổ phần
【古板】[gǔbǎn] cổ lỗ cứng nhắc 【股金】[gǔjīn] vốn cổ phần
【古代】[gǔdài] thời cổ đại 【股利】[gǔlì] lãi cổ phần; cổ tức
【古典】[gǔdiǎn] cổ điển 【股票】[gǔpiào] cổ phiếu
【古董】[gǔdǒng] ①đồ cổ; vật cổ ②đồ 【股市】[gǔshì] thị trường cổ phiếu
cổ hủ; đồ cổ lỗ 【姑息】[gūxī] lãi cổ phần; cổ tức
【古风】[gǔfēng] ①phong tục tập quán 【股子】[gǔzǐ] ①cổ phần ②luồng; làn;
cổ xưa ②thơ cổ thể; thơ cổ phong con; dòng
【古怪】[gǔguài] kì cục; kì quái; cổ quái 骨[gǔ] CỐT ①xương; cốt (của người và
【古籍】[gǔjí] sách cổ động vật) ②cốt; khung ③phẩm chất;
【古迹】[gǔjì] di tích cổ; dấu vết xưa; cổ khí phách; tính cách
tích 【骨干】[gǔgàn] ①phần giữa của xương
【古来】[gǔlái] từ xưa đến nay; xưa nay ống ②cốt cán; nòng cốt:骨干分子 phần
【古老】[gǔlǎo] cổ xưa; lâu đời:会安神 tử cốt cán
越南的一座古老的城市 Hội An là một 【骨骼】[gǔgé] bộ xương
thành phố cổ xưa của Việt Nam 【骨架】[gǔjià] khung xương; bộ khung
【古人】[gǔrén] người xưa; cổ nhân 【骨节】[gǔjié] khớp xương; đốt xương
【古色古香】[gǔsègǔxiāng] hương sắc 【骨盆】[gǔpén] xương chậu; khung chậu
cổ xưa; phong vị cổ kính 【骨气】[gǔqì] ①khí cốt; tính cách kiên
【古诗】[gǔshī] thơ cổ thể cường ②rắn rỏi; khoẻ khoắn; mạnh mẽ
【古书】[gǔshū] sách cổ 【骨肉】[gǔròu] cốt nhục; ruột thịt; máu
【古铜色】[gǔtóngsè] màu đồng cổ mủ
【古玩】[gǔwán] đồ cổ; vật cổ 【骨髓】[gǔsuǐ] tuỷ xương
【古往今来】[gǔwǎngjīnlái] từ xưa tới 【骨折】[gǔzhé] gãy xương
nay; xưa nay 【骨子】[gǔzi] xương; cốt; nan; gọng
【古文】[gǔwén] cổ văn 牯[gǔ] CỔ bò đực; trâu đực
【古物】[gǔwù] cổ vật; vật cổ 【牯牛】[gǔniú] bò đực
【古谚】[gǔyàn] ngạn ngữ cổ
贾[gǔ] CỔ ①nhà buôn ②buôn bán 【固体】[gùtǐ] thể rắn
③mua hay là bán ④chuốc; rước 【固有】[gùyǒu] vốn có; sẵn có
【贾人】[gǔrén] nhà buôn; thương nhân 【固执】[gùzhí] cố chấp; khư khư giữ;
鼓[gǔ] CỔ ①cái trống ②(vật có hình khăng khăng giữ
dạng; âm thanh; tác dụng như trống) 故 1[gù] CỐ ①sự cố; tai nạn; việc không
trống ③gõ; đánh; vỗ ④bễ; lò lễ ⑤phát may (bất ngờ xảy ra) ②nguyên nhân;
động; khuyến khích; động viên ⑥phồng duyên cớ; lí do ③cố ý; cố tình ④cho
lên; u lên; dẩu nên; do đó
【鼓吹】[gǔchuī] ①tuyên truyền; đề 故 2[gù] CỐ ①xưa; cũ; trước kia ②bạn;
xướng; quảng cáo; cố xúy ②nói khoác tình bạn ③(người) mất; khuất; chết
【鼓捣】[gǔdao] ①mân mê ②xui; xúi 【故步自封】[gùbùzìfēng] khư khư nếp
bẩy:一定是他鼓捣你去的 Nhất định là cũ; khư khư thủ cựu
nó xui chị đi làm 【故此】[gùcí] vì vậy; do đó
【鼓动】[gǔdòng] cổ động; động viên 【故地】[gùdì] nơi ở cũ
【鼓风机】[gǔfēngjī] máy quạt gió; bễ 【故都】[gùdū] cố đô; kinh đô xưa
【鼓鼓囊囊】[gǔgǔnāngnāng] phồng 【故宫】[gùgōng] Cố Cung (ở Bắc Kinh
phồng; phình phình; gồ gồ; cồm cộm Trung Quốc)
【鼓惑】[gǔhuò] đầu độc; mê hoặc 【故技】[gùjì] ngón cũ; mánh khoé cũ;
【鼓励】[gǔlì] động viên; gắng sức trò cũ
【鼓膜】[gǔmó] màng nhĩ; màng tai 【故居】[gùjū] nhà ở cũ
【鼓舌】[gǔshé] mồm mép; dẻo mồm; 【故人】[gùrén] cố nhân; bạn cũ
lẻo mép 【故杀】[gùshā] cố ý giết hại; cố sát
【鼓手】[gǔshǒu] tay trống 【故世】[gùshì] mất; từ trần
【鼓舞】[gǔwǔ] ①cổ vũ; khuyến khích; 【故事】[gùshì] ①truyện ②tình tiết; cốt
khích lệ:鼓舞士气 cổ vũ lòng người truyện
②phấn chấn; phấn khởi 【故书】[gùshū] sách cổ; sách cũ
【鼓掌】[gǔzhǎng] vỗ tay 【故态】[gùtài] tình hình ngày trước; thái
【鼓胀】[gǔzhàng] ①(bệnh) cổ trướng; độ trước kia; tình trạng cũ
bụng báng 【故土】[gùtǔ] quê cũ; quê hương
gù 【故乡】[gùxiāng] quê hương; quê cũ;
固[gù] CỐ ①chắc; vững ②rắn ③kiên quê nhà:我时常想念我的家乡 Tôi luôn
quyết; cố ④làm cho vững (chắc) ⑤(họ) tưởng nhớ quê mình
Cố 【故意】[gùyì] cố ý; cố tình
【固定】[gùdìng] ①cố định ②làm cho 【故友】[gùyǒu] ①bạn đã khuất ②bạn
cố định cũ; bạn ngày xưa
【固定资产】[gùdìngzīchǎn] tài sản cố 【故障】[gùzhàng] trục trặc; sự cố; hỏng
định hóc
【固定资金】[gùdìngzījīn] vốn cố định 顾[gù] CỐ ①quay đầu lại nhìn; nhìn
【固然】[gùrán] cố nhiên; tất nhiên ②chú ý; trông nom; chăm sóc ③thăm
【固沙林】[gùshālín] rừng chắn cát viếng ④khách hàng ⑤(họ) Cố
【固守】[gùshǒu] ①cố thủ; giữ đến 【顾此失彼】[gùcǐshībǐ] chú ý được cái
cùng; cố giữ ②bo bo; khư khư:固守成 này thì mất cái kia; chú ý được cái nọ thì
法 khư khư giữ phép cũ bỏ cái kia
【固态】[gùtài] trạng thái rắn 【顾忌】[gùjì] e ngại; kiêng dè
【顾客】[gùkè] khách hàng 【刮地皮】[guādìpí] vơ vét sạch trơn
【顾虑】[gùlǜ] dè dặt; đắn đo; e ngại 【刮宫】[guāgōng] nạo thai
【顾名思义】[gùmíngsīyì] hiểu nghĩa 【刮脸】[guāliǎn] cạo mặt
qua mặt chữ; duy danh định nghĩa 【刮痧】[guāshā] đánh gió; cạo gió
【顾念】[gùniàn] nghĩ tới; quan tâm đến 【刮削】[guāxiāo] gọt; nạo
【顾盼】[gùpàn] nhìn ngó; ngồ nghiêng; 鸹[guā] QUA con quạ
nhìn quanh guă
【顾全】[gùquán] lo cho vẹn tròn; lo cho 剐[guă] QUA ①xẻo thịt; róc thịt ②cào
tốt toặc; đâm toạc
【顾问】[gùwèn] cố vấn 寡[guǎ] QỦA ①ít; ít ỏi ②nhạt nhẽo vô
【顾惜】[gùxī] tiếc rẻ vị ③goá chồng
【顾主】[gùzhǔ] khách hàng; khách mua 【寡妇】[guǎfù] gái goá; bà goá
雇[gù] CỐ ①thuê người làm; mướn 【寡廉鲜耻】[guǎliánxiǎnchǐ] mặt dày
người làm ②thuê mày dạn; vô liêm sỉ; không biết xấu hổ
【雇工】[gùgōng] thuê người làm; mướn 【寡头】[guǎtóu] (vài vị) trùm; đầu sỏ
người làm guà
【雇请】[gùqǐng] thuê người làm thay 卦[guà] QUÁI quẻ
mình 挂[guà] QUẢI ①treo ②gác máy; bỏ
【雇佣】[gùyōng] làm thuê máy ③móc phải; vướng phải ④mắc;
【雇佣劳动】[gùyōngláodòng] lao động vướng ⑤phủ lên ⑥đăng kí ⑦(từ chỉ
làm thuê đơn vị) cỗ; bánh
【雇员】[gùyuán] nhân viên hợp đồng; 【挂碍】[guàài] lo lắng; lo nghĩ; vương
nhân viên phụ động vấn
锢[gù] CỐ hàm kim loại 【挂车】[guàchē] xe rơ moóc
【锢露】[gùlou] hản lỗ rỏ (lỗ thủng) 【挂齿】[guàchǐ] nói đến; nhắc đến (lời
痼[gù] CỐ khó chữa; khó khỏ; khó sửa nói khách sáo)
【痼疾】[gùjí] bệnh nan y; bệnh khó 【挂钩】[guàgōu] ①móc hai toa xe với
chữa nhau; nối toa ②liên kết; hợp tác
【痼习】[gùxí] thói quen khó sửa; cố tật 【挂号】[guàhào] ①đăng kí; ghi tên:看
guā 病要先挂号 khám bệnh phải ghi tên
瓜[guā] QUA dưa ②bảo đảm
【瓜分】[guāfēn] chia cắt; phân chia; xâu 【挂累】[guàlèi] liên can; dính líu; liên
xé lụy
【瓜葛】[guāgé] dây dướng; dình líu; liên 【挂历】[guàlì] lịch treo tường
quan 【挂零】[guàlíng] có lẻ; hơn; ngoài
【瓜子】[guāzǐ] Hạt dưa (ngoại)
【瓜子脸】[guāzǐliǎn] mặt trái xoan 【挂漏】[guàlòu] sót; thiếu sót
呱[guā] QUA 【挂虑】[guàlǜ] lo lắng; lo nghĩ; băn
【呱嗒】[guādā] ①lạo xạo; quang quác khoăn
②sưng xỉa (mặt mày) 【挂面】[guàmiàn] mì sợi
【呱唧】[guāji] cạc cạc; oa oa 【挂念】[guàniàn] lo lắng; lo nghĩ; không
刮 1[guā] QUÁT ①gọt; cạo; cọ ②phết; yên tâm
quết ③vơ vét (của cải) 【挂牌】[guàpái] ①treo biển hành nghề
刮 2[guā] QUÁT (gió) thổi; nổi (gió) ②thẻ viên chức(cài ở áo)
【挂牵】[guàqiān] lo lắng; lo nghĩ; nghĩ 【拐杖】[guǎizhàng]ba toong; cây gậy
ngợi chống
【挂失】[guàshī] trình báo mất giấy tờ 【拐子】[guǎizi] ①người què ②cái nạng
【挂帅】[guàshuài] thống soái; đứng đầu ③tên lừa đảo; mẹ mìn
【挂孝】[guàxiào] để tang; đeo tang guài
【挂心】[guàxīn] lo lắng; lo nghĩ bận 怪 1[guài] QUẢI ①kì quái; quái lạ; kì lạ
tâm; băn khoăn ②lấy làm lạ ③rất ④quái; quái vật; yêu
【挂羊头卖狗肉】 quái
[guàyángtóumàigǒuròu] treo đầu dê bán 怪 2[guài] QUẢI trách; oán
thịt chó 【怪不得】[guàibude] ①thảo nào; chẳng
【挂一漏万】[guàyīlòuwàn] còn sót trách ②không trách được; đừng trách;
nhiều; rất không đầy đủ đừng quả
【挂账】[guàzhàng] cho mua chịu; bán 【怪诞】[guàidàn] quái đản
chịu 【怪话】[guàihuà] lời nói xằng; lời nói
【挂钟】[guàzhōng] đồng hồ treo tường bậy; lời nói kì quặc
褂[guà] QUÁI áo mặc ngoài 【怪里怪气】[guàiliguàiqì] kì lạ khác
guāi đời; kì cục
乖[guāi] QUAI ①(trẻ em) ngoan; vâng 【怪模怪样】[guàimúguàiyàng] bộ dạng
lời ②linh lợi; nhanh nhẹn ③(tính tình; quái gở (kỳ cục)
hành vi) gàn dở; dở hơi; quái gở 【怪癖】[guàipì] sở thích kì quặc; sở
【乖乖】[guāiguāi] ngoan ngoãn; vâng thích quái gở
lời 【怪僻】[guàipì] gàn dở; lẩm cẩm; hâm
【乖谬】[guāimiù] quái đản; quái gở; 【怪事】[guàishì] sự việc kì lạ
quái dị 【怪物】[guàiwù] quái vật
【乖僻】[guāipì] quái gở; quái dị 【怪异】[guàiyì] ①quái dị; kì lạ
【乖巧】[guāiqiǎo] ①khôn khéo; khéo ②chuyện lạ thường; hiện tượng khác
léo ②linh lợi; tinh khôn thường
【乖张】[guāizhāng] ngang trái 【怪罪】[guàizuì] trách tội; trách lỗi;
掴[guāi] QUỐC tát trách cứ
guăi guān
1
拐 [guăi] QUẢI ①rẽ; quặt; ngoặt ②chỗ 关[guān] QUAN ①đóng; khé ②nhốt
ngoặt; góc; xó ③tập tễnh ③cửa ải; cửa khẩu; cửa quan; giam
拐 2[guăi] QUẢI lừa dối; lừa phỉnh; lừa ④tắt (đài; đèn) ⑤liên can; có liên quan
gạt ⑥phát; lĩnh (lương) ⑦(họ)Quan
【拐带】[guǎidài] lừa đi; dỗ đi 【关隘】[guānài] cửa ải hiểm yếu; quan
【拐棍】[guǎigùn] ba toong; gậy chống ải
【拐角】[guǎijiǎo] góc 【关闭】[guānbì] đóng kín; đóng cửa
【拐骗】[guǎipiàn] lừa đảo; lừa cuỗm đi; 【关怀】[guānhuái] quan tâm; chăm sóc
lừa đưa đi; dỗ bắt đi 【关键】[guānjiàn] then chốt; mấu chốt
【拐弯】[guǎiwān] ①rẽ; quặt; ngoặt 【关节】[guānjié] ①khớp xương ②khâu
②(luồng suy nghĩ; lời nói) chuyển then chốt; mắt xích then chốt ③thông
hướng; đổi hướng ③chỗ ngoặt đồng
【拐弯抹角】[guǎiwānmòjiǎo] rẽ ngang
rẽ dọc
【关口】[guānkǒu] ①cửa khẩu; cửa ải; 官[guān] QUAN ①quan ②công; nhà
cửa ngõ ②nơi quan trọng; thời cơ quyết nước ③công cộng ④(họ) Quan
định 【官方】[guānfāng] chính thức; của nhà
【关联】[guānlián] liên quan; dính dáng nước (của chính phủ)
【关门】[guānmén] ①đóng cửa; nghỉ 【官话】[guānhuà] quan thoại (tiếng gọi
kinh đoanh ②khẳng định dứt khoát cũ của tiếng phổ thông) ②giọng nhà
【关卡】[guānqiǎ] trạm thuế; trạm kiểm quan
soát 【官价】[guānjià] giá nhà nước; giá
【关切】[guānqiè] ①gần gũi; thân thiết chính thức; giá quy định
②quan tâm 【官僚】[guānliáo] quan liêu:官僚主义
【关涉】[guānshè] liên can; liên quan chủ nghĩa quan liêu
【关税】[guānshuì] thuế quan 【官名】[guānmíng] ①tên chính thức;
【关头】[guāntóu] thời cơ quyết định; tên khai sinh; tên thật ②quan hàm
bước quyết định; điểm ngoặt 【官气】[guānqì] giọng quan cách
【关系】[guānxì] ①quan hệ ②mối liên 【官司】[guānsī] kiện cáo; tố tụng; kiện
hệ; mối liên lạc ③quan trọng; hề trọng tụng
④điều kiện; lí do:由于时间关系,暂时 【官厅】[guāntīng] công đường; cơ quan
讨论到这里 Do điều kiện thời gian; tạm nhà nước
thời bàn đến đây ⑤giấy chứng nhận (về 【官员】[guānyuán] cán bộ; nhân viên;
một tổ chức nào đó) quan chức; viên chức (phần lớn được
【关心】[guānxīn] quan tâm dùng trong trường hợp ngoại giao)
【关于】[guānyú] về 冠[guàn] QUAN ①cái mũ ②(hình dáng
【关注】[guānzhù] quan tâm chú ý giống như cái mũ hoặc phần ở trên đỉnh)
观[guān] QUAN ①nhìn; ngắm; xem mào; tán
②diện mạo; bộ mặt; cảnh tượng ③cách 鳏[guān] quan người goá vợ
nhìn guăn
【观测】[guāncè] ①quan trắc; quan sát 馆[guăn] QUÁN ①nhà tiếp khách ②toà
và đo đạc ②theo dõi:观测对方情况 ③quán; hiệu; tiệm ④nhà tàng trữ; nhà
Theo dõi tình hình đối phương trưng bầy
【观察】[guānchá] quan sát; xem xét kĩ 【馆子】[guǎnzi] quán (bán cơm; bán
【观点】[guāndiǎn] quan điểm rượu)
【观光】[guānguāng] thăm; tham quan 管 1[guăn] QUẢN ①ống; quản ②kèn;
【观看】[guānkàn] xem; theo dõi; quan sáo ③bóng; đèn ④(từ chỉ đơn vị) chiếc;
sát; ngắm nhìn ống ⑤(họ) Quản
【观摩】[guānmó] tham quan trao đổi 管 2[guăn] QUẢN ①quản; quản lý;
【观念】[guānniàn] ①quan niệm; ý thức trông coi ②cai quản; quản; quản lí
②quan niệm ③quản lý và giáo dục; quản giáo ④đảm
【观赏】[guānshǎng] thưởng thức; xem; nhiệm; phụ trác ⑤để ý tới; để mắt tới;
ngắm nhìn quan tâm ⑥bảo đảm; chịu trách nhiệm
【观赏鱼】[guānshǎngyú] cá cảnh 【管保】[guǎnbǎo] đảm bảo chắc chắn
【观望】[guānwàng] ①chờ xem sao 【管道】[guǎndào] đường ống; ống dẫn
②nhìn xung quanh 【管风琴】[guǎnfēngqín] đàn oóc
【观众】[guānzhòng] khán giả; người 【管家】[guǎnjiā] quản gia; người quản lí
xem
【管教】[guǎnjiào] quản giáo; quản lý và 【惯窃】[guànqiè] kẻ trộm chuyên
giáo dục nghiệp
【管井】[guǎnjǐng] giếng ống 【惯性】[guànxìng] quán tính
【管钳子】[guǎnqiánzi] cờ lê tuýp 【惯用】[guànyòng] quen dùng; dùng
【管事】[guǎnshì] ①trông nom công thường xuyên
việc ②được việc; hiệu nghiệm; có tác 【惯贼】[guànzéi] tên trộm chuyên
dụng:这种药很管事 Loại thuốc này rất nghiệp
hiệu nghiệm 灌[guàn] QUÁN ①tưới ②đổ vào; rót
【管事】[guǎnshì] người quản trị vào; ào vào; đóng vào ③ghi âm; thu âm
【管束】[guǎnshù] quản thúc; ràng buộc 【灌肠】[guàncháng] dồi; dồi rán
【管辖】[guǎnxiá] quản lí; cai quản 【灌溉】[guàngài] tưới; tưới tắm
【管线】[guǎnxiàn] các đường dây điện 【灌溉渠】[guàngàiqú] kênh tưới nước
và đường ống 【灌浆】[guànjiāng] ①phun xi măng
【管押】[guǎnyā] tạm giam ②ngậm sữa
【管用】[guǎnyòng] có tác dụng; có kết 【灌米汤】[guànmǐtāng] phỉnh; phỉnh
quả; hiệu nghiệm; kiến hiệu nịnh; cho đi tàu bay giấy
【管制】[guǎnzhì] ①kiểm tra nghiêm 【灌木】[guànmù] cây bụi; cây lúp xúp
ngặt ②quản lí nghiêm ③quản chế 【灌输】[guànshū] ①dẫn nước tưới
【管子】[guǎnzi] ống ②truyền bá; nhồi:灌输爱国思想 truyền
guàn bá tư tưởng yêu nước
贯[guàn] QUÁN ①xuyên; thông ②nối 【灌音】[guànyīn] ghi âm; thu âm
nhau; nối liền ③(họ) Quán 罐[guàn] QUÁN ①hộp; lon; chai ②xe
【贯彻】[guànchè] quán triệt goòng (chở than)
【贯穿】[guànchuān] ①xuyên qua; thông 【罐车】[guànchē] xe bồn; xe xi téc
suốt ②thấu triệt 【罐头】[guàntóu] ①hộp; lon; chai; cóng
【贯串】[guànchuàn] quán xuyến ②đồ hộp
【贯通】[guàntōng] ①thấu suốt; thông 【罐子】[guànzi] lon; vại
hiểu ②thông suốt 观[guàn] QUÁN ①(cái) am; quán (đạo
【贯注】[guànzhù] ①tập trung ②nối giáo) ②(họ) quán
liền; gắn liền guāng
冠[guàn] QUÁN ①đội mũ ②thêm vào 光[guāng] QUANG ①ánh sáng
trước ③đứng thứ nhất; chiếm giải nhất ②quang cảnh ③vinh dự; vẻ vang ④hạ
④(họ) Quán cố; chiếu cố ⑤làm vẻ vang; làm rạng rỡ
【冠军】[guànjūn] quán quân; giải nhất ⑥sáng; bóng ⑦hết nhẵn; sạch ⑧để nấu
【冠军赛】[guànjūnsài] giải vô địch; giải ⑨(họ) Quang ⑩chỉ
quán quân 【光彩】[guāngcǎi] ①màu sắc; rực rỡ;
惯[guàn] QUÁN ①quen ②nuông; hào quang ②vẻ vang; vinh dự
chiều; nuông chiều 【光赤】[guāngchì] (thân thể) ở trần; để
【惯技】[guànjì] mánh khoé quen thuộc trần
【惯家】[guànjiā] chuyên gia; lão làng; 【光大】[guāngdà] ①làm rạng rỡ; làm vẻ
tay sành vang ②rộng lớn
【惯例】[guànlì] thông lệ; lệ thường; 【光电池】[guāngdiànchí] pin quang điện
thường lệ; lệ thông thường 【光度】[guāngdù] độ sáng
【光风霁月】[guāngfēngjìyuè] gió mát 【光头】[guāngtóu] ①để đầu trần ②đầu
trăng thanh; trời quang mây tạnh; (ví) trọc; đầu trọc tếu
lòng dạ thanh thản; trời xanh biển lặng 【光秃秃】[guāngtūtū] trọc lốc; trụi thùi
【光杆儿】[guānggǎner] ①trơ trụi (cây lụi; trơ trụi; trọc lông lốc
cỏ không có hoa; lá) ②trơ trọi (một thân 【光线】[guāngxiàn] tia sáng
một mình); trơ khấc (một mình):光杆司 【光学】[guāngxué] quang học
令 tư lệnh “không quân” 【光焰】[guāngyàn] tia sáng; hào quang
【光顾】[guānggù] (từ kính trọng; chủ 【光耀】[guāngyào] ①ánh sáng rực rỡ
cửa hàng dùng khi khách đến) vinh hạnh ②vẻ vang; vinh dự ③làm rạng rỡ; làm
được ngài chiếu cố tới vẻ vang ④sáng chói; sáng rực; sáng
【光棍儿】[guānggùnér] (đàn ông) độc ngời; huy hoàng:光耀史册 sáng ngời sử
thân; ông mãnh; không vợ sách
【光华】[guānghuá] chói sáng 【光阴】[guāngyīn] thời gian; quang âm
【光滑】[guānghuá] trơn; nhẵn; nhẵn 【光源】[guāngyuán] nguồn sáng; nguồn
nhụi; nhẵn bông; mịn màng ánh
【光辉】[guānghuī] ①ánh sáng rực rỡ 【光泽】[guāngzé] bóng; bóng láng;
②sáng sủa; rạng rỡ; chói lọi bóng nhoáng; bóng lộn
【光洁】[guāngjié] sạch bóng; sáng bóng 【光照】[guāngzhào] ①(sự) chiếu rọi
【光景】[guāngjǐng] ①quang cảnh ánh sáng; (sự) chiếu sáng ②chiếu sáng
②cảnh; tình cảnh:她家的光景还不错 rực rỡ
Guang cảnh nhà chị ấy cũng khá ③(biểu guăng
thị sự phỏng đoán) xem ra; có thể 广[guăng] QUẢNG ①(diện tích; phạm
【光亮】[guāngliàng] ①sáng; bóng vi) rộng ②nhiều; đông ③mở rộng; phổ
②ánh sáng biến rộng rãi ④Quảng Châu ⑤(họ)
【光临】[guānglín] (lời tôn kính) hạ cố Quảng
đến 【广播】[guǎngbō] ①phát thanh; truyền
【光溜溜】[guāngliūliū] ①trơn tuột; trơn thanh ②tiết mục phát thanh; tiết mục
nhẫy; trơn như đổ mỡ ②trần trụi; trần truyền thanh
truồng; tồng ngồng 【广播电台】[guǎngbōdiàntái] đài phát
【光芒】[guāngmáng] ánh sáng chói lọi; thanh
ánh sáng rực rỡ; hào quang 【广播剧】[guǎngbōjù] kịch truyền thanh
【光明】[guāngmíng] ①sáng; ánh sáng 【广播体操】[guǎngbōtǐcāo] thể dục theo
②sáng; sáng sủa ③sáng sủa; tươi sáng đài
④trong sáng; ngay thẳng; quang minh 【广博】[guǎngbó] rộng; sâu rộng
【光明正大】[guāngmíngzhèngdà] quang 【广场】[guǎngchǎng] quảng trường; bãi
minh chính đại; chính đại quang minh rộng
【光荣】[guāngróng] ①vẻ vang ②vinh 【广大】[guǎngdà] ①không gian rộng
quang; vinh dự; quang vinh lớn ②(phạm vi; qui mô) rộng lớn; lớn
【光荣榜】[guāngróngbǎng] bảng danh lao ③đông đảo; nhiều
dự; bảng vàng 【广泛】[guǎngfàn] rộng; rộng rãi; rộng
【光速】[guāngsù] tốc độ ánh sáng khắp
【光天化日】[guāngtiānhuàrì] thanh 【广告】[guǎnggào] quảng cáo
thiên bạch nhật; ban ngày ban mặt
【广阔】[guǎngkuò] rộng rãi; rộng lớn; 【归心】[guīxīn] ①lòng muốn về nhà;
(rộng) mênh mông; (rộng) bao la; bát nỗi nhớ nhà ②thuận lòng quy phục
ngát 【归于】[guīyú] ①thuộc về ②đi đến; đạt
【广漠】[guǎngmò] đồng không mông tới
quạnh bao la 【归着】[guīzhe] sắp xếp; thu dọn
【广土众民】[guǎngtǔzhòngmín] đất 【归置】[guīzhì] sắp xếp; thu xếp; thu
rộng dân đông dọn
【广义】[guǎngyì] nghĩa rộng 【归总】[guīzǒng] gộp cả lại; tổng cộng;
guàng cộng tất cả
逛[guàng] CUỐNG đi dạo 【归罪】[guīzuì] đổ tội; đổ lỗi; quy tội
【逛荡】[guàngdang] rong chơi; lang 龟[guī] QUY con rùa
thang 规[guī] QUY ①compa:圆规 compa
guī ②quy tắc; quy chế ③khuyên ④trù liệu;
归[guī] QUỲ ①trở về; về ②trả về; trả trù tính
cho ③tập trung vào; đổ vào; quy vào; 【规避】[guībì] lẩn trách; trốn tránh;
hướng về ④do (ai phụ trách) ⑤thuộc tránh né
về; là của ⑥thì cứ ⑦(họ) Quy 【规程】[guīchéng] quy trình
【归并】[guībìng] ①nhập vào; dồn vào; 【规定】[guīdìng] ①quy định ②quy
hợp vào; đưa về ②hợp lại; hộn định; quy chế
【归程】[guīchéng] đường về 【规范】[guīfàn] ①quy phạm; chuẩn
【归档】[guīdàng] sắp xếp hồ sơ; đưa mực ②chuẩn; đúng phép ③chuẩn hoá
vào hồ sơ lưu 【规格】[guīgé] ①quy cách ②yêu cầu:
【归队】[guīduì] trở về đội ngũ 接待来宾的规格很高 Yêu cầu tiếp đãi
【归附】[guīfù] theo về; chạy sang; quy khách rất cao
phụ 【规划】[guīhuà] ①quy hoạch ②làm
【归根结底】[guīgēnjiédǐ] quy cho đến (lật; vạch) quy hoạch
cùng; xét cho cùng; chung quy; chung 【规矩】[guīju] ①khuôn phép; phép tắc;
quy lại nếp:按规矩办事 làm việc theo đúng
【归功】[guīgōng] quy công; công lao là phép tắc ②(hành vi) đúng mực; đứng
do; công lao thuộc vế đắn; nghiêm chỉnh
【归还】[guīhuán] trả; trả lại; trả về 【规律】[guīlǜ] quy luật
【归结】[guījié] ①quy lại; tồm lại ②kết 【规模】[guīmó] quy mô
cục 【规劝】[guīquàn] khuyên răn; khuyên
【归咎】[guījiù] quy tội; gán tội; đổ lỗi bảo; bảo ban
【归拢】[guīlǒng] gom lại; thu dọn lại 【规约】[guīyuē] ①quy ước; giao kèo;
【归纳】[guīnà] ①tóm lại; đúc kết lại; giao ước ②ràng buộc; kiềm chế
quy lại ②quy nạp 【规则】[guīzé] ①quy tắc; luật lệ; thể lệ
【归属】[guīshǔ] thuộc về; quy về ②quy luật; phép tắc
【归顺】[guīshùn] quy thuận; quy phục 【规章】[guīzhāng] quy tắc điều lệ
【归宿】[guīsù] nơi về; nơi quy tụ; nơi 闺[guī] KHUÊ ①cửa nhỏ trên tròn dưới
hội tụ vuông ②phòng khuê; phòng con gái
【归天】[guītiān] về chầu trời; quy tiên 【闺女】[guīnǚ] ①con gái chưa chồng
【归途】[guītú] đường về ②con gái
硅[guī] KHUÊ si-lic (kí hiệu:si)
【硅砖】[guīzhuān] gạch chịu lửa 【鬼头鬼脑】[guǐtóuguǐnǎo] lén lén lút
guĭ lút; hành vi mờ ám
轨[guǐ] QUỸ ①thanh ray ②đường ray 【鬼蜮】[guǐyù] ①ma quỷ ②hiểm độc
③nếp thường; lệ thường ④tuân theo guì
【轨道】[guǐdào] ①đường ray ②nề nếp; 柜[guì] QUỲ ①tủ; chạn ②quầy thu
quỹ đạo tiền; cửa hàng
【轨迹】[guǐjì] ①quỹ tích ②quỹ đạo; 【柜橱】[guìchú] chạn bếp; tủ bếp
đường vận hành; quỹ tích ③con đường 【柜台】[guìtái] quầy hàng
đã qua 【柜子】[guìzi] tủ
【轨枕】[guǐzhěn] tà-vẹt 刽[guì] KHOÁI cắt đứt
诡[guǐ] NGUỴ ①gian trá; xảo quyệt; 【刽子手】[guìzǐshǒu] ①đao phủ ②kẻ
xảo trá quỷ quyệt ②kì lạ giết người; tên đao phủ
【诡辩】[guǐbiàn] ①nguỵ biện ②cãi 贵[guì] QUÝ ①đắt; quý ②quý ③cái
chày cãi cối; cãi bừa đáng quý ④sang trọng ⑤(từ xưng hô
【诡怪】[guǐguài] kì lạ quái đản chỉ sự kính trọng) quý; vàng ngọc
【诡计】[guǐjì] mưu mô xảo quyệt; quỷ ⑥(họ) Quý
kế; lắm quỷ kế 【贵宾】[guìbīn] khách quý
【诡秘】[guǐmì] (hành vi; thái độ) bí 【贵贱】[guìjiàn] ①đắt rẻ ②sang hèn
hiểm ③bất kể thế nào; dù sao cũng; dẫu sao
【诡诈】[guǐzhà] xảo trá cũng
鬼[guǐ] QUỶ ①ma; quỷ ②dân nghiện 【贵金属】[guìjīnshǔ] kim loại quý
(nghiền); con sâu; đồ ③lén lút vụng 【贵恙】[guìyàng] (từ hỏi về bệnh tật của
trộm; giấu giếm ④mờ ám; âm mưu; người đối thoại một cách lịch sự; lễ
mưu mô ⑤xấu; ma mãnh phép) bệnh tình của quý ngài
【鬼把戏】[guǐbǎxì] trò nham hiểm; mưu 【贵重】[guìzhòng] quý; đắt tiền; có giá
mô nham hiểm; quỷ kế trị cao
【鬼怪】[guǐguài] quỷ quái 桂[guì] QUẾ ①cây nhục quế; quế ②cây
【鬼话】[guǐhuà] lời nói dối trá mộc tê; quế ③cây nguyệt quế ④cây quế
【鬼魂】[guǐhún] hồn ma bì
【鬼混】[guǐhùn] ①sống vất vưởng cho 【桂冠】[guìguān] mũ nguyệt quế
qua ngày:在外鬼混多年,什么也没学 【桂花】[guìhuā] quế hoa
到 Sống vất vưởng nhiều năm ở ngoài; 【桂皮】[guìpí] ①cây quế bì ②vỏ cây
chẳng học được cái gì ②sống bừa bãi; quế bì ③vỏ cây nhục quế (làm thuốc;
sống phóng đãng; trác táng:两人整天在 làm hương liệu hoặc làm dầu quế)
一起鬼混 Hai người suốt ngày chơi bời 跪[guì] QỤY quỳ
phóng đãng vái nhau 【跪拜】[guìbài] quý lạy
【鬼火】[guǐhuǒ] ma trơi gŭn
【鬼脸】[guǐliǎn] ①mặt nạ (của trẻ con 滚[gǔn] CỔN ①lăn ②cút; bước; xéo
chơi) ②làm xấu:办鬼脸 nhăn mặt làm ③sô ④viên; vê; nặn ⑤viền ⑥(họ) Cổn
xấu 【滚蛋】[gǔndàn] cút xéo; bước
【鬼神】[guǐshén] quỷ thần 【滚动】[gǔndòng] lăn
【鬼使神差】[guǐshǐshénchāi] ma xui 【滚翻】[gǔnfān] lộn; nhào lộn
quỷ khiến 【滚滚】[gǔngǔn] ①cuồn cuộn; bon bon
【鬼崇】[guǐsùi] lén lút ②rền; không bao giờ cạn
【滚热】[gǔnrè] nóng hổi; nóng bỏng 【国歌】[guógē] quốc ca
【滚水】[gǔnshuǐ] nước sôi; nước đang 【国号】[guóhào] quốc hiệu
sôi 【国徽】[guóhuī] quốc huy
【滚烫】[gǔntàng] nóng bỏng; nóng rát 【国会】[guóhuì] quốc hội
【滚圆】[gǔnyuán] tròn vành vạnh; tròn 【国货】[guóhuò] hàng nội; hàng trong
trùng trục nước sản xuất
【滚珠】[gǔnzhū] bi thép 【国籍】[guójí] ①quốc tịch ②của nước
磙[gǔn] CỔN ①trục lăn; quả lăn ②trục; nào; thuộc nước nào
lăn 【国际】[guójì] ①quốc tế ②của quốc tế
gùn 【国际裁判】[guójìcáipàn] trọng tài quốc
1
棍 [gùn] CÔN cái gậy tế
棍 2[gùn] CÔN kẻ xấu; tên vô lại 【国际儿童节】[guójìértóngjié] ngày Nhi
【棍子】[gùnzi] cái gậy đồng quốc tế
guō 【国际法】[guójìfǎ] luật quốc tế; công
聒[guō] QUÁT ồn ào; ầm ĩ pháp quốc tế (gọi tắt)
【聒耳】[guōěr] om sòm; chói tai 【国际妇女节】[guójìfùnǚjié] ngày Phụ
【聒噪】[guōzào] ồn ào; ầm ĩ nữ quốc tế
锅[guō] OA ①cái nồi ②một số dụng cụ 【国际歌】[guójìgē] quốc tế ca
dùng để đun chất lỏng ③bộ phận giống 【国际公法】[guójìgōngfǎ] công pháp
cái nồi của một số dụng cụ quốc tế (gọi tắt)
【锅巴】[guōbā] ①cháy (của cơm) 【国际公制】[guójìgōngzhì] hệ thống đo
②cơm chiên lường quốc tế
【锅炉】[guōlú] nồi hơi; nồi súp de 【国际劳动节】[guójìláodòngjié] ngày
【锅台】[guōtái] bệ bếp Lao động quốc tế
【锅子】[guōzi] ①cái nồi ②(bộ phận 【国际象棋】[guójìxiàngqí] cờ vua
giống cái nồi ở một số đo dùng) nõ 【国家】[guójiā] ①nhà nước ②quốc gia;
③cái lẩu đất nước
蝈[guō] QUẮC 【国家裁判】[guójiācáipàn] trọng tài
【蝈蝈儿】[guōguōer] con dế mèn quốc gia
过[guō] QUA ①vượt qua ②(họ) Qua 【国交】[guójiāo] quan hệ ngoại giao
guó giữa các nước
国[guó] QUỐC ①nước; quốc gia 【国界】[guójiè] đường biên giới quốc
②quốc; nước ③giỏi nhất nước; cừ nhất gia; ranh giới giữa hai nước
nước ④của nước mình (ta) ⑤(họ) Quốc 【国君】[guójūn] vua
【国宾】[guóbīn] khách của nhà nước 【国库】[guókù] kho bạc nhà nước
【国策】[guócè] quốc sách 【国库券】[guókùquàn] trái phiếu (trái
【国产】[guóchǎn] nước mình sản xuất khoán) nhà nước
【国耻】[guóchǐ] quốc sỉ; nỗi sỉ nhục của 【国民】[guómín] quốc dân:国民经济
đất nước nền kinh tế quốc dân
【国都】[guódū] thủ đô của nước 【国难】[guónàn] quốc nạn
【国法】[guófǎ] quốc pháp; kỉ cương 【国旗】[guóqí] quốc kì
phép nước 【国情】[guóqíng] tình hình đất nước
【国防】[guófáng] quốc phòng:全民国防 【国庆】[guóqìng] quốc khánh
quốc phòng toàn dân 【国事】[guóshì] quốc sự; việc nước
【国事访问】[guóshìfǎngwèn] chuyến 裹[guǒ] LOẢ ①buộc; bọc ②cái bọc;
thăm chính thức nước ngoài (của người cái gói ③bắt mang theo
đứng đầu nhà nước) 【裹腿】[guǒtuǐ] ①bó chân ②vải bó
【国书】[guóshū] quốc thư chân
【国体】[guótǐ] ①thể chế của nhà nước 【裹胁】[guǒxié] (bị bắt ép phải theo làm
②quốc thể; thể diện quốc gia việc xấu) ép buộc; bắt ép
【国土】[guótǔ] lãnh thổ quốc gia 【裹挟】[guǒxié] ①(gió; dòng nước)
【国王】[guówáng] vua; quốc vương cuốn theo; cuốn đi ②(hình thể; trào lưu)
【国务】[guówù] việc nước cuốn hút; lôi cuốn
【国务院】[guówùyuàn] ①Quốc vụ viện 【裹足不前】[guǒzúbùqián] chùn bước;
(cơ quan hành pháp cao nhất của Trung dừng lại không tiến bước
Quốc) ②nội các (của năm Dân quốc đầu guò
1
tiên) ③bộ ngoại giao kiêm một phần nội 过 [guò] QUÁ ①qua; sang ②chuyển
chính (của Mỹ) ③giần; sàng ④xem; nhớ lại ⑤quá;
【国营】[guóyíng] quốc doanh vượt quá ⑥tạ thế; mất ⑦lỗi lầm; thiếu
【国有】[guóyǒu] thuộc nhà nước; quốc sót
hữu 过 2 [guò] QUÁ ①(dùng sau động từ)
【国葬】[guózàng] quốc táng xong; hết ②(dùng sau động từ) đã; từng
【国债】[guózhài] quốc trái; công trái 【过半】[guòbàn] quá nửa; quá bán
【国子监】[guózǐjiàn] quốc tử giám 【过不去】[guòbuqù] ①không đi qua
guŏ được ②không làm được khó dễ ③áy
1
果 [guǒ] QUẢ ①quả; trái ②(kết quả náy; băn khoăn
kết cục) quả ③(họ) Quả 【过程】[guòchéng] quá trình
果 2[guǒ] QUẢ quả đoán 【过秤】[guòchèng] cân
果 3[guǒ] QUẢ quả nhiên; quả là 【过错】[guòcuò] lỗi lầm; lầm lỡ
【果断】[guǒduàn] quyết đoán 【过道】[guòdào] ①hành lang (đi vào
【果脯】[guǒfǔ] mứt hoa quả; mứt các phòng) ②ngõ hẻm
【果敢】[guǒgǎn] quả cảm 【过得去】[guòdeqù] ①đi qua được
【果酱】[guǒjiàng] mứt hoa quả ướt ②(cuộc sống) tạm được; tàm tạm ③tạm
【果决】[guǒjué] quả quyết cho là được; tạm gọi là được ④yên lòng
【果木】[guǒmù] cây có quả (thường dùng trong câu phản vấn):把你
【果皮】[guǒpí] vỏ quả; vỏ trái cây 累成这样,叫我心里怎么过得去?
【果品】[guǒpǐn] hoa quả Làm em mệt nhoài như thế này; tôi yên
【果然】[guǒrán] ①quả nhiên; quả là lòng sao được?
②nếu quả đúng là 【过度】[guòdù] quá mức; quá đáng
【果肉】[guǒròu] thịt quả 【过渡】[guòdù] quá độ; chuyển tiếp
【果实】[guǒshí] ①quả ②quả thực 【过分】[guòfèn] quá mức; quá đáng
【果树】[guǒshù] cây ăn quả 【过关】[guòguān] cửa khẩu; qua cửa ải
【果穗】[guǒsuì] bông; bắp 【过河拆桥】[guòhéchāiqiáo] qua cầu dỡ
【果真】[guǒzhēn] quả nhiên; quả thật ván; ăn cháo đái bát
【果汁】[guǒzhī] nước quả (đồ uống) 【过后】[guòhòu] ①sau này; về sau
【果枝】[guǒzhī] ①cành ra quả ②cành ②sau đó; rồi sau
có nụ (của cây bông) 【过户】[guòhù] sang tên (chuyển quyền
【果子酱】[guǒzijiàng] tương hoa quả sở hữu cho người khác)
【过活】[guòhuó] sống; sinh sống mất đi trạng thái bình thường vốn có) đi
【过火】[guòhuǒ] quá; quá đáng ④(dùng sau động từ biểu thị ý thực hiện
【过激】[guòjī] quá khích được; trót lọt) trót lọt ⑤(dùng sau hình
【过奖】[guòjiǎng] quá khen dung từ biểu thị ý vượt qua; hơn)
【过节】[guòjié] ①ăn tết; làm lễ kỉ niệm 【过日子】[guòrìzi] sống; sống cuộc
②qua ngày lễ sống
【过客】[guòkè] khách qua đường; khách 【过剩】[guòshèng] ①quá thừa; thừa
lữ hành mứa ②dư thừa
【过来】[guòlái] lại đây; qua đây:车来了 【过失】[guòshī] lầm lỡ; thiếu sót
赶快过来吧 Xe đến rồi; lại đây mau lên! 【过时】[guòshí] ①quá thời gian ②lỗi
【过来】[guòlái] ①quá:这几天我忙不过 thời; không hợp thời
来 Mấy ngày nay tôi bận quá ②(dùng 【过数】[guòshù] đếm; kiểm
sau động từ biểu thị động tác hướng tới 【过堂风】[guòtángfēng] gió lùa
người nói) tới; đến:捷报丛四面八方飞 【过头】[guòtóu] quá mức; quá đáng
过来 Tin thắng trận từ khắp nơi bay tới 【过往】[guòwǎng] ①qua lại; đi lại
③lại: 她转过脸来,我才认出是位老 ②qua lại; tới lui
同学过来 Cô quay mặt lại tôi mới nhận 【过望】[guòwàng] vượt mức yêu cầu;
ra là bạn học cũ ④(dùng sau động từ vượt quá điều lnong muốn
biểu thị sự trở lại trạng thái vốn có; bình 【过问】[guòwèn] quan tâm; hỏi đến
thường) lại; ra 【过午】[guòwǔ] quá trưa; quá ngọ
【过来人】[guòláirén] người từng trải 【过眼云烟】[guòyǎnyúnyān] như áng
【过量】[guòliàng] quá mức; quá liều phù vân; như làn khói thoảng qua
lượng 【过夜】[guòyè] ①qua đêm; ngủ đêm
【过淋】[guòlín] lọc ②để qua đêm:今晚在这儿过夜怎样?
【过路】[guòlù] qua đường Đêm nay ỏ đây để qua đêm thế nào?
【过虑】[guòlǜ] quá lo nghĩ; cả nghĩ 【过意不去】[guòyìbúqù] Áy náy; băn
【过滤】[guòlǜ] lọc khoăn
【过敏】[guòmǐn] ①dị ứng ②quá mẫn 【过瘾】[guòyǐn] đã nghiện
cảm; quá nhạy cảm 【过硬】[guòyìng] giỏi (chịu được thử
【过目】[guòmù] xem (qua) (phần nhiều thách); cứng cỏi
dùng với ý xét duyệt) 【过犹不及】[guòyóubùjí] thái quá cũng
【过年】[guònián] ①ăn tết ②qua tết; sau như bất cập (đều có hại như nhau)
tết 【过于】[guòyú] quá; quá ư
【过年】[guònián] sang năm; năm tới 【过载】[guòzài] ①quá tải ②san tải (san
【过期】[guòqī] quá hạn bớt hàng sang xe khác)
【过谦】[guòqiān] quá khiêm tốn; khiêm 【过帐】[guòzhàng] chuyển sang sổ cái;
nhường quá mức chuyển sang số phân loại
【过去】[guòqù] ①đi ②qua đời; ra đi; đi 【过重】[guòzhòng] vượt quá trọng
(phải thêm ở sau) lượng quy định
【过去】[guòqù] ①(dùng sau động từ Hh
biểu thị động tác chuyển động rời xa nơi hā
người nói) đi ②(dùng sau động từ biểu 哈 [hā] CÁP ①hà (hơi); thở ra ②(từ
1

thị phía ngược lại đối với người nói) tượng thanh) ha ha; khà khà
ngược lại ③(dùng sau động từ biểu thị
哈 2[hā] CÁP ①cúi (xuống); khom lưng 【海船】[hǎichuán] tàu biển; tàu vượt
②nghiêg mình chào biển
【哈哈镜】[hāhājìng] gương dị dạng 【海岛】[hǎidǎo] hải đảo
(gương gây cười) 【海盗】[hǎidào] quân cướp biển; hải tặc
【哈欠】[hāqian] (cái) ngắp 【海底】[hǎidǐ] đáy biển
【哈腰】[hāyāo] ①khom lưng; cúi xuống 【海底捞月】[hǎidǐlāoyuè] mò kim đáy
②gập người (hơi khom lưng tỏ ý lễ biển
phép khi chào) 【海港】[hǎigǎng] cảng biển; hải cảng
há 【海狗】[hǎigǒu] hải cẩu; chó biển
蛤[há] CÁP 【海关】[hǎigguān] hải quan
【蛤蟆】[hámá] cóc nhái 【海关手续】[hǎigguānshǒuxù] thủ tục
hă hải quan
哈[hă] CÁP ①mắng; cự ②(họ) Cáp 【海疆】[hǎijiāng] vùng đất ven biển và
【哈巴狗】[hǎbagǒu] ①chó cảnh Nhật vùng biển ven bờ
②chó săn (đầy tớ trung thành) 【海军】[hǎijūn] hải quân
hāi 【海口】[hǎikǒu] ①cửa biển; cửa sông ra
嗨[hāi] HẢI biển ②hải cảng trong vịnh
【嗨哟】[hāiyō] dô la 【海口】[hǎikǒu] khoác lác một tấc đến
咳[hāi] KHÁI ôi; ô (biểu thị sự thương trời
cảm; hối hận; kinh ngạc) 【海枯石烂】[hǎikūshílàn] biển cạn đá
hái mòn
还[hái] HOÀN ①vẫn ②còn ③dùng 【海阔天空】[hǎikuòtiānkōng] mênh
trước hình dung từ biểu thị mức độ tạm mông trời biển; trên trời dưới biển
coi là được) Được (một) cái (là) ④cũng; 【海里】[hǎilǐ] hải lí
còn:我还是个学生 Em còn là học sinh 【海量】[hǎiliàng] ①rộng lượng; lượng
⑤thế mà ⑥ngay từ hải hà ②tửu lượng cao
【还是】[háishì] ①vẫn ②thế mà ③nên 【海路】[hǎilù] đường biển
(thì tốt hơn) ④hay; hay là 【海轮】[hǎilún] tàu (đi) biển
孩[hái] HÀI con; bé; trẻ 【海棉】[hǎimián] ①bọt biển; hải miên
【孩童】[háitóng] nhi đồng; bé; trẻ con ②bọt biển ③mút
【孩子】[háizi] ①nhi đồng; em bé ②con 【海面】[hǎimiàn] mặt biển
【孩子气】[háiziqì] ①tính trẻ con ②như 【海内】[hǎinèi] trong nước
trẻ con 【海事】[hǎishì] ①công việc về biển
hăi ②tai nạn trên biển
海[hăi] HẢI ①biển ②bể ③lớn; rộng 【海誓山盟】[hǎishìshānméng] thề non
④rất đông ⑤bâng quơ; lung tung hẹn biển
⑥(họ) Hải 【海滩】[hǎitān] bãi biển
【海岸】[hǎiàn] bờ biển 【海棠】[hǎitáng] ①cây hải đường (một
【海拔】[hǎibá] độ cao so với mặt biển loại cây cảnh) ②quả hải đường
【海报】[hǎibào] biển quảng cáo 【海图】[hǎitú] bản đồ hàng hải; hải đồ
【海产】[hǎichǎn] ①hải sản (sản vật khai 【海外】[hǎiwài] hải ngoại; ngoài nước
thác ở biển) ②sản vật biển 【海外奇谈】[hǎiwàiqítán] câu chuyện lạ
【海潮】[hǎicháo] thuỷ triều; hải triều kì huyền hoặc; bàn chuyện lăng nhăng
không đâu
【海湾】[hǎiwān] vịnh biển 【酣畅】[hānchàng] say sưa; sảng khoái
【海碗】[hǎiwǎn] bát to; bát ô tô 【酣梦】[hānmèng] mộng đẹp
【海味】[hǎiwèi] hải vị 憨[hān] HAM ①ngây; ngốc ②chất
【海峡】[hǎixiá] eo biển phác; mộc mạc ③(họ) Ham
【海鲜】[hǎixiān] đồ biển tươi sống; món 【憨厚】[hānhòu] thật thà trung hậu
ăn hải sản tươi 【憨直】[hānzhí] trung thực; thẳng thắn
【海象】[hǎixiàng] voi biển; hải tượng 鼾[hān] HAN ngáy
【海啸】[hǎixiào] sóng thần 【鼾声】[hānshēng] tiếng ngáy
【海盐】[hǎiyán] muối biển 【鼾睡】[hānshuì] ngủ say ngáy khò khò
【海洋】[hǎiyáng] biển; hải dương hán
【海洋权】[hǎiyángquán] quyền lãnh hải 含[hán] HÀM ①ngậm ②có; chứa ③có
【海洋生物】[hǎiyángshēngwù] sinh vật vẻ; có ý
biển 【含垢忍辱】[hángòurěnrǔ] chịu khổ
【海洋性气候】[hǎiyángxìngqìhòu] khí chịu nhục; nhẫn nhục
hậu biển 【含糊】[hánhu] ①lơ mơ; không rõ ràng
【海洋学】[hǎiyángxué] hải dương học ②lơ mơ ③chịu lép; chịu thua
【海域】[hǎiyù] hải vực; vùng biển 【含混】[hánhùn] mơ hồ; không rõ ràng
【海员】[hǎiyuán] nhân viên hàng hải 【含量】[hánliàng] hàm lượng
【海运】[hǎiyùn] vận tải đường biển 【含沙射影】[hánshāshèyǐng] nói xấu
【海藻】[hǎizǎo] Rong biển; tảo biển sau lưng; ngấm ngầm làm hại
hài 【含笑】[hánxiào] tủm tỉm; mủm mỉn;
亥[hài] HỢI (ngôi thứ 12 trong địa chi) chúm chím
【亥时】[hàishí] giờ Hợi (khoảng từ 9 【含辛茹苦】[hánxīnrúkǔ] ngậm đắng
giờ đến 11 giờ tối) nuốt cay
骇[hài] HẢI sợ hãi; kinh sợ 【含羞】[hánxiū] (tỏ vẻ; có vẻ) e thẹn;
【骇怪】[hàiguài] kinh ngạc thẹn thùng
【骇然】[hàirán] ngạc nhiên; ngơ ngác 【含蓄】[hánxù] ①chứa đựng; bao hàm
【骇人听闻】[háiréntīngwén] nghe rợn ②(ngôn ngữ; thơ văn) kín đáo:性格含
cả người 蓄 tính cách kín đáo
【骇异】[hàiyì] kinh ngạc 【含血喷人】[hánxuèpēnrén] ngậm máu
害[hài] HẠI ①hại ②có hại ③làm thiệt phun người
hại; hại ④giết; hại ⑤đau; ốm ⑥tinh 【含义】[hányì] hàm nghĩa; ý nghĩa:这件
thần không bình thường 事含义重大 Việc này có ý nghĩa rất là
【害虫】[hàichóng] sâu bọ có haị quan trọng
【害处】[hàichu] chỗ hại; chỗ có hại 【含冤】[hányuān] hàm oan; ngậm oan
【害怕】[hàipà] sợ hãi 函[hán] HÀM ①cái hộp; cái tráp ②thư
【害群之马】[hàiqúnzhīmǎ] con ngựa hại từ; hàm
bầy; con su lm rầu nồi canh 【函电】[hándiàn] thư và điện
【害臊】[hàisào] thèn thụng; xấu hổ 【函件】[hánjiàn] thư từ
【害羞】[hàixiū] e thẹn; xấu hổ 【函授】[hánshòu] hàm thụ
【害眼】[hàiyǎn] đau mắt 【函数】[hánshù] hàm số
hān 涵[hán] HÀM ①rộng lượng ②cống
酣[hān] HAN ①(uống say) thỏa thích; 【涵洞】[hándòng] cống
thỏa thu ②say; say sưa
【涵管】[hánguǎn] ①ống cống ②cống 【汉族】[hànzú] dân tộc Hán
hình ống 汗[hàn] HÃN mồ hôi
【涵蓄】[hánxù] ①bao hàm ②hàm súc; 【汗孔】[hànkǒng] lỗ chân lông
súc tích ③kín đáo 【汗流浃背】[hànliújiābèi] mồ hôi ướt
【涵义】[hányì] hàm ý; hàm nghĩa đẫm lưng
【涵闸】[hánzhá] cống và cửa cống 【汗毛】[hànmáo] lông tơ (trên da người)
寒[hán] HÀN ①lạnh; rét ②sợ; sợ hãi 【汗衫】[hànshān] ①áo lót; may ô
③nghèo khó ②(áo) sơ mi
【寒碜】[hánchen] ①xấu; xấu xí ②xấu 【汗水】[hànshuǐ] mồ hôi
hổ; hổ thẹn ③chế nhạo; chế giễu 【汗液】[hànyè] mồ hôi
【寒带】[hándài] mùa đông giá rét; mùa 【汗珠子】[hànzhūzi] giọt mồ hôi
đông 旱[hàn] HẠN ①hạn; hạn hán ②khô;
【寒假】[hánjià] nghỉ đông (ở trường nắng ③khô; cạn ④bộ
học) 【旱稻】[hàndào] lúa cạn
【寒苦】[hánkǔ] nghèo khổ; đồi rét 【旱地】[hàndì] ruộng khô; ruộng cạn
【寒冷】[hánlěng] lạnh lẽo; rét mướt 【旱季】[hànjì] mùa khô:越南有两季:雨
【寒流】[hánliú] ①luồng nước biển lạnh 季和旱季 Việt Nam có hai mùa: mùa
②luồng không khí lạnh mưa và mùa khô
【寒毛】[hánmáo] lông tơ (trên da ngưởi) 【旱路】[hànlù] đường bộ
【寒色】[hánsè] màu lạnh; gam màu lạnh 【旱伞】[hànsǎn] ô che nắng
【寒暑表】[hánshǔbiǎo] hàn thử biểu; 【旱田】[hàntián] ①ruộng khô; ruộng
nhiệt kế cạn ②ruộng hạn
【寒心】[hánxīn] ①đau lòng (vì thất 【旱烟】[hànyān] thuốc lá sợi
vọng) ②sợ hãi 【旱灾】[hànzāi] nạn hạn hán
【寒喧】[hánxuān] hàn huyên 捍[hàn] CẢN; HÃN bảo vệ; giữ gìn
【寒衣】[hányī] quần áo rét 【捍卫】[hànwèi] bảo vệ
【寒战】[hánzhàn] rùng mình 悍[hàn] HÃN ①dũng mãnh; gan dạ
hăn ②hung hãn; dữ dằn
罕[hǎn] HÀN ①hiếm; ít ②(họ) Hãm 【悍然】[hànrán] ngang ngược; ngang
【罕见】[hǎnjiàn] ít thấy; hiếm thấy nhiên
【罕有】[hǎnyǒu] hiếm có; ít có 焊[hàn] HÀN hàn
喊[hǎn] HÀN ①kêu; hô ②gọi; kêu 【焊工】[hàngōng] ①công việc hàn
③(xưng hô) gọi; kêu ②thợ hàn
【喊话】[hǎnhuà] kêu gọi 【焊机】[hànjī] máy hàn
【喊叫】[hǎnjiào] la hét; la ó 【焊接】[hànjiē] ①hàn liền (hàn hơi; hàn
hàn điện) ②hàn nối (hàn bằng que hàn)
汉[hàn] HÁN ①nhà Hán (206 trCn- 颔[hàn] HÀM ①cằm ②gật đầu
220) ②tiếng Hán ③dân tộc Hán 【颔首】[hànshǒu] gật đầu
④người đàn ông 撼[hàn] HÁM lay; rung
【汉白玉】[hànbáiyù] đá cẩm thạch trắng 【撼动】[hàndòng] lay động; rung
【汉民】[hànmín] người dân tộc Hán chuyển
【汉语】[hànyǔ] tiếng Hán (Hán ngữ) 憾[hàn] HÁM đáng tiếc
【汉子】[hànzi] ①đàn ông ②người 【憾事】[hànshì] việc đáng tiếc
chồng hāng
夯[hāng] KHÁNG ①cái đầm ②dầm 【航海】[hánghǎi] hàng hải; chạy tàu trên
③đánh; đấm biển
háng 【航空】[hángkōng] hàng không
行[háng] HÀNG ①hàng; dòng ②thứ 【航空信】[hángkōngxìn] thư hàng
(thứ bậc trong anh chị em) ③ngành; không; thư máy bay
nghề ④hàng; cửa hàng ⑤(từ chỉ đơn vị) 【航路】[hánglù] đường bay; đường hàng
hàng; dòng không; đường hàng hải
【行帮】[hángbāng] phường hàng; 【航天】[hángtiān] ①bay trong vũ trụ
phường nghề ②du hành vũ trụ
【行辈】[hángbèi] thứ bậc (trong gia tộc; 【航天飞机】[hángtiānfēijī] máy bay vũ
bạn bè thân); vai vế trụ
【行当】[hángdang] ①ngành; nghề 【航务】[hángwù] nghiệp vụ vận tải hàng
②loại vai (trong tuồng) không (hàng hải)
【行东】[hángdōng] chủ hiệu; chủ 【航线】[hángxiàn] tuyến hàng không;
phường nghề tuyến hàng hải
【行贩】[hángfàn] người bán hàng rong; 【航行】[hángxíng] (máy bay) bay; (tàu
tiểu thương thuyền) đi; chạy
【行货】[hánghuò] hàng chợ 【航运】[hángyùn] vận tải đường thuỷ
【行家】[hángjia] ①người thạo nghề; hàng
người trong nghề ②thạo nghề (dùng ở 巷[hàng] HẠNG đường hầm
thể khẳng định):阿波对种树挺行家的 【巷道】[hàngdào] đường hầm; đường
Anh Ba rất thạo nghề trồng cây rãnh
【行列】[hángliè] hàng ngũ; hàng háo
【行情】[hángqíng] tình hình thị trường; 号[háo] HÀO ①gào; thét ②gào khóc;
tình hình giá cả khóc thét
【行市】[hángshi] giá cả thị trường 【号叫】[háojiào] hét gọi
【行业】[hángyè] ngành; nghề 【号哭】[háokū] kêu khóc la hét
【行业语】[hángyèyǔ] ngôn ngữ nghề 毫[háo] HÀO ①lông ②bút lông ③dây
nghiệp của cân tiểu li ④một chút; một ít (dùng
杭[háng] HÀNG ①Hàng Châu ②(họ) ở thể phủ định) ⑤một phần nghìn của
Hàng một đơn vị đo lường; mili ⑥(tên của
【杭纺】[hángfǎng] lụa Hàng Châu đơn vị đo lường truyền thống của Trung
航[háng] HÀNG ①tàu; thuyền ②(máy Quốc) hào ⑦hào (đơn vị tiền tệ)
bay) bay; (tàu) đi; chạy 【毫无二致】[háowúèrzhì] hoàn toàn
【航班】[hángbān] chuyến bay; chuyến giống nhau; không khác nhau mảy may
tàu (tàu thuỷ) 【毫针】[háozhēn] kim châm cứu
【航程】[hángchéng] hành trình chuyến 豪[háo] HÀO ①người tài giỏi ②thẳng
bay; hành trình chuyến tàu (tàu thuỷ) thắn; cởi mở ③có tiền có quyền thế
【航船】[hángchuán] tàu bè ④ngang ngược; ngang nhiên
【航次】[hángcì] ①thứ tự chuyến bay 【豪放】[háofàng] hào phóng; phóng
(chuyến tàu) ②số chuyến bay; số khoáng
chuyến tàu chạy 【豪横】[háohèng] ngang ngược; ngang
【航道】[hángdào] đường bay; đường nhiên làm càn
hàng hải
【豪华】[háohuá] ①xa hoa; xa xỉ ②lộng 【好端端】[hǎoduānduān] đang yên đang
lẫy lành; đang tự nhiên
【豪杰】[háojié] hào kiệt 【好多】[hǎoduō] ①rất nhiều ②bao
【豪迈】[háomài] hào hùng; đầy khí nhiêu (hỏi số lượng)
phách 【好感】[hǎogǎn] có cảm tình (tốt); thiện
【豪门】[háomén] gia đình giàu có quyền cảm
thế; nhà quyền quý 【好过】[hǎoguò] ①(cuộc sống) dễ chịu;
【豪气】[háoqì] hào khí khá ②dễ chịu
【豪情】[háoqíng] tinh thần hăng hái 【好汉】[hǎohàn] hảo hán; kẻ anh hùng
【豪爽】[háoshuǎng] thẳng thắn; hào 【好好儿】[hăohàor] ①tốt đẹp; tốt ②tích
phóng cực; cố sức
【豪侠】[háoxiá] ①hào hiệp ②con 【好话】[hǎohuà] ①lời nói có ích ②lời
người nghĩa hiệp khen; lời nói êm tai ③lời cầu xin; lời
【豪兴】[háoxìng] hào hứng; hứng thú xin lỗi
【豪言壮语】[háoyánzhuàngyǔ] lời nói 【好家伙】[hǎojiāhuo] giỏi thật; tài thật
hào hùng 【好久】[hǎojiǔ] rất lâu; khá lâu
【豪壮】[háozhuàng] hùng tráng; lớn lao 【好看】[hǎokàn] ①đẹp mắt; đẹp ②mát
壕[háo] HÀO ①hào ②hào; giao thông mặt; mát lòng ③dùng trong có nghĩa là
hào “hành tội”; “làm khổ”
【壕沟】[háogōu] ①hào giao thông (giao 【好气儿】[hǎoqìer] bằng lòng; hài lòng
thông hào) ②hào rãnh 【好人】[hăorén] ①người tốt ②người
嚎[háo] HÀO ①gào; tru ②gào khóc; khoẻ mạnh ③người dĩ hoà vi quý
khóc tru tréo 【好人家】[hǎorénjiā] con người trong
hăo sạch
好[hǎo] HẢO ①tốt ②đẹp; hay:好看 【好日子】[hǎorìzi] ①ngày tốt ②ngày
đẹp mắt ③thân; tốt ④khỏe mạnh; khỏi vui; ngày cưới ③cuộc sống tốt đẹp
(bệnh) ⑤(dùng trong lời nói khách sáo): 【好容易】[hǎoróngyì] rất khó khăn; rất
好睡 ngủ ngon ⑥xong; hoàn hảo:计划 vất vả
订好了 kế hoạch đã định xong ⑦được; 【好生】[hǎoshēng] ①biết bao; rất
thôi:好,就这么办 Được; cứ làm như ②thoải mái
vậy ⑧được thôi; hừ được:好,这一下 【好事】[hǎoshì] ①việc tốt ②việc lễ bái
可麻烦了 Được thôi; phen này thì phiền cầu cúng ③việc thiện ④việc hỉ; việc vui
đây ⑨dễ:那歌儿好唱 Bài hát ấy dễ hát mừng
⑩tiện; thuận tiện:地整平了好种庄稼 【好事多磨】[hǎoshìduōmó] việc hay
Đất đã san bằng tiện cho việc trồng hoa thường gặp trắc trở; việc tốt phải dày
màu 11nhiều; đông 12ghê; quá 13bao; công
bao nhiêu 【好手】[hǎoshǒu] tay lành nghề; tay
【好比】[hǎobǐ] cũng như; giống như thạo nghề
【好不】[hǎobù] biết bao; biết chừng nào 【好受】[hǎoshòu] dễ chịu; khoan khoái
【好处】[hǎochu] ①(cái) hay; (cái) tốt 【好说】[hǎoshuō] ①(lời khách sáo)
②lợi ích; quyền lợi không dám; đâu dám:好说,您过奖了
【好歹】[hǎodǎi] ①tốt xấu ②mệnh hệ; Không dám; thầy quá khen ②đồng ý;
chuyện gì nguy ③qua loa; tạm ④bất kể được thôi
thế nào; dẫu sao
【好说歹说】[hǎoshuōdǎishuō] nói hết 好[hào] HIẾU ①thích; ưa thích
cách; nói hết nước hết cái ②thường hay
【好说话儿】[hǎoshuōhuàér] dễ nói 【好高务远】[hàogāowùyuǎn] mơ ước
chuyện; dễ tính dễ tiếp chuyện viển vông
【好似】[hǎosì] đường như; giống như 【好客】[hàokè] hiếu khách
【好天儿】[hǎotiāner] trời đẹp; tốt trời 【好奇】[hàoqí] hiếu kì; tò mò
【好听】[hǎotīng] ①(âm thanh) nghe êm 【好强】[hàoqiáng] thích hơn người
tai; nghe vui tai ②nghe hay 【好胜】[hàoshèng] hiếu thắng
【好玩儿】[hǎowáner] thú vị 【好事】[hàoshì] hiếu sự; thích vẽ
【好象】[hǎoxiàng] dường như; giống chuyện
như 【好为人师】[hàowéirénshī] thích làm
【好笑】[hǎoxiào] buồn cười; nực cười thầy người
【好些】[hǎoxiē] rất nhiều 【好逸恶劳】[hàoyìwùláo] thích an nhàn;
【好心】[hǎoxiē] hảo tâm; lòng tốt siêng ăn nhác làm
【好性儿】[hǎoxìnger] tính nết tốt 耗 1[hào] HAO ①hao; hao hụt ②chùng
【好意】[hǎoyì] lòng tốt chình
【好意思】[hǎoyìsi] không biết ngượng; 耗 2[hào] HAO tin xấu; tin không vui
không xấu hổ:做了这种事,亏你还好 【耗费】[hàofèi] hao phí; tốn kém
意思说 Làm việc đó rồi; anh còn nói mà 【耗竭】[hàojié] kiệt quệ; cạn kiệt
không biết ngượng ư! 【耗蚀】[háoshí] sự lãng phí; sự hao hụt
【好在】[hǎozài] được cái; may mà 【耗损】[háosǔn] hao tổn
【好转】[hǎozhuǎn] chuyển biến tốt; 浩[hào] HẠO ①lớn ②nhiều
sáng sủa lên 【浩大】[hàodà] (khí thế; quy mô) to lớn;
hào lớn lao
号 [hào] HIỆU ①tên; hiệu ②hiệu; tên
1
【浩荡】[hàodàng] ①mênh mang; mêng
hiệu ③cửa hàng; cửa hiệu ④dấu; dấu mông ②rầm rộ; rầm rập
hiệu ⑤số thứ tự; số hiệu ⑥cỡ ⑦(chỉ 【浩繁】[hàofán] to lớn; rất nhiều
thứ tự; đặt sau chữ so) số ⑧(từ chỉ đơn 【浩气】[hàoqì] chính khí; hạo khí
vị) lượt người ⑨đánh số; đánh dấu 【浩叹】[hàotàn] thở dài thườn thượt
⑩bắt (mạch); xem mạch 皓[hào] HẠO ①trắng; bạc ②sáng
号 2[hào] HIỆU ①hiệu lệnh ②loa ③kèn hē
④tiếng kèn hiệu 1
呵 [hē] KHA; HA thở ra; hà hơi ra
【号兵】[hàobīng] lính kèn 呵 2[hē] KHA mắng
【号称】[hàochēng] ①mệnh danh; được 【呵斥】[hēchì] quở mắng
gọi là ②trên danh nghĩa 【呵呵】[hēhē] (từ tượng thanh) ha ha;
【号令】[hàolìng] ①ra hiệu lệnh ②hiệu khà khà
lệnh 【呵欠】[hēqiàn] ngáp
【号码】[hàomǎ] số; mã số 【呵责】[hēzé] quở trách; trách mắng
【号脉】[hàomài] bắt mạch; xem mạch 喝[hē] HÁT ①uống; húp: 喝水 uống
【号头】[hàotóu] số thứ tự nước ②uống rượu
【号外】[hàowài] phụ trương; số đặc biệt 【喝西北风】[hēxīběifēng] (bị đói) ăn
【号召】[hàozhào] hiệu triệu; kêu gọi không khí
【号志灯】[hàozhìdēng] đèn tín hiệu hé
禾[hé] HÒA ①cây mạ ②thóc; hạt kê 【合龙】[hélóng] hợp long
(nói trong sách cổ) 【合拢】[hélǒng] gập lại; đóng kín
【禾苗】[hémiáo] mạ; cây giống (của các 【合情合理】[héqínghélǐ] hợp tình hợp lí
loại cây lương thực) 【合群】[héqún] ①hoà hợp với mọi
合[hé] HỢP ①ngậm; nhắm ②hợp; hiệp người; hoà mình vào quần chúng ②kết
③cả; toàn ④hợp; phù hợp ⑤bằng; cộng đoàn kết hội; hợp quần
cả lại ⑥cần; phả ⑦hợp; hiệp ⑧(họ) 【合身】[héshēn] vừa người; mặc rất vừa
Hợp 【合适】[héshì] vừa vặn; thích hợp
【合抱】[hébào] một vòng tay ôm 【合同】[hétong] hợp đồng
【合壁】[hébì] kết hợp hài hoà; so sánh 【合同工】[hétónggōng] công nhân hợp
【合并】[hébìng] ①sáp nhập; gộp lại;:合 đồng
并结构 cơ cấu sáp nhập ②kèm thêm 【合演】[héyǎn] cùng nhau diễn
【合不来】[hébulái] không hợp nhau 【合宜】[héyí] thích hợp
【合唱】[héchàng] hợp xướng 【合意】[héyì] hợp ý; đúng ý
【合成】[héchéng] ①hợp thành; cấu 【合营】[héyíng] hợp doanh; kinh doanh
thành ②hợp chất chung
【合成词】[héchéngcí] từ hợp thành; từ 【合影】[héyǐng] chụp ảnh chung; chụp
ghép ảnh tập thể
【合成纤维】[héchéngxiānwéi] sợi tổng 【合影】[héyǐng] ảnh (chụp) chung
hợp 【合用】[héyòng] ①dùng chung ②dùng
【合成橡胶】[héchéngxiàngjiāo] cao su được
tổng hợp 【合约】[héyuē] giao kèo; giao ước
【合得来】[hédelái] hợp nhau; ăn ý nhau: 【合资】[hézī] chung vốn; góp vốn
两人合得来 Hai người hơp nhau 【合奏】[hézòu] hợp tấu; hoà tấu
【合法】[héfǎ] hợp pháp 【合作】[hézuò] hợp tác; cùng làm
【合格】[hégé] đạt yêu cầu; đạt tiêu 【合作社】[hézuòshè] hợp tác xã
chuẩn 何[hé] HÀ ①gì; thế nào ②sao ③(họ)
【合股】[hégǔ] góp cổ phần; góp vốn Hà
【合乎】[héhū] hợp với; phù hợp với 【何必】[hébì] hà tất; cần gì
【合伙】[héhuǒ] hợp nhau lại; chung 【何不】[hébù] sao không; tại sao không
nhau lại 【何尝】[hécháng] sao lại
【合计】[héji] ①tính toán; lo toan ②bàn 【何等】[héděng] ①thế nào; ra sao
bạc ③tính gộp cả; tổng cộng ②biết bao; biết chừng nào
【合金】[héjīn] hợp kim 【何妨】[héfáng] ngại gì; sao không
【合口】[hékǒu] ①(vết thương; mụn 【何苦】[hékǔ] tội gì phải; việc gì phải
nhọt) liền miệng; đã kín miệng ② hợp 【何况】[hékuàng] huống hồ
khẩu vị; vừa miệng; ngon 【何如】[hérú] ①thế nào; được không
【合理】[hélǐ] hợp lí; có lí ②ra sao; như thế nào ③sao bằng; chi
【合理化】[hélǐhuà] hợp lí hoá bằng
【合力】[hélì] ①chung sức; hợp sức 和 1[hé] HOÀ ①ôn hoà; hoà dịu ②hài
②lực tổng hợp; hợp lực hoà; hoà thuận ③hoà ④(đánh cờ hoặc
【合流】[héliú] ①hợp lực; hợp dòng đấu bóng) hoà ⑤(họ) Hoà
②(tư tưởng; hành động) xích lại gần 和 2[hé] HOÀ ①cả:和盘托出 đưa hết tất
nhau ③hoà hợp làm một cả ②với; như ③và ④tổng; tổng số
【和蔼】[héǎi] hoà nhã; dịu dàng 【河边】[hébiān] bờ sông
【和畅】[héchàng] êm dịu 【河槽】[hécáo] lòng sông
【和风】[héfēng] gió nhẹ; gió hây hây 【河川】[héchuān] sông ngòi
【和风细雨】[héfēngxìyǔ] mưa phùn gió 【河床】[héchuáng] lông sông
nhẹ; nhẹ nhàng 【河道】[hédào] đường sông; dòng sông
【和服】[héfú] trang phục Nhật Bản 【河工】[hégōng] ①công trình phòng lụt
【和好】[héhǎo] ①hoà thuận ②hoà hiếu; ②công nhân phòng; chống lụt
hoà hảo 【河沟】[hégōu] con ngòi; con lạch
【和缓】[héhuǎn] ①êm dịu; dịu dàng 【河谷】[hégǔ] lũng sông
②làm dịu; làm cho bớt căng 【河口】[hékǒu] cửa sông
【和会】[héhuì] hội nghị lập lại hoà bình; 【河流】[héliú] sông ngòi
hội nghị hoà bình 【河马】[hémǎ] hà mã
【和解】[héjiě] hoà giải 【河山】[héshān] sông núi (non sông)
【和局】[héjú] hoà 【河身】[héshēn] lòng sông
【和睦】[hémù] hoà thuận; yên ấm 【河滩】[hétān] bãi sông
【和暖】[hénuăn] ấm áp 【河沿】[héyán] ven sông
【和盘托出】[hépántuōchū] nói hết cả ra; 【河运】[héyùn] vận tải đường sông
nói tất tật 阂[hé] NGẠCH cách trở
【和平】[hépíng] ①hoà bình; thái bình 荷 1[hé] HÀ cây hoa sen
②dịu; êm ③lắng dịu 荷 2[hé] HÀ Hà Lan
【和平鸽】[hépínggē] chim hoà bình 【荷包】[hébāo] ①ví; hầu bao ②túi áo
【和平共处】[hépínggòngchǔ] chung 【荷花】[héhuā] ①hoa sen ②cây hoa sen
sống hoà bình 核 1[hé] HẠCH ①hột (hạt) ②nhân
【和平谈判】[épíngtánpàn] đàm phán ③hạt nhân
hoà bình 核 2[hé] HẠCH ①xem xét kĩ ②chân
【和气】[héqi] ①hoà nhã; dịu dàng ②êm thực
ấm; hoà thuận ③hoà khí 【核安全】[héānquán] an toàn hạt nhân
【和善】[héshàn] hiền hoà; hiền lành 【核大国】[hédàguō] cường quốc hạt
【和尚】[héshang] sư nam; hoà thượng nhân
【和顺】[héshùn] hòa thuận 【核电站】[hédiànzhàn] nhà máy điện
【和谈】[hétán] hoà đàm; đàm phán hòa nguyên tử; nhà máy điện hạt nhân
bình 【核定】[hédìng] thẩm định
【和婉】[héwǎn] ôn tồn mềm dẻo; dịu 【核对】[héduì] xem xét đối chiếu; soát
dàng uyển chuyển xét; rà soát kĩ
【和谐】[héxié] hài hoà:和谐社会 xã hội 【核反应堆】[héfǎnyìngduī] lò phản ứng
hài hoà hạt nhân
【和颜悦色】[héyányuèsè] mặt mày tươi 【核辐射】[héfúshè] ①bức xạ hạt nhân
tỉnh; vẻ mặt tươi cười ②các tia xạ an-pha; bê-ta; ga-ma và cả
【和易】[héyì] hiền hoà; hiền lành nơ-tron
【和约】[héyuē] hoà ước 【核果】[héguǒ] quả có hột
【和悦】[héyuè] dịu dàng vui vẻ 【核计】[héjì] hạch toán; tính toán kĩ
劾[hé] HẶC hạch tội 【核能】[hénéng] năng lượng hạt nhân;
河[hé] HÀ ①sông ②ngân hà ③(họ) Hà năng lượng nguyên tử
【河岸】[héàn] bờ sông 【核实】[héshí] kiểm tra xác minh
【核算】[hésuàn] hạch toán 黑[hēi] HẮC ①đen ②tối ③đen; chui
【核桃】[hétao] ①cây hố đào ②quả hồ ④xấu; độc ⑤phi pháp; phản động
đào ⑥(họ) Hắc
【核武器】[héwǔqì] vũ khí hạt nhân; vũ 【黑暗】[hēiàn] ①tối tăm; tối đen ②tối
khí nguyên tử tăm (tăm tối); đen tối
【核心】[héxīn] hạt nhân; trung tâm 【黑白】[hēibái] ①(màu sắc) đen trắng
【核准】[hézhǔn] xét duyệt thẩm định; ②(phải trái) trắng đen
phê chuẩn 【黑白片】[hēibáipiàn] phim đen trắng
盒[hé] HẠP ①hộp ②bánh pháo hoa 【黑板】[hēibǎn] bẳng đen
【盒饭】[héfàn] cơm hộp 【黑帮】[hēibāng] băng nhóm làm ăn phi
【盒子】[hézi] ①cái hộp ②pháo hoa pháp; đẳng phái phản động
(loại giống cái hộp) ③súng pạc hoọc 【黑沉沉】[hēichénchén] (phần nhiều chỉ
涸[hé] HẠC khô; cạn sắc trời) tối đen; tối mịt
【涸辙】[hézhé] cùng khốn 【黑道】[hēidào] ①đường tố ②con
阖[hé] HẠP; HỢP ①cả; toàn ②đóng đường bất chính; con đường phi pháp:黑
hè 道买卖 buôn bán phi pháp ③tổ chức xã
和[hè] HOẠ ①hoạ theo ②hoạ thơ hội đen; băng nhóm xã hội đen
吓[hè] HÁCH ①hù dọa; đoe dọa ②hừ 【黑灯瞎火】[hēidēngxiāhuǒ] tối mò mò;
贺[hè] HẠ ①mừng; chúc mừng ②(họ) tối mù tối mịt tối như hũ nút
Hạ 【黑洞洞】[hēidòngdòng] hắc điếm; quán
【贺词】[hècí] lời chúc mừng trọ giết người cướp của
【贺电】[hèdiàn] điện chúc mừng 【黑洞】[hēidòng] tối mò mò
【贺函】[hèhán] thư chúc mừng 【黑豆】[hēidòu] hố đen (thiên thể); sao
【贺礼】[hèlǐ] quà mừng; lễ mừng chết
【贺年】[hènián] chúc tết; chúc mừng 【黑咕隆咚】[hēigulōngdōng] tối đen; tối
năm mới mò mò
【贺喜】[hèxǐ] chúc mừng 【黑光】[hēiguāng] tia tử ngoại; tia cực
荷[hè] HÀ ①vác ②gánh vác ③chịu ơn; tím
đội ơn 【黑糊糊】[hēihūhū] ①đen thui; đen sì sì
喝[hè] HÁT hét; thét ②tối sẩm; tối mò ③đen kịt; đen sẫm
【喝彩】[hècǎi] hò reo khen hay 【黑话】[hēihuà] ①tiếng lóng ②lời lẽ
【喝倒彩】[hèdàocǎi] thói xấu của một phản động; lời lẽ mập mờ
số khán giả khi diễn viên diễn không 【黑货】[hēihuò] hàng lậu; hàng cấm
hay thì hô vang ''hay quá'' để tỏ ý chê 【黑名单】[hēimíngdān] sổ đen; danh
赫[hè] HÁCH ①nổi bật; to lớn ②(họ) sách đen
Hách 【黑人】[hēirén] ①người ở chui (không
【赫赫】[hèhè] hiển hách lẫy lừng có tên trong hộ khẩu) ②kẻ sống chui lủi
【赫然】[hèrán] ①bỗng dưng; bỗng ③người da đen
nhiên ②hầm hầm; đùng đùng 【黑色】[hēisè] màu đen
鹤[hè] HẠC con hạc 【黑色金属】[hēisèjīnshǔ] kim loại đen
壑[hè] HÁC khe suối; vũng nước 【黑手】[hēishǒu] bàn tay đen; thế lực
hēi hắc ám
【黑鼠】[hēishǔ] chuột cống
【黑土】[hēitǔ] đất đen
【黑心】[hēixīn] ①lòng độc ác:起黑心 恒[héng] HẲNG ①vĩnh cửu; lâu dài
sinh lòng độc ác ②nham hiểm; thâm ②bền bỉ; kiên trì ③thường; thông
hiểm;:黑心的家伙 kẻ nham hiểm thường ④(họ) Hằng
【黑信】[hēixìn] thư nặc danh 【恒齿】[héngchǐ] răng vĩnh viễn
【黑猩猩】[hēixīngxīng] hắc tinh tinh; 【恒等式】[héngděngshì] hằng đẳng thức
đười ươi 【恒定】[héngdìng] cố định vĩnh viễn;
【黑熊】[hēixióng] gấu đen; gấu chó vĩnh viễn không thay đổi
【黑压压】[hēiyāyā] đen kịt (đen nghìn 【恒久】[héngjiǔ] vĩnh viễn; mãi mãi
nghịt) 【恒量】[héngliàng] lượng không đổi;
【黑眼珠】[hēiyǎnzhū] trông đen; lòng hằng lượng
đen (của con ngươi mắt) 【恒流】[hénglíu] dòng điện không đổi
【黑油油】[hēiyóuyóu] đen nhánh; đen 【恒速】[héngsù] tốc độ không đổi
bóng 【恒心】[héngxīn] bền lòng; bền chí
嘿[hēi] HẮC ①này ②chà ③ơ; ơ hay 横[héng] HOÀNH ①ngang ②chiều
【嘿嘿】[hēihēi] khà khà; hì hì ngang ③theo chiều ngang ④bề ngang
hén ⑤quay ngang ⑥ngang dọc lung tung;
痕[hén] NGẤN vết; ngấn ngang dọc loạn xị ⑦ngang ngược
【痕迹】[hénjì] ①vết; dấu ②vết tích; ⑧nhưng chỉ dùng trong thành ngữ hoặc
dấu tích trong văn ngôn ⑨nét ngang (của chữ
hĕn Hán) ⑩dù sao; dù thế nào 11có lẽ
很[hěn] HẤN; NGẬN rất; lắm 【横冲直撞】[héngchōngzhízhuàng]
狠 1[hěn] NGẬN ①ác; tàn nhẫn ②nén; xông xáo dọc ngang; hoành hành ngang
dằn ③kiên quyết; vứng ④ghê gớm; dữ ngược; ngang nhiên xông vào
dội 【横渡】[héngdù]qua sông; sang ngang
狠 2[hěn] NGẬN rất 【横队】[héngduì] đội hình hàng ngang
【狠毒】[hěndú] độc ác 【横亘】[hénggèn] (cầu; núi) vắt ngang;
【狠心】[hěnxīn] quyết chí; quyết tâm nằm ngang
cao 【横贯】[héngguàn] suốt chiều ngang
【狠心】[hěnxīn] ①nhẫn tâm ②quyết 【横加】[héngjiā] ngang nhiên; ngang
tâm lớn ngược
hèn 【横眉】[héngméi] lông mày dựng ngược
恨[hèn] HẬN ①căm giận; oán giận 【横眉怒目】[héngméinùmù] trợn mắt
②hối hận; đáng tiếc cau mày
hēng 【横七竖八】[héngqīshùbā] lung tung
亨[hēng] HANH ①thuận lợi; trôi chảy lộn xộn; ngổn ngang bừa bộn
②(họ) Hanh 【横扫】[héngsǎo] ①quét sạch; càn quét
【亨通】[hēngtōng] hanh thông; dễ dàng ②đưa mắt quét ngang
thuận lợi 【横生】[héngshēng] ①(mọc) lung tung;
哼[hēng] HANH ①rên ②khẽ hát; ngâm mọc tràn lan ②bất ngờ nảy sinh:横生枝
nga 节 bất ngờ xảy ra chuyện ③thể hiện bất
【哼哧】[hēngchī] hổn hển tận
【哼唧】[hēngji] lẩm nhẩm; lẩm bẩm 【横心】[héngxīn] quyết chí; quyết tâm
héng sắt đá
【横行】[héngxíng] hoành hành; ngang 【哄然】[hōngrán] ầm ĩ
ngược 【哄抬】[hōngtái] ào ào nâng (giá) cao
【横行霸道】[héngxíngbàdào] hoành vọt lên
hành ngang ngược; ỷ thế làm càn 【哄堂】[hōngtáng] ầm cả nhà
【横征暴歙】[héngzhēngbàoxī] sưu cao 烘[hōng] HỒNG ①sưởi; sấy ②tôn lên;
thuế nặng; bóp nặn tàn tệ làm nổi bật
衡[héng] HÀNH; HOÀNH ①cái cân 【烘焙】[hōngbèi] sấy khô; sao (chè;
②cân ③bằng ④(họ) Hoành thuốc lá)
【衡量】[héngliáng] ①so sánh; đánh giá; 【烘衬】[hōngchèn] làm nổi bật; tôn lên
cân nhắc ②suy tính; cân nhắc 【烘干】[hōnggān] hong khô; sấy khô
【衡器】[héngqì] dụng cụ cân; các loại 【烘干机】[hōnggānjī] máy sấy; thiết bị
cân sấy
hèng 【烘烘】[hōnghōng] hừng hực; rừng rực
横[hèng] HOẠNH ①thô bạo; hung 【烘烤】[hōngkǎo] nướng; quay
hăng ②rủi; bất ngờ 【烘烤房】[hōngkǎofáng] lò bánh; nơi
【横暴】[hèngbào] hung hăng thô bạo nướng bánh để bán
【横财】[héngcái] của bất chính 【烘托】[hōngtuō] ①làm nổi bật ②tô
【横祸】[hènghuò] tai hoạ bất ngờ điểm ③làm nền:蓝天烘托着白云 Trời
【横事】[hèngshì] việc rủi; việc chẳng xanh làm nền cho mây trắng
lành 【烘箱】[hōngxiāng] tủ sấy
【横死】[hèngsǐ] (chết) bất đắc kì tử; cái 【烘云托月】[hōngyúntuōyuè] vẽ rồng
chết không đáng vẽ phượng; tô điểm thêm (để làm nổi
heng bật)
哼[heng] HANH hừ hóng
hōng 弘[hóng] HOẰNG ①to; lớn ②mở rộng;
轰[hōng] OANH ①(từ tượng thanh) rộng lớn ③(họ) Hoằng
oành; ầm ②nổ vang ③đuổi; xua 【弘大】[hóngdà] to lớn
【轰动】[hōngdòng] chấn động; (làm) 【弘图】[hóngtú] kế hoạch to lớn; ý đồ to
náo động lớn
【轰赶】[hōnggǎn] xua đuổi 【弘愿】[hóngyuàn] chí hướng và
【轰轰烈烈】[hōnghōnglièliè] lẫy lừng nguyện vọng to lớn
vang dội; rầm rầm rộ rộ 【弘旨】[hóngzhǐ] ý chính; ý nghĩa lớn
【轰击】[hōngjī] ①oanh kích; oanh tạc lao
②bắn vào hạt nhân 红[hóng] HỒNG ①đỏ; hồng ②vải đỏ;
【轰隆】[hōnglōng] ầm ầm; đùng đùng lụa hồng ③thuận lợi; thành công
【轰鸣】[hōngmíng] ầm vang; nổ ran ④hồng; đỏ ⑤lợi nhuận; lãi; hoa hồng
【轰然】[hōngrán] oang oang; vang vang 【红白喜事】[hóngbáixǐshì] việc hiếu hỉ;
【轰炸】[hōngzhà] oanh tạc; ném bom việc cưới xin ma chay
【轰炸机】[hōngzhàjī] máy bay ném 【红榜】[hóngbǎng] bảng vàng danh dự;
bom; máy bay oanh tạc bảng vàng vẻ vang
哄[hōng] HỐNG ①ầm ĩ; ồn ào ②ầm 【红宝石】[hóngbǎoshí] đá rubi; hồng
lên ngọc
【哄传】[hōngchuán] đồn ầm; đồn đại 【红茶】[hóngchá] chè đen
【哄动】[hōngdòng] náo động; xôn xao
【红豆】[hóngdòu] ①cây đậụ đỏ ②hạt 【宏观世界】[hóngguānshìjiè] thế giới vĩ
đậu đỏ mô
【红货】[hónghuò] đồ châu báu 【宏图】[hóngtú] ý tưởng lớn lao; kế
【红利】[hónglì] lợi nhuận; tiền phúc lợi hoạch to lớn
【红脸】[hóngliǎn] ①đỏ mặt ②nổi giận 【宏伟】[hóngwěi] lớn lao; to lớn
【红领巾】[hónglǐngjīn] ①khăn quàng 【宏愿】[hóngyuàn] nguyện vọng to lớn
đỏ ②đội viên khăn quàng đỏ (thiếu niên 虹[hóng] HỒNG cầu vồng
tiền phong) 洪[hóng] HỔNG ①to; lớn ②(nước) lũ;
【红绿灯】[hónglǜdēng] đèn xanh đèn lụt ③(họ) Hồng
đỏ; đèn tín hiệu (giao thông) 【洪峰】[hóngfēng] ①đỉnh lũ ②mức
【红男绿女】[hóngnánlǜnǚ] thanh niên nước sông cao nhất
nam nữ ăn mặc đẹp 【洪福】[hóngfú] hồng phúc; phúc lớn
【红皮书】[hóngpíshū] sách đỏ 【洪亮】[hóngliàng] vang dội; ầm vang:
【红扑扑】[hóngpūpū] đỏ bừng; đỏ gay 声音洪亮 tiếng nói sang sảng
【红旗】[hóngqí] ①cờ đỏ; cờ cách mạng 【洪量】[hóngliàng] ①rộng lượng ②tửu
(của giai cấp vô sản) ②cờ thi đua lượng cao
(thưởng cho người ưu tú) ③tiên tiến 【洪流】[hóngliú] dòng nước lũ
【红润】[hóngrùn] đỏ hồng; đỏ hây hây 【洪水】[hóngshuǐ] nước lũ
【红色】[hóngsè] ①màu đỏ ②đỏ cách 【洪灾】[hóngzāi] nạn lụt
mạng 鸿[hóng] HỔNG ①chim hồng ②thư từ
【红烧】[hóngshāo] kho ③to; lớn ④(họ) Hồng
【红十字会】[hóngshízìhuì] hội chữ thập 【鸿福】[hóngfú] hồng phúc; phúc lớn
đỏ 【鸿毛】[hóngmáo] lông hồng
【红薯】[hóngshǔ] khoai lang 【鸿运】[hóngyùn] vận may; vận đỏ
【红彤彤】[hóngtóngtóng] đỏ rực; đỏ hŏng
sẫm 哄[hǒng] HỐNG ①lừa rối; bịp ②dỗ
【红土】[hóngtǔ] ①đất đỏ ②bột vẽ màu 【哄骗】[hǒngpiàn] đánh lừa; lừa bịp
đỏ hòng
【红外线】[hóngwàixiàn] tia hồng ngoại 哄[hòng] HỐNG ồn ào; ầm ĩ
【红血球】[hóngxuèqiú] hồng huyết cầu hóu
【红颜】[hóngyán] hồng nhan; má hồng 侯[hóu] HẦU ①hầu ②người quyền
(má đào) quý; người cao sang ③(họ) Hầu
【红艳艳】[hóngyànyàn] đỏ chồi 喉[hóu] HẦU cổ họng; hầu
【红药水】[hóngyúnshǔi] thuốc đỏ 【喉结】[hóujié] yết hầu (của đàn ông)
【红衣主教】[hóngyúnshǔjiào] hồng y 【喉咙】[hóulóng] họng
giáo chủ 【喉舌】[hóushé] miệng lưỡi; tiếng nói
【红云】[hóngyún] ửng hồng 猴[hóu] HẦU ①khỉ; bú dù ②tinh ranh;
宏[hóng] HỒNG; HOẲNG ①to lớn; lớn láu lỉnh ③chồm chỗm
lao ②(họ) Hồng 【猴急】[hóují] rất nôn nóng; rất sốt ruột
【宏大】[hóngdà] lớn lao; to lớn 【猴戏】[hóukuài] nhanh như khỉ
【宏观】[hóngguān] ①vĩ mô ②cấp vĩ 【猴戏】[hóuxì] ①láu lỉnh; tinh nhanh
mô; toàn bộ ②kẻ ranh ma; kẻ tinh quái
【宏观经济】[hóngguānjīngjì] kinh tế 【猴戏】[hóuxì] ①khỉ diễn trò ②tuồng
học vĩ mô Tôn Ngộ Không
【猴子】[hóuzi] con khỉ 【后儿】[hòuer] ngày kia
hŏu 【后人】[hòurén] ①người đời sau ②con
吼[hǒu] HỐNG ①gầm; rếng ②gào thét cháu
③(gió; còi hơi…) rú; hú 【后任】[hòurèn] người kế nhiệm
hòu 【后身】[hòushēn] ①phía lưng; đằng
后 1[hòu] HẬU ①(chỉ không gian) sau; lưng ②vạt (áo) sau; thân (áo) sau ③phía
đằng sau ②(chỉ thời gian) sau; sau này sau ④kiếp sau ⑤hậu thân
③(thứ tự ở phía dưới) sau; cuối; dưới 【后生】[hòushēng] ①chàng trai ②trẻ
④đời sau; con cháu 【后生可畏】[hòushēngkěwèi] hậu sinh
后 2[hòu] HẬU ①hậu:皇后 hoàng hậu khả uý
②vua ③(họ) Hậu 【后世】[hòushì] ①thời đại tiếp sau
【后半天】[hòubàntiān] buổi chiều ②hậu duệ ③đời sau; hậu thế (theo đạo
【后半夜】[hòubànyè] nửa đêm về sáng Phật)
【后备】[hòubèi] hậu bị; dự bị 【后嗣】[hòusì] con cháu
【后边】[hòubian] phía sau; đằng sau 【后台】[hòutái] ①hậu trường; hậu đài
【后代】[hòudài] ①thời đại sau; đời sau ②kẻ điều khiển ở hậu trường; kẻ điều
②người đời sau; con cháu khiển giấu mặt
【后爹】[hòudiē] bố dượng 【后天】[hòutiān] ngày kia
【后盾】[hòudùn] hậu thuẫn 【后头】[hòutou] ①phía sau; đằng sau:
【后发制人】[hòufāzhìrén] nhường trước 楼后头有一片果树林 Phía sau lầu có
lấn sau một vạt cây ăn quả ②ở phần cuối ③sau
【后方】[hòufāng] ①hậu phương ②phía đó
sau; đằng sau 【后退】[hòutuì] lùi lại; thụt lùi:敌军后
【后福】[hòufú] hạnh phúc tương lai; 退 quân giặc thụt lùi
hạnh phúc cuối đời 【后卫】[hòuwèi] ①bộ đội bảo vệ phía
【后跟】[hòugēn] gót sau ②hậu vệ (trong bóng đá; bóng rổ)
【后果】[hòuguǒ] hậu quả 【后效】[hòuxiào] kết quả sau đó
【后患】[hòuhuàn] hậu hoạ; tai hoạ về 【后行】[hòuxíng] làm sau; tiến hành sau
sau 【后裔】[hòuyì] hậu duệ (con cháu của
【后悔】[hòuhuǐ] hối hận; ăn năn người đã chết)
【后记】[hòujì] lời bạt; vài lời cuối sách 【后影】[hòuyǐng] hình bóng phía sau
【后继】[hòujì] kế tiếp; kế tục 【后援】[hòuyuán] quân tiếp viện; lực
【后来】[hòulái] ①sau đó ②đến sau lượng chi viện
【后来居上】[hòuláijūshàng] đi sau vượt 【后院】[hòuyuàn] ①sân sau ②hậu
trước; thế hệ sau vượt thế hệ trước phương; nội bộ
【后路】[hòulù] ①đường phía sau; 【后肢】[hòuzhī] chi sau
đường thoái:抄后路 đi tắt đường phía 【后缀】[hòuzhuì] hậu tế
sau ②chỗ lùi 【后坐】[hòuzuò] giật (về phía sau)
【后妈】[hòumā] mẹ kế; mẹ ghẻ 【后坐力】[hòuzuòlì] sức giật (về phía
【后门】[hòumén] ①cửa sau; cổng sau sau)
(của nhà) ②cửa sau; chuồn cổng sau 厚[hòu] HẬU ①dày ②độ dày ③sâu
【后面】[hòumian] ①mặt sau; phía sau dày; sâu sắc ④hậu ⑤lớn; to ⑥(mùi vị)
②phía dưới; ở dưới nồng; đậm ⑦(gia sản) giàu có ⑧hậu
【后期】[hòuqī] hậu kì; thời kì cuối đãi; tôn sùng ⑨(họ) Hậu
【厚薄】[hòubó] ①độ dày; dày mỏng 【呼啦】[hūlā] phần phật
②này nọ; thế này thế khác:都是朋友, 【呼噜】[hūlū] khò khè
为何要分厚薄 Đều là bạn bè cả; tại sao 【呼朋引类】[hūpéngyǐnlèi] gọi bầy kéo
phân biệt thế này thế khác lũ (làm việc xấu)
【厚此薄彼】[hòucǐbóbǐ] hậu bên này; 【呼扇】[hūshān] ①rung bần bật; rung
bạc bên kia rinh ②quạt
【厚道】[hòudào] phúc hậu; tốt bụng 【呼哨】[hūshào] huýt; rít
【厚度】[hòudù] độ dày 【呼声】[hūshēng] ①tiếng hô; tiếng kêu
【厚墩墩】[hòudūndūn] dày cộp; dày la ②tiếng nói:倾听群众的呼声 lắng
cộm nghe tiếng nói của quần chúng
【厚实】[hòushí] ①dày dặn ②rộng dày 【呼天抢地】[hūtiānqiāngdì] kêu trời kêu
chắc nịch ③thâm hậu; vững chắc đất; vật vã kêu trời
④trung hậu; tốt bụng:为人厚实 Là con 【呼吸】[hūxī] ①thở hít; hô hấp ②tích
người phúc hậu ⑤giàu có tắc
【厚颜】[hòuyán] mặt dày 【呼啸】[hūxiào] gào thét; gào rú
【厚谊】[hòuyì] tình nghĩa sâu sắc 【呼应】[hūyìng] (bên) gọi (bên) đáp;
【厚意】[hòuyì] lòng tốt; tình cảm sâu (kẻ) hô (người) ứng
đậm 【呼吁】[hūyù] kêu gọi; hô hào
候 1[hòu] HẬU ①chờ; đợi ②hỏi thăm 忽 1[hū] HỐT không chú ý; coi nhẹ
候 2[hòu] HẬU ①thời gian; thời tiết 忽 2[hū] HỐT bỗng; thoắt; đột nhiên
②xưa cữ năm ngày là một hậu ③tình 【忽地】[hūdì] bỗng nhiên; đột ngộ
hình 【忽而】[hūér] khi khi ; bỗng
【候补】[hòubǔ] dự khuyết; hậu bổ 【忽忽】[hūhū] ①thấm thoắt; ngoảnh đi
【候车】[hòuchē] chờ xe ngoảnh lại ②đờ đẫn; thẫn thờ
【候教】[hòujiào] đợi sự chỉ giáo 【忽律】[hūlǜ] cá sấu
【候鸟】[hòuniǎo] chim mùa 【忽略】[hūluè] không chú ý; coi nhẹ: 忽
【候审】[hòushěn] chờ xét xử 略错误 không chú ý đến chỗ sai
【候选人】[hòuxuǎnrén] người ứng cử; 【忽然】[hūrán] bỗng nhiên; đột nhiên
người được đề cử 【忽闪】[hūshǎn] loé sáng
【候诊】[hòuzhěn] chờ khám bệnh 【忽视】[hūshì] coi nhẹ; coi thường
hū 惚[hū] HỐT hoảng hốt
乎[hū] HỔ ①(hậu tố của động từ) với; 糊[hú] HỒ quét; trát
đối với ②hậu tố của hình dung từ hoặc hú
phó từ) thay 囫[hú] HỐT
呼 1[hū] HÔ ①thở ra ②hô; kêu ③gọi 【囫囵】[húlún] nguyên cả; trọn cả
④(họ) Hô 【囫囵吞枣】[húlúntūnzǎo] nuốt chửng
呼 2[hū] HÔ (từ tượng thanh) ù ù; vù vù cả quả táo ăn sống nuốt tươi
【呼哧】[hūchī] (từ tượng thanh) phì 狐[hú] HỔ ①con cáo ②(họ) Hồ
phò; hồng hộc 【狐臭】[húchòu] (mùi) hôi; (mùi) khắm
【呼喊】[hūhǎn] hò la; hô hoán 【狐假虎威】[hújiǎhǔwēi] cáo mượn oai
【呼号】[hūhào] kêu gào; gào khóc hùm
【呼唤】[hūhuàn] ①kêu gọi ②hô hoán 【狐狸】[húli] con cáo; hồ li
【呼叫】[hūjiào] ①gọi ②hò la; hò hét:高 【狐媚】[húmèi] cám dỗ; quyến rũ
声呼叫 hò hét ầm lên 【狐疑】[húyí] hoài nghi; nghi ngờ
弧[hú] HỔ ①cung ②cái cung 壶[hú] HỒ ①ấm; bình ②(họ) Hồ
【弧度】[húdù] radian; độ (của) cung 蝴[hú] HỒ
【弧光】[húguāng] hồ quang 【蝴蝶】[húdié] con bướm; bươm bướm
胡 1[hú] HỔ ①Hồ (thời xưa người Hán 【蝴蝶花】[húdiéjié] hoa bươm bướm
gọi các dân tộc thiểu số ở miền Bắc và 【蝴蝶结】[húdiéjié] cái nơ (hình) bướm
miền Tây Trung Quốc là Hồ) ②hồ (chỉ hŭ
những thứ từ miền bắc; miền tây Trung 虎[hǔ] HỔ ①hổ; hùm; cọp ②dũng
Quốc tới; hoặc từ nước ngoài tới); ngoại mãnh ③lộ vẻ dữ dằn; lộ vẻ dữ tợn
③(họ) Hồ 【虎将】[hǔjiàng] dũng tướng; hổ tướng
胡 2[hú] HỔ láo; ẩu 【虎劲】[hǔjìn] khoẻ như hùm; khoẻ như
胡 3[hú] HỔ râu vâm
【胡扯】[húchě] tán gẫu; tán hươu tán 【虎口】[hǔkǒu] ①(thế hiểm trở; nơi
vượn hiểm yếu) cọp chầu rồng cuộn; rồng
【胡臭】[húchòu] hôi nách cuốn hổ ngồi ②miệng hùm
【胡蝶】[húdié] con bướm 【虎狼】[hǔláng] hổ lang
【胡话】[húhuà] nói mê; nói sảng 【虎视眈眈】[hǔshìdāndān] nhìn chòng
【胡椒】[hújiāo] ①hồ tiêu; tiêu ②hạt chọc; mắt long sòng sọc nhìn
tiêu (quả của cây tiêu) 【虎头虎脑】[hǔtóuhǔnǎo] khoẻ mạnh
【胡搅】[hújiǎo] ①quấy đảo; quấy phá rắn rỏi (người lớn)
②cãi bướng; cãi chày cãi cối 【虎头蛇尾】[hǔtóushéwěi] đầu voi đuôi
【胡搅蛮缠】[hújiǎománchán] quấy rầy chuột
quậy phá 【虎穴】[hǔxué] hang cọp
【胡来】[húlái] ①làm bừa; làm liều:既然 唬[hǔ] HỔ đe doạ; doạ dẫm
不会,就别胡来 Đã không biết thì 琥[hǔ] HỔ
đừng làm bừa ②làm bậy; làm láo 【琥珀】[hǔpò] hổ phách
【胡说八道】[húshuōbādào] nói xằng nồi hù
bậy 互[hù] HỖ nhau; với nhau; lẫn nhau
【胡涂】[hútu] ①không rõ; hồ đồ ②hỗn 【互惠】[hùhuì] ưu đãi lẫn nhau:两国间
loạn 有互惠政策 Hai nước có chính sách ưu
【胡须】[húxū] râu ria đãi lẫn nhau
【胡言】[húyán] ①nói xằng ②lời nói 【互利】[hùlì] đôi bên cùng có lợi
bậy bạ 【互让】[hùràng] nhường nhịn nhau;
【胡子】[húzi] ①râu ②thổ phỉ nhân nhượng nhau
【胡子拉碴】[húzilāchā] râu ria xồm 【互通】[hùtōng] thông thương với nhau;
xoàm trao đổi với nhau
【胡作非为】[húzuòfēiwéi] làm xằng 【互相】[hùxiāng] lẫn nhau; nhau
làm bậy 【互助】[hùzhù] giúp nhau; hỗ trợ nhau
葫[hú] HỔ 户[hù] HỘ ①cửa ②hộ gia đình ③gia
【葫芦】[húlu] ①cây bầu ②quả bầu thế; địa vị gia đình ④hộ (người đứng
湖[hú] HỔ ①hồ ②Hồ Nam tên trong sổ sách) ⑤(họ) Hộ
【湖泊】[húpō] hồ ao 【户籍】[hùjí] hộ tịch; cư dần của địa
【湖色】[húsè] màu xanh nhạt phương
【湖田】[hútián] ruộng nước ven hồ 【户口】[hùkǒu] ①hộ khẩu ②hộ tịch
【湖泽】[húzé] hồ và đầm ao 【户口簿】[hùkǒubù] sổ hộ khẩu
【户内】[hùnèi] trong nhà 【花茶】[huāchá] trà ướp hoa; chè hương
【户头】[hùtóu] chủ sổ tiết kiệm; người 【花车】[huāchē] xe hoa
gửi tiết kiệm 【花池子】[huāchízi] bồn hoa
【户外】[hùzhǔ] ngoài cửa; ngoài trời 【花灯】[huādēng] đèn hoa; hoa đăng
【户主】[hùzhǔ] chủ hộ 【花朵】[huāduǒ] bông hoa; đoá hoa
护[hù] HỘ ①bảo hộ; bảo vệ ②bênh 【花萼】[huāè] lá hoa bọc đài hoa
vực; che chở 【花房】[huāfáng] nhà kính trồng hoa
【护岸】[hùàn] đê chắn sóng 【花费】[huāfèi] tiêu phí; tốn kém
【护兵】[hùbīng] lính bảo vệ (vệ binh) 【花岗岩】[huāgāngyán] ①đá hoa cương
【护封】[hùfēng] bìa bọc ngòai sách ②cứng nhắc
【护符】[hùfú] bùa hộ mệnh 【花梗】[huāgěng] cuống hoa
【护理】[hùlǐ] ①chăm sóc ②bảo vệ 【花冠】[huāguān] tràng hoa
chăm sóc 【花冠】[huāguān] mũ hoa (của cô dâu)
【护士】[hùshi] y tá 【花红】[huāhóng] ①quà cưới; quà tặng:
【护送】[hùsòng] hộ tống 花红彩礼 đồ lễ cưới ②tiền hoa hồng
【护卫】[hùwèi] ①hộ vệ; bảo vệ ②nhân 【花红柳绿】[huāhóngliǔlǜ] ①hoa thắm
viên bảo vệ liễu xanh ②sặc sỡ:姑娘们一个个打扮
【护养】[hùyǎng] ①chăm sóc ②bảo 得花红柳绿 Các cô gái mặc màu sắc sặc
dưỡng sỡ
【护照】[hùzhào] ①hộ chiếu ②giấy 【花甲】[huājiǎ] sáu mươi tuổi
thông hành 【花轿】[huājiào] kiệu hoa
戽[hù] HỘ ①cái gầu ②tát bơm; hút 【花镜】[huājìng] kính viễn; kính lão
huā 【花卷】[huājuǎn] bánh mì hấp (hình
花 [huā] HOA ①hoa ②(một loại thực
1
xoáy trôn ốc)
vật dùng để thưởng thức) hoa ③(vật có 【花篮】[huālán] ①lẵng hoa; giỏ hoa
hình dạng như cái hoa) hoa ④(một loại ②chiếc làn hoa có hoa văn
pháo hoa) hoa ⑤vân hoa ⑥(màu sắc 【花蕾】[huālán] nụ hoa
hoặc chủng loại hỗn tạp trộn lẫn vào 【花里胡哨】[huālihúshào] ①sặc sỡ lòe
nhau) hoa; đốm ⑦(mắt nhìn lờ mờ) hoa; loẹt ②hào nhoáng; hoa hoè hoa sói
mờ ⑧(tinh hoa; tinh túy) Bông hoa 【花柳病】[huāliǔbìng] bệnh hoa liễu
⑨hoa khôi ⑩chỉ gái điếm hoặc có liên 【花露水】[huālùshuǐ] nước hoa
quan đến gái điếm) hoa 11bệnh đậu mùa 【花蜜】[huāmì] ①mật hoa ②mật ong
12bị thương 13(họ) Hoa 【花苗】[huāmiáo] ①cây hoa giống (cây
花 2[huā] HOA tiêu; dùng ươm để trồng) ②cây bông giống (cây
【花白】[huābái] (râu tóc) hoa râm; muối ươm để trồng)
tiêu 【花木】[huāmù] hoa; cây cảnh
【花瓣】[huābàn] cánh hoa 【花瓶】[huāpíng] bình cắm hoa
【花苞】[huābāo] lá bao 【花圃】[huāpǔ] vườn trồng hoa:这座城
【花边】[huābiān] ①đường viền hoa 市的花圃很漂亮 Vườn trồng hoa của
②diềm hoa; đăng ten ③thuật ngữ về ấn thành phố này đẹp lắm
loát) vi nhét 【花期】[huāqī] thời kì ra hoa
【花草】[huācǎo] cỏ hoa 【花旗】[huāqí] Hoa Kì (nước Mỹ)
【花插】[huāchā] ①đế cắm hoa ②bình 【花圈】[huāquān] vòng hoa
cắm hoa 【花蕊】[huāruǐ] nhụy hoa (nhị hoa)
【花色】[huāsè] ①màu sắc và vân hoa 【划算】[huásuàn] ①tính; tính toán ②có
②kiểu dáng:花色种类 kiểu dáng chủng lợi; đáng giá
loại 【划子】[huázi] chiếc thuyền bơi (thuyền
【花纱布】[huāshābù] bông vải sợi nhỏ bơi bằng mái chèo)
【花哨】[huāshào] ①sặc sỡ:穿着花哨 ăn 华 1[huá] HOA ①rực rỡ ②quầng (của
mặc sặc sỡ ②nhiều kiểu dáng mặt trời; mặt trăng) ③(dồi dào; sung
【花生】[huāshēng] (cây; hạt) lạc; đậu túc) hoa ④tinh hoa; tinh tuý ⑤xa xỉ
phộng ⑥thời gian ⑦(tóc) hoa râm; muối tiêu
【花生米】[huāshēngmǐ] lạc nhân ⑧(từ tôn kính) của quý ngài
【花生油】[huāshēngyóu] dầu lạc 华 2[huá] HOA ①Hoa; Trung Quốc
【花市】[huāshì] chợ hoa ②tiếng Hoa; tiếng Hán ③(họ) Hoa
【花饰】[huāshì] hoa văn trang trí 【华灯】[huádēng] đèn hoa; đèn sáng rực
【花束】[huāshù] bó hoa rỡ
【花坛】[huātán] bốn hoa; luống hoa 【华而不实】[huáérbùshí] hào nhoáng bề
【花天酒地】[huātiānjiǔdì] rượu chè đĩ ngoài; chỉ được cái mẽ
bợm; ăn chơi đàng điếm 【华尔兹】[huáěrzī] điệu nhảy van
【花纹】[huāwén] hoa văn 【华贵】[huáguì] ①đẹp và quý; quý giá
【花消】[huāxiāo] ①tiêu; tiêu pha ②chi ②giàu sang
phí; chi tiêu:花消太大 chi phí quá lớn 【华丽】[huálì] lộng lẫy; hoa lệ:装饰华
③chi phí; phí tổn 丽 trang trí lộng lẫy
【花絮】[huāxù] tin ngoài lề 【华美】[huáměi] lộng lẫy; hoa lệ
【花言巧语】[huāyánqiǎoyǔ] ①nói ngon 【华侨】[huáqiáo] hoa kiều
nói ngọt ②lời đường mật; lời ngon ngọt 【华语】[huáyǔ] tiếng Hán
【花眼】[huāyǎn] mắt viễn; mắt lão 哗[huá] HOA ồn ào; ầm ĩ
【花样】[huāyàng] ①kiểu hoa văn; 【哗然】[huárán] ồn ào; xôn xao
chủng loại; kiểu dáng:花样很多 kiểu 【哗众取宠】[huázhòngqǔchǒng] phỉnh
dáng rất nhiều ②mẫu thêu ③mánh phờ lấy lòng quần chúng
khoé; trò bịp:玩花样 giở mánh khoé 滑[huá] HOẠT ①trơn; nhẵn ②trượt
【花园】[huāyuán] vườn hoa ③xảo trá; xảo quyệt ④đánh lộn sòng
【花帐】[huāzhàng] các khoản (chi thu) ⑤(họ) Hoạt
khống 【滑冰】[huábīng] ①môn trượt băng
【花招】[huāzhāo] ①miếng võ đẹp; (một môn thể thao) ②trượt băng; lướt
miếng võ hoa lá ②trò bịp; mánh khoé trên băng
【花烛】[huāzhú] đuốc hoa 【滑车】[huáchē] ròng dọc
【花子】[huāzi] người ăn mày 【滑动】[huádòng] trượt; lướt
【花子儿】[huāzǐer] ①hạt giống hoa 【滑稽】[huájī] ①hài hước; khôi hài
②hạt bông ②một loại hát nói địa phương của
哗[huā] HOẠ (từ tượng thanh) róc; rách Thượng Hải; Tô Châu; Hàng Châu; gần
【哗啦】[huālā] rầm ào giống với của miền Bắc Trung Quốc
huá 【滑溜】[huáliu] rán; chiên
1
划 [huá] HOA đáng 【滑溜】[huáliu] bóng láng; nhắn thín
划 2[huá] HOA bổ; rạch; cắt 【滑轮】[huálún] ròng rọc; puli
划 3[huá] HOA cắt; quẹt; xước 【滑坡】[huápō] ①lở đất; lở núi ②thụt
lùi; xuống dốc
【滑梯】[huátī] cầu trượt (của trẻ em) 【划拨】[huàbō] ①chuyển cho ②chia
【滑头】[huátóu] ①kẻ xảo trá; kẻ ranh cho; phân phát
ma ②xảo trá; ranh ma 【划定】[huàdìng] hoạch định; phân định
【滑翔】[huáxiáng] lượn; liệng 【划分】[huàfēn] ①phân chia; phân
【滑翔机】[huáxiángjī] tàu lượn định:这一内容可以划分为两个部分
【滑行】[huáxíng] ①trượt ②trượt theo Nội dung này có thể phân chia thành hai
đà bộ phận ②phân biệt
【滑雪】[huáxuě] trượt tuyết 【划粉】[huáfěn] phấn vạch
【滑雪板】[huáxuěbǎn] ván trượt tuyết 【划清】[huàqīng] phân rõ
huà 【划时代】[huàshídài] đánh dấu thời đại
化[huà] HOÁ ①hoá; làm biến đổi; đổ 【划一】[huàyī] ①đồng loạt; thống nhất:
②cảm hoá ③chảy; tan ④tiêu; tiêu hoá 整齐划一 ngay ngắn đồng loạt ②thống
⑤đốt; thiêu ⑥(sư; đạo sĩ) hoá; chết nhất
⑦hoá học ⑧(hậu tố) hoá 画 1[huà] HOẠ ①vẽ; hoạ ②tranh
【化除】[huàchú] xoá bỏ; loại bỏ ③trang trí bằng tranh
【化肥】[huàféi] ①phân hoá học ②phân 画 2[huà] HOẠ ①kẻ; vạch ②nét ③nét
tích ngang (của chữ Hán)
【化分】[huàfēn] phân chia; tách 【画报】[huàbào] báo ảnh; hoạ báo
【化工】[huàgōng] công nghiệp hoá chất 【画笔】[huàbǐ] bút vẽ
【化合】[huàhé] hóa hợp 【画饼充饥】[huàbǐngchōngjī] ăn bánh
【化名】[huàmíng] dùng bí danh; dùng vẽ đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ
tên giả 【画册】[huàcè] tập tranh
【化名】[huàmíng] bí danh; tên giả 【画幅】[huàfú] ①bức tranh; bức hoạ
【化脓】[huànóng] mưng; mưng mủ ②kích thước bức tranh
【化石】[huàshí] hoá thạch 【画稿】[huàgǎo] kí duyệt (vào giấy tờ;
【化纤】[huàxiān] sợi hoá học công văn)
【化险为夷】[huàxiǎnwéiyí] biến nguy 【画家】[huàjiā] hoạ sĩ
thành yên 【画架】[huàjià] giá vẽ
【化学】[huàxué] ①hoá học ②bằng 【画眉】[huàméi] (chim) họa mi
nhựa; hoá học 【画面】[huàmiàn] hình ảnh trên tranh;
【化学原料】[huàxuéyuánliào] hóa chất hình ảnh trên màn hình
【化验】[huàyàn] hoá nghiệm; phân chất 【画片】[huàpiàn] tranh in thu nhỏ lại
【化雨春风】[huàyǔchūnfēng] mưa 【画师】[huàshī] ①hoạ sĩ ②thợ vẽ
thuận gió hoà 【画室】[huàshì] phòng tranh
【化妆】[huàzhuāng] trang điểm 【画图】[huàtú] bức tranh; bức hoạ đồ
【化妆品】[huàzhuāngpǐn] đồ trang (thường dùng để ví von)
điểm; phấn son 【画像】[huàxiàng] vẽ chân dung
【化装】[huàzhuāng] ①hoá trang ②hoá 【画像】[huàxiàng] chân dung
trang; cải trang:化妆舞会 vũ hội hoá 【画页】[huàyè] tranh; ảnh (trong sách
trang báo)
划[huà] HOẠCH ①vạch; chia ②rút ra; 【画展】[huàzhǎn]triển lãm tranh: 现在
bớt ra ③hoạch định ④đánh dấu; vạch 这里有画展 Bây giờ có triển lãm tranh
⑤nét (chữ Hán) ở đây
话[huà] THOẠI ①lời; tiếng thoại 【坏处】[huàichu] chỗ xấu; chỗ dở
②tiếng địa phương 【坏蛋】[huàidàn] đồ khốn; đồ đểu
【话别】[huàbié] chuyện trò lúc chia tay 【坏东西】[huàidōngxi] kẻ xấu; đồ tồi tệ
【话柄】[huàbǐng] để lại đề tài bàn tán 【坏分子】[huàifènzǐ] phần tử xấu
【话剧】[huàjù] kịch nói 【坏人】[huàirén] ①người xấu ②phần tử
【话里有话】[huàlǐyǒuhuà] lời nồi có ẩn xấu
ý; nói xa xôi bóng gió 【坏事】[huàishì] ①làm hỏng việc:照她
【话题】[huàtí] đầu đề câu chuyện 说的做,非坏事不可 Làm theo chị ấy
【话筒】[huàtǒng] ①ống nói ②micrô nói; chắc chắn hỏng việc ②việc xấu;
③cái loa việc có hại
【话头】[huàtóu] đầu mối câu chuyện huān
【话务员】[huàwùyuán] nhân viên tổng 欢[huān] HOAN ①vui; hoan hỉ ②yêu
đài điện thoại thích; vui thích
【话音】[huàyīn] ①tiếng nói ②giọng 【欢畅】[huānchàng] vui vẻ; phấn khởi
nói; điệu nói 【欢呼】[huānhū] hoan hô
【话语】[huàyǔ] lời nói; nồi năng 【欢聚】[huānjù] vui sum họp
huái 【欢快】[huānkuài] vui vẻ thoải mái; vui
怀[huái] HOÀI ①ngực; trước ngực; tươi
lòng ②bụng; bụng dạ ③nhớ; nhớ nhung 【欢乐】[huānlè] vui; vui mừng
④mang ⑤có trong lòng ⑥(họ) Hoài 【欢声】[huānshēng] tiếng hoan hô:欢声
【怀抱】[huáibào] ①ôm trong lòng; ôm 雷动 Tiếng hoan hô vang lên như sấm
ấp:怀抱着远大的理想 ôm ấp một lí dậy
tưởng lớn lao ②trước ngực; trong long: 【欢送】[huānsòng] vui vẻ tiễn đưa
回到祖国的怀抱 trở về trong lòng Tổ 【欢腾】[huānténg] reo vui; vui mừng
quốc ③ấp mang trong lòng ④tấm lòng; hoa chân múa tay
tính toán ⑤khi còn ẵm ngửa 【欢天喜地】[huāntiānxǐdì] vui nổ trời;
【怀古】[huáigǔ] hoài cổ; luyến tiếc thủa vui mừng hớn hở
xưa 【欢喜】[huānxǐ] ①vui sướng; niềm vui
【怀恨】[huáihèn] ôm hận; mang hận ②thích; yêu thích
【怀念】[huáiniàn] tưởng nhớ; nhớ tiếc 【欢笑】[huānxiào] cười vui
【怀柔】[huáiróu] dụ dỗ; lôi kéo 【欢心】[huānxīn] yêu mến; vui lòng
【怀胎】[huáitāi] mang thai; có thai 【欢迎】[huānyíng] ①chào đón; chào
【怀想】[huáixiǎng] nhớ; nhung mừng ②hoan nghênh
【怀疑】[huáiyí] ①hoài nghi; nghi ngờ 【欢跃】[huānyuè] vui sướng hoa chân
②đoán; nghĩ rằng múa tay
【怀孕】[huáiyùn] có chửa; mang bầu huán
淮[huái] HOÀI sông Hoài (bắt nguồn từ 环[huán] HOÀN ①trở về; trở lại ②trả
tỉnh Hà Nam; chảy qua tỉnh An Huy; ③đáp lại; chống trả ④(họ) Hoàn
vào tỉnh Giang Tô Trung Quốc) 【还本】[huánběn] trả lại vốn; giả lại gốc
槐[huái] HOÈ ①cây hoè ②(họ) Hoè 【还魂】[huánhún] ①sống lại ②tái sinh
huài 【还击】[huánjī] đánh trả; giáng trả
坏[huài] HOẠI ①tồi; kém ②xấu 【还价】[huánjià] mặc cả (mà cả); trả giá
③hỏng; hư ④làm cho hỏng; làm cho hư 【还礼】[huánlǐ] ①đáp lại; chào lại
⑤quá; rất ⑥ý đồ xấu ②biếu quà lại; tặng quà đáp lễ
【还清】[huánqīng] trả hết; trả dứt 【缓期】[huănqī] hoãn lại; lùi kì hạn lại
【还手】[huánshǒu] đánh lại; giáng trả huàn
【还席】[huánxí] tiệc đáp lễ; tiệc thết lại 幻[huàn] ẢO; HUYỄN ①ảo; không có
【还原】[huányuán] trở lại như cũ; hoàn thật ②biến hoá kì lạ
nguyên 【幻灯】[huàndēng] ①đèn chiếu; ảo
【还债】[huánzhài] trả nợ; trả tiền vay đăng ②máy chiếu phim đèn chiếu
【还账】[huánzhàng] trả nợ; trả tiền hàng 【幻化】[huànhuà] biến hoá kì ảo
còn nợ 【幻景】[huànjǐng] cảnh tượng hư ảo;
【还嘴】[huánzuǐ] cãi lại; vặc lại cảnh ảo
环[huán] HOÀN ①khuyên; vòng 【幻境】[huànjìng] thế giới huyền ảo
②khâu ③bao quanh; xoay quanh ④(họ) 【幻觉】[huànjué] ảo giác
Hoàn 【幻灭】[huànmiè] ảo mộng tiêu tan; ảo
【环保】[huánbǎo] bảo vệ môi trường tưởng tan vỡ
【环抱】[huánbào] bao quanh; bao bọc 【幻想】[huànxiăng] ①ước mơ:科学幻
【环城】[huánchéng] vòng quanh thành 想 ước mơ khoa học ②tưởng tượng:一
phố; vành đai thành phố 个美丽的幻想 một sự tưởng tượng đẹp
【环节】[huánjié] ①đốt ②khâu:主要环 đẽ
节 khâu chính 【幻影】[huànyǐng] ảo ảnh
【环境】[huánjìng] ①cảnh vật xung 宦[huàn] HOẠN ①quan lại ②làm quan
quanh môi trường ②hoàn cảnh ③hoạn quan (quan hoạn) ④(họ) Hoạn
【环境保护】[huánjìngbǎohù] bảo vệ 【宦官】[huànguān] hoạn quan (quan
môi trường hoạn)
【环球】[huánqiú] ①vòng quanh trái đất 换[huàn] HOÁN ①đổi; đổi chác trao
②toàn thế giới; khắp toàn cầu đổi ②đổi; thay ③đổi tiền
【环绕】[huánrào] vây quanh; bao bọc 【换班】[huànbān] đổi ca; thay ca
【环视】[huánshì] nhìn xung quanh 【换车】[huànchē] đổi tàu; đổi xe
【环行】[huánxíng] đi vòng xung quanh 【换个儿】[huàngèer] đổi cho nhau
【环形】[huánxíng] dạng vòng; hình 【换工】[huàngōng] đổi công (cho nhau);
khuyên vần công
huăn 【换货】[huànhuò] đổi hàng; trao đổi
缓[huăn] HOÃN ①chậm; trễ ②hoãn; hàng hóa
hoãn lại ③dịu; thong thả ④Hồi lại; tỉnh 【换空气】[huànkōngqì] thông gió; thông
lại hơi
【缓冲】[huănchōng] làm dịu sự xung 【换钱】[huànqián] ①đổi tiền ②bán lấy
đột; hoãn xung; đệm:缓冲作用 tác dụng tiền
hoãn xung 【换取】[huànqǔ] đổi lấy
【缓发】[huănfā] trì hoãn; làm trì trễ 【换人】[huànrén] thay người; đổi người
【缓和】[huănhé] ①hoà hoãn; hoà dịu 【换汤不换药】[huàntāngbúhuànyào]
②làm dịu thay thang không thay thuốc; chỉ thay
【缓缓】[huănhuăn] chậm chậm; dần dần đổi hình thức không thay đổi nội dung
【缓急】[huănjí] ①việc gấp việc khoan 【换文】[huànwén] trao đổi văn thư (giữa
②việc khó khăn; việc khẩn cấp hai quốc gia với nhau)
【缓慢】[huănmàn] chậm rãi; thong thả 【换牙】[huànyá] thay răng
【缓坡】[huănpò] dốc thoai thoải 唤[huàn] HOÁN gọi; kêu gọi
【唤起】[huànqǐ] ①kêu gọi đứng lên; 【荒唐】[huāngtáng] ①hoang đường;
kêu gọi vùng lên ②làm thức dậy; thức nhảm nhí:荒唐无稽 hoang đường vô căn
tỉnh cứ ②phóng túng; bừa bãi
【唤醒】[huànxǐng] ①gọi dậy; đánh thức 【荒芜】[huāngwú] hoang vu
②thức tỉnh:唤醒民众 thức tỉnh dân 【荒野】[huāngyě] hoang dã; đồng không
chúng mông quạnh
涣[huàn] HOÁN tan rã; tiêu tan 【荒淫】[huāngyín] hoang dâm
【涣散】[huànsàn] ①tan rã; rã rời ②làm 慌 1[huāng] HOANG hoảng; cuống
rệu rã; làm tan rã 慌 2[huāng] HOANG quá; ghê gớm
患[huàn] HOẠN ①hoạ; nạn ②lo nghí; 【慌乱】[huāngluàn] hoảng loạn
suy tính ③mắc (bệnh); bị (ốm) 【慌忙】[huāngmáng] luống cuống; bối
【患处】[huànchù] chỗ đau rối
【患得患失】[huàndéhuànshī] suy hơn 【慌张】[huāngzhāng] hoảng hốt; hoang
tính thiệt; suy tính hơn thiệt mang:沉着气,别慌张 Hãy bình tĩnh;
【患难】[huànnàn] hoạn nạn đừng hoảng hốt
【患者】[huànzhě] người mắc bệnh huáng
焕[huàn] HOÁN sáng 皇[huáng] HOÀNG ①to lớn ②vua;
【焕发】[huànfā] ①rạng rỡ; sáng láng hoàng
②phát huy 【皇朝】[huángcháo] hoàng triều; vương
【涣然】[huànrán] sáng sủa triều
豢[huàn] HOẠN chăn nuôi 【皇帝】[huángdì] hoàng đế
【豢养】[huànyǎng] chăn nuôi; nuôi 【皇宫】[huánggōng] hoàng cung; cung
dưỡng (ví mua chuộc lợi dụng) vua
huāng 【皇后】[huánghòu] hoàng hậu
荒[huāng] HOANG ①hoang; bỏ hoang 【皇家】[huángjiā] hoàng gia
②hoang vắng; vắng vẻ ③mất mùa;(mùa 【皇权】[huángquán] quyền lực nhà vua;
màng) thất bát ④đất bỏ hoang ⑤sao vương quyền
nhãng; lơ là lúng túng ⑥khan hiếm quá 【皇上】[huángshang] hoàng thượng
thiếu thốn ⑦vô lí; nhảm nhí ⑧không 【皇室】[huángshì] ①hoàng thất ②triều
xác định ⑨bừa bãi; phóng đãng đình; hoàng thất
【荒地】[huāngdì] đất hoang 【皇太后】[huángtàihòu] hoàng thái hậu;
【荒废】[huāngfèi] ①bỏ hoang ②sao mẹ vua
nhãng; lơ là ③hoang phí; bỏ phí 【皇太子】[huángtàizǐ] hoàng thái tử
【荒凉】[huāngliáng] vắng vẻ; hiu quạnh 黄 1[huáng] HOÀNG ①màu vàng
【荒乱】[huāngluàn] rối loạn; loạn lạc ②vàng ③lòng đỏ trứng ④(suy đồi; trụy
【荒谬】[huāngmìu] nhảm nhí; xằng bậy lạc) vàng ⑤sông Hoàng ⑥Hoàng Đế
【荒漠】[huāngmò] ①mênh mông hoang (một vị vua trong truyền thuyết Trung
vắng ②hoang mạc Quốc) ⑦(họ) Hoàng
【荒年】[huāngnián] năm mất mùa; năm 黄 2[huáng] HOÀNG thất bại; đổ vỡ
mùa màng thất bát 【黄灿灿】[huángcàncàn] vàng óng
【荒僻】[huāngpì] hoang vắng heo hút 【黄道吉日】[huángdàojírì] ngày hoàng
【荒疏】[huāngshu] bỡ ngỡ; lúng túng đạo
【黄澄澄】[huángdēngdēng] vàng oi
vàng rực
【黄豆】[huángdòu] đậu vàng; đậu tương huăng
【黄瓜】[huángguā] ①dưa chuột ②quả 恍[huǎng] HOẢNG ①bừng; chợt
dưa chuột ②đường như; phảng phất
【黄河】[huánghé] sông Hoàng Hà 【恍惚】[huǎnghū] ①lơ mơ; ngẩn ngơ
【黄花】[huánghuā] ①hoa cúc vàng ②mang máng
②rau kim trâm ③(con trai; con gái) còn 【恍然】[huǎngrán] bừng; chợt
trinh 晃[huǎng] HOẢNG ①chói; sáng chói
【黄花女儿】[huánghuānǚér] gái còn ②lướt qua; thoáng qúa
trinh 谎[huǎng] HOẢNG ①dối; lừa ②nói
【黄昏】[huánghūn] hoàng hôn; chạng dối; nói man
vạng tối 【谎话】[huǎnghuà] lời nói dối
【黄金】[huángjīn] ①vàng ②hoàng kim; 【谎言】[huǎngyán] lời dối trá
quý báu huàng
【黄金时代】[huángjīnshídài] ①thời đại 晃[huǎng] HOẢNG lắc; lay
hoàng kim ②thời kì hoàng kim; thời kì 【晃荡】[huàngdang] ①lắc lư; tròng
quý báu nhất (của một đời người) trành ②rong chơi
【黄麻】[huángmá] (cây vỏ) đay 【晃动】[huàngdòng] lắc lư; lay động:小
【黄毛丫头】[huángmáoyātóu] con nhãi 船在水上晃动 Con thuyền này lắc lư
ranh trên mặt nước
【黄牛】[huángniú] ①con bò ②con phe 【晃悠】[huàngyou] lắc lư; run rẩy
③kẻ nói không giữ lời huī
【黄牌】[huángpái] thẻ vàng 灰[huī] KHÔI ①tro (gio); tàn ②bụi; bột
【黄泉】[huángquán] hoàng tuyền; suối ③với ④màu xám; màu tro ⑤nhụt (chí);
vàng nản (lòng)
【黄色】[huángsè] ①màu vàng ②hủ bại; 【灰暗】[huīàn] nám; tăm tối
đồi trụy 【灰白】[huībái] hoa râm; màu xám nhạt
【黄熟】[huángshú] chín vàng (hạt lúa 【灰尘】[huīchén] chén bụi
chín vàng) 【灰烬】[huījìn] tro tàn
【黄土】[huángtǔ] đất lớt; hoàng thổ 【灰溜溜】[huīliūliū] ①xám xịt ②(nét
【黄油】[huángyóu] ①mỡ vàng ②bơ mặt) ỉu xìu xìu; ủ ê
惶[huáng] HOÀNG sợ 【灰蒙蒙】[huīmēngmēng] mờ mịt; mù
【惶惶】[huánghuáng] lo âu sợ hãi mịt; mịt mùng
【惶惑】[huánghuò] hoang mang lo ngại 【灰色】[huīsè] ①màu tro ②bi quan;
【惶恐】[huángkǒng] kinh sợ; kinh tiêu cực ③lừng chừng; lửng lơ; mập mờ
hoảng 【灰心】[huīxīn] nản lòng; nhụt chí
煌[huáng] HOÀNG sáng rực 【灰质】[huīzhì] chất xám (ở vỏ não)
蝗[huáng] HOÀNG châu chấu 诙[huī] KHÔI ①gây cười; pha trò ②chế
【蝗虫】[huángchóng] châu chấu giễu; chế nhạo
【蝗灾】[huángzāi] nạn châu chấu 【诙谐】[huīxié] khôi hài; hài hước
磺[huáng] HOÀNG lưu hoàng (lưu 挥[huī] HUY ①huơ; khua ②gạt; vuốt
huỳnh); diêm sinh ③chỉ huy (quân đội) ④toả ra; vung
簧[huáng] HOÀNG ①lưỡi gà (thanh 【挥动】[huīdòng] vung; vẫy
đồng mỏng phát âm thanh trong nhạc 【挥发】[huīfā] toả ra; xông lên
cụ) ②lò xo; dây cót
【挥霍】[huīhuò] ①tiêu hoang; hoang 妙手回春 Thầy thuốc tài tình giỏi chữa
phí ②nhanh nhẹn; thoải mái khỏi bệnh
【挥洒】[huīsǎ] ①rơi; tuôn ②phóng bút 【回答】[huídá] trả lời; lời đáp
③thoải mái; phóng khoáng 【回单】[huídān] giấy biên nhận
【挥手】[huīshǒu] vẫy tay; xua tay 【回荡】[huídàng] (âm thanh) vang động;
【挥舞】[huīwǔ] vẫy; khua:孩子们挥舞 vang dội
着鲜花欢呼 Bọn trẻ vẫy những bó hoa 【回电】[huídiàn] điện trả lời; điện phúc
tươi hoan hô đáp
恢[huī] KHÔI rộng lớn 【回电】[huídiàn] bức điện trả lời
【恢复】[huīfù] ①khôi phục; lập lại 【回访】[huífǎng] đi thăm đáp lễ
②thu hồi; lấy lại 【回复】[huífù] ①trả lời; phúc đáp (phần
【恢弘】[huīhóng] ①rộng rãi; khoáng lớn dùng thư từ) ②khôi phục
đạt ②phát huy; nêu cao 【回顾】[huígù] ngoảnh đầu lại nhìn
【恢恢】[huīhuī] bao la; lồng lộng 【回归】[huíguī] trở về; về lại (chỗ cũ)
晖[huī] HUY ánh sáng mặt trời; ánh 【回锅】[huíguō] hâm lại; đun lại
nắng 【回护】[huíhù] che chở; bao che
辉[huī] HUY ①rực rỡ ②chiếu rọi; soi 【回击】[huíjī] đánh trả
sáng 【回见】[huíjiàn] hẹn gặp lại
【辉煌】[huīhuáng] rực rỡ; huy hoàng 【回叫】[huíjiào] gọi lại
【辉映】[huīyìng] chiếu rọi; rọi sáng 【回扣】[huíkòu] tiền hoa hồng; tiền môi
徽[huī] HUY ①dấu hiệu tượng trưng; giới
huy hiệu ②tốt đẹp 【回来】[huílái] về; trở về
【徽号】[huīhào] danh hiệu tốt đẹp 【回来】[huílái] quay lại; trở lại
【徽章】[huīzhāng] huy chương; huy 【回礼】[huílǐ] ①đáp lễ; chào lại ②tặng
hiệu lại lễ vật
huí 【回笼】[huílóng] ①hấp lại (hấp lại bánh
回 [huí] HỒI ①quay lại; vòng lại
1
bao) ②(tiền tệ) quay về ngân hàng
②quay ③về; trở về ④trả lời; đáp lại 【回炉】[huílú] nung lại; nướng lại
⑤bẩm báo ⑥từ chối; thoái thác ⑦lần; (bánh)
lượt ⑧hồi 【回落】[huíluò] xuống trở lại; hạ trở lại
回 2[huí] HỒI ①dân tộc Hồi ②(họ) Hồi 【回请】[huíqǐng] mời lại; mời đáp lễ
【回拜】[huíbài] đến thăm đáp lễ 【回去】[huíqù] ①trở về; trở lại ②về
【回报】[huíbào] ①báo cáo ②báo đáp; 【回升】[huíshēng] lại lên; lại lên cao
đền ơn ③trả thù; quật lại 【回生】[huíshēng] sống lại; hồi sinh
【回避】[huíbì] tránh; né tránh 【回声】[huíshēng] tiếng vọng lại; tiếng
【回驳】[huíbó] bác lại; bác bỏ vang trở lại
【回茬】[huíchá] nối vụ; tăng vụ 【回收】[huíshōu] ①thu gom ②thu hồi
【回潮】[huícháo] ①ẩm lại (đã được 【回手】[huíshǒu] ①quài tay lại sau
phơi khô; sấy khô trước đó nay lại ẩm; ②đánh trả; trả đũa
ướt) ②ngóc đầu dậy 【回赎】[huíshú] chuộc lại
【回程】[huíchéng] đường về; đường 【回溯】[huísù] nhớ lại
quay về 【回填】[huítián] lấp lại
【回春】[huíchūn] ①xuân về ②(thầy 【回帖】[huítiě] biên lai đã nhận tiền
thuốc) mát tay; cao tay:医生医术高超,
【回头】[huítóu] ①quay đầu lại sau; 【毁伤】[huǐshāng] làm tổn thương; làm
ngoảnh đầu lại:一回头就看见了 Quay tổn hại
đầu lại là nhìn thấy thôi ②trở về; quay 【毁损】[huǐsǔn] làm thiệt hại; làm tổn
về ③ăn năn; hối lỗi hại
【回头】[huítóu] đợi một chút; lát nữa 【毁誉】[huǐyù] chê và khen (khen chê)
【回味】[huíwèi] ①dư vị ②suy ngẫm từ huì
việc đã qua 卉[huì] HỦY cỏ (làm cảnh)
【回响】[huíxiǎng] ①tiếng vọng lại; 汇 1[huì] HỘI; HỐI; VỊ; VỰNG ①hợp
tiếng dội lại ②hưởng ứng lại; họp lại ②tập hợp; gộp lại ③sự tập
【回想】[huíxiǎng] nhớ lại; hồi tưởng hợp; một tập hợp
【回销】[huíxiāo] bán trở lại 汇 2[huì] HỐI ①chuyển tiền (qua bưu
【回信】[huíxìn] viết thư trả lời điện; ngân hàng) ②ngoại hối; ngọai tệ
【回信】[huíxìn] ①thư trả lời; thư phúc 【汇报】[huìbào] tổng hợp báo cáo; hội
đáp ②tin trả lời báo
【回修】[huíxiū] tu sửa lại 【汇兑】[huìduì] chuyển tiền; gửi tiền
【回旋】[huíxuán] ①đi vòng quanh; lượn 【汇费】[huìfèi] phí chuyển tiền
vòng quanh ②xoay chuyển; xoay trở 【汇合】[huìhé] hợp lại; tu lại
【回旋曲】[huíxuánqǔ] rông-đô 【汇集】[huìjí] tập hợp; tập trung; thu
【回忆】[huíyì] nhớ lại; hồi tưởng thập
【回忆录】[huíyìlù] hồi kí 【汇款】[huìkuǎn] ①gửi tiền ②khoản
【回音】[huíyīn] ①tiếng dội lại; tiếng tiền gửi (qua bưu điện)
vọng lại ②hồi âm; thư trả lời 【汇率】[huìlǜ] tỷ xuất hối đoái; tỉ xuất
【回执】[huízhí] ①biên lai nhận ②biên trao đổi
lai ghi nhận đã nhận được bưu kiện 【汇票】[huìpiào] hối phiếu; ngân phiếu
【回转】[huízhuǎn] ①trở về; quay về 【汇水】[huìshuǐ] lệ phí chuyển tiền
②quay lại; trở lại 【汇演】[huìyǎn] hội diễn
【回嘴】[huízuǐ]cãi lại; vặc lại 【汇展】[huìzhǎn] hội chợ
huĭ 【汇总】[huìzǒng] tổng hợp lại báo cáo
悔[huǐ]HỐI hối hận; ăn năn lên
【悔改】[huǐgǎi] hối cải 会 1[huì] HỘI ①hội; họp lại ②gặp gỡ;
【悔过】[huǐguò] hối lỗi; thừa nhận lầm gặp mặt ③hội; họp ④hội; đoàn ⑤hội;
lỗi lễ hội; hội hè ⑥(tập hợp những người
【悔恨】[huǐhèn] hối hận; ăn năn cùng tham gia một hoạt động nào đó)
【悔婚】[huǐhūn] hối hôn; thoái hôn hội ⑦họ ⑧thành phố quan trọng ⑨dịp;
【悔悟】[huǐwù] ăn năn tỉnh ngộ thời cơ ⑩vừa hay; đúng lúc
【悔罪】[huǐzuì] ăn năn hối lỗi 会 2[huì] HỘI ①hiểu ②biết; thông hiểu
毁[huǐ] HUỶ ①phá hỏng; làm nát ②đốt ③biết ④thạo; giỏi ⑤sẽ; có thể
cháy ③phỉ báng; nói xấu ④phá ra làm 会 3[huì] HỘI trả tiền
(thường nói về quần áo) 【会餐】[huìcān] ăn liên hoan
【毁谤】[huǐbàng] bôi nhọ; nói xấu 【会操】[huìcāo] hôi thao; thao diễn
【毁坏】[huǐhuà] huỷ hoại; làm tổn 【会场】[huìchǎng] hội trường
thương 【会费】[huìfèi] hội phí
【毁灭】[huǐmiè] hủy diệt; diệt sạch 【会馆】[huìguǎn] hội quán
【毁弃】[huǐqì] phá huỷ vứt bỏ; phá bỏ 【会合】[huìhé] hợp lại
【会话】[huìhuà] hội thoại 晦[huì] HỐI ①ngày hối ②u ám; mờ mờ
【会集】[huìjí] tập hợp; gom góp ③đêm tối ④ẩn giấu; giấu giếm
【会见】[huìjiàn] gặp gỡ:总理会见外宾 【晦气】[huìqì] ①xúi quẩy; rủi; đen đủi
Thủ tướng gặp gỡ khách nước ngoài ②ủ ê; ủ dột
【会聚】[huìjù] tụ tập; tụ họp 秽[huì] TUẾ ①bẩn; nhơ ②xấu xa; nhơ
【会客】[huìkè] tiếp khách; gặp gỡ khách bẩn
【会面】[huìmiàn] gặp mặt; gặp gỡ 【秽土】[huìtǔ] rác rưởi
【会儿】[huìer] (một) lát; (một) lúc; 【秽行】[huìxíng] hành vi xấu xa
(một) chốc 惠[huì] HUỆ ①ơn; lợi ích ②mang lại
【会审】[huìshěn] ①hội thẩm (vụ án) lợi ích cho người khác ③(lời kính trọng)
②cùng xem xét hạ cố; chiếu cố ④(họ) Huệ
【会师】[huìshī] hội quân; hội sư 【惠存】[huìcún] kính tặng (xin hãy giữ
【会水】[huìshuǐ] biết bơi:他从小就会水 gìn)
Nó biết bơi từ bé 【惠顾】[huìgù] hạ cố
【会谈】[huìtán] hội đàm 【惠及】[huìjí] đem điều tốt lành đến cho
【会同】[huìtóng] phối hợp với 【惠临】[huìlín] hạ cố tới thăm; quá bộ
【会务】[huìwù] gặp gỡ; hội kiến tới thăm
【会心】[huìxīn] hiểu ngầm ý 慧[huì] TUỆ thông minh
【会演】[huìyǎn] hội diễn hūn
【会议】[huìyì] ①hội nghị; cuộc họp 昏[hūn] HÔN ①nhá nhem; chạng vạng
②hội nghị; hội đồng ②tối; lờ mờ; mờ mờ ③lơ mơ; mơ mơ
【会意】[huìyì] hiểu ý; biết ý màng màng ④mất tri giác
【会员】[huìyuán] hội viên; đoàn viên 【昏暗】[hūnàn] lờ mờ; tối
【会账】[huìzhàng] thanh toán tiền; chi 【昏沉】[hūnchén] ①âm u; u tối
tiền ②choáng váng
【会诊】[huìzhěn] hội chẩn 【昏黑】[hūnhēi] u ám; tối tăm
【会众】[huìzhòng] ①người đến họp 【昏花】[hūnhuā] mờ; lòa
②người đi đạo 【昏黄】[hūnhuáng] vàng nhạt; vàng vọt
讳[huì] HUÝ ①kiêng; kị; kiêng ki 【昏乱】[hūnluàn] ①(đầu óc) u mê rối
②điều kiêng kị ③tên huý loạn ②(chính trị) tối tăm (xã hội) rối
诲[huì] HỐI dạy bảo; khuyên răn loạn
绘[huì] HỘI vẽ 【昏迷】[hūnmí] hôn mê
【绘画】[huìhuà] hội hoạ 【昏天黑地】[hūntiānhēidì] ①tối trời tối
【绘事】[huìshì] công việc về hội hoạ đất ②trời đất tối sầm lại; tối tăm mặt
【绘像】[huìshì] ①bức chân dung ②vẽ mũi ③bê tha nhăng nhít; điên khùng
chân dung thác loạn ④ầm ĩ trời đất ⑤tối tăm; đen
贿[huì] HỐI ①của cải ②đút lót; hối lộ tối
【贿赂】[huìlù] ①hối lộ; đút lót ②của 【昏眩】[hūnxuàn] xây xẩm; choáng
đút; của hối lộ váng
烩[huì] HỘI; KHOẢI ①xào ②nấu lẫn; 【昏庸】[hūnyōng] ngu đần; u mê
thổi lẫn 荤[hūn] HUÂN ①(thức ăn) mặn; chất
慧[huì] TUỆ cái chổi tanh (trái với chay) ②(tín đồ Phật giáo
【慧星】[huìxīng] sao chổi dùng để gọi các thứ rau có mùi vị đặc
biệt như hành; tỏi) rau có mùi ③tục tĩu; 【魂不附体】[húnbúfùtǐ] mất hồn mất
dâm ô vía; sợ hết hồn
【荤菜】[hūncài] món ăn mặn; thức ăn 【魂灵】[húnlíng] linh hồn
tanh 【魂魄】[húnpò] hồn phách; hồn vía
【荤腥】[hūnxīng] thức ăn tanh (cả; thịt) hùn
【荤油】[hūnyóu] mỡ lợn 诨[hùn] HỖN nói đùa; pha trò
婚[hūn] HÔN ①kết hôn; lấy vợ; lấy 【诨号】[hùnhào] biệt hiệu
chồng; lấy nhau ②hôn nhân 混[hùn] HỖN ①trộn; nhập; gộp ②trà
【婚服】[hūnfú] áo cưới trộn ③sống tạm bợ; sống cho qua ngày
【婚嫁】[hūnjià] dựng vợ gả chồng; việc ④ấu tả; bừa bãi
hôn nhân 【混充】[hùnchōng] trà trộn mạo nhận
【婚礼】[hūnlǐ] hôn lễ; lễ cưới 【混沌】[hùndùn] ①(thời kì) hỗn mang;
【婚龄】[hūnlíng] số năm lấy nhau hỗn độn mung lung ②vô tri vô thức; u u
【婚配】[hūnpèi] kết hôn minh minh
【婚期】[hūnqī] ngày tháng kết hôn 【混合】[hùnhé] ①hỗn hợp; phối hợp
【婚书】[hūnshū] giấy giá thú; hôn thư ②hỗn hợp; trộn lẫn
【婚外恋】[hūnwàiliàn] tình yêu ngoài 【混乱】[hùnluàn] hỗn loạn; lộn xộn
hôn nhân 【混凝土】[hùnníngtǔ] bê tông
【婚姻】[hūnyīn] hôn nhân:婚姻自由 【混入】[hùnrù] chui vào; trà trộn vào
hôn nhân tự do 【混色】[hùnsè] trộn vào; pha màu
【婚烟法】[hūnyānfǎ] luật hôn nhân 【混同】[hùntóng] đánh đồng; vơ đũa cả
【婚约】[hūnyuē] hôn ước; ước hẹn lấy nắm
nhau 【混为一谈】[hùnwéiyītán] nhập cục làm
hún một
浑[hún] HỒN; HỖN ①vẩn đục ②ngớ 【混淆】[hùnxiáo] ①lẫn lộn; trộn lẫn
ngẩn; đần độn ③tự nhiên; mộc mạc ②làm lẫn lộn
④cả; đầy ⑤(họ) Hồn 【混血儿】[hùnxuèér] con lai
【浑蛋】[húndàn] ngớ ngẩn; ngờ nghệch 【混一】[hùnyī] hoà vào làm một; nhập
【浑噩】[hùnè] đần độn lại thành một
【浑厚】[húnhòu] ①hồn hậu ②(phong 【混杂】[hùnzá] hỗn tạp; pha tạp
cách nghệ thuật…) mộc mạc khỏe khoắn 【混战】[hùnzhàn] hỗn chiến; đánh nhau
③(âm thanh) trầm đục; trầm hùng lộn bậy
【浑朴】[húnpǔ] mộc mạc; chất phác 【混帐】[húnzhàng] đểu; vô liêm sỉ
【浑然】[húnrán] ①nguyên vẹn; trọn vẹn 【混浊】[hùnzhuó] vẩn đục; bẩn
②hoàn toàn huō
【浑身】[húnshēn] cả người; toàn thân 豁[huō] HOÁT liều; đánh liều; cố hết
【浑水摸鱼】[húnshuǐmōyú] đục nước ò sức
cá; đục nước thả câu 【豁出去】[huōchuqu] đánh liều; chẳng
【浑圆】[húnyuán] rất tròn; tròn vành sá gì nữa:大家都豁出去了,决定努力
vạnh 干到底 Ai nấy đều chẳng sá gì nữa;
【浑浊】[húnzhuó] đục; vẩn đục quyết tâm gắng sức làm đến cùng
魂[hún] HỔN ①hồn; linh hồn ②tinh 【豁口】[huōkǒu] chỗ sứt; chỗ mẻ
thần; tâm thần ③(tinh thần cao cả) hồn 【豁嘴】[huōzuǐ] ①sứt môi ②người sứt
môi
huó 【活受罪】[huóshòuzuì] chịu tội sống
和[huó] HÒA trộn; nhào 【活体】[huótǐ] vật thể sống
活 1[huó] HOẠT ①sống ②(ỏ trạng thái 【活脱儿】[huótuōér] giống như đúc
sống) sống ③nuôi sống; cứu sống 【活现】[huóxiàn] hiện ra như thật
④linh hoạt ⑤sinh động; sống động 【活象】[huóxiàng] giống hệt; cực giống
⑥hệt như 【活页】[huóyè] tờ rời
活 2[huó] HOẠT ①công việc ②sản 【活跃】[huóyuè] ①tích cực; sôi nổi
phẩm ②khuấy động
【活靶子】[huóbǎzī] mục đích sống; mục 【活质】[huózhì] chất sống
tiêu sống 【活捉】[huózhuō] bắt sống
【活宝】[huóbǎo] thằng hề huŏ
【活便】[huóbiàn] ①linh hoạt; nhanh 火[huǒ] HỎA ①lửa ②súng ống đạn
nhẹn ②tiện lợi; thuận tiện; tiện dược ③nhiệt (Đông y) ④đỏ (màu sắc)
【活动】[huódòng] ①cử động; vận động ⑤khẩn; gấp ⑥nóng (tính) nổi nóng
②lung lay ③linh hoạt; linh động ④hoạt ⑦khấm khá; phát tài ⑧(họ) Hoả
động ⑤chạy chọt; xoay xở 【火把】[huǒbǎ] đuốc
【活该】[huógāi] đáng đời:这样死是活 【火柴】[huǒchái] diêm
该 Chết như thế là đáng đời 【火场】[huǒchǎng] đám cháy; bãi cháy
【活活】[huóhuó] ①đang sống (mà bị 【火车】[huǒchē] tàu hoả; xe lửa
huỷ diệt) ②mười mươi; trăm phần trăm 【火车头】[huǒchētóu] ①đầu máy xe
【活计】[huójì] ①nghề thủ công; nghề lửa; đầu tàu ②đầu tàu; đi đầu (chỉ người
may ②sản phẩm (thủ công) hay sự việc có tác dụng gương mẫu)
【活见鬼】[huójiànguǐ] thật kì lạ; quái 【火夫】[huǒfū] ①thợ đốt lò ②đầu bếp
thật 【火攻】[huǒgōng] hoả công (dùng lửa
【活口】[huókǒu] ①nhân chứng sống (là đánh quân địch thời xưa)
người bị hại còn sống) ②nhân chứng 【火锅】[huǒguō] nổi lẩu
sống (là tù binh; tội phạm) 【火海】[huǒhǎi] biển lửa
【活力】[huólì] sức sống 【火海刀山】[huǒhǎidāoshān] núi dao
【活灵活现】[huólínghuóxiàn] rất sinh biển lửa; hang hùm miệng sói
động; sống động 【火红】[huǒhóng] ①đỏ như lửa ②rực
【活路】[huólù] ①đường đi được ②lối lửa
thoát 【火候】[huǒhòu] ①độ lửa ②độ; trình
【活埋】[huómái] chôn sống độ (chỉ mức độ rèn giũa cao thấp)
【活门】[huómén] van ③đúng lúc (chỉ thời điểm gay cấn)
【活命】[huómìng] ①sống ②cứu sống; 【火花】[huǒhuā] tia lửa; đốm lửa
cứu mạng 【火化】[huǒhuà] hoả táng
【活命】[huómìng] mạng sống 【火鸡】[huǒjī] gà tây
【活泼】[huópō] ①hoạt bát; nhanh nhẹn 【火急】[huǒjí] khẩn cấp
②hoạt tính cao 【火剪】[huǒjiǎn] ①kìm gắp than ②cặp
【活期】[huóqī] (gửi tiền tiết kiệm) loại uốn tóc
không kì hạn 【火箭】[huǒjiàn] tên lửa; hoả tiễn
【活气】[huóqì] sức sống; sinh khí 【火警】[huǒjǐng] ①còi báo động cháy
【活生生】[huóshēngshēng] ①sống; ②báo động cháy ③vụ cháy; hoả hoạn
sống động ②sống 【火炬】[huǒjù] đuốc; bó đuốc
【火辣辣】[huǒlàlà] ①nóng hầm hập 【火药】[huǒyào] thuốc súng; thuốc nổ
②bỏng rát; đau rát ③nôn nóng; nóng 【火灾】[huǒzāi] hoả hoạn; nạn cháy
lòng; nóng bừng ④cay nghiệt; gay gắt 【火葬】[huǒzàng] hoả táng:举行火葬仪
【火力】[huǒlì] ①lực hơi đốt ②hoả lực 式 làm lễ hoả táng
③sức chịu rét (của người) 【火种】[huǒzhǒng] ngòi lửa; mồi lửa
【火炉】[huǒlú] bếp lò; lò lửa 【火砖】[huǒzhuān] gạch chịu lửa
【火煤】[huǒméi] đồ nhóm lửa (như củi 伙 1[huǒ] HOẢ; LOÃ việc ăn uống; sự
đóm; giấy than) ăn uống
【火苗】[huǒmiáo] ngọn lửa 伙 2[huǒ] HOẢ; LOÃ ①bè bạn; người
【火盆】[huǒpén] chậu than sưởi cộng sự ②nhóm; băng ③bọn; lũ ④cùng
【火气】[huǒqì] ①nộ khí; bực tức chung; liên kết
②nhiệt lượng (cơ thể người) ③nhiệt; 【伙伴】[huǒbàn] người (bạn) cùng hội;
chản hoả người cộng tác
【火器】[huǒqì] Súng đạn; vũ khí; hoả 【伙计】[huǒji] ①người cộng sự; bạn
khí cùng hội ②người làm thuê; người hầu
【火枪】[huǒqiāng] súng kíp bàn
【火热】[huǒrè] ①nóng như lửa ②bốc 【伙食】[huǒshí] việc ăn uống; cơm
lửa ③thân thiết; sôi nổi ④căng thẳng; nước; bữa ăn
quyết liệ
【火山】[huǒshān] núi lửa huò
【火山地震】[huǒshāndìzhèn] động đất 或[huò] HOẠC ①chắc là; có lẽ ②hoặc;
(do núi lửa gây ra) hoặc là ③người nào đó; ai đó ④hơi;
【火上加油】[huǒshàngjiāyóu] đổ dầu một chút nào
vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu 【或然】[huòrán] tình cờ; ngẫu nhiên
【火烧】[huǒshāo] bánh nướng (không 【或然率】[huòránlǜ] xác suất
rắc vừng) 【或许】[huòxǔ] có lẽ; chắc là:或许他今
【火烧火燎】[huǒshāohuǒliǎo] như thiêu 天不来了 Có lẽ hôm nay anh ấy không
như đốt; như lửa đốt đến nữa
【火烧眉毛】[huǒshāoméimáo] lửa cháy 【或则】[huòzé] hoặc là
đến nơi; cấp bách nguy hiểm 【或者】[huòzhě] ①có lẽ; chắc là
【火石】[huǒshí] đá lửa ②hoặc; hoặc là
【火势】[huǒshì] thế lửa 和[huò] HÒA nhào; trộn; hoà (nước)
【火速】[huǒsù] hoả tốc; gấp rút 货[huò] HÒA ①tiền tệ; tiền ②hàng
【火烫】[huǒtàng] ①nóng bỏng; nóng hóa; thương phẩm ③đồ (chỉ người; lời
giãy ②uốn tóc (bằng kẹp sấy tóc) mắng)
【火头】[huǒtóu] ①ngọn lửa ②độ lửa 【货币】[huòbì] tiền tệ
③người gây nên hoả hoạn ④nộ khí; cơn 【货舱】[huòcāng] khoang (chứa) hàng
giận hóa
【火网】[huǒwǎng] lưới lửa; màn lửa 【货车】[huòchē] tàu hàng; xe (chở)
【火线】[huǒxiàn] ①tuyến lửa; mặt trận hàng
②dây điện dương; dây nóng 【货架子】[huòjiàzi] ①giá bày hàng
【火星】[huǒxīng] ①sao Hoả; hoả tinh ②cái đèo hàng sau xe
②đốm lửa li ti 【货款】[huòkuǎn] tiền (mua bán) hàng
【火焰】[huǒyàn] ngọn lửa 【货轮】[huòlún] tàu (thủy) hàng
【货票】[huòpiào] biên lai; phiếu nhận 【惑乱】[huòluàn] làm rối loạn mê mụ
hàng 霍[huò] HOẮC ①bỗng nhiên; bỗng
【货品】[huòpǐn] hàng hóa; chủng loại dưng ②(họ) Hoắc
hàng 【霍地】[huòdì] bỗng; bỗng nhiên
【货色】[huòsè] ①mặt hàng ②món hàng 【霍霍】[huòhuò] ①xoèn xoẹt (từ tượng
【货位】[huòwèi] ①toa hàng ②chỗ để thanh) ②loé sáng
hàng 【霍然】[huòrán] ①bỗng; chợt ②bệnh
【货物】[huòwù] hàng hóa; hàng bán tình thuyên giảm hẳn
【货样】[huòyàng] mẫu hàng 豁[huò] KHOÁT ①rộng rãi; rộng mở;
【货源】[huòyuán] nguồn hàng rộng thoáng ②miễn trừ
【货运】[huòyùn] dịch vụ vận chuyển 【豁达】[huòdá] (tính cách) cởi mở;
hàng hóa; ngành vận chuyển hàng hóa phóng khoáng
【货栈】[huòzhàn] kho hàng; bãi để hàng 【豁朗】[huòlǎng] (tâm tình) cởi mở
【货真价实】[huòzhēnjiàshí] hàng thật 【豁亮】[huòliàng] ①rộng rãi sáng sủa
giá phải chăng ②(giọng) sang sảng; lanh lảnh
获[huò] HOẠCH ①bắt; bắt được ②thu 【豁免】[huòmiǎn] Miễn trừ (thuế má;
được; giành được ③thu hoạch; gặt hái lao dịch)
【获得】[huòdé] thu được; được; giành 【豁然】[huòrán] rộng rãi; thông thoáng
được Jj
【获救】[huòjiù] được cứu jī
1
【获取】[huòqǔ] giành được; thu được 几 [jī] KỈ bàn con
【获知】[huòzhī] được biết 几 2[jī] CƠ gần; chừng; hầu như
【获准】[huòzhǔn] được phép; được phê 【几乎】[jīhū] ①suýt soát; gần (gần)
chuẩn ②suýt nữa; tí nữa
祸[huò] HỌA ①tai hoạ; tai nạn ②gây 【几率】[jīlǜ] xác suất
tổn thất; làm tổn hại 讥[jī] CƠ giễu cợt; chế giễu
【祸根】[huògēn] nguồn gốc tai họa; 【讥嘲】[jīcháo] chế giễu; trào phúng
mầm tai họa 【讥刺】[jīcì] châm biếm
【祸国殃民】[huòguóyāngmín] hại nước 【讥讽】[jīfěng] trào phúng; châm biếm
hại dân 【讥笑】[jīxiào] chê cười; chế giễu
【祸害】[huòhài] ①tai họa ②người hay 击[jī] KÍCH ①đánh; gõ; vỗ ②tấn công
vật gây tai hoạ ③tổn hại; phá hoại ③va chạm; chạm trán
【祸患】[huòhuàn] tai hoạ; tai nạn 【击败】[jībài] đánh bại
【祸乱】[huòluàn] tai hoạ; biến loạn 【击毙】[jībì] bắn chết
【祸起萧墙】[huòqǐxiāoqiáng] tai hoạ từ 【击毁】[jīhuǐ] bắn hỏng; phá huỷ
trong nhà nảy ra (chỉ nội bộ phát sinh 【击剑】[jījiàn] đấu kiếm (thể thao)
biến loạn) 【击溃】[jīkuì] đánh tan
【祸事】[huòshì] tai hoạ; việc rủi ro 【击落】[jīluò] bắn rơi
【祸首】[huòshǒu] kẻ đầu sỏ gây tai họa 【击破】[jīpò] đánh tan; đánh bại
【祸水】[huòshuǐ] kẻ gây tai họa; việc 【击掌】[jīzhǎng] ①vỗ tay ②bắt tay; vỗ
gây nên họa tay nhau
【祸殃】[huòyāng] tai hoạ; tai ương 叽[jī] CƠ chiêm chiếp (từ tượng thanh)
惑[huò] HOẶC ①nghi hoặc; mê hoặc 【叽咕】[jīgu] thì thầm; thì thào
②làm mê hoặc 【叽叽喳喳】[jījizhāzhā] chiêm chiếp
饥[jī] CƠ ①đói ②nạn đói 【机井】[jījǐng] máy móc công cụ (gọi
【饥不择食】[jībùzéshí] đói bụng ăn tất; chung)
đói lòng sung chát cũng ăn 【机灵】[jīling] thông minh; lanh lợi
【饥饿】[jīè] đói 【机密】[jīmì] ①cơ mật; bí mật ②việc bí
【饥寒】[jīhán] đói rét:饥寒交迫 đói rét mật; việc cơ mật
khổ cực 【机敏】[jīmǐn] nhạy bén; nhanh nhạy
【饥荒】[jīhuāng] ①mất mùa; thất bát 【机谋】[jīmóu] cơ mưu; mưu chước
②thiếu ăn chật vật; thiếu thốn chạy vạy 【机能】[jīnéng] cơ năng
③nợ; nợ nần 【机器】[jīqì] cơ khí; máy móc
【饥民】[jīmín] dân đói 【机器翻译】[jīqìfānyì] dịch máy (dịch
机[jī] CƠ ①máy ②máy bay ③cái nút bằng máy)
(của sự việc biến đổi); khâu then chốt 【机器人】[jīqìrén] người máy; rô bôt
④cơ hội; thời cơ ⑤cơ năng sống ⑥vụ 【机枪】[jīqiāng] súng máy
việc quan trọng ⑦tâm tư; ý nghĩ 【机巧】[jīqiǎo] khéo léo linh hoạt
⑧nhanh nhạy; linh hoạt 【机体】[jītǐ] thể hữu cơ
【机舱】[jīcāng] ①khoang máy (tàu 【机械】[jīxiè] ①cơ giới; máy móc
thuỷ) ②khoang máy bay (chở khách và ②cứng nhắc; máy móc
đồ đạc) 【机械化】[jīxièhuà] cơ giới hóa
【机场】[jīchǎng] sân bay; phi trường 【机械手】[jīxièshǒu] cánh tay máy; tay
【机车】[jīchē] đầu máy; đầu tàu hoả rô bốt
【机床】[jīchuáng] máy cái; máy cắt gọt 【机械运动】[jīxièyùndòng] chuyển
kim loại (đặc chỉ) động cơ học
【机电】[jīdiàn] cơ điện 【机要】[jīyào] cơ yếu
【机动】[jīdòng] khởi động bằng máy 【机油】[jīyóu] dầu máy; dầu nhờn
【机动】[jīdòng] ①linh động; linh hoạt 【机遇】[jīyù] thời cơ; cơ hội
(xử lí; vận dụng):这笔经费你们可以机 【机缘】[jīyuán] cơ duyên; cơ may
动使用 Khoản kinh phí này các anh có 【机制】[jīzhì] làm bằng máy; chế tạo
thể sử dụng linh hoạt ②cơ động:机动费 bằng máy
kinh phí cơ động 【机制】[jīzhì] ①cơ chế ②cơ chế hữu cơ
【机房】[jīfáng] ①buồng dệt cửi (thời ③quy luật (của lí; hóa trong tự nhiên
xưa) ②buồng máy ④cơ chế xã hội
【机工】[jīgōng] công nhân cơ giới; thợ 【机智】[jīzhì] cơ trí; tài trí; tháo vát
máy 【机组】[jīzǔ] ①tổ hợp máy ②đội bay
【机构】[jīgòu] ①cơ cấu; bộ phận ②bộ 肌[jī] CƠ bắp thịt; cơ
phận; đơn vị ③bộ máy; cơ cấu 【肌肤】[jīfū] da thịt
【机关】[jīguān] ①bộ phận clúnh (của 【肌腱】[jījiàn] gân; dây chằng
máy móc) ②bằng máy ③cơ quan; bộ 【肌肉】[jīròu] bắp thịt; cơ bắp:肌肉发
phận ④cơ mưu 达 bắp thịt nở nang
【机会】[jīhuì] thời cơ; cơ hội 【肌纤维】[jīxiānwéi] sợi cơ; thớ thịt
【机会主义】[jīhuìzhǔyì] chủ nghĩa cơ 鸡[jī] KÊ gà
hội 【鸡蛋里挑骨头】[jīdànlitiāogǔtou] bới
【机件】[jījiàn] giếng khoan lông tìm vết (bới xương trong trứng gà)
【机警】[jījǐng] mẫn cảm tháo vát; tinh 【鸡飞蛋打】[jīfēidàndǎ] xôi hỏng bỏng
nhanh không (gà bay trứng vỡ)
【鸡冠】[jīguān] mào gà 【积德】[jīdé] tích đức (chỉ làm việc tốt):
【鸡奸】[jījiān] giao hợp đồng tính nam 积德行善 tích đức hành thiện
giới 【积肥】[jīféi] trữ phân; tích phân
【鸡口牛后】[jīkǒuniúhòu] làm đầu gà 【积极】[jījí] ①đúng; tích cực: 积极分
hơn làm đuôi trâu 子 phần tử tích cực ②tiến thủ; nhiệt tâm
【鸡肋】[jīlèi] chuyện vô bổ; việc tầm 【积极性】[jījíxìng] tính tích cực
phào 【积聚】[jījù] dành dụm; tích trữ
【鸡零狗碎】[jīlínggǒusuì] linh tinh vụn 【积累】[jīlěi] ①tích luỹ ②vốn tích luỹ
vặt; đầu thừa đuôi thẹo 【积欠】[jīqiàn] ①nợ đọng; nợ tồn
【鸡毛撣子】[jīmáodǎnzǐ] chổi phất trần ②thiếu (thâm) hụt dồn góp lại
【鸡毛店】[jīmáodiàn] quán trọ tồi tàn 【积习】[jīxí] thói quen (thói xấu) lâu
【鸡毛蒜皮】[jīmáosuànpí] chổi cùn rế ngày; tật xấu
rách; chuyện vụn vặt 【积蓄】[jīxù] ①tích góp; tích trữ ②tiền
【鸡毛信】[jīmáoxìn] thư hoả tốc để dành; tiền dành dụm
【鸡鸣狗盗】[jīmínggǒudào] gà gáy chó 【积压】[jīyā] ứ đọng; chứa chất
ăn trộm 【积攒】[jīzǎn] gom góp ít một
【鸡皮疙瘩】[jīpígēda] nổi da gà; sởn gai 【积重难返】[jīzhòngnánfǎn] (tập tục;
ốc thói quen xấu) lâu đời khó sửa; cắm sào
【鸡犬不留】[jīquǎnbùliú] gà chó chẳng sâu khó nhổ
từ; thẳng tay giết chóc 屐[jī] KỊCH ①guốc ②guốc dép (chỉ
【鸡犬不宁】[jīquǎnbùníng] gà chô nhao chung)
nhác; không ai được yên 姬[jī] CƠ ①cô gái; nàng; người đẹp
【鸡犬升天】[jīquǎnshēngtiān] một ②thiếp; tì thiếp ③ả đào ④(họ) Cơ
người làm quan cả họ được nhờ 基[jī] CƠ ①nền; móng ②nền tảng; cơ
【鸡胸】[jīxiōng] ngực gồ; ngực dô sở
【鸡杂】[jīzá] lòng gà 【基本】[jīběn] ①gốc rễ; nền tảng ②cơ
【鸡纵】[jīzòng] nấm mào gà bản ③chủ yếu ④về cơ bản; cơ bản
奇[jī] KI; CƠ ①đơn; lẻ ②số lẻ; số dư 【基本法】[jīběnfǎ] hiến pháp nhà nước;
【奇零】[jīlíng] số dư; số lẻ luật cơ bản
【奇数】[jīshù] số Lẻ (các số không chia 【基本功】[jīběngōng] tri thức và kĩ năng
hết cho 2) cơ bản
唧[jī] TỨC phun (chất lỏng) 【基本矛盾】[jīběnmáodùn] mâu thuẫn
【唧咕】[jīgu] thì thầm (nói chuyện) cơ bản
【唧唧】[jījī] ri ri; rỉ rả:蟋蟀唧唧地叫 【基本上】[jīběnshang] về cơ bản; về căn
Dế kêu ri ri bản
【唧唧喳喳】[jījizhāzhā] ríu rít; chút chít 【基础】[jīchǔ] ①nền móng (công trình
【唧哝】[jīnong] thì thào; thì thầm xây dựng) ②cơ sở; nền tảng
积[jī] TÍCH ①tích; tích luỹ ②chất 【基地】[jīdì] căn cứ; vùng cơ sở
(đống); xếp ③lưu cữu; lâu đời ④bệnh 【基点】[jīdiǎn] ①vùng trọng điểm;
cam tích (Đông y chỉ chứng bệnh ăn trọng điểm ②cơ sở; mấu chốt
không tiêu ở trẻ em) ⑤phép nhân (gọi 【基调】[jīdiào] ①làn điệu cơ bản; giai
tắt) điệu cơ bản ②tinh thần cơ bản; quan
【积储】[jīchǔ] tích trữ; tích góp điểm chủ yếu (của tác phẩm)
【积存】[jīcún] tích góp; tích cóp
【基督】[jīdū] chúa Cơ Đốc; chúa cứu ngâm lạnh (đồ ăn) ④làm tái phát; kích
thế động (tình cảm) ⑤tình cảm)xúc động
【基肥】[jīféi] phân lót ⑥mãnh liệt; kịch liệt
【基督教】[jīdūjiào] đạo Cơ đốc 【激昂】[jīáng] (tình cảm; giọng nói) sôi
【基建】[jījiàn] xây dựng cơ bản (nói tắt) sục hào hùng
【基金】[jījīn] quỹ; ngân sách 【激昂慷慨】[jīángkāngkǎi] hào hùng
【基数】[jīshù] ①số đếm (các số nguyên khảng khái
dương:l; 2; 3) ②cơ số 【激荡】[jīdàng] ①dào dạt; dập dềnh
【基业】[jīyè] cơ nghiệp ②kích động; dao động
【基因】[jīyīn] gien 【激动】[jīdòng] ①xúc động ②xao
【基于】[jīyú] căn cứ vào; theo; trên cơ động; rung động ③dạt dào; dập dềnh
sở 【激发】[jīfā] ①kích thích; thôi thúc
【基准】[jīzhǔn] chuẩn đo đếm; chuẩn độ ②kích phát; làm biến đổi trạng thái
犄[jī] CƠ 【激愤】[jīfèn] phẫn khích
【犄角】[jījiǎo] ①góc; góc cạnh ②góc; 【激光】[jīguāng] tia lade
xó ③sừng 【激光器】[jīguāngqì] máy phát lade
缉[jī] TẬP truy nã; lùng bắt 【激化】[jīhuà] ①(mâu thuẫn) trở nên
【缉捕】[jībǔ] truy nã gay gắt ②làm cho gay gắt
【缉毒】[jīdú] kiểm soát buôn bán ma 【激活】[jīhuó] kích hoạt; làm sống động
tuý; bắt tội phạm buôn bán ma tuý 【激进】[jījìn] cấp tiến
【缉获】[jīhuò] bắt; bắt giữ; khám thu 【激励】[jīlì] khích lệ
giữ:缉获主犯 đã bắt được thủ phạm 【激烈】[jīliè] ①(hành động; lời nói) sôi
【缉拿】[jīná] truy nã; truy bắt (tội nổi; hăng hái ②(tính tình; tâm tình)
phạm) hăng hái; phấn khích
【缉私】[jīsī] khám xét (kiểm soát) buôn 【激流】[jīliú] dòng chảy xiết; dòng nước
lậu; bắt giữ kẻ buôn lậu:缉私船 tàu bắt xiết
buôn lậu 【激怒】[jīnù] làm (ai) nổi giận; chọc tức
畸[jī] CƠ ①thiên về; lệch ②bất thường; 【激情】[jīqíng] tình cảm xúc động
dị thường ③số lẻ mạnh; cảm xúc mạnh
【畸变】[jībiàn] bất thường; méo mó 【激素】[jīsù] Hoocmôn; kích thích tố
(hình; tiếng âm thanh) 【激扬】[jīyáng] ①gạn đục khơi trong
【畸形】[jīxíng] ①dị hình; dị dạng ②sôi nổi náo nức ③khích lệ
②phiến diện; không bình thường 【激增】[jīzēng] tăng vọt (chỉ số lượng)
稽 1[jī] KÊ ①tra cứu; xem xét ②tính 【激战】[jīzhàn] kịch chiến
toán; so bì ③(họ) Kê 【激浊扬清】[jīzhuóyángqīng] gạn đục
稽 2[jī] KÊ dừng lại; kéo dài khơi trong
【稽查】[jīchá] ①kiểm soát; khám xét 羁[jī] KI ①cái dàm (ngựa; chó) ②gò
②kiểm soát viên bó; ràng buộc ③dừng lại
【稽核】[jīhé] đối chiếu; rà soát (sổ sách) 【羁绊】[jībàn] ràng buộc; trói buộc
【稽考】[jīkǎo] tra cứu; khảo cữu 【羁勒】[jīlè] trói buộc
【稽留】[jīliú] dừng lại; đình lại 【羁留】[jīliú] ①ở lại (chốn quê người)
【稽延】[jīyán] kéo dài ②giam giữ; bắt giữ
激[jī] KÍCH ①(nước) bắn lên; toé lên 【羁旅】[jīlǚ] ở lâu (nơi quê người)
②ngấm lạnh; cảm lạnh ③ướp lạnh;
【羁縻】[jīmí] ①trói buộc; tàng buộc 【极地】[bǎndì] vùng đất cực (từ vĩ độ
②ở lại (chốn quê người) 66083' trở lên)
【羁押】[jīyā] giam giữ; bắt giữ 【极点】[jídiǎn] cực điểm; cực độ
jí 【极顶】[jídǐng] ①đỉnh cao nhất; đỉnh
及 [jí] CẬP ①đạt tới; đến ②bằng; sánh
1
núi ②cực điểm; cực độ ③hết sức; cực
kịp ③suy xét tới; chiếu cố tới ④(họ) kì
Cập 【极度】[jídù] ①cực kì; hết sức:极度疲
及 2[jí] CẬP và; cho đến 劳 hết sức mệt mỏi ②sự mệt mỏi tột bậc
【及第】[jídì] thi đỗ (thời khoa cử); cập ③cực độ
đệ 【极端】[jíduān] ①cực đoan; đỉnh điểm
【及格】[jígé] đạt yêu cầu; cập cách ②cực kì; hết sức
(trong thi cử; sát hạch) 【极力】[jílì] hết sức; bằng mọi cách:极
【及时】[jíshí] ①đúng lúc; kịp thời 力设法 hết sức tìm giảị pháp
②ngay; lập tức 【极量】[jíliàng] ①liều lượng tối đa
【及早】[jízǎo] sớm; ngay khi còn sớm ②chỉ chung cho số lượng tối đa
【及至】[jízhì] cho đến; mãi đến 【极目】[jímù] phóng tầm mắt; căng mắt
吉[jí] CÁT ①tốt đẹp; may mắn; tốt lành (nhìn ra xa)
②(họ) Cát 【极品】[jípǐn] ①(hàng hoá; vật dụng)
【吉卜赛人】[jíbǔsàirén] người Digan thượng hạng; hảo hạng ②cực phẩm (bậc
【吉利】[jílì] tốt lành; thuận lợi quan cao nhất)
【吉普车】[jípǔchē] xe díp 【极其】[jíqí] cực kì; vô cùng
【吉庆】[jíqìng] tốt lành 【极限】[jíxiàn] ①giới hạn cao nhất
【吉日】[jírì] ngày tốt; cát nhật ②giới hạn; lim (toán)
【吉他】[jítā] đàn ghi ta (Anh:guitar) 【极刑】[jíxíng] cực hình; tử hình
【吉祥物】[jíxiángwù] vật biểu trưng tốt 即 1[jí] TỨC ①sát; gần; tiếp cận ②lên
lành (chức tước); bắt đầu làm ③ngay; trước
【吉星】[jíxīng] ngôi sao may mắn; mắt ④nhân (hoàn cảnh trước mắt)
người (hoặc vật) đem tới sự tốt lành 即 2[jí] TỨC ①là; chính là ②sẽ; thì
【吉凶】[jíxiōng] lành dữ; hung cát ③cho dù
【吉兆】[jízhào] điềm lành; dấu hiệu tốt 【即便】[jíbiàn] cho dù
lành 【即或】[jíhuò] cho dù
汲[jí] CẤP ①múc nước lên ②(họ) Cấp 【即将】[jíjiāng] sắp; sắp sửa:理想即将
【汲取】[jíqǔ] hấp thụ; đúc rút 实现 lý tưởng sẽ được thực hiện
级[jí] CẤP ①cấp; bậc ②khối; niên 【即刻】[jíkè] tức khắc; ngay; lập tức
khóa ③bậc (thềm) ④bậc (lượng từ) 【即令】[jílìng] cho dù
【级别】[jíbié] khác biệt cấp bậc; thứ tự 【即日】[jírì] ①cùng ngày; ngay hôm
đẳng cấp nay ②tới đây; vài ngày tới
极[jí] CỰC ①đỉnh cao; đầu cùng ②cực 【即时】[jíshí] lập tức; ngay:即时投产
(trái đất;từ trường; nguồn điện; dòng đưa vào sản xuất ngay
điện) ③tận cùng; đạt tới cực điểm 【即使】[jíshǐ] cho dù; dẫu rằng
④cuối cùng; cao nhất ⑤rất; cực kì; hết 【即席】[jíxí] ①tại chỗ ②vào chỗ ngồi;
sức (phó từ; biểu thị đạt tới mức độ cao vào bàn
nhất) 【即兴】[jíxìng] cảm hứng nhất thời;
ngẫu hứng
急[jí] CẤP ①sốt ruột; nóng ruột ②làm 【急于】[jíyú] vội ngay; muốn thành
sốt ruột ③nóng nảy; bẳn tính ④xối xả; ngay
xiết; gấp ⑤cấp bách; khẩn cấp ⑥việc 【急躁】[jízào] bồn chồn; thấp thỏm
nghiêm trọng khẩn cấp ⑦sốt Sắng trợ 【急诊】[jízhěn] ca cấp cứu
giúp 【急症】[jízhèng] chứng kịch phát
【急巴巴】[jíbābā] hấp tấp; cập rập 【急中生智】[jízhōngshēngzhì] trong
【急变】[jíbiàn] sự biến khẩn cấp nguy khốn nảy sinh diệu kế; cái khó ló
【急病】[jíbìng] bệnh nguy cấp cái khôn
【急促】[jícù] ①gấp gáp; hổn hển 【急骤】[jízhòu] gấp gáp; dồn dập
②(thời gian) gấp rút 【急转直下】[jízhuǎnzhíxià] (tình thế;
【急电】[jídiàn] bão táp mưa sa kịch tính; mạch viết) thay đổi đột ngột
【急风暴雨】[jífēngbàoyǔ] sốt sắng việc và thuận theo đà phát triển nhanh
công tận tâm việc nghĩa 疾 1[jí] TẬT ①bệnh tật ②đau khổ
【急功近利】[jígōngjìnlì] chỉ cầu lợi ③căm hận; căm ghét
trước mắt; ăn xổi 疾 2[jí] TẬT nhanh; gấp; mạnh mẽ
【急火】[jíhuǒ] lửa to; lửa mạnh 【疾病】[jíbìng] bệnh tật (nói chung)
【急火】[jíhuǒ] hoả khí; sự nóng nảy 【疾步】[jíbù] rảo bước; sải bước
【急急巴巴】[jíjíbābā] hấp ta hấp tấp; 【疾驰】[jíchí] (xe; ngựa) lao nhanh;
vội vội vàng vàng phóng nhanh
【急件】[jíjiàn] văn kiện khẩn cấp 【疾恶如仇】[jíèrúchóu] căm giận (kẻ
【急进】[jíjìn] cấp tiến xấu; cái xấu) như kẻ thù
【急救】[jíjiù] cấp cứu 【疾风】[jífēng] ①gió giật (chỉ gió cấp 7
【急救包】[jíjiùbāo] túi thuốc cấp cứu trở lên) ②gió mạnh; gió lớn
【急剧】[jíjù] gấp gáp; đột ngột 【疾患】[jíhuàn] ốm đau; bệnh tật
【急流】[jíliú] dòng nước xiết 【疾苦】[jíkǔ] nỗi khổ (trong đời sống):
【急忙】[jímáng] vội vàng; cập rập 关心群众的疾苦 quan tâm nỗi đau khổ
【急迫】[jípò] cấp bách của quần chúng
【急切】[jíqiè] ①bức thiết; khẩn thiết 【疾驶】[jíshǐ] (xe cộ) phóng nhanh;
②vội vàng chạy nhanh
【急速】[jísù] cấp tốc; cực nhanh 集[jí] TẬP ①tập hợp; tụ tập ②chợ
【急弯】[jíwān] ①chỗ ngoặt gấp; cua ③tập ④tập hợp ⑤ (họ) Tập
gấp ②(tàu; thuyền; máy bay) đổi hướng 【集成】[jíchéng] bộ sưu tập; tập thành
gấp; quay ngoắt 【集成电路】[jíchéngdiànlù] mạch tổ
【急务】[jíwù] vụ việc khẩn cấp hợp
【急性】[jíxìng] ①(bệnh) cấp tính 【集大成】[jídàchéng] tập đại thành; bộ
②người nóng tính sưu tập hoàn chỉnh
【急性病】[jíxìngbìng] ①bệnh cấp tính 【集合】[jíhé] ①tập hợp; tập trung
②tật nôn nóng; đốt cháy giai đoạn (người hoặc vật) ②tập hợp (tài liệu;
【急性子】[jíxìngzi] ①tính nóng nảy sách vở)
②người nóng vội 【集会】[jíhuì] mít tinh; hội họp
【急需】[jíxū] nhu cầu cấp thiết 【集结】[jíjié] tập kết
【急用】[jíyòng] cần (tiêu; dùng) gấp 【集聚】[jíjù] tập hợp; tụ tập
(chỉ tiền bạc) 【集刊】[jíkān] tập san
【集权】[jíquán] (chế độ) tập quyền
【集日】[jírì] ngày phiên chợ 【几何】[jǐhé] ①bao nhiêu ②(môn) hình
【集散地】[jísàndì] nơi tập kết và phân học
tán hàng 【几何学】[jǐhéxué] hình học
【集市】[jíshì] chợ phiên 【几经】[jǐjīng] trải qua nhiều lần
【集思广益】[jísīguǎngyì] tập trung trí 【几时】[jǐshí]lúc nào; bao giờ
tuệ quần chúng; tiếp thu rộng rãi các ý 己[jǐ] KI ①mình; tự mình ②ngôi thứ 6
kiến bổ ích trong thiên can
【集体】[jítǐ] tập thể 【己方】[jǐfāng] phía mình;về phần mình
【集体经济】[jítǐjīngjì] kinh tế tập thể 【己任】[jǐrèn] niệm vụ của mình
【集团】[jítuán] tập đoàn; bè lũ 挤[jǐ] TỄ ①chen chúc; (công việc)
【集训】[jíxùn] tập huấn chồng chất ②chen ③vắt ④loại ra; gạt
【集邮】[jíyóu] sưu tập tem thư; chơi tem ra
【集运】[jíyùn] tập trung lại (để) vận 【挤兑】[jǐduì] ùn ùn đến ngân hàng rút
chuyển tiền mặt
【集中】[jízhōng] tập trung 【挤眉弄眼】[jǐméinòngyǎn] nháy mắt ra
【集中营】[jízhōngyíng] trại tập trung hiệu
【集注】[jízhù] tập trung chú ý; chăm 【挤占】[jǐzhàn] lấn chiếm
chú 济[jǐ] TẾ
【集装箱】[jízhuāngxiāng] côngtenơ; 【济济】[jǐjǐ] anh tài tụ hội đông đúc
thùng hàng 给[jǐ] CẤP ①cung cấp; cung ứng
【集资】[jízī] tập trung vốn ②giàu có sung túc
【集子】[jízi] tập 【给付】[jǐfù] trả
辑[jí] TẬP ①biên tập; tập lục ②phần 【给水】[jǐshuǐ] cấp nước
(của trọn bộ sách hay tư liệu) 【给养】[jǐyǎng] cật tư hậu cần; vật tư
【辑录】[jílù] sưu tập ghi chép thành cấp dưỡng
sách 【给予】[jǐyǔ] cho
嫉[jí] TẬT ①đố kị; ghen ghét ②căm 脊[jǐ] TÍCH ①xương sống; cột sống (ở
ghét người yà động vật) ②sống; gáy
【嫉妒】[jídù] đố kị; ghen ghét 【脊背】[jǐbèi] lưng; sống lưng
【嫉恨】[jíhèn] căm ghét (vì đố kị) 【脊梁】[jǐliang] lưng
籍[jí] TỊCH ①thư tịch; sổ sách ②quê 【脊神经】[jǐshénjīng] dây thần kinh tuỷ
quán; nguyên quán ③tịch (quan hệ lệ sống
thuộc của mỗi cá nhân với nhà nước 【骨髓】[gǔsuǐ] tuỷ sống
hoặc tổ chức) ④(họ) Tịch 【脊柱】[jǐzhù] cột sống
【籍贯】[jíguàn] quê quán 【脊椎动物】[jǐzhuīdòngwù] động vật có
【籍没】[jíméi] tịch thu (gia sản) xương sống
jĭ 【脊椎骨】[jǐzhuīgǔ] xương cột sống
几[jǐ] KỈ ①mấy ②mấy; vài (biểu thị jì
con số ước định trên l và dưới l0) 计[jì] KẾ ①tính; đếm ②(dụng cụ đo;
【几次三番】[jǐcìsānfān] năm lần bảy đếm) kế ③ý định; sách lược ④đặt kế
lượt; nhiều lần hoạch; dự định ⑤tính toán; suy nghĩ
【几多】[jǐduō] ① (Hỏi số lượng) mấy; ⑥(họ) Kế
bao nhiêu ②biết mấy; biết bao 【计策】[jìcè] kế sách
【计酬】[jìchóu] tính thù lao; tính công
【计划】[jìhuà] ①kế hoạch: 计划经济 【记事儿】[jìshìer] (có) trí nhớ; biết nhớ
nền kinh tế có kế hoạch ②đặt kế hoạch; sự việc (ở trẻ em)
định 【记述】[jìshù] ghi lại; ghi chép thuật lại
【计价】[jìjià] tính giá tiền 【记诵】[jìsòng] thuộc lòng
【计件工资】[jìjiàngōngzī] lượng sản 【记性】[jìxìng] trí nhớ
phẩm 【记叙】[jìxù] trần thuật; kể
【计较】[jìjiào] ①tính toán; so bì 【记叙文】[jìxùwén] văn kí tự (miêu tả
②tranh luận:我不想同你计较 Tôi kể chuyện)
không muốn tranh luân với anh ③định 【记要】[jìyào] kỉ yếu
liệu; suy tính 【记忆】[jìyì] ①nhớ; nhớ lại ②kí ức; ấn
【计量】[jìliàng] ①đo; đo lường tượng
②lường; tính 【记忆力】[jìyìlì] trí nhớ; sức nhớ
【计谋】[jìmóu] mưu kế; sách lược 【记载】[jìzǎi] ①ghi chép ②(thể loại)
【计时工资】[jìshígōngzī] lương trả theo ghi chép
giờ 【记者】[jìzhě] nhà báo; kí giả
【计数】[jìshù] đếm; thống kê (con số) 纪[jì] KI ①như trong các chỗ khác
【计数器】[jìshùqì] máy đếm thường dùng ②khoảng thời gian 12
【计算】[jìsuàn] ①tính; tính toán ②suy năm; (nay) khoảng thời gian dài ③kỉ (sự
tính; trù tính ③mưu hại phân kì địa chất)
【计算尺】[jìsuànchǐ] thước tính 【纪纲】[jìgāng] kỉ cương; chế độ luật
【计算机】[jìsuànjī] máy tính pháp
【计算机病毒】[jìsuànjībìngdú] chương 【纪检】[jìjiǎn] kiểm tra kỉ luật
trình virut (máy tính); virut máy tính 【纪录】[jìlù] ①ghi chép ②tài liệu ghi
【计议】[jìyì] bàn tính tại chỗ ③thư ký ghi chép ④kỷ lục
记[jì] KÍ ①nhớ; ghi nhớ ②ghi; đăng kí 【纪录片儿】[jìlùpiànér] phim tài liệu;
③(văn) kí; bài ghi chép ④dấu hiệu phóng sự
⑤vết bớt (trên da) ⑥chiếc; cái 【纪律】[jìlǜ] kỉ luật
【记得】[jìde] nhớ; còn nhớ 【纪念】[jìniàn] ①kỉ niệm; tưởng nhớ:
【记分】[jìfēn] ghi điểm; ghi thành tích 送张照片作纪念 Tặng tấm ảnh để làm
【记功】[jìgōng] ghi công kỉ niệm ②vật để kỉ niệm ③vật kỉ niệm
【记过】[jìguò] ghi lại khuyết điểm; phê (lưu niệm)
kỉ luật 【纪念碑】[jìniànbēi] bia kỉ niệm (tưởng
【记号】[jìhao] dấu; dấu hiệu niệm)
【记恨】[jìhèn] ghi hận 【纪念册】[jìniàncè] sổ lưu niệm
【记录】[jìlù] ①ghi chép ②biên bản 【纪念馆】[jìniànguǎn] nhà tưởng niệm
③thư kí ④kỉ lục 【纪念品】[jìniànpǐn] vật kỉ niệm; kỉ vật
【记录片儿】[jìlùpiànér] phim tài liệu; 【纪念日】[jìniànrì] ngày kỉ niệm
phim phóng sự 【纪念章】[jìniànzhāng] huy chương kỉ
【记名】[jìmíng] ghi tên; kí tên niệm; kỉ niệm chương
【记取】[jìqǔ] nhớ lấy; ghi nhớ (bài học; 【纪实】[jìshí] ①ghi chép hiện thực
lời dặn) ②(thể) kí; phóng sự (ghi lại người thực
【记事】[jìshì] ①ghi chép công việc việc thực)
②chép sử 【纪事】[jìshì] ①kỉ sự ②ghi chép một số
sự tích hoặc sự kiện lịch sử nào đó
【纪要】[jìyào] kỉ yếu; tóm tắt mùa) ⑤người con trai thứ tư hoặc con
【纪元】[jìyuán] kỉ nguyên trai út ⑥(họ) Quý
【纪传体】[jìzhuàntǐ] thể kỉ truyện 【季度】[jìdù] quý (3 tháng)
技[jì] KĨ ①kĩ năng; tài nghệ ②tài nghệ 【季风】[jìfēng] gió mùa
riêng 【季风气候】[jìfēngqìhòu] khí hậu gió
【技法】[jìfǎ] kĩ xảo và phương pháp mùa
(hội hoạ; điêu khắc) 【季候】[jìhòu] mùa; tiết
【技工】[jìgōng] công nhân kĩ thuật 【季节】[jìjié] mùa; vụ; thời vụ
【技能】[jìnéng] kĩ năng 【季军】[jìjūn] giải ba
【技巧】[jìqiǎo] ①kĩ xảo ②thể dục tự do 【季刊】[jìkān] ấn phẩm ra hằng quý
【技师】[jìshī] kĩ thuật viên (bậc cao) 剂[jì] TỄ ①thuốc; tễ ②chất (có tác
【技术】[jìshù] ①kĩ thuật ②trang bị kĩ dụng lí; hoá) ③nắm; viên ④liều; chén
thuật 【剂量】[jìliàng] liều dùng; liều lượng
【技术革新】[jìshùgéxīn] cải tiến (đổi (điều trị)
mới) kĩ thuật 【剂型】[jìxíng] dạng thuốc (viên; hoàn;
【技术性】[jìshùxìng] tính chất kĩ thuật cao)
【技校】[jìxiào] trường trung học kĩ thuật 【剂子】[jìzi] nắm; cục; viên (bột nhào)
dạy nghề 【济贫】[jìpín] cứu tế người nghèo
【技艺】[jìyì] tay nghề 【济世】[jìshì] tế thế; giúp đời
忌[jì] KỊ ①ghen ghét ②sợ; e ngại 【济事】[jìshì] được việc
③kiêng; kị ④cai; chừa 迹[jì] TÍCH ①dấu vết;vết tích ②đi tích
【忌辰】[jìchén] ngày kị; ngày giỗ (kiến trúc hoặc đồ vật) ③cử chỉ thái độ
【忌惮】[jìdàn] lo sợ; lo ngại 【迹地】[jìdì] đất rừng đã khai thác (chưa
【忌妒】[jìdù] ghen ghét; ganh ghét; đố trồng mới)
kị 【迹象】[jìxiàng] triệu chứng; hiện tượng
【忌讳】[jìhuì] ①kiêng; kiêng kị 既[jì] KÍ ①đã ②đã ③hết; cạn
②tránh; kị ③giấm 【既定】[jìdìng] đã định sẵn
【忌刻】[jìkè] đố kị khe khắt 【既而】[jìér] lát sau; không bao lâu
【忌口】[jìkǒu] ăn kiêng 【既然】[jìrán] đã
【忌日】[jìrì] ①ngày giỗ ②ngày xấu 【既是】[jìshì] đã; một khi
【忌嘴】[jìzuǐ] ăn kiêng 【既往不咎】[jìwǎngbùjiù] sai lầm đã
际[jì] TẾ ①giáp ranh; ranh giới ②bên qua không trách cứ
trong ngực ③giữa (quan hệ giữa các 继[jì] KẾ ①tiếp tục; kế tiếp ②kế đó; rồi
bên) ④khi; lúc ⑤nhân dịp; giữa lúc sau
(thời cơ; cảnh ngộ) ⑥gặp phải; gặp 【继承】[jìchéng] ①thừa kế (tài sản của
【际会】[jìhuì] gặp gỡ; gặp được (chỉ người chết) ②kế thừa (văn hoá; tri thức)
chiều hướng tốt) ③kế tục:继承优良传统 kế tục truyền
【际遇】[jìyù] gặp; gặp được (chỉ chiều thống tốt đẹp
hướng tốt) 【继承权】[jìchéngquán] quyền thừa kế
妓[jì] KĨ gái điếm 【继承人】[jìchéngrén] người thừa kế
【妓女】[jìnǚ] gái điếm 【继而】[jìér] kế đó; tiếp đó
【妓院】[jìyuàn] ghà chứa; ổ mại dâm 【继父】[jìfù] bố dượng
季[jì] QUÝ ①mùa; quý ②mùa; vụ 【继母】[jìmǔ] mẹ kế; dì ghẻ
③(thời kì) cuối ④tháng cuối (của một 【继配】[jìpèi] vợ kế
【继任】[jìrèn] kế nhiệm 【寄予】[jìyǔ] ①gửi gắm ②dành cho (sự
【继室】[jìshì] vợ kế thông cảm; quan tâm)
【继续】[jìxù] ①(hoạt động) tiếp tục; 寂[jì] TỊCH ①yên tĩnh; im ắng ②buồn
tiếp ②sự tiếp nối tẻ; cô quạnh
祭[jì] TẾ ①thờ cúng; tế tự ②tế ③dùng; 【寂静】[jìjìng] im ắng; yên ắng
sử dụng (bảo vật) 【寂寥】[jìliáo] tịch liêu; hoang vắng
【祭奠】[jìdiàn] (lễ) truy điệu; tưởng 【寂寞】[jìmò] ①cô đơn lạnh lẽo
niệm; tế ②thanh vắng; yên tĩnh
【祭礼】[jìlǐ] ①lễ truy điệu; cuộc cúng tế 绩[jì] TÍCH ①xe sợi; xe chỉ ②công lao;
②đồ tế lễ thành quả
【祭祀】[jìsì] tế tự; cúng tế; thờ cúng 【绩效】[jìxiào] thành tích hiệu quả
【祭坛】[jìtán] bàn thờ; đàn tế 髻[jì] KÊ búi tóc
【祭文】[jìwén] bàn khấn; văn tế 冀[jì] KÍ ①Kí (tên khác của tỉnh Hà
【祭灶】[jìzào] cúng ông Táo (23 tháng Bắc; Trung Quốc) ②(họ) Kí
chạp âm lịch) jiā
悸[jì] QUÝ sợ hãi tim đập thình thịch 加[jiā] GIA ①phép cộng ②thêm; tăng
(loạn xạ) lên ③thêm vào ④tiến hành ⑤(họ) Gia
【悸动】[jìdòng] hoảng sợ tim đập loạn 【加班】[jiābān] làm thêm giờ; thêm ca:
xạ 加班加点 làm thêm giờ thêm kíp
【悸栗】[jìlì] sợ run cầm cập 【加倍】[jiābèi] ①tăng gấp đôi ②tăng
寄[jì] KÍ ①gửi ②nhờ; gửi gắm ③nhờ gấp bội
vả; nương nhờ 【加大】[jiādà] làm to (lớn) thêm
【寄存】[jìcún] gửi; để nhờ 【加点】[jiādiǎn] làm thêm giờ
【寄放】[jìfàng] gửi; để nhờ 【加法】[jiāfǎ] phép tính công
【寄籍】[jìjí] trú quán (khác với nguyên 【加封】[jiāfēng] niêm phong
quán) 【加工】[jiāgōng] ①gia công ②hoàn
【寄居】[jìjū] ở nhờ; sống nhờ thiện; sửa sang
【寄卖】[jìmài] gửi bán; kí gửi 【加固】[jiāgù] gia cố
【寄名】[jìmíng] (trẻ con) cho nhận con 【加官】[jiāguān] thăng chức; thăng quan
nuôi (để dễ nuôi) 【加号】[jiāhào] dấu cộng (+)
【寄母】[jìmǔ] mẹ nuôi 【加急】[jiājí] ①gấp gáp thêm; trở nên
【寄女】[jìnǚ] con (gái) nuôi gấp gáp hơn ②gấp; khẩn cấp
【寄身】[jìshēn] gửi thân 【加价】[jiājià] tăng giá
【寄生】[jìshēng] ①kí sinh; sống nhờ 【加紧】[jiājǐn] gấp rút
②ăn bám 【加劲】[jiājìn] ra sức; dốc sức
【寄生虫】[jìshēngchóng] ①kí sinh 【加剧】[jiājù] trầm trọng hơn; nghiêm
trùng ②kẻ ăn bám trọng hơn
【寄宿】[jìsù] ①ở nhờ; tá túc ②nội trú 【加快】[jiākuài] ①tăng nhanh; đẩy
(khác với ngoại trú) nhanh ②đổi thành vé tàu nhanh
【寄宿生】[jìsùshēng] học sinh nội trú 【加料】[jiāliào] nạp liệu (cho dây truyền
【寄托】[jìtuō] ①gửi; gửi nhờ ②gửi gắm sản xuất)
【寄养】[jìyǎng] gửi (nhờ) nuôi (con cái 【加盟】[jiāméng] gia nhập (đoàn thể; tổ
hoặc vật nuôi) chức)
【加密】[jiāmì] ①chuyển (điện báo) 【夹注】[jiāzhù] chú thích nhỏ ở giữa
thành mật mã ②tỉ mỉ; chính xác hơn (câu hoặc bài viết)
【加冕】[jiāmiǎn] lễ hội vương miện 【夹子】[jiāzi] cái kẹp; cặp
(cho vua khi lên ngôi) 佳[jiā] GIAI tốt; đẹp; hay
【加农炮】[jiānóngpào] súng đại bác; ca- 【佳话】[jiāhuà] giai thoại; câu chuyện
nông (Anh:cannon) hay (lí thú)
【加强】[jiāqiáng] tăng cường 【佳节】[jiājié] ngày lễ tết vui vẻ
【加热】[jiārè] tăng nhiệt độ; tăng nhiệt 【佳境】[jiājìng] ①nơi cảnh đẹp ②cõi
【加入】[jiārù] ①cho thêm; thêm vào tươi đẹp; tình ý hay
②tham gia; gia nhập 【佳丽】[jiālì] ①xinh đẹp; tươi đẹp ②cô
【加深】[jiāshēn] làm sâu sắc thêm gái đẹp
【加数】[jiāshù] số cộng 【佳美】[jiāměi] tốt đẹp; ngon lành
【加速】[jiāsù] ①tăng tốc; gia tốc ②làm 【佳偶】[jiāǒu] vợ chồng đẹp đôi; bạn
nhanh thêm; đẩy nhanh hơn đời xứng đôi
【加速度】[jiāsùdù] độ gia tốc 【佳期】[jiāqī] ①ngày cưới ②cuộc hò
【加薪】[jiāxīn] tăng lương hẹn (của trai gái đang yêu)
【加以】[jiāyǐ] ①xúc tiến; tiến hành 【佳人】[jiārén] người đẹp; giai nhân
②hơn nữa; thêm vào đó 【佳肴】[jiāyáo] món ăn ngon; sơn hào
【加油】[jiāyóu] ①tiếp (tra) xăng dầu hải vị
②cố gắng 【佳音】[jiāyīn] tin vui; tin lành
【加重】[jiāzhòng] tăng nặng; tăng thêm: 【佳作】[jiāzuò] tác phẩm xuất sắc; tuyệt
加重负担 tăng thêm gánh nặng tác
夹[jiā] GIÁP ①kẹp; gắp ②cắp; cặp 枷[jiā] GIÀ cái gông đeo cổ (bằng gỗ)
(vào nách) ③kẹp giữa; kẹt giữa ④chen 【枷琐】[jiāsuǒ] gông xiềng; chịu đè nén;
lẫn; lẫn vào ⑤cái cặp áp bức
【夹板】[jiābǎn] ván ép; tấm kẹp (gỗ 浃[jiā] GIÁP thấm; đẫm
hoặc kim loại) 家 1[jiā] GIA ①nhà; gia đình ②nhà ở;
【夹层】[jiācéng] kép; hai lớp chỗ ở ③nơi làm việc ④nhà (chỉ người
【夹带】[jiādài] ①giắt; giấu (theo người) làm một nghề gì đó) ⑤nhà chuyên môn;
②tài liệu đưa lén vào phòng thi chuyên gia ⑥trường phái (học thuật)
【夹道】[jiādào] ①đường hẻm ②sắp ⑦bên; tay (chỉ mỗi người trong các đám
hàng hai bên đường đánh bài; cược rượu) ⑧khiêm từ (dùng
【夹缝】[jiāfèng] khe; kẽ để chỉ người thân bậc trên của mình khi
【夹攻】[jiāgōng] giáp công; tiến công nói với người khác) ⑨nhà nuôi (khác
đồng thời từ hai phía với của rừng) ⑩thuần dưỡng; thuần
【夹具】[jiājù] bộ gá; cái kẹp phục; quen chuồng
【夹七夹八】[jiāqījiābā] lẫn lộn lung 家 2[jiā] GIA ①đám; cánh; bọn ②dùng
tung; linh tinh (chỉ nói năng) sau tên của người đàn ông; chỉ vợ của
【夹生】[jiāshēng] (thức ăn) chưa chín; người ấy
sượng 【家宝】[jiābǎo] của gia bảo
【夹生饭】[jiāshēngfàn] ①cơm sống 【家产】[jiāchǎn] gia sản; gia tài
②làm lỡ dở (công việc) 【家常】[jiācháng] sinh hoạt thường ngày
【夹心】[jiāxīn] có nhân trong gia đình
【夹杂】[jiāzá] xen (chen) lẫn
【家丑】[jiāchǒu] chuyện không hay 【家庭女妇】[jiātíngnǚfù] phụ nữ nội
trong gia đình trợ; bà nội trợ
【家畜】[jiāchù] gia súc 【家务】[jiāwù] việc (trong) nhà; việc nội
【家传】[jiāchuán] ①gia truyền ②mọi trợ
nhà truyền tụng 【家乡】[jiāxiāng] quê hương; quê nhà
【家当】[jiādàng] của nả; gia tài 【家小】[jiāxiǎo] vợ con; người vợ
【家道】[jiādào] cảnh nhà 【家信】[jiāxìn] thư nhà
【家底】[jiādǐ] của cải (vốn liếng) trong 【家业】[jiāyè] ①gia tài; gia sản ②sự
nhà nghiệp (học vấn) gia truyền
【家法】[jiāfǎ] ①gia pháp ②phép tắc 【家用】[jiāyòng] ①chi tiêu gia đình
trong gia đình nội tộc ②Đồ dùng (trong gia đình)
【家访】[jiāfǎng] thăm hỏi gia đình 【家用电器】[jiāyòngdiànqì] đồ điện gia
【家规】[jiāguī] nếp nhà; phép nhà dụng
【家家户户】[jiājiāhùhù] nhà nào nhà 【家喻户晓】[jiāyùhùxiǎo] mọi nhà đều
nấy biết
【家教】[jiājiào] gia giáo 【家园】[jiāyuán] ①quê nhà; gia đình
【家景】[jiājǐng] gia cảnh; cảnh nhà ②cây nhà lá vườn
【家居】[jiājū] ngồi nhà; nằm nhà (không 【家长】[jiāzhǎng] ①người đứng đầu gia
có việc làm) đình; gia trưởng ②phụ huynh (hoặc
【家具】[jiājù] dụng cụ gia đình; đồ dùng người đỡ đầu)
gia đình 【家长制】[jiāzhǎngzhì] chế độ gia
【家眷】[jiājuàn] gia quyến; vợ con (có trưởng
lúc chuyên chỉ vợ) 【家种】[jiāzhòng] ①người trồng (nên);
【家口】[jiākǒu] nhân khẩu gia đình nhà trồng ②của nhà trồng được; cây nhà
【家门】[jiāmén] ①cửa chính (của nhà lá vườn
ở); nhà ②gia tộc; họ tộc (dùng khi tự 【家族】[jiāzú] gia tộc; họ tộc
xưng) ③trong nhà; trong họ ④tình hình 袈[jiā] CÀ
gia đình 【袈裟】[jiāshā] áo cà sa
【家谱】[jiāpǔ] gia phả 嘉[jiā] GIA ①đẹp tốt ②khen ngợi và
【家禽】[jiāqín] gia cầm tiếp nhận ③(họ) Gia
【家人】[jiārén] ①cả nhà ②gia nhân; 【嘉宾】[jiābīn] khách quý
người ở (cách gọi cũ) 【嘉奖】[jiājiǎng] ①khen thưởng ②lời
【家室】[jiāshì] ①gia thất; gia đình; gia khen; phần thưởng
quyến (có khi chuyên chỉ vợ):无家室之 【嘉勉】[jiāmiǎn] khen thưởng động viên
累 Không có gánh nặng gia đình jiá
②phòng ở; nhà ở 夹[jiá] GIÁP kép; hai lớp
【家书】[jiāshū] thư nhà 【夹袄】[jiáǎo] áo; kép
【家属】[jiāshǔ] người thân trong gia 【加被】[jiábēi] chăn kép
đình (trừ chủ hộ chính); người trong gia 颊[jiá] GIÁP má
đình của công chức jiă
【家私】[jiāsī] gia tư; gia sản 甲 [jiǎ] GIÁP ①(vị trí thứ nhất trong
1

【家庭】[jiātíng] gia đình:家庭成员 thiên can) ②hạng nhất; bậc nhất ③(họ)
thành viên trong gia đình Giáp
甲 2[jiǎ] GIÁP ①mai (rùa) ②giáp bọc 【假想】[jiǎxiàng] điều tưởng tượng;
(bằng kim loại hoặc da) điều giả định; giả tưởng
甲 3[jiǎ] GIÁP giáp; chòm; khóm (hình 【假象】[jiǎxiàng] hiện tượng bề mặt; vẻ
thức biên chế hộ khẩu thời xưa) bề ngoài
【甲板】[jiǎbǎn] boong tàu 【假惺惺】[jiǎxīngxīng] giả vờ; vờ vính
【甲虫】[jiǎchóng] côn trùng cánh cứng 【假牙】[jiǎyá] răng giả
【甲克】[jiǎkè] áo Jac-ket (Anh:Jacket) 【假意】[jiǎyì] ①lòng dạ giả dối ②vờ
假[jiǎ] GIẢ ①giả; dối trá ②giả định 【假造】[jiǎzào] ①làm giả; giả ②bịa; giả
③giả dụ; giả như ④mượn; vay tạo
【假扮】[jiǎbàn] đóng giả; cải trang; hóa 【假装】[jiǎzhuāng] giả vờ
trang jià
【假充】[jiǎchōng] giả bộ; mạo nhận 价[jià] GIÁ ①giá; giá cả ②giá trị; giá
【假定】[jiǎdìng] ①giả định; nếu như ③hóa trị
②giả thiết khoa học 【价格】[jiàgé] giá cả
【假公济私】[jiǎgōngjìsī] mượn tiếng 【价码】[jiàmǎ] giá tiền
công để kiếm lợi tư 【价目】[jiàmù] giá hàng niêm yết
【假借】[jiǎjiè] ①mượn danh nghĩa; giả 【价钱】[jiàqian] giá tiền; giá cả
danh:假借政府名义,招摇撞骗 Mượn 【价值】[jiàzhí] ①giá trị (hàng hóa) giá
danh nghĩa Chinh phủ để lừa đảo người trị tài sản ②giá trị (tác dụng tích cực)
khác ②(chữ) giả tá ③khoan dung 【价值规律】[jiàzhíguīlǜ] quy luật giá trị
【假冒】[jiǎmào] giả mạo; mạo nhận 【驾凌】[jiàlíng] vượt trên (mọi người);
【假寐】[jiǎmèi] chớp mắt; ngả lưng át hẳn (mọi việc khác)
【假面具】[jiǎmiànjù] ①mặt nạ ②vẻ 【驾驶】[jiàshǐ] điều khiển; lái
bên ngoài giả dối 【驾御】[jiàyù] ①điều khiển (xe; súc vật
【假名】[jiǎmíng] chữ cái Nhật (mượn kéo xe) ②chế ngự
các bộ thủ chữ Hán) 架[jià] GIÁ ①cái giá ②bắc ③đỡ ④bắt
【假仁假义】[jiǎrénjiǎyì] giả nhân giả cóc; bắt đi ⑤dìu; cáng ⑥đánh nhau; cãi
nghĩa nhau
【假如】[jiǎrú] giả dụ; nếu như 【架不住】[jiàbuzhù] ①không ngăn nổi;
【假若】[jiǎruò] nếu như không chịu nổi
【假山】[jiǎshān] hòn no bộ; núi giả 【架次】[jiàcì] lượt chiếc (máy bay)
【假设】[jiǎshè] ①giả dụ; giả sử ②hư 【架空】[jiàkōng] ①gác cao lên (khỏi
cấu ③giả thiết mặt đất) ②viển vông; vô căn cứ
【假使】[jiǎshǐ] giả sử; nếu như ③phỉnh phờ nhằm vô hiệu hóa; vờ đề
【假手】[jiǎshǒu] mượn tay người khác cao nhưng gạt bỏ thực quyền
【假说】[jiǎshuō] giả thuyết; giả thiết 【架设】[jiàshè] dựng; bắc; mắc
【假死】[jiǎsǐ] ①ngất; ngạt (ở trẻ sơ 【架势】[jiàshi] ①tư thế; tư thái ②thế;
sinh) ②giả chết tình thế
【假托】[jiǎtuō] ①thoái thác; lấy cớ 【架子】[jiàzi] ①cái giá ②khung; sườn;
②giả mạo ③mượn dàn ý ③cao ngạo; ra vẻ ta đây ④tư thế
【假想】[jiǎxiǎng] tưởng tượng; hư cấu 假[jià] GIẢ nghỉ (theo sự cho phép hoặc
【假想敌】[jiǎxiǎngdí] quân địch giả; theo quy định)
quân xanh 【假期】[jiàqī] kì (đợt) nghỉ; thời gian
nghỉ
【假日】[jiàrì] ngày nghỉ 【奸恶】[jiānè] gian tà; gian ác
【假条】[jiàtiáo] giấy xin phép nghỉ 【奸滑】[jiānhuá] gian giảo xảo quyệt
嫁[jià] GIÁ ①lấy chồng ②đổ cho người 【奸计】[jiānjì] gian giảo
khác (tai hoạ; thiệt hại; tội vạ) 【奸狡】[jiānjiǎo] ①gian tà nịnh hót;
【嫁接】[jiàjiē] chiết ghép cành gian nịnh ②kẻ nịnh thần; kẻ gian nịnh
【嫁妆】[jiàzhuang] của hồi môn 【奸商】[jiānshāng] gian thương
稼[jià] GIÁ ①trồng trọt (ngũ cốc) 【奸私】[jiānsī] (việc làm) khuất tất; mờ
②ngũ cốc ám
jiān 【奸徒】[jiāntú] kẻ gian hiểm; kẻ nham
尖[jiān] TIÊM ①nhọn ②giọng the thé; hiểm
lanh lảnh ③thính; tinh (tai; mũi; mắt) 【奸污】[jiānwū] cưỡng dâm; dụ dỗ
④cao giọng ⑤đầu (mũi) nhọn ⑥trội cưỡng hiếp
nhất; đầu bảng ⑦keo kiệt; bủn xỉn 【奸细】[jiānxi] kẻ nội gián; gian tế
⑧bốp chát; đáo để 【奸险】[jiānxiǎn] gian hiểm; nham hiểm
【尖兵】[jiānbīng] ①quân trinh sát; cảnh 【奸笑】[jiānxiào] cười nham hiểm
giới (trong cuộc hành quân) ②lính tiên 【奸淫】[jiānyín] ①gian dâm ②dâm ô
phong; xung kích 【奸诈】[jiānzhà] gian trá; gian dối
【尖刀】[jiāndāo] mũi nhọn; mũi đột phá 歼[jiān] TIÊM tiêu diệt
【尖端】[jiānduān] ①mũi nhọn; đỉnh cao 【歼击】[jiānjī] tiến công tiêu diệt
②tối tân; hàng đầu 【歼击机】[jiānjījī] máy bay tiêm kích
【尖刻】[jiānkè] sắc sảo; chua ngoa 【歼灭】[jiānmiè] tiêu diệt
【尖利】[jiānlì] sắc bén; nhạy bén:眼光 【歼灭战】[jiānmièzhàn] trận đánh
尖利 con mắt sắc sảo (chiến dịch) xóa sổ; trận đánh diệt gọn
【尖溜溜】[jiānliūliū] nhọn hoắt; lanh 坚[jiān] KIÊN ①cứng; vững ②kiên cố
lảnh ③kiên định; kiên quyết ④(họ) Kiên
【尖锐】[jiānruì] ①sắc nhọn ②sắc bén; 【坚壁】[jiānbì] cất giấu (không để lọt
nhạy bén ③chói tai; chát chúa ④gay vào tay địch)
gắt:阶级斗争非常尖锐 Đấu tranh giai 【坚壁清野】[jiānbìqīngyě] vườn không
cấp rất gay gắt nhà trống; tiêu thổ kháng chiến
【尖酸】[jiānsuān] chua ngoa; chanh 【坚不可摧】[jiānbùkěcuī] kiên cố không
chua gì phá nổi
【尖头】[jiāntóu] đầu nhọn; mũi nhọn 【坚持】[jiānchí] kiên trì; giữ vững
【尖音】[jiānyīn] âm nhọn 【坚定】[jiāndìng] ①kiên định; vững
【尖嘴薄舌】[jiānzuǐbóshé] ăn nói chua vàng ②giữ vững
ngoa bốp chát 【坚固】[jiāngù] kiên cố; bền vững
【尖嘴猴腮】[jiānzuǐhóusāi] mặt dơi tai 【坚决】[jiānjué] kiên quyết
chuột 【坚苦】[jiānkǔ] kiên trì chịu đựng gian
奸 1[jiān] GIAN ①gian dối; dối trá khổ; kham khổ
②không trung thành; phản bội ③gian; 【艰苦卓绝】[jiānkǔzhuójué] kiên nhẫn
kẻ bán nước ④gian lận khắc khổ tuyệt vời
奸 2[jiān] GIAN gian dâm 【坚牢】[jiānláo] kiên cố; vững chắc
【奸臣】[jiānchén] gian thần 【坚强】[jiānqiáng] ①kiên cường ②tăng
【奸党】[jiāndǎng] bè lũ (phần tử) phản cường; làm vững thêm
động
【坚韧】[jiānrèn] kiên nhẫn; bền bỉ; vững 【监察】[jiānchá] giám sát
vàng 【监场】[jiānchǎng] coi thi
【坚实】[jiānshí] ①vững chắc ②vạm vỡ; 【监督】[jiāndū] ①theo dõi đốc thúc;
tráng kiện giám sát ②giám sát viên
【坚守】[jiānshǒu] cố thủ; bám giữ; bám 【监犯】[jiānfàn] phạm nhân trong tù;
trụ người bị giam
【坚信】[jiānxìn] vững tin 【监工】[jiāngōng] đốc công; theo dõi
【坚毅】[jiānyì] kiên nghị sản xuất
【坚硬】[jiānyìng] cứng chắc; rắn câng 【监护】[jiānhù] ①giám hộ ②theo dõi
【坚贞】[jiānzhēn] kiên trinh chăm sóc
【坚执】[jiānzhí] kiên trì; quyết 【监护人】[jiānhùrén] người giám hộ
间[jiān] GIAN ①giữa ②ở; tại; vào 【监禁】[jiānjìn] cầm tù; giam giữ
③gian nhà; buồng ④gian; phòng; 【监考】[jiānkǎo] trông (coi) thi; người
buồng coi thi
【间不容发】[jiānbùróngfà] (cách không 【监控】[jiānkòng] ①giám sát điều khiển
đầy sợi tóc) tai họa chỉ còn trong gang ②theo dõi khống chế
tấc; nguy cấp đến nơi 【监牢】[jiānláo] trại giam; nhà tù
【间距】[jiānjù] khoảng cách (giữa 2 vật 【监视】[jiānshì] theo dõi
nào đó) 【监守】[jiānshǒu] trông giữ; coi giữ
【间奏曲】[jiānzòuqǔ] nhạc dạo chuyển 【监守自盗】[jiānshǒuzìdào] ăn cắp tài
cảnh (hoặc chuyển màn) trong ca kịch sản do chính mình trông giữ
hoặc hí kịch 【监听】[jiāntīng] giám sát (sự đàm thoại
肩[jiān] KIÊN ①vai ②gánh vác ③vác và các tín hiệu) đường dây
【肩膀】[jiānbǎng] vai; bả vai 【监狱】[jiānyù] nhà giam; nhà tù
【肩负】[jiānfù] gánh vác:肩负责任 【监制】[jiānzhì] giám sát sản xuất
gánh vác trách nhiệm 兼[jiān] KIÊM ①gấp đôi; hai lần
【肩头】[jiāntóu] ①trên vai ②vai:两个 ②kiêm; có đủ; gồm đủ
肩头不一般高 Hai vai không cao như 【兼爱】[jiānài] kiêm ái
nhau 【兼备】[jiānbèi] có đủ; kiêm toàn:人力
【肩章】[jiānzhāng] phù hiệu trên vai; 和物力兼备 Nhân lực và vật lực đều có
quân hàm đeo vai đủ
艰[jiān] GIAN khó khăn 【兼并】[jiānbìng] thôn tính; kiêm tính
【艰巨】[jiānjù] khó khăn nặng nề 【兼差】[jiānchāi] kiêm chức
【艰苦】[jiānkǔ] gian khổ; vất vả 【兼程】[jiānchéng] đi (tốc độ) một ngày
【艰苦卓绝】[jiānkǔzhuójué] gian khổ bằng hai; đi gấp rút
tột cùng 【兼顾】[jiāngù] chú ý nhiề mặt đồng
【艰难】[jiānnán] gian nan thời
【艰涩】[jiānsè] (chữ nghĩa) tối nghĩa; 【兼课】[jiānkè] kiêm giảng dạy; dạy
không trôi chảy; khó hiểu kiêm
【艰险】[jiānxiǎn] khó khăn nguy hiểm 【兼任】[jiānrèn] ①kiêm (nhiệm)
【艰辛】[jiānxīn] gian khổ ②không chuyên trách
监[jiān] GIAM; GIÁM ①coi; theo dõi 【兼容】[jiānróng] dung hoà đồng thời
②nhà giam 【兼容并包】[jiānróngbìngbāo] sưu tập
【监测】[jiāncè] theo dõi kiểm nghiệm rộng rãi; bao quát tất cả
【兼优】[jiānyōu] đều tốt cả; đều ưu tú 【检票】[jiǎnpiào] soát vé; kiểm phiếu
【兼之】[jiānzhī] hơn nữa; thêm vào đó (bầu cử)
【兼职】[jiānzhí] ①kiêm chức; kiêm 【检视】[jiǎnshì] kiểm soát; xem xét
việc ②chức vụ kiêm nhiệm; việc kiêm 【检索】[jiǎnsuǒ] tra cứu
thêm 【检讨】[jiǎntǎo] ①kiểm điểm; kiểm
笺[jiān] TIÊN ①chú giải ②giấy viết thảo ②kiểm nghiệm; nghiên cứu
(thư) ③thư từ 【检修】[jiǎnxiū] kiểm tra sửa chữa
【笺注】[jiānzhù] chú thích; chú giải 【检验】[jiǎnyàn] kiểm nghiệm
(sách cổ) 【检疫】[jiǎnyì] kiểm dịch
缄[jiān] GIAM niêm phong 【检阅】[jiǎnyuè] ①duyệt ②đọc duyệt
【缄口】[jiānkǒu] ngậm miệng; im 减[jiǎn] GIẢM ①giảm; trừ ②giảm bớt;
(không nói) kém; sút đi
【缄默】[jiānmò] im lặng không nói; nín 【减低】[jiǎndī] hạ thấp; giảm:减低速度
thinh giảm tốc độ
【煎熬】[jiānáo] dày vò; dằn vặt 【减法】[jiǎnfǎ] phép trừ
【煎饼】[jiānbǐng] bánh tráng; bánh rán 【减肥】[jiǎnféi] giảm béo
jiăn 【减号】[jiǎnhào] dấu trừ; dấu âm
拣[jiǎn] GIẢN lựa chọn 【减缓】[jiǎnhuǎn] giảm nhẹ; chân đi
【拣选】[jiǎnxuǎn] chọn; lựa chọn 【减免】[jiǎnmiǎn] miễn giảm; miễn
【拣择】[jiǎnzé] kén; chọn 【减轻】[jiǎnqīng] giảm nhẹ
俭[jiǎn] KIỆM tiết kiệm 【减弱】[jiǎnruò] suy yếu; yếu đi; suy
【俭朴】[jiǎnpǔ] giản dị tiết kiệm giảm
【俭省】[jiǎnshěng] dè sẻn; tiết kiệm 【减色】[jiǎnsè] kém hay
【俭约】[jiǎnyuē] tiết kiệm; tùng tiệm 【减少】[jiǎnshǎo] giảm bớt; giảm thiểu
捡[jiǎn] KIỂM nhặt 【减数】[jiǎnshù] số trừ
【捡漏】[jiǎnlòu] chữa nhà dột; giọi mái 【减税】[jiǎnshùi] giảm thuế
nhà 【减速】[jiǎnsù] giảm tốc; giảm tốc độ
【捡漏儿】[jiǎnlòuér] soi mói; bắt bẻ 【减损】[jiǎnsǔn] giảm đi; yếu đi
【捡破烂儿】[jiǎnpòlàner] nhặt nhạnh 【减缩】[jiǎnsuō] co giảm; thu hẹp
chổi cùn rế rách (người ta vứt đi) 【减退】[jiǎntuì] hạ thấp; suy giảm
【捡拾】[jiǎnshí] nhặt nhạnh; thu nhặt 【减刑】[jiǎnxíng] giảm án; giảm hình
检[jiǎn] KIỂM ①kiểm tra ②kiềm chế; phạt
gò bó ③nhặt ④(họ) Kiểm 【减削】[jiǎnxuē] cắt giảm
【检波】[jiǎnbō] sự tách sóng 【减员】[jiǎnyuán] ①giảm quân số ②cắt
【检测】[jiǎncè] kiểm định giảm số người
【检查】[jiǎnchá] ①kiểm tra ②tra cứu 剪[jiǎn] TIỄN ①cái kéo ②cái kẹp; kẹp
(sách vở; giấy tờ) ③kiểm thảo; kiểm gắp ③cắt ④cắt bỏ; diệt trừ
điểm 【剪报】[jiǎnbào] ①cắt báo (lưu trữ tư
【检察】[jiǎnchá] kiểm sát liệu) ②(bài; tư liệu) cắt từ báo ra
【检察院】[jiǎncháyuàn] viện kiểm sát 【剪裁】[jiǎncái] ①cắt quần áo ②gọt
【检点】[jiǎndiǎn] ①kiểm lại; điểm lại giũa; cắt xén
②giữ gìn; kiềm chế 【剪彩】[jiǎncǎi] cắt băng khánh thành
【检举】[jiǎnjǔ] tố giác; tố cáo 【剪刀】[jiǎndāo] cái kéo
【检录】[jiǎnlù] kiểm soát
【剪辑】[jiǎnjí] ①dng phim ②biên tập; 【简体字】[jiǎntǐzì] chữ giản thể
chọn lọc 【简写】[jiǎnxiě] viết giản hoá (chữ Hán)
【剪票】[jiǎnpiào] soát vé; xé vé 【简讯】[jiǎnxùn] tin ngắn; tin vắn
【剪贴】[jiǎntiē] ①cắt dán tư liệu ②làm 【简要】[jiǎnyào] tóm lược; sơ lược; khái
thủ công quát
【剪影】[jiǎnyǐng] ①cắt hình người hoặc 【简易】[jiǎnyì] ①giản đơn; đơn giản
vật thể ②phác ra ②thô sơ; sơ sài
【剪纸】[jiǎnzhǐ] ①cắt giấy (thành tranh) 【简约】[jiǎnyuē] ①giản lược ②tiết
②tranh cắt giấy kiệm; tùng tiệm
【剪纸片】[jiǎnzhǐpiàn] phim cắt giấy 【简则】[jiǎnzé] quy định tóm tắt
【剪子】[jiǎnzi] cái kéo 【简章】[jiǎnzhāng] thể lệ vắn tắt
简 1[jiǎn] GIẢN ①giản đơn ②đơn giản 【简直】[jiǎnzhí] ①quả thực; thật là; quả
hoá ③(họ) Giản là ②dứt khoát
简 2[jiǎn] GIẢN ①thẻ tre (để viết chữ 【简装】[jiǎnzhuāng] đóng gói đơn giản;
thời xưa) ②thư từ bao bì thường
【简报】[jiǎnbào] báo cáo vắn tắt 碱[jiǎn] GIÀM ①Bazơ ②kiềm ③rữa;
【简编】[jiǎnbiān] giản biên (thường hỏng; bị ăn mòn (do các chất kiềm; chất
dùng cho tên sách) muối)
【简便】[jiǎnbiàn] giản tiện 【碱地】[jiǎndì] đất mặn; đất phèn
【简称】[jiǎnchēng] ①tên gọi tắt; hình 【碱荒】[jiǎnhuāng] đất phèn bỏ hoang
thức gọi tắt ②gọi tắt 【碱土】[jiǎntǔ] đất kiềm
【简单】[jiǎndān] ①giản đơn; đơn giản: jiàn
先学简单的知识 Học tập kiến thức đơn 见 [jiàn] KIẾN ①nhìn thấy; thấy
1

giản trước ②bình thường; tầm thường ②gặp; tiếp xúc ③thấy được; thể hiện ra
③qua loa; qua quýt ④xem ⑤gặp gỡ; thăm ⑥ý kiến; cách
【简化】[jiǎnhuà] giản hoá; đơn giản hoá nhìn nhận ⑦(họ) Kiến
【简化字】[jiǎnhuàzì] chữ Hán giản hoá 见 2[jiàn] KIẾN trợ từ đặt trước động từ
(giản thể) ①bị coi là; được coi như ②chỉ đối
【简节】[jiǎnjié] ngắn gọn đầy đủ tượng chịu chi phối là bản thân
【简捷】[jiǎnjié] ①thẳng tuột; thẳng 【见报】[jiànbào] đăng báo; lên báo
băng ②giản tiện nhanh chóng 【见不得】[jiànbudé] ①không thể tiếp
【简介】[jiǎnjiè] ①giới thiệu tóm tắt xúc; kị ②lén khuất tất ③nhìn không
②bản giới thiệu khái quát (tóm tắt) quen mắt; không ưa
【简况】[jiǎnkuàng] tình hình khái quát; 【见长】[jiàncháng] có sở trường
tình hình chung 【见得】[jiàndé] thấy rõ; khẳng định
【简括】[jiǎnkuò] ngắn gọn khái quát được
【简历】[jiǎnlì] sơ yếu lí lịch; tiểu sử 【见地】[jiàndì] ý kiến; kiến giải
【简练】[jiǎnliàn] ngắn gọn súc tích 【见方】[jiànfāng] vuông vắn; vuông vức
【简陋】[jiǎnlòu] sơ sài 【见风是雨】[jiànfēngshìyǔ] (mới thấy
【简略】[jiǎnluè] (nội dung ngôn từ; văn gió đã tin là mưa) nhẹ dạ cả tin
chương) sơ lược; giản lược 【见风转舵】[jiànfēngzhuǎnduò] (trông
【简明】[jiǎnmíng] rõ ràng cô đọng; gió bẻ lái) gió chiều nào che chiều ấy
ngắn gọn sáng sủa 【见缝插针】[jiànfèngchāzhēn] tận dụng
【简朴】[jiǎnpǔ] giản dị; mộc mạc triệt không gian và thời gian cho phép)
【见怪】[jiànguài] trách; chê trách 【间壁】[jiànbì] ①nhà bên cạnh ②vách
(thường chỉ về mình) ngăn nhà
【见鬼】[jiànguǐ] ①quái lạ ②chết; diệt 【间谍】[jiàndié] gián điệp
vong 【间断】[jiànduàn] gián đoạn
【见好】[jiànhǎo] (bệnh tình) đỡ nhiều; 【间隔】[jiàngé] ①khoảng cách; cách
khá hơn; chuyển biến tốt nhau ②cách rời; cách biệt
【见机】[jiànjī] xem tình thế; xem thời 【间或】[jiànhuò] thỉnh thoảng; đôi khỉ
cơ 【间接】[jiànjiē] gián tiếp
【见解】[jiànjiě] kiến giải; cách nhìn 【间日】[jiànrì] cách nhật
nhận 【间隙】[jiànxì] khoảng trống; thời gian
【见谅】[jiànliàng] xin thể tình; xin trống
lượng thứ 【间歇】[jiànxiē] ngắt quãng; khoảng
【见面】[jiànmiàn] gặp mặt; gặp gỡ dừng
【见面礼】[jiànmiànlǐ] quà gặp mặt; lễ 【间作】[jiànzuò] trồng xen; xen canh
vật ra mắt 饯[jiàn] TIỄN mở tiệc đưa tiễn
【见仁见智】[jiànrénjiànzhì] người thì 【饯别】[jiànbié] tiễn biệt
bảo là nhân; kẻ thì cho là trí 【饯行】[jiànxíng] mở tiệc tiễn đưa
【见世面】[jiànshìmiàn] trải sự đời; hiểu 建[jiàn] KIẾN ①xây dựng ②thành lập;
đời thiết lập ③nêu ra; đề xướng
【见识】[jiànshi] ①va chạm mở rộng 【建材】[jiàncái] vật liệu xây dựng
hiểu biết ②hiểu biết tri thức 【建都】[jiàndū] lập thủ đô; lập kinh đô
【见天】[jiàntiān] hàng ngày; ngày ngày 【建国】[jiànguó] ①dựng nước ②xây
【见外】[jiànwài] coi như người ngoài; dựng đất nước
xem như người xa lạ 【建交】[jiànjiāo] thiết lập quan hệ ngoại
【见闻】[jiànwé] những điều tai nghe giao
mắt thấy 【建军】[jiànjūn] thành lập quân đội; xây
【见习】[jiànxí] tập sự dựng quân đội
【见效】[jiànxiào] hiệu nghiệm; có hiệu 【建立】[jiànlì] ①thành lập ②thiết lập
quả 【建设】[jiànshè] kiến thiết; xây dựng
【见笑】[jiànxiào] ①bị chê; bị cười 【建树】[jiànshù] ①lập nên (công trạng)
②cười; chê (tôi) ②công tích có được
【见义勇为】[jiànyìyǒngwéi] thấy việc 【建议】[jiànyì] ①đề nghị ②kiến nghị
nghĩa thì hăng hái làm 【建造】[jiànzào] kiến tạo; xây dựng
【见异思迁】[jiànyìsīqiān] đứng núi này 【建制】[jiànzhì] cơ chế
trông núi nọ 【建筑】[jiànzhù] ①xây dựng ②công
【见于】[jiànyú] thấy ở; xem ở; xem trình xây dựng (kiến trúc)
【见证】[jiànzhèng] ①chứng kiến; làm 荐[jiàn] TIẾN ①tiến cử; giới thiệu
chứng ②nhân chứng; chứng cứ ②hiến; tế
件[jiàn] KIỆN ①chiếc; cái ②đơn vị 【荐举】[jiànjǔ] giới thiệu; tiến cử
tính toán sự vật; sự việc ③văn kiện; 【荐任】[jiànrèn] tiến nhiệm
công văn 【荐引】[jiànyǐn] đề cử; tiến cử
间[jiān] GIÁN ①kẽ hở; chỗ hở ②hiềm 贱[jiàn] TIỆN ①rẻ ②hèn kém ③bỉ ổi;
khích; xa cách ③ngăn cách; tách biệt đê tiện ④kẻ hèn mọn này (lối nói khiêm
④chia rẽ; li gián ⑤tỉa bớt (cây non) xưng thời xưa)
【贱骨头】[jiàngǔtou] ①đồ ti tiện (lời 【舰队】[jiànduì] ①hạm đội ②đội tàu
mắng nhiếc) ②kẻ gàn dở; kẻ hâm gàn (ý chiến đấu; diễn tập
trêu đùa) 【舰日】[jiànrì] một ngày tàu (hoạt động
【贱货】[jiànhuò] ①hàng rẻ tiền ②đồ trên biển)
hên hạ 【舰艇】[jiàntǐng] hạm tàu; tàu thuyền
【贱民】[jiànmín] ①dân đen (thời xưa) (chỉ chung)
②kẻ mạt hạng 【舰只】[jiànzhī] tàu bè
【贱人】[jiànrén] đồ bẩn thỉu (lời sỉ nhục 渐[jiàn] TIÊM dần dần
đàn bà); đồ hèn hạ 【渐变】[jiànbiàn] tiệm biến
剑[jiàn] KIẾM (thanh) kiếm; gươm 【渐渐】[jiànjiàn] dần dần
【剑客】[jiànkè] tay kiếm thiện nghệ; 【渐进】[jiànjìn] tiệm tiến
kiếm hiệp (thời xưa) 【渐悟】[jiànwù] tiệm ngộ (từ nhà Phật);
【剑眉】[jiànméi] lông mày lưỡi mác gác ngộ dần
【剑术】[jiànshù] kiếm thuật 谏[jiàn] GIÁN khuyên can; can gián
【剑侠】[jiànxiá] kiếm hiệp; hiệp sĩ giỏi (vua; bề trên hoặc bạn bê)
kiếm thuật (thời xưa) 践[jiàn] TIỄN ①giẫm ②thi hành; thực
涧[jiàn] GIẢN khe nước (trong núi) hiện
监[jiàn] GIÁM ①toà giám (tên gọi nơi 【践诺】[jiànnuò] thực hiện lời hứa
phủ quan thời xưa) ②(họ) Giám 【践踏】[jiàntà] ①giẫm đạp; xéo lên
【监生】[jiānshēng] giám sinh (học trò ②chà đạp; giày xéo
quốc tử giám thời xưa) 【践约】[jiànyuē] thực hiện lời hứa hẹn
健[jiàn] KIỆN ①khỏe mạnh; sức khoẻ 【践祚】[jiànzuò] lên ngôi
②làm cho khoẻ mạnh; bồi bổ ③giỏi 毽[jiàn] KIỆN cầu (đá bằng chân)
【健步】[jiànbù] giỏi đi bộ; đi bộ giỏi 【毽子】[jiànzi] quả cầu
【健儿】[jiànér] lực sĩ; tráng sĩ 溅[jiàn] TIỄN bắn; tóe
【健将】[jiànjiàng] ①kiện tướng (giỏi 【溅落】[jiànluò] rơi xuống nước
trên một lĩnh vực nào đó) ②kiện tướng 鉴[jiàn] GIÁM ①cái gương (thời xưa
(danh hiệu cao nhất về đẳng cấp dành làm bằng đồng) ②soi (gương) ③xem
cho vận động viên) xét; xem kĩ ④tấm gương soi; bài học
【健康】[jiànkāng] ①khoẻ mạnh; sức ⑤kính mong xem thư (dùng trong thư
khoẻ ②lành mạnh viết kiểu cũ; sau tên người nhận)
【健美】[jiànměi] khoẻ đẹp 【鉴别】[jiànbié] phân biệt (thật giả; tốt
【健全】[jiànquán] ①khoẻ mạnh lành lặn xấu):有比较才有鉴别 Có so sánh thì
②hoàn thiện; hoàn chỉnh ③kiện toàn mới có thể phân biệt
【健身】[jiànshēn] rèn luyện sức khỏe 【鉴定】[jiàndìng] ①nhận định; nhận xét
【健谈】[jiàntán] giỏi nói; hay chuyện; (ưu; khuyết điểm) ②lời nhận xét
dẻo chuyện ③giám định; xác định
【健忘】[jiànwàng] đãng trí; hay quên 【鉴赏】[jiànshǎng] xem xét và thưởng
【健在】[jiànzài] còn khoẻ; sống lâu thức
【健壮】[jiànzhuàng] tráng kiện; khoẻ 【鉴于】[jiànyú] xét thấy; xét đến
mạnh 僭[jiàn] TIẾM vượt quá địa vị (chức
舰[jiàn] HẠM tàu quân sự (lượng rẽ phận); tiếm lạm
nước 5000 tấn trở lên) 【僭号】[jiànhào] tiếm dụng danh hiệu đế
vương; tiếm hiệu
【僭越】[jiànyuè] vượt chức phận (mạo 【将军】[jiāngjūn] ①tướng quân; tướng
danh nghĩa bề trên); tiếm việt ②tướng lĩnh (nói chung)
箭[jiàn] TIỄN ①mũi tên ②khoảng 【将来】[jiānglái] tương lai; mai sau
cách) một tầm tên bắn 【将息】[jiāngxī] nghỉ ngơi; điều dưỡng
【箭步】[jiànbù] nhảy phắt 【将信将疑】[jiāngxìnjiāngyí] vừa tin
【箭头】[jiàntóu] ①đầu mũi tên ②hình vừa ngờ; nửa tin nửa ngờ
mũi tên (chỉ phương hướng) 【将要】[jiāngyào] sắp; sẽ
【箭在弦上】[jiànzàixiánshàng] tên đã 姜[jiāng] KHƯƠNG ①cây gừng ②củ
tra vào dây cung (chỉ sự việc ở tình thế gừng
buộc phải xử lí hoặc phải nói ra) 【姜黄】[jiānghuáng] ①cây nghệ ②màu
jiāng vàng nghệ
江[jiāng] GIANG ①sông lớn ②Trường 浆[jiāng] TƯƠNG ①tương; chất lỏng
Giang (Trung Quốc) ③(họ) Giang sệt ②hồ (vải; lụa)
【江河日下】[jiānghérìxià] (nước sông 【浆果】[jiāngguǒ] quả chứa nhiều nước
ngày ngày trôi xuôi) tình hình ngày một (nho; cà chua)
xấu đi 【浆洗】[jiāngxǐ] giặt hồ
【江湖】[jiānghú] xứ xứ; khắp nơi 【浆液】[jiāngyè] chất nhờn (trong cơ
【江湖】[jiānghú] kẻ lưu lạc giang hồ; thể); dịch rỉ
người làm trò 僵[jiāng] CƯƠNG ①cứng; cứng đơ
【江轮】[jiānglún] tàu thuỷ chạy sông ②bế tắc; căng ③nghiêm (mặt)
【江米】[jiāngmǐ] gạo nếp 【僵持】[jiāngchí] giằng co; găng nhau
【江米酒】[jiāngmǐjiǔ] rượu nếp 【僵化】[jiānghuà] xơ cứng; cứng nhắc
【江南】[jiāngnán] ①Giang Nam ②Nam 【僵局】[jiāngjú] cục diện bế tắc; thế
Trường Giang giằng co
【江山】[jiāngshān] giang sơn; đất nước 【僵硬】[jiāngyìng] ①cứng đờ ②cứng
【江天】[jiāngtiān] bầu trời bao la trên nhắc
mặt sông 【僵直】[jiāngzhí] cứng đơ; thẳng đơ
【江洋大盗】[jiāngyángdàdào] hải tặc; 疆[jiāng] CƯƠNG ①biên giới; biên
cướp biển cương ②chỉ Tân Cương
将[jiāng] TƯƠNG ①dìu; đỡ; dẫn 【疆场】[jiāngchǎng] chiến trường:效命
②nghỉ ngơi; điều dưỡng ③sinh đẻ (chỉ 疆场 hy sinh ngoài chiến trường
súc vật) ④làm (việc) ⑤chiếu tướng 【疆界】[jiāngjiè] biên giới; ranh giới
(đánh cờ tướng) ⑥châm chọe; khích bác 【疆土】[jiāngtǔ] lãnh thổ; cương vực
⑦đem; lấy ⑧giới từ ⑨sắp; sẽ ⑩vừa jiăng
vừa 讲[jiăng] GIẢNG ①nói; kể ②giảng
【将错就错】[jiāngcuòjiùcuò] đã sai thì giải; giải thích ③thương lượng; bàn bạc
sai luôn thể; đã chót thì phải chét ④nói về; bàn về ⑤để ý; chú trọng
【将计就计】[jiāngjìjiùjì] tương kế tựu 【讲法】[jiǎngfǎ] ①cách nói ②ý kiến;
kế kiến giải; giải thích
【将近】[jiāngjìn] gần; xấp xỉ; ngót 【讲稿】[jiǎnggǎo] bản gốc bài giảng
【将就】[jiāngjiu] tạm; (chịu) vậy (báo cáo; bài nói chuyện)
【将军】[jiāngjūn] ①chiếu tướng ②làm 【讲和】[jiǎnghé] giảng hoà
khó; làm (ai đó) chết dở 【讲话】[jiǎnghuà] ①phát biểu; nói
chuyện ②phê phán; chỉ trích
【讲价】[jiǎngjià] mặc cả 桨[jiăng] TƯỞNG mái chèo
【讲解】[jiǎngjiě] giảng giải; giải thích 蒋[jiǎng] TƯỞNG (họ) Tưởng
【讲究】[jiǎngjiū] ①coi trọng; chú trọng jiàng
②điều đáng suy xét (chú ý) ③đẹp đẽ 匠[jiàng] TƯỢNG ①thợ ②bậc thầy
【讲课】[jiǎngkè] giảng bài; lên lớp 【匠人】[jiàngrén] thợ thủ công
【讲理】[jiǎnglǐ] ①làm rõ phải trái; làm 【匠心】[jiàngxīn] tư duy kì diệu; tài
cho ra nhẽ ②biết lẽ phải; biết điều nghệ khéo léo
【讲论】[jiǎnglùn] ①bàn luận ②bàn về 降[jiàng] GIÁNG ①hạ xuống; hạ thấp
【讲评】[jiǎngpíng] bình giảng; bình luận ②giáng; hạ ③(họ) Giáng
【讲情】[jiǎngqíng] nói năng xin xỏ cho 【降班旗】[jiàngbànqí] treo cờ rủ
người khác 【降低】[jiàngdī] hạ thấp; hạ
【讲求】[jiǎngqiú] coi trọng; theo đuổi 【降格】[jiànggé] hạ thấp tiêu chuẩn (tư
【讲师】[jiǎngshī] giảng viên (đại học) cách)
【讲授】[jiǎngshòu] giảng; dạy 【降级】[jiàngjí] giáng cấp; hạ bậc công
【讲述】[jiǎngshù] rể lại; giảng lại tác
【讲台】[jiǎngtái] bục giảng 【降价】[jiàngjià] hạ giá
【讲坛】[jiǎngtán] diễn đàn 【降临】[jiànglín] đến; tới; xuống:夜幕
【讲习】[jiǎngxí] ①giảng dạy và học tập 降临 tối đến nơi
②nghiên cứu học tập 【降落】[jiàngluò] rơi xuống; hạ xuống
【讲学】[jiǎngxué] giảng dạy 【降落伞】[jiàngluòsǎn] dù
【讲演】[jiǎngyǎn] diễn giảng; diễn 【降旗】[jiàngqí] hạ cờ
thuyết 【降生】[jiàngshēng] giáng sinh; ra đời
【讲义】[jiǎngyì] giáo trình 【降水】[jiàngshuì] các dạng nước từ trên
【讲座】[jiǎngzuò] báo cáo chuyên đề; trời rơi xuống
bài giảng chuyên đề 【降温】[jiàngwēn] ①(làm) giảm nhiệt
奖[jiăng] TƯỞNG ①thưởng; khen độ; hạ nhiệt ②nhiệt độ không khí giảm
thưởng ②giải thưởng; phần thưởng (xuống thấp) ③nhiệt tình giảm; chiều
【奖杯】[jiǎngbēi] cúp (vàng) hướng phát triển yếu đi
【奖惩】[jiăngchéng] thưởng và phạt; 将[jiàng] TƯỚNG ①tướng; tướng lĩnh
thưởng phạt ②cầm quân; chỉ huy
【奖金】[jiǎngjīn] tiền thưởng 【将才】[jiàngcái] tài lãnh đạo; chỉ huy
【奖励】[jiǎnglì] khen thưởng khuyến quân đội
khích 【将官】[jiàngguān] sĩ quan cấp tướng
【奖牌】[jiǎngpái] huy chương (thành 【将领】[jiànglǐng] tướng lĩnh
tích thi đấu) 【将士】[jiàngshì] tướng sĩ; cán bộ và
【奖品】[jiǎngpǐn] tặng phẩm; phần chiến sĩ
thưởng 【将校】[jiàngxiào] sĩ quan cao cấp;
【奖券】[jiǎngquàn] vé xổ số tướng tá
【奖赏】[jiǎngshǎng] tặng thưởng; khen 绛[jiàng] GIÁNG màu đỏ thẫm
thưởng 酱[jiàng] TƯƠNG ①tương ②muối
【奖学金】[jiǎngxuéjīn] học bổng ướp; kho (tương; xì dầu) ③ngâm; dầm
【奖章】[jiǎngzhāng] huy chương ④các thực phẩm ở dạng tương
【奖状】[jiǎngzhuàng] bằng khen; giấy 【酱豆腐】[jiàngdòufǔ] đậu phụ nhự;
khen chao
【酱色】[jiàngsè] màu nâu thẫm 【交关】[jiāoguān] ①gắn với nhau; có
【酱油】[jiàngyóu] xì dầu liên quan ②rất; vô cùng ③rất nhiều
【酱紫】[jiàngzǐ] màu tím đỏ 【交好】[jiāohǎo] (mối) giao hảo
犟[jiàng] CƯỠNG bướng; ương ngạnh 【交还】[jiāohuán] trả lại; trao trả
【犟劲】[jiàngjìn] cơn gan lì; kiên cường 【交换】[jiāohuàn] ①trao đổi ②hàng đổi
gan góc:他一犟劲上来,谁也劝不住 hàng; mua bán trao đổi
Anh ta hễ nổi cơn gan lì lâu thì không ai 【交换机】[jiāohuànjī] tổng đài (điện
can được thoại)
糨[jiàng] CƯỠNG đặc 【交换价值】[jiāohuànjiàzhí] giá trị trao
【糨糊】[jiànghu] hồ dán đổi
jiāo 【交汇】[jiāohuì] hội tụ; hợp dòng (dòng
交 [jiāo] GIAO ①giao; trao; nộp
1
chảy; dòng không khí)
②đến; tới (giờ hoặc mùa nào đó) ③tiếp 【交火】[jiāohuǒ] giao chiến; bắn nhau;
giáp; giáp ranh (về thời gian hoặc khu đọ lửa
vực) ④giao nhau; đan xen ⑤kết giao; 【交集】[jiāojí] xen lẫn; hoà lẫn
qua lại ⑥bè bạn; tình nghĩa qua lại 【交际】[jiāojì] giao tiếp; giao thiệp:语言
⑦giao hợp (ở người); giao phối (ở vật) 是一种交际工具 Tiếng nói là công cụ
⑧tương hỗ; với nhau ⑨cùng; đồng thời xã giao
(xảy ra) 【交接】[jiāojiē] ①nối tiếp ②chuyển
交 2[jiāo] GIAO gót chân giao; giao nhận ③giao du; giao kết
【交白卷】[jiāobáijuàn] ①nộp giấy trắng 【交结】[jiāojié] ①giao kết; giao du
(không làm được bài thi) ②không làm ②nối tiếp lẫn nhau
tròn nhiệm vụ; bỏ cuộc 【交卷】[jiāojuǎn] ①nộp bài thi ②hoàn
【交班】[jiāobān] giao ban; giao ca thành (nhiệm vụ được giao)
【交叉】[jiāochā] ①giao nhau; đan chéo 【交口】[jiāokǒu] ①đng thanh (nói)
②đan xen; trùng hợp ③giao thoa ②nói chuyện; trò chuyện
【交差】[jiāochāi] báo cáo kết quả công 【交困】[jiāokùn] khó khăn dồn dập
việc (sau khi tròn nhiệm vụ) 【交流】[jiāoliú] ①cuồn cuộn; dầm dề
【交错】[jiāocuò] đan xen; cài răng lược ②trao đổi; giao lưu
【交代】[jiāodài] ①bàn giao ②dặn dò 【交流电】[jiāoliúdiàn] dòng điện xoay
③trình bày chiều
【交待】[jiāodài] ①trình bày ②hết 【交纳】[jiāonà] nộp; giao nộp
chuyện; xong chuyện 【交配】[jiāopèi] giao phối
【交道】[jiāodào] đi lại với nhau; giao du 【交迫】[jiāopò] cùng hành hạ (giày vò)
【交底】[jiāodǐ] nói cặn kẽ; nói hết ngọn 【交情】[jiāoqíng] tình cảm kết giao; tình
ngành cảm (với nhau)
【交点】[jiāodiǎn] giao điểm; điểm gặp 【交容】[jiāoróng] hoà hợp; hoà tan
nhau 【交涉】[jiāoshè] giao thiệp; điều đình
【交锋】[jiāofēng] giao chiến 【交手】[jiāoshǒu] đọ sức; vật lộn
【交付】[jiāofù] giao cho; giao phó 【交谈】[jiāotán] nói chuyện với nhau
【交割】[jiāogē] ①quyết toán ②chuyển 【交替】[jiāotì] ①thay thế ②thay nhau;
giao; bàn giao đổi nhau
【交工】[jiāogōng] bàn giao công trình
【交通】[jiāotōng] ①giao thông ②vận 【浇注】[jiāozhù] đổ khuôn; đúc
tải và bưu chính (nói chung) ③giao liên 【浇筑】[jiāozhù] đổ bê tông (hoặc dung
④người giao liên ⑤giao lưu; câu kết dịch kim loại) vào khuôn
【交通岛】[jiāotōngdǎo] bục điều khiển 【浇铸】[jiāozhù] đúc (kim loại)
giao thông; bục cảnh sát 娇[jiāo] KIỀU ①mềm mại; xinh xắn dễ
【交通工具】[jiāotōnggōngjù] phương thương ②nũng nịu; nhõng nhẽo
tiện giao thông (nói chung) ③chiều; nuông chiều
【交通线】[jiāotōngxiàn] tuyến giao 【娇宠】[jiāochǒng] cưng chiều
thông (đường bộ; đường sắt; đường 【娇痴】[jiāochī] ngây thơ dễ thương
thuỷ) 【娇滴滴】[jiāodīdī] ①nũng nịu; yểu
【交头接耳】[jiāotóujiēěr] ghé tai thì điệu; uốn éo ②yếu ớt; ẻo lả
thầm; rỉ tai 【娇儿】[jiāoér] con trai cưng; đứa con
【交往】[jiāowǎng] đi lại; quan hệ cưng bé bỏng (nói chung)
【交恶】[jiāoè] thù địch lẫn nhau 【娇惯】[jiāoguàn] nuông chiều; cưng
【交响乐】[jiāoxiǎngyuè] nhạc giao chiều (thường chỉ đối với trẻ nhỏ)
hưởng 【娇贵】[jiāoguì] ①quý hoá; chiều
【交心】[jiāoxīn] tâm sự; trao đổi tầm chuộng ②đồ dùng quý dễ hư hỏng
tình 【娇客】[jiāokè] ①con rể; chàng rể
【交椅】[jiāoyǐ] ①ghế gấp; ghế xếp ②người được chiều
②ghế bành 【娇媚】[jiāomèi] ①nũng nịu; làm nũng
【交易】[jiāoyì] giao dịch buôn bán ②thướt tha; điệu đàng
【交易所】[jiāoyìsuǒ] sở giao dịch (thị 【娇嫩】[jiāonèn] mềm mại; ẻo lả
trường chứng khoán hoặc thị trường 【娇气】[jiāoqì] ①ẻo lả; công tử bột
hàng hoá) ②của hàng hoa; đồ dễ hỏng vỡ
【交谊】[jiāoyì] hữu nghị; tình bạn 【娇娆】[jiāoráo] mềm mại; yêu kiều
【交游】[jiāoyóu] kết bạn; giao du 【娇柔】[jiāoróu] tha thướt dịu dàng
【交战】[jiāozhàn] giao chiến; đánh nhau (duyên dáng)
【交账】[jiāozhàng] ①gàn giao sổ sách 【娇生惯养】[jiāoshēngguànyǎng] nuông
②giao lại (việc mình đã làm) chiều từ thưở nhỏ; cưng chiều từ bé
【交织】[jiāozhī] ①xen lẫn; đan xen 【娇小】[jiāoxiǎo] xinh xắn nhỏ nhắn
②đệt lẫn (sợi); pha lẫn (màu) 【娇羞】[jiāoxiū] e lệ; e thẹn
郊[jiāo] GIAO ngoại ô 【娇艳】[jiāoyàn] mềm mại tươi tắn
【郊区】[jiāoqū] khu vực ngoại thành; 【娇养】[jiāoyǎng] nuông chiều
vùng ngoại ô 【骄纵】[jiāozòng] nuông chiều thả lỏng
【郊外】[jiāowài] ngoại ô; ngoại thành 骄[jiāo] KIÊU ①kiêu ngạo ②gay gắt
【郊野】[jiāoyě] đồng ruộng ngoại ô mạnh mẽ
【郊游】[jiāoyóu] đi chơi ngoại ô 【骄傲】[jiāoào] ①kiêu ngạo:骄傲自满
浇 1[jiāo] KIÊU ①đổ; dội ②tưới ③đổ; kiêu ngạo tự mãn ②tự hào; kiêu hãnh
đúc ③niềm tự hào; niềm kiêu hãnh
浇 2[jiāo] KIÊU khắt khe 【骄横】[jiāohèng] kiêu ngạo ngang
【浇薄】[jiāobáo] (nhân tình; phong tục) ngược
hà khắc; khắt khe 【骄矜】[jiāojīn] kiêu căng tự phụ; ngạo
【浇灌】[jiāoguàn] ①đổ; đúc ②tưới mạn
nước 【骄慢】[jiāomàn] ngạo mạn
【骄气】[jiāoqì] thói kiêu căng tự mãn 【焦点】[jiāodiǎn] ①tiêu điểm ②điểm
【骄奢淫逸】[jiāoshēyínyì] ngang ngược hội tụ ③điểm mấu chất; điểm chất
xa xỉ; hoang dâm vô độ 【焦黑】[jiāohēi] cháy đen; cháy đen thui
【骄阳】[jiāoyáng] nắng chói chang 【焦化】[jiāohuà] luyện than cốc
【骄躁】[jiāozào] kiêu căng nôn nóng 【焦黄】[jiāohuáng] khô vàng
【骄子】[jiāozǐ] con trai cưng; con cưng 【焦急】[jiāojí] sốt ruột; lo lắng
(thường dùng tỉ dụ) 【焦距】[jiāojù] tiêu cự
【骄纵】[jiāozòng] kêu căng phóng túng 【焦渴】[jiāokě] khát khô cổ; khát cháy
胶[jiāo] GIAO ①keo ②dán bằng keo cổ
③dính (như keo) ④cao su 【焦枯】[jiāokū] (cây cối) khô cháy
【胶布】[jiāobù] ①băng dính ②cao dán 【焦雷】[jiāoléi] sấm vang; sấm rền
【胶带】[jiāodài] băng từ; băng cát xét 【焦虑】[jiāolǜ] lo lắng buồn rầu; lo
【胶合】[jiāohé] cán; gắn (bằng keo) phiền
【胶合板】[jiāohébǎn] gỗ dán 【焦炭】[jiāotàn] than cốc
【胶结】[jiāojié] kết dính 【焦头烂额】[jiāotóulàné] nhếch nhác
【胶卷】[jiāojuǎn] phim (chụp ảnh) khốn khổ
【胶木】[jiāomù] chất cách điện (làm 【焦土】[jiāotǔ] đất đai cháy sém (bởi
bằng cao su và nhựa tổng hợp) bom đạn); cảnh đổ nát hoang tàn (vì
【胶囊】[jiāonáng] (thuốc uống) viên bom đạn)
nang 【焦油】[jiāoyóu] hắc ín
【胶皮】[jiāopí] ①cao su (lưu hoá) 【焦躁】[jiāozào] nóng lòng sốt ruột
②người kéo; xe tay 【焦灼】[jiāozhuó] lo lắng bội phần
【胶片】[jiāopiàn] phim nhựa 跤[jiāo] GlAO lộn; ngã lộn nhào
【胶乳】[jiāorǔ] ①mủ cao su ②nhựa cao 蕉[jiāo] TIÊU cầy chuối
su 礁[jiāo] TIÊU ①đá ngầm ②đá san hô
【胶水】[jiāoshuǐ] nhựa dán; keo (cồn) 【礁石】[jiāoshí] đá ngầm
dán jiáo
【胶鞋】[jiāoxié] giày cao su 嚼[jiáo] TƯỚC nhai
【胶靴】[jiāoxuē] ủng cao su 【嚼裹儿】[jiáoguǒér] chi tiêu; chi dùng
【胶着状态】[jiāozhuózhuàngtài] giằng 【嚼舌】[jiáoshé] ①nói linh tinh; nói bậy
co; cầm cự bạ ②cãi vã
教[jiāo] GIÁO dạy jiăo
【教书】[jiāoshū] đạy học 角 [jiǎo] GIÁC ①sừng; gạc ②tù và
1

【教学】[jiàoxué] dạy học ③vật có hình giống cái sừng ④địa danh
椒[jiāo] TIÊU cây có quả hoặc hạt có vị ⑤góc ⑥góc (hình học) ⑦lượng từ
cay 角 2[jiǎo] GIÁC (đơn vị tiền tệ Trung
【椒盐】[jiāoyán] muối tiêu Quốc) hào
焦[jiāo] TIÊU ①cháy khô; khô giòn 【角尺】[jiǎochǐ] ê ke; thước thợ
②than cốc ③nóng lòng; sốt ruột ④bộ 【角度】[jiǎodù] ①độ lớn của góc ②góc
phận cơ thể (theo cách gọi của Đông y độ; góc nhìn (đánh giá xem xét sự vật)
⑤(họ) Tiêu 【角落】[jiǎoluò] ①góc; xó ②xó xỉnh;
【焦比】[jiāobǐ] tỉ lệ tiêu hao than (so với hang cùng ngõ hẻm
sản lượng gang) 【角门】[jiǎomén] cửa ngách
【角膜】[jiǎomó] giác mạc
侥[jiăo] KIỂU 【矫健】[jiǎojiàn] khoẻ mạnh; vạm vỡ;
【侥幸】[jiǎoxìng] may mắn; cơ may hùng dũng
佼[jiăo] GIẢO đẹp; tốt đẹp 【矫捷】[jiǎojié] khoẻ khoắn nhanh nhẹn
【佼佼】[jiǎojiǎo] trội hẳn; nổi trội 【矫情】[jiǎoqíng] lập dị; ra vẻ cao siêu
狡[jiǎo] GIẢO giảo hoạt; xảo quyệt khác đời
【狡辩】[jiǎobiàn] ngụy biện; cãi lấp 【矫揉造作】[jiǎoróuzàozuò] điệu bộ
liếm thái quá; làm bộ làm tịch; điệu bộ ưỡn
【狡猾】[jiǎohuá] giảo hoạt; xảo quyệt: ẹo
这人很狡猾 Tên này rất xảo quyểt 【矫饰】[jiǎoshì] vỡ vĩnh để giấu giếm
【狡计】[jiăojì] quỷ kế; kế xảo quyệt (che đậy)
【狡狯】[jiăokuài] xảo trá; lừa lọc 【矫枉过正】[jiǎowǎngguòzhèng] sửa sai
【狡赖】[jiăolài] chối bay chối biến; chối thái quá; uốn nắn quá đà
bai bải 【矫形】[jiǎoxíng] chỉnh hình (bằng phẫu
【狡兔三窟】[jiǎotùsānkū] thỏ khôn làm thuật)
ba hang; nhiều chốn nương thân 【矫正】[jiǎozhèng] sửa chữa; uốn nắn:
【狡黠】[jiǎoxiá] xảo trá; gian manh; 矫正发音 uốn nắn phát âm
điêu toa 【矫治】[jiǎozhì] chữa trị (các khuyết tật
【狡诈】[jiǎozhà] xảo trá quỷ quyệt như lác; nói lắp)
饺[jiǎo] GIẢO sủi cảo; bánh chẻo (làm 皎[jiǎo] GIẢO ①sáng trắng ②(họ) Giảo
bằng bột mì; có nhân; hấp hoặc luộc) 【皎皎】[jiǎojiǎo] sáng vằng vặc; sáng
【饺子】[jiǎozi] bánh chẻo; sủi cảo trắng
绞[jiǎo] GIẢO ①xoắn; bện ②vắt ③doa 【皎洁】[jiǎojié] sáng trong; sáng ngời
④(hình phạt) treo cổ ⑤quay tời; trục 脚[jiăo] CƯỚC ①chân ②chân (phần
kéo ⑥cuộn; con dưới cùng của đồ vật) ③chỉ lao động
【绞车】[jiǎochē] ròng rọc (kéo vật nặng) khuân vác
【绞刀】[jiǎodāo] lưỡi dao 【脚背】[jiǎobèi] mu bàn chân
【绞架】[jiǎojià] giá treo cổ 【脚本】[jiǎoběn] kịch bản gốc
【绞脑汁】[jiǎonǎozhī] vắt óc suy nghĩ 【脚步】[jiǎobù] ①bước chân ②bước
【绞盘】[jiǎopán] ròng rọc 【脚底】[jiǎodǐ] bàn chân
【绞杀】[jiǎoshā] ①xử treo cổ ②bóp 【脚夫】[jiǎofū] ①thợ khuân vác; phu
nghẹt khuân vác ②người dắt gia súc kéo đi
【绞索】[jiǎosuǒ] dây treo cổ; thòng lọng cho thuê
treo cổ 【脚根】[jiǎogēn] gót chân
【绞刑】[jiǎoxíng] hình phạt treo cổ 【脚行】[jiǎoháng] nghề khuân vác; thợ
铰[jiǎo] GIẢO ①cắt ②khoan; xuyên lỗ khuân vác
②khớp nối; bản lề 【脚后跟】[jiǎohòugen] gót chân
【铰接】[jiǎojiē] nối bản lề; nối (bằng) 【脚迹】[jiǎojì] dấu chân; vết chân
khớp nối 【脚尖】[jiǎojiān] mũi bàn chân; đầu bàn
【铰链】[jiǎoliàn] bản lề chân:踮着脚尖走 đi kiễng chân
矫 1[jiăo] KIỂU ①sửa; sửa chữa; uốn 【脚力】[jiǎolì] ①bước chân đi (sức đi)
nắn ②(họ) Kiểu ②thợ khuân vác ③tiền công bốc vác
矫 2[jiăo] KIỂU mạnh mẽ; khoẻ ④tiền thưởng cho người đi đưa lễ thời
矫 3[jiăo] KIỂU giả bộ; giả dạng xưa
【脚镣】[jiǎoliào] cái xiềng chân
【脚面】[jiǎomiàn] mu bàn chân 【叫唤】[jiàohuàn] ①kêu to; gào; hét
【脚手架】[jiǎoshǒujià] giàn giáo ②(động vật) kêu; hót; rống
【脚踏车】[jiǎotàchē] xe đạp 【叫鸡】[jiàojī] gà trống
【脚踏实地】[jiǎotàshídì] cẩn thận chắc 【叫绝】[jiàojué] khen (ca ngợi) hết lời
chắn 【叫苦】[jiàokǔ] kể khổ; than khổ
【脚腕儿】[jiǎowànér] cổ chân 【叫苦连天】[jiàokǔliántiān] kể khổ triền
【脚印】[jiǎoyìn] vết chân; dấu chân miên; khổ hết chỗ nói
【脚掌】[jiǎozhǎng] bàn chân 【叫骂】[jiàomà] lớn tiếng chửi bới
【脚指头】[jiǎozhǐtou] ngón chân 【叫卖】[jiàomài] rao hàng
【脚趾】[jiǎozhǐ] ngón chân 【叫门】[jiàomén] gọi cửa
【脚注】[jiǎozhù] cước chú (chú thích ở 【叫名】[jiàomíng] ①tên gọi ②tiếng là;
cuối trang) trên danh nghĩa là
搅[jiăo] GIẢO ①trộn; quấy ②làm rối; 【叫屈】[jiàoqū] kêu oan
quấy rầy 【叫嚷】[jiàorǎng] kêu gào
【搅拌】[jiǎobàn] trộn; đảo; quấy 【叫嚣】[jiàoxiāo] gào thét la hét
【搅拌机】[jiǎobànjī] máy trộn bê tông 【叫座】[jiàozuò] vở diễn hoặc diễn
【搅动】[jiǎodòng] quấy rầy; quấy rối viên) ăn khách
【搅浑】[jiǎohún] khuấy vẩn lên; làm 【叫做】[jiàozuò] tên là; gọi là
vẩn đục 觉[jiào] GIÁC giấc ngủ
【搅混】[jiǎohun] hoà lẫn; trộn lẫn 校[jiào] HIỆU ①đính chính; sửa ②đọ
【搅和】[jiǎohuo] chen lẫn; hoà lẫn sức; thi đấu
【搅局】[jiǎojú] làm đảo lộn (công việc 【校本】[jiàoběn] bản hiệu đính
đã sắp xếp của người khác) 【校场】[jiàochǎng] trưởng đấu; sàn đấu
【搅乱】[jiǎoluàn] quấy rối; làm rối loạn 【校订】[jiàodìng] hiệu đính
剿[jiăo] TIỄU diệt; tiêu diệt 【校对】[jiàoduì] ①so theo chuẩn; kiểm
【剿除】[jiǎochú] tiễu trừ; diệt tra theo chuẩn ②soát; rà soát:根据正本
【剿灭】[jiǎomiè] tiêu diệt 校对副本 soát lại bản sao theo bản chnh
缴[jiăo] CHƯỚC; KIỂU ①nộp; giao ③người sửa bản in
nộp ②tước (vũ khí) 【校改】[jiàogǎi] đối chiếu và sửa lỗi
【缴获】[jiǎohuò] tước (được) (bản in; bài viết…)
【缴纳】[jiǎonà] nộp 【校勘】[jiàokān] khảo đính
【缴械】[jiǎoxiè] ①tước (vũ khí của 【校样】[jiàoyàng] bản in thử; morát
địch) ②nộp vũ khí 【校阅】[jiàoyuè] ①hiệu duyệt; duyệt và
jiào hiệu đính (nội dung sách báo) ②duyệt
叫 [jiào] KHIẾU ①kêu; gáy ②gọi
1
【校正】[jiàozhèng] hiệu chỉnh; chỉnh lại
③gọi (xe; món ăn) ④gọi là; tên là 【校注】[jiàozhù] hiệu đính và chú thích
⑤con đực (chỉ gia súc; gia cầm) 【校准】[jiàozhǔn] hiệu chỉnh cho chính
叫 2[jiào] KHIẾU ①bảo; dặn; làm cho xác (máy móc; thiết bị)
②cho phép; bảo ③bị 轿[jiào] KIỆU cái kiệu
【叫板】[jiàobǎn] chuyển làn điệu; 【轿车】[jiàochē] ①xe ngựa (chở người;
chuyển tiết tấu (trong hí khúc) có thùng che) ②xe ô tô
【叫喊】[jiàohǎn] gào; hét 【轿子】[jiàozi] cái kiệu
【叫好】[jiàohǎo] khen hay 较[jiào] GIẢO ①tương đối; đọ; so với
【叫化子】[jiàohuāzi] ăn mày; hành khất ②tính toán; cân nhắc
【较劲】[jiàojìn] ①đọ sức; đọ tài cao 【教条主义】[jiàotiáozhǔyì] chủ nghĩa
thấp ②trái ngược; trái khoáy; oái oăm giáo điều
③dốc sức; trổ hết tác dụng 【教廷】[jiàotíng] toà thánh (Vaticăng)
【较量】[jiàoliàng] ①đọ sức; đua tài; đấu 【教头】[jiàotou] thầy dạy võ (thời xưa);
②tính toán; cân nhắc thầy dạy nghề (nói chung); huấn luyện
【较真】[jiàozhēn] chăm chỉ viên (hài hước)
教[jiào] GIÁO ①dạy; dạy bảo; giáo dục 【教徒】[jiàotú] tín đồ
②tôn giáo ③(họ) Giáo 【教务】[jiàowù] giáo vụ (nhà trường)
【教案】[jiàoàn] giáo án 【教习】[jiàoxí] ①giáo viên (tên gọi cũ)
【教本】[jiàoběn] sách giáo khoa; sách ②giảng dạy; truyền thụ
dạy 【教学】[jiàoxué] dạy học
【教材】[jiàocái] tài liệu giảng dạy 【教训】[jiàoxun] ①răn dạy ②bài học
【教程】[jiàochéng] giáo trình (thường (thất bại):深刻的教训 bài học sâu xa
dùng làm tên sách) 【教研室】[jiàoyánshì] phòng nghiên cứu
【教导】[jiàodǎo] dạy bảo; giáo dục; dạy giáo dục và giảng dạy
dỗ 【教研组】[jiàoyánzǔ] tổ bộ môn
【教导员】[jiàodǎoyuán] chính trị viên 【教养】[jiàoyǎng] ①dạy dỗ; giáo dục
【教范】[jiàofàn] tài liệu giảng dạy cơ ②tu dưỡng
bản (về kĩ thuật) trong quân đội 【教养员】[jiàoyǎngyuán] cô nuôi dạy
【教父】[jiàofù] ①cha đạo ②cha giám trẻ; người nuôi dạy trẻ
hộ rửa tội 【教益】[jiàoyì] bài học bổ ích
【教改】[jiàogǎi] cải cách giáo dục 【教育】[jiàoyù] ①giáo dục ②chỉ dẫn
【教官】[jiàoguān] sĩ quan huấn luyện bảo ban
【教皇】[jiàohuáng] giáo hoàng 【教员】[jiàoyuán] giáo viên
【教会】[jiàohuì] giáo hội 【教正】[jiàozhèng] chỉ giáo uốn nắn (lối
【教诲】[jiàohuì] dạy dỗ; giáo huấn nói khiêm tốn)
【教科书】[jiàokēshū] sách giáo khoa 【教主】[jiàozhǔ] giáo chủ
【教练】[jiàoliàn] ①huấn luyện ②huấn 窖[jiào] GIÁO; KIẾU ①hầm; hố ②cất
luyện viên giấu các thứ vào hầm
【教龄】[jiàolíng] thâm niên dạy học 【窖藏】[jiàocáng] cất giữ bằng hầm
【教母】[jiàomǔ] bà xơ 【窖肥】[jiàoféi] phân ủ; phân hoai
【教区】[jiàoqū] xứ đạo; khu vực quản 酵[jiào] DIẾU lên men
hạt tôn giáo 【酵母】[jiàomǔ] con men; cái men
【教师】[jiàoshī] giáo viên; thầy giáo 【酵子】[jiàozi] bột gây men; bột nở
【教士】[jiàoshì] giáo sĩ jiē
【教室】[jiàoshì] lớp học; phòng học 节[jiē] TIẾT
【教授】[jiàoshòu] ①giảng dạy; truyền 【节骨眼】[jiēguyǎn] khâu then chốt;
thụ ②giáo sư (học hàm cao nhất ở bậc thời điểm (thời cổ) quyết định
đại học) 【节子】[jiēzi] sẹo gỗ; mắt gỗ
【教唆】[jiàosuō] xúi giục; xúi bẩy 阶[jiē] GIAI ①bậc ②cấp bậc
【教堂】[jiàotáng] giáo đường; nhà thờ 【阶层】[jiēcéng] ①tầng lớp ②giới
【教条】[jiàotiáo] ①tín điều (lời kinh (trong xã hội; như giới trí thức)
tông giáo) ②sự giáo điều ③chủ nghĩa 【阶段】[jiēduàn] giai đoạn
giáo điều
【阶级】[jiējí] ①bậc thềm ②đẳng cấp 【接境】[jiējìng] giáp giới
(quan lại) ③giai cấp 【接客】[jiēkè] ①tiếp khách ②(gái làng
【阶级斗争】[jiējídòuzhēng] đấu tranh chơi) tiếp khách
giai cấp 【接力】[jiēlì] tiếp sức; (kiểu) dây
【阶级性】[jiējíxìng] tính giai cấp chuyền
【阶梯】[jiētī] bậc thềm; bậc thang (ví 【接力棒】[jiēlìbàng] gậy chạy tiếp sức
bước đường tiến thân) (gỗ hoặc kim loại)
皆[jiē] GIAI đều; đều là 【接力赛跑】[jiēlìsàipǎo]thi chạy tiếp
【皆大欢喜】[jiēdàhuānxǐ] ai nấy đều hài sức
lòng; mừng vui 【接连】[jiēlián] liên tiếp; liên tục; liền
结[jié] KẾT đơm; kết (hoa; trái) nhau
【结巴】[jiēba] ①nói lắp ②người nói lắp 【接纳】[jiēnà] ①kết nạp; đón nhận
【结果】[jiéguǒ] kết trái; ra quả ②ghi nhận; thu nhận
【结实】[jiēshi] ①bền chắc ②vạm vỡ; 【接气】[jiēqì] liền mạch (chỉ nội dung
khỏe mạnh bài viết)
接[jiē] TIẾP ①kề cận; gần; giáp bên 【接洽】[jiēqià] liên hệ và bàn bạc; giao
②nối; ghép; chắp ③đỡ; hứng ④tiếp; thiệp
nhận ⑤đón ⑥thay; đổi ⑦(họ) Tiếp 【接任】[jiērèn] kế nhiệm; thay làm
【接班】[jiēbān] ①thay ca; đổi ca ②làm (chức vụ)
thay; kế tục 【接生】[jiēshēng] đỡ đẻ; hộ sinh
【接茬儿】[jiēcháer] ①tiếp lời; đỡ lời 【接收】[jiēshōu] ①nhận ②thu về theo
②làm tiếp pháp luật ③tiếp nhận; kết nạp
【接待】[jiēdài] ①đụng vào; tiếp xúc 【接手】[jiēshǒu] tiếp tục làm thay
②tiếp xúc 【接受】[jiēshòu] chấp nhận; chịu; tiếp
【接待】[jiēdài] đón tiếp thu
【接地】[jiēdì] ①tiếp đất ②tiếp đất để 【接榫】[jiēsǔn] ①ghép mộng ②lắp
lấy mặt đất làm cực âm ghép
【接二连三】[jiēèrliánsān] liên tiếp; 【接谈】[jiētán] gặp gỡ chuyện trò:负责
không ngớt 人跟来访的群众接谈 Người phụ trách
【接防】[jiēfáng] tiếp nhận nhiệm vụ gặp gỡ trò chuyện với quần chúng đến
phòng vệ (bộ đội) thăm
【接风】[jiēfēng] mời cơm khách từ xa 【接替】[jiētì] thay thế và tiếp tục (làm);
đến thay
【接骨】[jiēgǔ] bó (bột) xương 【接头】[jiētóu] ①nối ②liên lạc; chắp
【接管】[jiēguǎn] tiếp quản mối ③nắm vững
【接轨】[jiēguǐ] nối vào mạch đường; đi 【接头儿】[jiētóuer] chỗ nối; mối ghép
vào quỹ đạo chung 【接吻】[jiēwěn] hôn (nhau)
【接合】[jiēhé] gắn vào 【接线】[jiēxiàn] ①nối mạch; nối đường
【接火】[jiēhuǒ] ①nhả đạn; bắn nhau; dây ②dây dẫn; mạch
bắn vào (địch) ②đóng mạch điện 【接线员】[jiēxiànyuán] nhân viên điện
【接济】[jiējì] tiếp tế; viện trợ thoại
【接见】[jiējiàn] tiếp kiến; gặp gỡ 【接续】[jiēxù] tiếp; tiếp tục
【接近】[jiējìn] tiếp cận; gần gũi:接近群 【接应】[jiēyìng] ①tiếp ứng ②tiếp tế;
众 gần gũi quần chúng tiếp viện
【接援】[jiēyuán] tiếp viện (thường dùng 【街门】[jiēmén] cổng; cửa (trông ra mặt
với quân đội) phố)
【接站】[jiēzhàn] ra bến xe (ga) đón 【街面儿上】[jiēmiànershàng] ①mặt
【接着】[jiēzhe] ①đỡ; hứng ②tiếp; tiếp phố; phố xá ②phố ngõ lân cận
theo 【街市】[jiēshì] khu phố buôn bán sầm
【接踵】[jiēzhǒng] nối gót; nườm nượp uất
【接种】[jiēzhǒng] tiêm chủng 【街谈巷议】[jiētánxiàngyì] phố phường
秸[jiē] GIAI rơm; xác cành; xác cây (đã bàn tán
tuốt hoặc bứt hạt; quả) 【街头】[jiētóu] phố; đầu phố
【秸杆】[jiēgǎn] rơm cọng 【街头巷尾】[jiētóuxiàngwěi] đường ở
揭[jiē] YẾT; KIẾT ①bóc ②mở ③vạch; cuối phố; hang cùng ngõ hẻm
phơi bày ④giơ (giương) cao ⑤(họ) Yết 【街心】[jiēxīn] đoạn giữa đường phố
【揭穿】[jiēchuān] vạch rõ; vạch trần; jié
phơi trần 节 [jié] TIẾT ①gióng; đốt; khớp
1

【揭短】[jiēduǎn] vạch điểm yếu của ②đoạn; mạch; nhịp ③đoạn; phần
người khác ④ngày lế; tết ⑤trích; lược trích ⑥tiết
【揭发】[jiēfā] lật tẩy; lột mặt nạ; vạch rõ kiệm; hạn chế ⑦mục; việc ⑧tiết tháo;
tim đen khí tiết ⑨(họ) Tiết
【揭露】[jiēlù] vạch rõ; bóc trần; vạch 节 2[jié] TIẾT đơn vị chỉ tốc độ trên biển
trần (1 tiết = 1 hải lí; giờ)
【揭秘】[jiēmì] vén màn bí mật 【节本】[jiéběn] bản trích; ản lược trích
【揭幕】[jiēmù] ①khánh thành:纪念碑 【节操】[jiécāo] tiết tháo; khí tiết
揭幕仪式 làm lễ khánh thành đài kỷ 【节俭】[jiéjiǎn] tiết kiệm; giảm bớt (chi
niệm ②mở đầu; bắt đầu (hoạt động lớn dùng)
hoặc quan trọng) 【节减】[jiéjiǎn] quà biếu ngày lễ tết; quà
【揭破】[jiēpò] bóc trần; phơi trần (bộ tết
mặt thật) 【节令】[jiélìng] thời tiết; dịp
【揭示】[jiēshì] ①công bố; thông báo 【节录】[jiélù] ①trích (ra) phần quan
②làm sáng tỏ trọng ②phần trích
【揭晓】[jiēxiǎo] công bố (kết quả sự 【节律】[jiélǜ] tiết tấu và quy luật; nhịp
việc) độ và quy luật
喈[jiē] GIAI 【节略】[jiéluè] ①tóm tắt; lược trích
【喈喈】[jiēji] ①nhịp nhàng; rập rình (gà ②cắt; tỉnh lược ③bản tóm lược
gáy) te te 【节目】[jiémù] tiết mục; chương trình;
嗟[jiē] TA than vãn; than thở mục
【嗟悔】[jiēhuǐ] thở than hối tiếc 【节能】[jiénéng] tiết kiệm nguồn năng
【嗟来之食】[jiēláizhīshí] của bố thí lượng
nhục nhã 【节拍】[jiépāi] nhịp
【嗟叹】[jiētàn] than vãn; thở than; ta 【节气】[jiéqi] tiết khí
thán 【节日】[jiérì] ngày lễ
街[jiē] NHAI ①phố; đường phố ②chợ 【节省】[jiéshěng] tiết kiệm; giảm bớt
【街道】[jiēdào] ①đường phố ②phố 【节食】[jiéshí] giảm bớt khẩu phần ăn;
phường hạn chế ăn uống
【街坊】[jiēfang] láng giềng
【节外生枝】[jiéwàishēngzhī] phát sinh 【结伴】[jiébàn] kết bạn;cùng đi:一起结
vấn đề mới 伴走吧!Cùng đi nhé!
【节选】[jiéxuǎn] tuyển trích 【结彩】[jiécǎi] tết nơ; thắt nơ
【节余】[jiéyú] ①dành dụm được ②tiền 【结仇】[jiéchóu] gây thù chuốc oán
của để dành 【结存】[jiécún] khoản dư; hàng tồn
【节育】[jiéyù] hạn chế sinh đẻ 【结党营私】[jiédǎngyíngsī] kết bè kéo
【节约】[jiéyuē] tiết kiệm:厉行节约 ra đảng mưu lợi; lôi bè kéo cánh làm càn
sức tiết kiệm 【结构】[jiégòu] ①kết cấu; cấu trúc
【节制】[jiézhì] ①chỉ huy; điều hành ②kết cấu
②khống chế; hạn chế 【结果】[jiéguǒ] kết quả
【节奏】[jiézòu] ①tiết tấu (âm nhạc) 【结合】[jiéhé] ①kết hợp ②kết duyên
②điều độ; nhịp nhàng (trong công việc) chồng vợ
劫 1[jié] KIẾP ①cướp; cướp bóc ②ép 【结核】[jiéhé] ①kết hạch ②bệnh lao
buộc; bức hiếp ③vón hòn; vón cục
劫 2[jié] KIẾP tai hoạ 【结婚】[jiéhūn] kết hôn
【劫持】[jiéchí] bức hiếp; ép bức 【结伙】[jiéhuǒ] ①kết bè; kết nhóm
【劫夺】[jiéduó] cướp bóc; cướp đoạt ②băng; nhóm (tội phạm)
(của hoặc người) 【结集】[jiéjí] tập kết (quân đội)
【劫掠】[jiéluè] cướp bóc 【结交】[jiéjiāo] kết giao; kết nghĩa
【劫难】[jiénàn] tai nạn; tai hoạ 【结晶】[jiéjīng] ①kết thành tinh thể (từ
【劫数】[jiéshù] số kiếp chất lỏng hoặc chất khí) ②tinh thể ③kết
【劫狱】[jiéyù] cướp tù; cướp nguc tinh (thành quả; trí tuệ)
杰[jié] KIỆT ①người tài xuất chúng 【结局】[jiéjú] kết cục; chung cục
②kiệt xuất 【结论】[jiélùn] ①kết luận ②xét đoán
【杰出】[jiéchū] kiệt xuất cuối cùng
【杰作】[jiézuò] kiệt tác 【结盟】[jiéméng] liên kết
诘[jié] CẬT cật vấn; hỏi vặn 【结亲】[jiéqīn] ①kết hôn; cưới ②đính
【诘难】[jiénàn] trách cứ; chỉ trích hôn; kết thông gia
【诘问】[jiéwèn] căn vặn; hỏi vặn; cật 【结社】[jiéshè] lập đoàn thể; lập tổ chức
vấn 【结束】[jiéshù] ①kết thúc ②trang
拮[jié] KIẾT điểm; chải chuốt (trong bạch thoại thời
【拮据】[jiéjū] túng thiếu; túng quẫn kì đầu)
洁[jié] KHIẾT sạch; trong sạch 【结束语】[jiēshùyǔ] kết luận; đoạn kết
【洁白】[jiébái] trắng muốt (của bài viết hoặc nói)
【洁净】[jiéjìng] sạch sẽ 【结算】[jiésuàn] kết toán
【洁身自好】[jiéshēnzìhào] giữ mình 【结尾】[jiéwěi] đoạn cuối; giai đoạn kết
trong sạch; chỉ lo giữ bản thân mình thúc
结[jié] KẾT ①bện; tết; kết; vặn ②nút; 【结业】[jiéyè] kết thúc khoá bồi dưỡng
mối; nơ ③kết lại; kết hợp ④kết thúc; 【结义】[jiéyì] kết nghĩa
chấm dứt ⑤giấy tờ cam kết (thời xưa) 【结余】[jiéyú] ①dôi; dư ②tiền dư
【结案】[jiéàn] kết án 【结语】[jiéyǔ] kết luận; lời kết
【结拜】[jiébài] kết nghĩa (anh em hoặc 【结缘】[jiéyuán] duyên nợ; có duyên
chị em) với
【结怨】[jiéyuàn] chuốc oán
【结扎】[jiézā] thắt ga rô 姐[jiě] THƯ chị
【结账】[jiézhàng] thanh toán (tiền nong; 【姐夫】[jiěfu] anh rể
sổ sách) 【姐姐】[jiějiě] ①chị gái; chị ruột ②chị
【结子】[jiézi] cái nút; cái nơ; moi thắt họ (lớn tuổi hơn)
桀[jié] KIỆT vua Kiệt 【姐妹】[jiěmèi] ①chị em gái ②anh chị
【桀骜】[jiéào] ngang bướng; bướng em (ruột)
bỉnh 【姐儿们】[jiěermen] chị em; các chị em
捷[jié] TIỆP chiến thắng; thắng (chỉ chung)
【捷报】[jiébào] tin chiến thắng 解[jiě] GIẢI ①tách ra; phân chia ra
【捷径】[jiéjìng] đường tắt; con đường ②cởi ③giải trừ; bãi bỏ ④giải thích
tới đích ngắn nhất ⑤hiểu; hiểu rõ ⑥đi đại tiểu tiện ⑦giải
【捷足先登】[jiézúxiāndēng] nhanh chân nghiệm (của ẩn số phương trình)
tới trước 【解嘲】[jiěcháo] chữa ngượng; chữa
睫[jié] TIỆP lông mi thẹn
【睫毛】[jiémáo] lông mi 【解醒】[jiěxǐng] làm dã rượu
截[jié] TIỆT ①cắt; xén (vật có llình dài) 【解愁】[jiěchóu] giải sầu
②khúc; đoạn ③chặn; ngăn lại ④đến 【解除】[jiěchú] bỏ; bãi bỏ; giải trừ
(mốc thời gian cuối cùng) 【解答】[jiědá] giải đáp
【截长补短】[jiéchángbǔduǎn] bù trừ 【解冻】[jiědòng] ①băng tan; tan băng
cho nhau ②giải toả (vốn ứ đọng)
【截断】[jiéduàn] ①cắt đứt ②cắt ngang; 【解毒】[jiědú] ①giải độc ②giải nhiệt
cản trở; ngăn chặn 【解饿】[jiěè] đỡ đói
【截稿】[jiégǎo] hạn nhận bản thảo (cuối 【解乏】[jiěfá] đỡ mệt; lại sức
cùng) 【解放】[jiěfàng] giải phóng
【截获】[jiéhuò] bắt được; thu được 【解放军】[jiěfàngjūn] quân giải phóng
【截击】[jiéjī] chặn đánh (địch) 【解放区】[jiěfàngqū] vùng giải phóng
【截流】[jiéliú] ngăn dòng 【解放战争】[jiěfàngzhànzhēng] chiến
【截门】[jiémén] van đóng mở (ống dẫn) tranh giải phóng
【截面】[jiémiàn] tiết diện; mặt cắt 【解雇】[jiěgù] sa thải; đuổi việc
【截取】[jiéqǔ] lấy ra; trích lấy (một 【解恨】[jiěhèn] giải hận
đoạn) 【解禁】[jiějìn] bãi bỏ lệnh cấm
【截然】[jiérán] dứt khoát; rạch ròi 【解救】[jiějiù] cứu nguy
【截瘫】[jiétān] liệt chân 【解决】[jiějué] ①giải quyết:解决问题
【截止】[jiézhǐ] chấm dứt; ngừng giải quyết vấn đề ②diệt; xoá sổ
【截至】[jiézhì] đến hết hạn 【解渴】[jiěkě] giải khát
竭[jié] KIỆT ①hết; kiệt ②cạn kiệt 【解铃系铃】[jiělíngxìlíng] ai buộc
【竭诚】[jiéchéng] hết mực trung thành; chuông người ấy tháo
toàn tâm toàn ý 【解码】[jiěmǎ] giải mã
【竭尽】[jiéjìn] dùng hết; dốc hết 【解闷】[jiěmèn] giải buồn
【竭力】[jiélì] hết sức; ra sức 【解难】[jiěnàn] ①giải quyết khó khăn
【竭泽而鱼】[jiézééryú] (tát cạn ao vét ②giải nạn; giải toả nguy khốn
cá) vơ vét sạch; uống nước cả cặn 【解聘】[jiěpìn] cho thôi chức vụ; miễn
(không để ý đến lợi ích lâu dài) nhiệm
jiĕ
【解剖】[jiěpōu] ①giải phẫu ②mổ xẻ 【戒被】[jièbèi] ①vanh phòng; phòng bị
phân tích cảnh giới ②cảnh giác đề phòng
【解气】[jiěqì] trút giận; làm cho hả giận 【戒除】[jièchú] cai; chừa (thói quen
【解劝】[jiěquàn] khuyên giải; an ủi không tốt)
【解散】[jiěsàn] giải tán 【戒忌】[jièjì] ①cấm kị ②kiêng; tránh
【解释】[jiěshì] ①giải thích ②nói rõ; 【戒律】[jièlǜ] luật cấm (của tôn giáo)
làm rõ (nguyên nhân; lí do; hàm ý) 【戒心】[jièxīn] lòng cảnh giác; ý đề
【解手】[jiěshǒu] đi đại tiểu tiện phòng
【解说】[jiěshuō] giảng giải; thuyết minh 【戒严】[jièyán] giới nghiêm; thiết quân
【解体】[jiětǐ] ①giải thể; phần giải ②tan luật
rã; tan vỡ 【戒指】[jièzhi] nhẫn (đeo tay)
【解脱】[jiětuō] ①giải thoát (từ nhà 芥[jiè] GIỚI ①rau cải ②cỏ rác (ví các
Phật) ②thoát khỏi ③mở lối thoát; gỡ đồ linh tinh vụn vặt)
【解围】[jiěwéi] ①giải vây ②cứu nguy 【芥菜】[jiècài] rau cải
【解悟】[jiěwù] giác ngộ được; hiểu ra; 【芥蒂】[jièdì] điều khúc mắc; điều
vỡ nhẽ vướng mắc
【解严】[jiěyán] chấm dứt giới nghiêm; 【芥末】[jièmo] bột hạt cải; mù tạc (gia
bỏ lệnh giới nghiêm vị)
【解疑】[jiěyí] ①giải mối lo ngại ②giải 【芥子】[jièzǐ] hạt cải giống
thích thắc mắc 届[jiè] GIỚI ①đến (khi; lúc) ②khóa
【解忧】[jiěyōu] giải toả ưu sầu (lượng từ; chỉ lượt thứ)
【解约】[jiěyuē] huỷ bỏ giao ước; xoá lời 【届满】[jièmǎn] hết nhiệm kì
ước hẹn 【届期】[jièqī] đến thời hạn; đến kì
【解职】[jiězhí] bãi chức vụ; miễn nhiệm 【届时】[jièshí] đến giờ; đến lúc (đã
jiè định)
介 1[jiè] GIỚI ①ở giữa hai bên ②giới 界[jiè] GIỚI ①ranh giới; giới hạn
thiệu ③để lại; giữ lại (trong lòng) ②phạm vi; tầm ③giới; tầng lớp
④(họ) Giới 【界碑】[jièbēi] bia chỉ giới; cột mốc chỉ
介 2[jiè] GIỚI áo giáp giới
【介词】[jiècí] giới từ 【界标】[jièbiāo] mốc phân ranh giới
【介壳】[jièqiào] vỏ cứng (của các động 【界尺】[jièchǐ] thước kẻ đường thẳng
vật nhuyễn thể) (không khắc chia độ)
【介入】[jièrù] chen (xen) vào; can dự 【界河】[jièhé] sông giáp ranh; sông giới
vào tuyến
【介绍】[jièshào] ①giới thiệu ②dẫn 【界面】[jièmiàn] mặt tiếp xúc (giữa hai
vào; đưa vào ③giới thiệu vật thể)
【介意】[jièyì] để tâm; để bụng 【界限】[jièxiàn] ①ranh giới ②giới hạn;
【介音】[jièyīn] âm đệm; giới âm hạn độ
【介质】[jièzhì] chất môi giới; vật môi 【界线】[jièxiàn] ①giới tuyến ②ranh
giới giới; giới hạn ③vạch phân chia; vạch
戒[jiè] GIỚI ①phòng ngừa kiêu căng; chỉ giới
nóng vội ②khuyên răn ③chừa; cai 【界桩】[jièzhuāng] cột mốc; cọc chỉ giới
④điều cấm; việc cấm kị ⑤giới luật 疥[jiè] GIỚI ghẻ
(Phật giáo) ⑥phòng tránh; cảnh giác 【疥虫】[jièchóng] cái ghẻ
【疥疮】[jièchuāng] bệnh ghẻ 【借账】[jièzhàng] vay nợ
诫[jiè] GIỚI khuyên răn; răn nhủ 【借支】[jièzhī] tạm ứng (lương)
借 1[jiè] TÁ ①mượn; vay ②cho mượn; 【借重】[jièzhòng] (lối nói trân trọng)
cho vay nhờ vào; dựa vào
借 2[jiè] TÁ ①vin vào; viện ra (cớ) 【借助】[jièzhù] nhờ vào; dùng đến; nhờ
②dựa vào; nhờ vào; cậy đến
【借词】[jiècí] từ vay mượn 解[jiè] GIẢI giải; áp giải
【借货】[jièdài] ①vay mượn (tiền) ②chỉ 【解差】[jièchāi] người áp giải tù thời
bên cho vay và bên nợ xưa
【借刀杀人】[jièdāoshārén] mượn tay kẻ 【解送】[jièsòng] áp giải; áp tải
khác giết người; ném đá giấu tay 【解元】[jièyuán] giải nguyên (người đỗ
【借端】[jièduān] mượn cớ; vin cớ đầu thi hương ở thời Minh - Thanh)
【借方】[jièfāng] cột thu (trong sổ sách jīn
kế toán) 巾[jīn] CÂN cái khăn
【借风使船】[jièfēngshǐchuán] mượn gió 【巾帼】[jīnguó] khăn trùm; khăn vấn tóc
bẻ lái; cậy dựa sức người (của phụ nữ thời xưa) dùng chỉ phụ nữ
【借故】[jiègù] viện cớ; vin cớ 斤 1[jīn] CÂN ①cân (đơn vị trọng
【借光】[jièguāng] ①nhờ vào; ăn theo lượng; xưa là 16 lạng; sau đổi thành 10
②cảm phiền; làm ơn (từ xã giao) lạng = 500 gam) ②đặt sau các danh từ
【借花献佛】[jièhuāxiànfó] mượn hoa chỉ sự vật tính đếm bằng trọng lượng
cúng Phật; của người phúc ta 斤 2[jīn] CÂN cái rìu đốn gỗ
【借鉴】[jièjiàn] noi gương; lấy làm 【斤斤】[jīnjīn] chi li; so đo; xét nét
gương:以次作为借鉴 lấy đó làm gương 【斤两】[jīnliǎng] trọng lượng (thường
【借镜】[jièjìng] noi gương dùng tỉ dụ)
【借据】[jièjù] giấy biên nhận vay nợ; 今[jīn] KIM ①hiện tại; ngày nay; thời
chứng từ vay nợ nay ②nay; ngay thời điểm này ③này;
【借口】[jièkǒu] ①lấy cớ; Viện lí do đây
②cái cớ; lí do (viện ra) 【今后】[jīnhòu] từ nay trở đi
【借款】[jièkuǎn] ①vay tiền ②cho vay 【今年】[jīnnián] năm nay
tiền 【今人】[jīnrén] người thời nay
【借款】[jièkuǎn] khoản tiền vay 【今日】[jìnrì] hôm nay
【借宿】[jièsù] tá túc; ở nhờ 【今生】[jìnshèng] kiếp này
【借条】[jiètiáo] giấy biên nhận (vay nợ); 【今天】[jīntiān] ①hôm nay ②bây giờ;
giấy vay hiện nay
【借位】[jièwèi] mượn số hàng trước; số 【今昔】[jīnxī] xưa và nay; kim cổ
nhớ (trong khi làm phép trừ) 【今朝】[jīnzhāo] ①hôm nay ②bây giờ;
【借问】[jièwèn] xin hỏi thăm (lời nói xã hiện nay
giao trân trọng) 金[jīn] KIM ①kim loại ②tiền ③nhạc
【借以】[jièyǐ] để; dùng để khí; gõ bằng kim loại ④vàng (kí hiệu
【借用】[jièyòng] ①mượn; dùng nhờ Au) ⑤vàng (ví sự tôn quý; quý báu)
②kiêm dùng ⑥màu vàng ⑦(họ) Kim
【借喻】[jièyù] ẩn dụ; ví ngầm 【金榜】[jīnbǎng] bảng vàng (yết danh
【借阅】[jièyuè] mượn đọc sách thi đỗ thời xưa)
【借债】[jièzhài] vay nợ (tiền nong) 【金笔】[jīnbǐ] bút máy ngòi vàng
【金币】[jīnbì] đồng tiền (bằng) vàng 【津津】[jīnjīn] ①say sưa; hứng thú
【金灿灿】[jīncàncàn] ánh vàng rực rỡ; ②(mồ hôi; nước) đầm đìa; lai láng
vàng chói lọi 【津贴】[jīntiē] ①tiền trợ cấp ②trợ cấp;
【金蝉脱壳】[jīnchántuōqiào] lập kế bí cho phụ cấp
mật trốn thoát 矜[jīn] CĂNG ①thương tình; tiếc rẻ
【金额】[jīné] số tiền; kim ngạch ②khoe khoang; tự cao ③thận trọng; cẩn
【金刚石】[jīngāngshí] đá kim cương trọng
【金晃晃】[jīnhuānghuāng] vàng óng ánh 【矜持】[jīnchí] lúng túng; gò bó
【金黄】[jīnhuáng] vàng óng 【矜夸】[jīnkuā] khoe khoang
【金婚】[jīnhūn] đám cưới vàng (phong 筋[jīn] CÂN ①bắp thịt; cơ bắp ②gân
tục châu Âu kỉ niệm tròn 50 năm ngày ③đường giống gân
cưới) 【筋斗】[jīndǒu] lộn nhào
【金奖】[jīnjiǎng] huy chương vàng; cúp 【筋骨】[jīngǔ] gân cốt; vóc dáng
vàng 【筋疲力尽】[jīnpílìjìn] bải hoải rã rời
【金库】[jīnkù] kho bạc nhà nước; quốc 禁[jīn] CẤM ①chịu đựng; kham ②nín
khố nhịn
【金莲】[jīnlián] gót sen; gót vàng (bàn 【禁不起】[jīnbuqǐ] không chịu đựng
chân bó của phụ nữ thời xưa) được
【金牌】[jīnpái] huy chương vàng 【禁不住】[jīnbuzhù] ①chịu không nổi;
【金钱】[jīnqián] tiền bạc; tiền tệ; tiền không kham được:这座桥禁不住 30 吨
【金融】[jīnróng] thu vàng; mùa thu Chiếc cầu này không chịu nổi sức nặng
【金融寡头】[jīnróngguǎtóu] trùm tài 30 tấn ②bất giác; không nén (kìm) được
chính 【禁得起】[jīndeqǐ] chịu đựng được;
【金融资本】[jīnróngzīběn] tư bản tài kham được
chính 【禁得住】[jīndezhù] chịu nổi; kham nổi
【金嗓子】[jīnsǎngzi] giọng hát vàng (dùng cả cho người và vật)
【金属】[jīnshǔ] kim loại 襟[jīn] KHÂM ①vạt áo; tà áo ②(anh
【金条】[jīntiáo] thoi vàng em) đồng hao; cọc chèo ③nỗi lòng; tâm
【金星】[jīnxīng] kim tinh; sao Kim (một sự
trong chín hành tinh của hệ Mặt Trời) 【襟怀】[jīnhuái] tâm tình; nỗi lòng
【金星】[jīnxīng] ①sao vàng (năm cánh) jǐn
②đom đóm mắt 仅[jǐn] CẬN chỉ; vẻn vẹn
【金鱼】[jīnyú] cá vàng; cá cảnh 【仅仅】[jǐnjǐn] chỉ; vẻn vẹn
【金玉】[jīnyù] vàng ngọc; mĩ miều; quý 尽[jǐn] TẬN ①hết sức; cố ②chỉ
giá ③trước hết; trước ④tận cùng; nhất
【金针】[jīnzhēn] ①kim khâu; kim thêu ⑤chỉ; suốt
②kim châm cứu ③hoa hiên 【尽管】[jǐnguǎn] ①cứ; cứ việc:你尽管
【金子】[jīnzi] vàng (kim loại) 做,不要怕 Anh cứ làm đi; đừng sự
【金字塔】[jīnzìtǎ] kim tự tháp ②vẫn; vẫn cứ; cứ ③cho dù
津 1[jīn] TÂN ①nước bọt ②mồ hôi 【尽快】[jǐnkuài] nhanh nhất; sớm nhất
③ướt át; nhớp nháp 【尽量】[jìnliàng] hết sức; cố hết sức
津 2[jīn] TÂN ①bến sông; bến đò ②cửa 【尽先】[jǐnxiān] trước nhất; trước hết
ải và bến đò 紧[jǐn] KHẨN ①căng ②chắc; chặt
③thắt chặt; siết chặt ④kích; chật; khít
⑤gấp; dồn dập ⑥(kinh tế) eo hẹp; túng 尽[jìn] TẬN ①hết ②tử vong; chết
thiếu ③đến tận cùng; đến cực điểm ④dốc
【紧巴巴】[jǐnbābā] ①căng; chật ních hết; tận cùng ⑤làm hết sức; dốc lòng
【紧绷绷】[jǐnbēngbēng] ①căng; chật ⑥tất cả; toàn bộ; mọi
căng; bó chặt ②căng thẳng; khác 【尽力】[jìnlì] tận lực; dốc hết sức
thường 【尽量】[jìnliàng] đến mức tối đa
【紧凑】[jǐncòu] chặt chẽ; khít khao; ăn 【尽情】[jìnqíng] tận tình; hết mình
khớp 【尽然】[jìnrán] hoàn toàn như vậy (dùng
【紧急】[jǐnjí] gấp; khẩn cấp phủ định)
【紧急状态】[jǐnjízhuàngtài] tình trạng 【尽人皆知】[jìnrénjiēzhī] mọi người
khẩn cấp đều biết cả
【紧邻】[jǐnlín] láng giềng sát vách 【尽头】[jìntóu] tận cùng; chót cùng
【紧密】[jǐnmì] ①chặt chẽ ②dồn dập; 【尽心】[jìnxīn] tận tâm; hết lòng
liên tục 【尽兴】[jìnxìng] thoả thích; đã
【紧迫】[jǐnpò] cấp bách; bức bách 【尽责】[jìnzé] làm hết trách nhiệm
【紧缺】[jǐnquē] (hàng hoá) bán chạy; 【尽职】[jìnzhí] làm tốt chức trách (công
đắt hàng việc)
【紧身儿】[jǐnshēner] chật bó sát người 【尽忠】[jìnzhōng] ①hết mực trung
(chỉ áo) thành ②trung thành và hi sinh (thân
【紧缩】[jǐnsuō] tút gọn; thu hẹp mình)
【紧要】[jǐnyào] quan trọng; xung yếu 进[jìn] TIẾN ①tiến lên (phía trước)
【紧张】[jǐnzhāng] ①hồi hộp; thấp thỏm ②vào; đi vào ③thu nhập ④trình lên;
②căng thẳng; gay go ③căng; căng gửi lên ⑤tới; vào ⑥dãy (nhà trệt)
thẳng 【进逼】[jìnbī] áp sát; tiến sát
【紧着】[jǐnzhe] gấp; gấp rút; nhanh 【进兵】[jìnbīng] tiến binh; tiến quân
堇[jǐn] CẨN 【进步】[jìnbù] tiến bộ
【堇菜】[jǐncài] cây rau đay 【进程】[jìnchéng] tiến trình
【堇色】[jǐnsè] tím nhạt; tím phớt 【进尺】[jìnchǐ] tiến độ
锦[jǐn] CẨM ①gấm ②rực rỡ; bóng bẩy 【进出】[jìnchū] ①ra vào ②thu chi; xuất
【锦标】[jǐnbiāo] giải thưởng; phần nhập (hàng)
thưởng 【进抵】[jìndǐ] tiến đến
【锦标赛】[jǐnbiāosài] thi đấu tranh giải 【进度】[jìndù] tiến độ
【锦缎】[jǐnduàn] gấm vóc; đoạn 【进而】[jìnér] tiến tới; tiếp đến
【锦旗】[jǐnqí] cờ thưởng; cờ thi đua 【进发】[jìnfā] xuất phát; khởi hành đi
【锦心绣口】[jǐnxīnxiùkǒu] cẩm tâm tú (tàu xe; đoàn người)
khẩu; lời hay ý đẹp 【进犯】[jìnfàn] xâm phạm
【锦绣】[jǐnxiù] cẩm tú; rực rỡ; đẹp đẽ 【进攻】[jìngōng] ①tiến đánh ②tấn
谨[jǐn] CẨN ①cẩn thận ②trân trọng; công
trịnh trọng; kính cẩn 【进贡】[jìngòng] ①tiến cống; cống nộp
【谨防】[jǐnfáng] cẩn thận đề phòng ②biếu xén (chế giễu)
【谨慎】[jǐnshèn] cẩn thận 【进化】[jìnhuà] tiến hóa
【谨严】[jǐnyán] chặt chẽ; cẩn thận 【进化论】[jìnhuàlùn] tiến hóa luận
jìn 【进货】[jìnhuò] nhập hàng
【进击】[jìnjī] tiến đánh; tiến công
【进军】[jìnjūn] tiến quân 【近景】[jìnjǐng] ①cận cảnh; cảnh vật
【进口】[jìnkǒu] ①cập bến ②nhập gần ②cảnh tượng trước mắt
(khẩu) ③cửa vào 【近况】[jìnkuàng] tình hình gần đây
【进款】[jìnkuǎn] khoản thu; thu nhập 【近来】[jìnlái] gần đây
【进来】[jìnlái] vào 【近邻】[jìnlín] cận lân; láng giềng gần
【进门】[jìnmén] ①vào cửa ②chỉ sự bắt 【近路】[jìnlù] đường gần; đường tắt
đầu nhập cuộc; nhập môn ③về nhà 【近旁】[jìnpáng] sát cạnh; gần cạnh
chồng 【近期】[jìnqī] thời gian gần nhất; thời kì
【进取】[jìnqǔ] tiến thủ gần đây nhất
【进去】[jìnqù] đi vào 【近前】[jìnqián] gần; sát trước mặt
【进去】[jìnqù] vào 【近亲】[jìnqīn] họ hàng gần
【进入】[jìnrù] vào; bước vào 【近日】[jìnrì] vừa qua; những ngày gần
【进食】[jìnshí] ăn cơm đây
【进士】[jìnshì] tiến sĩ (chế độ khoa cử 【近视】[jìnshì] ①cận thị ②tầm mắt hạn
thời xưa) hẹp
【进退】[jìntuì] ①tiến và lùi; tiến thoái 【近似】[jìnsì] gần giống; nhang nhác; na
②(giữ đúng) chừng mực ná
【进退为谷】[jìntuìwéigǔ] tiến thoái đều 【近朱者赤,近墨者黑】
khó; tiến thoái lưỡng nan [jìnzhūzhěchìjìnmòzhěhēi] gần mực thì
【进香】[jìnxiāng] dâng hương đen; gần đèn thì sáng
【进项】[jìnxiàng] khoản thu nhập 妗[jìn] CẤM
【进行】[jìnxíng] ①tiến hành ②tiến lên 【妗母】[jìnmǔ] mợ
【进修】[jìnxiū] tiến tu; học tập nâng cao 劲[jìn] KÌNH ①sức lực; sức ②tinh
【进言】[jìnyán] thưa trình ý kiến; trình ý thần; tâm trạng ③biểu cảm; thái độ
kiến ④hứng; hứng thú
【进一步】[jìnyíbù] thêm một bước; hơn 【劲头】[jìntóu] íhức lực; sức vóc
nữa ②hăng hái; hào hứng
【进展】[jìnzhǎn] tiến triển 晋 1[jìn] TẤN ①tiến ②thăng; thăng cấp
【进占】[jìnzhàn] đánh chiếm 晋 2[jìn] TẤN ①nước Tấn ②(triều đại)
近[jìn] CẬN ①gần ②tiếp cận; gần như Tấn (265-420) ③(triều đại) Hậu Tấn
③gần gũi; thân mật ④thiển cận; nông (936-947; Trung Quốc) ④tên gọi khác
cạn của tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) ⑤(họ)
【近便】[jìnbian] cận tiện; gần và tiện Tấn
【近代】[jìndài] ①cận đại ②thời đại tư 【晋级】[jìnjí] thăng lên cấp cao; thăng
bản chủ nghĩa cấp
【近道】[jìndào] đường tắt (thường dùng 【晋见】[jìnjiàn] lên gặp; yết kiến
ví) 【晋升】[jìnshēng] thăng chức; thăng
【近海】[jìnhǎi] vùng biển gần bờ; vùng cấp:晋升中将 thăng cấp trung tướng
biển sát đất liền 烬[jìn] TẬN tro
【近乎】[jìnhū] ①gần như ②thân; thân 浸[jìn] TẨM ①ngâm nước ②thấm; rỉ
thiết:他和小王套近乎 Anh ấy làm thân nước ③dần dần
với chị Vương 【浸沉】[jìnchén] chìm đắm
【近郊】[jìnjiāo] vùng ven đô; vùng 【浸剂】[jìnjì] thuốc ngâm; nước hãm
ngoại ô phụ cận 【浸泡】[jìnpào] ngâm; dầm
【浸染】[jìnrǎn] ①tiêm nhiễm dần 噤[jìn] CẤM ①ngậm miệng không lên
②nhuộm tiếng ②rét run cầm cập
【浸润】[jìnrùn] ①thấm; loang ②lời xúc 【噤若寒蝉】[jìnruòhánchán] im bặt như
xiểm thấm dần ③ngấm vào ④nhiễm ve sầu mùa đông; câm như hến
trùng; tấy jīng
【浸透】[jìntòu] ①ngấm sũng; sũng 茎[jīng] KINH ①thân cây; cọng cây
②thấm ③chứa đầy; thấm đượm ②vật có hình thẳng giống thân cây
【浸渍】[jìnzì] ngâm nước; dầm nước ③cọng; sợi
靳[jìn] CẬN ①keo kiệt; bủn xỉn ②(họ) 京[jīng] KINH ①thủ đô ②chỉ Bắc Kinh
Cận ③(họ) Kinh
禁[jìn] CẤM ①cấm; cấm chỉ ②giam 【京城】[jīngchéng] kinh thành; thủ đô
cầm; nhốt ③điều cấm ④cung cấm (nơi 【京都】[jìngdū] kinh đô; kinh thành
ở của vua) 【京剧】[jīngjù] kinh kịch
【禁闭】[jìnbì] giam giữ 【京腔】[jīngqiāng] giọng Bắc Kinh
【禁地】[jìndì] cấm địa; đất cấm 【京师】[jīnghī] thủ đô; kinh đô; kinh sư
【禁锢】[jìngù] ①cấm người khác ra làm 【京戏】[jīngxì] kinh kịch
quan hoặc làm chính trị ②giam cầm 【京族】[jīngzú] ân tộc Kinh
③trói buộc; ràng buộc:被封建思想禁锢 泾[jīng] KINH ①lạch nước; ngòi nước
bị tư tưởng phong kiến ràng buộc ②kinh Hà
【禁忌】[jìnjì] ①cấm kị; kiêng kị 【泾渭分明】[jīngwèifēnmíng] sông
②kiêng; kiêng khem Kinh (dòng trong) và sông Vị (dòng
【禁绝】[jìnjué] cấm tuyệt đối; cấm tiệt đục) trong đục rõ ràng; ranh giới rạch ròi
【禁军】[jìnjūn] cấm quân; quân hộ vệ 经 1[jīng] KINH ①sợi dọc (trên tấm dệt)
cung thành ②mạch chủ ③kinh độ ④kinh doanh;
【禁例】[jìnlì] lệ cấm; điều lệ cấm điều hành ⑤treo cổ; thắt cổ tự sát ⑥lâu
【禁令】[jìnlìng] lệnh cấm dài bất biến; bình thường ⑦kinh điển;
【禁区】[jìnqù] ①khu vực cấm ②khu kinh ⑧kinh nguyệt ⑨(họ) Kinh
cấm; vùng cấm ③vùng cấm; tuyệt cấm 经 2[jīng] KINH ①trải qua; qua ②chịu;
④cấm địa (vùng phạm vi phát bóng) chịu đựng
【禁书】[jìnshū] sách cấm 【经常】[jīngcháng] ①bình thường; hàng
【禁欲】[jìnyù] cấm dục; ức chế dục ngày ②thường xuyên; thường thường
vọng 【经典】[jīngdiǎn] ①kinh điển ②các
【禁运】[jìnyùn] cấm vận sách kinh của các tôn giáo ③tác phẩm
【禁止】[jìnzhǐ] cấm có ảnh hưởng lớn
【禁制品】[jìnzhìpǐn] hàng cấm sản xuất 【经度】[jīngdù] kinh độ
(trừ có giấy phép đặc biệt) 【经费】[jīngfèi] kinh phí
【禁阻】[jìnzǔ] cấm chỉ; ngăn chặn 【经管】[jīngguǎn] quản lí; phụ trách
缙[jìn] TẤN lụa điều; lụa đỏ 【经过】[jīngguò] ①đi qua; qua ②quá
【缙绅】[jìnshēn] thân sĩ (người có chức trình
tước hoặc từng làm quan thời xưa) 【经纪】[jīngjì] ①trù hoạch và quản lí
觐[jìn] CẬN triều kiến (vua); triều bái ②người môi giới; người dắt mối (kinh
(thánh địa) doanh) ③lo liệu; chăm lo
【觐见】[jìnjiàn] triều kiến (vua) 【经纪人】[jīngjìrén] ①người môi giới;
người dắt mối ②đại lí; người đại lí
【经济】[jīngjì] ①kinh tế ②cây trồng 惊[jīng] KINH ①kinh ②kinh động
vật nuôi ③mức sống ④tiết kiệm ⑤kinh ③(lừa; ngựa) chạy lồng lên
bang tế thế 【惊诧】[jīngchà] kinh ngạc
【经济特区】[jīngjìtèqū] đặc khu kinh tế 【惊动】[jīngdòng] làm kinh động; làm
【经济危机】[jīngjìwēijī] khủng hoảng giật mình
kinh tế 【惊愕】[jīngè] kinh ngạc; sững sờ
【经济效益】[jīngjìxiàoyì] hiệu quả kinh 【惊弓之鸟】[jīnggōngzhīniǎo] kinh
tế cung chỉ điểu; chim phải đạn sợ cành
【经济学】[jīngjìxué] ①kinh tế học cong
②gọi tắt của chính trị kinh tế học 【惊骇】[jīnghài] kinh hãi
【经济制度】[jīngjìzhìdù] chế độ kinh tế 【惊慌】[jīnghuāng] sợ hãi hoang mang
【经济作物】[jīngjìzuòwù] cây công 【惊惶】[jīnghuáng] kinh hoàng
nghiệp (bông; thuốc lá; mía) 【惊魂】[jīnghún] kinh hồn; hoảng hồn
【经久】[jīngjiǔ] ①hồi lâu; lâu ②bền 【惊悸】[jīngjì] hoảng hốt trống ngực
lâu; bền đánh thình thình; hồi hộp lo sợ
【经理】[jīnglǐ] ①quản lí ②giám đốc 【惊恐】[jīngkǒng] sợ hãi lo lắng; lo sợ
【经历】[jīnglì] ①trải qua ②kinh lịch; 【惊雷】[jīngléi] sét đánh ngang tai
sự việc từng trải qua 【惊奇】[jīngqí] kinh ngạc; lấy làm lạ
【经贸】[jīngmào] kinh tế thương mại 【惊扰】[jīngrǎo] làm kinh hoảng; làm
【经商】[jīngshāng] kinh doanh buôn bán hốt hoảng
【经手】[jīngshǒu] (do ai đồ) giải quyết 【惊人】[jīngrén] làm (người ta) kinh
【经受】[jīngshòu] chịu đựng ngạc; làm cho ngạc nhiên
【经售】[jīngshòu] bán ra 【惊世骇俗】[jīngshìhàisú] kì quái đến
【经书】[jīngshū] sách kinh; kinh thư ngạc nhiên (chỉ hành vi; ngôn từ)
【经纬度】[jīngwěidù] kinh độ và vĩ độ 【惊叹】[jīngtàn] ngạc nhiên tấm tắc
【经线】[jīngxiàn] ①sợị dọc (trong tấm 【惊叹号】[jīngtànhào] dấu chấm than
dệt) ②kinh tuyến 【惊涛骇浪】[jīngtāohàilàng] ①sóng to
【经销】[jīngxiāo] kinh tiêu gió lớn hãi hùng ②cảnh ngộ ngặt nghèo
【经心】[jīngxīn] để ý; lưu tâm 【惊天动地】[jīngtiāndòngdì] ①kinh
【经验】[jīngyàn] ①kinh nghiệm ②trải thiên động địa; rung trời chuyển đất
qua; thể nghiệm ②thanh thế (sự nghiệp) lớn
【经意】[jīngyì] để ý; để tâm; lưu tâm 【惊喜】[jīngxǐ] kinh ngạc và vui mừng;
【经营】[jìngyíng] ①kinh doanh:个体经 vừa mừng rỡ vừa ngạc nhiên
营 kinh doanh cá thể ②thiết kế và tổ 【惊吓】[jīngxià] khiếp sợ; sợ hãi
chức 【惊险】[jīngxiǎn] rùng rợn
【经由】[jīngyóu] đi qua 【惊醒】[jīngxǐng] ①bị tỉnh giấc ②làm
【经传】[jīngzhuàn] kinh truyện tỉnh giấc
菁[jīng] TINH; TANH 【惊醒】[jīngxǐng] thính ngủ
【菁华】[jīnghuá] tinh hoa 【惊讶】[jīngyà] ngạc nhiên; kinh ngạc
【菁菁】[jīngjīng] cỏ cây xanh tốt 【惊疑】[jīngyí] ngạc nhiên ngờ vực
旌[jīng] TINH ①cờ ②biểu dương 【惊异】[jīngyì] ngạc nhiên lạ kì
【旌表】[jīngbiǎo] treo biển (hình thức 晶[jīng] TINH ①ánh sáng ②thuỷ tinh
khen ngợi thời xưa) ③tinh thể
【旌旗】[jīngqí] tinh kì; cờ quạt 【晶体】[jīngtǐ] tinh thể
【晶体管】[jīngtǐguǎn] bóng điện tử bán 【精力】[jīnglì] sức lực; tinh lực:把所有
dẫn 的精力都用在工作上 đem hết tinh lực
【晶莹】[jīngyíng] (sáng) óng ánh ra làm việc
【晶状体】[jīngzhuàngtǐ] thuỷ tinh thể 【精练】[jīngliàn] (bài viết hoặc phát
睛[jīng] TINH nhãn cầu; lòng đen con biểu) hàm súc cô đọng
mắt 【精良】[jīngliáng] hoàn mĩ tinh tế
粳[jīng] CANH 【精灵】[jīnglíng] ①ma quỷ; quỷ quái
【粳稻】[jīngdào] lúa tẻ lùn ②tinh khôn; sáng dạ; thông minh
【粳米】[jīngmǐ] gạo tẻ lùn 【精美】[jīngměi] tinh xảo; đẹp đẽ
兢[jīng] CĂNG 【精密】[jīngmì] tinh vi; tinh tế; tinh xác
【兢兢业业】[jīngjīngyèyè] cẩn thận; tỉ mỉ
thận trọng 【精妙】[jīngmiào] tinh xảo tuyệt vời
精[jīng] TINH ①tinh (đã tinh luyện 【精明】[jīngmíng] nhanh nhạy; thông
hoặc chọn lọc) ②tinh hoa ③hoàn mĩ; minh
tốt đẹp nhất ④nhỏ xinh; tỉ mỉ ⑤tinh 【精明强干】[jìngmíngqiánggàn] thông
khôn; tinh anh ⑥tinh thông ⑦tinh thần; minh giỏi giang
tinh lực ⑧tinh dịch; tinh trùng ⑨yêu 【精疲力竭】[jīngpílìjié] sức tàn lực kiệt
tinh ⑩rất; vô cùng 【精辟】[jīngpì] sâu sắc; thấu triệt
【精兵】[jīngbīng] tinh binh; quân tinh 【精品】[jīngpǐn] hàng cao cấp; tác phẩm
nhuệ thượng thặng
【精彩】[jīngcǎi] ①hay; đặc sắc ②thần 【精巧】[jīngqiǎo] tinh xảo
sắc; tinh thần 【精确】[jīngquè] tinh xác; cực kì chuẩn
【精查】[jīngchá] kiểm tra tỉ mỉ xác
【精诚】[jīngchéng] chân thành 【精锐】[jīngròu] tinh nhuệ
【精粹】[jīngcuì] tinh tuý 【精深】[jīngshēn] thâm thuý
【精打细算】[jīngdǎxìsuàn] tinh toán kĩ 【精神】[jīngshén] ①tinh thần ②ý
lưỡng chính; tinh thần
【精当】[jīngdàng] (lời lẽ; văn chương) 【精神】[jīngshén] ①thần sắc; sức sống
tinh tế xác đáng ②hoạt bát; sôi nổi
【精到】[jīngdào] tỉ mỉ chu đáo 【精神病】[jīngshénbìng] bệnh tâm thần
【精读】[jīngdú] đọc kĩ càng tỉ mỉ; đọc 【精神文明】[jīngshénwénmíng] văn
nghiên cứu minh tinh thần
【精干】[jīnggàn] giỏi giang; khôn ngoan 【精通】[jīngtōng] tinh thông
giỏi giang 【精微】[jīngwēi] ①tinh vi:博大精微
【精怪】[jīngguài] yêu quái uyên bác tinh vi ②điều tinh vi; thần bí:
【精光】[jīngguāng] ①hết trơn; sạch 探寻宇宙精微 tìm tòi điều thần bí tinh
nhẵn ②bóng loáng; bóng lộn vi của vũ trù
【精悍】[jīnghàn] ①(người) thông minh 【精卫填海】[jīngwèitiánhǎi] nuôi chí
giỏi giang ②(ngòi bút) sắc bén cô đọng: rửa hận; bền bỉ phấn đấu bất chấp gian
笔力精悍 sức viết sắc bén cô đọng khó; tinh vệ lấp biển
【精华】[jīnghuá] ①tinh hoa ②ánh sang: 【精细】[jīngxì] ①tinh tế tỉ mỉ ②nhạy
日月之精华 ánh sáng huy hoàng của bén tinh tế:为人精细 tính cách nhạy bén
mặt trời mặt trăng tinh tế
【精简】[jīngjiǎn] tinh giản 【精心】[jīngxīn] hết lòng; dày công
【精选】[jīngxuǎn] tuyển kỹ 【景观】[jǐngdiǎn] ①cảnh vật; cảnh
【精制】[jīngzhì] tinh chế ②cảnh quan
【精致】[jīngzhì] tinh xảo 【景况】[jǐngkuàng] tình hình
【精忠】[jīngzhōng] trung thành tuyệt 【景慕】[jǐngmù] ngưỡng mộ; hâm mộ
đối; tận trung 【景片】[jǐngpiàn] cảnh trí; phông sân
【精装】[jīngzhuāng] ①bìa (sách) cứng khấu
②bao bì đẹp; đóng gói đẹp 【景气】[jǐngqì] kinh tế phồn thịnh; sự
【精壮】[jīngzhuàng] cường tráng; khoẻ hưng thinh
mạnh 【景区】[jǐngqū] khu du lịch
鲸[jīng] KÌNH cá kình; cá voi 【景色】[jǐngsè] cảnh sắc:景色美丽 cảnh
【鲸鲨】[jīngshā] cá nhà táng sắc đẹp đẽ
【鲸吞】[jīngtūn] nuốt chửng; thôn tính 【景物】[jǐngwù] cảnh vật
jĭng 【景象】[jǐngxiàng] cảnh tượng
井 [jǐng] TỈNH ①cái giếng ②các hình
1
【景仰】[jǐngyǎng] khâm phục; kính
dạng giống cái giếng ③chòm xóm; cụm trọng
dân cư ④sao tỉnh (một trong 28 chòm 【景遇】[jǐngyù] cảnh ngộ; tình cảnh
sao) ⑤(họ) Tỉnh 【景致】[jǐngzhì] phong cảnh; cảnh
井 2[jǐng] TỈNH ngay ngắn chỉnh tề 警[jǐng] CẢNH ①đề phòng ②nhạy cảm
【井底】[jǐngdǐ] đáy giếng ③nhắc nhở; cảnh báo ④tình huống (sự
【井底之蛙】[jǐngdǐzhīwā] ếch ngồi đáy việc khẩn cấp) ⑤cảnh sát (gọi tắt)
giếng; người thiển cận 【警报】[jǐngbào] báo động
【井架】[jǐngjià] gọn gàng ngăn nắp 【警备】[jǐngbèi] canh gác; canh phòng
【井井有条】[jǐngjǐngyǒutiáo] vẻ chỉnh 【警车】[jǐngchē] xe cảnh sát
tề; ngay ngắn 【警笛】[jǐngdí] ①tín hiệu bảo động
【井水不犯何水】[jǐngshuǐbúfànhéshuǐ] ②phù hiệu cảnh sát
nước giếng khồn phạm vào nước sông 【警告】[jǐnggào] ①khuyên răn; răn nhủ
【井台】[jǐngtái] thành giếng ②cảnh giới; canh phòng
【井田制】[jǐngtiánzhì] chế độ tỉnh điền 【警句】[jǐngjù] lời lẽ ngắn gọn hàm súc
(trong xã hội nô lệ Trung Quốc thời xưa) 【警觉】[jǐngjué] linh cảm nhạy bén; tính
【井盐】[jǐngyán] muối mỏ cảnh giác
阱[jǐng] TỈNH cái hầm bẩy thú 【警力】[jǐnglì] lực lượng cảnh sát
颈[jǐng] CẢNH cổ 【警犬】[jǐngquǎn] chó nghiệp vụ
【颈联】[jǐnglián] cặp câu thứ ba của thơ 【警惕】[jǐngtì] cảnh giác
luật (câu 5 và câu 6; theo luật phải đối 【警卫】[jǐngwèi] ①cảnh vệ ②người
ngẫu) cảnh vệ
【颈项】[jǐngxiàng] cái cổ 【警醒】[jǐngxǐng] ①thính ngủ ②cảnh
【颈椎】[jǐngzhuī] đốt sống cổ tỉnh; tỉnh ngộ
景 1[jǐng] CẢNH ①phong cảnh ②tình 【警钟】[jǐngzhōng] tiếng chuông cảnh
hình ③cảnh trí ④cảnh (sân khấu) tỉnh (ví)
⑤(họ) Cảnh jìng
景 2[jǐng] CẢNH tôn kính; khâm phục 径[jìng] KÍNH ①đường hẹp; đường nhỏ
【景点】[jǐngdiǎn] điểm tham quan du ②con đường tới đích ③thẳng thắn; trực
lịch tiếp ④đường kính (gọi tắt)
【径流】[jìngliú] nước thấm; nước mạch
【径赛】[jìngsài] thi đấu điền kinh 【竟至】[jìngzhì] lại đến (mức; nỗi); lại
【径行】[jìngxíng] trực tiếp tiến hành; tới
trực tiếp làm 【竟自】[jìngzì] mà; lại
【径直】[jìngzhí] ①thẳng đến; trực tiếp 靓[jìng] TỊNH làm dáng; trang điểm
②một mạch; một lèo 【靓妆】[jìngzhuāng] trang sức lộng lẫy
【径自】[jìngzì] (phó từ chỉ tự làm trực 敬[jìng] KÍNH ①kính trọng ②cung
tiếp): 他不等会议结束就径自离去 Anh kính; kính ③dâng; chúc (đồ ăn uống
ta không đợi cho hội nghị kết thúc đã tự hoặc đồ vật) ④(họ) Kính
ý bỏ đi 【敬爱】[jìngài] kính yêu; tôn kính
净[jìng] TỊNH ①sạch; tinh khiết ②lau 【敬辞】[jìngcí] từ kính trọng; cách nói
sạch ③gặt đập cho sạch ④ròng; tịnh lễ phép
⑤chỉ 【敬而远之】[jìngéryuǎnzhī] kính nhi
【净化】[jìnghuà] tinh khiết hoá; trong viễn chi; kính mà chẳng dám gần
sạch hóa 【敬贺】[jìnghè] kính chúc; xin kính
【净尽】[jìngjìn] sạch trơn chúc; chúc mừng
【净利】[jìnglì] lãi ròng 【敬老院】[jìnglǎoyuàn] viện dưỡng lão
【净余】[jìngyú] số dư; số còn lại (tiền; 【敬礼】[jìnglǐ] ①chào ②kính chào;
đồ vật) kính thư (dùng ở cuối bức thư)
【净值】[jìngzhí] giá trị còn lại; giá trị 【敬慕】[jìngmù] kính trọng ngưỡng mộ
thực tế (sau khi đã trừ khấu hao vật chất 【敬畏】[jìngwèi] vừa kính vừa sợ; kính
từ giá trị tổng sản lượng) sợ
【净重】[jìngzhòng] trọng lượng tịnh 【敬仰】[jìngyǎng] ngưỡng mộ
胫[jìng] CẢNH cẳng chân 【敬意】[jìngyì] lòng kính trọng
【胫骨】[jìnggǔ] xương cẳng chân; 【敬重】[jìngzhòng] knh trọng; tôn trọng
xương ống chân 靖[jìng] TỊNH; TĨNH ①bình yên; yên
痉[jìng] KINH ổn ②dẹp yên; bình ổn ③(họ) Tịnh
【痉挛】[jìngluán] co giật 静[jìng] TỊNH; TĨNH ①bất động; yên
竞[jìng] CẠNH ①cạnh tranh; thi đua ②yên tĩnh; im lặng ③lắng lại; giữ trật
②mạnh tự ④(họ) Tịnh
【竞渡】[jīngdù] ①đua thuyền ②thi bơi 【静电】[jìngdiàn] tĩnh điện
vượt sông 【静脉】[jìngmài] tĩnh mạch
【竞技】[jìngjì] thi đấu thể thao 【静默】[jìngmò] ①tĩnh mịch; yên ắng:
【竞技体操】[jīngjìtǐcāo] thể dục dụng 会场上又是一阵静默 Hội trường lại
cụ một trận yên lặng ②đứng lặng; đứng im
【竞赛】[jīngsài] thi đua; thi đấu (mặc niệm):静默三分钟 đứng mặc niệm
【竞选】[jìngxuǎn] tranh cử ba phút
【竞争】[jìngzhēng] cạnh tranh 【静穆】[jìngmù] yên tĩnh trang nghiêm
【竞走】[jìngzǒu] thi đi bộ (điền kinh) 【静悄悄】[jìngqiāoqiāo] im phăng phắc
竟 1[jìng] CÁNH ①hoàn tất ②trọn; tất 【静态】[jìngtài] ①trạng thái tĩnh; trạng
cả ③cuối cùng; rốt cuộc thái nghỉ ngơi ②xem xét ở trạng thái
竟 2[jìng] CÁNH lại (phó từ; biểu thị sự tĩnh:静态分析 phân tích theo trạng thái
bất ngờ) tĩnh
【竟然】[jìngrán] lại; mà lại 【静物】[jìngwù] tĩnh vật
【竟日】[jìngrì] suốt ngày; trọn cả ngày 【静心】[jìngxīn] tĩnh tâm
【静养】[jìngyǎng] tĩnh dưỡng 纠 2[jiū] CƯU; CỦ tập hợp; đàn đúm
【静止】[jìngzhǐ] đứng yên 纠 3[jiū] CƯU; CỦ ①giám sát; tố giác
【静坐】[jìngzuò] ①tĩnh toạ; ngồi thiền ②sửa chữa; uốn nắn
(phép khí công) ②biểu tình ngồi 【纠察】[jiūchá] ①giữ trật tự (xã hội)
境[jìng] CẢNH ①biên cương; biên giới ②trật tự viên
②nơi; vùng; chố ③hoàn cảnh; cảnh ngộ 【纠缠】[jiūchán] ①rối rắm; vướng vít:
【境地】[jìngdì] ①cảnh ngộ; hoàn cảnh; 问题纠缠不清 vấn đề rối rắm không
thế:陷入难堪的境地 bị đồn vào thế bí sáng tỏ ②quấy rầy; làm phiền:不要再纠
②mức độ; trình độ 缠了 Đừng quấy rầy nữa
【境界】[jìngjiè] ①ranh giới ②mức độ; 【纠纷】[jiūfēn] việc tranh chấp
trình độ:思想境界 mức độ tư tưởng 【纠集】[jiūjí] tụ tập; đàn đúm)
【境况】[jìngkuàng] tình trạng (thường 【纠结】[jiūjiē] quấn quýt; vấn vít
chỉ mặt kinh tế) 【纠正】[jiūzhèng] sửa chữa (khuyết
【境遇】[jìngyù] cảnh ngộ điểm; sai sót)
镜[jìng] KÍNH ①gương ②kính mắt 究[jiū] CỨU ①xem xét kĩ lưỡng ②đến
【镜花水月】[jìnghuāshuǐyuè] hoa trong cùng; rốt cuộc
gương; trăng đáy nước 【究办】[jiūbàn] truy tố
【镜框】[jìngkuàng] khung kính 【究竟】[jiūjìng] ①kết quả; ngọn nguồn:
【镜片】[jìngpiàn] thấu kính 大家都想知道个究竟 Mọi người đều
【镜台】[jìngtái] bàn trang điểm muốn biết cái kết cục ②rốt cuộc:究竟是
【镜头】[jìngtóu] ①ống kính (máy ảnh) 怎么回事?Rốt cuộc là sự thể ra sao?
②pha ảnh ③cảnh quay (chụp) ③cuối cùng; xét cho cùng
【镜匣】[jìngxiá] hộp trang điểm 赳[jiū] CƯU
【镜箱】[jìngxiāng] ①khoang chứa phim 【赳赳】[jiūjiū] khỏe mạnh oai phong
(máy ảnh) ②thiết bị tráng ảnh (có gắn 揪[jiū] TU nắm chặt; nắm lấy lôi đi
gương chữ nhật) 【揪揪】[jiūjiū] ①nhăn nhúm; nhàu nhĩ
【镜子】[jìngzi] ①gương ②kính mắt ②băn khoăn
jiŏng 【揪痧】[jiūshā] đánh gió; cạo gió
迥[jiǒng] QUÝNH ①xa ②khác xa jiŭ
【迥然】[jiǒngrán] khác xa; khác hẳn 九[jiǔ] CỬU ①chín (số 9) ②cửu
炯[jiǒng] QUÝNH sáng; sáng sủa ③nhiều
【炯炯】[jiǒngjiǒng] sáng (chỉ ánh mắt) 【九重霄】[jiǔchóngxiāo] chín tầng mây;
窘[jiǒng] QUẪN ①nghèo túng ②lúng tít tầng mây
túng; bỡ ngỡ ③làm khó dễ; gây khó xử 【九鼎】[jiǔdǐng] ①cửu đỉnh ②nặng
【窘促】[jiǒngcù] quẫn bách ngàn cân
【窘境】[jiǒngjìng] cảnh khốn quẫn 【九九归一】[jiǔjiǔguīyī] quanh đi quẩn
【窘况】[jiǒngkuàng] cảnh cùng quẫn; lại; đâu vẫn hoàn đấy
tình trạng bế tắc 【九流三数】[jiǔliúsānshù] ①cửu lưu
【窘迫】[jiǒngpò] ①quẫn bách; khốn tam giáo ②cá trường phái; các nghề
đốn ②cực kì lúng túng:处境窘迫 tình nghiệp ③các khách giang hồ
cảnh lúng túng 【九牛二虎之力】[jiǔniúèrhǔzhīlì] sức
jiū lực như trâu như hổ
1
纠 [jiū] CƯU; CỦ vướng mắc; vướng 【九牛一毛】[jiǔniúyìmáo] hạt muối bỏ
vít biển
【九泉】[jiǔquán] nơi chín suối; chốn 【酒徒】[jiǔtú] kẻ nát rượu; sâu rượu
cửu tuyền 【酒涡】[jiǔwō] lúm đồng tiền
【九死一生】[jiǔsǐyìshēng] thập tử nhất 【酒席】[jiǔxí] mâm cỗ (tiếp khách);
sinh; thừa sống thiếu chết mâm cơm rượu
久[jiǔ] CỬU ①lâu; lâu đài ②thời gian 【酒意】[jiǔyì] rượu ngà ngà
lâu hay chóng jiù
【九而九之】[jiǔérjiǔzhī] lầu dần 旧[jiù] CỰU ①cũ ②trước đây; đã từng
【久久】[jiǔjiǔ] rất lầu; mãi là ③tình xưa; bạn cũ
【久留】[jiǔliú] ở lại lâu 【旧案】[jiùàn] ①vụ việc cũ; án tồn
【久违】[jiǔwéi] lâu ngây không gặp đọng ②điều lệ cũ; tiền lệ cũ
(cách nói xã giao) 【旧部】[jiùbù] sự sắp đặt cũ (từ trước)
【久仰】[jiǔyǎng] ngưỡng mộ đã từ lâu 【旧地】[jiùdì] vùng đất năm xưa
【久已】[jiǔyǐ] từ lâu; từ lâu đã 【旧调重弹】[jiùdiàochóngtán] trò cũ
【久远】[jiǔyuǎn] lâu dài; dài lâu diễn lại
玖 1[jiǔ] CỬU chữ viết kép “9” 【旧都】[jiùdū] cố đô
玖 2[jiǔ] CỬU đá đen nhạt giống ngọc 【旧观】[jiùguàn] kiểu cũ; tình trạng cũ
韭[jiǔ] CỬU lá hẹ 【旧交】[jiùjiāo] bạn cũ
【韭菜】[jiǔcài] lá hẹ; rau hẹ 【旧居】[jiùjū] nơi ở cũ
【韭黄】[jiǔhuáng] hẹ vàng (có vào mùa 【旧历】[jiùlì] âm lịch
đông) 【旧情】[jiùqíng] tình nghĩa cũ
酒[jiǔ] TỬU ①rượu ②(họ) Tửu 【旧诗】[jiùshī] thơ cũ (theo luật cách
【酒吧】[jiǔbā] bar; quầy rượu truyền thống của văn ngôn; bao gồm cổ
【酒菜】[jiǔcài] ①rượu và thức nhắm thể và cận thể)
②đồ nhắm rượu 【旧式】[jiùshì] kiểu cũ; hình thức cũ
【酒店】[jiǔdiàn] ①cửa hàng rượu 【旧事】[jiùshì] chuyện đã qua; chuyện
②khách sạn cũ
【酒馆】[jiǔguǎn] quán bán rượu và đồ 【旧书】[jiùshū] ①sách cũ nát ②sách cổ
nhắm 【旧俗】[jiùsú] tục lệ cũ; tập tục cũ
【酒鬼】[jiǔguǐ] con ma men; đồ sâu 【旧闻】[jiùwén] chuyện vặt đã qua
rượu 【旧业】[jiùyè] nghề cũ
【酒会】[jiǔhuì] tiệc rượu; tiệc cốc tay 【旧账】[jiùzhàng] nợ cũ; lỗi lầm cũ
【酒家】[jiǔjiā] tiệm rượu; tiệm ăn 【旧址】[jiùzhǐ] địa chỉ cũ
【酒精】[jiǔjīng] cồn 臼[jiù] CỰU; CỮU ①cối giã gạo ②vật
【酒量】[jiǔliàng] tửu lượng dụng giống hình cối (lõm giữa)
【酒令】[jiǔlìng] trò chơi phạt uống rượu 【臼齿】[jiùchǐ] rãng hàm
【酒囊饭袋】[jiǔnángfàndài] giá áo túi 咎[jiù] CỮU ①sai lầm; tội lỗi ②trách
cơm mắng ③điềm dữ
【酒酿】[jiǔniàng] rượu nếp 【咎由自取】[jiùyóuzìqǔ] tự chuốc lấy
【酒钱】[jiǔqián] tiền thưởng thêm cho vạ vào thân; tội vạ tự mình chuốc lấy
người phục vụ 疚[jiù] CỮU đau khổ; áy náy
【酒肉朋友】[jiǔròupéngyǒu] bạn nhậu; 柩[jiù] CỮU áo quan; quan tài (có xác
bạn rượu thịt người chết)
【酒色】[jiǔsè] rượu và gái 厩[jiù] CỨU chuồng ngựa; chuồng gia
【酒食】[jiǔshí] rượu và đồ nhắm súc
【厩肥】[jiùféi] phân chuồng 【就地】[jiùdì] tại chỗ
救[jiù] CỨU ①cứu ②cứu giúp 【就读】[jiùdú] học
【救兵】[jiùbīng] quân cứu trợ; cứu binh 【就近】[jiùjìn] ở gần
【救国】[jiùguó] cứu quốc; cứu nước 【就里】[jiùlǐ] tình hình nội bộ
【救护】[jiùhù] cứu hộ 【就寝】[jiùqǐn] đi ngủ
【救荒】[jiùhuāng] cứu đói 【就任】[jiùrèn] đảm nhiệm (chức vụ)
【救火】[jiùhuǒ] cứu hỏa 【就势】[jiùshì] nhân tiện; nhân đà
【救急】[jiùjí] cấp cứu 【就是】[jiùshì] ①là được; là xong
【救济】[jiùjì] cứu tế ②được; đúng ③ngay; dù cho
【救苦救难】[jiùkǔjiùnàn] cứu khổ cứu 【就算】[jiùsuàn] cho dù; mặc dù
nạn 【就位】[jiùwèi] vào vị trí; vào chỗ
【救命】[jiùmìng] cứu mạng 【就绪】[jiùxù] xong xuôi; ổn thỏa
【救生圈】[jiùshēngquān] phao cấp cứu 【就学】[jiùxué] vào học; vào trường
【救生艇】[jiùshēngtǐng] xuồng cấp cứu 【就业】[jiùyè] có việc làm; làm việc
(trên tàu; thuyền) 【就医】[jiùyī] đến chữa bệnh; chạy chữa
【救生衣】[jiùshēngyī] áo phao 【就诊】[jiùzhěn] điều trị; chạy chữa
【救世主】[jiùshìzhǔ] chúa cứu thế (chúa 【就中】[jiùzhōng] ①ở giữa; đứng giữa
Giê su) (làm việc gì đó) ②tựu trung; trong đó
【救死扶伤】[jiùsǐfúshāng] cứu người 舅[jiù] CỮU ①cậu ②anh em vợ ③bố
sắp chết; giúp người bị thương chồng
【救亡】[jiùwáng] cứu nước (lúc lâm 【舅舅】[jiùjiù] cậu
nguy):救亡运动 phong trào cứu nước 【舅妈】[jiùmā] mẹ chồng
【救星】[jiùxīng] cứu tinh 【舅母】[jiùmǔ] mợ
【救应】[jiùyìng] ứng cứu; tiếp ứng 【舅嫂】[jiùsǎo] chị; em dâu bên vợ
【救援】[jiùyuán] cứu viện:救援部队 bộ 【舅子】[jiùzi] anh; em nhà vợ
đội cứu viện jū
【救灾】[jiùzāi] ①cứu tế dần bị nạn 拘[jū] CÂU ①bắt bớ; giam giữ ②gò
②cứu trừ tai nạn bó; câu thúc ③không linh hoạt; khư khư
【救治】[jiùzhì] cứu chữa ④hạn chế
【救助】[jiùzhù] cứu trợ 【拘捕】[jūbǔ] bắt bớ
就 1[jiù] TỰU ①kề gần; tựa vào ②đến; 【拘管】[jūguǎn] quản thúc; quản chế
bắt đầu làm ③bị; chịu ④xong; trọn vẹn 【拘谨】[jūjǐn] (lời nói; hành vi) quá giữ
⑤nhân; nhân tiện ⑥nhắm (rượu) ⑦về kẽ; gò bó
就 2[jiù] TỰU ①liền; sắp; ngay ②đã 【拘礼】[jūlǐ] giữ lễ tiết
③liền; bèn ④thì; sẽ (thường đi kèm sau 【拘留】[jūliú] ①tạm giam; tạm giữ
các từ ''đã; nếu; chỉ cần'') ⑤tới; đến; ②giam giữ ngắn hạn (phạt hành chính)
những ⑥thì (biểu thị sự chấp nhận) 【拘泥】[jūní] ①cố chấp; câu nệ:拘泥成
⑦đã; vốn đã ⑧mỗi; chỉ ⑨nhất định; 书 câu nệ theo nếp cũ ②gò bó; thiếu tự
quyết ⑩chính; chính là nhiên:拘泥不安 gò bó không yên
就[jiù] TỰU dù; cho dù 【拘票】[jūpiào] lệnh bắt
【就便】[jiùbiàn] tiện thể; nhân tiệ 【拘牵】[jūqiān] ràng buộc
【就餐】[jiùcān] ăn cơm 【拘束】[jùshù] ①bó buộc; gò ép:不应
【就此】[jiùcǐ] lúc này; nơi này 拘束孩子的正当活动 Không nên gò ép
【就道】[jiùdào] lên đường; đi hoạt động chính đáng của con trẻ ②gò
ép mình; ngượng ngập:她显得有点拘束 【鞠躬尽瘁】[jūgōngjìncuì] hết lòng tận
Chị ấy có vẻ ngượng ngập tụy
【拘系】[jūxì] giam giữ; trói giữ jú
【拘押】[jūyā] giam giữ 局 [jú] CỤC ①bàn cờ ②ván cờ tình
1

【拘执】[jūzhí] câu nệ; cố chấp:办事不 hình; hoàn cảnh khí lượng của một
要过于拘执,可以变通来办 Đừng quá người cuộc; đám tròng; cái vòng
câu nệ khi làm việc; có thể làm một cách hạn chế; câu thúc
linh họat 局 2[jú] CỤC bộ phận cục cửa
居[jū] CƯ ①ở ②nhà ở vị trí hàng
đương; nhận; coi dừng lại; cố định 【局部】[júbù] cục bộ; bộ phận
 nhà hàng 【局促】[júcù] chật; hẹp (thời gian)
【居安思危】[jūānsīwēi] trong khi yên ngắn ngủi; eo hẹp
ổn thì chuẩn bị cho lúc gian nan; lo xa 【局面】[júmiàn] cục diện qui mô:这
【居多】[jūduō] chiếm đa số; phần lớn 家商店局面虽然不大,货色倒是齐全
【居高临下】[jūgāolínxià] ở trên cao Cửa hàng quy mô tuy không lớn; nhưng
nhìn xuống mặt hàng lại đủ cả
【居功】[jūgōng] công thần 【局骗】[júpiàn] bày mưu lừa gạt; lừa
【居家】[jūjiā] ở nhà đảo:局骗钱财 lừa đảo tiền của
【居间】[jūjiān] đứng giữa (để hòa giải): 【局势】[júshì] cục thế; tình huống
居间调停 đứng giữa dàn xếp 【局外人】[júwàirén] người ngoài cuộc
【居留】[jūliú] ở; cư trú 【局限】[júxiàn] hạn chế:局限在日常生
【居留权】[jūliúquán] quyền cư trú 活问题上 hạn chế trong những vấn đề
【居民】[jūmín] cư dân đời sống hàng ngày
【居奇】[jūqí] hàng hóa loại tốt trữ lại để 菊[jú] CÚC hoa cúc (họ) Cúc
bán giá cao:囤积居奇 tích trữ của hiếm 【菊花】[júhuā] cây hoa cúc hoa Cúc
【居然】[jūrán] lại có thể; lại rõ 橘[jú] QUẤT cây quýt; cây quất
ràng:居然可见 rõ ràng có thể thấy được quả quýt
【居心】[jūxīn] rắp tâm; có ý 【橘黄】[júhuáng] màu vàng
【居于】[jūyú] ở vào; ở (địa vị nào đó): 【橘皮】[júpí] vỏ quýt
她的成绩居于全班之首 Thành tích chị 【橘树】[júshù] cây quýt
ấy ở vào vị trí hàng đầu trong lớp 【橘子】[júzi] (cây; quả) quýt
【居中】[jūzhōng] ở giữa 桔[jú] QUẤT cây quýt quả quýt
【居住】[jūzhù] cư trú; sống jǔ
驹[jū] CÂU ①ngựa non ②(lừa; la; 咀[jǔ] THƯ; TỮ nhai; nghiền ngẫm
ngựa) chưa đầy một tuổi 【咀嚼】[jǔjué] nhai (thức ăn) vnhiền
【驹子】[jūzi] (lừa; la; ngựa) chưa đầy ngẫm; suy ngẫm
một tuổi 沮[jǔ] TỮ ngăn chặn mất tinh thần
掬[jū] CÚC vốc 【沮丧】[jǔsàng] uể oải; ủ rũ làm
锔[jū] CƯ hàn; vá; gắn (đồ gốm; sứ nứt cho uể oải
hay vỡ) 矩[jǔ] CỬ thước thợ phép tắc
鞠 1[jū] CÚC ①nuôi dưỡng ②(họ) Cúc 【矩尺】[jǔchǐ] thước góc (của thợ mộc)
鞠 2[jū] CÚC quả cầu (đồ chơi thời xưa) 【矩形】[jǔxíng] hình chữ nhật
【鞠躬】[jūgōng] khom lưng chào 【矩阵】[jǔzhèng] ma trận; dãy
【鞠躬】[jūgōng] hết lòng; hết sức 【矩阵式】[jǔzhèngshì] dạng ma trận
举[jǔ] CỬ giơ lên; giương lên; cử 【巨细】[jùxì] (việc) lớn và nhỏ:事情不
hành động; cử (động) khởi; nổi dậy 管巨细 việc bất kể lớn và nhỏ
sinh đẻ bầu cử nêu ra; đề ra cả; 【巨著】[jùzhù] tác phẩm lớn
tất cả; tòan 句[jù] CÚ câu
【举哀】[jǔāi] phát tang 【句读】[jùdòu] chấm câu; ngắt ngừng
【举办】[jǔbàn] tổ chức; tiến hành trong câu nói
【举步】[jǔbù] bước đi; cất bước 【句法】[jùfǎ] phương thức kết cấu câu
【举措】[jǔcuò] hành động:举措失当 vphần cú pháp (trong ngữ pháp)
hành động sai lầm 【句号】[jùhào] dấu chấm câu
【举动】[jǔdòng] cử động; hành động 【句型】[jùxíng] mẫu câu
【举发】[jǔfā] phát hiện; tố giác 【句子】[jùzi] câu
【举凡】[jǔfán] phàm là; gồm 【句子成分】[jùzichéngfèn] thành phần
【举国】[jǔguó] toàn quốc; cả nước câu
【举火】[jǔhuǒ] châm lửa nhen lửa 拒[jù] CỰ chống đỡ cự tuyệt
nấu cơm 【拒火】[jùhuǒ] chống lửa
【举荐】[jǔjiàn] tiến cử 【拒绝】[jùjué] cự tuyệt
【举例】[jǔlì] nêu ví dụ 具 1[jù] CỤ dụng cụ
【举目】[jǔmù] ngước mắt (nhìn) 具 2[jù] CỤ chiếc (quan tài; thi thể…)
【举棋不定】[jǔqíbúdìng] ngần ngừ; do 具 3[jù] CỤ có; vốn có chuẩn bị; có
dự đủ; làm
【举手】[jǔshǒu] giơ tay 【具备】[jùbèi] có; đầy đủ
【举行】[jǔxíng] cử hành; tiến hành 【具结】[jùjié] cam kết:具结完案 cam
【举一反三】[jǔyīfǎnsān] suy một ra ba; kết hoàn thành vụ này
từ một biến nhiều 【具名】[jùmíng] ký tên:由多方共同具
【举止】[jǔzhǐ] cử chỉ 名 do đa phương cùng ký tên
【举重】[jǔzhòng] cử tạ 【具体】[jùtǐ] cụ thể xác địng rõ ràng
【举足轻重】[jǔzúqīngzhòng] rất quan 【具有】[jùyǒu] có
trọng; đóng vai trò quyết định 炬[jù] CỰ bó đuốc
jù 俱[jù] CÂU toàn; đều
巨[jù] CỰ lớn; rất lớn (họ) Cự 【俱乐部】[jùlèbù] câu lạc bộ
【巨变】[jùbiàn] thay đổi lớn 剧 1[jù] KỊCH hý kịch
【巨大】[jùdà] (quy mô; số lượng) to lớn 剧 2[jù] KỊCH dữ; mạnh
【巨额】[jùé] số lượng lớn 【剧本】[jùběn] kịch bản
【巨祸】[jùhuò] họa lớn; tai họa lớn 【剧场】[jùchǎng] kịch trường
【巨匠】[jùjiàng] người giỏi; người cự 【剧烈】[jùliè] mạnh; kịch liệt
phách:歌坛巨匠 người giỏi về ca hát 【剧目】[jùmù] tên các vở kịch; danh
【巨流】[jùliú] dòng nước lớn; trào lưu sách các vở kịch
lón:历史巨流 trào lưu lớn của lịch sử 【剧情】[jùqíng] tình tiết (của vở kịch)
【巨人】[jùrén] người to lớn; người 【剧团】[jùtuán] đoàn kịch
khổng lồ người có ảnh hưởng lớn 【剧院】[jùyuàn] kịch viện nhà hát
【巨头】[jùtóu] đầu sỏ 【剧照】[jùzhào] bức tranh về một cảnh
【巨万】[jùwàn] số lượng tiền lớn:家财 của vở kịch (để giới thiệu; quảng cáo…)
巨万 gia tài kếch sù 【剧种】[jùzhǒng] thể lọai kịch
【剧作家】[jùzuòjiā] nhà viết kịch; nhà 捐[juān] QUYÊN vứt bỏ; bỏ đi
soạn kịch quyên góp; tặng; cúng
据[jù] CỰ chiếm cứ dựa vào căn 【捐款】[juānkuǎn] quyên góp tiền
cứ chứng cứ; bằng cớ 【捐款】[juānkuǎn] khoản tiền quyên góp
【据点】[jùdiǎn] cứ điểm 【捐弃】[juānqì] vứt bỏ
【据守】[jùshǒu] chiếm cứ phòng thủ 【捐躯】[juānqū] hy sinh thân mình
【据说】[jùshuō] nghe nói; nghe lời 【捐税】[juānshuì] sưu thuế
người khác nói 【捐献】[juānxiàn] quyên; biếu; tặng
距 1[jù] CỰ cự li; khoảng cách 【捐赠】[juānzèng] quyên tặng
距 2[jù] CỰ cựa gà trống 【捐助】[juānzhù] quyên giúp
【距离】[jùlí] cách; khoảng cách cự 娟[juān] QUYÊN đẹp đẽ
li 【娟秀】[juānxiù] đẹp; xinh đẹp
惧[jù] CỤ sợ hãi 圈[juān] KHUYÊN nhốt; giữ lại
【惧内】[jùnèi] sợ vợ giam phạm nhân lại
【惧怕】[jùpà] sợ hãi 镌[juān] THUYÊN điêu khắc
【惧色】[jùsè] vẻ sợ hãi 【镌刻】[juānkè] điêu khắc
锯[jù] CỰ cái cưa cưa juǎn
【锯齿】[jùchǐ] răng cưa 卷[juǎn] cuốn quấn; gói; cuộn
【锯床】[jùchuáng] máy cưa cuộn vòng
【锯末】[jùmò] mạt cưa 【卷笔刀】[juǎnbǐdāo] dao gọt bút chì;
聚[jù] TỤ tụ tập; tập hợp đồ chuốt viết chì
【聚餐】[jùcān] liên hoan; bữa ăn liên 【卷尺】[juǎnchǐ] thước cuộn; thước
hoan:举行聚餐 tổ chức bữa ăn liên hoan cuốn
【聚光镜】[jùguāngjìng] thấu kính lối; 【卷发】[juǎnfà] tóc xoăn; tóc quăn
kính hội tụ 【卷发夹子】[juǎnfàjiāzi] ống cuộn tóc
【聚合】[jùhé] tụ hợp; tập hợp trùng 【卷门】[juǎnmén] cửa cuốn (bắng sát)
hợp; polime hóa 【卷入】[juǎnrù] (bị) cuốn vào; (bị) kéo
【聚会】[jùhuì] tụ hợp; gặp nhau vào
【聚积】[jùjī] tích tụ 【卷舌元音】[juǎnshéyuányīn] nguyên
【聚集】[jùjí] tập trung chú ý; chăm chú âm cuốn lưỡi
【聚精会神】[jùjīnghuìshén] tập trung 【卷逃】[juǎntáo] cuốn gói chạy trốn
chú ý; chăm chú 【卷土重来】[juǎntǔchónglái] quay trở
【聚居】[jùjū] tụ cư; ở quay quần lại
【聚敛】[jùliǎn] sưu cao thuế nặng 【卷须】[juǎnxū] cây vòi (của một số loại
【聚拢】[jùlǒng] tụ tập thực vất)
【聚落】[jùluò] nơi tụ cư; làng mạc; thôn 【卷烟】[juǎnyān] thuốc lá (để hút)
xóm:原始聚落 thôn xóm nguyên thủy xì gà
【聚齐】[jùqí] tụ họp đồng đủ 【卷扬机】[juǎnyángjī] cần cầu; tời di
【聚沙成塔】[jùshāchéngtǎ] tích cát dộng
thành tháp; tích ít thành nhiều 【卷子】[juǎnzi] bánh cuốn
【聚首】[jùshǒu] quần tụ; tụ hội juàn
踞[jù] CỨ ngồi; ngồi xổm chiếm 卷[juàn] QUYỂN quyển (sách; vở)
đóng; chiếm cứ phi pháp quyển; tập bài kiểm tra; bài thi
juān văn kiện hồ sơ
【卷轴】[juànzhóu] giấy ống quyển; cuộn 【决意】[juéyì] quyết; quyết ý
sách 【决战】[juézhàn] quyết chiến:决战决胜
【卷子】[juànzi] bài thi bản sao sách quyết chiến quyết thắng
vở:敦煌卷子 bản sao Đôn Hoàng 诀 1[jué] QUYẾT vè bí quyết
【卷宗】[juànzōng] hồ sơ; cặp hồ sơ 诀 2[jué] QUYẾT tách rời
倦[juàn] QUYỆN mệt mỏi chán 【诀别】[juébié] xa nhau
chường 【诀窍】[juéqiào] mẹo; bí quyết
绢[juàn] QUYẾN lụa 【诀要】[juéyào] mẹo; bí quyết:深得其
圈[juàn] QUYỆN chuồng trại (họ) 中诀要 nắm chắc được bí quyết bên
Khuyên trong
【圈肥】[juànféi] phân chuồng 抉[jué] QUYẾT chọn; lựa
眷[juàn] QUYẾN thân quyến quan 【抉择】[juézé] lựa chọn
tâm; quan niệm 【抉摘】[juézhāi] lựa chọn:抉摘真假
【眷恋】[juànliàn] lưu luyến; quyến lựa chọn chân giả vạch ra; chỉ ra:抉摘
luyến 弊端 vạch ra sự việc tệ hại
【眷念】[juànniàn] nhớ nhung; quyến 角 1[jué] GIÁC vai diễn diễn viên
luyến 角 2[jué] GIÁC thi; đấu
【眷属】[juànshǔ] thân thuộc; gia quyến 角 3[jué] GIÁC (họ) Giác
jué 【角斗】[juédòu] thi đấu
决 [jué] QUYẾT quyết định quyết;
1
【角力】[juélì ] đấu sức
nhất định quyết định thắng bại xử tử 【角色】[juésè] vai; nhân vật
决 2[jué] QUYẾT chỗ đê vỡ 【角逐】[juézhú] đấu võ
【决雌雄】[juécíxióng] quyết sống mái 觉[jué] GIÁC cảm giác ngủ dậy
【决定】[juédìng]  quyết định việc giác ngộ
được quyết định 【觉察】[juéchá] phát giác
【决斗】[juédòu] đấu súng; đấu gươm 【觉得】[juéde] cảm thấy cho rằng;
cuộc chiến đấu một mất một còn cảm thấy
【决断】[juéduàn] quyết đoán 【觉悟】[juéwù] giác ngộ
【决计】[juéjì] quyết định chắc chắn 【觉醒】[juéxǐng] giác ngộ; thức tỉnh
【决绝】[juéjué] đoạn tuyệt quan hệ 绝[jué] TUYỆT đọan tuyệt hết
quả quyết:行动决绝 hành động quả đường vô song; tuyệt vời hết cả
quyết cực; nhất tuyệt đối thể thơ
【决口】[juékǒu] chỗ đê vỡ 【绝笔】[juébǐ] tác phẩm cuối cùng
【决裂】[juéliè] tan vỡ; đoạn tuyệt 【绝壁】[juébì] vách đá dựng đứng
【决然】[juérán] kiên quyết tất 【绝不】[juébù] tuyệt không; tuyệt đối
nhiên; nhất định không; không bao giờ
【决赛】[juésài] trận chung kết 【绝唱】[juéchàng] thơ; văn hay có một
【决胜】[juéshèng] quyết thắng không hai
【决死】[juésǐ] quyết tử 【绝代】[juédài] tuyệt thế; độc nhất vô
【决算】[juésuàn] quyết toán nhị
【决心】[juéxīn] quyết tâm 【绝地】[juédì] tuyệt địa nơi cuối
【决一死战】[juéyīsǐzhàn] quyết một cùng; chỗ cùng đường:敌人已经陷入绝
trận tử chiến 地 Thù địch đã rơi vào chỗ cuối cùng
【决议】[juéyì] quyết nghị
【绝顶】[juédǐng] tuyệt đỉnh đỉnh 【爵士乐】[juéshìyuè] nhạc Jazz
cao nhất 【爵位】[juéwèi] tước vị
【绝对】[juéduì] tuyệt đối:绝对深度 攫[jué] QUẮC quắp; cướp
độ sâu tuyệt đối hoàn toàn; nhất định: 【攫取】[juéqǔ] quắp lấy; cướp lấy
我们都检查过了,绝对错不了 Chúng juè
tôi đã kiểm trả tồi; nhất định không sai 倔[juè] QUẤT (tính tình) thẳng thắn;
được (thái độ) cứng nhắc
【绝后】[juéhòu] không có con cháu 【倔头倔脑】[juétóujuénǎo] cứng đầu
từ nay về sau không có cứng cổ
【绝迹】[juéjì] mất dấu vết jūn
【绝技】[juéjì] tuyệt kỹ 军[jūn] QUÂN quân đội quân đoàn
【绝交】[juéjiāo] tuyệt giao 【军备】[jūnbèi] quân bị; biên chế và
【绝境】[juéjìng] nơi bị cô lập tình trang bị quân sự
cảnh tuyệt vọng không lối thinh 【军队】[jūnduì] quân đội
【绝口】[juékǒu] (chỉ dung sau 不) 【军阀】[jūnfá] quân phiệt
ngớt lời:赞不绝口 khen ngớt lời lặng 【军法】[jūnfǎ] quân pháp
yên; lặng thinh 【军费】[jūnfèi] chi phí quân sự
【绝路】[juélù] cùng đường; hết cách 【军服】[jūnfú] quân phục
【绝密】[juémì] tuyệt mật:绝密文件 văn 【军港】[jūngǎng] quân cảng; cảng quân
kiện tuyệt mật sự
【绝妙】[juémiào] tuyệt diệu; tuyệt vời 【军工】[jūngōng] công nghiệp quân
【绝命书】[juémìngshū] thư tuyệt mệnh sự công trình quân sự
【绝色】[juésè] tuyệt sắc; sắc đẹp tuyệt 【军官】[jūnguān] sĩ quan
trần 【军管】[jūnguǎn] quân quản
【绝食】[juéshí] tuyệt thực 【军火】[jūnhuǒ] vũ khí đạn dược
【绝望】[juéwàng] tuyệt vọng 【军机】[jūnjī] quân cơ; bí mật quân sự:
【绝艺】[juéyì] kỹ nghệ tuyệt vời; tay 贻误军机 bỏ lỡ thời cơ tác chiến thích
nghề tuyệt vời hợp
【绝育】[juéyù] triệt sản; tuyệt dục 【军纪】[jūnjì] kỷ luật quân đội
【绝缘】[juéyuán] cách biệt cách 【军舰】[jūnjiàn] quân hạm; chiến hạm
điện 【军阶】[jūnjiē] cấp bậc (trong quân đội)
【绝早】[juézǎo] rất sớm:绝早启程 lên 【军礼】[jūnlǐ] chào (trong quân đội)
đường rất sớm 【军力】[jūnlì] sức mạnh quân sư
【绝招】[juézhāo] kỹ nghệ tuyệt vời 【军马】[jūnmǎ] ngựa chiến
vmẹo; bí quyết 【军帽】[jūnmào] mũ lính
【绝症】[juézhèng] tuyệt chứng; bệnh 【军旗】[jūnqí] quân kỳ
không chữa được 【军区】[jūnqū] quân khu
【绝种】[juézhǒng] tuyệt chủng 【军人】[jūnrén] quân nhân; người lính
掘[jué] QUẬT 【军师】[jūnshī] cố vấn quân sự
【掘进】[juéjìn] đào hầm lồ 【军士】[jūnshì] hạ sĩ quan
【掘土机】[juétǔjī] máy đào đất 【军事】[jūnshì] quân sự; việc quân sự
崛[jué] QUẬT 【军事法庭】[jūnshìfǎtíng] tòa án quân
【崛起】[juéqǐ] quật khởi sự; tòa án binh
爵[jué] TƯỚC tước vị 【军事基地】[jūnshìjīdì] căn cứ quân sụ
【军事演习】[jūnshìyǎnxí] (cuộc) tập 【俊泥船】[jùnníchuán] tàu hút hùn; tàu
trận vét bùn
【军属】[jūnshǔ] gia đình quân nhân 骏[jùn] TUẤN ngựa tốt; tuấn mã
【军务】[jūnwù] quân vụ; nhiệm vụ quân 【骏马】[jùnmǎ] con ngựa tốt; tuấn mã
sư 竣[jùn] TUẤN THOAN; TUẤN hết;
【军衔】[jūnxián] quân hàm xong
【军械】[jūnxiè] quân giới 【竣工】[jùngōng] kàm xong; hoàn thành
【军鞋】[jūnxié] giày lính Kk
【军训】[jūnxùn] huấn luyện quân sự kā
【军医】[jūnyī] quân y 咖[kā] CA
【军营】[jūnyíng] doanh trại quân đội 【咖啡】[kāfēi] cà phê
【军用】[jūnyòng] quân dụng 【咖啡豆】[kāfēidòu] hạt cà phê
【军援】[jūnyuán] viện trợ quân sự 【咖啡厅】[kāfēitīng] nhà hàng cà phê;
【军种】[jūnzhǒng] quân chủng quán cà phê
【军装】[jūnzhuāng] quân trang; quân 喀[kā] CA ống ộc; sù sụ (tiếng ho…)
phục 【喀嚓】[kāchā] rắc
均[jūn] QUÂN bằng; đều đều; toàn 【喀哒】[kādā] cạch; ạch
【均等】[jūnděng] bình quân; ngang kǎ
nhau:势力均等 thế lực ngang nhau 卡 [kǎ] CA giữ chặt; ngăn trở xiết
1

【均分】[jūnfēn] chia đều; phân đều chặt tay


【均衡】[jūnhéng] cân đối; cân bằng 卡 2[kǎ] CA ca lo
【均势】[jūnshì] thế cân bằng 【卡车】[kǎchē] xe vận tải
【均匀】[jūnyún] đều đặn 【卡拉 OK】[kǎlāOK] Karaoke
君[jūn] QUÂN vua 【卡拉 OK 酒吧】[kǎlāOKjiǔbā] nhà
【君主】[jūnzhǔ] quân chủ; vua hàng Karaoke
菌[jūn] KHUẨN nấm khuẩn; vi 【卡片】[kǎpiàn] tấm card; tấm phiếu;
khuẩn danh tiếp
jùn 【卡通】[kǎtōng] phim hoạt họa
俊[jùn] TUẤN (tướng mạo) thanh thú vtranh châm biếm
đẹp đẽ người tài trí hơn người 咯[kǎ] CA khạc
【俊杰】[jùnjié] tuấn kiệt 【咯血】[kǎxiě] Khạc ra máu
【俊美】[jùnměi] tuấn tú; đẹp đẽ kāi
【俊俏】[jùnqiào] (tướng mạo) khôi ngô; 开[kāi] KHAI mở
đẹp đẽ 【开办】[kāibàn] xây dựng
【俊秀】[jùnxiù] (dung mạo) thanh tú; 【开本】[kāiběn] khổ sách:十六开本 khổ
đẹp đẽ sách 16 trang
郡[jùn] QUẬN quận 【开笔】[kāibǐ] khai bút; bắt đầu viết
【郡县】[jùnxiàn] quận huyện 【开标】[kāibiāo] mở phiếu bỏ thầu
峻[jùn] TUẤN (núi) cao lớn nghiệm 【开采】[kāicǎi] đào; khai thác (khoáng
khác sản)
【峻急】[jùnjí] nước chảy xiết 【开敞】[kāichǎng] mở
【俊俏】[jùnqiào] núi cao dựng đứng 【开场】[kāichǎng] mở màn; mở đầu; bắt
浚[xùn] TUẤN đào sâu; khơi thông đầu
【开场白】[kāichǎngbái] lời mở đầu; lời 【开花】[kāihuā] nở hoa (nghĩa
dạo đầu bóng) nở hoa (ví với sự vui hay sự phát
【开车】[kāichē] chạy xe; cho xe chạy triển của một sự nghiệp):心里开了花
mở máy; bật máy (máy móc) vui như mở cờ trong bụng bùng nổ
【开除】[kāichú] khai trừ:开除出党 khai 【开化】[kāihuà] khai hóa; làm văn minh
trừ ra khỏi Đảng 【开怀】[kāihuái] cởi mở; hởi lòng hởi
【开春】[kāichūn] đầu mùa xuân dạ
【开创】[kāichuàng] bắt đầu; khởi đầu; 【开荒】[kāihuāng] khai hoang
mở ra 【开会】[kāihuì] khai hội; họp; mở hội
【开导】[kāidǎo] giảng giải khuyên bảo nghị
【开倒车】[kāidàochē] cho xe chạy lùi; 【开豁】[kāihuò] thoáng đãng; rộng rãi
ví với rút lui (tấm lòng; tư tưởng) rộng mở:读完这
【开道】[kāidào] mở đường; dẫn 本书,她心里更开豁了 Đọc xong sách
đường nhường đường này; lòng dạ cô càng rộng mở
【开吊】[kāidiào] bắt đầu điếu viếng 【开机】[kāijī] khởi động; mở máy
【开动】[kāidòng] (xe cộ; máy móc bắt 【开讲】[kāijiǎng] bắt đầu giảng bài hay
đầu) chạy; chuyển động xuất phát; kể chuyện
tiến lên 【开交】[kāijiāo] kết thúc; giải quyết
【开端】[kāiduān] bắt đầu; mở đầu (thường dùng ở thể phủ định):忙得不可
【开发】[kāifā] khai phá; mở mang 开交 bận túi bụi
【开发区】[kāifāqū] vùng kinh tế mở; 【开解】[kāijiě] giải thích; khuyên bảo
vùng đang phát triển 【开卷】[kāijuàn] mở sách
【开饭】[kāifàn] dọn cơm 【开掘】[kāijué] đào; khai quật; khai
【开放】[kāifàng] (hoa) nở hủy bỏ 【开课】[kāikè] bắt đầu khai giảng
phong tỏa (hay lệnh cấm; hạn chế) giảng bài; dạy học
【开放大学】[kāifàngdàxué] đại học mở 【开垦】[kāikěn] khai khẩu
【开工】[kāigōng]  (nhà máy; xí 【开口】[kāikǒu] mở miệng; bắt đầu
nghiệp) bắt đầu đi vào hoạt động; sản nói liếc dao (cho sắc) trước thi dùng
xuất (công trình xây dựng) khởi công; 【开快车】[kāikuàichē] tăng tốc độ; chạy
bắt đầu xây dựng xe nhanh
【开关】[kāiguān] công tắc; bộ chuyển 【开矿】[kāikuàng] khai mỏ
mạch; bật nước 【开阔】[kāikuò] rộng rãi; bao la
【开罐器】[kāiguànqì] đồ mở hộp; dụng trong sáng mở mang
cụ mở đồ hộp 【开朗】[kāilǎng] rộng rãi thoáng
【开国】[kāiguó] khai quốc; dựng nước đãng; rộng rãi sáng sủa (tính tình; tấm
【开国大典】[kāiguódàdiǎn] lễ kỷ niệm lòng) rộng rãi; vui tươi
thành lập nước; lễ quốc khánh 【开列】[kāilì] lập danh sách
【开航】[kāiháng] mở tuyến (đường 【开路】[kāilù] mở đường dẫn
thủy) (tàu thuyền) bắt đầu chạy đường
【开河】[kāihé] đào kênh; mở tuyến 【开门】[kāimén] mở cửa (thường dùng
đường thủy tan (băng; tuyết) để ví von)
【开户】[kāihù] mở tài khoản; đăng ký 【开门红】[kāiménhóng] mở cửa gặp
tài khoản điềm lành (biểu thị ý nghĩa công việc đạt
kết quả khi mới bắt đầu)
【开门见山】[kāiménhóng] mở cửa là 【开胃酒】[kāiwèijǐu] rượu khai vị
thấy núi; đi thẳng vào vấn đề 【开胃品】[kāiwèipǐn] món khai vị
【开门揖盗】[kāiményīdào] đưa cướp 【开销】[kāixiāo] trả tiền; chi tiền
vào nhà; rước voi giày mả tổ khoản tiền tiêu
【开明】[kāimíng] văn minh; sáng suốt 【开小差】[kāixiǎochāi] đào ngũ (tư
【开幕】[kāimù] mở màn khai mạc; tưởng) phân tán; không khởi hành
khai trương 【开心】[kāixīn] hài lòng; vui vẻ trêu
【开盘】[kāipán] mở (lập) bảng kê giá chọc
【开辟】[kāipì] mở; lập ra khai thác 【开行】[kāixíng] bắt đầu chạy; bắt đầu
phát triển khởi hành
【开票】[kāipiào] mở hòm phiếu sau 【开学】[kāixué] khai giảng; khai trường
khi bỏ phiếu viết hóa đơn 【开颜】[kāiyán] vui vẻ; nở mày nở mặt
【开启】[kāiqǐ] mở ra 【开演】[kāiyǎn] bắt đầu diễn; bắt đầu
【开窍】[kāiqiào] làm thông; đả thông chiếu
(tư tưởng) trẻ em bắt đầu hiểu biết 【开眼】[kāiyǎn] đã mắt; mở rộng tầm
【开球】[kāiqíu] phát bóng; giao bóng mắt
【开设】[kāishè] xây dựng; mở; thiết 【开夜车】[kāiyèchē] xe chạy đêm; (ví
lập (nhà máy; cửa hàng…) bố trí (thời với) làm việc ban đêm; làm thêm giờ
khóa biểu) vào buổi tối
【开始】[kāishǐ] bắt đầu bắt tay tiến 【开业】[kāiyè] bắt đầu hành nghề
hành giai đoạn đầu 【开凿】[kāizáo] mở (lòng sông; đường
【开市】[kāishì] mở cửa bán hàng ngầm…)
bán mở hàng 【开展】[kāizhǎn] triển khai phát
【开式】[kāishì] (kiểu) mở triển:活动已经在全国开展起来 Hoạt
【开释】[kāishì] thả; tha (kẻ thù…) động đã phát triển trong cả nước cởi
【开水】[kāishuǐ] nước đun sôi đun mở
sôi nước 【开战】[kāizhàn] khai chiến
【开台】[kāitái] mở màn 【开绽】[kāizhàn] (chỗ may) đứt chỉ; nứt
【开天辟地】[kāitiānpìdì] khai thiên lập ra:鞋开绽 giày bục rồi
địa 【开张】[kāizhāng] khai trương bán
【开庭】[kāitíng] mở phiên tòa mở hàng; giao dịch đầu tiên trong ngày
【开通】[kāitōng] khai thông  (tư rộng lớn và lộng lẫy
tưởng) tiến bộ; thống suốt 【开账】[kāizhàng] mở sổ trả khoản
【开头】[kāitóu] mở đầu bắt đầu tiền
【开脱】[kāituō] thoát khỏi (tội trạng; 【开诊】[kāizhěn] bắt đầu khám bệnh;
trách nhiệm) khám chẩn đoán
【开拓】[kāituò] khai phá; mở ra 【开征】[kāizhēng] bắt đầu thu (thuế)
khai thác (mỏ) 【开支】[kāizhī] chi; trả (tiền) khỏan
【开挖】[kāiwā] đào chi; khoản chi phí trả lương
【开外】[kāiwài] ngoài; hơn; vượt quá 【开罪】[kāizuì] đắc tội; có lỗi
(thường chỉ tuổi tác) 揩[kāi] KHI; KHẢI lau; chùi
【开玩笑】[kāiwánxiào] nói đùa; true 【揩汗】[kāihàn] lau mồ hôi
đùa làm trò đùa 【揩油】[kāiyóu] ăn bớt (của công; của
【开胃】[kāiwèi] khai vị trêu chọc người khác)
kǎi 【勘测】[kāncè] thăm dò đo đạc
凯[kǎi] KHẢI (bài ca) thắng lợi; khải 【勘察】[kānchá] điều tra cơ bản
hoàn (họ) Khải 【勘探】[kāntàn] thăm dò địa chất
【凯歌】[kǎigē] khúc khải hoàn; bài ca 【勘误】[kānwù] đính chính
chiến thắng 【勘正】[kānzhèng] sửa chữa (chữ sai);
【凯旋】[kǎixuán] khải hoàn; chiến thắng đọc và sửa (bản in thử)
trở về 堪[kān] KHAM có thể chịu được;
铠[kǎi] KHẢI áo giáp chịu
【铠甲】[kǎijiǎ] áo giáp 戡[kān] KHAM dẹp; đè bẹp
慨[kǎi] KHÁI phẫn khích xúc động 【戡乱】[kānluàn] đẹp loạn
khẳng khái kǎn
【慨然】[kǎirán] xúc động than thở: 坎[kǎn] KHẢM quẻ Khảm (một trong
慨然长叹 bùi ngùi than thở tám quẻ; tượng trưng cho nước) gờ
【慨叹】[kǎitàn] than thở đất; bậc ruộng nơi đất trũng; hố
楷[kǎi] KHẢI mẫu; kiểu mẫu; phép 【坎肩】[kǎnjiān] áo ngoài ngắn tay
tắc chữ khải 【坎坷】[kǎnkě] (đường; đất) gập
【楷模】[kǎimó] mẫu; kiểu mẫu; tấm ghềnh:这山路坎坷不平,很难走
gương tốt đường núi gập ghềnh rất khó đi long
kān đong; lận đận
刊[kān] SAN tập san; tạp chí hay ấn 【坎子】[kǎnzi] gò đất
phẩm được xuất bản định kỳ xuất bản 砍[kǎn] KHẢM ghặt; đẵn; đốn vném
sửa; chữa 【砍柴】[kǎndàshān] chặt củi; đốn củi
【刊登】[kāndēng] đăng 【砍刀】[kǎndāo] dao chặt
【刊头】[kāntóu] đầu báo 【砍倒】[kǎndǎo] chặt; đốn (cây)
【刊物】[kānwù] tập san; sách báo xuất 【砍伐】[kǎnfá] chặt cây; đốn gỗ
bản 槛[kǎn] HAM bậc cửa
【刊行】[kānxíng] xuất bản và phát hành kàn
【刊载】[kānzǎi] đăng báo 看[kàn] KHÁN xem xem; thấy
看[kān] KHAN; KHÁN trông coi; săn thăm hỏi đối đãi chẩn trị chăm
sóc giám sát; theo dõi sóc liệu chừng; dè chừng xem (thử)
【看管】[kānguǎn] coi giữ trông coi 【看病】[kànbìng] khám bệnh; xem
【看护】[kānhù] chăm sóc y tá; hộ lý bệnh tìm thầy thuốc chữa bệnh
【看家】[kānjiā] coi nhà; trông nhà 【看不起】[kànbuqǐ] coi thường
lành nghề 【看菜吃饭】[kàncàichīfàn] liệu cơm gắp
【看门】[kānmén] gác cổng; coi cổng mắm
coi nhà 【看成】[kànchéng] xem là; coi là
【看守】[kānshǒu] trông coi săn sóc 【看出】[kànchū] nhìn ra; nhận thấy
theo dõi quản lý (phạm nhân) người 【看穿】[kànchuān] nhìn rõ; thấy rõ
cai ngục 【看待】[kàndài] đối đãi
【看守所】[kānshǒusuǒ] trại tạm giam; 【看得起】[kàndeqǐ] coi trọng
nơi tạm giam 【看法】[kànfǎ] quan điểm; cách nhìn
【看押】[kānyā] tạm giam 【看风使舵】[kànfēngshǐduò] liệu gió
勘[kān] KHAM hiệu đính; đối chiếu chống thuyền; gió chiều nào che chiều
quan sát thực địa ấy
【看顾】[kàngù] chiếu cố; chăm sóc kàng
【看好】[kànhǎo] lạc quan cho rằng 亢[kàng] CANG cao rất; vô cùng
【看机会】[kànjīhuì] tìm cơ hội 抗[kàng] KHÁNG đề kháng; chống
【看见】[kànjiàn] nhìn thấy; trông thấy đỡ cự tuyệt; chống cự cấp bậc; địa
【看破】[kànpò] nhìn thấu; thấy rõ vị ngang nhau
【看齐】[kànqí] nhìn trước cố gắng 【抗辩】[kàngbiàn] bào chữa; biện hộ
để bằng ai đó 【抗旱】[kànghàn] chống hạn
【看轻】[kànqīng] xem nhẹ; coi thường 【抗击】[kàngjī] đánh lại; chống lại:抗击
【看清】[kànqīng] nhìn rõ nhận ra 侵略者 Chống lại kẻ xâm lược
【看上】[kànshàng] thích; ưng thích; 【抗拒】[kàngjù] chống cự; kháng cự
thấy vừa mắt 【抗菌素】[kàngjūnsù] thuốc kháng sinh
【看台】[kàntái] khán đài 【抗体】[kàngtǐ] kháng thể
【看透】[kàntòu] nhìn thấy rõ; hiểu 【抗药性】[kàngyàoxìng] tính quen
thấu đáo nhận rõ thuốc; lờn thuốc
【看头】[kàntóu] (cái; thứ) đáng xem; 【抗议】[kàngyì] kháng nghị
đáng đọc:这部戏有看头 Kịch này đáng 【抗御】[kàngyù] chống lại
xem lắm 【抗战】[kàngzhàn] kháng chiến
【看望】[kànwàng] đi thăm 炕[kàng] KHÁNG giường đất; giường
【看相】[kànxiàng] xem tướng lò (của người miền bắc Trung quốc)
【看中】[kànzhòng] nhìn ra; tìm được sấy; hong
【看重】[kànzhòng] coi trọng kǎo
kāng 考[kǎo] KHẢO thi cử kiểm tra
康[kāng] KHANG khỏe mạnh; an nghiên cứu; suy nghĩ
khang (họ) Khang 【考查】[kǎochá] kiểm tra
【康复】[kāngfù] hồi phục sức khỏe 【考察 】[kǎochá] khảo sát quan sát
【康健】[kāngjiàn] khỏe mạnh tỉ mỉ:进行科学研究工作,必须勤于考
【康乐】[kānglè] vui khỏe 察和思考方可 Làm công tác nghiên cứu
【康乐球】[kānglèqiú] cờ chọc khoa học; nhất thiết phải chăm quan sát
【康宁】[kāngníng] khỏe mạnh yên ổn tỉ mỉ mới được
【康庄大道】[kāngzhuāngdàdào] con 【考场】[kǎochǎng] trường thi; phòng thi
đường thênh thang 【考古】[kǎogǔ] khảo cổ khảo cổ
慷[kāng] KHANG học
【慷慨】[kāngkǎi] khảng khái không 【考古学】[kǎogǔxué] khảo cổ học
tiếc; không tiếc 【考核】[kǎohé] sát hạch; kiểm tra
【慷慨激昂】[kāngkǎijīáng] dõng dạc 【考究】[kǎojiu] khảo cứu cầu kì
hung hồn; hiên ngang đẹp:这本书的装潢很考究 Cách trình
糠[kāng] KHANG vỏ trấu; cám bày cuốn sách này rất đẹp
rỗng 【考卷】[kǎojuàn] bài thi
káng 【考虑】[kǎolǜ] suy nghĩ
扛[káng] GIANG khiêng vác 【考勤】[kǎoqín] kiểm tra chuyên cần
【扛长工】[kángchánggōng] làm công 【考取】[kǎoqǔ] thi đỗ; thi đậu
lâu dài 【考生】[kǎoshēng] thí sinh; người dự thi
【扛夫】[kángfū] người khuân vác thuê 【考试】[kǎoshì] thi
【扛活】[kánghuó] làm công; làm thuê 【考问】[kǎowèn] khảo sát hỏi han
【考验】[kǎoyàn] khảo nghiệm; thử 【苛责】[kēzé] trách mắng nặng nề
thách 【苛政】[kēzhèng] nền chính trị hà khắc
拷[kǎo] KHẢO tra tấn; đánh đập 柯[kē] KHA cành cây cầu rìu (họ)
【拷打】[kǎodǎ] tra tấn Kha
【拷问】[kǎowèn] tra hỏi 科[kē] KHOA khoa ngành phòng;
烤[kǎo] KHẢO sưởi; nướng; hơ văn phòng
【烤干】[kǎogān] hong khô; nướng khô 【科场】[kēchǎng] trường thi
【烤火】[kǎohuǒ] sưởi ấm 【科技】[kējì] khoa học kỹ thuật
【烤炉】[kǎolú] lò; lò than 【科教片】[kējiàopiàn] phim khoa học
【烤面包】[kǎomiànbāo] bánh mì nướng giáo dục
【烤肉】[kǎoròu] thịt nướng 【科举】[kējǔ] khoa cử
【烤鸭】[kǎoyā] vịt nướng; vịt quay 【科目】[kēmù] khoa mục
kào 【科普】[kēpǔ] phổ cập khoa học
铐[kào] KHẢO cái còng tay còng 【科室】[kēshì] khoa; phòng
tay (phạm nhân) 【科学】[kēxué] khoa học hợp với
犒[kào] KHAO khao khoa học
【犒劳】[kàoláo] khao 【科学家】[kēxuéjiā] nhà khoa học
【犒赏】[kàoshǎng] khao thưởng 【科学技术】[kēxuéjìshù] khoa học và
靠[kào] KHÁO; HẠO dựa; kê đựng kỹ thuật
dựa sát; tiếp cận dựa vào tin cậy 【科学论】[kēxuélùn] lý thuyết khoa học
【靠背】[kàobèi] chỗ dựa lưng (của cái 【科学史】[kēxuéshǐ] lịch sử khoa học
ghế) 【科学院】[kēxuéyàn] viện khoa học;
【靠边】[kàobiān] sát vào bên cạnh viện hàn lâm khoa học
gần đúng 棵[kē] KHỎA cây
【靠不住】[kàobuzhù] không tin cậy 颗[kē ] LỎA; KHỎA hạt; hòn; giọt
được 【颗粒】[kēlì] hạt; hòn từng hạt
【靠得住】[kàodezhù] đáng tin 磕[kē] KHẢI sứt; mẻ gõ
【靠垫】[kàodiàn] đệm lưng 【磕巴】[kēbā] nói lắp
【靠近】[kàojìn] dựa sát vào cập 【磕打】[kēda] gõ
bến; gần gũi 【磕磕绊绊】[kēkēbànbàn] (đi) tập tễnh;
【靠拢】[kàolǒng] cập; sát vào (đường) gập ghềnh
【靠山】[kàoshān] chỗ dựa vững chắc 【磕磕撞撞】[kēkezhuàngzhuàng] dáng
【靠手】[kàoshǒu] chỗ dựa tay (của chiếc đi lảo đảo
ghế) 【磕碰】[kēpèng] va vào nhau; va
【靠枕】[kàozhěn] gối dựa chạm chạm vào va chạm; cãi vã
kē 【磕头】[kētóu] lạy sát đầu xuống thấp;
苛[kē] HÀ hà khắc; ngặt nghèo dập đầu lạy
【苛待】[kēdà] đối đãi hà khắc:苛待对方 【磕头碰脑】[kētóupèngnǎo] chen chúc;
đối đãi hà khắc với đối phương xô đẩy
【苛捐杂税】[kējuānzáshuì] sưu cao thuế 瞌[kē] HẠP
nặng 【瞌睡】[kēshuì] buồn ngủ; ngủ gật
【苛刻】[kēkè] hà khắc; ngặt nghèo 蝌[kē] KHOA
【苛求】[kēqiú] yêu cầu quá nghiêm 【蝌蚪】[kēdǒu] con nòng nọc
khắc ké
壳[ké] XÁC vỏ này mới tí tuổi đã mồ côi cha mẹ; đáng
咳[ké] KHÁI ho thương lắm
【咳嗽】[késòu] ho 【可能】[kěnéng] có thể:团结一切可
kě 以团结的力量 Đoàn kết tất cả mọi lực
可 [kě] KHẢ  được; có thể; đồng ý
1
lượng có thể đoàn kết khả năng có
(biểu thị đồng ý) ó thể (biểu thị khả lẽ; có thể là
năng hay đồng ý) đáng:可爱 đáng yêu 【可怕】[kěpà] đáng sợ
khoảng; độ (họ) Khả 【可巧】[kěqiǎo] vừa vặn; vừa tròn
可 2[kě] KHẢ nhưng thật là mà 【可取】[kěqǔ] có thể lựa chọn; đáng
thực không được
可 2[kě] KHẢ thích hợp 【可是】[kěshì] nhưng (biểu thị chuyển
【可爱】[kěài] đáng yêu ý)
【可鄙】[kěbǐ] đáng khinh:说谎是可鄙 【可体】[kětǐ] vừa người; vừa khổ người
的 Nói rối là hành vị đáng khinh 【可调】[kětiáo] có thể điều chỉnh
【可比】[kěbǐ] có thể so sánh được 【可恶】[kěwù] đáng ghét
【可变】[kěbiàn] khả biến; có thể thay 【可惜】[kěxī] đáng tiếc
đổi 【可喜】[kěxǐ] đáng mừng
【可耻】[kěchǐ] đáng thẹn; đáng xấu hổ 【可笑】[kěxiào] buồn cười; tức cười
【可分】[kěfēng] có thể tách rời; có thể 【可信】[kěxìn] đáng tin; có thể tin
phân chia 【可信度】[kěxìndù] độ tin cây; độ tín
【可歌可泣】[kěgēkěqì] xúc động lòng nhiệm
người 【可信性】[kěxìnxìng] (tính) tín nhiệm;
【可观】[kěguān] đáng xem; có thể tin cậy
xem:这出戏大有可观 Vở kịch này rất 【可行】[kěxíng] có thể thực hiện; khả
đáng xem khả quan thi
【可贵】[kěguì] quí; có giá trị; đáng quí 【可疑】[kěyí] khả nghị; đáng ngờ
【可好】[kěhǎo] vừa vặn; khéo 【可以】[kěyǐ] có thể đồng ý; cho
【可恨】[kěhèn] đáng giận; đáng ghét phép tốt; được; tạm được lợi hại;
【可见】[kějiàn] có thể thấy; có thể nghĩ ghê gớm:他这张嘴真可以 Cái miệng
tới; đủ thấy ông thật là ghê gớm
【可敬】[kějìng] đáng kính 【可意】[kěyì] vừa ý
【可靠】[kěkào] đáng tin cậy 【可憎】[kězēng] đáng ghét; đáng giận
【可可】[kěkě] cacao; sô-cô-la 【可着】[kězhe] hợp theo; nội trong
【可可豆】[kěkědòu] ca cao; sô-cô-la (khuôn khổ):可着劲儿吃 Cứ theo sức
【可口】[kěkǒu] ngon miệng; hợp khẩu mà ăn thôi
vị 渴[kě] KHÁT khát khao khát
【可口可乐】[kěkǒukělè] Cô-ca-cô-la 【渴慕】[kěmù] khao khát ngưỡng mộ
【可怜】[kělián] đáng thương 【渴念】[kěniàn]khao khát mong nhớ;
thương; xót thương tội nghiệp; đáng nhớ da diết
thương; (chỉ số lượng nhỏ không đáng 【渴求】[kěqiú] khát khao yêu cầu
kể):少得可怜 ít đến tội nghiệp 【渴望】[kěwàng] khát vọng
【可怜虫】[kěliánchóng] kẻ đáng thương 【渴想】[kěxiǎng] nhớ da diết
【可怜见】[kěliánjian] đáng thương:他小 kè
小年纪就无父无母,怪可怜见的 Con
克 1[kè] KHẮC có thể; vừa khắc 【客房】[kèfáng] phòng khách
phục; kìm chế chiến thắng tiêu háo 【客观】[kèguān] khách quan
克 2[kè] KHẮC hạn định chặt chẽ 【客机】[kèjī] máy bay chở khách
克 3[kè] KHẮC gam (đơn vị khối lượng; 【客流】[kèliú] lưu lượng khách
1000g=1kg) 【客轮】[kèlún] tàu chở khách
【克分子】[kèfēnzǐ] phân tử gam 【客票】[kèpiào] vé hành khách
【克服】[kèfú] khắc phục kiềm chế; 【客气】[kèqi] lịch sự; lễ phép khách
chịu đựng khó khăn sáo
【克己】[kèjǐ] khắc kỷ; tự kiềm chế 【客人】[kèrén] khách hành khách
tính ích kỷ tiết kiệm lái buôn
【克丝钳子】[kèsīqiánzi] kìm điện; kìm 【客商】[kèshāng] lái buôn; khách
cắt dây điện thương
【克原子】[kèyuánzǐ] nguyên tử gam 【客舍】[kèshè] nhà khách
【克制】[kèzhì] khắc chế; kiềm chế 【客套】[kètào] qui tắc lịch sử; nghi thức
刻[kè] KHẮC khắc; chạm một khắc xã giao
(=15 phút) thời gian sâu sắc 【客套话】[kètàohuà] lời nói khách sáo
nghiêm ngặt hạn định chặt chẽ 【客厅】[kètīng] phòng khách; sa lông
【刻板】[kèbǎn] bản khắc cứng nhắc 【客土】[kètǔ] đất mượn nơi ở đậu;
【刻薄】[kèbó] nghiệt ngã; cay nghiệt ở nhờ:移居客土 sống xa quê
【刻不容缓】[kèbùrónghuǎn] không 【客运】[kèyùn] vận tải hành khách; vận
được chậm tý nào chuyển hành khách
【刻毒】[kèdú] độc ác cay nghiệt 【客栈】[kèzhàn] khách sạn bình dân;
【刻骨】[kègǔ] khắc cốt; ghi xương quán trọ
【刻骨铭心】[kègǔmíngxīn] ghi lòng tạc 课 1[kè] KHÓA giờ dạy học môn
dạ; khắc cốt ghi xương học thời gian; giờ dạy; giờ học bài
【刻画】[kèhuà] khắc họa học phòng
【刻苦】[kèkǔ] khắc khổ chịu khó: 课 2[kè] KHÓA thuế khóa trưng thu
刻苦耐劳 cần cù chịu khó 【课本】[kèběn] sách giáo khoa
恪[kè] KHÁC thận trọng và cung kính 【课表】[kèbiǎo] thời khoá biểu
【恪守】[kèshǒu] nghiêm chỉnh tuân thủ 【课程】[kèchéng] khóa trình môn học
客 1[kè] KHÁCH người khách lữ 【课卷】[kèjuàn] bài làm của học sinh
khách ở nhờ hoặc chuyển đến ở nơi 【课时】[kèshí] giờ học; tiết học
khác người lái buôn hành khách 【课堂】[kètáng] giảng đường; lớp học
người đi lại giữa các nơi để làm gì:说 【课题】[kètí] đề bài; vấn đề chính
客 thuyết khách 【课外】[kèwài] ngoại khoá; ngoài giờ
客 2[kè] KHÁCH suất; phần học:课外活动 những hoạt đọng ngoài
【客舱】[kècāng] khoang (phòng) khách giờ học
(tàu; máy bay) 【课文】[kèwén] bài học; bài văn
【客车】[kèchē] xe khách 【课业】[kèyè] bài vở; việc học hành:要
【客船】[kèchuán] tàu (chở) khách 好好用功;不可荒废课业 Phải cố gắng
【客店】[kèdiàn] nhà trọ; quán trọ chăm chỉ; không được bỏ bê học hành
【客队】[kèduì] đội khách; đội bạn 【课余】[kèyú] thời giờ rảnh rỗi (ngoài
【客饭】[kèfàn] cơm khách cơm giờ học)
phần 溘[kè] KHÁP bỗng; đột nhiên
【溘然】[kèrán] bỗng nhiên; đột nhiên:溘 【吭哧】[kēngchī] ①hự (tiếng phát ra khi
然长逝 đột ngột từ trần dồn sức làm gì đó) ②ấp úng; lúng túng
嗑[kè] HẠP cắn; gặm 【吭气】[kēngqì] lên tiếng
kĕn 【吭声】[kēngshēng] lên tiếng; nói năng
肯[kěn] KHẲNG ①đồng ý; bằng lòng (thường dùng ở dạng phủ định):任凭她
②chịu:他是很肯虚心接受意见的 Anh 说什么你也别吭声 Mặc cho chị ấy nói
ấy chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến lắm gì thì nói; anh cũng đừng hé răng
③thường; hay 铿[kēng] KHANH lanh canh; leng keng
【肯定】[kěndìng] ①khẳng định:判断肯 【铿锵】[kēngqiāng] réo rắt; vang vang:
定 phán đoán khẳng định ②thừa nhận 铿锵有力的歌声 Tiếng hát vang vang
③nhất định; chắc chắn:情况肯定是有 khoẻ khoắn
利的 tình hình chắc chắn là có lợi ④xác kōng
định; rõ ràng 空[kōng] KHÔNG ①không; rỗng; trống
垦[kěn] KHẨN vỡ đất; khai khẩn (đất rỗng ②bầu trời; không trung ③vô ích;
hoang);cày uổng công
【垦荒】[kěnhuāng] khai khẩn đất hoang 【空荡荡】[kōngdàngdàng] trống trải;
【垦殖】[kěnzhí] khai hoang trồng trọt vắng ngắt
恳[kěn] KHẨN ①chân thành; thành 【空洞】[kōngdòng] ①lỗ rỗng; chỗ rỗng
khẩn:恳求 khẩn thiết cầu xin ②thỉnh ②trống rỗng; suông:空洞的说教 thuyết
cầu; cầu xin giáo suông
【恳切】[kěnqiè] khẩn thiết; tha thiết 【空泛】[kōngfàn] sáo rỗng phù phiếm:
【恳请】[kěnqǐng] tha thiết mời; tha thiết 内容空泛 nội dung sáo rỗng
cầu xin 【空腹】[kōngfù] bụng đói; nhịn ăn
【恳求】[kěnqiú] khẩn cầu; khẩn thiết 【空喊】[kōnghǎn] kêu gọi suông; kêu
cầu xin gào suông
【恳谈】[kěntán] chuyện trò chân tình 【空耗】[kōnghào] hao phí; tiêu phí:空耗
啃[kěn] gặm:啃骨头 gặm xương 精力 tiêu phí sức lực
kēng 【空话】[kōnghuà] nói suông; nói sáo
坑[kēng] KHANH ①vũng; hốc; hố rỗng
②hầm; địa đạo:坑道 đường hầm ③chôn 【空架子】[kōngjiàzi] khung rỗng; khuôn
sống người (thời cổ) ④hãm hại ⑤(họ) sáo trống rỗng
Khanh 【空间】[kōngjiān] không gian
【坑道】[kēngdào] ①đường hầm (ở mỏ) 【空间站】[kōngjiānzhàn] ①trạm nghiên
②hầm hào; công sự cứu vũ trụ (chở người và thiết bị nghiên
【坑害】[kēnghài] hãm hại; làm hại cứu bay quanh trái đất) ②thiết bị thông
【坑坑洼洼】[kēngkēngwāwā] mấp ma tin vũ trụ (đặt ở mặt trăng; hành tinh
mấp mô; khấp kha khấp khểnh:路面坑 hoặc con tàu vũ trụ)
坑洼洼车走在上面颠簸得厉害 Mặt 【空降】[kōngjiàng] đổ bộ đường không:
đường khấp kha khấp khểnh; xe chạy 空降部队 bộ đội đổ bộ đường không; bộ
trên đường xóc tệ hại đội nhảy dù
【坑蒙】[kēngmēng] hãm hại; lừa bịp:坑 【空姐】[kōngjiě] nữ tiếp viên hàng
蒙顾客 lừa gạt khách hàng không
【坑子】[kēngzi] vũng; hố 【空军】[kōngjūn] không quân
吭[kēng] KHANG nói năng; lên tiếng 【空口】[kōngkǒu] nói suông; nói mồm
【空口说白话】[kōngkǒushuōbáihuà] 【空穴来风】[kōngxuéláifēng] có lỗ
nói suông; nói để đấy hổng mới có gió lùa; không có lửa làm
【空口无凭】[kōngkǒuwúpíng] nói sao có khói
miệng không có căn cứ; khẩu thiệt vô 【空运】[kōngyùn] vận chuyển đường
bằng không
【空旷】[kōngkuàng] trống trải 【空战】[kōngzhàn] không chiến; chiến
【空论】[kōnglùn] lời lẽ sáo rỗng đấu trên không
【空落落】[kōngluòluò] xơ xác trống trải 【空中】[kōngzhōng] ①bầu trời; không
【空门】[kōngmén] khung thành trống; trung ②mạng tín hiệu vô tuyến
khung thành bỏ ngỏ 【空中楼阁】[kōngzhōnglóugé] lâu đài
【空难】[kōngnàn] tai nạn trên không trên không; viển vông ảo tưởng
【空气】[kōngqì] không khí:空气紧张 【空转】[kōngzhuàn] ①chạy không tải
bầu không khí căng thẳng ②(bánh xe) quay tại chỗ; patinê
【空前】[kōngqián] chưa từng có:盛况空 kǒng
前 vẻ long trọng chưa từng có 孔[kǒng] KHỔNG ①lỗ; vòm:毛孔 lỗ
【空前绝后】[kōngqiánjuéhòu] không thủng dạ dày ②(từ chỉ đơn vị hang
tiền khoáng hậu; có một không hai động) cái; chiếc:一孔土窑 một cái hang
【空勤】[kōngqín] thao tác trên không; đất
công tác trên không 【孔道】[kǒngdào] cửa ngõ giao thông
【空手道】[kōngshǒudào] võ tay không (buộc phải đi qua):交通孔道 cửa ngõ
【空谈】[kōngtán] ①nói suông; nói để giao thông
đấy ②lỡi lẽ viển vông; hão huyền:纸上 【孔洞】[kǒngdòng] lỗ; hốc (nhân tạo;
空谈 lời lẽ viển vông trên giấy trên đồ vật)
【空调】[kōngtiáo] ①điều hoà không khí 【孔径】[kǒngjìng] đường kính của lỗ
(nhiệt độ) ②máy điều hoà nhiệt độ hổng
【空头】[kōngtóu] ①kẻ buôn bán nước 【孔庙】[kǒngmiào] đền thờ Khổng Tử
bọt ②hữu danh vô thực; vô tác dụng 【孔明灯】[kǒngmíngdēng] đèn Khổng
【空头支票】[kōngtóuzhīpiào] ①séc Minh
khống; ngân phiếu khống ②lời hứa 【孔雀】[kǒngquè] con công; khổng tước
suông; lời hứa hão huyền 【孔雀绿】[kǒngquèlǜ] màu xanh lông
【空投】[kōngtóu] thả từ máy bay xuống; công
tiếp tế bằng máy bay 【孔隙】[kǒngxì] lỗ hổng; khe hở
【空文】[kōngwén] ①văn chương trống 【孔穴】[kǒngxué] lỗ hổng; lỗ
rỗng ②giấy tờ quy định hình thức 【孔眼】[kǒngyǎn] lỗ nhỏ
【空袭】[kōngxí] tập kích trên không 恐[kǒng] KHỦNG ①sợ; kinh sợ ②doạ;
【空想】[kōngxiǎng] ①không tưởng doạ dẫm:恐吓 doạ nạt ③e rằng; sợ rằng
②ảo tưởng; hão huyền 【恐怖】[kǒngbù] khiếp sợ; khủng bố:白
【空心】[kōngxīn] rỗng ruột 色恐怖 khủng bố trắng
【空心】[kōngxīn] rỗng giữa 【恐吓】[kǒnghè] doạ dẫm; hăm doạ:恐
【空心菜】[kōngxīncài] rau muống 吓信 thư hăm doạ
【空心砖】[kōngxīnzhuān] gạch lỗ 【恐慌】[kǒnghuāng] hoảng sợ; lo sợ:恐
【空虚】[kōngxū] trống rỗng; hư không: 慌万状 lo sợ trăm bề
精神空虚 tinh thần trống rỗng 【恐惧】[kǒngjù] sợ hãi
【恐龙】[kǒnglóng] khủng long (loài bò 【控制】[kòngzhì] ①khống chế; điều
sát cổ đại; nay đã tuyệt chủng) khiển ②chiếm lĩnh; chi phối
【恐怕】[kǒngpà] ①e rằng; sợ rằng:恐怕 kōu
他不会赞成 E rằng anh ấy không bằng 抠[kōu] KHU ①moi; móc; khêu ②khắc
long ②có lẽ:他走了恐怕有二十天了 chạm (hoa văn) ③mày mò tỉ mỉ vô ích;
Anh ấy đi có lẽ đến hai mươi ngày rồi đi sâu vào phương diện hẹp:抠字眼儿
倥[kǒng] KHÔNG gọt giũa từng chữ ④hà tiện; keo kiệt
【倥偬】[kǒngzǒng] ①gấp gáp;cấp bách: 【抠门儿】[kōuméner] bủn xỉn; hà tiện
戍马倥偬 binh mã khẩn cấp ②khốn 【抠搜】[kōusōu] ①moi; móc; khêu
quẫn; cùng khổ ②hà tiện; keo kiệt ③rề rà; chậm chạp
kòng 【抠唆】[kōusuo] keo kiệt
空[kòng] KHỐNG ①bỏ trống; để trống 【抠字眼儿】[kōuzìyǎner] gọt giũa từng
②không; trống:空白 trống không ③chỗ chữ; bắt bẻ từng chữ
trống; khoảng trống 眍[kōu] KHU mắt trũng xuống
【空白】[kòngbái] trống; trắng kŏu
【空白点】[kòngbáidiǎn] mảng trống; 口[kǒu] KHẨU ①miệng; mồm ②khẩu
phẩn bỏ ngỏ vị ③nhân khẩu ④miệng (các đồ vật
【空当】[kòngdāng] ①quãng trống; lúc đựng) ⑥các cửa ải của Trường Thành
rồi ②khoảng trống (thường dùng làm địa đanh; cũng dùng
【空地】[kòngdì] ①đất trống ②chỗ chỉ chung các cửa ải này) ⑦chỗ toạc;
trống chỗ rách ⑧đầu mối (quản lí) ⑨lưỡi
【空额】[kòngé] khoản để trống (dao; kiếm; kéo) ⑩từ chỉ đơn vị
【空缺】[kòngquē] ①ghế trống; thiếu 【口岸】[kǒuàn] bến cảng
người ②khoảng trống; chỗ thiếu hụt 【口碑】[kǒubēi] bia miệng; lời truyền
【空隙】[kòngxì] ①khoảng trống; thời tụng
gian trống ②cơ hội để lợi dụng 【口才】[kǒucái] tài ăn nói; khiếu nói
【空暇】[kòngxiá] rỗi rãi năng
【空闲】[kòngxián] ①rỗi rãi ②thời gian 【口称】[kǒuchēng] nói miệng; nói ra
rảnh rỗi ③để không miệng
【空心】[kōngxīn] bụng đói; bụng không 【口吃】[kǒuchī] nói lắp (thường gọi)
có gì 【口齿】[kǒuchǐ] ①cách nói năng; khả
【空余】[kòngyú] trống; rỗi rãi năng ăn nói:口齿伶俐 ăn nói lưu loát
【空子】[kòngzi] ①chỗ trống; lúc rỗi ②tuổi (lừa; ngựa)
②cơ hội để lợi dụng (làm việc xấu) 【口臭】[kǒuchòu] hôi miệng
控 1[kòng] KHỐNG tố giác; tố cáo 【口传】[kǒuchuán] truyền miệng
控 2[kòng] KHỐNG khống chế; điều 【口袋】[kǒudài] cái túi
khiển 【口风】[kǒufēng] ý tứ (trong lời nói)
控 3[kòng] KHỐNG ①dốc ngược; mất 【口服】[kǒufú] ①phục ra miệng; khẩu
thăng bằng ②dốc đầu; dốc cổ chai phục:口服心服 khẩu phục tâm phục
(bình) 【口服】[kǒufú] uống
【控告】[kònggào] tố cáo; tố giác 【口福】[kǒufú] cái số được ăn ngon
【控股】[kònggǔ] cổ phần khống chế (hàm ý hài hước); số may:口福不浅 số
【控诉】[kòngsù] tố cáo hay được ăn ngon ②ăn uống
【口感】[kǒugǎn] cảm giác khi ăn
【口供】[kǒugòng] lời khai 【口授】[kǒushòu] ①truyền miệng ②kể
【口号】[kǒuhào] ①khẩu hiệu ②mật miệng; kể (cho người khác ghi):口授作
khẩu 战命令 đọc lệnh tác chiến
【口红】[kǒuhóng] son môi 【口述】[kǒushù] trình bày miệng kể
【口惠】[kǒuhuì] ân huệ đầu lưỡi miệng
【口技】[kǒujì] khâu kĩ; tài bắt chước các 【口水】[kǒushuǐ] nước bọt:流口水 chảy
loại tiếng kêu (trong biểu diễn xiếc) nước bọt
【口角】[kǒujiǎo] mép; khoé miệng 【口算】[kǒusuàn] ①nhẩm miệng; tính
【口径】[kǒujìng] ①đường kính ②kích miệng
cỡ ③ví nguyên tắc và quan điểm xử lí 【口谈】[kǒután] nói mồm; nói miệng
vấn đề 【口头】[kǒutóu] ①cửa miệng; ngoài
【口诀】[kǒujué] bài vè miệng:老师只是口头上答应她了 Thầy
【口角】[kǒujiǎo] cãi nhau chỉ đồng ý với cô ngoài miệng thôi
【口渴】[kǒukě] khát ②bằng miệng; nói miệng:口头文学 văn
【口口声声】[kǒukǒushēngshēng] nói đi học truyền miệng
nói lại; luôn mồm nói:他口口声声说不 【口头禅】[kǒutóuchán] cầu cửa miệng
知道 Anh ta luôn mồm nói không biết 【口头文学】[kǒutóuwénxué] văn học
【口粮】[kǒuliáng] khẩu phần; nhu cầu dân gian; văn học truyền miệng
ăn mỗi ngày 【口头语】[kǒutóuyǔ] câu cửa miệng; lời
【口令】[kǒulìng] ①khẩu lệnh:喊口令 cửa miệng
hô khẩu lệnh ②mật khẩu 【口味】[kǒuwèi] ①mùi vị (thức ăn);
【口蜜腹剑】[kǒumìfùjiàn] miệng nam hương vị:这个菜的口味很好 Mùi vị của
mô bụng một bồ dao găm; khẩu phật món ăn này rất ngon ②khẩu vị
tâm xà 【口吻】[kǒuwěn] ①đầu; mõm ②giọng
【口气】[kǒuqì] ①khẩu khí ②ý; ý tứ:探 【口误】[kǒuwù] ①nói nhịu; đọc nhịu
探他的口气 Thăm dò ý tứ anh ta ②câu nói nhịu; chữ đọc nhịu
③giọng:恢谐的口气 giọng điệu khôi 【口香糖】[kǒuxiāngtáng] kẹo cao su
hài 【口信】[kǒuxìn] lời nhắn miệng; tin báo
【口腔】[kǒuqiāng] khoang miệng; vòm miệng
họng 【口形】[kǒuxíng] khẩu hình (hình dáng
【口琴】[kǒuqín] kèn ac-mô-ni-ca của môi khi phát âm)
【口轻】[kǒuqīng] ①nhạt ②ăn nhạt 【口型】[kǒuxíng] khuôn miệng (lúc nói
【口若悬河】[kǒuruòxuánhé] mồm hay phát âm)
miệng liến thoắng; miệng như tép nhảy 【口译】[kǒuyì] dịch nói; dịch miệng
【口哨儿】[kǒushàoer] sáo miệng:吹口 【口音】[kǒuyīn] ①tiếng nói; giọng nói
哨儿 huýt sáo miệng ②âm địa phương:口音很重 âm địa
【口舌】[kǒushé] ①hiểu nhầm; tranh cãi phương đặc sệt
②lời lẽ; lời (khuyên giải biện luận; giao 【口语】[kǒuyǔ] ①khẩu ngứ; ngôn ngữ
thiệp) nói ②lời phỉ báng
【口试】[kǒushì] thi vấn đáp 【口罩】[kǒuzhào] khẩu trang
【口是心非】[kǒushìxīnfēi] miệng nói 【口重】[kǒuzhòng] ①mặn ②ăn mặn
một đằng; bụng nghĩ một nẻo 【口诛笔伐】[kǒuzhūbǐfá] lên án; chỉ
trích công khai
【口子】[kǒuzi] ①cửa (thung lũng; sông) 【枯寂】[kūjì] buồn tẻ cô quạnh:枯寂的
②vết toạc; vết rách ③người (từ chỉ đơn 生活 cuộc sống buồn tẻ cô quạnh
vị):你们家有几口子?Nhà các vị có 【枯竭】[kūjié] ①(nguốn nước) cạn kiệt:
mấy người 水源枯竭 nguồn nước khô cạn ②(sức
kòu lực; của cải) kiệt quệ; cạn kiệt:精力枯竭
叩[kòu] KHẤU ①gõ; đập ②rạp đầu sát sức lực kiệt quệ
đất; rập đầu ③hỏi han; nghe ngóng:略 【枯井】[kūjǐng] giếng cạn
叩生平 hỏi qua về cuộc sống bình sinh 【枯木逢春】[kūmùféngchūn] cây khô
【叩拜】[kòubài] rạp đầu bái lạy gặp mùa xuân (ví được sống lại)
【叩见】[kòujiàn] bái kiến; tiến kiến 【枯涩】[kūsè] ①khô khan trúc trắc:文
【叩首】[kòushǒu] khấu đầu; rạp đầu:三 字枯涩 chữ nghĩa khô khan trúc trắc
跪九叩首 ba quỳ chín lạy ②khô khốc; ráo hoảnh:两眼枯涩 hai
【叩头】[kòutóu] rập đầu con mắt ráo hoảnh
【叩谢】[kòuxiè] rập đầu lạy tạ 【枯瘦】[kūshòu] gầy đét; gầy khẳng
扣[kòu] KHẤU ①cài; gài; móc ②úp; khiu
đậy ③chụp; truy chụp:扣帽子 chụp mũ; 【枯水期】[kūshuǐqī] mùa nước cạn
truy chụp tội lỗi ④giam giữ ⑤khấu; trừ 【枯水位】[kūshuǐwèi] mực nước mùa
⑥cái nút ⑦cái cúc:衣扣 cúc áo ⑧đập: nước khô cạn
扣球 đập bóng (chuyền) ⑨khuôn dệt; 【枯萎】[kūwěi] khô cằn; khô héo
go cửi ⑩vòng ren 【枯朽】[kūxiǔ] khô mục
【扣除】[kòuchú] khấu trừ; trừ đi 【枯燥】[kūzào] đơn điệu tẻ nhạt:枯燥无
【扣留】[kòuliú] giam giữ; giữ 味 tẻ nhạt vô vị
【扣帽子】[kòumàozi] chụp mũ; truy 哭[kū] KHỐC khóc
chụp 【哭鼻子】[kūbízǐ] khóc nhè (có ý khôi
【扣人心弦】[kòurénxīnxián] rung động hài)
lòng người 【哭哭哼哼】[kūkūhēnghēng] khóc sướt
【扣题】[kòutí] bám sát chủ đề mướt khóc ti tỉ
【扣头】[kòutóu] số tiền khấu trừ 【哭泣】[kūqì] khóc tấm tức; khóc sụt sịt
【扣押】[kòuyā] giam giữ 【哭穷】[kūqióng] kêu nghèo kể khổ
【扣子】[kòuzi] ①nút dây ②cái cúc áo 【哭丧】[kūsāng] khóc hờ đám ma
③điểm nút (trong các tiểu thuyết 【哭丧着脸】[kūsàngzheliǎn] mặt như
chương hồi) đưa đám; vẻ mặt đưa đám
寇[kòu] KHẤU ①kẻ cướp; giặc ②kẻ 【哭诉】[kūsù] khóc lóc kể lể; tố khổ
địch; kẻ thù ③(họ) Khấu 【哭笑不得】[kūxiàobùdé] dở khóc dở
【寇仇】[kòuchóu] kẻ thù; kẻ địch cười (khó xử)
kū 窟[kū] QUẬT ①hang; hốc:狡兔三窟
枯[kū] KHÔ ①khô; héo:枯草 cỏ khô thỏ khôn có ba hang để phòng thân ②ổ;
héo ②cạn:枯井 giếng cạn ③gầy guộc sào huyệt:贫民窟 nhà ổ chuột của dân
④ủ rũ; buồn bã:枯坐 ngồi ủ rũ ⑤khô nghèo
(dầu); bã 【窟窿】[kū-long] ①hang; lỗ; hốc
【枯槁】[kūgǎo] ①khô cằn; khô héo ②thâm hụt; lỗ vốn ③thất thoát; sơ hở
②(vẻ mặt) tiều tụy; thiểu não 【窟窿眼儿】[kū-longyănr] lỗ nhỏ; hốc
【枯黄】[kūhuáng] khô vàng; khô úa nhỏ
【窟宅】[kūzhái] sào huyệt (phỉ; cướp)
骷[kū] CÔ 【苦头】[kǔtóu] ①ngăm ngăm đắng
【骷髅】[kūlóu] đầu lâu; xương cốt ②khổ cực; nỗi khổ:什么苦我都尝过了
kŭ Mọi nỗi khổ tôi đều đã nếm
苦[kǔ] KHỔ ①đắng ②khổ; đau khổ 【苦笑】[kǔxiào] cười gượng; cười đau
③làm khổ; gây khó chịu ④khổ vì ⑤hết khổ
sức; cố công ⑥cụt; hư hao quá nhiều 【苦心】[kǔxīn] ①công sức vất vả
【苦差】[kǔchāi] công cán vất vả ②Dốc lòng; dốc tâm trí
【苦楚】[kǔchǔ] đau khổ; khổ sở 【苦行】[kǔxíng] khổ hạnh
【苦处】[kǔchù] nỗi khổ:他把自己的苦 【苦行僧】[kǔxíngsēng] khổ hạnh tăng;
处都讲了出来 Anh ta đã kễ hết nỗi khổ nhà tu hành khổ hạnh
của mình 【苦役】[kǔyì] khổ dịch; khổ sai
【苦胆】[kǔdǎn] túi mật; mật đắng 【苦于】[kǔyú] ①khổ vì; khổ nỗi ②khổ
【苦工】[kǔgōng] ①lao động khổ sai hơn
②phu khổ sai 【苦雨】[kǔyǔ] mưa dầm; mưa liên miên
【苦瓜】[kǔguā] ①cây mướp đáng ②quả 【苦战】[kǔzhàn] khổ chiến; dốc sức làm
mướp đắng (có vùng gọi) việc
【苦果】[kǔguǒ] quả đắng; kết cục cay 【苦衷】[kǔzhōng] nỗi khổ tâm:你应该
đắng 谅解他的苦衷 Anh nên thông cảm với
【苦海】[kǔhǎi] bể khổ; cảnh khổ ải nỗi khổ tâm của anh ấy
【苦尽甘来】[kǔjìngānlái] khổ tận cam 【苦主】[kǔzhǔ] khổ chủ; thân nhân
lai; hết khổ đến sướng người bị hại
【苦境】[kǔjìng] cảnh khổ kù
【苦口】[kǔkǒu] ①nói hết lời; nài nỉ; 库 [kù] KHỐ ①kho ②(họ) Khố
1

năn nỉ ②đắng miệng; vị đắng:良药苦口 库 2[kù] KHỐ gọi tắt là Culông (đơn vị
利于病 thuốc đắng dã tật điện lượng)
【苦口婆心】[kǔkǒupóxīn] khuyên bảo 【库藏】[kùcáng] chứa trong kho
mọi nhẽ; khuyên bảo hết nước hết cái 【库存】[kùcún] tiền của; vật tư tồn kho
【苦力】[kǔlì] phu phen; cu li 【库房】[kùfáng] nhà kho
【苦闷】[kǔmèn] buồn khổ 【库券】[kùquàn] tín phiếu
【苦难】[kǔnàn] khổ cực; khổ đau 【库容】[kùróng] sức chứa (của kho)
【苦恼】[kǔnǎo] đau khổ buồn phiền 【库藏】[kùcáng] nhà kho
【苦肉计】[kǔròujì] khổ nhục kế 裤[kù] KHỐ quần:灯笼裤 quần ống túm
【苦涩】[kǔsè] ①đắng chát ②cay đắng 【裤衩】[kùchǎ] quần lót
chua xót (tâm trạng) 【裤裆】[kùdāng] đũng quần
【苦水】[kǔshuǐ] ①nước chát (chứa 【裤兜】[kùdōu] túi quần
nhiều chất quặng không dùng được) 【裤脚】[kùjiǎo] ①gấu quần ②ống quần
②dịch trắng (do người bệnh nôn ra) 【裤腿】[kùtuǐ] ống quần
③đau khổ trong lòng:在控诉大会上倒 【裤腰】[kùyāo] cạp quần
苦水 Trút nỗi đau trong lòng ở cuộc họp 【裤子】[kùzǐ] quần
đấu tố 酷[kù] KHỐC ①tàn khốc; tàn ác ②tất;
【苦思冥想】[kŭ sì míng xiăng] nghĩ cực kì:酷热 nóng khủng khiếp
ngợi sâu xa 【酷爱】[kùài] say mê
【苦痛】[kǔtòng] đau khổ
【酷烈】[kùliè] ①tàn khốc ②(mùi 【跨越】[kuàyuè] vượt qua
thơm)sực nức; thơm nức ③rực rỡ; chói kuài
chang 会[kuài] KHÔI; CỐI tính tổng cộng
【酷虐】[kùnuè] tàn ác hung bạo 【会计】[kuàijì] ①kế toán ②kế toán viên
【酷热】[kùrè] nóng gắt; nóng khủng 【会计师】[kuàijìshī] ①kế toán ②trưởng
khiếp ③kế toán viên
【酷暑】[kùshǔ] ngày hè nóng gắt 块[kuài] KHỐI ①miếng; cục; tảng
【酷刑】[kùxíng] hình phạt tàn khốc ②mảnh; bánh; chiếc ③đồng (đơn vị của
kuā tiền)
夸[kuā] KHOA ①phóng đại; thổi phồng 【块头】[kuàitóu] khổ người (gầy; béo);
②khen vóc người to lớn
【夸大】[kuādà] phóng đại; thổi phồng 快[kuài] KHOÁI ①nhanh ②tốc độ
【夸大其词】[kuādàqící] quá sự thật ③mau; ngay ④sắp; sắp sửa ⑤nhanh
【夸奖】[kuājiǎng] khen ngợi:老师们都 nhạy; nhạy bén ⑥sắc; bén ⑦thoải mái;
夸奖他进步很快 Các thầy cô giáo đều thẳng thắn ⑧vui vẻ; dễ chịu ⑨nha dịch
khen ngợi anh ấy tiến bộ rất nhanh chuyên bắt bớ người
【夸口】[kuākǒu] nói khoác; nói phét 【快板儿】[kuàibǎner] hát vè
【夸夸其谈】[kuākuāqítán] nói (viết) tận 【快报】[kuàibào] báo tin nhanh
đẩu tận đâu 【快步流星】[kuàibùliúxīng] đi nhanh
【夸示】[kuāshì] khoe khoang; phô như bay
trương 【快餐】[kuàicān] suất ăn nhanh (cơm
【夸耀】[kuāyào] khoe khoang; phô hộp)
trương 【快车】[kuàichē] tàu nhanh; ô tô tốc
【夸赞】[kuāzàn] khen hành
【夸张】[kuāzhāng] ①khuếch đại; nói 【快刀斩乱麻】[kuàidāozhǎnluànmá]
quá sự thật ②phép khoa trương ③thủ dao sắc chém đay rối
pháp khoa trương 【快感】[kuàigǎn] khoái cảm
【夸嘴】[kuāzuǐ] nói phét; nói khoác 【快活】[kuàihuó] thoải mái; vui vẻ
kuă 【快件】[kuàijiàn] ①hàng chuyển nhanh
垮[kuă] KHỎA đổ; vỡ; sụp ②bưu kiện chuyển phát nhanh
【垮台】[kuǎtái] sụp đổ; tan vỡ 【快捷】[kuàijié] nhanh; nhanh nhẹn
kuà 【快乐】[kuàilè] vui vẻ; hài lòng
挎[kuà] KHÓA ①khoác; xách ②đeo 【快马加鞭】[kuàimǎjiābiān] ra roi thúc
【挎包】[kuàbāo] túi khoác ngựa; đã nhanh lại càng nhanh thêm
胯[kuà] KHÓA háng 【快慢】[kuàimàn] tốc độ; vận tốc:这条
跨[kuà] Khoá ①bước ②cưỡi ③vượt 轮船的快慢怎么样?Tốc độ của chiếc
quá ④phụ; xép tàu thuỷ này thế nào?
【跨度】[kuàdù] ①khẩu độ; chiều rộng 【快速】[kuàisù] nhanh; cấp tốc; siêu tốc
②khoảng cách (nói chung) 【快慰】[kuàiwèi] vui vẻ và yên lòng
【跨国公司】[kuàguógōngsī] công ti liên 【快信】[kuàixìn] thư chuyển nhanh
quốc gia 【快要】[kuàiyào] sắp; sắp sửa
【跨栏】[kuàlán] chạy vượt rào (điền 【快意】[kuàiyì] khoan khoái
kinh) 【快嘴】[kuàizuǐ] người mau miệng;
【跨院儿】[kuàyuàner] sân phụ người hay đưa chuyện
脍[kuài] KHOÁI ①thịt; cá thái chỉ 【宽阔】[kuānkuò] ①rộng; rộng rãi
②thịt; cá thái lát mỏng ②thoáng đạt; rộng thoáng (chỉ tư
【脍炙人口】[kuàizhìrénkǒu] món ngon tưởng):思路宽阔 lối nghĩ thoáng đạt
ai cũng muốn ăn; văn hay 【宽让】[kuānràng] khoan nhượng;
筷[kuài] KHOÁI đũa ăn nhường nhịn
【筷子】[kuàizǐ] đũa ăn 【宽饶】[kuānráo] khoan thứ; tha thứ
kuān 【宽容】[kuānróng] khoan dung độ lượng
宽[kuān] KHOAN ①rộng ②chiều rộng 【宽舒】[kuānshū] ①thảnh thơi; thư thái
③thảnh thơi; nới lỏng ④rộng lượng; ②rộng rãi phắng phiu
khoan dung:宽容 khoan dung ⑤sung 【宽恕】[kuānshù] khoan dung; tha thứ
túc; dư dật ⑥(họ) Khoan 【宽松】[kuānsōng] ①rộng rãi; giãn ra
【宽敞】[kuānchǎng] rộng rãi ②thư thái; thảnh thơi:她听了同事们劝
【宽畅】[kuānchàng] thảnh thơi; thư thái 慰的话,心里宽松多了 Chị ấy nghe lời
【宽绰】[kuānchuo] ①rộng rã ②thư đồng nghiệp khuyên nhủ ③thư giãn
thái:听了他的话,心里显着宽绰多了 ④thư thả; nhẹ nhõm ⑤khá giả; dư dật
Nghe anh ấy nói; trong lòng thấy nhẹ ⑥(áo quần) rộng
nhõm thư thái hơn nhiều ③dư dật; khá 【宽慰】[kuānwèi] làm khuây; an ủi
giả 【宽限】[kuānxiàn] gia hạn; nới hạn
【宽打窄用】[kuāndǎzhǎiyòng] đự trù 【宽心】[kuānxīn] khuây khoả
rộng một chút nhưng thực chi thì sẻn 【宽余】[kuānyú] ①rộng rãi thoải mái
một chút ②dư dật khá giả:他近两年手头宽余多
【宽大】[kuāndà] ①rộng; to:宽大豁亮的 了 Hai năm gần đây ông ấy đã khá giả
客厅 phòng khách rộng rãi sáng sủa nhiều rồi
②bao dung; khoan dung:心怀宽大 lòng 【宽裕】[kuānyù] dư dật; khá giả
dạ khoan dung ③khoan hồng:宽大政策 【宽窄】[kuānzhǎi] rộng hẹp; diện tích
chính sách khoan hồng 【宽纵】[kuānzòng] buông lỏng; buông
【宽贷】[kuăndài] khoan dung; tha thứ thả
【宽待】[kuāndài] đối xử rộng lượng kuăn
【宽度】[kuāndù] bề rộng; chiều ngang 款 [kuăn] KHOẢN ①chân thành; ân
1

【宽泛】[kuānfàn] rộng (chỉ nội dung; ý cần ②tiếp đãi; khoản đãi
nghĩa) 款 2[kuăn] KHOẢN ①điều khoản
【宽广】[kuānguǎng] lớn; rộng rãi; bát ②khoản; món (tiền) ③tên chữ đề tặng
ngát:宽广的田野 cánh đồng bát ngát (của tác giả tặng tranh; sách) ④kiểu
【宽宏大量】[kuānhóngdàliàng] khoan dáng; mẫu mã ⑤kiểu; món (từ chỉ đơn
hồng đại lượng vị)
【宽厚】[kuānhòu] ①rộng và dày 款 3[kuăn] KHOẢN gõ; đập
②khoan dung độ lượng ③trầm hung 【款步】[kuǎnbù] bước chậm rãi
【宽解】[kuānjiě] làm khuây khoả; làm 【款待】[kuǎndài] ①khoản đãi ②định
nguôi đi:母亲生气的时候,姐姐总能 mức kinh phí; định mức các khoản
设法宽解 Khi mẹ giận; chị gái bao giờ 【款留】[kuǎnliú] tha thiết giữ ở lại
cũng có cách làm cho mẹ nguôi đi 【款式】[kuǎnshì] kiểu cách; kiểu dáng
【宽旷】[kuānkuàng] rộng rãi hoang 【款项】[kuǎnxiàng] ①khoản tiền; món
vắng tiền ②điều khoản
【款子】[kuǎnzi] khoản tiền; món tiền
kuāng 【狂躁】[kuángzào] nóng nảy mất bình
匡[kuāng] KHUÔNG ①sửa; sửa chữa tĩnh
②cứu; giúp đỡ ③tính toán sơ lược; tính kuàng
sơ sơ ④dự tính ⑤(họ) Khuông 旷[kuàng] KHOÁNG ①trống trải mênh
【匡救】[kuāngjiù] cứu vãn; cứu vớt mông ②phóng khoáng ③bỏ lỡ; phí
【匡算】[kuāngsuàn] tính sơ bộ; lược ④lỏng; rơ; rộng ⑤(họ) Khoáng
tính 【旷废】[kuàngfèi] bỏ lỡ; phí:旷废学业
【匡正】[kuāngzhèng] sửa chữa; cải lỡ dở học hành
chính 【旷费】[kuàngfèi] lãng phí
诓[kuāng] KHUÔNG lừa dối; lừa lọc 【旷工】[kuànggōng] (côngchức) bỏ việc
【诓骗】[kuāngpiàn] nói dối lừa người; 【旷课】[kuàngkè] bỏ học
lừa bịp 【旷日持久】[kuàngrìchíjiǔ] bỏ phí thời
哐[kuāng] KHUÔNG choang; xoảng (từ gian dài; dây dưa
tượng thanh) 【旷野】[kuàngyě] đồng trống bao la;
【哐啷】[kuānglāng] sầm; sập đồng không mông quạnh
筐[kuāng] KHUÔNG cái sọt (tre) 【旷职】[kuàngzhí] (viên chức) bỏ nhiệm
【筐子】[kuāngzǐ] sọt nhỏ sở; bỏ việc
kuáng 况 1[kuàng] HUỐNG ①tình hình ②ví;
狂[kuáng] CUỒNG ①điên; cuồng so sánh ③(họ) Huống
②mạnh mẽ; dữ dội ③hết sức; thả cửa 况 2[kuàng] HUỐNG huống chi; huống
④ngông cuồng:狂言 lời lẽ ngông cuồng hồ
【狂暴】[kuángbào] cuồng bạo; hung bạo 【况且】[kuàngqiě] huống chi; hơn nữa
dữ dội 矿[kuàng] KHOÁNG ①vỉa quặng
【狂飙】[kuángbiāo] bão táp; cơn lốc ②quặng; mỏ quặng ③mỏ
(trào lưu hoặc thế lực) 【矿藏】[kuàngcáng] tài nguyên khoáng
【狂放】[kuángfàng] buông thả; phóng sản
đãng 【矿层】[kuàngcéng] lớp quặng
【狂欢】[kuánghuān] vui mặc sức; liên 【矿产】[kuàngchǎn] khoáng sản
hoan:狂欢之夜 đêm liên hoan hào hứng 【矿车】[kuàngchē] xe mỏ
【狂气】[kuángqì] vẻ ngông cuồng ngạo 【矿床】[kuàngchuáng] vỉa quặng
mạn 【矿灯】[kuàngdēng] đèn mỏ
【狂犬病】[kuángquǎnbìng] bệnh dại 【矿工】[kuànggōng] thợ mỏ
(chủ yếu lây từ chó dại) 【矿井】[kuàngjǐng] giếng quặng; hầm lò
【狂热】[kuángrè] cuồng nhiệt 【矿泉水】[kuàngquánshuǐ] suối nước
【狂人】[kuángrén] ①người điên ②kẻ khoáng; nước khoáng
ngông cuồng ngạo mạn 【矿山】[kuàngshān] khu mỏ; vùng mỏ
【狂妄】[kuángwàng] điên cuồng càn rỡ; 【矿石】[kuàngshí] quặng
ngông cuồng 【矿物】[kuàngwù] khoáng vật
【狂喜】[kuángxǐ] mừng hết chỗ nói; 框 1[kuàng] KHUÔNG ①khung cửa
mừng quýnh ②khung; gọng
【狂笑】[kuángxiào] cười ngặt nghẽo; 框 2[kuàng] KHUÔNG ①vòng tròn bao
cười vỡ bụng quanh ②khoanh tròn lạ ③gò bó; hạn
【狂言】[kuángyán] lời lẽ ngông cuồng: chế
口出狂言 thốt ra lời lẽ ngông cuồng
【框架】[kuàngjià] ①khung của công 【窥视】[kuīshì] ngầm xem xé
trình ②cấu trúc; bố cục 【窥探】[kuītàn] ngầm xem xét
【框框】[kuàngkuang] ①vòng tròn bao kuí
quanh ②cách thức cũ; khuôn phép cũ 奎[kuí] KHUÊ ①sao khuê (một trong
眶[kuàng] KHUÔNG tròng mắt; hốc 28 chòm sao) ②(họ) Khuê
mắt:热泪满眶 nước mắt lưng tròng 葵[kuí] QUỲ các loại hoa nở xo to
圹[kuàng] ①huyệt mộ ②cánh đồng 【葵花】[kuíhuā] hoa hướng dương
kuī 【葵花子】[kuíhuāzǐ] hạt hướng dương
亏[kuī] KHUY ①thiệt hại; hụt ②thiếu 魁[kuí] KHÔI ①đứng đầu; số một
③phụ ④may mà ⑤thế mà ②(thân thể) cao lớn ③sao Khơi
【亏本】[kuīběn] lỗ vốn 【魁首】[kuíshǒu] ①tài hoa số một ②thủ
【亏待】[kuīdài] bạc đãi; xử tệ lĩnh; cầm đầu
【亏得】[kuīde] ①may mà; may sao:亏 【魁伟】[kuíwěi] vạm vỡ
得厂里帮助我,才度过了难关 May 【魁梧】[kuíwú] cao lớn khoẻ mạnh
mà xí nghiệp giúp đỡ tôi; mới qua được 睽[kuí] KHÊ vi phạm; không hợp
đận khó khăn ②thế mà (tỏ ý châm 【睽睽】[kuíkuí] chăm chú:众目睽睽
biếm):这么长时间才借给我,亏得你 trăm mắt đổ dồn lại
还记得 Mãi mới cho tôi mượn; thế mà 蝰[kuí] KHUÊ
anh còn nhớ được 【蝰蛇】[kuíshé] rắn cạp nong
【亏负】[kuīfù] ①phụ lòng ②thiếu sót; kuĭ
làm thiệt thòi 傀[kuǐ] ỔI; KHỔI
【亏耗】[kuīhào] hao; hụt 【傀儡】[kuǐlěi] ①con rối ②bù nhìn:傀
【亏空】[kuīkong] ①thâm nợ ②công nợ; 儡政权 chính quyền bù nhìn
vay nợ 【傀儡戏】[kuǐlěixì] kịch múa rối
【亏累】[kuīlěi] công nợ triền miên kuì
【亏欠】[kuīqiàn] nợ nần; công nợ 匮[kuì] QUỸ thiếu; thiếu thốn
【亏蚀】[kuīshí] ①nhật thực và nguyệt 【匮乏】[kuìfá] (vật tư) thiếu thốn; ít ỏi
thực ②lỗ vốn ③hao; hao hụt 馈[kuì] QUỸ biếu; tặng
【亏损】[kuīsǔn] ①thâm hụt; lỗ vốn 【馈送】[kuìsòng] biếu; tặng
【亏心】[kuīxīn] sai trái; trái lẽ 【馈赠】[kuìzèng] biếu
岿[kuī] KHUY 溃[kuì] HỘI ①(nước) xô vỡ (đê) ②phá
【岿然】[kuīrán] lừng lững; sừng sững vây ③tan tác thất bại; tan vỡ ④thối rữa;
盔[kuī] KHÔI ①cái vại ②mũ kim loại loét
③mũ không vành 【溃败】[kuìbài] (quân đội) bị đánh tan;
【盔甲】[kuījiǎ] mũ và áo giáp (bằng kim tan vỡ
loại hoặc da thú để đi đánh trận thời 【溃不成军】[kuìbùchéngjūn] tơi bời tan
xưa) tác
窥[kuī] KHUY ①nhìn trộm (qua lỗ 【溃决】[kuìjué] nước lũ xô vỡ đê
hoặc khe hở) ②dò xét ngầm 【溃烂】[kuìlàn] loét; nhiễm trùng mưng
【窥豹一斑】[kuībàoyībān] (nhòm báo mủ
chỉ thấy một vằn) thầy bói xem voi; ếch 【溃乱】[kuìluàn] tan tác hỗn loạn
ngồi đáy giếng 【溃灭】[kuìmiè] tan rã diệt vong
【窥测】[kuīcè] xét đóan ngầm 【溃散】[kuìsàn] (quân đội) thua chạy tan
【窥见】[kuījiàn] nhìn ra; cảm nhận được tác
【溃逃】[kuìtáo] (quân đội) tan tác tháo 【扩大】[kuòdà] mở rộng
chạy 【扩建】[kuòjiàn] xây dựng mở mang
【溃疡】[kuìyáng] vết loét 【扩军】[kuòjūn] tăng cường lực lượng
愦[kuì] HỘI lẩn thẩn; mê mụ quân sự
kūn 【扩散】[kuòsàn] khuếch tán; loang rộng
坤[kūn] KHÔN ①quẻ khôn (một trong ra
bát quái; tượng trưng cho đất) ②nữ giới 【扩音机】[kuòyīnjī] máy tăng âm
【坤角儿】[kūnjuéer] nữ diễn viên 【扩印】[kuòyìn] phóng to (ảnh)
昆[kūn] CÔN ①anh trai ②con cháu; kẻ 【扩展】[kuòzhǎn] mở rộng thêm
nối dõ 【扩张】[kuòzhāng] mở rộng; nới rộng;
【昆虫】[kūnchóng] côn trùng bành trướng
kŭn 括[kuò] QUÁT ①buộc; thắt ②bao gồm
捆[kŭn] KHỔN ①buộc; bó ②bó (từ chỉ ③ngoặc lại
đơn vị) 【括号】[kuòhào] dấu ngoặc (các loại)
【捆绑】[kǔnbǎng] trói (người):把凶手 阔[kuò] KHOÁT ①rộng; rộng rãi
捆绑起来 Trói tên hung thủ lại ②giàu có; xa xỉ
【捆扎】[kǔnzā] buộc; thắt; bó 【阔别】[kuòbié] xa cách đằng đẵng
kùn 【阔步】[kuòbù] mạnh bước; dấn bước
困[kùn] KHỐN ①khốn đốn; khốn khổ 【阔绰】[kuòchuò] giàu có xa xỉ
②kìm hãm; vây hãm ③khó khăn ④mệt 【阔老】[kuòlǎo] người giàu
mỏi ⑤buồn ngủ ⑥ngủ 【阔气】[kuòqi] hào hoa sang trọng
【困惫】[kùnbèi] vô cùng mệt mỏi 【阔少】[kuòshào] con cái nhà giàu; cậu
【困顿】[kùndùn] ①mệt bải hoải; mệt rũ ấm cô chiêu
rượi ②khốn đốn; khốn quẫn 廓[kuò] QUÁCH ①rộng lớn ②mở rộng
【困厄】[kùnè] khốn khó quẫn bách ra ③đường khung bên ngoài
【困乏】[kùnfá] ①mệt mỏi ②(đời sống)
khó khăn
【困惑】[kùnhuò] lúng túng khó xử
【困境】[kùnjìng] hoàn cảnh khó khăn;
tình cảnh khó khăn
【困窘】[kùnjiǒng] ①lúng túng ②túng
quẫn; nghèo khó
【困倦】[kùnjuàn] mệt mỏi buồn ngủ
【困苦】[kùnkǔ] (cuộc sống) khốn khổ;
chật vật
【困难】[kùnnan] ①rắc rối; khó khăn
②nghèo khó; khó khăn
【困扰】[kùnrǎo] vây hãm và gây nhiễu
【困人】[kùnrén] làm con người khó
chịu:困人的天气 thời tiết khó chịu
kuò
扩[kuò] KHUYẾCH mở rộng thêm
【扩充】[kuòchōng] mở rộng thêm; tăng
cường thêm

You might also like