Professional Documents
Culture Documents
阮氏芳老师阮文善老师
阮氏芳老师阮文善老师
thị phía ngược lại đối với người nói) tượng thanh) ha ha; khà khà
ngược lại ③(dùng sau động từ biểu thị
哈 2[hā] CÁP ①cúi (xuống); khom lưng 【海船】[hǎichuán] tàu biển; tàu vượt
②nghiêg mình chào biển
【哈哈镜】[hāhājìng] gương dị dạng 【海岛】[hǎidǎo] hải đảo
(gương gây cười) 【海盗】[hǎidào] quân cướp biển; hải tặc
【哈欠】[hāqian] (cái) ngắp 【海底】[hǎidǐ] đáy biển
【哈腰】[hāyāo] ①khom lưng; cúi xuống 【海底捞月】[hǎidǐlāoyuè] mò kim đáy
②gập người (hơi khom lưng tỏ ý lễ biển
phép khi chào) 【海港】[hǎigǎng] cảng biển; hải cảng
há 【海狗】[hǎigǒu] hải cẩu; chó biển
蛤[há] CÁP 【海关】[hǎigguān] hải quan
【蛤蟆】[hámá] cóc nhái 【海关手续】[hǎigguānshǒuxù] thủ tục
hă hải quan
哈[hă] CÁP ①mắng; cự ②(họ) Cáp 【海疆】[hǎijiāng] vùng đất ven biển và
【哈巴狗】[hǎbagǒu] ①chó cảnh Nhật vùng biển ven bờ
②chó săn (đầy tớ trung thành) 【海军】[hǎijūn] hải quân
hāi 【海口】[hǎikǒu] ①cửa biển; cửa sông ra
嗨[hāi] HẢI biển ②hải cảng trong vịnh
【嗨哟】[hāiyō] dô la 【海口】[hǎikǒu] khoác lác một tấc đến
咳[hāi] KHÁI ôi; ô (biểu thị sự thương trời
cảm; hối hận; kinh ngạc) 【海枯石烂】[hǎikūshílàn] biển cạn đá
hái mòn
还[hái] HOÀN ①vẫn ②còn ③dùng 【海阔天空】[hǎikuòtiānkōng] mênh
trước hình dung từ biểu thị mức độ tạm mông trời biển; trên trời dưới biển
coi là được) Được (một) cái (là) ④cũng; 【海里】[hǎilǐ] hải lí
còn:我还是个学生 Em còn là học sinh 【海量】[hǎiliàng] ①rộng lượng; lượng
⑤thế mà ⑥ngay từ hải hà ②tửu lượng cao
【还是】[háishì] ①vẫn ②thế mà ③nên 【海路】[hǎilù] đường biển
(thì tốt hơn) ④hay; hay là 【海轮】[hǎilún] tàu (đi) biển
孩[hái] HÀI con; bé; trẻ 【海棉】[hǎimián] ①bọt biển; hải miên
【孩童】[háitóng] nhi đồng; bé; trẻ con ②bọt biển ③mút
【孩子】[háizi] ①nhi đồng; em bé ②con 【海面】[hǎimiàn] mặt biển
【孩子气】[háiziqì] ①tính trẻ con ②như 【海内】[hǎinèi] trong nước
trẻ con 【海事】[hǎishì] ①công việc về biển
hăi ②tai nạn trên biển
海[hăi] HẢI ①biển ②bể ③lớn; rộng 【海誓山盟】[hǎishìshānméng] thề non
④rất đông ⑤bâng quơ; lung tung hẹn biển
⑥(họ) Hải 【海滩】[hǎitān] bãi biển
【海岸】[hǎiàn] bờ biển 【海棠】[hǎitáng] ①cây hải đường (một
【海拔】[hǎibá] độ cao so với mặt biển loại cây cảnh) ②quả hải đường
【海报】[hǎibào] biển quảng cáo 【海图】[hǎitú] bản đồ hàng hải; hải đồ
【海产】[hǎichǎn] ①hải sản (sản vật khai 【海外】[hǎiwài] hải ngoại; ngoài nước
thác ở biển) ②sản vật biển 【海外奇谈】[hǎiwàiqítán] câu chuyện lạ
【海潮】[hǎicháo] thuỷ triều; hải triều kì huyền hoặc; bàn chuyện lăng nhăng
không đâu
【海湾】[hǎiwān] vịnh biển 【酣畅】[hānchàng] say sưa; sảng khoái
【海碗】[hǎiwǎn] bát to; bát ô tô 【酣梦】[hānmèng] mộng đẹp
【海味】[hǎiwèi] hải vị 憨[hān] HAM ①ngây; ngốc ②chất
【海峡】[hǎixiá] eo biển phác; mộc mạc ③(họ) Ham
【海鲜】[hǎixiān] đồ biển tươi sống; món 【憨厚】[hānhòu] thật thà trung hậu
ăn hải sản tươi 【憨直】[hānzhí] trung thực; thẳng thắn
【海象】[hǎixiàng] voi biển; hải tượng 鼾[hān] HAN ngáy
【海啸】[hǎixiào] sóng thần 【鼾声】[hānshēng] tiếng ngáy
【海盐】[hǎiyán] muối biển 【鼾睡】[hānshuì] ngủ say ngáy khò khò
【海洋】[hǎiyáng] biển; hải dương hán
【海洋权】[hǎiyángquán] quyền lãnh hải 含[hán] HÀM ①ngậm ②có; chứa ③có
【海洋生物】[hǎiyángshēngwù] sinh vật vẻ; có ý
biển 【含垢忍辱】[hángòurěnrǔ] chịu khổ
【海洋性气候】[hǎiyángxìngqìhòu] khí chịu nhục; nhẫn nhục
hậu biển 【含糊】[hánhu] ①lơ mơ; không rõ ràng
【海洋学】[hǎiyángxué] hải dương học ②lơ mơ ③chịu lép; chịu thua
【海域】[hǎiyù] hải vực; vùng biển 【含混】[hánhùn] mơ hồ; không rõ ràng
【海员】[hǎiyuán] nhân viên hàng hải 【含量】[hánliàng] hàm lượng
【海运】[hǎiyùn] vận tải đường biển 【含沙射影】[hánshāshèyǐng] nói xấu
【海藻】[hǎizǎo] Rong biển; tảo biển sau lưng; ngấm ngầm làm hại
hài 【含笑】[hánxiào] tủm tỉm; mủm mỉn;
亥[hài] HỢI (ngôi thứ 12 trong địa chi) chúm chím
【亥时】[hàishí] giờ Hợi (khoảng từ 9 【含辛茹苦】[hánxīnrúkǔ] ngậm đắng
giờ đến 11 giờ tối) nuốt cay
骇[hài] HẢI sợ hãi; kinh sợ 【含羞】[hánxiū] (tỏ vẻ; có vẻ) e thẹn;
【骇怪】[hàiguài] kinh ngạc thẹn thùng
【骇然】[hàirán] ngạc nhiên; ngơ ngác 【含蓄】[hánxù] ①chứa đựng; bao hàm
【骇人听闻】[háiréntīngwén] nghe rợn ②(ngôn ngữ; thơ văn) kín đáo:性格含
cả người 蓄 tính cách kín đáo
【骇异】[hàiyì] kinh ngạc 【含血喷人】[hánxuèpēnrén] ngậm máu
害[hài] HẠI ①hại ②có hại ③làm thiệt phun người
hại; hại ④giết; hại ⑤đau; ốm ⑥tinh 【含义】[hányì] hàm nghĩa; ý nghĩa:这件
thần không bình thường 事含义重大 Việc này có ý nghĩa rất là
【害虫】[hàichóng] sâu bọ có haị quan trọng
【害处】[hàichu] chỗ hại; chỗ có hại 【含冤】[hányuān] hàm oan; ngậm oan
【害怕】[hàipà] sợ hãi 函[hán] HÀM ①cái hộp; cái tráp ②thư
【害群之马】[hàiqúnzhīmǎ] con ngựa hại từ; hàm
bầy; con su lm rầu nồi canh 【函电】[hándiàn] thư và điện
【害臊】[hàisào] thèn thụng; xấu hổ 【函件】[hánjiàn] thư từ
【害羞】[hàixiū] e thẹn; xấu hổ 【函授】[hánshòu] hàm thụ
【害眼】[hàiyǎn] đau mắt 【函数】[hánshù] hàm số
hān 涵[hán] HÀM ①rộng lượng ②cống
酣[hān] HAN ①(uống say) thỏa thích; 【涵洞】[hándòng] cống
thỏa thu ②say; say sưa
【涵管】[hánguǎn] ①ống cống ②cống 【汉族】[hànzú] dân tộc Hán
hình ống 汗[hàn] HÃN mồ hôi
【涵蓄】[hánxù] ①bao hàm ②hàm súc; 【汗孔】[hànkǒng] lỗ chân lông
súc tích ③kín đáo 【汗流浃背】[hànliújiābèi] mồ hôi ướt
【涵义】[hányì] hàm ý; hàm nghĩa đẫm lưng
【涵闸】[hánzhá] cống và cửa cống 【汗毛】[hànmáo] lông tơ (trên da người)
寒[hán] HÀN ①lạnh; rét ②sợ; sợ hãi 【汗衫】[hànshān] ①áo lót; may ô
③nghèo khó ②(áo) sơ mi
【寒碜】[hánchen] ①xấu; xấu xí ②xấu 【汗水】[hànshuǐ] mồ hôi
hổ; hổ thẹn ③chế nhạo; chế giễu 【汗液】[hànyè] mồ hôi
【寒带】[hándài] mùa đông giá rét; mùa 【汗珠子】[hànzhūzi] giọt mồ hôi
đông 旱[hàn] HẠN ①hạn; hạn hán ②khô;
【寒假】[hánjià] nghỉ đông (ở trường nắng ③khô; cạn ④bộ
học) 【旱稻】[hàndào] lúa cạn
【寒苦】[hánkǔ] nghèo khổ; đồi rét 【旱地】[hàndì] ruộng khô; ruộng cạn
【寒冷】[hánlěng] lạnh lẽo; rét mướt 【旱季】[hànjì] mùa khô:越南有两季:雨
【寒流】[hánliú] ①luồng nước biển lạnh 季和旱季 Việt Nam có hai mùa: mùa
②luồng không khí lạnh mưa và mùa khô
【寒毛】[hánmáo] lông tơ (trên da ngưởi) 【旱路】[hànlù] đường bộ
【寒色】[hánsè] màu lạnh; gam màu lạnh 【旱伞】[hànsǎn] ô che nắng
【寒暑表】[hánshǔbiǎo] hàn thử biểu; 【旱田】[hàntián] ①ruộng khô; ruộng
nhiệt kế cạn ②ruộng hạn
【寒心】[hánxīn] ①đau lòng (vì thất 【旱烟】[hànyān] thuốc lá sợi
vọng) ②sợ hãi 【旱灾】[hànzāi] nạn hạn hán
【寒喧】[hánxuān] hàn huyên 捍[hàn] CẢN; HÃN bảo vệ; giữ gìn
【寒衣】[hányī] quần áo rét 【捍卫】[hànwèi] bảo vệ
【寒战】[hánzhàn] rùng mình 悍[hàn] HÃN ①dũng mãnh; gan dạ
hăn ②hung hãn; dữ dằn
罕[hǎn] HÀN ①hiếm; ít ②(họ) Hãm 【悍然】[hànrán] ngang ngược; ngang
【罕见】[hǎnjiàn] ít thấy; hiếm thấy nhiên
【罕有】[hǎnyǒu] hiếm có; ít có 焊[hàn] HÀN hàn
喊[hǎn] HÀN ①kêu; hô ②gọi; kêu 【焊工】[hàngōng] ①công việc hàn
③(xưng hô) gọi; kêu ②thợ hàn
【喊话】[hǎnhuà] kêu gọi 【焊机】[hànjī] máy hàn
【喊叫】[hǎnjiào] la hét; la ó 【焊接】[hànjiē] ①hàn liền (hàn hơi; hàn
hàn điện) ②hàn nối (hàn bằng que hàn)
汉[hàn] HÁN ①nhà Hán (206 trCn- 颔[hàn] HÀM ①cằm ②gật đầu
220) ②tiếng Hán ③dân tộc Hán 【颔首】[hànshǒu] gật đầu
④người đàn ông 撼[hàn] HÁM lay; rung
【汉白玉】[hànbáiyù] đá cẩm thạch trắng 【撼动】[hàndòng] lay động; rung
【汉民】[hànmín] người dân tộc Hán chuyển
【汉语】[hànyǔ] tiếng Hán (Hán ngữ) 憾[hàn] HÁM đáng tiếc
【汉子】[hànzi] ①đàn ông ②người 【憾事】[hànshì] việc đáng tiếc
chồng hāng
夯[hāng] KHÁNG ①cái đầm ②dầm 【航海】[hánghǎi] hàng hải; chạy tàu trên
③đánh; đấm biển
háng 【航空】[hángkōng] hàng không
行[háng] HÀNG ①hàng; dòng ②thứ 【航空信】[hángkōngxìn] thư hàng
(thứ bậc trong anh chị em) ③ngành; không; thư máy bay
nghề ④hàng; cửa hàng ⑤(từ chỉ đơn vị) 【航路】[hánglù] đường bay; đường hàng
hàng; dòng không; đường hàng hải
【行帮】[hángbāng] phường hàng; 【航天】[hángtiān] ①bay trong vũ trụ
phường nghề ②du hành vũ trụ
【行辈】[hángbèi] thứ bậc (trong gia tộc; 【航天飞机】[hángtiānfēijī] máy bay vũ
bạn bè thân); vai vế trụ
【行当】[hángdang] ①ngành; nghề 【航务】[hángwù] nghiệp vụ vận tải hàng
②loại vai (trong tuồng) không (hàng hải)
【行东】[hángdōng] chủ hiệu; chủ 【航线】[hángxiàn] tuyến hàng không;
phường nghề tuyến hàng hải
【行贩】[hángfàn] người bán hàng rong; 【航行】[hángxíng] (máy bay) bay; (tàu
tiểu thương thuyền) đi; chạy
【行货】[hánghuò] hàng chợ 【航运】[hángyùn] vận tải đường thuỷ
【行家】[hángjia] ①người thạo nghề; hàng
người trong nghề ②thạo nghề (dùng ở 巷[hàng] HẠNG đường hầm
thể khẳng định):阿波对种树挺行家的 【巷道】[hàngdào] đường hầm; đường
Anh Ba rất thạo nghề trồng cây rãnh
【行列】[hángliè] hàng ngũ; hàng háo
【行情】[hángqíng] tình hình thị trường; 号[háo] HÀO ①gào; thét ②gào khóc;
tình hình giá cả khóc thét
【行市】[hángshi] giá cả thị trường 【号叫】[háojiào] hét gọi
【行业】[hángyè] ngành; nghề 【号哭】[háokū] kêu khóc la hét
【行业语】[hángyèyǔ] ngôn ngữ nghề 毫[háo] HÀO ①lông ②bút lông ③dây
nghiệp của cân tiểu li ④một chút; một ít (dùng
杭[háng] HÀNG ①Hàng Châu ②(họ) ở thể phủ định) ⑤một phần nghìn của
Hàng một đơn vị đo lường; mili ⑥(tên của
【杭纺】[hángfǎng] lụa Hàng Châu đơn vị đo lường truyền thống của Trung
航[háng] HÀNG ①tàu; thuyền ②(máy Quốc) hào ⑦hào (đơn vị tiền tệ)
bay) bay; (tàu) đi; chạy 【毫无二致】[háowúèrzhì] hoàn toàn
【航班】[hángbān] chuyến bay; chuyến giống nhau; không khác nhau mảy may
tàu (tàu thuỷ) 【毫针】[háozhēn] kim châm cứu
【航程】[hángchéng] hành trình chuyến 豪[háo] HÀO ①người tài giỏi ②thẳng
bay; hành trình chuyến tàu (tàu thuỷ) thắn; cởi mở ③có tiền có quyền thế
【航船】[hángchuán] tàu bè ④ngang ngược; ngang nhiên
【航次】[hángcì] ①thứ tự chuyến bay 【豪放】[háofàng] hào phóng; phóng
(chuyến tàu) ②số chuyến bay; số khoáng
chuyến tàu chạy 【豪横】[háohèng] ngang ngược; ngang
【航道】[hángdào] đường bay; đường nhiên làm càn
hàng hải
【豪华】[háohuá] ①xa hoa; xa xỉ ②lộng 【好端端】[hǎoduānduān] đang yên đang
lẫy lành; đang tự nhiên
【豪杰】[háojié] hào kiệt 【好多】[hǎoduō] ①rất nhiều ②bao
【豪迈】[háomài] hào hùng; đầy khí nhiêu (hỏi số lượng)
phách 【好感】[hǎogǎn] có cảm tình (tốt); thiện
【豪门】[háomén] gia đình giàu có quyền cảm
thế; nhà quyền quý 【好过】[hǎoguò] ①(cuộc sống) dễ chịu;
【豪气】[háoqì] hào khí khá ②dễ chịu
【豪情】[háoqíng] tinh thần hăng hái 【好汉】[hǎohàn] hảo hán; kẻ anh hùng
【豪爽】[háoshuǎng] thẳng thắn; hào 【好好儿】[hăohàor] ①tốt đẹp; tốt ②tích
phóng cực; cố sức
【豪侠】[háoxiá] ①hào hiệp ②con 【好话】[hǎohuà] ①lời nói có ích ②lời
người nghĩa hiệp khen; lời nói êm tai ③lời cầu xin; lời
【豪兴】[háoxìng] hào hứng; hứng thú xin lỗi
【豪言壮语】[háoyánzhuàngyǔ] lời nói 【好家伙】[hǎojiāhuo] giỏi thật; tài thật
hào hùng 【好久】[hǎojiǔ] rất lâu; khá lâu
【豪壮】[háozhuàng] hùng tráng; lớn lao 【好看】[hǎokàn] ①đẹp mắt; đẹp ②mát
壕[háo] HÀO ①hào ②hào; giao thông mặt; mát lòng ③dùng trong có nghĩa là
hào “hành tội”; “làm khổ”
【壕沟】[háogōu] ①hào giao thông (giao 【好气儿】[hǎoqìer] bằng lòng; hài lòng
thông hào) ②hào rãnh 【好人】[hăorén] ①người tốt ②người
嚎[háo] HÀO ①gào; tru ②gào khóc; khoẻ mạnh ③người dĩ hoà vi quý
khóc tru tréo 【好人家】[hǎorénjiā] con người trong
hăo sạch
好[hǎo] HẢO ①tốt ②đẹp; hay:好看 【好日子】[hǎorìzi] ①ngày tốt ②ngày
đẹp mắt ③thân; tốt ④khỏe mạnh; khỏi vui; ngày cưới ③cuộc sống tốt đẹp
(bệnh) ⑤(dùng trong lời nói khách sáo): 【好容易】[hǎoróngyì] rất khó khăn; rất
好睡 ngủ ngon ⑥xong; hoàn hảo:计划 vất vả
订好了 kế hoạch đã định xong ⑦được; 【好生】[hǎoshēng] ①biết bao; rất
thôi:好,就这么办 Được; cứ làm như ②thoải mái
vậy ⑧được thôi; hừ được:好,这一下 【好事】[hǎoshì] ①việc tốt ②việc lễ bái
可麻烦了 Được thôi; phen này thì phiền cầu cúng ③việc thiện ④việc hỉ; việc vui
đây ⑨dễ:那歌儿好唱 Bài hát ấy dễ hát mừng
⑩tiện; thuận tiện:地整平了好种庄稼 【好事多磨】[hǎoshìduōmó] việc hay
Đất đã san bằng tiện cho việc trồng hoa thường gặp trắc trở; việc tốt phải dày
màu 11nhiều; đông 12ghê; quá 13bao; công
bao nhiêu 【好手】[hǎoshǒu] tay lành nghề; tay
【好比】[hǎobǐ] cũng như; giống như thạo nghề
【好不】[hǎobù] biết bao; biết chừng nào 【好受】[hǎoshòu] dễ chịu; khoan khoái
【好处】[hǎochu] ①(cái) hay; (cái) tốt 【好说】[hǎoshuō] ①(lời khách sáo)
②lợi ích; quyền lợi không dám; đâu dám:好说,您过奖了
【好歹】[hǎodǎi] ①tốt xấu ②mệnh hệ; Không dám; thầy quá khen ②đồng ý;
chuyện gì nguy ③qua loa; tạm ④bất kể được thôi
thế nào; dẫu sao
【好说歹说】[hǎoshuōdǎishuō] nói hết 好[hào] HIẾU ①thích; ưa thích
cách; nói hết nước hết cái ②thường hay
【好说话儿】[hǎoshuōhuàér] dễ nói 【好高务远】[hàogāowùyuǎn] mơ ước
chuyện; dễ tính dễ tiếp chuyện viển vông
【好似】[hǎosì] đường như; giống như 【好客】[hàokè] hiếu khách
【好天儿】[hǎotiāner] trời đẹp; tốt trời 【好奇】[hàoqí] hiếu kì; tò mò
【好听】[hǎotīng] ①(âm thanh) nghe êm 【好强】[hàoqiáng] thích hơn người
tai; nghe vui tai ②nghe hay 【好胜】[hàoshèng] hiếu thắng
【好玩儿】[hǎowáner] thú vị 【好事】[hàoshì] hiếu sự; thích vẽ
【好象】[hǎoxiàng] dường như; giống chuyện
như 【好为人师】[hàowéirénshī] thích làm
【好笑】[hǎoxiào] buồn cười; nực cười thầy người
【好些】[hǎoxiē] rất nhiều 【好逸恶劳】[hàoyìwùláo] thích an nhàn;
【好心】[hǎoxiē] hảo tâm; lòng tốt siêng ăn nhác làm
【好性儿】[hǎoxìnger] tính nết tốt 耗 1[hào] HAO ①hao; hao hụt ②chùng
【好意】[hǎoyì] lòng tốt chình
【好意思】[hǎoyìsi] không biết ngượng; 耗 2[hào] HAO tin xấu; tin không vui
không xấu hổ:做了这种事,亏你还好 【耗费】[hàofèi] hao phí; tốn kém
意思说 Làm việc đó rồi; anh còn nói mà 【耗竭】[hàojié] kiệt quệ; cạn kiệt
không biết ngượng ư! 【耗蚀】[háoshí] sự lãng phí; sự hao hụt
【好在】[hǎozài] được cái; may mà 【耗损】[háosǔn] hao tổn
【好转】[hǎozhuǎn] chuyển biến tốt; 浩[hào] HẠO ①lớn ②nhiều
sáng sủa lên 【浩大】[hàodà] (khí thế; quy mô) to lớn;
hào lớn lao
号 [hào] HIỆU ①tên; hiệu ②hiệu; tên
1
【浩荡】[hàodàng] ①mênh mang; mêng
hiệu ③cửa hàng; cửa hiệu ④dấu; dấu mông ②rầm rộ; rầm rập
hiệu ⑤số thứ tự; số hiệu ⑥cỡ ⑦(chỉ 【浩繁】[hàofán] to lớn; rất nhiều
thứ tự; đặt sau chữ so) số ⑧(từ chỉ đơn 【浩气】[hàoqì] chính khí; hạo khí
vị) lượt người ⑨đánh số; đánh dấu 【浩叹】[hàotàn] thở dài thườn thượt
⑩bắt (mạch); xem mạch 皓[hào] HẠO ①trắng; bạc ②sáng
号 2[hào] HIỆU ①hiệu lệnh ②loa ③kèn hē
④tiếng kèn hiệu 1
呵 [hē] KHA; HA thở ra; hà hơi ra
【号兵】[hàobīng] lính kèn 呵 2[hē] KHA mắng
【号称】[hàochēng] ①mệnh danh; được 【呵斥】[hēchì] quở mắng
gọi là ②trên danh nghĩa 【呵呵】[hēhē] (từ tượng thanh) ha ha;
【号令】[hàolìng] ①ra hiệu lệnh ②hiệu khà khà
lệnh 【呵欠】[hēqiàn] ngáp
【号码】[hàomǎ] số; mã số 【呵责】[hēzé] quở trách; trách mắng
【号脉】[hàomài] bắt mạch; xem mạch 喝[hē] HÁT ①uống; húp: 喝水 uống
【号头】[hàotóu] số thứ tự nước ②uống rượu
【号外】[hàowài] phụ trương; số đặc biệt 【喝西北风】[hēxīběifēng] (bị đói) ăn
【号召】[hàozhào] hiệu triệu; kêu gọi không khí
【号志灯】[hàozhìdēng] đèn tín hiệu hé
禾[hé] HÒA ①cây mạ ②thóc; hạt kê 【合龙】[hélóng] hợp long
(nói trong sách cổ) 【合拢】[hélǒng] gập lại; đóng kín
【禾苗】[hémiáo] mạ; cây giống (của các 【合情合理】[héqínghélǐ] hợp tình hợp lí
loại cây lương thực) 【合群】[héqún] ①hoà hợp với mọi
合[hé] HỢP ①ngậm; nhắm ②hợp; hiệp người; hoà mình vào quần chúng ②kết
③cả; toàn ④hợp; phù hợp ⑤bằng; cộng đoàn kết hội; hợp quần
cả lại ⑥cần; phả ⑦hợp; hiệp ⑧(họ) 【合身】[héshēn] vừa người; mặc rất vừa
Hợp 【合适】[héshì] vừa vặn; thích hợp
【合抱】[hébào] một vòng tay ôm 【合同】[hétong] hợp đồng
【合壁】[hébì] kết hợp hài hoà; so sánh 【合同工】[hétónggōng] công nhân hợp
【合并】[hébìng] ①sáp nhập; gộp lại;:合 đồng
并结构 cơ cấu sáp nhập ②kèm thêm 【合演】[héyǎn] cùng nhau diễn
【合不来】[hébulái] không hợp nhau 【合宜】[héyí] thích hợp
【合唱】[héchàng] hợp xướng 【合意】[héyì] hợp ý; đúng ý
【合成】[héchéng] ①hợp thành; cấu 【合营】[héyíng] hợp doanh; kinh doanh
thành ②hợp chất chung
【合成词】[héchéngcí] từ hợp thành; từ 【合影】[héyǐng] chụp ảnh chung; chụp
ghép ảnh tập thể
【合成纤维】[héchéngxiānwéi] sợi tổng 【合影】[héyǐng] ảnh (chụp) chung
hợp 【合用】[héyòng] ①dùng chung ②dùng
【合成橡胶】[héchéngxiàngjiāo] cao su được
tổng hợp 【合约】[héyuē] giao kèo; giao ước
【合得来】[hédelái] hợp nhau; ăn ý nhau: 【合资】[hézī] chung vốn; góp vốn
两人合得来 Hai người hơp nhau 【合奏】[hézòu] hợp tấu; hoà tấu
【合法】[héfǎ] hợp pháp 【合作】[hézuò] hợp tác; cùng làm
【合格】[hégé] đạt yêu cầu; đạt tiêu 【合作社】[hézuòshè] hợp tác xã
chuẩn 何[hé] HÀ ①gì; thế nào ②sao ③(họ)
【合股】[hégǔ] góp cổ phần; góp vốn Hà
【合乎】[héhū] hợp với; phù hợp với 【何必】[hébì] hà tất; cần gì
【合伙】[héhuǒ] hợp nhau lại; chung 【何不】[hébù] sao không; tại sao không
nhau lại 【何尝】[hécháng] sao lại
【合计】[héji] ①tính toán; lo toan ②bàn 【何等】[héděng] ①thế nào; ra sao
bạc ③tính gộp cả; tổng cộng ②biết bao; biết chừng nào
【合金】[héjīn] hợp kim 【何妨】[héfáng] ngại gì; sao không
【合口】[hékǒu] ①(vết thương; mụn 【何苦】[hékǔ] tội gì phải; việc gì phải
nhọt) liền miệng; đã kín miệng ② hợp 【何况】[hékuàng] huống hồ
khẩu vị; vừa miệng; ngon 【何如】[hérú] ①thế nào; được không
【合理】[hélǐ] hợp lí; có lí ②ra sao; như thế nào ③sao bằng; chi
【合理化】[hélǐhuà] hợp lí hoá bằng
【合力】[hélì] ①chung sức; hợp sức 和 1[hé] HOÀ ①ôn hoà; hoà dịu ②hài
②lực tổng hợp; hợp lực hoà; hoà thuận ③hoà ④(đánh cờ hoặc
【合流】[héliú] ①hợp lực; hợp dòng đấu bóng) hoà ⑤(họ) Hoà
②(tư tưởng; hành động) xích lại gần 和 2[hé] HOÀ ①cả:和盘托出 đưa hết tất
nhau ③hoà hợp làm một cả ②với; như ③và ④tổng; tổng số
【和蔼】[héǎi] hoà nhã; dịu dàng 【河边】[hébiān] bờ sông
【和畅】[héchàng] êm dịu 【河槽】[hécáo] lòng sông
【和风】[héfēng] gió nhẹ; gió hây hây 【河川】[héchuān] sông ngòi
【和风细雨】[héfēngxìyǔ] mưa phùn gió 【河床】[héchuáng] lông sông
nhẹ; nhẹ nhàng 【河道】[hédào] đường sông; dòng sông
【和服】[héfú] trang phục Nhật Bản 【河工】[hégōng] ①công trình phòng lụt
【和好】[héhǎo] ①hoà thuận ②hoà hiếu; ②công nhân phòng; chống lụt
hoà hảo 【河沟】[hégōu] con ngòi; con lạch
【和缓】[héhuǎn] ①êm dịu; dịu dàng 【河谷】[hégǔ] lũng sông
②làm dịu; làm cho bớt căng 【河口】[hékǒu] cửa sông
【和会】[héhuì] hội nghị lập lại hoà bình; 【河流】[héliú] sông ngòi
hội nghị hoà bình 【河马】[hémǎ] hà mã
【和解】[héjiě] hoà giải 【河山】[héshān] sông núi (non sông)
【和局】[héjú] hoà 【河身】[héshēn] lòng sông
【和睦】[hémù] hoà thuận; yên ấm 【河滩】[hétān] bãi sông
【和暖】[hénuăn] ấm áp 【河沿】[héyán] ven sông
【和盘托出】[hépántuōchū] nói hết cả ra; 【河运】[héyùn] vận tải đường sông
nói tất tật 阂[hé] NGẠCH cách trở
【和平】[hépíng] ①hoà bình; thái bình 荷 1[hé] HÀ cây hoa sen
②dịu; êm ③lắng dịu 荷 2[hé] HÀ Hà Lan
【和平鸽】[hépínggē] chim hoà bình 【荷包】[hébāo] ①ví; hầu bao ②túi áo
【和平共处】[hépínggòngchǔ] chung 【荷花】[héhuā] ①hoa sen ②cây hoa sen
sống hoà bình 核 1[hé] HẠCH ①hột (hạt) ②nhân
【和平谈判】[épíngtánpàn] đàm phán ③hạt nhân
hoà bình 核 2[hé] HẠCH ①xem xét kĩ ②chân
【和气】[héqi] ①hoà nhã; dịu dàng ②êm thực
ấm; hoà thuận ③hoà khí 【核安全】[héānquán] an toàn hạt nhân
【和善】[héshàn] hiền hoà; hiền lành 【核大国】[hédàguō] cường quốc hạt
【和尚】[héshang] sư nam; hoà thượng nhân
【和顺】[héshùn] hòa thuận 【核电站】[hédiànzhàn] nhà máy điện
【和谈】[hétán] hoà đàm; đàm phán hòa nguyên tử; nhà máy điện hạt nhân
bình 【核定】[hédìng] thẩm định
【和婉】[héwǎn] ôn tồn mềm dẻo; dịu 【核对】[héduì] xem xét đối chiếu; soát
dàng uyển chuyển xét; rà soát kĩ
【和谐】[héxié] hài hoà:和谐社会 xã hội 【核反应堆】[héfǎnyìngduī] lò phản ứng
hài hoà hạt nhân
【和颜悦色】[héyányuèsè] mặt mày tươi 【核辐射】[héfúshè] ①bức xạ hạt nhân
tỉnh; vẻ mặt tươi cười ②các tia xạ an-pha; bê-ta; ga-ma và cả
【和易】[héyì] hiền hoà; hiền lành nơ-tron
【和约】[héyuē] hoà ước 【核果】[héguǒ] quả có hột
【和悦】[héyuè] dịu dàng vui vẻ 【核计】[héjì] hạch toán; tính toán kĩ
劾[hé] HẶC hạch tội 【核能】[hénéng] năng lượng hạt nhân;
河[hé] HÀ ①sông ②ngân hà ③(họ) Hà năng lượng nguyên tử
【河岸】[héàn] bờ sông 【核实】[héshí] kiểm tra xác minh
【核算】[hésuàn] hạch toán 黑[hēi] HẮC ①đen ②tối ③đen; chui
【核桃】[hétao] ①cây hố đào ②quả hồ ④xấu; độc ⑤phi pháp; phản động
đào ⑥(họ) Hắc
【核武器】[héwǔqì] vũ khí hạt nhân; vũ 【黑暗】[hēiàn] ①tối tăm; tối đen ②tối
khí nguyên tử tăm (tăm tối); đen tối
【核心】[héxīn] hạt nhân; trung tâm 【黑白】[hēibái] ①(màu sắc) đen trắng
【核准】[hézhǔn] xét duyệt thẩm định; ②(phải trái) trắng đen
phê chuẩn 【黑白片】[hēibáipiàn] phim đen trắng
盒[hé] HẠP ①hộp ②bánh pháo hoa 【黑板】[hēibǎn] bẳng đen
【盒饭】[héfàn] cơm hộp 【黑帮】[hēibāng] băng nhóm làm ăn phi
【盒子】[hézi] ①cái hộp ②pháo hoa pháp; đẳng phái phản động
(loại giống cái hộp) ③súng pạc hoọc 【黑沉沉】[hēichénchén] (phần nhiều chỉ
涸[hé] HẠC khô; cạn sắc trời) tối đen; tối mịt
【涸辙】[hézhé] cùng khốn 【黑道】[hēidào] ①đường tố ②con
阖[hé] HẠP; HỢP ①cả; toàn ②đóng đường bất chính; con đường phi pháp:黑
hè 道买卖 buôn bán phi pháp ③tổ chức xã
和[hè] HOẠ ①hoạ theo ②hoạ thơ hội đen; băng nhóm xã hội đen
吓[hè] HÁCH ①hù dọa; đoe dọa ②hừ 【黑灯瞎火】[hēidēngxiāhuǒ] tối mò mò;
贺[hè] HẠ ①mừng; chúc mừng ②(họ) tối mù tối mịt tối như hũ nút
Hạ 【黑洞洞】[hēidòngdòng] hắc điếm; quán
【贺词】[hècí] lời chúc mừng trọ giết người cướp của
【贺电】[hèdiàn] điện chúc mừng 【黑洞】[hēidòng] tối mò mò
【贺函】[hèhán] thư chúc mừng 【黑豆】[hēidòu] hố đen (thiên thể); sao
【贺礼】[hèlǐ] quà mừng; lễ mừng chết
【贺年】[hènián] chúc tết; chúc mừng 【黑咕隆咚】[hēigulōngdōng] tối đen; tối
năm mới mò mò
【贺喜】[hèxǐ] chúc mừng 【黑光】[hēiguāng] tia tử ngoại; tia cực
荷[hè] HÀ ①vác ②gánh vác ③chịu ơn; tím
đội ơn 【黑糊糊】[hēihūhū] ①đen thui; đen sì sì
喝[hè] HÁT hét; thét ②tối sẩm; tối mò ③đen kịt; đen sẫm
【喝彩】[hècǎi] hò reo khen hay 【黑话】[hēihuà] ①tiếng lóng ②lời lẽ
【喝倒彩】[hèdàocǎi] thói xấu của một phản động; lời lẽ mập mờ
số khán giả khi diễn viên diễn không 【黑货】[hēihuò] hàng lậu; hàng cấm
hay thì hô vang ''hay quá'' để tỏ ý chê 【黑名单】[hēimíngdān] sổ đen; danh
赫[hè] HÁCH ①nổi bật; to lớn ②(họ) sách đen
Hách 【黑人】[hēirén] ①người ở chui (không
【赫赫】[hèhè] hiển hách lẫy lừng có tên trong hộ khẩu) ②kẻ sống chui lủi
【赫然】[hèrán] ①bỗng dưng; bỗng ③người da đen
nhiên ②hầm hầm; đùng đùng 【黑色】[hēisè] màu đen
鹤[hè] HẠC con hạc 【黑色金属】[hēisèjīnshǔ] kim loại đen
壑[hè] HÁC khe suối; vũng nước 【黑手】[hēishǒu] bàn tay đen; thế lực
hēi hắc ám
【黑鼠】[hēishǔ] chuột cống
【黑土】[hēitǔ] đất đen
【黑心】[hēixīn] ①lòng độc ác:起黑心 恒[héng] HẲNG ①vĩnh cửu; lâu dài
sinh lòng độc ác ②nham hiểm; thâm ②bền bỉ; kiên trì ③thường; thông
hiểm;:黑心的家伙 kẻ nham hiểm thường ④(họ) Hằng
【黑信】[hēixìn] thư nặc danh 【恒齿】[héngchǐ] răng vĩnh viễn
【黑猩猩】[hēixīngxīng] hắc tinh tinh; 【恒等式】[héngděngshì] hằng đẳng thức
đười ươi 【恒定】[héngdìng] cố định vĩnh viễn;
【黑熊】[hēixióng] gấu đen; gấu chó vĩnh viễn không thay đổi
【黑压压】[hēiyāyā] đen kịt (đen nghìn 【恒久】[héngjiǔ] vĩnh viễn; mãi mãi
nghịt) 【恒量】[héngliàng] lượng không đổi;
【黑眼珠】[hēiyǎnzhū] trông đen; lòng hằng lượng
đen (của con ngươi mắt) 【恒流】[hénglíu] dòng điện không đổi
【黑油油】[hēiyóuyóu] đen nhánh; đen 【恒速】[héngsù] tốc độ không đổi
bóng 【恒心】[héngxīn] bền lòng; bền chí
嘿[hēi] HẮC ①này ②chà ③ơ; ơ hay 横[héng] HOÀNH ①ngang ②chiều
【嘿嘿】[hēihēi] khà khà; hì hì ngang ③theo chiều ngang ④bề ngang
hén ⑤quay ngang ⑥ngang dọc lung tung;
痕[hén] NGẤN vết; ngấn ngang dọc loạn xị ⑦ngang ngược
【痕迹】[hénjì] ①vết; dấu ②vết tích; ⑧nhưng chỉ dùng trong thành ngữ hoặc
dấu tích trong văn ngôn ⑨nét ngang (của chữ
hĕn Hán) ⑩dù sao; dù thế nào 11có lẽ
很[hěn] HẤN; NGẬN rất; lắm 【横冲直撞】[héngchōngzhízhuàng]
狠 1[hěn] NGẬN ①ác; tàn nhẫn ②nén; xông xáo dọc ngang; hoành hành ngang
dằn ③kiên quyết; vứng ④ghê gớm; dữ ngược; ngang nhiên xông vào
dội 【横渡】[héngdù]qua sông; sang ngang
狠 2[hěn] NGẬN rất 【横队】[héngduì] đội hình hàng ngang
【狠毒】[hěndú] độc ác 【横亘】[hénggèn] (cầu; núi) vắt ngang;
【狠心】[hěnxīn] quyết chí; quyết tâm nằm ngang
cao 【横贯】[héngguàn] suốt chiều ngang
【狠心】[hěnxīn] ①nhẫn tâm ②quyết 【横加】[héngjiā] ngang nhiên; ngang
tâm lớn ngược
hèn 【横眉】[héngméi] lông mày dựng ngược
恨[hèn] HẬN ①căm giận; oán giận 【横眉怒目】[héngméinùmù] trợn mắt
②hối hận; đáng tiếc cau mày
hēng 【横七竖八】[héngqīshùbā] lung tung
亨[hēng] HANH ①thuận lợi; trôi chảy lộn xộn; ngổn ngang bừa bộn
②(họ) Hanh 【横扫】[héngsǎo] ①quét sạch; càn quét
【亨通】[hēngtōng] hanh thông; dễ dàng ②đưa mắt quét ngang
thuận lợi 【横生】[héngshēng] ①(mọc) lung tung;
哼[hēng] HANH ①rên ②khẽ hát; ngâm mọc tràn lan ②bất ngờ nảy sinh:横生枝
nga 节 bất ngờ xảy ra chuyện ③thể hiện bất
【哼哧】[hēngchī] hổn hển tận
【哼唧】[hēngji] lẩm nhẩm; lẩm bẩm 【横心】[héngxīn] quyết chí; quyết tâm
héng sắt đá
【横行】[héngxíng] hoành hành; ngang 【哄然】[hōngrán] ầm ĩ
ngược 【哄抬】[hōngtái] ào ào nâng (giá) cao
【横行霸道】[héngxíngbàdào] hoành vọt lên
hành ngang ngược; ỷ thế làm càn 【哄堂】[hōngtáng] ầm cả nhà
【横征暴歙】[héngzhēngbàoxī] sưu cao 烘[hōng] HỒNG ①sưởi; sấy ②tôn lên;
thuế nặng; bóp nặn tàn tệ làm nổi bật
衡[héng] HÀNH; HOÀNH ①cái cân 【烘焙】[hōngbèi] sấy khô; sao (chè;
②cân ③bằng ④(họ) Hoành thuốc lá)
【衡量】[héngliáng] ①so sánh; đánh giá; 【烘衬】[hōngchèn] làm nổi bật; tôn lên
cân nhắc ②suy tính; cân nhắc 【烘干】[hōnggān] hong khô; sấy khô
【衡器】[héngqì] dụng cụ cân; các loại 【烘干机】[hōnggānjī] máy sấy; thiết bị
cân sấy
hèng 【烘烘】[hōnghōng] hừng hực; rừng rực
横[hèng] HOẠNH ①thô bạo; hung 【烘烤】[hōngkǎo] nướng; quay
hăng ②rủi; bất ngờ 【烘烤房】[hōngkǎofáng] lò bánh; nơi
【横暴】[hèngbào] hung hăng thô bạo nướng bánh để bán
【横财】[héngcái] của bất chính 【烘托】[hōngtuō] ①làm nổi bật ②tô
【横祸】[hènghuò] tai hoạ bất ngờ điểm ③làm nền:蓝天烘托着白云 Trời
【横事】[hèngshì] việc rủi; việc chẳng xanh làm nền cho mây trắng
lành 【烘箱】[hōngxiāng] tủ sấy
【横死】[hèngsǐ] (chết) bất đắc kì tử; cái 【烘云托月】[hōngyúntuōyuè] vẽ rồng
chết không đáng vẽ phượng; tô điểm thêm (để làm nổi
heng bật)
哼[heng] HANH hừ hóng
hōng 弘[hóng] HOẰNG ①to; lớn ②mở rộng;
轰[hōng] OANH ①(từ tượng thanh) rộng lớn ③(họ) Hoằng
oành; ầm ②nổ vang ③đuổi; xua 【弘大】[hóngdà] to lớn
【轰动】[hōngdòng] chấn động; (làm) 【弘图】[hóngtú] kế hoạch to lớn; ý đồ to
náo động lớn
【轰赶】[hōnggǎn] xua đuổi 【弘愿】[hóngyuàn] chí hướng và
【轰轰烈烈】[hōnghōnglièliè] lẫy lừng nguyện vọng to lớn
vang dội; rầm rầm rộ rộ 【弘旨】[hóngzhǐ] ý chính; ý nghĩa lớn
【轰击】[hōngjī] ①oanh kích; oanh tạc lao
②bắn vào hạt nhân 红[hóng] HỒNG ①đỏ; hồng ②vải đỏ;
【轰隆】[hōnglōng] ầm ầm; đùng đùng lụa hồng ③thuận lợi; thành công
【轰鸣】[hōngmíng] ầm vang; nổ ran ④hồng; đỏ ⑤lợi nhuận; lãi; hoa hồng
【轰然】[hōngrán] oang oang; vang vang 【红白喜事】[hóngbáixǐshì] việc hiếu hỉ;
【轰炸】[hōngzhà] oanh tạc; ném bom việc cưới xin ma chay
【轰炸机】[hōngzhàjī] máy bay ném 【红榜】[hóngbǎng] bảng vàng danh dự;
bom; máy bay oanh tạc bảng vàng vẻ vang
哄[hōng] HỐNG ①ầm ĩ; ồn ào ②ầm 【红宝石】[hóngbǎoshí] đá rubi; hồng
lên ngọc
【哄传】[hōngchuán] đồn ầm; đồn đại 【红茶】[hóngchá] chè đen
【哄动】[hōngdòng] náo động; xôn xao
【红豆】[hóngdòu] ①cây đậụ đỏ ②hạt 【宏观世界】[hóngguānshìjiè] thế giới vĩ
đậu đỏ mô
【红货】[hónghuò] đồ châu báu 【宏图】[hóngtú] ý tưởng lớn lao; kế
【红利】[hónglì] lợi nhuận; tiền phúc lợi hoạch to lớn
【红脸】[hóngliǎn] ①đỏ mặt ②nổi giận 【宏伟】[hóngwěi] lớn lao; to lớn
【红领巾】[hónglǐngjīn] ①khăn quàng 【宏愿】[hóngyuàn] nguyện vọng to lớn
đỏ ②đội viên khăn quàng đỏ (thiếu niên 虹[hóng] HỒNG cầu vồng
tiền phong) 洪[hóng] HỔNG ①to; lớn ②(nước) lũ;
【红绿灯】[hónglǜdēng] đèn xanh đèn lụt ③(họ) Hồng
đỏ; đèn tín hiệu (giao thông) 【洪峰】[hóngfēng] ①đỉnh lũ ②mức
【红男绿女】[hóngnánlǜnǚ] thanh niên nước sông cao nhất
nam nữ ăn mặc đẹp 【洪福】[hóngfú] hồng phúc; phúc lớn
【红皮书】[hóngpíshū] sách đỏ 【洪亮】[hóngliàng] vang dội; ầm vang:
【红扑扑】[hóngpūpū] đỏ bừng; đỏ gay 声音洪亮 tiếng nói sang sảng
【红旗】[hóngqí] ①cờ đỏ; cờ cách mạng 【洪量】[hóngliàng] ①rộng lượng ②tửu
(của giai cấp vô sản) ②cờ thi đua lượng cao
(thưởng cho người ưu tú) ③tiên tiến 【洪流】[hóngliú] dòng nước lũ
【红润】[hóngrùn] đỏ hồng; đỏ hây hây 【洪水】[hóngshuǐ] nước lũ
【红色】[hóngsè] ①màu đỏ ②đỏ cách 【洪灾】[hóngzāi] nạn lụt
mạng 鸿[hóng] HỔNG ①chim hồng ②thư từ
【红烧】[hóngshāo] kho ③to; lớn ④(họ) Hồng
【红十字会】[hóngshízìhuì] hội chữ thập 【鸿福】[hóngfú] hồng phúc; phúc lớn
đỏ 【鸿毛】[hóngmáo] lông hồng
【红薯】[hóngshǔ] khoai lang 【鸿运】[hóngyùn] vận may; vận đỏ
【红彤彤】[hóngtóngtóng] đỏ rực; đỏ hŏng
sẫm 哄[hǒng] HỐNG ①lừa rối; bịp ②dỗ
【红土】[hóngtǔ] ①đất đỏ ②bột vẽ màu 【哄骗】[hǒngpiàn] đánh lừa; lừa bịp
đỏ hòng
【红外线】[hóngwàixiàn] tia hồng ngoại 哄[hòng] HỐNG ồn ào; ầm ĩ
【红血球】[hóngxuèqiú] hồng huyết cầu hóu
【红颜】[hóngyán] hồng nhan; má hồng 侯[hóu] HẦU ①hầu ②người quyền
(má đào) quý; người cao sang ③(họ) Hầu
【红艳艳】[hóngyànyàn] đỏ chồi 喉[hóu] HẦU cổ họng; hầu
【红药水】[hóngyúnshǔi] thuốc đỏ 【喉结】[hóujié] yết hầu (của đàn ông)
【红衣主教】[hóngyúnshǔjiào] hồng y 【喉咙】[hóulóng] họng
giáo chủ 【喉舌】[hóushé] miệng lưỡi; tiếng nói
【红云】[hóngyún] ửng hồng 猴[hóu] HẦU ①khỉ; bú dù ②tinh ranh;
宏[hóng] HỒNG; HOẲNG ①to lớn; lớn láu lỉnh ③chồm chỗm
lao ②(họ) Hồng 【猴急】[hóují] rất nôn nóng; rất sốt ruột
【宏大】[hóngdà] lớn lao; to lớn 【猴戏】[hóukuài] nhanh như khỉ
【宏观】[hóngguān] ①vĩ mô ②cấp vĩ 【猴戏】[hóuxì] ①láu lỉnh; tinh nhanh
mô; toàn bộ ②kẻ ranh ma; kẻ tinh quái
【宏观经济】[hóngguānjīngjì] kinh tế 【猴戏】[hóuxì] ①khỉ diễn trò ②tuồng
học vĩ mô Tôn Ngộ Không
【猴子】[hóuzi] con khỉ 【后儿】[hòuer] ngày kia
hŏu 【后人】[hòurén] ①người đời sau ②con
吼[hǒu] HỐNG ①gầm; rếng ②gào thét cháu
③(gió; còi hơi…) rú; hú 【后任】[hòurèn] người kế nhiệm
hòu 【后身】[hòushēn] ①phía lưng; đằng
后 1[hòu] HẬU ①(chỉ không gian) sau; lưng ②vạt (áo) sau; thân (áo) sau ③phía
đằng sau ②(chỉ thời gian) sau; sau này sau ④kiếp sau ⑤hậu thân
③(thứ tự ở phía dưới) sau; cuối; dưới 【后生】[hòushēng] ①chàng trai ②trẻ
④đời sau; con cháu 【后生可畏】[hòushēngkěwèi] hậu sinh
后 2[hòu] HẬU ①hậu:皇后 hoàng hậu khả uý
②vua ③(họ) Hậu 【后世】[hòushì] ①thời đại tiếp sau
【后半天】[hòubàntiān] buổi chiều ②hậu duệ ③đời sau; hậu thế (theo đạo
【后半夜】[hòubànyè] nửa đêm về sáng Phật)
【后备】[hòubèi] hậu bị; dự bị 【后嗣】[hòusì] con cháu
【后边】[hòubian] phía sau; đằng sau 【后台】[hòutái] ①hậu trường; hậu đài
【后代】[hòudài] ①thời đại sau; đời sau ②kẻ điều khiển ở hậu trường; kẻ điều
②người đời sau; con cháu khiển giấu mặt
【后爹】[hòudiē] bố dượng 【后天】[hòutiān] ngày kia
【后盾】[hòudùn] hậu thuẫn 【后头】[hòutou] ①phía sau; đằng sau:
【后发制人】[hòufāzhìrén] nhường trước 楼后头有一片果树林 Phía sau lầu có
lấn sau một vạt cây ăn quả ②ở phần cuối ③sau
【后方】[hòufāng] ①hậu phương ②phía đó
sau; đằng sau 【后退】[hòutuì] lùi lại; thụt lùi:敌军后
【后福】[hòufú] hạnh phúc tương lai; 退 quân giặc thụt lùi
hạnh phúc cuối đời 【后卫】[hòuwèi] ①bộ đội bảo vệ phía
【后跟】[hòugēn] gót sau ②hậu vệ (trong bóng đá; bóng rổ)
【后果】[hòuguǒ] hậu quả 【后效】[hòuxiào] kết quả sau đó
【后患】[hòuhuàn] hậu hoạ; tai hoạ về 【后行】[hòuxíng] làm sau; tiến hành sau
sau 【后裔】[hòuyì] hậu duệ (con cháu của
【后悔】[hòuhuǐ] hối hận; ăn năn người đã chết)
【后记】[hòujì] lời bạt; vài lời cuối sách 【后影】[hòuyǐng] hình bóng phía sau
【后继】[hòujì] kế tiếp; kế tục 【后援】[hòuyuán] quân tiếp viện; lực
【后来】[hòulái] ①sau đó ②đến sau lượng chi viện
【后来居上】[hòuláijūshàng] đi sau vượt 【后院】[hòuyuàn] ①sân sau ②hậu
trước; thế hệ sau vượt thế hệ trước phương; nội bộ
【后路】[hòulù] ①đường phía sau; 【后肢】[hòuzhī] chi sau
đường thoái:抄后路 đi tắt đường phía 【后缀】[hòuzhuì] hậu tế
sau ②chỗ lùi 【后坐】[hòuzuò] giật (về phía sau)
【后妈】[hòumā] mẹ kế; mẹ ghẻ 【后坐力】[hòuzuòlì] sức giật (về phía
【后门】[hòumén] ①cửa sau; cổng sau sau)
(của nhà) ②cửa sau; chuồn cổng sau 厚[hòu] HẬU ①dày ②độ dày ③sâu
【后面】[hòumian] ①mặt sau; phía sau dày; sâu sắc ④hậu ⑤lớn; to ⑥(mùi vị)
②phía dưới; ở dưới nồng; đậm ⑦(gia sản) giàu có ⑧hậu
【后期】[hòuqī] hậu kì; thời kì cuối đãi; tôn sùng ⑨(họ) Hậu
【厚薄】[hòubó] ①độ dày; dày mỏng 【呼啦】[hūlā] phần phật
②này nọ; thế này thế khác:都是朋友, 【呼噜】[hūlū] khò khè
为何要分厚薄 Đều là bạn bè cả; tại sao 【呼朋引类】[hūpéngyǐnlèi] gọi bầy kéo
phân biệt thế này thế khác lũ (làm việc xấu)
【厚此薄彼】[hòucǐbóbǐ] hậu bên này; 【呼扇】[hūshān] ①rung bần bật; rung
bạc bên kia rinh ②quạt
【厚道】[hòudào] phúc hậu; tốt bụng 【呼哨】[hūshào] huýt; rít
【厚度】[hòudù] độ dày 【呼声】[hūshēng] ①tiếng hô; tiếng kêu
【厚墩墩】[hòudūndūn] dày cộp; dày la ②tiếng nói:倾听群众的呼声 lắng
cộm nghe tiếng nói của quần chúng
【厚实】[hòushí] ①dày dặn ②rộng dày 【呼天抢地】[hūtiānqiāngdì] kêu trời kêu
chắc nịch ③thâm hậu; vững chắc đất; vật vã kêu trời
④trung hậu; tốt bụng:为人厚实 Là con 【呼吸】[hūxī] ①thở hít; hô hấp ②tích
người phúc hậu ⑤giàu có tắc
【厚颜】[hòuyán] mặt dày 【呼啸】[hūxiào] gào thét; gào rú
【厚谊】[hòuyì] tình nghĩa sâu sắc 【呼应】[hūyìng] (bên) gọi (bên) đáp;
【厚意】[hòuyì] lòng tốt; tình cảm sâu (kẻ) hô (người) ứng
đậm 【呼吁】[hūyù] kêu gọi; hô hào
候 1[hòu] HẬU ①chờ; đợi ②hỏi thăm 忽 1[hū] HỐT không chú ý; coi nhẹ
候 2[hòu] HẬU ①thời gian; thời tiết 忽 2[hū] HỐT bỗng; thoắt; đột nhiên
②xưa cữ năm ngày là một hậu ③tình 【忽地】[hūdì] bỗng nhiên; đột ngộ
hình 【忽而】[hūér] khi khi ; bỗng
【候补】[hòubǔ] dự khuyết; hậu bổ 【忽忽】[hūhū] ①thấm thoắt; ngoảnh đi
【候车】[hòuchē] chờ xe ngoảnh lại ②đờ đẫn; thẫn thờ
【候教】[hòujiào] đợi sự chỉ giáo 【忽律】[hūlǜ] cá sấu
【候鸟】[hòuniǎo] chim mùa 【忽略】[hūluè] không chú ý; coi nhẹ: 忽
【候审】[hòushěn] chờ xét xử 略错误 không chú ý đến chỗ sai
【候选人】[hòuxuǎnrén] người ứng cử; 【忽然】[hūrán] bỗng nhiên; đột nhiên
người được đề cử 【忽闪】[hūshǎn] loé sáng
【候诊】[hòuzhěn] chờ khám bệnh 【忽视】[hūshì] coi nhẹ; coi thường
hū 惚[hū] HỐT hoảng hốt
乎[hū] HỔ ①(hậu tố của động từ) với; 糊[hú] HỒ quét; trát
đối với ②hậu tố của hình dung từ hoặc hú
phó từ) thay 囫[hú] HỐT
呼 1[hū] HÔ ①thở ra ②hô; kêu ③gọi 【囫囵】[húlún] nguyên cả; trọn cả
④(họ) Hô 【囫囵吞枣】[húlúntūnzǎo] nuốt chửng
呼 2[hū] HÔ (từ tượng thanh) ù ù; vù vù cả quả táo ăn sống nuốt tươi
【呼哧】[hūchī] (từ tượng thanh) phì 狐[hú] HỔ ①con cáo ②(họ) Hồ
phò; hồng hộc 【狐臭】[húchòu] (mùi) hôi; (mùi) khắm
【呼喊】[hūhǎn] hò la; hô hoán 【狐假虎威】[hújiǎhǔwēi] cáo mượn oai
【呼号】[hūhào] kêu gào; gào khóc hùm
【呼唤】[hūhuàn] ①kêu gọi ②hô hoán 【狐狸】[húli] con cáo; hồ li
【呼叫】[hūjiào] ①gọi ②hò la; hò hét:高 【狐媚】[húmèi] cám dỗ; quyến rũ
声呼叫 hò hét ầm lên 【狐疑】[húyí] hoài nghi; nghi ngờ
弧[hú] HỔ ①cung ②cái cung 壶[hú] HỒ ①ấm; bình ②(họ) Hồ
【弧度】[húdù] radian; độ (của) cung 蝴[hú] HỒ
【弧光】[húguāng] hồ quang 【蝴蝶】[húdié] con bướm; bươm bướm
胡 1[hú] HỔ ①Hồ (thời xưa người Hán 【蝴蝶花】[húdiéjié] hoa bươm bướm
gọi các dân tộc thiểu số ở miền Bắc và 【蝴蝶结】[húdiéjié] cái nơ (hình) bướm
miền Tây Trung Quốc là Hồ) ②hồ (chỉ hŭ
những thứ từ miền bắc; miền tây Trung 虎[hǔ] HỔ ①hổ; hùm; cọp ②dũng
Quốc tới; hoặc từ nước ngoài tới); ngoại mãnh ③lộ vẻ dữ dằn; lộ vẻ dữ tợn
③(họ) Hồ 【虎将】[hǔjiàng] dũng tướng; hổ tướng
胡 2[hú] HỔ láo; ẩu 【虎劲】[hǔjìn] khoẻ như hùm; khoẻ như
胡 3[hú] HỔ râu vâm
【胡扯】[húchě] tán gẫu; tán hươu tán 【虎口】[hǔkǒu] ①(thế hiểm trở; nơi
vượn hiểm yếu) cọp chầu rồng cuộn; rồng
【胡臭】[húchòu] hôi nách cuốn hổ ngồi ②miệng hùm
【胡蝶】[húdié] con bướm 【虎狼】[hǔláng] hổ lang
【胡话】[húhuà] nói mê; nói sảng 【虎视眈眈】[hǔshìdāndān] nhìn chòng
【胡椒】[hújiāo] ①hồ tiêu; tiêu ②hạt chọc; mắt long sòng sọc nhìn
tiêu (quả của cây tiêu) 【虎头虎脑】[hǔtóuhǔnǎo] khoẻ mạnh
【胡搅】[hújiǎo] ①quấy đảo; quấy phá rắn rỏi (người lớn)
②cãi bướng; cãi chày cãi cối 【虎头蛇尾】[hǔtóushéwěi] đầu voi đuôi
【胡搅蛮缠】[hújiǎománchán] quấy rầy chuột
quậy phá 【虎穴】[hǔxué] hang cọp
【胡来】[húlái] ①làm bừa; làm liều:既然 唬[hǔ] HỔ đe doạ; doạ dẫm
不会,就别胡来 Đã không biết thì 琥[hǔ] HỔ
đừng làm bừa ②làm bậy; làm láo 【琥珀】[hǔpò] hổ phách
【胡说八道】[húshuōbādào] nói xằng nồi hù
bậy 互[hù] HỖ nhau; với nhau; lẫn nhau
【胡涂】[hútu] ①không rõ; hồ đồ ②hỗn 【互惠】[hùhuì] ưu đãi lẫn nhau:两国间
loạn 有互惠政策 Hai nước có chính sách ưu
【胡须】[húxū] râu ria đãi lẫn nhau
【胡言】[húyán] ①nói xằng ②lời nói 【互利】[hùlì] đôi bên cùng có lợi
bậy bạ 【互让】[hùràng] nhường nhịn nhau;
【胡子】[húzi] ①râu ②thổ phỉ nhân nhượng nhau
【胡子拉碴】[húzilāchā] râu ria xồm 【互通】[hùtōng] thông thương với nhau;
xoàm trao đổi với nhau
【胡作非为】[húzuòfēiwéi] làm xằng 【互相】[hùxiāng] lẫn nhau; nhau
làm bậy 【互助】[hùzhù] giúp nhau; hỗ trợ nhau
葫[hú] HỔ 户[hù] HỘ ①cửa ②hộ gia đình ③gia
【葫芦】[húlu] ①cây bầu ②quả bầu thế; địa vị gia đình ④hộ (người đứng
湖[hú] HỔ ①hồ ②Hồ Nam tên trong sổ sách) ⑤(họ) Hộ
【湖泊】[húpō] hồ ao 【户籍】[hùjí] hộ tịch; cư dần của địa
【湖色】[húsè] màu xanh nhạt phương
【湖田】[hútián] ruộng nước ven hồ 【户口】[hùkǒu] ①hộ khẩu ②hộ tịch
【湖泽】[húzé] hồ và đầm ao 【户口簿】[hùkǒubù] sổ hộ khẩu
【户内】[hùnèi] trong nhà 【花茶】[huāchá] trà ướp hoa; chè hương
【户头】[hùtóu] chủ sổ tiết kiệm; người 【花车】[huāchē] xe hoa
gửi tiết kiệm 【花池子】[huāchízi] bồn hoa
【户外】[hùzhǔ] ngoài cửa; ngoài trời 【花灯】[huādēng] đèn hoa; hoa đăng
【户主】[hùzhǔ] chủ hộ 【花朵】[huāduǒ] bông hoa; đoá hoa
护[hù] HỘ ①bảo hộ; bảo vệ ②bênh 【花萼】[huāè] lá hoa bọc đài hoa
vực; che chở 【花房】[huāfáng] nhà kính trồng hoa
【护岸】[hùàn] đê chắn sóng 【花费】[huāfèi] tiêu phí; tốn kém
【护兵】[hùbīng] lính bảo vệ (vệ binh) 【花岗岩】[huāgāngyán] ①đá hoa cương
【护封】[hùfēng] bìa bọc ngòai sách ②cứng nhắc
【护符】[hùfú] bùa hộ mệnh 【花梗】[huāgěng] cuống hoa
【护理】[hùlǐ] ①chăm sóc ②bảo vệ 【花冠】[huāguān] tràng hoa
chăm sóc 【花冠】[huāguān] mũ hoa (của cô dâu)
【护士】[hùshi] y tá 【花红】[huāhóng] ①quà cưới; quà tặng:
【护送】[hùsòng] hộ tống 花红彩礼 đồ lễ cưới ②tiền hoa hồng
【护卫】[hùwèi] ①hộ vệ; bảo vệ ②nhân 【花红柳绿】[huāhóngliǔlǜ] ①hoa thắm
viên bảo vệ liễu xanh ②sặc sỡ:姑娘们一个个打扮
【护养】[hùyǎng] ①chăm sóc ②bảo 得花红柳绿 Các cô gái mặc màu sắc sặc
dưỡng sỡ
【护照】[hùzhào] ①hộ chiếu ②giấy 【花甲】[huājiǎ] sáu mươi tuổi
thông hành 【花轿】[huājiào] kiệu hoa
戽[hù] HỘ ①cái gầu ②tát bơm; hút 【花镜】[huājìng] kính viễn; kính lão
huā 【花卷】[huājuǎn] bánh mì hấp (hình
花 [huā] HOA ①hoa ②(một loại thực
1
xoáy trôn ốc)
vật dùng để thưởng thức) hoa ③(vật có 【花篮】[huālán] ①lẵng hoa; giỏ hoa
hình dạng như cái hoa) hoa ④(một loại ②chiếc làn hoa có hoa văn
pháo hoa) hoa ⑤vân hoa ⑥(màu sắc 【花蕾】[huālán] nụ hoa
hoặc chủng loại hỗn tạp trộn lẫn vào 【花里胡哨】[huālihúshào] ①sặc sỡ lòe
nhau) hoa; đốm ⑦(mắt nhìn lờ mờ) hoa; loẹt ②hào nhoáng; hoa hoè hoa sói
mờ ⑧(tinh hoa; tinh túy) Bông hoa 【花柳病】[huāliǔbìng] bệnh hoa liễu
⑨hoa khôi ⑩chỉ gái điếm hoặc có liên 【花露水】[huālùshuǐ] nước hoa
quan đến gái điếm) hoa 11bệnh đậu mùa 【花蜜】[huāmì] ①mật hoa ②mật ong
12bị thương 13(họ) Hoa 【花苗】[huāmiáo] ①cây hoa giống (cây
花 2[huā] HOA tiêu; dùng ươm để trồng) ②cây bông giống (cây
【花白】[huābái] (râu tóc) hoa râm; muối ươm để trồng)
tiêu 【花木】[huāmù] hoa; cây cảnh
【花瓣】[huābàn] cánh hoa 【花瓶】[huāpíng] bình cắm hoa
【花苞】[huābāo] lá bao 【花圃】[huāpǔ] vườn trồng hoa:这座城
【花边】[huābiān] ①đường viền hoa 市的花圃很漂亮 Vườn trồng hoa của
②diềm hoa; đăng ten ③thuật ngữ về ấn thành phố này đẹp lắm
loát) vi nhét 【花期】[huāqī] thời kì ra hoa
【花草】[huācǎo] cỏ hoa 【花旗】[huāqí] Hoa Kì (nước Mỹ)
【花插】[huāchā] ①đế cắm hoa ②bình 【花圈】[huāquān] vòng hoa
cắm hoa 【花蕊】[huāruǐ] nhụy hoa (nhị hoa)
【花色】[huāsè] ①màu sắc và vân hoa 【划算】[huásuàn] ①tính; tính toán ②có
②kiểu dáng:花色种类 kiểu dáng chủng lợi; đáng giá
loại 【划子】[huázi] chiếc thuyền bơi (thuyền
【花纱布】[huāshābù] bông vải sợi nhỏ bơi bằng mái chèo)
【花哨】[huāshào] ①sặc sỡ:穿着花哨 ăn 华 1[huá] HOA ①rực rỡ ②quầng (của
mặc sặc sỡ ②nhiều kiểu dáng mặt trời; mặt trăng) ③(dồi dào; sung
【花生】[huāshēng] (cây; hạt) lạc; đậu túc) hoa ④tinh hoa; tinh tuý ⑤xa xỉ
phộng ⑥thời gian ⑦(tóc) hoa râm; muối tiêu
【花生米】[huāshēngmǐ] lạc nhân ⑧(từ tôn kính) của quý ngài
【花生油】[huāshēngyóu] dầu lạc 华 2[huá] HOA ①Hoa; Trung Quốc
【花市】[huāshì] chợ hoa ②tiếng Hoa; tiếng Hán ③(họ) Hoa
【花饰】[huāshì] hoa văn trang trí 【华灯】[huádēng] đèn hoa; đèn sáng rực
【花束】[huāshù] bó hoa rỡ
【花坛】[huātán] bốn hoa; luống hoa 【华而不实】[huáérbùshí] hào nhoáng bề
【花天酒地】[huātiānjiǔdì] rượu chè đĩ ngoài; chỉ được cái mẽ
bợm; ăn chơi đàng điếm 【华尔兹】[huáěrzī] điệu nhảy van
【花纹】[huāwén] hoa văn 【华贵】[huáguì] ①đẹp và quý; quý giá
【花消】[huāxiāo] ①tiêu; tiêu pha ②chi ②giàu sang
phí; chi tiêu:花消太大 chi phí quá lớn 【华丽】[huálì] lộng lẫy; hoa lệ:装饰华
③chi phí; phí tổn 丽 trang trí lộng lẫy
【花絮】[huāxù] tin ngoài lề 【华美】[huáměi] lộng lẫy; hoa lệ
【花言巧语】[huāyánqiǎoyǔ] ①nói ngon 【华侨】[huáqiáo] hoa kiều
nói ngọt ②lời đường mật; lời ngon ngọt 【华语】[huáyǔ] tiếng Hán
【花眼】[huāyǎn] mắt viễn; mắt lão 哗[huá] HOA ồn ào; ầm ĩ
【花样】[huāyàng] ①kiểu hoa văn; 【哗然】[huárán] ồn ào; xôn xao
chủng loại; kiểu dáng:花样很多 kiểu 【哗众取宠】[huázhòngqǔchǒng] phỉnh
dáng rất nhiều ②mẫu thêu ③mánh phờ lấy lòng quần chúng
khoé; trò bịp:玩花样 giở mánh khoé 滑[huá] HOẠT ①trơn; nhẵn ②trượt
【花园】[huāyuán] vườn hoa ③xảo trá; xảo quyệt ④đánh lộn sòng
【花帐】[huāzhàng] các khoản (chi thu) ⑤(họ) Hoạt
khống 【滑冰】[huábīng] ①môn trượt băng
【花招】[huāzhāo] ①miếng võ đẹp; (một môn thể thao) ②trượt băng; lướt
miếng võ hoa lá ②trò bịp; mánh khoé trên băng
【花烛】[huāzhú] đuốc hoa 【滑车】[huáchē] ròng dọc
【花子】[huāzi] người ăn mày 【滑动】[huádòng] trượt; lướt
【花子儿】[huāzǐer] ①hạt giống hoa 【滑稽】[huájī] ①hài hước; khôi hài
②hạt bông ②một loại hát nói địa phương của
哗[huā] HOẠ (từ tượng thanh) róc; rách Thượng Hải; Tô Châu; Hàng Châu; gần
【哗啦】[huālā] rầm ào giống với của miền Bắc Trung Quốc
huá 【滑溜】[huáliu] rán; chiên
1
划 [huá] HOA đáng 【滑溜】[huáliu] bóng láng; nhắn thín
划 2[huá] HOA bổ; rạch; cắt 【滑轮】[huálún] ròng rọc; puli
划 3[huá] HOA cắt; quẹt; xước 【滑坡】[huápō] ①lở đất; lở núi ②thụt
lùi; xuống dốc
【滑梯】[huátī] cầu trượt (của trẻ em) 【划拨】[huàbō] ①chuyển cho ②chia
【滑头】[huátóu] ①kẻ xảo trá; kẻ ranh cho; phân phát
ma ②xảo trá; ranh ma 【划定】[huàdìng] hoạch định; phân định
【滑翔】[huáxiáng] lượn; liệng 【划分】[huàfēn] ①phân chia; phân
【滑翔机】[huáxiángjī] tàu lượn định:这一内容可以划分为两个部分
【滑行】[huáxíng] ①trượt ②trượt theo Nội dung này có thể phân chia thành hai
đà bộ phận ②phân biệt
【滑雪】[huáxuě] trượt tuyết 【划粉】[huáfěn] phấn vạch
【滑雪板】[huáxuěbǎn] ván trượt tuyết 【划清】[huàqīng] phân rõ
huà 【划时代】[huàshídài] đánh dấu thời đại
化[huà] HOÁ ①hoá; làm biến đổi; đổ 【划一】[huàyī] ①đồng loạt; thống nhất:
②cảm hoá ③chảy; tan ④tiêu; tiêu hoá 整齐划一 ngay ngắn đồng loạt ②thống
⑤đốt; thiêu ⑥(sư; đạo sĩ) hoá; chết nhất
⑦hoá học ⑧(hậu tố) hoá 画 1[huà] HOẠ ①vẽ; hoạ ②tranh
【化除】[huàchú] xoá bỏ; loại bỏ ③trang trí bằng tranh
【化肥】[huàféi] ①phân hoá học ②phân 画 2[huà] HOẠ ①kẻ; vạch ②nét ③nét
tích ngang (của chữ Hán)
【化分】[huàfēn] phân chia; tách 【画报】[huàbào] báo ảnh; hoạ báo
【化工】[huàgōng] công nghiệp hoá chất 【画笔】[huàbǐ] bút vẽ
【化合】[huàhé] hóa hợp 【画饼充饥】[huàbǐngchōngjī] ăn bánh
【化名】[huàmíng] dùng bí danh; dùng vẽ đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ
tên giả 【画册】[huàcè] tập tranh
【化名】[huàmíng] bí danh; tên giả 【画幅】[huàfú] ①bức tranh; bức hoạ
【化脓】[huànóng] mưng; mưng mủ ②kích thước bức tranh
【化石】[huàshí] hoá thạch 【画稿】[huàgǎo] kí duyệt (vào giấy tờ;
【化纤】[huàxiān] sợi hoá học công văn)
【化险为夷】[huàxiǎnwéiyí] biến nguy 【画家】[huàjiā] hoạ sĩ
thành yên 【画架】[huàjià] giá vẽ
【化学】[huàxué] ①hoá học ②bằng 【画眉】[huàméi] (chim) họa mi
nhựa; hoá học 【画面】[huàmiàn] hình ảnh trên tranh;
【化学原料】[huàxuéyuánliào] hóa chất hình ảnh trên màn hình
【化验】[huàyàn] hoá nghiệm; phân chất 【画片】[huàpiàn] tranh in thu nhỏ lại
【化雨春风】[huàyǔchūnfēng] mưa 【画师】[huàshī] ①hoạ sĩ ②thợ vẽ
thuận gió hoà 【画室】[huàshì] phòng tranh
【化妆】[huàzhuāng] trang điểm 【画图】[huàtú] bức tranh; bức hoạ đồ
【化妆品】[huàzhuāngpǐn] đồ trang (thường dùng để ví von)
điểm; phấn son 【画像】[huàxiàng] vẽ chân dung
【化装】[huàzhuāng] ①hoá trang ②hoá 【画像】[huàxiàng] chân dung
trang; cải trang:化妆舞会 vũ hội hoá 【画页】[huàyè] tranh; ảnh (trong sách
trang báo)
划[huà] HOẠCH ①vạch; chia ②rút ra; 【画展】[huàzhǎn]triển lãm tranh: 现在
bớt ra ③hoạch định ④đánh dấu; vạch 这里有画展 Bây giờ có triển lãm tranh
⑤nét (chữ Hán) ở đây
话[huà] THOẠI ①lời; tiếng thoại 【坏处】[huàichu] chỗ xấu; chỗ dở
②tiếng địa phương 【坏蛋】[huàidàn] đồ khốn; đồ đểu
【话别】[huàbié] chuyện trò lúc chia tay 【坏东西】[huàidōngxi] kẻ xấu; đồ tồi tệ
【话柄】[huàbǐng] để lại đề tài bàn tán 【坏分子】[huàifènzǐ] phần tử xấu
【话剧】[huàjù] kịch nói 【坏人】[huàirén] ①người xấu ②phần tử
【话里有话】[huàlǐyǒuhuà] lời nồi có ẩn xấu
ý; nói xa xôi bóng gió 【坏事】[huàishì] ①làm hỏng việc:照她
【话题】[huàtí] đầu đề câu chuyện 说的做,非坏事不可 Làm theo chị ấy
【话筒】[huàtǒng] ①ống nói ②micrô nói; chắc chắn hỏng việc ②việc xấu;
③cái loa việc có hại
【话头】[huàtóu] đầu mối câu chuyện huān
【话务员】[huàwùyuán] nhân viên tổng 欢[huān] HOAN ①vui; hoan hỉ ②yêu
đài điện thoại thích; vui thích
【话音】[huàyīn] ①tiếng nói ②giọng 【欢畅】[huānchàng] vui vẻ; phấn khởi
nói; điệu nói 【欢呼】[huānhū] hoan hô
【话语】[huàyǔ] lời nói; nồi năng 【欢聚】[huānjù] vui sum họp
huái 【欢快】[huānkuài] vui vẻ thoải mái; vui
怀[huái] HOÀI ①ngực; trước ngực; tươi
lòng ②bụng; bụng dạ ③nhớ; nhớ nhung 【欢乐】[huānlè] vui; vui mừng
④mang ⑤có trong lòng ⑥(họ) Hoài 【欢声】[huānshēng] tiếng hoan hô:欢声
【怀抱】[huáibào] ①ôm trong lòng; ôm 雷动 Tiếng hoan hô vang lên như sấm
ấp:怀抱着远大的理想 ôm ấp một lí dậy
tưởng lớn lao ②trước ngực; trong long: 【欢送】[huānsòng] vui vẻ tiễn đưa
回到祖国的怀抱 trở về trong lòng Tổ 【欢腾】[huānténg] reo vui; vui mừng
quốc ③ấp mang trong lòng ④tấm lòng; hoa chân múa tay
tính toán ⑤khi còn ẵm ngửa 【欢天喜地】[huāntiānxǐdì] vui nổ trời;
【怀古】[huáigǔ] hoài cổ; luyến tiếc thủa vui mừng hớn hở
xưa 【欢喜】[huānxǐ] ①vui sướng; niềm vui
【怀恨】[huáihèn] ôm hận; mang hận ②thích; yêu thích
【怀念】[huáiniàn] tưởng nhớ; nhớ tiếc 【欢笑】[huānxiào] cười vui
【怀柔】[huáiróu] dụ dỗ; lôi kéo 【欢心】[huānxīn] yêu mến; vui lòng
【怀胎】[huáitāi] mang thai; có thai 【欢迎】[huānyíng] ①chào đón; chào
【怀想】[huáixiǎng] nhớ; nhung mừng ②hoan nghênh
【怀疑】[huáiyí] ①hoài nghi; nghi ngờ 【欢跃】[huānyuè] vui sướng hoa chân
②đoán; nghĩ rằng múa tay
【怀孕】[huáiyùn] có chửa; mang bầu huán
淮[huái] HOÀI sông Hoài (bắt nguồn từ 环[huán] HOÀN ①trở về; trở lại ②trả
tỉnh Hà Nam; chảy qua tỉnh An Huy; ③đáp lại; chống trả ④(họ) Hoàn
vào tỉnh Giang Tô Trung Quốc) 【还本】[huánběn] trả lại vốn; giả lại gốc
槐[huái] HOÈ ①cây hoè ②(họ) Hoè 【还魂】[huánhún] ①sống lại ②tái sinh
huài 【还击】[huánjī] đánh trả; giáng trả
坏[huài] HOẠI ①tồi; kém ②xấu 【还价】[huánjià] mặc cả (mà cả); trả giá
③hỏng; hư ④làm cho hỏng; làm cho hư 【还礼】[huánlǐ] ①đáp lại; chào lại
⑤quá; rất ⑥ý đồ xấu ②biếu quà lại; tặng quà đáp lễ
【还清】[huánqīng] trả hết; trả dứt 【缓期】[huănqī] hoãn lại; lùi kì hạn lại
【还手】[huánshǒu] đánh lại; giáng trả huàn
【还席】[huánxí] tiệc đáp lễ; tiệc thết lại 幻[huàn] ẢO; HUYỄN ①ảo; không có
【还原】[huányuán] trở lại như cũ; hoàn thật ②biến hoá kì lạ
nguyên 【幻灯】[huàndēng] ①đèn chiếu; ảo
【还债】[huánzhài] trả nợ; trả tiền vay đăng ②máy chiếu phim đèn chiếu
【还账】[huánzhàng] trả nợ; trả tiền hàng 【幻化】[huànhuà] biến hoá kì ảo
còn nợ 【幻景】[huànjǐng] cảnh tượng hư ảo;
【还嘴】[huánzuǐ] cãi lại; vặc lại cảnh ảo
环[huán] HOÀN ①khuyên; vòng 【幻境】[huànjìng] thế giới huyền ảo
②khâu ③bao quanh; xoay quanh ④(họ) 【幻觉】[huànjué] ảo giác
Hoàn 【幻灭】[huànmiè] ảo mộng tiêu tan; ảo
【环保】[huánbǎo] bảo vệ môi trường tưởng tan vỡ
【环抱】[huánbào] bao quanh; bao bọc 【幻想】[huànxiăng] ①ước mơ:科学幻
【环城】[huánchéng] vòng quanh thành 想 ước mơ khoa học ②tưởng tượng:一
phố; vành đai thành phố 个美丽的幻想 một sự tưởng tượng đẹp
【环节】[huánjié] ①đốt ②khâu:主要环 đẽ
节 khâu chính 【幻影】[huànyǐng] ảo ảnh
【环境】[huánjìng] ①cảnh vật xung 宦[huàn] HOẠN ①quan lại ②làm quan
quanh môi trường ②hoàn cảnh ③hoạn quan (quan hoạn) ④(họ) Hoạn
【环境保护】[huánjìngbǎohù] bảo vệ 【宦官】[huànguān] hoạn quan (quan
môi trường hoạn)
【环球】[huánqiú] ①vòng quanh trái đất 换[huàn] HOÁN ①đổi; đổi chác trao
②toàn thế giới; khắp toàn cầu đổi ②đổi; thay ③đổi tiền
【环绕】[huánrào] vây quanh; bao bọc 【换班】[huànbān] đổi ca; thay ca
【环视】[huánshì] nhìn xung quanh 【换车】[huànchē] đổi tàu; đổi xe
【环行】[huánxíng] đi vòng xung quanh 【换个儿】[huàngèer] đổi cho nhau
【环形】[huánxíng] dạng vòng; hình 【换工】[huàngōng] đổi công (cho nhau);
khuyên vần công
huăn 【换货】[huànhuò] đổi hàng; trao đổi
缓[huăn] HOÃN ①chậm; trễ ②hoãn; hàng hóa
hoãn lại ③dịu; thong thả ④Hồi lại; tỉnh 【换空气】[huànkōngqì] thông gió; thông
lại hơi
【缓冲】[huănchōng] làm dịu sự xung 【换钱】[huànqián] ①đổi tiền ②bán lấy
đột; hoãn xung; đệm:缓冲作用 tác dụng tiền
hoãn xung 【换取】[huànqǔ] đổi lấy
【缓发】[huănfā] trì hoãn; làm trì trễ 【换人】[huànrén] thay người; đổi người
【缓和】[huănhé] ①hoà hoãn; hoà dịu 【换汤不换药】[huàntāngbúhuànyào]
②làm dịu thay thang không thay thuốc; chỉ thay
【缓缓】[huănhuăn] chậm chậm; dần dần đổi hình thức không thay đổi nội dung
【缓急】[huănjí] ①việc gấp việc khoan 【换文】[huànwén] trao đổi văn thư (giữa
②việc khó khăn; việc khẩn cấp hai quốc gia với nhau)
【缓慢】[huănmàn] chậm rãi; thong thả 【换牙】[huànyá] thay răng
【缓坡】[huănpò] dốc thoai thoải 唤[huàn] HOÁN gọi; kêu gọi
【唤起】[huànqǐ] ①kêu gọi đứng lên; 【荒唐】[huāngtáng] ①hoang đường;
kêu gọi vùng lên ②làm thức dậy; thức nhảm nhí:荒唐无稽 hoang đường vô căn
tỉnh cứ ②phóng túng; bừa bãi
【唤醒】[huànxǐng] ①gọi dậy; đánh thức 【荒芜】[huāngwú] hoang vu
②thức tỉnh:唤醒民众 thức tỉnh dân 【荒野】[huāngyě] hoang dã; đồng không
chúng mông quạnh
涣[huàn] HOÁN tan rã; tiêu tan 【荒淫】[huāngyín] hoang dâm
【涣散】[huànsàn] ①tan rã; rã rời ②làm 慌 1[huāng] HOANG hoảng; cuống
rệu rã; làm tan rã 慌 2[huāng] HOANG quá; ghê gớm
患[huàn] HOẠN ①hoạ; nạn ②lo nghí; 【慌乱】[huāngluàn] hoảng loạn
suy tính ③mắc (bệnh); bị (ốm) 【慌忙】[huāngmáng] luống cuống; bối
【患处】[huànchù] chỗ đau rối
【患得患失】[huàndéhuànshī] suy hơn 【慌张】[huāngzhāng] hoảng hốt; hoang
tính thiệt; suy tính hơn thiệt mang:沉着气,别慌张 Hãy bình tĩnh;
【患难】[huànnàn] hoạn nạn đừng hoảng hốt
【患者】[huànzhě] người mắc bệnh huáng
焕[huàn] HOÁN sáng 皇[huáng] HOÀNG ①to lớn ②vua;
【焕发】[huànfā] ①rạng rỡ; sáng láng hoàng
②phát huy 【皇朝】[huángcháo] hoàng triều; vương
【涣然】[huànrán] sáng sủa triều
豢[huàn] HOẠN chăn nuôi 【皇帝】[huángdì] hoàng đế
【豢养】[huànyǎng] chăn nuôi; nuôi 【皇宫】[huánggōng] hoàng cung; cung
dưỡng (ví mua chuộc lợi dụng) vua
huāng 【皇后】[huánghòu] hoàng hậu
荒[huāng] HOANG ①hoang; bỏ hoang 【皇家】[huángjiā] hoàng gia
②hoang vắng; vắng vẻ ③mất mùa;(mùa 【皇权】[huángquán] quyền lực nhà vua;
màng) thất bát ④đất bỏ hoang ⑤sao vương quyền
nhãng; lơ là lúng túng ⑥khan hiếm quá 【皇上】[huángshang] hoàng thượng
thiếu thốn ⑦vô lí; nhảm nhí ⑧không 【皇室】[huángshì] ①hoàng thất ②triều
xác định ⑨bừa bãi; phóng đãng đình; hoàng thất
【荒地】[huāngdì] đất hoang 【皇太后】[huángtàihòu] hoàng thái hậu;
【荒废】[huāngfèi] ①bỏ hoang ②sao mẹ vua
nhãng; lơ là ③hoang phí; bỏ phí 【皇太子】[huángtàizǐ] hoàng thái tử
【荒凉】[huāngliáng] vắng vẻ; hiu quạnh 黄 1[huáng] HOÀNG ①màu vàng
【荒乱】[huāngluàn] rối loạn; loạn lạc ②vàng ③lòng đỏ trứng ④(suy đồi; trụy
【荒谬】[huāngmìu] nhảm nhí; xằng bậy lạc) vàng ⑤sông Hoàng ⑥Hoàng Đế
【荒漠】[huāngmò] ①mênh mông hoang (một vị vua trong truyền thuyết Trung
vắng ②hoang mạc Quốc) ⑦(họ) Hoàng
【荒年】[huāngnián] năm mất mùa; năm 黄 2[huáng] HOÀNG thất bại; đổ vỡ
mùa màng thất bát 【黄灿灿】[huángcàncàn] vàng óng
【荒僻】[huāngpì] hoang vắng heo hút 【黄道吉日】[huángdàojírì] ngày hoàng
【荒疏】[huāngshu] bỡ ngỡ; lúng túng đạo
【黄澄澄】[huángdēngdēng] vàng oi
vàng rực
【黄豆】[huángdòu] đậu vàng; đậu tương huăng
【黄瓜】[huángguā] ①dưa chuột ②quả 恍[huǎng] HOẢNG ①bừng; chợt
dưa chuột ②đường như; phảng phất
【黄河】[huánghé] sông Hoàng Hà 【恍惚】[huǎnghū] ①lơ mơ; ngẩn ngơ
【黄花】[huánghuā] ①hoa cúc vàng ②mang máng
②rau kim trâm ③(con trai; con gái) còn 【恍然】[huǎngrán] bừng; chợt
trinh 晃[huǎng] HOẢNG ①chói; sáng chói
【黄花女儿】[huánghuānǚér] gái còn ②lướt qua; thoáng qúa
trinh 谎[huǎng] HOẢNG ①dối; lừa ②nói
【黄昏】[huánghūn] hoàng hôn; chạng dối; nói man
vạng tối 【谎话】[huǎnghuà] lời nói dối
【黄金】[huángjīn] ①vàng ②hoàng kim; 【谎言】[huǎngyán] lời dối trá
quý báu huàng
【黄金时代】[huángjīnshídài] ①thời đại 晃[huǎng] HOẢNG lắc; lay
hoàng kim ②thời kì hoàng kim; thời kì 【晃荡】[huàngdang] ①lắc lư; tròng
quý báu nhất (của một đời người) trành ②rong chơi
【黄麻】[huángmá] (cây vỏ) đay 【晃动】[huàngdòng] lắc lư; lay động:小
【黄毛丫头】[huángmáoyātóu] con nhãi 船在水上晃动 Con thuyền này lắc lư
ranh trên mặt nước
【黄牛】[huángniú] ①con bò ②con phe 【晃悠】[huàngyou] lắc lư; run rẩy
③kẻ nói không giữ lời huī
【黄牌】[huángpái] thẻ vàng 灰[huī] KHÔI ①tro (gio); tàn ②bụi; bột
【黄泉】[huángquán] hoàng tuyền; suối ③với ④màu xám; màu tro ⑤nhụt (chí);
vàng nản (lòng)
【黄色】[huángsè] ①màu vàng ②hủ bại; 【灰暗】[huīàn] nám; tăm tối
đồi trụy 【灰白】[huībái] hoa râm; màu xám nhạt
【黄熟】[huángshú] chín vàng (hạt lúa 【灰尘】[huīchén] chén bụi
chín vàng) 【灰烬】[huījìn] tro tàn
【黄土】[huángtǔ] đất lớt; hoàng thổ 【灰溜溜】[huīliūliū] ①xám xịt ②(nét
【黄油】[huángyóu] ①mỡ vàng ②bơ mặt) ỉu xìu xìu; ủ ê
惶[huáng] HOÀNG sợ 【灰蒙蒙】[huīmēngmēng] mờ mịt; mù
【惶惶】[huánghuáng] lo âu sợ hãi mịt; mịt mùng
【惶惑】[huánghuò] hoang mang lo ngại 【灰色】[huīsè] ①màu tro ②bi quan;
【惶恐】[huángkǒng] kinh sợ; kinh tiêu cực ③lừng chừng; lửng lơ; mập mờ
hoảng 【灰心】[huīxīn] nản lòng; nhụt chí
煌[huáng] HOÀNG sáng rực 【灰质】[huīzhì] chất xám (ở vỏ não)
蝗[huáng] HOÀNG châu chấu 诙[huī] KHÔI ①gây cười; pha trò ②chế
【蝗虫】[huángchóng] châu chấu giễu; chế nhạo
【蝗灾】[huángzāi] nạn châu chấu 【诙谐】[huīxié] khôi hài; hài hước
磺[huáng] HOÀNG lưu hoàng (lưu 挥[huī] HUY ①huơ; khua ②gạt; vuốt
huỳnh); diêm sinh ③chỉ huy (quân đội) ④toả ra; vung
簧[huáng] HOÀNG ①lưỡi gà (thanh 【挥动】[huīdòng] vung; vẫy
đồng mỏng phát âm thanh trong nhạc 【挥发】[huīfā] toả ra; xông lên
cụ) ②lò xo; dây cót
【挥霍】[huīhuò] ①tiêu hoang; hoang 妙手回春 Thầy thuốc tài tình giỏi chữa
phí ②nhanh nhẹn; thoải mái khỏi bệnh
【挥洒】[huīsǎ] ①rơi; tuôn ②phóng bút 【回答】[huídá] trả lời; lời đáp
③thoải mái; phóng khoáng 【回单】[huídān] giấy biên nhận
【挥手】[huīshǒu] vẫy tay; xua tay 【回荡】[huídàng] (âm thanh) vang động;
【挥舞】[huīwǔ] vẫy; khua:孩子们挥舞 vang dội
着鲜花欢呼 Bọn trẻ vẫy những bó hoa 【回电】[huídiàn] điện trả lời; điện phúc
tươi hoan hô đáp
恢[huī] KHÔI rộng lớn 【回电】[huídiàn] bức điện trả lời
【恢复】[huīfù] ①khôi phục; lập lại 【回访】[huífǎng] đi thăm đáp lễ
②thu hồi; lấy lại 【回复】[huífù] ①trả lời; phúc đáp (phần
【恢弘】[huīhóng] ①rộng rãi; khoáng lớn dùng thư từ) ②khôi phục
đạt ②phát huy; nêu cao 【回顾】[huígù] ngoảnh đầu lại nhìn
【恢恢】[huīhuī] bao la; lồng lộng 【回归】[huíguī] trở về; về lại (chỗ cũ)
晖[huī] HUY ánh sáng mặt trời; ánh 【回锅】[huíguō] hâm lại; đun lại
nắng 【回护】[huíhù] che chở; bao che
辉[huī] HUY ①rực rỡ ②chiếu rọi; soi 【回击】[huíjī] đánh trả
sáng 【回见】[huíjiàn] hẹn gặp lại
【辉煌】[huīhuáng] rực rỡ; huy hoàng 【回叫】[huíjiào] gọi lại
【辉映】[huīyìng] chiếu rọi; rọi sáng 【回扣】[huíkòu] tiền hoa hồng; tiền môi
徽[huī] HUY ①dấu hiệu tượng trưng; giới
huy hiệu ②tốt đẹp 【回来】[huílái] về; trở về
【徽号】[huīhào] danh hiệu tốt đẹp 【回来】[huílái] quay lại; trở lại
【徽章】[huīzhāng] huy chương; huy 【回礼】[huílǐ] ①đáp lễ; chào lại ②tặng
hiệu lại lễ vật
huí 【回笼】[huílóng] ①hấp lại (hấp lại bánh
回 [huí] HỒI ①quay lại; vòng lại
1
bao) ②(tiền tệ) quay về ngân hàng
②quay ③về; trở về ④trả lời; đáp lại 【回炉】[huílú] nung lại; nướng lại
⑤bẩm báo ⑥từ chối; thoái thác ⑦lần; (bánh)
lượt ⑧hồi 【回落】[huíluò] xuống trở lại; hạ trở lại
回 2[huí] HỒI ①dân tộc Hồi ②(họ) Hồi 【回请】[huíqǐng] mời lại; mời đáp lễ
【回拜】[huíbài] đến thăm đáp lễ 【回去】[huíqù] ①trở về; trở lại ②về
【回报】[huíbào] ①báo cáo ②báo đáp; 【回升】[huíshēng] lại lên; lại lên cao
đền ơn ③trả thù; quật lại 【回生】[huíshēng] sống lại; hồi sinh
【回避】[huíbì] tránh; né tránh 【回声】[huíshēng] tiếng vọng lại; tiếng
【回驳】[huíbó] bác lại; bác bỏ vang trở lại
【回茬】[huíchá] nối vụ; tăng vụ 【回收】[huíshōu] ①thu gom ②thu hồi
【回潮】[huícháo] ①ẩm lại (đã được 【回手】[huíshǒu] ①quài tay lại sau
phơi khô; sấy khô trước đó nay lại ẩm; ②đánh trả; trả đũa
ướt) ②ngóc đầu dậy 【回赎】[huíshú] chuộc lại
【回程】[huíchéng] đường về; đường 【回溯】[huísù] nhớ lại
quay về 【回填】[huítián] lấp lại
【回春】[huíchūn] ①xuân về ②(thầy 【回帖】[huítiě] biên lai đã nhận tiền
thuốc) mát tay; cao tay:医生医术高超,
【回头】[huítóu] ①quay đầu lại sau; 【毁伤】[huǐshāng] làm tổn thương; làm
ngoảnh đầu lại:一回头就看见了 Quay tổn hại
đầu lại là nhìn thấy thôi ②trở về; quay 【毁损】[huǐsǔn] làm thiệt hại; làm tổn
về ③ăn năn; hối lỗi hại
【回头】[huítóu] đợi một chút; lát nữa 【毁誉】[huǐyù] chê và khen (khen chê)
【回味】[huíwèi] ①dư vị ②suy ngẫm từ huì
việc đã qua 卉[huì] HỦY cỏ (làm cảnh)
【回响】[huíxiǎng] ①tiếng vọng lại; 汇 1[huì] HỘI; HỐI; VỊ; VỰNG ①hợp
tiếng dội lại ②hưởng ứng lại; họp lại ②tập hợp; gộp lại ③sự tập
【回想】[huíxiǎng] nhớ lại; hồi tưởng hợp; một tập hợp
【回销】[huíxiāo] bán trở lại 汇 2[huì] HỐI ①chuyển tiền (qua bưu
【回信】[huíxìn] viết thư trả lời điện; ngân hàng) ②ngoại hối; ngọai tệ
【回信】[huíxìn] ①thư trả lời; thư phúc 【汇报】[huìbào] tổng hợp báo cáo; hội
đáp ②tin trả lời báo
【回修】[huíxiū] tu sửa lại 【汇兑】[huìduì] chuyển tiền; gửi tiền
【回旋】[huíxuán] ①đi vòng quanh; lượn 【汇费】[huìfèi] phí chuyển tiền
vòng quanh ②xoay chuyển; xoay trở 【汇合】[huìhé] hợp lại; tu lại
【回旋曲】[huíxuánqǔ] rông-đô 【汇集】[huìjí] tập hợp; tập trung; thu
【回忆】[huíyì] nhớ lại; hồi tưởng thập
【回忆录】[huíyìlù] hồi kí 【汇款】[huìkuǎn] ①gửi tiền ②khoản
【回音】[huíyīn] ①tiếng dội lại; tiếng tiền gửi (qua bưu điện)
vọng lại ②hồi âm; thư trả lời 【汇率】[huìlǜ] tỷ xuất hối đoái; tỉ xuất
【回执】[huízhí] ①biên lai nhận ②biên trao đổi
lai ghi nhận đã nhận được bưu kiện 【汇票】[huìpiào] hối phiếu; ngân phiếu
【回转】[huízhuǎn] ①trở về; quay về 【汇水】[huìshuǐ] lệ phí chuyển tiền
②quay lại; trở lại 【汇演】[huìyǎn] hội diễn
【回嘴】[huízuǐ]cãi lại; vặc lại 【汇展】[huìzhǎn] hội chợ
huĭ 【汇总】[huìzǒng] tổng hợp lại báo cáo
悔[huǐ]HỐI hối hận; ăn năn lên
【悔改】[huǐgǎi] hối cải 会 1[huì] HỘI ①hội; họp lại ②gặp gỡ;
【悔过】[huǐguò] hối lỗi; thừa nhận lầm gặp mặt ③hội; họp ④hội; đoàn ⑤hội;
lỗi lễ hội; hội hè ⑥(tập hợp những người
【悔恨】[huǐhèn] hối hận; ăn năn cùng tham gia một hoạt động nào đó)
【悔婚】[huǐhūn] hối hôn; thoái hôn hội ⑦họ ⑧thành phố quan trọng ⑨dịp;
【悔悟】[huǐwù] ăn năn tỉnh ngộ thời cơ ⑩vừa hay; đúng lúc
【悔罪】[huǐzuì] ăn năn hối lỗi 会 2[huì] HỘI ①hiểu ②biết; thông hiểu
毁[huǐ] HUỶ ①phá hỏng; làm nát ②đốt ③biết ④thạo; giỏi ⑤sẽ; có thể
cháy ③phỉ báng; nói xấu ④phá ra làm 会 3[huì] HỘI trả tiền
(thường nói về quần áo) 【会餐】[huìcān] ăn liên hoan
【毁谤】[huǐbàng] bôi nhọ; nói xấu 【会操】[huìcāo] hôi thao; thao diễn
【毁坏】[huǐhuà] huỷ hoại; làm tổn 【会场】[huìchǎng] hội trường
thương 【会费】[huìfèi] hội phí
【毁灭】[huǐmiè] hủy diệt; diệt sạch 【会馆】[huìguǎn] hội quán
【毁弃】[huǐqì] phá huỷ vứt bỏ; phá bỏ 【会合】[huìhé] hợp lại
【会话】[huìhuà] hội thoại 晦[huì] HỐI ①ngày hối ②u ám; mờ mờ
【会集】[huìjí] tập hợp; gom góp ③đêm tối ④ẩn giấu; giấu giếm
【会见】[huìjiàn] gặp gỡ:总理会见外宾 【晦气】[huìqì] ①xúi quẩy; rủi; đen đủi
Thủ tướng gặp gỡ khách nước ngoài ②ủ ê; ủ dột
【会聚】[huìjù] tụ tập; tụ họp 秽[huì] TUẾ ①bẩn; nhơ ②xấu xa; nhơ
【会客】[huìkè] tiếp khách; gặp gỡ khách bẩn
【会面】[huìmiàn] gặp mặt; gặp gỡ 【秽土】[huìtǔ] rác rưởi
【会儿】[huìer] (một) lát; (một) lúc; 【秽行】[huìxíng] hành vi xấu xa
(một) chốc 惠[huì] HUỆ ①ơn; lợi ích ②mang lại
【会审】[huìshěn] ①hội thẩm (vụ án) lợi ích cho người khác ③(lời kính trọng)
②cùng xem xét hạ cố; chiếu cố ④(họ) Huệ
【会师】[huìshī] hội quân; hội sư 【惠存】[huìcún] kính tặng (xin hãy giữ
【会水】[huìshuǐ] biết bơi:他从小就会水 gìn)
Nó biết bơi từ bé 【惠顾】[huìgù] hạ cố
【会谈】[huìtán] hội đàm 【惠及】[huìjí] đem điều tốt lành đến cho
【会同】[huìtóng] phối hợp với 【惠临】[huìlín] hạ cố tới thăm; quá bộ
【会务】[huìwù] gặp gỡ; hội kiến tới thăm
【会心】[huìxīn] hiểu ngầm ý 慧[huì] TUỆ thông minh
【会演】[huìyǎn] hội diễn hūn
【会议】[huìyì] ①hội nghị; cuộc họp 昏[hūn] HÔN ①nhá nhem; chạng vạng
②hội nghị; hội đồng ②tối; lờ mờ; mờ mờ ③lơ mơ; mơ mơ
【会意】[huìyì] hiểu ý; biết ý màng màng ④mất tri giác
【会员】[huìyuán] hội viên; đoàn viên 【昏暗】[hūnàn] lờ mờ; tối
【会账】[huìzhàng] thanh toán tiền; chi 【昏沉】[hūnchén] ①âm u; u tối
tiền ②choáng váng
【会诊】[huìzhěn] hội chẩn 【昏黑】[hūnhēi] u ám; tối tăm
【会众】[huìzhòng] ①người đến họp 【昏花】[hūnhuā] mờ; lòa
②người đi đạo 【昏黄】[hūnhuáng] vàng nhạt; vàng vọt
讳[huì] HUÝ ①kiêng; kị; kiêng ki 【昏乱】[hūnluàn] ①(đầu óc) u mê rối
②điều kiêng kị ③tên huý loạn ②(chính trị) tối tăm (xã hội) rối
诲[huì] HỐI dạy bảo; khuyên răn loạn
绘[huì] HỘI vẽ 【昏迷】[hūnmí] hôn mê
【绘画】[huìhuà] hội hoạ 【昏天黑地】[hūntiānhēidì] ①tối trời tối
【绘事】[huìshì] công việc về hội hoạ đất ②trời đất tối sầm lại; tối tăm mặt
【绘像】[huìshì] ①bức chân dung ②vẽ mũi ③bê tha nhăng nhít; điên khùng
chân dung thác loạn ④ầm ĩ trời đất ⑤tối tăm; đen
贿[huì] HỐI ①của cải ②đút lót; hối lộ tối
【贿赂】[huìlù] ①hối lộ; đút lót ②của 【昏眩】[hūnxuàn] xây xẩm; choáng
đút; của hối lộ váng
烩[huì] HỘI; KHOẢI ①xào ②nấu lẫn; 【昏庸】[hūnyōng] ngu đần; u mê
thổi lẫn 荤[hūn] HUÂN ①(thức ăn) mặn; chất
慧[huì] TUỆ cái chổi tanh (trái với chay) ②(tín đồ Phật giáo
【慧星】[huìxīng] sao chổi dùng để gọi các thứ rau có mùi vị đặc
biệt như hành; tỏi) rau có mùi ③tục tĩu; 【魂不附体】[húnbúfùtǐ] mất hồn mất
dâm ô vía; sợ hết hồn
【荤菜】[hūncài] món ăn mặn; thức ăn 【魂灵】[húnlíng] linh hồn
tanh 【魂魄】[húnpò] hồn phách; hồn vía
【荤腥】[hūnxīng] thức ăn tanh (cả; thịt) hùn
【荤油】[hūnyóu] mỡ lợn 诨[hùn] HỖN nói đùa; pha trò
婚[hūn] HÔN ①kết hôn; lấy vợ; lấy 【诨号】[hùnhào] biệt hiệu
chồng; lấy nhau ②hôn nhân 混[hùn] HỖN ①trộn; nhập; gộp ②trà
【婚服】[hūnfú] áo cưới trộn ③sống tạm bợ; sống cho qua ngày
【婚嫁】[hūnjià] dựng vợ gả chồng; việc ④ấu tả; bừa bãi
hôn nhân 【混充】[hùnchōng] trà trộn mạo nhận
【婚礼】[hūnlǐ] hôn lễ; lễ cưới 【混沌】[hùndùn] ①(thời kì) hỗn mang;
【婚龄】[hūnlíng] số năm lấy nhau hỗn độn mung lung ②vô tri vô thức; u u
【婚配】[hūnpèi] kết hôn minh minh
【婚期】[hūnqī] ngày tháng kết hôn 【混合】[hùnhé] ①hỗn hợp; phối hợp
【婚书】[hūnshū] giấy giá thú; hôn thư ②hỗn hợp; trộn lẫn
【婚外恋】[hūnwàiliàn] tình yêu ngoài 【混乱】[hùnluàn] hỗn loạn; lộn xộn
hôn nhân 【混凝土】[hùnníngtǔ] bê tông
【婚姻】[hūnyīn] hôn nhân:婚姻自由 【混入】[hùnrù] chui vào; trà trộn vào
hôn nhân tự do 【混色】[hùnsè] trộn vào; pha màu
【婚烟法】[hūnyānfǎ] luật hôn nhân 【混同】[hùntóng] đánh đồng; vơ đũa cả
【婚约】[hūnyuē] hôn ước; ước hẹn lấy nắm
nhau 【混为一谈】[hùnwéiyītán] nhập cục làm
hún một
浑[hún] HỒN; HỖN ①vẩn đục ②ngớ 【混淆】[hùnxiáo] ①lẫn lộn; trộn lẫn
ngẩn; đần độn ③tự nhiên; mộc mạc ②làm lẫn lộn
④cả; đầy ⑤(họ) Hồn 【混血儿】[hùnxuèér] con lai
【浑蛋】[húndàn] ngớ ngẩn; ngờ nghệch 【混一】[hùnyī] hoà vào làm một; nhập
【浑噩】[hùnè] đần độn lại thành một
【浑厚】[húnhòu] ①hồn hậu ②(phong 【混杂】[hùnzá] hỗn tạp; pha tạp
cách nghệ thuật…) mộc mạc khỏe khoắn 【混战】[hùnzhàn] hỗn chiến; đánh nhau
③(âm thanh) trầm đục; trầm hùng lộn bậy
【浑朴】[húnpǔ] mộc mạc; chất phác 【混帐】[húnzhàng] đểu; vô liêm sỉ
【浑然】[húnrán] ①nguyên vẹn; trọn vẹn 【混浊】[hùnzhuó] vẩn đục; bẩn
②hoàn toàn huō
【浑身】[húnshēn] cả người; toàn thân 豁[huō] HOÁT liều; đánh liều; cố hết
【浑水摸鱼】[húnshuǐmōyú] đục nước ò sức
cá; đục nước thả câu 【豁出去】[huōchuqu] đánh liều; chẳng
【浑圆】[húnyuán] rất tròn; tròn vành sá gì nữa:大家都豁出去了,决定努力
vạnh 干到底 Ai nấy đều chẳng sá gì nữa;
【浑浊】[húnzhuó] đục; vẩn đục quyết tâm gắng sức làm đến cùng
魂[hún] HỔN ①hồn; linh hồn ②tinh 【豁口】[huōkǒu] chỗ sứt; chỗ mẻ
thần; tâm thần ③(tinh thần cao cả) hồn 【豁嘴】[huōzuǐ] ①sứt môi ②người sứt
môi
huó 【活受罪】[huóshòuzuì] chịu tội sống
和[huó] HÒA trộn; nhào 【活体】[huótǐ] vật thể sống
活 1[huó] HOẠT ①sống ②(ỏ trạng thái 【活脱儿】[huótuōér] giống như đúc
sống) sống ③nuôi sống; cứu sống 【活现】[huóxiàn] hiện ra như thật
④linh hoạt ⑤sinh động; sống động 【活象】[huóxiàng] giống hệt; cực giống
⑥hệt như 【活页】[huóyè] tờ rời
活 2[huó] HOẠT ①công việc ②sản 【活跃】[huóyuè] ①tích cực; sôi nổi
phẩm ②khuấy động
【活靶子】[huóbǎzī] mục đích sống; mục 【活质】[huózhì] chất sống
tiêu sống 【活捉】[huózhuō] bắt sống
【活宝】[huóbǎo] thằng hề huŏ
【活便】[huóbiàn] ①linh hoạt; nhanh 火[huǒ] HỎA ①lửa ②súng ống đạn
nhẹn ②tiện lợi; thuận tiện; tiện dược ③nhiệt (Đông y) ④đỏ (màu sắc)
【活动】[huódòng] ①cử động; vận động ⑤khẩn; gấp ⑥nóng (tính) nổi nóng
②lung lay ③linh hoạt; linh động ④hoạt ⑦khấm khá; phát tài ⑧(họ) Hoả
động ⑤chạy chọt; xoay xở 【火把】[huǒbǎ] đuốc
【活该】[huógāi] đáng đời:这样死是活 【火柴】[huǒchái] diêm
该 Chết như thế là đáng đời 【火场】[huǒchǎng] đám cháy; bãi cháy
【活活】[huóhuó] ①đang sống (mà bị 【火车】[huǒchē] tàu hoả; xe lửa
huỷ diệt) ②mười mươi; trăm phần trăm 【火车头】[huǒchētóu] ①đầu máy xe
【活计】[huójì] ①nghề thủ công; nghề lửa; đầu tàu ②đầu tàu; đi đầu (chỉ người
may ②sản phẩm (thủ công) hay sự việc có tác dụng gương mẫu)
【活见鬼】[huójiànguǐ] thật kì lạ; quái 【火夫】[huǒfū] ①thợ đốt lò ②đầu bếp
thật 【火攻】[huǒgōng] hoả công (dùng lửa
【活口】[huókǒu] ①nhân chứng sống (là đánh quân địch thời xưa)
người bị hại còn sống) ②nhân chứng 【火锅】[huǒguō] nổi lẩu
sống (là tù binh; tội phạm) 【火海】[huǒhǎi] biển lửa
【活力】[huólì] sức sống 【火海刀山】[huǒhǎidāoshān] núi dao
【活灵活现】[huólínghuóxiàn] rất sinh biển lửa; hang hùm miệng sói
động; sống động 【火红】[huǒhóng] ①đỏ như lửa ②rực
【活路】[huólù] ①đường đi được ②lối lửa
thoát 【火候】[huǒhòu] ①độ lửa ②độ; trình
【活埋】[huómái] chôn sống độ (chỉ mức độ rèn giũa cao thấp)
【活门】[huómén] van ③đúng lúc (chỉ thời điểm gay cấn)
【活命】[huómìng] ①sống ②cứu sống; 【火花】[huǒhuā] tia lửa; đốm lửa
cứu mạng 【火化】[huǒhuà] hoả táng
【活命】[huómìng] mạng sống 【火鸡】[huǒjī] gà tây
【活泼】[huópō] ①hoạt bát; nhanh nhẹn 【火急】[huǒjí] khẩn cấp
②hoạt tính cao 【火剪】[huǒjiǎn] ①kìm gắp than ②cặp
【活期】[huóqī] (gửi tiền tiết kiệm) loại uốn tóc
không kì hạn 【火箭】[huǒjiàn] tên lửa; hoả tiễn
【活气】[huóqì] sức sống; sinh khí 【火警】[huǒjǐng] ①còi báo động cháy
【活生生】[huóshēngshēng] ①sống; ②báo động cháy ③vụ cháy; hoả hoạn
sống động ②sống 【火炬】[huǒjù] đuốc; bó đuốc
【火辣辣】[huǒlàlà] ①nóng hầm hập 【火药】[huǒyào] thuốc súng; thuốc nổ
②bỏng rát; đau rát ③nôn nóng; nóng 【火灾】[huǒzāi] hoả hoạn; nạn cháy
lòng; nóng bừng ④cay nghiệt; gay gắt 【火葬】[huǒzàng] hoả táng:举行火葬仪
【火力】[huǒlì] ①lực hơi đốt ②hoả lực 式 làm lễ hoả táng
③sức chịu rét (của người) 【火种】[huǒzhǒng] ngòi lửa; mồi lửa
【火炉】[huǒlú] bếp lò; lò lửa 【火砖】[huǒzhuān] gạch chịu lửa
【火煤】[huǒméi] đồ nhóm lửa (như củi 伙 1[huǒ] HOẢ; LOÃ việc ăn uống; sự
đóm; giấy than) ăn uống
【火苗】[huǒmiáo] ngọn lửa 伙 2[huǒ] HOẢ; LOÃ ①bè bạn; người
【火盆】[huǒpén] chậu than sưởi cộng sự ②nhóm; băng ③bọn; lũ ④cùng
【火气】[huǒqì] ①nộ khí; bực tức chung; liên kết
②nhiệt lượng (cơ thể người) ③nhiệt; 【伙伴】[huǒbàn] người (bạn) cùng hội;
chản hoả người cộng tác
【火器】[huǒqì] Súng đạn; vũ khí; hoả 【伙计】[huǒji] ①người cộng sự; bạn
khí cùng hội ②người làm thuê; người hầu
【火枪】[huǒqiāng] súng kíp bàn
【火热】[huǒrè] ①nóng như lửa ②bốc 【伙食】[huǒshí] việc ăn uống; cơm
lửa ③thân thiết; sôi nổi ④căng thẳng; nước; bữa ăn
quyết liệ
【火山】[huǒshān] núi lửa huò
【火山地震】[huǒshāndìzhèn] động đất 或[huò] HOẠC ①chắc là; có lẽ ②hoặc;
(do núi lửa gây ra) hoặc là ③người nào đó; ai đó ④hơi;
【火上加油】[huǒshàngjiāyóu] đổ dầu một chút nào
vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu 【或然】[huòrán] tình cờ; ngẫu nhiên
【火烧】[huǒshāo] bánh nướng (không 【或然率】[huòránlǜ] xác suất
rắc vừng) 【或许】[huòxǔ] có lẽ; chắc là:或许他今
【火烧火燎】[huǒshāohuǒliǎo] như thiêu 天不来了 Có lẽ hôm nay anh ấy không
như đốt; như lửa đốt đến nữa
【火烧眉毛】[huǒshāoméimáo] lửa cháy 【或则】[huòzé] hoặc là
đến nơi; cấp bách nguy hiểm 【或者】[huòzhě] ①có lẽ; chắc là
【火石】[huǒshí] đá lửa ②hoặc; hoặc là
【火势】[huǒshì] thế lửa 和[huò] HÒA nhào; trộn; hoà (nước)
【火速】[huǒsù] hoả tốc; gấp rút 货[huò] HÒA ①tiền tệ; tiền ②hàng
【火烫】[huǒtàng] ①nóng bỏng; nóng hóa; thương phẩm ③đồ (chỉ người; lời
giãy ②uốn tóc (bằng kẹp sấy tóc) mắng)
【火头】[huǒtóu] ①ngọn lửa ②độ lửa 【货币】[huòbì] tiền tệ
③người gây nên hoả hoạn ④nộ khí; cơn 【货舱】[huòcāng] khoang (chứa) hàng
giận hóa
【火网】[huǒwǎng] lưới lửa; màn lửa 【货车】[huòchē] tàu hàng; xe (chở)
【火线】[huǒxiàn] ①tuyến lửa; mặt trận hàng
②dây điện dương; dây nóng 【货架子】[huòjiàzi] ①giá bày hàng
【火星】[huǒxīng] ①sao Hoả; hoả tinh ②cái đèo hàng sau xe
②đốm lửa li ti 【货款】[huòkuǎn] tiền (mua bán) hàng
【火焰】[huǒyàn] ngọn lửa 【货轮】[huòlún] tàu (thủy) hàng
【货票】[huòpiào] biên lai; phiếu nhận 【惑乱】[huòluàn] làm rối loạn mê mụ
hàng 霍[huò] HOẮC ①bỗng nhiên; bỗng
【货品】[huòpǐn] hàng hóa; chủng loại dưng ②(họ) Hoắc
hàng 【霍地】[huòdì] bỗng; bỗng nhiên
【货色】[huòsè] ①mặt hàng ②món hàng 【霍霍】[huòhuò] ①xoèn xoẹt (từ tượng
【货位】[huòwèi] ①toa hàng ②chỗ để thanh) ②loé sáng
hàng 【霍然】[huòrán] ①bỗng; chợt ②bệnh
【货物】[huòwù] hàng hóa; hàng bán tình thuyên giảm hẳn
【货样】[huòyàng] mẫu hàng 豁[huò] KHOÁT ①rộng rãi; rộng mở;
【货源】[huòyuán] nguồn hàng rộng thoáng ②miễn trừ
【货运】[huòyùn] dịch vụ vận chuyển 【豁达】[huòdá] (tính cách) cởi mở;
hàng hóa; ngành vận chuyển hàng hóa phóng khoáng
【货栈】[huòzhàn] kho hàng; bãi để hàng 【豁朗】[huòlǎng] (tâm tình) cởi mở
【货真价实】[huòzhēnjiàshí] hàng thật 【豁亮】[huòliàng] ①rộng rãi sáng sủa
giá phải chăng ②(giọng) sang sảng; lanh lảnh
获[huò] HOẠCH ①bắt; bắt được ②thu 【豁免】[huòmiǎn] Miễn trừ (thuế má;
được; giành được ③thu hoạch; gặt hái lao dịch)
【获得】[huòdé] thu được; được; giành 【豁然】[huòrán] rộng rãi; thông thoáng
được Jj
【获救】[huòjiù] được cứu jī
1
【获取】[huòqǔ] giành được; thu được 几 [jī] KỈ bàn con
【获知】[huòzhī] được biết 几 2[jī] CƠ gần; chừng; hầu như
【获准】[huòzhǔn] được phép; được phê 【几乎】[jīhū] ①suýt soát; gần (gần)
chuẩn ②suýt nữa; tí nữa
祸[huò] HỌA ①tai hoạ; tai nạn ②gây 【几率】[jīlǜ] xác suất
tổn thất; làm tổn hại 讥[jī] CƠ giễu cợt; chế giễu
【祸根】[huògēn] nguồn gốc tai họa; 【讥嘲】[jīcháo] chế giễu; trào phúng
mầm tai họa 【讥刺】[jīcì] châm biếm
【祸国殃民】[huòguóyāngmín] hại nước 【讥讽】[jīfěng] trào phúng; châm biếm
hại dân 【讥笑】[jīxiào] chê cười; chế giễu
【祸害】[huòhài] ①tai họa ②người hay 击[jī] KÍCH ①đánh; gõ; vỗ ②tấn công
vật gây tai hoạ ③tổn hại; phá hoại ③va chạm; chạm trán
【祸患】[huòhuàn] tai hoạ; tai nạn 【击败】[jībài] đánh bại
【祸乱】[huòluàn] tai hoạ; biến loạn 【击毙】[jībì] bắn chết
【祸起萧墙】[huòqǐxiāoqiáng] tai hoạ từ 【击毁】[jīhuǐ] bắn hỏng; phá huỷ
trong nhà nảy ra (chỉ nội bộ phát sinh 【击剑】[jījiàn] đấu kiếm (thể thao)
biến loạn) 【击溃】[jīkuì] đánh tan
【祸事】[huòshì] tai hoạ; việc rủi ro 【击落】[jīluò] bắn rơi
【祸首】[huòshǒu] kẻ đầu sỏ gây tai họa 【击破】[jīpò] đánh tan; đánh bại
【祸水】[huòshuǐ] kẻ gây tai họa; việc 【击掌】[jīzhǎng] ①vỗ tay ②bắt tay; vỗ
gây nên họa tay nhau
【祸殃】[huòyāng] tai hoạ; tai ương 叽[jī] CƠ chiêm chiếp (từ tượng thanh)
惑[huò] HOẶC ①nghi hoặc; mê hoặc 【叽咕】[jīgu] thì thầm; thì thào
②làm mê hoặc 【叽叽喳喳】[jījizhāzhā] chiêm chiếp
饥[jī] CƠ ①đói ②nạn đói 【机井】[jījǐng] máy móc công cụ (gọi
【饥不择食】[jībùzéshí] đói bụng ăn tất; chung)
đói lòng sung chát cũng ăn 【机灵】[jīling] thông minh; lanh lợi
【饥饿】[jīè] đói 【机密】[jīmì] ①cơ mật; bí mật ②việc bí
【饥寒】[jīhán] đói rét:饥寒交迫 đói rét mật; việc cơ mật
khổ cực 【机敏】[jīmǐn] nhạy bén; nhanh nhạy
【饥荒】[jīhuāng] ①mất mùa; thất bát 【机谋】[jīmóu] cơ mưu; mưu chước
②thiếu ăn chật vật; thiếu thốn chạy vạy 【机能】[jīnéng] cơ năng
③nợ; nợ nần 【机器】[jīqì] cơ khí; máy móc
【饥民】[jīmín] dân đói 【机器翻译】[jīqìfānyì] dịch máy (dịch
机[jī] CƠ ①máy ②máy bay ③cái nút bằng máy)
(của sự việc biến đổi); khâu then chốt 【机器人】[jīqìrén] người máy; rô bôt
④cơ hội; thời cơ ⑤cơ năng sống ⑥vụ 【机枪】[jīqiāng] súng máy
việc quan trọng ⑦tâm tư; ý nghĩ 【机巧】[jīqiǎo] khéo léo linh hoạt
⑧nhanh nhạy; linh hoạt 【机体】[jītǐ] thể hữu cơ
【机舱】[jīcāng] ①khoang máy (tàu 【机械】[jīxiè] ①cơ giới; máy móc
thuỷ) ②khoang máy bay (chở khách và ②cứng nhắc; máy móc
đồ đạc) 【机械化】[jīxièhuà] cơ giới hóa
【机场】[jīchǎng] sân bay; phi trường 【机械手】[jīxièshǒu] cánh tay máy; tay
【机车】[jīchē] đầu máy; đầu tàu hoả rô bốt
【机床】[jīchuáng] máy cái; máy cắt gọt 【机械运动】[jīxièyùndòng] chuyển
kim loại (đặc chỉ) động cơ học
【机电】[jīdiàn] cơ điện 【机要】[jīyào] cơ yếu
【机动】[jīdòng] khởi động bằng máy 【机油】[jīyóu] dầu máy; dầu nhờn
【机动】[jīdòng] ①linh động; linh hoạt 【机遇】[jīyù] thời cơ; cơ hội
(xử lí; vận dụng):这笔经费你们可以机 【机缘】[jīyuán] cơ duyên; cơ may
动使用 Khoản kinh phí này các anh có 【机制】[jīzhì] làm bằng máy; chế tạo
thể sử dụng linh hoạt ②cơ động:机动费 bằng máy
kinh phí cơ động 【机制】[jīzhì] ①cơ chế ②cơ chế hữu cơ
【机房】[jīfáng] ①buồng dệt cửi (thời ③quy luật (của lí; hóa trong tự nhiên
xưa) ②buồng máy ④cơ chế xã hội
【机工】[jīgōng] công nhân cơ giới; thợ 【机智】[jīzhì] cơ trí; tài trí; tháo vát
máy 【机组】[jīzǔ] ①tổ hợp máy ②đội bay
【机构】[jīgòu] ①cơ cấu; bộ phận ②bộ 肌[jī] CƠ bắp thịt; cơ
phận; đơn vị ③bộ máy; cơ cấu 【肌肤】[jīfū] da thịt
【机关】[jīguān] ①bộ phận clúnh (của 【肌腱】[jījiàn] gân; dây chằng
máy móc) ②bằng máy ③cơ quan; bộ 【肌肉】[jīròu] bắp thịt; cơ bắp:肌肉发
phận ④cơ mưu 达 bắp thịt nở nang
【机会】[jīhuì] thời cơ; cơ hội 【肌纤维】[jīxiānwéi] sợi cơ; thớ thịt
【机会主义】[jīhuìzhǔyì] chủ nghĩa cơ 鸡[jī] KÊ gà
hội 【鸡蛋里挑骨头】[jīdànlitiāogǔtou] bới
【机件】[jījiàn] giếng khoan lông tìm vết (bới xương trong trứng gà)
【机警】[jījǐng] mẫn cảm tháo vát; tinh 【鸡飞蛋打】[jīfēidàndǎ] xôi hỏng bỏng
nhanh không (gà bay trứng vỡ)
【鸡冠】[jīguān] mào gà 【积德】[jīdé] tích đức (chỉ làm việc tốt):
【鸡奸】[jījiān] giao hợp đồng tính nam 积德行善 tích đức hành thiện
giới 【积肥】[jīféi] trữ phân; tích phân
【鸡口牛后】[jīkǒuniúhòu] làm đầu gà 【积极】[jījí] ①đúng; tích cực: 积极分
hơn làm đuôi trâu 子 phần tử tích cực ②tiến thủ; nhiệt tâm
【鸡肋】[jīlèi] chuyện vô bổ; việc tầm 【积极性】[jījíxìng] tính tích cực
phào 【积聚】[jījù] dành dụm; tích trữ
【鸡零狗碎】[jīlínggǒusuì] linh tinh vụn 【积累】[jīlěi] ①tích luỹ ②vốn tích luỹ
vặt; đầu thừa đuôi thẹo 【积欠】[jīqiàn] ①nợ đọng; nợ tồn
【鸡毛撣子】[jīmáodǎnzǐ] chổi phất trần ②thiếu (thâm) hụt dồn góp lại
【鸡毛店】[jīmáodiàn] quán trọ tồi tàn 【积习】[jīxí] thói quen (thói xấu) lâu
【鸡毛蒜皮】[jīmáosuànpí] chổi cùn rế ngày; tật xấu
rách; chuyện vụn vặt 【积蓄】[jīxù] ①tích góp; tích trữ ②tiền
【鸡毛信】[jīmáoxìn] thư hoả tốc để dành; tiền dành dụm
【鸡鸣狗盗】[jīmínggǒudào] gà gáy chó 【积压】[jīyā] ứ đọng; chứa chất
ăn trộm 【积攒】[jīzǎn] gom góp ít một
【鸡皮疙瘩】[jīpígēda] nổi da gà; sởn gai 【积重难返】[jīzhòngnánfǎn] (tập tục;
ốc thói quen xấu) lâu đời khó sửa; cắm sào
【鸡犬不留】[jīquǎnbùliú] gà chó chẳng sâu khó nhổ
từ; thẳng tay giết chóc 屐[jī] KỊCH ①guốc ②guốc dép (chỉ
【鸡犬不宁】[jīquǎnbùníng] gà chô nhao chung)
nhác; không ai được yên 姬[jī] CƠ ①cô gái; nàng; người đẹp
【鸡犬升天】[jīquǎnshēngtiān] một ②thiếp; tì thiếp ③ả đào ④(họ) Cơ
người làm quan cả họ được nhờ 基[jī] CƠ ①nền; móng ②nền tảng; cơ
【鸡胸】[jīxiōng] ngực gồ; ngực dô sở
【鸡杂】[jīzá] lòng gà 【基本】[jīběn] ①gốc rễ; nền tảng ②cơ
【鸡纵】[jīzòng] nấm mào gà bản ③chủ yếu ④về cơ bản; cơ bản
奇[jī] KI; CƠ ①đơn; lẻ ②số lẻ; số dư 【基本法】[jīběnfǎ] hiến pháp nhà nước;
【奇零】[jīlíng] số dư; số lẻ luật cơ bản
【奇数】[jīshù] số Lẻ (các số không chia 【基本功】[jīběngōng] tri thức và kĩ năng
hết cho 2) cơ bản
唧[jī] TỨC phun (chất lỏng) 【基本矛盾】[jīběnmáodùn] mâu thuẫn
【唧咕】[jīgu] thì thầm (nói chuyện) cơ bản
【唧唧】[jījī] ri ri; rỉ rả:蟋蟀唧唧地叫 【基本上】[jīběnshang] về cơ bản; về căn
Dế kêu ri ri bản
【唧唧喳喳】[jījizhāzhā] ríu rít; chút chít 【基础】[jīchǔ] ①nền móng (công trình
【唧哝】[jīnong] thì thào; thì thầm xây dựng) ②cơ sở; nền tảng
积[jī] TÍCH ①tích; tích luỹ ②chất 【基地】[jīdì] căn cứ; vùng cơ sở
(đống); xếp ③lưu cữu; lâu đời ④bệnh 【基点】[jīdiǎn] ①vùng trọng điểm;
cam tích (Đông y chỉ chứng bệnh ăn trọng điểm ②cơ sở; mấu chốt
không tiêu ở trẻ em) ⑤phép nhân (gọi 【基调】[jīdiào] ①làn điệu cơ bản; giai
tắt) điệu cơ bản ②tinh thần cơ bản; quan
【积储】[jīchǔ] tích trữ; tích góp điểm chủ yếu (của tác phẩm)
【积存】[jīcún] tích góp; tích cóp
【基督】[jīdū] chúa Cơ Đốc; chúa cứu ngâm lạnh (đồ ăn) ④làm tái phát; kích
thế động (tình cảm) ⑤tình cảm)xúc động
【基肥】[jīféi] phân lót ⑥mãnh liệt; kịch liệt
【基督教】[jīdūjiào] đạo Cơ đốc 【激昂】[jīáng] (tình cảm; giọng nói) sôi
【基建】[jījiàn] xây dựng cơ bản (nói tắt) sục hào hùng
【基金】[jījīn] quỹ; ngân sách 【激昂慷慨】[jīángkāngkǎi] hào hùng
【基数】[jīshù] ①số đếm (các số nguyên khảng khái
dương:l; 2; 3) ②cơ số 【激荡】[jīdàng] ①dào dạt; dập dềnh
【基业】[jīyè] cơ nghiệp ②kích động; dao động
【基因】[jīyīn] gien 【激动】[jīdòng] ①xúc động ②xao
【基于】[jīyú] căn cứ vào; theo; trên cơ động; rung động ③dạt dào; dập dềnh
sở 【激发】[jīfā] ①kích thích; thôi thúc
【基准】[jīzhǔn] chuẩn đo đếm; chuẩn độ ②kích phát; làm biến đổi trạng thái
犄[jī] CƠ 【激愤】[jīfèn] phẫn khích
【犄角】[jījiǎo] ①góc; góc cạnh ②góc; 【激光】[jīguāng] tia lade
xó ③sừng 【激光器】[jīguāngqì] máy phát lade
缉[jī] TẬP truy nã; lùng bắt 【激化】[jīhuà] ①(mâu thuẫn) trở nên
【缉捕】[jībǔ] truy nã gay gắt ②làm cho gay gắt
【缉毒】[jīdú] kiểm soát buôn bán ma 【激活】[jīhuó] kích hoạt; làm sống động
tuý; bắt tội phạm buôn bán ma tuý 【激进】[jījìn] cấp tiến
【缉获】[jīhuò] bắt; bắt giữ; khám thu 【激励】[jīlì] khích lệ
giữ:缉获主犯 đã bắt được thủ phạm 【激烈】[jīliè] ①(hành động; lời nói) sôi
【缉拿】[jīná] truy nã; truy bắt (tội nổi; hăng hái ②(tính tình; tâm tình)
phạm) hăng hái; phấn khích
【缉私】[jīsī] khám xét (kiểm soát) buôn 【激流】[jīliú] dòng chảy xiết; dòng nước
lậu; bắt giữ kẻ buôn lậu:缉私船 tàu bắt xiết
buôn lậu 【激怒】[jīnù] làm (ai) nổi giận; chọc tức
畸[jī] CƠ ①thiên về; lệch ②bất thường; 【激情】[jīqíng] tình cảm xúc động
dị thường ③số lẻ mạnh; cảm xúc mạnh
【畸变】[jībiàn] bất thường; méo mó 【激素】[jīsù] Hoocmôn; kích thích tố
(hình; tiếng âm thanh) 【激扬】[jīyáng] ①gạn đục khơi trong
【畸形】[jīxíng] ①dị hình; dị dạng ②sôi nổi náo nức ③khích lệ
②phiến diện; không bình thường 【激增】[jīzēng] tăng vọt (chỉ số lượng)
稽 1[jī] KÊ ①tra cứu; xem xét ②tính 【激战】[jīzhàn] kịch chiến
toán; so bì ③(họ) Kê 【激浊扬清】[jīzhuóyángqīng] gạn đục
稽 2[jī] KÊ dừng lại; kéo dài khơi trong
【稽查】[jīchá] ①kiểm soát; khám xét 羁[jī] KI ①cái dàm (ngựa; chó) ②gò
②kiểm soát viên bó; ràng buộc ③dừng lại
【稽核】[jīhé] đối chiếu; rà soát (sổ sách) 【羁绊】[jībàn] ràng buộc; trói buộc
【稽考】[jīkǎo] tra cứu; khảo cữu 【羁勒】[jīlè] trói buộc
【稽留】[jīliú] dừng lại; đình lại 【羁留】[jīliú] ①ở lại (chốn quê người)
【稽延】[jīyán] kéo dài ②giam giữ; bắt giữ
激[jī] KÍCH ①(nước) bắn lên; toé lên 【羁旅】[jīlǚ] ở lâu (nơi quê người)
②ngấm lạnh; cảm lạnh ③ướp lạnh;
【羁縻】[jīmí] ①trói buộc; tàng buộc 【极地】[bǎndì] vùng đất cực (từ vĩ độ
②ở lại (chốn quê người) 66083' trở lên)
【羁押】[jīyā] giam giữ; bắt giữ 【极点】[jídiǎn] cực điểm; cực độ
jí 【极顶】[jídǐng] ①đỉnh cao nhất; đỉnh
及 [jí] CẬP ①đạt tới; đến ②bằng; sánh
1
núi ②cực điểm; cực độ ③hết sức; cực
kịp ③suy xét tới; chiếu cố tới ④(họ) kì
Cập 【极度】[jídù] ①cực kì; hết sức:极度疲
及 2[jí] CẬP và; cho đến 劳 hết sức mệt mỏi ②sự mệt mỏi tột bậc
【及第】[jídì] thi đỗ (thời khoa cử); cập ③cực độ
đệ 【极端】[jíduān] ①cực đoan; đỉnh điểm
【及格】[jígé] đạt yêu cầu; cập cách ②cực kì; hết sức
(trong thi cử; sát hạch) 【极力】[jílì] hết sức; bằng mọi cách:极
【及时】[jíshí] ①đúng lúc; kịp thời 力设法 hết sức tìm giảị pháp
②ngay; lập tức 【极量】[jíliàng] ①liều lượng tối đa
【及早】[jízǎo] sớm; ngay khi còn sớm ②chỉ chung cho số lượng tối đa
【及至】[jízhì] cho đến; mãi đến 【极目】[jímù] phóng tầm mắt; căng mắt
吉[jí] CÁT ①tốt đẹp; may mắn; tốt lành (nhìn ra xa)
②(họ) Cát 【极品】[jípǐn] ①(hàng hoá; vật dụng)
【吉卜赛人】[jíbǔsàirén] người Digan thượng hạng; hảo hạng ②cực phẩm (bậc
【吉利】[jílì] tốt lành; thuận lợi quan cao nhất)
【吉普车】[jípǔchē] xe díp 【极其】[jíqí] cực kì; vô cùng
【吉庆】[jíqìng] tốt lành 【极限】[jíxiàn] ①giới hạn cao nhất
【吉日】[jírì] ngày tốt; cát nhật ②giới hạn; lim (toán)
【吉他】[jítā] đàn ghi ta (Anh:guitar) 【极刑】[jíxíng] cực hình; tử hình
【吉祥物】[jíxiángwù] vật biểu trưng tốt 即 1[jí] TỨC ①sát; gần; tiếp cận ②lên
lành (chức tước); bắt đầu làm ③ngay; trước
【吉星】[jíxīng] ngôi sao may mắn; mắt ④nhân (hoàn cảnh trước mắt)
người (hoặc vật) đem tới sự tốt lành 即 2[jí] TỨC ①là; chính là ②sẽ; thì
【吉凶】[jíxiōng] lành dữ; hung cát ③cho dù
【吉兆】[jízhào] điềm lành; dấu hiệu tốt 【即便】[jíbiàn] cho dù
lành 【即或】[jíhuò] cho dù
汲[jí] CẤP ①múc nước lên ②(họ) Cấp 【即将】[jíjiāng] sắp; sắp sửa:理想即将
【汲取】[jíqǔ] hấp thụ; đúc rút 实现 lý tưởng sẽ được thực hiện
级[jí] CẤP ①cấp; bậc ②khối; niên 【即刻】[jíkè] tức khắc; ngay; lập tức
khóa ③bậc (thềm) ④bậc (lượng từ) 【即令】[jílìng] cho dù
【级别】[jíbié] khác biệt cấp bậc; thứ tự 【即日】[jírì] ①cùng ngày; ngay hôm
đẳng cấp nay ②tới đây; vài ngày tới
极[jí] CỰC ①đỉnh cao; đầu cùng ②cực 【即时】[jíshí] lập tức; ngay:即时投产
(trái đất;từ trường; nguồn điện; dòng đưa vào sản xuất ngay
điện) ③tận cùng; đạt tới cực điểm 【即使】[jíshǐ] cho dù; dẫu rằng
④cuối cùng; cao nhất ⑤rất; cực kì; hết 【即席】[jíxí] ①tại chỗ ②vào chỗ ngồi;
sức (phó từ; biểu thị đạt tới mức độ cao vào bàn
nhất) 【即兴】[jíxìng] cảm hứng nhất thời;
ngẫu hứng
急[jí] CẤP ①sốt ruột; nóng ruột ②làm 【急于】[jíyú] vội ngay; muốn thành
sốt ruột ③nóng nảy; bẳn tính ④xối xả; ngay
xiết; gấp ⑤cấp bách; khẩn cấp ⑥việc 【急躁】[jízào] bồn chồn; thấp thỏm
nghiêm trọng khẩn cấp ⑦sốt Sắng trợ 【急诊】[jízhěn] ca cấp cứu
giúp 【急症】[jízhèng] chứng kịch phát
【急巴巴】[jíbābā] hấp tấp; cập rập 【急中生智】[jízhōngshēngzhì] trong
【急变】[jíbiàn] sự biến khẩn cấp nguy khốn nảy sinh diệu kế; cái khó ló
【急病】[jíbìng] bệnh nguy cấp cái khôn
【急促】[jícù] ①gấp gáp; hổn hển 【急骤】[jízhòu] gấp gáp; dồn dập
②(thời gian) gấp rút 【急转直下】[jízhuǎnzhíxià] (tình thế;
【急电】[jídiàn] bão táp mưa sa kịch tính; mạch viết) thay đổi đột ngột
【急风暴雨】[jífēngbàoyǔ] sốt sắng việc và thuận theo đà phát triển nhanh
công tận tâm việc nghĩa 疾 1[jí] TẬT ①bệnh tật ②đau khổ
【急功近利】[jígōngjìnlì] chỉ cầu lợi ③căm hận; căm ghét
trước mắt; ăn xổi 疾 2[jí] TẬT nhanh; gấp; mạnh mẽ
【急火】[jíhuǒ] lửa to; lửa mạnh 【疾病】[jíbìng] bệnh tật (nói chung)
【急火】[jíhuǒ] hoả khí; sự nóng nảy 【疾步】[jíbù] rảo bước; sải bước
【急急巴巴】[jíjíbābā] hấp ta hấp tấp; 【疾驰】[jíchí] (xe; ngựa) lao nhanh;
vội vội vàng vàng phóng nhanh
【急件】[jíjiàn] văn kiện khẩn cấp 【疾恶如仇】[jíèrúchóu] căm giận (kẻ
【急进】[jíjìn] cấp tiến xấu; cái xấu) như kẻ thù
【急救】[jíjiù] cấp cứu 【疾风】[jífēng] ①gió giật (chỉ gió cấp 7
【急救包】[jíjiùbāo] túi thuốc cấp cứu trở lên) ②gió mạnh; gió lớn
【急剧】[jíjù] gấp gáp; đột ngột 【疾患】[jíhuàn] ốm đau; bệnh tật
【急流】[jíliú] dòng nước xiết 【疾苦】[jíkǔ] nỗi khổ (trong đời sống):
【急忙】[jímáng] vội vàng; cập rập 关心群众的疾苦 quan tâm nỗi đau khổ
【急迫】[jípò] cấp bách của quần chúng
【急切】[jíqiè] ①bức thiết; khẩn thiết 【疾驶】[jíshǐ] (xe cộ) phóng nhanh;
②vội vàng chạy nhanh
【急速】[jísù] cấp tốc; cực nhanh 集[jí] TẬP ①tập hợp; tụ tập ②chợ
【急弯】[jíwān] ①chỗ ngoặt gấp; cua ③tập ④tập hợp ⑤ (họ) Tập
gấp ②(tàu; thuyền; máy bay) đổi hướng 【集成】[jíchéng] bộ sưu tập; tập thành
gấp; quay ngoắt 【集成电路】[jíchéngdiànlù] mạch tổ
【急务】[jíwù] vụ việc khẩn cấp hợp
【急性】[jíxìng] ①(bệnh) cấp tính 【集大成】[jídàchéng] tập đại thành; bộ
②người nóng tính sưu tập hoàn chỉnh
【急性病】[jíxìngbìng] ①bệnh cấp tính 【集合】[jíhé] ①tập hợp; tập trung
②tật nôn nóng; đốt cháy giai đoạn (người hoặc vật) ②tập hợp (tài liệu;
【急性子】[jíxìngzi] ①tính nóng nảy sách vở)
②người nóng vội 【集会】[jíhuì] mít tinh; hội họp
【急需】[jíxū] nhu cầu cấp thiết 【集结】[jíjié] tập kết
【急用】[jíyòng] cần (tiêu; dùng) gấp 【集聚】[jíjù] tập hợp; tụ tập
(chỉ tiền bạc) 【集刊】[jíkān] tập san
【集权】[jíquán] (chế độ) tập quyền
【集日】[jírì] ngày phiên chợ 【几何】[jǐhé] ①bao nhiêu ②(môn) hình
【集散地】[jísàndì] nơi tập kết và phân học
tán hàng 【几何学】[jǐhéxué] hình học
【集市】[jíshì] chợ phiên 【几经】[jǐjīng] trải qua nhiều lần
【集思广益】[jísīguǎngyì] tập trung trí 【几时】[jǐshí]lúc nào; bao giờ
tuệ quần chúng; tiếp thu rộng rãi các ý 己[jǐ] KI ①mình; tự mình ②ngôi thứ 6
kiến bổ ích trong thiên can
【集体】[jítǐ] tập thể 【己方】[jǐfāng] phía mình;về phần mình
【集体经济】[jítǐjīngjì] kinh tế tập thể 【己任】[jǐrèn] niệm vụ của mình
【集团】[jítuán] tập đoàn; bè lũ 挤[jǐ] TỄ ①chen chúc; (công việc)
【集训】[jíxùn] tập huấn chồng chất ②chen ③vắt ④loại ra; gạt
【集邮】[jíyóu] sưu tập tem thư; chơi tem ra
【集运】[jíyùn] tập trung lại (để) vận 【挤兑】[jǐduì] ùn ùn đến ngân hàng rút
chuyển tiền mặt
【集中】[jízhōng] tập trung 【挤眉弄眼】[jǐméinòngyǎn] nháy mắt ra
【集中营】[jízhōngyíng] trại tập trung hiệu
【集注】[jízhù] tập trung chú ý; chăm 【挤占】[jǐzhàn] lấn chiếm
chú 济[jǐ] TẾ
【集装箱】[jízhuāngxiāng] côngtenơ; 【济济】[jǐjǐ] anh tài tụ hội đông đúc
thùng hàng 给[jǐ] CẤP ①cung cấp; cung ứng
【集资】[jízī] tập trung vốn ②giàu có sung túc
【集子】[jízi] tập 【给付】[jǐfù] trả
辑[jí] TẬP ①biên tập; tập lục ②phần 【给水】[jǐshuǐ] cấp nước
(của trọn bộ sách hay tư liệu) 【给养】[jǐyǎng] cật tư hậu cần; vật tư
【辑录】[jílù] sưu tập ghi chép thành cấp dưỡng
sách 【给予】[jǐyǔ] cho
嫉[jí] TẬT ①đố kị; ghen ghét ②căm 脊[jǐ] TÍCH ①xương sống; cột sống (ở
ghét người yà động vật) ②sống; gáy
【嫉妒】[jídù] đố kị; ghen ghét 【脊背】[jǐbèi] lưng; sống lưng
【嫉恨】[jíhèn] căm ghét (vì đố kị) 【脊梁】[jǐliang] lưng
籍[jí] TỊCH ①thư tịch; sổ sách ②quê 【脊神经】[jǐshénjīng] dây thần kinh tuỷ
quán; nguyên quán ③tịch (quan hệ lệ sống
thuộc của mỗi cá nhân với nhà nước 【骨髓】[gǔsuǐ] tuỷ sống
hoặc tổ chức) ④(họ) Tịch 【脊柱】[jǐzhù] cột sống
【籍贯】[jíguàn] quê quán 【脊椎动物】[jǐzhuīdòngwù] động vật có
【籍没】[jíméi] tịch thu (gia sản) xương sống
jĭ 【脊椎骨】[jǐzhuīgǔ] xương cột sống
几[jǐ] KỈ ①mấy ②mấy; vài (biểu thị jì
con số ước định trên l và dưới l0) 计[jì] KẾ ①tính; đếm ②(dụng cụ đo;
【几次三番】[jǐcìsānfān] năm lần bảy đếm) kế ③ý định; sách lược ④đặt kế
lượt; nhiều lần hoạch; dự định ⑤tính toán; suy nghĩ
【几多】[jǐduō] ① (Hỏi số lượng) mấy; ⑥(họ) Kế
bao nhiêu ②biết mấy; biết bao 【计策】[jìcè] kế sách
【计酬】[jìchóu] tính thù lao; tính công
【计划】[jìhuà] ①kế hoạch: 计划经济 【记事儿】[jìshìer] (có) trí nhớ; biết nhớ
nền kinh tế có kế hoạch ②đặt kế hoạch; sự việc (ở trẻ em)
định 【记述】[jìshù] ghi lại; ghi chép thuật lại
【计价】[jìjià] tính giá tiền 【记诵】[jìsòng] thuộc lòng
【计件工资】[jìjiàngōngzī] lượng sản 【记性】[jìxìng] trí nhớ
phẩm 【记叙】[jìxù] trần thuật; kể
【计较】[jìjiào] ①tính toán; so bì 【记叙文】[jìxùwén] văn kí tự (miêu tả
②tranh luận:我不想同你计较 Tôi kể chuyện)
không muốn tranh luân với anh ③định 【记要】[jìyào] kỉ yếu
liệu; suy tính 【记忆】[jìyì] ①nhớ; nhớ lại ②kí ức; ấn
【计量】[jìliàng] ①đo; đo lường tượng
②lường; tính 【记忆力】[jìyìlì] trí nhớ; sức nhớ
【计谋】[jìmóu] mưu kế; sách lược 【记载】[jìzǎi] ①ghi chép ②(thể loại)
【计时工资】[jìshígōngzī] lương trả theo ghi chép
giờ 【记者】[jìzhě] nhà báo; kí giả
【计数】[jìshù] đếm; thống kê (con số) 纪[jì] KI ①như trong các chỗ khác
【计数器】[jìshùqì] máy đếm thường dùng ②khoảng thời gian 12
【计算】[jìsuàn] ①tính; tính toán ②suy năm; (nay) khoảng thời gian dài ③kỉ (sự
tính; trù tính ③mưu hại phân kì địa chất)
【计算尺】[jìsuànchǐ] thước tính 【纪纲】[jìgāng] kỉ cương; chế độ luật
【计算机】[jìsuànjī] máy tính pháp
【计算机病毒】[jìsuànjībìngdú] chương 【纪检】[jìjiǎn] kiểm tra kỉ luật
trình virut (máy tính); virut máy tính 【纪录】[jìlù] ①ghi chép ②tài liệu ghi
【计议】[jìyì] bàn tính tại chỗ ③thư ký ghi chép ④kỷ lục
记[jì] KÍ ①nhớ; ghi nhớ ②ghi; đăng kí 【纪录片儿】[jìlùpiànér] phim tài liệu;
③(văn) kí; bài ghi chép ④dấu hiệu phóng sự
⑤vết bớt (trên da) ⑥chiếc; cái 【纪律】[jìlǜ] kỉ luật
【记得】[jìde] nhớ; còn nhớ 【纪念】[jìniàn] ①kỉ niệm; tưởng nhớ:
【记分】[jìfēn] ghi điểm; ghi thành tích 送张照片作纪念 Tặng tấm ảnh để làm
【记功】[jìgōng] ghi công kỉ niệm ②vật để kỉ niệm ③vật kỉ niệm
【记过】[jìguò] ghi lại khuyết điểm; phê (lưu niệm)
kỉ luật 【纪念碑】[jìniànbēi] bia kỉ niệm (tưởng
【记号】[jìhao] dấu; dấu hiệu niệm)
【记恨】[jìhèn] ghi hận 【纪念册】[jìniàncè] sổ lưu niệm
【记录】[jìlù] ①ghi chép ②biên bản 【纪念馆】[jìniànguǎn] nhà tưởng niệm
③thư kí ④kỉ lục 【纪念品】[jìniànpǐn] vật kỉ niệm; kỉ vật
【记录片儿】[jìlùpiànér] phim tài liệu; 【纪念日】[jìniànrì] ngày kỉ niệm
phim phóng sự 【纪念章】[jìniànzhāng] huy chương kỉ
【记名】[jìmíng] ghi tên; kí tên niệm; kỉ niệm chương
【记取】[jìqǔ] nhớ lấy; ghi nhớ (bài học; 【纪实】[jìshí] ①ghi chép hiện thực
lời dặn) ②(thể) kí; phóng sự (ghi lại người thực
【记事】[jìshì] ①ghi chép công việc việc thực)
②chép sử 【纪事】[jìshì] ①kỉ sự ②ghi chép một số
sự tích hoặc sự kiện lịch sử nào đó
【纪要】[jìyào] kỉ yếu; tóm tắt mùa) ⑤người con trai thứ tư hoặc con
【纪元】[jìyuán] kỉ nguyên trai út ⑥(họ) Quý
【纪传体】[jìzhuàntǐ] thể kỉ truyện 【季度】[jìdù] quý (3 tháng)
技[jì] KĨ ①kĩ năng; tài nghệ ②tài nghệ 【季风】[jìfēng] gió mùa
riêng 【季风气候】[jìfēngqìhòu] khí hậu gió
【技法】[jìfǎ] kĩ xảo và phương pháp mùa
(hội hoạ; điêu khắc) 【季候】[jìhòu] mùa; tiết
【技工】[jìgōng] công nhân kĩ thuật 【季节】[jìjié] mùa; vụ; thời vụ
【技能】[jìnéng] kĩ năng 【季军】[jìjūn] giải ba
【技巧】[jìqiǎo] ①kĩ xảo ②thể dục tự do 【季刊】[jìkān] ấn phẩm ra hằng quý
【技师】[jìshī] kĩ thuật viên (bậc cao) 剂[jì] TỄ ①thuốc; tễ ②chất (có tác
【技术】[jìshù] ①kĩ thuật ②trang bị kĩ dụng lí; hoá) ③nắm; viên ④liều; chén
thuật 【剂量】[jìliàng] liều dùng; liều lượng
【技术革新】[jìshùgéxīn] cải tiến (đổi (điều trị)
mới) kĩ thuật 【剂型】[jìxíng] dạng thuốc (viên; hoàn;
【技术性】[jìshùxìng] tính chất kĩ thuật cao)
【技校】[jìxiào] trường trung học kĩ thuật 【剂子】[jìzi] nắm; cục; viên (bột nhào)
dạy nghề 【济贫】[jìpín] cứu tế người nghèo
【技艺】[jìyì] tay nghề 【济世】[jìshì] tế thế; giúp đời
忌[jì] KỊ ①ghen ghét ②sợ; e ngại 【济事】[jìshì] được việc
③kiêng; kị ④cai; chừa 迹[jì] TÍCH ①dấu vết;vết tích ②đi tích
【忌辰】[jìchén] ngày kị; ngày giỗ (kiến trúc hoặc đồ vật) ③cử chỉ thái độ
【忌惮】[jìdàn] lo sợ; lo ngại 【迹地】[jìdì] đất rừng đã khai thác (chưa
【忌妒】[jìdù] ghen ghét; ganh ghét; đố trồng mới)
kị 【迹象】[jìxiàng] triệu chứng; hiện tượng
【忌讳】[jìhuì] ①kiêng; kiêng kị 既[jì] KÍ ①đã ②đã ③hết; cạn
②tránh; kị ③giấm 【既定】[jìdìng] đã định sẵn
【忌刻】[jìkè] đố kị khe khắt 【既而】[jìér] lát sau; không bao lâu
【忌口】[jìkǒu] ăn kiêng 【既然】[jìrán] đã
【忌日】[jìrì] ①ngày giỗ ②ngày xấu 【既是】[jìshì] đã; một khi
【忌嘴】[jìzuǐ] ăn kiêng 【既往不咎】[jìwǎngbùjiù] sai lầm đã
际[jì] TẾ ①giáp ranh; ranh giới ②bên qua không trách cứ
trong ngực ③giữa (quan hệ giữa các 继[jì] KẾ ①tiếp tục; kế tiếp ②kế đó; rồi
bên) ④khi; lúc ⑤nhân dịp; giữa lúc sau
(thời cơ; cảnh ngộ) ⑥gặp phải; gặp 【继承】[jìchéng] ①thừa kế (tài sản của
【际会】[jìhuì] gặp gỡ; gặp được (chỉ người chết) ②kế thừa (văn hoá; tri thức)
chiều hướng tốt) ③kế tục:继承优良传统 kế tục truyền
【际遇】[jìyù] gặp; gặp được (chỉ chiều thống tốt đẹp
hướng tốt) 【继承权】[jìchéngquán] quyền thừa kế
妓[jì] KĨ gái điếm 【继承人】[jìchéngrén] người thừa kế
【妓女】[jìnǚ] gái điếm 【继而】[jìér] kế đó; tiếp đó
【妓院】[jìyuàn] ghà chứa; ổ mại dâm 【继父】[jìfù] bố dượng
季[jì] QUÝ ①mùa; quý ②mùa; vụ 【继母】[jìmǔ] mẹ kế; dì ghẻ
③(thời kì) cuối ④tháng cuối (của một 【继配】[jìpèi] vợ kế
【继任】[jìrèn] kế nhiệm 【寄予】[jìyǔ] ①gửi gắm ②dành cho (sự
【继室】[jìshì] vợ kế thông cảm; quan tâm)
【继续】[jìxù] ①(hoạt động) tiếp tục; 寂[jì] TỊCH ①yên tĩnh; im ắng ②buồn
tiếp ②sự tiếp nối tẻ; cô quạnh
祭[jì] TẾ ①thờ cúng; tế tự ②tế ③dùng; 【寂静】[jìjìng] im ắng; yên ắng
sử dụng (bảo vật) 【寂寥】[jìliáo] tịch liêu; hoang vắng
【祭奠】[jìdiàn] (lễ) truy điệu; tưởng 【寂寞】[jìmò] ①cô đơn lạnh lẽo
niệm; tế ②thanh vắng; yên tĩnh
【祭礼】[jìlǐ] ①lễ truy điệu; cuộc cúng tế 绩[jì] TÍCH ①xe sợi; xe chỉ ②công lao;
②đồ tế lễ thành quả
【祭祀】[jìsì] tế tự; cúng tế; thờ cúng 【绩效】[jìxiào] thành tích hiệu quả
【祭坛】[jìtán] bàn thờ; đàn tế 髻[jì] KÊ búi tóc
【祭文】[jìwén] bàn khấn; văn tế 冀[jì] KÍ ①Kí (tên khác của tỉnh Hà
【祭灶】[jìzào] cúng ông Táo (23 tháng Bắc; Trung Quốc) ②(họ) Kí
chạp âm lịch) jiā
悸[jì] QUÝ sợ hãi tim đập thình thịch 加[jiā] GIA ①phép cộng ②thêm; tăng
(loạn xạ) lên ③thêm vào ④tiến hành ⑤(họ) Gia
【悸动】[jìdòng] hoảng sợ tim đập loạn 【加班】[jiābān] làm thêm giờ; thêm ca:
xạ 加班加点 làm thêm giờ thêm kíp
【悸栗】[jìlì] sợ run cầm cập 【加倍】[jiābèi] ①tăng gấp đôi ②tăng
寄[jì] KÍ ①gửi ②nhờ; gửi gắm ③nhờ gấp bội
vả; nương nhờ 【加大】[jiādà] làm to (lớn) thêm
【寄存】[jìcún] gửi; để nhờ 【加点】[jiādiǎn] làm thêm giờ
【寄放】[jìfàng] gửi; để nhờ 【加法】[jiāfǎ] phép tính công
【寄籍】[jìjí] trú quán (khác với nguyên 【加封】[jiāfēng] niêm phong
quán) 【加工】[jiāgōng] ①gia công ②hoàn
【寄居】[jìjū] ở nhờ; sống nhờ thiện; sửa sang
【寄卖】[jìmài] gửi bán; kí gửi 【加固】[jiāgù] gia cố
【寄名】[jìmíng] (trẻ con) cho nhận con 【加官】[jiāguān] thăng chức; thăng quan
nuôi (để dễ nuôi) 【加号】[jiāhào] dấu cộng (+)
【寄母】[jìmǔ] mẹ nuôi 【加急】[jiājí] ①gấp gáp thêm; trở nên
【寄女】[jìnǚ] con (gái) nuôi gấp gáp hơn ②gấp; khẩn cấp
【寄身】[jìshēn] gửi thân 【加价】[jiājià] tăng giá
【寄生】[jìshēng] ①kí sinh; sống nhờ 【加紧】[jiājǐn] gấp rút
②ăn bám 【加劲】[jiājìn] ra sức; dốc sức
【寄生虫】[jìshēngchóng] ①kí sinh 【加剧】[jiājù] trầm trọng hơn; nghiêm
trùng ②kẻ ăn bám trọng hơn
【寄宿】[jìsù] ①ở nhờ; tá túc ②nội trú 【加快】[jiākuài] ①tăng nhanh; đẩy
(khác với ngoại trú) nhanh ②đổi thành vé tàu nhanh
【寄宿生】[jìsùshēng] học sinh nội trú 【加料】[jiāliào] nạp liệu (cho dây truyền
【寄托】[jìtuō] ①gửi; gửi nhờ ②gửi gắm sản xuất)
【寄养】[jìyǎng] gửi (nhờ) nuôi (con cái 【加盟】[jiāméng] gia nhập (đoàn thể; tổ
hoặc vật nuôi) chức)
【加密】[jiāmì] ①chuyển (điện báo) 【夹注】[jiāzhù] chú thích nhỏ ở giữa
thành mật mã ②tỉ mỉ; chính xác hơn (câu hoặc bài viết)
【加冕】[jiāmiǎn] lễ hội vương miện 【夹子】[jiāzi] cái kẹp; cặp
(cho vua khi lên ngôi) 佳[jiā] GIAI tốt; đẹp; hay
【加农炮】[jiānóngpào] súng đại bác; ca- 【佳话】[jiāhuà] giai thoại; câu chuyện
nông (Anh:cannon) hay (lí thú)
【加强】[jiāqiáng] tăng cường 【佳节】[jiājié] ngày lễ tết vui vẻ
【加热】[jiārè] tăng nhiệt độ; tăng nhiệt 【佳境】[jiājìng] ①nơi cảnh đẹp ②cõi
【加入】[jiārù] ①cho thêm; thêm vào tươi đẹp; tình ý hay
②tham gia; gia nhập 【佳丽】[jiālì] ①xinh đẹp; tươi đẹp ②cô
【加深】[jiāshēn] làm sâu sắc thêm gái đẹp
【加数】[jiāshù] số cộng 【佳美】[jiāměi] tốt đẹp; ngon lành
【加速】[jiāsù] ①tăng tốc; gia tốc ②làm 【佳偶】[jiāǒu] vợ chồng đẹp đôi; bạn
nhanh thêm; đẩy nhanh hơn đời xứng đôi
【加速度】[jiāsùdù] độ gia tốc 【佳期】[jiāqī] ①ngày cưới ②cuộc hò
【加薪】[jiāxīn] tăng lương hẹn (của trai gái đang yêu)
【加以】[jiāyǐ] ①xúc tiến; tiến hành 【佳人】[jiārén] người đẹp; giai nhân
②hơn nữa; thêm vào đó 【佳肴】[jiāyáo] món ăn ngon; sơn hào
【加油】[jiāyóu] ①tiếp (tra) xăng dầu hải vị
②cố gắng 【佳音】[jiāyīn] tin vui; tin lành
【加重】[jiāzhòng] tăng nặng; tăng thêm: 【佳作】[jiāzuò] tác phẩm xuất sắc; tuyệt
加重负担 tăng thêm gánh nặng tác
夹[jiā] GIÁP ①kẹp; gắp ②cắp; cặp 枷[jiā] GIÀ cái gông đeo cổ (bằng gỗ)
(vào nách) ③kẹp giữa; kẹt giữa ④chen 【枷琐】[jiāsuǒ] gông xiềng; chịu đè nén;
lẫn; lẫn vào ⑤cái cặp áp bức
【夹板】[jiābǎn] ván ép; tấm kẹp (gỗ 浃[jiā] GIÁP thấm; đẫm
hoặc kim loại) 家 1[jiā] GIA ①nhà; gia đình ②nhà ở;
【夹层】[jiācéng] kép; hai lớp chỗ ở ③nơi làm việc ④nhà (chỉ người
【夹带】[jiādài] ①giắt; giấu (theo người) làm một nghề gì đó) ⑤nhà chuyên môn;
②tài liệu đưa lén vào phòng thi chuyên gia ⑥trường phái (học thuật)
【夹道】[jiādào] ①đường hẻm ②sắp ⑦bên; tay (chỉ mỗi người trong các đám
hàng hai bên đường đánh bài; cược rượu) ⑧khiêm từ (dùng
【夹缝】[jiāfèng] khe; kẽ để chỉ người thân bậc trên của mình khi
【夹攻】[jiāgōng] giáp công; tiến công nói với người khác) ⑨nhà nuôi (khác
đồng thời từ hai phía với của rừng) ⑩thuần dưỡng; thuần
【夹具】[jiājù] bộ gá; cái kẹp phục; quen chuồng
【夹七夹八】[jiāqījiābā] lẫn lộn lung 家 2[jiā] GIA ①đám; cánh; bọn ②dùng
tung; linh tinh (chỉ nói năng) sau tên của người đàn ông; chỉ vợ của
【夹生】[jiāshēng] (thức ăn) chưa chín; người ấy
sượng 【家宝】[jiābǎo] của gia bảo
【夹生饭】[jiāshēngfàn] ①cơm sống 【家产】[jiāchǎn] gia sản; gia tài
②làm lỡ dở (công việc) 【家常】[jiācháng] sinh hoạt thường ngày
【夹心】[jiāxīn] có nhân trong gia đình
【夹杂】[jiāzá] xen (chen) lẫn
【家丑】[jiāchǒu] chuyện không hay 【家庭女妇】[jiātíngnǚfù] phụ nữ nội
trong gia đình trợ; bà nội trợ
【家畜】[jiāchù] gia súc 【家务】[jiāwù] việc (trong) nhà; việc nội
【家传】[jiāchuán] ①gia truyền ②mọi trợ
nhà truyền tụng 【家乡】[jiāxiāng] quê hương; quê nhà
【家当】[jiādàng] của nả; gia tài 【家小】[jiāxiǎo] vợ con; người vợ
【家道】[jiādào] cảnh nhà 【家信】[jiāxìn] thư nhà
【家底】[jiādǐ] của cải (vốn liếng) trong 【家业】[jiāyè] ①gia tài; gia sản ②sự
nhà nghiệp (học vấn) gia truyền
【家法】[jiāfǎ] ①gia pháp ②phép tắc 【家用】[jiāyòng] ①chi tiêu gia đình
trong gia đình nội tộc ②Đồ dùng (trong gia đình)
【家访】[jiāfǎng] thăm hỏi gia đình 【家用电器】[jiāyòngdiànqì] đồ điện gia
【家规】[jiāguī] nếp nhà; phép nhà dụng
【家家户户】[jiājiāhùhù] nhà nào nhà 【家喻户晓】[jiāyùhùxiǎo] mọi nhà đều
nấy biết
【家教】[jiājiào] gia giáo 【家园】[jiāyuán] ①quê nhà; gia đình
【家景】[jiājǐng] gia cảnh; cảnh nhà ②cây nhà lá vườn
【家居】[jiājū] ngồi nhà; nằm nhà (không 【家长】[jiāzhǎng] ①người đứng đầu gia
có việc làm) đình; gia trưởng ②phụ huynh (hoặc
【家具】[jiājù] dụng cụ gia đình; đồ dùng người đỡ đầu)
gia đình 【家长制】[jiāzhǎngzhì] chế độ gia
【家眷】[jiājuàn] gia quyến; vợ con (có trưởng
lúc chuyên chỉ vợ) 【家种】[jiāzhòng] ①người trồng (nên);
【家口】[jiākǒu] nhân khẩu gia đình nhà trồng ②của nhà trồng được; cây nhà
【家门】[jiāmén] ①cửa chính (của nhà lá vườn
ở); nhà ②gia tộc; họ tộc (dùng khi tự 【家族】[jiāzú] gia tộc; họ tộc
xưng) ③trong nhà; trong họ ④tình hình 袈[jiā] CÀ
gia đình 【袈裟】[jiāshā] áo cà sa
【家谱】[jiāpǔ] gia phả 嘉[jiā] GIA ①đẹp tốt ②khen ngợi và
【家禽】[jiāqín] gia cầm tiếp nhận ③(họ) Gia
【家人】[jiārén] ①cả nhà ②gia nhân; 【嘉宾】[jiābīn] khách quý
người ở (cách gọi cũ) 【嘉奖】[jiājiǎng] ①khen thưởng ②lời
【家室】[jiāshì] ①gia thất; gia đình; gia khen; phần thưởng
quyến (có khi chuyên chỉ vợ):无家室之 【嘉勉】[jiāmiǎn] khen thưởng động viên
累 Không có gánh nặng gia đình jiá
②phòng ở; nhà ở 夹[jiá] GIÁP kép; hai lớp
【家书】[jiāshū] thư nhà 【夹袄】[jiáǎo] áo; kép
【家属】[jiāshǔ] người thân trong gia 【加被】[jiábēi] chăn kép
đình (trừ chủ hộ chính); người trong gia 颊[jiá] GIÁP má
đình của công chức jiă
【家私】[jiāsī] gia tư; gia sản 甲 [jiǎ] GIÁP ①(vị trí thứ nhất trong
1
【家庭】[jiātíng] gia đình:家庭成员 thiên can) ②hạng nhất; bậc nhất ③(họ)
thành viên trong gia đình Giáp
甲 2[jiǎ] GIÁP ①mai (rùa) ②giáp bọc 【假想】[jiǎxiàng] điều tưởng tượng;
(bằng kim loại hoặc da) điều giả định; giả tưởng
甲 3[jiǎ] GIÁP giáp; chòm; khóm (hình 【假象】[jiǎxiàng] hiện tượng bề mặt; vẻ
thức biên chế hộ khẩu thời xưa) bề ngoài
【甲板】[jiǎbǎn] boong tàu 【假惺惺】[jiǎxīngxīng] giả vờ; vờ vính
【甲虫】[jiǎchóng] côn trùng cánh cứng 【假牙】[jiǎyá] răng giả
【甲克】[jiǎkè] áo Jac-ket (Anh:Jacket) 【假意】[jiǎyì] ①lòng dạ giả dối ②vờ
假[jiǎ] GIẢ ①giả; dối trá ②giả định 【假造】[jiǎzào] ①làm giả; giả ②bịa; giả
③giả dụ; giả như ④mượn; vay tạo
【假扮】[jiǎbàn] đóng giả; cải trang; hóa 【假装】[jiǎzhuāng] giả vờ
trang jià
【假充】[jiǎchōng] giả bộ; mạo nhận 价[jià] GIÁ ①giá; giá cả ②giá trị; giá
【假定】[jiǎdìng] ①giả định; nếu như ③hóa trị
②giả thiết khoa học 【价格】[jiàgé] giá cả
【假公济私】[jiǎgōngjìsī] mượn tiếng 【价码】[jiàmǎ] giá tiền
công để kiếm lợi tư 【价目】[jiàmù] giá hàng niêm yết
【假借】[jiǎjiè] ①mượn danh nghĩa; giả 【价钱】[jiàqian] giá tiền; giá cả
danh:假借政府名义,招摇撞骗 Mượn 【价值】[jiàzhí] ①giá trị (hàng hóa) giá
danh nghĩa Chinh phủ để lừa đảo người trị tài sản ②giá trị (tác dụng tích cực)
khác ②(chữ) giả tá ③khoan dung 【价值规律】[jiàzhíguīlǜ] quy luật giá trị
【假冒】[jiǎmào] giả mạo; mạo nhận 【驾凌】[jiàlíng] vượt trên (mọi người);
【假寐】[jiǎmèi] chớp mắt; ngả lưng át hẳn (mọi việc khác)
【假面具】[jiǎmiànjù] ①mặt nạ ②vẻ 【驾驶】[jiàshǐ] điều khiển; lái
bên ngoài giả dối 【驾御】[jiàyù] ①điều khiển (xe; súc vật
【假名】[jiǎmíng] chữ cái Nhật (mượn kéo xe) ②chế ngự
các bộ thủ chữ Hán) 架[jià] GIÁ ①cái giá ②bắc ③đỡ ④bắt
【假仁假义】[jiǎrénjiǎyì] giả nhân giả cóc; bắt đi ⑤dìu; cáng ⑥đánh nhau; cãi
nghĩa nhau
【假如】[jiǎrú] giả dụ; nếu như 【架不住】[jiàbuzhù] ①không ngăn nổi;
【假若】[jiǎruò] nếu như không chịu nổi
【假山】[jiǎshān] hòn no bộ; núi giả 【架次】[jiàcì] lượt chiếc (máy bay)
【假设】[jiǎshè] ①giả dụ; giả sử ②hư 【架空】[jiàkōng] ①gác cao lên (khỏi
cấu ③giả thiết mặt đất) ②viển vông; vô căn cứ
【假使】[jiǎshǐ] giả sử; nếu như ③phỉnh phờ nhằm vô hiệu hóa; vờ đề
【假手】[jiǎshǒu] mượn tay người khác cao nhưng gạt bỏ thực quyền
【假说】[jiǎshuō] giả thuyết; giả thiết 【架设】[jiàshè] dựng; bắc; mắc
【假死】[jiǎsǐ] ①ngất; ngạt (ở trẻ sơ 【架势】[jiàshi] ①tư thế; tư thái ②thế;
sinh) ②giả chết tình thế
【假托】[jiǎtuō] ①thoái thác; lấy cớ 【架子】[jiàzi] ①cái giá ②khung; sườn;
②giả mạo ③mượn dàn ý ③cao ngạo; ra vẻ ta đây ④tư thế
【假想】[jiǎxiǎng] tưởng tượng; hư cấu 假[jià] GIẢ nghỉ (theo sự cho phép hoặc
【假想敌】[jiǎxiǎngdí] quân địch giả; theo quy định)
quân xanh 【假期】[jiàqī] kì (đợt) nghỉ; thời gian
nghỉ
【假日】[jiàrì] ngày nghỉ 【奸恶】[jiānè] gian tà; gian ác
【假条】[jiàtiáo] giấy xin phép nghỉ 【奸滑】[jiānhuá] gian giảo xảo quyệt
嫁[jià] GIÁ ①lấy chồng ②đổ cho người 【奸计】[jiānjì] gian giảo
khác (tai hoạ; thiệt hại; tội vạ) 【奸狡】[jiānjiǎo] ①gian tà nịnh hót;
【嫁接】[jiàjiē] chiết ghép cành gian nịnh ②kẻ nịnh thần; kẻ gian nịnh
【嫁妆】[jiàzhuang] của hồi môn 【奸商】[jiānshāng] gian thương
稼[jià] GIÁ ①trồng trọt (ngũ cốc) 【奸私】[jiānsī] (việc làm) khuất tất; mờ
②ngũ cốc ám
jiān 【奸徒】[jiāntú] kẻ gian hiểm; kẻ nham
尖[jiān] TIÊM ①nhọn ②giọng the thé; hiểm
lanh lảnh ③thính; tinh (tai; mũi; mắt) 【奸污】[jiānwū] cưỡng dâm; dụ dỗ
④cao giọng ⑤đầu (mũi) nhọn ⑥trội cưỡng hiếp
nhất; đầu bảng ⑦keo kiệt; bủn xỉn 【奸细】[jiānxi] kẻ nội gián; gian tế
⑧bốp chát; đáo để 【奸险】[jiānxiǎn] gian hiểm; nham hiểm
【尖兵】[jiānbīng] ①quân trinh sát; cảnh 【奸笑】[jiānxiào] cười nham hiểm
giới (trong cuộc hành quân) ②lính tiên 【奸淫】[jiānyín] ①gian dâm ②dâm ô
phong; xung kích 【奸诈】[jiānzhà] gian trá; gian dối
【尖刀】[jiāndāo] mũi nhọn; mũi đột phá 歼[jiān] TIÊM tiêu diệt
【尖端】[jiānduān] ①mũi nhọn; đỉnh cao 【歼击】[jiānjī] tiến công tiêu diệt
②tối tân; hàng đầu 【歼击机】[jiānjījī] máy bay tiêm kích
【尖刻】[jiānkè] sắc sảo; chua ngoa 【歼灭】[jiānmiè] tiêu diệt
【尖利】[jiānlì] sắc bén; nhạy bén:眼光 【歼灭战】[jiānmièzhàn] trận đánh
尖利 con mắt sắc sảo (chiến dịch) xóa sổ; trận đánh diệt gọn
【尖溜溜】[jiānliūliū] nhọn hoắt; lanh 坚[jiān] KIÊN ①cứng; vững ②kiên cố
lảnh ③kiên định; kiên quyết ④(họ) Kiên
【尖锐】[jiānruì] ①sắc nhọn ②sắc bén; 【坚壁】[jiānbì] cất giấu (không để lọt
nhạy bén ③chói tai; chát chúa ④gay vào tay địch)
gắt:阶级斗争非常尖锐 Đấu tranh giai 【坚壁清野】[jiānbìqīngyě] vườn không
cấp rất gay gắt nhà trống; tiêu thổ kháng chiến
【尖酸】[jiānsuān] chua ngoa; chanh 【坚不可摧】[jiānbùkěcuī] kiên cố không
chua gì phá nổi
【尖头】[jiāntóu] đầu nhọn; mũi nhọn 【坚持】[jiānchí] kiên trì; giữ vững
【尖音】[jiānyīn] âm nhọn 【坚定】[jiāndìng] ①kiên định; vững
【尖嘴薄舌】[jiānzuǐbóshé] ăn nói chua vàng ②giữ vững
ngoa bốp chát 【坚固】[jiāngù] kiên cố; bền vững
【尖嘴猴腮】[jiānzuǐhóusāi] mặt dơi tai 【坚决】[jiānjué] kiên quyết
chuột 【坚苦】[jiānkǔ] kiên trì chịu đựng gian
奸 1[jiān] GIAN ①gian dối; dối trá khổ; kham khổ
②không trung thành; phản bội ③gian; 【艰苦卓绝】[jiānkǔzhuójué] kiên nhẫn
kẻ bán nước ④gian lận khắc khổ tuyệt vời
奸 2[jiān] GIAN gian dâm 【坚牢】[jiānláo] kiên cố; vững chắc
【奸臣】[jiānchén] gian thần 【坚强】[jiānqiáng] ①kiên cường ②tăng
【奸党】[jiāndǎng] bè lũ (phần tử) phản cường; làm vững thêm
động
【坚韧】[jiānrèn] kiên nhẫn; bền bỉ; vững 【监察】[jiānchá] giám sát
vàng 【监场】[jiānchǎng] coi thi
【坚实】[jiānshí] ①vững chắc ②vạm vỡ; 【监督】[jiāndū] ①theo dõi đốc thúc;
tráng kiện giám sát ②giám sát viên
【坚守】[jiānshǒu] cố thủ; bám giữ; bám 【监犯】[jiānfàn] phạm nhân trong tù;
trụ người bị giam
【坚信】[jiānxìn] vững tin 【监工】[jiāngōng] đốc công; theo dõi
【坚毅】[jiānyì] kiên nghị sản xuất
【坚硬】[jiānyìng] cứng chắc; rắn câng 【监护】[jiānhù] ①giám hộ ②theo dõi
【坚贞】[jiānzhēn] kiên trinh chăm sóc
【坚执】[jiānzhí] kiên trì; quyết 【监护人】[jiānhùrén] người giám hộ
间[jiān] GIAN ①giữa ②ở; tại; vào 【监禁】[jiānjìn] cầm tù; giam giữ
③gian nhà; buồng ④gian; phòng; 【监考】[jiānkǎo] trông (coi) thi; người
buồng coi thi
【间不容发】[jiānbùróngfà] (cách không 【监控】[jiānkòng] ①giám sát điều khiển
đầy sợi tóc) tai họa chỉ còn trong gang ②theo dõi khống chế
tấc; nguy cấp đến nơi 【监牢】[jiānláo] trại giam; nhà tù
【间距】[jiānjù] khoảng cách (giữa 2 vật 【监视】[jiānshì] theo dõi
nào đó) 【监守】[jiānshǒu] trông giữ; coi giữ
【间奏曲】[jiānzòuqǔ] nhạc dạo chuyển 【监守自盗】[jiānshǒuzìdào] ăn cắp tài
cảnh (hoặc chuyển màn) trong ca kịch sản do chính mình trông giữ
hoặc hí kịch 【监听】[jiāntīng] giám sát (sự đàm thoại
肩[jiān] KIÊN ①vai ②gánh vác ③vác và các tín hiệu) đường dây
【肩膀】[jiānbǎng] vai; bả vai 【监狱】[jiānyù] nhà giam; nhà tù
【肩负】[jiānfù] gánh vác:肩负责任 【监制】[jiānzhì] giám sát sản xuất
gánh vác trách nhiệm 兼[jiān] KIÊM ①gấp đôi; hai lần
【肩头】[jiāntóu] ①trên vai ②vai:两个 ②kiêm; có đủ; gồm đủ
肩头不一般高 Hai vai không cao như 【兼爱】[jiānài] kiêm ái
nhau 【兼备】[jiānbèi] có đủ; kiêm toàn:人力
【肩章】[jiānzhāng] phù hiệu trên vai; 和物力兼备 Nhân lực và vật lực đều có
quân hàm đeo vai đủ
艰[jiān] GIAN khó khăn 【兼并】[jiānbìng] thôn tính; kiêm tính
【艰巨】[jiānjù] khó khăn nặng nề 【兼差】[jiānchāi] kiêm chức
【艰苦】[jiānkǔ] gian khổ; vất vả 【兼程】[jiānchéng] đi (tốc độ) một ngày
【艰苦卓绝】[jiānkǔzhuójué] gian khổ bằng hai; đi gấp rút
tột cùng 【兼顾】[jiāngù] chú ý nhiề mặt đồng
【艰难】[jiānnán] gian nan thời
【艰涩】[jiānsè] (chữ nghĩa) tối nghĩa; 【兼课】[jiānkè] kiêm giảng dạy; dạy
không trôi chảy; khó hiểu kiêm
【艰险】[jiānxiǎn] khó khăn nguy hiểm 【兼任】[jiānrèn] ①kiêm (nhiệm)
【艰辛】[jiānxīn] gian khổ ②không chuyên trách
监[jiān] GIAM; GIÁM ①coi; theo dõi 【兼容】[jiānróng] dung hoà đồng thời
②nhà giam 【兼容并包】[jiānróngbìngbāo] sưu tập
【监测】[jiāncè] theo dõi kiểm nghiệm rộng rãi; bao quát tất cả
【兼优】[jiānyōu] đều tốt cả; đều ưu tú 【检票】[jiǎnpiào] soát vé; kiểm phiếu
【兼之】[jiānzhī] hơn nữa; thêm vào đó (bầu cử)
【兼职】[jiānzhí] ①kiêm chức; kiêm 【检视】[jiǎnshì] kiểm soát; xem xét
việc ②chức vụ kiêm nhiệm; việc kiêm 【检索】[jiǎnsuǒ] tra cứu
thêm 【检讨】[jiǎntǎo] ①kiểm điểm; kiểm
笺[jiān] TIÊN ①chú giải ②giấy viết thảo ②kiểm nghiệm; nghiên cứu
(thư) ③thư từ 【检修】[jiǎnxiū] kiểm tra sửa chữa
【笺注】[jiānzhù] chú thích; chú giải 【检验】[jiǎnyàn] kiểm nghiệm
(sách cổ) 【检疫】[jiǎnyì] kiểm dịch
缄[jiān] GIAM niêm phong 【检阅】[jiǎnyuè] ①duyệt ②đọc duyệt
【缄口】[jiānkǒu] ngậm miệng; im 减[jiǎn] GIẢM ①giảm; trừ ②giảm bớt;
(không nói) kém; sút đi
【缄默】[jiānmò] im lặng không nói; nín 【减低】[jiǎndī] hạ thấp; giảm:减低速度
thinh giảm tốc độ
【煎熬】[jiānáo] dày vò; dằn vặt 【减法】[jiǎnfǎ] phép trừ
【煎饼】[jiānbǐng] bánh tráng; bánh rán 【减肥】[jiǎnféi] giảm béo
jiăn 【减号】[jiǎnhào] dấu trừ; dấu âm
拣[jiǎn] GIẢN lựa chọn 【减缓】[jiǎnhuǎn] giảm nhẹ; chân đi
【拣选】[jiǎnxuǎn] chọn; lựa chọn 【减免】[jiǎnmiǎn] miễn giảm; miễn
【拣择】[jiǎnzé] kén; chọn 【减轻】[jiǎnqīng] giảm nhẹ
俭[jiǎn] KIỆM tiết kiệm 【减弱】[jiǎnruò] suy yếu; yếu đi; suy
【俭朴】[jiǎnpǔ] giản dị tiết kiệm giảm
【俭省】[jiǎnshěng] dè sẻn; tiết kiệm 【减色】[jiǎnsè] kém hay
【俭约】[jiǎnyuē] tiết kiệm; tùng tiệm 【减少】[jiǎnshǎo] giảm bớt; giảm thiểu
捡[jiǎn] KIỂM nhặt 【减数】[jiǎnshù] số trừ
【捡漏】[jiǎnlòu] chữa nhà dột; giọi mái 【减税】[jiǎnshùi] giảm thuế
nhà 【减速】[jiǎnsù] giảm tốc; giảm tốc độ
【捡漏儿】[jiǎnlòuér] soi mói; bắt bẻ 【减损】[jiǎnsǔn] giảm đi; yếu đi
【捡破烂儿】[jiǎnpòlàner] nhặt nhạnh 【减缩】[jiǎnsuō] co giảm; thu hẹp
chổi cùn rế rách (người ta vứt đi) 【减退】[jiǎntuì] hạ thấp; suy giảm
【捡拾】[jiǎnshí] nhặt nhạnh; thu nhặt 【减刑】[jiǎnxíng] giảm án; giảm hình
检[jiǎn] KIỂM ①kiểm tra ②kiềm chế; phạt
gò bó ③nhặt ④(họ) Kiểm 【减削】[jiǎnxuē] cắt giảm
【检波】[jiǎnbō] sự tách sóng 【减员】[jiǎnyuán] ①giảm quân số ②cắt
【检测】[jiǎncè] kiểm định giảm số người
【检查】[jiǎnchá] ①kiểm tra ②tra cứu 剪[jiǎn] TIỄN ①cái kéo ②cái kẹp; kẹp
(sách vở; giấy tờ) ③kiểm thảo; kiểm gắp ③cắt ④cắt bỏ; diệt trừ
điểm 【剪报】[jiǎnbào] ①cắt báo (lưu trữ tư
【检察】[jiǎnchá] kiểm sát liệu) ②(bài; tư liệu) cắt từ báo ra
【检察院】[jiǎncháyuàn] viện kiểm sát 【剪裁】[jiǎncái] ①cắt quần áo ②gọt
【检点】[jiǎndiǎn] ①kiểm lại; điểm lại giũa; cắt xén
②giữ gìn; kiềm chế 【剪彩】[jiǎncǎi] cắt băng khánh thành
【检举】[jiǎnjǔ] tố giác; tố cáo 【剪刀】[jiǎndāo] cái kéo
【检录】[jiǎnlù] kiểm soát
【剪辑】[jiǎnjí] ①dng phim ②biên tập; 【简体字】[jiǎntǐzì] chữ giản thể
chọn lọc 【简写】[jiǎnxiě] viết giản hoá (chữ Hán)
【剪票】[jiǎnpiào] soát vé; xé vé 【简讯】[jiǎnxùn] tin ngắn; tin vắn
【剪贴】[jiǎntiē] ①cắt dán tư liệu ②làm 【简要】[jiǎnyào] tóm lược; sơ lược; khái
thủ công quát
【剪影】[jiǎnyǐng] ①cắt hình người hoặc 【简易】[jiǎnyì] ①giản đơn; đơn giản
vật thể ②phác ra ②thô sơ; sơ sài
【剪纸】[jiǎnzhǐ] ①cắt giấy (thành tranh) 【简约】[jiǎnyuē] ①giản lược ②tiết
②tranh cắt giấy kiệm; tùng tiệm
【剪纸片】[jiǎnzhǐpiàn] phim cắt giấy 【简则】[jiǎnzé] quy định tóm tắt
【剪子】[jiǎnzi] cái kéo 【简章】[jiǎnzhāng] thể lệ vắn tắt
简 1[jiǎn] GIẢN ①giản đơn ②đơn giản 【简直】[jiǎnzhí] ①quả thực; thật là; quả
hoá ③(họ) Giản là ②dứt khoát
简 2[jiǎn] GIẢN ①thẻ tre (để viết chữ 【简装】[jiǎnzhuāng] đóng gói đơn giản;
thời xưa) ②thư từ bao bì thường
【简报】[jiǎnbào] báo cáo vắn tắt 碱[jiǎn] GIÀM ①Bazơ ②kiềm ③rữa;
【简编】[jiǎnbiān] giản biên (thường hỏng; bị ăn mòn (do các chất kiềm; chất
dùng cho tên sách) muối)
【简便】[jiǎnbiàn] giản tiện 【碱地】[jiǎndì] đất mặn; đất phèn
【简称】[jiǎnchēng] ①tên gọi tắt; hình 【碱荒】[jiǎnhuāng] đất phèn bỏ hoang
thức gọi tắt ②gọi tắt 【碱土】[jiǎntǔ] đất kiềm
【简单】[jiǎndān] ①giản đơn; đơn giản: jiàn
先学简单的知识 Học tập kiến thức đơn 见 [jiàn] KIẾN ①nhìn thấy; thấy
1
giản trước ②bình thường; tầm thường ②gặp; tiếp xúc ③thấy được; thể hiện ra
③qua loa; qua quýt ④xem ⑤gặp gỡ; thăm ⑥ý kiến; cách
【简化】[jiǎnhuà] giản hoá; đơn giản hoá nhìn nhận ⑦(họ) Kiến
【简化字】[jiǎnhuàzì] chữ Hán giản hoá 见 2[jiàn] KIẾN trợ từ đặt trước động từ
(giản thể) ①bị coi là; được coi như ②chỉ đối
【简节】[jiǎnjié] ngắn gọn đầy đủ tượng chịu chi phối là bản thân
【简捷】[jiǎnjié] ①thẳng tuột; thẳng 【见报】[jiànbào] đăng báo; lên báo
băng ②giản tiện nhanh chóng 【见不得】[jiànbudé] ①không thể tiếp
【简介】[jiǎnjiè] ①giới thiệu tóm tắt xúc; kị ②lén khuất tất ③nhìn không
②bản giới thiệu khái quát (tóm tắt) quen mắt; không ưa
【简况】[jiǎnkuàng] tình hình khái quát; 【见长】[jiàncháng] có sở trường
tình hình chung 【见得】[jiàndé] thấy rõ; khẳng định
【简括】[jiǎnkuò] ngắn gọn khái quát được
【简历】[jiǎnlì] sơ yếu lí lịch; tiểu sử 【见地】[jiàndì] ý kiến; kiến giải
【简练】[jiǎnliàn] ngắn gọn súc tích 【见方】[jiànfāng] vuông vắn; vuông vức
【简陋】[jiǎnlòu] sơ sài 【见风是雨】[jiànfēngshìyǔ] (mới thấy
【简略】[jiǎnluè] (nội dung ngôn từ; văn gió đã tin là mưa) nhẹ dạ cả tin
chương) sơ lược; giản lược 【见风转舵】[jiànfēngzhuǎnduò] (trông
【简明】[jiǎnmíng] rõ ràng cô đọng; gió bẻ lái) gió chiều nào che chiều ấy
ngắn gọn sáng sủa 【见缝插针】[jiànfèngchāzhēn] tận dụng
【简朴】[jiǎnpǔ] giản dị; mộc mạc triệt không gian và thời gian cho phép)
【见怪】[jiànguài] trách; chê trách 【间壁】[jiànbì] ①nhà bên cạnh ②vách
(thường chỉ về mình) ngăn nhà
【见鬼】[jiànguǐ] ①quái lạ ②chết; diệt 【间谍】[jiàndié] gián điệp
vong 【间断】[jiànduàn] gián đoạn
【见好】[jiànhǎo] (bệnh tình) đỡ nhiều; 【间隔】[jiàngé] ①khoảng cách; cách
khá hơn; chuyển biến tốt nhau ②cách rời; cách biệt
【见机】[jiànjī] xem tình thế; xem thời 【间或】[jiànhuò] thỉnh thoảng; đôi khỉ
cơ 【间接】[jiànjiē] gián tiếp
【见解】[jiànjiě] kiến giải; cách nhìn 【间日】[jiànrì] cách nhật
nhận 【间隙】[jiànxì] khoảng trống; thời gian
【见谅】[jiànliàng] xin thể tình; xin trống
lượng thứ 【间歇】[jiànxiē] ngắt quãng; khoảng
【见面】[jiànmiàn] gặp mặt; gặp gỡ dừng
【见面礼】[jiànmiànlǐ] quà gặp mặt; lễ 【间作】[jiànzuò] trồng xen; xen canh
vật ra mắt 饯[jiàn] TIỄN mở tiệc đưa tiễn
【见仁见智】[jiànrénjiànzhì] người thì 【饯别】[jiànbié] tiễn biệt
bảo là nhân; kẻ thì cho là trí 【饯行】[jiànxíng] mở tiệc tiễn đưa
【见世面】[jiànshìmiàn] trải sự đời; hiểu 建[jiàn] KIẾN ①xây dựng ②thành lập;
đời thiết lập ③nêu ra; đề xướng
【见识】[jiànshi] ①va chạm mở rộng 【建材】[jiàncái] vật liệu xây dựng
hiểu biết ②hiểu biết tri thức 【建都】[jiàndū] lập thủ đô; lập kinh đô
【见天】[jiàntiān] hàng ngày; ngày ngày 【建国】[jiànguó] ①dựng nước ②xây
【见外】[jiànwài] coi như người ngoài; dựng đất nước
xem như người xa lạ 【建交】[jiànjiāo] thiết lập quan hệ ngoại
【见闻】[jiànwé] những điều tai nghe giao
mắt thấy 【建军】[jiànjūn] thành lập quân đội; xây
【见习】[jiànxí] tập sự dựng quân đội
【见效】[jiànxiào] hiệu nghiệm; có hiệu 【建立】[jiànlì] ①thành lập ②thiết lập
quả 【建设】[jiànshè] kiến thiết; xây dựng
【见笑】[jiànxiào] ①bị chê; bị cười 【建树】[jiànshù] ①lập nên (công trạng)
②cười; chê (tôi) ②công tích có được
【见义勇为】[jiànyìyǒngwéi] thấy việc 【建议】[jiànyì] ①đề nghị ②kiến nghị
nghĩa thì hăng hái làm 【建造】[jiànzào] kiến tạo; xây dựng
【见异思迁】[jiànyìsīqiān] đứng núi này 【建制】[jiànzhì] cơ chế
trông núi nọ 【建筑】[jiànzhù] ①xây dựng ②công
【见于】[jiànyú] thấy ở; xem ở; xem trình xây dựng (kiến trúc)
【见证】[jiànzhèng] ①chứng kiến; làm 荐[jiàn] TIẾN ①tiến cử; giới thiệu
chứng ②nhân chứng; chứng cứ ②hiến; tế
件[jiàn] KIỆN ①chiếc; cái ②đơn vị 【荐举】[jiànjǔ] giới thiệu; tiến cử
tính toán sự vật; sự việc ③văn kiện; 【荐任】[jiànrèn] tiến nhiệm
công văn 【荐引】[jiànyǐn] đề cử; tiến cử
间[jiān] GIÁN ①kẽ hở; chỗ hở ②hiềm 贱[jiàn] TIỆN ①rẻ ②hèn kém ③bỉ ổi;
khích; xa cách ③ngăn cách; tách biệt đê tiện ④kẻ hèn mọn này (lối nói khiêm
④chia rẽ; li gián ⑤tỉa bớt (cây non) xưng thời xưa)
【贱骨头】[jiàngǔtou] ①đồ ti tiện (lời 【舰队】[jiànduì] ①hạm đội ②đội tàu
mắng nhiếc) ②kẻ gàn dở; kẻ hâm gàn (ý chiến đấu; diễn tập
trêu đùa) 【舰日】[jiànrì] một ngày tàu (hoạt động
【贱货】[jiànhuò] ①hàng rẻ tiền ②đồ trên biển)
hên hạ 【舰艇】[jiàntǐng] hạm tàu; tàu thuyền
【贱民】[jiànmín] ①dân đen (thời xưa) (chỉ chung)
②kẻ mạt hạng 【舰只】[jiànzhī] tàu bè
【贱人】[jiànrén] đồ bẩn thỉu (lời sỉ nhục 渐[jiàn] TIÊM dần dần
đàn bà); đồ hèn hạ 【渐变】[jiànbiàn] tiệm biến
剑[jiàn] KIẾM (thanh) kiếm; gươm 【渐渐】[jiànjiàn] dần dần
【剑客】[jiànkè] tay kiếm thiện nghệ; 【渐进】[jiànjìn] tiệm tiến
kiếm hiệp (thời xưa) 【渐悟】[jiànwù] tiệm ngộ (từ nhà Phật);
【剑眉】[jiànméi] lông mày lưỡi mác gác ngộ dần
【剑术】[jiànshù] kiếm thuật 谏[jiàn] GIÁN khuyên can; can gián
【剑侠】[jiànxiá] kiếm hiệp; hiệp sĩ giỏi (vua; bề trên hoặc bạn bê)
kiếm thuật (thời xưa) 践[jiàn] TIỄN ①giẫm ②thi hành; thực
涧[jiàn] GIẢN khe nước (trong núi) hiện
监[jiàn] GIÁM ①toà giám (tên gọi nơi 【践诺】[jiànnuò] thực hiện lời hứa
phủ quan thời xưa) ②(họ) Giám 【践踏】[jiàntà] ①giẫm đạp; xéo lên
【监生】[jiānshēng] giám sinh (học trò ②chà đạp; giày xéo
quốc tử giám thời xưa) 【践约】[jiànyuē] thực hiện lời hứa hẹn
健[jiàn] KIỆN ①khỏe mạnh; sức khoẻ 【践祚】[jiànzuò] lên ngôi
②làm cho khoẻ mạnh; bồi bổ ③giỏi 毽[jiàn] KIỆN cầu (đá bằng chân)
【健步】[jiànbù] giỏi đi bộ; đi bộ giỏi 【毽子】[jiànzi] quả cầu
【健儿】[jiànér] lực sĩ; tráng sĩ 溅[jiàn] TIỄN bắn; tóe
【健将】[jiànjiàng] ①kiện tướng (giỏi 【溅落】[jiànluò] rơi xuống nước
trên một lĩnh vực nào đó) ②kiện tướng 鉴[jiàn] GIÁM ①cái gương (thời xưa
(danh hiệu cao nhất về đẳng cấp dành làm bằng đồng) ②soi (gương) ③xem
cho vận động viên) xét; xem kĩ ④tấm gương soi; bài học
【健康】[jiànkāng] ①khoẻ mạnh; sức ⑤kính mong xem thư (dùng trong thư
khoẻ ②lành mạnh viết kiểu cũ; sau tên người nhận)
【健美】[jiànměi] khoẻ đẹp 【鉴别】[jiànbié] phân biệt (thật giả; tốt
【健全】[jiànquán] ①khoẻ mạnh lành lặn xấu):有比较才有鉴别 Có so sánh thì
②hoàn thiện; hoàn chỉnh ③kiện toàn mới có thể phân biệt
【健身】[jiànshēn] rèn luyện sức khỏe 【鉴定】[jiàndìng] ①nhận định; nhận xét
【健谈】[jiàntán] giỏi nói; hay chuyện; (ưu; khuyết điểm) ②lời nhận xét
dẻo chuyện ③giám định; xác định
【健忘】[jiànwàng] đãng trí; hay quên 【鉴赏】[jiànshǎng] xem xét và thưởng
【健在】[jiànzài] còn khoẻ; sống lâu thức
【健壮】[jiànzhuàng] tráng kiện; khoẻ 【鉴于】[jiànyú] xét thấy; xét đến
mạnh 僭[jiàn] TIẾM vượt quá địa vị (chức
舰[jiàn] HẠM tàu quân sự (lượng rẽ phận); tiếm lạm
nước 5000 tấn trở lên) 【僭号】[jiànhào] tiếm dụng danh hiệu đế
vương; tiếm hiệu
【僭越】[jiànyuè] vượt chức phận (mạo 【将军】[jiāngjūn] ①tướng quân; tướng
danh nghĩa bề trên); tiếm việt ②tướng lĩnh (nói chung)
箭[jiàn] TIỄN ①mũi tên ②khoảng 【将来】[jiānglái] tương lai; mai sau
cách) một tầm tên bắn 【将息】[jiāngxī] nghỉ ngơi; điều dưỡng
【箭步】[jiànbù] nhảy phắt 【将信将疑】[jiāngxìnjiāngyí] vừa tin
【箭头】[jiàntóu] ①đầu mũi tên ②hình vừa ngờ; nửa tin nửa ngờ
mũi tên (chỉ phương hướng) 【将要】[jiāngyào] sắp; sẽ
【箭在弦上】[jiànzàixiánshàng] tên đã 姜[jiāng] KHƯƠNG ①cây gừng ②củ
tra vào dây cung (chỉ sự việc ở tình thế gừng
buộc phải xử lí hoặc phải nói ra) 【姜黄】[jiānghuáng] ①cây nghệ ②màu
jiāng vàng nghệ
江[jiāng] GIANG ①sông lớn ②Trường 浆[jiāng] TƯƠNG ①tương; chất lỏng
Giang (Trung Quốc) ③(họ) Giang sệt ②hồ (vải; lụa)
【江河日下】[jiānghérìxià] (nước sông 【浆果】[jiāngguǒ] quả chứa nhiều nước
ngày ngày trôi xuôi) tình hình ngày một (nho; cà chua)
xấu đi 【浆洗】[jiāngxǐ] giặt hồ
【江湖】[jiānghú] xứ xứ; khắp nơi 【浆液】[jiāngyè] chất nhờn (trong cơ
【江湖】[jiānghú] kẻ lưu lạc giang hồ; thể); dịch rỉ
người làm trò 僵[jiāng] CƯƠNG ①cứng; cứng đơ
【江轮】[jiānglún] tàu thuỷ chạy sông ②bế tắc; căng ③nghiêm (mặt)
【江米】[jiāngmǐ] gạo nếp 【僵持】[jiāngchí] giằng co; găng nhau
【江米酒】[jiāngmǐjiǔ] rượu nếp 【僵化】[jiānghuà] xơ cứng; cứng nhắc
【江南】[jiāngnán] ①Giang Nam ②Nam 【僵局】[jiāngjú] cục diện bế tắc; thế
Trường Giang giằng co
【江山】[jiāngshān] giang sơn; đất nước 【僵硬】[jiāngyìng] ①cứng đờ ②cứng
【江天】[jiāngtiān] bầu trời bao la trên nhắc
mặt sông 【僵直】[jiāngzhí] cứng đơ; thẳng đơ
【江洋大盗】[jiāngyángdàdào] hải tặc; 疆[jiāng] CƯƠNG ①biên giới; biên
cướp biển cương ②chỉ Tân Cương
将[jiāng] TƯƠNG ①dìu; đỡ; dẫn 【疆场】[jiāngchǎng] chiến trường:效命
②nghỉ ngơi; điều dưỡng ③sinh đẻ (chỉ 疆场 hy sinh ngoài chiến trường
súc vật) ④làm (việc) ⑤chiếu tướng 【疆界】[jiāngjiè] biên giới; ranh giới
(đánh cờ tướng) ⑥châm chọe; khích bác 【疆土】[jiāngtǔ] lãnh thổ; cương vực
⑦đem; lấy ⑧giới từ ⑨sắp; sẽ ⑩vừa jiăng
vừa 讲[jiăng] GIẢNG ①nói; kể ②giảng
【将错就错】[jiāngcuòjiùcuò] đã sai thì giải; giải thích ③thương lượng; bàn bạc
sai luôn thể; đã chót thì phải chét ④nói về; bàn về ⑤để ý; chú trọng
【将计就计】[jiāngjìjiùjì] tương kế tựu 【讲法】[jiǎngfǎ] ①cách nói ②ý kiến;
kế kiến giải; giải thích
【将近】[jiāngjìn] gần; xấp xỉ; ngót 【讲稿】[jiǎnggǎo] bản gốc bài giảng
【将就】[jiāngjiu] tạm; (chịu) vậy (báo cáo; bài nói chuyện)
【将军】[jiāngjūn] ①chiếu tướng ②làm 【讲和】[jiǎnghé] giảng hoà
khó; làm (ai đó) chết dở 【讲话】[jiǎnghuà] ①phát biểu; nói
chuyện ②phê phán; chỉ trích
【讲价】[jiǎngjià] mặc cả 桨[jiăng] TƯỞNG mái chèo
【讲解】[jiǎngjiě] giảng giải; giải thích 蒋[jiǎng] TƯỞNG (họ) Tưởng
【讲究】[jiǎngjiū] ①coi trọng; chú trọng jiàng
②điều đáng suy xét (chú ý) ③đẹp đẽ 匠[jiàng] TƯỢNG ①thợ ②bậc thầy
【讲课】[jiǎngkè] giảng bài; lên lớp 【匠人】[jiàngrén] thợ thủ công
【讲理】[jiǎnglǐ] ①làm rõ phải trái; làm 【匠心】[jiàngxīn] tư duy kì diệu; tài
cho ra nhẽ ②biết lẽ phải; biết điều nghệ khéo léo
【讲论】[jiǎnglùn] ①bàn luận ②bàn về 降[jiàng] GIÁNG ①hạ xuống; hạ thấp
【讲评】[jiǎngpíng] bình giảng; bình luận ②giáng; hạ ③(họ) Giáng
【讲情】[jiǎngqíng] nói năng xin xỏ cho 【降班旗】[jiàngbànqí] treo cờ rủ
người khác 【降低】[jiàngdī] hạ thấp; hạ
【讲求】[jiǎngqiú] coi trọng; theo đuổi 【降格】[jiànggé] hạ thấp tiêu chuẩn (tư
【讲师】[jiǎngshī] giảng viên (đại học) cách)
【讲授】[jiǎngshòu] giảng; dạy 【降级】[jiàngjí] giáng cấp; hạ bậc công
【讲述】[jiǎngshù] rể lại; giảng lại tác
【讲台】[jiǎngtái] bục giảng 【降价】[jiàngjià] hạ giá
【讲坛】[jiǎngtán] diễn đàn 【降临】[jiànglín] đến; tới; xuống:夜幕
【讲习】[jiǎngxí] ①giảng dạy và học tập 降临 tối đến nơi
②nghiên cứu học tập 【降落】[jiàngluò] rơi xuống; hạ xuống
【讲学】[jiǎngxué] giảng dạy 【降落伞】[jiàngluòsǎn] dù
【讲演】[jiǎngyǎn] diễn giảng; diễn 【降旗】[jiàngqí] hạ cờ
thuyết 【降生】[jiàngshēng] giáng sinh; ra đời
【讲义】[jiǎngyì] giáo trình 【降水】[jiàngshuì] các dạng nước từ trên
【讲座】[jiǎngzuò] báo cáo chuyên đề; trời rơi xuống
bài giảng chuyên đề 【降温】[jiàngwēn] ①(làm) giảm nhiệt
奖[jiăng] TƯỞNG ①thưởng; khen độ; hạ nhiệt ②nhiệt độ không khí giảm
thưởng ②giải thưởng; phần thưởng (xuống thấp) ③nhiệt tình giảm; chiều
【奖杯】[jiǎngbēi] cúp (vàng) hướng phát triển yếu đi
【奖惩】[jiăngchéng] thưởng và phạt; 将[jiàng] TƯỚNG ①tướng; tướng lĩnh
thưởng phạt ②cầm quân; chỉ huy
【奖金】[jiǎngjīn] tiền thưởng 【将才】[jiàngcái] tài lãnh đạo; chỉ huy
【奖励】[jiǎnglì] khen thưởng khuyến quân đội
khích 【将官】[jiàngguān] sĩ quan cấp tướng
【奖牌】[jiǎngpái] huy chương (thành 【将领】[jiànglǐng] tướng lĩnh
tích thi đấu) 【将士】[jiàngshì] tướng sĩ; cán bộ và
【奖品】[jiǎngpǐn] tặng phẩm; phần chiến sĩ
thưởng 【将校】[jiàngxiào] sĩ quan cao cấp;
【奖券】[jiǎngquàn] vé xổ số tướng tá
【奖赏】[jiǎngshǎng] tặng thưởng; khen 绛[jiàng] GIÁNG màu đỏ thẫm
thưởng 酱[jiàng] TƯƠNG ①tương ②muối
【奖学金】[jiǎngxuéjīn] học bổng ướp; kho (tương; xì dầu) ③ngâm; dầm
【奖章】[jiǎngzhāng] huy chương ④các thực phẩm ở dạng tương
【奖状】[jiǎngzhuàng] bằng khen; giấy 【酱豆腐】[jiàngdòufǔ] đậu phụ nhự;
khen chao
【酱色】[jiàngsè] màu nâu thẫm 【交关】[jiāoguān] ①gắn với nhau; có
【酱油】[jiàngyóu] xì dầu liên quan ②rất; vô cùng ③rất nhiều
【酱紫】[jiàngzǐ] màu tím đỏ 【交好】[jiāohǎo] (mối) giao hảo
犟[jiàng] CƯỠNG bướng; ương ngạnh 【交还】[jiāohuán] trả lại; trao trả
【犟劲】[jiàngjìn] cơn gan lì; kiên cường 【交换】[jiāohuàn] ①trao đổi ②hàng đổi
gan góc:他一犟劲上来,谁也劝不住 hàng; mua bán trao đổi
Anh ta hễ nổi cơn gan lì lâu thì không ai 【交换机】[jiāohuànjī] tổng đài (điện
can được thoại)
糨[jiàng] CƯỠNG đặc 【交换价值】[jiāohuànjiàzhí] giá trị trao
【糨糊】[jiànghu] hồ dán đổi
jiāo 【交汇】[jiāohuì] hội tụ; hợp dòng (dòng
交 [jiāo] GIAO ①giao; trao; nộp
1
chảy; dòng không khí)
②đến; tới (giờ hoặc mùa nào đó) ③tiếp 【交火】[jiāohuǒ] giao chiến; bắn nhau;
giáp; giáp ranh (về thời gian hoặc khu đọ lửa
vực) ④giao nhau; đan xen ⑤kết giao; 【交集】[jiāojí] xen lẫn; hoà lẫn
qua lại ⑥bè bạn; tình nghĩa qua lại 【交际】[jiāojì] giao tiếp; giao thiệp:语言
⑦giao hợp (ở người); giao phối (ở vật) 是一种交际工具 Tiếng nói là công cụ
⑧tương hỗ; với nhau ⑨cùng; đồng thời xã giao
(xảy ra) 【交接】[jiāojiē] ①nối tiếp ②chuyển
交 2[jiāo] GIAO gót chân giao; giao nhận ③giao du; giao kết
【交白卷】[jiāobáijuàn] ①nộp giấy trắng 【交结】[jiāojié] ①giao kết; giao du
(không làm được bài thi) ②không làm ②nối tiếp lẫn nhau
tròn nhiệm vụ; bỏ cuộc 【交卷】[jiāojuǎn] ①nộp bài thi ②hoàn
【交班】[jiāobān] giao ban; giao ca thành (nhiệm vụ được giao)
【交叉】[jiāochā] ①giao nhau; đan chéo 【交口】[jiāokǒu] ①đng thanh (nói)
②đan xen; trùng hợp ③giao thoa ②nói chuyện; trò chuyện
【交差】[jiāochāi] báo cáo kết quả công 【交困】[jiāokùn] khó khăn dồn dập
việc (sau khi tròn nhiệm vụ) 【交流】[jiāoliú] ①cuồn cuộn; dầm dề
【交错】[jiāocuò] đan xen; cài răng lược ②trao đổi; giao lưu
【交代】[jiāodài] ①bàn giao ②dặn dò 【交流电】[jiāoliúdiàn] dòng điện xoay
③trình bày chiều
【交待】[jiāodài] ①trình bày ②hết 【交纳】[jiāonà] nộp; giao nộp
chuyện; xong chuyện 【交配】[jiāopèi] giao phối
【交道】[jiāodào] đi lại với nhau; giao du 【交迫】[jiāopò] cùng hành hạ (giày vò)
【交底】[jiāodǐ] nói cặn kẽ; nói hết ngọn 【交情】[jiāoqíng] tình cảm kết giao; tình
ngành cảm (với nhau)
【交点】[jiāodiǎn] giao điểm; điểm gặp 【交容】[jiāoróng] hoà hợp; hoà tan
nhau 【交涉】[jiāoshè] giao thiệp; điều đình
【交锋】[jiāofēng] giao chiến 【交手】[jiāoshǒu] đọ sức; vật lộn
【交付】[jiāofù] giao cho; giao phó 【交谈】[jiāotán] nói chuyện với nhau
【交割】[jiāogē] ①quyết toán ②chuyển 【交替】[jiāotì] ①thay thế ②thay nhau;
giao; bàn giao đổi nhau
【交工】[jiāogōng] bàn giao công trình
【交通】[jiāotōng] ①giao thông ②vận 【浇注】[jiāozhù] đổ khuôn; đúc
tải và bưu chính (nói chung) ③giao liên 【浇筑】[jiāozhù] đổ bê tông (hoặc dung
④người giao liên ⑤giao lưu; câu kết dịch kim loại) vào khuôn
【交通岛】[jiāotōngdǎo] bục điều khiển 【浇铸】[jiāozhù] đúc (kim loại)
giao thông; bục cảnh sát 娇[jiāo] KIỀU ①mềm mại; xinh xắn dễ
【交通工具】[jiāotōnggōngjù] phương thương ②nũng nịu; nhõng nhẽo
tiện giao thông (nói chung) ③chiều; nuông chiều
【交通线】[jiāotōngxiàn] tuyến giao 【娇宠】[jiāochǒng] cưng chiều
thông (đường bộ; đường sắt; đường 【娇痴】[jiāochī] ngây thơ dễ thương
thuỷ) 【娇滴滴】[jiāodīdī] ①nũng nịu; yểu
【交头接耳】[jiāotóujiēěr] ghé tai thì điệu; uốn éo ②yếu ớt; ẻo lả
thầm; rỉ tai 【娇儿】[jiāoér] con trai cưng; đứa con
【交往】[jiāowǎng] đi lại; quan hệ cưng bé bỏng (nói chung)
【交恶】[jiāoè] thù địch lẫn nhau 【娇惯】[jiāoguàn] nuông chiều; cưng
【交响乐】[jiāoxiǎngyuè] nhạc giao chiều (thường chỉ đối với trẻ nhỏ)
hưởng 【娇贵】[jiāoguì] ①quý hoá; chiều
【交心】[jiāoxīn] tâm sự; trao đổi tầm chuộng ②đồ dùng quý dễ hư hỏng
tình 【娇客】[jiāokè] ①con rể; chàng rể
【交椅】[jiāoyǐ] ①ghế gấp; ghế xếp ②người được chiều
②ghế bành 【娇媚】[jiāomèi] ①nũng nịu; làm nũng
【交易】[jiāoyì] giao dịch buôn bán ②thướt tha; điệu đàng
【交易所】[jiāoyìsuǒ] sở giao dịch (thị 【娇嫩】[jiāonèn] mềm mại; ẻo lả
trường chứng khoán hoặc thị trường 【娇气】[jiāoqì] ①ẻo lả; công tử bột
hàng hoá) ②của hàng hoa; đồ dễ hỏng vỡ
【交谊】[jiāoyì] hữu nghị; tình bạn 【娇娆】[jiāoráo] mềm mại; yêu kiều
【交游】[jiāoyóu] kết bạn; giao du 【娇柔】[jiāoróu] tha thướt dịu dàng
【交战】[jiāozhàn] giao chiến; đánh nhau (duyên dáng)
【交账】[jiāozhàng] ①gàn giao sổ sách 【娇生惯养】[jiāoshēngguànyǎng] nuông
②giao lại (việc mình đã làm) chiều từ thưở nhỏ; cưng chiều từ bé
【交织】[jiāozhī] ①xen lẫn; đan xen 【娇小】[jiāoxiǎo] xinh xắn nhỏ nhắn
②đệt lẫn (sợi); pha lẫn (màu) 【娇羞】[jiāoxiū] e lệ; e thẹn
郊[jiāo] GIAO ngoại ô 【娇艳】[jiāoyàn] mềm mại tươi tắn
【郊区】[jiāoqū] khu vực ngoại thành; 【娇养】[jiāoyǎng] nuông chiều
vùng ngoại ô 【骄纵】[jiāozòng] nuông chiều thả lỏng
【郊外】[jiāowài] ngoại ô; ngoại thành 骄[jiāo] KIÊU ①kiêu ngạo ②gay gắt
【郊野】[jiāoyě] đồng ruộng ngoại ô mạnh mẽ
【郊游】[jiāoyóu] đi chơi ngoại ô 【骄傲】[jiāoào] ①kiêu ngạo:骄傲自满
浇 1[jiāo] KIÊU ①đổ; dội ②tưới ③đổ; kiêu ngạo tự mãn ②tự hào; kiêu hãnh
đúc ③niềm tự hào; niềm kiêu hãnh
浇 2[jiāo] KIÊU khắt khe 【骄横】[jiāohèng] kiêu ngạo ngang
【浇薄】[jiāobáo] (nhân tình; phong tục) ngược
hà khắc; khắt khe 【骄矜】[jiāojīn] kiêu căng tự phụ; ngạo
【浇灌】[jiāoguàn] ①đổ; đúc ②tưới mạn
nước 【骄慢】[jiāomàn] ngạo mạn
【骄气】[jiāoqì] thói kiêu căng tự mãn 【焦点】[jiāodiǎn] ①tiêu điểm ②điểm
【骄奢淫逸】[jiāoshēyínyì] ngang ngược hội tụ ③điểm mấu chất; điểm chất
xa xỉ; hoang dâm vô độ 【焦黑】[jiāohēi] cháy đen; cháy đen thui
【骄阳】[jiāoyáng] nắng chói chang 【焦化】[jiāohuà] luyện than cốc
【骄躁】[jiāozào] kiêu căng nôn nóng 【焦黄】[jiāohuáng] khô vàng
【骄子】[jiāozǐ] con trai cưng; con cưng 【焦急】[jiāojí] sốt ruột; lo lắng
(thường dùng tỉ dụ) 【焦距】[jiāojù] tiêu cự
【骄纵】[jiāozòng] kêu căng phóng túng 【焦渴】[jiāokě] khát khô cổ; khát cháy
胶[jiāo] GIAO ①keo ②dán bằng keo cổ
③dính (như keo) ④cao su 【焦枯】[jiāokū] (cây cối) khô cháy
【胶布】[jiāobù] ①băng dính ②cao dán 【焦雷】[jiāoléi] sấm vang; sấm rền
【胶带】[jiāodài] băng từ; băng cát xét 【焦虑】[jiāolǜ] lo lắng buồn rầu; lo
【胶合】[jiāohé] cán; gắn (bằng keo) phiền
【胶合板】[jiāohébǎn] gỗ dán 【焦炭】[jiāotàn] than cốc
【胶结】[jiāojié] kết dính 【焦头烂额】[jiāotóulàné] nhếch nhác
【胶卷】[jiāojuǎn] phim (chụp ảnh) khốn khổ
【胶木】[jiāomù] chất cách điện (làm 【焦土】[jiāotǔ] đất đai cháy sém (bởi
bằng cao su và nhựa tổng hợp) bom đạn); cảnh đổ nát hoang tàn (vì
【胶囊】[jiāonáng] (thuốc uống) viên bom đạn)
nang 【焦油】[jiāoyóu] hắc ín
【胶皮】[jiāopí] ①cao su (lưu hoá) 【焦躁】[jiāozào] nóng lòng sốt ruột
②người kéo; xe tay 【焦灼】[jiāozhuó] lo lắng bội phần
【胶片】[jiāopiàn] phim nhựa 跤[jiāo] GlAO lộn; ngã lộn nhào
【胶乳】[jiāorǔ] ①mủ cao su ②nhựa cao 蕉[jiāo] TIÊU cầy chuối
su 礁[jiāo] TIÊU ①đá ngầm ②đá san hô
【胶水】[jiāoshuǐ] nhựa dán; keo (cồn) 【礁石】[jiāoshí] đá ngầm
dán jiáo
【胶鞋】[jiāoxié] giày cao su 嚼[jiáo] TƯỚC nhai
【胶靴】[jiāoxuē] ủng cao su 【嚼裹儿】[jiáoguǒér] chi tiêu; chi dùng
【胶着状态】[jiāozhuózhuàngtài] giằng 【嚼舌】[jiáoshé] ①nói linh tinh; nói bậy
co; cầm cự bạ ②cãi vã
教[jiāo] GIÁO dạy jiăo
【教书】[jiāoshū] đạy học 角 [jiǎo] GIÁC ①sừng; gạc ②tù và
1
【教学】[jiàoxué] dạy học ③vật có hình giống cái sừng ④địa danh
椒[jiāo] TIÊU cây có quả hoặc hạt có vị ⑤góc ⑥góc (hình học) ⑦lượng từ
cay 角 2[jiǎo] GIÁC (đơn vị tiền tệ Trung
【椒盐】[jiāoyán] muối tiêu Quốc) hào
焦[jiāo] TIÊU ①cháy khô; khô giòn 【角尺】[jiǎochǐ] ê ke; thước thợ
②than cốc ③nóng lòng; sốt ruột ④bộ 【角度】[jiǎodù] ①độ lớn của góc ②góc
phận cơ thể (theo cách gọi của Đông y độ; góc nhìn (đánh giá xem xét sự vật)
⑤(họ) Tiêu 【角落】[jiǎoluò] ①góc; xó ②xó xỉnh;
【焦比】[jiāobǐ] tỉ lệ tiêu hao than (so với hang cùng ngõ hẻm
sản lượng gang) 【角门】[jiǎomén] cửa ngách
【角膜】[jiǎomó] giác mạc
侥[jiăo] KIỂU 【矫健】[jiǎojiàn] khoẻ mạnh; vạm vỡ;
【侥幸】[jiǎoxìng] may mắn; cơ may hùng dũng
佼[jiăo] GIẢO đẹp; tốt đẹp 【矫捷】[jiǎojié] khoẻ khoắn nhanh nhẹn
【佼佼】[jiǎojiǎo] trội hẳn; nổi trội 【矫情】[jiǎoqíng] lập dị; ra vẻ cao siêu
狡[jiǎo] GIẢO giảo hoạt; xảo quyệt khác đời
【狡辩】[jiǎobiàn] ngụy biện; cãi lấp 【矫揉造作】[jiǎoróuzàozuò] điệu bộ
liếm thái quá; làm bộ làm tịch; điệu bộ ưỡn
【狡猾】[jiǎohuá] giảo hoạt; xảo quyệt: ẹo
这人很狡猾 Tên này rất xảo quyểt 【矫饰】[jiǎoshì] vỡ vĩnh để giấu giếm
【狡计】[jiăojì] quỷ kế; kế xảo quyệt (che đậy)
【狡狯】[jiăokuài] xảo trá; lừa lọc 【矫枉过正】[jiǎowǎngguòzhèng] sửa sai
【狡赖】[jiăolài] chối bay chối biến; chối thái quá; uốn nắn quá đà
bai bải 【矫形】[jiǎoxíng] chỉnh hình (bằng phẫu
【狡兔三窟】[jiǎotùsānkū] thỏ khôn làm thuật)
ba hang; nhiều chốn nương thân 【矫正】[jiǎozhèng] sửa chữa; uốn nắn:
【狡黠】[jiǎoxiá] xảo trá; gian manh; 矫正发音 uốn nắn phát âm
điêu toa 【矫治】[jiǎozhì] chữa trị (các khuyết tật
【狡诈】[jiǎozhà] xảo trá quỷ quyệt như lác; nói lắp)
饺[jiǎo] GIẢO sủi cảo; bánh chẻo (làm 皎[jiǎo] GIẢO ①sáng trắng ②(họ) Giảo
bằng bột mì; có nhân; hấp hoặc luộc) 【皎皎】[jiǎojiǎo] sáng vằng vặc; sáng
【饺子】[jiǎozi] bánh chẻo; sủi cảo trắng
绞[jiǎo] GIẢO ①xoắn; bện ②vắt ③doa 【皎洁】[jiǎojié] sáng trong; sáng ngời
④(hình phạt) treo cổ ⑤quay tời; trục 脚[jiăo] CƯỚC ①chân ②chân (phần
kéo ⑥cuộn; con dưới cùng của đồ vật) ③chỉ lao động
【绞车】[jiǎochē] ròng rọc (kéo vật nặng) khuân vác
【绞刀】[jiǎodāo] lưỡi dao 【脚背】[jiǎobèi] mu bàn chân
【绞架】[jiǎojià] giá treo cổ 【脚本】[jiǎoběn] kịch bản gốc
【绞脑汁】[jiǎonǎozhī] vắt óc suy nghĩ 【脚步】[jiǎobù] ①bước chân ②bước
【绞盘】[jiǎopán] ròng rọc 【脚底】[jiǎodǐ] bàn chân
【绞杀】[jiǎoshā] ①xử treo cổ ②bóp 【脚夫】[jiǎofū] ①thợ khuân vác; phu
nghẹt khuân vác ②người dắt gia súc kéo đi
【绞索】[jiǎosuǒ] dây treo cổ; thòng lọng cho thuê
treo cổ 【脚根】[jiǎogēn] gót chân
【绞刑】[jiǎoxíng] hình phạt treo cổ 【脚行】[jiǎoháng] nghề khuân vác; thợ
铰[jiǎo] GIẢO ①cắt ②khoan; xuyên lỗ khuân vác
②khớp nối; bản lề 【脚后跟】[jiǎohòugen] gót chân
【铰接】[jiǎojiē] nối bản lề; nối (bằng) 【脚迹】[jiǎojì] dấu chân; vết chân
khớp nối 【脚尖】[jiǎojiān] mũi bàn chân; đầu bàn
【铰链】[jiǎoliàn] bản lề chân:踮着脚尖走 đi kiễng chân
矫 1[jiăo] KIỂU ①sửa; sửa chữa; uốn 【脚力】[jiǎolì] ①bước chân đi (sức đi)
nắn ②(họ) Kiểu ②thợ khuân vác ③tiền công bốc vác
矫 2[jiăo] KIỂU mạnh mẽ; khoẻ ④tiền thưởng cho người đi đưa lễ thời
矫 3[jiăo] KIỂU giả bộ; giả dạng xưa
【脚镣】[jiǎoliào] cái xiềng chân
【脚面】[jiǎomiàn] mu bàn chân 【叫唤】[jiàohuàn] ①kêu to; gào; hét
【脚手架】[jiǎoshǒujià] giàn giáo ②(động vật) kêu; hót; rống
【脚踏车】[jiǎotàchē] xe đạp 【叫鸡】[jiàojī] gà trống
【脚踏实地】[jiǎotàshídì] cẩn thận chắc 【叫绝】[jiàojué] khen (ca ngợi) hết lời
chắn 【叫苦】[jiàokǔ] kể khổ; than khổ
【脚腕儿】[jiǎowànér] cổ chân 【叫苦连天】[jiàokǔliántiān] kể khổ triền
【脚印】[jiǎoyìn] vết chân; dấu chân miên; khổ hết chỗ nói
【脚掌】[jiǎozhǎng] bàn chân 【叫骂】[jiàomà] lớn tiếng chửi bới
【脚指头】[jiǎozhǐtou] ngón chân 【叫卖】[jiàomài] rao hàng
【脚趾】[jiǎozhǐ] ngón chân 【叫门】[jiàomén] gọi cửa
【脚注】[jiǎozhù] cước chú (chú thích ở 【叫名】[jiàomíng] ①tên gọi ②tiếng là;
cuối trang) trên danh nghĩa là
搅[jiăo] GIẢO ①trộn; quấy ②làm rối; 【叫屈】[jiàoqū] kêu oan
quấy rầy 【叫嚷】[jiàorǎng] kêu gào
【搅拌】[jiǎobàn] trộn; đảo; quấy 【叫嚣】[jiàoxiāo] gào thét la hét
【搅拌机】[jiǎobànjī] máy trộn bê tông 【叫座】[jiàozuò] vở diễn hoặc diễn
【搅动】[jiǎodòng] quấy rầy; quấy rối viên) ăn khách
【搅浑】[jiǎohún] khuấy vẩn lên; làm 【叫做】[jiàozuò] tên là; gọi là
vẩn đục 觉[jiào] GIÁC giấc ngủ
【搅混】[jiǎohun] hoà lẫn; trộn lẫn 校[jiào] HIỆU ①đính chính; sửa ②đọ
【搅和】[jiǎohuo] chen lẫn; hoà lẫn sức; thi đấu
【搅局】[jiǎojú] làm đảo lộn (công việc 【校本】[jiàoběn] bản hiệu đính
đã sắp xếp của người khác) 【校场】[jiàochǎng] trưởng đấu; sàn đấu
【搅乱】[jiǎoluàn] quấy rối; làm rối loạn 【校订】[jiàodìng] hiệu đính
剿[jiăo] TIỄU diệt; tiêu diệt 【校对】[jiàoduì] ①so theo chuẩn; kiểm
【剿除】[jiǎochú] tiễu trừ; diệt tra theo chuẩn ②soát; rà soát:根据正本
【剿灭】[jiǎomiè] tiêu diệt 校对副本 soát lại bản sao theo bản chnh
缴[jiăo] CHƯỚC; KIỂU ①nộp; giao ③người sửa bản in
nộp ②tước (vũ khí) 【校改】[jiàogǎi] đối chiếu và sửa lỗi
【缴获】[jiǎohuò] tước (được) (bản in; bài viết…)
【缴纳】[jiǎonà] nộp 【校勘】[jiàokān] khảo đính
【缴械】[jiǎoxiè] ①tước (vũ khí của 【校样】[jiàoyàng] bản in thử; morát
địch) ②nộp vũ khí 【校阅】[jiàoyuè] ①hiệu duyệt; duyệt và
jiào hiệu đính (nội dung sách báo) ②duyệt
叫 [jiào] KHIẾU ①kêu; gáy ②gọi
1
【校正】[jiàozhèng] hiệu chỉnh; chỉnh lại
③gọi (xe; món ăn) ④gọi là; tên là 【校注】[jiàozhù] hiệu đính và chú thích
⑤con đực (chỉ gia súc; gia cầm) 【校准】[jiàozhǔn] hiệu chỉnh cho chính
叫 2[jiào] KHIẾU ①bảo; dặn; làm cho xác (máy móc; thiết bị)
②cho phép; bảo ③bị 轿[jiào] KIỆU cái kiệu
【叫板】[jiàobǎn] chuyển làn điệu; 【轿车】[jiàochē] ①xe ngựa (chở người;
chuyển tiết tấu (trong hí khúc) có thùng che) ②xe ô tô
【叫喊】[jiàohǎn] gào; hét 【轿子】[jiàozi] cái kiệu
【叫好】[jiàohǎo] khen hay 较[jiào] GIẢO ①tương đối; đọ; so với
【叫化子】[jiàohuāzi] ăn mày; hành khất ②tính toán; cân nhắc
【较劲】[jiàojìn] ①đọ sức; đọ tài cao 【教条主义】[jiàotiáozhǔyì] chủ nghĩa
thấp ②trái ngược; trái khoáy; oái oăm giáo điều
③dốc sức; trổ hết tác dụng 【教廷】[jiàotíng] toà thánh (Vaticăng)
【较量】[jiàoliàng] ①đọ sức; đua tài; đấu 【教头】[jiàotou] thầy dạy võ (thời xưa);
②tính toán; cân nhắc thầy dạy nghề (nói chung); huấn luyện
【较真】[jiàozhēn] chăm chỉ viên (hài hước)
教[jiào] GIÁO ①dạy; dạy bảo; giáo dục 【教徒】[jiàotú] tín đồ
②tôn giáo ③(họ) Giáo 【教务】[jiàowù] giáo vụ (nhà trường)
【教案】[jiàoàn] giáo án 【教习】[jiàoxí] ①giáo viên (tên gọi cũ)
【教本】[jiàoběn] sách giáo khoa; sách ②giảng dạy; truyền thụ
dạy 【教学】[jiàoxué] dạy học
【教材】[jiàocái] tài liệu giảng dạy 【教训】[jiàoxun] ①răn dạy ②bài học
【教程】[jiàochéng] giáo trình (thường (thất bại):深刻的教训 bài học sâu xa
dùng làm tên sách) 【教研室】[jiàoyánshì] phòng nghiên cứu
【教导】[jiàodǎo] dạy bảo; giáo dục; dạy giáo dục và giảng dạy
dỗ 【教研组】[jiàoyánzǔ] tổ bộ môn
【教导员】[jiàodǎoyuán] chính trị viên 【教养】[jiàoyǎng] ①dạy dỗ; giáo dục
【教范】[jiàofàn] tài liệu giảng dạy cơ ②tu dưỡng
bản (về kĩ thuật) trong quân đội 【教养员】[jiàoyǎngyuán] cô nuôi dạy
【教父】[jiàofù] ①cha đạo ②cha giám trẻ; người nuôi dạy trẻ
hộ rửa tội 【教益】[jiàoyì] bài học bổ ích
【教改】[jiàogǎi] cải cách giáo dục 【教育】[jiàoyù] ①giáo dục ②chỉ dẫn
【教官】[jiàoguān] sĩ quan huấn luyện bảo ban
【教皇】[jiàohuáng] giáo hoàng 【教员】[jiàoyuán] giáo viên
【教会】[jiàohuì] giáo hội 【教正】[jiàozhèng] chỉ giáo uốn nắn (lối
【教诲】[jiàohuì] dạy dỗ; giáo huấn nói khiêm tốn)
【教科书】[jiàokēshū] sách giáo khoa 【教主】[jiàozhǔ] giáo chủ
【教练】[jiàoliàn] ①huấn luyện ②huấn 窖[jiào] GIÁO; KIẾU ①hầm; hố ②cất
luyện viên giấu các thứ vào hầm
【教龄】[jiàolíng] thâm niên dạy học 【窖藏】[jiàocáng] cất giữ bằng hầm
【教母】[jiàomǔ] bà xơ 【窖肥】[jiàoféi] phân ủ; phân hoai
【教区】[jiàoqū] xứ đạo; khu vực quản 酵[jiào] DIẾU lên men
hạt tôn giáo 【酵母】[jiàomǔ] con men; cái men
【教师】[jiàoshī] giáo viên; thầy giáo 【酵子】[jiàozi] bột gây men; bột nở
【教士】[jiàoshì] giáo sĩ jiē
【教室】[jiàoshì] lớp học; phòng học 节[jiē] TIẾT
【教授】[jiàoshòu] ①giảng dạy; truyền 【节骨眼】[jiēguyǎn] khâu then chốt;
thụ ②giáo sư (học hàm cao nhất ở bậc thời điểm (thời cổ) quyết định
đại học) 【节子】[jiēzi] sẹo gỗ; mắt gỗ
【教唆】[jiàosuō] xúi giục; xúi bẩy 阶[jiē] GIAI ①bậc ②cấp bậc
【教堂】[jiàotáng] giáo đường; nhà thờ 【阶层】[jiēcéng] ①tầng lớp ②giới
【教条】[jiàotiáo] ①tín điều (lời kinh (trong xã hội; như giới trí thức)
tông giáo) ②sự giáo điều ③chủ nghĩa 【阶段】[jiēduàn] giai đoạn
giáo điều
【阶级】[jiējí] ①bậc thềm ②đẳng cấp 【接境】[jiējìng] giáp giới
(quan lại) ③giai cấp 【接客】[jiēkè] ①tiếp khách ②(gái làng
【阶级斗争】[jiējídòuzhēng] đấu tranh chơi) tiếp khách
giai cấp 【接力】[jiēlì] tiếp sức; (kiểu) dây
【阶级性】[jiējíxìng] tính giai cấp chuyền
【阶梯】[jiētī] bậc thềm; bậc thang (ví 【接力棒】[jiēlìbàng] gậy chạy tiếp sức
bước đường tiến thân) (gỗ hoặc kim loại)
皆[jiē] GIAI đều; đều là 【接力赛跑】[jiēlìsàipǎo]thi chạy tiếp
【皆大欢喜】[jiēdàhuānxǐ] ai nấy đều hài sức
lòng; mừng vui 【接连】[jiēlián] liên tiếp; liên tục; liền
结[jié] KẾT đơm; kết (hoa; trái) nhau
【结巴】[jiēba] ①nói lắp ②người nói lắp 【接纳】[jiēnà] ①kết nạp; đón nhận
【结果】[jiéguǒ] kết trái; ra quả ②ghi nhận; thu nhận
【结实】[jiēshi] ①bền chắc ②vạm vỡ; 【接气】[jiēqì] liền mạch (chỉ nội dung
khỏe mạnh bài viết)
接[jiē] TIẾP ①kề cận; gần; giáp bên 【接洽】[jiēqià] liên hệ và bàn bạc; giao
②nối; ghép; chắp ③đỡ; hứng ④tiếp; thiệp
nhận ⑤đón ⑥thay; đổi ⑦(họ) Tiếp 【接任】[jiērèn] kế nhiệm; thay làm
【接班】[jiēbān] ①thay ca; đổi ca ②làm (chức vụ)
thay; kế tục 【接生】[jiēshēng] đỡ đẻ; hộ sinh
【接茬儿】[jiēcháer] ①tiếp lời; đỡ lời 【接收】[jiēshōu] ①nhận ②thu về theo
②làm tiếp pháp luật ③tiếp nhận; kết nạp
【接待】[jiēdài] ①đụng vào; tiếp xúc 【接手】[jiēshǒu] tiếp tục làm thay
②tiếp xúc 【接受】[jiēshòu] chấp nhận; chịu; tiếp
【接待】[jiēdài] đón tiếp thu
【接地】[jiēdì] ①tiếp đất ②tiếp đất để 【接榫】[jiēsǔn] ①ghép mộng ②lắp
lấy mặt đất làm cực âm ghép
【接二连三】[jiēèrliánsān] liên tiếp; 【接谈】[jiētán] gặp gỡ chuyện trò:负责
không ngớt 人跟来访的群众接谈 Người phụ trách
【接防】[jiēfáng] tiếp nhận nhiệm vụ gặp gỡ trò chuyện với quần chúng đến
phòng vệ (bộ đội) thăm
【接风】[jiēfēng] mời cơm khách từ xa 【接替】[jiētì] thay thế và tiếp tục (làm);
đến thay
【接骨】[jiēgǔ] bó (bột) xương 【接头】[jiētóu] ①nối ②liên lạc; chắp
【接管】[jiēguǎn] tiếp quản mối ③nắm vững
【接轨】[jiēguǐ] nối vào mạch đường; đi 【接头儿】[jiētóuer] chỗ nối; mối ghép
vào quỹ đạo chung 【接吻】[jiēwěn] hôn (nhau)
【接合】[jiēhé] gắn vào 【接线】[jiēxiàn] ①nối mạch; nối đường
【接火】[jiēhuǒ] ①nhả đạn; bắn nhau; dây ②dây dẫn; mạch
bắn vào (địch) ②đóng mạch điện 【接线员】[jiēxiànyuán] nhân viên điện
【接济】[jiējì] tiếp tế; viện trợ thoại
【接见】[jiējiàn] tiếp kiến; gặp gỡ 【接续】[jiēxù] tiếp; tiếp tục
【接近】[jiējìn] tiếp cận; gần gũi:接近群 【接应】[jiēyìng] ①tiếp ứng ②tiếp tế;
众 gần gũi quần chúng tiếp viện
【接援】[jiēyuán] tiếp viện (thường dùng 【街门】[jiēmén] cổng; cửa (trông ra mặt
với quân đội) phố)
【接站】[jiēzhàn] ra bến xe (ga) đón 【街面儿上】[jiēmiànershàng] ①mặt
【接着】[jiēzhe] ①đỡ; hứng ②tiếp; tiếp phố; phố xá ②phố ngõ lân cận
theo 【街市】[jiēshì] khu phố buôn bán sầm
【接踵】[jiēzhǒng] nối gót; nườm nượp uất
【接种】[jiēzhǒng] tiêm chủng 【街谈巷议】[jiētánxiàngyì] phố phường
秸[jiē] GIAI rơm; xác cành; xác cây (đã bàn tán
tuốt hoặc bứt hạt; quả) 【街头】[jiētóu] phố; đầu phố
【秸杆】[jiēgǎn] rơm cọng 【街头巷尾】[jiētóuxiàngwěi] đường ở
揭[jiē] YẾT; KIẾT ①bóc ②mở ③vạch; cuối phố; hang cùng ngõ hẻm
phơi bày ④giơ (giương) cao ⑤(họ) Yết 【街心】[jiēxīn] đoạn giữa đường phố
【揭穿】[jiēchuān] vạch rõ; vạch trần; jié
phơi trần 节 [jié] TIẾT ①gióng; đốt; khớp
1
【揭短】[jiēduǎn] vạch điểm yếu của ②đoạn; mạch; nhịp ③đoạn; phần
người khác ④ngày lế; tết ⑤trích; lược trích ⑥tiết
【揭发】[jiēfā] lật tẩy; lột mặt nạ; vạch rõ kiệm; hạn chế ⑦mục; việc ⑧tiết tháo;
tim đen khí tiết ⑨(họ) Tiết
【揭露】[jiēlù] vạch rõ; bóc trần; vạch 节 2[jié] TIẾT đơn vị chỉ tốc độ trên biển
trần (1 tiết = 1 hải lí; giờ)
【揭秘】[jiēmì] vén màn bí mật 【节本】[jiéběn] bản trích; ản lược trích
【揭幕】[jiēmù] ①khánh thành:纪念碑 【节操】[jiécāo] tiết tháo; khí tiết
揭幕仪式 làm lễ khánh thành đài kỷ 【节俭】[jiéjiǎn] tiết kiệm; giảm bớt (chi
niệm ②mở đầu; bắt đầu (hoạt động lớn dùng)
hoặc quan trọng) 【节减】[jiéjiǎn] quà biếu ngày lễ tết; quà
【揭破】[jiēpò] bóc trần; phơi trần (bộ tết
mặt thật) 【节令】[jiélìng] thời tiết; dịp
【揭示】[jiēshì] ①công bố; thông báo 【节录】[jiélù] ①trích (ra) phần quan
②làm sáng tỏ trọng ②phần trích
【揭晓】[jiēxiǎo] công bố (kết quả sự 【节律】[jiélǜ] tiết tấu và quy luật; nhịp
việc) độ và quy luật
喈[jiē] GIAI 【节略】[jiéluè] ①tóm tắt; lược trích
【喈喈】[jiēji] ①nhịp nhàng; rập rình (gà ②cắt; tỉnh lược ③bản tóm lược
gáy) te te 【节目】[jiémù] tiết mục; chương trình;
嗟[jiē] TA than vãn; than thở mục
【嗟悔】[jiēhuǐ] thở than hối tiếc 【节能】[jiénéng] tiết kiệm nguồn năng
【嗟来之食】[jiēláizhīshí] của bố thí lượng
nhục nhã 【节拍】[jiépāi] nhịp
【嗟叹】[jiētàn] than vãn; thở than; ta 【节气】[jiéqi] tiết khí
thán 【节日】[jiérì] ngày lễ
街[jiē] NHAI ①phố; đường phố ②chợ 【节省】[jiéshěng] tiết kiệm; giảm bớt
【街道】[jiēdào] ①đường phố ②phố 【节食】[jiéshí] giảm bớt khẩu phần ăn;
phường hạn chế ăn uống
【街坊】[jiēfang] láng giềng
【节外生枝】[jiéwàishēngzhī] phát sinh 【结伴】[jiébàn] kết bạn;cùng đi:一起结
vấn đề mới 伴走吧!Cùng đi nhé!
【节选】[jiéxuǎn] tuyển trích 【结彩】[jiécǎi] tết nơ; thắt nơ
【节余】[jiéyú] ①dành dụm được ②tiền 【结仇】[jiéchóu] gây thù chuốc oán
của để dành 【结存】[jiécún] khoản dư; hàng tồn
【节育】[jiéyù] hạn chế sinh đẻ 【结党营私】[jiédǎngyíngsī] kết bè kéo
【节约】[jiéyuē] tiết kiệm:厉行节约 ra đảng mưu lợi; lôi bè kéo cánh làm càn
sức tiết kiệm 【结构】[jiégòu] ①kết cấu; cấu trúc
【节制】[jiézhì] ①chỉ huy; điều hành ②kết cấu
②khống chế; hạn chế 【结果】[jiéguǒ] kết quả
【节奏】[jiézòu] ①tiết tấu (âm nhạc) 【结合】[jiéhé] ①kết hợp ②kết duyên
②điều độ; nhịp nhàng (trong công việc) chồng vợ
劫 1[jié] KIẾP ①cướp; cướp bóc ②ép 【结核】[jiéhé] ①kết hạch ②bệnh lao
buộc; bức hiếp ③vón hòn; vón cục
劫 2[jié] KIẾP tai hoạ 【结婚】[jiéhūn] kết hôn
【劫持】[jiéchí] bức hiếp; ép bức 【结伙】[jiéhuǒ] ①kết bè; kết nhóm
【劫夺】[jiéduó] cướp bóc; cướp đoạt ②băng; nhóm (tội phạm)
(của hoặc người) 【结集】[jiéjí] tập kết (quân đội)
【劫掠】[jiéluè] cướp bóc 【结交】[jiéjiāo] kết giao; kết nghĩa
【劫难】[jiénàn] tai nạn; tai hoạ 【结晶】[jiéjīng] ①kết thành tinh thể (từ
【劫数】[jiéshù] số kiếp chất lỏng hoặc chất khí) ②tinh thể ③kết
【劫狱】[jiéyù] cướp tù; cướp nguc tinh (thành quả; trí tuệ)
杰[jié] KIỆT ①người tài xuất chúng 【结局】[jiéjú] kết cục; chung cục
②kiệt xuất 【结论】[jiélùn] ①kết luận ②xét đoán
【杰出】[jiéchū] kiệt xuất cuối cùng
【杰作】[jiézuò] kiệt tác 【结盟】[jiéméng] liên kết
诘[jié] CẬT cật vấn; hỏi vặn 【结亲】[jiéqīn] ①kết hôn; cưới ②đính
【诘难】[jiénàn] trách cứ; chỉ trích hôn; kết thông gia
【诘问】[jiéwèn] căn vặn; hỏi vặn; cật 【结社】[jiéshè] lập đoàn thể; lập tổ chức
vấn 【结束】[jiéshù] ①kết thúc ②trang
拮[jié] KIẾT điểm; chải chuốt (trong bạch thoại thời
【拮据】[jiéjū] túng thiếu; túng quẫn kì đầu)
洁[jié] KHIẾT sạch; trong sạch 【结束语】[jiēshùyǔ] kết luận; đoạn kết
【洁白】[jiébái] trắng muốt (của bài viết hoặc nói)
【洁净】[jiéjìng] sạch sẽ 【结算】[jiésuàn] kết toán
【洁身自好】[jiéshēnzìhào] giữ mình 【结尾】[jiéwěi] đoạn cuối; giai đoạn kết
trong sạch; chỉ lo giữ bản thân mình thúc
结[jié] KẾT ①bện; tết; kết; vặn ②nút; 【结业】[jiéyè] kết thúc khoá bồi dưỡng
mối; nơ ③kết lại; kết hợp ④kết thúc; 【结义】[jiéyì] kết nghĩa
chấm dứt ⑤giấy tờ cam kết (thời xưa) 【结余】[jiéyú] ①dôi; dư ②tiền dư
【结案】[jiéàn] kết án 【结语】[jiéyǔ] kết luận; lời kết
【结拜】[jiébài] kết nghĩa (anh em hoặc 【结缘】[jiéyuán] duyên nợ; có duyên
chị em) với
【结怨】[jiéyuàn] chuốc oán
【结扎】[jiézā] thắt ga rô 姐[jiě] THƯ chị
【结账】[jiézhàng] thanh toán (tiền nong; 【姐夫】[jiěfu] anh rể
sổ sách) 【姐姐】[jiějiě] ①chị gái; chị ruột ②chị
【结子】[jiézi] cái nút; cái nơ; moi thắt họ (lớn tuổi hơn)
桀[jié] KIỆT vua Kiệt 【姐妹】[jiěmèi] ①chị em gái ②anh chị
【桀骜】[jiéào] ngang bướng; bướng em (ruột)
bỉnh 【姐儿们】[jiěermen] chị em; các chị em
捷[jié] TIỆP chiến thắng; thắng (chỉ chung)
【捷报】[jiébào] tin chiến thắng 解[jiě] GIẢI ①tách ra; phân chia ra
【捷径】[jiéjìng] đường tắt; con đường ②cởi ③giải trừ; bãi bỏ ④giải thích
tới đích ngắn nhất ⑤hiểu; hiểu rõ ⑥đi đại tiểu tiện ⑦giải
【捷足先登】[jiézúxiāndēng] nhanh chân nghiệm (của ẩn số phương trình)
tới trước 【解嘲】[jiěcháo] chữa ngượng; chữa
睫[jié] TIỆP lông mi thẹn
【睫毛】[jiémáo] lông mi 【解醒】[jiěxǐng] làm dã rượu
截[jié] TIỆT ①cắt; xén (vật có llình dài) 【解愁】[jiěchóu] giải sầu
②khúc; đoạn ③chặn; ngăn lại ④đến 【解除】[jiěchú] bỏ; bãi bỏ; giải trừ
(mốc thời gian cuối cùng) 【解答】[jiědá] giải đáp
【截长补短】[jiéchángbǔduǎn] bù trừ 【解冻】[jiědòng] ①băng tan; tan băng
cho nhau ②giải toả (vốn ứ đọng)
【截断】[jiéduàn] ①cắt đứt ②cắt ngang; 【解毒】[jiědú] ①giải độc ②giải nhiệt
cản trở; ngăn chặn 【解饿】[jiěè] đỡ đói
【截稿】[jiégǎo] hạn nhận bản thảo (cuối 【解乏】[jiěfá] đỡ mệt; lại sức
cùng) 【解放】[jiěfàng] giải phóng
【截获】[jiéhuò] bắt được; thu được 【解放军】[jiěfàngjūn] quân giải phóng
【截击】[jiéjī] chặn đánh (địch) 【解放区】[jiěfàngqū] vùng giải phóng
【截流】[jiéliú] ngăn dòng 【解放战争】[jiěfàngzhànzhēng] chiến
【截门】[jiémén] van đóng mở (ống dẫn) tranh giải phóng
【截面】[jiémiàn] tiết diện; mặt cắt 【解雇】[jiěgù] sa thải; đuổi việc
【截取】[jiéqǔ] lấy ra; trích lấy (một 【解恨】[jiěhèn] giải hận
đoạn) 【解禁】[jiějìn] bãi bỏ lệnh cấm
【截然】[jiérán] dứt khoát; rạch ròi 【解救】[jiějiù] cứu nguy
【截瘫】[jiétān] liệt chân 【解决】[jiějué] ①giải quyết:解决问题
【截止】[jiézhǐ] chấm dứt; ngừng giải quyết vấn đề ②diệt; xoá sổ
【截至】[jiézhì] đến hết hạn 【解渴】[jiěkě] giải khát
竭[jié] KIỆT ①hết; kiệt ②cạn kiệt 【解铃系铃】[jiělíngxìlíng] ai buộc
【竭诚】[jiéchéng] hết mực trung thành; chuông người ấy tháo
toàn tâm toàn ý 【解码】[jiěmǎ] giải mã
【竭尽】[jiéjìn] dùng hết; dốc hết 【解闷】[jiěmèn] giải buồn
【竭力】[jiélì] hết sức; ra sức 【解难】[jiěnàn] ①giải quyết khó khăn
【竭泽而鱼】[jiézééryú] (tát cạn ao vét ②giải nạn; giải toả nguy khốn
cá) vơ vét sạch; uống nước cả cặn 【解聘】[jiěpìn] cho thôi chức vụ; miễn
(không để ý đến lợi ích lâu dài) nhiệm
jiĕ
【解剖】[jiěpōu] ①giải phẫu ②mổ xẻ 【戒被】[jièbèi] ①vanh phòng; phòng bị
phân tích cảnh giới ②cảnh giác đề phòng
【解气】[jiěqì] trút giận; làm cho hả giận 【戒除】[jièchú] cai; chừa (thói quen
【解劝】[jiěquàn] khuyên giải; an ủi không tốt)
【解散】[jiěsàn] giải tán 【戒忌】[jièjì] ①cấm kị ②kiêng; tránh
【解释】[jiěshì] ①giải thích ②nói rõ; 【戒律】[jièlǜ] luật cấm (của tôn giáo)
làm rõ (nguyên nhân; lí do; hàm ý) 【戒心】[jièxīn] lòng cảnh giác; ý đề
【解手】[jiěshǒu] đi đại tiểu tiện phòng
【解说】[jiěshuō] giảng giải; thuyết minh 【戒严】[jièyán] giới nghiêm; thiết quân
【解体】[jiětǐ] ①giải thể; phần giải ②tan luật
rã; tan vỡ 【戒指】[jièzhi] nhẫn (đeo tay)
【解脱】[jiětuō] ①giải thoát (từ nhà 芥[jiè] GIỚI ①rau cải ②cỏ rác (ví các
Phật) ②thoát khỏi ③mở lối thoát; gỡ đồ linh tinh vụn vặt)
【解围】[jiěwéi] ①giải vây ②cứu nguy 【芥菜】[jiècài] rau cải
【解悟】[jiěwù] giác ngộ được; hiểu ra; 【芥蒂】[jièdì] điều khúc mắc; điều
vỡ nhẽ vướng mắc
【解严】[jiěyán] chấm dứt giới nghiêm; 【芥末】[jièmo] bột hạt cải; mù tạc (gia
bỏ lệnh giới nghiêm vị)
【解疑】[jiěyí] ①giải mối lo ngại ②giải 【芥子】[jièzǐ] hạt cải giống
thích thắc mắc 届[jiè] GIỚI ①đến (khi; lúc) ②khóa
【解忧】[jiěyōu] giải toả ưu sầu (lượng từ; chỉ lượt thứ)
【解约】[jiěyuē] huỷ bỏ giao ước; xoá lời 【届满】[jièmǎn] hết nhiệm kì
ước hẹn 【届期】[jièqī] đến thời hạn; đến kì
【解职】[jiězhí] bãi chức vụ; miễn nhiệm 【届时】[jièshí] đến giờ; đến lúc (đã
jiè định)
介 1[jiè] GIỚI ①ở giữa hai bên ②giới 界[jiè] GIỚI ①ranh giới; giới hạn
thiệu ③để lại; giữ lại (trong lòng) ②phạm vi; tầm ③giới; tầng lớp
④(họ) Giới 【界碑】[jièbēi] bia chỉ giới; cột mốc chỉ
介 2[jiè] GIỚI áo giáp giới
【介词】[jiècí] giới từ 【界标】[jièbiāo] mốc phân ranh giới
【介壳】[jièqiào] vỏ cứng (của các động 【界尺】[jièchǐ] thước kẻ đường thẳng
vật nhuyễn thể) (không khắc chia độ)
【介入】[jièrù] chen (xen) vào; can dự 【界河】[jièhé] sông giáp ranh; sông giới
vào tuyến
【介绍】[jièshào] ①giới thiệu ②dẫn 【界面】[jièmiàn] mặt tiếp xúc (giữa hai
vào; đưa vào ③giới thiệu vật thể)
【介意】[jièyì] để tâm; để bụng 【界限】[jièxiàn] ①ranh giới ②giới hạn;
【介音】[jièyīn] âm đệm; giới âm hạn độ
【介质】[jièzhì] chất môi giới; vật môi 【界线】[jièxiàn] ①giới tuyến ②ranh
giới giới; giới hạn ③vạch phân chia; vạch
戒[jiè] GIỚI ①phòng ngừa kiêu căng; chỉ giới
nóng vội ②khuyên răn ③chừa; cai 【界桩】[jièzhuāng] cột mốc; cọc chỉ giới
④điều cấm; việc cấm kị ⑤giới luật 疥[jiè] GIỚI ghẻ
(Phật giáo) ⑥phòng tránh; cảnh giác 【疥虫】[jièchóng] cái ghẻ
【疥疮】[jièchuāng] bệnh ghẻ 【借账】[jièzhàng] vay nợ
诫[jiè] GIỚI khuyên răn; răn nhủ 【借支】[jièzhī] tạm ứng (lương)
借 1[jiè] TÁ ①mượn; vay ②cho mượn; 【借重】[jièzhòng] (lối nói trân trọng)
cho vay nhờ vào; dựa vào
借 2[jiè] TÁ ①vin vào; viện ra (cớ) 【借助】[jièzhù] nhờ vào; dùng đến; nhờ
②dựa vào; nhờ vào; cậy đến
【借词】[jiècí] từ vay mượn 解[jiè] GIẢI giải; áp giải
【借货】[jièdài] ①vay mượn (tiền) ②chỉ 【解差】[jièchāi] người áp giải tù thời
bên cho vay và bên nợ xưa
【借刀杀人】[jièdāoshārén] mượn tay kẻ 【解送】[jièsòng] áp giải; áp tải
khác giết người; ném đá giấu tay 【解元】[jièyuán] giải nguyên (người đỗ
【借端】[jièduān] mượn cớ; vin cớ đầu thi hương ở thời Minh - Thanh)
【借方】[jièfāng] cột thu (trong sổ sách jīn
kế toán) 巾[jīn] CÂN cái khăn
【借风使船】[jièfēngshǐchuán] mượn gió 【巾帼】[jīnguó] khăn trùm; khăn vấn tóc
bẻ lái; cậy dựa sức người (của phụ nữ thời xưa) dùng chỉ phụ nữ
【借故】[jiègù] viện cớ; vin cớ 斤 1[jīn] CÂN ①cân (đơn vị trọng
【借光】[jièguāng] ①nhờ vào; ăn theo lượng; xưa là 16 lạng; sau đổi thành 10
②cảm phiền; làm ơn (từ xã giao) lạng = 500 gam) ②đặt sau các danh từ
【借花献佛】[jièhuāxiànfó] mượn hoa chỉ sự vật tính đếm bằng trọng lượng
cúng Phật; của người phúc ta 斤 2[jīn] CÂN cái rìu đốn gỗ
【借鉴】[jièjiàn] noi gương; lấy làm 【斤斤】[jīnjīn] chi li; so đo; xét nét
gương:以次作为借鉴 lấy đó làm gương 【斤两】[jīnliǎng] trọng lượng (thường
【借镜】[jièjìng] noi gương dùng tỉ dụ)
【借据】[jièjù] giấy biên nhận vay nợ; 今[jīn] KIM ①hiện tại; ngày nay; thời
chứng từ vay nợ nay ②nay; ngay thời điểm này ③này;
【借口】[jièkǒu] ①lấy cớ; Viện lí do đây
②cái cớ; lí do (viện ra) 【今后】[jīnhòu] từ nay trở đi
【借款】[jièkuǎn] ①vay tiền ②cho vay 【今年】[jīnnián] năm nay
tiền 【今人】[jīnrén] người thời nay
【借款】[jièkuǎn] khoản tiền vay 【今日】[jìnrì] hôm nay
【借宿】[jièsù] tá túc; ở nhờ 【今生】[jìnshèng] kiếp này
【借条】[jiètiáo] giấy biên nhận (vay nợ); 【今天】[jīntiān] ①hôm nay ②bây giờ;
giấy vay hiện nay
【借位】[jièwèi] mượn số hàng trước; số 【今昔】[jīnxī] xưa và nay; kim cổ
nhớ (trong khi làm phép trừ) 【今朝】[jīnzhāo] ①hôm nay ②bây giờ;
【借问】[jièwèn] xin hỏi thăm (lời nói xã hiện nay
giao trân trọng) 金[jīn] KIM ①kim loại ②tiền ③nhạc
【借以】[jièyǐ] để; dùng để khí; gõ bằng kim loại ④vàng (kí hiệu
【借用】[jièyòng] ①mượn; dùng nhờ Au) ⑤vàng (ví sự tôn quý; quý báu)
②kiêm dùng ⑥màu vàng ⑦(họ) Kim
【借喻】[jièyù] ẩn dụ; ví ngầm 【金榜】[jīnbǎng] bảng vàng (yết danh
【借阅】[jièyuè] mượn đọc sách thi đỗ thời xưa)
【借债】[jièzhài] vay nợ (tiền nong) 【金笔】[jīnbǐ] bút máy ngòi vàng
【金币】[jīnbì] đồng tiền (bằng) vàng 【津津】[jīnjīn] ①say sưa; hứng thú
【金灿灿】[jīncàncàn] ánh vàng rực rỡ; ②(mồ hôi; nước) đầm đìa; lai láng
vàng chói lọi 【津贴】[jīntiē] ①tiền trợ cấp ②trợ cấp;
【金蝉脱壳】[jīnchántuōqiào] lập kế bí cho phụ cấp
mật trốn thoát 矜[jīn] CĂNG ①thương tình; tiếc rẻ
【金额】[jīné] số tiền; kim ngạch ②khoe khoang; tự cao ③thận trọng; cẩn
【金刚石】[jīngāngshí] đá kim cương trọng
【金晃晃】[jīnhuānghuāng] vàng óng ánh 【矜持】[jīnchí] lúng túng; gò bó
【金黄】[jīnhuáng] vàng óng 【矜夸】[jīnkuā] khoe khoang
【金婚】[jīnhūn] đám cưới vàng (phong 筋[jīn] CÂN ①bắp thịt; cơ bắp ②gân
tục châu Âu kỉ niệm tròn 50 năm ngày ③đường giống gân
cưới) 【筋斗】[jīndǒu] lộn nhào
【金奖】[jīnjiǎng] huy chương vàng; cúp 【筋骨】[jīngǔ] gân cốt; vóc dáng
vàng 【筋疲力尽】[jīnpílìjìn] bải hoải rã rời
【金库】[jīnkù] kho bạc nhà nước; quốc 禁[jīn] CẤM ①chịu đựng; kham ②nín
khố nhịn
【金莲】[jīnlián] gót sen; gót vàng (bàn 【禁不起】[jīnbuqǐ] không chịu đựng
chân bó của phụ nữ thời xưa) được
【金牌】[jīnpái] huy chương vàng 【禁不住】[jīnbuzhù] ①chịu không nổi;
【金钱】[jīnqián] tiền bạc; tiền tệ; tiền không kham được:这座桥禁不住 30 吨
【金融】[jīnróng] thu vàng; mùa thu Chiếc cầu này không chịu nổi sức nặng
【金融寡头】[jīnróngguǎtóu] trùm tài 30 tấn ②bất giác; không nén (kìm) được
chính 【禁得起】[jīndeqǐ] chịu đựng được;
【金融资本】[jīnróngzīběn] tư bản tài kham được
chính 【禁得住】[jīndezhù] chịu nổi; kham nổi
【金嗓子】[jīnsǎngzi] giọng hát vàng (dùng cả cho người và vật)
【金属】[jīnshǔ] kim loại 襟[jīn] KHÂM ①vạt áo; tà áo ②(anh
【金条】[jīntiáo] thoi vàng em) đồng hao; cọc chèo ③nỗi lòng; tâm
【金星】[jīnxīng] kim tinh; sao Kim (một sự
trong chín hành tinh của hệ Mặt Trời) 【襟怀】[jīnhuái] tâm tình; nỗi lòng
【金星】[jīnxīng] ①sao vàng (năm cánh) jǐn
②đom đóm mắt 仅[jǐn] CẬN chỉ; vẻn vẹn
【金鱼】[jīnyú] cá vàng; cá cảnh 【仅仅】[jǐnjǐn] chỉ; vẻn vẹn
【金玉】[jīnyù] vàng ngọc; mĩ miều; quý 尽[jǐn] TẬN ①hết sức; cố ②chỉ
giá ③trước hết; trước ④tận cùng; nhất
【金针】[jīnzhēn] ①kim khâu; kim thêu ⑤chỉ; suốt
②kim châm cứu ③hoa hiên 【尽管】[jǐnguǎn] ①cứ; cứ việc:你尽管
【金子】[jīnzi] vàng (kim loại) 做,不要怕 Anh cứ làm đi; đừng sự
【金字塔】[jīnzìtǎ] kim tự tháp ②vẫn; vẫn cứ; cứ ③cho dù
津 1[jīn] TÂN ①nước bọt ②mồ hôi 【尽快】[jǐnkuài] nhanh nhất; sớm nhất
③ướt át; nhớp nháp 【尽量】[jìnliàng] hết sức; cố hết sức
津 2[jīn] TÂN ①bến sông; bến đò ②cửa 【尽先】[jǐnxiān] trước nhất; trước hết
ải và bến đò 紧[jǐn] KHẨN ①căng ②chắc; chặt
③thắt chặt; siết chặt ④kích; chật; khít
⑤gấp; dồn dập ⑥(kinh tế) eo hẹp; túng 尽[jìn] TẬN ①hết ②tử vong; chết
thiếu ③đến tận cùng; đến cực điểm ④dốc
【紧巴巴】[jǐnbābā] ①căng; chật ních hết; tận cùng ⑤làm hết sức; dốc lòng
【紧绷绷】[jǐnbēngbēng] ①căng; chật ⑥tất cả; toàn bộ; mọi
căng; bó chặt ②căng thẳng; khác 【尽力】[jìnlì] tận lực; dốc hết sức
thường 【尽量】[jìnliàng] đến mức tối đa
【紧凑】[jǐncòu] chặt chẽ; khít khao; ăn 【尽情】[jìnqíng] tận tình; hết mình
khớp 【尽然】[jìnrán] hoàn toàn như vậy (dùng
【紧急】[jǐnjí] gấp; khẩn cấp phủ định)
【紧急状态】[jǐnjízhuàngtài] tình trạng 【尽人皆知】[jìnrénjiēzhī] mọi người
khẩn cấp đều biết cả
【紧邻】[jǐnlín] láng giềng sát vách 【尽头】[jìntóu] tận cùng; chót cùng
【紧密】[jǐnmì] ①chặt chẽ ②dồn dập; 【尽心】[jìnxīn] tận tâm; hết lòng
liên tục 【尽兴】[jìnxìng] thoả thích; đã
【紧迫】[jǐnpò] cấp bách; bức bách 【尽责】[jìnzé] làm hết trách nhiệm
【紧缺】[jǐnquē] (hàng hoá) bán chạy; 【尽职】[jìnzhí] làm tốt chức trách (công
đắt hàng việc)
【紧身儿】[jǐnshēner] chật bó sát người 【尽忠】[jìnzhōng] ①hết mực trung
(chỉ áo) thành ②trung thành và hi sinh (thân
【紧缩】[jǐnsuō] tút gọn; thu hẹp mình)
【紧要】[jǐnyào] quan trọng; xung yếu 进[jìn] TIẾN ①tiến lên (phía trước)
【紧张】[jǐnzhāng] ①hồi hộp; thấp thỏm ②vào; đi vào ③thu nhập ④trình lên;
②căng thẳng; gay go ③căng; căng gửi lên ⑤tới; vào ⑥dãy (nhà trệt)
thẳng 【进逼】[jìnbī] áp sát; tiến sát
【紧着】[jǐnzhe] gấp; gấp rút; nhanh 【进兵】[jìnbīng] tiến binh; tiến quân
堇[jǐn] CẨN 【进步】[jìnbù] tiến bộ
【堇菜】[jǐncài] cây rau đay 【进程】[jìnchéng] tiến trình
【堇色】[jǐnsè] tím nhạt; tím phớt 【进尺】[jìnchǐ] tiến độ
锦[jǐn] CẨM ①gấm ②rực rỡ; bóng bẩy 【进出】[jìnchū] ①ra vào ②thu chi; xuất
【锦标】[jǐnbiāo] giải thưởng; phần nhập (hàng)
thưởng 【进抵】[jìndǐ] tiến đến
【锦标赛】[jǐnbiāosài] thi đấu tranh giải 【进度】[jìndù] tiến độ
【锦缎】[jǐnduàn] gấm vóc; đoạn 【进而】[jìnér] tiến tới; tiếp đến
【锦旗】[jǐnqí] cờ thưởng; cờ thi đua 【进发】[jìnfā] xuất phát; khởi hành đi
【锦心绣口】[jǐnxīnxiùkǒu] cẩm tâm tú (tàu xe; đoàn người)
khẩu; lời hay ý đẹp 【进犯】[jìnfàn] xâm phạm
【锦绣】[jǐnxiù] cẩm tú; rực rỡ; đẹp đẽ 【进攻】[jìngōng] ①tiến đánh ②tấn
谨[jǐn] CẨN ①cẩn thận ②trân trọng; công
trịnh trọng; kính cẩn 【进贡】[jìngòng] ①tiến cống; cống nộp
【谨防】[jǐnfáng] cẩn thận đề phòng ②biếu xén (chế giễu)
【谨慎】[jǐnshèn] cẩn thận 【进化】[jìnhuà] tiến hóa
【谨严】[jǐnyán] chặt chẽ; cẩn thận 【进化论】[jìnhuàlùn] tiến hóa luận
jìn 【进货】[jìnhuò] nhập hàng
【进击】[jìnjī] tiến đánh; tiến công
【进军】[jìnjūn] tiến quân 【近景】[jìnjǐng] ①cận cảnh; cảnh vật
【进口】[jìnkǒu] ①cập bến ②nhập gần ②cảnh tượng trước mắt
(khẩu) ③cửa vào 【近况】[jìnkuàng] tình hình gần đây
【进款】[jìnkuǎn] khoản thu; thu nhập 【近来】[jìnlái] gần đây
【进来】[jìnlái] vào 【近邻】[jìnlín] cận lân; láng giềng gần
【进门】[jìnmén] ①vào cửa ②chỉ sự bắt 【近路】[jìnlù] đường gần; đường tắt
đầu nhập cuộc; nhập môn ③về nhà 【近旁】[jìnpáng] sát cạnh; gần cạnh
chồng 【近期】[jìnqī] thời gian gần nhất; thời kì
【进取】[jìnqǔ] tiến thủ gần đây nhất
【进去】[jìnqù] đi vào 【近前】[jìnqián] gần; sát trước mặt
【进去】[jìnqù] vào 【近亲】[jìnqīn] họ hàng gần
【进入】[jìnrù] vào; bước vào 【近日】[jìnrì] vừa qua; những ngày gần
【进食】[jìnshí] ăn cơm đây
【进士】[jìnshì] tiến sĩ (chế độ khoa cử 【近视】[jìnshì] ①cận thị ②tầm mắt hạn
thời xưa) hẹp
【进退】[jìntuì] ①tiến và lùi; tiến thoái 【近似】[jìnsì] gần giống; nhang nhác; na
②(giữ đúng) chừng mực ná
【进退为谷】[jìntuìwéigǔ] tiến thoái đều 【近朱者赤,近墨者黑】
khó; tiến thoái lưỡng nan [jìnzhūzhěchìjìnmòzhěhēi] gần mực thì
【进香】[jìnxiāng] dâng hương đen; gần đèn thì sáng
【进项】[jìnxiàng] khoản thu nhập 妗[jìn] CẤM
【进行】[jìnxíng] ①tiến hành ②tiến lên 【妗母】[jìnmǔ] mợ
【进修】[jìnxiū] tiến tu; học tập nâng cao 劲[jìn] KÌNH ①sức lực; sức ②tinh
【进言】[jìnyán] thưa trình ý kiến; trình ý thần; tâm trạng ③biểu cảm; thái độ
kiến ④hứng; hứng thú
【进一步】[jìnyíbù] thêm một bước; hơn 【劲头】[jìntóu] íhức lực; sức vóc
nữa ②hăng hái; hào hứng
【进展】[jìnzhǎn] tiến triển 晋 1[jìn] TẤN ①tiến ②thăng; thăng cấp
【进占】[jìnzhàn] đánh chiếm 晋 2[jìn] TẤN ①nước Tấn ②(triều đại)
近[jìn] CẬN ①gần ②tiếp cận; gần như Tấn (265-420) ③(triều đại) Hậu Tấn
③gần gũi; thân mật ④thiển cận; nông (936-947; Trung Quốc) ④tên gọi khác
cạn của tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) ⑤(họ)
【近便】[jìnbian] cận tiện; gần và tiện Tấn
【近代】[jìndài] ①cận đại ②thời đại tư 【晋级】[jìnjí] thăng lên cấp cao; thăng
bản chủ nghĩa cấp
【近道】[jìndào] đường tắt (thường dùng 【晋见】[jìnjiàn] lên gặp; yết kiến
ví) 【晋升】[jìnshēng] thăng chức; thăng
【近海】[jìnhǎi] vùng biển gần bờ; vùng cấp:晋升中将 thăng cấp trung tướng
biển sát đất liền 烬[jìn] TẬN tro
【近乎】[jìnhū] ①gần như ②thân; thân 浸[jìn] TẨM ①ngâm nước ②thấm; rỉ
thiết:他和小王套近乎 Anh ấy làm thân nước ③dần dần
với chị Vương 【浸沉】[jìnchén] chìm đắm
【近郊】[jìnjiāo] vùng ven đô; vùng 【浸剂】[jìnjì] thuốc ngâm; nước hãm
ngoại ô phụ cận 【浸泡】[jìnpào] ngâm; dầm
【浸染】[jìnrǎn] ①tiêm nhiễm dần 噤[jìn] CẤM ①ngậm miệng không lên
②nhuộm tiếng ②rét run cầm cập
【浸润】[jìnrùn] ①thấm; loang ②lời xúc 【噤若寒蝉】[jìnruòhánchán] im bặt như
xiểm thấm dần ③ngấm vào ④nhiễm ve sầu mùa đông; câm như hến
trùng; tấy jīng
【浸透】[jìntòu] ①ngấm sũng; sũng 茎[jīng] KINH ①thân cây; cọng cây
②thấm ③chứa đầy; thấm đượm ②vật có hình thẳng giống thân cây
【浸渍】[jìnzì] ngâm nước; dầm nước ③cọng; sợi
靳[jìn] CẬN ①keo kiệt; bủn xỉn ②(họ) 京[jīng] KINH ①thủ đô ②chỉ Bắc Kinh
Cận ③(họ) Kinh
禁[jìn] CẤM ①cấm; cấm chỉ ②giam 【京城】[jīngchéng] kinh thành; thủ đô
cầm; nhốt ③điều cấm ④cung cấm (nơi 【京都】[jìngdū] kinh đô; kinh thành
ở của vua) 【京剧】[jīngjù] kinh kịch
【禁闭】[jìnbì] giam giữ 【京腔】[jīngqiāng] giọng Bắc Kinh
【禁地】[jìndì] cấm địa; đất cấm 【京师】[jīnghī] thủ đô; kinh đô; kinh sư
【禁锢】[jìngù] ①cấm người khác ra làm 【京戏】[jīngxì] kinh kịch
quan hoặc làm chính trị ②giam cầm 【京族】[jīngzú] ân tộc Kinh
③trói buộc; ràng buộc:被封建思想禁锢 泾[jīng] KINH ①lạch nước; ngòi nước
bị tư tưởng phong kiến ràng buộc ②kinh Hà
【禁忌】[jìnjì] ①cấm kị; kiêng kị 【泾渭分明】[jīngwèifēnmíng] sông
②kiêng; kiêng khem Kinh (dòng trong) và sông Vị (dòng
【禁绝】[jìnjué] cấm tuyệt đối; cấm tiệt đục) trong đục rõ ràng; ranh giới rạch ròi
【禁军】[jìnjūn] cấm quân; quân hộ vệ 经 1[jīng] KINH ①sợi dọc (trên tấm dệt)
cung thành ②mạch chủ ③kinh độ ④kinh doanh;
【禁例】[jìnlì] lệ cấm; điều lệ cấm điều hành ⑤treo cổ; thắt cổ tự sát ⑥lâu
【禁令】[jìnlìng] lệnh cấm dài bất biến; bình thường ⑦kinh điển;
【禁区】[jìnqù] ①khu vực cấm ②khu kinh ⑧kinh nguyệt ⑨(họ) Kinh
cấm; vùng cấm ③vùng cấm; tuyệt cấm 经 2[jīng] KINH ①trải qua; qua ②chịu;
④cấm địa (vùng phạm vi phát bóng) chịu đựng
【禁书】[jìnshū] sách cấm 【经常】[jīngcháng] ①bình thường; hàng
【禁欲】[jìnyù] cấm dục; ức chế dục ngày ②thường xuyên; thường thường
vọng 【经典】[jīngdiǎn] ①kinh điển ②các
【禁运】[jìnyùn] cấm vận sách kinh của các tôn giáo ③tác phẩm
【禁止】[jìnzhǐ] cấm có ảnh hưởng lớn
【禁制品】[jìnzhìpǐn] hàng cấm sản xuất 【经度】[jīngdù] kinh độ
(trừ có giấy phép đặc biệt) 【经费】[jīngfèi] kinh phí
【禁阻】[jìnzǔ] cấm chỉ; ngăn chặn 【经管】[jīngguǎn] quản lí; phụ trách
缙[jìn] TẤN lụa điều; lụa đỏ 【经过】[jīngguò] ①đi qua; qua ②quá
【缙绅】[jìnshēn] thân sĩ (người có chức trình
tước hoặc từng làm quan thời xưa) 【经纪】[jīngjì] ①trù hoạch và quản lí
觐[jìn] CẬN triều kiến (vua); triều bái ②người môi giới; người dắt mối (kinh
(thánh địa) doanh) ③lo liệu; chăm lo
【觐见】[jìnjiàn] triều kiến (vua) 【经纪人】[jīngjìrén] ①người môi giới;
người dắt mối ②đại lí; người đại lí
【经济】[jīngjì] ①kinh tế ②cây trồng 惊[jīng] KINH ①kinh ②kinh động
vật nuôi ③mức sống ④tiết kiệm ⑤kinh ③(lừa; ngựa) chạy lồng lên
bang tế thế 【惊诧】[jīngchà] kinh ngạc
【经济特区】[jīngjìtèqū] đặc khu kinh tế 【惊动】[jīngdòng] làm kinh động; làm
【经济危机】[jīngjìwēijī] khủng hoảng giật mình
kinh tế 【惊愕】[jīngè] kinh ngạc; sững sờ
【经济效益】[jīngjìxiàoyì] hiệu quả kinh 【惊弓之鸟】[jīnggōngzhīniǎo] kinh
tế cung chỉ điểu; chim phải đạn sợ cành
【经济学】[jīngjìxué] ①kinh tế học cong
②gọi tắt của chính trị kinh tế học 【惊骇】[jīnghài] kinh hãi
【经济制度】[jīngjìzhìdù] chế độ kinh tế 【惊慌】[jīnghuāng] sợ hãi hoang mang
【经济作物】[jīngjìzuòwù] cây công 【惊惶】[jīnghuáng] kinh hoàng
nghiệp (bông; thuốc lá; mía) 【惊魂】[jīnghún] kinh hồn; hoảng hồn
【经久】[jīngjiǔ] ①hồi lâu; lâu ②bền 【惊悸】[jīngjì] hoảng hốt trống ngực
lâu; bền đánh thình thình; hồi hộp lo sợ
【经理】[jīnglǐ] ①quản lí ②giám đốc 【惊恐】[jīngkǒng] sợ hãi lo lắng; lo sợ
【经历】[jīnglì] ①trải qua ②kinh lịch; 【惊雷】[jīngléi] sét đánh ngang tai
sự việc từng trải qua 【惊奇】[jīngqí] kinh ngạc; lấy làm lạ
【经贸】[jīngmào] kinh tế thương mại 【惊扰】[jīngrǎo] làm kinh hoảng; làm
【经商】[jīngshāng] kinh doanh buôn bán hốt hoảng
【经手】[jīngshǒu] (do ai đồ) giải quyết 【惊人】[jīngrén] làm (người ta) kinh
【经受】[jīngshòu] chịu đựng ngạc; làm cho ngạc nhiên
【经售】[jīngshòu] bán ra 【惊世骇俗】[jīngshìhàisú] kì quái đến
【经书】[jīngshū] sách kinh; kinh thư ngạc nhiên (chỉ hành vi; ngôn từ)
【经纬度】[jīngwěidù] kinh độ và vĩ độ 【惊叹】[jīngtàn] ngạc nhiên tấm tắc
【经线】[jīngxiàn] ①sợị dọc (trong tấm 【惊叹号】[jīngtànhào] dấu chấm than
dệt) ②kinh tuyến 【惊涛骇浪】[jīngtāohàilàng] ①sóng to
【经销】[jīngxiāo] kinh tiêu gió lớn hãi hùng ②cảnh ngộ ngặt nghèo
【经心】[jīngxīn] để ý; lưu tâm 【惊天动地】[jīngtiāndòngdì] ①kinh
【经验】[jīngyàn] ①kinh nghiệm ②trải thiên động địa; rung trời chuyển đất
qua; thể nghiệm ②thanh thế (sự nghiệp) lớn
【经意】[jīngyì] để ý; để tâm; lưu tâm 【惊喜】[jīngxǐ] kinh ngạc và vui mừng;
【经营】[jìngyíng] ①kinh doanh:个体经 vừa mừng rỡ vừa ngạc nhiên
营 kinh doanh cá thể ②thiết kế và tổ 【惊吓】[jīngxià] khiếp sợ; sợ hãi
chức 【惊险】[jīngxiǎn] rùng rợn
【经由】[jīngyóu] đi qua 【惊醒】[jīngxǐng] ①bị tỉnh giấc ②làm
【经传】[jīngzhuàn] kinh truyện tỉnh giấc
菁[jīng] TINH; TANH 【惊醒】[jīngxǐng] thính ngủ
【菁华】[jīnghuá] tinh hoa 【惊讶】[jīngyà] ngạc nhiên; kinh ngạc
【菁菁】[jīngjīng] cỏ cây xanh tốt 【惊疑】[jīngyí] ngạc nhiên ngờ vực
旌[jīng] TINH ①cờ ②biểu dương 【惊异】[jīngyì] ngạc nhiên lạ kì
【旌表】[jīngbiǎo] treo biển (hình thức 晶[jīng] TINH ①ánh sáng ②thuỷ tinh
khen ngợi thời xưa) ③tinh thể
【旌旗】[jīngqí] tinh kì; cờ quạt 【晶体】[jīngtǐ] tinh thể
【晶体管】[jīngtǐguǎn] bóng điện tử bán 【精力】[jīnglì] sức lực; tinh lực:把所有
dẫn 的精力都用在工作上 đem hết tinh lực
【晶莹】[jīngyíng] (sáng) óng ánh ra làm việc
【晶状体】[jīngzhuàngtǐ] thuỷ tinh thể 【精练】[jīngliàn] (bài viết hoặc phát
睛[jīng] TINH nhãn cầu; lòng đen con biểu) hàm súc cô đọng
mắt 【精良】[jīngliáng] hoàn mĩ tinh tế
粳[jīng] CANH 【精灵】[jīnglíng] ①ma quỷ; quỷ quái
【粳稻】[jīngdào] lúa tẻ lùn ②tinh khôn; sáng dạ; thông minh
【粳米】[jīngmǐ] gạo tẻ lùn 【精美】[jīngměi] tinh xảo; đẹp đẽ
兢[jīng] CĂNG 【精密】[jīngmì] tinh vi; tinh tế; tinh xác
【兢兢业业】[jīngjīngyèyè] cẩn thận; tỉ mỉ
thận trọng 【精妙】[jīngmiào] tinh xảo tuyệt vời
精[jīng] TINH ①tinh (đã tinh luyện 【精明】[jīngmíng] nhanh nhạy; thông
hoặc chọn lọc) ②tinh hoa ③hoàn mĩ; minh
tốt đẹp nhất ④nhỏ xinh; tỉ mỉ ⑤tinh 【精明强干】[jìngmíngqiánggàn] thông
khôn; tinh anh ⑥tinh thông ⑦tinh thần; minh giỏi giang
tinh lực ⑧tinh dịch; tinh trùng ⑨yêu 【精疲力竭】[jīngpílìjié] sức tàn lực kiệt
tinh ⑩rất; vô cùng 【精辟】[jīngpì] sâu sắc; thấu triệt
【精兵】[jīngbīng] tinh binh; quân tinh 【精品】[jīngpǐn] hàng cao cấp; tác phẩm
nhuệ thượng thặng
【精彩】[jīngcǎi] ①hay; đặc sắc ②thần 【精巧】[jīngqiǎo] tinh xảo
sắc; tinh thần 【精确】[jīngquè] tinh xác; cực kì chuẩn
【精查】[jīngchá] kiểm tra tỉ mỉ xác
【精诚】[jīngchéng] chân thành 【精锐】[jīngròu] tinh nhuệ
【精粹】[jīngcuì] tinh tuý 【精深】[jīngshēn] thâm thuý
【精打细算】[jīngdǎxìsuàn] tinh toán kĩ 【精神】[jīngshén] ①tinh thần ②ý
lưỡng chính; tinh thần
【精当】[jīngdàng] (lời lẽ; văn chương) 【精神】[jīngshén] ①thần sắc; sức sống
tinh tế xác đáng ②hoạt bát; sôi nổi
【精到】[jīngdào] tỉ mỉ chu đáo 【精神病】[jīngshénbìng] bệnh tâm thần
【精读】[jīngdú] đọc kĩ càng tỉ mỉ; đọc 【精神文明】[jīngshénwénmíng] văn
nghiên cứu minh tinh thần
【精干】[jīnggàn] giỏi giang; khôn ngoan 【精通】[jīngtōng] tinh thông
giỏi giang 【精微】[jīngwēi] ①tinh vi:博大精微
【精怪】[jīngguài] yêu quái uyên bác tinh vi ②điều tinh vi; thần bí:
【精光】[jīngguāng] ①hết trơn; sạch 探寻宇宙精微 tìm tòi điều thần bí tinh
nhẵn ②bóng loáng; bóng lộn vi của vũ trù
【精悍】[jīnghàn] ①(người) thông minh 【精卫填海】[jīngwèitiánhǎi] nuôi chí
giỏi giang ②(ngòi bút) sắc bén cô đọng: rửa hận; bền bỉ phấn đấu bất chấp gian
笔力精悍 sức viết sắc bén cô đọng khó; tinh vệ lấp biển
【精华】[jīnghuá] ①tinh hoa ②ánh sang: 【精细】[jīngxì] ①tinh tế tỉ mỉ ②nhạy
日月之精华 ánh sáng huy hoàng của bén tinh tế:为人精细 tính cách nhạy bén
mặt trời mặt trăng tinh tế
【精简】[jīngjiǎn] tinh giản 【精心】[jīngxīn] hết lòng; dày công
【精选】[jīngxuǎn] tuyển kỹ 【景观】[jǐngdiǎn] ①cảnh vật; cảnh
【精制】[jīngzhì] tinh chế ②cảnh quan
【精致】[jīngzhì] tinh xảo 【景况】[jǐngkuàng] tình hình
【精忠】[jīngzhōng] trung thành tuyệt 【景慕】[jǐngmù] ngưỡng mộ; hâm mộ
đối; tận trung 【景片】[jǐngpiàn] cảnh trí; phông sân
【精装】[jīngzhuāng] ①bìa (sách) cứng khấu
②bao bì đẹp; đóng gói đẹp 【景气】[jǐngqì] kinh tế phồn thịnh; sự
【精壮】[jīngzhuàng] cường tráng; khoẻ hưng thinh
mạnh 【景区】[jǐngqū] khu du lịch
鲸[jīng] KÌNH cá kình; cá voi 【景色】[jǐngsè] cảnh sắc:景色美丽 cảnh
【鲸鲨】[jīngshā] cá nhà táng sắc đẹp đẽ
【鲸吞】[jīngtūn] nuốt chửng; thôn tính 【景物】[jǐngwù] cảnh vật
jĭng 【景象】[jǐngxiàng] cảnh tượng
井 [jǐng] TỈNH ①cái giếng ②các hình
1
【景仰】[jǐngyǎng] khâm phục; kính
dạng giống cái giếng ③chòm xóm; cụm trọng
dân cư ④sao tỉnh (một trong 28 chòm 【景遇】[jǐngyù] cảnh ngộ; tình cảnh
sao) ⑤(họ) Tỉnh 【景致】[jǐngzhì] phong cảnh; cảnh
井 2[jǐng] TỈNH ngay ngắn chỉnh tề 警[jǐng] CẢNH ①đề phòng ②nhạy cảm
【井底】[jǐngdǐ] đáy giếng ③nhắc nhở; cảnh báo ④tình huống (sự
【井底之蛙】[jǐngdǐzhīwā] ếch ngồi đáy việc khẩn cấp) ⑤cảnh sát (gọi tắt)
giếng; người thiển cận 【警报】[jǐngbào] báo động
【井架】[jǐngjià] gọn gàng ngăn nắp 【警备】[jǐngbèi] canh gác; canh phòng
【井井有条】[jǐngjǐngyǒutiáo] vẻ chỉnh 【警车】[jǐngchē] xe cảnh sát
tề; ngay ngắn 【警笛】[jǐngdí] ①tín hiệu bảo động
【井水不犯何水】[jǐngshuǐbúfànhéshuǐ] ②phù hiệu cảnh sát
nước giếng khồn phạm vào nước sông 【警告】[jǐnggào] ①khuyên răn; răn nhủ
【井台】[jǐngtái] thành giếng ②cảnh giới; canh phòng
【井田制】[jǐngtiánzhì] chế độ tỉnh điền 【警句】[jǐngjù] lời lẽ ngắn gọn hàm súc
(trong xã hội nô lệ Trung Quốc thời xưa) 【警觉】[jǐngjué] linh cảm nhạy bén; tính
【井盐】[jǐngyán] muối mỏ cảnh giác
阱[jǐng] TỈNH cái hầm bẩy thú 【警力】[jǐnglì] lực lượng cảnh sát
颈[jǐng] CẢNH cổ 【警犬】[jǐngquǎn] chó nghiệp vụ
【颈联】[jǐnglián] cặp câu thứ ba của thơ 【警惕】[jǐngtì] cảnh giác
luật (câu 5 và câu 6; theo luật phải đối 【警卫】[jǐngwèi] ①cảnh vệ ②người
ngẫu) cảnh vệ
【颈项】[jǐngxiàng] cái cổ 【警醒】[jǐngxǐng] ①thính ngủ ②cảnh
【颈椎】[jǐngzhuī] đốt sống cổ tỉnh; tỉnh ngộ
景 1[jǐng] CẢNH ①phong cảnh ②tình 【警钟】[jǐngzhōng] tiếng chuông cảnh
hình ③cảnh trí ④cảnh (sân khấu) tỉnh (ví)
⑤(họ) Cảnh jìng
景 2[jǐng] CẢNH tôn kính; khâm phục 径[jìng] KÍNH ①đường hẹp; đường nhỏ
【景点】[jǐngdiǎn] điểm tham quan du ②con đường tới đích ③thẳng thắn; trực
lịch tiếp ④đường kính (gọi tắt)
【径流】[jìngliú] nước thấm; nước mạch
【径赛】[jìngsài] thi đấu điền kinh 【竟至】[jìngzhì] lại đến (mức; nỗi); lại
【径行】[jìngxíng] trực tiếp tiến hành; tới
trực tiếp làm 【竟自】[jìngzì] mà; lại
【径直】[jìngzhí] ①thẳng đến; trực tiếp 靓[jìng] TỊNH làm dáng; trang điểm
②một mạch; một lèo 【靓妆】[jìngzhuāng] trang sức lộng lẫy
【径自】[jìngzì] (phó từ chỉ tự làm trực 敬[jìng] KÍNH ①kính trọng ②cung
tiếp): 他不等会议结束就径自离去 Anh kính; kính ③dâng; chúc (đồ ăn uống
ta không đợi cho hội nghị kết thúc đã tự hoặc đồ vật) ④(họ) Kính
ý bỏ đi 【敬爱】[jìngài] kính yêu; tôn kính
净[jìng] TỊNH ①sạch; tinh khiết ②lau 【敬辞】[jìngcí] từ kính trọng; cách nói
sạch ③gặt đập cho sạch ④ròng; tịnh lễ phép
⑤chỉ 【敬而远之】[jìngéryuǎnzhī] kính nhi
【净化】[jìnghuà] tinh khiết hoá; trong viễn chi; kính mà chẳng dám gần
sạch hóa 【敬贺】[jìnghè] kính chúc; xin kính
【净尽】[jìngjìn] sạch trơn chúc; chúc mừng
【净利】[jìnglì] lãi ròng 【敬老院】[jìnglǎoyuàn] viện dưỡng lão
【净余】[jìngyú] số dư; số còn lại (tiền; 【敬礼】[jìnglǐ] ①chào ②kính chào;
đồ vật) kính thư (dùng ở cuối bức thư)
【净值】[jìngzhí] giá trị còn lại; giá trị 【敬慕】[jìngmù] kính trọng ngưỡng mộ
thực tế (sau khi đã trừ khấu hao vật chất 【敬畏】[jìngwèi] vừa kính vừa sợ; kính
từ giá trị tổng sản lượng) sợ
【净重】[jìngzhòng] trọng lượng tịnh 【敬仰】[jìngyǎng] ngưỡng mộ
胫[jìng] CẢNH cẳng chân 【敬意】[jìngyì] lòng kính trọng
【胫骨】[jìnggǔ] xương cẳng chân; 【敬重】[jìngzhòng] knh trọng; tôn trọng
xương ống chân 靖[jìng] TỊNH; TĨNH ①bình yên; yên
痉[jìng] KINH ổn ②dẹp yên; bình ổn ③(họ) Tịnh
【痉挛】[jìngluán] co giật 静[jìng] TỊNH; TĨNH ①bất động; yên
竞[jìng] CẠNH ①cạnh tranh; thi đua ②yên tĩnh; im lặng ③lắng lại; giữ trật
②mạnh tự ④(họ) Tịnh
【竞渡】[jīngdù] ①đua thuyền ②thi bơi 【静电】[jìngdiàn] tĩnh điện
vượt sông 【静脉】[jìngmài] tĩnh mạch
【竞技】[jìngjì] thi đấu thể thao 【静默】[jìngmò] ①tĩnh mịch; yên ắng:
【竞技体操】[jīngjìtǐcāo] thể dục dụng 会场上又是一阵静默 Hội trường lại
cụ một trận yên lặng ②đứng lặng; đứng im
【竞赛】[jīngsài] thi đua; thi đấu (mặc niệm):静默三分钟 đứng mặc niệm
【竞选】[jìngxuǎn] tranh cử ba phút
【竞争】[jìngzhēng] cạnh tranh 【静穆】[jìngmù] yên tĩnh trang nghiêm
【竞走】[jìngzǒu] thi đi bộ (điền kinh) 【静悄悄】[jìngqiāoqiāo] im phăng phắc
竟 1[jìng] CÁNH ①hoàn tất ②trọn; tất 【静态】[jìngtài] ①trạng thái tĩnh; trạng
cả ③cuối cùng; rốt cuộc thái nghỉ ngơi ②xem xét ở trạng thái
竟 2[jìng] CÁNH lại (phó từ; biểu thị sự tĩnh:静态分析 phân tích theo trạng thái
bất ngờ) tĩnh
【竟然】[jìngrán] lại; mà lại 【静物】[jìngwù] tĩnh vật
【竟日】[jìngrì] suốt ngày; trọn cả ngày 【静心】[jìngxīn] tĩnh tâm
【静养】[jìngyǎng] tĩnh dưỡng 纠 2[jiū] CƯU; CỦ tập hợp; đàn đúm
【静止】[jìngzhǐ] đứng yên 纠 3[jiū] CƯU; CỦ ①giám sát; tố giác
【静坐】[jìngzuò] ①tĩnh toạ; ngồi thiền ②sửa chữa; uốn nắn
(phép khí công) ②biểu tình ngồi 【纠察】[jiūchá] ①giữ trật tự (xã hội)
境[jìng] CẢNH ①biên cương; biên giới ②trật tự viên
②nơi; vùng; chố ③hoàn cảnh; cảnh ngộ 【纠缠】[jiūchán] ①rối rắm; vướng vít:
【境地】[jìngdì] ①cảnh ngộ; hoàn cảnh; 问题纠缠不清 vấn đề rối rắm không
thế:陷入难堪的境地 bị đồn vào thế bí sáng tỏ ②quấy rầy; làm phiền:不要再纠
②mức độ; trình độ 缠了 Đừng quấy rầy nữa
【境界】[jìngjiè] ①ranh giới ②mức độ; 【纠纷】[jiūfēn] việc tranh chấp
trình độ:思想境界 mức độ tư tưởng 【纠集】[jiūjí] tụ tập; đàn đúm)
【境况】[jìngkuàng] tình trạng (thường 【纠结】[jiūjiē] quấn quýt; vấn vít
chỉ mặt kinh tế) 【纠正】[jiūzhèng] sửa chữa (khuyết
【境遇】[jìngyù] cảnh ngộ điểm; sai sót)
镜[jìng] KÍNH ①gương ②kính mắt 究[jiū] CỨU ①xem xét kĩ lưỡng ②đến
【镜花水月】[jìnghuāshuǐyuè] hoa trong cùng; rốt cuộc
gương; trăng đáy nước 【究办】[jiūbàn] truy tố
【镜框】[jìngkuàng] khung kính 【究竟】[jiūjìng] ①kết quả; ngọn nguồn:
【镜片】[jìngpiàn] thấu kính 大家都想知道个究竟 Mọi người đều
【镜台】[jìngtái] bàn trang điểm muốn biết cái kết cục ②rốt cuộc:究竟是
【镜头】[jìngtóu] ①ống kính (máy ảnh) 怎么回事?Rốt cuộc là sự thể ra sao?
②pha ảnh ③cảnh quay (chụp) ③cuối cùng; xét cho cùng
【镜匣】[jìngxiá] hộp trang điểm 赳[jiū] CƯU
【镜箱】[jìngxiāng] ①khoang chứa phim 【赳赳】[jiūjiū] khỏe mạnh oai phong
(máy ảnh) ②thiết bị tráng ảnh (có gắn 揪[jiū] TU nắm chặt; nắm lấy lôi đi
gương chữ nhật) 【揪揪】[jiūjiū] ①nhăn nhúm; nhàu nhĩ
【镜子】[jìngzi] ①gương ②kính mắt ②băn khoăn
jiŏng 【揪痧】[jiūshā] đánh gió; cạo gió
迥[jiǒng] QUÝNH ①xa ②khác xa jiŭ
【迥然】[jiǒngrán] khác xa; khác hẳn 九[jiǔ] CỬU ①chín (số 9) ②cửu
炯[jiǒng] QUÝNH sáng; sáng sủa ③nhiều
【炯炯】[jiǒngjiǒng] sáng (chỉ ánh mắt) 【九重霄】[jiǔchóngxiāo] chín tầng mây;
窘[jiǒng] QUẪN ①nghèo túng ②lúng tít tầng mây
túng; bỡ ngỡ ③làm khó dễ; gây khó xử 【九鼎】[jiǔdǐng] ①cửu đỉnh ②nặng
【窘促】[jiǒngcù] quẫn bách ngàn cân
【窘境】[jiǒngjìng] cảnh khốn quẫn 【九九归一】[jiǔjiǔguīyī] quanh đi quẩn
【窘况】[jiǒngkuàng] cảnh cùng quẫn; lại; đâu vẫn hoàn đấy
tình trạng bế tắc 【九流三数】[jiǔliúsānshù] ①cửu lưu
【窘迫】[jiǒngpò] ①quẫn bách; khốn tam giáo ②cá trường phái; các nghề
đốn ②cực kì lúng túng:处境窘迫 tình nghiệp ③các khách giang hồ
cảnh lúng túng 【九牛二虎之力】[jiǔniúèrhǔzhīlì] sức
jiū lực như trâu như hổ
1
纠 [jiū] CƯU; CỦ vướng mắc; vướng 【九牛一毛】[jiǔniúyìmáo] hạt muối bỏ
vít biển
【九泉】[jiǔquán] nơi chín suối; chốn 【酒徒】[jiǔtú] kẻ nát rượu; sâu rượu
cửu tuyền 【酒涡】[jiǔwō] lúm đồng tiền
【九死一生】[jiǔsǐyìshēng] thập tử nhất 【酒席】[jiǔxí] mâm cỗ (tiếp khách);
sinh; thừa sống thiếu chết mâm cơm rượu
久[jiǔ] CỬU ①lâu; lâu đài ②thời gian 【酒意】[jiǔyì] rượu ngà ngà
lâu hay chóng jiù
【九而九之】[jiǔérjiǔzhī] lầu dần 旧[jiù] CỰU ①cũ ②trước đây; đã từng
【久久】[jiǔjiǔ] rất lầu; mãi là ③tình xưa; bạn cũ
【久留】[jiǔliú] ở lại lâu 【旧案】[jiùàn] ①vụ việc cũ; án tồn
【久违】[jiǔwéi] lâu ngây không gặp đọng ②điều lệ cũ; tiền lệ cũ
(cách nói xã giao) 【旧部】[jiùbù] sự sắp đặt cũ (từ trước)
【久仰】[jiǔyǎng] ngưỡng mộ đã từ lâu 【旧地】[jiùdì] vùng đất năm xưa
【久已】[jiǔyǐ] từ lâu; từ lâu đã 【旧调重弹】[jiùdiàochóngtán] trò cũ
【久远】[jiǔyuǎn] lâu dài; dài lâu diễn lại
玖 1[jiǔ] CỬU chữ viết kép “9” 【旧都】[jiùdū] cố đô
玖 2[jiǔ] CỬU đá đen nhạt giống ngọc 【旧观】[jiùguàn] kiểu cũ; tình trạng cũ
韭[jiǔ] CỬU lá hẹ 【旧交】[jiùjiāo] bạn cũ
【韭菜】[jiǔcài] lá hẹ; rau hẹ 【旧居】[jiùjū] nơi ở cũ
【韭黄】[jiǔhuáng] hẹ vàng (có vào mùa 【旧历】[jiùlì] âm lịch
đông) 【旧情】[jiùqíng] tình nghĩa cũ
酒[jiǔ] TỬU ①rượu ②(họ) Tửu 【旧诗】[jiùshī] thơ cũ (theo luật cách
【酒吧】[jiǔbā] bar; quầy rượu truyền thống của văn ngôn; bao gồm cổ
【酒菜】[jiǔcài] ①rượu và thức nhắm thể và cận thể)
②đồ nhắm rượu 【旧式】[jiùshì] kiểu cũ; hình thức cũ
【酒店】[jiǔdiàn] ①cửa hàng rượu 【旧事】[jiùshì] chuyện đã qua; chuyện
②khách sạn cũ
【酒馆】[jiǔguǎn] quán bán rượu và đồ 【旧书】[jiùshū] ①sách cũ nát ②sách cổ
nhắm 【旧俗】[jiùsú] tục lệ cũ; tập tục cũ
【酒鬼】[jiǔguǐ] con ma men; đồ sâu 【旧闻】[jiùwén] chuyện vặt đã qua
rượu 【旧业】[jiùyè] nghề cũ
【酒会】[jiǔhuì] tiệc rượu; tiệc cốc tay 【旧账】[jiùzhàng] nợ cũ; lỗi lầm cũ
【酒家】[jiǔjiā] tiệm rượu; tiệm ăn 【旧址】[jiùzhǐ] địa chỉ cũ
【酒精】[jiǔjīng] cồn 臼[jiù] CỰU; CỮU ①cối giã gạo ②vật
【酒量】[jiǔliàng] tửu lượng dụng giống hình cối (lõm giữa)
【酒令】[jiǔlìng] trò chơi phạt uống rượu 【臼齿】[jiùchǐ] rãng hàm
【酒囊饭袋】[jiǔnángfàndài] giá áo túi 咎[jiù] CỮU ①sai lầm; tội lỗi ②trách
cơm mắng ③điềm dữ
【酒酿】[jiǔniàng] rượu nếp 【咎由自取】[jiùyóuzìqǔ] tự chuốc lấy
【酒钱】[jiǔqián] tiền thưởng thêm cho vạ vào thân; tội vạ tự mình chuốc lấy
người phục vụ 疚[jiù] CỮU đau khổ; áy náy
【酒肉朋友】[jiǔròupéngyǒu] bạn nhậu; 柩[jiù] CỮU áo quan; quan tài (có xác
bạn rượu thịt người chết)
【酒色】[jiǔsè] rượu và gái 厩[jiù] CỨU chuồng ngựa; chuồng gia
【酒食】[jiǔshí] rượu và đồ nhắm súc
【厩肥】[jiùféi] phân chuồng 【就地】[jiùdì] tại chỗ
救[jiù] CỨU ①cứu ②cứu giúp 【就读】[jiùdú] học
【救兵】[jiùbīng] quân cứu trợ; cứu binh 【就近】[jiùjìn] ở gần
【救国】[jiùguó] cứu quốc; cứu nước 【就里】[jiùlǐ] tình hình nội bộ
【救护】[jiùhù] cứu hộ 【就寝】[jiùqǐn] đi ngủ
【救荒】[jiùhuāng] cứu đói 【就任】[jiùrèn] đảm nhiệm (chức vụ)
【救火】[jiùhuǒ] cứu hỏa 【就势】[jiùshì] nhân tiện; nhân đà
【救急】[jiùjí] cấp cứu 【就是】[jiùshì] ①là được; là xong
【救济】[jiùjì] cứu tế ②được; đúng ③ngay; dù cho
【救苦救难】[jiùkǔjiùnàn] cứu khổ cứu 【就算】[jiùsuàn] cho dù; mặc dù
nạn 【就位】[jiùwèi] vào vị trí; vào chỗ
【救命】[jiùmìng] cứu mạng 【就绪】[jiùxù] xong xuôi; ổn thỏa
【救生圈】[jiùshēngquān] phao cấp cứu 【就学】[jiùxué] vào học; vào trường
【救生艇】[jiùshēngtǐng] xuồng cấp cứu 【就业】[jiùyè] có việc làm; làm việc
(trên tàu; thuyền) 【就医】[jiùyī] đến chữa bệnh; chạy chữa
【救生衣】[jiùshēngyī] áo phao 【就诊】[jiùzhěn] điều trị; chạy chữa
【救世主】[jiùshìzhǔ] chúa cứu thế (chúa 【就中】[jiùzhōng] ①ở giữa; đứng giữa
Giê su) (làm việc gì đó) ②tựu trung; trong đó
【救死扶伤】[jiùsǐfúshāng] cứu người 舅[jiù] CỮU ①cậu ②anh em vợ ③bố
sắp chết; giúp người bị thương chồng
【救亡】[jiùwáng] cứu nước (lúc lâm 【舅舅】[jiùjiù] cậu
nguy):救亡运动 phong trào cứu nước 【舅妈】[jiùmā] mẹ chồng
【救星】[jiùxīng] cứu tinh 【舅母】[jiùmǔ] mợ
【救应】[jiùyìng] ứng cứu; tiếp ứng 【舅嫂】[jiùsǎo] chị; em dâu bên vợ
【救援】[jiùyuán] cứu viện:救援部队 bộ 【舅子】[jiùzi] anh; em nhà vợ
đội cứu viện jū
【救灾】[jiùzāi] ①cứu tế dần bị nạn 拘[jū] CÂU ①bắt bớ; giam giữ ②gò
②cứu trừ tai nạn bó; câu thúc ③không linh hoạt; khư khư
【救治】[jiùzhì] cứu chữa ④hạn chế
【救助】[jiùzhù] cứu trợ 【拘捕】[jūbǔ] bắt bớ
就 1[jiù] TỰU ①kề gần; tựa vào ②đến; 【拘管】[jūguǎn] quản thúc; quản chế
bắt đầu làm ③bị; chịu ④xong; trọn vẹn 【拘谨】[jūjǐn] (lời nói; hành vi) quá giữ
⑤nhân; nhân tiện ⑥nhắm (rượu) ⑦về kẽ; gò bó
就 2[jiù] TỰU ①liền; sắp; ngay ②đã 【拘礼】[jūlǐ] giữ lễ tiết
③liền; bèn ④thì; sẽ (thường đi kèm sau 【拘留】[jūliú] ①tạm giam; tạm giữ
các từ ''đã; nếu; chỉ cần'') ⑤tới; đến; ②giam giữ ngắn hạn (phạt hành chính)
những ⑥thì (biểu thị sự chấp nhận) 【拘泥】[jūní] ①cố chấp; câu nệ:拘泥成
⑦đã; vốn đã ⑧mỗi; chỉ ⑨nhất định; 书 câu nệ theo nếp cũ ②gò bó; thiếu tự
quyết ⑩chính; chính là nhiên:拘泥不安 gò bó không yên
就[jiù] TỰU dù; cho dù 【拘票】[jūpiào] lệnh bắt
【就便】[jiùbiàn] tiện thể; nhân tiệ 【拘牵】[jūqiān] ràng buộc
【就餐】[jiùcān] ăn cơm 【拘束】[jùshù] ①bó buộc; gò ép:不应
【就此】[jiùcǐ] lúc này; nơi này 拘束孩子的正当活动 Không nên gò ép
【就道】[jiùdào] lên đường; đi hoạt động chính đáng của con trẻ ②gò
ép mình; ngượng ngập:她显得有点拘束 【鞠躬尽瘁】[jūgōngjìncuì] hết lòng tận
Chị ấy có vẻ ngượng ngập tụy
【拘系】[jūxì] giam giữ; trói giữ jú
【拘押】[jūyā] giam giữ 局 [jú] CỤC ①bàn cờ ②ván cờ tình
1
【拘执】[jūzhí] câu nệ; cố chấp:办事不 hình; hoàn cảnh khí lượng của một
要过于拘执,可以变通来办 Đừng quá người cuộc; đám tròng; cái vòng
câu nệ khi làm việc; có thể làm một cách hạn chế; câu thúc
linh họat 局 2[jú] CỤC bộ phận cục cửa
居[jū] CƯ ①ở ②nhà ở vị trí hàng
đương; nhận; coi dừng lại; cố định 【局部】[júbù] cục bộ; bộ phận
nhà hàng 【局促】[júcù] chật; hẹp (thời gian)
【居安思危】[jūānsīwēi] trong khi yên ngắn ngủi; eo hẹp
ổn thì chuẩn bị cho lúc gian nan; lo xa 【局面】[júmiàn] cục diện qui mô:这
【居多】[jūduō] chiếm đa số; phần lớn 家商店局面虽然不大,货色倒是齐全
【居高临下】[jūgāolínxià] ở trên cao Cửa hàng quy mô tuy không lớn; nhưng
nhìn xuống mặt hàng lại đủ cả
【居功】[jūgōng] công thần 【局骗】[júpiàn] bày mưu lừa gạt; lừa
【居家】[jūjiā] ở nhà đảo:局骗钱财 lừa đảo tiền của
【居间】[jūjiān] đứng giữa (để hòa giải): 【局势】[júshì] cục thế; tình huống
居间调停 đứng giữa dàn xếp 【局外人】[júwàirén] người ngoài cuộc
【居留】[jūliú] ở; cư trú 【局限】[júxiàn] hạn chế:局限在日常生
【居留权】[jūliúquán] quyền cư trú 活问题上 hạn chế trong những vấn đề
【居民】[jūmín] cư dân đời sống hàng ngày
【居奇】[jūqí] hàng hóa loại tốt trữ lại để 菊[jú] CÚC hoa cúc (họ) Cúc
bán giá cao:囤积居奇 tích trữ của hiếm 【菊花】[júhuā] cây hoa cúc hoa Cúc
【居然】[jūrán] lại có thể; lại rõ 橘[jú] QUẤT cây quýt; cây quất
ràng:居然可见 rõ ràng có thể thấy được quả quýt
【居心】[jūxīn] rắp tâm; có ý 【橘黄】[júhuáng] màu vàng
【居于】[jūyú] ở vào; ở (địa vị nào đó): 【橘皮】[júpí] vỏ quýt
她的成绩居于全班之首 Thành tích chị 【橘树】[júshù] cây quýt
ấy ở vào vị trí hàng đầu trong lớp 【橘子】[júzi] (cây; quả) quýt
【居中】[jūzhōng] ở giữa 桔[jú] QUẤT cây quýt quả quýt
【居住】[jūzhù] cư trú; sống jǔ
驹[jū] CÂU ①ngựa non ②(lừa; la; 咀[jǔ] THƯ; TỮ nhai; nghiền ngẫm
ngựa) chưa đầy một tuổi 【咀嚼】[jǔjué] nhai (thức ăn) vnhiền
【驹子】[jūzi] (lừa; la; ngựa) chưa đầy ngẫm; suy ngẫm
một tuổi 沮[jǔ] TỮ ngăn chặn mất tinh thần
掬[jū] CÚC vốc 【沮丧】[jǔsàng] uể oải; ủ rũ làm
锔[jū] CƯ hàn; vá; gắn (đồ gốm; sứ nứt cho uể oải
hay vỡ) 矩[jǔ] CỬ thước thợ phép tắc
鞠 1[jū] CÚC ①nuôi dưỡng ②(họ) Cúc 【矩尺】[jǔchǐ] thước góc (của thợ mộc)
鞠 2[jū] CÚC quả cầu (đồ chơi thời xưa) 【矩形】[jǔxíng] hình chữ nhật
【鞠躬】[jūgōng] khom lưng chào 【矩阵】[jǔzhèng] ma trận; dãy
【鞠躬】[jūgōng] hết lòng; hết sức 【矩阵式】[jǔzhèngshì] dạng ma trận
举[jǔ] CỬ giơ lên; giương lên; cử 【巨细】[jùxì] (việc) lớn và nhỏ:事情不
hành động; cử (động) khởi; nổi dậy 管巨细 việc bất kể lớn và nhỏ
sinh đẻ bầu cử nêu ra; đề ra cả; 【巨著】[jùzhù] tác phẩm lớn
tất cả; tòan 句[jù] CÚ câu
【举哀】[jǔāi] phát tang 【句读】[jùdòu] chấm câu; ngắt ngừng
【举办】[jǔbàn] tổ chức; tiến hành trong câu nói
【举步】[jǔbù] bước đi; cất bước 【句法】[jùfǎ] phương thức kết cấu câu
【举措】[jǔcuò] hành động:举措失当 vphần cú pháp (trong ngữ pháp)
hành động sai lầm 【句号】[jùhào] dấu chấm câu
【举动】[jǔdòng] cử động; hành động 【句型】[jùxíng] mẫu câu
【举发】[jǔfā] phát hiện; tố giác 【句子】[jùzi] câu
【举凡】[jǔfán] phàm là; gồm 【句子成分】[jùzichéngfèn] thành phần
【举国】[jǔguó] toàn quốc; cả nước câu
【举火】[jǔhuǒ] châm lửa nhen lửa 拒[jù] CỰ chống đỡ cự tuyệt
nấu cơm 【拒火】[jùhuǒ] chống lửa
【举荐】[jǔjiàn] tiến cử 【拒绝】[jùjué] cự tuyệt
【举例】[jǔlì] nêu ví dụ 具 1[jù] CỤ dụng cụ
【举目】[jǔmù] ngước mắt (nhìn) 具 2[jù] CỤ chiếc (quan tài; thi thể…)
【举棋不定】[jǔqíbúdìng] ngần ngừ; do 具 3[jù] CỤ có; vốn có chuẩn bị; có
dự đủ; làm
【举手】[jǔshǒu] giơ tay 【具备】[jùbèi] có; đầy đủ
【举行】[jǔxíng] cử hành; tiến hành 【具结】[jùjié] cam kết:具结完案 cam
【举一反三】[jǔyīfǎnsān] suy một ra ba; kết hoàn thành vụ này
từ một biến nhiều 【具名】[jùmíng] ký tên:由多方共同具
【举止】[jǔzhǐ] cử chỉ 名 do đa phương cùng ký tên
【举重】[jǔzhòng] cử tạ 【具体】[jùtǐ] cụ thể xác địng rõ ràng
【举足轻重】[jǔzúqīngzhòng] rất quan 【具有】[jùyǒu] có
trọng; đóng vai trò quyết định 炬[jù] CỰ bó đuốc
jù 俱[jù] CÂU toàn; đều
巨[jù] CỰ lớn; rất lớn (họ) Cự 【俱乐部】[jùlèbù] câu lạc bộ
【巨变】[jùbiàn] thay đổi lớn 剧 1[jù] KỊCH hý kịch
【巨大】[jùdà] (quy mô; số lượng) to lớn 剧 2[jù] KỊCH dữ; mạnh
【巨额】[jùé] số lượng lớn 【剧本】[jùběn] kịch bản
【巨祸】[jùhuò] họa lớn; tai họa lớn 【剧场】[jùchǎng] kịch trường
【巨匠】[jùjiàng] người giỏi; người cự 【剧烈】[jùliè] mạnh; kịch liệt
phách:歌坛巨匠 người giỏi về ca hát 【剧目】[jùmù] tên các vở kịch; danh
【巨流】[jùliú] dòng nước lớn; trào lưu sách các vở kịch
lón:历史巨流 trào lưu lớn của lịch sử 【剧情】[jùqíng] tình tiết (của vở kịch)
【巨人】[jùrén] người to lớn; người 【剧团】[jùtuán] đoàn kịch
khổng lồ người có ảnh hưởng lớn 【剧院】[jùyuàn] kịch viện nhà hát
【巨头】[jùtóu] đầu sỏ 【剧照】[jùzhào] bức tranh về một cảnh
【巨万】[jùwàn] số lượng tiền lớn:家财 của vở kịch (để giới thiệu; quảng cáo…)
巨万 gia tài kếch sù 【剧种】[jùzhǒng] thể lọai kịch
【剧作家】[jùzuòjiā] nhà viết kịch; nhà 捐[juān] QUYÊN vứt bỏ; bỏ đi
soạn kịch quyên góp; tặng; cúng
据[jù] CỰ chiếm cứ dựa vào căn 【捐款】[juānkuǎn] quyên góp tiền
cứ chứng cứ; bằng cớ 【捐款】[juānkuǎn] khoản tiền quyên góp
【据点】[jùdiǎn] cứ điểm 【捐弃】[juānqì] vứt bỏ
【据守】[jùshǒu] chiếm cứ phòng thủ 【捐躯】[juānqū] hy sinh thân mình
【据说】[jùshuō] nghe nói; nghe lời 【捐税】[juānshuì] sưu thuế
người khác nói 【捐献】[juānxiàn] quyên; biếu; tặng
距 1[jù] CỰ cự li; khoảng cách 【捐赠】[juānzèng] quyên tặng
距 2[jù] CỰ cựa gà trống 【捐助】[juānzhù] quyên giúp
【距离】[jùlí] cách; khoảng cách cự 娟[juān] QUYÊN đẹp đẽ
li 【娟秀】[juānxiù] đẹp; xinh đẹp
惧[jù] CỤ sợ hãi 圈[juān] KHUYÊN nhốt; giữ lại
【惧内】[jùnèi] sợ vợ giam phạm nhân lại
【惧怕】[jùpà] sợ hãi 镌[juān] THUYÊN điêu khắc
【惧色】[jùsè] vẻ sợ hãi 【镌刻】[juānkè] điêu khắc
锯[jù] CỰ cái cưa cưa juǎn
【锯齿】[jùchǐ] răng cưa 卷[juǎn] cuốn quấn; gói; cuộn
【锯床】[jùchuáng] máy cưa cuộn vòng
【锯末】[jùmò] mạt cưa 【卷笔刀】[juǎnbǐdāo] dao gọt bút chì;
聚[jù] TỤ tụ tập; tập hợp đồ chuốt viết chì
【聚餐】[jùcān] liên hoan; bữa ăn liên 【卷尺】[juǎnchǐ] thước cuộn; thước
hoan:举行聚餐 tổ chức bữa ăn liên hoan cuốn
【聚光镜】[jùguāngjìng] thấu kính lối; 【卷发】[juǎnfà] tóc xoăn; tóc quăn
kính hội tụ 【卷发夹子】[juǎnfàjiāzi] ống cuộn tóc
【聚合】[jùhé] tụ hợp; tập hợp trùng 【卷门】[juǎnmén] cửa cuốn (bắng sát)
hợp; polime hóa 【卷入】[juǎnrù] (bị) cuốn vào; (bị) kéo
【聚会】[jùhuì] tụ hợp; gặp nhau vào
【聚积】[jùjī] tích tụ 【卷舌元音】[juǎnshéyuányīn] nguyên
【聚集】[jùjí] tập trung chú ý; chăm chú âm cuốn lưỡi
【聚精会神】[jùjīnghuìshén] tập trung 【卷逃】[juǎntáo] cuốn gói chạy trốn
chú ý; chăm chú 【卷土重来】[juǎntǔchónglái] quay trở
【聚居】[jùjū] tụ cư; ở quay quần lại
【聚敛】[jùliǎn] sưu cao thuế nặng 【卷须】[juǎnxū] cây vòi (của một số loại
【聚拢】[jùlǒng] tụ tập thực vất)
【聚落】[jùluò] nơi tụ cư; làng mạc; thôn 【卷烟】[juǎnyān] thuốc lá (để hút)
xóm:原始聚落 thôn xóm nguyên thủy xì gà
【聚齐】[jùqí] tụ họp đồng đủ 【卷扬机】[juǎnyángjī] cần cầu; tời di
【聚沙成塔】[jùshāchéngtǎ] tích cát dộng
thành tháp; tích ít thành nhiều 【卷子】[juǎnzi] bánh cuốn
【聚首】[jùshǒu] quần tụ; tụ hội juàn
踞[jù] CỨ ngồi; ngồi xổm chiếm 卷[juàn] QUYỂN quyển (sách; vở)
đóng; chiếm cứ phi pháp quyển; tập bài kiểm tra; bài thi
juān văn kiện hồ sơ
【卷轴】[juànzhóu] giấy ống quyển; cuộn 【决意】[juéyì] quyết; quyết ý
sách 【决战】[juézhàn] quyết chiến:决战决胜
【卷子】[juànzi] bài thi bản sao sách quyết chiến quyết thắng
vở:敦煌卷子 bản sao Đôn Hoàng 诀 1[jué] QUYẾT vè bí quyết
【卷宗】[juànzōng] hồ sơ; cặp hồ sơ 诀 2[jué] QUYẾT tách rời
倦[juàn] QUYỆN mệt mỏi chán 【诀别】[juébié] xa nhau
chường 【诀窍】[juéqiào] mẹo; bí quyết
绢[juàn] QUYẾN lụa 【诀要】[juéyào] mẹo; bí quyết:深得其
圈[juàn] QUYỆN chuồng trại (họ) 中诀要 nắm chắc được bí quyết bên
Khuyên trong
【圈肥】[juànféi] phân chuồng 抉[jué] QUYẾT chọn; lựa
眷[juàn] QUYẾN thân quyến quan 【抉择】[juézé] lựa chọn
tâm; quan niệm 【抉摘】[juézhāi] lựa chọn:抉摘真假
【眷恋】[juànliàn] lưu luyến; quyến lựa chọn chân giả vạch ra; chỉ ra:抉摘
luyến 弊端 vạch ra sự việc tệ hại
【眷念】[juànniàn] nhớ nhung; quyến 角 1[jué] GIÁC vai diễn diễn viên
luyến 角 2[jué] GIÁC thi; đấu
【眷属】[juànshǔ] thân thuộc; gia quyến 角 3[jué] GIÁC (họ) Giác
jué 【角斗】[juédòu] thi đấu
决 [jué] QUYẾT quyết định quyết;
1
【角力】[juélì ] đấu sức
nhất định quyết định thắng bại xử tử 【角色】[juésè] vai; nhân vật
决 2[jué] QUYẾT chỗ đê vỡ 【角逐】[juézhú] đấu võ
【决雌雄】[juécíxióng] quyết sống mái 觉[jué] GIÁC cảm giác ngủ dậy
【决定】[juédìng] quyết định việc giác ngộ
được quyết định 【觉察】[juéchá] phát giác
【决斗】[juédòu] đấu súng; đấu gươm 【觉得】[juéde] cảm thấy cho rằng;
cuộc chiến đấu một mất một còn cảm thấy
【决断】[juéduàn] quyết đoán 【觉悟】[juéwù] giác ngộ
【决计】[juéjì] quyết định chắc chắn 【觉醒】[juéxǐng] giác ngộ; thức tỉnh
【决绝】[juéjué] đoạn tuyệt quan hệ 绝[jué] TUYỆT đọan tuyệt hết
quả quyết:行动决绝 hành động quả đường vô song; tuyệt vời hết cả
quyết cực; nhất tuyệt đối thể thơ
【决口】[juékǒu] chỗ đê vỡ 【绝笔】[juébǐ] tác phẩm cuối cùng
【决裂】[juéliè] tan vỡ; đoạn tuyệt 【绝壁】[juébì] vách đá dựng đứng
【决然】[juérán] kiên quyết tất 【绝不】[juébù] tuyệt không; tuyệt đối
nhiên; nhất định không; không bao giờ
【决赛】[juésài] trận chung kết 【绝唱】[juéchàng] thơ; văn hay có một
【决胜】[juéshèng] quyết thắng không hai
【决死】[juésǐ] quyết tử 【绝代】[juédài] tuyệt thế; độc nhất vô
【决算】[juésuàn] quyết toán nhị
【决心】[juéxīn] quyết tâm 【绝地】[juédì] tuyệt địa nơi cuối
【决一死战】[juéyīsǐzhàn] quyết một cùng; chỗ cùng đường:敌人已经陷入绝
trận tử chiến 地 Thù địch đã rơi vào chỗ cuối cùng
【决议】[juéyì] quyết nghị
【绝顶】[juédǐng] tuyệt đỉnh đỉnh 【爵士乐】[juéshìyuè] nhạc Jazz
cao nhất 【爵位】[juéwèi] tước vị
【绝对】[juéduì] tuyệt đối:绝对深度 攫[jué] QUẮC quắp; cướp
độ sâu tuyệt đối hoàn toàn; nhất định: 【攫取】[juéqǔ] quắp lấy; cướp lấy
我们都检查过了,绝对错不了 Chúng juè
tôi đã kiểm trả tồi; nhất định không sai 倔[juè] QUẤT (tính tình) thẳng thắn;
được (thái độ) cứng nhắc
【绝后】[juéhòu] không có con cháu 【倔头倔脑】[juétóujuénǎo] cứng đầu
từ nay về sau không có cứng cổ
【绝迹】[juéjì] mất dấu vết jūn
【绝技】[juéjì] tuyệt kỹ 军[jūn] QUÂN quân đội quân đoàn
【绝交】[juéjiāo] tuyệt giao 【军备】[jūnbèi] quân bị; biên chế và
【绝境】[juéjìng] nơi bị cô lập tình trang bị quân sự
cảnh tuyệt vọng không lối thinh 【军队】[jūnduì] quân đội
【绝口】[juékǒu] (chỉ dung sau 不) 【军阀】[jūnfá] quân phiệt
ngớt lời:赞不绝口 khen ngớt lời lặng 【军法】[jūnfǎ] quân pháp
yên; lặng thinh 【军费】[jūnfèi] chi phí quân sự
【绝路】[juélù] cùng đường; hết cách 【军服】[jūnfú] quân phục
【绝密】[juémì] tuyệt mật:绝密文件 văn 【军港】[jūngǎng] quân cảng; cảng quân
kiện tuyệt mật sự
【绝妙】[juémiào] tuyệt diệu; tuyệt vời 【军工】[jūngōng] công nghiệp quân
【绝命书】[juémìngshū] thư tuyệt mệnh sự công trình quân sự
【绝色】[juésè] tuyệt sắc; sắc đẹp tuyệt 【军官】[jūnguān] sĩ quan
trần 【军管】[jūnguǎn] quân quản
【绝食】[juéshí] tuyệt thực 【军火】[jūnhuǒ] vũ khí đạn dược
【绝望】[juéwàng] tuyệt vọng 【军机】[jūnjī] quân cơ; bí mật quân sự:
【绝艺】[juéyì] kỹ nghệ tuyệt vời; tay 贻误军机 bỏ lỡ thời cơ tác chiến thích
nghề tuyệt vời hợp
【绝育】[juéyù] triệt sản; tuyệt dục 【军纪】[jūnjì] kỷ luật quân đội
【绝缘】[juéyuán] cách biệt cách 【军舰】[jūnjiàn] quân hạm; chiến hạm
điện 【军阶】[jūnjiē] cấp bậc (trong quân đội)
【绝早】[juézǎo] rất sớm:绝早启程 lên 【军礼】[jūnlǐ] chào (trong quân đội)
đường rất sớm 【军力】[jūnlì] sức mạnh quân sư
【绝招】[juézhāo] kỹ nghệ tuyệt vời 【军马】[jūnmǎ] ngựa chiến
vmẹo; bí quyết 【军帽】[jūnmào] mũ lính
【绝症】[juézhèng] tuyệt chứng; bệnh 【军旗】[jūnqí] quân kỳ
không chữa được 【军区】[jūnqū] quân khu
【绝种】[juézhǒng] tuyệt chủng 【军人】[jūnrén] quân nhân; người lính
掘[jué] QUẬT 【军师】[jūnshī] cố vấn quân sự
【掘进】[juéjìn] đào hầm lồ 【军士】[jūnshì] hạ sĩ quan
【掘土机】[juétǔjī] máy đào đất 【军事】[jūnshì] quân sự; việc quân sự
崛[jué] QUẬT 【军事法庭】[jūnshìfǎtíng] tòa án quân
【崛起】[juéqǐ] quật khởi sự; tòa án binh
爵[jué] TƯỚC tước vị 【军事基地】[jūnshìjīdì] căn cứ quân sụ
【军事演习】[jūnshìyǎnxí] (cuộc) tập 【俊泥船】[jùnníchuán] tàu hút hùn; tàu
trận vét bùn
【军属】[jūnshǔ] gia đình quân nhân 骏[jùn] TUẤN ngựa tốt; tuấn mã
【军务】[jūnwù] quân vụ; nhiệm vụ quân 【骏马】[jùnmǎ] con ngựa tốt; tuấn mã
sư 竣[jùn] TUẤN THOAN; TUẤN hết;
【军衔】[jūnxián] quân hàm xong
【军械】[jūnxiè] quân giới 【竣工】[jùngōng] kàm xong; hoàn thành
【军鞋】[jūnxié] giày lính Kk
【军训】[jūnxùn] huấn luyện quân sự kā
【军医】[jūnyī] quân y 咖[kā] CA
【军营】[jūnyíng] doanh trại quân đội 【咖啡】[kāfēi] cà phê
【军用】[jūnyòng] quân dụng 【咖啡豆】[kāfēidòu] hạt cà phê
【军援】[jūnyuán] viện trợ quân sự 【咖啡厅】[kāfēitīng] nhà hàng cà phê;
【军种】[jūnzhǒng] quân chủng quán cà phê
【军装】[jūnzhuāng] quân trang; quân 喀[kā] CA ống ộc; sù sụ (tiếng ho…)
phục 【喀嚓】[kāchā] rắc
均[jūn] QUÂN bằng; đều đều; toàn 【喀哒】[kādā] cạch; ạch
【均等】[jūnděng] bình quân; ngang kǎ
nhau:势力均等 thế lực ngang nhau 卡 [kǎ] CA giữ chặt; ngăn trở xiết
1
năn nỉ ②đắng miệng; vị đắng:良药苦口 库 2[kù] KHỐ gọi tắt là Culông (đơn vị
利于病 thuốc đắng dã tật điện lượng)
【苦口婆心】[kǔkǒupóxīn] khuyên bảo 【库藏】[kùcáng] chứa trong kho
mọi nhẽ; khuyên bảo hết nước hết cái 【库存】[kùcún] tiền của; vật tư tồn kho
【苦力】[kǔlì] phu phen; cu li 【库房】[kùfáng] nhà kho
【苦闷】[kǔmèn] buồn khổ 【库券】[kùquàn] tín phiếu
【苦难】[kǔnàn] khổ cực; khổ đau 【库容】[kùróng] sức chứa (của kho)
【苦恼】[kǔnǎo] đau khổ buồn phiền 【库藏】[kùcáng] nhà kho
【苦肉计】[kǔròujì] khổ nhục kế 裤[kù] KHỐ quần:灯笼裤 quần ống túm
【苦涩】[kǔsè] ①đắng chát ②cay đắng 【裤衩】[kùchǎ] quần lót
chua xót (tâm trạng) 【裤裆】[kùdāng] đũng quần
【苦水】[kǔshuǐ] ①nước chát (chứa 【裤兜】[kùdōu] túi quần
nhiều chất quặng không dùng được) 【裤脚】[kùjiǎo] ①gấu quần ②ống quần
②dịch trắng (do người bệnh nôn ra) 【裤腿】[kùtuǐ] ống quần
③đau khổ trong lòng:在控诉大会上倒 【裤腰】[kùyāo] cạp quần
苦水 Trút nỗi đau trong lòng ở cuộc họp 【裤子】[kùzǐ] quần
đấu tố 酷[kù] KHỐC ①tàn khốc; tàn ác ②tất;
【苦思冥想】[kŭ sì míng xiăng] nghĩ cực kì:酷热 nóng khủng khiếp
ngợi sâu xa 【酷爱】[kùài] say mê
【苦痛】[kǔtòng] đau khổ
【酷烈】[kùliè] ①tàn khốc ②(mùi 【跨越】[kuàyuè] vượt qua
thơm)sực nức; thơm nức ③rực rỡ; chói kuài
chang 会[kuài] KHÔI; CỐI tính tổng cộng
【酷虐】[kùnuè] tàn ác hung bạo 【会计】[kuàijì] ①kế toán ②kế toán viên
【酷热】[kùrè] nóng gắt; nóng khủng 【会计师】[kuàijìshī] ①kế toán ②trưởng
khiếp ③kế toán viên
【酷暑】[kùshǔ] ngày hè nóng gắt 块[kuài] KHỐI ①miếng; cục; tảng
【酷刑】[kùxíng] hình phạt tàn khốc ②mảnh; bánh; chiếc ③đồng (đơn vị của
kuā tiền)
夸[kuā] KHOA ①phóng đại; thổi phồng 【块头】[kuàitóu] khổ người (gầy; béo);
②khen vóc người to lớn
【夸大】[kuādà] phóng đại; thổi phồng 快[kuài] KHOÁI ①nhanh ②tốc độ
【夸大其词】[kuādàqící] quá sự thật ③mau; ngay ④sắp; sắp sửa ⑤nhanh
【夸奖】[kuājiǎng] khen ngợi:老师们都 nhạy; nhạy bén ⑥sắc; bén ⑦thoải mái;
夸奖他进步很快 Các thầy cô giáo đều thẳng thắn ⑧vui vẻ; dễ chịu ⑨nha dịch
khen ngợi anh ấy tiến bộ rất nhanh chuyên bắt bớ người
【夸口】[kuākǒu] nói khoác; nói phét 【快板儿】[kuàibǎner] hát vè
【夸夸其谈】[kuākuāqítán] nói (viết) tận 【快报】[kuàibào] báo tin nhanh
đẩu tận đâu 【快步流星】[kuàibùliúxīng] đi nhanh
【夸示】[kuāshì] khoe khoang; phô như bay
trương 【快餐】[kuàicān] suất ăn nhanh (cơm
【夸耀】[kuāyào] khoe khoang; phô hộp)
trương 【快车】[kuàichē] tàu nhanh; ô tô tốc
【夸赞】[kuāzàn] khen hành
【夸张】[kuāzhāng] ①khuếch đại; nói 【快刀斩乱麻】[kuàidāozhǎnluànmá]
quá sự thật ②phép khoa trương ③thủ dao sắc chém đay rối
pháp khoa trương 【快感】[kuàigǎn] khoái cảm
【夸嘴】[kuāzuǐ] nói phét; nói khoác 【快活】[kuàihuó] thoải mái; vui vẻ
kuă 【快件】[kuàijiàn] ①hàng chuyển nhanh
垮[kuă] KHỎA đổ; vỡ; sụp ②bưu kiện chuyển phát nhanh
【垮台】[kuǎtái] sụp đổ; tan vỡ 【快捷】[kuàijié] nhanh; nhanh nhẹn
kuà 【快乐】[kuàilè] vui vẻ; hài lòng
挎[kuà] KHÓA ①khoác; xách ②đeo 【快马加鞭】[kuàimǎjiābiān] ra roi thúc
【挎包】[kuàbāo] túi khoác ngựa; đã nhanh lại càng nhanh thêm
胯[kuà] KHÓA háng 【快慢】[kuàimàn] tốc độ; vận tốc:这条
跨[kuà] Khoá ①bước ②cưỡi ③vượt 轮船的快慢怎么样?Tốc độ của chiếc
quá ④phụ; xép tàu thuỷ này thế nào?
【跨度】[kuàdù] ①khẩu độ; chiều rộng 【快速】[kuàisù] nhanh; cấp tốc; siêu tốc
②khoảng cách (nói chung) 【快慰】[kuàiwèi] vui vẻ và yên lòng
【跨国公司】[kuàguógōngsī] công ti liên 【快信】[kuàixìn] thư chuyển nhanh
quốc gia 【快要】[kuàiyào] sắp; sắp sửa
【跨栏】[kuàlán] chạy vượt rào (điền 【快意】[kuàiyì] khoan khoái
kinh) 【快嘴】[kuàizuǐ] người mau miệng;
【跨院儿】[kuàyuàner] sân phụ người hay đưa chuyện
脍[kuài] KHOÁI ①thịt; cá thái chỉ 【宽阔】[kuānkuò] ①rộng; rộng rãi
②thịt; cá thái lát mỏng ②thoáng đạt; rộng thoáng (chỉ tư
【脍炙人口】[kuàizhìrénkǒu] món ngon tưởng):思路宽阔 lối nghĩ thoáng đạt
ai cũng muốn ăn; văn hay 【宽让】[kuānràng] khoan nhượng;
筷[kuài] KHOÁI đũa ăn nhường nhịn
【筷子】[kuàizǐ] đũa ăn 【宽饶】[kuānráo] khoan thứ; tha thứ
kuān 【宽容】[kuānróng] khoan dung độ lượng
宽[kuān] KHOAN ①rộng ②chiều rộng 【宽舒】[kuānshū] ①thảnh thơi; thư thái
③thảnh thơi; nới lỏng ④rộng lượng; ②rộng rãi phắng phiu
khoan dung:宽容 khoan dung ⑤sung 【宽恕】[kuānshù] khoan dung; tha thứ
túc; dư dật ⑥(họ) Khoan 【宽松】[kuānsōng] ①rộng rãi; giãn ra
【宽敞】[kuānchǎng] rộng rãi ②thư thái; thảnh thơi:她听了同事们劝
【宽畅】[kuānchàng] thảnh thơi; thư thái 慰的话,心里宽松多了 Chị ấy nghe lời
【宽绰】[kuānchuo] ①rộng rã ②thư đồng nghiệp khuyên nhủ ③thư giãn
thái:听了他的话,心里显着宽绰多了 ④thư thả; nhẹ nhõm ⑤khá giả; dư dật
Nghe anh ấy nói; trong lòng thấy nhẹ ⑥(áo quần) rộng
nhõm thư thái hơn nhiều ③dư dật; khá 【宽慰】[kuānwèi] làm khuây; an ủi
giả 【宽限】[kuānxiàn] gia hạn; nới hạn
【宽打窄用】[kuāndǎzhǎiyòng] đự trù 【宽心】[kuānxīn] khuây khoả
rộng một chút nhưng thực chi thì sẻn 【宽余】[kuānyú] ①rộng rãi thoải mái
một chút ②dư dật khá giả:他近两年手头宽余多
【宽大】[kuāndà] ①rộng; to:宽大豁亮的 了 Hai năm gần đây ông ấy đã khá giả
客厅 phòng khách rộng rãi sáng sủa nhiều rồi
②bao dung; khoan dung:心怀宽大 lòng 【宽裕】[kuānyù] dư dật; khá giả
dạ khoan dung ③khoan hồng:宽大政策 【宽窄】[kuānzhǎi] rộng hẹp; diện tích
chính sách khoan hồng 【宽纵】[kuānzòng] buông lỏng; buông
【宽贷】[kuăndài] khoan dung; tha thứ thả
【宽待】[kuāndài] đối xử rộng lượng kuăn
【宽度】[kuāndù] bề rộng; chiều ngang 款 [kuăn] KHOẢN ①chân thành; ân
1
【宽泛】[kuānfàn] rộng (chỉ nội dung; ý cần ②tiếp đãi; khoản đãi
nghĩa) 款 2[kuăn] KHOẢN ①điều khoản
【宽广】[kuānguǎng] lớn; rộng rãi; bát ②khoản; món (tiền) ③tên chữ đề tặng
ngát:宽广的田野 cánh đồng bát ngát (của tác giả tặng tranh; sách) ④kiểu
【宽宏大量】[kuānhóngdàliàng] khoan dáng; mẫu mã ⑤kiểu; món (từ chỉ đơn
hồng đại lượng vị)
【宽厚】[kuānhòu] ①rộng và dày 款 3[kuăn] KHOẢN gõ; đập
②khoan dung độ lượng ③trầm hung 【款步】[kuǎnbù] bước chậm rãi
【宽解】[kuānjiě] làm khuây khoả; làm 【款待】[kuǎndài] ①khoản đãi ②định
nguôi đi:母亲生气的时候,姐姐总能 mức kinh phí; định mức các khoản
设法宽解 Khi mẹ giận; chị gái bao giờ 【款留】[kuǎnliú] tha thiết giữ ở lại
cũng có cách làm cho mẹ nguôi đi 【款式】[kuǎnshì] kiểu cách; kiểu dáng
【宽旷】[kuānkuàng] rộng rãi hoang 【款项】[kuǎnxiàng] ①khoản tiền; món
vắng tiền ②điều khoản
【款子】[kuǎnzi] khoản tiền; món tiền
kuāng 【狂躁】[kuángzào] nóng nảy mất bình
匡[kuāng] KHUÔNG ①sửa; sửa chữa tĩnh
②cứu; giúp đỡ ③tính toán sơ lược; tính kuàng
sơ sơ ④dự tính ⑤(họ) Khuông 旷[kuàng] KHOÁNG ①trống trải mênh
【匡救】[kuāngjiù] cứu vãn; cứu vớt mông ②phóng khoáng ③bỏ lỡ; phí
【匡算】[kuāngsuàn] tính sơ bộ; lược ④lỏng; rơ; rộng ⑤(họ) Khoáng
tính 【旷废】[kuàngfèi] bỏ lỡ; phí:旷废学业
【匡正】[kuāngzhèng] sửa chữa; cải lỡ dở học hành
chính 【旷费】[kuàngfèi] lãng phí
诓[kuāng] KHUÔNG lừa dối; lừa lọc 【旷工】[kuànggōng] (côngchức) bỏ việc
【诓骗】[kuāngpiàn] nói dối lừa người; 【旷课】[kuàngkè] bỏ học
lừa bịp 【旷日持久】[kuàngrìchíjiǔ] bỏ phí thời
哐[kuāng] KHUÔNG choang; xoảng (từ gian dài; dây dưa
tượng thanh) 【旷野】[kuàngyě] đồng trống bao la;
【哐啷】[kuānglāng] sầm; sập đồng không mông quạnh
筐[kuāng] KHUÔNG cái sọt (tre) 【旷职】[kuàngzhí] (viên chức) bỏ nhiệm
【筐子】[kuāngzǐ] sọt nhỏ sở; bỏ việc
kuáng 况 1[kuàng] HUỐNG ①tình hình ②ví;
狂[kuáng] CUỒNG ①điên; cuồng so sánh ③(họ) Huống
②mạnh mẽ; dữ dội ③hết sức; thả cửa 况 2[kuàng] HUỐNG huống chi; huống
④ngông cuồng:狂言 lời lẽ ngông cuồng hồ
【狂暴】[kuángbào] cuồng bạo; hung bạo 【况且】[kuàngqiě] huống chi; hơn nữa
dữ dội 矿[kuàng] KHOÁNG ①vỉa quặng
【狂飙】[kuángbiāo] bão táp; cơn lốc ②quặng; mỏ quặng ③mỏ
(trào lưu hoặc thế lực) 【矿藏】[kuàngcáng] tài nguyên khoáng
【狂放】[kuángfàng] buông thả; phóng sản
đãng 【矿层】[kuàngcéng] lớp quặng
【狂欢】[kuánghuān] vui mặc sức; liên 【矿产】[kuàngchǎn] khoáng sản
hoan:狂欢之夜 đêm liên hoan hào hứng 【矿车】[kuàngchē] xe mỏ
【狂气】[kuángqì] vẻ ngông cuồng ngạo 【矿床】[kuàngchuáng] vỉa quặng
mạn 【矿灯】[kuàngdēng] đèn mỏ
【狂犬病】[kuángquǎnbìng] bệnh dại 【矿工】[kuànggōng] thợ mỏ
(chủ yếu lây từ chó dại) 【矿井】[kuàngjǐng] giếng quặng; hầm lò
【狂热】[kuángrè] cuồng nhiệt 【矿泉水】[kuàngquánshuǐ] suối nước
【狂人】[kuángrén] ①người điên ②kẻ khoáng; nước khoáng
ngông cuồng ngạo mạn 【矿山】[kuàngshān] khu mỏ; vùng mỏ
【狂妄】[kuángwàng] điên cuồng càn rỡ; 【矿石】[kuàngshí] quặng
ngông cuồng 【矿物】[kuàngwù] khoáng vật
【狂喜】[kuángxǐ] mừng hết chỗ nói; 框 1[kuàng] KHUÔNG ①khung cửa
mừng quýnh ②khung; gọng
【狂笑】[kuángxiào] cười ngặt nghẽo; 框 2[kuàng] KHUÔNG ①vòng tròn bao
cười vỡ bụng quanh ②khoanh tròn lạ ③gò bó; hạn
【狂言】[kuángyán] lời lẽ ngông cuồng: chế
口出狂言 thốt ra lời lẽ ngông cuồng
【框架】[kuàngjià] ①khung của công 【窥视】[kuīshì] ngầm xem xé
trình ②cấu trúc; bố cục 【窥探】[kuītàn] ngầm xem xét
【框框】[kuàngkuang] ①vòng tròn bao kuí
quanh ②cách thức cũ; khuôn phép cũ 奎[kuí] KHUÊ ①sao khuê (một trong
眶[kuàng] KHUÔNG tròng mắt; hốc 28 chòm sao) ②(họ) Khuê
mắt:热泪满眶 nước mắt lưng tròng 葵[kuí] QUỲ các loại hoa nở xo to
圹[kuàng] ①huyệt mộ ②cánh đồng 【葵花】[kuíhuā] hoa hướng dương
kuī 【葵花子】[kuíhuāzǐ] hạt hướng dương
亏[kuī] KHUY ①thiệt hại; hụt ②thiếu 魁[kuí] KHÔI ①đứng đầu; số một
③phụ ④may mà ⑤thế mà ②(thân thể) cao lớn ③sao Khơi
【亏本】[kuīběn] lỗ vốn 【魁首】[kuíshǒu] ①tài hoa số một ②thủ
【亏待】[kuīdài] bạc đãi; xử tệ lĩnh; cầm đầu
【亏得】[kuīde] ①may mà; may sao:亏 【魁伟】[kuíwěi] vạm vỡ
得厂里帮助我,才度过了难关 May 【魁梧】[kuíwú] cao lớn khoẻ mạnh
mà xí nghiệp giúp đỡ tôi; mới qua được 睽[kuí] KHÊ vi phạm; không hợp
đận khó khăn ②thế mà (tỏ ý châm 【睽睽】[kuíkuí] chăm chú:众目睽睽
biếm):这么长时间才借给我,亏得你 trăm mắt đổ dồn lại
还记得 Mãi mới cho tôi mượn; thế mà 蝰[kuí] KHUÊ
anh còn nhớ được 【蝰蛇】[kuíshé] rắn cạp nong
【亏负】[kuīfù] ①phụ lòng ②thiếu sót; kuĭ
làm thiệt thòi 傀[kuǐ] ỔI; KHỔI
【亏耗】[kuīhào] hao; hụt 【傀儡】[kuǐlěi] ①con rối ②bù nhìn:傀
【亏空】[kuīkong] ①thâm nợ ②công nợ; 儡政权 chính quyền bù nhìn
vay nợ 【傀儡戏】[kuǐlěixì] kịch múa rối
【亏累】[kuīlěi] công nợ triền miên kuì
【亏欠】[kuīqiàn] nợ nần; công nợ 匮[kuì] QUỸ thiếu; thiếu thốn
【亏蚀】[kuīshí] ①nhật thực và nguyệt 【匮乏】[kuìfá] (vật tư) thiếu thốn; ít ỏi
thực ②lỗ vốn ③hao; hao hụt 馈[kuì] QUỸ biếu; tặng
【亏损】[kuīsǔn] ①thâm hụt; lỗ vốn 【馈送】[kuìsòng] biếu; tặng
【亏心】[kuīxīn] sai trái; trái lẽ 【馈赠】[kuìzèng] biếu
岿[kuī] KHUY 溃[kuì] HỘI ①(nước) xô vỡ (đê) ②phá
【岿然】[kuīrán] lừng lững; sừng sững vây ③tan tác thất bại; tan vỡ ④thối rữa;
盔[kuī] KHÔI ①cái vại ②mũ kim loại loét
③mũ không vành 【溃败】[kuìbài] (quân đội) bị đánh tan;
【盔甲】[kuījiǎ] mũ và áo giáp (bằng kim tan vỡ
loại hoặc da thú để đi đánh trận thời 【溃不成军】[kuìbùchéngjūn] tơi bời tan
xưa) tác
窥[kuī] KHUY ①nhìn trộm (qua lỗ 【溃决】[kuìjué] nước lũ xô vỡ đê
hoặc khe hở) ②dò xét ngầm 【溃烂】[kuìlàn] loét; nhiễm trùng mưng
【窥豹一斑】[kuībàoyībān] (nhòm báo mủ
chỉ thấy một vằn) thầy bói xem voi; ếch 【溃乱】[kuìluàn] tan tác hỗn loạn
ngồi đáy giếng 【溃灭】[kuìmiè] tan rã diệt vong
【窥测】[kuīcè] xét đóan ngầm 【溃散】[kuìsàn] (quân đội) thua chạy tan
【窥见】[kuījiàn] nhìn ra; cảm nhận được tác
【溃逃】[kuìtáo] (quân đội) tan tác tháo 【扩大】[kuòdà] mở rộng
chạy 【扩建】[kuòjiàn] xây dựng mở mang
【溃疡】[kuìyáng] vết loét 【扩军】[kuòjūn] tăng cường lực lượng
愦[kuì] HỘI lẩn thẩn; mê mụ quân sự
kūn 【扩散】[kuòsàn] khuếch tán; loang rộng
坤[kūn] KHÔN ①quẻ khôn (một trong ra
bát quái; tượng trưng cho đất) ②nữ giới 【扩音机】[kuòyīnjī] máy tăng âm
【坤角儿】[kūnjuéer] nữ diễn viên 【扩印】[kuòyìn] phóng to (ảnh)
昆[kūn] CÔN ①anh trai ②con cháu; kẻ 【扩展】[kuòzhǎn] mở rộng thêm
nối dõ 【扩张】[kuòzhāng] mở rộng; nới rộng;
【昆虫】[kūnchóng] côn trùng bành trướng
kŭn 括[kuò] QUÁT ①buộc; thắt ②bao gồm
捆[kŭn] KHỔN ①buộc; bó ②bó (từ chỉ ③ngoặc lại
đơn vị) 【括号】[kuòhào] dấu ngoặc (các loại)
【捆绑】[kǔnbǎng] trói (người):把凶手 阔[kuò] KHOÁT ①rộng; rộng rãi
捆绑起来 Trói tên hung thủ lại ②giàu có; xa xỉ
【捆扎】[kǔnzā] buộc; thắt; bó 【阔别】[kuòbié] xa cách đằng đẵng
kùn 【阔步】[kuòbù] mạnh bước; dấn bước
困[kùn] KHỐN ①khốn đốn; khốn khổ 【阔绰】[kuòchuò] giàu có xa xỉ
②kìm hãm; vây hãm ③khó khăn ④mệt 【阔老】[kuòlǎo] người giàu
mỏi ⑤buồn ngủ ⑥ngủ 【阔气】[kuòqi] hào hoa sang trọng
【困惫】[kùnbèi] vô cùng mệt mỏi 【阔少】[kuòshào] con cái nhà giàu; cậu
【困顿】[kùndùn] ①mệt bải hoải; mệt rũ ấm cô chiêu
rượi ②khốn đốn; khốn quẫn 廓[kuò] QUÁCH ①rộng lớn ②mở rộng
【困厄】[kùnè] khốn khó quẫn bách ra ③đường khung bên ngoài
【困乏】[kùnfá] ①mệt mỏi ②(đời sống)
khó khăn
【困惑】[kùnhuò] lúng túng khó xử
【困境】[kùnjìng] hoàn cảnh khó khăn;
tình cảnh khó khăn
【困窘】[kùnjiǒng] ①lúng túng ②túng
quẫn; nghèo khó
【困倦】[kùnjuàn] mệt mỏi buồn ngủ
【困苦】[kùnkǔ] (cuộc sống) khốn khổ;
chật vật
【困难】[kùnnan] ①rắc rối; khó khăn
②nghèo khó; khó khăn
【困扰】[kùnrǎo] vây hãm và gây nhiễu
【困人】[kùnrén] làm con người khó
chịu:困人的天气 thời tiết khó chịu
kuò
扩[kuò] KHUYẾCH mở rộng thêm
【扩充】[kuòchōng] mở rộng thêm; tăng
cường thêm