Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

PHẦN 1.

TRẮC NGHIỆM
1.Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau?
*A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô"
B. Biến "màu mắt của một người"
C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A"
D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một người"
Biến định lượng: biến có gtri dc xđ bằng đo lường
Định lượng ltuc: chiều cao , cân nặng , thời gian, vận tốc, nhiệt độ
Định lượng rời rạc: số con, số người
2. Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào?
*A. Danh nghĩa
B. Thứ hạng
C. Khoảng
D. Tỉ lệ
Thang danh nghĩa: gán con số để phân biệt, không có ý so sánh
3. Mỗi bánh hamburger thứ 100 được sản xuất đều được kiểm tra để xác định hàm
lượng chất béo của nó.Phương pháp lấy mẫu nào đã được sữ dụng?
*A. Mẫu hệ thống : là mẫu dc đơn giản hóa, phần tử dc chọn ngẫu nhiên.
B. Mẫu ngẫu nhiên
C. Mẫu phân tầng
D. Mẫu cụm ( mẫu chùm)
4.Loại phân bố tần số nào được sử dụng để tổ chức dữ liệu cho biến định tính?
*A. Phân bố tần số phân loại
B. Phân bố tần số ghép lớp ( dành cho biến định lượng)
C. Phân bố tần số không ghép lớp (dành cho biến định lượng)
D. Phân bố tần số ghép lớp và không ghép lớp
5.Cho dãy số liệu sau: 2; 3; 5; 9; 12. Trung vị của dãy số liệu là:
*A. 5 (Trung vị : là giá trị chính giữa )
B. 9
C. 7
D. 8
6. Cho A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó
P(A.B)=P(A).P(B)
*A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
7. Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A; B là biến cố bán được hàng ở nơi B. Khi
đó biến cố bán được hàng cả 2 nơi là:
*A. A.B (và, cả hai, đồng thời)
B. A+B (hoặc)
C. A\B
D. B\A
8. Cho A và B là hai biến cố xung khắc và P(A)= 0.2; P(B)= 0.4. Khi đó
P(A+B)=P(A)+P(B)
*A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
9.Khi chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm để kiểm tra, nếu gọi A là biến cố “có ít nhất một
sản phẩm tốt” thì biến cố đối của A là:
*A. “không có sản phẩm tốt”
B. “có 1 sản phẩm tốt”
C. “có 2 sản phẩm tốt”
D. “có 5 sản phẩm tốt”
10.Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A; B là biến cố bán được hàng ở nơi B. Khi
đó biến cố A+B là:
*A. Bán được nơi A hoặc nơi B.
B. Bán được cả hai nơi.
C. Bán được nơi A và không bán được ở nơi B.
D. Bán được nơi B và không bán được ở nơi A.
11. Mẫu gồm 100 sản phẩm, trong đó có 90 sản phẩm tốt. Khi đó tỷ lệ sản phẩm tốt
trong mẫu là:
*A. 0.9 P= X/n
B. 0.1
C. 90
D. 9
12. Cho X tuân theo phân phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của
X:
*A. 8 X gtri tb=n.p
B. 20
C. 0.4
D. 4
13.Cho X tuân theo phân phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính độ lệch chuẩn của X:
*A. 4.8 độ lệch chuẩn= n.p.q mà q=1-p
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
14.Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Trung bình của dãy dữ liệu là:
*A. 6.2
B. 5.2
C. 7.2
D. 8.2
15. Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Độ lệch chuẩn của dãy dữ liệu là:
*A. 4.2 (casio: mode6, 1,ac, option, 2, sx)
B. 3.2
C. 5.2
D. 6.2
16.Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12, 12. Số mode của dãy dữ liệu là:
*A. 12 (casio: mode6, 1,ac, option, 2, q3)
B. 5
C. 2
D. 9
17.Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu
nhiên 1 viên, tính xác suất để chọn được A.
*A. 0.5
B. 0.2
C. 0.3
D. 0.4
18. Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn
ngẫu nhiên 1 viên, tính xác suất để chọn được A hoặc B.
*A. 0.8
B. 0.2
C. 0.5
D. 0.6
19. Cho Z tuân theo phân phối chuẩn tắc. Tính P(Z ≤ 1) = ?
*A. 0.8413
B. 0.1587
C. 0.5
D. 0.4772
20. Cho X tuân theo phân phối chuẩn, giá trị trung bình 20 và độ lệch chuẩn 5. Tính
P(15 ≤ X ≤ 25) = ?
*A. 0.6827
B. 0.1629
C. 0.3183
D. 0.9772
TỰ LUẬN NGẮN
1.Phân phối chuẩn là phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục?

32. (0.400 Point)


2.Rút 2 lá trong bộ bài tây 52 lá. Xác suất để rút được 2 lá Q là bao nhiêu?

33. (0.400 Point)


3.Tỷ lệ chữa khỏi bệnh X của một loại thuốc A là 40%. Tính xác suất một nhóm gồm
15 người mắc bênh X dùng thuốc A thì có 10 người khỏi?

34. (0.400 Point)


4.giá trị z(alpha/2) của độ tin cậy 98% là bao nhiêu?

35. (0.400 Point)


5.Một thùng có 5 quả bóng đá và 14 quả bóng rổ. Xác suất để khi lấy ngẫu nhiên 3
quả thì cả 3 đều là bóng đá là bao nhiêu?

36. (0.400 Point)


6.Giá trị kỳ vọng trong phân phối nhị thức được tính bằng công thức nào?

37. (0.400 Point)


7.Phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị thức được tính bằng công thức
nào?

38. (0.400 Point)


8.Hai công ty lữ hành A, B hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày hai công ty có
khách đặt tour tương ứng: 0.5 và 0.3. Tìm xác suất để trong một ngày cả 2 công ty có
khách đặt tour ?

39. (0.400 Point)


9.Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ người nghèo ở tỉnh X là: ( 0,22; 0,29). Độ dài khoảng
tin cậy của ước lượng trên là?

40. (0.400 Point)


10.Khảo sát 200 sinh viên trường đại học A ta thấy có 134 sinh viên thấy thích thú với
việc học online.

11.Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sinh viên thấy thích thú với việc học online của
trường A là?

PHẦN 2. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

21. (0.50 Point)


Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác suất bán
được hàng ở 5 địa điểm này như nhau và bằng 0.6. Tính xác suất để bán được hàng ở
3 địa điểm.

22. (0.50 Point)


Hai công ty lữ hành A, B hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày hai công ty có
khách đặt tour tương ứng: 0.8 và 0.7. Tìm xác suất để trong một ngày cả 2 công ty có
khách đặt tour ?

23. (0.50 Point)


Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ
trung bình là 10 năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Tìm tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ dưới 8
năm?

24. (0.50 Point)


Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ
trung bình là 10 năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Tìm tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ trên 8
năm?

25. (0.50 Point) Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên
tục?

26. (0.50 Point)


Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác suất bán
được hàng ở 5 địa điểm này như nhau và bằng 0.6. Tính số địa điểm trung bình bán
được hàng.

PHẦN 3. CÂU HỎI TỰ LUẬN


Câu 27. (3.000 Points)
A. (1.5 point) Để nghiên cứu tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế của người dân thành phố
như thế nào. Chính quyền TP điều tra ngẫu nhiên một mẫu 200 người dân thấy 160
người có thẻ BHYT.
a) Hãy tìm tỷ lệ mẫu của mẫu trên?
b) Tìm độ chính xác E khi ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ người dân TP tham
gia bảo hiểm y tế?
c) Tìm khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ người dân TP tham gia bảo hiểm y tế?
B. (1.5 point) Một nghiên cứu trên một mẫu 120 bé 8 tuổi cho thấy số giờ xem Tivi
trung bình trong một ngày của mẫu này là 3 giờ và độ lệch chuẩn là 0.8 giờ. Sử dụng
mẫu này để trả lời các câu hỏi sau:
a) Tìm độ chính xác E khi ước lượng khoảng tin cậy 95% cho thời gian xem tivi trung
bình trong một ngày của các bé 8 tuổi.
b) Tìm khoảng tin cậy 95% cho thời gian xem tivi trung bình trong một ngày của các
bé 8 tuổi.

Trung bình: E(X)=n.p


Phương sai Varian(X)=n.p.q

You might also like