Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn

6. Chất sát khuẩn nào không có hoạt tính trên Mycobacterie

HÓA DƯỢC 1 LT _ ĐỀ ÔN a. Amoni bậc IV


b. Alcol 70º
c. Iod
1. Theo tiêu chuẩn của AFNOR, CML là nồng độ tối thiểu diệt khuẩn là nồng độ thấp nhất của
chất sát khuẩn có thể làm giảm được ít nhất d. Andehyd
a. 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số có 108 vi khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +, 1 chủng mycobacterie) 7. Nồng độ diệt khuẩn của acid acetic
b. 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 27oC của một dân số có 108 vi khuẩn/ml gồm 4 chuẩn vi a. 5 %
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +)
b. 3 %
c. 106 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số có 109 vi khuẩn/ml gồm 4 chuẩn vi
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +) c. 2 %
d. 105 vi khuẩn/ml trong 10 phút ở 25oC của một dân số có 108 vi khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi d. 1 %
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +, 1 chủng mycobacterie)
8. Chọn phát biểu đúng
2. Phương pháp điều chế nước Javel? a. Polyvinyl pyrolidon iod còn gọi là polyvidon iod
a. Sục khí clor vào dung dịch Na2CO3 b. Các muối bạc hữu cơ sát khuẩn như: colargol, AgNO3 2%, argyrol
b. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ở 100ºC c. Các kim loại nặng đều có hoạt tính kháng khuẩn, mạnh nhất là Cu, Ag, Zn
c. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn d. Iod vô cơ không gây kích ứng
d. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
9.Đây là công thức cấu tạo của
3. Nước Javel lần đầu được phát hiện ra ở a. Cresol
a. Pháp b. Propyl paraben
b. Anh c. Thymol
c. Nga d. Eugenol
d. Đức
10. Các amoni bậc IV không bị vô hoạt bởi
4. Alcol 70º không có hoạt tính trên a. Tia UV
a. Nấm và men b. Các chất anionic
b. Virus c. Găng cao su và các vật liệu xốp
c. Gram dương d. Nước cứng
d. Bào tử vi khuẩn
11. Sát khuẩn (Antiseptique) theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là
5. Sự hiện diện của chất diện hoạt a. Chống lại vi nấm
a. Giảm khả năng sát khuẩn của chất sát khuẩn b. Chống lại sự hư hỏng
b. Làm giảm sức căng bề mặt nên làm dễ dàng cho sự tiếp xúc giữa chất sát khuẩn và vi khuẩn c. Chống lại virus
c. Nồng độ chất diện hoạt càng cao thì hoạt tính sát khuẩn càng tăng d. Chống lại vi khuẩn
d. Tăng khả năng sát khuẩn của chất sát khuẩn

1 2
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
12. Chất gây độc cho não trẻ sơ sinh khi tiếp xúc với da c. 30 thể tích d. 20 thể tích
a. Hexaclorophen
b. Clohexidin 19. Nồng độ KMnO4 gây kích ứng
c. Aldehyd a. 1/15000 c. 1/10000
d. Amoni bậc IV b. 1/20000 d. 1/5000

13. Cấu trúc alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất 20. Cho qui trình điều chế hydro peroxyd từ acid sulfuric
a. Vòng thơm H2SO4 > H2S2O8 (acid dipersulfuric)
b. Mạch thẳng, bậc III H2S2O8 + H2O > (B) + (A)
c. Mạch thẳng, bậc I (A) + H2O > (B) + H2O2
d. Mạch thẳng, bậc II Cho biết A, BA = H2, B= O2

14. Bảo quản hydro peroxyd trong chai lọ kín nhưng không đươc quá a. A = H2SO5, B = H2SO4
a. 1/3 thể tích chai b. A = SO2, B = H2S
b. 2/3 thể tích chai c. A = HCl, B = NaCl
c. 3/4 thể tích chai d. A = H2SO4, B = SO2
d. 1/2 thể tích chai
21. Chất sát khuẩn vô cơ không có tính oxy hóa
15. Chất bảo quản hay sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm: a. AgNO3 c. Hydroperoxyd
a. Cresol b. I2 d. Kalipermanganat
b. Clohexidin
c. Propylparaben 22. Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh
d. Thymol a. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
b. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
16. Chất sát khuẩn thuộc nhóm aldehyd dùng sát khuẩn đường niệu c. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp nhẹ
a. Glutaraldehyd d. Hoạt phổ càng rộng càng tốt
b. Acetaldehyd 23. Chất có công thức sau thuộc nhóm
c. Formalin a. Mono alkyl phenol
d. Methenamin b. Ether của phenol
c. Bis – phenol
17. Chất gây kết tủa keratin trên da d. Polyphenol
a. Thuốc đỏ c. Phenol
b. Iod d. Clohexidin
24. Clohexidin là chất sát khuẩn thuộc nhóm
18. Khi toa thuốc không ghi rõ nồng độ hydro peroxyd chỉ được giao loại a. Acid c. Chất diện hoạt
a. 40 thể tích b. 10 thể tích b. Ure d. Biguanid

3 4
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
1.Proguanil là chất kháng chuyển hóa thuộc dẫn chất
25. Chất hay được dùng sát khuẩn trong nha khoa a. Diaminopyrimidin c. Sulfonamid
a. Methyl paraben c. Eugenol b. Biguanidic d. Sulfon
b. -O – cresol d. Acid benzoic
2. Thuốc tẩy giun có tác dụng diệt giun ngoài ống tiêu hóa
26. Chọn phát biểu sai a. Thiambendazol c. Metronidazol
a. Chất tẩy uế là chất kích ứng, ăn mòn da nên dành cho việc tẩy rửa vật liệu trơ như môi b. Mebendazol d. Albendazol
trường, dụng cụ…
b. Chất tẩy rửa là chất hoạt động bề mặt có khả năng loại bỏ dầu mỡ và vi khuẩn khỏi bề mặt
3. Pyrimathamin là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm
c. Chất sát khuẩn tốt phải có hoạt tính ngay cả khi có mặt của chất hữu cơ: máu, mũ, huyết
i. Kháng folic
thanh…
ii. Kháng folinic
iii. Kháng DHPS
27. Clohexidin có hoạt tính tốt nhất ở pH
iv. Kháng DHFR
a. 3-3 c. 7,5-9
b. 5,5 -7 d. 3-5
a. i, iii c. ii, iv
b. i, iv d. ii, iii
28. Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin
a. Hexaclorophen c. Clohexidin
4. Nhóm chức nào quyết định tác dụng diệt KST sốt rét của artemisinin và dẫn chất
b. Triclocarban d. Phenol
a. Nhóm O c. Vòng lacton
b. Nhóm endoperoxyd d. Khung sesquiterpen
29. Chất bảo quản hay sử dụng trong dược mỹ phẩm
a. Cresol
5. Lưu ý khi sử dụng thuốc diệt giun piperazin
b. Thymol
a. không dùng khi quá nhiều giun c. phải nhịn đói khi dùng
c. Propyl paraben
b. dùng chung với thuốc tẩy d. dùng được cho trẻ em
d. Clohexidin

6. Phương pháp định lượng piperazin


30. Không phối hợp các hợp chất Hg với chất nào để tránh ăn mòn da
a. acid-base trong môi trường khan
a. Iod
b. acid-base trong môi trường nước
b. Hợp chất Ag
c. quang phổ hồng ngoại
c. Chất oxy hóa
d. chuẩn độ kết tủa
d. Clo

7. Chỉ định của prasiquantel


a. trị giun kim c. trị giun chỉ
b. trị giun móc d. trị sán lá phổi

8. Dapson là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm

5 6
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
i. Kháng folic a. ii, iv i. làm giun bị liệt a. i, ii
ii. Kháng folinic b. i, iv ii. trị giun đũa, giun kim, giun móc b. i, ii, iii, iv
iii. Kháng DHPS c. i, iii iii. dùng như thuốc kích thích miễn dịch c. i, ii, iii
iv. Kháng DHFR d. ii, iii iv. dùng được cho phụ nữ có thai d. ii, iii

9. Thuốc an toàn nhất trong điều trị sốt rét, có thể dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em 15. Thuốc trị sốt rét có tác dụng trên thể ngoài hồng cầu tại mô gan, điều trị tiệt căn sốt rét
a. Artemisinin c. Halofantrin a. Primaquin c. Clindamycin
b. Cloroquin d. Mefloquin b. Proguanil d. Quinidin

10. Thuốc tẩy giun an toàn dùng cho trẻ em trên 24 tháng tuổi 16. Tên khác của artemisinin
a. Albendazol c. Mebendazol a. Qinghaosu c. Proguanin
b. Niclosamid d. Thiabendazol b. Cloroquin d. Mefloquin

11. Đặc điểm của thuốc trị giun diethylcarbamazin 17. Fansidar là sự phối hợp giữa
i. biệt dược là Notezin a. i, ii a. Sulfadimethoxin và trimethoprim
ii. đặc hiệu trị giun móc ở hệ bạch huyết b. i, iv b. Sulfadoxin và pyrimethamin
iii. khó hấp thu qua đường uống c. i, iii c. Sulfadoxin và trimethoprim
iv. chán ăn xảy ra vài giờ sau khi dùng thuốc d. ii, iii d. Sulfadimethoxin và pyrimethamin

18. Dạng phối hợp giữa mefloquin và fansidar


12. Đặc điểm của thuốc trị sán niclosamid a. MEFQUIN c. FANSIQUIN
i. được dùng để trị sán lá ở bò, cá b. MEFANDAR d. FANSIMEF
ii. hấp thu nhiều qua đường tiêu hóa nên khá độc
iii. nên dùng khi đói 19. Khi sử dụng doxycyclin trong điều trị cơn sốt rét cần dùng chung với
iv. gây tổn thương vỏ sán a. mefloquin c. quinin
b. artemisinin d. sulfadoxin
a. i, ii, iv c. i, iii
b. i, ii d. i, iv 20. Mebendazol là thuốc trị giun có cấu trúc là dẫn chất của
a. Benzimidazol
13. Chống chỉ định của pyrantel b. Piperazin
i. suy gan a. i, iii c. Phenol
ii. phụ nữ cho con bú b. i, ii, iii, iv d. Salicylanilid
iii. phụ nữ có thai c. i, ii, iii
iv. trẻ em d. i, ii 21. Thuốc dùng điều trị giun lạc chỗ
a. Niclosamid
14. Đặc điểm của thuốc trị giun levamisol b. Thiabendazol

7 8
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
c. Albendazol d. Dihydropteroat synthetase
d. Mebendazol
28. Đặc điểm của thuốc trị giun piperazin
22. Thuốc có tác dụng trên sốt rét thể não i. giun bị giãn cơ, không bám vào ruột
a. Artermisinin ii. giun bi liệt, cơ co cứng a. ii, iii
b. Dapson iii. dùng để diệt giun đũa, kim, tóc, xoắn b. i, v
c. Halofantrin iv. không dùng cho giun lươn c. ii, iv
d. Doxycyclin v. giun không chết d. i, iii

23. Đặc điểm của thuốc trị giun pyrantel 29. Tên đầy đủ của enzym DHFR
i. giun bị giãn cơ, không bám vào ruột a. Dihydrofolat synthetase
ii. giun bi liệt, cơ co cứng a. ii, iii b. Dihydrofolat reductase
iii. dùng để diệt giun đũa, kim, tóc, xoắn b. i, iii, iv c. Dihydropteroat synthetase
iv. không dùng cho giun lươn c. ii, iii, v d. Dihydropteroat reductase
v. giun không chết d. i, iii,
30. Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do dòng P. falciparum kháng thuốc và kháng một
phần với quinin
24. Thuốc trị sốt rét có tác dụng diệt thể ngủ, dự phòng cho cá thể khi vào vùng sốt rét
a. penicillin V c. amoxicillin
a. Proguanil
b. tetracyclin d. clindamycin
b. Clindamycin
c. Primaquin
d. Quinidin 31. Chỉ định của thuốc trị giun ivermectin
a. trị giun tóc c. trị giun chỉ

25. Thuốc chủ yếu trong phác đồ phối hợp điều trị sốt rét ác tính của WHO b. trị giun móc d. trị giun kim

a. Tetracyclin c. Amodiaquin
32. Chống chỉ định của tetracyclin trong điều trị sốt rét
b. Mefloquin d. Artesunat
a. trẻ em dưới 8 tuổi
b. trẻ em dưới 6 tuổi
26. Khi sử dụng pyrantel không nên dùng chung với
a. mebendazol c. trẻ em dưới 12 tuổi

b. thiabendazol d. trẻ em dưới 2 tuổi

c. piperazin
33. Chỉ định của thuốc trị giun tetraclorua ethylen
d. levamisol
a. trị giun kim
b. trị giun móc
27. Tên đầy đủ của enzym DHPS
c. giun chỉ
a. Dihydrofolat reductase
b. Dihydrofolat synthetase d. trị giun tóc

c. Dihydropteroat reductase
34. Định lượng artemisinin bằng pp đo UV chuyển thành dẫn chất
9 10
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
a. Q260 trong môi trường acid 1.Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm tăng tập trung thuốc và giảm tạo thành
ADN
b. Q260 / acid sau đó là Q292/ kiềm
a. Acid folic c. Quinidin
c. Q292 trong môi trường kiềm
b. Thuốc chẹ kênh Na d. Thuốc đối kháng Ca
d. Q292 / kiềm sau đó là Q260/ acid

35. Đặc điểm của thuốc trị giun nhóm benzimidazol 2. Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm ngăn chặn sự thoát thuốc ra khỏi tế
bào ung thư
a. làm giun bị liệt và co cứng
a. Thuốc đối kháng Ca c. Acid folic
b. phổ kháng giun khá hẹp
b. Reserpin d. Quinidin
c. làm giảm độ lọc cầu thận nếu dùng lâu dài hay liều cao
d. phá hủy vi ống ở tế bào ruột của giun
3. Độc tính nguy hiểm của doxorubicin
a. Gây rụng tóc c. Độc trên cơ tim không phục hồi
36. Thuốc có thể sử dụng điều trị lupus ban đỏ
b. Hoại tử da d. Độc gan
a. Quinin
b. Imervectin
4. Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư dactinomycin
c. Niclosamid
a. Alkyl hóa cấu trúc ADN c. Chèn vào cấu trúc ADN
d. Cloroquin
b. Chống phân bào d. Gây độc tế bào

37. Dạng thường dùng của thuốc trị giun pyrantel


5. Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư Mitomycin C
a. hydroclorid c. palmoat
a. Chèn vào cấu trúc ADN c. Tạo chelat với Fe2+
b. citarat d. adipat
b. Alkyl hóa cấu trúc ADN d. Chống phân bào

38. Thuốc trị sốt rét diệt được thể phân liệt của cả 4 loài Plasmodium, chọn 1 hoặc nhiều đáp án
6. Leucovorin được sử dụng phối hợp với 5-Fluorouracil nhằm mục đích
a. Cloroquin
a. Giảm tác dụng phụ
b. Proguanil
b. Tất cả đều đúng
c. Primaquine
c. Phối hợp thêm chất tương đồng nucleosid
d. Quinin
d. Cải thiện sự điều trị

7. Cơ chế tác động của thuốc trị ung thư tamoxifen


a. Kháng androgen
b. Tác động với tubulin
c. Ức chế aromatase
d. Đối kháng tương tranh tại thụ thể estrogen

8. Vị trí alkyl hóa thông thường nhất của các tác nhân alkyl hóa ADN
a. N-9 của adenin b. N-7 của adenin
11 12
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
c. N-7 của guanin d. N-9 của guanin c. Ức chế enzym dihydrofolat reductase (DHFR)
d. Chất chống chuyển hóa purin
9. Dẫn chất vitamin A sử dụng trong điều trị ung thư máu
a. Dạng ester c. Dạng acid 16. Alkaloid của cây dừa cạn được phân lập và sử dụng đầu tiên trong lâm sàng
b. Dạng aldehyd d. Dạng alcol a. Vindesin
b. Vincristin
10. Trong điều trị ung thư nhóm Taxan tác động ức chế c. Vinorelbin
a. Sự phân hủy của vi ống d. Vinblastin
b. Sự thành lập của vi ống và thoi tơ vô sắc
c. Sự thành lập của thoi tơ vô sắc 17. MESNA được sử dụng phối hợp với cyclophosphamid nhằm mục đích
d. Sự phân hủy của vi ống và thoi tơ vô sắc a. Giảm độc tính của acrolein
b. Cải thiện sự điều trị
11. Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hóa tạo thành gốc RCH2+ ái lực với c. Tăng tập trung thuốc
i. Màng tế bào ung thư ii. Tế bào chất tế bào ung thư d. Ngăn chặn sự thoát thuốc ra khỏi tế bào ung thư
iii. Với N và O của guanin, cytosin, adenin của ADN tế bào ung thư
18. Phát biểu nào sau đây là SAI về 5-FU
a. i, ii, iii c. i, iii a. Phối hợp tốt với cimetidin trong ung thư ruột già
b. ii, iii d. i, ii b. Là dạng tiền dược dùng trong ung thư ống tiêu hóa
c. Có cấu trúc pyrimidin trong phân tử
12. Nhóm taxan được sử dụng chủ yếu trong điều trị ung thư d. Có thể định lượng dựa vào chức nitơ
a. Bạch cầu c. Máu
b. Vú và tử cung d. Tuyến tiền liệt 19. Cần phải thử tinh khiết ion nào khi kiểm định cisplatin
a. ion Pb c. ion Pt
13. Chất KHÔNG thuộc nhóm chống chuyển hóa purin b. ion Ag d. ion Cu
a. Gemcitabin c. Fludarabin
b. 6-Mercaptopurin d. Cladribin 20. Nêu phương pháp định lượng cyclophosphamid
a. PP quang phổ tử ngoại
14. Trong điều trị ung thư alkaloid Vinca tác động ức chế b. PP quang phổ hồng ngoại
a. Sự thành lập của thoi tơ vô sắc c. PP acid-base trong môi trường nuóc
b. Sự phân hủy của vi ống và thoi tơ vô sắc d. PP chuẩn độ kết tủa
c. Sự thành lập của vi ống và thoi tơ vô sắc
d. Sự phân hủy của vi ống
21. Mục đích của hóa trị liệu
15. Cơ chế tác động của methotrexat i. Làm giảm kích thướt của khối u trước khi giải phẫu a. i, ii, iii
a. Ức chế enzym dihydropteroat synthetase (DHPS) ii. Làm khối u nhạy cảm hơn với xạ trị b. ii, iii
b. Chất chống chuyển hóa pyrimidin iii. Chặn đứng di căn sau khi khối u được lấy đi c. i, iii

13 14
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
d. i, ii
28. Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục đích
22. Thuốc nào KHÔNG cùng nhóm với các thuốc còn lại a. Phối hợp thêm chống chuyển hóa purin
a. Mitomycin c. Epirubicin b. Phối hợp thêm chất tetrahydrofolat
b. Dactinomycin d. Bleomycin c. Phối hợp chất ức chế enzym dihydropteroat synthetase và dihydrofolat reductase
d. Phối hợp thêm chống chuyển hóa pyrimidin
23. Cyclophosphamid là thuốc kháng ung thư thuộc nhóm
a. Thuốc chống chuyển hóa 29. Tác nhân alkyl hóa tác động lên chu kỳ tế bào ở pha
b. Kháng sinh kháng ung thư dạng tác nhân xen kẽ a. M/G1
c. Thuốc tạo gốc alkyl b. G1/S
d. Kháng sinh kháng ung thư dạng tác nhân không xen kẽ c. G2/M
d. S/G2
24. Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư bleomycin
a. Tạo chelat với Fe2+ 30. Doxorubicin là thuốc kháng ung thư
b. Chống phân bào a. Cấu trúc tương tự base purin
c. Phá hủy cấu trúc màng tế bào b. Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
d. Alkyl hóa cấu trúc ADN c. Theo cơ chế alkyl hóa
d. Là tác nhân xen kẽ
25. Methotrexat còn dùng điều trị bệnh
a. Gout c. Suy thận mạn
b. Viêm khớp cấp d. Thoái hóa cột sống

26. Cấu trúc sau đây thuộc về chất nào


a. 6-thiolpurin
b. 6-thiolpyrimidin
c. 6-mercaptopyrimidin
d. 6-mercaptopurin

27. Khi dùng methotrexat phải dùng thêm


a. Acid folic
b. Thiamin
c. Pyridoxin
d. Levamisol

15 16
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
1. Hai quá trình song song để tránh thuốc bị tích lũy trong cơ thể: D. tất cả cơ quan đều có thể bị ảnh hưởng
15. cephalosporin: là amid của 7-ACA, thuốc các thế hệ
Hấp thu và thải trừ
thế hệ 1: cefalexin
2. Thuốc dễ bị tích lũy gây ngộ độc là do rối loạn co quan
Thế hệ 2: cefamandol, cefuroxim
Chuyển hóa (gan) – thải trừ (thận)
Thế hệ 3: ceftriaxon
3. Hiệp đồng tăng cường
Tác dụng của 2 hoạt chất phối hợp làm tăng cường tác dụng của nhau Thế hệ 4:

4. Hiệp đồng cộng 16. Những giai đoạn chính trong nghiên cứu thuốc mới và đưa thuốc ra thị trường:

Hai hoạt chất phối hợp không ảnh hưởng tác dụng của nhau nhưng cùng đích tác dụng Nghiên cứu tiền lâm sàng, lâm sàng, dạng hóa chất dược dụng
17. Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu trên:
5. Hiệp đồng tương hỗ
Thành tế bào
Hai hoạt chất không cùng đích tác dụng, trong đó một hoạt chất không có tác dụng nhưng sự
phối hợp có thể làm tăng tác dụng của hoạt chất còn lại 18. Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu trên:
6. Tác dụng đối kháng Sự tổng hợp protein
Một hoạt chất có thể cản trở một phần hay hoàn toàn tác dụng của hoạt chất khác 19. So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin:
7. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc khi đưa một dạng thuốc vào cơ thể Bền hơn dưới tác động của β-lactamase
Dược học, sinh học Bền hơn trong môi trường acid
8. Yếu tố dược học ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc 20. Tác dụng phụ của atropin
_ Kỹ huật bào chế Khô miệng, rối loạn thị giác
_ Công thức bào chế 21. Đặc điểm của cephalosporin C:
_ Bảo quản Kháng sinh thiên nhiên
9. Yếu tố sinh học ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc 22. Cơ chế giải độc của N-acetyl cysteine:
_ Liều lượng, thời gian dùng thuốc Kết hợp trực tiếp với chất chuyển hóa gây độc
_ Tình trạng bệnh nhân (tuổi tac, giới tính) 23. Đường sử dụng chủ yếu của dược phẩm phóng xạ
_ Tốc độ thoát thức ăn qua dạ dày Tiêm tĩnh mạch
10. Phân tử có tác dụng sinh học có thể mang những thành phần cấu tạo chính 24. Cấu trúc cephem là sự ngưng kết giữ β-lactamase và
Khung phân tử, nhóm chức Dihydrothiazin
11. Phân tử có tác dụng sinh học có thể mang hai nhóm chức 25. Điều chế N-acetyl cystein từ:
Nhóm tác dụng (nhóm hoạt tính) và nhóm ảnh hưởng L-cystein, anhydric acetic
12. Penicillin thuốc các thế hệ: amid của 6-APA 26. Cấu trúc penam = β-lactamase + thiazolidin
27. Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng:
Thế hệ 1:
Cephalothin
Thế hệ 2: Oxacillin, meticillin,
28. Augmentin = Amoxicillin + Acid clavulanic
Thế hệ 3: amoxicillin,
29. Kháng sinh có tác động lên vách tế bào vi khuẩn:
Thế hệ 4: ticarcillin
Meticillin
13. Chất nào để giải độc paracetamol:
30. Phát biểu không đúng về xanh methylene:
N-acetyl cystein, DL methionine A. Có thể sử dụng điều trị nhiễm khuẩn niệu
14. Tác động không phải của chất phóng xạ đối với con người B. Sử dụng an toàn cho đối tượng thiếu G6PD
A. ảnh hưởng càng lớn với mô trẻ, sinh trưởng mạnh C. Pha với ethanol tạo màu
B. sự nhạy cảm giống nhau giữa các cơ quan D. Chỉ định trị methemoglobin huyết
C. nhạy cảm với mô ung thư 31. Đặc điểm của máy chụp bức xạ TEP:
17 18
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
Chụp cắt lớp bằng bức xạ positon EDTA
32. Đặc điểm của máy chụp bức xạ TEMP: BAL
Chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon Penicilamin hydroclorid
33. Chất không liên quan đến thử tinh khết N-acetyl cysteine 51. Chất đánh dấu còn được gọi là Marqueur
A. L-cysteine 52. Nền tảng cho ngành hóa dươc: hóa học
B. N,S-diacetyl L cysteine 53. Hóa dược xuất hiện vào thời kỳ: Trung cổ
C. N,N-diacetyl L cysteine 54. Dạng muối hay sử dụng của ethylene diamin tetra acetat: Canxi natri
D. L-cysteine 55. Kanamycin được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy: Streptomyces
56. Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm: amipicillin
34. Dược phẩm phóng xạ là….: 57. Nồng độ iod trong thuốc cản quang Optiray 350:
I. Chất tạo ra hạt nhân phóng xạ 350mg iod/ml dung dịch = 35g iod/100ml dung dịch
II. Tiền chất dược phẩm phóng xạ
III. Bộ dụng cụ để điều chế sản phẩm 58. Kháng sinh β-lactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu:
IV. Thuốc có chất phóng xạ Cefamandol
35. Trong dược phẩm phóng xạ, thành phần là đồng vị phóng xạ 59. Hóa dược tổng hợp thực sự phát triển cới sự ra đời của hoạt chất: penicillin
60. Chỉ định của chất cản quan adipiodon:
Chất đánh dấu
Chụp ống dẫn mật, túi mật
36. Tìm các đồng vị phóng xạ khác có lẫn trong chế phẩm là mục đích của thử nghiệm về:
61. Morphin là hoạt chất lấy từ: thực vật
Độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ 62. Nên phối hợp acid clavulanic với ticarcillin
37. Chỉ định của chất cản quang acid iotalamic: 63. Chỉ định của chất cản quang BaSO4: chụp ống tiêu hóa
64. Cephalosporin phô hẹp điều trị Pseudomonas…: Cefsulodin
Chụp đường niệu dưới
65. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ 3, ngoại trừ chủ yếu sử dụng đường uống
38. Chỉ định của chất cản quang ethyl iodo stearat: 66. Đơn vị biểu diễn độ nhớt của thuốc cản quang:
Chụp tủy miliPascal.phút
39. Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hóa dược lấy từ khoáng sản: 67. Nguồn nguyên liệu quan trọng nhất ngành công nghiệp dược: hóa chất
68. Cấu trúc sau của chất nào:
Muối calci
40. Nồng độ iod trong thuosc cản quang Télébrix 30M:
30g iod/100ml dung dịch
41. Genin trong cấu trúc aminosid: aminocycliol
42. Streptidin là genin trong cấu trúc kháng sinh: streptomycin
43. Học thuyết Y học ra đời vào khoảng thời gian:
Thế kỷ XV-XVI
44. Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm β-lactam: Acid 6-aminopenicillin
Dị ứng, mề đay, sốt
45. Trong điều trị lậu cầu khuẩn penicillin thường phối hợp với probenecid
46. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể dựa trên phản ứng oxy
hóa các sản phẩm phân hủy mang tính chất khử
47. Dược động nghiên cứu:
Sự biến đổi của thuốc trong cơ thể
48. Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não: ceftriaxon
49. D-3-mercapto-D-valin là:
Acid 7-aminocephalosporin
Penicilamin hydroclorid
69. DPPX dùng cho máy TEP: 18FDG
50. Thuốc dùng để giải độc kim loại nặng: 70. Đặc điểm máy TEMP: chụp ảnh nhấp nháy bằng tia gamma
19 20
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
71. Ảnh hưởng đến độ nhớt thuốc cản quang: 106. Vòng lacton của aizthormycin có bao nhiêu nguyên tử: 15
107. Erythormycin kém trong dịch vị do: nhóm 7-hydroxy và 10-ceton
Nồng độ iod
108. Quinolon đầu tiên: acid nalidixic
Nhiệt độ chế phẩm 109. Quinolon thế hệ 3: moxifloxacin
Base dùng tạo muối 110. Ngoài HPLC, định lượng quinolon bằng: môi trường khan với HClO4 0,1N
111. Kháng sinh đầu tiên trong họ cyclin: clotetracyclin
Dạng monomer hay dimer 112. Cyclin được ly trích từ: stretomyces
72. Các cyclin đổi màu men răng do: tạo phức hợp cyclin-calcium-orthophosphat 113. Tính chất của cyclin: tạo máu với Fe3+
73. Hóa dược tổng hợp thực sự phát triển với sự ra đời của: prontosil 114. Tổng hợp các tiền dược của erythromycin dạng ester nhằm: khó tan trong nước để
74. Chỉ định sulfaguanidin: nhiễm trùng ruột giảm đắng khi pha chế thuốc cho trẻ em
75. DPPX ở dạng: 115. Vai trò của D(+) tartric trong tổng hợp chloramphenicol: tách đồng phân
116. Cơ chế tác động của tetracyclin: gắn kết với tiểu đơn vị 30S
Nguyên tử 117. Biến đổi trên cấu trúc chloramphenicol để giảm vị đắng: ester với acid palmitic
Phân tử 118. SAR của cyclin, nhóm không cần thiết, có thể loại bỏ khỏi cấu trúc: cra 2 nhóm
–CH3 và –OH ở C6
Ion
119. Phản ứng định tính phân biệt doxycyclin và tetracyclin: với TT H2SO4đ sau đó cho
76. Cyclin không có –OH ở C6: doxycyclin H2O vào
77. Đất sét trắng là nguyên liệu tạo: kaolin 120. Độc tính của lincosamid: viêm ruột kết màng giả
78. Quinolon tác động tốt lên vi khuẩn: gram (-), hiếu khí 121. Sulfamid tác động kéo dài nhờ: liên kết mạnh với protein
79. Floroquinon có đuôi: floxacin 122. Định tính ethambutol bằng: CuSO4
80. Đặc điểm của hạt positron: là phản hạt của electron gặp hạt electron -> 2 proton theo 123. Rifampicin có thể gây độc tính: đỏ dịch tiết
2 hướng ngược nhau 124. Aminosid có nguồn gốc tự nhiên từ micromonospora: gentamicin
81. Chất phản xạ chụp mạch máu: 99Technetium 125. Macrolid có T1/2 dài nhất, phổ mở rộng trên Hamophillus influenza: aizthromycin
82. Clo hoạt tính biểu thị bằng: g/l (58-68h)
83. KS tại phức chelat với ion hóa trị 2 3: tetracylin 126. Sulfamid có trong fansidar trị sốt rét: sulfadoxin
84. Quinolon chuyển tiếp thế hệ 1 và 2 : flumequin 127. Macrolid phối hợp với chất nào gây hoại tử đầu chi: ergotamin
85. Cơ chế tác động cloramphenicol: ức chế tổng hợp protein trên tiểu đơn vị 50S 128. Cơ chế của fosfomycin: ức chế giai đoạn đầu tổng hợp peptidoglycan
86. Cơ chế rifampicin: ức chế tổng hợp protein 129. Dùng INH có thể gây viêm dây thần kinh do: thiếu hụt B6
87. Chỉ định đặc biệt của doxycylin: tiêu chảy khi đi du lịch 130. Kháng sinh không sử dụng đường tiêm do độc tính cao: neomycin
88. SAR-chất ức chế enzyme: captopril 131. Phản ứng Fujiwara-Ross (NaOH/pyridin cho màu đỏ) dùng để định tính:
89. Kháng sinh cylin đầu tiên sử dụng trên lâm sàng có gắn glycyl: tigecylin chloramphenicol
90. Cơ chế của dimercaprol: tạo phức với ion kim loại nặng 132. Tác dụng phụ nguy hiểm của fluroquinolon: biến đổi sụn ở trẻ em
91. Cơ chế thuốc kháng nấm nhóm azol (conazol): ức chế 1,4-demethylase 133. Phản ứng sakaguchi dùng để định tính: streptidin của streptomycin
92. DPPX dùng cho máy TEP: 18F-fluorodesoxyglucose 134. Điều chế sulfamid từ anillin, trước hết cần: bảo vệ nhóm amin
93. Độ clo Anh: số g clo/100g sp 135. Cơ chế tác động của quinolon: ức chế ADN-gyrase
94. Acid sử dụng trong kiểm clo hoạt tính: CH3COOH 136. Quá liều penicillamin HCl, có thể dùng: pyridoxin
95. Định lượng thuốc kháng nấm azol: acid base môi trường khan 137. Sự khác biệt về cấu trúc giữa erythromycin và clarithromycin: methyl hóa ở C7 trên
96. Cơ chế pyraziamid: tạo phức hợp acid vòng lacton.
97. Đặc điểm sulfacetamid: 138. Nguyên liệu điều chế doxycyclin: methacyclin và oxytetracyclin
Hấp thu nhanh 139. Trị nấm candida thuộc nhóm azol: clotrimazol
140. Để làm tăng độ tan của choloramphenicol, cần: ester hóa với 1 chức –COOH của
Tác dụng trên virus gây đau mắt hột -> thuốc nhỏ mắt acid succinic, sau đó kiềm hóa
Sulfamid kháng khuẩn đường niệu tốt 141. Hiệu lực hậu kháng sinh: aminosid, quinolon
142. Aminosid trị lậu cầu: spectinomycin
98. Nystatin kháng nấm phổ hẹp trên: candida albicans 143. Aminosid hoạt tính cao trên chủng đa đề kháng: amikacin
99. Liên hệ clo Anh – clo Pháp – clo HT: độ clo Pháp = độ clo Anh x 3,17 144. Phản ứng tạo maltol (tạo phức màu tím với Fe3+) là do cấu trúc: streptose
100. Nystatin thuộc nhóm: macrolid có polyen 145. Đặc điểm do NH2 và OH trong cấu trúc aminosid:
101. Định tính INH: PDAB, TT chung alkaloid, TT fehling
102. Kanamycin có genin là: 2-desoxy-streptamin Rất phân cực
103. Amikacin được bán tổng hợp từ: kanamycin Khó hấp thu bằng đường uống
104. Phân biệt streptomycin và dihydrostreptomycin: TT tollens
105. Vòng lacton của erythormycin có bao nhiêu nguyên tử: 14 Bài tiết nhanh qua thận

21 22
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
146. Sát khuẩn thuộc nhóm Aldehyd dùng sát khuẩn đường niệu: Methenamin 191. Chụp hình tuyến giáp dùng ??? 131 Iod
147. Ưu điểm Povidon Iod ? ĐA : Tan trong nước, không kích ứng. 192. Đồng vị PX dùng chẩn đoán khối u dựa trên chuyển hóa của đường ??? 18F
148. Nước Oxi già 30% tương đương bao nhiêu thể tích Oxi ??? 10V=3%, 30%=100V 193. Chỉ định ethyl iodo stearat ??? Chụp tủy
149. Iod được dùng là loại ? ĐA : Thăng hoa 2 lần 194. Tỉ lệ phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim ??? 5:1
150. Doxorubixin là thuốc kháng ung thư ? ĐA : Là tác nhân xen kẽ 195. Phân biệt KS và SK ??? Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
151. Cơ chế tác động của methorexat ? ĐA : Ức chế enzym dihydro 196. Giải độc bằng BAL ??? Thải trừ nhanh nên tiêm nhiều lần
152. Tác nhân Alkyl hóa tác động lên chu kz tế bào ? ĐA : G1/S 197. HD theo IUPAC dựa trên nền tảng ??? Hóa học
153. Cyclo phosphamid là thuốc kháng ung thư thuộc nhóm ??? Tác nhân alkyl hóa ở 198. Liệu pháp Curie ??? 1 vật phát ra tia PX được cấy vào khối u trước phẫu thuật
nito số 7 199. Chỉ định của CQ adipiodon ??? Chụp ống dẫn mật, túi mật
154. Phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm ngăn chặn sự thoát ra khỏi tế bào ung thư ? 200. Chẩn đoán hình thái cơ quan, thường dùng ??? Bức xạ Gamma
ĐA : Kháng Canxi 201. Giải độc bằng EDTA ??? Không tác dụng KL nặng
155. MESNA được sử dụng phối hợp Cyclo phosphamid ? ĐA : Giảm độc tính Acrolein 202. Nhiệm vụ của ngành HD ??? Hướng dẫn sử dụng thuốc
bl 203. Thuốc CQ thải trừ qua ??? Thận
156. Chỉ định của penicillamin ? ĐA : Trị bệnh wilson, giải độc KL: Cu2+ 204. SAR – tổng hợp cấu trúc tương tự cải thiện tác dụng của thuốc ??? Penicillin G ->
157. Khi dùng penicillamin, tại sao dùng K2SO4 ? ĐA : Để giảm hấp thu đồng Ampicillin
158. Chỉ định của deferroxamin ? ĐA : Ngộ độc Sắt cấp 205. Chiếu xạ qua da ??? Dùng bức xạ năng lượng thấp
159. Kể tên những chất giải độc cyanid ? ĐA : Xanh metylen, natri nitrit, natri hidro 206. Thành phần DPPX ??? Chất mang (vecteur) và chất đánh dấu (marqueur)
sunfat 207. Tác động của chất PX đối với cơ thể người ??? Sự nhạy cảm giống nhau giữa các
160. Các Interferon được điều chế bằng ? ĐA : ADN tái tổ hợp. cơ quan
161. PegIFN được ưu tiên điều trị ? ĐA : HCV 208. Đặc điểm của bức xạ gamma ??? Xuyên thấu cao
162. Saquinavir là thuốc trị HIV theo cơ chế ? ĐA : Ức chế protease 209. Vị trí nào quyết định tính thân nước trong cấu trúc CQ iod ??? Nhóm R2, R3
163. Oseltamivir kháng virus cúm dựa trên cơ chế ? ĐA : Ức chế neuraminidase 210. Mục đích gắn glycyl vào KS cyclin ??? Mở rộng phổ kháng khuẩn
164. Zidovudin (AZT) là thuốc trị HIV theo cơ chế ? ĐA : Ức chế reverse transcriptase 211. Than hoạt tính ??? Trị ngộ độc chất ăn mòn acid, base mạnh
165. Thuốc nào sau đây có cấu trúc imidazol ? ĐA : Ketoconazol 212. Chỉ định đặc biệt của doxycyclin ??? Tiêu chảy du lịch
166. Thuốc nào sau đây có cấu trúc triazol ? ĐA : Fluconazol 213. Các cách điều chế DPPX ??? Hóa PX là sự trao đổi đồng vị ở 1 phân tử có dạng
167. Thuốc nào sau đây có cấu trúc tương tự base nitơ ? ĐA : 5-FC hóa học tương tự, thay đổi cần cung cấp năng lượng.
168. Thuốc kháng nấm ở não ? ĐA : Fluconazol 214. Genin trong cấu trúc của aminosid ??? aminocyclitol
169. Các conazol kháng nấm có thể định lượng bằng phương pháp môi trường khan vì ? 215. Nguyên tác sử dụng kháng sinh: dùng tất cả liều chỉ định ngay cả khi hết trịu
ĐA : Nhân imidazol hoặc triazol chứng
170. Cơ chế tác dụng của amphotericin B ? ĐA : Gắn vào ergosterol 216. Tác động lên thành tế bào vi khuẩn : beta-lactam
171. Cơ chế tác dụng của các conazol ? ĐA : Ức chế 14alpha-demethylase và Ức chế 217. Các phối hợp kháng sinh nên tránh, NGOẠI TRỪ: beta-lactam+ aminosid
CYP450 của vi nấm 218. Kháng sinh thuộc họ tetracyclin có thể dùng trong bữa ăn và trong công thức có nhiều
172. Cơ chế tác dụng của 5-FC? ĐA : Ức chế tổng hợp ADN & ARN hơn 1 nhóm thế N,Ndimethylamine so với các tetracyclin khác là : minocyclin
173. Conazol nào sau đây chỉ dùng ngoài ? ĐA : Clorimazol 219. Các quinolon thế hệ sau có phổ kháng khuẩn rộng hơn thế hệ đầu
174. Cho cấu trúc levamisol HCL. BP 2013 quy định định lượng chất này theo phương 220. Thuốc thử đặc trưng trên nhóm C=O của quinolon là: natri nitroprusiat
pháp ? ĐA : Acid – Base với NaOH 221. Ampicylin là kháng sinh có nguồn gốc: bán tổng hợp
175. Đơn vị ASTT thuốc CQ ? ĐA : Miliosmol/kg nước 222. Kháng sinh tác động lên vách tế bào vi khuẩn: cephalexin
176. Cấu trúc Dimercaprol ??? ĐA : BAL C3H8S2 223. Kháng sinh thuộc họ beta-lactamin là kháng sinh có cấu trúc : Azetidin-2-on
177. BAL là viết tắt của ??? ĐA : British anti Lewisite 224. Kháng sinh là chất chuyển hóa vi sinh, bán tổng hợp, tổng hợp
178. Độc tính của Cloramphenicol ??? ĐA : Độc thận 225. Các penicilin thường có tận cùng là : -cillin
179. Giải độc bằng cách trung hòa tại dạ dày ??? Giãn cơ khi ngộ độc co cơ. 226. Các cephalosporin tận cùng là : -cepha
180. Artemisinin từ thanh hao hoa vàng ??? Chiết xuất và tinh chế 227. Các flouroquinolon tận cùng là : -locxacin
181. Nguyên liệu tổng hợp INH ??? Acid citric 228. Các kháng sinh được sản xuất từ Micromonospora tận cùng là : -flocxacin
182. Nguyên liệu đầu tổng hợp INH ??? Gamma – picolin 229. Kháng sinh diệt khuẩn là ks có tác dụng: giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
183. Nguyên liệu đầu tổng hợp aspirin ??? Phenol 230. Kháng sinh kìm khuẩn là ks có tác dụng: ức chế sự nhân đôi của vk
184. Nguyên liệu đầu tổng hợp paracetamol ??? Anilin 231. Trong môi trường acid, tetracyclin loại 1 phân tử nước tạo: anhydrotetracycline
185. Nguyên liệu tổng hợp fluoro desoxyglucose ??? 18F 232. Các cyclin có tính chất : cho phản ứng chung của alkaloid
186. Nguyên liệu thực vật điều chế artesunat ??? Thanh hao hoa vàng 233. Trong môi trường acid loãng, tetracyclin epime hóa thành : 4- epitetracyclin
187. ĐL trong môi trường khan ??? Pyrazinamid, INH, Sulfanilamid, Rifampicin 234. Trong môi trường kiềm yếu, tetracyclin mở vòng tạo thành: isotetracyclin
188. Đồng vị carbon đưa vào cơ thể người và phát hiện bằng bức xạ ??? 11C 235. Tetracyclin phản ứng với ion kim loại II, III tạo thành: phức chelat
189. Khảo sát Kali nội bào ở tế bào tim, dùng chất PX ??? Thalium 236. Sự hấp thu của cyclin nào ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn : Minocyclin
190. Chụp hình phổi, dùng ??? Xenon 237. Yếu tố là tăng sự hấp thu của cyclin: phosphat
23 24
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
238. Cyclin đc đào thải chủ yếu qua thận: Minocyclin 280. Các thuốc kháng dị ứng thế hệ thứ 2 có nhược điểm : gây tương tác thuốc
239. ở liều điều trị, các cyclin có tác dụng: kìm khuẩn 281. Thuốc kháng histamin ko gây bùn ngủ: fexofenadin
240. chỉ định đặc bịt của cyclin trong điều trị ; mụn trứng cá 282. Nguyên tác “ko ngừng thuốc đột ngột”đc áp dụng cho : thuốc nitrat hữu cơ
241. Kháng sinh dùng điều trị sốt rét: Doxycyclin 283. Thuốc chữa đau thắt ngực loại chống cơn, có tác động tăng mức cung cấp oxy cho
242. Các cyclin dễ tạo chelat với ion kim loại do : có nhiều cặp cetol-enol cơ tim
243. Loại nhóm clor từ clortetracyclin nhận được: tetracyclin 284. Proprannolol là thuốc coa tác động: chẹn beta
244. Doxycyclin bền ở môi trường ruột do : không có nhóm OH ở C6 285. Ion calci gây co mạch khi gắn lên protein Calmodulin
245. Thuốc lựa chọn đầu tiên trong tiêu chảy do du lịch: doxycyclin 286. Dạng bào chế tốt nhất của nifedipin để cấp cứu trong tăng huyết áp: viên ngậm dưới
246. Nhóm kháng sinh mang cấu trúc penam: penicillin lưỡi
247. Nhóm kháng sinh mang cấu trúc cephem: cephalosporin 287. Nifedipin là thuốc thuộc nhóm ức chế calci
248. Cấu trúc cloramphenicol có 3 thành phần chính : nhân benzen nitro hóa ở vị tria 288. Captopril thuộc nhóm ức chế men chuyển
para, chuỗi amino-2propandiol-1,3, nhóm dicloroacetyl 289. Tác dụng phụ của thuốc ức chế men chuyển có liên quan đến bradykinin: ho khan
249. Phần aglycon của macrolid là vòng lacton 290. Minoxidil đc chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp do tác động giãn động mạch
250. Khung cấu trúc chung của quinolon có tên : 1,4-dihydro-oxo-3-pyridinecarboxylic trực típ
251. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI của aminosid : genin gắn với nhiều nhóm NH2 291. Natri nitroprussiat đc chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp do làm giãn động
252. Một genin có cấu trúc là aminocyclitol gắn với nhiều đường (oses) mà ít nhất 1 ose là mạch và tĩnh mạch
ose amin là : aminosid 292. Clonidin là thuốc có tác động liệt giao cảm tác động trung ương
253. Kháng sinh thuộc nhóm aminosid : streptomycin 293. Diazosid đc chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp
254. Geni trong cấu trúc của aminosid là : aminocyclitol 294. Minoxidil đc chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp
255. Kháng sinh ko thuộc nhóm aminosid là: Spiramycin 295. Methyldopa là thuốc có tác động liệt giao cảm tác động trung ương
256. Gentamicin được chiết xuất trong môi trường nuôi cấy micromonospora 296. Nitroglycerin khi vào cơ thể thủy phân tạo gốc nitrat, đc chỉ định trong tăng huyết áp
257. Kháng sinh nhóm aminosid ko hấp thu ở đường uống vì: rất phân cực vì làm giãn mạch
258. Định lượng các aminosid bằng: vi sinh 297. Thuốc hạ lipit huyết có tác động trên triglycerid là nhóm fibrat
259. Paracetamol có thể định lượng bằng phương pháp: đo brom, đo nitrit, đo với đ 298. Thuốc hạ lipit huyết có tác động trên cholesterol là nhóm statin
amoni cerisulfat 299. Thuốc tạo phức ko tan với acid mật nên làm giảm cholesterol là cholestyramin
260. Aspirin có thể định lượng dựa vào: nhóm COOH với NaOH, nhóm OCOCH3 do 300. Thời điểm tốt nhất để uống thuốc hạ lipit huyết nhóm statin là bủi tối
thủy phân với NaOH 301. Propranolol có thể định lượng bằng đo UV
261. Diclofenac có thể định lượng bằng phương pháp: acid-bazo trong nước, acid-bazo 302. Phát biểu đúng về vai trò của nhóm cấu trúc trong phân tử nifepidin: nhóm NO2 coa
trong môi trường khan 70. Aspirin gây chảy máu: chống kết tập tiểu cầu thể khử hóa thành NH2 rồi tham gia phản ứng diazo hóa
262. Floctafenin là thuốc có tác dụng: giảm đau thuần túy 303. Clonidine có thể định lượng bằng : acid-bazo trên nhóm HCL
263. Paracetamol có tác dụng: giảm đau ,hạ sốt 304. Co-trimoxazol là phối hợp của : sulfamethoxazol – trimethoprim
264. Chất trung gian hóa học liên quan đến phản ứng đau và viêm: prostaglandin 305. Sulfaguanidin dùng để trị nhiễm trùng ruột
265. Thuốc kháng sinh không steroid gây loét dạ dày do: ức chế tạo thành prostaglandin 306. Tỉ lệ phối hợp giữa sulfamethoxazol và trimethoprim là: 5:1
266. Thuốc kháng viêm không steroid ức chế enzym Cyclooxygenase 307. Cơ chế tác động của rifampicin: ức chế tổng hợp ARN của vi khuẩn do gắn vào
267. Aspirin làm tăng nồng độ trong máu của các thuốc kháng vitamin K, methotrexat, ARN polymerase của vk
phenytoin, sulfamid hạ đường huyết là do: làm tăng dạng tự do của các thuốc khác 308. Cơ chế tác động của isoniazid (INH) là; ức chế tổng hợp thành tế bào vk do ức chế
trong máu acid mycolic mạch dài
268. Aspirin ảnh hưởng đến quá trình đông máu do tác động lên: tiểu cầu 309. Cơ chế tác động của streptomycin là: ức chế tổng hợp protein do gắn với tiểu đơn
269. Phối hợp giữa paracetamol và codein nhằm tăng cường tác dụng giảm đau vị 30S của ribosom
270. Phối hợp giữa ibuprofen và paracetamol nhằm tăng cường tác dụng giảm đau 310. Cơ chế tác động của ethambutol là: ức chế tổng hợp arabinogalactam, là thành
271. Methionin và l-cystein có thể giải độc gan khi ngộ độc paracetamol là do cung cấp phần của thành tế bào vk lao
nhóm chức 311. Cơ chế tác động của pyrazynamid là: ức chế hoạt động của FAS-1 làm ko tạo thành
272. Ngoài tác động kháng viêm, hạ nhiệt, giảm đau, indomethacin còn đc chỉ định trong acid mycolid mạch ngắn
điều trị Gout 312. Khi dùng bằng đường uống, streptomycin sẽ có tác động tại chỗ
273. Bệnh nhân nữ có tiền sử loét dạ dày cần giảm đau xương khớp, thuốc nên chọn là: 313. Tác dụng phụ của isoniazid: viêm dây thần kinh ngoại vi
paracetamol 314. Tác dụng phụ của rifampicin là viêm gan
274. Fexofeadin có thể định lượng bằng acid- bazo trong môi trường khan 315. Hai thuốc chủ lực lun dùng trong các giai đoạn trị lao là: isoniazid (INH) và
275. Diphenylhydrammin có thể định lượng bằng acid- bazo trong môi trường khan rifampicin
276. Loratadin có thể định lượng bằng do phổ UV 316. Niketamid dược dụng đc tổng hợp từ : acid nicotinic
277. Thuốc kháng dị ứng là thuốc chữa triệu chứng 317. Natri camphorsulfonat dược dụng đc sử dụng ở dạng: natri β-camphorsulfonat
278. Kể tên chất trung gian hóa học liên quan đến phản ứng dị ứng; Histamin 318. Terpin hydrat có thể đc điều chế từ : α , β-pinen trong nhựa thông
279. Các thuốc có tác động kháng dị ứng: phenothiazin, promethazin, diphenhydramin 319. Các thuốc ko có tác dụng giảm ho và gây nghiện : dextromethorphan
25 26
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
320. Phản ứng định tính đặc trưng của nhân xanthin trong phân tử theophylline: phản ứng 361. Phát biểu về cơ chế feedback điều hòa bài tiết hormon sau đây đúng, NGOẠI TRỪ :
murexid nồng độ glucose huyết và bài tiết prolactin
321. Salbutamol là chất dùng để điều trị hen suyễn do tác động kix thix chọn lọc β2 362. Điều nào dưới đây ko phải là tác dụng phụ của thuốc tránh thai: giảm ung thư buồng
adrenergic trứng
322. Chọn câu sai: camphor dược dụng đc tổng hợp từ acid nicotinic 363. Sau khi dùng hết vỉ tránh thai theo phương pháp liên tục loại 28 viên nên: bắt đầu
323. Thuốc thử thích hợp dùng để điều chế β-camphorsulfonat từ camphor thiên nhiên: ngay vỉ thuốc khác
H2SO4/acid acetid khan 364. Loại glucocorticoid nào có tác dụng kháng viêm mạnh nhất: dexamethason
324. Các thuốc long đàm kix thix trực típ tế bào xuất tiết gồm: guaifenesin, eucalyptol, 365. Glucocorticoid bị chống chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ: ghép cơ quan
terpin hydrat, guaiacol 366. Chất nào ko phải progestin tổng hợp: mestranol
325. Ngoài tác dụn giảm ho, dextromethorphan còn ức chế hô hấp 367. TSH đc tổng hợp từ: tuyến tiền yên
326. Vinblastin sulfat là thuốc kháng ung thư thuộc nhóm ức chế vi quản tế bào 368. Tác dụng thường gặp của sulfamid hạ đường huyết: hạ đường huyết quá mức
327. Đối với bệnh nhân ung thư sử dụng methotrexate thuognừ phối hợp với leuco… 369. Cơ chế chính của pioglitazone trong trị đái đường týp 2: tăng nhạy cảm của mô
nhằm giảm độc tính của thuốc kháng folic ngoại biên với insulin
328. Thuốc ung thư nào thuộc nhóm ức chế vi quản tế bào: taxan 370. 3 giai đoạn điều chế glucocorticoid là: đưa oxy vào vị trí C11, cắt mạch tạo cetol
329. Cyclophosphamide là thuốc kháng ung thư theo cơ chế alkyl hóa đặc hiệu, đưa vào nối đôi C4-C5 liên hợp với 3-C=O
330. Thuốc ung thư nào thuộc nhóm mù tạc nitơ: Cyclophosphamide 371. Yếu tố nào bảo vệ niêm mạc dạ dày: prostaglandin
331. Đối với bệnh nhân ung thư sử dụng Cyclophosphamide thường phối hợp với mesna 372. Cơchếcủa omeprazole: ức chế bơm H+ , K+ , ATPase
nhằm giảm độc tính trên bàng quang 373. Tác dụng phụ của Al(OH)3 : táo bón
332. Thuốc ung thư nào thuộc loại kháng chuyển hóa: gemcitabin 374. Các chất trung gian hóa học liên quan đén quá trình nôn; serotonin, histamin
333. Đặc điểm nào sai với tế bào ung thư: sinh sản có kiểm soát 375. Metoclopramide có cấu trúc: ko câu nào đúng
334. BAL là tên khác của thuốc giải độc dimecaprol 376. Loperamid trị tiêu chảy theo cơ chế: làm giảm nhu động ruột
335. Thuốc sát khuẩn: chỉ dùng ngoài da 377. Thành phần của oresol: NaCl, KCl, glucose, Na citrat
336. Ethanol có tính kháng khuẩn do làm đông vón protein trong tế bào chất 378. Chất chống nôn do thuốc ung thư: odansetron
337. Nước oxy già nồng độ 3% tương đương 10 thể tích 379. Cơ chế của cimetidin: kháng H2
338. Nước oxy già nồng độ 30% tương đương 100 thể tích 380. Thuốc mê có cấu trcú barbiturate: thiopental
339. Nước oxy già nguyên chất tương đương 475 thể tích 381. Tác dụng phụ của thuốc tiền mê: giảm tác dụng phụ của thuốc mê, giảm lo âu cho
340. Độ clor Pháp đc tính bằng số lít khí clor đc phóng thích từ 1 lít chế phẩm bệnh nhân, giảm liều thuốc mê
341. Ethanol có hoạt tính kháng khuẩn tốt nhất ở 70% 382. Phát biểu nào ko đúng: số lượng halogen càng nhiều, độc tính càng giảm
342. Quá liều vitamin D dẫn đến: calci hóa mô mềm 383. Tên khác của heroin : diacetyl morphin
343. Quá liều vitamin A dẫn đến: tăng áp nội sọ 384. Chất có tác dụng đối kháng morphin: naltrexon
344. Vai trò sinh học của B1 (thiamin): chuyển hóa carbonhydrat 385. Cơ chế của nhóm barbiturate : tăng cường tác động của GABA
345. Giữa acid ascorbic và tocoferol có đặc điểm chung là: đều là chất chống oxy hóa 386. Chất thuộc nhóm Benzodiazepin: lorazepam
346. Vitamin nào là chất đẫn (vectơ) , hiệp đồng cộng với Mg2+ :vitamin B6 387. Chất đc ưu tiên trong lựa chọn điều trị động kinh: acid valproic
347. Có thể dùng pyridin làm dung môi đinh lượng B6 đc ko? Vì sao? Được, vì pyridin 388. Chất ko dùng trong điều trị động kinh toàn bộ: clonazepam
làm tăng tính kiềm của B6 389. Chất có tác động lên hành tủy: nikethamid
348. Vitamin A ko gây tác dụng : tạo rhodopsin để nhìn nơi ánh sáng có cường độ 390. Chất có cấu trúc xanthin: theophyllin
mạnh 391. Dẫn chất của morphin trị ho: dextromethorphan
349. Vitamin A dạng acid đc chỉ định trong trường hợp : mụn trứng cá 392. Nhóm chức nào ko có trong cấu trúc morphhin: có cầu nối este
350. Chất tạo điều kiên hấp thu sắt: acíd ascorbic 166. Thiếu máu tiêu huyết là do: thiếu 393. Tác dụng phụ của morphin: ức chế hô hấp
vit E 394. Công thức phân tử của halothan: CF3CHBrCl
351. Phản ứng dùng phân biệt các pyridoxin với nhau là: phản ứng với muối diazoic 395. Helicobacter pylori sống đc trong dạ dày là nhờ : urease chuyển ure thành NH3
tạo phẩm màu azoic 396. Phát biểu nào sau đây đúng: β1 có nhiều ở tim
352. Oxytoxin đc dự trữ ở: tuyến hậu yên 397. Những chất kháng cholinesterase ngăn chặn phân hủy chất trung gian
353. Enzym tham gia quá trình tổng hợp thyroxin: peroxydase 398. Những chất kháng cholinesterase ko thuận nghịch: malathion
354. Tác dụng phụ thường gặp của metformin: nhiễm toan huyết 399. Phát biểu nào ko đúng: acetylcholin gây giãn đồng tử
355. Dạng insulin có tác dụng nhanh: aspart 400. Chất nào có tác động lên β2 gây giãn phế quản, dùn trị hen suyễn: terbutalin
356. Dạng insulin có tác dụng trung bình: NPH 401. Noradrenalin khác với adrenalin: công thức cấu tạo ít CH3 hơn
357. Dạng insulin có tác dụng chậm : regular 402. Thuốc tê có cấu trúc amid: lidocain
358. Cơ chế chính của metformin trong trị đái đường týp 2: giảm sản xuất glucose ở gan 403. Chọn phát biểu đúng: cấu trúc thuốc tê tổng hợp gồm: phần thân dầu, thân nước,
359. Cortisol (hydrocortison) có cấu trúc: dioxy-11,17-steroid chuỗi trung gian
360. Điều nào ko phải độc tính của glucocorticoid: tăng tổng hợp protein da 404. Chấtcó cấu trúc 4-aminoquinolon: cloroquin
405. Phát biểu ko đúng với quinin: tạo huỳnh quang màu vàng
27 28
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
406. Cơ chếcủa albendazol : ức chế tổng hợp tabulin 1. Thuốc thử Ninhydrin dùng để phát hiện nhóm chức nào trong cấu trúc aminoglycosid
407. Nhóm thế R1 của secnidazol: -CH2CHOHCH3 a. Phần đường
408. Tác dụng phụ của Primaquin: phòng ngừa lây lan, tái phát, trị liệt căn, gây b. Nhóm OH-
methemoglobin huyết
c. – NH 2 ( màu tím)
409. Phát biểu ko đúng về khung xương sống giảm đau morphin: C trung tâm cách N bậc
3 mạch 3C d. Phần genin
410. Phác đồ 4 thuốc điều trị Helicobacter pylori có thêm: bismuth subcitrat 2. Các cephalosporin là:
411. Phát biểu đúng với cimetidin: có tác dụng kháng androgen, ức chế cytocrom P450, a. Imin của 6 aminocephalosporinic – acid –
đinh lượng bằng môi trường khan b. Amin của 6 aminocephalosporinic – acid –
412. Chất có tác dụng gây nôn: apomorphin c. Admid của 7 aminocephalosporinic – acid – ( amid của 7-ACA)
413. Khi bị suy hô hấp do dùng apomorphin dùng j để giải độc: naloxon d. Ester của 7 adipiccephalosporinic – acid –
414. Ko phải nguyên nhân gây ra tiêu chảy: sử dụng sucralfate
3. Hoạt động kháng khuẩn của kháng sinh họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố sau
415. Chọn phát biểu sai: các chất làm tăng tiết dịch ruột trị tiêu chảy
416. Lactulose : nhuận tràng thẩm thấu, trị não gan, trị táo bón cho phụ nữcoa thai đây, ngoại trừ:
và trẻ em a. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
417. Phát biểu sai về strychnin: brucin là đồng phân b. Sự hiện diện của 1 nhóm chức acid trên N or C 2
418. Công thứccủa cafein: 1,3,7-triethylxanthin c. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối.
419. Amphetamine: gây dung nạp và lệ thuộc thuốc, gây chán ăn, làm tăng trí nhớ, d. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam.
tăng khả năng tổng hợp 4. Phổ kháng khuẩn độc tính các aminosid là:
420. Trị động kinh cơn nhỏ: ethosuximid
a. Gram +, gan
421. Tác động kênh Natri, ngoại trừ: phenobarbital
422. Chất thuộc nhóm benzodiazepin chỉ định gây ngủ tác dụng kéo dài: nitrazepam b. Gram –, thận, tiền đình ốc tai
423. Chất nào ko có cấu trúc benzodiazepin: zolpidem c. Gram –, thiếu máu bất sản
424. Phát biểu đúng về codein: dùng giảm đau (phối hợp với paracetamol) d. Gram +, thận, tiền đình ốc tai
425. Phát biểu sai: thiopental tác dụng chậm sau 10-15 phút 5. Phát biểu sau đây đúng về kháng sinh aminosid, ngoại trừ:
426. Hidro hóa artemisinin thành dihydroartemisinin vào cấu trúc nào : C=O a. Có phần genin là streptamin, streptidin, 2-desoxystreptamin
427. Chất trị các loài sán: praziquantel
b. Nhóm amino (NH2) trên phân tử đường cần thiết cho sự gắn kết ribosome
428. Thuốc phòng sốt rét cho phụ nữ có thai: proguanil
429. Các thuốc có tác dụng cắt cơn, ngoại trừ: primaquin c. Độc tính trên thận, tiền đình ốc tai
430. Phát biểu đúng với artemisinin: art/kiềm →Q292 (hấp thu UV mạnh ở 292 nm) d. Các aminosid thân dầu nên thường sử dụng bằng đường uống
431. Công thức cấu tạo của quinin có, ngoại trừ: nhân benzimidazole 6. Amoxicillin là KS có nguồn gốc:
432. Acetylcholin tác động lên thụ thể nào gây tăng tiết dịch: muscarin a. Tổng hợp hóa học toàn phần
433. Tác động lên thục thể muscarin gây ra, ngoại trừ: giãn đồng từ b. Bán tổng hợp
434. Chất nào ko phải kháng cholinesterase thuận nghịch: theobromin c. Xạ khuẩn
435. Tác dụng của pilocarpin: điều trị glaucom, điều trị khô mắt khô miệng, bền vững
d. Nấm penicillium notatum
hơn acetylcholin 255. Atropin là chất liệt đối giao cảm
436. Phát biểu đúng về scopolamin, ngoại trừ: có nhiều trọng cây họ đậu 7. Macrolid nào sau đây là bán tổng hợp từ macrolid thiên nhiên, ngoại trừ:
437. Adrenalin: là chất cường giao cảm, có cấu trúc catecholamin, dùng cấp cứu sốc a. Erythromycin
phản vệ b. Roxythromycin
438. Thuốc tê phối hợp với adrenalin nhằm: tăng time tác động và giảm chảy máu c. Clarithromycin
439. Chọn phát biểu sai về thuốc tê tổng hợp: phần thân nước là amin bậc IV d. Azithromycin
440. Thuốc tê nào ko là dẫn chất este: bupivacain 8. Phát biểu nào sau đây đúng về Cephalosporin:
441. Thuốc tê nào đối kháng tác dụng với sulfamid: procain
a. Cephalosporin gây tác dụng antabuse do sự hiện diện của methoxyimino trên Cα.
b. Cephalosporin thế hệ thứ IV trong cấu trúc đều chứ N bậc III (IV)
c. Có khung cấu trúc căn bản là Cepham, cephamycin
d. Khi thay thế H có C7 khung Cephem bằng nhóm –OCH3, thì cẫn có tác động
kháng khuẩn.
9. Các chất sau đây có tác dụng ức chế enzyme βlactamase, ngoại trừ:
a. Clavulanat.
b. Tazobactam

29 30
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
c. Sulbactam b. Kém bền dưới tác dụng β-lactamase
d. Imipenem c. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
10. Các aminosid sau đây có phần genin là 2-desoxystreptamin, ngoại trừ: d. Không có hoạt tính trên vi khuẩn gram + ( hoạt tính trên gram + tương đương
a. Tobramycin cephalosporin III)
b. Kanamycin A 19. Trong môi trường kiềm, nhóm OH tấn công vào vi trí nào trên vòng lacton của
c. Sisomicin macrolid:
d. Streptomycin ( treptidin) a. Nhóm CH3 (methyl) ở C3 (glycosyl hóa C2 làm phân tử trở nên kồng kềnh –
11. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông mất hoạt tính)
thường người ta còn kiểm giới hạn: b. Nhóm OH ở C7
a. Diethylamin c. Nhóm ester (-COO) trên vòng lacton.
b. Amylin d. Nhóm –C2H5 (ethyl) ở C14
c. N,N-dimethylanilin 20. Cơ chế tác động KS nhóm macrolid:
d. Triethylamin a. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
12. Các phát biểu sau đây đúng về KS penicillin, ngoại trừ: b. ức chế tổng hợp AND vi khuẩn
a. Được định lượng = pp visinh vật c. ức chế tổng hợp ARN vi khuẩn
b. Penicillin G, penicillin V là các penicillin thiên nhiên d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
c. Có khung cấu trúc là penam 21. Phối hợp KS nào sau đây không đúng:
d. Bền trong kiềm, kém bền trong acid a. Sulfamid (KIỀM) + β-lactam ( DIỆT)
13. KS macrolic nào sau đây trong cấu trúc có vòng lacton gồm 15 nguyên tử: b. Sulfamid (KIỀM) + macrolid ( KIỀM)
a. Tilosin c. Tetracyclin( KIỀM) + phenicol (KIỀM)
b. Spiramycin d. β-lactam (DIỆT) + aminosid (DIỆT)
c. Erythromycin 22. Các cephalosporin thế hệ thứ IV đều chứa trong cấu trúc
d. azithromycin a. N bậc IV
14. Penam có khung cấu trúc gồm b. Nhóm 7-methoxy
a. Azetidin -3-on +dihydrothiazin c. Amoni bậc IV
b. Azetidin -2-on + thiazol d. Nhóm tetrazol
c. Azetidin -3-on +thiazol 23. Penam có khung cấu trúc gồm:
d. Azetidin -2-on +thiazolidin a. Azetidin-2-on+thiazolidin
15. Trên phổ IR của penicillin đỉnh đặc trưng (C=O) ở nhánh bên 6-acylamin b. Azetidin-3-on+thiazol
a. 1760-1730cm -1 c. Azetidin-2-on+thiazol
b. 1500-1450cm -1 d. Azetidin-3-on+dihydrothiazin
c. 1600 cm -1 24. Thuốc trị giun chỉ là:
d. 1760-1600cm -1 a. Praziquantel : (sán dãi)
16. Phát biểu sau đây đúng về KS macrolid, ngoại trừ: b. Avermectin (& ivermectin)
a. Phổ tác động chủ yếu trên gram +, độc tính trên gan c. Albendazon, mebendazol (giun tròn: tóc, móc… Liều cao: nang sán
b. Ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn d. Pyrantel emboat = combantrin (giun tròn: tóc, móc)
c. Phân bố tốt tới các cơ quan, kể cả dịch não tủy (ko qua hàng rào máu não) 25. Các penicillin là:
d. Vòng lacton có thể gồm 14,15,16 nguyên tử a. Amid của 6-APA
17. Cơ chế tác động các KS aminosid: b. Amin của 6-APA
a. Ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn c. Ester của 6-APA
b. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein d. Imin của 6-APA
c. ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn 26. Các phát biểu nào sau đây đúng về cephalosporin C, ngoại trừ:
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein a. Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
18. Các phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam, ngọai trừ: b. Là KS thiên nhiên
a. Được tổng hợp từ L-threonin c. Là dẫn chất của 7-ACA (7-aminocephalosporinic acid)

31 32
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
d. Có cấu trúc khung carbacephem 35. Các thuốc kháng nấm nhóm conazol có thể định lượng bằng phương pháp môi trường
27. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng: khan, vi sinh vật:
a. 1500-1450cm -1 a. Có cấu trúc polyen
b. 1760-1730cm -1 b. Có cấu trúc nhân thơm
c. 1600cm-1 c. Có cấu trúc imidazole & triazole
d. 1670-1600cm -1 d. Có nhóm amino tự do
28. Augmentin là phối hợp của: 36. Cơ chế tác động của các KS họ β −lactam
a. Amoxicillin + acid clavulanic a. Ức chế tổng hợp thành tế bào VK
b. Ampicillin + sulbactam b. Ức chế enzyme AND-gyrase (transglycosylase)
c. Ampicillicin + acid clavulanic c. ức chế sinh tổng hợp protein
d. Sulfamid + trimethoprim d. ức chế tổng hợp màng tb of VK
29. Khi thêm vào môi trường nuôi cấy nấm Penicillium notatum acid phenyl acetic ta 37. Đặc điểm nào sau đây trong cấu trúc không thuộc về các nhóm trị virus:
được: a. Thay đổi phần đường
a. Penicillin N b. Thường ở dạng muối or ester với acid vô cơ
b. Penicillin G c. Gắn thêm halogen trifluoromethyl
c. Penicillin V ( acid phenoxyacetic) d. Có cấu trúc tương tự base purin, pyrimidin
d. Cephalosporin C 38. Aminosid có khung cấu trúc genin là streptamin:
30. Hoạt tính kháng khuẩn của các KS họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, a. Spectinomycin
ngoại trừ: b. Streptomycin ( streptidin)
a. Sự hiện diện của 1 nhóm chức N or C 2 c. Amykacin
b. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối d. Dibekacin
c. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam 39. Aminosid có khung cấu trúc genin là:
d. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester a. 2-desoxy- streptamin
31. Thuốc kháng nấm nào sau đây có thể qua hàng rào máu não b. Fortamincin (fortamin)
a. Amphotericin B c. Tobramycin
b. Intraconazol (khó qua dịch não tủy) d. Streptomycin ( sttreptidin)
c. Fluconazole ( Qua dịch não tủy nồng độ 50-94% huyết tương) e. Spectinomycin (streptamin)
d. Miconazol 40. Aminosid bán tổng hợp ngoại trừ:
32. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông a. Amikacin
thường người ta còn tìm giới hạn: b. Dibekacin
a. Triethylamin c. Neltimycin
b. Diethylamin d. Gentamycin
c. N,N-dimethylanilin 41. Phản ứng với thuốc thử Ninhydrin phát hiện nhóm chức nào trong aminosid
d. Anilin a. OH của đường
33. Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc có thể gây: b. OH phần genin
a. Độc tính trên thận c. Nhóm amino NH2
b. Độc tính trên thần kinh thị giác d. OH R cetal phần đường
c. Độc tính trên tai 42. Amikacin được bán tổng hợp từ kanamycin A bằng cách biến đổi nhóm amin ở vị trí
d. Dễ chảy máu ( & antabuse) số 1 trên nhân desoxy- streptamin bị acetyl hóa bởi:
34. Phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam ngoại trừ: a. Acid 2-hydroxyl- 4 aminobutyric
a. Được tổng hợp từ L-threonin b. Acid 4-hydroxyl- 2 aminobutyric
b. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam c. Acid 3-hydroxyl- 4 aminobutyric
c. Không có hoạt tính trên VK gram + ( gram + đề kháng tự nhiên với aztreonam) d. Acid 4-amino- 2 hydroxyl butyric
d. Kém bền dưới tác động β-lactamase ( bền, hấp thu tốt qua đường uống) 43. Arbekacin bán tổng hợp từ:
a. Gentamycin

33 34
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
b. Tobramycin Β-Lactam
c. Sisomycin Aminosid
d. Kanamycin B Quinolone
44. Amynosid có sự đồng vận với các KS sau, ngoại trừ: 53. Macrolid được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn:
a. Tetracyclin ( kiềm) a. Gram –
b. Quinolone (diệt) b. Gram +
c. Betalactam (diệt) (polypeptide, quinolone, vancomycin, fosformycin) c. Nấm nội bào
d. Fosformycin ( diệt) d. Virus
45. Phát hiện ion sulfat trong streptomycin sulfat ta dùng thuốc thử: 54. Macrolid trong phần cấu trúc là vòng lacton 15 nguyên tử
a. AgNO3/HNO3 a. Azithromycin
b. BaCl2/HCl ( xuất hiện ↓ trắng) b. Erythromycin (14)
c. CuSO4 c. Spiramycin, josamycin, tylosin (16)
d. Natri nitrosulsiat d. Clarithromycin (14)
55. Phát biểu nào không đúng về macrolid:
Ion sulfate + BaCl2 → ↓ trắng a. Trong môi trường acid tạo hemiacetal
46. Cho X có công thức là: b. Điểm yếu trong cấu trúc là nhóm C=O ở vị trí C10
c. Vòng lacton có 14,15,16 nguyên tử
d. Bền trong môi trường kiềm
56. Khi sử dụng các macrolid chú ý độc tính trên:
a. Thận
b. Tiền đình óc tai
c. Xương
d. Gan
57. Macrolid có tỉ lệ gắn với protein cao nhất:
a. Phần genin aminosid có tên gì? 2-desoxy-streptamin a. Erythromycin
b. Nêu 2 phản ứng định tính aminosid này: b. Roxythromycin
Thuốc thử ninhydrin ( màu tím) c. Spyramycin
Phản ứng của ion sulfat với BaCl2 = ↓trắng d. Josamycin
Phản ứng với acid piric 58. Các macrolid kém bền trong môi trường acid do:
Phản ứng với dihydroxyl- 2,7-napthtalen/H2SO4 a. Tương tác % nhóm OH của phân tử đường và nhóm C=O tại C10
c. Nêu 2 pp định lượng aminosid này: b. Tương tác % nhóm OH ( C7) & nhóm amino của đường
HPLC c. Tương tác % nhóm OH (C7) & nhóm C=O ( C10)
Vi sinh vật d. Tương tác % nhóm OH và amino of phân tử đường
47. Cơ chế tác động của KS nhóm aminosid 59. Phát biểu nào không đúng về tính chất chung của macrolid
Gắn lên 30s of riboxom & ức chế sinh tổng hợp protein a. Trong môi trường acid thuốc nhanh chống mất tác dụng
48. Giải thích tại sao aminosid lại khó hấp thụ qua đường uống: b. Thức ăn ảnh hưởng đến sự hấp thụ của thuốc
Vì thường trên cấu trúc aminosid có nhóm thân nước c. Nồng độ thuốc tập trung cao ở phổi & mũi họng
49. Giải thích tại sao aminosid khó hấp thu UV: d. Thuốc phân bố rộng rãi đến các cơ quan, kể cả dịch não tủy
Chỉ có nhóm trợ màu nên khó hấp thu UV 60. Kháng sinh thuộc thế hệ mới macrolid chính hang dùng điều trị H.pylori:
50. Nêu 2 độc tính của aminosid: a. Clarythomycin
Tiền đình óc tai b. Erythromycin
Thận c. Spectinomycin
51. Tại sao người ta nói dihydro streptomycin độc tính cao hơn streptomycin trên thính d. Spyramycin
giác: 61. Kháng sinh là những chất
Vì nó có thể gây điếc không bào trước a. Có nguồn gốc VSV
52. Kể tên 3 nhóm KS đồng vận với aminosid:
35 36
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
b. Có nguồn gốc tổng hợp và bán tổng hợp a. DDS
c. Không gây độc tính trầm trọng trên ký chủ ở liều diệt khuẩn b. Clofazimin
d. Cả 3 đều đúng c. INH
62. Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp d. Sulfanilamid
a. Một KS kim khuẩn và một KS diệt khuẩn 71. Ciprofloxacin làm
b. Một KS diệt khuẩn với Một KS diệt khuẩn cùng cơ chế tác động a. Tăng chuyển hoa cafein
c. Một KS diệt khuẩn với một KS diệt khuẩn khác cơ chế tác động b. Ức chế chuyển hóa Aspirin
d. A và B đúng c. Giảm chuyển hóa Diazepam
63. Cách sử dụng KS hợp lý d. Tăng chuyển hóa Theophylin
a. Dừng KS ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng 72. Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
b. Sử dụng tất cả các liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng a. C=O ở vị trí thứ 4
c. Chỉ sử dụng KS sau khi có kết quả KS đó b. COOH vị trí 3
d. Liều KS tăng theo thời gian c. F vị trí 7
64. Tác dụng kháng khuẩn của sulfamid mạnh khi d. Câu A,B đúng
a. Nhóm NH2(C4) gắn với dị vòng 73. Tên Quinolon dưới đây là
b. Thế trên nhân a. Ciprofloxacin
c. Nhóm NH2 phải gắn trên nhân b. Pefloxacin
d. Thay thế nhân thơm bằng dị vòng c. Ofloxacin
65. Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của sulfamid d. Sparfloxacin
a. Aspirin 74. Các quinolon thế hệ sau
b. Thuốc an thần a. Có phổ kháng khuẩn rộng hơn quinolon thế hệ đầu
c. Serin b. Giảm tác dụng phụ trên da
d. Glycin c. Không còn tác dụng phụ trên răng và xương
e. INH d. Ít tạo chelat với Kim loại
66. Rifapicin tác dụng 75. Các quinolone thế hệ sau:
a. Ức chế tổng hợp màng VK a. Có phố kháng khuẩn rộng hơn quinolone thế hệ đầu
b. Ức chế tổng hợp ARN b. Giảm tác dụng phụ trên da
c. Ức chế tổng hợp AND c. Không có tác dụng phụ trên răng và xương
d. Thay đổi PH môi trường d. Ít tạo chelat với kim loại
67. Các dẫn chất DDS có tác dụng 76. KS nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào BK
a. Mạnh hơn DDS a. Streptomycin
b. Ít độc hơn b. Cephalexin
c. Tác dụng kéo dài hơn DDS c. Chloramphenicol
d. Không tốt hơn DDS d. Lincomycin
68. Các thuốc chống lao sau có tác dụng e. Erythromycin
a. INH có tác dụng mạnh trên BK đại thực bào 77. Để định lượng các penicillin bằng pp hóa học có thể:
b. Streptomycin tác dụng mạnh trên BK bã đậu a. Định lượng môi trường khan
c. Rifampicin chỉ tác động trên BK hang lao b. Dựa trên phản ứng thế SE trên nhân thơm
d. Pirazinamid chỉ tác động trên BK đại thực c. Dựa trên các phản ứng khử các sp phân hủy mang tính oxy hóa
69. Các nguyên liệu sau có thể tổng hợp INH d. Dựa trên các phản ứng oxy hóa các sp phân hủy mang tính khử
a. Acid Nicotinic 78. Aztreonam là KS:
b. Acid Benzoic a. Có cấu trúc carbapenem
c. Acid citric b. Có cấu trúc monobactam
d. Anilin c. Kháng sinh thuộc họ β-lactamin
70. Các thuốc sau được định lượng bằng môi trường khan d. Câu B & C đúng

37 38
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
79. Tazobactam: a. Minocyclin
a. KS monobactam b. Doxycyclin
b. KS có cấu trúc carbapenem c. Demecyclin
c. Hầu như không có hoạt tính KS d. Clotetracyclin
d. KS họ β-lactamin e. Metacyclin
80. Bactrim là phối hợp của: 88. Nhóm chức có cấu dạng có ảnh hưởng tác dụng gia tăng của cyclin:
a. Sulfamid + trimethoprim a. Vòng A/B cis, C 12a mang nhóm OH hướng α
b. Sulfamid + pyrimethamin b. Nhóm N (CH3)2 ở vị trí C4 hướng trục.
c. Amoxicillin + acid clavulanic c. Nhóm CH3(α ) và OH (β) ở vị trí C6
d. Ampicillin + sulbactam d. A& B đúng
81. Hoạt tính kháng khuẩn của các ks họ β -lactam phụ thuộc e. A, B& C đúng
a. Sự hiện diện của 1 chất có tính acid N or C 2 89. Chỉ định đặc biệt của doxycycline
b. Cấu dạng của 2 or nhiều C bất đối a. Loét dd do nhiễm H.Pilori
c. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactamin b. Viêm ruột kết màng giả do nhiểm clostridium difficile
d. Cả a, b, c đúng c. Hội chứng tả do nhiễm tụ cầu staphylococcus aureus
82. Phản ứng chung định tính vòng là phản ứng: d. Viêm màng bồ đào mắt do nhiễm P.aegurinosa
a. Tạo màu với acid H2SO4 e. Tiêu chảy do du lịch
b. Tạo màu với dd formadehyd 90. Chất nào sau đây không có cấu trúc tương tự nucloeosid kiểu purin:
c. Phản ứng với thuốc thử fehlin a. Didanosin ( trị HIV) (PURIN)
d. Tạo phức với FeCl3
83. So với các penicillin nhìn chung các cephalosporin:
a. Kém bền hơn trong môi trường acid
b. Bền hơn dưới tác động β-lactamase
c. Bền hơn trong môi trường acid b. Lamivudin (PURIN)
d. B & C đúng
84. Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng là:
a. Cephacetrin c. Zalcitabin
b. Cephaclor
c. Cefotiam hetexil
d. ceftriaxon
85. nhóm thế R trên chất carboxamid (-CONHR) có khung phenantren làm tăng độ tan d. Zidovudin (PURIN)
của tetracyclin trong nước đó là nhóm
a. methyl
b. ethyl
c. 1-pyrolidinylmethyl
d. 1- pyrolidinylethyl 91. Các penicillin nhóm III có phổ mở rộng sang VK gram – khi thế trên Cα nhóm chức
e. 1-propyl sau, ngoại trừ:
86. Tính chất dược lý của tetracyclin: a. –SO2NH2 (sulfonilic)
a. Có tác dụng kiềm khuẩn ngoại trừ minoxiclin diệt khuẩn b. –OH (hydroxyl)
b. Kết dính với tiểu thể 30s của ribosom gây ức chế sinh tổng hợp protein c. –NH2 (amin)
c. Phổ kháng khuẩn hẹp chủ yếu trên gram dương và mầm nội bào d. COO- (or COOH) (carboxylic)
d. A & B đúng e. COOR ( ester)
e. B & C đúng 92. Ampicillin là KS có nguồn gốc
87. Kháng sinh thuộc họ tetracyclin có thể dùng uống trong bữa ăn & trong công thức có a. Xạ khuẩn
nhiều hơn 1 nhóm thế N-N- dimethylamin so với các tetracyclin khác đó là: b. Nấm penicillin notatum
39 40
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
c. Tổng hợp hóa học toàn phần
d. Bán tổng hợp
e. Dẫn chất ester đôi từ?
93. Cơ chế tác động của macrolid:
a. Đánh số trên vòng:
Gắn vào tiểu thể 50s of riboxom & ức chế sinh tổng hợp protein
b. Vòng lacton của Y có bao nhiêu nguyên tử: → 14 nguyên tử
94. Các macrolid chuyển hóa tại gan dưới dạng mất tác dụng là:
c. Vị trí yếu nhất của Y trên vòng lacton là: → C10
N-dimethyl hóa
d. Điểm yếu này khắc phục bằng: → ankyl hóa C7, Ankyl hóa C10
95. Câu 1: cho X có công thức như sau:
e. Y mất hoạt tính trong môi trường acid do tạo thành: → hemiactal

100. Câu 5: cho X là công thức như sau:

a. X là KS họ: → β-lactam
b. X có cấu trúc khung: → penam
c. Đề nghị 2 pp định lượng X: →pp HPLC & pp visinh vật ( oxy hóa khử)
d. Giải thích tại sao X bền trong môi trường acid→ có nhóm CH3 thân dầu, có
nhóm phenyl hút e. a. X có cấu trúc tương tự base nitơ kiểu: → pyrimidin
96. Câu 2: cho X là công thức như sau: b. Khi đun nóng X có hơi màu tím do: → iod thăng hoa
c. Khung cấu trúc này có tên là: → Idoxuridin

a. Khung cấu trúc này có tên là: → nitroimidazol


b. X là secnidazol khi: → R1 là CH2-CH.-OH-CH3, R2 là: CH3
c. Khi thay đổi N-R1 bằng S-R1 ta được khung cấu trúc mới có tên: → thiazol

97. Câu 3: Phối hợp KS:


a. Mục đích:→ mở rộng phổ tác dụng, tăng tác dụng kháng khuẩn &Tránh đề kháng
kháng sinh
b. Bất lợi của việc phối này là: → tạo chủng kháng thuốc cùng lúc nhiều loại KS
98. Câu 4: cho khung cấu Y như sau:

a. Đánh số trên khung Y:


b. Khung Y có tên là: → cephem
c. Y là dị vòng ngưng tụ của: → azetidin-2-on + dihydrothiazin (cephalosporin)
d. Nếu thay thế S bằng C thì ta được khung cấu trúc mới có tên: carbacephem
99. Câu 6. Cho Y công thức như sau:

41 42
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
HOA DUOC(CHLG) 13. Hai chất sử dụng điều trị cúm được bán tổng hợp từ acid shikimic :Zanamir, osleltamivir
1. Thời gian bài xuất thuốc hoàn toàn ra khỏi cơ thể →7xT1/2 NẤM
2. Các dung môi hữu cơ như methanol,aceton…chủ yếu thu được từ ký nghệ→chưng cất gỗ 1.Nystatin là thuốc kháng nấm tại chỗ, chỉ cho tác dụng trên: Candida albicans
3. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc”tổng hợp cấu trúc tương tự với mục đích cải thiện tác 2. Các thuốc kháng nấm conazol : Phổ rộng, ức chế enzym 14-α demethylase
dụng của thuốc : PenicillinG→Ampicillin
3. Thuốc có cấu trúc trinazol : Ketoconazol
4. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc “tạo chất đối kháng, có tác dụng giải độc đặc hiệu”
4. Thuốc có cấu trúc imidazole : Miconazol
Morphin→Nalorphin
5. “SAR” là pp nghiên cứu mối liên quan giữa: Cấu trúc - Tác dụng 5. Các thuốc kháng nấm nhóm conazol có thể định lượng bằng pp môi trường khan vì:
6. Thuốc thử nao2sau đây được dùng để xác định giới hạn tạp chất sulfat (SO4) : Dd.Bari clorid Có cấu trúc imidazole và trinazol
7. Thuốc thử nào sau đây được dùng để xác định giới hạn tạp chất Ca2+ : Amonioxalat 6.Thuốc kháng nấm có cấu trúc polyen ; Nystatin
8. Thuốc ức chế enzyme trong điều trị bệnh gout : Alopurinol
7. Thuốc kháng nấm dùng ngoài : Clotrinazol
9. Thuốc cạnh tranh thụ thể trong điều trị cao huyết áp : Losartan 25mg. Telmisartan 40mg
10. Tên thuốc có mang ký hiệuR ở góc bên phải , có ý nghĩa là Nhãn hiệu độc quyền 8. Thuốc kháng nấm qua hàng rào máu não; Fluconazol
GIUN SÁN 9. X có tên là Nystatin thuộc nhóm Polyen
1.Cơ chế tác động của piperazin adipat: Làm tê liệt cơ giun do chặn acetylcholin tại synape 10. Hai tên thuốc trị nấm có cấu trúc polyen; Nystatin, amphotericin B
3. Thuốc trị giun chỉ là Avermectin 11.Hai tên thuốc trị nấm có chứa nhân triazol: Itraconazol, Fluconazol
4. Lựa chọn thuốc dùng phối hợp với clarithromycin+PPI để trị Helicobacterpylori : 12. X có tên là Fluconazol, 3pp định lương là HPLC. UV, môi trường khan
Metronidazol 13. Khi sử dụng các thuốc nhóm conazol với các thuốc kháng hitamin H2 , PPI, antacid lại làm
5.Metronidazol có R1 = CH2CH2OH và R2= CH3 giảm hấp thu các conazol; giảm acid→giảm hấp thu, giảm nồng độ acid trong dịch vị

6. Cơ chế tác động của các thuốc trị giun nhóm benimidazol : UNG THƯ

- Tác động lên tubulin→Ưc chế thành lập ống viquản(ruột của giun trònvàvỏ của sán dãi) 1.Các thuốc găn cản sự tổng hợp acid nucleic của tb ung thư ngoại trừ ; Cyclofosphamid

- KST rối loạn hình thái→giải phóng enzym thủy giải 2.Thuốc trị ung thư kháng acid forlic là : Methotrxat

- Phong bế hấp thu glucose⇒ giảm tổng hợp ATP 3. Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyk hóa tạo thành gốc RCH 2+ ái lực với

7 Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của các dẫn chất 5-nitroimidazol - Tế bào chất, tế bào ung thư

- NO2 là càn thiết, bắt buôc phải có - Với N và O của guanine, cystocin, adenine của AND tế bào ung thư
- Nhóm thể ở vị trí 2 và N1 là cần thiết 4. 5 –FU là thuốc trị ung thư có cấu trúc tương tự : Pyrimidin
VIRUS 6. Khi dùng methotrexate điều trị ung thư, cần bổ sung thêm vitamin : B9
1. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây không thuộc về các nhóm trị virus KS AMINOSID
Thường ở dạng muối với acid vô cơ
1.Aminosid có khung cấu trúc genin là Streptamin : Streptomycin
2. Cơ chế tác động các thuốc có cấu trúc tương tự nucleosid trong điều trị heres virus
Ngăn thành lập nối diesteerphosphat ở 5-OH của các nucleosid 2. Aminosid có khung cấu trúc genin là 2- desoxy-streptamin: Tobramycin
3. Dẫn chất phosphor vô cơ duy nhất có tác dụng trị virus herpes: Foscamet 3.Aminosid bán tổng hợp, ngoại trừ : Gentamycin
4. X là Amantdin khi R là -NH2
4.Phản ứng với thuốc thử ninhydrin phát hiện nhóm chức nào in aminosid: Nhóm amino NH2
5. Osleltamivir được bán tổng hợp từ : Acid shikimic B
6. Interferon dùng trong điều trị viêm gan siêu vi được sx bằng pp : pp AND tái tổ hợp 5.Amikacin được bán tổng hợp từ kanamycin A bằng cách biến đổi nhóm amin ở vị trí số 1 trên
nhân desoxy-streptamin bị acyl hóa bởi Acid 2- hydroxy-4-amino butyric
7. Chất nào sau đây không có cấu trúc tương tự nucleosid : Zidovudin
8. Chất nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự kết dính của virus HIV vào thành tế bào CD4: 6.Arbekacin được bán tổng hợp từ: Kanamycin
Enfuvirtid 7. Aminosid có sự đồng vận với các KS sau, ngoại trừ: Tetrcyclin
9. Ba pp định lượng : HPLC. Môi trường khan, Acid –base 8. Phát hiện ion sulfat trong streptomycin sulfat ta dùng thuốc thử : BaCl2/HCl
10. Hai tên thuốc điều trị HIV nhóm ức chế men sao chép ngược reverse transcriptase
9. Phần genin aminosid có tên là 2 desoxy streptamin
11. Hai tên thuốc điều trị HIV nhóm ức chế enzyme protease: Indinavir, Ritonavir
12. Đó là cấu trúc của chất: Lamivudin 10. Hai pp đinh tính: đường…..

43 44
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
11. Hai phương pháp định lượng aminocid này ; HPLC, Vi sinh vật 1.Cơ chế tác động của tetracyclin : Các cyclin kết dính với tiểu thể 30S của Ribosom→ngăn
cản ARNt kết hợp với ARNm→acid amin không phóng thích tại ribosom→ ức chế tổng
12. Cơ chế tác động của KS nhóm aminosid: ức chế sinh tổng hợp protein
hợp protein
13. Các aminosid khó hấp thu qua đường uống vì: công thức có nhóm OH, AMINO làm cho
phân tử phân cực 2.Không dùng Tetrcyclin cho trẻ em vì : ảnh hưởng Trên xương và răng tạo phức
hợpcyclin→calcium→orthophosphat→đổi màu răng
14.Hai độc tính chính KS nhóm amino adid : Tai, thận
3.KS tetracyclin có dùng trong bữa ăn, trong công thức có nhiều hơn một nhóm thế
15.Dihydrostreptomycin độc tính cao hơn streptomycin trên thính giác : gây điếc ko báo trước N,N-dimethylamin so với các tetra khác : Minocyclin
Ba nhóm KS đồng vận với aminosid: β-lactam, quinolon, fosfomycin SULFAMID
KS MACROLID 1.Các sulfamid có tác động kéo dài nhờ : Liên kết mạnh với protein
1.Macrolid được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn : gram (+)
2.Sử dụng sulfamid cần chú ý: Uống nhiều nước
2.Macrolid trong phần cấu trúc là vòng lacton gồm 15 nguyên tử : Azithromycin
3.Phát biểu không đúng về môi trường kiềm : Bên trong môi trường acid 3. Sulfamid có tác động nhanh ,ngoại trừ: Sulfadoxin.
4.Khi sử dụng các macrolid chú ý độc tính trên: Gan
4.Bactrim là sự phối hợp của trimetoprim với: sulfamethoxazol
5. Macrolid có tỉ lệ gắn với protein cao nhất : Roxithromycin
6. Các macrolid kém bền trong môi trường acid do: 5.Nhóm nguyên liệu nào sau đây có thể dùng trong tổng hợp sulfamid :
Tương tác giữa nhóm OH ( C7 ) và nhóm C=C(C10) Amoniac, clorobenzen, HOSO2Cl
7. Phát biểu không đúng về tính chất chung các macrolid: Thuốc phản ứng rộng rãi đến khắp
cơ quan, kể cả dịch não tủy 6.Tác dụng kháng khuẩn sulfamid tăng mạnh khi: Nhóm NH2(C4) phải gắn trên nhân
8.KS thuộc thế hệ mới chính thống dùng điều rị H.pylori: Clarithromycin 7.Sulfamid dùng ngoài có tác dụng kháng khuẩn tốt : bạc sulfadiazin
9.Cơ chế tác động nhóm ks macrolid : 50S, ức chế sinh tổng hợp protein
10. Các macrolid chuyển hóa tại gan dưới dạng mất tác dung là do: N- demethyl hóa 8.Sulfamid này có tên là : Sulfaguanidin
11. Vị trí yếu nhất trên cấu trúc ảnh hưởng hoạt tính các macrolid : CO ở vị trí C10 9. Tế bào người không bị tác động bởi sulfamid : Vì người không tổng hợp được sulfamid
12. Yếu điểm này được khắc phục bằng 2 cách: Alkyl hóa C10 , methroxyl hóa C7
10. Khi dùng sulfamid phải uống nhiều nước kèm với natribicarbonat : Tránh kết tinh ở thận
KS PEPTID
1.Kháng sinh peptid tác động chủ yếu trên Gram (+)do độc tính cao nên hiện nay chỉ được sử 11. Hai sulfamid tác động nhanh : Sulfamilamid, Sulfathiazol
dụng tại chổ : Bacitracin 12. Hai sulfamid dùng ngoài : Sulfamilamid, sulfadiazin
2. KS thể hiện hoạt tính kháng khuẩn tốt trên Pseudomonas aeruginosae, không hấp thu qua ruột,
có tác động diệt khuẩn do thay đổi tính thấm màng TB : Polymycin B 13. Sulfamid cạnh tranh PABA theo quy luật khối lượng PABA là viết tắt của :
3.KS có tác dụng tốt trên Clostrdium difficile, vi khuẩn gây viêm ruột kết màng giả: Para aminobenzoid acid
Vancomycin
4.Phát biểu không đúng về KS peptid : Dễ hình thành chủng đề kháng với nhóm này KS QUINOLON
5. Cơ chế tác động vancomycin : Ưc chế tổng hợp thành tế bào 1.Công thức quinolon:
6.Hai nhóm KS ức chế thành tế bào : Polypeptid, β-lactam
Tác dụng của quinolon mạnh khi:
7.Hai kháng sinh tác động lên màng tế bào chất: Polymycin, tecolamin
KS CLORAMPHENICOL 2. Quinolon chuyển tiếp giữa thế hệ 1 và thế hệ thứ 2 là : Flumequin
1. Độc tính nguy hiểm của cloramphenicol: Thiếu máu bất sản 3. Quinolon tác động chủ yếu trên ; Gram (-) hiếu khí
2. Đồng phân quang học của cloramphenicol có hoạt tính sinh học :
4. Tên của quinolon dưới đây là Ofloxacin
Dạng D (-) threo có tác dụng
3. Trong các chế phẩm tiêm, cloramphenicol được sử dụng dưới dạng : ester sucinat, glincinat 5. Các quinolon thế hệ sau có đặc điểm : Có phổ kháng khuẩn rộng hơn quinolone thế hệ đầu
4. Sự khác biệt cấu trúc giữa thiamphenicol và cloramphenicol : khác nhau do có N-S 6.
Nhóm Nitro ở vị trí para được thay bằng methyl sulfonyl Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
5. Cơ chế tác động của cloramphenicol: Tác động lên Ribosom 50S
6. Hai pp định lượng cloramphenicol : ppVi sinh vật, HPLC, đo quang 7.Thuốc thử đặc trưng trên nhóm C=O của các quinolon là : Natrinitroprusiat
8. Cơ chế tác động các Ks quinolon là : Ưc chế enzym AND gyrase vi khuẩn, là enzyme mở
KS TETRACYCLIN vòng xoắn AND giúp cho sự sao chép và phiên mã →Ức chế tổng hợp AND vi khuẩn
9. Tại sao không dùng các antacil với các KS quinolon

45 46
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
10.Tại sao không uống KS quinolon với sữa ĐẠI CƯƠNG
1. Kháng sinh là những chất có nguồn gốc:
KS FOSFOMYCIN vi sinh vật
tổng hợp, bán tổng hợp
1.Cấu trúc KS fosfomycin
không gây độc tính trầm trọng trên ký chủ ở liều diệt khuẩn
Phát biểu nào sau đây không đúng về fosfomycin: 2. Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp:
Là acid L(-) cis-epoxy-1.2-propyl phosphonic 1 kháng sinh diệt khuẩn với 1 kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
2.Cơ chế tác động của fosfomycin: Ức chế sinh tổng hợp peptidoglycan ở thành TB vi khuẩn 1 kháng sinh kiềm khuẩn với 1 kháng sinh kiềm khuẩn khác cơ chế tác động
3. Cách sử dụng kháng sinh hợp lý:
3.nêu 2 pp định lượng fosfomycin : pp visinh vật, HPLC
Sử dụng tất cả các liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
4.Khi sử dụng fosfomycin dinatri cần lưu ý đến BN có tình trạng bệnh lý : Suy thận, tim mạch 4. Các kháng sinh β lactam được chia thành 4 nhóm dựa theo cấu trúc hóa học:
LAO Các penam: vòng A có 5 cạnh bão hòa, gồm các penicilin và các chất phong tỏa
1.INH (Isoniazid) phản ứng với thuốc thử cho : Tủa màu đỏ gạch Cu2O βlactamase.
Các cephem: vòng A có 6 cạnh không bão hòa, gồm các cephalosporin.
2. Tác dụng phụ quan trọng nhất của Ethambutol hydroclorid là : Độc tính thị giác Các penem: vòng A có 5 cạnh không bão hòa, gồm các imipenem, ertapenem.
3. Rifampicin được bán tổng hợp từ : Rifammycin Các monobactam: không có vòng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam.
4. Cơ chế tác động của rifampicin ; Ức chế tổng hợp ARN tế bào vi khuẩn
KS NHÓM β LACTAM CHIA 2 PHÂN NHÓM
5. Các dẫn chất của DDS có tác dụng : Ít độc hơn DDS
6. Có thể định lượng Dapson bằng pp nào sau đây, ngoại trừ : Oxy hóa khử
5. Kháng sinh họ β-lactam gồm:
7. Các thuốc kháng acid làm giảm độ hấp thu của ethambutol do : Tạo phức phelat Penicillin
8. 5 thuốc thường được sử dụng trong điều trị bệnh lao ; Rifamycin, ethambutol, Rimifon, Cephalosporin
Isoniazid, Pyrazinanid.
6. Các chất có tác dụng ức chế men β-lactamase
Clavulanat (or acid clavulanic)
Sulbactam
tazobactam.
7. Hoạt tính kháng khuẩn của các KS họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố:
Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam
Cấu dạng của 2 hay nhiều carbon bất đối
Nhóm COOH có thể ở dạng muối, acid, or ester (or nói cách khác sự hiện diện của 1
chất có tính acid trên N or C2) (thay đổi dược động học of thuốc)
Thay đổi các nhánh bên (thay đổi phổ kháng khuẩn= mở rộng or thu hẹp phổ)
8. Trong kiểm nghiệm định lượng β-lactam thường dùng các phương pháp:
HPLC
Vi sinh vật ( tốt nhất)
Oxy hóa khử

A.Phân nhóm penicillin:

47 48
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
20. Các cephalosporin, khi thay thế H ở C7 ở khung cephem bằng nhóm –OCH3
(methoxyl ) thì:
Vẫn có tác dụng kháng khuẩn
9. Amoxicillin & ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc:
21. Cephalosporin thế hệ thứ IV có Nitơ bậc mấy trong công thức phân tử:
Bán tổng hợp
Bậc IV
10. Các penicillin thiên nhiên:
22. Các cephalosporin gây tác dụng antabuse & hypothrobinemie (giảm prothrobinemie)
Penicillin G (Benzyl-penicillin)
do sự hiện diện của:
Penicillin V ( Phenoxy methyl penicillin )
Nhân tetrazol
11. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông
23. Một số thuốc có nhân tetrazol:
thường người ta còn tìm giới hạn:
Các thuốc chống nấm dẫn xuất imidzol, đặc biệt với các loại thuốc uống (ketoconazol,
Tạp N,N- dimethyllanilin
miconazol, tinidazol...).
12. Trong kiểm nghiệm định lượng β-lactam thường dùng các phương pháp:
Các thuốc biguanid và dẫn xuất trị tăng đường huyết như buformin, metformin.
HPLC
Các cephalosporin có cấu trúc nhân tetrazol như cefamandol, latamoxef, cefoperazon,
Vi sinh vật ( tốt nhất)
cefmenoxim...
Oxy hóa khử
Các sulfamid trị tăng đường huyết như glibenclamid, gliclazid, glipizid, gliquidon,
13. Penicillin có khung cấu trúc là:
tolbutamid...
Penam
Với các thuốc khác như isoniazid (trị lao), griseofulvin (thuốc trị nấm), nitrofural
14. Penam có khung cấu trúc gồm:
(kháng sinh tổng hợp nhóm nitrofuran), các phenicol (kháng sinh như
Vòng A: thiazolidin và vòng B: β-lactam – là yếu tố quyết định hoạt tính của kháng
chloramphenicol), procarbazin (tác nhân kìm tế bào tân sinh)
sinh.
24. Aztreonam là kháng sinh:
Azetidin-2-on + thiazolidin
Kháng sinh thuộc họ βlactam
Đơn vòng
Bán tổng hợp từ L-threonin
15. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng C=O của nhánh bên 6-acylamino ở vùng Cấu trúc monobactam
hấp thu? Có td trên những vk ưa khí gram - giống cephalosporin III:
1700-1650 cm -1 enterobacterie, influenza, Pseudomonase ( trực khuẩn mủ xanh),
Neisseria menigitidis (lậu cầu) Bền với men βlactamase, hấp thu
tốt qua đường uống. VK gram + đề kháng tự nhiên với
Aztreonam.
16. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng of nhóm lactam nằm ở vùng
1760-1730 cm -1
17. Augmentin là phối hợp của:
Amoxicillin + acid clavulanic
CHẤT ỨC CHẾ β-LACTAMASE:
18. Tính chất chung của các penicillin:
Do có nhóm carboxyl (COOH) nên KS nhóm β-lactam có tính acid: 25. Men β-lactamase bao gồm:
Tạo muối bền với Na & K ( tan trong nước ) làm thuốc pha tiêm. Penicillinase & cephalosporinase
Tạo muối với các amin →tg bán thải dài: procain/benzathin/ benithamin penicillin 26. Cơ chế of chất ức chế men β-lactamase + penicillin:
Tạo thành những ester tiền chất của penicillin có khả năng phóng thích lại các ks này in Mở rộng phổ kháng khuẩn của các chất này lên các VK tiết men Penicillinase
vitro nên uống được (ester thân dầu, bền trong MT acid) Sau khi gắn với men penicillinase, các chất này sẽ bị phân hủy
Trong cấu trúc phân tử có vòng β-lactam, có Nitơ bậc 3, không bền trong MT acid & 27. Tazobactam là:
base, bị thủy phân trong MT ẩm. Chất ức chế men βlactamase
Dẫn chất of sulbactam mà 1 nhóm methy mang nhóm thế triazoly
B.Phân nhóm cephalosporin:
19. Các cephalosporin là: KS NHÓM AMINOSID
Amid của 7-aminocephalosporicnic acid (7ACA)
28. Phổ kháng khuẩn - độc tính các aminosid là:

49 50
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
Gram (-) trên thận & tiền đình ốc tai 34. Các aminosid có nguồn gốc bán tổng hợp: 6 chất
29. Phát biểu về aminosid: Dibekacin
Có phần genin là streptamin, streptidin, 2-desoxystreptamin Arbekacin nhân (genin) 2- desoxy-streptamin
30. Nhóm amino NH2 trên phân tử đường cần thiết cho sự gắn kết ribosome Neltimicin ( thế ở 4,6)
Độc tính trên thận và tiền đình ốc tai Amikacin
31. Các aminosid thân nước nên thường sử dụng bằng: Dihydro Streptomycin (nhân streptidin)
Đường tiêm Dactimicin (nhân fortamin)
32. Thuốc thử Ninhydrin dùng phát hiện nhó chức nào trong cấu trúc aminoglycoside
-NH2 35. Các aminosid có nhân (genin) Fortamin: 2 chất
33. Các aminosid có nhân (genin) streptamin: ( 1 chất) Fortimicin A (nguồn gốc thiên nhiên) & Dactimicin (bán tổng hợp)
Spectionomycin (nguồn gốc thiên nhiên) 36. Cơ chế tác động của ks aminosid:
Gắn lên tiểu thể 30s ribosome & ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn
37. Các aminosid có nguồn gốc thiên nhiên: 11 chất:
Spectinomycin (nhân streptamin)
Streptomycin (nhân streptidin)
Neomycin
Paramomycin ( thế ở 4,5)
Lividomycin
Ribostamycin genin 2- desoxy-streptamin:
Kanamycin
Tobramycin ( thế ở 4,6)
Gentamicin
Sisomicin
38. Các aminosid có nhân (genin) streptidin: 2 chất
Streptomycin ( thiên nhiên) & dihydrostreptomycin ( bán tổng hợp)

39. Các aminosid có nhân (genin) 2- desoxy-streptamin: 12 chất


Kanamycin
Tobramycin ( thế ở 4,6)
Gentamicin
Sisomicin nguồn gốc thiên nhiên
Neomycin
Paramomycin ( thế ở 4,5)
Lividomycin
Ribostamycin
Dibekacin
Arbekacin ( thế ở 4,6) nguồn gốc bán tổng hợp
Neltimicin
Amikacin

KS NHÓM MACROLID
40. Macrolid nào sau đây tổng hợp từ macrolid thiên nhiên:
Roxithromycin
Clarithromycin
Azithromycin
51 52
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq
Hóa dược 1 LT | đề ôn Hóa dược 1 LT | đề ôn
41. Định
42. Các macrolid thiên nhiên là:
Erythromycin
Spiramycin
43. Macrolid có cấu trúc vòng lacton gồm 15 nguyên tử: 1 chất
Azithromycin
44. Macrolid có cấu trúc vòng lacton gồm 16 nguyên tử: 2 (use for người)
Spiramycin
Josamycin

45. Macrolid có cấu trúc vòng lacton gồm 14 nguyên tử: 6 chất
Troleandomycin
Roxithromycin
Erythromycin
Oleandromycin
Clarithromycin
Telithromycin
46. Kháng sinh nhóm macrolid: phổ & độc tính:
Phổ tác động chủ yếu trên gram (-);
Độc tính trên gan
47. Dược động học của KS nhóm macrolid: Phân bố:
Rộng rãi đến các cơ quan… tập trung cao ở tai, mũi, họng..
Không qua được hàng rào máu não & dịch não tủy
Thuốc được tái hấp thu qua chu trình gan ruột
48. Cơ chế tác dụng của KS macrolid:
Là KS kiềm khuẩn
Gắn lên tiểu thể 50s ribosome & ức chế sinh tổng hợp protein VK
49. Trong môi trường kiềm OH - tấn công vào vị trí nào trên vòng lacton của macrolid

SULFAMID
50. Bactrim là phối hợp của:
sulfamid + trimethoprim

KS NHÓM AMINOSID:
51. Thuốc thử để phát hiện phần đường trong nhóm chức aminosid là:
Hihydroxy-2,7-napthtalen/H2SO4
52. Thuốc thử phát hiện phần amino (NH):
Ninhydrin → màu tím.
53. Vì sao aminosid ko hấp thu UV:
Cấu trúc chỉ có nhóm trợ màu ( ko có nhóm mang màu) nên khó hấp thu UV

53 54
NTTU share | Thuỳ Dươq NTTU share | Thuỳ Dươq

You might also like