600 Câu B2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

600 câu B2

A/ Nhìn ý câu trả lời:


Nếu chứa các cụm từ dưới đây thì hãy chọn
 Nghiêm cấm hoặc bị nghiêm cấm
 Chấp hành
 Bắt buộc
 Phải có phép của cơ quan có thẩm quyền
 Không được
 Về số thấp…gài số 01
 Giảm tốc độ ( nếu có 02 đáp án giảm tốc độ thì chọn đáp án có lề bên phải)
 Dùng thanh nối cứng
 Báo hiệu tạm thời
 Hiệu lệnh người điều khiển giao thông
 Phương tiện giao thông đường sắt
 Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ
 Đèn chiếu xa sang gần

B/ Chú ý các câu hỏi chứa các chữ: Phải, Quan sát, Kiểm tra, Bảo dưỡng, Ở, Tại, Trên,
Xe chữa cháy
► Thì chọn ý dài nhất

C/ Đáp án có ý nghĩa liệt kê:


 Hành vi
 Trách nhiệm
 Nghĩa vụ
 Đạo đức
 Tư tưởng Hồ Chí Minh
 Tham gia giao thông
► Thì chọn 02 đáp án

Mẹo thi lý thuyết B2 đối với câu hỏi tốc độ xe


Trong khu vực đông dân cư ( số cuối dòng):
40km/h: Chọn đáp án 1
80km/h: Chọn đáp án 1
70km/h: Chọn đáp án 2
50km/h: Chọn đáp án 3
60km/h: Chọn đáp án 4
Lưu ý: Các bạn cứ nhớ bài toán: 8 x 7 = 5 6 tương ứng với thứ tự các số trong bài toán và đó
là đáp án đúng: 80 (đáp án 1), 70 (đáp án 2), 50 (đáp án 3), 60 (đáp án 4)

Câu hỏi về dấu bằng lái

Câu hỏi Đáp án

B2 < hoặc 9 chỗ; < 3,5 tấn Chọn đáp án 2

C < hoặc 9 chỗ > 3,5 tấn Chọn đáp án 3

FC Chọn đáp án 2

FE Chọn đáp án 1

Tuổi tối đa lái xe dấu E Chọn đáp án 55 tuổi/nam và 50 tuổi/nữ

Xe tải Chọn đáp án 25 năm

Chở người > 9 chỗ Chọn đáp án 20 năm

Câu hỏi về kỹ thuật máy thiết bị


Các câu hỏi về công dụng:
 Công dụng của hệ thống truyền lực của ô tô ( dùng để truyền)
 Công dụng của hệ thống phanh (dùng để giảm tốc độ)
 Công dụng của động cơ ô tô (nhiệt năng thành cơ năng)
 Công dụng của hộp số ô tô (chuyển động lùi)
 Công dụng của hệ thống lái (dùng chuyển hướng)
 Công dụng của ly hợp (dùng để truyền hoặc ngắt)
 Động cơ 2 kỳ (2 hành trình); 4 kỳ (4 hành trình)
 Yêu cầu của kính chắn gió (là loại kính an toàn)
 Yên cầu kỹ thuật đối với dây đai an toàn (hãm giữ chặt)
 Âm lượng còi (<90<115db)
 Khi vào số tiến hoặc lùi xe ô tô số tự động (đạp phanh chân hết hành trình)
 Khi quay đầu (đưa đầu xe về phía nguy hiểm)
 Điều khiển tăng số (nhip nhàng, chính xác)
 Điều khiển xe ô tô tới gần xe ngược chiều vào ban đêm (đèn chiếu xa sang đèn chiếu
gần)
 Khi nhả phanh tay (kéo cần phanh tay về phía sau đồng thời bóp khóa hãm)
 Khi khởi hành ô tô trên đường bằng (ạp ly hợp trên hành trình)
 Điều kiện ô tô giảm số (vù ga phù hợp với tốc độ)
 Điều kiện ô tô trên đường trơn (không đánh lái ngoặt và phanh gấp)
► Thì chỉ chọn 1 đáp án
CHÚ Ý:
Không chọn đáp án: “cả 2 ý trên” HOẶC “tất cả đều đúng”
 Phương tiện giao thông đường bộ có 2 loại: Cơ giới + Thô sơ
 Phương tiện giao thông đường bộ bao gồm: Cơ giới + Thô sơ + Xe máy chuyên dùng (
xe ủi, xe lu…)
 Trên đường có nhiều làn đường:
o Chỉ được chuyển làn đường ở những nơi cho phép
o Xe thô sơ đi lề bên phải trong cùng

Mẹo học lý thuyết lái xe B2 đối với câu hỏi độ tuổi tham gia giao thông:

Câu hỏi Đáp án

16 tuổi Chọn xe máy dưới 50 cm3

18 tuổi Chọn hạng A1, A2, B2

21 tuổi Chọn hạng C

24 tuổi Chọn hạng D

27 tuổi Chọn hạng E

mNam > 60 tuổi, nữ > 55 tuổi Chọn hạng B1

Mẹo học lý thuyết B2 đối với câu hỏi về biển báo


A/ 5 nhóm nhóm biển báo cần nhớ
Có 5 nhóm biển báo giao thông bạn cần chú ý:
 Biển nguy hiểm (hình tam giác vàng)
 Biển cấm (vòng tròn đỏ )
 Biển hiệu lệnh (vòng tròn xanh)
 Biển chỉ dẫn (vuông, hình chữ nhật xanh)
 Biển phụ (vuông, chữ nhật trắng đen). Hiệu lực nằm ở biển phụ khi có đặt biển phụ

B/ 2 quy tắc cần nhớ:


Cấm xe nhỏ -> cấm xe lớn (không tính xe mô tô)
Cấm xe lớn -> không cấm xe nhỏ (không tính xe mô tô)

C/ Bạn nên nhớ 5 sơ đồ dưới đây:


 Xe con -> Xe khách -> Xe tải -> Xe máy kéo -> xe kéo móc
 Cấm 2 bánh -> cấm 3 bánh -> không cấm 4 bánh
 Cấm 4 bánh -> cấm 3 bánh -> không cấm 2 bánh
 Cấm rẻ trái -> cấm quay đầu
 Cấm quay đầu -> không cấm rẻ trái

D/ Chú ý các mẹo thi lý thuyết lái xe B2


Thấy 2 hoặc 3 biểm tròn xanh thì chia 2 trường hợp:
 Câu hỏi 1 hàng chọn ý 1.
 Còn lại chọn ý 3 (hoặc thấy có từ ngã 3 thì chọn 3).
Cấm rẽ trái thì cấm luôn quay xe; cấm quay xe thì được rẽ trái.
Chú ý biển trật tự với đáp án.
Chọn ngay khi thấy đáp án có từ “KHÔNG ĐƯỢC PHÉP”

E/ Dấu hiệu nhận biết các biển báo:


 Biển báo cấm xe nhỏ → cấm luôn xe lớn
 Biển cấm xe ô tô con → cấm luôn xe ba bánh, xe lam
 Biển cấm xe rẽ trái → cấm luôn xe quay đầu
 Ngược lại biển cấm xe quay đầu → xe được phép rẽ trái
 Nếu biển màu xanh cho phép xe quay đầu → xe không được phép rẽ trái
 Nếu gặp biển "STOP" thì tất cả các xe phải dừng lại trong mọi trường hợp kể cả xe ưu
tiên
 Nếu gặp biển cấm có ghi số 14m thì chọn đáp án không được phép
 Nếu biển báo cấm ô tô vượt thì tất cả các loại ôtô đều không được vượt
 Ngược lại nếu biển cấm xe tải vượt thì xe ô tô con và ô tô khách được vượt
 Biển báo hiệu cầu vượt liên thông là biển báo hình chữ nhật có chữ trên biển
 Biển báo hiệu cầu vượt cắt ngang là biển báo hình tròn không có chữ trên biển
 Biển báo hình vuông màu xanh vẽ mũi tên dài bên phải nằm song song với xe khách
và mũi tên ngắn hướng thẳng đứng báo hiệu có làn đường dành cho ô tô khách
 Biển báo màu xanh hình vuông vẽ mũi tên dài nằm dưới song song với xe khách và
mũi tên ngắn hướng mũi tên dài về bên phải báo hiệu rẽ ra đường có làn đường dành
cho ô tô khách

Tổng hợp khái quát mẹo học lý thuyết B2 600 câu NGẮN GỌN DỄ NHỚ

Nếu bạn ngại đọc hết cả quyển giáo trình lý thuyết. Thì hãy học thuộc khái quát mẹo thi lý
thuyết B2 ngắn gọn dễ nhớ sau. Tuy hơi máy móc nhưng chúng tôi cố gắng tinh gọn lại cho
bạn dễ học thuộc và dễ nhớ nhất có thể. Đó cũng là một mẹo thi lý thuyết bằng b2.
 Nồng độ cồ trong máu giới hạn là 80, giới hạn trong khí thở là 40 (không cần nhớ đơn
vị đo)
 Thấy chữ đường bộ chọn ngay đáp án 2
 Các câu hỏi về quy định khi tham gia giao thông. Câu có từ “nguy hiểm” và “đặc biệt”
chọn đáp án có từ “chính phủ”. Câu hỏi có “địa phương quản lý” chọn “UBND Tỉnh”
Các câu còn lại chọn đáp án “bộ giao thông” và “cơ quan quản lý giao thông”
 Các câu hỏi về thể tích: Buồng cháy (VC : Chọn 1 ): Nắp máy chọn điểm chết trên.
Buồng công tác (VH chọn 2 ): Nắp máy chọn điểm chết dưới. Buồng làm việc (VS :
chọn 3 ); Điểm chết trên chọn điểm chết dưới.
 Câu sa hình có 4 xe thì chọn đáp án 3, trừ câu 300 đáp án 1
 Chọn đáp án 2 khi thấy tuổi lái xe
 Câu hỏi yêu cầu của hệ thống lái chọn ngay đáp án 1
 Câu hỏi đường cao tốc mà có 2 đáp án thì chọn đáp án 1
 Cấm kéo còi từ 22h đến 5h sáng, còi vang xa 100m đồng giọng 65-115 dexiBen
 Câu hỏi có từ kinh doanh vận tải xe buýt thì chọn đáp án nào dài hơn
 Chọn ngay các đáp án có những từ “tuyệt đối không” , “tuyệt đối cấm” , “cấm”
 Độ rơ tay lái của Xe con là 100. Xe khách >12 chỗ là 200. Của xe tải >1.5T là 250.
 Câu hỏi công dụng hộp số chọn ngay đáp án 1
 Gương chiếc hậu nhìn sau 20m
 Mục đích điều khiển trong hình số 3 số 8: chọn đáp án 1
 Cứ gặp câu hỏi cách đường ray bao nhiêu thì là 5m.

You might also like