Professional Documents
Culture Documents
2 Cẩm Nang Sửa Chữa Xe Máy Honda SM Airblade 125150 K1FA,GA (VN)
2 Cẩm Nang Sửa Chữa Xe Máy Honda SM Airblade 125150 K1FA,GA (VN)
2 Cẩm Nang Sửa Chữa Xe Máy Honda SM Airblade 125150 K1FA,GA (VN)
vn
4. Hệ thống điện
Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-16
1-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.
3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
1-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.
3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM
IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO
VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.
1-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN
Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.
Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.
Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.
Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.
1-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
SỐ KHUNG SỐ MÁY
1-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài ACA150CAF(PH) 1.873 mm
ACA150CAF(V), 1.870 mm
ACA125CBF
Chiều rộng ACA150CAF 686 mm
ACA125CBF 687 mm
Chiều cao ACA150CAF(PH) 1.115 mm
ACA150CAF(V) 1.112 mm
ACA125CBF 1.091 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.286 mm
Chiều cao yên ACA150CAF 775 mm
ACA125CBF 774 mm
Chiều cao gác chân ACA150CAF 263 mm
ACA125CBF 262 mm
Khoảng sáng gầm xe ACA150CAF(PH) 142 mm
ACA150CAF(V), 139 mm
ACA125CBF
Khối lượng bản thân ACA150CAF 113 kg
ACA125CBF 111 kg
Khả năng chở tối đa Mẫu V 160 kg
Mẫu PH 120 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Telescopic
Hành trình trục trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 75 mm
Kích thước lốp trước ACA150CAF 90/80-14M/C 43P
ACA125CBF 80/90 - 14M/C 40P
Kích thước lốp sau ACA150CAF 100/80-14M/C 48P
ACA125CBF 90/90 - 14M/C 46P
Nhãn hiệu lốp trước ACA150CAF V431F (VEE RUBBER)
ACA125CBF NF66 (IRC)
C-6167H (CHENG SHIN)
V338F (VEE RUBBER)
Nhãn hiệu lốp sau ACA150CAF V431R (VEE RUBBER)
ACA125CBF NR83 (IRC)
C-6167L (CHENG SHIN)
V338R A (VEE RUBBER)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước ACA150CAF 26°27’
ACA125CBF 26°29’
Chiều dài vết quét ACA150CAF 84 mm
ACA125CBF 83 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
1-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương
thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành ACA150CAF(PH) 57,300 x 57,907 mm
trình piston ACA150CAF(V) 57,3 x 57,9 mm
ACA125CBF 52,4 x 57,9 mm
Dung tích xi lanh ACA150CAF(PH) 149,32 cm3
ACA150CAF(V) 149,3 cm3
ACA125CBF 124,9 cm3
Tỷ số nén ACA150CAF 10,6 : 1
ACA125CBF 11,0 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở nâng 1 mm 5° trước điểm chết trên
đóng nâng 1 mm 35° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở nâng 1 mm 30° trước điểm chết dưới
đóng nâng 1 mm 0° sau điểm chết trên
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Thanh giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ ACA150CAF 29,8 kg
ACA125CBF 29,5 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga ACA150CAF 26 mm
ACA125CBF 24 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc cuối 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần
ba pha
Hệ thống đèn Bình điện
1-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu động cơ Sau khi xả 0,8 lít –
Sau khi rã máy 0,9 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy"
hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API:
–
SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 0,20
HỆ THỐNG LÀM MÁT
Đơn vị: mm
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dung dịch Thay thế ACA150CAF 0,43 lít
làm mát ACA125CBF 0,40 lít
Sau khi rã máy ACA150CAF 0,48 lít
ACA125CBF 0,45 lít
Xả áp van nắp tản nhiệt 107,9 – 137,3 kPa
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88 °C
Mở hoàn toàn 95 °C
Nâng van Tối thiểu 5,3 mm
Chất chống đông khuyên dùng Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi lanh 1,1 MPa ở 850 vòng/phút –
Độ vênh đầu quy lát – 0,10
Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,960 – 9,972 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 33,616 – 33,856 33,586
XẢ 33,393 – 33,633 33,363
Điều chỉnh khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,24 ± 0,02 –
Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,975 – 4,990 4,965
XẢ 4,955 – 4,970 4,945
Đường kính trong dẫn hướng xu páp HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,042
Phần nhô ra dẫn hướng xu ACA150CAF HÚT 10,65 – 10,95 –
páp trên đầu quy lát XẢ 11,05 – 11,35 –
ACA125CBF HÚT 10,55 – 10,85 –
XẢ 10,55 – 10,85 –
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do của lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,94 36,2
1-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
XI LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong ACA150CAF 57,30 – 57,31 57,40
ACA125CBF 52,40 – 52,41 52,50
Độ vênh – 0,10
Piston, Đường kính ngoài piston ACA150CAF 57,27 – 57,29 ở 6,5 mm từ chân váy piston 57,17
xéc măng, ACA125CBF 52,37 – 52,39 ở 6,5 mm từ chân váy piston 52,27
chốt piston Đường kính trong lỗ chốt ACA150CAF 14,002 – 14,008 14,022
piston ACA125CBF 13,002 – 13,008 13,022
Đường kính ngoài chốt ACA150CAF 13,994 – 14,000 13,974
piston ACA125CBF 12,994 – 13,000 12,974
Khe hở giữa xéc măng Vòng đỉnh 0,015 – 0,055 –
và rãnh xéc măng Số 2 0,015 – 0,055 –
Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
(ACA150CAF) Số 2 0,38 – 0,52 0,62
Dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
(ACA125CBF, RIKEN) Số 2 0,25 – 0,45 0,55
Dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
(ACA125CBF, TPR) Số 2 0,30 – 0,40 0,50
Dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền ACA150CAF 14,010 – 14,028 14,038
ACA125CBF 13,010 – 13,028 13,038
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động ACA150CAF 21,8 20,8
ACA125CBF 22,6 21,6
Mặt dẫn động di Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
động Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng con lăn 19,92 – 20,08 19,40
Ly hợp Độ dày miếng lót – 2,0
Đường kính trong ly hợp ngoài 125,0 – 125,2 125,5
Puly bị động Chiều dài tự do của lò ACA150CAF 141,9 139,1
xo má puly ACA125CBF 132,8 130,1
Đường kính ngoài mặt bị động 33,965 – 33,985 –
Đường kính trong mặt bị động di động 34,000 – 34,025 –
GIẢM TỐC CUỐI
1-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trục cơ Khe hở bên thanh truyền 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở đường kính thanh truyền ACA150CAF 0,000 – 0,010 0,05
ACA125CBF 0,000 – 0,012 0,05
Độ đảo – 2-37
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 285,1 279,4
Dầu khuyên dùng KHL34-G10 –
Mức dầu giảm xóc 83 –
Dung tích dầu giảm xóc 53 ± 1,5 cm3 –
BÁNH SAU/PHANH/GIẢM XÓC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 225 kPa –
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Xy lanh chính Đường kính trong xy lanh 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston 10,957 – 10,984 –
Ngàm phanh Đường kính trong xy lanh 33,96 – 34,01 –
Đường kính ngoài piston 33,878 – 33,928 –
1-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
1-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
1-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Ốc vỏ ly hợp 1 12 49
Ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
Bu lông ốp ống 3 6 10
HỘP GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông giảm tốc cuối 6 8 23
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23
MÁY PHÁT/ĐỀ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt quạt làm mát 3 6 8,5
Ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông stato 4 6 10
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chắn bùn trong phía sau 1 6 10
(Bên động cơ)
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chốt liên kết giá treo Bên khung 1 10 69 Ốc tự khóa
động cơ Bên động cơ 1 10 49 Ốc tự khóa
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít bắt đồng hồ tốc độ 4 5 1,0
Bu lông giác chìm chắn bùn trong phía sau 1 6 10
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chốt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt ống xả 2 7 7,5 3-17
Ốc nắp ống xả 2 7 29
Bu lông cổ xả 3 10 59
Bu lông chụp bảo vệ ống xả 2 6 10
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 5 6 20 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung phía trước 3 5 7 Bu lông (ALOC),
(loại ABS) thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cầu dưới 4 10 64
Bu lông đáy giảm xóc 2 8 23 Bôi keo khóa.
1-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đối trọng tay lái 2 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Ốc trụ tay lái 1 10 59 Ốc tự khóa
Ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
Bộ điều chỉnh dây ga A 1 7 3,8
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 2,5
3-23
Ốc khóa thân cổ lái 1 26 74
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục sau 1 16 118 Ốc tự khóa, bôi dầu động cơ.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trên giảm xóc 2 10 24
Ốc dưới giảm xóc 2 8 26
CBS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa điều chỉnh CBS 1 8 6,4
Vít chốt tay phanh sau 1 5 1,0
Ốc chốt tay phanh sau 1 5 4,5 Ốc tự khóa
Vít chốt cần chỉnh cân 1 5 1,0
Ốc chốt cần chỉnh cân 1 5 4,5 Ốc tự khóa
Vít ốp chỉnh cân 3 5 4,3
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít nắp bình dự trữ xi lanh phanh 2 4 1,5
chính phanh trước
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh trước 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,0
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,4
Chốt má phanh 1 10 17
Bu lông chốt giá ngàm phanh 1 8 17
Bu lông ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít chốt tay phanh sau (chỉ loại ABS) 1 5 1,0
Ốc chốt tay phanh sau (chỉ loại ABS) 1 5 4,5 Ốc tự khóa
Bu lông cần phanh sau 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
1-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến ECT 1 10 12
Cảm biến O2 1 12 25
Bu lông ốp bảo vệ cảm biến VS 2 6 10
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
ABS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc nối ống phanh 4 10 14
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đèn hậu 4 5 1,0
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây 1 4 1,0
1-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
1-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐI BÓ DÂY & CÁP
LOẠI ABS
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC ĐẦU NỐI 4P CÔNG
NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN PHANH SAU TẮC PHA/CỐT
TIẾP XÚC
A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY (-) BÌNH ĐIỆN
1-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC NGẮT DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC ĐẦU NỐI 4P
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN PHANH SAU CÔNG TẮC PHA/CỐT
DÂY CÔNG
ĐẦU NỐI 3P (Đỏ)
TẮC ĐỀ
CÔNG TẮC BÁO RẼ
A
B
DÂY BÁO RẼ TRƯỚC
TIẾP XÚC
A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY (-) BÌNH ĐIỆN
1-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại ABS
DÂY NẮP
RƠ LE ĐẦU NỐI 16P (Xám) XĂNG
ĐÈN BÁO RẼ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY KHÓA
YÊN
DÂY GA B
A
DÂY GA A
ỐNG DẦU A BÓ DÂY
PHANH TRƯỚC CHÍNH
B
B DÂY KHÓA
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG YÊN
HỒ ĐO TỐC ĐỘ A
BÓ DÂY
CHÍNH
DÂY NẮP XĂNG
DÂY CÒI
BÓ DÂY
C CHÍNH
BÓ DÂY
CHÍNH
C
A : DÂY KHÓA ĐIỆN
B : DÂY ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN
C : DÂY MÁY PHÁT
1-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS
DÂY NẮP
RƠ LE ĐÈN ĐẦU NỐI 16P (Xám) XĂNG
BÁO RẼ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY KHÓA
YÊN
DÂY GA B
A
DÂY GA A
ỐNG DẦU BÓ DÂY
PHANH TRƯỚC CHÍNH
B
B DÂY KHÓA
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG
HỒ ĐO TỐC ĐỘ YÊN
A
BÓ DÂY
CHÍNH
DÂY NẮP XĂNG
DÂY CÒI
BÓ DÂY
C CHÍNH
BÓ DÂY
CHÍNH
C
A : DÂY KHÓA ĐIỆN
B : DÂY ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN
C : DÂY MÁY PHÁT
1-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại ABS
BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
BÓ DÂY
ĐẦU NỐI (8P) CHÍNH
ĐÈN PHA
D
C
C
A
B
A B D G
F
TIẾP XÚC
E DÂY ABS
E
TIẾP XÚC
A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY PHANH PHÍA SAU
D : ỐNG DẦU A PHANH TRƯỚC
E : ỐNG DẦU B PHANH TRƯỚC
F : ỐNG A PHANH TRƯỚC
G: ỐNG B PHANH TRƯỚC
1-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS
BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
BÓ DÂY
ĐẦU NỐI (8P) CHÍNH
ĐÈN PHA
tối đa 5 mm
C
A
D
B
C
A
A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY PHANH PHÍA SAU
D : ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
1-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG DẪN XĂNG DÂY BƠM XĂNG ỐNG XẢ XĂNG ỐNG DẪN XĂNG
TIẾP XÚC
B
A
B A C
B
A
DÂY BUGI
Loại CBS
D
B ỐNG XẢ XĂNG
C A
B
A
C
B A C
A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY PHANH PHÍA SAU
D : DÂY CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
1-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
B B A
A
C B
ỐNG DẪN XĂNG ỐNG DẪN XĂNG
D
D
D A
TIẾP XÚC TIẾP XÚC
Loại CBS
A B
D
C
A B
ỐNG XẢ ABS
C (Chỉ loại ABS)
VÙNG XẢ
B
A B
1-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG NỐI
HỘP LỌC GIÓ
TRÊN
TRÁI
DÂY CẢM
DÂY KIM PHUN BIẾN TP
DÂY GA A
DÂY GA B
PHÍA TRƯỚC
DÂY BUGI
ỐNG
DUNG
DỊCH LÀM
MÁT C
1-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI ABS
TRÊN TRÊN
A B
TRÊN
E
B
D
TRÊN
TRÊN
ỐP BẢO VỆ
CẢM BIẾN VS
PHÍA TRƯỚC
A BÓ DÂY CHÍNH
KÝ HIỆU VÀNG
C
ỐP BẢO VỆ TRÊN
CẢM BIẾN VS
A
F
PHÍA TRƯỚC
DÂY MÁY PHÁT
KẸP DÂY
MÁY PHÁT
BÓ DÂY CHÍNH
1-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS
TRÊN TRÊN
A B
TRÊN E
B TRÊN
ỐP BẢO VỆ TRÊN
CẢM BIẾN VS D
PHÍA
TRƯỚC
A BÓ DÂY CHÍNH
ỐP BẢO VỆ
CẢM BIẾN VS F
A PHÍA TRƯỚC
KẸP DÂY
MÁY PHÁT
BÓ DÂY CHÍNH
1-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
CHẮN BÙN
TRONG
PHÍA SAU
ỐNG C
XẢ
XĂNG
DÂY GA B
DÂY GA A
BÓ DÂY
D
C
1-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
1-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH XĂNG
BỘ LỌC ỐNG THÔNG HƠI
BƠM XĂNG
MỰC XĂNG
ĐƯỜNG
THÔNG HƠI
LỌC XĂNG
: Lưu lượng xăng trong điều kiện lọc xăng bình thường
Hệ thống bơm xăng của đời xe này bao gồm các bộ phận sau:
– Buồng bơm xăng
– Lọc xăng
– Đường thông hơi
– Bộ lọc khí ống thông hơi
Trong điều kiện bình thường, buồng bơm xăng hút xăng qua lọc xăng sau đó bơm xăng tới kim phun.
Khi lọc xăng bị tắc, xăng sẽ được hút vào buồng bơm thông qua đường ống thông hơi để giữ cho xe vận hành. Bộ lọc
ống thông hơi được đặt bên trên phía trong bình xăng. Khi xăng được tiêu thụ tới mức bộ lọc ống thông hơi vượt trên
mức xăng, một lượng không khí nhất định sẽ được đưa vào buồng bơm thông qua bộ lọc ống thông hơi và đường
ống thông hơi. Lượng khí hút vào này sẽ làm "thiếu nhiên liệu", giảm năng suất động cơ và từ đó thông báo cho lái xe
biết rằng đang nghẽn lọc xăng. Triệu chứng này sẽ như một lời nhắc nhở thay thế bộ lọc.
Hệ thống này giúp lái xe không cần thay thế lọc xăng theo một khoảng thời gian cố định, bởi lái xe sẽ thấy có triệu
chứng và thông báo nghẽn bộ lọc khi đang sử dụng xe.
Xe vẫn sẽ vận hành bình thường khi mức xăng trong bình vẫn duy trì phía trên bộ lọc ống thông hơi bởi vì không khí
sẽ không thể vào trong buồng bơm, thậm chí khi lọc xăng bị tắc.
Nếu trong bình vẫn còn xăng nhưng vẫn có những triệu chứng như tính năng hoạt động của động cơ yếu, thiếu xăng
hoặc không khởi động được động cơ, hãy thực hiện kiểm tra nguồn cấp xăng .
Nếu thay thế lọc xăng, phải thiết lập ECM để tránh quá nhiều xăng.
1-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CÓ PHÁT HIỆN ĐIỆN ÁP BÌNH ĐIỆN
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Việc vận hành hệ thống ngắt động cơ tạm thời được xác định khi ECU phát hiện điện áp bình điện lúc động cơ khởi
động đề (quay máy).
Khi điện áp phát hiện thấp hơn mức quy định do bình điện hỏng hóc hoặc xuống cấp, hệ thống ngắt động cơ tạm thời
sẽ không kích hoạt, bởi vì nếu động cơ đã dừng thì sẽ không khởi động lại ở điện áp quá thấp.
Sau khi động cơ khởi động bằng đề, nếu điện áp phát hiện thấp hơn mức quy định do bình điện hỏng hoặc xuống
cấp, xe sẽ không kích hoạt ngắt động cơ tạm thời cho dù hệ thống vẫn vận hành bình thường.
Nếu xe không kích hoạt ngắt động cơ tạm thời khi công tắc ngắt động cơ tạm thời ở vị trí "IDLING STOP", hãy kiểm
tra bình điện và thay mới nếu cần.
HÌNH ẢNH HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VẬN HÀNH NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
1-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
1-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ ··················································· 2-7 HỘP GIẢM TỐC CUỐI ··························· 2-33
2-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi có thể
tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Mở khóa vòng hãm con trượt của khớp nối nhanh bằng
cách kéo lên hết.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy giữ và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối lên ống nối bơm xăng/kim phun cho đến khi
chốt giữ có tiếng kêu "CÁCH".
Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu động cơ vào cuối
ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận đã tháo, BẬT khóa điện.
(Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.
2-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3
• Tạm thời nối dây dương và âm vào bình điện và đầu nối
5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất xăng.
từ BƠM XĂNG Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau.
– Rò rỉ đường ống xăng
– Bất kỳ rung hoặc lắc bất thường của kim đo trong khi đọc
[E] thiết bị đo áp suất.
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc xăng. 2-5
tới KIM PHUN XĂNG • Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế bộ bơm xăng.
(ống dẫn xăng)
2-4
2-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG
12 N·m
2-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG
2-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
2-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
3,5 N·m
1,1 N·m
2,1 N·m
Trái
• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-32
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Hộp đựng đồ 3-8
2-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA
8,5 N·m
2,1 N·m
Trái
2-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không tháo vít sơn trắng và cảm biến TP. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không được nới lỏng hoặc vặn vít sơn màu trắng của trống ga. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-10
2-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC đang
được lưu trong ECM, chế độ cài đặt lại cảm biến TP sẽ
[A] [B]
không bắt đầu theo quy trình dưới đây.
• Ốp trên phía trước 3-3
• Sàn để chân 3-10
• Ngắt kết nối đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và đầu nối 2P
(Đen) [B] cảm biến ECT.
Lục/ Hồng/
cam trắng
• BẬT khóa điện, sau đó tháo dây nối từ đầu nối 2P (Đen)
cảm biến ECT trong vòng 10 giây khi đèn MIL đang nhấp
nháy (dạng đang nhận thiết lập lại).
[B] • Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy.
Sau khi tháo đoạn dây nối, đèn MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn SÁNG (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu
trong vòng 10 giây. tiên.
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL
1,2 giây
2-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH KHỞI TẠO ECM
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ khởi tạo ECM sẽ không bắt đầu.
[A] • Thực hiện quy trình này khi thay mới bất kỳ bộ phận liên
quan tới xăng dưới đây.
[A] – Vít khí rỗi
– Bơm xăng/lọc xăng
– Kim phun
– Cảm biến O2
• Thực hiện quy trình này khi thay thế hoặc sửa chữa bất kỳ
phần động cơ nào sau đây.
– Đầu quy lát
– Xu páp/dẫn hướng xu páp/đế xu páp
– Xy lanh/piston/xéc măng piston
• Ốp trên phía trước 3-3
• Vặn vít khí rỗi theo lực mở quy định.
Mở ban đầu: 2 vòng ra
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
• Mở hết tay ga và giữ.
• Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
Mở và giữ.
Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy nhanh, đóng
tay ga và giữ trong hơn 3 giây.
• Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, TẮT khóa điện và
thử lại.
• Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
ĐÈN MIL BẬT Nhấp nháy nhanh • Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
• Khi thiết lập ECM thành công, đèn MIL sẽ lặp lại một nháy
ngắn.
• Nếu đèn báo dạng thành công, TẮT khóa điện.
• Nếu độ cao trên 2.000m, thực hiện cài đặt độ cao 2-12
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
Trong vòng 5 giây sau
khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
2-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu có lưu,
ECM không thể nhập chế độ cài đặt.
[A] • Cài đặt sẽ không thành công nếu động cơ được khởi động
trong quy trình.
[A] • Chọn CHẾ ĐỘ phù hợp đáp ứng trường hợp mô tả bên
dưới.
CHẾ ĐỘ 1: 0 – 2.000 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 2: 2.000 – 2.500 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 3: 2.500 – 3.500 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 4: 3.500 m hoặc cao hơn so với mực nước
biển
• Ốp trên phía trước 3-3
• Vặn vít khí rỗi theo lực mở quy định.
Mở ban đầu: 2 vòng ra
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
Mở
• Mở hết tay ga và giữ.
và • Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
giữ. CHẾ ĐỘ 1: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ tay ga trong hơn 3 giây.
ĐÈN MIL BẬT Nhấp nháy nhanh CHẾ ĐỘ 2, 3, 4: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp
nháy nhanh, đóng nhanh tay ga (đóng trong 0,5 giây/mở
trong 0,5 giây) trong thời gian quy định, sau đó đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
CHẾ ĐỘ 2: Đóng nhanh 1 lần
CHẾ ĐỘ 3: Đóng nhanh 2 lần
CHẾ ĐỘ 1: CHẾ ĐỘ 2, 3, 4:
CHẾ ĐỘ 4: Đóng nhanh 3 lần
Đóng 0,5 giây • Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, TẮT khóa điện và
Mở 0,5 giây thử lại.
Đóng và giữ. • Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
• Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
Trong vòng 5 giây lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
sau khi bắt đầu Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu
• Đèn MIL sẽ lặp lại nháy ngắn như số CHẾ ĐỘ đã chọn.
nhấp nháy nhanh, nhấp nháy nhanh, đóng nhanh • Nếu đèn báo dạng thành công mong muốn, TẮT điện.
đóng và giữ trong (đóng 0,5 giây/mở 0,5 giây), đóng • Nếu đèn MIL bắt đầu nháy chậm trong bước này trước khi
hơn 3 giây. và giữ trong hơn 3 giây. đèn báo dạng thành công, TẮT khóa điện và thử lại.
• Nếu số lần đèn MIL nháy và số CHẾ ĐỘ mong muốn khác
CHẾ ĐỘ 2: Đóng nhanh 1 lần nhau, TẮT khóa điện và thử lại.
CHẾ ĐỘ 3: Đóng nhanh 2 lần • Xoay vít khí rỗi theo lực mở quy định và kiểm tra tốc độ
CHẾ ĐỘ 4: Đóng nhanh 3 lần cầm chừng động cơ.
Dạng thành công (Lặp lại nháy ngắn):
CHẾ ĐỘ 1:
CHẾ ĐỘ 2:
CHẾ ĐỘ 3:
CHẾ ĐỘ 4:
2-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN
• Lắp khớp nối kim phun xăng vào kim phun xăng bằng cách khớp các vấu lại.
2-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
BƠM DẦU
Vạch • Tháo que/nắp thăm dầu và dùng vải sạch lau sạch dầu
trên trên que thăm dầu.
UPPER • Lắp que/nắp thăm dầu vào mà không cần vặn vít vào,
sau đó tháo ra và kiểm tra mực dầu.
Vạch • Nếu mực dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que, đổ thêm
dưới dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
LOWER
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy" hoặc loại dầu
tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
2-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Tháo bu lông xả và đệm kín.
• Xả hết dầu.
• Ráp bu lông xả dầu với đệm kín mới và siết chặt theo lực
siết quy định.
• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào vách máy.
• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
tốt không và thay thế nếu cần.
• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:
0,8 lít sau khi xả
0,9 lít sau khi rã máy
24 N·m
20 N·m
2-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
0-0,3 mm
10 N·m
2-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG LÀM MÁT
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
BỘ ỔN NHIỆT
1,0 N·m
2-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Tháo bu lông xả và đệm kín ra khỏi
xi lanh và xả dung dịch làm mát trong động cơ.
• Ráp lại bu lông xả với đệm kín mới trên xi lanh.
• Đổ dung dịch làm mát vào bình qua cổ két tản nhiệt.
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3 phút.
• Tăng ga 3 - 4 lần để xả khí hệ thống.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Bôi dung dịch làm mát lên phớt O nắp tản nhiệt.
Ráp lại nắp tản nhiệt.
• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.
2-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT
6,0 N·m
17 N·m
1,0 N·m
10 N·m
2-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT
5 – 10 mm
• Có thể bảo dưỡng bơm nước với động cơ đã lắp trên khung.
• Dung dịch làm mát 2-17
• Sàn để chân 3-10
• Không tra dầu động cơ lên phớt O này.
• Bôi keo bịt kín (Three Bond 5211C hoặc 1215 hoặc SHIN-ETSU-SILICONE KE45T hoặc LOCTITE 5060S
hoặc 5020 hoặc loại tương đương) vào phớt cao su như hình vẽ.
• Bôi dung dịch mỡ chịu nhiệt (SUMICO MOLYPASTE 300 hoặc loại tương đương) vào khu vực khớp trục
bơm dung dịch làm mát với trục cam. Thẳng hàng chốt trên trục bơm nước với rãnh trên trục cam.
• Kiểm tra bộ ổn nhiệt.
2-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐẦU QUY LÁT
KHE HỞ XU PÁP
• Kiểm tra và điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35 °C).
• Ốp két tản nhiệt 2-19
• Ốp đầu quy lát 2-21
• Sàn để chân 3-10
• Quay tròn trục cơ một cách từ từ.
• Xác nhận TDC (điểm chết trên) ở kỳ nén bằng cách
kiểm tra độ chùng cò mổ. Nếu không bị chùng, xoay trục
cơ một vòng một cách từ từ và kiểm tra lại.
• Khe hở xu páp (Đặt thước kiểm tra khe hở giữa vít điều
chỉnh xu páp và thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp: 07908-KE90000
• Nới lỏng ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có thể
kéo nhẹ thước kiểm tra khe hở.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.
10 N·m
2-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT
5 – 10 mm
5 – 10 mm
ACA125CBF:
• Bôi keo bịt kín (Three Bond 5211C hoặc 1215 hoặc SHIN-ETSU-SILICONE KE45T hoặc LOCTITE
5060S hoặc 5020 hoặc loại tương đương) vào đầu quy lát và mặt ăn khớp phớt cao su như hình vẽ.
TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
[B] • Xả dung dịch làm mát 2-17
• Xả dầu động cơ 2-15
• Bộ họng ga 2-8
• Ốp đầu quy lát 2-22
• Bơm nước 2-20
• Sàn để chân 3-10
• Đặt piston vào TDC (Điểm chết trên) ở kỳ nén.
[A] 2-21
• Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam ngang bằng
với mặt trên đầu quy lát và rằng dấu [B] trên nhông cam
hướng lên như hình vẽ (TDC ở kỳ nén).
Nếu ký hiệu nhông cam không hướng lên, xoay trục cơ
một vòng
2-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
5,0 N·m
10 N·m
8,0 N·m
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía sau, sau đó tháo trục cam ra khỏi đầu
quy lát.
• Dùng ngón tay xoay bộ giảm áp. Đảm bảo rằng bộ giảm áp vận hành trơn tru và rằng đối trọng trở lại vị trí.
• Lắp trục cam sao cho lẫy mặt bích quay hướng ngược lại.
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía trước như hình vẽ.
• Cò mổ hút và xả có dấu nhận dạng, "I" là cò mổ hút và "E" là cò mổ xả.
• Dùng tua vít lắp trục cò mổ vào đầu quy lát sao cho khớp với các lỗ bu lông của trục với lỗ bu lông trên
đầu quy lát.
• Kiểm tra trục cam.
2-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
4,0 N·m
8,0 N·m
27 N·m
2-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
18 – 23 mm
18 – 23 mm
2-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CẦN TĂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-8
• Vít nâng tăng xích cam và phớt O.
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100
• Tháo các bu lông, cần nâng xích cam và gioăng.
2-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
XI LANH/PISTON
9,0 N·m
179,0 – 180,0 mm
179,0 – 180,0 mm
Bl/W Y/Bu
2-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
ACA125CBF ACA150CAF
59 N·m
49 N·m
10 N·m
• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục của ốp vách máy trái.
2-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
59 N·m
2-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG
49 N·m
2-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
54 N·m
• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu bộ nén với các lỗ của ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
• Tháo đai ốc puli bị động/ly hợp bằng dụng cụ chuyên dụng.
Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm: 07GMA-KS40100
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly.
Lắp mặt bị động di động lên mặt bị động. Lắp con lăn dẫn hướng và chốt dẫn hướng.
• Bôi 1,7 – 2,2 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3 hoặc IDEMITSU AUTOREX B hoặc NIPPON OIL POWERNOC
WB3 hoặc loại tương đương) vào mỗi rãnh dẫn hướng.
• Móc đầu lò xo guốc ly hợp vào lỗ guốc ly hợp sao cho các đầu dài đối diện lỗ trung tâm và đầu ngắn đối
diện lỗ guốc bên cạnh như hình vẽ.
• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên trên cụm puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu của bộ nén với lỗ ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
Nén lò xo mặt bị động sao cho thẳng khe các ren mặt bị động với lỗ đĩa truyền động và lắp ốc puly bị động/
ly hợp.
• Kiểm tra ly hợp ngoài, guốc ly hợp và mặt bị động
2-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi
ACA150CAF:
[B]
[A]
ACA125CBF:
[B]
[A]
2-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
23 N·m
• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Vạch dưới
2-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
23 N·m
• Giảm tốc cuối có thể được bảo dưỡng với động cơ đã lắp trong khung.
• Dầu truyền động cuối
• Ly hợp/puly bị động 2-30
• Bánh sau 3-24
• Guốc phanh sau 3-31
• Cảm biến VS 4-21
• Nới lỏng các bu lông hộp giảm tốc cuối theo đường chéo.
• Siết chặt lỏng các bu lông hộp giảm tốc cuối và bu lông xả theo đường chéo theo lực siết quy định.
2-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ VÒNG BI
0,2 – 0,8 mm
[C]
[A]
[B]
1,0 – 1,4 mm
2-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/ĐỀ
10 N·m
• Máy phát/stato có thể được bảo dưỡng với động cơ đã lắp trong khung.
• Ốp trên ống chính 3-13
• Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo ốc.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Vô lăng điện
Vam kéo vô lăng điện: 07733-0010000
• Tẩy nhờn trục cơ và vô lăng điện kỹ càng.
• Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp đường rãnh trên vô lăng với then bán nguyệt.
• Lắp quạt làm mát sao cho thẳng vấu của nó với lỗ trên vô lăng điện.
2-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
[B]
[A]
Những bộ phận sau bắt buộc phải được tháo trước khi tháo vách máy.
• Xi lanh/Piston 2-27
• Truyền động 2-28
• Máy phát/đề 2-36, Đế stato 2-16, Bánh răng bơm dầu bị động 2-16
• Cụm động cơ 2-39
• Chân chống đứng 3-16
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo 2 - 3 bước.
• Đặt vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới và tách ra.
• [A] Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001
• [B] Cảo vòng bi đa năng: 07631-0010000
69,5 mm 57,0 mm
2-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
0,4 – 1,0 mm
[B] [D]
[A] [C]
• Kéo trục cơ vào cụm vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn đồng thời đặt thanh truyền vào khe hở măng song
xi lanh trên vách máy trái.
[A] Bộ nắn điện áp cụm trục: 07WMF-KFF0200
[B] Cụm bạc A: 07965-VM00100
[C] Cụm bạc B: 07931-KF00100
[D] Cụm trục: 07965-VM00200
• Dùng dụng cụ chuyên dụng lắp vuông góc phớt dầu vào vách máy trái sao cho độ sâu từ mặt vách máy
trái là 0,4 – 1,0 mm.
Dụng cụ đóng, 40 mm: 07746-0030100
Dẫn hướng dụng cụ đóng, 35 mm: 07HMD-MR70100
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1207B hoặc Three bond 1215 hoặc LOCTITE 5060S hoặc 5020, hoặc loại
tương đương) vào bề mặt ăn khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ.
• Kiểm tra thanh truyền.
2-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ
26 N·m
69 N·m
49 N·m
2-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
3. KHUNG & GẦM
3-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
KHUNG & GẦM
[3]
[4] [17]
[1] [8]
[2]
[13]
[19]
[23]
[10]
[11]
[6]
[7]
[5]
[22]
[18]
[14]
[21]
[20] [9]
[1] Ốp trên phía trước 3-3 [10] Nắp nhiên liệu 3-7 [19] Chắn bùn trước 3-13
[2] Ốp trên trước 3-3 [11] Hộp đựng đồ 3-8 [20] Chắn bùn trong phía sau 3-14
[3] Ốp trang trí trước tay lái 3-4 [12] Ốp giữa 3-9 [21] Chắn bùn sau 3-14
[4] Ốp trước tay lái 3-5 [13] Ốp thân 3-9 [22] Chắn bùn trên phía sau 3-15
[5] Ốp sau tay lái 3-5 [14] Ốp trước 3-10 [23] Ốp bảo vệ cảm biến VS 3-15
[6] Tay dắt sau 3-6 [15] Sàn để chân 3-11
[7] Ốp trên đèn hậu 3-6 [16] Ốp dưới 3-12
[8] Ốp tay dắt sau 3-7 [17] Yên 3-12
[9] Ốp bình dự trữ 3-7 [18] Ốp trên ống chính 3-13
3-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC
[A]
3-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
[A]
3-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI
1,0 N·m
3-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY DẮT SAU
3-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TAY DẮT SAU/ỐP BÌNH DỰ TRỮ
3-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
HỘP ĐỰNG ĐỒ
3-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
ỐP GIỮA
• Ốp thân 3-9
3-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC
[A]
• Ốp giữa 3-9
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].
3-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
SÀN ĐỂ CHÂN
• Ốp trước 3-10
3-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP DƯỚI
YÊN XE
3-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN ỐNG CHÍNH
• Ốp trước 3-10
• Tháo cáp ra khỏi ốp trên ống chính.
3-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRONG PHÍA SAU
[A]
10 N·m
• Ốp thân 3-9
3-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRÊN PHÍA SAU
[A]
10 N·m
10 N·m
3-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHÂN CHỐNG ĐỨNG
10 N·m
29 N·m
• Ốp dưới 3-12
3-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
14,5 – 15,5 mm
[1]
[2]
29 N·m
[3]
[5]
[4]
59 N·m
10 N·m
3-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC
59 N·m
3-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
7,0 N·m
20 N·m
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đóng vòng bi bên trái mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Đóng vuông góc vòng bi bên phải mới với phía bịt kín hướng ra ngoài cho đến khi vòng trong vừa khít
trên bạc cách.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe.
3-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC
64 N·m
30 N·m
3-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
83 mm
23 N·m
3-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY LÁI
10 N·m
59 N·m
3-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI
[B]
[A]
74 N·m
[C] [D] [H]
[E]
3-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU
26 N·m
118 N·m
3-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía đánh dấu hướng lên trên cho tới khi vừa khít
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 17 mm: 07746-0040400
26 N·m
3-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CBS
ĐIỀU CHỈNH CBS
• Kiểm tra và điều chỉnh CBS khi đặt cổ lái theo hướng đi
thẳng.
• Điều chỉnh CBS sau khi tháo xi lanh chính CBS và/hoặc
dây phanh sau.
• Trước khi kiểm tra, kiểm tra hành trình tự do phanh sau.
• Kiểm tra vận hành sau.
– Bóp cần phanh sau và đảm bảo rằng bánh sau không
quay.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và dùng tay xoay
bánh. Và đảm bảo rằng bánh trước xoay êm.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và bóp mạnh cần
phanh sau. Ngoài ra, đảm bảo rằng bánh trước không
xoay.
• Nếu có điều gì bất thường, hãy điều chỉnh CBS như sau:
• Ốp trước tay lái 3-4
• Vặn điều chỉnh cho tới khi bề mặt cạnh lỗ đẩy nằm trên
bề mặt cạnh thân xi lanh chính.
6,4 N·m
• Kiểm tra lại bề mặt cạnh của lỗ đẩy nằm trên bề mặt cạnh
của thân xy lanh chính.
• Hành trình tự do tay phanh sau
3-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHỈNH CÂN PHANH KẾT HỢP
1,0 N·m
1,0 N·m
4,3 N·m
4,5 N·m
3-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
THAY THẾ DẦU PHANH
• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới dấu vạch
trên.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: DOT 3 hoặc 4
1,5 N·m
34 N·m
• Gắn xi lanh phanh chính cùng giá giữ với dấu "UP" hướng lên trên.
3-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
1,0 N·m
6,4 N·m
6,0 N·m
1,0 N·m
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
17 N·m
• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.
3-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
34 N·m
30 N·m
17 N·m
5,4 N·m
3-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH SAU
10 N·m
3-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
4. HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 4-82
..................................................................4-41
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ················· 4-42 .................................................................4-85
4-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI
VAN ĐIỆN TỪ
CẦM CHỪNG
NHANH
CẢM BIẾN VS
CẢM BIẾN TP
4-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
R/W R/Br Bl/W
ECU, C&L CẦU CHÌ (15A) CẦU CHÌ ĐÈN, ĐỒNG HỒ (10A)
Bl/R Bl
RƠ LE
R CHÍNH KHÓA ĐIỆN
CẦU CHÌ CHÍNH G Bl/W
(25A)
R
CẦU CHÌ IGN (10A)
G
R/Y Bl/W
R
BÌNH ĐIỆN
Y Bl/W
Bl Bl/O A30 O2
(21-1, 21-2)
CẢM BIẾN O2 M-TXD A14 W/Bu ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
P/G A31 SP-SE
(11-1) Bl/W
CẢM BIẾN VS G/Bl
Bu
Br A28 SCS
ST-SW A9 Y/G
A11 A1
B2 B1 C3 C2 C1
( ) : Số DTC/MIL
A22 A12
: Động cơ không khởi động khi phát hiện DTC/MIL
A33 A23
ĐẦU NỐI 33P A ĐẦU NỐI 2P B ĐẦU NỐI 3P C
(Bên ECM/cực dương) (Bên ECM/cực dương) (Bên ECM/cực dương)
4-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN ECT)
• Sàn để chân bên phải 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/O
G/O P/W
P/W
5V
P/W
CẢM BIẾN TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
4-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN ECT)
• Sàn để chân bên phải 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/O
G/O P/W
P/W
5V
P/W
CẢM BIẾN TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Không ▼
4-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)
• Hộp đựng đồ 3-8
• Ốp trên ống chính 3-13
Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 3P (Đen) cảm biến TP Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/O Y/O
Y/Bu
5V
VCC
Y/O
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
• Nối: Y/O (+) – G/O (–) • Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/O.
Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM
►
không? 4-19, và kiểm tra lại.
Có ▼
Không ▼
4-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)
• Hộp đựng đồ 3-8
• Ốp trên ống chính 3-13
Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 3P (Đen) cảm biến TP Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/O Y/O
Y/Bu
5V
VCC
Y/O
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O
Có ▼
Không ▼
4-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)
• Lọc gió 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến IAT Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/O
G/O Gr/Bu
Gr/Bu
5V
Gr/Bu
CẢM BIẾN TA
Cảm biến IAT ECM
G/O SG
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
4-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)
• Lọc gió 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến IAT Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/O
G/O Gr/Bu
Gr/Bu
5V
Gr/Bu
CẢM BIẾN TA
Cảm biến IAT ECM
G/O SG
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Không ▼
4-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Ốp bảo vệ cảm biến VS 3-15
• Ốp trên ống chính 3-13
Sơ đồ cảm biến VS
Đầu nối 3P (Đen) cảm biến VS Đầu nối 33P (Đen) ECM
G/Bl
P/G
Bl/W
Từ Bình điện
Bl/W
CẢM BIẾN SP ECM
Cảm biến VS P/G
G/Bl
LG
• Kiểm tra cảm biến VS với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
• Hộp đựng đồ 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13
Sơ đồ kim phun
Đầu nối 2P (Đen) kim Đầu nối 2P (Đen) kim Đầu nối 33P (Đen) ECM
phun (bên kim phun) phun (bên dây)
P/Bu
A B Bl/W P/Bu
Từ Bình điện
Bl/W
• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11,4 - 12,6 Ω • Hỏng kim phun.
►
không?
Có ▼
4-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN O2 )
• Sàn để chân bên trái 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13
Sơ đồ cảm biến O2
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến O2 Đầu nối 33P (Đen) ECM
Bl/O Bl/O
CẢM BIẾN O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra lưu lượng xăng)
Có ▼
4-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Kiểm tra cảm biến O2
Sơ đồ cảm biến O2
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến O2 Đầu nối 33P (Đen) ECM
Bl/O Bl/O
CẢM BIẾN O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)
Có ▼
• Ốp thân 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
Bu/Y
Bu/G Br/Bl
Bu/Y PCB
CẢM BIẾN
Br/Bl VOUT ECM
CKP
Bu/G P-GND
• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-2 (MÁY PHÁT)
• Ốp thân 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13
Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 33P (Đen) ECM
W/R W/Bl
W/Bu
W/Bl
W/R W/Bu
W/R IHU
CẢM BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
W/Bl IHW
• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 82-1 (VAN ĐIỆN TỪ CẦM CHỪNG NHANH)
Đầu nối 2P (Xám) van Đầu nối 2P (Xám) van Đầu nối 33P (Đen) ECM
điện từ cầm chừng nhanh điện từ cầm chừng nhanh
O/Bl
A B O/Bl Bl/W
Từ Bình điện
Bl/W
Van điện từ cầm
ECM
chừng nhanh
SOLV
O/Bl
• Kiểm tra van điện từ cầm chừng nhanh với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 82-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch van điện từ cầm chừng nhanh
Có ▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch van điện từ cầm chừng nhanh
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 24,04 - 26,57 Ω • Lỗi van điện từ cầm chừng nhanh
►
không?
Có ▼
4-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 91-1 (MẠCH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA)
Y/Bu
Từ Bình điện
CUỘN ECM
Bl/W
ĐÁNH Y/Bu IGN
LỬA
• Kiểm tra cuộn đánh lửa với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 91-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch sơ cấp cuộn đánh lửa
Có ▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch sơ cấp cuộn đánh lửa
Không ▼
4-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
12 N·m
4-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN IAT
CẢM BIẾN O2
[A]
25 N·m
• Sàn để chân3-10
• Tháo cảm biến O2 bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu vặn đai ốc loe [A]: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Lưu ý khi tháo/lắp cảm biến O2 .
4-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS
4-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
R
15 A
G
R/Br
KHÓA ĐIỆN
10 A
BÌNH ĐIỆN
G
Bl/W
Bl/W
Y/Bu
4-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi
16 N·m
KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA
• Tháo các bu lông bắt két tản nhiệt ra và di chuyển tới khi
nhìn thấy quạt làm mát.
• Làm nóng động cơ tới nhiệt độ hoạt động bình thường.
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên vách
máy phải trùng với dấu “F” trên vô lăng.
4-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
R 10 A
R/Br Bl/R
G BÌNH ĐIỆN
KHÓA
ĐIỆN R/Y
Bl/W
Bl
CÔNG TẮC
PHANH CÔNG TẮC Y
TRƯỚC PHANH SAU Bl/W
CÔNG TẮC
CHỐNG
Lg NGHIÊNG
G/Y Y/G
CÔNG
TẮC ĐỀ Bl/W
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH
G/Bl G/W
4-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG
Sơ đồ đầu nối
Đầu nối 2P (Đen) ECM Đầu nối 33P (Đen) ECM Đầu nối RƠ LE ĐỀ/SẠC
Y Y/G
R/Y G
G/W G/Bl
Đầu nối 3P (Đen) ECM Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh
R/Bu R/W Lg
G/Y Y/G
R/Y
Có ▼
Có ▼
4-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cuộn rơ le đề/sạc
Có ▼
• Nối: G/W – G/Bl • Hở hoặc ngắn mạch dây G/W hoặc G/Bl.
Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống
►
được gạt lên không? nghiêng 4-49, và kiểm tra lại.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ABS
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 4-37
• Điện áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 4-38
• Kích thước lốp xe
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
8-1 • Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến 4-38
ABS)
*A: Tự chẩn đoán trước khởi động xe
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)
4-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS
VỊ TRÍ ABS
DLC
CẢM BIẾN VS
BÌNH ĐIỆN
4-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
Từ RƠ LE CHÍNH
ĐỒNG HỒ VỊ TRÍ,
ĐÈN HẬU, PHANH,
BÁO RẼ 10A
ĐÈN PHANH/
ĐÈN HẬU
ABS CHÍNH
ĐÈN BÁO
ABS
MÔ TƠ ABS
RƠ LE CẤP NGUỒN
MÔ TƠ BƠM
VAN ĐIỆN TỪ
KÍCH CỠ LỐP
CẢM BIẾN VS
4-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cháy cầu chì và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện lỗi của bộ điều biến ABS, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không.
Hỏng đèn báo ABS
R/Bl
Từ Bình điện
IGN
Không ▼
Có ▼
4-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)
R/Bl G
Từ Bình điện
DLC B/Y IG
Br SCS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Không ▼
Không ▼
Không ▼
Có ▼
4-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2
(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh trước)
W
Bu W
Bu
Có ▼
• Kiểm tra cảm biến tốc độ. Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến có còn tốt và được lắp đúng không? ► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-4
P/G
Từ Bình điện
Bl/W
Bl/W
CẢM BIẾN VS P/G P/G RVWS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
G/Bl
G/Bl
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Hỏng van điện từ)
Từ Bình điện
VAN ĐIỆN
TỪ
Có ▼
4-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4
R/Y
Từ Bình điện
R/Y BAT
CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM
Có ▼
Có ▼
4-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2
(Mạch nguồn)
B/Y
B/Y IG
CẦU CHÌ
CHÍNH ABS 5 A
Có ▼
Có ▼
4-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.
Có ▼
DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi
Có ▼
4-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE
4-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
14 N·m
4-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
CẢM BIẾN TP
BÌNH ĐIỆN
RƠ LE CHÍNH RƠ LE ĐỀ/SẠC
25 A
G R
15 A
R/Br Y
CÔNG
10 A TẮC NGẮT R/Y
KHÓA CẢM ĐỘNG CƠ
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN BIẾN VS TẠM THỜI
G
Bl/W Bl/W
4-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
ECM MÁY PHÁT/ĐỀ
BÌNH ĐIỆN
RƠ LE RƠ LE ĐỀ/
CHÍNH SẠC
25 A
G R
15 A
R/Br Bl/W
R/Y
KHÓA
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN
G
Y
Bl/W
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Bu
G: Lục
R/W R: Đỏ
W: Trắng
R/Y
ECM Bl: Đen
Y: Vàng
Bu: Xanh
• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra.
4-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN
4-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
1,0 N·m
• Ốp thân 3-9
[A]
4-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY BÓNG ĐÈN
Điểm rọi
thấp xuống
Điểm rọi
cao lên
4-45
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
4-46
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Bl
• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng đúng phương pháp.
4-47
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
KIM ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG KHÔNG DI CHUYỂN
• Hỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan.
ĐẦY
A B
• Kiểm tra dây Y/W và G/R. Có • Lỗi dây Y/W hoặc G/R.
• Không có hở hoặc ngắn mạch? ►
Không ▼
• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-47, và kiểm tra
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 7 – 11 Ω, CẠN 384 – 396 Ω.
► lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?
Có ▼
4-48
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
• Lắp công tắc chống nghiêng đồng thời để thẳng hàng rãnh với chốt lò xo.
CÒI
• Ốp trước 3-3
4-49
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Ổ CẮM PHỤ KIỆN
4-50
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
NÚT BÁO
BỘ ĐIỀU KHIỂN
ĐỘNG/XÁC
THÔNG MINH
ĐỊNH VỊ TRÍ XE
4-51
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
ĂNG-TEN LF
BÁO RẼ L
KHÓA ĐIỆN
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI
BÁO RẼ R
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
Tới ECM
ĐÈN BÁO ĐỘNG
CÔNG TẮC ĐỀ
Tới ECM
4-52
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối
– Lỗi kết nối 4-69
– Xác định vị trí xe 4-53
– Đầu nối đầu chờ không được kết nối.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi khóa điện BẬT cùng Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH hoạt động bình thường.
Lỗi hệ thống xác định vị trí xe
Đèn báo rẽ không sáng (Khi nhấn nút xác định vị trí xe)
Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh
P/B
G
Từ Bình điện
G O
FR L
P/Bl SAO LƯU
G O
RR L G GND
• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.
Không ▼
Có ▼
4-53
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra dây mát bộ điều khiển thông minh
Không ▼
Đèn báo thiết bị điều khiển FOB không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)
Đầu nối 16P (Xám) đồng hồ Đầu nối 12 (Đen) bộ điều khiển thông minh
G/R
R/W
R/W P/Bl
Có ▼
Không ▼
Không ▼
4-54
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
4. Kiểm tra đồng hồ
Không ▼
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH không tắt trong vài giây (Khi BẬT khóa điện)
Đầu nối 16P (Xám) đồng hồ Đầu nối 12 (Đen) bộ điều khiển thông minh
R/W R/W
Không ▼
Không ▼
4-55
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED vòng tròn ổ khóa điện
Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)
Gr P/Bl
BATT
KHÓA P/Bl
MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU
TAY LÁI Gr GND
G KHIỂN
THÔNG
THÔNG
MINH
MẶT ĐÈN LED MINH
Gr
Có ▼
2. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED )
Không ▼
Không ▼
4-56
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện sáng (Khi khóa điện BẬT)
Gr P/Bl
BATT
KHÓA P/Bl BỘ ĐIỀU
MẶT ĐÈN LED
TAY LÁI Gr GND KHIỂN
G
THÔNG THÔNG
MINH MINH
MẶT ĐÈN LED
Gr
1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED)
Không ▼
Không ▼
4-57
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED đèn hộp đựng đồ
Đèn LED đèn hộp đựng đồ không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)
BATT
ĐÈN HỘP P/Bl BỘ ĐIỀU
ĐÈN LED HỘP CHỮ U
ĐỰNG ĐỒ GND KHIỂN
Gr THÔNG
MINH
ĐÈN LED HỘP CHỮ U
Gr
Có ▼
2. Kiểm tra dây LED đèn hộp đựng đồ (LED HỘP CHỮ U )
Không ▼
Không ▼
4-58
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED hộp đựng đồ sáng (Khi BẬT khóa điện)
BATT
ĐÈN HỘP P/Bl BỘ ĐIỀU
ĐÈN LED HỘP CHỮ U
ĐỰNG ĐỒ GND KHIỂN
Gr THÔNG
MINH
ĐÈN LED HỘP CHỮ U
Gr
1. Kiểm tra dây LED đèn hộp đựng đồ (LED HỘP CHỮ U )
Không ▼
Không ▼
4-59
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo động
Đầu nối 16P (Xám) đồng hồ Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh
Có ▼
Không ▼
Không ▼
4-60
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng điện từ khóa núm
Đầu nối 3P (Đen) khóa tay lái thông minh Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh
Bl (SOL +)
Từ Bình điện
SAO LƯU
SOL + Bl SOL + BỘ ĐIỀU
KHÓA TAY
SOL – Bl SOL – KHIỂN
LÁI THÔNG
THÔNG
MINH
GND MINH
Không ▼
Không ▼
4-61
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ
Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P (Đen) ECM
Bl Y/G
O/Bu
MAIN SW BATT
Bl Bl/W
BỘ ĐIỀU Bu/R IMOID
IMOI Bu/R ECM
KHIỂN
IMOAU IMOAU
THÔNG O/Bu O/Bu
ST-SW
MINH ENG START Y/G Y/G
N (-)
G
Không ▼
Không ▼
Có ▼
• Hỏng ECM
4-62
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda
Không thể khởi động chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda
Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ
Bl/G
Bl/G
Từ Bình điện
SAO LƯU
BỘ ĐIỀU
KHIỂN CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ Bl/G BỘ TIẾP
THÔNG HỢP KIỂM
MINH TRA
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không. 4-62
Không ▼
4-63
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh
Không thể khởi động chế độ đã đăng ký bộ điều khiển thông minh
Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P (Đen) ECM
Bl/G Y/G
O/Bu
DỰ PHÒNG BATT
BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA
G Bl/G
4-64
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh cung
cấp chế độ khẩn cấp để khởi động động cơ trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị
điều khiển FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp
• Trước tiên kéo góc trên cùng bên phải [A] của nắp khẩn
cấp để tháo nắp chìa khóa khẩn cấp [B].
• Xoay xy lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp để mở
yên.
• Xy lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước
khi mở. Sau khi mở yên, dùng chìa khóa khẩn cấp để trở
[A] về tình trạng trước khi mở.
[B]
4-65
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp:
• Kiểm tra số ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký của xe.
• Để nhập "0", không ấn công tắc đề và chờ tới khi đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn công tắc đề trong hơn 2 giây khi công tắc khóa điện không BẬT.
– Để trong hơn 6 phút khi khóa điện không ở vị trí ON.
– Sau ít nhất 5 giây sau khi ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.
Cách nhập số ID 9 chữ số để khởi động động cơ:
• Sau khi đã nhập số ID 9 chữ cái, kiểm tra đèn báo hệ thống
khóaTHÔNG MINH.
– Nhập xong:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng. (Âm còi báo hai lần)
Khóa điện mở.
BẬT khóa điện và khởi động động cơ.
– Nhập không thành công:
Đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH nhấp nháy ba lần.
(Âm còi báo một lần)
Thử lại từ bước đầu tiên.
4-66
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THÔNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Bộ điều Khóa Nắp mở
Sự cố Thiết bị
khiển tay lái yên và Nắp mở
điều khiển ECM
thông thông bình khẩn cấp
FOB
minh minh xăng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký và mã ID xác thực khóa khởi động động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký có
thể được xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký
không thể xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi khóa tay lái thông minh.
Lỗi nắp mở yên và bình xăng.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn cấp.
4-67
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN (KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH)
9,0 N·m
1,0 N·m
• Cổ lái 3-23
4-68
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Để đăng ký mã ID xác thực thông minh, sử dụng kết nối vô tuyến. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không được cấp kèm theo thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện
thoại di động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp.
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp.
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì.
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh chưa được đăng ký và không hoàn thành bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.
SÁNG Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển FOB Thực hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT
SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng ký. Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký trước đó.
TẮT
SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng ký Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới
trên xe khác. để thực hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT
4-69
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký thêm Thiết bị điều khiển FOB dự phòng:
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Ốp trên phía trước 3-3
• Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
[2] [3]
Trong
vòng
[1] 2 phút
Đèn LED màu • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng
xanh lá cây ký [4] để kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
[4]
Trong
vòng
2 phút
4-70
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED đỏ • Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
Trong
vòng
2 phút
• Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống khóa
THÔNG MINH, vòng tròn ổ khóa điện và đèn LED Thiết bị
Nhấp nháy điều khiển FOB.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn LED màu Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
xanh lá cây khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy
4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá cây
Nhấp nháy 5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
khóa điện sáng khoảng 10 giây, màn hình hiển thị mã
chẩn đoán thông minh.
4-71
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
4-72
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB:
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký thiết bị điều khiển FOB mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận số ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập "0", không ấn công tắc đề và chờ tới khi đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH nhấp nháy một lần.
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Ốp trên phía trước 3-3
[3] • Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
[2] đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
[1]
4-73
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Trong vòng 5 giây sau khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG
MINH và vòng tròn ổ khóa điện sáng. Dùng công tắc đề để
503084503 nhập số ID 9 chữ số.
– [A]:
Ấn 5 lần, sau đó chờ 5 giây.
[A] [B] [C tới H] [I] Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Ví dụ [A]: – [B]:
Không ấn, chờ trong 5 giây.
Đợi trong Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
x5 5 giây khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Nhấp nháy 1 lần – [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
– [I]:
Ấn 3 lần, sau đó chờ 5 giây.
Trong
vòng
2 phút
4-74
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống khóa
Nhấp nháy THÔNG MINH, vòng tròn ổ khóa điện và đèn LED Thiết bị
điều khiển FOB.
Đèn LED màu – Đăng ký hoàn tất:
xanh lá cây Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy
4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá cây
Nhấp nháy
5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
khóa điện sáng khoảng 10 giây, màn hình hiển thị mã
chẩn đoán thông minh.
Đèn LED đỏ
4-75
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng công tắc khóa điện để
đăng ký số ID thủ công.
• ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ sẽ không thể xóa hoặc thay đổi ID đó.
TẮT
ID xác thực khóa khởi động Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động
động cơ khác đã được cơ trong ECM và thực hiện quy trình đăng
SÁNG đăng ký sẵn trong ECM. ký bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực
TẮT khóa khởi động động cơ trong ECM, hãy
thay ECM mới và thực hiện quy trình
đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
SÁNG đăng ký ECM.
TẮT
Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khiển thông minh và ECM
TẮT
Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực
hiện quy trình đăng ký ECM.
TẮT
4-76
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển thông minh:
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy ( + ID 9 chữ số) giống với mã số ID xác
thực thông minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy sử dụng mã số ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM để
lấy số ID xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nếu đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy trình đăng ký, hãy thử lại từ
bước ấn công tắc đề trong hơn 4 giây nếu cần.
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Ốp trên phía trước 3-3
Cách đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh:
Nhấp nháy
Trên 4 giây.
Trong
vòng
5 giây
4-77
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
Ấn Ấn
• Ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.
Trong
vòng
1 phút
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu qua 1 phút hoặc hơn, khởi động lại từ bước ấn công
tắc đề trong hơn 4 giây.
Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều
khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc đề) ba lần. (Âm còi
x3
báo một lần)
(Lặp lại quy trình này 3 lần.)
[2] [3] • Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
Trong
vòng
1 phút
[1]
4-78
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Dùng nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB và công tắc
đề để nhập số ID 9 chữ số.
– [A]:
Ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Lặp lại quy trình này 5 lần.
503084503 Sau đó ấn công tắc đề một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
[A] [B] [C tới H] [I] – [B]:
Không ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB, sau
Ví dụ [A]: đó ấn công tắc đề 1 lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
x5 Nhấp nháy 1 lần
Trong – [I]:
vòng Ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB một lần.
(Lặp lại quy trình này 5 lần.) 1 phút Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Lặp lại quy trình này 3 lần.
Sau đó ấn công tắc đề một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
Trong khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
vòng – Nếu qua 1 phút hoặc hơn sau khi bắt đầu nhập từng số,
Nhấp nháy 1 lần 1 phút khởi động lại từ bước ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.
• Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động khi dùng bộ điều
khiển thông minh thay thế.
4-79
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi thay ECM
• Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới, cần phải đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký
trong bộ điều khiển thông minh cho ECM. Mã số ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký rồi), xác nhận số
ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển
thông minh" và đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều khiển thông
minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
Đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM:
[2] [3]
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [2] sáng. (Âm còi
báo hai lần)
4-80
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi ECM và bộ điều khiển thông minh được thay thế cùng lúc
Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới:
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Thay mới ECM.
• Để đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh thay thế cho ECM,
thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay ECM".
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký):
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký).
• Xác nhận số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay thế bộ
điều khiển thông minh" và đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều
khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
4-81
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED đỏ
Đèn LED đỏ
Trong
vòng
2 giây
Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy)
• Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB bắt đầu nhấp
nháy khi âm thanh còi báo được kích hoạt đúng.
4-82
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Vô hiệu:
Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy)
Trong
vòng
2 giây
• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB khi đèn
LED đỏ đang nhấp nháy.
Đèn LED đỏ
(Giữ sáng)
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB ngừng nháy và giữ sáng
khi âm còi báo được vô hiệu đúng cách.
4-83
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Chế độ im lặng tạm thời
• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.
Kích hoạt:
• Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
Trên 2 trong hơn 2 giây.
giây
Đèn LED đỏ
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu đỏ, chế
độ im lặng tạm thời được kích hoạt đúng cách.
Vô hiệu:
Trên 2 • Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
giây trong hơn 2 giây.
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu xanh
lá cây, chế độ im lặng tạm thời được vô hiệu đúng cách.
4-84
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Điều chỉnh mức âm lượng còi báo xác định vị trí xe
[1] [2]
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)
4-85
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.
Ấn Ấn
Trong
vòng
1 phút
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu
tiên.
Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí trên Thiết bị điều
khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc đề) ba lần.
x3
(Lặp lại quy trình này 3 lần.)
4-86
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi dạng âm còi báo xác định vị trí xe
4-87
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Ấn • Ấn nút xác định vị trí xe/báo động trên Thiết bị điều khiển
FOB ba lần.
Ấn
Ấn
Trong
vòng
1 phút
Trên 2 • Ấn công tắc đề trong hơn 2 giây, dạng âm còi báo được cài
giây đặt. (Âm còi báo một lần)
4-88
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi độ nhạy của hệ thống báo động chống trộm
[1] [2]
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)
Trong
vòng • Ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.
5 giây – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH bắt đầu nhấp
Trên 4 Nhấp nháy nháy.
giây
4-89
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Ấn nút xác định vị trí xe/báo động trên Thiết bị điều khiển
Ấn FOB bốn lần.
Ấn
Ấn
Trong
vòng
1 phút
Trên 2
giây
4-90
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO
4-91
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
MỤC LỤC
dummytext
http://hocsuaxemay.edu.vn
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ················································1-2 BỘ BƠM XĂNG······························································ 2-4
A
THAY THẾ DẦU PHANH ··············································3-28 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ··············································· 4-22
ĐI BÓ DÂY & CÁP ························································1-17 KIM PHUN ···································································· 2-13
C
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-17 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ······················································· 1-5
HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-17 HỆ THỐNG PGM-FI ······················································· 4-2
P
QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG ECM····································2-11 THAY THẾ DẦU GIẢM TỐC········································· 2-33
E
CẢM BIẾN MỰC XĂNG ················································4-47 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ·············· 2-20
W
5-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
ACA150CAF-L(ABS,V/PH) A: (10A) ĐỒNG HỒ, ĐÈN HẬU/PHANH
VỊ TRÍ, BÁO RẼ,
CÒI
HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE
B: (5A) Ổ CẮM PHỤ KIỆN
CẦU CHÌ
PHỤ C: (10A) IGN, INJ,PUMP,SOL,SP
CÔNG TẮC D: (5A) CHÍNH ABS CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN BÁO ĐÈN BÁO PHỤ CẦU CHÌ E: (15A) MÔ TƠ ABS ECM BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
CHỐNG
RẼ TRƯỚC RẼ TRƯỚC CỤM LED
10A 25A
C F: (15A) ECU, C&L NGHIÊNG
CÔNG TẮC ĐỀ
A B D E F G H
SSTAND-SW
BÊN TRÁI BÊN PHẢI G: (25A) CHÍNH
W PHASE
GND
RƠ LE RƠ LE
NOT USE
NOT USE
NOT USE
NOT USE
NOT USE
U PHASE
VOC (5V)
V PHASE
CÔNG TẮC
S/RELAY
H: (10A) SAO LƯU
F-PUMP
LED-H/L
12V 12V CHÍNH CHUYỂN NGUỒN
IMOAU
K-LINE
P-GND
ST-SW
M-TXD
LED LED LED
SP-SE
RVWS
ID-SW
NGẮT
IMOID
FVWS
FVWB
VOUT
SOLV
BATT
DIAG
GND
P (+)
HI
THR
PCB
SCS
SCS
N (-)
ESS
RƠ LE
IHW
BLS
BAT
IGN
LO PO
IHU
IND
IHV
SIG
TW
INJ
ĐỘNG CƠ CÔNG TẮC
SG
LG
O2
TA
IG
TẠM THỜI ĐÈN PHA/CỐT BÁO RẼ
-
BÌNH ĐIỆN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1
2
3
1
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
G/W
12V 5AH
IDS+
ECU
G
Ổ CẮM DLC
HI
LO
KHÓA ĐIỆN 33P 3P 2P 16P
PHỤ KIỆN Bl Bl Bl Bl
BAT1
BAT2
IDS-
ST
Lb
O
G
G
HL
Gr/Bu
W/Bu
W/Bu
O/Bu
Bu/G
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
W/Bl
Bl/W
G/W
O/W
W/G
O/W
Br/Y
Bl/G
G/Bl
W/R
O/Bl
Bl/O
R/W
P/W
R/Bl
Bl/Y
G/O
G/Y
Y/O
Y/G
P/G
P/G
R/Y
R/Y
R/Y
3P 4P 2P
Bu
Br
Br
W
G
G
Y
VO1
VO2
2P 4P
G/Bl
G/Y
Lg
Bl
4P 1P R 3P
G/Bl
Bl/G
Gr
Br
Bl
G/R
Bu
Br
Bl/W
O/W
G
G/Bl
Br
G
G
R
R
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
R/Br
Bl/W
Bl/R
R/Br
Bl/Y
P/Bl
Bl/R
R/Y
R/Y
Br
G
Bl
R
Y
G/W
G/Bl
Lb
O
G
3P
W/G
G/R
G/R
W
Bl
G/Y
Bl
Lb
O
XẢ_1
R/Y
R/Y
XẢ_2
4P Bl R/Bl
R/Bl
G/Bl G/Bl
G/Y G/Y
XẢ_3
Bl/Y
P/Bl P/Bl
Lg Lg Bl/Y
ĐỒNG HỒ
Lb
LCD
ĐÈN BÁO RẼ
2P SAU BÊN PHẢI
G/Bl G/Bl (12V 10W)
IS IND G/R G/R
16P
Gr
ABS IND G/Y G/Y
GND 1 G/R 9P
- 2 W W 9P
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
ENG CHECK - 3 Lb Lb
IND - 4 O O G G
TURN L 5 O O O G ĐÈN PHANH/
TW IND ALARM
SMART
6
7
P/Y
R/W
Lb Lb G/Y
Br
HẬU
Bl/G Bl/G
HIGH BEAM 8 Bu Bl Br
TURN L IND
ABS IND 9 R/Bl 9P
IGN 10 Bl Y/W Y/W
SPEED INPUT 11 P/G
H/B IND
BATT 12 P/Bl
FUEL SENSOR 13 Y/W
TURN R IND TURN-R 14 Lb ĐÈN BÁO RẼ
ECU (M-TXD) 15 W/Bu 9P
R SAU BÊN TRÁI
- 16
Bl Bl (12V 10W)
ILLUMI R/W R/W
O
Lg Lg G
ILLUMI W/Bu W/Bu
P/G P/G
R/Bl R/Bl
SMART IND P/Y P/Y 2P
Bl Br G ĐÈN SOI
G G BIỂN SỐ
P/Bl P/Bl
Gr Gr
W/Bu
Bl/W
Bu/G
Br/Y
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
G/R
Y/W
W/R
G/Y
Bl
6P
Lg/Bl
Bl 5P
G/P
Bu
P/Bl
Bl
G
Y
Gr
R
G/Y
2P
Bl
P/Bu
Y/Bu
Bl/O
Bl/W
Bl/W
Bl/W
G/Bl
P/G
Lg/Bl
O/Bu
W/Bu
Bu/R
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
R/W
Bl/G
P/Bl
W/R
G/P
G/Y
Y/G
P/Y
Gr/Bu
Lb
Gr
Gr
Lg
Y/Bu
Bl
Bl
Bl
O
G
G/O
G/O
P/W
G/O
3P Y/O
Bl
Bl
Bl/W
O/Bl
R/Y
2P 2P 3P
G
R/Bu
R/W
12P
Bu/Y PUL
Br/Bl OUT
U
V
W
G GND
8P
Bl
Bl
Lg
Lb
Gr
Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/R
Bu
W
Lg
G
G/Y
Bl
2P 2P 3P
Bl/G
2P
Bl
P/W
BƠM
Gr
W/Bu
8
7
6
5
4
3
2
1
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
W/Bl
3P
W/R
3P
XĂNG
R TURN SIGNAL
L TURN SIGNAL
ENG START
NOT USE
BUZZER2
BUZZER1
ALARM IND
U-BOX LED
FACE LED
GND
IMOAU
IMOID
SOL (-)
SMART IND
START SW
BRK SW
ENTRY MODE
MAIN SW
+B (BACK UP)
SOL (+)
VCC
Vout
GND
Bl 3P 2P W V
R R HOLE IC
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
BATT
FACE LED
SOL -
SOL +
BAT
HO
CỤM XĂNG
W
Bl
MÁY PHÁT
CẢM BIẾN VS CẢM BIẾN CKP
G/O
G/O
G/O
G/O
KIM PHUN
ĐẦU
R
SSTAND-SW
BÊN TRÁI D: (25A) CHÍNH
12V 12V
W PHASE
GND
RƠ LE RƠ LE
U PHASE
VOC (5V)
V PHASE
CÔNG TẮC
S/RELAY
E: (10A) DỰ PHÒNG
F-PUMP
LED-H/L
CHÍNH CHUYỂN NGUỒN
LED LED LED
BACK UP 10A
IMOAU
SUB1 10A
K-LINE
P-GND
ST-SW
M-TXD
SP-SE
ID-SW
IMOID
NGẮT
VOUT
MAIN 25A
SUB2 10A
SOLV
BATT
P (+)
LO HI PO
THR
PCB
SCS
N (-)
IHW
IGN
RƠ LE
IHU
IHV
SIG
TW
ĐỘNG CƠ CÔNG TẮC
INJ
SG
LG
O2
TA
TẠM THỜI ĐÈN PHA/CỐT BÁO RẼ
-
BÌNH ĐIỆN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1
2
3
1
2
12V 5AH
G/W
IDS+
ECU
G
DLC
HI
LO
KHÓA ĐIỆN 33P 3P 2P
Bl Bl Bl
BAT1
BAT2
IDS-
ST
Lb
O
G
G
HL
Gr/Bu
W/Bu
W/Bu
O/Bu
Bu/G
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
W/Bl
Bl/W
3P 4P 2P
G/W
O/W
W/G
Br/Y
Bl/G
G/Bl
W/R
O/Bl
Bl/O
R/W
P/W
G/O
Y/O
Y/G
P/G
R/Y
R/Y
Br
G
Y
VO1
VO2
4P
4P 1P R
Br 3P
G/Bl
G/Bl
Bl/G
G/R
G/Y
Bu
Lg
Gr
W
Bl
Bl
Bl/W
O/W
G/Bl
Br
G
G
R
R
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
R/Br
Bl/W
Bl/R
R/Br
P/Bl
Bl/R
R/Y
G
Bl
R
Y
G/W
G/Bl
Lb
O
G
3P
3P
W/G
G/R
G/R
W
Bl
G/Y
Bl
Lb
O
4P Bl
G/Bl G/Bl
G/Y G/Y
P/Bl P/Bl
Lg Lg
ĐỒNG HỒ
Lb
LCD
ĐÈN BÁO RẼ
2P
SAU BÊN PHẢI
G/Bl G/Bl (12V 10W)
IS IND G/R G/R
16P
Gr
ABS IND G/Y G/Y
GND 1 G/R 9P
- 2 W W 9P
- 3
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
ENG CHECK Lb Lb
IND - 4 O O G G
TURN L 5 O O O G ĐÈN PHANH/
ALARM 6 P/Y
TW IND
SMART 7 R/W
Lb Lb G/Y
Br
ĐÈN HẬU
Bl/G Bl/G
HIGH BEAM 8 Bu Bl Br
TURN L IND
9
IGN 10 Bl Y/W Y/W
SPEED INPUT 11 P/G
H/B IND BATT 12 P/Bl
FUEL SENSOR 13 Y/W
TURN R IND TURN-R 14 Lb ĐÈN BÁO RẼ
ECU (M-TXD) 15 W/Bu 9P SAU BÊN TRÁI
- 16 R
Bl Bl (12V 10W)
ILLUMI R/W R/W
O
Lg Lg G
ILLUMI W/Bu W/Bu
P/G P/G
R/Bl R/Bl
SMART IND P/Y P/Y 2P
Bl Br G ĐÈN SOI
G G BIỂN SỐ
P/Bl P/Bl
Gr Gr
W/Bu
Bl/W
Bu/G
Br/Y
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
G/R
Y/W
W/R
G/Y
Bl
6P
Bl 5P
Lg/Bl
G/P
P/Bl
Bl
G
R
Gr
R
G/Y
Bl
P/Bu
Y/Bu
Bl/O
Bl/W
Bl/W
Bl/W
G/Bl
P/G
Lg/Bl
O/Bu
W/Bu
Bu/R
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
R/W
Bl/G
P/Bl
W/R
G/P
G/Y
Y/G
P/Y
Gr/Bu
Lb
Gr
Gr
Lg
Y/Bu
Bl
Bl
Bl
O
G
G/O
G/O
P/W
3P
G/O
Y/O
Bl
Bl
Bl/W
O/Bl
R/Y
2P 2P 3P
G
U
12P
R/Bu
R/W
8P
Bu/Y PUL
Br/Bl OUT
U
V
W
G GND
Bl
Bl
Lg
Lb
Gr
Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/R
2P
Lg
2P 3P
G
G
G/Y
2P
Bl
Bl/G
Bl
P/W
BƠM
Gr
3P
W/Bu
8
7
6
5
4
3
2
1
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
W/Bl
W/R
3P 3P 2P XĂNG
R TURN SIGNAL
L TURN SIGNAL
ENG START
NOT USE
BUZZER2
BUZZER1
ALARM IND
U-BOX LED
FACE LED
GND
IMOAU
IMOID
SOL (-)
SMART IND
START SW
BRK SW
ENTRY MODE
MAIN SW
+B (BACK UP)
SOL (+)
VCC
Vout
GND
Bl R W V
R HOLE IC
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
BATT
FACE LED
SOL -
SOL +
HO
CỤM XĂNG
W
MÁY PHÁT
Bl
ĐẦU
L
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÒI BÁO CHỜ CÒI CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH VAN ĐIỆN TỪ
ĐÈN CÒI BÁO RẼ KHÓA IAT ECT TP CẦM CHỪNG CUỘN ĐÁNH LỬA
PHANH SAU TAY LÁI NHANH CẢM BIẾN O2
THÔNG MINH
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
STOP
LOCK L
http://hocsuaxemay.edu.vn
63K1FV1HV
A. 2019.11