2 Cẩm Nang Sửa Chữa Xe Máy Honda SM Airblade 125150 K1FA,GA (VN)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 201

http://hocsuaxemay.edu.

vn

Hướng dẫn bảo trì


ACA150CAF
ACA125CBF
1. Thông tin chung

2. Nhiên liệu & Động cơ

3. Khung & Gầm

4. Hệ thống điện

Đây là cuốn Hướng dẫn bảo trì chi tiết.


Tham khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để ACA150CAF-L (2020)
biết thêm các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản. ACA125CBF-L (2020)
http://hocsuaxemay.edu.vn
1. THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-16

Hướng dẫn sử dụng tài liệu....................1-3 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ······························· 1-17

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 1-5 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT···························· 1-30

THÔNG SỐ KỸ THUẬT···························· 1-6 LỊCH BẢO DƯỠNG································ 1-32

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ································· 1-12

1-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn


THÔNG TIN CHUNG

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho
bạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay
dụng cụ không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành
xe an toàn.
Nếu cần thay thế phụ tùng, chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hãng của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ
tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc này; chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện các quy trình được
nêu trong cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo bạn mọi mối nguy hiểm
có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó hay
không.

3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại xưởng dịch vụ, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn.
Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay
thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc ở khu vực có
khí nén hoặc chất lỏng và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo
kính bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày hoặc găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây
bỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang
bị găng tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

1-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này là Sách hướng dẫn bảo trì "chi tiết" Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa dành cho đời xe này nêu
trong tài liệu được coi là thông tin chi tiết. Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết thông tin và hướng dẫn
bảo dưỡng chung/cơ bản.
Hãy tuân thủ theo những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo Dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.
Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Điều này giúp bù đắp những hao mòn ban đầu xảy ra trong chu
kỳ chạy rà.
Tìm phần mong muốn trong trang này, sau đó quay sang mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.

3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM
IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO
VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 11 năm 2019

1-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

Quy trình tháo rã. Quy trình lắp ráp.


Tháo đầu nối. Nối đầu nối.

Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.

Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc trước khi kiểm tra.

Tắt khóa điện Bật khóa điện

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" để


Sử dụng dụng cụ chuyên dụng của Honda.
được hướng dẫn.

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Bôi dung dịch chịu nhiệt (hỗn hợp dầu động cơ


Dùng dầu động cơ khuyên dùng.
và mỡ chịu nhiệt theo tỷ lệ 1:1).

Bôi mỡ khuyên dùng. Dùng mỡ đa dụng trừ khi có


Bôi keo làm kín.
quy định khác.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.

Dùng dầu giảm xóc quy định.

1-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


• Tên model: ACA150CAF-L, ACA125CBF-L
• Nơi sản xuất: Việt Nam, Phillippines

MÃ XE MÃ VÙNG ABS CBS


V O –
ACA150CAF
PH O –
ACA125CBF V – O

SỐ KHUNG SỐ MÁY

1-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài ACA150CAF(PH) 1.873 mm
ACA150CAF(V), 1.870 mm
ACA125CBF
Chiều rộng ACA150CAF 686 mm
ACA125CBF 687 mm
Chiều cao ACA150CAF(PH) 1.115 mm
ACA150CAF(V) 1.112 mm
ACA125CBF 1.091 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.286 mm
Chiều cao yên ACA150CAF 775 mm
ACA125CBF 774 mm
Chiều cao gác chân ACA150CAF 263 mm
ACA125CBF 262 mm
Khoảng sáng gầm xe ACA150CAF(PH) 142 mm
ACA150CAF(V), 139 mm
ACA125CBF
Khối lượng bản thân ACA150CAF 113 kg
ACA125CBF 111 kg
Khả năng chở tối đa Mẫu V 160 kg
Mẫu PH 120 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Telescopic
Hành trình trục trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 75 mm
Kích thước lốp trước ACA150CAF 90/80-14M/C 43P
ACA125CBF 80/90 - 14M/C 40P
Kích thước lốp sau ACA150CAF 100/80-14M/C 48P
ACA125CBF 90/90 - 14M/C 46P
Nhãn hiệu lốp trước ACA150CAF V431F (VEE RUBBER)
ACA125CBF NF66 (IRC)
C-6167H (CHENG SHIN)
V338F (VEE RUBBER)
Nhãn hiệu lốp sau ACA150CAF V431R (VEE RUBBER)
ACA125CBF NR83 (IRC)
C-6167L (CHENG SHIN)
V338R A (VEE RUBBER)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước ACA150CAF 26°27’
ACA125CBF 26°29’
Chiều dài vết quét ACA150CAF 84 mm
ACA125CBF 83 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít

1-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương
thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành ACA150CAF(PH) 57,300 x 57,907 mm
trình piston ACA150CAF(V) 57,3 x 57,9 mm
ACA125CBF 52,4 x 57,9 mm
Dung tích xi lanh ACA150CAF(PH) 149,32 cm3
ACA150CAF(V) 149,3 cm3
ACA125CBF 124,9 cm3
Tỷ số nén ACA150CAF 10,6 : 1
ACA125CBF 11,0 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở nâng 1 mm 5° trước điểm chết trên
đóng nâng 1 mm 35° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở nâng 1 mm 30° trước điểm chết dưới
đóng nâng 1 mm 0° sau điểm chết trên
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Thanh giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ ACA150CAF 29,8 kg
ACA125CBF 29,5 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga ACA150CAF 26 mm
ACA125CBF 24 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc cuối 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần
ba pha
Hệ thống đèn Bình điện

NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ


HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga ACA150CAF GQMAB
ACA125CBF GQYKB
Tốc độ cầm chừng 1.700 ± 100 (vòng/phút)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Độ mở ban đầu vít gió cầm chừng ACA150CAF xoay ra 2-1/4 vòng
ACA125CBF xoay ra 2 vòng
Áp suất nhiên liệu ở tốc độ cầm chừng 263 - 316 kPa
Lưu lượng bơm (tại 12 V) Tối thiểu 82 cm3 /10 giây

1-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu động cơ Sau khi xả 0,8 lít –
Sau khi rã máy 0,9 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy"
hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API:

SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 0,20
HỆ THỐNG LÀM MÁT
Đơn vị: mm
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dung dịch Thay thế ACA150CAF 0,43 lít
làm mát ACA125CBF 0,40 lít
Sau khi rã máy ACA150CAF 0,48 lít
ACA125CBF 0,45 lít
Xả áp van nắp tản nhiệt 107,9 – 137,3 kPa
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88 °C
Mở hoàn toàn 95 °C
Nâng van Tối thiểu 5,3 mm
Chất chống đông khuyên dùng Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi lanh 1,1 MPa ở 850 vòng/phút –
Độ vênh đầu quy lát – 0,10
Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,960 – 9,972 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 33,616 – 33,856 33,586
XẢ 33,393 – 33,633 33,363
Điều chỉnh khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,24 ± 0,02 –
Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,975 – 4,990 4,965
XẢ 4,955 – 4,970 4,945
Đường kính trong dẫn hướng xu páp HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,042
Phần nhô ra dẫn hướng xu ACA150CAF HÚT 10,65 – 10,95 –
páp trên đầu quy lát XẢ 11,05 – 11,35 –
ACA125CBF HÚT 10,55 – 10,85 –
XẢ 10,55 – 10,85 –
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do của lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,94 36,2

1-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
XI LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong ACA150CAF 57,30 – 57,31 57,40
ACA125CBF 52,40 – 52,41 52,50
Độ vênh – 0,10
Piston, Đường kính ngoài piston ACA150CAF 57,27 – 57,29 ở 6,5 mm từ chân váy piston 57,17
xéc măng, ACA125CBF 52,37 – 52,39 ở 6,5 mm từ chân váy piston 52,27
chốt piston Đường kính trong lỗ chốt ACA150CAF 14,002 – 14,008 14,022
piston ACA125CBF 13,002 – 13,008 13,022
Đường kính ngoài chốt ACA150CAF 13,994 – 14,000 13,974
piston ACA125CBF 12,994 – 13,000 12,974
Khe hở giữa xéc măng Vòng đỉnh 0,015 – 0,055 –
và rãnh xéc măng Số 2 0,015 – 0,055 –
Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
(ACA150CAF) Số 2 0,38 – 0,52 0,62
Dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
(ACA125CBF, RIKEN) Số 2 0,25 – 0,45 0,55
Dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
(ACA125CBF, TPR) Số 2 0,30 – 0,40 0,50
Dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền ACA150CAF 14,010 – 14,028 14,038
ACA125CBF 13,010 – 13,028 13,038
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động ACA150CAF 21,8 20,8
ACA125CBF 22,6 21,6
Mặt dẫn động di Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
động Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng con lăn 19,92 – 20,08 19,40
Ly hợp Độ dày miếng lót – 2,0
Đường kính trong ly hợp ngoài 125,0 – 125,2 125,5
Puly bị động Chiều dài tự do của lò ACA150CAF 141,9 139,1
xo má puly ACA125CBF 132,8 130,1
Đường kính ngoài mặt bị động 33,965 – 33,985 –
Đường kính trong mặt bị động di động 34,000 – 34,025 –
GIẢM TỐC CUỐI

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dầu giảm tốc Sau khi xả 0,12 lít –
cuối Sau khi rã máy 0,14 lít –
Dầu giảm tốc cuối khuyên dùng Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy"
hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API:

SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

1-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trục cơ Khe hở bên thanh truyền 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở đường kính thanh truyền ACA150CAF 0,000 – 0,010 0,05
ACA125CBF 0,000 – 0,012 0,05
Độ đảo – 2-37
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 285,1 279,4
Dầu khuyên dùng KHL34-G10 –
Mức dầu giảm xóc 83 –
Dung tích dầu giảm xóc 53 ± 1,5 cm3 –
BÁNH SAU/PHANH/GIẢM XÓC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 225 kPa –
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Xy lanh chính Đường kính trong xy lanh 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston 10,957 – 10,984 –
Ngàm phanh Đường kính trong xy lanh 33,96 – 34,01 –
Đường kính ngoài piston 33,878 – 33,928 –

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN


HỆ THỐNG PGM-FI

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Điện trở cảm biến ECT (40°C) 1,044 – 1,276 kΩ
(100°C) 0,148 – 0,164 kΩ
Điện trở cảm biến IAT (40°C) 1,041 – 1,231 kΩ
Điện trở kim phun xăng 11,4 – 12,6 Ω
Điện trở van điện từ cầm chừng nhanh 24,04 – 26,57 Ω
Điện áp đỉnh cảm biến CKP tối thiểu 0,7 V

1-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bugi CPR7EA-9 (NGK) U22EPR9 (DENSO)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa tối thiểu 100 V
Thời điểm đánh lửa (Dấu "F") 12° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng
HỆ THỐNG ABS

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Hoàn thành chẩn đoán ban đầu Đèn báo TẮT Trên 10 km/h
Hoàn thành tự chẩn đoán Không còn cảnh báo Trên 30 km/h
Khe hở khí (giữa giá phanh và vòng phát xung) 1,0 mm
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại GTZ6V/ WTZ6V
Dung lượng 12 V – 5 Ah
Rò dòng điện Tối đa 0,6 mA
Điện áp Sạc đầy tối thiểu 12,8 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng điện sạc Bình thường 0,5 A/5 – 10 giờ
Nhanh 2,5 A/1 giờ
Máy phát Dung lượng ACA150CAF 0,265 kW/5.000 vòng/phút
ACA125CBF 0,228 kW/5.000 vòng/phút
Điện trở cuộn sạc ACA150CAF 0,03 – 0,20 Ω
ACA125CBF 0,05 – 0,20 Ω
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bóng đèn Đèn pha LED
Đèn vị trí LED
Đèn phanh/đèn hậu LED
Đèn hộp đựng đồ LED
Đèn soi biển số LED
Đèn báo rẽ 12 V - 10 W x 4
Đèn báo pha LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn MIL LED
Đèn báo ngắt động cơ tạm thời LED
Đèn cảnh báo nhiệt độ dung dịch làm mát LED
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH LED
Đèn báo động chống trộm LED
Cầu chì Cầu chì chính 25 A
Cầu chì phụ ACA150CAF 15 A x 2, 10 A x 3, 5 A x 2
ACA125CBF 15 A x 1, 10 A x 3
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 7 – 11 Ω
Cạn hết 384 – 396 Ω

1-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT


• Nên siết ốc vít theo giá trị lực siết tiêu chuẩn ngoại trừ giá trị lực siết chỉ định của mỗi ốc vít.
• SỐ LƯỢNG: Số lượng, đường kính: Đường kính ren (mm), lực siết: Lực siết (N•m)
LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI CHỐT LỰC SIẾT LOẠI CHỐT LỰC SIẾT
Bu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 Vít 5 mm 4,2
Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 Vít 6 mm 9,0
Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 Bu lông mặt bích 6 mm 12
Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 Bu lông và ốc mặt bích 8 mm 27
Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 Bu lông và ốc mặt bích 10 mm 39
BỘ BƠM XĂNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng 4 6 12 2-4
LỌC GIÓ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp lọc gió 7 5 1,1
Vít kẹp nối lọc gió 1 4 2,1
Bu lông giác chìm lọc gió 1 6 3,5
BỘ HỌNG GA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa A&B dây ga 2 8 8,5
Vít van điện từ cầm chừng nhanh 2 5 3,4
Bu lông giá dây ga 1 5 3,4
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24
Nắp lưới lọc dầu động cơ 1 30 20
Bu lông bơm dầu 2 6 10
HỆ THỐNG LÀM MÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả két tản nhiệt 1 10 1,0
Bu lông ốp két tản nhiệt 3 6 6,0
Bu lông cách két tản nhiệt 4 7 17
Bu lông giác chìm bình dự trữ 1 6 10
ĐẦU QUY LÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 2 5 10 Bôi dầu động cơ.
Vít nâng tăng xích cam 1 6 4,0
Bu lông nhông cam 2 5 8,0 Bôi dầu động cơ.
Bu lông hãm trục cam 1 6 10
Bu lông hãm trục cò mổ 2 5 5,0 Bôi dầu động cơ.
Ốc đầu quy lát 4 8 27 Bôi dầu động cơ.
XI LANH/PISTON
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông xi lanh 4 8 9,0 2-27

1-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Ốc vỏ ly hợp 1 12 49
Ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
Bu lông ốp ống 3 6 10
HỘP GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông giảm tốc cuối 6 8 23
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23
MÁY PHÁT/ĐỀ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt quạt làm mát 3 6 8,5
Ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông stato 4 6 10
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chắn bùn trong phía sau 1 6 10
(Bên động cơ)
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chốt liên kết giá treo Bên khung 1 10 69 Ốc tự khóa
động cơ Bên động cơ 1 10 49 Ốc tự khóa
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít bắt đồng hồ tốc độ 4 5 1,0
Bu lông giác chìm chắn bùn trong phía sau 1 6 10
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chốt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt ống xả 2 7 7,5 3-17
Ốc nắp ống xả 2 7 29
Bu lông cổ xả 3 10 59
Bu lông chụp bảo vệ ống xả 2 6 10
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 5 6 20 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung phía trước 3 5 7 Bu lông (ALOC),
(loại ABS) thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cầu dưới 4 10 64
Bu lông đáy giảm xóc 2 8 23 Bôi keo khóa.

1-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đối trọng tay lái 2 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Ốc trụ tay lái 1 10 59 Ốc tự khóa
Ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
Bộ điều chỉnh dây ga A 1 7 3,8
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 2,5
3-23
Ốc khóa thân cổ lái 1 26 74
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục sau 1 16 118 Ốc tự khóa, bôi dầu động cơ.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trên giảm xóc 2 10 24
Ốc dưới giảm xóc 2 8 26
CBS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa điều chỉnh CBS 1 8 6,4
Vít chốt tay phanh sau 1 5 1,0
Ốc chốt tay phanh sau 1 5 4,5 Ốc tự khóa
Vít chốt cần chỉnh cân 1 5 1,0
Ốc chốt cần chỉnh cân 1 5 4,5 Ốc tự khóa
Vít ốp chỉnh cân 3 5 4,3
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít nắp bình dự trữ xi lanh phanh 2 4 1,5
chính phanh trước
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh trước 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,0
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,4
Chốt má phanh 1 10 17
Bu lông chốt giá ngàm phanh 1 8 17
Bu lông ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít chốt tay phanh sau (chỉ loại ABS) 1 5 1,0
Ốc chốt tay phanh sau (chỉ loại ABS) 1 5 4,5 Ốc tự khóa
Bu lông cần phanh sau 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

1-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến ECT 1 10 12
Cảm biến O2 1 12 25
Bu lông ốp bảo vệ cảm biến VS 2 6 10
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
ABS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc nối ống phanh 4 10 14
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đèn hậu 4 5 1,0
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây 1 4 1,0

1-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG


TIÊU ĐỀ Số DỤNG CỤ: TÊN DỤNG CỤ
07406-0040004 Đồng hồ đo áp suất xăng
07ZAJ-S5A0101 Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất xăng
070PZ-ZY30100 Đầu nối SCS
070MK-K400100 Bộ tiếp hợp kiểm tra hệ thống làm mát
07908-KE90000 Cờ lê điều chỉnh xu páp, 3 x 4 mm
070MG-0010100 Hãm tăng cam
07757-0010000 Dụng cụ nén lò xo xu páp
07959-KM30101 Thiết bị đi kèm dụng cụ nén lò xo xu páp
07984-MA60001 Doa dẫn hướng xu páp, 5,0 mm
07942-MA60000 Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,8 mm
07743-0020000 Dụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp
07725-0030000 Dụng cụ giữ đa năng
07725-0040001 Vam giữ vô lăng điện
Nhiên liệu & Động cơ 07LME-GZ40201 Dụng cụ nén lò xo ly hợp
07GMA-KS40100 Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm
07SMC-0010001 Vam kéo vỏ
07965-GM00100 Cụm bạc
07965-1660200 Cụm trục
07965-GM00200 Dẫn hướng cụm bạc
07733-0010000 Vam kéo vô lăng điện
07631-0010000 Cảo vòng bi đa năng
07936-3710001 Bộ tháo vòng bi
07WMF-KFF0200 Bộ nắn điện áp cụm trục
07965-VM00100 Cụm bạc A
07931-KF00100 Cụm bạc B
07965-VM00200 Cụm trục
07746-0030100 Dụng cụ đóng, 40 mm
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07746-0041100 Định vị, 28 mm
07746-0040500 Định vị, 20 mm
07946-1870100 Dẫn hướng, 28 x 30 mm
07HMD-MR70100 Dẫn hướng dụng cụ đóng, 35 mm
07746-0050300 Đầu tháo vòng bi, 12 mm
07746-0050100 Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07746-0010100 Dẫn hướng, 32 x 35 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07746-0010200 Dẫn hướng, 37 x 40 mm
07746-0040400 Định vị, 17 mm
07748-0010001 Bộ tháo phớt dầu
07747-0010100 Thân đóng phớt giảm xóc
Khung & gầm xe
07747-0010300 Dẫn hướng, 27,2 mm
07702-0020001 Cờ lê chốt
07916-KM10000 Dụng cụ mở đai ốc
07GMD-KS40100 Trục bộ tháo vòng bi
07948-4630100 Bộ tháo vòng bi, 34,5 mm
07947-KA20200 Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35,2 mm
07946-3710701 Dẫn hướng đóng vòng bi
07947-SB00200 Dụng cụ đóng phớt dầu, 53,5 mm
07914-SA50001 Kìm kẹp phe cài
07XMZ-MBW0101 Bộ tiếp hợp kiểm tra
Hệ thống điện
07HGJ-0020100 Bộ nắn điện áp đỉnh

1-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐI BÓ DÂY & CÁP
LOẠI ABS

ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC ĐẦU NỐI 4P CÔNG
NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN PHANH SAU TẮC PHA/CỐT

ĐẦU NỐI 3P (Đen)


CÔNG TẮC CÒI

DÂY CÔNG ĐẦU NỐI 3P (Đỏ)


TẮC ĐỀ CÔNG TẮC BÁO RẼ

DÂY PHANH PHÍA SAU

ỐNG DẦU A PHANH TRƯỚC


A
B

DÂY CÒI BÁO


5° C
A
B
DÂY BÁO RẼ TRƯỚC

TIẾP XÚC

BÓ DÂY CHÍNH DÂY KHÓA YÊN ỐNG DẦU B PHANH TRƯỚC

DÂY NẮP XĂNG

A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY (-) BÌNH ĐIỆN

1-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS

ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC NGẮT DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC ĐẦU NỐI 4P
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN PHANH SAU CÔNG TẮC PHA/CỐT

ĐẦU NỐI 3P (Đen)


CÔNG TẮC CÒI

DÂY CÔNG
ĐẦU NỐI 3P (Đỏ)
TẮC ĐỀ
CÔNG TẮC BÁO RẼ

CÁP NỐI CBS


DÂY PHANH PHÍA SAU
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
A
B

5° C DÂY CÒI BÁO

A
B
DÂY BÁO RẼ TRƯỚC

TIẾP XÚC

BÓ DÂY CHÍNH DÂY KHÓA YÊN

DÂY NẮP XĂNG

A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY (-) BÌNH ĐIỆN

1-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại ABS

DÂY NẮP
RƠ LE ĐẦU NỐI 16P (Xám) XĂNG
ĐÈN BÁO RẼ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY KHÓA
YÊN

DÂY GA B
A
DÂY GA A
ỐNG DẦU A BÓ DÂY
PHANH TRƯỚC CHÍNH
B
B DÂY KHÓA
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG YÊN
HỒ ĐO TỐC ĐỘ A

BÓ DÂY
CHÍNH
DÂY NẮP XĂNG

DÂY NẮP XĂNG DÂY KHÓA


YÊN

DÂY CÒI

BÓ DÂY
C CHÍNH

DÂY MÁT KHUNG


TIẾP XÚC

BÓ DÂY
CHÍNH
C
A : DÂY KHÓA ĐIỆN
B : DÂY ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN
C : DÂY MÁY PHÁT

1-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS

DÂY NẮP
RƠ LE ĐÈN ĐẦU NỐI 16P (Xám) XĂNG
BÁO RẼ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY KHÓA
YÊN

DÂY GA B
A
DÂY GA A
ỐNG DẦU BÓ DÂY
PHANH TRƯỚC CHÍNH
B
B DÂY KHÓA
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG
HỒ ĐO TỐC ĐỘ YÊN
A

BÓ DÂY
CHÍNH
DÂY NẮP XĂNG

DÂY NẮP XĂNG DÂY KHÓA


YÊN

DÂY CÒI

BÓ DÂY
C CHÍNH

DÂY MÁT KHUNG


TIẾP XÚC

BÓ DÂY
CHÍNH
C
A : DÂY KHÓA ĐIỆN
B : DÂY ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN
C : DÂY MÁY PHÁT

1-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại ABS

DÂY (+) BÌNH ĐIỆN BỘ ĐIỀU KHIỂN DÂY CÒI BÁO C D A B


THÔNG MINH

BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

BÓ DÂY
ĐẦU NỐI (8P) CHÍNH
ĐÈN PHA

D
C
C

A
B
A B D G
F
TIẾP XÚC
E DÂY ABS

DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH TRƯỚC

E
TIẾP XÚC

A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY PHANH PHÍA SAU
D : ỐNG DẦU A PHANH TRƯỚC
E : ỐNG DẦU B PHANH TRƯỚC
F : ỐNG A PHANH TRƯỚC
G: ỐNG B PHANH TRƯỚC

1-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS

DÂY (+) BÌNH ĐIỆN BỘ ĐIỀU KHIỂN DÂY CÒI BÁO C D A B


THÔNG MINH

BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

BÓ DÂY
ĐẦU NỐI (8P) CHÍNH
ĐÈN PHA

tối đa 5 mm
C
A

D
B
C
A

A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY PHANH PHÍA SAU
D : ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC

1-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

ỐNG DẪN XĂNG DÂY BƠM XĂNG ỐNG XẢ XĂNG ỐNG DẪN XĂNG

TIẾP XÚC

B
A

B A C

B
A

DÂY BUGI
Loại CBS

D
B ỐNG XẢ XĂNG
C A

B
A
C
B A C

A : DÂY GA A
B : DÂY GA B
C : DÂY PHANH PHÍA SAU
D : DÂY CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

1-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Loại CBS Loại ABS

B B A
A

C B
ỐNG DẪN XĂNG ỐNG DẪN XĂNG

D
D
D A
TIẾP XÚC TIẾP XÚC

ỐNG DẪN XĂNG


D

Loại CBS

A B
D
C

A B
ỐNG XẢ ABS
C (Chỉ loại ABS)

VÙNG XẢ

B
A B

A : DÂY MÁY PHÁT A


B : BÓ DÂY CHÍNH
C : DÂY KHÓA YÊN
D : DÂY CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

1-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

ỐNG NỐI
HỘP LỌC GIÓ

TRÊN

TRÁI

DÂY VAN ĐIỆN TỪ


CẦM CHỪNG NHANH

DÂY CẢM
DÂY KIM PHUN BIẾN TP

ỐNG DẪN XĂNG

DÂY CẢM BIẾN O2

DÂY GA A

DÂY GA B

PHÍA TRƯỚC

DÂY BUGI

DÂY PHANH PHÍA SAU

ỐNG
DUNG
DỊCH LÀM
MÁT C

1-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI ABS

TRÊN TRÊN
A B

TRÊN
E

B
D
TRÊN
TRÊN
ỐP BẢO VỆ
CẢM BIẾN VS

PHÍA TRƯỚC

DÂY CẢM BIẾN VS

A BÓ DÂY CHÍNH

DÂY CẢM BIẾN VS

KÝ HIỆU VÀNG
C
ỐP BẢO VỆ TRÊN
CẢM BIẾN VS
A

F
PHÍA TRƯỚC
DÂY MÁY PHÁT

KẸP DÂY
MÁY PHÁT

DÂY MÁY PHÁT

BÓ DÂY CHÍNH

A : ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT A


B : ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT B
C : ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT C
D : ỐNG NHÁNH
E : ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY
F : ỐNG XẢ BÌNH XĂNG PHỤ

1-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Loại CBS

TRÊN TRÊN
A B

TRÊN E
B TRÊN

ỐP BẢO VỆ TRÊN
CẢM BIẾN VS D

PHÍA
TRƯỚC

DÂY CẢM BIẾN VS

A BÓ DÂY CHÍNH

DÂY CẢM BIẾN VS


KÝ HIỆU VÀNG
C
TRÊN

ỐP BẢO VỆ
CẢM BIẾN VS F
A PHÍA TRƯỚC

DÂY MÁY PHÁT

KẸP DÂY
MÁY PHÁT

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY MÁY PHÁT

A : ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT A


B : ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT B
C : ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT C
D : ỐNG NHÁNH
E : ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY
F : ỐNG XẢ BÌNH XĂNG PHỤ

1-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

ỐNG THÔNG HƠI


ỐNG THÔNG HƠI
VÁCH MÁY ỐNG NHÁNH VÁCH MÁY CHẮN BÙN TRONG PHÍA SAU B
B
TRÊN
A

CHẮN BÙN
TRONG
PHÍA SAU

DÂY KIM PHUN ỐNG THÔNG HƠI


VÁCH MÁY
E
ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG C
XẢ
XĂNG

DÂY GA B
DÂY GA A

BÓ DÂY

D
C

CHẮN BÙN TRONG PHÍA SAU

A : ỐNG BÌNH XĂNG PHỤ


B : ỐNG XẢ BÌNH XĂNG PHỤ
C : DÂY CẢM BIẾN VS
D : DÂY CẢM BIẾN IAT
E : DÂY VAN ĐIỆN TỪ CẦM CHỪNG NHANH

1-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Ổ CẮM PHỤ KIỆN


(Chỉ dành cho ACA150CAF)
KHUNG XE
BÓ DÂY CHÍNH DÂY ĐÈN HẬU DÂY KHÓA YÊN

TẤM CHẮN BÙN

ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY ĐÈN HẬU

DÂY KHÓA YÊN

DÂY ĐÈN SOI


BIỂN SỐ

DÂY Ổ CẮM PHỤ KIỆN DÂY ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ


(Chỉ dành cho ACA150CAF)

1-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT


HỆ THỐNG BƠM XĂNG CÓ CHỨC NĂNG NHẮC NGHẼN BỘ LỌC

BÌNH XĂNG
BỘ LỌC ỐNG THÔNG HƠI

BƠM XĂNG
MỰC XĂNG

ĐƯỜNG
THÔNG HƠI

BUỒNG BƠM XĂNG

Tới KIM PHUN XĂNG

LỌC XĂNG

: Đường hút khí khi bị nghẽn lọc xăng

: Đường xả khí trong điều kiện lọc xăng bình thường

: Lưu lượng xăng trong điều kiện lọc xăng bình thường

Hệ thống bơm xăng của đời xe này bao gồm các bộ phận sau:
– Buồng bơm xăng
– Lọc xăng
– Đường thông hơi
– Bộ lọc khí ống thông hơi
Trong điều kiện bình thường, buồng bơm xăng hút xăng qua lọc xăng sau đó bơm xăng tới kim phun.
Khi lọc xăng bị tắc, xăng sẽ được hút vào buồng bơm thông qua đường ống thông hơi để giữ cho xe vận hành. Bộ lọc
ống thông hơi được đặt bên trên phía trong bình xăng. Khi xăng được tiêu thụ tới mức bộ lọc ống thông hơi vượt trên
mức xăng, một lượng không khí nhất định sẽ được đưa vào buồng bơm thông qua bộ lọc ống thông hơi và đường
ống thông hơi. Lượng khí hút vào này sẽ làm "thiếu nhiên liệu", giảm năng suất động cơ và từ đó thông báo cho lái xe
biết rằng đang nghẽn lọc xăng. Triệu chứng này sẽ như một lời nhắc nhở thay thế bộ lọc.
Hệ thống này giúp lái xe không cần thay thế lọc xăng theo một khoảng thời gian cố định, bởi lái xe sẽ thấy có triệu
chứng và thông báo nghẽn bộ lọc khi đang sử dụng xe.
Xe vẫn sẽ vận hành bình thường khi mức xăng trong bình vẫn duy trì phía trên bộ lọc ống thông hơi bởi vì không khí
sẽ không thể vào trong buồng bơm, thậm chí khi lọc xăng bị tắc.
Nếu trong bình vẫn còn xăng nhưng vẫn có những triệu chứng như tính năng hoạt động của động cơ yếu, thiếu xăng
hoặc không khởi động được động cơ, hãy thực hiện kiểm tra nguồn cấp xăng .
Nếu thay thế lọc xăng, phải thiết lập ECM để tránh quá nhiều xăng.

1-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CÓ PHÁT HIỆN ĐIỆN ÁP BÌNH ĐIỆN
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Việc vận hành hệ thống ngắt động cơ tạm thời được xác định khi ECU phát hiện điện áp bình điện lúc động cơ khởi
động đề (quay máy).
Khi điện áp phát hiện thấp hơn mức quy định do bình điện hỏng hóc hoặc xuống cấp, hệ thống ngắt động cơ tạm thời
sẽ không kích hoạt, bởi vì nếu động cơ đã dừng thì sẽ không khởi động lại ở điện áp quá thấp.

VẬN HÀNH HỆ THỐNG


• ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH
– Điện áp bình điện (phát hiện trong mạch nội bộ ECM, không phải điện áp đo giữa các cực bình điện) lớn hơn 9,5 V
khi quay máy động cơ bằng công tắc đề.
– Công tắc ngắt động cơ tạm thời ở vị trí "IDLING STOP".
– Cảm biến ECT phát hiện nhiệt độ dung dịch làm mát cao hơn 60°C (hoàn thành quá trình làm nóng động cơ).
– Tốc độ cầm chừng động cơ tối thiểu là 1700 ± 100-1.
• VẬN HÀNH HỆ THỐNG KHI XE DỪNG
– Sau khi cảm biến VS phát hiện tốc độ xe đã đạt nhanh hơn 10 km/giờ, khi cảm biến TP phát hiện tay ga đóng
hoàn toàn và cảm biến VS phát hiện 0 km/giờ, trong 3 giây, ECM tắt phun xăng để dừng động cơ, bắt đầu vận
hành ngắt động cơ tạm thời.
• VẬN HÀNH HỆ THỐNG KHI XE KHỞI ĐỘNG LẠI
– Trong khi vận hành tính năng ngắt động cơ tạm thời, động cơ khởi động lại và xe bắt đầu chạy khi cảm biến TP
phát hiện vận hành tay ga.

Sau khi động cơ khởi động bằng đề, nếu điện áp phát hiện thấp hơn mức quy định do bình điện hỏng hoặc xuống
cấp, xe sẽ không kích hoạt ngắt động cơ tạm thời cho dù hệ thống vẫn vận hành bình thường.
Nếu xe không kích hoạt ngắt động cơ tạm thời khi công tắc ngắt động cơ tạm thời ở vị trí "IDLING STOP", hãy kiểm
tra bình điện và thay mới nếu cần.

HÌNH ẢNH HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VẬN HÀNH NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

Điều kiện bình điện: tốt Điều kiện bình điện:


Mức bình điện
(mới) xấu (hỏng hóc)
(điện áp)

Cho phép vận hành ngắt Cho phép vận hành


động cơ tạm thời ngắt động cơ tạm thời

Mức bình điện


(điện áp) khi
cho phép vận
hành ngắt động
cơ tạm thời là
9,5V

Không cho phép vận hành


Mức bình điện ngắt động cơ tạm thời
(điện áp) khi
động cơ
không khởi
động được Động cơ không thể khởi động lại

Thời gian thực hiện hành trình

1-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

LỊCH BẢO DƯỠNG


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM


THAM
X1.000 km 1 6 12 18 24 30 36 TRA THAY THẾ
HẠNG MỤC LƯU Ý KHẢO
X1.000 0,6 4 8 12 16 20 24 HÀNG ĐỊNH KỲ
TRANG
dặm NĂM
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K K
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T T 2-7
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V V
BUGI K T K T K T
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K K 2-21
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T T 2-15
MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V V
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG K K K K K K K K

DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT LƯU Ý 4 K K K K 3 năm
TẢN NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K K
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K T K
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 4 2 năm 2-33
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K K
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K K 2 năm
MÒN GUỐC PHANH/MÁ K K K K K K K
PHANH
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K K K 3-26
* HOẠT ĐỘNG CỦA KHOÁ K K K K K K
PHANH
ĐIỂM RỌI ĐÈN PHA K K K K K K K 4-45
** MÒN GUỐC LY HỢP K K K
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K K
* GIẢM XÓC K K K K K K K
* ỐC, BU LÔNG, CHỐT K K K K K
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K K
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

1-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG································ 2-2 ĐẦU QUY LÁT ······································· 2-21

BỘ BƠM XĂNG········································ 2-4 XI LANH/PISTON ··································· 2-27

BÌNH XĂNG ·············································· 2-6 TRUYỀN ĐỘNG ····································· 2-28

LỌC GIÓ ··················································· 2-7 HỘP GIẢM TỐC CUỐI ··························· 2-33

BỘ HỌNG GA··········································· 2-8 MÁY PHÁT/ĐỀ ······································· 2-36

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ·························· 2-14 VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ··························· 2-37

HỆ THỐNG LÀM MÁT···························· 2-17 CỤM ĐỘNG CƠ ····································· 2-39

2-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG


NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

• Không làm cong hoặc xoắn ống dẫn xăng.


• Ốp giữa 3-9

• Đầu nối 5P bơm xăng

• Để nổ cầm chừng cho tới khi chết máy.

• Dây cực âm (–) bình điện 4-43

• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi có thể
tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Mở khóa vòng hãm con trượt của khớp nối nhanh bằng
cách kéo lên hết.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy giữ và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối lên ống nối bơm xăng/kim phun cho đến khi
chốt giữ có tiếng kêu "CÁCH".
Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu động cơ vào cuối
ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận đã tháo, BẬT khóa điện.
(Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.

2-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3

KIỂM TRA ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU


• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng)
[A]
[B]
• Gắn đồng hồ đo áp suất nhiên liệu, dẫn hướng và cổ góp.
[A] Đồng hồ đo áp suất: 07406-0040004
[B] Cổ góp đồng hồ đo áp suất 07ZAJ-S5A0111
[D]
[C] Ống dẫn, 9 mm/9 mm: 07ZAJ-S5A0120
[D] Ống dẫn, 6 mm/9 mm: 07ZAJ-S5A0130
[C] [E] Ống nối, 6 mm/9 mm: 07ZAJ-S5A0150

• Tạm thời nối dây dương và âm vào bình điện và đầu nối
5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất xăng.
từ BƠM XĂNG Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau.
– Rò rỉ đường ống xăng
– Bất kỳ rung hoặc lắc bất thường của kim đo trong khi đọc
[E] thiết bị đo áp suất.
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc xăng. 2-5
tới KIM PHUN XĂNG • Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế bộ bơm xăng.
(ống dẫn xăng)
2-4

KIỂM TRA LƯU LƯỢNG XĂNG


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng)
từ BƠM XĂNG
• Đặt đầu ống vào bình chứa xăng. Dùng khăn thấm xăng
tràn ra.
• Bơm xăng hoạt động trong 2 giây. Lặp lại 5 lần để đảm bảo
đầy đủ thời gian đo.
Tiêu chuẩn: Tối thiểu 82 cm3 / 10 giây
• Nếu lưu lượng thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như
sau:
– Tắc ống xăng
– Bộ bơm xăng
– Tắc lọc xăng
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng. Điều
chỉnh xăng trong bình cho tới khi vạch đồng hồ báo xăng
[A]
[A] nằm trong phạm vi quy định và kiểm tra lưu lượng
xăng.
PHẠM VI QUY ĐỊNH: một vạch (không nhấp nháy)
• Nếu lưu lượng xăng trên mức quy định, hãy kiểm tra các
phần khác xem có hư hỏng gì không.
• Nếu lưu lượng xăng nằm trong phạm vi cho phép, hãy thay
thế lọc xăng. 2-5

2-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG

12 N·m

• Khớp nối nhanh bên bơm xăng 2-2


• Ốp giữa 3-9
• Nới lỏng ốc theo đường chéo trong vài bước.
• Cẩn thận tháo bộ bơm xăng ra khỏi bình xăng để tránh hư hỏng cảm biến mực xăng.
• Bôi tối đa 1 g dầu động cơ vào phớt O và lắp vào bộ bơm xăng.
• Siết các ốc tấm định vị bơm xăng theo thứ tự quy định như hình vẽ.
• Tắc xăng hoặc bị hư hỏng nặng.

• Hỏng bơm xăng và kiểm tra.

2-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4


• Nới lỏng móc treo ở bộ hãm bằng cách kéo nhẹ nhàng ra.
• Xoay bộ lọc theo chiều kim đồng hồ.
• Kéo bộ lọc lên và tháo ra khỏi bơm xăng.
• Khớp dấu tam giác trên bộ lọc với thân bơm xăng.
• Xoay bộ lọc ngược chiều kim đồng hồ cho tới khi móc treo khớp hoàn toàn bộ hãm.
• Nếu thay lọc xăng, phải khởi tạo ECM 2-11

2-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG

• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2


• Sàn để chân 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13

2-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ

3,5 N·m

1,1 N·m

2,1 N·m

Trái

• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-32
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Hộp đựng đồ 3-8

2-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA

8,5 N·m

2,1 N·m

Trái

• Hộp đựng đồ 3-8

• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-10

• Vệ sinh và kiểm tra bộ họng ga.

2-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

3,4 N·m 3,4 N·m

• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không tháo vít sơn trắng và cảm biến TP. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không được nới lỏng hoặc vặn vít sơn màu trắng của trống ga. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-10

ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ


• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Lực mở vít khí rỗi tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN:
ACA150CAF: 2-1/4 vòng ra
ACA125CBF: 2 vòng ra

2-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC đang
được lưu trong ECM, chế độ cài đặt lại cảm biến TP sẽ
[A] [B]
không bắt đầu theo quy trình dưới đây.
• Ốp trên phía trước 3-3
• Sàn để chân 3-10
• Ngắt kết nối đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và đầu nối 2P
(Đen) [B] cảm biến ECT.

• Nối dụng cụ chuyên dụng vào DLC.


Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
[B] • Ngắn đầu nối cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
Nối: Hồng/trắng– Lục/cam
[A]

Lục/ Hồng/
cam trắng

• BẬT khóa điện, sau đó tháo dây nối từ đầu nối 2P (Đen)
cảm biến ECT trong vòng 10 giây khi đèn MIL đang nhấp
nháy (dạng đang nhận thiết lập lại).
[B] • Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy.
Sau khi tháo đoạn dây nối, đèn MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn SÁNG (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu
trong vòng 10 giây. tiên.
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.

Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL

trong vòng 10 giây.


0,3 giây
0,3 giây
0,1 giây

1,2 giây

Đang nhận thiết lập lại Thiết lập lại đã xong

2-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH KHỞI TẠO ECM
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ khởi tạo ECM sẽ không bắt đầu.
[A] • Thực hiện quy trình này khi thay mới bất kỳ bộ phận liên
quan tới xăng dưới đây.
[A] – Vít khí rỗi
– Bơm xăng/lọc xăng
– Kim phun
– Cảm biến O2
• Thực hiện quy trình này khi thay thế hoặc sửa chữa bất kỳ
phần động cơ nào sau đây.
– Đầu quy lát
– Xu páp/dẫn hướng xu páp/đế xu páp
– Xy lanh/piston/xéc măng piston
• Ốp trên phía trước 3-3
• Vặn vít khí rỗi theo lực mở quy định.
Mở ban đầu: 2 vòng ra
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
• Mở hết tay ga và giữ.
• Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
Mở và giữ.
Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy nhanh, đóng
tay ga và giữ trong hơn 3 giây.
• Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, TẮT khóa điện và
thử lại.
• Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
ĐÈN MIL BẬT Nhấp nháy nhanh • Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
• Khi thiết lập ECM thành công, đèn MIL sẽ lặp lại một nháy
ngắn.
• Nếu đèn báo dạng thành công, TẮT khóa điện.
• Nếu độ cao trên 2.000m, thực hiện cài đặt độ cao 2-12
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
Trong vòng 5 giây sau
khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ
trong hơn 3 giây.

Dạng thành công


(Một nháy ngắn lặp lại)

2-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu có lưu,
ECM không thể nhập chế độ cài đặt.
[A] • Cài đặt sẽ không thành công nếu động cơ được khởi động
trong quy trình.
[A] • Chọn CHẾ ĐỘ phù hợp đáp ứng trường hợp mô tả bên
dưới.
CHẾ ĐỘ 1: 0 – 2.000 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 2: 2.000 – 2.500 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 3: 2.500 – 3.500 m trên mực nước biển
CHẾ ĐỘ 4: 3.500 m hoặc cao hơn so với mực nước
biển
• Ốp trên phía trước 3-3
• Vặn vít khí rỗi theo lực mở quy định.
Mở ban đầu: 2 vòng ra
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
Mở
• Mở hết tay ga và giữ.
và • Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
giữ. CHẾ ĐỘ 1: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ tay ga trong hơn 3 giây.
ĐÈN MIL BẬT Nhấp nháy nhanh CHẾ ĐỘ 2, 3, 4: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp
nháy nhanh, đóng nhanh tay ga (đóng trong 0,5 giây/mở
trong 0,5 giây) trong thời gian quy định, sau đó đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
CHẾ ĐỘ 2: Đóng nhanh 1 lần
CHẾ ĐỘ 3: Đóng nhanh 2 lần
CHẾ ĐỘ 1: CHẾ ĐỘ 2, 3, 4:
CHẾ ĐỘ 4: Đóng nhanh 3 lần
Đóng 0,5 giây • Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, TẮT khóa điện và
Mở 0,5 giây thử lại.
Đóng và giữ. • Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
• Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
Trong vòng 5 giây lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
sau khi bắt đầu Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu
• Đèn MIL sẽ lặp lại nháy ngắn như số CHẾ ĐỘ đã chọn.
nhấp nháy nhanh, nhấp nháy nhanh, đóng nhanh • Nếu đèn báo dạng thành công mong muốn, TẮT điện.
đóng và giữ trong (đóng 0,5 giây/mở 0,5 giây), đóng • Nếu đèn MIL bắt đầu nháy chậm trong bước này trước khi
hơn 3 giây. và giữ trong hơn 3 giây. đèn báo dạng thành công, TẮT khóa điện và thử lại.
• Nếu số lần đèn MIL nháy và số CHẾ ĐỘ mong muốn khác
CHẾ ĐỘ 2: Đóng nhanh 1 lần nhau, TẮT khóa điện và thử lại.
CHẾ ĐỘ 3: Đóng nhanh 2 lần • Xoay vít khí rỗi theo lực mở quy định và kiểm tra tốc độ
CHẾ ĐỘ 4: Đóng nhanh 3 lần cầm chừng động cơ.
Dạng thành công (Lặp lại nháy ngắn):

CHẾ ĐỘ 1:

CHẾ ĐỘ 2:

CHẾ ĐỘ 3:

CHẾ ĐỘ 4:

2-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN

• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2

• Lắp khớp nối kim phun xăng vào kim phun xăng bằng cách khớp các vấu lại.

2-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

BƠM DẦU

LƯỚI LỌC DẦU

KIỂM TRA MỰC DẦU ĐỘNG CƠ


• Dựng xe trên bề mặt phẳng bằng chân chống đứng.
• Để nổ cầm chừng trong 3 – 5 phút.

• Đợi khoảng 2 – 3 phút.

Vạch • Tháo que/nắp thăm dầu và dùng vải sạch lau sạch dầu
trên trên que thăm dầu.
UPPER • Lắp que/nắp thăm dầu vào mà không cần vặn vít vào,
sau đó tháo ra và kiểm tra mực dầu.
Vạch • Nếu mực dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que, đổ thêm
dưới dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
LOWER
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy" hoặc loại dầu
tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

2-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Tháo bu lông xả và đệm kín.
• Xả hết dầu.
• Ráp bu lông xả dầu với đệm kín mới và siết chặt theo lực
siết quy định.
• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào vách máy.
• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
tốt không và thay thế nếu cần.
• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:
0,8 lít sau khi xả
0,9 lít sau khi rã máy
24 N·m

MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

20 N·m

• Tắc màn lọc hoặc bị hư hỏng nặng

2-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU

0-0,3 mm

10 N·m

• Dầu động cơ 2-15


• Stato 2-36
• Lắp phớt dầu vuông góc với đế stato cho tới khi ngang bằng với mặt đế stato.
• Lắp bánh răng bị động bơm dầu bằng cách thẳng hàng các rãnh với chốt trục bơm dầu.
• Kiểm tra bơm dầu

2-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG LÀM MÁT
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

Khi động cơ nguội: Khi động cơ nóng:

BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT

BỘ ỔN NHIỆT

THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT


Xả dung dịch làm mát

• Kiểm tra và thử hệ thống làm mát.

• Ốp két tản nhiệt 2-19


• Tháo bu lông xả két tản nhiệt, phớt O và xả dung dịch
làm mát trong két tản nhiệt.
• Tháo nắp két tản nhiệt.
• Lắp lại bu lông xả két tản nhiệt với phớt O mới lên két
tản nhiệt và siết chặt.

1,0 N·m

2-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Tháo bu lông xả và đệm kín ra khỏi
xi lanh và xả dung dịch làm mát trong động cơ.
• Ráp lại bu lông xả với đệm kín mới trên xi lanh.

Xả khí/Bổ sung dung dịch

• Đổ dung dịch làm mát vào bình qua cổ két tản nhiệt.
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3 phút.
• Tăng ga 3 - 4 lần để xả khí hệ thống.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Bôi dung dịch làm mát lên phớt O nắp tản nhiệt.
Ráp lại nắp tản nhiệt.

• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.

2-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT

6,0 N·m

17 N·m

1,0 N·m

BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT

10 N·m

• Ốp bình dự trữ 3-7

2-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT

5 – 10 mm

• Có thể bảo dưỡng bơm nước với động cơ đã lắp trên khung.
• Dung dịch làm mát 2-17
• Sàn để chân 3-10
• Không tra dầu động cơ lên phớt O này.
• Bôi keo bịt kín (Three Bond 5211C hoặc 1215 hoặc SHIN-ETSU-SILICONE KE45T hoặc LOCTITE 5060S
hoặc 5020 hoặc loại tương đương) vào phớt cao su như hình vẽ.
• Bôi dung dịch mỡ chịu nhiệt (SUMICO MOLYPASTE 300 hoặc loại tương đương) vào khu vực khớp trục
bơm dung dịch làm mát với trục cam. Thẳng hàng chốt trên trục bơm nước với rãnh trên trục cam.
• Kiểm tra bộ ổn nhiệt.

2-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐẦU QUY LÁT
KHE HỞ XU PÁP
• Kiểm tra và điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35 °C).
• Ốp két tản nhiệt 2-19
• Ốp đầu quy lát 2-21
• Sàn để chân 3-10
• Quay tròn trục cơ một cách từ từ.
• Xác nhận TDC (điểm chết trên) ở kỳ nén bằng cách
kiểm tra độ chùng cò mổ. Nếu không bị chùng, xoay trục
cơ một vòng một cách từ từ và kiểm tra lại.

• Khe hở xu páp (Đặt thước kiểm tra khe hở giữa vít điều
chỉnh xu páp và thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp: 07908-KE90000
• Nới lỏng ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có thể
kéo nhẹ thước kiểm tra khe hở.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.

10 N·m

2-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT

5 – 10 mm

5 – 10 mm

ACA125CBF:

• Sàn để chân 3-10

• Bôi keo bịt kín (Three Bond 5211C hoặc 1215 hoặc SHIN-ETSU-SILICONE KE45T hoặc LOCTITE
5060S hoặc 5020 hoặc loại tương đương) vào đầu quy lát và mặt ăn khớp phớt cao su như hình vẽ.

TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
[B] • Xả dung dịch làm mát 2-17
• Xả dầu động cơ 2-15
• Bộ họng ga 2-8
• Ốp đầu quy lát 2-22
• Bơm nước 2-20
• Sàn để chân 3-10
• Đặt piston vào TDC (Điểm chết trên) ở kỳ nén.
[A] 2-21
• Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam ngang bằng
với mặt trên đầu quy lát và rằng dấu [B] trên nhông cam
hướng lên như hình vẽ (TDC ở kỳ nén).
Nếu ký hiệu nhông cam không hướng lên, xoay trục cơ
một vòng

• Tháo vít cần nâng xích cam.


• Tháo phớt O.
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100

2-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

5,0 N·m

10 N·m

8,0 N·m

• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía sau, sau đó tháo trục cam ra khỏi đầu
quy lát.
• Dùng ngón tay xoay bộ giảm áp. Đảm bảo rằng bộ giảm áp vận hành trơn tru và rằng đối trọng trở lại vị trí.

• Lắp trục cam sao cho lẫy mặt bích quay hướng ngược lại.
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía trước như hình vẽ.
• Cò mổ hút và xả có dấu nhận dạng, "I" là cò mổ hút và "E" là cò mổ xả.
• Dùng tua vít lắp trục cò mổ vào đầu quy lát sao cho khớp với các lỗ bu lông của trục với lỗ bu lông trên
đầu quy lát.
• Kiểm tra trục cam.

2-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

4,0 N·m

8,0 N·m

27 N·m

• Trục cam 2-22


• Cụm động cơ 2-39
• Ống xả/cổ xả 3-17
• Bugi 4-23
• Cảm biến O2 4-20
• Cảm biến ECT 4-19
• Tháo bu lông đầu quy lát.
• Nới lỏng ốc đầu quy lát theo đường chéo trong hai hoặc ba bước.
• Lắp dẫn hướng xích cam đồng thời căn thẳng các chốt với rãnh trên xi lanh và các đầu với rãnh trên vách
máy phải.

2-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

18 – 23 mm

18 – 23 mm

• Tháo móng xu páp bằng dụng cụ chuyên dụng.


Dụng cụ nén lò xo xu páp: 07757-0010000
Ống nối dụng cụ nén lò xo xu páp: 07959-KM30101
• Dùng dụng cụ doa dẫn hướng xu páp để cạo hết muội các bon trước khi đo dẫn hướng. Đưa dụng cụ
doa [1] vào từ phía buồng đốt của đầu quy lát và luôn xoay dụng cụ theo chiều kim đồng hồ.
Doa dẫn hướng xu páp, 5,0 mm: 07984-MA60001
• Đỡ đầu quy lát và đóng dẫn hướng xu páp ra ngoài đầu quy lát từ phía buồng đốt.
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,8 mm: 07942-MA60000
• Đóng dẫn hướng xu páp mới vào đầu quy lát theo chiều cao quy định từ phía đầu quy lát.
VẤU DẪN HƯỚNG XU PÁP:
ACA150CAF: HÚT: 10,65 ± 10,95 mm, XẢ: 11,05 – 11,35 mm
ACA125CBF: HÚT/XẢ: 10,55 – 10,85 mm
Dụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp: 07743-0020000
• Lắp giá giữ bơm dung dịch làm mát sao cho khớp các chốt vào lỗ trên đầu quy lát.
• Sau khi siết chặt các bu lông, lau phần keo thừa dính trên vùng khớp bơm dung dịch làm mát và các bề
mặt khớp keo cao su ốp đầu quy lát.
• Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp.
• Kiểm tra bệ xu páp.

2-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CẦN TĂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-8
• Vít nâng tăng xích cam và phớt O.
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100
• Tháo các bu lông, cần nâng xích cam và gioăng.

• Kiểm tra hoạt động của cần tăng xích cam:


– Trục cần tăng xích cam không được chạm vào thân khi
bị đẩy.
– Khi dùng hãm tăng cam để xoay theo chiều kim đồng hồ,
trục cần tăng cam sẽ được kéo vào thân. Dẫn hướng
trục sẽ nhô ra ngoài thân khi hãm tăng cam nới lỏng.

• Gioăng mới tới cần tăng xích cam.


4,0 N·m • Tra dầu động cơ vào phớt O mới.

2-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

XI LANH/PISTON

9,0 N·m

179,0 – 180,0 mm

179,0 – 180,0 mm

Bl/W Y/Bu

• Đầu quy lát 2-21


• Kéo xéc măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở.
• Cẩn thận lắp xéc măng vào các rãnh xéc măng sao cho các vạch dấu hướng lên trên.
• Ráp piston vào với dấu “IN” hướng về phía cổ hút.
• Miệng của kẹp chốt piston không nằm trùng với phần khuyết trên piston.
• Kiểm tra piston và xéc măng.
• Kiểm tra xy lanh

2-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
ACA125CBF ACA150CAF

59 N·m

49 N·m

10 N·m

• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục của ốp vách máy trái.

• Kiểm tra đai truyền động.

2-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

59 N·m

• Ốp vách máy trái 2-28


• Giữ má puly chủ động bằng dụng cụ chuyên dụng và tháo đai ốc bắt má puly chủ động.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Tháo cụm mặt dẫn động động di động đồng thời giữ mặt sau và vấu má puly chủ động.
• Lau sạch dầu mỡ trên bi văng và mặt dẫn động di động.
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên mặt dẫn động và đai truyền động.
Lắp cụm mặt dẫn động di động lên trục cơ đồng thời giữ giá bi văng và vấu lồi mặt dẫn động.
• Đặt đai truyền động và lắp má puly chủ động trong khi khớp các chốt với chốt trên trục cơ.
Đảm bảo rằng má puly chủ động đã được đặt khít vào vấu lồi mặt dẫn động.
• Kiểm tra đối trọng con lăn và má puly chủ động di động.

2-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG

49 N·m

• Ốp vách máy trái 2-28


• Giữ ly hợp ngoài bằng dụng cụ chuyên dụng. Sử dụng dụng cụ chuyên dụng. Khi nới đai ốc khóa. Giữ
bánh sau hoặc phanh sau sẽ làm hỏng hệ thống giảm tốc cuối.
Vam giữ vô lăng điện: 07725-0040001
• Giữ cụm ly hợp/puly bị động và nén lò xo mặt bị động bằng cách xoay mặt bị động di động theo chiều kim
đồng hồ cho tới khi dừng lại.
Tháo dây đai truyền động ra khỏi ly hợp/bộ puly bị động đồng thời tháo ly hợp/bộ puly bị động ra khỏi trục bị
động.
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên mặt dẫn động và đai truyền động.
• Lắp ly hợp ngoài sao cho thẳng các đường rãnh với rãnh trục dẫn động. Ráp vòng đệm và đai ốc vỏ ly hợp.
Giữ cụm ly hợp/puly bị động và nén lò xo mặt dẫn động bằng cách xoay mặt bị động di động theo chiều kim
đồng hồ cho tới khi dừng lại.

2-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

54 N·m

• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu bộ nén với các lỗ của ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
• Tháo đai ốc puli bị động/ly hợp bằng dụng cụ chuyên dụng.
Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm: 07GMA-KS40100
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly.
Lắp mặt bị động di động lên mặt bị động. Lắp con lăn dẫn hướng và chốt dẫn hướng.
• Bôi 1,7 – 2,2 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3 hoặc IDEMITSU AUTOREX B hoặc NIPPON OIL POWERNOC
WB3 hoặc loại tương đương) vào mỗi rãnh dẫn hướng.
• Móc đầu lò xo guốc ly hợp vào lỗ guốc ly hợp sao cho các đầu dài đối diện lỗ trung tâm và đầu ngắn đối
diện lỗ guốc bên cạnh như hình vẽ.
• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên trên cụm puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu của bộ nén với lỗ ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
Nén lò xo mặt bị động sao cho thẳng khe các ren mặt bị động với lỗ đĩa truyền động và lắp ốc puly bị động/
ly hợp.
• Kiểm tra ly hợp ngoài, guốc ly hợp và mặt bị động

2-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi

ACA150CAF:

[B]

[A]

ACA125CBF:

[B]

[A]

• Tháo vòng bi và vòng bi kim.


Bộ tháo vòng bi, 20 mm: 07936-3710600
Cần tháo vòng bi: 07936-3710100
Quả tháo: 07741-0010201
• Lắp vuông góc vòng bi mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới
bằng dụng cụ chuyên dụng.
[A] Dụng cụ đóng: 07749-0010000, Định vị, 28 mm: 07746-0041100
• Bôi 7,3 – 8,3 g mỡ (Shell ALVANIA R3 hoặc IDEMITSU AUTOREX B hoặc NIPPON OIL POWERNOC
WB3 hoặc loại tương đương) lên mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
• ACA150CAF: Đặt vòng bi kim sao cho mặt bít kín hướng lên trên. Ấn vòng bi kim vào mặt bị động cho tới
khi khít hoàn toàn với bề mặt bị động như hình vẽ bằng dụng cụ chuyên dụng.
[B] Dụng cụ đóng: 07749-0010000, Dẫn hướng, 28 x 30 mm: 07946-1870100, Định vị, 20 mm: 07746-0040500
• ACA125CBF: Ấn vòng bi kim vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với bề mặt bị động như hình vẽ
bằng dụng cụ chuyên dụng. Lắp phớt dầu với mặt bịt kín hướng lên trên.
[B] Dụng cụ đóng: 07749-0010000, Dẫn hướng, 28 x 30 mm: 07946-1870100, Định vị, 20 mm: 07746-0040500

2-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỘP GIẢM TỐC CUỐI


THAY DẦU GIẢM TỐC
• Đặt khay xả dầu dưới hộp giảm tốc cuối để hứng dầu.
• Từ từ xoay bánh sau và xả dầu.

23 N·m

• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

Vạch dưới

2-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

23 N·m

• Giảm tốc cuối có thể được bảo dưỡng với động cơ đã lắp trong khung.
• Dầu truyền động cuối
• Ly hợp/puly bị động 2-30
• Bánh sau 3-24
• Guốc phanh sau 3-31
• Cảm biến VS 4-21
• Nới lỏng các bu lông hộp giảm tốc cuối theo đường chéo.
• Siết chặt lỏng các bu lông hộp giảm tốc cuối và bu lông xả theo đường chéo theo lực siết quy định.

2-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ VÒNG BI

[B] [A] [C]

VÁCH MÁY TRÁI HỘP GIẢM TỐC CUỐI

0,2 – 0,8 mm

[C]
[A]
[B]

1,0 – 1,4 mm

• Trục truyền động/phớt dầu


– [A] Cụm bạc: 07965-GM00100
– [B] Cụm trục: 07965-1660200
– [C] Cụm ống nối bạc: 07965-GM00200

2-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

MÁY PHÁT/ĐỀ

10 N·m

69 N·m 8,5 N·m

• Máy phát/stato có thể được bảo dưỡng với động cơ đã lắp trong khung.
• Ốp trên ống chính 3-13
• Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo ốc.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Vô lăng điện
Vam kéo vô lăng điện: 07733-0010000
• Tẩy nhờn trục cơ và vô lăng điện kỹ càng.
• Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp đường rãnh trên vô lăng với then bán nguyệt.
• Lắp quạt làm mát sao cho thẳng vấu của nó với lỗ trên vô lăng điện.

2-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ

[B]

[A]

Những bộ phận sau bắt buộc phải được tháo trước khi tháo vách máy.
• Xi lanh/Piston 2-27
• Truyền động 2-28
• Máy phát/đề 2-36, Đế stato 2-16, Bánh răng bơm dầu bị động 2-16
• Cụm động cơ 2-39
• Chân chống đứng 3-16
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo 2 - 3 bước.
• Đặt vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới và tách ra.
• [A] Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001
• [B] Cảo vòng bi đa năng: 07631-0010000

KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ


• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ đảo bằng một đồng hồ so.
Độ đảo: (Trái) 0,10 mm/(Phải) 0,05 mm

69,5 mm 57,0 mm

2-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

Miệng phớt dầu

0,4 – 1,0 mm

Tối thiểu 2 cm3

Tối thiểu 3 cm3

Tối thiểu 2 cm3

[B] [D]

[A] [C]

• Kéo trục cơ vào cụm vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn đồng thời đặt thanh truyền vào khe hở măng song
xi lanh trên vách máy trái.
[A] Bộ nắn điện áp cụm trục: 07WMF-KFF0200
[B] Cụm bạc A: 07965-VM00100
[C] Cụm bạc B: 07931-KF00100
[D] Cụm trục: 07965-VM00200
• Dùng dụng cụ chuyên dụng lắp vuông góc phớt dầu vào vách máy trái sao cho độ sâu từ mặt vách máy
trái là 0,4 – 1,0 mm.
Dụng cụ đóng, 40 mm: 07746-0030100
Dẫn hướng dụng cụ đóng, 35 mm: 07HMD-MR70100
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1207B hoặc Three bond 1215 hoặc LOCTITE 5060S hoặc 5020, hoặc loại
tương đương) vào bề mặt ăn khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ.
• Kiểm tra thanh truyền.

2-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ

26 N·m

69 N·m

49 N·m

• Lắp khớp nối nhanh 2-2


• Đầu nối cảm biến CKP/máy phát 2-36
• Ốp dưới 3-12
• Chắn bùn trong phía sau 3-14.
• Ống xả 3-17
• Đầu nối cảm biến ECT 4-19
• Đầu nối cảm biến VS 4-21

2-39
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
3. KHUNG & GẦM

ỐP THÂN ·················································· 3-2 CỔ LÁI ···················································· 3-23

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ··························· 3-16 BÁNH SAU ············································· 3-24

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG······················ 3-16 GIẢM XÓC SAU ····································· 3-25

ỐNG XẢ/CỔ XẢ······································ 3-17 CBS ························································ 3-26

BÁNH TRƯỚC ······································· 3-18 PHANH TRƯỚC····································· 3-28

GIẢM XÓC ·············································· 3-20 PHANH SAU··········································· 3-31

TAY LÁI ·················································· 3-22

3-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

ỐP THÂN
KHUNG & GẦM

[3]
[4] [17]

[1] [8]
[2]
[13]

[19]

[23]

[16] [15] [12]

[10]

[11]
[6]

[7]

[5]

[22]
[18]

[14]

[21]

[20] [9]

[1] Ốp trên phía trước 3-3 [10] Nắp nhiên liệu 3-7 [19] Chắn bùn trước 3-13
[2] Ốp trên trước 3-3 [11] Hộp đựng đồ 3-8 [20] Chắn bùn trong phía sau 3-14
[3] Ốp trang trí trước tay lái 3-4 [12] Ốp giữa 3-9 [21] Chắn bùn sau 3-14
[4] Ốp trước tay lái 3-5 [13] Ốp thân 3-9 [22] Chắn bùn trên phía sau 3-15
[5] Ốp sau tay lái 3-5 [14] Ốp trước 3-10 [23] Ốp bảo vệ cảm biến VS 3-15
[6] Tay dắt sau 3-6 [15] Sàn để chân 3-11
[7] Ốp trên đèn hậu 3-6 [16] Ốp dưới 3-12
[8] Ốp tay dắt sau 3-7 [17] Yên 3-12
[9] Ốp bình dự trữ 3-7 [18] Ốp trên ống chính 3-13

3-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp trước 3-10

3-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

• Đèn pha 4-43

ỐP TRANG TRÍ TRƯỚC TAY LÁI


ACA150CAF như hình vẽ:

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].


• Ốp trên phía trước 3-3

3-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI

• Ốp trang trí trước tay lái 3-4

ỐP SAU TAY LÁI

1,0 N·m

• Ốp trước tay lái 3-5

3-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY DẮT SAU

• Ốp tay dắt sau 3-7

ỐP TRÊN ĐÈN HẬU

• Tay dắt sau 3-6

3-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TAY DẮT SAU/ỐP BÌNH DỰ TRỮ

NẮP NHIÊN LIỆU

3-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
HỘP ĐỰNG ĐỒ

Dành cho loại ABS:

Dành cho loại CBS:

• Ốp trên đèn hậu 3-6


• Tháo đèn hộp đựng đồ.

3-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN

• Chắn bùn trên phía sau 3-15

ỐP GIỮA

• Ốp thân 3-9

3-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC

[A]

• Ốp giữa 3-9
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
SÀN ĐỂ CHÂN

• Ốp trước 3-10

3-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP DƯỚI

• Sàn để chân 3-11

YÊN XE

• Hộp đựng đồ 3-8

3-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN ỐNG CHÍNH

• Ốp trước 3-10
• Tháo cáp ra khỏi ốp trên ống chính.

CHẮN BÙN TRƯỚC

• Bánh trước 3-18

3-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRONG PHÍA SAU

[A]

10 N·m

• Lọc gió 2-7


• Bình dự trữ két tản nhiệt 2-19
• Ốc bắt dưới giảm xóc sau bên phải 3-25
• Tháo kẹp [A].

CHẮN BÙN SAU

• Ốp thân 3-9

3-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRÊN PHÍA SAU
[A]

• Hộp đựng đồ 3-8


• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

ỐP BẢO VỆ CẢM BIẾN VS

10 N·m
10 N·m

• Lọc gió 2-7

3-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHÂN CHỐNG ĐỨNG

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

29 N·m

• Ốp dưới 3-12

3-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ/CỔ XẢ

[1] đến [5]: Thứ tự siết 7,5 N·m

14,5 – 15,5 mm

[1]

[2]
29 N·m
[3]

[5]
[4]

59 N·m

10 N·m

3-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC

59 N·m

3-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

Chỉ loại ABS:

7,0 N·m

Lắp vòng bi theo số trong


hình.

20 N·m

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đóng vòng bi bên trái mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Đóng vuông góc vòng bi bên phải mới với phía bịt kín hướng ra ngoài cho đến khi vòng trong vừa khít
trên bạc cách.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe.

3-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC

64 N·m

Dành cho loại ABS:

30 N·m

• Chắn bùn trước 3-13


• Ốp trước 3-10
• Nới lỏng các bu lông dưới để tháo giảm xóc.
• Lắp ống giảm xóc vào cổ lái khi khớp rãnh với lỗ bu lông chốt trên.

3-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

83 mm

23 N·m

• Tháo phớt dầu.


Bộ tháo phớt dầu: 07748-0010001
• Đóng phớt dầu mới với mặt đánh dấu hướng lên trên theo hướng thẳng góc cho tới khi vừa khít.
Thân đóng phớt giảm xóc: 07747-0010100
Dẫn hướng, 27,2 mm: 07747-0010300
• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với một lượng nhất định.
DẦU GIẢM XÓC KHUYÊN DÙNG: KHL34-G10
DUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 53 ± 1,5 cm3
• Nén ống giảm xóc và đo mức dầu từ đỉnh ống giảm xóc.
MỰC DẦU GIẢM XÓC: 83 mm
• Kéo ống giảm xóc lên và lắp lò xo giảm xóc với phần mặt nghiêng hướng xuống dưới.

• Tháo và kiểm tra giảm xóc.

3-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY LÁI

Loại CBS như hình vẽ:

10 N·m

PHÍA TRƯỚC PHÍA SAU

Chỉ loại CBS:

59 N·m

• Ốp sau tay lái 3-5


• Ốp trên ống chính 3-13
• Đồng hồ đo tốc độ 4-46
• Khớp mép trong tay nắm bên trái với dấu đột trên tay lái.
• Lắp xi lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên.
• Khớp vấu với lỗ trên tay lái

3-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI

[B]

[A]

74 N·m
[C] [D] [H]

[E]

[C] [F] [G]

Mỡ đa dụng chịu áp lực


NLGI #2 (ALVANIA EP2 sản xuất
bởi Shell, EXCELITE EP2 sản xuất
bởi KYODO YUSHI CO., LTD.
hoặc loại tương đương)

• Tay lái 3-22


• Giảm xóc 3-20
• CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• VÒNG BI CỔ LÁI:
[C] Trục bộ tháo vòng bi: 07GMD-KS40100, [D] Bộ tháo vòng bi, 34,5 mm: 07948-4630100
• CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• VÒNG BI CỔ LÁI:
[E] Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35,2 mm: 07947-KA20200, [F] Dụng cụ đóng: 07749-0010000
[G] Dẫn hướng đóng vòng bi: 07946-3710701, [H] Dụng cụ đóng phớt dầu, 53,5 mm: 07947-SB00200
• Lắp ren trên. Giữ thân cổ lái và siết ren trên cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: Thực tế: 25 N·m/Hiển thị: 21 N·m
• Xoay cổ lái khóa vài lần để đặt vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên.
• Dùng tay siết chặt ren trên đồng thời giữ thân cổ lái, sau đó vặn và nới lỏng ren trên ngược chiều kim
đồng hồ khoảng 45 độ.
• Giữ ren trên bằng cờ lê chốt và siết chặt ốc khóa thân cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 74 N·m
• Tháo/lắp và kiểm tra cổ lái.

3-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU

26 N·m

118 N·m

• Chắn bùn trong phía sau 3-14.


• Ống xả/cổ xả 3-17
• Kiểm tra bánh.

3-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía đánh dấu hướng lên trên cho tới khi vừa khít
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 17 mm: 07746-0040400

GIẢM XÓC SAU


24 N·m

26 N·m

• Hộp đựng đồ 3-8

3-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CBS
ĐIỀU CHỈNH CBS
• Kiểm tra và điều chỉnh CBS khi đặt cổ lái theo hướng đi
thẳng.
• Điều chỉnh CBS sau khi tháo xi lanh chính CBS và/hoặc
dây phanh sau.
• Trước khi kiểm tra, kiểm tra hành trình tự do phanh sau.
• Kiểm tra vận hành sau.
– Bóp cần phanh sau và đảm bảo rằng bánh sau không
quay.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và dùng tay xoay
bánh. Và đảm bảo rằng bánh trước xoay êm.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và bóp mạnh cần
phanh sau. Ngoài ra, đảm bảo rằng bánh trước không
xoay.
• Nếu có điều gì bất thường, hãy điều chỉnh CBS như sau:
• Ốp trước tay lái 3-4

• Vặn điều chỉnh cho tới khi bề mặt cạnh lỗ đẩy nằm trên
bề mặt cạnh thân xi lanh chính.

6,4 N·m

• Kiểm tra để chắc rằng không có khe hở giữa chốt lỗ đẩy


và đầu rãnh khớp lỗ đẩy.
• Nếu có bất kỳ khe hở nào, vặn điều chỉnh cho tới khi
không có khe hở giữa chốt lỗ đẩy và đầu rãnh khớp lỗ
đẩy.
• Sau khi điều chỉnh, giữ điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
• Sau khi siết chặt ốc khóa, kiểm tra để chắc rằng không có
khe hở giữa chốt lỗ đẩy và đầu rãnh khớp lỗ đẩy.
• Bóp cần phanh sau vài lần.
• Kiểm tra xem khoảng cách giữa các cạnh không thay đổi
sau khi bóp phanh.

• Kiểm tra lại bề mặt cạnh của lỗ đẩy nằm trên bề mặt cạnh
của thân xy lanh chính.
• Hành trình tự do tay phanh sau

3-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHỈNH CÂN PHANH KẾT HỢP

1,0 N·m

1,0 N·m

4,3 N·m

4,5 N·m

• Ốp trước tay lái 3-4

• Điều chỉnh CBS 3-26

3-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
THAY THẾ DẦU PHANH
• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới dấu vạch
trên.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: DOT 3 hoặc 4

1,5 N·m

XI LANH PHANH CHÍNH

34 N·m

• Gắn xi lanh phanh chính cùng giá giữ với dấu "UP" hướng lên trên.

3-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

1,0 N·m

6,4 N·m

6,0 N·m

1,0 N·m

• Tháo phe cài.


Kìm kẹp phe cài: 07914-SA50001
• Kiểm tra xi lanh chính

NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH

17 N·m

• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.

3-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

34 N·m

30 N·m

• Kiểm tra xi lanh ngàm phanh.

17 N·m

5,4 N·m

3-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH SAU

10 N·m

• Bánh sau 3-24

• Nếu thay dây phanh, điều chỉnh CBS. 3-26.

3-31
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI ································· 4-2 HỆ THỐNG ĐÈN ···································· 4-43

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ························· 4-22 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ·························· 4-46

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN·································· 4-24 BỘ PHẬN ĐIỆN ······································ 4-49

ABS························································· 4-27 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda.4-51

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 4-82
..................................................................4-41
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ················· 4-42 .................................................................4-85

4-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


DTC Sự cố Chức năng dự phòng triệu chứng/hư hỏng Trang
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-1 4-5
• Điện áp thấp cảm biến ECT
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-2 4-6
• Điện áp cao cảm biến ECT
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-1 4-7
• Điện áp thấp cảm biến TP
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-2 4-8
• Điện áp cao cảm biến TP
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-1 4-9
• Điện áp thấp cảm biến IAT
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-2 4-10
• Điện áp cao cảm biến IAT
Hỏng cảm biến VS • Động cơ hoạt động bình thường
11-1 4-11
• Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
12-1 4-12
• Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa tắt
Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường
21-1 4-13
• Điện áp thấp cảm biến O2
Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường
21-2 4-14
• Điện áp cao cảm biến O2
Lỗi ECM EEPROM • Tốc độ cầm chừng động cơ không ổn định
• Không lưu giữ dữ liệu tự chẩn đoán
33-2 4-15
• Dữ liệu tự chẩn đoán không thể xóa bằng đầu
nối ngắn SCS
Hỏng cảm biến CKP • Động cơ ngừng hoạt động
52-1 4-15
• Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động
Lỗi máy phát • Động cơ ngừng hoạt động
52-2 4-16
• Lỗi mạch hoặc máy phát • Động cơ không khởi động
Lỗi van điện từ cầm chừng nhanh • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng
• Đầu nối van điện từ cầm chừng nhanh lỏng không ổn định
82-1 hoặc tiếp xúc kém 4-17
• Lỗi mạch hoặc van điện từ cầm chừng
nhanh
Lỗi mạch sơ cấp cuộn đánh lửa • Động cơ không khởi động
91-1 4-18
• Lỗi mạch hoặc cuộn đánh lửa • Kim phun và cuộn đánh lửa tắt

4-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI

ECM CẢM BIẾN CKP

VAN ĐIỆN TỪ
CẦM CHỪNG
NHANH

DLC CẢM BIẾN IAT

CẢM BIẾN VS

CẢM BIẾN TP

CẢM BIẾN ECT CẢM BIẾN O2 CUỘN KIM PHUN


ĐÁNH LỬA

4-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
R/W R/Br Bl/W
ECU, C&L CẦU CHÌ (15A) CẦU CHÌ ĐÈN, ĐỒNG HỒ (10A)
Bl/R Bl
RƠ LE
R CHÍNH KHÓA ĐIỆN
CẦU CHÌ CHÍNH G Bl/W
(25A)
R
CẦU CHÌ IGN (10A)

G
R/Y Bl/W
R
BÌNH ĐIỆN
Y Bl/W

G B2 N(-) S/RELAY A2 RƠ LE ĐỀ/SẠC

Bu/Y A22 PCB P(+) B1 R/Y


CẢM BIẾN
CKP
Br/Bl A24 VOUT

Bu/G A23 P-GND BATT A29 Bl/W


(52-1, 52-2)
W/R A21 IHU
BỘ BƠM XĂNG
W/Bu A10 IHV F-PUMP A5 Br/Y G Y Bl/W

W/Bl A11 IHW


IGN A1 Y/Bu Bl/W

Y/O A8 VCC (5V) CUỘN ĐÁNH LỬA


(8-1, 8-2)
Y/Bu A16 THR (91-1)
CẢM BIẾN TP
ECM
(33-2) BUGI
Gr/Bu A32 TA
INJ A4 P/Bu Bl/W
(9-1, 9-2)
CẢM BIẾN IAT
(12-1)
KIM PHUN XĂNG
G/O
P/W A33 TW
SOLV A27 O/Bl Bl/W Bl
(7-1, 7-2)
CẢM BIẾN ECT VAN ĐIỆN TỪ (82-1)
G/O G/O A7 SG CẦM CHỪNG NHANH

Bl Bl/O A30 O2
(21-1, 21-2)
CẢM BIẾN O2 M-TXD A14 W/Bu ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
P/G A31 SP-SE
(11-1) Bl/W
CẢM BIẾN VS G/Bl

Bu

CÔNG TẮC ĐÈN


ĐẦU NỐI SCS PHA/CỐT
Bl/W

O/W A20 K-LINE LED - H/L A26 W/G W

Br A28 SCS

G/Bl G/Bl A19 LG IMOID A15 Bu/R


DLC
G/Bl IMOAU A13 O/Bu CỤM ĐÈN PHA LED

ST-SW A9 Y/G

G/Bl Bl/G A18 ID-SW


BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
U PHASE C3 R/Y

G/Bl G G/W A17 SSTAND-SW


V PHASE C2 R/W
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
MÁY PHÁT/ĐỀ
W PHASE C1 R/Bu

A11 A1
B2 B1 C3 C2 C1
( ) : Số DTC/MIL
A22 A12
: Động cơ không khởi động khi phát hiện DTC/MIL

: Ngắn cực để đọc DTC

A33 A23
ĐẦU NỐI 33P A ĐẦU NỐI 2P B ĐẦU NỐI 3P C
(Bên ECM/cực dương) (Bên ECM/cực dương) (Bên ECM/cực dương)

4-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN ECT)
• Sàn để chân bên phải 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 33P (Đen) ECM

G/O

G/O P/W
P/W

5V

P/W
CẢM BIẾN TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không


• Thay mới cảm biến ECT 4-19, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây P/W.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN ECT)
• Sàn để chân bên phải 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 33P (Đen) ECM

G/O

G/O P/W
P/W

5V

P/W
CẢM BIẾN TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: P/W – G/O Có
• Thay mới cảm biến ECT 4-19, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra hở mạch trong dây P/W và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)
• Hộp đựng đồ 3-8
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 3P (Đen) cảm biến TP Đầu nối 33P (Đen) ECM

Y/Bu G/O Y/O

G/O Y/O
Y/Bu

5V
VCC
Y/O
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến TP

• Nối: Y/O (+) – G/O (–) • Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/O.
Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM

không? 4-19, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến TP

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bu. Có


• Lỗi dây Y/Bu.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới cảm biến TP 2-8


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)
• Hộp đựng đồ 3-8
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 3P (Đen) cảm biến TP Đầu nối 33P (Đen) ECM

Y/Bu G/O Y/O

G/O Y/O
Y/Bu

5V
VCC
Y/O
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS khi vận


• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS khi họng
Không hành bộ họng ga từ đóng sang mở hoàn toàn.
ga đóng hoàn toàn.
► • Nếu điện áp không tăng liên tục, hãy thay mới bộ
• Điện áp có hiển thị 5 V không?
cảm biến TP 2-8, sau đó kiểm tra lại.

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát cảm biến TP

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/O. Có


• Lỗi dây G/O.
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)
• Lọc gió 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến IAT Đầu nối 33P (Đen) ECM

G/O

G/O Gr/Bu
Gr/Bu

5V

Gr/Bu
CẢM BIẾN TA
Cảm biến IAT ECM

G/O SG

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không


• Thay mới cảm biến IAT 4-20, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến IAT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Gr/Bu.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)
• Lọc gió 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến IAT Đầu nối 33P (Đen) ECM

G/O

G/O Gr/Bu
Gr/Bu

5V

Gr/Bu
CẢM BIẾN TA
Cảm biến IAT ECM

G/O SG

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Gr/Bu – G/O Có
• Thay mới cảm biến IAT 4-20, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu vào điện áp cảm biến IAT

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr/Bu và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Ốp bảo vệ cảm biến VS 3-15
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến VS

Đầu nối 3P (Đen) cảm biến VS Đầu nối 33P (Đen) ECM

G/Bl
P/G
Bl/W

Bl/W P/G G/Bl

Từ Bình điện

Bl/W
CẢM BIẾN SP ECM
Cảm biến VS P/G
G/Bl
LG

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến VS

• Kiểm tra cảm biến VS với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Hở mạch dây Bl/W, dây G/Bl.


• Nối: Bl/W (+) – G/Bl (–) Không
• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
• Có điện áp bình điện không? ►
kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/G. Có


• Lỗi dây P/G.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến VS

• Thay mới cảm biến VS 4-21


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến VS với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 11-1, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
• Hộp đựng đồ 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ kim phun
Đầu nối 2P (Đen) kim Đầu nối 2P (Đen) kim Đầu nối 33P (Đen) ECM
phun (bên kim phun) phun (bên dây)

P/Bu

A B Bl/W P/Bu

Từ Bình điện

Bl/W

Kim phun ECM


INJ
P/Bu

1. Kiểm tra hệ thống kim phun xăng

• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào kim phun

• Hở mạch dây Bl/W.


• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không
• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
• Có điện áp bình điện không? ►
kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu kim phun xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/Bu. Có


• Lỗi dây P/Bu.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở kim phun xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11,4 - 12,6 Ω • Hỏng kim phun.

không?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN O2 )
• Sàn để chân bên trái 3-11
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến O2

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến O2 Đầu nối 33P (Đen) ECM

Bl/O Bl/O

CẢM BIẾN O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến O2

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl/O. Có


• Lỗi dây BI/O.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra áp suất xăng)

• Kiểm tra xem kim đồng hồ đo áp suất nhiên liệu có


quay bất thường hay bị rung trong khi đọc không.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Không – Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc
• Áp suất nhiên liệu có nằm trong giới hạn tiêu
► xăng. 2-5
chuẩn không?
– Nếu kim đứng im, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4

Có ▼

4. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra lưu lượng xăng)

• Điều chỉnh xăng trong bình cho tới khi vạch


đồng hồ báo xăng nằm trong phạm vi quy định
Không
và kiểm tra lưu lượng xăng.2-3 • Thay lọc xăng. 2-5

• Lưu lượng xăng có nằm trong phạm vi cho
phép không?

Có ▼

4-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Kiểm tra cảm biến O2

• Thay mới cảm biến O2 4-20


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN O2 )

• Sàn để chân bên trái 3-11


• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến O2

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến O2 Đầu nối 33P (Đen) ECM

Bl/O Bl/O

CẢM BIẾN O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến O2

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/O. Có


• Hỏng dây Bl/O
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến O2

• Thay mới cảm biến O2 4-20


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-2, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)

1. Kiểm tra hệ thống EEPROM

• Kiểm tra EEPROM với MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 33-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

• Thay mới ECM. 4-19, và kiểm tra lại.

DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)

• Ốp thân 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến CKP


Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 33P (Đen) ECM

Bu/G
Bu/Y
Br/Bl

Bu/Y

Bu/G Br/Bl

Bu/Y PCB
CẢM BIẾN
Br/Bl VOUT ECM
CKP
Bu/G P-GND

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến CKP

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP

• Kiểm tra có hở hoặc ngắn mạch dây Bu/Y, Br/Bl



và Bu/G không. • Lỗi dây Bu/Y, Br/Bl hoặc Bu/G

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến CKP

• Hãy thay thế máy phát/đề mới. 2-36


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-2 (MÁY PHÁT)

• Ốp thân 3-9
• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 33P (Đen) ECM

W/R W/Bl
W/Bu

W/Bl

W/R W/Bu

W/R IHU
CẢM BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
W/Bl IHW

1. Kiểm tra hệ thống máy phát

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch máy phát

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây W/R, W/Bu và



W/Bl. • Lỗi dây W/R, W/Bu hoặc W/Bl

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra máy phát

• Hãy thay thế máy phát/đề mới. 2-36


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-2, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 82-1 (VAN ĐIỆN TỪ CẦM CHỪNG NHANH)

• Hộp đựng đồ 3-8


• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ mạch van điện từ cầm chừng nhanh

Đầu nối 2P (Xám) van Đầu nối 2P (Xám) van Đầu nối 33P (Đen) ECM
điện từ cầm chừng nhanh điện từ cầm chừng nhanh

O/Bl
A B O/Bl Bl/W

Từ Bình điện

Bl/W
Van điện từ cầm
ECM
chừng nhanh
SOLV
O/Bl

1. Kiểm tra hệ thống mạch van điện từ cầm chừng nhanh

• Kiểm tra van điện từ cầm chừng nhanh với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 82-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch van điện từ cầm chừng nhanh

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch van điện từ cầm chừng nhanh

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây O/Bl Có


• Lỗi dây O/Bl
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở van điện từ cầm chừng nhanh

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 24,04 - 26,57 Ω • Lỗi van điện từ cầm chừng nhanh

không?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 91-1 (MẠCH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA)

• Ốp trên ống chính 3-13

Sơ đồ mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

Đầu nối 33P (Đen) ECM

Y/Bu

Đầu nối cuộn


đánh lửa

Từ Bình điện

CUỘN ECM
Bl/W
ĐÁNH Y/Bu IGN
LỬA

1. Kiểm tra hệ thống mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Kiểm tra cuộn đánh lửa với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 91-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bu Có


• Lỗi dây Y/Bu
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cuộn đánh lửa

• Hãy thay thế cuộn đánh lửa mới.


• Xóa DTC.
• Khởi động động cơ và kiểm tra cuộn đánh lửa
bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 91-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM

• Ốp trên ống chính 3-13

• Kiểm tra mạch dây mát và mạch nguồn ECM

CẢM BIẾN ECT

12 N·m

• Sàn để chân bên phải 3-11

• Kiểm tra cảm biến ECT.

4-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN IAT

• Lọc gió 2-7

• Kiểm tra cảm biến IAT.

CẢM BIẾN O2

[A]

25 N·m

• Sàn để chân3-10
• Tháo cảm biến O2 bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu vặn đai ốc loe [A]: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Lưu ý khi tháo/lắp cảm biến O2 .

4-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS

• Chụp bảo vệ cảm biến VS 3-15

4-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

ECM CẢM BIẾN CKP

KHÓA ĐIỆN

HỘP CẦU CHÌ


· 15 A
· 10 A

CUỘN ĐÁNH LỬA

CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG BUGI

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

R
15 A
G
R/Br
KHÓA ĐIỆN
10 A
BÌNH ĐIỆN

G
Bl/W
Bl/W

Y/Bu

CẢM BIẾN CKP


Bl: Đen
CUỘN
Y: Vàng W/R ĐÁNH
Bu: Xanh W/Bu LỬA
G: Lục
W/Bl
R: Đỏ ECM
Br/Bl
W: Trắng BUGI
Br: Nâu Bu/Y
Bu/G

4-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi

• Thay thế bugi theo lịch bảo dưỡng. 1-32

16 N·m

KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm


thông tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn
đánh lửa.
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối một bugi biết chắc chắn tốt vào chụp bugi rồi nối
dây mát vào bu lông giữ đầu quy lát như khi kiểm tra
bugi.
• Với dây sơ cấp cuộn đánh lửa đã nối, nối bộ nắn điện
áp đỉnh vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: Vàng/xanh (+) – Mát (–)

• Kiểm tra điện áp ban đầu lúc này.


ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
• Bóp hết tay phanh và gạt chân chống nghiêng lên.
Khởi động động cơ với đề và đo điện áp đỉnh sơ cấp
cuộn đánh lửa.
ĐIỆN ÁP ĐỈNH: tối thiểu 100 V

THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA

• Tháo các bu lông bắt két tản nhiệt ra và di chuyển tới khi
nhìn thấy quạt làm mát.
• Làm nóng động cơ tới nhiệt độ hoạt động bình thường.
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên vách
máy phải trùng với dấu “F” trên vô lăng.

4-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


VỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH MÁY PHÁT/ĐỀ
CÔNG TẮC ĐỀ

KHÓA ĐIỆN

BÌNH ĐIỆN

CẢM BIẾN CKP


HỘP CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A
· 15 A
· 10 A
ECM CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


RƠ LE CHÍNH RƠ LE ĐỀ/SẠC
25 A
G R
15 A

R 10 A
R/Br Bl/R
G BÌNH ĐIỆN
KHÓA
ĐIỆN R/Y
Bl/W

Bl
CÔNG TẮC
PHANH CÔNG TẮC Y
TRƯỚC PHANH SAU Bl/W
CÔNG TẮC
CHỐNG
Lg NGHIÊNG
G/Y Y/G
CÔNG
TẮC ĐỀ Bl/W
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH
G/Bl G/W

R/Bu Bl: Đen


MÁY PHÁT/ĐỀ Y: Vàng
R/W
G: Lục
R/Y R: Đỏ
ECM
W: Trắng
W/R Br: Nâu
CẢM BIẾN W/Bu
CKP P: Hồng
W/Bl
Bu/G Bu: Xanh
Br/Bl Lg: Lục nhạt
Bu/Y

4-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG

• Ốp trên ống chính 3-13


• Ốp trên phía trước 3-3
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan.
• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối 2P (Đen) ECM Đầu nối 33P (Đen) ECM Đầu nối RƠ LE ĐỀ/SẠC

Y Y/G

R/Y G
G/W G/Bl

Đầu nối 3P (Đen) ECM Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh

R/Bu R/W Lg

G/Y Y/G
R/Y

1. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề/sạc 1

• Kiểm tra như sau.


• Nối: R/Y – G/Y – Công tắc đèn phanh trước/sau
Không
• Có thông mạch khi bóp tay phanh trước hoặc – Mạch liên quan công tắc đèn phanh trước/sau

sau không? – Rơ le đề/sạc
– Mạch liên quan công tắc rơ le đề/sạc

Có ▼

2. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề/sạc 2

• Nối: R (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây R.
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

4-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cuộn rơ le đề/sạc

• Kiểm tra như sau.


• Nối: Y (+) – Mát (–) Không
– Rơ le đề/sạc
• Có điện áp bình điện không? ►
– Mạch liên quan cuộn rơ le đề/sạc.

Có ▼

4. Kiểm tra mạch công tắc chống nghiêng

• Nối: G/W – G/Bl • Hở hoặc ngắn mạch dây G/W hoặc G/Bl.
Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống

được gạt lên không? nghiêng 4-49, và kiểm tra lại.

Có ▼

5. Kiểm tra mạch bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra như sau.


• Nối: Y/G (+) – Mát (–)
– Công tắc đề.
• Bóp tay phanh trước hoặc sau và nhấn công tắc Không
– Mạch liên quan bộ điều khiển thông minh.
đề. ►
• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới bộ điều
• Có điện áp bình điện không?
khiển thông minh 4-67, và kiểm tra lại.

Có ▼

6. Kiểm tra rơ le đề/sạc

• Thay mới rơ le đề. Có


• Lỗi rơ le đề/sạc gốc.
• Động cơ có khởi động không? ►

Không ▼

7. Kiểm tra điện trở stato

• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu


• Hở hoặc ngắn mạch dây R/Y, R/W hoặc R/Bu.
• Điện trở Không
• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới stato
ACA150CAF: trong khoảng 0,03 – 0,20 Ω ? ►
2-36, và kiểm tra lại.
ACA125CBF: trong khoảng 0,05 – 0,20 Ω ?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

ABS
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Hỏng đèn báo ABS • Đèn báo ABS không sáng 4-31
• Đường điện áp vào bộ điều biến ABS • Đèn báo ABS sáng
• Các dây liên quan đến đèn báo
– • Đồng hồ đo tốc độ
• Bộ điều biến ABS 4-31
• Cầu chì ABS CHÍNH (5 A)
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Kiểm tra mạch cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
1-1 • Dây cảm biến tốc độ bánh xe hoặc các dây 4-33
liên quan
Hỏng cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
• Cảm biến tốc độ bánh xe, vòng phát xung
1-2 4-33
hoặc các dây liên quan
• Nhiễm từ
Hỏng cảm biến VS • Ngắt hoạt động của ABS
1-4 • Dây cảm biến VS hoặc các dây liên quan 4-33
• Nhiễm từ
Vòng phát xung phía trước • Ngắt hoạt động của ABS
2-1 4-33
• Vòng phát xung hoặc các dây liên quan
3-3 Hỏng van từ (bộ điều biến ABS) • Ngắt hoạt động của ABS
4-35
3-4
Khóa bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
4-1
• Điều kiện lái xe
4-33
Khóa bánh trước (đi bằng 1 bánh)
4-2
• Điều kiện lái xe
Khóa mô tơ bơm • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-1 4-36
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí tắt • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-2 4-36
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí bật • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-3 4-36
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Hỏng rơ le cấp nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Rơ le cấp nguồn (bộ điều biến ABS) hoặc
5-4 4-36
các dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Điện áp dưới mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá thấp)
6-1 4-37
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
• Cầu chì ABS CHÍNH (5 A)

4-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 4-37
• Điện áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 4-38
• Kích thước lốp xe
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
8-1 • Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến 4-38
ABS)
*A: Tự chẩn đoán trước khởi động xe
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)

4-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS

• Nối đầu nối ngắn SCS. 2-10


• Bóp tay phanh trước hoặc sau.
• Đèn báo ABS phải sáng 2 giây sau đó tắt.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS sáng, ngay lập tức bóp tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
– Khi đã xóa mã xong, đèn báo ABS nháy 2 lần và sáng.
– Nếu đèn báo ABS không nháy, dữ liệu chưa được xóa,
vì vậy phải thử lại.

VỊ TRÍ ABS

HỘP CẦU CHÌ:


· CẦU CHÌ CHÍNH ABS 5 A
· CẦU CHÌ MÔ TƠ ABS 15 A

DLC
CẢM BIẾN VS

BÌNH ĐIỆN

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
BÁNH TRƯỚC

4-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
Từ RƠ LE CHÍNH

ĐỒNG HỒ VỊ TRÍ,
ĐÈN HẬU, PHANH,
BÁO RẼ 10A

CÔNG TẮC ĐÈN


KHÓA ĐIỆN PHANH TRƯỚC

ĐÈN PHANH/
ĐÈN HẬU

HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE CÔNG TẮC ĐÈN


PHANH SAU

ABS CHÍNH

ĐÈN BÁO
ABS

BÌNH ĐIỆN ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

MÔ TƠ ABS

RƠ LE CẤP NGUỒN

MÔ TƠ BƠM

VAN ĐIỆN TỪ

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH TRƯỚC

KÍCH CỠ LỐP

CẢM BIẾN VS

VÒNG PHÁT XUNG PHÍA TRƯỚC BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

: Ngắn cực để đọc


DTC

ĐẦU NỐI 16P BỘ ĐIỀU BIẾN ABS (BÊN BỘ ĐIỀU BIẾN)

4-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cháy cầu chì và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện lỗi của bộ điều biến ABS, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không.
Hỏng đèn báo ABS

• Ốp trước bên trái 3-10

Đèn báo ABS không sáng (Khi BẬT khóa điện)

Đầu nối 16P (Đen) điều biến ABS

R/Bl

Từ Bình điện

IGN

ĐỒNG HỒ ABS IND R/Bl IND BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra đèn báo ABS

• Kiểm tra đèn báo ABS. Có


• Hỏng bộ điều biến ABS
• Đèn báo ABS có sáng không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra ngắn mạch dây R/Bl. Không


• Hỏng đồng hồ
• Có ngắn mạch không? ►

Có ▼

• Lỗi dây R/Bl

4-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)

Đầu nối 16P (Đen) điều biến ABS


B/Y Br

R/Bl G
Từ Bình điện

DLC B/Y IG
Br SCS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

ĐỒNG HỒ ABS IND R/Bl IND


G GND

1. Kiểm tra dây bảo dưỡng

• Kiểm tra ngắn mạch dây Br. Có


• Lỗi dây Br
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây R/Bl. Có • Lỗi dây R/Bl


• Có hở mạch không? ► • Nếu dây bình thường, lỗi đồng hồ.

Không ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều biến ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: B/Y (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây B/Y
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2

• Ốp trước bên trái 3-10


• Ốp trên ống chính 3-13

(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh trước)

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến


tốc độ bánh trước Đầu nối 16P (Đen) điều biến ABS

W
Bu W

Bu

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ W W FVWS


BÁNH TRƯỚC Bu Bu FVWB BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra khe hở khí

• Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị


• Đo khe hở khí. Không
lỏng không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở
• Khe hở khí có đúng không? ►
khí.

Có ▼

2. Kiểm tra vòng phát xung và cảm biến tốc độ

• Kiểm tra cảm biến tốc độ. Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến có còn tốt và được lắp đúng không? ► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.

Có ▼

3. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bu và W. Có


• Lỗi dây Bu hoặc W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến tốc độ bánh xe. 4-39


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-4

• Ốp trước bên trái 3-10


• Ốp trên ống chính 3-13

(Hỏng cảm biến VS)


Đầu nối 3P (Đen) cảm biến VS Đầu nối 16P (Đen) điều biến ABS

P/G

Bl/W P/G G/Bl

Từ Bình điện

Bl/W
Bl/W
CẢM BIẾN VS P/G P/G RVWS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
G/Bl
G/Bl

1. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Nối: Bl/W (+) – G/Bl (–) Không


• Lỗi dây BI/W hoặc G/BI
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/G. Có


• Lỗi dây P/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến VS. 4-21


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến VS gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC có hiển thị 1-4 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Hỏng van điện từ)

Từ Bình điện

VAN ĐIỆN
TỪ

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 3-3, 3-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4

• Ốp trước bên trái 3-10

(Hỏng khóa mô tơ bơm/rơ le cấp nguồn)

Đầu nối 16P (Đen) điều biến ABS

R/Y

Từ Bình điện

R/Y BAT
CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R/Y (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây R/Y
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2

• Ốp trước bên trái 3-10

(Mạch nguồn)

Đầu nối 16P (Đen) điều biến ABS

B/Y

Từ Bình điện R/Y

Từ Bình điện R/Y BAT


CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

B/Y IG
CẦU CHÌ
CHÍNH ABS 5 A

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R/Y (+) – Mát (–)


Không • Lỗi dây R/Y
• Nối: B/Y (+) – Mát (–)
► • Lỗi dây B/Y
• Có điện áp bình điện không?

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 6-1, 6-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 7-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 8-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE

• Ốp trên ống chính 3-13

• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe

4-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

14 N·m

• Dầu phanh 3-28


• Ốp trước bên trái 3-10

4-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


VỊ TRÍ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

CÔNG TẮC NGẮT ECM


ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

KHÓA ĐIỆN

CẢM BIẾN TP

BÌNH ĐIỆN

HỘP CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A
· 10 A CẢM BIẾN VS
· 10 A

CẢM BIẾN ECT

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

RƠ LE CHÍNH RƠ LE ĐỀ/SẠC
25 A
G R

15 A

R/Br Y
CÔNG
10 A TẮC NGẮT R/Y
KHÓA CẢM ĐỘNG CƠ
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN BIẾN VS TẠM THỜI
G

Bl/W Bl/W

Bl: Đen P/G G/Bl Bl/G


Y: Vàng
Y/O
G: Lục CẢM BIẾN
R: Đỏ Y/Bu
TP
W: Trắng G/O
Br: Nâu
ECM
P: Hồng
Bu: Xanh CẢM BIẾN
O: Cam ECT
P/W
Lg: Lục nhạt

4-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


VỊ TRÍ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

KHÓA ĐIỆN
ECM MÁY PHÁT/ĐỀ

BÌNH ĐIỆN

HỘP CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A
· 10 A

SƠ ĐỒ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

RƠ LE RƠ LE ĐỀ/
CHÍNH SẠC
25 A
G R

15 A

R/Br Bl/W
R/Y

KHÓA
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN
G
Y

Bl/W

MÁY PHÁT/ĐỀ

R/Bu
G: Lục
R/W R: Đỏ
W: Trắng
R/Y
ECM Bl: Đen
Y: Vàng
Bu: Xanh

• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra.

4-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN

• Ốp trên phía trước 3-3

HỆ THỐNG ĐÈN

• Ốp trên phía trước 3-3

4-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

1,0 N·m

• Ốp thân 3-9

[A]

• Chắn bùn trên phía sau 3-15


• Mở lẫy khóa [A] trước khi tháo cao su.

4-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY BÓNG ĐÈN

• Ốp trên phía trước 3-3

• Tháo các vít ốp trên đèn hậu 3-6

ĐIỂM RỌI ĐÈN PHA

Điểm rọi
thấp xuống

Điểm rọi
cao lên

4-45
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

• Ốp sau tay lái 3-5

4-46
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG

Bl

• Bộ bơm xăng 2-4

• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng đúng phương pháp.

4-47
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
KIM ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG KHÔNG DI CHUYỂN

• Bộ bơm xăng 2-4

• Hỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan.

ĐẦY

ĐẦU NỐI 5P BỘ BƠM XĂNG

A B

Hở mạch Ngắn mạch


CẠN

1. Kiểm tra mạch đồng hồ báo xăng

• Kiểm tra dây Y/W và G/R. Có • Lỗi dây Y/W hoặc G/R.
• Không có hở hoặc ngắn mạch? ►

Không ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-47, và kiểm tra
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 7 – 11 Ω, CẠN 384 – 396 Ω.
► lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?

Có ▼

Thay đồng hồ mới 4-46, và kiểm tra lại.

4-48
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

• Sàn để chân 3-10

• Lắp công tắc chống nghiêng đồng thời để thẳng hàng rãnh với chốt lò xo.

CÒI

• Ốp trước 3-3

4-49
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Ổ CẮM PHỤ KIỆN

• Mở hộp đựng đồ 3-8

4-50
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda


• Giữ các thiết bị điều khiển FOB cách xa nhau khi sử dụng. Có thể xảy ra nhiễu tín hiệu mã chìa khóa và hệ thống
sẽ hoạt động không chính xác.
• Thiết bị điều khiển FOB có tích hợp chi tiết điện. Không làm rơi hoặc đập Thiết bị điều khiển FOB vào vật cứng và
không để Thiết bị điều khiển FOB trong xe vì nhiệt độ sẽ tăng lên. Không để Thiết bị điều khiển FOB lâu trong nước
như cho vào giặt quần áo.
• Để chìa khóa khẩn cấp và thẻ ID bên mình và không để chung với Thiết bị điều khiển FOB. Nếu làm mất cả thiết bị
điều khiển FOB và chìa khóa khẩn cấp cùng một lúc sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Không để chìa khóa khẩn cấp bên trong hộp đựng đồ. Nếu không, bạn sẽ không thể sử dụng nó trong trường hợp
khẩn cấp, trong trường hợp xấu nhất, bạn sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Khi đã đăng ký Thiết bị điều khiển FOB, sẽ không sử dụng được cho xe khác.
• Để thay thế bộ điều khiển thông minh, hãy thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB đã xác thực
theo bộ.
• Bộ điều khiển thông minh có thể lưu trữ lên tới bốn mã Thiết bị điều khiển FOB. (Có thể đăng ký bốn Thiết bị điều
khiển FOB.)
• Để kiểm tra hệ thống đánh lửa. 4-22

VỊ TRÍ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

Đèn LED thiết bị


điều khiển FOB KHÓA ĐIỆN KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH

NÚT BÁO
BỘ ĐIỀU KHIỂN
ĐỘNG/XÁC
THÔNG MINH
ĐỊNH VỊ TRÍ XE

NÚT ON/OFF trên


thiết bị điều khiển
FOB

Thiết bị điều khiển


FOB

ĐẦU NỐI CHỜ ECM

4-51
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

ĐỒNG HỒ 10A VỊ TRÍ,


BÌNH ĐIỆN ĐÈN HẬU, PHANH,
BÁO RẼ

BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH


SAO LƯU 10A

ĂNG-TEN LF

Từ CÔNG TẮC PHANH


rơ le
chính ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ BỘ RF
Thiết bị điều khiển FOB

KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH


CÒI BÁO 2
CÒI BÁO
ĐIỆN TỪ CÒI BÁO 1

ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN

BÁO RẼ L
KHÓA ĐIỆN
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI

BÁO RẼ R
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ BỘ TIẾP HỢP


ĐÈN BÁO Khóa KIỂM TRA
THÔNG MINH Honda
ĐẦU NỐI
ĐẦU CHỜ

Tới ECM
ĐÈN BÁO ĐỘNG

CÔNG TẮC ĐỀ

Tới ECM

ĐẦU NỐI 12P A ĐẦU NỐI 8P B


BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
(Bên BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH/ (Bên BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH/
cực dương) cực dương)

4-52
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối
– Lỗi kết nối 4-69
– Xác định vị trí xe 4-53
– Đầu nối đầu chờ không được kết nối.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi khóa điện BẬT cùng Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH hoạt động bình thường.
Lỗi hệ thống xác định vị trí xe

• Ốp trên phía trước 3-3

Đèn báo rẽ không sáng (Khi nhấn nút xác định vị trí xe)
Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh

P/B
G

Từ Bình điện

G O
FR L
P/Bl SAO LƯU
G O
RR L G GND

O ĐÈN BÁO RẼ TRÁI


G Lb Lb ĐÈN BÁO RẼ PHẢI
FR R
Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh
G Lb
RR R
O
Lb

• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.

1. Kiểm tra dây đèn báo rẽ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây đèn báo rẽ. Có


• Lỗi mạch liên quan tới đèn báo rẽ
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây sao lưu bộ điều khiển thông minh

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

4-53
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra dây mát bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

Hỏng đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp sau tay lái 3-5

Đèn báo thiết bị điều khiển FOB không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)

Đầu nối 16P (Xám) đồng hồ Đầu nối 12 (Đen) bộ điều khiển thông minh

G/R

R/W
R/W P/Bl

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT P/Bl SAO LƯU BỘ ĐIỀU


ĐỒNG HỒ SMART KHIỂN
R/W SMART IND
THÔNG
GND G/R GND MINH

1. Kiểm tra dây dự phòng đồng hồ

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát đồng hồ

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/R. Có


• Lỗi dây G/R
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra hở mạch trong dây R/W. Có


• Lỗi dây R/W
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4-54
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
4. Kiểm tra đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-46, và kiểm tra lại. Có


• Đồng hồ gốc bị hỏng
• Đèn báo thiết bị điều khiển FOB có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH không tắt trong vài giây (Khi BẬT khóa điện)
Đầu nối 16P (Xám) đồng hồ Đầu nối 12 (Đen) bộ điều khiển thông minh

R/W R/W

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT SAO LƯU


BỘ ĐIỀU
ĐỒNG HỒ SMART SMART IND KHIỂN
R/W
GND
THÔNG
GND
MINH

1. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây R/W. Có


• Lỗi dây R/W
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra đồng hồ

• Thay mới hộp đèn báo 4-46, và kiểm tra lại. Có


• Đồng hồ gốc bị hỏng
• Đèn báo thiết bị điều khiển FOB có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-55
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED vòng tròn ổ khóa điện

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp trên ống chính 3-13

Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)

Đầu nối 3P (Đen) khóa tay lái thông minh

Gr P/Bl

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT
KHÓA P/Bl
MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU
TAY LÁI Gr GND
G KHIỂN
THÔNG
THÔNG
MINH
MẶT ĐÈN LED MINH

Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh

Gr

1. Kiểm tra dây nguồn khóa tay lái thông minh

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED )

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-68, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-56
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện sáng (Khi khóa điện BẬT)

Đầu nối 3P (Đen) khóa tay lái thông minh

Gr P/Bl

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT
KHÓA P/Bl BỘ ĐIỀU
MẶT ĐÈN LED
TAY LÁI Gr GND KHIỂN
G
THÔNG THÔNG
MINH MINH
MẶT ĐÈN LED

Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh

Gr

1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED)

• Kiểm tra ngắn mạch dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-68, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có tắt không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-57
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED đèn hộp đựng đồ

• Ốp trên phía trước 3-3


• Mở yên xe.

Đèn LED đèn hộp đựng đồ không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)

Đầu nối đèn hộp


đựng đồ

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT
ĐÈN HỘP P/Bl BỘ ĐIỀU
ĐÈN LED HỘP CHỮ U
ĐỰNG ĐỒ GND KHIỂN
Gr THÔNG
MINH
ĐÈN LED HỘP CHỮ U

Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh

Gr

1. Kiểm tra dây nguồn đèn hộp đựng đồ

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây LED đèn hộp đựng đồ (LED HỘP CHỮ U )

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra đèn hộp đựng đồ

• Thay mới khóa tay lái thông minh 3-8, và kiểm



tra lại. • Lỗi đèn hộp đựng đồ gốc

• Đèn LED hộp đựng đồ có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-58
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED hộp đựng đồ sáng (Khi BẬT khóa điện)

Đầu nối đèn hộp


đựng đồ

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT
ĐÈN HỘP P/Bl BỘ ĐIỀU
ĐÈN LED HỘP CHỮ U
ĐỰNG ĐỒ GND KHIỂN
Gr THÔNG
MINH
ĐÈN LED HỘP CHỮ U

Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh

Gr

1. Kiểm tra dây LED đèn hộp đựng đồ (LED HỘP CHỮ U )

• Kiểm tra ngắn mạch dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra đèn hộp đựng đồ

• Thay mới khóa tay lái thông minh 3-8, và kiểm



tra lại. • Lỗi đèn hộp đựng đồ gốc

• Đèn LED hộp đựng đồ có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-59
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo động

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp sau tay lái 3-5

Đèn báo động không sáng (Khi đã ấn nút báo động)

Đầu nối 16P (Xám) đồng hồ Đầu nối 8P (Đen) bộ điều khiển thông minh

P/Y P/Bl P/Y

Từ Bình điện Từ Bình điện

ĐỒNG HỒ BATT P/Bl SAO LƯU BỘ ĐIỀU


KHIỂN
BÁO ĐỘNG IND P/Y BÁO ĐỘNG IND THÔNG
MINH
GND

1. Kiểm tra dây nguồn đèn báo báo động

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo động (ALARM IND)

• Kiểm tra hở mạch trong dây P/Y. Có


• Lỗi dây P/Y
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-68, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn báo động có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-60
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng điện từ khóa núm

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp trên ống chính 3-13

Công tắc khóa điện không BẬT được


(Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện sáng)

Đầu nối 3P (Đen) khóa tay lái thông minh Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh

Bl (SOL +)

Bl (SOL –) Bl (SOL –) Bl (SOL +)

Từ Bình điện

SAO LƯU
SOL + Bl SOL + BỘ ĐIỀU
KHÓA TAY
SOL – Bl SOL – KHIỂN
LÁI THÔNG
THÔNG
MINH
GND MINH

1. Kiểm tra dây điện từ khóa núm (SOL + và SOL –)

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây BI
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-68, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Công tắc khóa điện có thể BẬT không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-61
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp trên ống chính 3-13

Động cơ không khởi động (Khóa điện có thể BẬT)

Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P (Đen) ECM

Bl Y/G
O/Bu

O/Bu Bu/R Y/G


Bu/R Bl/W

Từ khóa điện Từ khóa điện

MAIN SW BATT
Bl Bl/W
BỘ ĐIỀU Bu/R IMOID
IMOI Bu/R ECM
KHIỂN
IMOAU IMOAU
THÔNG O/Bu O/Bu
ST-SW
MINH ENG START Y/G Y/G
N (-)
G

Đầu nối 2P ECM

1. Kiểm tra dây kết nối khóa khởi động động cơ

• Kiểm tra hở mạch hoặc ngắn mạch dây Bu/R và


Có • Lỗi dây Bu/R
O/Bu.
► • Lỗi dây O/Bu
• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

2. Kiểm tra dây khởi động động cơ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/G. Có


• Lỗi dây Y/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra hệ thống khởi động điện

• Kiểm tra hệ thống khởi động điện. 4-24 Không


• Lỗi hệ thống khởi động điện
• Hệ thống khởi động điện có bình thường không? ►

Có ▼

• Hỏng ECM

4-62
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda

• Ốp trên phía trước 3-3

Không thể khởi động chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda
Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ

Bl/G
Bl/G

Từ Bình điện

SAO LƯU
BỘ ĐIỀU
KHIỂN CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ Bl/G BỘ TIẾP
THÔNG HỢP KIỂM
MINH TRA

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không. 4-62

1. Kiểm tra dây đầu nối đầu chờ

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/G. Có


• Lỗi dây BI/G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-63
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp trên ống chính 3-13

Không thể khởi động chế độ đã đăng ký bộ điều khiển thông minh

Đầu nối 12P (Đen) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P (Đen) ECM

Bl/G Y/G
O/Bu

O/Bu Bu/R Y/G


Bu/R

Từ Bình điện Từ Khóa điện

DỰ PHÒNG BATT

IMOID Bu/R IMOID


Bu/R
BỘ ĐIỀU IMOAU
ECM
IMOAU O/Bu O/Bu
KHIỂN
THÔNG ENG START Y/G Y/G ST-SW
MINH CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ Bl/G
G N (-)
GND

BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA

Đầu nối 2P ECM Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ

G Bl/G

• Kiểm tra phần sau:


– Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ 4-62
– Hỏng chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH4-63

4-64
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh cung
cấp chế độ khẩn cấp để khởi động động cơ trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị
điều khiển FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp

• Trước tiên kéo góc trên cùng bên phải [A] của nắp khẩn
cấp để tháo nắp chìa khóa khẩn cấp [B].
• Xoay xy lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp để mở
yên.
• Xy lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước
khi mở. Sau khi mở yên, dùng chìa khóa khẩn cấp để trở
[A] về tình trạng trước khi mở.

[B]

4-65
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp:
• Kiểm tra số ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký của xe.
• Để nhập "0", không ấn công tắc đề và chờ tới khi đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn công tắc đề trong hơn 2 giây khi công tắc khóa điện không BẬT.
– Để trong hơn 6 phút khi khóa điện không ở vị trí ON.
– Sau ít nhất 5 giây sau khi ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.
Cách nhập số ID 9 chữ số để khởi động động cơ:

• Ấn công tắc đề [1] trong hơn 4 giây.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [3] và vòng tròn ổ
khóa điện [3] sáng.
[2]

[1] Trên 4 [3]


giây.

Trong • Nhấn công tắc đề.


vòng – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
5 giây khóa điện sáng. (Âm còi báo một lần)
– Nếu qua 5 giây hoặc hơn, khởi động lại từ bước ấn công
tắc đề trong hơn 4 giây.

• Dùng công tắc đề để nhập số ID 9 chữ số.


– [A]:
Ấn 5 lần, sau đó chờ 5 giây.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– [B]:
503084503 Không ấn, chờ trong 5 giây.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
[A] khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
[B] [C tới H] [I]
– [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
Ví dụ [A]: – [I]:
Ấn 3 lần, sau đó chờ 5 giây.
Đợi trong
x5 5 giây
Nhấp nháy 1 lần

• Sau khi đã nhập số ID 9 chữ cái, kiểm tra đèn báo hệ thống
khóaTHÔNG MINH.
– Nhập xong:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng. (Âm còi báo hai lần)
Khóa điện mở.
BẬT khóa điện và khởi động động cơ.
– Nhập không thành công:
Đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH nhấp nháy ba lần.
(Âm còi báo một lần)
Thử lại từ bước đầu tiên.

4-66
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THÔNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Bộ điều Khóa Nắp mở
Sự cố Thiết bị
khiển tay lái yên và Nắp mở
điều khiển ECM
thông thông bình khẩn cấp
FOB
minh minh xăng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký và mã ID xác thực khóa khởi động động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký có
thể được xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký
không thể xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi khóa tay lái thông minh.
Lỗi nắp mở yên và bình xăng.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn cấp.

BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

• Ốp trên phía trước 3-3

4-67
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN (KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH)

9,0 N·m

1,0 N·m

• Cổ lái 3-23

• Thẳng hàng chốt với lỗ.


• Đặt nắp mở khẩn cấp vào vị trí như hình vẽ.

4-68
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Để đăng ký mã ID xác thực thông minh, sử dụng kết nối vô tuyến. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không được cấp kèm theo thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện
thoại di động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp.
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp.
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì.
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh chưa được đăng ký và không hoàn thành bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.

Dạng nhấp nháy đèn báo


Thiết bị điều khiển FOB Triệu chứng Khắc phục
và vòng tròn ổ khóa điện
SÁNG Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều khiển FOB Kiểm tra lỗi kết nối.
và bộ điều khiển thông minh.
TẮT

SÁNG Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển FOB Thực hiện lại quy trình đăng ký.

TẮT

SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng ký. Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký trước đó.
TẮT

SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng ký Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới
trên xe khác. để thực hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT

4-69
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký thêm Thiết bị điều khiển FOB dự phòng:
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Ốp trên phía trước 3-3

Cách đăng ký khóa THÔNG MINH Honda bổ sung:

• Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
[2] [3]

Trong
vòng
[1] 2 phút

Đèn LED màu • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng
xanh lá cây ký [4] để kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
[4]

[5] [6] • Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [5] và vòng tròn ổ
khóa điện [6] sáng.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

Trong
vòng
2 phút

4-70
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

Đèn LED đỏ • Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ:

Đèn LED màu


xanh lá cây • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB mới [1]
để kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
[1]

Trong
vòng
2 phút

• BẬT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

• Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống khóa
THÔNG MINH, vòng tròn ổ khóa điện và đèn LED Thiết bị
Nhấp nháy điều khiển FOB.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn LED màu Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
xanh lá cây khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy
4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá cây
Nhấp nháy 5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
khóa điện sáng khoảng 10 giây, màn hình hiển thị mã
chẩn đoán thông minh.

4-71
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• TẮT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.

• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB mới đã


đăng ký để ngắt kích hoạt hệ thống.
Đèn LED đỏ – Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Để tiếp tục đăng ký bổ sung:
Ấn và giữ Thiết bị điều khiển FOB mới khác sang vị trí ON
trong 2 phút. Khởi động lại "chế độ đăng ký" bổ sung.
Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
– Để hoàn thành đăng ký bổ sung:
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc để qua 2 phút.
Đảm bảo rằng công tắc khóa điện có thể đặt ON bằng
toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-72
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB:
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký thiết bị điều khiển FOB mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận số ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập "0", không ấn công tắc đề và chờ tới khi đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH nhấp nháy một lần.
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Ốp trên phía trước 3-3

Cách nhập số ID 9 chữ số và đăng ký Thiết bị điều khiển FOB:

[3] • Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
[2] đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].

[1]

• Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [4] và vòng tròn ổ
khóa điện [5] sáng.
[4] [5]
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

4-73
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Trong vòng 5 giây sau khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG
MINH và vòng tròn ổ khóa điện sáng. Dùng công tắc đề để
503084503 nhập số ID 9 chữ số.
– [A]:
Ấn 5 lần, sau đó chờ 5 giây.
[A] [B] [C tới H] [I] Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Ví dụ [A]: – [B]:
Không ấn, chờ trong 5 giây.
Đợi trong Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
x5 5 giây khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Nhấp nháy 1 lần – [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
– [I]:
Ấn 3 lần, sau đó chờ 5 giây.

• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH.


– Nhập xong:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt trong 5 giây, sau đó sáng.
– Nhập không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ đầu.
CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ:

Đèn LED màu


xanh lá cây • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB mới [1]
để kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
[1]

Trong
vòng
2 phút

• BẬT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

4-74
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống khóa
Nhấp nháy THÔNG MINH, vòng tròn ổ khóa điện và đèn LED Thiết bị
điều khiển FOB.
Đèn LED màu – Đăng ký hoàn tất:
xanh lá cây Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy
4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá cây
Nhấp nháy
5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ
khóa điện sáng khoảng 10 giây, màn hình hiển thị mã
chẩn đoán thông minh.

• TẮT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.

Đèn LED đỏ

• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB mới đã


đăng ký để ngắt kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Để tiếp tục đăng ký bổ sung:
Ấn và giữ Thiết bị điều khiển FOB mới khác sang vị trí ON
trong 2 phút. Khởi động lại "chế độ đăng ký" bổ sung.
Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
– Để hoàn thành đăng ký bổ sung:
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc để qua 2 phút.
Đảm bảo rằng công tắc khóa điện có thể đặt ON bằng
toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-75
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng công tắc khóa điện để
đăng ký số ID thủ công.
• ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ sẽ không thể xóa hoặc thay đổi ID đó.

MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ


Nếu ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký và không hoàn tất bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.

Dạng nhấp nháy đèn báo Thiết


Triệu chứng Khắc phục
bị điều khiển FOB
Lỗi đăng ký xác thực khóa Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khởi động động cơ

TẮT

ID xác thực khóa khởi động Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động
động cơ khác đã được cơ trong ECM và thực hiện quy trình đăng
SÁNG đăng ký sẵn trong ECM. ký bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực
TẮT khóa khởi động động cơ trong ECM, hãy
thay ECM mới và thực hiện quy trình
đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
SÁNG đăng ký ECM.

TẮT

Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khiển thông minh và ECM

TẮT

Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực
hiện quy trình đăng ký ECM.
TẮT

4-76
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển thông minh:
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy ( + ID 9 chữ số) giống với mã số ID xác
thực thông minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy sử dụng mã số ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM để
lấy số ID xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nếu đèn báo hệ thống khóaTHÔNG MINH bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy trình đăng ký, hãy thử lại từ
bước ấn công tắc đề trong hơn 4 giây nếu cần.
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Ốp trên phía trước 3-3

Cách đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh:

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB [1] để
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
[1]

[2] [3] • Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [2] và vòng tròn ổ
khóa điện [3] sáng. (Âm còi báo hai lần)

• Ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện bắt đầu nhấp nháy.

Nhấp nháy
Trên 4 giây.
Trong
vòng
5 giây

4-77
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng (Còi báo một lần).
– Nếu qua 5 giây hoặc hơn, khởi động lại từ bước ấn công
Giữ sáng tắc đề trong hơn 4 giây.

Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.

Ấn Ấn
• Ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.

Trong
vòng
1 phút
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu qua 1 phút hoặc hơn, khởi động lại từ bước ấn công
tắc đề trong hơn 4 giây.

Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều
khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc đề) ba lần. (Âm còi
x3
báo một lần)
(Lặp lại quy trình này 3 lần.)

[2] [3] • Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].

Trong
vòng
1 phút
[1]

4-78
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Nhấn công tắc đề.


– Nếu qua 1 phút hoặc hơn, khởi động lại từ bước ấn công
tắc đề trong hơn 4 giây.
Trong
vòng
1 phút

• Dùng nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB và công tắc
đề để nhập số ID 9 chữ số.
– [A]:
Ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Lặp lại quy trình này 5 lần.
503084503 Sau đó ấn công tắc đề một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
[A] [B] [C tới H] [I] – [B]:
Không ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB, sau
Ví dụ [A]: đó ấn công tắc đề 1 lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
x5 Nhấp nháy 1 lần
Trong – [I]:
vòng Ấn nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB một lần.
(Lặp lại quy trình này 5 lần.) 1 phút Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
Lặp lại quy trình này 3 lần.
Sau đó ấn công tắc đề một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
Trong khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
vòng – Nếu qua 1 phút hoặc hơn sau khi bắt đầu nhập từng số,
Nhấp nháy 1 lần 1 phút khởi động lại từ bước ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.

• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH.


– Đăng ký hoàn tất:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 2 lần. (Âm còi báo hai lần)
SÁNG: 1,0 giây
TẮT: 1,0 giây
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra.
Nếu bộ tiếp hợp kiểm tra vẫn được kết nối sau 1 phút kể
từ khi hoàn tất đăng ký, đèn báo hệ thống khóaTHÔNG
MINH và vòng tròn ổ khóa điện sẽ bắt đầu nhấp nháy.
Đây là chức năng nhắc nhở để không quên tháo bộ tiếp
hợp ra.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ đầu.

• Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động khi dùng bộ điều
khiển thông minh thay thế.

4-79
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi thay ECM
• Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới, cần phải đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký
trong bộ điều khiển thông minh cho ECM. Mã số ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký rồi), xác nhận số
ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển
thông minh" và đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều khiển thông
minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
Đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM:

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB [1] để
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
[1]

[2] [3]
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [2] sáng. (Âm còi
báo hai lần)

4-80
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• BẬT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.

• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng


tròn ổ khóa điện.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện lặp lại nhấp nháy.
(Lặp lại âm còi báo)
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán khóa khởi động động cơ.

• TẮT khóa điện.


Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động bằng ECM thay
thế.

Quy trình đăng ký khi ECM và bộ điều khiển thông minh được thay thế cùng lúc
Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới:
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Thay mới ECM.
• Để đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh thay thế cho ECM,
thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay ECM".
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký):
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký).
• Xác nhận số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay thế bộ
điều khiển thông minh" và đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều
khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.

4-81
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

Thiết bị điều khiển FOB


Kích hoạt âm thanh còi báo khi mở/khóa công tắc khóa điện
Kích hoạt:

Đèn LED đỏ

• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt


kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.

Đèn LED đỏ

• Ấn nhẹ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB.


– Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB sáng.

Trong
vòng
2 giây

• Ấn nút báo động/xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển


FOB khi đèn LED đỏ sáng.

Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy)

• Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB bắt đầu nhấp
nháy khi âm thanh còi báo được kích hoạt đúng.

4-82
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Vô hiệu:

Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để ngắt
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.

Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy)

• Ấn nhẹ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB.


– Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB bắt đầu nhấp
nháy.

Trong
vòng
2 giây

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB khi đèn
LED đỏ đang nhấp nháy.

Đèn LED đỏ
(Giữ sáng)

• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB ngừng nháy và giữ sáng
khi âm còi báo được vô hiệu đúng cách.

4-83
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Chế độ im lặng tạm thời
• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.
Kích hoạt:

• Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
Trên 2 trong hơn 2 giây.
giây

Đèn LED đỏ

• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu đỏ, chế
độ im lặng tạm thời được kích hoạt đúng cách.

Vô hiệu:

Trên 2 • Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
giây trong hơn 2 giây.

Đèn LED màu


xanh lá cây

• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu xanh
lá cây, chế độ im lặng tạm thời được vô hiệu đúng cách.

4-84
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Điều chỉnh mức âm lượng còi báo xác định vị trí xe

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.

[1] [2]
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)

• Ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.


Trong – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
vòng khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
5 giây

Trên 4 Nhấp nháy


giây

• Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 5 giây hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu tiên.
Giữ sáng

4-85
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.
Ấn Ấn

Trong
vòng
1 phút
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu
tiên.

Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí trên Thiết bị điều
khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc đề) ba lần.
x3
(Lặp lại quy trình này 3 lần.)

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB để


chọn 3 mức độ âm lượng.
Chọn

• Ấn công tắc đề trong hơn 2 giây, âm lượng âm thanh được


cài đặt. (Âm còi báo một lần)
Trên 2 giây

4-86
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi dạng âm còi báo xác định vị trí xe

• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để kích


hoạt hệ thống.
Đèn LED màu – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
xanh lá cây cây nhấp nháy một lần.

• Nhấn công tắc đề.


[1] [2]
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)

Trong • Ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.


vòng – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
5 giây khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
Trên 4 Nhấp nháy
giây

• Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng. (Âm còi báo một lần)
Giữ sáng – Nếu đã qua 5 giây hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu tiên.

4-87
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

Ấn • Ấn nút xác định vị trí xe/báo động trên Thiết bị điều khiển
FOB ba lần.

Ấn

Ấn

Trong
vòng
1 phút

• Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu
tiên.
Nhấp nháy 1 lần
x3
(Lặp lại quy trình này 3 lần.) • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị
điều khiển FOB ba lần sau đó ấn công tắc đề) ba lần.

• Ấn nút xác định vị trí xe để chọn 3 kiểu âm còi báo.

Dạng âm còi báo: 1


Chọn Bíp Bíp

Dạng âm còi báo: 2


Bíp Bíp

Dạng âm còi báo: 3


Bíp Bíp Bíp

Trên 2 • Ấn công tắc đề trong hơn 2 giây, dạng âm còi báo được cài
giây đặt. (Âm còi báo một lần)

4-88
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi độ nhạy của hệ thống báo động chống trộm

• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để kích


hoạt hệ thống.
Đèn LED màu – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
xanh lá cây cây nhấp nháy một lần.

[1] [2]
• Nhấn công tắc đề.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)

Trong
vòng • Ấn công tắc đề trong hơn 4 giây.
5 giây – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH bắt đầu nhấp
Trên 4 Nhấp nháy nháy.
giây

• Nhấn công tắc đề.


Giữ sáng – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng. (Âm còi báo
một lần)
– Nếu đã qua 5 giây hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu tiên.

4-89
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Ấn nút xác định vị trí xe/báo động trên Thiết bị điều khiển
Ấn FOB bốn lần.

Ấn

Ấn

Trong
vòng
1 phút

• Nhấn công tắc đề.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước đầu
tiên.
Nhấp nháy 1 lần
x3
• Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị
(Lặp lại quy trình này 3 lần.)
điều khiển FOB ba lần sau đó ấn công tắc đề) ba lần.

• Ấn nút xác định vị trí xe để chọn 3 mức nhạy của hệ thống


báo động chống trộm.
Chọn
Độ nhạy cao: 3 lần âm còi báo
Độ nhạy trung bình: 2 lần âm còi báo
Độ nhạy thấp: 1 lần âm còi báo

• Ấn công tắc đề trong hơn 2 giây, độ nhạy hệ thống báo


động chống trộm được thiết lập. (Âm còi báo một lần)

Trên 2
giây

4-90
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO

• Ốp trên phía trước 3-3

4-91
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
MỤC LỤC
dummytext
http://hocsuaxemay.edu.vn
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ················································1-2 BỘ BƠM XĂNG······························································ 2-4
A

ABS ···············································································4-27 BÌNH XĂNG ···································································· 2-6


LỌC GIÓ ·········································································2-7 TAY LÁI ········································································ 3-22
H

MÁY PHÁT/ĐỀ······························································2-36 Thiết bị điều khiển FOB ················································ 4-82


CÀI ĐẶT ĐỘ CAO·························································2-12 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda ······················ 4-51
HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE ································4-85 CÒI ··············································································· 4-49
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC········································4-42 Hướng dẫn sử dụng tài liệu············································ 1-3
B

ỐP THÂN ········································································3-2 HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI··················· 4-41


I

THAY THẾ DẦU PHANH ··············································3-28 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ··············································· 4-22
ĐI BÓ DÂY & CÁP ························································1-17 KIM PHUN ···································································· 2-13
C

CBS···············································································3-26 HỆ THỐNG ĐÈN ·························································· 4-43


L

ĐIỀU CHỈNH CBS·························································3-26 HỆ THỐNG BÔI TRƠN ················································ 2-14


CHÂN CHỐNG ĐỨNG··················································3-16 LỊCH BẢO DƯỠNG······················································ 1-32
M

THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-17 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ······················································· 1-5
HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-17 HỆ THỐNG PGM-FI ······················································· 4-2
P

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ··················································2-37 KÉT TẢN NHIỆT··························································· 2-19


R

ĐẦU QUY LÁT ······························································2-21 PHANH SAU································································· 3-31


XI LANH/PISTON··························································2-27 GIẢM XÓC SAU ··························································· 3-25
TRUYỀN ĐỘNG····························································2-28 BÁNH SAU ··································································· 3-24
D

QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG ECM····································2-11 THAY THẾ DẦU GIẢM TỐC········································· 2-33
E

BỘ PHẬN ĐIỆN ····························································4-49 CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ··········································· 3-16


S

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN························································4-24 THAY THẾ BUGI ·························································· 4-23


THAY DẦU ĐỘNG CƠ··················································2-15 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG····················· 1-16
KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-14 THÔNG SỐ KỸ THUẬT·················································· 1-6
THAY MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-15 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ ··············································· 4-46
CỤM ĐỘNG CƠ····························································2-39 CỔ LÁI ·········································································· 3-23
ỐNG XẢ/CỔ XẢ ····························································3-17 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ·················································· 1-30
T

HỘP GIẢM TỐC CUỐI··················································2-33 BỘ HỌNG GA ································································ 2-8


F

GIẢM XÓC ····································································3-20 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ······················································· 1-12


PHANH TRƯỚC ···························································3-28 QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP ················ 2-10
BÁNH TRƯỚC······························································3-18 KHE HỞ XU PÁP ························································· 2-21
V

CẢM BIẾN MỰC XĂNG ················································4-47 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ·············· 2-20
W

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG······················································2-2

5-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
ACA150CAF-L(ABS,V/PH) A: (10A) ĐỒNG HỒ, ĐÈN HẬU/PHANH
VỊ TRÍ, BÁO RẼ,
CÒI
HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE
B: (5A) Ổ CẮM PHỤ KIỆN
CẦU CHÌ
PHỤ C: (10A) IGN, INJ,PUMP,SOL,SP
CÔNG TẮC D: (5A) CHÍNH ABS CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN BÁO ĐÈN BÁO PHỤ CẦU CHÌ E: (15A) MÔ TƠ ABS ECM BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
CHỐNG
RẼ TRƯỚC RẼ TRƯỚC CỤM LED
10A 25A
C F: (15A) ECU, C&L NGHIÊNG
CÔNG TẮC ĐỀ
A B D E F G H

SSTAND-SW
BÊN TRÁI BÊN PHẢI G: (25A) CHÍNH

W PHASE

GND
RƠ LE RƠ LE

NOT USE

NOT USE

NOT USE

NOT USE

NOT USE
U PHASE
VOC (5V)

V PHASE
CÔNG TẮC

S/RELAY
H: (10A) SAO LƯU

F-PUMP

LED-H/L
12V 12V CHÍNH CHUYỂN NGUỒN

IMOAU

K-LINE

P-GND
ST-SW

M-TXD
LED LED LED

SP-SE

RVWS
ID-SW
NGẮT

IMOID

FVWS

FVWB
VOUT

SOLV

BATT

DIAG
GND
P (+)
HI

THR

PCB

SCS

SCS
N (-)

ESS
RƠ LE

IHW

BLS
BAT
IGN
LO PO

IHU

IND
IHV

SIG
TW
INJ
ĐỘNG CƠ CÔNG TẮC

SG

LG

O2

TA

IG
TẠM THỜI ĐÈN PHA/CỐT BÁO RẼ

-
BÌNH ĐIỆN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

1
2
3

1
2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

G/W
12V 5AH

IDS+
ECU

G
Ổ CẮM DLC

HI

LO
KHÓA ĐIỆN 33P 3P 2P 16P
PHỤ KIỆN Bl Bl Bl Bl

BAT1

BAT2
IDS-
ST

Lb
O
G

G
HL

Gr/Bu
W/Bu

W/Bu
O/Bu

Bu/G
Bu/R

R/Bu
Bu/Y
Y/Bu

P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
W/Bl

Bl/W
G/W

O/W

W/G

O/W
Br/Y

Bl/G
G/Bl

W/R

O/Bl

Bl/O

R/W
P/W

R/Bl
Bl/Y
G/O

G/Y
Y/O
Y/G

P/G

P/G
R/Y

R/Y

R/Y
3P 4P 2P

Bu
Br

Br
W
G

G
Y
VO1

VO2
2P 4P
G/Bl
G/Y

Lg
Bl

4P 1P R 3P
G/Bl
Bl/G

Gr
Br

Bl
G/R
Bu

Br

Bl/W

O/W
G

G/Bl

Br
G
G
R
R
Bl/W
Bl/W

Bl/W

Bl/W

Bl/W
Bl/W
R/Br
Bl/W

Bl/R
R/Br

Bl/Y

P/Bl
Bl/R

R/Y

R/Y
Br
G
Bl

R
Y

G/W

G/Bl
Lb
O

G
3P

W/G

G/R

G/R
W

Bl
G/Y
Bl

Lb
O

XẢ_1
R/Y
R/Y

XẢ_2
4P Bl R/Bl
R/Bl
G/Bl G/Bl
G/Y G/Y
XẢ_3
Bl/Y
P/Bl P/Bl
Lg Lg Bl/Y
ĐỒNG HỒ
Lb
LCD

ĐÈN BÁO RẼ
2P SAU BÊN PHẢI
G/Bl G/Bl (12V 10W)
IS IND G/R G/R
16P
Gr
ABS IND G/Y G/Y
GND 1 G/R 9P
- 2 W W 9P
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

ENG CHECK - 3 Lb Lb
IND - 4 O O G G
TURN L 5 O O O G ĐÈN PHANH/
TW IND ALARM
SMART
6
7
P/Y
R/W
Lb Lb G/Y
Br
HẬU
Bl/G Bl/G
HIGH BEAM 8 Bu Bl Br
TURN L IND
ABS IND 9 R/Bl 9P
IGN 10 Bl Y/W Y/W
SPEED INPUT 11 P/G
H/B IND
BATT 12 P/Bl
FUEL SENSOR 13 Y/W
TURN R IND TURN-R 14 Lb ĐÈN BÁO RẼ
ECU (M-TXD) 15 W/Bu 9P
R SAU BÊN TRÁI
- 16
Bl Bl (12V 10W)
ILLUMI R/W R/W
O
Lg Lg G
ILLUMI W/Bu W/Bu
P/G P/G
R/Bl R/Bl
SMART IND P/Y P/Y 2P
Bl Br G ĐÈN SOI
G G BIỂN SỐ

P/Bl P/Bl
Gr Gr

ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ

W/Bu

Bl/W
Bu/G

Br/Y
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl

G/R
Y/W
W/R
G/Y
Bl

6P
Lg/Bl

Bl 5P
G/P
Bu

P/Bl

Bl

G
Y
Gr

R
G/Y

2P
Bl

P/Bu

Y/Bu
Bl/O

Bl/W
Bl/W

Bl/W

G/Bl

P/G
Lg/Bl

O/Bu

W/Bu
Bu/R

Bu/G

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
R/W

Bl/G

P/Bl

W/R
G/P

G/Y
Y/G
P/Y

Gr/Bu
Lb

Gr
Gr

Lg

Y/Bu
Bl

Bl

Bl
O
G

G/O

G/O
P/W
G/O

3P Y/O
Bl

Bl

Bl/W
O/Bl

R/Y
2P 2P 3P
G

R/Bu

R/W
12P

Bu/Y PUL
Br/Bl OUT
U
V
W
G GND
8P
Bl
Bl
Lg

Lb
Gr
Bl

G/Bl

G/Bl
G/Bl

G/R
Bu
W

Lg

G
G/Y

Bl
2P 2P 3P
Bl/G

2P
Bl

P/W

BƠM
Gr

W/Bu
8
7
6
5
4
3
2
1
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

W/Bl
3P

W/R
3P
XĂNG
R TURN SIGNAL

L TURN SIGNAL

ENG START
NOT USE
BUZZER2
BUZZER1

ALARM IND
U-BOX LED
FACE LED

GND
IMOAU
IMOID
SOL (-)

SMART IND
START SW
BRK SW
ENTRY MODE
MAIN SW
+B (BACK UP)
SOL (+)

VCC
Vout
GND

Bl 3P 2P W V
R R HOLE IC

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
BATT
FACE LED

SOL -
SOL +
BAT
HO

CỤM XĂNG
W

Bl

MÁY PHÁT
CẢM BIẾN VS CẢM BIẾN CKP
G/O
G/O
G/O
G/O
KIM PHUN
ĐẦU
R

CHỜ CÒI CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN


CẢM BIẾN CÔNG TẮC ĐÈN CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÒI BÁO BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH VAN ĐIỆN TỪ
CÒI BÁO RẼ KHÓA IAT ECT TP CẦM CHỪNG CUỘN ĐÁNH LỬA
TỐC ĐỘ PHANH SAU
BÁNH TRƯỚC TAY LÁI NHANH CẢM BIẾN O2
THÔNG MINH

THÔNG MẠCH CÔNG TẮC


Bl Đen Br Nâu
CÔNG TẮC NGẮT
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ ĐỘNG CƠ TẠM THỜI Y Vàng O Cam
Bu Xanh Lb Xanh nhạt
BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS- G Lục Lg Lục nhạt
R Đỏ P Hồng
ON R FREE FREE IDLING W Trắng Gr Xám

OFF (N) N PUSH PUSH IDLING


STOP DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
LOCK L
http://hocsuaxemay.edu.vn
ACA125CBF-L (CBS,V)
HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE
CẦU CHÌ
A: (10A) ĐỒNG HỒ, ĐÈN HẬU/PHANH
PHỤ VỊ TRÍ, BÁO RẼ,
CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC ĐÈN BÁO ĐÈN BÁO PHỤ CẦU CHÌ ECM
RẼ TRƯỚC RẼ TRƯỚC 10A 25A
B: (10A) IGN, INJ,PUMP,SOL,SP CHỐNG
CỤM LED A B C D E C: (15A) ECU, C&L NGHIÊNG
CÔNG TẮC ĐỀ BÊN PHẢI

SSTAND-SW
BÊN TRÁI D: (25A) CHÍNH
12V 12V

W PHASE

GND
RƠ LE RƠ LE

U PHASE
VOC (5V)

V PHASE
CÔNG TẮC

S/RELAY
E: (10A) DỰ PHÒNG

F-PUMP

LED-H/L
CHÍNH CHUYỂN NGUỒN
LED LED LED

ECU. C&L 15A

BACK UP 10A

IMOAU
SUB1 10A

K-LINE

P-GND
ST-SW

M-TXD

SP-SE
ID-SW
IMOID
NGẮT

VOUT
MAIN 25A
SUB2 10A

SOLV

BATT

P (+)
LO HI PO

THR

PCB

SCS

N (-)
IHW
IGN
RƠ LE

IHU
IHV

SIG
TW
ĐỘNG CƠ CÔNG TẮC

INJ

SG

LG

O2

TA
TẠM THỜI ĐÈN PHA/CỐT BÁO RẼ

-
BÌNH ĐIỆN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

1
2
3

1
2
12V 5AH

G/W
IDS+
ECU

G
DLC

HI

LO
KHÓA ĐIỆN 33P 3P 2P
Bl Bl Bl

BAT1

BAT2
IDS-
ST

Lb
O
G

G
HL

Gr/Bu
W/Bu

W/Bu
O/Bu

Bu/G
Bu/R

R/Bu
Bu/Y
Y/Bu

P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
W/Bl

Bl/W
3P 4P 2P

G/W

O/W

W/G
Br/Y

Bl/G
G/Bl

W/R

O/Bl

Bl/O

R/W
P/W
G/O
Y/O
Y/G

P/G

R/Y

R/Y
Br

G
Y
VO1

VO2
4P
4P 1P R
Br 3P
G/Bl

G/Bl
Bl/G

G/R
G/Y

Bu
Lg

Gr
W
Bl

Bl

Bl/W

O/W
G/Bl

Br
G
G
R
R
Bl/W
Bl/W

Bl/W

Bl/W

Bl/W
Bl/W
R/Br
Bl/W

Bl/R
R/Br

P/Bl
Bl/R

R/Y
G
Bl

R
Y

G/W

G/Bl
Lb
O

G
3P
3P

W/G

G/R

G/R
W

Bl
G/Y
Bl

Lb
O

4P Bl
G/Bl G/Bl
G/Y G/Y
P/Bl P/Bl
Lg Lg
ĐỒNG HỒ
Lb
LCD

ĐÈN BÁO RẼ
2P
SAU BÊN PHẢI
G/Bl G/Bl (12V 10W)
IS IND G/R G/R
16P
Gr
ABS IND G/Y G/Y
GND 1 G/R 9P
- 2 W W 9P
- 3
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

ENG CHECK Lb Lb
IND - 4 O O G G
TURN L 5 O O O G ĐÈN PHANH/
ALARM 6 P/Y
TW IND
SMART 7 R/W
Lb Lb G/Y
Br
ĐÈN HẬU
Bl/G Bl/G
HIGH BEAM 8 Bu Bl Br
TURN L IND
9
IGN 10 Bl Y/W Y/W
SPEED INPUT 11 P/G
H/B IND BATT 12 P/Bl
FUEL SENSOR 13 Y/W
TURN R IND TURN-R 14 Lb ĐÈN BÁO RẼ
ECU (M-TXD) 15 W/Bu 9P SAU BÊN TRÁI
- 16 R
Bl Bl (12V 10W)
ILLUMI R/W R/W
O
Lg Lg G
ILLUMI W/Bu W/Bu
P/G P/G
R/Bl R/Bl
SMART IND P/Y P/Y 2P
Bl Br G ĐÈN SOI
G G BIỂN SỐ

P/Bl P/Bl
Gr Gr

ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ

W/Bu

Bl/W
Bu/G

Br/Y
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl

G/R
Y/W
W/R
G/Y
Bl

6P
Bl 5P
Lg/Bl

G/P

P/Bl

Bl

G
R
Gr

R
G/Y
Bl

P/Bu

Y/Bu
Bl/O

Bl/W
Bl/W

Bl/W

G/Bl

P/G
Lg/Bl

O/Bu

W/Bu
Bu/R

Bu/G

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
R/W

Bl/G

P/Bl

W/R
G/P

G/Y
Y/G
P/Y

Gr/Bu
Lb

Gr
Gr

Lg

Y/Bu
Bl

Bl

Bl
O
G

G/O

G/O
P/W

3P
G/O

Y/O
Bl

Bl

Bl/W
O/Bl

R/Y
2P 2P 3P
G

U
12P

R/Bu

R/W
8P

Bu/Y PUL
Br/Bl OUT
U
V
W
G GND
Bl
Bl
Lg

Lb
Gr
Bl

G/Bl

G/Bl
G/Bl

G/R

2P
Lg

2P 3P
G

G
G/Y

2P

Bl
Bl/G
Bl

P/W

BƠM
Gr

3P

W/Bu
8
7
6
5
4
3
2
1
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

W/Bl
W/R
3P 3P 2P XĂNG
R TURN SIGNAL

L TURN SIGNAL

ENG START
NOT USE
BUZZER2
BUZZER1

ALARM IND
U-BOX LED
FACE LED

GND
IMOAU
IMOID
SOL (-)

SMART IND
START SW
BRK SW
ENTRY MODE
MAIN SW
+B (BACK UP)
SOL (+)

VCC
Vout
GND

Bl R W V
R HOLE IC

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
BATT
FACE LED

SOL -
SOL +
HO

CỤM XĂNG
W

MÁY PHÁT
Bl

CẢM BIẾN VS CẢM BIẾN CKP


G/O
G/O
G/O
G/O
KIM PHUN
R

ĐẦU
L

CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÒI BÁO CHỜ CÒI CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH VAN ĐIỆN TỪ
ĐÈN CÒI BÁO RẼ KHÓA IAT ECT TP CẦM CHỪNG CUỘN ĐÁNH LỬA
PHANH SAU TAY LÁI NHANH CẢM BIẾN O2
THÔNG MINH

THÔNG MẠCH CÔNG TẮC


Bl Đen Br Nâu
CÔNG TẮC NGẮT Y Vàng O Cam
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ Bu Xanh Lb Xanh nhạt
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
G Lục Lg Lục nhạt
BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS- R Đỏ P Hồng
W Trắng Gr Xám
ON R FREE FREE IDLING

OFF (N) N PUSH PUSH IDLING DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
STOP
LOCK L
http://hocsuaxemay.edu.vn

63K1FV1HV
A. 2019.11

You might also like