Professional Documents
Culture Documents
Khám Da Liễu
Khám Da Liễu
2. Da đầu: Vảy (ko gọi là gàu) Sạch # dơ, có vảy không?, khô # ướt dính
Viền vảy tróc rìa chân tóc
- Giang mai II: rụng tóc rừng thưa mối gặm, dơ, lây
- Chó mèo: rụng tóc khu trú
2. Quanh miệng:
Dị ứng, phù nề vùng quanh miệng
Nứt mép 2 bên: nhiễm vi nấm candida
Mụn nước góc mép bờ môi trên, dưới: heper – kissing sign
Sưng môi, tím môi, viền môi tím,…
Lở miệng, môi. Apthose: lở gốc môi trên / dưới
3. Vành, trong, sau tai: Vảy, teo sụn, bấm khuyên, sưng phù,….
III. Cổ:
1. Mặt trước - đường ngấn cổ: u, mụn nước, skin tast????
2. Mặt sau: rìa chân tóc, đường giữa, 2 đường góc 2 bên, sang thương lan lên đầu hay xuống vai
3. Dấu hiệu khăn choàng cổ: hồng ban tẩm nhuận/ không tẩm nhuận
IV. Thân
1. Thân mình:
a. Tổng quát: hồng ban, mảng/ dát tăng giảm sắc tố, sẹo trứng cá
b. Nếp nách, nếp vú, nếp bẹn, vùng quanh rốn.
- Pemphigus: lúc đầu ở nếp nách sau đó lan ra
- Ghẻ, nhiễm nấm rốn
c. Vùng mạn sườn 2 bên: bớt sắc tố, mụn nước li ti theo hướng TK liên sườn
2. Lưng
a. Đường yên ngựa, xương sống
b. Mạn sườn lưng
c. Tam giác thắt lưng mông
d. Rãnh đường liên mông: STD thường ở rãnh đường liên mông, darrie ???
e. Mông đùi: mụn nước zona
V. Chi
1. Chi trên: vì khám từ đầu xuống nên khám từ gốc chi ra ngọn chi,
a. cánh tay, cẳng tay, mu – bàn tay, kẽ, mặt gấp, duỗi, vùng tì đè (cùi trỏ), lóng tay, khớp
bàn ngón.
b. Cùi chỏ
c. Móng tay: khám 20 móng 1 lúc
Lâm sàng: Chia 2 nhóm tổn thương phụ thuộc cấu trúc bị tổn thương:
• Mầm móng:
• Rỗ móng
• Rãnh ngang móng
• Vạch trắng móng
• Móng xù xì
• Giường móng:
• Giọt dầu
• Tách móng
• Dày sừng dướii móng
• Dày bản móng
• Xuất huyết Splinter
a. Miệng: Lưỡi dơ # sạch, nứt, mất gai, đóng bợn trắng, bản đồ (vảy nến, thiếu chất)
Góc lưỡi
Cung vòm khẩu cái
Nóc vòm hầu nổi mụn nước trong lupus, pephigus
Họng: lậu họng
Loét miệng trong miêm má
Lở miệng: dị ứng thuốc
Nha chu: viêm hay không