Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

THĂM KHÁM DA LIỄU

Mục tiêu: tìm sang thương nguyên phát


Cách thăm khám (3):
1. Từ ngọn chi đến gốc chi: bộc lộ tất cả tìm sang thương ban đầu
2. Khám vùng kín đến vùng hở
3. Từ đầu xuống chân
Hồng ban dạng_ (sẩn, dát)_ tẩm nhuận _ _

MÔ TẢ Khu trú hay lan tỏa


Đối xứng hay không
Mọc thành chùm hay không
Nhớ cái nền, nền nền VÀ cảm giác đau/ ngứa/ nhức
- Mụn mủ: màu gì, nông hay sâu, nằm trên da thường hay hồng ban, hồng ban có tẩm nhuận
không, nhiều mụn → hồ mủ
- Mụn nước: thành chùm # rời rạc, rốn lõm, nền da thường hay hồng ban/ tẩm nhuận, bóng nước
căng hay chùng, màu dịch bên trong
- Loét: kích thước, đáy sạch # dơ, bờ nham nhở # sắc gọn, xung quanh có viêm hay không ?
- Trợt: vị trí, kích thước
- Sẩn: di động không, nhô lên trên nền da bao nhiêu
- Giác tăng sắc tố: kích thước, màu
- Mài: màu gì
I. Đầu
1. Tóc: Rụng tóc/ khu trú # lan tỏa, từng chùm # rời rạc, theo đường thẳng # rắn bò
Hói đầu: bẩm sinh
Sợi tóc: xơ, chân tóc hình chấm thang, mất bóng (nhuộm tóc, lupus, xơ cứng bì)

2. Da đầu: Vảy (ko gọi là gàu) Sạch # dơ, có vảy không?, khô # ướt dính
Viền vảy tróc rìa chân tóc
- Giang mai II: rụng tóc rừng thưa mối gặm, dơ, lây
- Chó mèo: rụng tóc khu trú

II. Các phần thuộc đầu


1. Mặt
• Soi da dầu, khô, hỗn hợp -> soi không là chưa đủ
• Khám vùng chữ T: mụn mủ, sẩn, tăng sắc tố, sạm,… (zona: mụn nước li ti mọc thành
chùm lên đến da đầu)
• Hồng ban cánh bướm bắt ngang chừa hay không chừa rãnh mũi má 2 bên. Lupus có chừa
• Vùng quanh mắt: sưng mắt, viêm da tiếp xúc. Thâm quầng: chàm # viêm da tiếp xúc
• Bóng nước 2 bên mí mắt
• Quặm mi
• Niêm mạc mắt xuất tiết

+ Ban quanh hốc mắt (heliotrope): dấu rượu vang


Đây là một dấu hiệu da đặc trưng của bệnh viêm da cơ. Ban có màu
tím sẫm hoặc đỏ quanh mí mắt trên, thường kèm theo viêm- phù quanh
mắt. Ở người bệnh bị tăng sắc tố da quanh mắt, các ban này sẽ không rõ
ràng.

Đường miha: BN viêm bì cơ???

2. Quanh miệng:
Dị ứng, phù nề vùng quanh miệng
Nứt mép 2 bên: nhiễm vi nấm candida
Mụn nước góc mép bờ môi trên, dưới: heper – kissing sign
Sưng môi, tím môi, viền môi tím,…
Lở miệng, môi. Apthose: lở gốc môi trên / dưới

3. Vành, trong, sau tai: Vảy, teo sụn, bấm khuyên, sưng phù,….
III. Cổ:
1. Mặt trước - đường ngấn cổ: u, mụn nước, skin tast????
2. Mặt sau: rìa chân tóc, đường giữa, 2 đường góc 2 bên, sang thương lan lên đầu hay xuống vai
3. Dấu hiệu khăn choàng cổ: hồng ban tẩm nhuận/ không tẩm nhuận

IV. Thân
1. Thân mình:
a. Tổng quát: hồng ban, mảng/ dát tăng giảm sắc tố, sẹo trứng cá
b. Nếp nách, nếp vú, nếp bẹn, vùng quanh rốn.
- Pemphigus: lúc đầu ở nếp nách sau đó lan ra
- Ghẻ, nhiễm nấm rốn
c. Vùng mạn sườn 2 bên: bớt sắc tố, mụn nước li ti theo hướng TK liên sườn
2. Lưng
a. Đường yên ngựa, xương sống
b. Mạn sườn lưng
c. Tam giác thắt lưng mông
d. Rãnh đường liên mông: STD thường ở rãnh đường liên mông, darrie ???
e. Mông đùi: mụn nước zona

V. Chi
1. Chi trên: vì khám từ đầu xuống nên khám từ gốc chi ra ngọn chi,
a. cánh tay, cẳng tay, mu – bàn tay, kẽ, mặt gấp, duỗi, vùng tì đè (cùi trỏ), lóng tay, khớp
bàn ngón.
b. Cùi chỏ
c. Móng tay: khám 20 móng 1 lúc
Lâm sàng: Chia 2 nhóm tổn thương phụ thuộc cấu trúc bị tổn thương:
• Mầm móng:
• Rỗ móng
• Rãnh ngang móng
• Vạch trắng móng
• Móng xù xì
• Giường móng:
• Giọt dầu
• Tách móng
• Dày sừng dướii móng
• Dày bản móng
• Xuất huyết Splinter

- Màu: đen trong ngộ độc chì. Đường đen ấn đau.


- Độ bóng
- Độ mềm
- Sọc móng, rỗ móng, giọt dầu loang, lõm chiếc thuyền
- Tăng sừng móng, li móng, tách (bật, chia đôi) móng,
- Quanh móng: mụn mủ; viêm (candida); da sười
Giọt dầu Rỗ móng
(vẩy nến) Tách móng

2. Chi dưới: giống khám chi trên


a. Bàn chân: viền quanh bàn chân, lòng bàn chân
b. Gót chân
- KST qua da gây tắc mạnh -> áp xe lạnh
- Nấm sâu: theo đường mạch máu, từ lòng bàn chân, xuyên lòng bàn chân đi lên
VI. Niêm mạc: Mắt
Mũi
Miệng
Sinh dục

a. Miệng: Lưỡi dơ # sạch, nứt, mất gai, đóng bợn trắng, bản đồ (vảy nến, thiếu chất)
Góc lưỡi
Cung vòm khẩu cái
Nóc vòm hầu nổi mụn nước trong lupus, pephigus
Họng: lậu họng
Loét miệng trong miêm má
Lở miệng: dị ứng thuốc
Nha chu: viêm hay không

b. Sinh dục SD nam: Giọt đục buổi sáng


SD nữ: vẩy , bợn, sùi, loét, trợt
Hạch gần đó
Vẩy dính ướt vùng quy đầu, âm hộ
Liken sinh dục

You might also like