Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

MES303_Chương 5.

docx
-------------------------
Câu 1. Những thứ khác cũng vậy, nếu công nghệ tăng lên thì về lâu dài
A. sản lượng cao hơn và giá thấp hơn. B. cả sản lượng và giá cả đều cao hơn.
C. cả sản lượng và giá cả đều thấp hơn. D. sản lượng thấp hơn và giá cao hơn.

Câu 2. Sử dụng đồ thị sau:

Nếu nền kinh tế bắt đầu tại S và di chuyển đến V trong ngắn hạn, nền kinh tế
A. di chuyển đến T trong thời gian dài. B. di chuyển đến S trong dài hạn.
C. ở lại V trong thời gian dài. D. di chuyển đến U trong thời gian dài.

Câu 3. Tiết kiệm hộ gia đình tăng khiến tiêu dùng


A. giảm và tổng cầu tăng. B. tăng và tổng cầu giảm.
C. tăng và tổng cầu tăng. D. giảm và tổng cầu giảm.

Câu 4. Khi nhìn vào đồ thị tổng cầu, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Biến trên trục tung là biến thực; biến trên trục ngang là biến danh nghĩa.
B. Biến trên trục tung là biến danh nghĩa; biến trên trục hoành là biến thực.
C. Có các biến thực trên cả trục dọc và trục ngang.
D. Có các biến danh nghĩa trên cả trục dọc và trục ngang.

Câu 5. Sự bùng nổ kinh tế vào đầu những năm 1940 chủ yếu là do
A. tăng chi tiêu của chính phủ.
B. sự gia tăng tốc độ tăng trưởng của cung tiền.
C. giá dầu và các tài nguyên thiên nhiên khác giảm.
D. sự phát triển nhanh chóng của giao thông vận tải, điện tử và truyền thông.

Câu 6. Sử dụng đồ thị sau:

1
Điểm B tượng trưng cho một
A. cân bằng ngắn hạn và điểm A thể hiện điểm cân bằng dài hạn.
B. cân bằng ngắn hạn và cân bằng dài hạn.
C. trạng thái cân bằng dài hạn và Điểm A biểu thị trạng thái cân bằng ngắn hạn.
D. trạng thái cân bằng dài hạn và Điểm C thể hiện trạng thái cân bằng ngắn hạn.

Câu 7. Giả sử rằng sự bất ổn chính trị ở các quốc gia khác khiến người dân lo sợ về giá trị tài sản của họ ở các
quốc gia này nên họ mong muốn mua thêm tài sản của Mỹ. Sự thay đổi trong lãi suất do người nước ngoài
muốn mua thêm tài sản của Mỹ tạo ra sẽ ảnh hưởng như thế nào đến chi tiêu đầu tư ở Mỹ?
A. Làm cho nó tăng lên và tự nó sẽ làm tăng tổng cầu của Mỹ.
B. Làm cho nó giảm, điều này sẽ làm tăng tổng cầu của Mỹ.
C. Làm cho nó giảm, tự nó sẽ làm giảm tổng cầu của Mỹ.
D. Làm cho nó tăng lên và tự nó sẽ làm giảm tổng cầu của Mỹ.

Câu 8. Sử dụng đồ thị sau

2
Giả sử nền kinh tế bắt đầu tại Điểm Y. Nếu tổng cầu tăng từ AD 2 lên AD 3 thì trong ngắn hạn nền kinh tế sẽ
chuyển sang
A. Điểm V B. Điểm X. C. Điểm W D. Điểm Z.

Câu 9. Lý thuyết giá kết dính cho rằng nếu mức giá tăng 5% trong khi các doanh nghiệp kỳ vọng nó sẽ tăng 2%,
thì một số doanh nghiệp có chi phí thực đơn cao sẽ có
A. cao hơn mức giá mong muốn, dẫn đến tăng tổng lượng hàng hóa và dịch vụ được cung cấp.
B. thấp hơn mức giá mong muốn, dẫn đến giảm tổng lượng hàng hóa và dịch vụ được cung cấp.
C. cao hơn mức giá mong muốn, dẫn đến giảm tổng lượng hàng hóa và dịch vụ được cung cấp.
D. thấp hơn mức giá mong muốn, dẫn đến tăng tổng lượng hàng hóa và dịch vụ được cung cấp.

Câu 10. Giả sử rằng sự bất ổn chính trị ở các quốc gia khác khiến người dân lo sợ về giá trị tài sản của họ ở các
quốc gia này nên họ mong muốn mua thêm tài sản của Mỹ. Điều gì sẽ xảy ra với đồng đô la?
A. Nó sẽ mất giá trên thị trường ngoại hối làm cho hàng hóa Mỹ rẻ hơn so với hàng hóa nước ngoài.
B. Nó sẽ được đánh giá cao trên thị trường ngoại hối khiến hàng hóa Mỹ đắt hơn so với hàng hóa nước
ngoài.
C. Nó sẽ được đánh giá cao trên thị trường ngoại hối khiến hàng hóa Mỹ rẻ hơn so với hàng hóa nước ngoài.
D. Nó sẽ mất giá trên thị trường ngoại hối khiến hàng hóa Mỹ đắt hơn so với hàng hóa nước ngoài.

Câu 11. Sự mở rộng kinh tế ở châu Âu và Trung Quốc sẽ khiến mức giá ở Mỹ
A. giảm và GDP thực tăng. B. tăng và GDP thực tăng lên.
C. giảm và GDP thực giảm. D. tăng và GDP thực giảm.

Câu 12. Hãy tưởng tượng rằng trong năm hiện tại nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó, giá cổ
phiếu tăng cao hơn dự kiến và duy trì ở mức cao trong một thời gian. Trong ngắn hạn điều gì xảy ra với mức giá
và GDP thực tế?
A. Mức giá giảm và GDP thực tế tăng. B. Mức giá tăng và GDP thực tế giảm.
C. Cả mức giá và GDP thực tế đều giảm. D. Cả mức giá và GDP thực tế đều tăng.

Câu 13. Suy thoái xảy ra


3
A. khoảng thời gian không đều. Trong thời kỳ suy thoái, chi tiêu đầu tư giảm tương đối nhiều hơn chi tiêu
tiêu dùng.
B. khoảng thời gian đều đặn. Trong thời kỳ suy thoái, chi tiêu đầu tư giảm tương đối nhiều hơn chi tiêu tiêu
dùng.
C. khoảng thời gian đều đặn. Trong thời kỳ suy thoái, chi tiêu tiêu dùng giảm tương đối nhiều hơn chi tiêu
đầu tư.
D. khoảng thời gian không đều. Trong thời kỳ suy thoái, chi tiêu tiêu dùng giảm tương đối nhiều hơn chi tiêu
đầu tư.

Câu 14. Tác động ban đầu của việc tăng tín dụng đầu tư là làm dịch chuyển
A. đường tổng cung sang phải. B. đường tổng cẩu sang phải.
C. đường tổng cầu sang trái. D. đường tổng cung sang trái.

Câu 15. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang trái?
A. Hoặc là tăng giá tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu hoặc giảm các hạn chế thương mại
B. Giá tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu tăng và hạn chế thương mại gia tăng
C. Gia tăng các hạn chế thương mại và giảm giá tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu
D. Không tăng giá tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu hoặc giảm các hạn chế thương mại

Câu 16. Nhà kinh tế học cổ điển David Hume nhận thấy rằng khi cung tiền tăng lên sau khi phát hiện ra vàng
thì phải mất một thời gian để giá cả tăng lên và trong khi đó nền kinh tế có việc làm và sản xuất cao hơn. Điều
này không phù hợp với tính trung lập của tiền tệ vì tính trung lập của tiền tệ có nghĩa là
A. lẽ ra sản lượng phải tăng nhưng giá lại không nên tăng.
B. cả giá lẫn sản lượng đều không tăng.
C. giá lẽ ra phải tăng, nhưng sản xuất lẽ ra không nên thay đổi.
D. giá cả và sản lượng đều phải giảm.

Câu 17. Giả sử rằng sự bất ổn chính trị ở các quốc gia khác khiến người dân lo sợ về giá trị tài sản của họ ở các
quốc gia này nên họ mong muốn mua thêm tài sản của Mỹ. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái sẽ tác động như thế nào
đến xuất khẩu ròng và tổng cầu của Mỹ?
A. Xuất khẩu ròng sẽ giảm, điều này sẽ làm giảm tổng cầu của Mỹ.
B. Xuất khẩu ròng sẽ tăng và điều này sẽ làm tăng tổng cầu của Mỹ.
C. Xuất khẩu ròng sẽ tăng và điều này sẽ làm giảm tổng cầu của Mỹ.
D. Xuất khẩu ròng sẽ giảm và điều này sẽ làm tăng tổng cầu của Mỹ.

Câu 18. Năm 2008, Hoa Kỳ rơi vào suy thoái. Điều nào sau đây bạn không mong đợi sẽ xảy ra?
A. Tăng yêu cầu hưởng bảo hiểm thất nghiệp B. Tỷ lệ phá sản cao hơn
C. Gia tăng sa thải và mất việc D. GDP thực tế tăng

Câu 19. Điều nào sau đây không được tính trực tiếp vào tổng cầu?
A. Doanh nghiệp mua máy móc mới sản xuất B. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
C. Việc thu thuế của Chính phủ D. Mua hàng hóa của hộ gia đình

Câu 20. Sử dụng đồ thị sau:

4
Giả sử nền kinh tế bắt đầu tại A. Nếu những thay đổi xảy ra làm đưa nền kinh tế tới trạng thái cân bằng ngắn
hạn mới là P1 và Y1 thì chắc chắn xảy ra trường hợp nào?
A. tổng cầu đã giảm. B. tổng cung ngắn hạn giảm.
C. tổng cầu đã tăng lên. D. tổng cung ngắn hạn đã tăng lên.

Câu 21. Mức giá tăng trong ngắn hạn nếu


A. tổng cầu hoặc tổng cung dịch chuyển sang phải.
B. tổng cầu dịch chuyển sang trái hoặc tổng cung dịch chuyển sang phải.
C. tổng cầu dịch chuyển sang phải hoặc tổng cung dịch chuyển sang trái.
D. tổng cầu hoặc tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu 22. Nếu các nhà đầu cơ Hoa Kỳ có được niềm tin lớn hơn vào nền kinh tế nước ngoài đến mức họ muốn
chuyển nhiều tài sản của mình ra nước ngoài hơn, thì đồng đô la sẽ
A. tăng giá, và tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. giảm giá, và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
C. tăng giá, và tổng cầu dịch chuyển sang trái. D. giảm giá, và tổng cầu dịch chuyển sang trái.

Câu 23. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu chính phủ tăng chi tiêu, cuối cùng sự gia tăng
tổng cầu sẽ làm cho giá kỳ vọng
A. ngã. Việc giảm giá kỳ vọng này làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
B. tăng lên. Sự gia tăng giá kỳ vọng này làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
C. tăng lên. Sự gia tăng giá kỳ vọng này làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
D. ngã. Việc giảm giá kỳ vọng này làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.

Câu 24. Sử dụng đồ thị sau:

5
Trạng thái cân bằng ngắn hạn được xác định bởi các đường AD và SRAS. Đường tổng cung dài hạn nào phù
hợp với tình trạng suy thoái kinh tế ngắn hạn?
A. LRAS1 B. LRAS2
C. LRAS3 D. Cả LRAS 3 và LRAS 1

Câu 25. Công thức nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để theo dõi những thay đổi ngắn hạn trong hoạt
động kinh tế?
A. GDP thực
B. Tỷ lệ lạm phát
C. Giá trị của đồng đô la Mỹ trên thị trường ngoại hối
D. Lãi suất

Câu 26. Các nhà hoạch định chính sách kiểm soát chính sách tài chính và tiền tệ và muốn bù đắp những tác
động lên sản lượng của sự suy thoái kinh tế do sự thay đổi trong tổng cung có thể sử dụng chính sách để thay
đổi
A. tổng cầu ở bên phải. B. tổng cung ở bên phải. C. tổng cầu sang trái. D. tổng cung sang trái.

Câu 27. Sử dụng đồ thị sau:

6
Trạng thái cân bằng ngắn hạn được xác định bởi các đường AD và SRAS. Đường tổng cung dài hạn nào phù
hợp với nền kinh tế đang trong quá trình mở rộng?
A. LRAS1 B. Cả LRAS3 và LRAS1
C. LRAS3 D. LRAS2

Câu 28. Lý thuyết tiền lương kết dính cho rằng khi mức giá tăng cao hơn dự kiến thì sản xuất sẽ có
A. ít lợi nhuận hơn và việc làm và sản lượng tăng lên.
B. ít lợi nhuận hơn và việc làm và sản lượng giảm.
C. lợi nhuận cao hơn, việc làm và sản lượng tăng lên.
D. lợi nhuận cao hơn, việc làm và sản lượng giảm.

Câu 29. Hãy tưởng tượng rằng trong năm hiện tại nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó, giá cổ
phiếu tăng cao hơn dự kiến và duy trì ở mức cao trong một thời gian.Về lâu dài, điều gì sẽ xảy ra với mức giá
dự kiến và điều này có tác động gì đến việc thương lượng tiền lương?
A. Mức giá dự kiến giảm. Hợp đồng lương mới được đàm phán với mức lương thấp hơn.
B. Mức giá dự kiến tăng. Hợp đồng lương mới được đàm phán với mức lương thấp hơn.
C. Mức giá dự kiến giảm. Hợp đồng lương mới được đàm phán với mức lương cao hơn.
D. Mức giá dự kiến tăng. Hợp đồng lương mới được đàm phán với mức lương cao hơn.

Câu 30. Hiệu ứng tài sản, hiệu ứng lãi suất và hiệu ứng tỷ giá hối đoái đều là những lời giải thích cho
A. sự dịch chuyển của đường tổng cầu. B. độ dốc của tổng cung ngắn hạn.
C. độ dốc của tổng cung dài hạn. D. độ dốc của đường tổng cầu.

Câu 31. Sự phân đôi cổ điển và tính trung lập của tiền tệ được thể hiện bằng đồ họa
A. đường tổng hợp ngắn hạn dốc lên. B. đường tổng cung dài hạn dốc lên.
C. đường tổng cầu dốc xuống. D. đường tổng cung dài hạn thẳng đứng.
Câu 32. Sử dụng đồ thị sau:

7
Bắt đầu từ điểm A và giả định rằng tổng cầu không đổi, về lâu dài nền kinh tế có thể sẽ trải qua một giai đoạn
A. mức giá tăng và mức sản lượng giảm khi nền kinh tế chuyển sang điểm B.
B. mức giá giảm và mức sản lượng giảm khi nền kinh tế chuyển sang điểm C.
C. mức giá tăng và mức sản lượng tăng khi nền kinh tế di chuyển đến điểm C.
D. mức giá giảm và mức sản lượng tăng khi nền kinh tế chuyển sang điểm B.

Câu 33. Sử dụng đồ thị sau:

Giả sử nền kinh tế bắt đầu ở mức A. Lạm phát đình trệ sẽ nhất quán với việc chuyển sang
A. P3 và Y1 . B. P1 và Y3 . C. P1 và Y1 . D. P3 và Y3 .

Câu 34. Sử dụng đồ thị sau:

8
Nếu nền kinh tế ở mức S và tổng cầu giảm thì trong ngắn hạn nền kinh tế
A. chuyển đến V B. ở lại S. C. chuyển đến U. D. chuyển đến T.

Câu 35. Đầu tư là


A. một phần lớn trong GDP thực tế nên nó chiếm tỷ trọng lớn trong sự biến động của GDP thực tế.
B. một phần nhỏ trong GDP thực nhưng lại chiếm phần lớn trong sự biến động của GDP thực.
C. một phần lớn trong GDP thực nhưng lại chiếm một phần nhỏ trong sự biến động của GDP thực.
D. một phần nhỏ của GDP thực tế, do đó nó chiếm một phần nhỏ trong sự biến động của GDP thực tế.

Câu 36. Ở những quốc gia có mức lương tối thiểu cao và yêu cầu thủ tục kéo dài và tốn kém để được phép mở
doanh nghiệp,
A. việc giảm mức lương tối thiểu cũng như thời gian và chi phí để mở doanh nghiệp sẽ làm dịch chuyển
đường tổng cung dài hạn sang phải.
B. giảm mức lương tối thiểu hoặc thời gian và chi phí để mở doanh nghiệp sẽ không ảnh hưởng đến đường
tổng cung dài hạn.
C. giảm mức lương tối thiểu sẽ không ảnh hưởng đến đường tổng cung dài hạn. Giảm thời gian và chi phí để
mở doanh nghiệp sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang phải.
D. giảm mức lương tối thiểu sẽ làm dịch chuyển tổng cung dài hạn sang phải. Việc giảm thời gian và chi phí
để mở doanh nghiệp sẽ không ảnh hưởng đến đường tổng cung dài hạn.

Câu 37. Những điều khác cũng tương tự , nếu mức giá ở Mỹ giảm thì người dân Mỹ muốn mua
A. nhiều trái phiếu nước ngoài hơn. Tỷ giá hối đoái thực tăng.
B. ít trái phiếu nước ngoài hơn. Tỷ giá hối đoái thực tăng.
C. ít trái phiếu nước ngoài hơn. Tỷ giá hối đoái thực giảm.
D. nhiều trái phiếu nước ngoài hơn. Tỷ giá hối đoái thực giảm.

Câu 38. Điều nào sau đây sẽ gây ra tình trạng lạm phát đình trệ?
A. Tổng cầu dịch chuyển sang trái. B. Tổng cung dịch chuyển sang trái.
9
C. Tổng cầu dịch chuyển sang phải. D. Tổng cung dịch chuyển sang phải.

Câu 39. Trong ngắn hạn, sự gia tăng chi phí sản xuất làm cho
A. sản lượng giảm và giá tăng. B. sản lượng tăng và giá giảm.
C. cả sản lượng và giá cả đều giảm. D. cả sản lượng và giá cả đều tăng.

Câu 40. Sử dụng đồ thị sau:

Nếu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn, một sự dịch chuyển thuận lợi của đường tổng cung ngắn hạn sẽ
chuyển nền kinh tế từ
A. S đến T. B. V đến S. C. U đến V. D. T đến U.

Câu 41. Hãy tưởng tượng rằng trong năm hiện tại nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó, giá cổ
phiếu tăng cao hơn dự kiến và duy trì ở mức cao trong một thời gian. Trạng thái cân bằng dài hạn mới khác với
trạng thái cân bằng ban đầu như thế nào?
A. Mức giá và GDP thực tế cao hơn. B. Mức giá là như nhau và GDP thực tế cao hơn.
C. Mức giá và GDP thực tế thấp hơn. D. Mức giá cao hơn và GDP thực tế là như nhau.

Câu 42. Năm 2009, Quốc hội đã thông qua đạo luật cung cấp kinh phí cho các tỉnh để xây dựng đường và cầu.
Quốc hội cũng thông qua đạo luật cắt giảm thuế. Những thay đổi nào trong số này làm dịch chuyển đường tổng
cầu?
A. Chỉ đạo luật cắt giảm thuế
B. Chỉ đạo luật tăng nguồn ngân sách cho các tỉnh
C. Cả đạo luật tăng ngân sách cho các tỉnh và đạo luật cắt giảm thuế
D. Không phải đạo luật tăng ngân sách cho các tinh cũng như đạo luật cắt giảm thuế

Câu 43. Sự gia tăng mức giá kỳ vọng sẽ làm dịch chuyển
A. đường tổng cung ngắn hạn sang trái nhưng không ảnh hưởng đến đường tổng cung dài hạn.
B. cả đường tổng cung dài hạn lẫn đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái.
10
C. cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang bên trái.
D. đường tổng cung dài hạn sang trái nhưng không ảnh hưởng đến đường tổng cung ngắn hạn.

Câu 44. Giả sử người nước ngoài đã giảm niềm tin vào các tổ chức tài chính Mỹ và tin rằng trái phiếu doanh
nghiệp của Mỹ có nhiều khả năng bị vỡ nợ hơn. Xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ
A. tăng, và làm tổng cầu tăng B. giảm, và làm tổng cầu. giảm
C. giảm, và làm tổng cầu tăng. D. tăng, và làm tổng cầu giảm.

Câu 45. Sử dụng đồ thị sau:

Việc giảm thuế sẽ chuyển nền kinh tế từ U sang


A. T trong ngắn hạn và S trong dài hạn. B. T trong ngắn hạn và dài hạn.
C. V trong ngắn hạn và dài hạn. D. V trong ngắn hạn và U trong dài hạn.
----HẾT---

11

You might also like