Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - L C Và Momen - 2024
Chuong 2 - L C Và Momen - 2024
2023 - 2024
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên phải:
1. Hiểu được các khái niệm về lực – Mô men lực - Ngẫu lực.
2. Xác định được mô men của lực đối với một điểm, một trục.
3. Thu gọn được hệ lực – hệ ngẫu lực – hệ lực phân bố.
4. Phân tích và tổng hợp được hệ lực, hệ ngẫu lực
2
NỘI DUNG
2.1. Lực – Hệ lực
2.1.1 Lực
2.1.2 Hệ lực
2.2. Mô men lực
2. 2.1 Momen lực đối với 1 điểm
2.2.2 Momen lực đối với 1 trục
2.2.3 Ngẫu lực
2.3. Thu gọn hệ lực
2.4.1 Thu gọn hệ lực về 1 điểm
2.4.2 Thu gọn hệ lực về 1 lực
2.4.3 Thu gọn hệ lực phân bố
3
2.1. Lực – Hệ lực
2.1.1 Lực
Khái niệm
Lực là một đại lượng vector được dùng để đo lường sự tương tác
cơ học giữa các vật chất với nhau
4
2.1. Lực – Hệ lực
2.1.1 Lực
Các đặc trưng của lực
5
2.1. Lực – Hệ lực
2.1.2 Hệ lực
Là một tập hợp nhiều lực đang tác động lên đối tượng khảo sát
Hệ lực tương đương: Hai hệ lực được gọi là tương đương với nhau
về cơ học nếu hai hệ lực này cùng gây ra một kết quả cơ học trên
một vật
Ký hiệu hai lực tương đương Fj ~ Qk
6
2.1. Lực – Hệ lực
2.1.2 Hệ lực
Hệ lực cân bằng: Là loại hệ lực không làm thay đổi trạng thái
cơ học của vật rắn khi vật chịu tác động của loại hệ lực này.
Hợp lực: Nếu một hệ nhiều lực tương đương với một hệ mới chỉ có duy
nhất một lực, lực duy nhất đó được gọi là hợp lực của hệ nhiều lực.
7
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 điểm
9
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 điểm
10
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối vói 1 điểm
11
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối vói 1 điểm
Ví dụ 1: Tính momen của lực đối với điểm O
H1
H2 H3
12
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 điểm
Tính chất dịch chuyển lực
13
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 điểm
14
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 điểm
Định lý Varignon
15
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 điểm
16
17
Mz = F2 .d
d là cánh tay đòn
Lấy dấu cộng nếu quay F2 ngược chiều kim
đồng hồ
18
19
Cách 1:
Mô men của lực đối với một trục có thể được xác
định:
Trục y:
My = F.dy = F.(d.cosθ)
dy là cánh tay đòn
Tổng quát : trục a bất kỳ
Ma = F.da
19
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 trục
i j k
Ma = uax i+uay j+uaz rx ry rz =ua ry Fz −rz Fy −ua rx Fz −rz Fx +ua rx Fy −ry Fx
x y z
Fx Fy Fz
uax uay uaz
Vậy Ma =ua . r.F = rx ry rx
Fx Fy Fz
uax, uay, uaz : các thành phần x, y, z véc tơ đơn vị xác đinh hướng trục a;
rx, ry, rz: các thành phần x, y, z của véc tơ từ điểm O tới điểm bất kỳ A trên
phương tác dụng của lực.
Fx, Fy, Fz: các thành phần x, y, x của véc tơ lực.
21
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối vói 1 trục
22
2.2 Momen lực
2.2.1 Momen lực đối với 1 trục
23
2.2 Momen lực
2.2.3 Ngẫu lực
⁃ Cùng phương,
⁃ Cùng độ lớn,
⁃ Ngược chiều
⁃ không cùng đường tác dụng
Nhận xét: Tác dụng của momen ngẫu lực chỉ phụ thuộc vào chính bản
thân nó (chiều quay và độ lớn momen) 25
2.2 Momen lực
2.2.3 Ngẫu lưc
Ngẫu lực tương đương : Hai ngẫu lực tương đương với nhau nếu
cùng vectơ momen ngẫu lực
26
2.2 Momen lực
2.2.3 Ngẫu lưc
Hai ngẫu lực gây ra mô men mà có cùng trị số và hướng thì 2 ngẫu
lực đó tương đương.
27
2.2 Momen lực
2.2.3 Ngẫu lực
Momen tổng bằng tổng vectơ momen của các ngẫu lực thành phần
28
2.2 Momen lực
2.2.3 Ngẫu lực
Ví dụ 6 : Tính tổng mômen của các ngẫu lực tác dụng vào tấm
bản như hình vẽ.
29
2.2 Momen lực
2.2.3 Ngẫu lực
Ví dụ 7: Tính mômen của ngẫu lực cho trong hình vẽ bằng 4 cách
khác nhau
1.Định nghĩa
2.Tách lực ra các thành phần tọa độ
3.Đưa về tổng mô men của tất cả
các lực đối với 1 điểm thuận tiện
4.Công thức véc tơ
30
2.3. Thu gọn hệ lực
31
2.3. Thu gọn hệ lực
Hệ lực tương đương
Hệ lực 2
Hệ lực 1
F 1 F 2
Điều kiện để 2 hệ
lực tương đương:
M O 1 M O 2 32
2.3. Thu gọn hệ lực
Hệ lực tương đương
Hệ lực 2
Hệ lực 1
O O
Điều kiện để 2 hệ
F 1 F 2
M O 1 M O 2
lực tương đương:
33
2.3. Thu gọn hệ lực
Hệ lực tương đương
F 1 F 2 FA FB FD
M O 1 M O 2
rA FA rB FB M C rD FD M E M F 34
2.3. Thu gọn hệ lực
Hệ lực tương đương
M O 1 M O 2 M O 1 M O 2
???
M O 1 M O 2
r F 1 M O 1 r F 2 M O 2 35
2.3. Thu gọn hệ lực
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 điểm
- Véctơ chính
- Véctơ mômen chính 36
2.3. Thu gọn hệ lực
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 điểm
FRx Fkx
R
F F 2
F 2
FRy Fky
Rx Ry
M R O M O M
37
2.3. Thu gọn hệ lực
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 điểm
Ví dụ 5: Thu gọn hệ lực tác dụng vào dầm về điểm O
38
2.3. Thu gọn hệ lực
Hướng dẫn giải:
• Tìm vecto chính ( hợp lực FR)
• Vecto momen chính MR tại O
39
2.3. Thu gọn hệ lực
Hướng dẫn giải:
• Tìm vecto chính ( hợp lực FR)
• Vecto momen chính MR tại O
FR = 6.58 kN
= 49,3o
MRO = 2,46 kN.m
40
2.3. Thu gọn hệ lực
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 điểm
Ví dụ 6: Thu gọn hệ lực tác dụng vào dầm về điểm O
41
2.3. Thu gọn hệ lực
Hướng dẫn giải:
• Tìm vecto chính ( hợp lực FR)
• Vecto momen chính MR tại O
FR = 461 kN
= 49,4o
43
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
a. Hệ lực đồng quy
FR = ∑F; (MR)O = 0
44
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
b. Hệ lực đồng phẳng
FR F
M R A
d
M R A M A FR
M R A M R A M R A
AP
FRy
FR sin
FR d AP
d
sin FR sin 45
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
c. Hệ lực song song
yP
O
xP
P
FR F
M R A M A FR d M R A
M R O M R Ox i M R Oy j d
FR
M R Oy M R Ox
xP ; yP
FR FR 46
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
d. Hệ lực trục vít
47
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
Ví dụ 8: Thu gọn hệ lực tác dụng vào dầm về 1 lực FR và xác định
khoảng cách giao điểm của nó với dầm tính từ O (là d).
FR = 5,37 kN
= 26,6o
d = 2,25 m
48
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
Ví dụ 9:
49
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
Ví dụ 9:
FR = 416 Ib
= 38,7o
d = 2,25 m
x = 10,99 ft
y = 2,29 ft
50
2.3.1 Thu gọn hệ lực về 1 lực
52
2.3.3 Thu gọn hệ lực phân bố
53
2.3.3 Thu gọn hệ lực phân bố
a. Phân bố theo bề mặt
A A dF
A
R p dA
A
dF
A
R pdA
A
54
2.3.3 Thu gọn hệ lực phân bố
a. Phân bố theo bề mặt
c d
dFR w dx dM R x dFR x wdx MR x wdx
x L
c d
x wdx xdA
FR wdx dA A x L
A
L A wdx
L
dA
A
57
2.3.3 Thu gọn hệ lực phân bố
58
2.3.3 Thu gọn hệ lực phân bố
Ví dụ 12: Xác định giá trị và vị trí của hợp lực tương đương của tải
trọng phân bố với quy luật như hình vẽ.
59
2.3.3 Thu gọn hệ lực phân bố
Ví dụ 12: Xác định giá trị và vị trí của hợp lực tương đương của
tải trọng phân bố với quy luật như hình vẽ.
FR = 105 kN
xG = 5.62 m
60