Professional Documents
Culture Documents
tin học 11 trắc nghiệm
tin học 11 trắc nghiệm
Bài 11. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
Câu 1: Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ?
A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động
C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Em có thể ghi điểm bằng cách nào để dễ nhận biết và tính toán?
A.Ghi bằng chữ B.Ghi bằng các kí hiệu riêng
C.Cả hai đáp án trên đều đúng D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể?
A.Thực hiện một cách phức tạp B.Thực hiện một cách khó khăn
C.Thực hiện một cách dễ dàng D.Đáp án khác
Câu 4: Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?
A.Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu
B.Khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu
C.Cả hai đáp án trên đều đúng
D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?
A. Xử lý dữ liệu B.Truy xuất dữ liệu
A. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng D. Đáp án khác
Câu 6: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì?
A. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ
B. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ
C. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ
D. Đáp án khác
Câu 7: Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hòi cần có ?
A.Phần mềm hỗ trợ cập nhật dữ liệu điểm
B. Phần mềm hỗ trợ khai thác thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Đâu là thành phần cần có của phần mềm lưu trữ dữ liệu điểm?
A.Cập nhật điểm môn học B.Quản lý danh sách lớp học
C. Lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu điểm môn học
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 9: Các thành phần cần có của phần mềm thường được gọi là?
A. Các thiết bị phần mềm B.Các mô đun phần mềm
C. Các thành phần phần mềm D.Đáp án khác
Câu 10: Nếu viết các mô đun phần mềm bằng một ngôn ngữ lập trình thì giải pháp thường được sử
dụng là?
A.Sử dụng trực tiếp hệ thống tệp B.Sử dụng trực tiếp các dữ liệu
C.Sử dụng trực tiếp các kí hiệu D.Đáp án khác
Câu 11: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A.Biết sử dụng dữ liệu B.Biết phân loại dữ liệu
C.Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu D.Đáp án khác
Câu 12: Mô đun Danh sách lớp phải ?
A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng
điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học
A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng
điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học
Câu 15: Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như thế nào?
A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo
B. Giữ nguyên giá trị
C. Tùy dữ liệu mà thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 16: Khi quy định mới về điểm có phần lẻ thập phân, dùng dấu phẩu làm dấu anwng cách phần
nguyên phân và phần thập phân của điểm dẫn tới việc?
A.Phải dùng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
B.Phải dùng dấu khác dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
C.Phải dùng dấu khác dấu chấm phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
D.Đáp án khác
Câu 17: Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?
A.Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm
B.Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm
C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm
D. Đáp án khác
Câu 18: Việc thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm dân tới?
A. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức
B. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm nhanh chóng
C. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều tiền bạc
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Những bài toán quản lý liên quan tới những lĩnh vực lớn hoặc có nhiều biến đồng sẽ thường
xuất hiện?
A. Các yêu cầu khai thác thông tin đa dạng khác nhau từ dữ liệu lưu trữ
B.Các yêu cầu xử lý thông tin phức tạp
C.Các yêu cầu thu thập thông tin khó thực hiện
D.Đáp án khác
Câu 20: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào?
A.Cùng xây dựng phát triển phần mềm
B. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 21: Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo?
A.Dễ dàng chia sẻ B.Dễ dàng bảo trì phát triển
C.Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Cơ sở dữ liệu là?
A.Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy
tính
C.Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
D.Đáp án khác
Câu 23: Cơ sở dữ liệu có?
A. Tính cấu trúc B.Tính không dư thừa
C. Tính độc lập dữ liệu D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
A.Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc
sao chép dữ liệu không hợp lệ
B.Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức
hoặc lưu trữ dữ liệu
C.Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D.Đáp án khác
Câu 25: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A.Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc
sao chép dữ liệu không hợp lệ
B.Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức
hoặc lưu trữ dữ liệu
C.Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D.Đáp án khác
A.Tình ca B.Xa khơi C.Việt Nam quê hương tôi D.Du kích sông Thao
Câu 3: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do ca sĩ nào thể
hiện?
A. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên bản nhạc
B. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên nhạc sĩ
C. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên ca sĩ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: CSDL này được thể hiện như thế nào?
A. Mỗi bảng lưu trữ dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau
B. Mỗi đối tượng một hàng
C. Tổ chức ở dạng bảng gồm các hàng và cột
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có?
A.Các con chữ giống nhau B.Các con số giống nhau
C.Các kí tự giống nhau D.Các thuộc tính giống nhau
Câu 8: Cơ sở dữ liệu quan hệ là
A.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột
B.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
C.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
D. Đáp án khác
Câu 9: Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?
\
Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Câu 1: Truy vấn cơ sở dữ liệu là?
A.Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu
B.Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
C.Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và thiết lập
các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để?
A.Định nghĩa bảng B.Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
C.Truy cập dữ liệu trong bảng D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là?
A. Xem B.Thêm, xóa C.Sửa D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: SQL là?
A.Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục
lưu trữ và thủ tục hệ thống
B.Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục
lưu trữ và thủ tục hệ thống
C.Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục
lưu trữ và thủ tục hệ thống
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?
A.Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng
B.Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng
C.Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng
D.Đáp án khác
Câu 6: Ngôn ngữ truy vấn cho phép?
A.Định nghĩa đối tượng con trỏ B.Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
C.Cả hai đáp án trên đều đúng D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Ngôn ngữ lập trình có đặc điểm?
A.Là ngôn ngữ hình thức
B.Bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau
C.Cả hai đáp án trên đều đúng
D.Cả hai đáp án trên đều sâi
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng trong lập trình máy tính để?
A.Định nghĩa đối tượng con trỏ
B.Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
C.Thực hiện các thuật toán D.Thực hiện thêm, xóa thay đổi dữ liệu
Câu 9: Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng?
A.Ngôn ngữ lập trình Python B.Ngôn ngữ lập trình Java
C.Ngôn ngữ lập trình C D.Ngôn ngữ lập trình SQL
Câu 10: SQL là?
A.Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các
CSDL quan hệ
B.Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C.Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D.Đáp án khác
Câu 11: Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào?
A.Oracle B.SQL server C.MySQL D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: SQL có thành phần nào dưới đây
A.DDL B.DML C.DCL D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: DDL của SQL cung cấp?
A. A. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL
B. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng
C. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa
D. Cả ba đáp ấn trên đều đúng
Câu 14: Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A.Nhiều chức năng tích hợp
B.Dễ sử dụng
C.Kích thước nhỏ, tiện lợi
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?
A.DML B.DDL C.DCL D. DSL
Câu 16: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?
A.DCL B.DDL C.DML D.DSL
Câu 17: Dữ liệu cần lấy có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng
Câu 18: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào
dưới đây?
A.WHERE < điều kiện chọn> B.ORDER BY < tên trường>
C.INNER JOIN D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 19: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị> ta dùng câu
truy xuất nào dưới đây?
A.INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>
B.ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 20: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng
câu truy xuất nào dưới đây?
A.UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị> B.ORDER BY < tên trường>
C.INNER JOIN D.DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 21: Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn> B.ORDER BY < tên trường>
C.INNER JOIN D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 22: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.WHERE < điều kiện chọn> B.ORDER BY < tên trường>
A. INNER JOIN D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 23: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất
nào dưới đây?
A.WHERE < điều kiện chọn> B.ORDER BY < tên trường>
C.INNER JOIN D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>