Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
THẦY HỒ THỨC THUẬN
VẤN NHÉ!

ĐỀ DỰ ĐOÁN ÔN TRÚNG TỦ 2023


(Đề thi số 01)
Câu 1. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Phần ảo của số phức z1  z 2 bằng
A. 4i . B. 3 . C. 3i . D. 4 .
Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log x là
x 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
 x ln  x  ln x
1
Câu 3. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số là y  x 3 là
1
1 1 1 1 1
A. y  x 3 . B. y  3x 3 . C. y  x 2 . D. y   2
.
3 3
3x 3

2x 3 x
 3 3
Câu 4. Tập các số x thỏa mãn      là
 2 2
A.  ;3 . B. 1;   . C.  ;1 . D. 3;   .

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng


A. 8 . B. 12 . C. 18 . D. 3 .
x y z
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1. Véctơ nào sau đây là véc tơ
4 6 1
pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n   4; 6;1 . B. n   3; 2;12  . C. n   2;3;1 . D. n  1; 2;3 .

Câu 7. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 3 
y

4 4
A.  3;0  . B. 1;0  . C.  0;  4  . D.  0;  3 .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

3 3 3
Câu 8. Biết  f  x  dx  5 và  g  x  dx  7 . Giá trị của  3 f  x   2 g  x   dx bằng
1 1 1

A. 29 . B. 1. C. 29 . D. 31 .
x  2
Câu 9. Đồ thị của hàm số y  là hình nào dưới đây?
x 1
y y
3 y y

O x O 1 2 x
1 2 1

1 2 x 1
2 O x O 1

1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 y  2 z  7  0. Bán kính của mặt cầu đã cho
2 2 2

bằng
A. 7 . B. 3 . C. 9. D. 15 .
 
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ
  3
. Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng  . Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng.
2
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
1
Câu 12. Cho số phức z  2  6i , phần thực của số phức bằng
z
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
343
A. 21. B. 343 . C. . D. 14 .
3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác
ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Thể tích V của khối chóp S . ABC theo a bằng
a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a 3 .
6 2 3
Câu 15. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c là:
1 2 a2  b2  c2
A. a  b2  c2 . B. a 2  b2  c 2 . C. 2(a 2  b 2  c 2 ) . D. .
2 3
Câu 16. Cho số phức z  1  i , số phức nghịch đảo của số phức z có phần ảo là:
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
2 4 3

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 17. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình
trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1 y z 1
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây
1 2 2
không thuộc d ?
A. E  2; 2;3 . B. N 1;0;1 . C. F  3; 4;5  . D. M  0; 2;1 .

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số này

y

O x

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
2x  3
Câu 20. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương trình là
x 1
A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 .

Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên x   0;10 nghiệm đúng bất phương trình ln  3x  4   ln  x  1 ?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Câu 22. Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào bàn dài 6 chỗ là
A. 270 B. 18 C. 720 D. 36

Câu 23. Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0   19 .


A. F  x   x 2  cos x  20 . B. F  x   x 2  cos x  20 .
1 2 1 2
C. F  x   x  cos x  20 . D. F  x   x  cos x  20 .
2 2
5 5
Câu 24. Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .


1
Câu 25. Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3  5x
1
A.  f  x  dx  3  5x  C. B.  f  x  dx  ln | 3  5 x | C.
1 x2
C.  f  x  dx  ln | 3  5 x | C. D.  f  x  dx  sin x   C.
5 2

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 
y + +
 2
y

2 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  \ 1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  1 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
x  3 2 1 
f  x
  0  0  0 
Giá trị cực tiểu của hàm số f  x  bằng?
A. f  3 . B. f 1 . C. f  2  . D. Không tồn tại.
a b c d
Câu 28. Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S  ln  ln  ln  ln bằng
b c d a
A. 1 . B. 0 .
a b c d
C. ln      . D. ln  abcd  .
b c d a
Câu 29. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
  60 , AA  a 2 . M là
Câu 30. Cho lăng trụ đứng ABCD. AB C D  có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD
trung điểm của AA . Gọi  của góc giữa hai mặt phẳng  BMD  và  ABCD  . Khi đó cos  bằng
2 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y

1
1 O
1 x
1

3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có nhiều nghiệm nhất?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x .


2020 2021
Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  2;   . C. 1; 2  . D.   ; 1 .

Câu 33. Sắp xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách bất kỳ
cùng một môn thì xếp cạnh nhau là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5

log 100 x 2  log 10 x 
Câu 34. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3  9.4  13.61 log x
A. 100 . B. 10 . C. 0,1 . D. 1 .
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z là một đường tròn, tâm của đường
tròn đó có tọa độ là
A. I 1;1 . B. I  0;  1 . C. I  0;1 . D. I  1;0  .

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  : z 1  0 và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d ' :   và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là
1 1 1
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 z  1 z  1 t
   
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3;1; 2  . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A
qua trục Oy là
A.  3; 1; 2  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 2  . D.  3; 1; 2  .

Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
600 . Khoảng các từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3 a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x  25 thỏa mãn (log 3 3 x) 2  4 log 3 x   4 x  18.2 x  32   0 ?
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn
1
2 F  3  G  3  4 và 2 F  0   G  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng
0

3 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
4 2

Câu 41. Tìm m để hàm số y  2 x  2  m x 2  4 x  7 đạt cực tiểu tại x  3 .


A. m  4 . B. m  4 . C. m  2 . D. m   .

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z . Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và
2 2
lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết góc giữa AC và mặt phẳng
 ABBA bằng 45 , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 8 4
Câu 44. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c (a  0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Biết
 3 8 3 
đồ thị hàm số y  f '  x  đạt cực tiểu tại điểm  ;  . Đồ thị hàm số y  f  x  tiếp xúc với trục
 3 9 
hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?
y

x
1 O 1
7 8 14 16
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 45. Trong tập các số phức, cho phương trình ( z  3)2  9  m  0, m   (1) . Gọi m0 là một giá trị của m để
phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 .Hỏi trong khoảng 0;20 có bao
nhiêu giá trị m0   ?
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt
2 2

phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá của

vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
log 4  9 x 2  16 y 2  112 y   log 3  9 x 2  16 y 2   log 4 y  log 3  684 x 2  1216 y 2  720 y  ?

A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 .
Câu 48. Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SAB 
tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a khoảng cách từ tâm O của đường tròn
đáy đến mặt phẳng  SAB  .
a 6 a 6 a a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
8 3 3 6

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho A  8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 .
2 2 2

Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AB . Tập hợp các tiếp tuyến với  S  kẻ từ K là mặt nón tròn xoay
có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối
nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:
y

1
1
1 O x
1

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số g  x   f  f  x    2 f  x   m đồng
biến trên  0;1 là
A. 8 . B. 7 . C. 19 . D. 20 .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/

You might also like