Professional Documents
Culture Documents
Slide. Điều Trị THA (Cô Hoa) Sub
Slide. Điều Trị THA (Cô Hoa) Sub
có 5 thứ thuốc đầu tay điều trị cho THA: lợi tiểu, chẹn Canxi, chẹn Beta, Ức chế men chuyển, chẹn thụ thể AT1
Hen thì không chọn chẹn Beta
Gout thì không chọn lợi tiểu
2
Blood pressure is not adequately
controlled worldwide
tỉ lệ Kiểm soát từng châu lục thì đọc cho biết chứ không ra thi. Nhưng phải nhớ tỉ lệ kiểm soát THA ở các
nước phát triển nói chung trung bình là 50%
The proportion of patients whose blood pressure is
controlled
www.medscape.org/viewarticle/870248
J, et al. Hypertension 2016;34:1480; bPadwal RS, et al. Can J Cardiol 2016;32:687;cYoon SS, et al. NCHS Data Brief 2015;220.
aRedon
Nghiên cứu ở 8 vùng gồm: thành phố, đồng bằng, cao nguyên. Ngày 17/05/2015 công bố kết quả nghiên cứu.
Năm Tần suất lưu hành Biết bệnh Điều trị Kiểm soát
2002
Tần suất lưu hành Biết bệnh Điều trị Kiểm soát
2015
5
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
THA thứ phát (có nguyên nhân) chiếm 5% thôi,còn lại
đa số là vô căn. VD trường hợp gợi ý THA là thứ
1. Điều trị nguyên nhân (nếu có) phát: THA người trẻ, THA ở người lớn tuổi quá, THA
kháng trị, THA gây nhiều biến cố
2. Loại bỏ yếu tố nguy cơ VD: thuốc lá (nó còn gây bệnh mạch vành)
3. Kiểm soát mức huyết áp đưa HA <140/90mmHg
nếu không kiểm soát được HA thì sẽ xảy ra 4 biến chứng do THA như trong
4. Phòng biến chứng nghiên cứu Framingham: bệnh mạch vành, đột quỵ, bệnh mạch máu ngoại
biên, suy tim.
Salt=NaCl
thay đổi lối sống (điều trị không dùng thuốc)
giảm muối
035 140 530 biết trả lời j hết cô hỏi cái này mà thuộc thì
5đ qua môn
0 : No tobaccokhông HTL còn giảm được bệnh mạch vành bên cạch việc giảm THA
bên nước ngoài phân chia các Block nhà rất chi tiết bao nhiêu
km. ở VN không quy hoạch được như vậy nên tốt nhất khuyên
3 : walk 3km daily or 30 min BN đi bộ 30 phút MỖI NGÀY
SINH LÝ BỆNH
VD: stress gây co mạch HA cao sau 1 thời gian ngắn mạch=>THA có tính chất gia đình
tự điều hòa HA về bình thường thì không phải THA.
Nhưng nếu stress kéo dài lặp đi lặp lại nhiều lần=> THA kéo dài
gặp crush, xem phim ma xài chẹn Canxi dãn mạch cấu trúc thành
mạch dày, di
truyền, nên phải
hỏi tiền căn di
truyền ở BN THA
xài lợi tiểu
11
VD: + HA 180/120 (THA nặng = THA độ 3) => sử dụng lợi tiểu quai vì tác dụng nhanh và mạnh. Cấp cứu nên xài đường chích. 1
ống 20mg Furosemide
+ Thiazide: Xài cho THA nhẹ. Lưu ý khi eGFR <30 chỉ có Furosemide có tác dụng thôi nên không xài Thiazide hay giữ Kali khi
Lợi tiểu
eGFR <30.
+ Giữ Kali xài cho HC Cohn: Bn trẻ, THA, hạ Kali,
yếu liệt chi. Thải muối, nước=> giảm tiền tải
Dãn mạch=> giảm hậu tải (tác dụng dãn mạch
nhẹ thôi)
Chlorthalidone 12,5-25 1
Hydrochlorothiazide 25-50 1
mình thuốc này đơn độc 1 mình nó nè
Indapamide 1,25-2,5 1
Metolazone 2,5-5 1
liều: + Hydrochlorothiazide: 25 - 50mg, uống 1 lần/ngày
+ Indapamide: 1.25 - 2.5mg, uống 1 lần/ngày (1 viên có hàm lượng 1.5 và 2.5mg. loại này sử dụng
nhiều trên LS)
Lợi tiểu
Furosemide 20-80 2
Spironolactone 25-100 2
Adenin cyclase
thụ thể beta ở mạch máu, tim (trong hen có chất
này)
protein Gs thành Gi
tăng canxi máu vào trong TB=> ion duy nhất trong cơ thể
gây co mạch
tăng nhịp tim tăng dẫn truyền trong tim tăng co bóp
THA người trẻ nên chọn chẹn beta
Thế hệ 2 : chọn lọc (1)nên chọn loại chọn lọc để điều trị THA
Thuốc tan trong mỡ, thải qua gan thì qua được hàng rào máu não=> không xài cho BN trầm cảm. TDP chẹn
18 Beta tan trong mỡ là ác mộng. Nếu BN trầm cảm thì nhờ xài thải qua thận (tan trong nước)
VD: BN bị viên gan siêu vi B + Chức năng thận suy giảm=> xài Bisoprolol vừa thải gan vừa thải thận
Chẹn beta giao cảm
Atenolol 25-100 2
Bisoprolol 2,5-10 1
Nebivolol 5-40 1
Carvedilol 12,5-50 2
Labetalol 200-800 2
Liều: + Bisoprolol 2.5 - 10mg/ngày, xài 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 5mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Metoprolol succunate: 50 - 200mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 50mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Nebivolol: 5 - 40mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 5mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Carvedilol: 12.5 - 50mg/ngày, 2 lần/ngày.
+ đau thắt ngực Prinzmetal: xảy ra khi ngủ,?????
+ 1961 chụp mạch vành ra đời, cả động mạch xơ vữa cũng như động mạch bình thường đều co thắt được
Amlodipine 2,5-10 1
Felodipine 2,5-10 1
Nicardipine SR 60-120 2
LA: long acting
Nifedipine LA 30-90 1
mình có LB: 20mg, có thể sử dụng 20-60mg: 1v x 3
Liều: + Amlodipine: 2.5 - 10mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 5mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Felodipine: 2.5 - 10mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 5mg=> có thể xài: 1 viên (u)
Thuốc chẹn kênh Canxi- non DHP
Diltiazem ER 120-360 1
Verapamil IR 120-360 3
Angiotensin II kích
thích tuyến
thượng thận tiết
Aldosterone tăng
giữ muối nước=>
tăng hậu tải
23
Ức chế men chuyển thuốc quan trọng trong điều trị
THA
24
Ức chế men chuyển
-Sự khác biệt: thời gian bán huỷ, chuyển hoá,
đường thải thuốc
-Các dạng thuốc:
T1/2 ngắn: xài 3 lần/ngày
Captopril: ngắn, không chuyển hoá không chuyển hóa: ngậm dưới lưỡi
Enalapril
Trandolapril
Penindopril Các thuốc còn lại vào cơ thể được chuyển hóa thành muối khi đó mới có tác dụng
Imidapril
Fosinopril
Lisinopril : thải qua thận, tan trong nước
-CCĐ:
25
Hẹp đông mạch thận 2 bên, có thai, cho con bú
chống chỉ định tuyệt đối UCMC
Ức chế men chuyển
TDP của UCMC là ho khan (3-18%). Nhưng người châu Á TDP ho khan nhiều hơn khoảng 32%. Khi
ho khan thì đổi qua UCTT AT1
Lisinorpril 10-40 1
Perindopril 4-16 1
Trandoplaril 1-4 1
Liều: + Captopril: 12.5 - 150mg/ngày, 2-3 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 25mg=> có thể xài: 1 viên * 2(u)
+ Enalapril: 5 - 40mg/ngày, 1-2 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 5mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Lisinopril: 10 - 40mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 10mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Perindopril: 4 - 16mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 5mg=> có thẻ xài: 1 viên (u)
Chẹn thụ thể AT1
ANGIOTENSINOGEN (Gan)
Candesartan 8-32 1
Irbesartan 150-300 1
Telmisartan 20-80 1
Valsartan 80-320 1
Olmesartan 20-40 1
Liều: + Irbesartan: 150 -300mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 150mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Lorsartan: 50 -100mg/ngày, 1-2 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 50mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Termisartan: 20 -80mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 40mg=> có thể xài: 1 viên (u)
+ Valsartan: 80 -330mg/ngày, 1 lần/ngày. 1 viên hàm lượng 80mg=> có thể xài: 1 viên (u)
Nhóm thuốc Chống chỉ định tuyệt đối Chống chỉ định tương đối
Lợi tiểu Gút Hội chứng chuyển hoá
Không dung nạp Glucose
Mang thai, Tăng Canxi, Hạ Kali máu
Chẹn Beta Hen Hội chứng chuyển hoá
Block xoang nhĩ, block AV cao độ Không dung nạp Glucose
Nhịp tim chậm (<60 lần/phút) Vận động viên
Chẹn kênh Canxi Nhịp nhanh, tiền sử phù chân nặng
DHP Suy tim (EF giảm, độ III, IV)
Chẹn kênh Canxi Block xoang nhĩ hoặc AV cao độ
non-DHP Rối loan chức năng thất trái
LVEF<40%
Nhịp tim chậm (<60 lần/phút)
Ức chế men chuyển Mang thai, tiền sử phù mạch Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản không có
Tăng Kali máu (>5.5 mmol/L) biện pháp ngừa thai chắc chắn
Hẹp động mạch thận 2 bên
Chẹn thụ thể Mang thai, Tăng Kali máu Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản không có
Angiotensin Hẹp động mạch thận 2 bên biện pháp ngừa thai chắc chắn
2 thuốc này tránh xa Phụ nữ có thai, cho con
bú
Đối kháng thụ thể Suy thận cấp hoặc nặng (eGFR<30
Mineralcorticoid ml/phút), Tăng Kali
Classification of office blood pressure and
definition of hypertension
Category Systolic(mmHg) Diastolic(mmHg)
Optimal < 120 and < 80
Normal 120–129 and/or 80-84
High normal 130–139 and/or 85-89
Grade 1 hypertension 140–159 and/or 90-99
Grade 2 hypertension 160–179 and/or 100-109
Grade 3 hypertension ≥ 180 and/or ≥ 110
Isolated systolic hypertension ≥ 140 and < 90
CV risk assessment with the SCORE system is recommended for hypertensive patients who a
re
I B
not already at high or very high risk due to established CV or renal disease or diabetes or a
markedly elevated single risk factor (e.g. cholesterol), or hypertensive LVH.
Williams B, Mancia G et al. Eur Heart J (2018); doi:10.1093/eurheartj/ehy339 10
www.escardio.org/guidelines
Williams B, Mancia G et al. J Hypertens (2018); doi:10.1097/HJH0000000000001940
Ngưỡng HA Ban Đầu Cần ĐiềuTrị
THA ở Người Lớn 2018
HA BT cao HA HA độ I HA HA độ II HA HA độ III HA
130-139/85-89 140-159/90-99) 160-179/100-109 ≥180/110
Thay đổi lối sống Thay đổi lối sống Thay đổi lối sống Thay đổi lối sống
Mức
Khuyến Cáo Đích Loại
Chứng Cứ
Đích đầu tiên chung cho tất cả bệnh nhân THA là
I A
<140/90mmHg
Nếu bệnh nhân dung nạp tốt phải xem xét đích ≤ 130/80
I A
mmHg cho đa số bệnh nhân THA
ESC/ESH 2018
Tóm tắt ngưỡng HA PK ban đầu
cần điều trị (mmHg)
Ngưỡng HATT phòng khám cần điều trị điều trị HATT
* Điều trị có thể được xem xét ở bệnh nhân nguy cơ rất cao có HA BT cao (HATT 130-140mmHg)
• Ngoài khuyến cáo đích chung cần xem xét khoảng ranh giới đích vì trong điều trị THA có chứng cứ
hiệu quả điều trị theo biểu đồ đường cong J nhằm bảo đảm an toàn khi hạ thấp HA
ESC/ESH 2018
Drug treatment strategy for hypertension
Recommendations Class Level
Among all antihypertensive drugs, ACE inhibitors, ARBs, beta-
blockers, CCBs,
and diuretics (thiazides and thiazide-like such as chlortalidone and
I A
indapamide) have demonstrated effective reduction of BP and CV events in
RCTs, and thus are indicated as the basis of antihypertensive treatment
strategies.
Combination treatment is recommended for most hypertensive patients, as
initial therapy. Preferred combinations should comprise a RAS blocker
I A
(either an ACE inhibitor or an ARB) with a CCB or diuretic. Other
combinations of the five major classes can be used.
It is recommended that beta-blockers are combined with any of the other I A
major drug classes when there are specific clinical situations, e.g. angina,
post-myocardial infarction, heart failure, or heart-rate control
Williams B, Mancia G et al. Eur Heart J (2018); doi:10.1093/eurheartj/ehy339 26
www.escardio.org/guidelines
Williams B, Mancia G et al. J Hypertens (2018); doi:10.1097/HJH0000000000001940
The core drug-treatment strategy
Suitable for patients with uncomplicated hypertension,
hypertension-mediated organ damage, cerebrovascular
disease, diabetes, or peripheral arterial disease
khởi trị THA đã kết hợp
thuốc rồi
Consider monotherapy in
Initial therapy low-risk grade 1 hypertension
1 pill
Dual combination ACEI or ARB + CCB or diuretic or in very old (≥80years)
or frailer patients
hỏi thi tốt nghiệp
RAS-Blocker
Calcium
•Trials antagonist
Diuretic
Renin tiết khi: + sử dụng lợi tiểu lâu ngày=> hạ Natri máu
+ kích thích giao cảm Beta 1 xài chẹn Ca để dãn mạch, chống
+ giảm thể tích tuần hoàn VD XHTH lại tác dụng co mạch của Agiotensin II
41
41
Cơ chế giảm phù ngoại vi của phối hợp thuốc ức
chế men chuyển và chẹn Canxi
1 2 3 4
Initial 2-drug combination therapy Average no. of antihypertensive medications
* 32.3% in ACCOMPLISH
SBP: systolic blood pressure Düsing. Vasc Health Risk Manag 2010;6:321–5
43
PHỐI HỢP THÊM THUỐC KHÁC LÀM HẠ HUYẾT ÁP
NHIỀU HƠN SO VỚI GẤP ĐÔI LIỀU
Nên phối hợp thuốc thay vì tăng liều thuốc gấp đôi vì phối hợp thuốc kiểm soát HA tốt hơn