Professional Documents
Culture Documents
(Sinh 12) - ĐỀ CƯƠNG GKI - NH 22.23 - HS
(Sinh 12) - ĐỀ CƯƠNG GKI - NH 22.23 - HS
(Sinh 12) - ĐỀ CƯƠNG GKI - NH 22.23 - HS
Câu 1. Trong tế bà o, nuclêô tit loạ i Timin là đơn phâ n cấ u tạ o nên phâ n tử nà o sau đâ y?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tứ c là
A. tấ t cả cá c loà i đều dù ng chung mộ t bộ mã di truyền.
B. mã mở đầ u là AUG, mã kết thú c là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cù ng xá c định mộ t axit amin.
D. mộ t bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho mộ t loạ i axit amin.
Câu 3: Mộ t đoạ n củ a phâ n tử ADN mang thô ng tin mã hoá cho mộ t chuỗ i pô lipeptit hay mộ t phâ n tử ARN
là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 4: Quá trình nhân đôi ADN đượ c thự c hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạ ch đượ c tổ ng hợ p theo nguyên tắ c bổ sung song song liên tụ c.
B. Mộ t mạ ch đượ c tổ ng hợ p giá n đoạ n, mộ t mạ ch đượ c tổ ng hợ p liên tụ c.
C. Nguyên tắ c bổ sung và nguyên tắ c bá n bả o toà n.
D. Mạ ch liên tụ c hướ ng và o, mạ ch giá n đoạ n hướ ng ra chạ c ba tá i bả n.
Câu 5: Vai trò củ a enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhâ n đô i ADN là :
A. thá o xoắ n phâ n tử ADN.
B. lắ p rá p cá c nuclêô tit tự do theo nguyên tắ c bổ sung vớ i mỗ i mạ ch khuô n củ a ADN.
C. bẻ gã y cá c liên kết hiđrô giữ a hai mạ ch củ a ADN.
D.Nố i cá c đoạ n Okazaki vớ i nhau.
Câu 6. Trong tế bà o, nucleotit loạ i Uraxin là đơn phâ n cấ u tạ o nên phâ n tử nà o sau đâ y?
A. Lipit. B. ADN. C. Protein. D. tARN.
Câu 7. Trình tự nuclêô tit trong ADN có tá c dụ ng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằ m ở
A. Điểm khở i sự nhâ n đô i B. Hai đầ u mú t NST.
C. Tâ m độ ng D. Eo thứ cấ p
Câu 8. Đặc điểm chung củ a quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là :
A. đều diễn ra trên toà n bộ phâ n tử ADN củ a nhiễm sắ c thể.
B. đều đượ c thự c hiện theo nguyên tắ c bổ sung.
C. đều có sự tham gia củ a ADN pô limeraza. D. đều diễn ra trên cả hai mạ ch củ a gen.
Câu 9. Ở vi khuẩn, axit amin đầ u tiên đượ c đưa đến ribô xô m trong quá trình dịch mã là :
A. Formyl mêtiô nin. B. Mêtiô nin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 10. GXU, GXX, GXA, GXG cù ng mã hó a axit amin Alanin. Đâ y là đặ c điểm nà o củ a mã di truyền?
A. Tính phổ biến. B. Tính liên tụ c. C. Tính đặ c hiệu. D. Tính thoá i hó a.
Câu 11. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ củ a
A. mạ ch mã hoá . B. mARN. C. mạ ch mã gố c. D. tARN.
Câu 12. Trong quá trình dịch mã , mARN thườ ng gắ n vớ i mộ t nhó m ribô xô m gọ i là poliribôxôm giú p
A. tă ng hiệu suấ t tổ ng hợ p prô têin cù ng loạ i. B. điều hoà sự tổ ng hợ p prô têin.
C. tổ ng hợ p cá c prô têin cù ng loạ i. D. tổ ng hợ p đượ c nhiều loạ i prô têin.
Câu 13: Các chuỗi polipeptit đượ c tổ ng hợ p trong tế bào nhân thực đều
A. kết thú c bằ ng Met. B. bắ t đầ u bằ ng axit amin Met.
C. bắ t đầ u bằ ng axit foocmin-Met. D. bắ t đầ u từ mộ t phứ c hợ p aa-tARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ củ a
A. mạ ch mã hoá . B. mARN. C. tARN. D. mạ ch mã gố c.
Câu 15: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đờ i cá thể nhờ cơ chế
A. nhâ n đô i ADN và phiên mã . B. nhâ n đô i ADN và dịch mã .
C. phiên mã và dịch mã . D. nhâ n đô i ADN, phiên mã và dịch mã .
Câu 16: Enzim chính tham gia và o quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza.
Câu 17: Operon Lac củ a vi khuẩ n E.coli gồ m có cá c thà nh phầ n theo trậ t tự :
A. vù ng khở i độ ng – vù ng vậ n hà nh – nhó m gen cấ u trú c (Z,Y,A)
B. gen điều hò a – vù ng vậ n hà nh – vù ng khở i độ ng – nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A)
C. gen điều hò a – vù ng khở i độ ng – vù ng vậ n hà nh – nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A)
D. vù ng khở i độ ng – gen điều hò a – vù ng vậ n hà nh – nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A)
Câu 18: Điều hò a hoạ t độ ng gen củ a sinh vật nhân sơ chủ yếu xả y ra ở giai đoạ n
A. phiên mã . B. dịch mã . C. sau dịch mã . D. sau phiên mã .
Câu 19: Trong cơ chế điều hò a hoạ t độ ng củ a opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì
prô têin ứ c chế sẽ ứ c chế quá trình phiên mã bằ ng cá ch liên kết và o
A. vù ng khở i độ ng. B. gen điều hò a. C. vù ng vậ n hà nh. D. vù ng mã hó a.
Câu 20. Trong cơ chế điều hò a hoạ t độ ng củ a operon Lac ở vi khuẩ n E.coli, protein nà o sau đâ y đượ c tổ ng
hợ p ngay cả khi mô i trườ ng khô ng có lactô zơ?
A. Prô têin Lac Y. B. Prô têin Lac Z. C. Prô têin ứ c chế. D. Prô têin Lac A.
Câu 21: Khi nà o thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi mô i trườ ng có hoặ c khô ng có lactô zơ. B. Khi trong tế bà o có lactô zơ.
C. Khi trong tế bà o khô ng có lactô zơ. D. Khi mô i trườ ng có nhiều lactô zơ.
Câu 22: Gen ban đầ u có cặ p nu chứ a G hiếm (G ) là G*-X, sau độ t biến cặ p nà y sẽ biến đổ i thà nh cặ p
*
B. 5’XAG3’, 5’AUG3’.
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’.
D. 5’UXG3’, 5’AGX3’.
Câu 66. Hình bên minh họ a cơ chế di truyền ở sinh vậ t nhâ n sơ, (1) và (2) là kí hiệu cá c quá trình củ a cơ
chế nà y. Phâ n tích hình nà y, hã y cho biết phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. (1) và (2) đều xả y ra theo nguyên tắ c bổ sung và nguyên
tắ c bá n bả o toà n.
B. Hình 2 minh họ a cơ chế truyền thô ng tin di truyền qua
cá c thế hệ tế bà o.
C. Thô ng qua cơ chế di truyền nà y mà thô ng tin di truyền
trong gen đượ c biểu hiện thà nh tính trạ ng.
D. (1) và (2) đều chung mộ t hệ enzim.
Câu 67. Cá c mứ c xoắ n trong cấ u trú c siêu hiển vi củ a nhiễm sắ c thể điển hình ở sinh vậ t nhâ n thự c
đượ c kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1. Cá c số 1, 2, 3 lầ n lượ t là
A. sợ i siêu xoắ n (vù ng xếp cuộ n), sợ i chấ t nhiễm sắ c,
sợ i cơ bả n.
B. sợ i chấ t nhiễm sắ c, sợ i cơ bả n, sợ i siêu xoắ n
(vù ng xếp cuộ n).
C. sợ i cơ bả n, sợ i chấ t nhiễm sắ c, sợ i siêu xoắ n
(vù ng xếp cuộ n).
D. sợ i cơ bả n, sợ i siêu xoắ n (vù ng xếp cuộ n),
sợ i chấ t nhiễm sắ c.
Câu 68. hình bên mô tả về cấ u trú c NST vị trí số (1) và (2) lầ n lượ t là
A. (1) tâ m độ ng; (2) là crô matit.
B. (1) trình tự khở i đầ u nhâ n đô i AND; (2) là tâ m độ ng.
C. (1) là tâ m độ ng; (2) là trình tự khở i đầ u nhâ n đô i AND.
D. (1) trình tự khở i đầ u nhâ n đô i ADN; (2) là crô matit.
Cá thể 1 2 2 2 3 2 2 2
Cá thể 2 1 2 2 2 2 2 2
Cá thể 3 2 2 2 2 2 2 2
Cá thể 4 3 3 3 3 3 3 3