Đề Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kỳ 2 Năm Học 2023-2024 PHẦN 1 - TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Tìm giá trị của để biểu thức có nghĩa.


A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Viết biểu thức với dưới dạng lũy thừa


với số mũ hữu tỷ.
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Kết quả của phép tính bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Giả sử , là các số nguyên dương và là số nguyên.


Chọn khẳng định sai.
A. . B. . C.

. D. .

Câu 5: Cho là các số thực dương. Rút gọn ta


được

A. . B. . C. . D.

Câu 6: Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây


đúng với mọi số dương ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Với số thực dương bất kì, giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D.
.

Câu 8: Công thức tìm độ pH của một dung dịch hóa học
, với là nồng độ của các ion
hydrogen. Để lấy ra một dung dịch X có độ pH lớn
hơn 7 thì người ta cần chọn dung dịch có nồng độ
của các ion hydrogen nào dưới đây?
A. mol/lít. B. mol/lít.
C. mol/lít. D. mol/lít.

Câu 9: Khi rút gọn biểu thức ta được


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề


sau:
A. B.

C. D.

Câu A đúng, câu C sai vì


Câu B sai vì

Câu D sai vì

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D.

Câu 12: Tập xác định của hàm số là:


A. . B. . C. . D.

Câu 13: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C.

. D. .

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là SAI về hàm số

A. Hàm số có tập xác định là .


B. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số đồng biến trên khi

Câu 15: Cho hai số thực và , với và

. Chọn khẳng định đúng.


A. . B. . C.
. D. .

Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. .

C. . D. .

Câu 17: Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của
nó?

A. . B. . C.

. D. .
Câu 20: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình


là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng?


A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.

Câu 25: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác


vuông tại . Tính góc .
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật.


Gọi tương ứng là trọng tâm của các tam giác
. Hỏi vuông góc với đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.


Góc giữa hai đường thẳng CD' và A'C' bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho tứ diện có đôi một vuông góc.


Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh


bên vuông góc với mặt phẳng .Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây
A. B. C. D.

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm ,


và .Xét các mệnh đề sau:

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng


A. B. C. D.

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên
vuông góc với đáy . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. . B. . C.
. D. .

Câu 32: Cho hình chóp có ; tam giác ABC đều


cạnh và . Tìm góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm
. Biết và .

Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là góc giữa


đường thẳng và mặt phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D.

Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh


, vuông góc với mặt phẳng và .
Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Tính ,
ta được kết quả là

A. . B. . C. . D.

PHẦN 2– TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi là trung điểm
Gọi là góc giữa hai đường thẳng và Tính ?

Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với


, , cạnh bên vuông góc với mặt đáy .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên và là trung
điểm của . Chứng minh và .
Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình

trong đoạn .
Đáp án:
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Tìm giá trị của để biểu thức có nghĩa.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Do số mũ là số không nguyên nên điều kiện là .

Câu 2: Viết biểu thức với dưới dạng lũy thừa


với số mũ hữu tỷ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 3: Kết quả của phép tính bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 4: Giả sử , là các số nguyên dương và là số nguyên.


Chọn khẳng định sai.
A. . B. . C.

. D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 5: Cho là các số thực dương. Rút gọn ta


được

A. . B. . C. . D.

.
Lời giải

Câu 6: Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây


đúng với mọi số dương ?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Theo tính chất của logarit.

Câu 7: Với số thực dương bất kì, giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D.

.
Lời giải

Theo qui tắc ta được .

Câu 8: Công thức tìm độ pH của một dung dịch hóa học
, với là nồng độ của các ion
hydrogen. Để lấy ra một dung dịch X có độ pH lớn
hơn 7 thì người ta cần chọn dung dịch có nồng độ
của các ion hydrogen nào dưới đây?
A. mol/lít. B. mol/lít.
C. mol/lít. D. mol/lít.
Lời giải
Ta thấy:

Đáp án A: nên .

Đáp án B: nên .

Đáp án C: nên .

Đáp án D: nên
.

Câu 9: Khi rút gọn biểu thức ta được


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Câu 10: Cho . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề


sau:
A. B.

C. D.
Lời giải

Câu A đúng, câu C sai vì


Câu B sai vì

Câu D sai vì

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Xét các phương án:

A. , hàm số này có cơ số nên đồng biến trên .

B. , hàm số này có cơ số nên nghịch biến trên .

C. , ta thấy hàm số này có cơ số nên


nghịch biến trên .
D. , hàm số này có cơ số nên đồng biến trên .

Câu 12: Tập xác định của hàm số là:


A. . B. . C. . D.

.
Lời giải

ĐK: .

Câu 13: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C.

. D. .
Lời giải
Điều kiện xác định:

Tập xác định: . Chọn D.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là SAI về hàm số

A. Hàm số có tập xác định là .


B. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số đồng biến trên khi
Lời giải

Hàm số đồng biến trên khi , nghịch biến trên khi


.
Chọn D.

Câu 15: Cho hai số thực và , với và

. Chọn khẳng định đúng.


A. . B. . C.
. D. .
Lời giải

Ta có mà nên .

Ta có: mà nên

Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Hàm số xác định khi .

Vậy tập xác định của hàm số là: .

Câu 17: Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.
Lời giải

Điều kiện:
Ta có .
Vậy phương trình có nghiệm .

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
.

Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của
nó?

A. . B. . C.

. D. .
Lời giải

Ta thấy đồng biến trên tập xác định .

Câu 20: Tích tất cả các nghiệm của phương trình


bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo định lí vi-et tích hai nghiệm của phương trình là: .

Câu 21: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số có nghĩa khi:

Tập xác định của hàm số là .

Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.

Các nghiệm nguyên của bất phương trình là


Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình


là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì cơ số nên bất phương trình đã cho tương đương với


Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 24: Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng?


A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Lời giải
Chọn đáp án D.

Câu 25: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác


vuông tại . Tính góc .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì nên .

Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật.


Gọi tương ứng là trọng tâm của các tam giác
. Hỏi vuông góc với đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi tương ứng là trung điểm của các cạnh .

tương ứng là trọng tâm của các tam giác


.

.

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.


Góc giữa hai đường thẳng CD' và A'C' bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta thấy
Do các mặt của hình lập phương bằng nhau nên các đường chéo bằng nhau.
Ta có

DACD' đều nên


Suy ra

Câu 28: Cho tứ diện có đôi một vuông góc.


Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Do mà nên .

Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh


bên vuông góc với mặt phẳng .Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây
A. B. C. D.
Lời giải.

Ta có:

,,, .

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm ,


và .Xét các mệnh đề sau:

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng


A. B. C. D.
Lời giải.

Vì là hình thoi nên là trung điểm .


cân tại , là đường trung tuyến nên cũng là đường cao.

Tương tự: là đường cao của . Mà:

. Từ , , , suy ra: đúng

Ta có: là hình thoi . Mà


đúng

Do , đúng

Ta có: . Nếu

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên
vuông góc với đáy . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải

Từ giả thiết, ta có : B đúng.

Ta có : D đúng.

Ta có: A đúng.
Do đó: C sai.

Câu 32: Cho hình chóp có ; tam giác ABC đều


cạnh và . Tìm góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc .


Tam giác vuông cân tại nên góc .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm
. Biết và .
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Do là tâm của hình bình hành nên là trung điểm của và .


Do nên tam giác cân tại
Do nên tam giác cân tại

Từ và suy ra tại

là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng .

Câu 34: Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là góc giữa


đường thẳng và mặt phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D.

.
Lời giải

Gọi là trung điểm của . Ta có .

Gọi là chân đường cao hạ từ xuống mặt phẳng , khi đó:

và .

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là .

Ta có .

Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh


, vuông góc với mặt phẳng và .
Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Tính ,
ta được kết quả là

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải

Dễ thấy

.
PHẦN 2– TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi là trung điểm Gọi
là góc giữa hai đường thẳng và Tính ?
Lời giải

Gọi là trung điểm của .


Ta có nên .
Ta có .
Áp dụng định lý cô sin vào tam giác , ta có

Vì nên là góc nhọn. Suy ra

Vậy .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với
, , cạnh bên vuông góc với mặt đáy .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên và là trung
điểm của . Chứng minh và .
Lời giải
Ta có mà
.
Do đó mà
.
Vậy .
Ta có

Áp dụng định lí Pytago ta có


Bài ra là trung điểm của

vuông tại
Từ và .
Vậy .
Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình

trong đoạn .
Lời giải

Điều kiện: .

Đặt . Khi đó .

Mặt khác, nên

Ta thấy là một nghiệm của phương trình . Ta sẽ


chứng minh là nghiệm duy nhất của phương
trình . Thật vậy, vế trái của là một hàm đồng biến
theo t và vế phải là hàm hằng nên là nghiệm
duy nhất.
Khi đó .
So điều kiện, chọn .

Mà nên chỉ có .

You might also like