Tai Lieu Ngu Phap Unit 12 Lop 7 - Comparisons of Quantifiers More, Less and Fewer

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary

Comparisons of quantifiers:
more, less/fewer
I. Định nghĩa

- Định lượng từ (Quantifiers) là các từ, cụm từ chỉ số lượng


hoặc khối lượng.
- “Many”/ “much” (nhiều) và “a few”/ “a little” (một vài,
một chút) là một vài ví dụ về định lượng từ.

“Many” và “a few” + danh từ số nhiều

Ví dụ:
I bought many apples in the supermarket.
(Tớ mua nhiều táo trong siêu thị.)

There are a few students in the school yard.


(Có một vài học sinh trong sân trường.)

“Much” và “a little” + danh từ không đếm được

Ví dụ:
It costs much money to buy a house.
(Cần tốn nhiều tiền để mua được nhà.)

Please add a little salt into the soup.


(Hãy cho thêm một chút muối vào món canh.)
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary

2. Dạng so sánh của


định lượng từ: more, less/fewer

Ta sử dụng more, less/fewer để so sánh ai/cái gì có


số lượng, khối lượng nhiều hơn hay ít hơn.

So sánh nhiều hơn:


Many/much →
more (nhiều hơn)

danh từ số nhiều
more + + than
danh từ không đếm được

Ví dụ:
Ví dụ:
There are 31 days in January. There are 30 days in November.
January has more days than November.
(Tháng Một có 31 ngày. Tháng Mười Một có 30 ngày. Tháng Một
có nhiều ngày hơn tháng Mười Một.)

Lan eats 3 bowls of rice. I eat 1 bowl of rice. Lan eats more
rice than I do.
(Lan ăn 3 bát cơm. Tớ ăn 1 bát cơm. Lan ăn nhiều cơm hơn tớ.)
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary

So sánh ít hơn:
few → fewer (ít hơn)

fewer + danh từ số nhiều + than

Ví dụ:
I have 10 books. Minh has 100 books. I have fewer books than
Minh.
(Tớ có 10 quyển sách. Minh có 100 quyển. Tớ có ít sách hơn Minh.)

So sánh ít hơn:
little →less (ít hơn)

less + danh từ không đếm được + than

Ví dụ:
Mai drinks 3 glasses of water a day. Nam drinks 5 glasses of
water a day. Mai drinks less water than Nam does.
(Mai uống 3 ly nước mỗi ngày. Nam uống 5 ly nước mỗi ngày.
Mai uống ít nước hơn Nam.)

You might also like