Professional Documents
Culture Documents
SẤY VẬT LIỆU
SẤY VẬT LIỆU
SẤY VẬT LIỆU
1
SẤY VẬT LIỆU
Sấy: là quá trình tách ẩm ra khỏi vật liệu bằng
phương pháp nhiệt
4
ẨM TRONG VẬT LIỆU
LK hóa học LK hóa lý LK cơ lý
• Thể hiện dưới • Thể hiện dưới dạng • Gồm các
dạng LK ion LK hấp phụ và LK dạng: LK cấu
hay LK phân thẩm thấu trúc, LK mao
tử. • Không theo tỷ lệ dẫn và LK
• Chiếm một tỷ nhất định nào. thấm ướt
lệ nhất định. • LK hấp phụ đặc • Không theo tỷ
• Chỉ tách khi trưng bởi sự hút lệ nhất định
PƯHH hoặc ẩm của vật kèm nào
nung nhiệt độ theo quá trình toả
cao nhiệt
• VL khi bị tách • Lượng ẩm thẩm
ẩm liên kết thấu gấp nhiều lần
hoá học thì lượng ẩm hấp phụ,
tính chất của nước trong LK
nó thay đổi. thẩm thấu không
khác nước tự do.
QUÁ TRÌNH SẤY
Tính chất
6
CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA QUÁ TRÌNH SẤY
Tốc độ sấy: Lượng ẩm bay hơi trong một đơn vị
thời gian
7
ĐỘNG LỰC CỦA QUÁ TRÌNH SẤY
• Gradien hàm ẩm
• Gradien nhiệt độ
8
CƠ CHẾ CỦA QUÁ TRÌNH SẤY
1. Dòng nhiệt qm cấp cho bề mặt
VL.
2. Dòng nhiệt q dẫn từ bề mặt vào
VL.
3. Khi nhận được nhiệt lượng q,
dòng ẩm J di chuyển từ VL ra
bề mặt.
4. Dòng ẩm Jm từ bề mặt VL tách
vào môi trường xung quanh
9
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG QUÁ TRÌNH SẤY
10
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG QUÁ TRÌNH SẤY
GĐ2: Giai đoạn tốc độ sấy không đổi (sấy đẳng tốc)
11
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG QUÁ TRÌNH SẤY
12
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG QUÁ TRÌNH SẤY
13
QUÁ TRÌNH SẤY: Mô hình động học
• Đường cong sấy: biểu diễn biến thiên hàm ẩm
theo thời gian
QUÁ TRÌNH SẤY: Mô hình động học
• Đường cong nhiệt độ vật liệu sấy: biểu diễn nhiệt độ
vật liệu theo thời gian
• Độ ẩm ban đầu và ban cuối của vật liệu sấy, đồng thời cả độ ẩm tới
hạn của vật liệu
• Chênh lệch nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cuối của tác nhân sấy
17
PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH SẤY
Phân loại theo trạng thái vật liệu
• Sấy lớp vật liệu trong trạng thái tĩnh (buồng sấy).
• Sấy lớp vật liệu tĩnh có chuyển động tương đối
(sấy băng tải).
• Sấy lớp vật liệu trong trạng thái xáo trộn (thùng
quay).
• Sấy vật liệu trong trạng thái lơ lửng (tầng sôi).
• Sấy vật liệu trong trạng thái phân tán (sấy phun)
18
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ SẤY
Theo chế độ làm việc:
• Thiết bị sấy gián đoạn
• Thiết bị sấy bán liên tục
• Thiết bị sấy liên tục
Theo áp suất buồng sấy:
• Thiết bị sấy áp suất cao
• Thiết bị sấy áp suất khí quyển
• Thiết bị sấy áp suất thấp
• Thiết bị sấy áp suất rất thấp 19
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ SẤY
Theo kết cấu thiết bị:
• Tủ sấy
• Thiết bị Sấy tầng sôi
• Sấy phun
20
THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU
Tủ sấy
THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU
Diễn biến:
• Khi tốc độ khí nhỏ: lớp hạt ở trạng thái bất động, các đặc
trưng không đổi khi biến thiên tốc độ dòng khí
• Tăng tốc độ dòng khí đến giá trị tới hạn: lớp hạt trở nên
linh động, chiều cao khối hạt tăng lên, độ xốp của khối hạt
tăng theo vận tốc dòng khí (trạng thái tầng sôi)
• Tiếp tục tăng tốc độ dòng khí: trạng thái tầng sôi chấm
dứt, các hạt bị treo lơ lửng trong khí (trạng thái lơ lửng),
tăng nữa sẽ bị cuốn vào dòng khí (trạng thái phụt)
SẤY VẬT LIỆU TRONG TRẠNG THÁI TẦNG SÔI
Diễn biến:
SẤY VẬT LIỆU TRONG TRẠNG THÁI TẦNG SÔI
Các tính chất cần quan tâm của vật liệu được sấy
• Độ ẩm ban đầu
• Hình thái học: kích thước, hình dạng, đường kính
• Độ ẩm mục tiêu
SẤY VẬT LIỆU TRONG TRẠNG THÁI TẦNG SÔI
Ứng dụng
• Điều chế cốm hòa tan, cốm thuốc từ dược liệu
• DC nhạy cảm với nhiệt
Đặc điểm
• Sấy phun dùng để sấy các dung dịch và huyền phù
• Quá trình sấy xảy ra rất mãnh liệt
• Sản phẩm của sấy phun là một dạng bột mịn
MÁY SẤY PHUN
Nguyên lý hoạt động của thiết
bị sấy phun
• Không khí (4) nhờ quạt thổi (5)
đưa qua caloriphe(6) để nâng
đến nhiệt độ sấy
• Dung dịch sấy (1) nhờ hệ thống
bơm cao áp đưa vào vòi phun
(2) đặt trên đỉnh tháp sấy, dưới
tác dụng của áp suất cao
MÁY SẤY PHUN
38