Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ EL11

Xác suất thống kê (Trường Đại học Mở Hà Nội)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)
ĐÁP ÁN MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ EL11.
1. A là Thủ trưởng Cơ quan điều tra Công an huyện X tỉnh Y. Nếu A thuộc
trường hợp bị thay đổi do pháp luật quy định thì việc điều tra vụ án:
- A: Do Cơ quan điều tra Công an tỉnh Y tiến hành.
- A: Do cơ quan điều tra Bộ Công an tiến hành.
- A: Do Cơ quan điều tra Công an huyện X tiếp tục tiến hành.
- A: Do Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao tiến hành.
2. A là bị hại về tội cố ý gây thương tích theo khoản 1 Điểu 134 BLHS. Cơ quan
điều tra đã khởi tố vụ án theo yêu cầu của A. Trong giai đoạn điều tra, A tự
nguyện rút yêu cầu khởi tố vụ án thì Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Không chấp nhận yêu cầu của A.
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
3. A là Bị hại về tội cố ý gây thương tích theo khoản 1 Điều 134 BLHS. Trong
giai đoạn điều tra, có căn cứ A và người đại diện không yêu cầu khởi tố vụ án
thì Cơ quan điều tra:
- A: Đề nghị truy tố.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
- A: Đình chỉ điều tra.
4. A là Bị hại về tội cố ý gây thương tích trong trạng thái tinh thần Bị kích động
mạnh theo khoản 1 Điều 135 BLHS. Cơ quan điều tra đã khởi tố vụ án theo yêu
cầu của A. Trong giai đoạn chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, A tự nguyên rút yêu cầu
khởi tố vụ án thì Thẩm phán chủ tọa phiên tòa quyết định:
- A: Không chấp nhận yêu cầu của
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
5. A là Thẩm phán đồng thời là Chánh án Toà án nhân dân huyện X tỉnh Y. Tại
phiên tòa sơ thẩm, A thuộc trường hợp phải thay đổi. Thẩm quyền quyết định
thay đổi A thuộc về:
- A: Chánh án Toà án nhân dân cấp cao.
- A: Chánh án Toà án nhân dân tỉnh Y.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Hội đồng xét xử sơ thẩm Toà án nhân dân huyện X.
- A: Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao.
6. A lái xe ô tô thuê cho B, hưởng lương theo tháng. Trong khi thực hiện công
việc B giao, A đã phạm tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường
bộ làm C chết. Tư cách tố tụng của B trong vụ án hình sự là:
-A: Bị hại.
- A: Người có quyền lợi, nghĩa vụ quan đến vụ án.
- A: Bị đơn dân sự.
- A: Nguyên đơn dân sự.
7. A mượn xe máy của B. A sử dụng xe máy đó làm phương tiện phạm tội và Bị
Cơ quan điều tra tạm giữ. B không có lỗi trong việc A sử dụng xe máy đó làm
phương tiện phạm tội. Cách xử lý xe máy này là:
- A: Bán và chuyển tiền đến Kho bạc Nhà nước để quản lý.
- A: Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước
- A: Trả lại cho B.
-A: Tiêu hủy.
8. A phạm tội lừa đảo, chiếm đoạt tài sản của cơ quan X. Tư cách tố tụng của cơ
quan X trong vụ án là:
- A: Bị đơn dân sự.
- A: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
- A: Nguyên đơn dân sự.
- A: Bị hại.
9. A phạm tội mua bán trái phép chất ma túy. Cơ quan điểu tra tạm giữ đuợc ma
túy làm vật chứng. Cách xử lý vật chứng này là:
- A: Bán và chuyển tiền đến Kho bạc Nhà nưóc để quản lý.
- A: Giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền xử lý theo định
của pháp luật.
- ATiêu hủy.
- A: Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


10. A tham ô 100 triệu đồng của cơ quan nhà nước X. Cơ quan điều tra tạm giữ
số tiền này làm vật chứng Cách xử lý vật chứng này là:
- A: Tịch thu, nộp ngân sách nhà nưởc, đồng thời buộc A bồi thường cho cơ
quan X.
- A: Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước
- A: Trả lại cho cơ quan X.
- A: Tiêu hủy.
11. A trộm cắp xe máy của B. Cơ quan điều tra tạm giữ xe máy nói trên làm vật
chứng. Trong giai đoạn điều tra, xét thấy việc xử lý vật chứng không ảnh
hưởng đến việc xử lý vụ án và thi hành án. Cách xử lý vật chứng này là:
- A: Trả lại ngay cho B.
- A: Bán và chuyển tiền đến Kho bạc Nhà nưởc để quản lý.
- A: Tịch thu, nộp ngân sách nhà nước.
- A: Tiêu hủy.
12. Bị can:
- A: Là người hoặc pháp nhân Bị khởi tố về hình sự.
- A: Không có quyền bào chữa.
- A: Không có quyền đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
13. Bị cáo:
- A: Không có quyền kháng cáo.
- A: Không có quyền tự bào chữa.
- A: Là người hoặc pháp nhân Bị Toà án quyết định đưa ra xét xử.
-A:Là người có tội.
14. Bị đơn dân sự là:
- A Cá nhân, cơ quan, tổ chức chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo
quy định của pháp luật.
- A: Người Bị tố giác hoặc Bị kiến nghị khởi tố.
- A: Người hoặc pháp nhân Bị khởi tố về hình sự.
- A: Người hoặc pháp nhân đã Bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


15. Biện pháp kê biên tài sản:
- A: Không phải hủy bỏ trong trường hợp Bị cáo được Tòa án tuyên không có
tội.
- A: Có thể được hủy bỏ trong trường hợp không còn cần thiết.
- A: Không phải hủy bỏ trong trường hợp đình chỉ điều tra.
- A: Không phải hủy bỏ trong trường họp đình chỉ vụ án.
16. Biện pháp nào trong các biện pháp sau là biện pháp ngăn chặn?
- A: Áp giải.
- A: Dẫn giải.
- A: Bắt người.
17. Cá nhân Bị thiệt hại trực tiếp về tài sản do tội phạm gây ra là:
- A: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
- A: Nguyên đơn dân sự.
- A: Bị hại.
18. Cán bộ điều tra của Bộ đội biên phòng là:
- A: Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- A: Điều tra viên.
- A: Người tiến hành tố tụng.
19. Chủ thể chịu trách nhiệm về kết luận định giá tài sản là:
- A: Cơ quan điều tra đã yêu cầu định giá tài sản.
- A: Tòa án đã yêu cầu định giá tài sản.
- A: Viện kiểm sát đã yêu cầu định giá tài sản.
- A: Hội đồng định giá tài sản.
20. Chủ thể chịu trách nhiệm về kết luận giám định là:
- A: Cơ quan điều tra đã trung cầu giám định.
- A: Tòa án đã trung cầu giám định.
- A Cơ quan, tổ chức, cá nhân đã kết luận giám định.
- A: Viện kiểm sát đã trưng cầu giám định.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


21. Chủ thể nào trong những chủ thể sau đây không có quyền kháng theo thủ tục
giám đốc thẩm đối với bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân
huyện X tỉnh Y?
- A: Chánh án Tòa án nhân cấp cao.
- A: Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Y.
- A: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
22. Chủ thế nào trong những chu thể sau đây không có quyền kháng nghị theo
thủ tục tái thẩm đối với bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân
huyện X tỉnh Y?
- A Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Y.
- A: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân cấp cao.
- A: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
23. Chứng cứ:
- A: Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính khách quan.
- A: Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính liên quan.
- A: Có thuộc tính khách quan, liên quan và hợp pháp.
24. Chứng cứ:
- A: Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính khách quan.
- A: Chỉ có thuộc tính duy nhất là tính liên quan.
- A CÓ thuộc tỉnh khách quan, liên quan và hợp pháp.
- A: Chỉ có thuộc tỉnh duy nhất là tính liên quan.
25. Cơ quan điều tra đình chỉ điều tra đối với Bị can A. Trong thời hạn luật
định, Viện kiểm sát xét thấy đủ căn cứ để truy tố A thì phải quyết định:
- A: Hủy bỏ quyết định đình chỉ điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra phục hồi
điều tra đối với A.
- A: Hủy bỏ quyết định đình chỉ điều tra và ra quyết định truy tố đối với A.
26. Cơ quan điều tra khởi tố đối với A về tội trộm cắp tài sản theo khoản 1
Điều 173 BLHS. Trong giai đoạn điều tra, xét thấy có đủ căn cứ A phạm tội
theo khoản 2 điều này thì Cơ quan điều tra:
- A: Không phải thay đổi quyết định khởi tố Bị can.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Phải thay đổi quyết định khởi tố Bị can.
27. Cơ quan điều tra ra quyết định bảo lĩnh đối với Bị can A. Việc cho bảo
lĩnh đối với A là hợp pháp. Trong giai đoạn điều tra, A vi phạm nghĩa vụ đã
cam đoan. Thẩm quyền hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh thuộc về :
- A: Cơ quan điều tra.
- A: Viện kiểm sát.
28. Cơ quan điều tra ra quyết định đặt tiền để bảo đảm đối với Bị can A. Việc
đặt tiền để bảo đảm đối với A là hợp pháp. Trong giai đoạn điểu tra, A vi phạm
nghĩa vụ đã cam đoan. Thẩm quyền hủy bỏ biện pháp đặt tiền để bảo đảm thuộc
về:
- A: Cơ quan điều tra.
- A: Tòa án.
- AViện kiểm sát.
29. Có thể dùng làm chứng cử:
- A: Nếu lời nhận tội của Bị can, Bị cáo phù hợp với những chứng cứ khác của
vụ án.
- A: Những tình tiết do Bị hại trình bày mặc dù họ không thể nói rõ vì sao biết
đưoc tình tiết đó.
- A: Những tình tiết do người làm chứng trình bày mặc dù họ không thể nói rõ
vì sao biết được tình tiết đó.
30. Điều tra viên là:
- A: Người tiến hành tố tụng.
- A: Người kết tội.
- A: Người tham gia tố tụng.
31. Hết hạn điều tra, không chứng minh được Bị can A phạm tội trộm cắp tài
sản nên Cơ quan điều tra đã đình chỉ điểu tra đối với A. Sau khi đình chỉ
điều
tra, Cơ quan điều tra có đủ căn cứ A phạm tội trộm cắp tài sản và vẫn chưa hết
thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự thì Cơ quan điều tra:
- A: Phục hồi điều tra đối với A.
- A: Đề nghị truy tố A.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


32. Hết thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm mà không biết rõ Bị can đang ở đâu thì
Thẩm phán chủ tọa phiên tòa quyết định:
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
33. Hết thời hạn điều tra vụ án mà chưa xác định được Bị can thì Cơ quan điều
tra quyết định:
- A: Đề nghị truy tố.
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
34. Hết thời hạn điều tra vụ án mà ở đâu thi Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Đề nghị truy tố.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
- A: Đình chỉ điều tra.
35. Hết thời hạn điều tra vụ án mà không chứng minh được Bị can đã thực hiện
tội phạm thì Cơ quan điểu tra quyết định:
- A: Đề nghị truy tố.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
- A Đình chỉ điều tra.
36. Hết thời hạn quyết định việc truy tố nhung Bị can bỏ trốn mà không biết rõ
Bị can đang ở đâu thi Viện kiểm sát có thể quyết định:
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
37. Hoạt động nào trong những hoạt động sau đây không được tiến hành khi
giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố?
- A: Khám nghiệm hiện trường .
- A: Hỏi cung Bị can.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Trưng cầu giám định.
38. Hội đồng tái thẩm không có quyền nào trong các quyền sau đây?
- A: Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Bị kháng nghị.
- A: Đình chỉ việc xét xử tái thẩm.
- A: Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại, xét xử lại
hoăc đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định hiệu lực
pháp luật Bị kháng nghị.
39. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét thấy trong thành phần Hội đồng xét xử sơ
thẩm có 1 Hội thẩm là người thân thích với Bị cáo thì phải chọn cách giải quyết
nào trong những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Sửa bản án sơ thẩm.
40. Hội thẩm tham gia xét xử:
- A: Giám đốc thẩm
- A: Phúc thẩm.
- A: Sơ thẩm theo thủ tục chung.
- A: Sơ thẩm theo thủ tục rút gọn.
41. Kết luận giám định:
- A: Là kết luận chuyên môn về những vấn đề được trưng cầu, yêu cầu giám
định.
- A: Là kết luận có giá trị pháp lý trong mọi trường hợp.
- A: Là kết luận pháp lý về vụ án.
42. Kết quả giải quyết kiến nghị khởi tố cho thấy có căn cứ hành vi của nguời
Bị kiến nghị khởi tố không cấu thành tội phạm thì Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
- A: Không khôi tố vụ án hình sự.
43. Kết quả giải quyết tin báo về tội phạm cho thấy có căn cứ đã hết thời hiệu
truy cứu trách nhiệm hình sự thì Cơ quan điểu tra quyết định:
- A Không khởi tố vụ án hình sự.
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
44. Kết quả giải quyết tố giác về tội phạm cho thấy có căn cứ không có sự việc
phạm tội thì Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Không khởi tố vụ án hình sự.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
45. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, có căn cứ cho rằng Bị can còn có đồng phạm
khác nhưng chưa được khởi tố Bị can thì Thẩm phán chủ tọa phiên tòa có thể
quyết định:
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
46. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, có căn cứ cho rằng ngoài hành vi mà Viện
kiểm sát đã truy tố, Bị can còn thực hiện hành vi khác mà BLHS quy định là tội
phạm thì Thẩm phán chủ tọa phiên tòa có thể quyết định:
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
47. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy Bị can chưa đến tuổi chịu trách nhiệm
hình sự thì Thẩm phán chủ tọa phiên tòa quyết định:
- A: Đưa vụ án ra xét xử.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- AĐình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
48. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy còn thiếu chứng cứ dùng để chứng
minh một trong những vấn đề bắt buộc phải chứng minh thì Thẩm phán chủ tọa
phiên tòa có thể quyết định:
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
49. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy đã hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm
hình sự thi Thẩm phán chủ tọa phiên tòa quyết định:
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Đưa vụ án ra xét xử.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
50. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy tội phạm đã được đại xá thì Thẩm
phán chủ tọa phiên tòa quyết định:
- A: Đưa vụ án ra xét xử.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
51. Khi chuẩn Bị xét xử sơ thẩm, xét thấy việc điều tra vi phạm nghiêm trọng
thủ tục tố tụng thì Thẩm phán chủ tọa phiên tòa có thể quyết định:
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
52. Khi có căn cứ xác định còn tội phạm khác chưa Bị khởi tố, Cơ quan điều tra
quyết định:
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Thay đổi quyết định khởi tố vụ án hình sự.
- A: Bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự.
53. Khi có căn cứ xác định tội phạm đã tội đã xảy ra, Cơ quan điều tra quyết
định:
- A: Thay đổi quyết định khởi tố vụ án hình sự.
- A: Bổ sung quyết định khôi tố vụ án hình sự.
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự.
54. Khi điều tra, truy tố và xét xử vụ án hình sự, cơ quan có thẩm quyền tiến
hành tố tụng:
- A: Không phải chứng minh những tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự của
Bị can, Bị cáo.
- A: Phải chứng minh có hành vi phạm tội xảy ra hay không.
- A: Không phải chứng minh những tình tiết liên quan đến việc loại trừ trách
nhiệm hình sự.
55. Khi tiến hành điều tra, nếu có căn cứ xác định hành vi của Bị can không
phạm vào tội đã Bị khởi tố thi Cơ quan điểu tra quyết định:
- A: Bổ sung quyết định khởi tố Bị can.
- A: Thay đổi quyết định khỏi tố Bị can.
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
56. Khi vụ án không thuộc thẩm quyền xét xử sơ thẩm của minh thì Tòa án:
- A: Trả hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát đã truy tố để chuyển đến Viện kiểm sát
có thẩm quyền truy tố.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
57. Không được áp dụng biện pháp dẫn giải với chủ thể nào trong các chủ thể
sau đây?
- A: Bị hại.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Người Bị tố giác, Bị kiến nghị khởi tố.
- A: Người Bị buộc tội
- A: Người làm chứng.
58. Kiểm sát viên
- A: Phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc Bị thay đổi nếu đã tiến hành tố tụng
trong vụ án với tư cách Điều tra viên.
- A: Không có quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng
- A: Nếu Bị thay đổi tại phiên tòa thì do Viện trưởng Viện kiểm sát quyết định
59. Lệnh bắt người Bị giữ trong trường hợp khẩn cấp:
- A: Không cần Viện kiểm sát phê chuẩn.
- A: Cần được Viện kiểm sát phê chuẩn.
- A: Thuộc thẩm quyền của Tòa án.
- A: Thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát.
60. Lệnh kê biên tài sản của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra:
- A: Phải được thông báo ngay cho Viện kiểm sát cùng cấp trước khi thi hành.
- A: Được áp dụng với Bị can trong mọi trường hợp.
- A: Phải được Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành.
61. Lệnh phong tỏa tài khoản của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan
điều tra:
- A: Được áp dụng với Người Bị buộc tội trong mọi trường hợp.
- A: Phải được Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành.
- A Phải được thông báo ngay cho Viện kiểm sát cùng cấp trước khi thi hành.
62. Nếu A Bị phát hiện ngay sau khi điều tra có thể:
- A Bắt quả tang đối với A.
- A: Bắt A để tạm giam.
- A: Cấm A đi khỏi nơi cư trú.
- A: Giữ A trong trường hợp khẩn cấp.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


63. Nếu có căn cứ xác định Bị can còn thực hiện hành vi khác mà BLHS quy
định là tội phạm thì Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Đình chỉ điều tra.
- (Đ: Bổ sung quyết định khởi tố Bị can.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
- A: Thay đổi quyết định khởi tố Bị can.
64. Nếu có đủ căn cứ A đang chuẩn Bị thực hiện tội giết người thì Cơ quan
điểu tra có thể:
- A: Bắt A để tạm giam.
- A: Bắt quả tang đối với A.
- A: Cấm A đi khỏi nơi cư trú.
- A Giữ A trong trường hợp khẩn cấp.
65. Người bào chữa tham gia tố tụng để bào chữa cho:
- A: Đương sự.
- A: Người Bị buộc tội.
- A: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
66. Người Bị buộc tội:
- A: Có nghĩa vụ chứng minh là mình Vô tội.
- A: Có quyền chứng minh là mình Vô tội.
- A: Có nghĩa vụ nhận tội.
67. Người Bị tạm giữ:
- A: Có thể là Người đã Bị khởi tố về hình sự.
- A: Không có quyền bào chữa.
- A: Không có quyền đề nghị thay đổi
68. Người chứng kiến là:
- ANgười được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng yêu cầu chứng kiến
việc tiến hành hoạt động tố tụng theo quy định của BLTTHS.
- A: Người biết được những tình tiết liên quan đến nguồn tin về tội phạm, về vụ
án và được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng triệu tập đến làm chứng.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Người có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực cần giám định, được cơ quan
có thẩm quyền tiến hành tố tụng trưng cầu, Người tham gia tố tụng yêu cầu
giám định theo quy định của pháp luật.
- A: Người có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực giá, được cơ quan có thẩm
quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng yêu cầu định giá tài sản theo
quy định của pháp luật.
69. Người chứng kiến trình bày:
- A: Những gì mà họ biết về vụ án.
- A: Những tình tiết mà họ đã chứng kiến trong hoạt động tố tụng.
- A: Những tình tiết liên quan đến việc bồi thường thiệt hại do tội phạm gây ra.
70. Người dân khi bắt người đang Bị truy nã có quyền:
- A: Giải ngay người Bị bắt đến Tòa án nơi gần nhất.
- A: Tước vũ khí của Người Bị bắt.
- A: Khám Người Bị bắt.
71. Người dân khi bắt người phạm tội quả tang có quyền:
- A: Giải ngay Người Bị bắt đến Tòa án nơi gần nhất.
- A: Khám Người Bị bắt.
- A: Tưởc vũ khí của người Bị bắt.
72. Người kháng cáo rút toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát rút toàn bộ
kháng nghị thi Tòa án cấp phúc thẩm quyết định:
- A: Đình chỉ xét xử phúc thẩm.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Giữ nguyên bản án sơ thẩm.
73. Người kháng cáo:
- A: Có thể gửi đơn kháng cáo đến Tòa án đã xét xử sơ thẩm hoặc cấp phúc
thẩm.
- A: Chỉ được gửi đơn kháng cáo Tòa án cấp phúc thẩm.
74. Người làm chứng là:
- A: Người biết được những tình tiết liên quan đến nguồn tin về tội phạm, về vụ
án và được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng triệu tập đến làm chứng.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Người có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực cần giám định, được cơ quan
có thẩm quyền tiến hành tố tụng trưng cầu, người tham gia tố tụng yêu cầu giám
định theo quy định của pháp luật.
- A: Người có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực giá, được cơ quan có thẩm
quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng yêu cầu định giá tài sản theo
quy định của pháp luật.
- A: Người được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng yêu cầu chứng kiến
việc tiến hành hoạt động tố tụng theo quy định của BLTTHS.
75. Người nào trong những người sau đây không có quyền ra lệnh cấm đi khỏi
nơi cư trú?
- A: Đồn trưởng Đồn biên phòng.
- A: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa.
- A: Thủ trưởng Cơ quan điều tra.
- A Cấp trưởng cơ quan Hải quan.
76. Nguồn nào không phải là nguồn chứng cứ?
- A Đơn tố giác nặc danh.
- A: Biên bản trong hoạt động điều tra.
- A: Kết luận giám định.
- A: Vật chứng.
77. Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự:
-A: Chi phối tất cả hoạt động tố tụng hình sự.
- A: Chi phối một số hoạt động tố tụng hình sự.
- A: Không chi phối hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng.
78. Những biện pháp nào trong những biện pháp sau đây không phải là biện
pháp điều tra tố tụng đặc biệt:
- A: Ghi âm, ghi hình bí mật.
- A: Nghe điện thoại bí mật.
- A Nhận dạng.
- A: Thu thập bí mật dữ liệu điện tử.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


79. Những căn cứ nào trong những căn cứ sau đây không được sử dụng làm căn
cứ để xác định dấu hiệu tội phạm?
- A: Tố giác nặc danh.
- A: Tin báo của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
- A: Tố giác của cá nhân.
80. Quyết định nào trong những quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm sau đây
không phải là đối tượng của kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm?
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung.
81. Quyết định tạm hoãn xuất cảnh của Thủ truởng, Phó Thủ trưởng Cơ
quan điều tra:
- A: Được áp dụng với người Bị tố giác, Người Bị kiến nghị khởi tố, Bị can,
Bị cáo trong mọi trường hợp.
- A: Phải được thông báo ngay cho Viện kiểm sát cùng cấp trước khi thi hành.
- A: Phải được Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành.
82. Sau khi bắt hoặc nhận người Bị bắt theo quyết định truy nã:
- A Trong mọi trường hợp, cơ quan đã ra quyết định truy nã phải ra ngay
quyết định đình nã.
- A: Trong mọi truòng hợp, Cơ quan điều tra nhận người Bị bắt phải ra lệnh
tạm giam.
- A: Trong mọi trường hợp, Cơ quan điều tra nhận người Bị bắt phải ra ngay
quyết định đình nã.
83. Tại phiên tòa, người kháng nghị rút toàn bộ kháng nghị thì Hội đồng giám
đốc thẩm quyết định:
- A: Giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Bị kháng nghị.
- A: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án.
- A: Đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.
84. Thẩm phán:

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Nếu đồng thời là Chánh án và Bị thay đổi tại phiên tòa thì do Hội đồng
xét xử quyết định.
- A: Nếu đồng thời là Chánh án và Bị thay đổi tại phiên tòa thì do Chánh án
Toà án cấp trên trực tiếp quyết định.
- A: Phải từ chối tham gia xét xử hoặc Bị thay đổi nếu đã tham gia xét xử giám
đốc thẩm.
85. Thẩm quyền đánh giá chứng cứ trong tố tụng hình sự:
- A: Chỉ thuộc về Điều tra viên.
- AThuộc về người có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- A: Chỉ thuộc về Kiểm sát viên.
- A: Chỉ thuộc về Thẩm phán.
86. Thẩm quyền ra lệnh giữ người trong trường hợp khẩn cấp thuộc về:
- A: Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra.
- A: Chánh án, Phó Chánh án Tòa án.
- A: Hội đồng xét xử.
- A: Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát.
87. Thẩm quyền ra quyết định tạm giữ thuộc về:
- A: Chánh án, Phó Chánh án Tòa án.
- A: Hội đồng xét xử
- A: Thủ trưởng, Phó Thù trưởng Cơ quan điều tra.
- A: Viện truởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát.
88. Thẩm quyền thu thập chứng cứ trong tố tụng hình sự:
- A Thuộc về cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- A: Chỉ thuộc về Cơ quan điều tra.
- A: Chỉ thuộc về Viện kiểm sát.
89. Thời điểm người bào chữa được sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án là:
- A: Khi kết thúc việc hỏi cung.
- A: Sau khi kết thúc điều tra.
- A: Trong giai đoạn điều tra.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Trong giai đoạn khởi tố.
90. Thời điểm tham gia tố tụng của người bào chữa trong trường hợp cần giữ bí
mật điều tra đối với các tội xâm phạm an ninh quốc gia là từ khi:
- A: Kết thúc điều tra.
- A: Có quyết định tạm giữ.
- A: Khởi tố Bị can.
- A: Người Bị bắt có mặt tại trụ sở của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra.
91. Tố giác về tội phạm là:
- A: Thông tin về vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan, tổ chức thông báo
với cơ quan có thẩm quyền.
- A: Việc cơ quan nhà nưóc có thẩm quyền kiến nghị Cơ quan điều tra, Viện
kiểm sát có thẩm quyền xem xét xử lý vụ việc có dấu hiệu tội phạm.
- A: Việc cá nhân phát hiện và tố cáo hành vi có dấu hiệu tội phạm với cơ
quan có thẩm quyền.
92. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A và B. Trong thời hạn luật định
chỉ có A kháng cáo xin giảm hình phạt. Khi xét xử theo kháng cáo của A, Hội
đồng xét xử phúc thẩm xét thấy hình phạt với B quá nặng thì phải chọn cách
giải quyết nào đối với B trong những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm đối với B để xét xử lại.
- A: Hủy bản án sơ thẩm đối với B và đình chỉ vu án.
- A: Không được giảm hình phạt
- A: Giảm hình phạt cho B.
93. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ
đồng xét xử phúc thẩm xét thấy hình phạt đối với A quá nặng thì phải chọn cách
giải quyết nào trong những cách sau đây?
- A: Sửa bản án sơ thẩm, giảm hình phạt cho A.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng các

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


94. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ
có A kháng cáo xin giảm hình phạt. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét thấy hình
phạt đối với A quá nhẹ thì phải chọn cách giải quyết nào trong những cách sau
đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Sửa bản án sơ thẩm, tăng hình phạt đối với A.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
95. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ
có Bị hại kháng cáo yêu cầu tăng hình phạt với A. Hội đồng xét xử phúc
thẩm
xét thấy hình phạt với A quá nặng thi phải chọn cách giải quyết nào trong những
cách sau đây?
- A: Sửa bản án sơ thẩm, giảm hình phạt đối với A.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cá nguyên bản án sơ thẩm.
96. Toà án cấp sơ thẩm phạt tù đối với Bị cáo A. Trong thời hạn luật định chỉ có
Bị hại kháng cáo yêu cầu tăng hình phạt với A. Hội đồng xét xử phúc thẩm xét
thấy hình phạt với A quá nhẹ thi phải chọn cách giải quyết nào trong những
cách sau đây?
- A: Sửa bản án sơ thẩm, tăng hình phạt đối với A.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng các bản án sơ thẩm.
97. Tòa án cấp sơ thẩm tuyên Bị cáo không có tội nhung Hội đồng xét xử phúc
thẩm có căn cứ cho rằng người đó
đã phạm tội thì phải chọn cách quyết nào trong những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Sửa bản án sơ thẩm, tuyên pham tội.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


98. Tòa án nào trong những Tòa án sau đây có thẩm quyền xét xử phúc thẩm
bản án sơ thẩm của Tòa án nhân dân huyện X tỉnh Y?
- A: Tòa án nhân dân cấp cao.
- A: Tòa án nhân dân tỉnh Y.
- A: Tòa án nhân dân huyện X.
99. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho người Bị oan thuộc về:
- A: Chánh án Toà án đã làm oan.
- A: Thủ trưông Cơ quan điều tra đã làm oan.
- A Nhà nưóc.
- A: Viện trưởng Viện kiểm sát đã làm oan.
100. Trách nhiệm chứng minh tội phạm trong tố tụng hình sự:
- A: Thuộc về cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng.
- A: Chỉ thuộc về Cơ quan điều tra.
- A: Chỉ thuộc về Tòa án.
- A: Chỉ thuộc về Viện kiểm sát.
101. Tranh chấp thẩm quyền xét xử sơ thẩm giữa Tòa án nhân dân huyện X
và Tòa án nhân dân huyện Y cùng tỉnh z thuộc thẩm quyền giải quyết của:
- A: Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao.
- A: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
- A: Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh z.
102. Trong giai đoạn điều tra, có căn cứ Bị can chưa đến tuổi chịu trách
nhiệm hình sự thi Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Đề nghị truy tố.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
103. Trong giai đoạn điều tra, có căn cứ hành vi của Bị can không cấu thành
tội phạm thi Cơ quan điều tra quyết định:
- A: Đề nghị truy tố.
- A: Đình chỉ điều tra.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Tạm đình chỉ điều tra.
104. Trong giai đoạn điều tra, có căn cứ không có sự việc phạm tội thì Cơ quan
điều tra quyết định:
- A: Đề nghị truy tố.
- A Đình chỉ điều tra.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
105. Trong giai đoạn truy tố, có căn cứ miễn truy cứu trách nhiệm hình sự
thì Viện kiểm sát quyết định:
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
106. Trong giai đoạn truy tố, Viện kiểm sát nhân dân huyện X tỉnh Y xét thấy
vụ án không thuộc thẩm quyền truy tố của mình mà thuộc thẩm quyền truy tố
của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh khác. Thẩm quyền ra quyết định chuyển vụ án
thuộc về:
- A: Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.
- A: Viện kiểm sát nhân dân huyện X.
- A: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Y.
- A: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
107. Trong giai đoạn truy tố, Viện kiểm sát xét thấy còn thiếu chứng cứ để
chứng minh một trong những vấn đề phải chứng minh quy định tại điều 85
BLTTHS mà Viện kiểm sát không thể tự mình bổ sung được thì có thể
quyết định:
-A: Đình chỉ vụ án.
-A: Tạm đình chỉ vụ án.
-A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra bổ sung.

108. Trong giai đoạn truy tố, xét thấy có căn cứ khởi tố Bị can về một tội
phạm khác thì Viện kiểm sát có thể quyết định:

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
109. Trong giai đoạn truy tố, xét thấy có người đồng phạm khác liên quan
đến vụ án nhưng chưa được khởi tố Bị can thì Viện kiểm sát có thể quyết
định:
- A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
110. Trong giai đoạn truy tố, xét thấy có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố
tụng trong giai đoạn điều tra thì Viện kiểm sát có thể quyết định:
- A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
111. Trong giai đoạn truy tố, xét thấy hành vi của Bị can không cấu thành
tội phạm thì Viện kiểm sát quyết định:
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
112. Trong giai đoạn truy tố, xét thấy không có sự việc phạm tội thì
Viện kiểm sát quyết định:
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát khác có thẩm quyền truy tố.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A Đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án yêu cầu Cơ quan điều tra điều tra bổ sung.
113. Trong số những người tiến hành tố tụng, người có quyền đề nghị thay
đổi Thư ký Toà án là:
- (7): Điều tra viên.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Hội thẩm.
- A: Thẩm phán
-A: Kiểm sát viên.
114. Trường hợp bản án sơ thẩm đúng pháp luật nhưng Bị Tòa án cấp
phúc thẩm hủy không đúng pháp luật thì
Hội đồng giám đốc thẩm quyết định:
- A Hủy bản án phúc thẩm và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Hủy bản án phúc thẩm để điều tra lại..
- A: Hủy bản án sơ thẩm và bản án phúc thẩm để xét xử lại.
- A: Sửa bản án phúc thẩm.
115. Trường hợp có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng trong giai đoạn
điều tra thi Hội đồng xét xử phúc thẩm phải chọn cách giải quyết nào trong
những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại.
- A: Sửa bản án sơ thẩm.
116. Trường hợp có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng trong giai đoạn xét
xử sơ thẩm thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải chọn cách giải quyết nào trong
những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Sửa bản án sơ thẩm.
- A: Sửa bản án sơ thẩm.
117. Trường hợp hành vi của người Bị kết án không cấu thành tội phạm thì
Hội đồng giám đốc thẩm quyết định:
- A: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án.
- A: Đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử
lại
118. Trường hợp không có sự việc phạm tội thì Hội đồng giám đốc thẩm
quyết định:
- A: Đình chỉ xét xử giám đốc thẩm.
- A: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử
lại.
- A: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án.
119. Trường hợp nào trong những trường hợp sau đây không phải là căn cứ
bắt quả tang?
- A: Đang hoặc ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
- A: Đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
- A: Người có mặt tại nơi xảy ra tội phạm chính mắt nhìn thấy và xác nhận
đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần ngăn chặn ngay người đó
trốn.
- A: Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
120. Trường hợp nào trong những trường hợp sau đây không phải là căn cứ
bắt quả tang?
- A: Có dấu vết của tội phạm ở người bị nghi thực hiện tội phạm và xét thấy
cần ngăn chặn ngay việc người đó trốn hoặc tiêu hủy chứng cứ.
-A: Đang hoặc ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
- A: Đang thực hiện tội phạm thì Bị phát hiện.
- A: Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì Bị phát hiện.
121. Trường hợp sau khi tiếp nhận kiến nghị khởi tố, Cơ quan điều tra đã yêu
cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, đồ vật quan trọng có ý nghĩa
quyết định đối với việc khởi tố hoặc không khởi tố vụ án, nhưng hết thời hạn
giải quyết kiến nghị khởi tố mà chưa có kết quả thì Cơ quan điều tra phải quyết
định:
- A: Tạm đình chỉ việc giải quyết kiến nghị khởi tố.
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Không khởi tố vụ án.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


-A: Tạm đình chỉ điều tra:
122. Trường hợp sau khi tiếp nhận tin báo vể tội phạm, Cơ quan điều tra đã yêu
cầu định giá tài sản nhưng hết thời hạn giải quyết tin báo vể tội phạm mà chưa
có kết quả định giá tài sản thì Cơ quan điều tra có thể quyết định:
- A: Đình chỉ điều tra.
- A: Không khởi tố vụ án.
- A: Tạm đình chỉ việc giải quyết tin báo về tội phạm.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
123. Trường hợp sau khi tiếp nhận tố giác vể tội phạm, Cơ quan điều tra đã
trưng cầu giám định, nhưng hết thời hạn giải quyết tố giác mà chưa có kết quả
giám định thi Cơ quan điều tra có thể quyết định:
- A: Không khởi tố vụ án.
- A: Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác về tội phạm.
- A: Tạm đình chỉ điều tra.
124. Trường hợp Tòa án cấp sơ thẩm kết tội Bị cáo nhưng Hội đồng xét xử
phúc thẩm xét thấy Bị cáo chưa đến tuổi chịu trách nhiệm hình sự thì phải chọn
cách giải quyết nào trong những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận khảng cáo kháng nghị và giữ nguyên bản
125. Trường hợp Tòa án cấp sơ thẩm kết tội Bị cáo nhưng Hội đồng xét xử
phúc thẩm xét thấy hành vi của Bị cáo không cấu thành tội phạm thì phải chọn
cách giải quyết nào trong những cách sau đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm, tuyên Bị cáo không có tội và đình chỉ vụ án.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
126. Trường hợp vụ án không thuộc thẩm quyền truy tố của mình thì Viện
kiểm sát quyết định:

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Đình chỉ vụ án.
- A Chuyển vụ án cho Viện kiểm sát có thẩm quyền.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
127. Vật chứng đưa về cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng để bảo quản thì
trách nhiệm bảo quản trong giai đoạn xét xử thuộc về:
- A Cơ quan thi hành án dân sự.
- A: Cơ quan điều tra.
- A: Tòa án.
128. Vật chứng là chất phóng xạ phải được bảo quản tại:
- A: Cơ quan điều tra.
- A: Cơ quan chuyên trách.
A: Kho bạc Nhà nước.
129. Vật chứng là tiền được bảo quản tại:
- A: Kho bạc Nhà nước
- A: Cơ quan điều tra.
- A: Cơ quan thi hành án dân sự.
130. Vật chứng:
- A: Được bảo quản tại cơ quan thi hành án dân sự trong giai đoạn điều tra.
- A: Trong mọi trường hợp đều phải được đưa vào hồ sơ vụ án.
- A: Là một loại nguồn chứng cứ.
- 131. Việc gia hạn tạm giữ:
- A: Chỉ được thực hiện một lần.
- A: Phải được Viện kiểm sát cùng cấp hoặc Viện kiểm sát có thẩm quyền phê
chuẩn.
- A: Không cần Viện kiểm sát cùng cấp hoặc Viện kiểm sát có thẩm quyền phê
chuẩn .
132. Việc xử lý vật chứng tại phiên tòa:
- A: Do Chánh án Tòa án quyết định.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Do Cơ quan điều tra hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số
hoạt điều tra quyết định.
- A: Do Hội đồng xét xử quyết định.
- A: Do Viện kiểm sát quyết định.
133. Việc xử lý vật chứng trong giai đoạn chuẩn Bị xét xử:
- A: Do Chánh án Tòa án quyết định.
A: Do Cơ quan điều tra hoặc cơ quan đuợc giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
điều tra quyết định.
A: Do Hội đồng xét xử quyết định. A:
Do Viện kiểm sát quyết định.
134. Việc xử lý vật chứng trong giai đoạn điều tra:
. A: Do Cơ quan điều tra hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
điều tra quyết định.
A: Do Chánh án Tòa án quyết định. A:
Do Hội đồng xét xử quyết định. A: Do
Viện kiểm sát quyết định.
135. Việc xử lý vật chứng trong giai đoạn truy tố:
- A: Do Chánh án Tòa án quyết định.
- A: Do Viện kiểm sát quyết định.
- A: Do Cơ quan điều tra hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số
hoạt điều tra quyết định.
- A: Do hội đồng xét xử quyết định.
136. Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành đối với:
- A: Lệnh bắt Bị can, Bị cáo để tạm giam của Chánh án, Phó Chánh án Tòa án.
- A: Quyết định bắt Bị cáo để tạm giam của Hội đồng xét xử.
- A: Lệnh bắt Bị can để tạm giam của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan
điều tra.
137. Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn khi thi hành đối với:

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng
Cơ Quan điều tra.
- A: Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm của Chánh án, Phó Chánh án Tòa
án.
- A: Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm của Hội đồng xét xử.
A: Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm của Thẩm phán chủ tọa phiên tòa.
138. Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành đối với:
- A: Quyết định bảo lĩnh của Chánh án, Phó Chánh án Tòa án.
- A: Quyết định bảo lĩnh của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra.
- A: Quyết định bảo lĩnh của Hội đồng xét sử.
- A: Quyết định bảo lãnh của Thẩm phán chủ tọa phiên tòa.
39. Viện kiểm sát cùng cấp phê chuẩn trước khi thi hành đối với:
- A: Lệnh tạm giam Bị can của Thủ trưởng, Phó Thủ tưóng Cơ quan điều tra.
- A: Lệnh tạm giam Bị can, Bị cáo của Chánh án, Phó Chánh án Tòa án.
- A: Quyết định tạm giam Bị cáo của Hội đồng xét xử.
140. Viện kiểm sát nào trong những Viện kiểm sát sau đây không có quyền
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực
pháp luật của Tòa án nhân dân huyện X tỉnh Y?
- A: Viện kiểm sát nhân dân huyện X.
- A: Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.
- A: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Y.
141. Viện kiểm sát rút toàn bộ quyết định truy tố trước khi mở phiên tòa
thì Thẩm phán chủ tọa phiên tòa quyết đinh:
- A: Đưa vụ án ra xét xử.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- AĐình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung.
142. Viện kiểm sát thực hành quyển:
- A: Điều tra.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Xét xử.
- A: Công tố.
143. Viện kiểm sát trưng cầu giám định nhưng hết thời hạn quyết định việc
truy tố mà chưa có kết quả thi Viện kiểm sát có thể quyết định:
A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Chuyển vụ án cho Viện kiểm sátkhác có thẩm quyền truy tố.
- A: Đình chỉ vụ án.
- |A: Trả hồ sơ vụ án yêucầu Cơ quan điều tra bổ sung.
144. Viện kiểm sát truy tố A về tội giết người theo khoản 1 Điều 123 BLHS.
Tại phiên tòa, đủ chứng cứ A phạm tội cố ý gây thương tích theo khoản 4 điều
134 BLHS thì Hội đồng xét xử quyết định:
- A: Tuyên A phạm tội cố ý gây thương tích.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung.
45. Viện kiểm sát truy tố A về tội trộm cắp tài sản theo khoản 1 Điều 173
BLHS. Tại phiên tòa, đủ chứng cứ A phạm tội theo khoản 2 Điều này thì
Hội đồng xét xử quyết định:
- A Tuyên A phạm tội theo khoản 2 Điều 173 BLHS.
- A: Tạm đình chỉ vụ án.
- A: Trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung.
146. Xét thấy Tòa án cấp sơ thẩm miễn trách nhiệm hình sự không có căn cứ thì
Hội đồng xét xử phúc thẩm phải chọn cách giải quyết nào trong những cách sau
đây?
- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại.
- A: Sửa bản án sơ thẩm, áp dụng trách nhiệm hình sự đối với bị cáo.
147. Xét thấy việc điều tra ở cấp sơ thẩm không đầy đủ mà cấp phúc thẩm
không thể bổ sung được thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải chọn cách giải
quyết nào trong những cách sau đây?

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)


- A: Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án.
- A: Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án sơ thẩm.
- A: Sửa bản án sơ thẩm.
- A : Sửa bản án sơ thẩm để điều tra lại.

108.

Downloaded by Thuong Jan (thuongpt20@uef.edu.vn)

You might also like