Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Câu 41.

Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm
2015 của một số quốc gia trên?
A. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Mai-lai-xi-a tăng nhiều hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Câu 42: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay xát?
A. Gạo, ngô. B. Rượu, bia. C. Đường mía. D. Nước mắm.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tinh nào sau đây không giáp biển?
A. Bến Tre. B. Trà Vinh. C. Hậu Giang. D. Sóc Trăng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tinh nào sau đây trồng nhiều
cà phê và chè?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 45: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất nông nghiệp ở đồi núi nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. chống nhiễm phèn đất.
C. canh tác hợp lí. D. áp dụng quảng canh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường
số 25 gặp đường số 1?
A. Đông Hà. B. Hồng Lĩnh. C. Phan Thiết. D. Tuy Hoà
Câu 47: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chủ yếu ở đồi núi. B. chỉ có ở đồng bằng.
C. tập trung ở biên giới. D. phân bố ở nhiều nơi.
Cậu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết vịnh Nước Ngọt thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Tuy Hoà.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết núi Khoan La San thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Tuyên Quang. D. Điện Biên.
Câu 50: Thiên tại nào sau đây thường xảy ra vào mùa đông ở miền núi phía Bắc nước ta?
A. Sương muối. B. Lũ quét. C. Ngập lụt. D. Sạt lở đất.
1
Câu 51: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây
A. điều. B. chè. C. hồ tiêu. D. dược liệu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích lớn nhất?
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Cà Mau. D. Khánh Hoà.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có bôxit?
A. Kiên Lương. B. Lệ Thuỷ. C. Phú Vang. D. Di Linh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa trung
bình năm nhỏ nhất trong các trạm khí tượng sau đây?
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Núi Mẫu Sơn. B. Núi Chí Linh. C. Núi Tản Viên. D. Núi Phu Hoạt.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là làng
nghề cổ truyền?
A. Tam Thanh. B. Mỹ Khê. C. Vạn Phúc. D. Vĩnh Hảo.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tinh nào có mật độ dân số thấp nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Giang. C. Tuyên Quang. D. Phú Thọ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Yên Bái
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất?
A. Đắk Nông. B. Đồng Tháp. C. Bình Phước. D. Bình Định.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có nhiều ngành nhất?
A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hoá. C. Biên Hoà. D. Nam Định.
Câu 62: Cho bảng số liệu
GDP VÀ GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Cam-pu-chia
GDP(Triệu đô la Mỹ) 505 947 372 981 65 092 26 961
GDP/người(Đô la Mỹ) 7 066 11 109 1 210 1 625
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của các quốc gia năm 2021
A. Mi-an-ma đông hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a đông hơn Thái Lan.
C. Cam-pu-chia đông hơn Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma đông hơn Cam-pu-chia.
Câu 63: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. vùng biển rộng với các ngư trường. B. có các bãi triều và rừng ngập mặn.
C. sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc. D. có nhiều vũng, vịnh và đảo ven bờ.

2
Câu 64: Các huyện đảo của nước ta
A. tập trung cho phát triển nghề làm muối. B. thường có diện tích lớn và dân số đông.
C. đã trở thành các trung tâm du lịch biển. D. có nhiều đặc sản địa phương nổi tiếng.
Câu 65: Các đô thị nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thông hiện đại. B. là các trung tâm thương mại lớn.
C. có sức hút với các nguồn đầu tư. D. chiếm phần lớn dân số cả nước.
Câu 66: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. bị chi phối bởi gió phơn Tây Nam. B. chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
C. tài nguyên sinh vật rất phong phú. D. có một mùa đông lạnh và kéo dài.
Câu 67: Cây công nghiệp hàng năm của nước ta hiện nay
A. phân bố tập trung ở các vùng núi. B. đem lại hiệu quả kinh tế còn thấp.
C. có diện tích nhỏ và tăng lên nhanh. D. chủ yếu dùng làm hàng xuất khấu.
Câu 68: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa. B. gắn liền với hoạt động xuất nhập khẩu.
C. chưa được chú trọng đầu tư phát triển. D. chủ yếu dùng vận chuyển hành khách.
Câu 69: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở vùng núi. B. có cơ cấu việc làm đa dạng.
C. có trình độ kỹ thuật rất cao. D. hầu hết làm trong trang trại.
Câu 70: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. tăng phân hoá sản xuất giữa các vùng. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp và xây dựng.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng cao. D. đa dạng cơ cấu các thành phần kinh tế.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, phát triển du lịch, tăng cường liên kết với các vùng.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu, đẩy nhanh đô thị hóa.
D. tăng cường giao thương, phát triển khu kinh tế, củng cố quốc phòng.
Câu 72: Giá trị xuất khẩu của nước ta hiện nay có sự thay đổi chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, mở rộng thị trường. B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
C. dân đông, chất lượng cuộc sống cao. D. thu hút nhiều vốn dầu tư nước ngoài.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay la
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng diện tích cây vụ đông.
B. đẩy mạnh chuyên mỗn hóa, mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. tăng cường sản xuất hàng hoá, gắn với chế biến và dịch vụ.
D. đa dạng hoá cây trồng và vật nuôi, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 74: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có sự thay đổi chủ yếu do
A. hội nhập toàn cầu, phát triển du lịch biển. B. phát triển nội thương, nâng cao mức sống.
C. mở rộng thị trường, tăng cường nhập khẩu. D. đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển giao thông.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, nâng cao mức sống. B. phát triển sản xuất hàng hóa quy mô lớn.
C. phát huy thế mạnh về đất đai và khí hậu. D. cung cấp nhiều sản phẩm cho xuất khẩu.

3
Câu 76: Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước. B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước.
C. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước. D. Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
Câu 77: Một số tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài chủ
yếu do
A. giàu tài nguyên khoáng sản, tiềm năng thuỷ diện lớn, dân cư đông đúc.
B. địa hình trung du, giao thông vận tải phát triển, có tiềm năng về du lịch.
C. chất lượng lao động cao, hội nhập quốc tế sâu, có nền kinh tế phát triển.
D. cải cách hành chính, đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng lao động.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay

A. tạo nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh. B. phát triển sản xuất, bảo vệ tài nguyên rừng.
C. phát triển kinh tế, sử dụng hợp lí tự nhiên. D. sử dụng đất hợp lí, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A. vị trí nằm ở gần xích đạo, hoạt động của gió mùa và Tín phong.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình núi cao.
C. địa hình thấp, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở gần xích đạo.
D. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ.
Câu 80: Cho biểu đồ:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tổng dự trữ. B. Tốc độ tăng tổng dự trữ.
C. Chuyển dịch cơ cấu tổng dự trữ. D. Thay đôi qui mô tổng dự trữ.
4
5

You might also like