Đáp Án - TN - DDCB-CCBD - Phani - 12 - 06 - 2024

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BỘ Y TẾ KHOA ĐIỀU DƯỠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ HỌC PHẦN: ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN - CẤP CỨU BAN ĐẦU.
THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 7 trang
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Mã sinh viên: ......................................................................
Lớp: : ...................................................................... Mã Đề: 495

Câu 1. Nếu bệnh nhân có nhiệt độ 38.5°C, bạn nên làm gì tiếp theo?
A. Đo mạch B. Đo huyết áp
*C. Cho uống thuốc hạ sốt D. Đo nhịp thở
Câu 2. Mạch nhanh (tachycardia) là khi tần số mạch vượt quá bao nhiêu nhịp/phút?
A. 80 *B. 100 C. 90 D. 110
Câu 3. Khi nào cần đeo găng tay vô khuẩn?
A. Khi tiêm chích. *B. Khi xử lý dụng cụ phẫu thuật.
C. Khi vệ sinh phòng bệnh. D. Khi thăm khám bệnh nhân.
Câu 4. Một bệnh nhân có mạch 90 nhịp/phút, nhịp thở 20 lần/phút, nhiệt độ 37°C, huyết áp 120/80 mmHg.
Kết quả này cho thấy gì?
A. Sốt nhẹ B. Tăng huyết áp
*C. Tình trạng bình thường D. Nhịp thở nhanh
Câu 5. Để đeo găng tay vô khuẩn đúng cách, cần làm gì?
A. Đeo từ lòng bàn tay đến ngón tay. B. Đeo từ cổ tay đến đầu ngón tay.
C. Đeo từ đầu ngón tay đến cổ tay. *D. Đeo từ ngón tay đến lòng bàn tay.
Câu 6. Mặc áo vô khuẩn đúng cách có thể giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm từ đâu?
*A. Tất cả các điều trên. B. Nhân viên y tế sang bệnh nhân.
C. Bệnh nhân sang nhân viên y tế. D. Bệnh nhân sang bệnh nhân.
Câu 7. Một bệnh nhân có nhiệt độ 34.5°C, mạch 60 nhịp/phút, nhịp thở 12 lần/phút, huyết áp 110/70 mmHg.
Tình trạng của bệnh nhân có thể là gì?
A. Sốt B. Nhiễm trùng C. Thiếu máu *D. Hạ nhiệt
Câu 8. Nếu bệnh nhân có huyết áp 160/100 mmHg, bạn nên làm gì tiếp theo?
A. Đo mạch B. Đo nhiệt độ
C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi *D. Đo lại sau 5 phút
Câu 9. Phần nào của áo vô khuẩn được coi là vô khuẩn sau khi mặc?
A. Mặt trước từ vai xuống eo. *B. Mặt trước từ vai xuống đầu gối.
C. Mặt sau từ vai xuống đầu gối. D. Mặt sau từ vai xuống eo.
Câu 10. Một bệnh nhân có huyết áp 130/85 mmHg, mạch 80 nhịp/phút, nhịp thở 18 lần/phút, nhiệt độ
36.8°C. Kết quả này cho thấy gì?
*A. Tăng huyết áp nhẹ B. Nhịp thở chậm
C. Hạ huyết áp D. Tình trạng bình thường
Câu 11. Nhịp thở nhanh (tachypnea) là khi tần số nhịp thở vượt quá bao nhiêu lần/phút?
*A. 20 B. 22 C. 24 D. 18
Câu 12. Một bệnh nhân có mạch 120 nhịp/phút, nhịp thở 30 lần/phút, nhiệt độ 39°C, huyết áp 140/90
mmHg. Tình trạng của bệnh nhân có thể là gì?
A. Thiếu máu B. Suy tim *C. Nhiễm trùng D. Hạ đường huyết
Câu 13. Tại sao cần mặc áo và đeo găng tay vô khuẩn trong các thủ thuật y tế?
*A. Để bảo vệ cả bệnh nhân và nhân viên y tế. B. Để bảo vệ nhân viên y tế.
C. Để tránh bị dơ áo quần. D. Để bảo vệ bệnh nhân.

Mã đề 495 Trang 1/7


Câu 14. Phương pháp nào sau đây là phương pháp tiệt khuẩn?
A. Rửa tay bằng xà phòng. *B. Nhiệt khô 170°C trong 2 giờ.
C. Sử dụng dung dịch khử khuẩn. D. Sử dụng cồn 70%.
Câu 15. Bước đầu tiên khi rửa tay là gì?
A. Rửa lại bằng nước sạch. B. Chà xát lòng bàn tay.
C. Lấy xà phòng. *D. Làm ướt tay.
Câu 16. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhịp thở?
A. Tuổi tác B. Hoạt động thể chất
C. Tâm trạng *D. Nhiệt độ môi trường
Câu 17. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ cơ thể?
A. Tình trạng sức khỏe B. Thời gian trong ngày
*C. Tất cả các yếu tố trên D. Hoạt động thể chất
Câu 18. Khi tháo găng tay vô khuẩn, bạn cần chú ý điều gì?
A. Không làm dơ áo vô khuẩn. B. Không làm dơ găng tay.
C. Không làm dơ dụng cụ. *D. Không làm dơ tay mình.
Câu 19. Sau khi mặc áo và đeo găng tay vô khuẩn, bạn không nên:
A. Chạm vào dụng cụ vô khuẩn. *B. Chạm vào mặt sau của áo.
C. Chạm vào mặt trước của áo. D. Chạm vào các bề mặt sạch.
Câu 20. Tiệt khuẩn là gì?
A. Giảm thiểu số lượng vi sinh vật đến mức an toàn. *B. Loại bỏ hoàn toàn tất cả các loại vi sinh vật.
C. Loại bỏ chỉ vi khuẩn gây bệnh. D. Làm sạch dụng cụ y tế.
Câu 21. Nhiệt độ cơ thể có thể được đo ở đâu?
A. Nách *B. Tất cả các vị trí trên C. Miệng D. Trực tràng
Câu 22. Trình tự mặc áo vô khuẩn đúng cách là gì?
A. Đeo găng tay, mặc áo, rửa tay. B. Rửa tay, đeo găng tay, mặc áo.
C. Mặc áo, rửa tay, đeo găng tay. *D. Rửa tay, mặc áo, đeo găng tay.
Câu 23. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến huyết áp?
*A. Thời gian trong ngày B. Tình trạng stress
C. Tập thể dục D. Lượng muối ăn vào
Câu 24. Thiết bị tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm được gọi là gì?
A. Máy rửa tay. B. Máy khử khuẩn. C. Lò sấy. *D. Lò hấp.
Câu 25. Để đo huyết áp chính xác, cần chú ý điều gì?
A. Đo khi bệnh nhân vừa vận động mạnh
*B. Đo khi bệnh nhân ngồi thoải mái
C. Đo ngay sau khi ăn
Các Chỉ Số và Ví Dụ Bệnh Nhân Thực Tế
D. Đo khi bệnh nhân đang đứng
Câu 26. Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là bao nhiêu?
A. 38.5-39.5°C *B. 36.5-37.5°C C. 35.5-36.5°C D. 37.5-38.5°C
Câu 27. Điều gì không nên làm sau khi đeo găng tay vô khuẩn?
A. Chạm vào dụng cụ phẫu thuật. B. Chạm vào bệnh nhân.
C. Chạm vào áo vô khuẩn. *D. Chạm vào mặt.
Câu 28. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp khử khuẩn?
A. Ngâm dụng cụ trong dung dịch clo. B. Sử dụng nhiệt ẩm.
*C. Rửa tay bằng nước sạch. D. Sử dụng tia cực tím.
Câu 29. Nhiệt độ nước lý tưởng để rửa tay là bao nhiêu?
A. Nước lạnh. *B. Nước ấm. C. Bất kỳ nhiệt độ nào. D. Nước nóng.
Câu 30. Nếu bệnh nhân có nhịp thở 25 lần/phút và than phiền về khó thở, bạn nên làm gì trước tiên?
A. Cho uống thuốc giảm đau B. Đo nhiệt độ

Mã đề 495 Trang 2/7


*C. Đo oxy máu D. Đo huyết áp
Câu 31. Sau khi tháo găng tay vô khuẩn, bạn cần làm gì?
A. Rửa tay bằng cồn. B. Rửa tay bằng nước sạch.
C. Rửa tay bằng xà phòng. *D. Tất cả các điều trên.
Câu 32. Mạch chậm (bradycardia) là khi tần số mạch dưới bao nhiêu nhịp/phút?
*A. 60 B. 50 C. 70 D. 40
Câu 33. Rửa tay đúng cách cần thực hiện trong bao lâu?
A. 10 giây. B. 40 giây. *C. 20 giây. D. 30 giây.
Câu 34. Huyết áp bình thường của người lớn là bao nhiêu mmHg?
A. 140/90 B. 100/70 *C. 120/80 D. 90/60
Câu 35. Khi nào cần rửa tay bằng cồn thay vì nước và xà phòng?
A. Sau khi đi vệ sinh. *B. Sau khi tiếp xúc với bệnh nhân.
C. Khi tay bị dơ rõ ràng. D. Trước khi ăn.
Câu 36. Tiệt khuẩn bằng tia gamma thường áp dụng cho loại dụng cụ nào?
A. Dụng cụ nhựa. B. Dụng cụ cao su. C. Dụng cụ thủy tinh. D. Dụng cụ kim loại.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tần số mạch?
A. Tập thể dục *B. Thời tiết C. Tâm trạng D. Thuốc
Câu 38. Khi rửa tay bằng xà phòng, cần chú ý đặc biệt đến khu vực nào?
A. Móng tay. B. Lòng bàn tay.
*C. Tất cả các khu vực trên. D. Kẽ ngón tay.
Câu 39. Hạ nhiệt (hypothermia) là khi nhiệt độ cơ thể dưới bao nhiêu?
A. 36.0°C B. 35.5°C C. 34.5°C *D. 35.0°C
Câu 40. Đo nhịp thở thường được thực hiện bằng cách nào?
A. Đo bằng máy đo nhịp thở
*B. Đếm số lần ngực hoặc bụng phồng lên trong 1 phút
C. Tất cả các cách trên
D. Đo bằng tay cảm nhận
Câu 41. Khi đo huyết áp, nếu kết quả lần đầu khác thường, bạn nên làm gì?
A. Đo lại sau 10 phút B. Đo lại ngay lập tức C. Đo lại sau 30 phút *D. Đo lại sau 5 phút
Câu 42. Sốt là khi nhiệt độ cơ thể vượt quá bao nhiêu?
A. 37.5°C B. 38.0°C C. 37.0°C D. 38.5°C
Câu 43. Nhịp thở chậm (bradypnea) là khi tần số nhịp thở dưới bao nhiêu lần/phút?
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Câu 44. Khử khuẩn dụng cụ phẫu thuật bằng hóa chất thường sử dụng loại gì?
A. Formaldehyde. B. Nước oxy già. *C. Clorhexidine. D. Cồn 70%.
Câu 45. Trước khi đeo găng tay vô khuẩn, bạn cần làm gì?
*A. Rửa tay bằng cồn. B. Đeo khẩu trang.
C. Mặc áo vô khuẩn. D. Rửa tay bằng nước sạch.
Câu 46. Rửa tay đúng cách có thể giảm thiểu bao nhiêu phần trăm nguy cơ lây nhiễm?
A. 50%. *B. 80%. C. 30%. D. 20%.
Câu 47. Dung dịch cồn rửa tay nên có nồng độ cồn tối thiểu là bao nhiêu?
A. 50%. *B. 60%. C. 70%. D. 40%.
Câu 48. Thời gian tối thiểu để chà xát dung dịch cồn lên tay là bao nhiêu?
A. 25 giây. B. 15 giây. C. 10 giây. *D. 20 giây.
Câu 49. Khi tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm, nhiệt độ và thời gian thường dùng là gì?
*A. 121°C trong 15 phút. B. 100°C trong 15 phút.
C. 170°C trong 2 giờ. D. 150°C trong 15 phút.
Câu 50. Nhịp thở bình thường của người lớn khi nghỉ ngơi là bao nhiêu lần/phút?
A. 20-24 B. 8-12 *C. 18-20 D. 24-28

Mã đề 495 Trang 3/7


Câu 51. Yếu tố nào sau đây không gây thay đổi nhiệt độ cơ thể?
A. Sốt B. Nhiệt độ môi trường C. Tập thể dục *D. Độ ẩm môi
trường
Câu 52. Một bệnh nhân có mạch 50 nhịp/phút, nhịp thở 10 lần/phút, nhiệt độ 36°C, huyết áp 90/60 mmHg.
Tình trạng của bệnh nhân có thể là gì?
A. Suy thận *B. Suy giáp C. Tăng đường huyết D. Sốc nhiễm trùng
Câu 53. Khử khuẩn là gì?
A. Loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn. B. Loại bỏ tất cả vi khuẩn, vi rút và bào tử.
*C. Giảm thiểu số lượng vi khuẩn đến mức an toàn. D. Loại bỏ chỉ vi khuẩn gây bệnh.
Câu 54. Phương pháp tiệt khuẩn nào được sử dụng phổ biến nhất trong bệnh viện?
*A. Nhiệt ẩm. B. Tia cực tím. C. Hóa chất. D. Nhiệt khô.
Câu 55. Huyết áp cao (hypertension) là khi chỉ số huyết áp vượt quá bao nhiêu mmHg?
A. 130/85 B. 150/95 C. 120/80 *D. 140/90
Câu 56. Huyết áp thấp (hypotension) là khi chỉ số huyết áp dưới bao nhiêu mmHg?
*A. 90/60 B. 120/80 C. 110/75 D. 100/70
Câu 57. Đo mạch thường được thực hiện ở đâu?
A. Cổ tay B. Bẹn *C. Tất cả các vị trí trên D. Cổ
Câu 58. Dung dịch nào sau đây thường được dùng để khử khuẩn?
*A. Dung dịch cồn 70%. B. Nước sạch.
C. Xà phòng. D. Dung dịch muối sinh lý.
Câu 59. Mặc áo vô khuẩn cần chú ý điều gì?
A. Áo phải dài đến gối. *B. Áo phải phủ kín cánh tay.
C. Áo phải kín đáo. D. Áo phải vừa vặn.
Câu 60. Mạch bình thường của người lớn khi nghỉ ngơi là bao nhiêu nhịp/phút?
A. 100-120 B. 80-100 *C. 60-100 D. 40-60
Câu 1. Góc độ tiêm dưới da là bao nhiêu?
A. 10-15 độ B. 30-45 độ C. 60-90 độ D.15- 30 độ
Câu 2. Khi băng vết thương chảy máu, nên bắt đầu từ:
A. Trung tâm vết thương
B. Mép vết thương
C. Phía dưới vết thương
D. Phía trên vết thương
Câu 3. Chống chỉ định của tiêm trong da bao gồm:
A. Dị ứng với thuốc tiêm B. Nhiễm trùng da tại vị trí tiêm
C. Tất cả các điều trên D. Rối loạn đông máu
Câu 4. Khi tiêm dưới da, vị trí nào dưới đây không thích hợp?
A. Đùi trên B. Cánh tay trên C. Bụng D. Ngực
Câu 5. Cấp Cứu Nạn Nhân Đuối Nước
A. Tất cả các điều trên B. Đặt nạn nhân ở tư thế an toàn
C. Giữ ấm cơ thể nạn nhân D. Kiểm tra hô hấp và tuần hoàn
Câu 6. Khi thực hiện CPR cho nạn nhân ngừng tim ngừng thở, tần số nén lồng ngực là:
A. 80 lần/phút B. 140 lần/phút C. 60 lần/phút D. 100-120 lần/phút
Câu 7. Chống chỉ định của tiêm dưới da là gì?
A. Bệnh nhân bị dị ứng với thuốc B. Tất cả các điều trên
C. Khu vực tiêm bị nhiễm trùng D. Tiêm thuốc dung dịch dầu
Câu 8. Khi cấp cứu nạn nhân đuối nước, cần:
A. Tất cả các điều trên B. Đưa nạn nhân ra khỏi nước ngay lập tức
C. Kiểm tra tình trạng hô hấp và tuần hoàn D. Thực hiện hô hấp nhân tạo nếu cần thiết
Câu 9. Để giảm nguy cơ tụ máu sau tiêm bắp, cần:

Mã đề 495 Trang 4/7


A. Xoa bóp nhẹ nhàng vị trí tiêm B. Chườm nóng
C. Chườm lạnh D. Băng ép vị trí tiêm
Câu 10. Nạn nhân bị giật điện thường có thể gặp phải tình trạng nào?
A. Ngừng thở B. Ngừng tim C. Tất cả các điều trên D. Bỏng điện
Câu 11. Loại nẹp nào thường được sử dụng để cố định gãy xương tay?
A. Nẹp khí B. Nẹp kim loại C. Nẹp gỗ D. Nẹp nhựa
Câu 12. Bước đầu tiên trong cấp cứu nạn nhân bỏng là:
A. Loại bỏ nguồn nhiệt B. Băng kín vết bỏng
C. Rửa vết bỏng bằng nước lạnh D. Đắp thuốc mỡ
Câu 13. Sốc phản vệ khi tiêm cần xử trí như thế nào?
A. Ngừng ngay việc tiêm B. Tiêm adrenaline nếu cần thiết
C. Tất cả các điều trên D. Gọi cấp cứu
Câu 14. Biến chứng khi tiêm tĩnh mạch không đúng kỹ thuật là:
A. Tụ máu B. Sốc phản vệ C. Viêm tĩnh mạch D. Tất cả các điều trên
Câu 15. Khi tiêm bắp, kim tiêm nên được đưa vào với góc:
A. 15-30 độ B. 45-90 độ C. 30-45 độ D. 60-90 độ
Câu 16. Bước đầu tiên khi cấp cứu nạn nhân đuối nước là:
A. Thực hiện hô hấp nhân tạo B. Đưa nạn nhân ra khỏi nước
C. Kiểm tra tình trạng hô hấp D. Gọi cấp cứu
Câu 17. Khi thực hiện nén lồng ngực trong CPR, độ sâu nén lồng ngực là:
A. 5-6 cm B. 2-3 cm C. 3-4 cm D. 4-5 cm
Câu 18. Khi bị bỏng, nạn nhân cần được:
A. Tất cả các điều trên B. Đưa đến cơ sở y tế
C. Giữ ấm cơ thể D. Uống nước để tránh mất nước
Câu 19. Khi cấp cứu nạn nhân bị giật điện, bước tiếp theo sau khi kiểm tra tình trạng hô hấp là:
A. Tất cả các điều trên B. Giữ ấm cơ thể nạn nhân
C. Thực hiện CPR nếu cần thiết D. Gọi cấp cứu
Câu 20. Loại băng nào thích hợp để băng vết thương rộng?
A. Băng dán B. Băng gạc C. Băng cuộn D. Băng đàn hồi
Câu 21. Chống chỉ định của tiêm bắp là:
A. Tất cả các điều trên B. Bệnh nhân có cơ địa dễ chảy máu
C. Khu vực tiêm bị nhiễm trùng D. Dị ứng với thuốc
Câu 22. Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch, nên chọn kim tiêm:
A. Nhỏ và dài B. Nhỏ và ngắn C. Lớn và ngắn D. Lớn và dài
Câu 23. Vị trí thường được chọn để tiêm bắp nông là:
A. Đùi B. Mông C. Tất cả các vị trí trên D. Cánh tay trên
Câu 24. Biến chứng thường gặp nhất khi tiêm tĩnh mạch là:
A. Sốc phản vệ B. Viêm tĩnh mạch C. Tụ máu D. Nhiễm trùng
Câu 25. Tiêm dưới da thường được thực hiện tại vị trí nào?
A. Tất cả các vị trí trên B. Đùi trên C. Bụng D. Cánh tay trên
Câu 26. Nẹp cố định được sử dụng để:
A. Giảm đau B. Tất cả các điều trên
C. Ngăn ngừa tổn thương thêm D. Đảm bảo vận chuyển an toàn
Câu 27. Khi băng vết thương ở đầu, nên:
A. Bắt đầu từ đỉnh đầu B. Bắt đầu từ một bên đầu
C. Bắt đầu từ phía trước đầu D. Bắt đầu từ phía sau đầu
Câu 28. Loại thuốc nào sau đây không được tiêm bắp?
A. Thuốc kháng sinh B. Thuốc gây mê
C. Thuốc dung dịch dầu D. Thuốc giảm đau

Mã đề 495 Trang 5/7


Câu 29. Trước khi tiếp cận nạn nhân bị giật điện, cần:
A. Tất cả các điều trên B. Tắt nguồn điện
C. Đeo găng tay cao su D. Kiểm tra tình trạng hô hấp và tuần hoàn
Câu 30. Góc độ tiêm bắp sâu là:
A. 45 độ B. 30 độ C. 90 độ D. 15 độ
Câu 31. Vị trí nẹp cố định phải:
A. Không cần cố định B. Chỉ cần cố định tại vết thương
C. Giữ nguyên tư thế chấn thương D. Cố định cả hai khớp trên và dưới vết thương
Câu 32. Vị trí thường được chọn để tiêm trong da là:
A. Cánh tay trên B. Đùi trên C. Bụng D. Cẳng tay
Câu 33. Khi cấp cứu nạn nhân bị bỏng hóa chất, bước đầu tiên là:
A. Gọi cấp cứu B. Loại bỏ hóa chất khỏi da
C. Đắp thuốc mỡ D. Rửa vết bỏng bằng nước lạnh
Câu 34. Khi bị tụ máu sau tiêm, biện pháp xử lý là:
A. Chườm lạnh B. Xoa bóp nhẹ C. Tất cả các điều trên D. Chườm nóng
Câu 35. Để cố định gãy xương chân, cần sử dụng:
A. Nẹp khí B. Nẹp kim loại C. Nẹp nhựa D. Nẹp gỗ
Câu 36. Trước khi tiếp cận nạn nhân giật điện cần:
A. Tắt nguồn điện B. Tất cả các đáp án trên.
C. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế D. Đeo giăng tay cao su
Câu 37. Tiêm tĩnh mạch thường được thực hiện tại:
A. Tất cả các vị trí trên B. Tĩnh mạch cổ C. Tĩnh mạch cổ tay D. Tĩnh mạch cẳng
tay
Câu 38. Khi cấp cứu nạn nhân bị bỏng, không nên:
A. Rửa vết bỏng bằng nước lạnh B. Giữ ấm cơ thể nạn nhân
C. Đắp băng vô trùng D. Đắp đá lên vết bỏng
Câu 39. Loại băng nào thường được sử dụng để băng vết thương chảy máu?
A. Băng cuộn B. Băng dán C. Băng đàn hồi D. Băng gạc
Câu 40. Bước đầu tiên khi băng vết thương chảy máu là:
A. Đè nén để cầm máu B. Thoa thuốc kháng sinh
C. Băng kín vết thương D. Rửa vết thương
Câu 41. Khi cấp cứu nạn nhân đuối nước, không nên:
A. Vỗ mạnh vào lưng nạn nhân B. Đưa nạn nhân ra khỏi nước
C. Thực hiện CPR nếu cần thiết D. Gọi cấp cứu
Câu 42. Tiêm bắp nông khác với tiêm bắp sâu ở điểm nào?
A. Vị trí tiêm B. Góc tiêm C. Loại thuốc sử dụng D. Độ sâu của kim
tiêm
Câu 43. Khi cấp cứu nạn nhân bị bỏng, không nên:
A. Đắp thuốc mỡ trực tiếp lên vết bỏng B. Rửa vết bỏng bằng nước lạnh
C. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế D. Giữ ấm cơ thể nạn nhân
Câu 44. Khi sử dụng băng cuộn, nên:
A. Bắt đầu từ phần xa vết thương nhất B. Bắt đầu từ trung tâm vết thương
C. Bắt đầu từ phần trên của chi bị thương D. Bắt đầu từ phần dưới của chi bị thương
Câu 45. Loại băng nào thường được sử dụng để băng cố định chi?
A. Băng dán B. Băng gạc C. Băng cuộn D. Băng đàn hồi
Câu 46. Sau khi nạn nhân đuối nước được đưa ra khỏi nước, cần:
A. Giữ ấm cơ thể nạn nhân B. Đặt nạn nhân ở tư thế an toàn
C. Tất cả các điều trên D. Kiểm tra hô hấp và tuần hoàn
Câu 47. Tiêm trong da thường được sử dụng để làm gì?

Mã đề 495 Trang 6/7


A. Tiêm insulin B. Kiểm tra dị ứng C. Tiêm kháng sinh D. Tiêm vitamin
Câu 48. Khi băng vết thương chảy máu, nên:
A. Bắt đầu từ phần gần vết thương nhất B. Bắt đầu từ phần xa vết thương nhất
C. Bắt đầu từ trung tâm vết thương D. Bắt đầu từ mép vết thương
Câu 49. Góc độ tiêm trong da là:
A. 45 độ B. 90 độ C. 10-15 độ D. 30 độ
Câu 50. Chỉ định của tiêm tĩnh mạch là:
A. Tất cả các điều trên B. Truyền dịch
C. Tiêm thuốc giảm đau D. Tiêm thuốc kháng sinh
Câu 52. Băng đàn hồi thường dùng trong trường hợp:
A. Băng vết thương chảy máu B. Băng cố định khớp
C. Băng nẹp gãy xương D. Băng vết bỏng
----HẾT---
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )

Mã đề 495 Trang 7/7

You might also like