Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

IV.

ÔN TẬP
Câu 1. Thành phần môi trường bao gồm:
A. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội, môi trường lý học, môi trường hoá học
C. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường hoá – sinh
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Ô nhiễm môi trường là gì?
A. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và
sinh vật.
B. Là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự
nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng
C. Là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường
D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Đánh giá tác động môi trường là gì?


A. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa
ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó.
B. Là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường
C. Là khối lượng khí gây hiệu ứng nhà kính của mỗi quốc gia được phép thải vào
bầu khí quyển theo quy định của các điều ước quốc tế liên quan
D. Tất cả đều đúng

Câu 4. Chu trình sinh địa hoá gồm các chu trình sau:
A. Chu trình tuần hoàn Nitơ, Chu trình tuần hoàn Cacbon, chu trình tuần hoàn
nước, chu trình tuần hoàn oxy
B. Chu trình tuần hoàn nước, chu trình chuyển hoá Nitơ trong đất
C. Chu trình tuần hoàn Oxy, chu trình hô hấp
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Các vật chất vô cơ được sử dụng từ môi trường bên ngoài được các vật
sản xuất sử dụng, dưới tác động của ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất hữu cơ
gồm:
A. chất khoáng, nước, CO2
B. N2, xác bã thực vật, nước
C. CO2, nước, N2
D. chất khoáng, N2, CO2
Câu 6: Cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm 4 thành phần cơ bản sau
A. Vật sản xuất, vật tiêu thụ, vật phân huỷ và môi trường vô sinh
B. Năng lượng mặt trời, vật tiêu thụ, vật phân huỷ và môi trường vô sinh
C. Vật sản xuất, vật tiêu thụ, năng lượng mặt trời, nước
D. Vật tiêu thụ, vật phân huỷ, năng lượng mặt trời, nước

Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể ?


A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Tỉ lệ đực cái
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời.
B. Có khả năng sinh sản.
C. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung.
D. Có quan hệ với môi trường.
Câu 9. Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là
A. Tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
B. Tạo cho số lượng cá thể giảm hợp lí, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Tạo cho số lượng cá thể tăng hợp lí, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ tối
đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Câu 10. Định luật tối thiểu được định nghĩa là:
A. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể tồn tại
trong đó.
B. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất định để sinh vật có
thể tồn tại trong đó.
C. Tổ hợp các yếu tố sinh thái vô sinh và hữu sinh cần cho sự tồn tại và phát triển của
sinh vật.
D. Chỉ một số yếu tố sinh thái vô sinh và hữu sinh cần cho sự tồn tại và phát triển của
sinh vật.
Câu 11. Sự sống của loài Hổ và loài Bướm trong cùng 1 khu rừng có quan hệ:
A. Trung lập
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Vật dữ và con mồi
Câu 12. Nhận định nào sau đây về yếu tố sinh thái là sai:
A. Là những yếu tố cấu trúc nên môi trường tự nhiên nói chung
B. Tạo ra điều kiện cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật
C. Có khả năng làm thay đổi tập tính, sức sinh sản, mức độ tử vong của quần thể sinh
vật.
D. Là những yếu tố cấu trúc nên môi trường tự nhiên xem xét trong mối quan hệ với
một sinh vật cụ thể
Câu 13: Oxy chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích
A. 20,9%
B. 0.03%
C. 78%
D. 29,9%

Câu 14. Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể ?
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Tỉ lệ đực cái
Câu 15. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên được hiểu là
A. Hiệu số giữa số trẻ sinh ra và số người mất đi trong năm tính trên tổng dân số trung
bình của năm
B. Tỷ số giữa số trẻ sinh ra trên tổng dân số tương ứng
C. Tỷ số giữa số trẻ sinh ra trong năm trên tổng dân số trung bình của năm đó
D. Hiệu số giữa số trẻ sinh ra và số người mất đi trên tổng số dân tương ứng
Câu 16. Nhận định nào sau đây về dân số của con người thời kỳ tiền sản xuất
nông nghiệp là đúng
A. Tỷ lệ sinh cao; tỷ lệ tử cao, dân số tăng chậm
B. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp, dân số tăng rất nhanh
C. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp, dân số ổn đinh
D. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử tăng, dân số giảm
Câu 17. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (1945-2010) tỷ lệ sinh ở
các khu vực công nghiệp, đô thị, các nước phát triển
A. Giảm tự phát do quan niệm sống thay đổi và khả năng hạn chế sinh đẻ dễ dàng
B. Tăng chậm do sự khuyến khích của chính phủ nhằm phục hồi dân số sau chiến
tranh
C. Tăng tự phát do mức sống được cải thiện và phát triển
D. Tăng nhanh do sự di cư ồ ạt từ các nước đang phát triển
Câu 18. Tác động của con người thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp vào tự nhiên là
A. Cuộc sống hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên, tác động đến môi trường không lớn
B. Tác động đến môi trường đa dạng về hình thức, tăng cường về mức độ, mở rộng về
không gian
C. Tác động tăng cường trên các lĩnh vực nông nghiệp, khai khoáng, phá rừng… ô
nhiễm xuất hiện nhiều nơi, suy thái cạn kiệt tài nguyên đang báo động
D. Suy thoái cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, khủng hoảng hệ
sinh thái
Câu 19. Mật độ dân số nước ta cao nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 20. Cách mạng xanh có những hạn chế nào về vấn đề môi trường?
A. Giống cây trồng mới chỉ phát huy tác dụng khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện cần
thiết cho nó.
B. Các giống cây trồng địa phương với nguồn gen di truyền quý giá có chất lượng tốt
và tính thích ứng cao với điều kiện tự nhiên bị loại bỏ dần.
C. Sử dụng nhiều phân bón hoá học và các loại thuốc bảo vệ thực vật, cơ giới hoá, thuỷ
lợi hoá nên dẫn đến làm ô nhiễm môi trường và gây thoái hoá đất, hiệu quả của quá
trình sản xuất giảm dần.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 21. Giống cây mở đầu cho cuộc cách mạng xanh?
A. Lúa mì
B. Ngô
C. Lúa
D. Sắn
Câu 22. Mục tiêu cơ bản của nền nông nghiệp công nghiệp hoá?
A. Là tạo ra một năng suất cao đủ đáp ứng nhu cầu lương thực cho một dân số đông.
B. Tìm cách kết hợp ưu điểm của các nền nông nghiệp đã có trên cơ sở tôn trọng và
ứng dụng các nguyên lý sinh thái, kết hợp với những tiến bộ của khoa học kỹ thuật
nông nghiệp, tránh những giải pháp kỹ thuật công nghệ gây ảnh hưởng xấu đến môi
trường.
C. Tạo ra một tập đoàn các giống cây trồng, vật nuôi đa dạng, phong phú, đảm bảo nhu
cầu lương thực, thực phẩm, dược liệu quan trọng cho loài người.
D. Chủ trương chỉ sử dụng các loại giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của địa
phương và phân bón hữu cơ như phân chuồng, phân xanh, phân rác, không dùng các
loại phân bón hoá học.
Câu 23. Xây dựng nhà ở, công trình, mở rộng không gian theo chiều cao là cơ sở
cho điều gì?
A. Tăng mật độ dân số, mật độ đầu tư kinh tế
B. Tăng cường độ thải tập trung gây ô nhiễm môi trường
C. Tăng nguy cơ thiệt hại khi gặp rủi ro
D. Tất cả các ý trên
Câu 24. Những thách thức môi trường trong quá trình đô thị hoá, công nghiệp
hoá ở nước ta?
A. Phát triển đô thị không theo quy hoạch, cơ sở hạ tầng không theo kịp tăng trưởng
dân số và sự mở rộng khu vực đô thị
B. Tình trạng úng ngập ở các khu vực đô thị, đặc biệt là trong những mùa mưa, không
được giải quyết một cách thoả đáng
C. Rác thải rắn đô thị và công nghiệp đang tăng về số lượng và đang ngày càng phức
tạp về thành phần các chất nguy hại.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25. Nguồn gốc của đô thị hóa và công nghiệp hóa?
A. Được hình thành từ những làng xóm và các cộng đồng dân cư khi có sự phân hoá
chức năng, sản xuất và phát triển hình thành những trung tâm công nghiệp và đô thị.
B. Xuất hiện từ rất sớm và mang tính phân tán không gian. Các quần cư nông thôn
luôn gắn bó với nền sản xuất nông nghiệp
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 26. Những nguyên tắc của du lịch bền vững?
A. Sử dụng nguồn lực (tài nguyên thiên nhiên, văn hóa và xã hội) đúng cách.
B. Giảm tiêu thụ quá mức và giảm chất thải để tránh chi phí tốn kém cho việc phục hồi
tổn hại môi trường và đóng góp cho chất lượng du lịch.
C. Duy trì và tăng cường tính đa dạng của thiên nhiên, văn hóa và xã hội làm chỗ dựa
sinh tồn cho công nghiệp du lịch.
D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Quan hệ xã hội có thể trở thành công cụ hữu hiệu cho công tác bảo vệ
môi trường là vì?
A. Quan hệ xã hội là cơ sở cho công tác tổ chức xã hội theo những định hướng nhất
định một cách mềm dẻo.
B. Nó chi phối hệ xã hội trong nhiều mối quan hệ, đặc biệt là trong hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và tác động đến môi trường.
C. Quan hệ xã hội ràng buộc các cá nhân trong một định hướng chung, như cách thức
khai thác và sử dụng tài nguyên, cách thức ứng xử với nhau và với các vấn đề môi
trường vì những lợi ích chung nhất định.
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Diễn giải nào sau đây là đúng

A. Rừng là hệ sinh thái trên cạn có đa dạng sinh học thấp nhất

B. Rừng là hệ sinh thái tự nhiên với các loài cây thân thảo chiếm ưu thế

C. Rừng là hệ sinh thái trên cạn có các loài cây bụi và cây lớn chiếm ưu thế

D. Rừng là hệ sinh thái tự nhiên với các loài cây lớn (cây gỗ) chiếm ưu thế và thiết lập
nên một điều kiện môi trường riêng

Câu 29. Việc tiêu thụ năng lượng từ sinh khối gây ra ảnh hưởng như thế nào đến
môi trường? 1. Thải ra CO2; 2. Thải ra bụi; 3. Thải ra khí CO

A. 1 Đúng

B. 2. Đúng

C. 3 Đúng

D. 1,2,3 đúng

Câu 30. Biển và đại dương chiếm bao nhiêu tỷ lệ bề mặt Trái Đất

A. Khoảng 30%
B. Khoảng 40%

C. Khoảng 70%

D. Khoảng 80%

Câu 31. Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm.....

A. Quy chuẩn môi trường

B. Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường

C. Luật môi trường

D. Thông tư, nghị định môi trường

Câu 32. Các đặc tính của chất gây ô nhiễm:

A. Thể tồn tại, tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học

B. Tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học

C. Tính độc, tính nguy hiểm, tính hóa học

D. Tính kém bền vững hóa học, tính biến đổi, tính an toàn

Câu 33. Nguồn năng lượng nào sau đây nếu sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường
đất:

A. Mặt trời

B. Than dầu

C. Dầu mỏ

D. Than

Câu 34: Nguyên nhân ô nhiễm nhiệt đất là từ :

A. Các vụ nổ nguyên tử

B. Các chất gây phóng xạ như U,Ra...


C. Nước thải công nghiệp

D. Trái Đất nóng lên

Câu 35. Hiện tượng phì dưỡng gây ô nhiễm nguồn nước là do chất nào sau đây
tạo nên:

A. Sunfat.

B. Nitrat

C. Photphat

D. Các chất vô cơ

Câu 36. Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây:

A. Lý học.

B. Hoá học.

C. Hoá lý.

D. Lý-hoá-sinh học.

Câu 37. Yếu tố nào khiến ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng hơn?

A. Sương mù

B. Nhiệt độ cao

C. Gió mùa

D. Nhiệt độ thấp

Câu 38. Giải pháp nào sau đây không tối ưu đối với việc giảm ô nhiễm không khí:

A. Giảm sử dụng nguyên liệu hóa thạch

B. Phân tán các chất thải từ nguồn

C. Giảm tiếng ồn


D. Nâng cao ý thức người dân về tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay

Câu 39. Xét về bản chất, khí nào có khả năng mạnh nhất gây hiệu ứng nhà kính?

A. Khí metan

B. Khí carbonic

C. Khí amoniac

D. Hơi nước

Câu 40. Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam lần đầu tiên thông qua ?

A. 1990
B. 1993
C. 1995
D. 2005
Câu 41: Chỉ số độ mặn nào sẽ làm lúa kém phát triển:

0
A. Trên 4 /00

0
B. Trên 1 /00

0
C. Nhỏ hơn 1 /00

0
D. Trên 10 /00

Câu 42. Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh học?

A. Do khai thác tài nguyên sinh học quá mức.

B. Do việc chuyển đổi các khu vực hoang dã sang vùng nông nghiệp, xây dựng cơ sở
hạ tầng hoặc biến thành vùng trơ trụi, làm mất dần nơi cư trú của các loài sinh vật.

C. Ô nhiễm môi trường

D. Tất cả đều đúng

Câu 43. Những chất cơ bản làm tăng cường quá trình phá hủy tầng ozon?
A. CFC

B. Chất thải của máy bay siêu âm, halon chống cháy.

C. metybromua (CH3gia trong nhiên liệu vận chuyển

D. Tất cả các ý trên

Câu 44. Nội dung của chương trình hành động thế kỷ XXI (Agenda 21)?

A. Bảo tồn và phát triển các nguồn tài nguyên cho phát triển, bảo vệ khí quyển, quản
lý tốt tài nguyên đất và các hệ sinh thái; Bảo tồn đa dạng sinh học

B. Quản lý tốt chất thải và hoá chất độc hại

C. Các vấn đề pháp lý và cơ chế pháp lý

D. Cả 3 câu trên

Câu 45. Cơ sở khoa học công nghệ phát triển cung ứng khả năng giải quyết vấn
đề môi trường?

A. Công nghệ sạch

B. Công nghệ xử lý chất ô nhiễm

C. Công nghệ tiết kiệm, công nghệ thay thế

D. Tất cả các ý trên

Câu 46. Thủ phạm chính gây mưa axit và lắng đọng axit khô, làm tổn hại các hệ
sinh thái

A. NO2 và SO2

B. CFC và SO2

C. SO2

D. NO2

Câu 47. Tầng ozon được xem là bị thủng khi nào?

A. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 120 Dobson


B. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 220 Dobson

C. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 320 Dobson

D. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 420 Dobson

Câu 48. Nguyên tắc chung bảo vệ đa dạng văn hoá

A. Tôn trọng, bảo vệ và phát huy tất cả các di sản văn hoá vật chất và tinh thần; Bình
đẳng với mọi nền văn hoá, không phân biệt giàu hay nghèo, lạc hậu hay tiên tiến.

B. Tiếp thu tinh tuý của các nền văn hoá khác một cách có chọn lọc; Hội nhập với phát
triển, là nội dung, động lực và mục tiêu của phát triển.

C. Câu a và b đúng

D. Câu A và B sai

Câu 49. Than đá và khí đốt là loại tài nguyên nào?

1. Tài nguyên khoáng sản2. Tài nguyên năng lượng3. Tài nguyên đất

A. 1,2 đúng

B. 1,3 đúng

C. 2,3 đúng

D. 1,2.3 đúng

Câu 50. Diesel sinh học được điều chế từ nguyên liệu nào?

A. Rơm rạ

B. Bã mía

C. Dầu thực vật

D. Cồn

You might also like