Một số câu hỏi ôn tập giữa kỳ 2 23 24

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1

MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 _ ĐỊA LÍ 12

Phần 1. Địa lí Dân cư


Câu 1. Cơ cấu lao động nước ta hiện nay
*A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.
B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm.
C. tăng nhanh tỉ trọng ở nông thôn và thành thị.
D. ổn định, tỉ trọng không thay đổi.
Câu 2. Lao động nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. có tác phong công nghiệp cao.
C. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
*D. có số lượng đông, tăng nhanh.
Câu 3. Đô thị nước ta hiện nay
*A. có nhiều lao động kĩ thuật.
B. hầu hết tập trung ở đồi núi.
C. có mật độ dân cư thưa thớt.
D. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.
Câu 4. Phát biểu nào không đúng về đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng.
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
C. Trình độ đô thị hóa chưa cao.
*D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước.
Câu 5. Các đô thị nước ta hiện nay
*A. có khả năng tạo nhiều việc làm.
B. hầu hết là các đô thị lớn.
C. có tổng dân số lớn hơn ở nông thôn.
D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
Câu 6. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay
*A. tăng tỉ trọng nhóm ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp – công nghiệp.
C. không thay đổi tỉ trọng các ngành.
D. tăng tỉ trọng nông – lâm- ngư nghiệp.
Câu 7. Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay
*A. có tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
B. có tỉ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
C. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.
D. đều tăng cao tỉ trọng thành thị và nông thôn.
Câu 8. Phát biểu nào không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
*B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh chiếm đa số.
D. Có quy mô dân số lớn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Có rất nhiều dân tộc ít người.
*D. Chiếm phần lớn dân số cả nước.
Câu 10. Lao động nước ta không có thế mạnh nào sau đây?
*A. Có tính kỉ luật rất cao.
2

B. Lực lượng lao động dồi dào.


C. Cần cù và sáng tạo.
D. Số lượng đông, đang tăng.

Phần 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Địa lí nông nghiệp


Câu 11. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
*A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?
*A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
D. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng.
Câu 13. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. theo hướng mở rộng khu kinh tế.
*B. đã làm giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. đang diễn ra với tốc độ nhanh.
D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
Câu 14. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
*A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. đang theo hướng mở rộng đô thị.
C. hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
D. tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.

Câu 15. Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú đa dạng của tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
*C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
Câu 16. Sản xuất lúa gạo nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
*B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
D. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
Câu 17. Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. có nhiều sông suối và các hồ rộng.
B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
C. nhiều đầm phá ô trũng ở đồng bằng.
*D. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.
Câu 18. Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. có các vịnh biển và đảo ven bờ.
B. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
*C. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
D. các cửa sông rộng và ở gần nhau.
Câu 19. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát
triển nhanh?
A. ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
3

B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.


*C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy tăng.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện
nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm
*C. Nhu cầu khác nhau của thị trường.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 21. Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. sử dụng hầu hết các thiết bị hiện đại
B. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ.
*C. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.
D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
Câu 22. Cây lương thực nước ta hiện nay
*A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
B. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng.
C. chủ yếu là lúa gạo và lúa mì.
D. hầu hết phục vụ cho chăn nuôi.
Câu 23. Cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. p
B. chỉ phân bố trên các cao nguyên.
C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
*D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
Câu 24. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến nhiều nơi.
*C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 25. Ý nghĩa của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
*A. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn, có chất lượng.
B. khai thác có hiệu quả sự đa dạng phong phú của tự nhiên.
C. tạo thêm nhiều việc làm cho lượng lớn người lao động.
D. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
Câu 26. Cây ăn quả nước ta hiện nay.
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
B. chủ yếu có nguồn gốc ôn đới.
*C. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
D. phân bố tập trung ở miền núi.

Câu 27. Hoạt động đánh bắt xa bờ ở nước ta hiện nay

A. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu.

*B. được khuyến khích phát triển.

C. sử dụng phương tiện thủ công.

D. tập trung chủ yếu quanh các đảo.

Câu 28. Cây công nghiệp hàng năm nước ta hiện nay
4

A. chỉ phân bố tập trung ở miền núi.

*B. được trồng theo hướng tập trung.

C. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.

D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 29. Chăn nuôi lợn tập trung chủ yếu ở đồng bằng lớn nước ta chủ yếu do

A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.

B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y tốt.

C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.

*D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 30. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế
biến ở nước ta là (đề 304 năm 2018).

A. khai thác tốt tiềm năng khí hậu, đất đai mỗi vùng.

B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.

*C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.

D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

Câu 31. Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là

*A. phân bố cây, con phù hợp; phát triển nông sản xuất khẩu.

B. áp dụng nhiều biện pháp canh tác, phòng chống thiên tai.

C. tăng cường thâm canh, áp dụng rộng rãi tiến bộ kĩ thuật.

D. mở rộng tao đổi sản phẩm, chú trọng công tác bảo quản.

Phần 3. Địa lí công nghiệp, dịch vụ

Câu 31. Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

*A. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.

B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.

C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.

D. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.


5

Câu 32. Công nghiệp nước ta phân bố chủ yếu ở

*A. đồng bằng.

B. hải đảo.

C. cao nguyên.

D. núi cao.

Câu 33. Công nghiệp nước ta hiện nay

*A. có nhiều trung tâm.

B. ít sản phẩm.

C. chỉ có khai khoáng.

D. rất hiện đại.

Câu 34. Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí.

B. luyện kim.

C. vật liệu xây dựng.

*D. năng lượng.

Câu 35. Nước ta cần phải xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt nhằm

A. khai thác lợi thế về tài nguyên.

B. khai thác thế mạnh về lao động.

C. nâng cao chất lượng sản phẩm.

*D. thích nghi với cơ chế thị trường.

Câu 36. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu nào sau đây?

*A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.

C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 37. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp của nước ta là

*A. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm.


6

B. phát triển GTVT, công nghệ thông tin.

C. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu.

D. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành.

Câu 38. Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.

B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.

*C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài.

D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.

Câu 39. Hoạt động nội thương ở miền núi phát triển chậm chủ yếu do

A. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít.

B. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.

*C. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.

D. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng.

Câu 40. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta?

*A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.

C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

D. Đào tạo và nâng cao trình độ và tay nghề cho người lao động.

Câu 41. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc

A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.

B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.

*C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 42. Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự gia tăng giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?

*A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.


7

B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.

C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.

D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 43. Mạng lưới đường sắt nước ta

*A. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.

B. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.

C. phân bố đồng đều giữa các vùng.

D. đã gắn kết các vùng núi với nhau.

Câu 44. Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do

A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.

B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

*C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 45. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay

A. hầu hết đi theo hướng đông – tây.

*B. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.

C. đã nối liền các đảo lớn với nhau.

D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta?

A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.

B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.

C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.

*D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.

Câu 47. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?

*A. Hội nhập toàn cầu, sâu rộng.

B. Hoạt động du lịch phát triển.

C. Vùng biển rộng, bờ biển dài.


8

D. Nhiều vũng, vịnh sâu kín gió.

Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?

*A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực

B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đâu tư.

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

D. Mạng lưới ngày càng mở rộng và hiện đại hóa.

Câu 49. Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là

A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.

*B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.

C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn.

D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.

Câu 50. Hoạt động nội thương ở nước ta ngày càng phát triển do

A. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu.

B. dân số nhiều, phân bố được mở rộng.

*C. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.

D. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.

Câu 51. Phát biểu nào không đúng về giao thông đường sông?

A. Tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

*B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước.

C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến.

D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu.

Câu 52. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?

*A. Tài nguyên du lịch, nhu cầu du khách trong và ngoài nước.

B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.

C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.

D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.

You might also like