Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ÔN TẬP NÓI CHN111

1. Xin chào các bạn, đầu tiên mình xin giới thiệu một chút, mình họ Trương, tên mình
là Trương Đông. Nhà mình có 5 người, bố, mẹ, anh trai, em gái và mình. Mình là
người Việt Nam. Mình học ở trường đại học FPT. Mình học tiếng Anh, tiếng
Trung. Nhà mình sống ở tầng 18, phòng 8012. Số điện thoại nhà của mình là:
0432.980.112, số điện thoại di động của mình là: 0974.699.830.
你们好!我先介绍一下儿, 我姓张,我叫张东。我家有五口人,爸爸,妈妈,
哥哥,妹妹和我。我是越南人。我在 FPT 大学学习。我学习英语,汉语。我
家住 18 楼,房间号是 bā líng yāo èr 。我家的电话号码是:líng sì sān èr .liù bā
líng .yāo yāo èr 。我的手机号码是:líng jiǔ qī sì . liù jiǔ jiǔ .bā sān líng
2. Sáng hôm qua, mình đổi tiền ở ngân hàng. Buổi chiều, mình đọc sách ở thư viện
trường mình. Mình học tiếng Trung ở trường Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh. Trường
của mình khá to, bên trong trường có một cái thư viện rất to, thư viện có cả sách
mới và sách cũ. Trong trường còn có 5 cái nhà ăn. Trong nhà ăn có rất nhiều đồ ăn.
Mình rất thích ăn ở nhà ăn.
昨天上午,我在银行换钱。下午,我在学校的图书馆看书。我在北京语言大
学学习汉语。我的学校比较大,学校里有一个很大的图书馆,图书馆里有新
书,也有旧书。学校里还有五个食堂。食堂里有很多吃的东西。我很喜欢
xǐhuan 在食堂吃饭。
3. Bố mẹ của mình sống ở Mỹ. Bố mình làm việc ở một công ty thương mại. Công ty
của bố mình có khoảng hơn 1 nghìn nhân viên. Bố mình không phải là giám đốc,
bố chỉ là nhân viên của công ty. Mẹ mình làm việc ở một bệnh viện nhỏ. Mẹ mình
là bác sỹ. Bố mẹ mình công việc tương đối bận, nhưng sức khỏe của bố mẹ mình
rất tốt.
我爸爸妈妈在美国住。我爸爸在一家外贸公司工作。我爸爸的公司大概有一
千多个职员。我爸爸不是经理,爸爸只是公司的职员。我妈妈在一家小医院
工作。我妈妈是大夫。我爸爸妈妈工作比较忙,但是他们的身体很好。
4. Trưa hôm nay, mình và Mary đi nhà ăn ăn cơm. Mình ăn hai cái bánh bao, một cái
bánh màn thầu, uống một cốc trà. Mary không ăn bánh bao, cô ấy ăn một bát cơm,
uống một cốc cà phê.Đồ ăn của nhà ăn rất ngon, cũng không đắt. Nhưng nhà ăn
không có hoa quả. Chủ nhật, mình về nhà, mẹ mua táo và quýt cho mình.
今天中午,我和玛丽一起去食堂吃饭。我吃两个包子,一个馒头,喝一杯茶。
玛丽不吃包子,她吃一碗米饭,喝一杯咖啡。食堂的东西很好吃,也不贵。
但是食堂没有水果。星期天,我回家,我妈妈给我买苹果和橘子。
5. Nhà Mike có một cửa hàng. Ở hàng đó bán rất nhiều đồ. Hôm nay, Điền Phương đi
ra đó mua một ít đồ dùng hàng ngày. Cậu ấy mua một cái ô màu xanh, một lọ nước
hoa Pháp, vài chai bia Đức và mấy cái đĩa CD. Cậu ấy muốn mua một cái va ly
màu đỏ, nhưng hôm nay cửa hàng không có. Bố của Mike nói, ngày mai quay lại.
麦克家有一家商店。那个商店卖很多东西。今天,田芳去那儿买一些日用品。
他买一把蓝雨伞,一瓶法国香水,一些德国啤酒和几张光盘。他要买一个红
箱子,但是今天商店没有。麦克的爸爸说,明天再来。
6. Sáng nay, mình và Vương Lâm đi ngân hàng. Ngân hàng Nhân Dân Trung Quốc
hôm nay rất đông người. Chúng mình phải đợi rất lâu. Mình rút 500 Nhân Dân Tệ.
Vương Lâm không rút tiền. Cậu ấy có 2000 Đô la Mỹ. Câu ấy muốn đổi 2000 Đô
la Mỹ sang Đồng Euro.
今天上午,我和王林去银行。中国人民银行今天人很多。我们要等很久。我
取五百人民币。王林不取钱。他有两千美元。他要换两千美元的欧元。
7. Chiếc xe đạp mà mẹ vừa mua cho tôi hôm qua khá đắt. Nó là một chiếc xe cũ,
không phải là xe mới, nhưng tôi cảm thấy chiếc xe đạp đó rất tốt. Nó không nặng,
khá nhẹ. Nó màu đỏ, tôi rất thích. Mẹ mua chiếc xe đạp này cho tôi ở cửa hàng của
Đại học Bắc Kinh.
昨天我妈妈刚给我买的自行车有一点儿贵。它 tā 是一辆旧车,不是新车,但
是我觉得那辆自行车很好。它不重,比较轻。它是红的,我很喜欢。妈妈在
北京大学商店给我买这辆自行车。
8. Trường tôi có một nhà ăn rất to. Hôm nay táo ở nhà ăn hơi đắt một chút, 8.5 tệ một
cân. Tôi muốn mua hai cân, nhưng tôi không có tiền. Tôi hỏi Edward có tiền
không, anh ấy nói anh ấy cũng không có tiền. Nhân viên của nhà ăn nói, không vấn
đề gì, ngày mai trả tiền cho anh ấy cũng được.
我的学校有一个很大的食堂。今天食堂的苹果有一点儿贵,八块五一斤。我
要买两斤,但是我没有钱。我问爱德华有没有钱,他说他也没有钱。食堂的
职员说,没问题,明天给他钱也好。
9. Tôi học tiếng Anh ở trường FPT. Tôi học tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5. Thầy giáo
tiếng Anh của tôi rất giỏi. Các bạn cùng lớp tôi đều nói tiếng Anh rất khó, nhưng
tôi thấy chỉ có ngữ pháp tiếng Anh khó, ngữ pháp tiếng anh của tôi không tốt lắm,
nghe nói tiếng Anh khá dễ.
我在 FPT 大学学英语。星期二和星期五我学习英语。我的英语老师很好。我
的同学都说英语很难,但是我觉得只有英语语法难,我的英语语法不太好,
英语的听和说比较容易。
10. Lâu rồi không gặp Mary, không biết dạo này cô ấy có khỏe không. Hôm nay,
chúng tôi vừa đến phòng của Mary thăm cô ấy. Cô ấy sống ở tầng 3, nhà cô ấy chỉ
có 1 phòng, nhưng phòng khá to và đẹp. Buổi trưa chúng tôi ở nhà cô ấy nấu cơm.
Đồ ăn mà cô ấy nấu rất ngon.
好久不见玛丽,不知道他最近好不好。今天,我们刚去她家看她。她住 3 楼,
她家只有一个房间,但是房间比较大,也很漂亮。中午我们在她家做饭。她
做的饭很好吃。

You might also like