Professional Documents
Culture Documents
BR Nhi Hay
BR Nhi Hay
BR Nhi Hay
Điền chữ đứng đầu ý ở cột B vào chỗ trống ở cụm từ thích hợp của cột A
Câu 1. Theo Tổ chức Y tế thế giới thì tiêu chuẩn phân vùng thiếu Iod:
Cột A: Vùng Cột B: định nghĩa
1. Thiếu Iod nhẹ thì......
a. nồng độ Iod trong 100ml nước tiểu từ 0,1-1,9 g
2. Thiếu Iod vừa thì......
b. nồng độ Iod trong 100ml nước tiểu từ 1-2,9 g
3. Thiếu Iod nặng thì.....
c. nồng độ Iod trong 100ml nước tiểu < 2g
d. nồng độ Iod trong 100ml nước tiểu từ 2-4,9 g
e. nồng độ Iod trong 100ml nước tiểu từ 5-9,9 g
f. nồng độ Iod trong 100ml nước tiểu từ 9-12,9 g
Điền chữ đứng đầu ý ở cột B vào chỗ trống ở cụm từ thích hợp của cột A
Câu 2. Theo Tổ chức Y tế thế giới thì tiêu chuẩn phân vùng thiếu Iod dựa tỷ lệ trẻ
em từ 8-12 tuổi bị bướu cổ là bao nhiêu sẽ được phân là vùng thiếu iốt vừa?
Cột A: Phân vùng Cột B: Định nghĩa
1. Vùng thiếu Iod nhẹ thì... a. tỷ lệ trẻ em (8-12t) mắc bệnh bưới cổ < 19,9%
2. Vùng thiếu Iod vừa thì... b. tỷ lệ trẻ em (8-12t) mắc bệnh bưới cổ từ 5-19,9%
3. Vùng thiếu Iod nặng thì... c. tỷ lệ trẻ em (8-12t) mắc bệnh bưới cổ từ 10-29,9%
d. tỷ lệ trẻ em (8-12t) mắc bệnh bưới cổ từ 20-29,9%
e. tỷ lệ trẻ em (8-12t) mắc bệnh bưới cổ > 30%
f. tỷ lệ trẻ em (8-12t) mắc bệnh bưới cổ >39,9%
Đáp án: 1.b; 2.d; 3.e
...
Viết chữ Đ hoặc S vào mỗi câu/ý trả lời thích hợp
[<g>]Câu 3. Ở Việt Nam, tỷ lệ mắc bướu cổ đơn thuần cao ở vùng[<g>]
Vùng núi cao
A. Đúng B. Sai
Vùng sâu, xa
A. Đúng B. Sai
Vùng đồng bằng
A. Đúng B. Sai
Vùng ngập nước
A. Đúng B. Sai
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 4. Thiếu Iod gây hậu quả sau:
A. Suy dinh dưỡng bào thai
B. Bướu cổ
C. Rối loạn phát thể chất
D. Rối loạn phát triển dậy thì
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 5. Nhu cầu về Iod ở trẻ em là:
A. 100-200g
B. 100-150g
C. 150-200g chuẩn cơm mẹ nấu luôn
E. 200-250g
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 6. Nguyên nhân chính gây bướu cổ đơn thuần ở trẻ em là gì.
A. Do ăn các thức ăn có thioglycolysid
B. Do nước uống có độ cứng cao
C. Do chế độ ăn không đủ iốt
D. Do trẻ bị các bệnh mãn tính
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 7. Các cơ chế bệnh sinh gây bướu cổ đơn thuần sau đây, TRỪ:
A. Thiếu Iod do rối loạn hấp thụ
B. Thiếu Iod do rối loạn chuyển hóa
C. Thiếu Iod do cung cấp
D. Thiếu Iod do tăng nhu cầu của cơ thể
...
- Thiếu iod do rối loạn
hóa và lạc chỗ thì gây
cụ rồi
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 8. Biểu hiện lâm sàng điển hình của một trẻ bị bướu cổ đơn thuần là:
A. Bướu cổ đơn thuần
B. Mạch nhanh, hồi hộp
C. Chậm phát triển thể chất
D. Chậm phát triển tinh thần
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 9. Các tính chất của bướu cổ dưới đây là biểu hiện của bướu cổ đơn thuần:
A. Bướu cổ sưng, đau, lan tỏa
B. Bướu cổ to, mềm, lan tỏa
C. Bướu cổ to, chắc, có nhân
D. Bướu cổ to ít, khu trú một thùy
. Viết chữ Đ hoặc S vào mỗi câu/ý trả lời thích hợp
[<g>]Câu 10. Các kết quả xét nghiệm sau đây phù hợp với bệnh bướu cổ đơn
thuần[<g>]
T3 toàn phần: 3,5 nmol/l; TSH: 6 UI/ml T3 là chất feed bach chính nếu nó
tăng thì TSH giảm hẩy
A. Đúng B. Sai
Iốt niệu 5 g/100 ml nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
Độ tập trung I131: 2h : 25%, 24h: 50% độ tập trung iod tăng
A. Đúng B. Sai
Độ tập trung 131I của người Việt Nam bình thường, trưởng thành
Sau 2 giờ: 14,5± 3,9%
Viết chữ Đ hoặc S vào mỗi câu/ý trả lời thích hợp
[<g>]Câu 11. Các kết quả xét nghiệm sau đây phù hợp với bệnh bướu cổ đơn
thuần[<g>]
T3 toàn phần: 2,7 nmol/l; TSH: 32 UI/ml ( câu này sai nhé
A. Đúng B. Sai Tương quan giữa TSH và T3 T4 thig
T3 đạt giới hạn thấp sẽ kích thích TS
Độ tập trung iốt 131: 2h : 70%, 24h: 20% tăng nhưng từ 10-15 mUI
A. Đúng B. Sai Chỉ khi cả 2 HM T3-T4 đạt giá trị cự
Iốt niệu 4 g/100 ml nước tiểu thì TSH > 20 mUI
Viết chữ Đ hoặc S vào mỗi câu/ý trả lời thích hợp
[<g>]Câu 14. Điều trị ngoại khoa trong bướu cổ đơn thuần được chỉ định trong
trường hợp sau[<g>] chèn ép , ác tính , nhân độc
Bướu cổ độ 3 gây chèn ép
A. Đúng B. Sai
Bướu độ 2 và điều trị thuốc không nhỏ lại ( ko to lên ác tính thì chỉnh liều )
A. Đúng B. Sai
Bướu có xu hướng ác tính
A. Đúng B. Sai
Bướu có xu hướng to dần khi điều trị thuốc ( bướu to rồi hoặc ác rồi chứ bướu xu
hướng to chả có lý gì cho đi mổ cả )
A. Đúng B. Sai
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 15. Biện pháp phòng bệnh bướu cổ đơn thuần có thể được sử dụng là:
A. Ăn muối trộn Iod
B. Dùng nước mưa để nấu và uống
C. Uống Liothyrosin cho trẻ sống trong vùng có bướu cổ
D. Uống thyroxin cho trẻ sống trong vùng có bướu cổ
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 16. "Chiến lược phòng chống các rối loạn do thiếu iod của Việt Nam" năm
2005 tập trung vào đối tượng trẻ em có độ tuổi là:
A. < 5 tuổi
B. 5 - 8 tuổi
C. 8 - 12 tuổi
D. > 12 tuổi
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 17. Mục tiêu cần đạt được của "Chiến lược phòng chống các rối loạn do thiếu
iod của Việt Nam" năm 2005 nhằm giảm tỷ lệ mắc bướu cổ ở trẻ em xuống:
A. Dưới 1%
B. Dưới 5%
C. Dưới 10%
D. Dưới 15%
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 18. Các biến chứng có thể xảy ra ở trẻ bị bướu cổ đơn thuần, TRỪ:
A. Bướu to gây khó thở
B. Bướu to gây khó nuốt
C. Chậm phát triển trí tuệ
D. Bướu có thể bị ung thư hóa
Bướu cố có thể có nguye cơ cường giáp chứ không có biến cứng suy giáp gì đâu
nhé
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 19. Triệu chứng siêu âm tuyến giáp sau đây phù hợp trong bệnh bướu cổ đơn
thuần:
A. Tuyến giáp to không đều, có nốt vôi hóa
B. Tuyến giáp to, tăng sinh mạch máu
C.Tuyến giáp to mật độ đồng nhất
D. Tuyến giáp to mật độ không đồng nhất
...
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
Câu 20. Các triệu chứng lâm sàng sau đây phù hợp với bệnh bướu cổ đơn thuần,
TRỪ:
A. Bướu cổ to, lan tỏa, mật độ mềm
B. Hồi hộp trống ngực
C. Mạch nhanh, run tay
D. Chậm phát triển trí tuệ ( vẫn thiếu dủ duy trì 1 số cn cơ bản --> chậm là
dúng )
...
Case study - trả lời các câu hỏi từ {<9>} đến{<11>} Một trẻ gái 10 tuổi, đi khám
vì thấy cổ to và hay bị hồi hộp trống ngực. Khám lâm sàng phát hiện trẻ có bướu
cổ độ 2 mềm lan tỏa, nuốt nghẹn, khó thở. Mạch 90 lần/phút, nhiệt độ 36,5oC.
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
(<9>) Bạn cần nghĩ đến nhiều khả năng nhất trẻ bị:
A. Bướu cổ đơn thuần
B. Cường giáp
C. Suy giáp trạng
D. Viêm tuyến giáp cấp
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
(<10>) Bạn cần chỉ định những xét nghiệm giúp chẩn đoán, TRỪ:
A. T3, T4, TSH
B. Định lượng Iod niệu
C. Chọc hút xét nghiệm tế bào học tuyến giáp ( chưa cần ngay )
D. Độ tập trung I131
Khoanh tròn vào chữ đứng đầu một ý trả lời mà bạn cho là đúng
(<11>) Kết quả xét nghiệm nội tiết tố tuyến giáp T4 toàn phần là 82 nmol/L ( bth
g) , TSH là 3,6 UI/mL, bệnh nhân được chẩn đoán là:
A. Bướu cổ đơn thuần
B. Suy giáp trạng
C. Cường giáp trạng
D. Viêm tuyến giáp cấp
...
Case study - Một trẻ gái 9 tuổi, bướu cổ độ 2, và được chẩn đoán là bướu cổ đơn
thuần. Phương pháp lựa chọn để điều trị cho trẻ, TRỪ:
A. Ăn muối Iod
B. Dùng Levothyroxin
C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp ( ko nên )
D. Dùng Thyroidin
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ sơ sinh vào viện lúc 12
giờ tuổi có cơn ngừng thở, co giật toàn thân, thóp phồng, sụp mi mắt phải, hôn mê.
Tiền sử sản khoa: đẻ thường, chuyển dạ 24 giờ, cân nặng 4,1 kg. Trẻ tím tái, sau
sinh 5 phút mới khóc. Chú ý : nếu có sốt hya rltn có thể là NKSS
(<1>) Chọn 1 chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất:
A. Chảy máu trong sọ
B. Ngạt chu sinh
C. Viêm màng não sơ sinh
D. Hạ canxi máu
(<2>) Nêu xét nghiệm phù hợp giúp chẩn đoán xác định bệnh của bệnh nhân này:
A. Siêu âm qua thóp hoặc chụp cắt lớp vi tính sọ não hoặc chọc dịch não tủy
B. Công thức máu, siêu âm qua thóp hoặc chụp cắt lớp vi tính sọ não hoặc chọc
dịch não tủy
C. Công thức máu, chọc dịch não tủy, cấy máu, khí máu
D. Chụp Xquang phổi, công thức máu, canxi máu
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Bé trai 60 ngày tuổi vào viện
vì hôn mê sâu. Trẻ bị bệnh 1 ngày với các triệu chứng khóc rên, bỏ bú, thóp phồng,
có các cơn co giật, da xanh, niêm mạc nhợt. Trước vào viện 1 tháng, trẻ được điều
trị tại bệnh viện tỉnh với chẩn đoán viêm phổi, rối loạn tiêu hoá và vàng da kéo dài.
(<1>) Hãy chọn 1 chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất:
A. Co giật do giảm Natri máu
B. Co giật do giảm Canxi máu
C. Viêm màng não mủ ( hội chứng nhiêm trùng đâu mà chon viêm màng não
mủ nhỉ
D. Chảy máu trong sọ
(<2>) Nêu các xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định bệnh của bệnh nhân này:
A. Công thức máu, Canxi máu
B. Công thức máu, xét nghiệm dịch não tuỷ
C. Công thức máu, siêu âm qua thóp hoặc chọc dịch não tủy hoặc chụp cắt lớp vi
tính sọ não
D. Công thức máu, điện giải đồ
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ trai 11 tuổi nặng 30kg,
vào viện vì liệt nửa người phải, hôn mê. Một tuần trước trẻ bị nhức đầu nhẹ, uống
500mg Paracetamol tại nhà có đỡ. Trước vào viện 1 ngày bị ngã xe đạp, sau 10
phút xuất hiện hôn mê, co giật nửa người phải và liệt mềm nửa người phải.
(<1>) Chọn chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất:
A. U não
B. Ngộ độc paracetamol
C. Viêm não
D. Chảy máu trong sọ
(<2>) Chỉ định xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định bệnh:
A. Chụp cắt lớp vi tính sọ não hoặc cộng hưởng từ sọ não
B. Xét nghiệm độc chất, GGT, SGOT, SGPT
C. Xét nghiệm dịch não tuỷ
D. Chụp mạch não ( là chuẩn đoán nguyên nhân chứ không phải là chấn đoán
xác định )
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ trai 40 ngày tuổi, bị bệnh
2 ngày trước vào viện. Trẻ vào viện trong tình trạng hôn mê, da xanh, co giật, thóp
căng phồng, sụp mi mắt phải. Xét nghiệm có huyết sắc tố 60g/l, thời gian máu
chảy 5 phút, thời gian máu đông 17 phút, PT: 62%; cắt lớp vi tính sọ não có hình
ảnh chảy máu bán cầu não bên trái, trong não thất và giãn não thất. đinh hướn là
chảy máu bán càu chứ có nói gì là chảy máu ở nhu mô mẹ đâu
(<1>) Các biện pháp xử trí cho trẻ là, TRỪ:
A. Tiêm bắp Vitamin K1
B. Truyền máu tươi
C. Cho ăn qua sonde dạ dày
D. Chọc hút dịch não tủy để giảm áp lực nội sọ
(<2>) Phân độ chảy máu trong sọ theo phân loại của Papile: nếu có chảy máu trong
não or ngoài não thì là độ 4 , còn chỉ có máu khu trú trong não thất thì chỉ 123
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3 ( NÓ KHÔNG CÓ HÌNH ẢNH CHẢY MÁU TRONG NHU MÔ
D. Độ 4
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ trai 13 tuổi, đến bệnh
viện cấp cứu vì hôn mê đột ngột. Trẻ có nhức đầu dữ dội, nôn, giảm vận động nửa
người phải và co giật cục bộ nửa người phải, sau 2 giờ trẻ xuất hiện hôn mê. Khám
tim phổi không thấy tổn thương thực thể. Trẻ có tiền sử khoẻ mạnh.
(<1>) Chọn chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất
A. Khối u não bán cầu
B. Chảy máu nhu mô não ( có chảy máu thì các biểu hiện TKKT mới có thể
tiến triển nhanh như thế)
C. Nhồi máu não
D. Chảy máu màng não( thiếu hc màng
(<2>) Các xét nghiệm giúp chẩn đoán:
a) Chụp xquang sọ thường
b) Chụp cắt lớp vi tính sọ não
c) Chụp mạch não ( ngoài cái CT thì chỉ còn cái này có giá trị để cđ nguyên
nhân )
d) Chọc dò dịch não tuỷ
e) Công thức máu
Các xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán nguyên nhân gây bệnh là:
A. a + b B. c + d C. b + c D. c + e
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi vào
viện vì hôn mê. Trẻ có những cơn ngừng thở, tím tái, hạ thân nhiệt, thóp phẳng,
đồng tử 2 bên đều 1 mm, mất phản xạ ánh sáng. Trẻ đẻ đủ tháng, cân nặng lúc sinh
là 3,5 kg, đẻ ra khóc ngay. Mẹ trẻ đang điều trị bệnh tiểu đường. Trẻ được bú mẹ
hoàn toàn.
Chọn một chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất:
A. Chảy máu trong sọ
B. Hôn mê do thiếu oxy - thiếu máu não cục bộ
C. Nhiễm khuẩn sơ sinh nặng
D. Hôn mê dọ hạ đường huyết
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ nữ 25 ngày tuổi, vào viện
vì co giật. Bệnh diễn biến 2 ngày trước với biểu hiện sốt 38,5oC, đi ngoài phân
lỏng không có nhầy máu 3 lần/ ngày, có nhiều cơn khóc bất thường, bú kém, kèm
theo co giật toàn thân 4 cơn / ngày. Tiền sử: đẻ giác hút, có ngạt sau sinh, chưa
tiêm Vitamin K, bú mẹ hoàn toàn. Khám vào viện: trẻ hôn mê, da xanh, sốt 39oC,
có vết bầm tím và rỉ máu chỗ tiêm, thóp phồng.
(<1>) Các chẩn đoán sơ bộ:
a) Xuất huyết não - màng não b) Viêm não màng não c) Giảm Natri máu d) Nhiễm
khuẩn huyết
Chọn các chẩn đoán sơ bộ phù hợp theo thứ tự ưu tiên: cũng có khả năng cao viêm
màng não , còn NKH dáng ra trước viêm mang não , nhưng do trch ko điển hình
A. abcd
B. abdc (( 1đẻ can thiệp, có bầm máu, rỉ máu tiêm, chưa tiêm vit K;2 co giật, đại
tiện, khóc, bú kém; 3sốt cao; 4co giật)
C. cbad
D. bcad
(<2>) Các xét nghiệm giúp chẩn đoán:
a) Công thức máu, CRP b) Đông máu cơ bản c) Chọc dịch não tủy d) Chụp cắt lớp
vi tính sọ não e) Cấy máu
Hãy chỉ định xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định theo thứ tự ưu tiên: abdec
A. a b e d c ( ko Ct là raaast cần rất sơm
B. a b d e c ( chọc DNT trẻ sơ sinh CCĐ hôn mê, co giật) cần được CT trước chọc
C. a b d c e ( do ưu tiên là viêm màng não hơn NKH nê chỉ ddnhj chọc dich trước
cấy là oke chọc dịch trươc cấy cấy máu sau hả
D. a b c d e
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ nam 5 ngày tuổi, có tiền
sử đẻ Forceps sau 25 giờ chuyển dạ, mẹ đang điều trị bệnh tiểu đường. Chỉ số
Apgar sau sinh là 4 điểm ở thời điểm 5 phút sau sinh, trẻ nặng 4,1 kg. Trẻ được hồi
sức tại khoa sơ sinh, sau 5 ngày xuất hiện cơn ngừng thở, co giật toàn thân, hạ thân
nhiệt, da xanh, niêm mạc nhợt.
(<1>) Hãy đưa ra 3 chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất:
a) Chảy máu trong sọ b) Ngạt chu sinh c) Hạ đường huyết d) Co giật do hạ canxi
máu e) Co giật do thiếu Vitamin B6 f) Nhiễm khuẩn bào thai
A. a + b + c B. b + c + e C. a + b + f D. a + c + e
(<2>) Các xét nghiệm giúp chẩn đoán:
a) Công thức máu b) Siêu âm qua thóp c) Đông máu cơ bản, canxi máu, đường
máu d) Khí máu e) Đường máu f) Điện giải đồ, canxi máu
Hãy chỉ định xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định: lựa chọn khí máu đánh giá
hậu quả của ngat chu sinh
A. a + b + d + e
B. a + b + c + e
C. a + b + c + d
D. a + c + e + f
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Trẻ nữ 18 tháng, bị bệnh 2
ngày, vào viện vì có 2 cơn giật nửa người phải khi sốt 39 độ, cơn giật kéo dài 3
phút, hai cơn cách nhau 30 phút. Trẻ vào viện trong tình trạng kích thích quấy khóc
lien tục, sốt 38,5 độ, không co giật, gáy mềm, không liệt vận động và thần kinh sọ.
(<1>) Hãy lựa chọn chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất:
a) Viêm não màng não b) Chảy máu trong sọ c) Co giật do sốt phức hợp d) Co giật
do sốt đơn thuần
A. a +b B. a + c C. b + c D. a + d ( ko có biểu hiện” đột ngọt “ nên có tể ít nghĩ
CMN --> ko dùng CT )
(<2>) Hãy chỉ định xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định bệnh:
a) Công thức máu b) Chụp cắt lớp vi tính sọ não c) Điện não đồ d) Xét nghiệm
dịch não tuỷ
A. a +b B. b + d C. b + c D. a + d ( do đang ko nghi ngờ xuất huyết nên chỉ cần
...
(Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>} Bệnh nhân nam 14 tuổi, có
tiền sử hay bị nhức đầu, đang đá bóng ở sân vận động, đột nhiên ngã ra đất, co giật
nửa người phải, cơn kéo dài 2 phút. Bệnh nhân được đưa ngay đến bệnh viện sau
10 phút trong tình trạng hôn mê, liệt mềm nửa người phải, gáy mềm, không sốt.
(<1>) Hãy đưa ra 2 chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất: có hay không có tiền khơi căn
nguyên , bn này có thể không có căn nguyên tiền khởi thì có thể động kinh lắm chứ
a) Cơn động kinh b) Viêm não c) Chảy máu trong sọ do vỡ dị dạng mạch não
d) Chảy máu trong sọ do chấn thương
A. a + c B. b + c C. c + d D. b + d
(<2>) Hãy chỉ định một xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân:
A. Điện não đồ
B. Chụp cắt lớp vi tính sọ não
C. Xét nghiệm dịch não tuỷ
D. Công thức máu
[<br>]
Phù to, tăng nhanh, phù hay tái phát, phù nhạy cảm corticosteroid ( chuẩn mà )
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Phù to, tăng nhanh, ăn nhạt giảm phù ít, phù hay tái phát, phù nhạy cảm
corticosteroid ( triệu chứng phù thì đúng nhưng đê cđ xác định thì ko nhờ trch
phù mà phải do nhờ xét nghiệm mới đúng)
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Protein niệu/creatinine niệu > 200 mg/mmol, albumin máu < 25g/l, protid máu <
56 g/l
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Protein niệu/ 24 giờ > 50 mg/kg/24 giờ, albumin máu < 25g/l, protid máu < 56 g/l
A. Đúng B. Sai
[<br>]
...
Câu 2. [<g>] Bệnh nhân bị hội chứng thận hư có thể tử vong nhanh chóng vì các
biến chứng [<g>] là biến chwunsg tắc mạch và trụy mạch
Sốc giảm thể tích tuần hoàn ( mạch nhanh , huyết áp tụt huyết áp tư thế, tr al
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Tắc mạch liên quan đến tính mạng khi mà có liên quan đến tắc mạch
thận
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Nhiễm trùng ( thủy đậu) thận hư + sởi : 1 là chết -2 là khỏi hoàn toàn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Hạ canxi máu cơn tetani
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Suy thận ( suy thận cáp trước thận do giảm khối lượng tuần hoàn )
A. Đúng B. Sai
[<br>]
...
Câu 3. [<g>] Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư tiên phát [<g>]
cả protein S và C đều là các Pr chống đông
Có albumin máu là 15 g/l, AT3 là 20%. Protein C của bệnh nhân này tăng.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Có albumin máu là 15 g/l, AT3 là 20%. Protein S của bệnh nhân này tăng.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Có albumin máu là 15 g/l, AT3 là 20%. Cần được điều trị dự phòng tắc mạch bằng
heparrin.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Có albumin máu là 15 g/l, AT3 là 20% và huyết áp tụt theo tư thế cần truyền cấp
cứu albumin humain. Chỉ là huyết áp tụt thôi mà đã sốc trụy mạch đâu mà bù dịch
tinh thể đm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
...
Câu 4. [<g>] Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư không đơn thuần [<g>]
Luôn phải đi tìm nguyên nhân gây HCTH. ( cô quỳnh hương nói là hcth không đơn
thuần thì “ bắt buộc phải sinh thiết thận đi tìm nguyên nhân “
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Luôn cần sinh thiết thận
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Luôn kháng thuốc corticoid
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Luôn cần phối hợp thuốc ức chế miễn dịch khác và giảm liều corticoid nếu xuất
hiện bộ mặt Cushing (câu này đúng . vì ko thể cho thêm corti cao dài ngày nữa
, hỏng thượng thận mất
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 5. [<g>] Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư thứ phát [<g>]
Có thể có giảm tiểu cầu ( thận hư thứ phát nnhuwlupus thì chả gảm )
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Luôn có C3 bổ thể giảm ( lượng bổ thể có thể không giảm nhé )
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Luôn phải sử dụng thuốc corticoid
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Luôn phải điều trị nguyên nhân ( chuẩn nhé )
A. Đúng B. Sai
[<br>]
...
Câu 6: Tiêu chuẩn của protein niệu để chẩn đoán HCTH là:
a) Protein niệu > 50 mg/kg/l
b) Protein niệu > 50mg/kg/24 giờ đúng
c) Protein niệu/creatinine niệu > 200 mg/mmol
d) Protein niệu/creatinine niệu > 200 mg/mmol và protein niệu chủ yếu là globulin
e) Protein niệu > 50mg/kg/24 giờ và protein niệu chủ yếu là albumin
A. a + c B. c + e C. b + c D. d + e
[<br>]không có tiêu chuẩn là pr niệu chủ yếu là protein
...
Câu 7. Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư bị tắc động mạch phổi, thuốc lựa chọn
điều trị sẽ là: đã bị tắc rồi thì dùng heparin được
A. Actilyse tĩnh mạch + heparin + AT3 (Actilyse là thuốc tiêu huyết khối )
B. Heparin tĩnh mạch trong 10 phút, sau đó heparin tĩnh mạch duy trì 24 giờ
C. Heparin liều 100 UI/kg tĩnh mạch chậm chia 2 lần ( thằng này chỉ là dự phòng
thôi )
D. Lovenox 1 mg/kg tiêm dưới da
E. Heparin 50 UI/kg tiêm tĩnh mạch chậm chia 2 lần
[<br>]
...
Câu 8. Bệnh nhân HCTH bị tắc tĩnh mạch thận phải, albumin máu 18 g/l, AT3
90%, D-Dimere 900 ng/ml, fibrinogen 5,5 g/l. Bệnh nhân này bị tắc mạch có khả
năng do: AT3 bình thường mad
a) Xuất hiện yếu tố V Leiden ( nguy cơ tắc mạch cực lớn khi mất đi yếu tố này gây
giảm nhiều protein S C )
b) Đột biến gen MTHFR (methylenetetrahydrofolate reductase)
c) Mất AT 3 ra ngoài nước tiểu ( AT3 phỉa < 70 mới đúng )
d) Do albumin máu giảm
A. c + d B. a + b C. a + c D. b + d
[<br>]
...
Câu 9. Bệnh nhân bị HCTH đơn thuần khởi bệnh lúc 13 tuổi. Để chẩn đoán HCTH
tiên phát bạn cần làm gì?
A. Sinh thiết thận bất thường về tuổi
B. Làm xét nghiệm đông máu
C. Làm xét nghiệm albumin máu
D. Làm xét nghiệm protid máu
E. Làm xét nghiệm protein niệu/creatinine niệu
[<br>]
...
Câu 10. Một bệnh nhân bị HCTH đã điều trị 6 tuần bằng prednisone liều 2
mg/kg/ngày. Xét nghiệm protein niệu/creatinine niệu = 300 mg/mmol. Bệnh nhân
không đái máu, không suy thận, không cao huyết áp. Bệnh nhân này được chẩn
đoán là:
A. HCTH nhạy cảm corticoid
B. HCTH phụ thuộc corticoid
C. HCTH kháng corticoid --> bắt buộc phải sinh thiết thận
D. HCTH không đơn thuần
E. HCTH thứ phát
[<br>]
...
Câu 11. Bệnh nhân bị HCTH kháng thuốc, khi bị suy thận mạn giai đoạn cuối được
ghép thận. Bệnh nhân này sẽ:
A. Sống như người bình thường
B. Không bao giờ bị HCTH nữa
C. Vẫn có thể bị tái phát HCTH ( 40% suy thận do thận hư tái phát )
D. Phải nghỉ lao động và thể dục tại trường
E. Phải tránh ánh sáng
[<br>] vì là thứ phát có nguyên nhân nên sau khi thay thận vẫn có thể tái lại là bình
thường mà
...
Câu 12. Bệnh nhân bị HCTH tiên phát đơn thuần không có chỉ định sinh thiết thận
vì 80% bệnh nhân này có hình thái tổn thương giải phẫu bệnh của cầu thận là:
A.Tổn thương cầu thận tối thiểu
B. Viêm cầu thận tăng sinh gian mạch lan tỏa
C. Viêm cầu thận màng
D. Tổn thương xơ hóa từng phần ổ cầu thận
E. Thoái hóa trong từng phần ổ
[<br>]
...
Câu 13. Tìm những ý không phù hợp trong các biện pháp chăm sóc bệnh nhân bị
HCTH:
a) Hạn chế nước khi phù to hoặc natri máu < 125 mmol/l ( thầy nói chuẩn )
b) Ăn nhạt khi phù to ( cúng đúng )
c) Hạn chế protid khi phù to và tiểu ít ở bệnh nhân bị HCTH tiên phát đơn
thuần( ko nên ăn nhiều mặc dù nó giảm nhưng không nên hạn chế)
d) Bệnh nhân bị HCTH có phù cần nghỉ ngơi tai giường. ( nếu phù to thì cần nghỉ
tai giuong là đúng )
e) Bệnh nhân bị HCTH tiên phát đơn thuần cần kiêng thể dục và lao động tại
trường.
A. a + b +c B. a + c+d C. c+d+e D. a + b + e
[<br>]
...
Câu 14. Những ý nào sau đây không phù hợp:
a) Chống chỉ định tiêm phòng vaccine sống khi đang điều trị corticoid ( đúng
b) Nên tiêm phòng vaccine cúm cho trẻ đang điều trị HCTH
c) Có thể tiêm phòng vaccine chết khi bệnh nhân đang dùng liều pred < 2mg/kg/2
ngày
d) Có thể tiêm phòng vaccine chết khi bệnh nhân đang dùng liều pred <
1mg/kg/ngày ( liều dưới 1 )
e) Cần tiêm phòng phế cầu (vaxin prevenar) cho bệnh nhân bị HCTH đúng
A. c +d B. a + e C. a + b +c +d D. b + c + d
[<br>] (
case study - trả lời các Câu hỏi từ {<15>} đến {<16>}) Bệnh nhân nữ 13 tuổi, bị
phù to, tăng 4 kg trong 5 ngày, có tiểu máu 2 ngày nay, không tiểu buốt, không tiểu
dắt, HA 130/80 mmHg. Protein niệu 0,5 g/l. Creatinin niệu 2300 Mmol/l
( 500/2,3>200 rồi ), albumin máu 22 g/l. C3 0,9 (bình thường: 0,7-1,2). IgA 1,2
(bình thường 1,0-2,2).
(<15>) Bệnh nhân này có khả năng bi bệnh gì nhất?
A. Hội chứng thận hư tiên phát
B. Hội chứng thận hư không đơn thuần ( chưa rõ nguyên nhân )
C. Hội chứng thận hư thứ phát sau nhiễm liên cầu ( bổ thể ko có giảm )
D. Viêm thận lupus
E. Bệnh thận IgA
[<br>]
(<16>) Sau 1 tháng điều trị, bệnh nhân này không giảm phù, làm xét nghiệm thấy
công thức máu có tiểu cầu 80.000/mm3. Lúc này bạn cho làm lại C3 bổ thể cho kết
quả là 0,2 ( giảm ) . Ure máu là 7 mmol/l (2,5-7,5) . Creatinine máu là 231 ( <100)
Mmol/l. Lúc này chẩn đoán của bệnh nhân này theo bạn có khả năng nhất là:
Bổ thể giảm lâu ngày, sau điều tri có kháng thì cần chỉ ddinhj sinh thiết thận để tìm
nguyên nhân Phan loại theo nguyên nhân có: nguyên phát và thứ phát còn
phan loại theo thể lâm sàng có đơn thuần và không đơn
A. Hội chứng thận hư tiên phát thuần
B. Hội chứng thận hư không đơn thuần - ở đây thì là thận hư là không đơn thuần nhưng chưa
rõ nguyen nhan
C. Hội chứng thận hư thứ phát - có thể cđ là thận hư không đơn thuần nguyên phát
D. Bệnh thận IgA phù nhe < 10% P , tb : 10-20%, nặng >20%
đúng là phải tìm nguyên nhân thì C cũng đúng
E. Hội chứng Alport
( theo lâm sàng chỉ là đơn thuần hay không đơn thuần
[<br>]
Khi có cđ nguyên nhân thì là thứ phá và nguyên phát)
ở đây là có biểu hiện suy thận và ure cao đái máu m
bổ thể tiamf là có thể cđ là thứ phát do VCTC rồi
case study - trả lời các Câu hỏi từ {<17>} đến {<18>}) Bệnh nhân nam, 6 tuổi bị
phù to, tăng 4 kg trong 1 tuần, hiện tại năng 24 kg. Mạch 130 lân/phút, HA 140/85
mmHg khi nằm và 110/60 mmHg khi đứng. Protein niệu/creatinine niệu là 340
mg/mmol. Albumin máu là 13 g/l. AT3 là 60%, Fibrinogen là 8 g/l, D-Dimere 800
ng/ml. Bệnh nhân tiểu 1200 ml/ngày, màu trắng.
(<17>) Bệnh nhân này cần được điều trị ngay lập tức theo thứ tự: tình trạng cần là
bù thể tích + heparin ( phù trung bình ) huyết áp ổn -> albumin đầu tiên là
đúng sau đó kiểm soát tắc mạch là chuân
A. lợi tiểu + heprarin + albumine + prednisone + captopril
B. Albumine + heparine + lợi tiểu + prednisone+ captopril
C. lợi tiểu +Albumine + heparine + prednisone+ captopril
D. prednisone+ lợi tiểu +Albumine + heparine + captopril
E. captopril + lợi tiểu +Albumine + heparine + prednisone
[<br>]Truyền albumin 0,5-1 ( 1-2 ) kg/l trong 4-6 h sau đó truyền lợi tiểu liều
1g/kg trong 1 h
(<18>) Sau 2 ngày điều trị, bệnh nhân bị sốt 38 độ C, nôn nhiều, đau khắp bụng,
làm xét nghiệm máu thấy BC máu 17000/mm3, CRP 200 mg/l. Theo bạn bệnh
nhân này có khả năng bệnh gì nhất:
A. Viêm dạ dày do dung prednisone
B. Viêm phúc mạc do E.coli ( maybe chứ nhỉ )
C. Viêm phúc mạc do Phế cầu
D. Giảm albumin máu
E. Tắc mạch mạc treo
[<br>]
case study - trả lời các Câu hỏi từ {<19>} đến {<20>}) Bệnh nhân nam 2 tháng
tuổi, bị phù to, mẹ thiếu sữa, nuôi trẻ bằng sữa công thức cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi,
ngày bú 8 bữa, mỗi bữa 100 ml, không rối loạn tiêu hóa, albumin máu 21 g/l,
protid 44 g/l, protein niệu/creatinine niệu là 202 mg/mmol.
(<19>) Theo bạn bệnh nhân này có khả năng nhất bị bệnh:
A. Rối loạn hấp thu
B. Suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor
C. HCTH bẩm sinh ( không được điều trị corticoid ở bn hcth bẩm sinh
D. Thiếu kiến thức về chăm sóc
E. Suy gan
[<br>]
(<20>) Theo bạn, bệnh nhân này cần làm các xét nghiệm nào sau đây để giúp tìm
nguyên nhân: thường do nhiễm sắc thể thì có sinh thiết thận cũng ko có ý nghĩa --
> không làm gì là dúng (phân loai thể bệnh để điều trị thì Oke nhưng để tìm
nguyên nhân thì chỉ có gen và NST )
A. Sinh thiết ruột
B. Nội soi đại tràng
C. Sinh thiết thận Trước θ
D. Sinh thiết gan o < 1y hoặc > 10y
o Đái máu (vi thể hoặc đại thể) kéo
E. Không làm gì cả
dài + THA + bổ thể thấp
o THA kéo dài
o Suy thận cấp k liên quan giảm thể
tích máu
- Sau θ
[<br>]
...
Trẻ trong năm đầu đời tất cả các bộ phận và chức năng sau đều tăng, trừ:
A. Mức lọc cầu thận tăng lên là đúng
B. Số lượng nephron
C. Dòng máu tới thận
D. Khả năng tái hấp thu của ống thận
E. Khả năng tiết của ống thận
Nước tiểu của trẻ em trong thành phần có nhiều các thành phần sau hơn nước tiểu
người lớn, trừ: kali > người lớn , aa và amoni > người lớn bài tiết ure và cre thì
kém hơn
A. Ion Kali
B. Ammoniac
C. Acid amine
D. Creatinine
E. Tất cả các chất trên
>]
Renin của cơ thể được tiết ra phụ thuộc:
a)Nồng độ natri ống thận b) áp lực tưới máu thận c) Trương lực mạch beta
adrenergic ( thận chỉ có B1 tăng tiết renin là đúng BRS tràng 27 ) d) Thời gian
trong ngày e) giảm kali máu ( có mỗi abc là có cơ sở nhất ) về thời gian vị trí
cơ thể hoạt động đều có liên quan đến thay đổi xét nghiệm renin
A. a +b+e
B. a + c +d
C. a +b+d
D. a+b+c+d
...
case study - trả lời các câu hỏi từ {<9>} đến {<10>}) Một trẻ 5 tuổi phát hiện có
một thận kích thước 80 x 48 mm do tình cờ siêu âm ổ bụng.
(<9>). Bác sỹ quyết định theo dõi sự phát triển kích thước quả thận còn lại duy
nhất này. Bác sỹ đề nghị cho siêu âm để đo kích thước thận:
A, 1 tháng 1 lần
B, 2 tháng 1 lần
C, 3 tháng 1 lần
D, 6 tháng 1 lần
E. 1 năm 1 lần
[<br>]
(<10>). Đúng hẹn, bệnh nhân quay lại, khi đo kích thước thận thì vẫn bác sỹ đó đo
kích thước thận là 82 x 50 mm. Bác sỹ báo cho bệnh nhân:
A. Cháu về nhà và tiếp tục theo dõi định kỳ như cũ
B. Cháu cần xét nghiệm chức năng thận ngay
C. Cháu cần làm xét nghiệm nước tiểu, đo huyết áp và làm chức năng thận ngay
D. Cháu nhập viện ngay
E. Cháu không cần theo dõi nữa
[<br>]
Bài tập tình huống 2
case study - trả lời các câu hỏi từ {<11>} đến {<12>}) Một bé 2 tháng tuổi, bà ở
nhà pha nhầm 3 bữa sữa cho bé bằng sữa cho bà uống thay vì sữa của bé, sữa cho
bé pha 1 thìa trong 30 ml trong khi sữa của bà 1 thìa pha trong 60 ml. Sau bữa ăn
bé khóc rất nhiều.
(<11>). Theo bạn thì bé sẽ bị:
Cha mẹ thường cho rằng, trẻ uống sữa đặc hơn so với liều lượng mà nhà
a) Natri trong nước tiểu tăng cao sản xuất khuyên dùng, sẽ hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng, mau tăng
b) Natri trong nước tiểu thấp cân và phát triển tốt hơn. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn sai lầm. Đối với trẻ
c) Natri trong máu tăng cao nhỏ, hệ tiêu hóa còn non nớt, uống sữa quá đặc có thể khiến niêm mạc ruột
của trẻ bị tổn thương, gây viêm ruột và có thể dẫn đến hoại tử ruột . Khi tình
d) Natri trong máu giảm
trạng sử dụng sữa quá đặc kéo dài, trẻ sẽ có những triệu chứng như sốt, tiêu
e) pH máu giảm
chảy ra máu... Nghiêm trọng hơn, điều này có thể đe dọa đến tính mạng của
A. a+d B. a+c C. a+ e D. b+ c trẻ. Bên cạnh đó, thận của trẻ ở những năm tháng đầu đời còn rất yếu, việc
[<br>] sử dụng sữa quá đặc khiến cơ thể bị mất nước, và thận của trẻ phải làm việc
(<12>). Mẹ bé về nhà sẽ: nhiều hơn. Lâu dần, sẽ dẫn đến tình trạng suy thận.
>
Câu 2. Trẻ đủ tháng có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Da hồng hào, mềm mại
B. Các phản xạ bẩm sinh dương tính
C. Vòng đầu nhỏ hơn vòng ngực
D. Các chi ngắn, chi trên và chi dưới gần như bằng nhau
<
...
>
Câu 3. Trong những đặc điểm thần kinh sau, đặc điểm nào là của trẻ sơ sinh đủ
tháng:
A. Khi thức trẻ khóc to, vận động các chi nhanh
B. Bắt đầu phát triển từ tháng thứ 4 ( 2) bào thai cho tới lúc trưởng thành
C. Dễ giật mình cũng đúng
D. Vỏ não ít nếp nhăn, dây thần kinh chưa myelin hoá.
<
...
>
Câu 4. Giác quan nào kém phát triển nhất trong các giác quan sau: kém nhất là
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Vị giác
xúc giác phát triển tốt từ thời kì thai nghén nên khi đỡ đẻ có thể kích thích
bằng sờ mông trẻ , vuốt ve trẻ khiến trẻ thở sâu hơn .Khứu giác phát triển
kém nhất, thị giác hay gặp lác trong do thần kinh chi phối chưa phát triển
thường hết sau 1 tuổi
Câu 5. Trẻ sơ sinh đủ tháng có tỉ lệ nước trong tế bào là:
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
<
...
>
Câu 6. Thời gian vàng da sinh lý của trẻ sơ sinh hay mắc:
A. Vào ngày thứ 5-7
B. Vào ngày thứ 7-10
C. Vào ngày thứ 10-15
D. Vào ngày thứ 15-20
<
...
>
Câu 7. Nguyên
Câu 7. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra hiên tượng vàng da sinh lý:
tượng vàng da
A. Đa hồng cầu A. Đa hồng cầu
B. Tỉ lệ HbF tăn
B. Tỉ lệ HbF tăng
C. Chức năng c
C. Chức năng chuyển hóa Bilirrubine của gan chưa đày đủ đủ
D. Tính thấm th
D. Tính thấm thành mạch tăng
<
...
>
Câu 8. Hiện tượng biến động sinh dục xảy ra:
A. Ở cả 2 giới
B. Trong vòng 3 tuần đàu
C. Cần phải điều trị
D. Không phải do ảnh hưởng của nội tiết tố mẹ
<
...
>
Câu 9. Hiện tượng sụt cân sinh lý có đặc điểm:Sai ddeef truưf
A. Sụt cân dưới 10% cân nặng khi đẻ ( 10% cân nặng của cơ thể)
B. Xuất hiên ngay từ ngày đầu sau đẻ
C. Hết sau 10 ngày ( từ ngày 2 đến ngày 10 sau đẻ thì phải là 8 ngày nhé)
D. Do mất nước vô hình và hữu hình
<
...
>
Câu 10. Trẻ đẻ non là:
A. Trẻ đẻ ra trước thời hạn trong tử cung, có tuổi thai dưới 37 tuần và có khả năng
sống được
B. Tuổi thai từ 28-37 tuần
C.. Tuổi thai từ 21-28 tuần
D. Tuổi thai < 38 tuần
<
...
>
Câu 11. Trẻ đẻ non dễ bị suy hô hấp hơn trẻ đủ tháng, NGOẠI TRỪ:
A. Phổi chưa trưởng thành
B. Phế nang cách biệt với mao mạch. ( tức là kẽ còn nhiều nước )
C. Áp lực thở chỉ khoảng 20-25 cm H20 ( là áp lực bình thường không phải là suy
hô hấp )
D. Cơ liên sườn chưa phát triển làm hạn chế di động lồng ngực
<
...
>
Câu 12. Cơn ngừng thở sinh lý là cơn ngừng thở kéo dài:
A. > 10 giây
B. < 10 giây
C. 7-10 giây
D. < 10 giây và 1 phút có < 2 cơn
<
...
>
Câu 13. Trẻ sơ sinh đẻ non ngay sau đẻ đều có hiện tượng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Lỗ Botal và ống động mạch đóng chậm
B. Tỷ lệ tim ngực > 0,55
C. Nhịp tim ổn định khoảng 120-140 lần/phút.
D. Trục lệch phảiCxac
< Thận :
Câu 14. Ở trẻ sơ sinh đủ tháng có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Mức lọc cầu thận khoảng 17 ml/phút/1,73 m2 khoảng 20
B. Chức năng hoà loãng bình thường
C. Chức năng cô đặc giảm đúng ( mỗi A và C là thay đổi còn lại thì bình
thường
D. Chức năng toan hoá nước tiểu giảm.
<- thời kì bào thai chưa có chức năng cân bằng nội môi , cân bằng ở trẻ do rau
thai đảm nhiệm . Sau đẻ : lọc cầu thận 17ml/ph( thấp hơn bt). Ống thận : chức
năng hòa loãng ,toan hóa nước tiểu, cân bằng muối
Câu 15. Albumin trong dịch não tuỷ trẻ sơ sinh là:albumin chiếm khoảng 2/3 tổng
protein dịch não tủy, bình thường pr là 0,4-0,8 --> 0,3-0,5
A. 0,6-0,7 g/l
B. 0,5 g/l
C. 0,4 g/l
D. 0,3 g/l
Câu 16. Bạch cầu trẻ sơ sinh lúc một tuần tuổi là:
mơi sính là 10-100 7-15 ngyaf là 10-12 vậy 7 ngày là
12k là chuẩn 2 tuần là 10k
A. 18000/mm3
B. 15000/mm3
C. 12000/mm3
D. 11000/mm3
<
...
>
Câu 17. Nước tiểu của trẻ sơ sinh là: bàng qaung sơ sinh la 30-60 ml hoặc
28ml/giờ
A. < 80 ml / lần
B. < 100 ml
C. < 150 ml
D. 200 ml
<
...
>
Câu 18. Trẻ sơ sinh 48 giờ tuổi đến viện vì nôn, chưa đi ngoài phân xu. Các bệnh
sau đều có thể nghĩ đến trừ:
A. Không hậu môn
B. Tắc ruột phân xu
C. Teo thực quản
D. Megacolon
<
...
>
Câu 19. Nhịp tim của trẻ sơ sinh 30 ngày là:
A. 100-120 l/ph 1 tuổi
B. 140-160 l/ph
C. Khoảng gấp 3 lần nhịp thở
D. 120-140 l/ph
<
...
>
Câu 20. Trẻ sơ sinh dễ bị nhiễm khuẩn hơn trẻ lớn là do:
A. Số lượng bạch cầu kém hơn ( có khi công thức máu còn tăng cao thây)
B. Thiếu các globuline miễn dịch
C. Thiếu bổ thể
D. Da mỏng, sừng hoá kém. ( là da mỏng độ toan thấp
<
...
>
Câu 21. Liệu pháp corticoide cho các bà mẹ dọa đẻ non được chỉ định khi thai
được:
A. < 28 tuần
B. <30 tuần
C. <32 tuần
D. < 34 tuần
<
...
>
Câu 22. Những yếu tố nguy cơ của xuất huyết não - màng não ở trẻ đẻ non,
NGOẠI TRỪ:
A. Thiếu oxy
B. Toan máu
C. Hạ huyết áp
D. Còn ống động mạch lớn tăng áp lực lên tuần hoàn não cũng là 1 nguy cơ
<
...
>
Câu 23. Khả năng miễn dịch của trẻ đẻ non kém là do:
A. Da mỏng và có độ toan cao, bổ thể qua rau thai, thiếu globulin miễn dịch
B. Da mỏng và có độ toan thấp, bổ thể không qua rau thai, thiếu globulin miễn
dịch
C. Da mỏng và có độ kiềm thấp, bổ thể qua rau thai, thiếu globulin miễn dịch
D. Da mỏng và có độ kiềm cao, bổ thể không qua rau thai, thiếu globulin miễn
dịch
Miễn dịch :
Da mỏng độ toan thấp nên ít có tác dụng kháng khuẩn
- Bạch cầu ít , yếu kém về chức năng thực bào , bổ thể ít do không qua hàng
rào rau thai 50-60%
- Lượng globulin thiếu cả về chất và lương , IgG qua đước hàng rà rau + sữa
nhưng ít ở trẻ em ,igM,igA rất ít
- Khả năng tự tạo kháng thể ké , trẻ non dễ nhiễm khuẩn
Câu 24. Trẻ đẻ non 32 tuần, cân nặng 1600g, 2 ngày tuổi. Lượng sữa cần thiết cho
trẻ ăn là:
A. 70 ml/ngày
B. 80 ml/ngày
C. 90 ml/ngày
D. 100 ml/ngày
<
...
>
Câu 25. Các biện pháp chăm sóc trẻ đẻ non sau đẻ bao gồm:thân nhiệt – cafe – oxy
– dinh dương –theo dõi – nhiemx khuẩn – nước
A. Oxy liệu pháp, cân bằng nước điện giải, chống nhiễm khuẩn, theo dõi thần kinh,
giác quan
B. Oxy liệu pháp, cafein, chế độ nuôi dưỡng, chống nhiễm khuẩn, theo dõi thần
kinh, giác quan, vitamin
C. Oxy liệu pháp, cân bằng nước điện giả, chống nhiễm khuẩn, chế độ dinh dưỡng,
theo dõi thần kinh, giac quan
D. Oxy liệu pháo, cafein, surfactant, cân bằng nước điện giải, chế độ dinh dưỡng,
theo dõi thần kinh, giác quan
<
...
>
Câu 26. Trẻ đẻ non khi ra viện cần được theo dõi về:
A. Chế độ dinh dưỡng, cho đơn vitamin D, tiêm chủng, vấn đề hô hấp, phát triển
thể chất, nhiễm khuẩn
B. Chế độ dinh dưỡng, cho đơn vitamin D, theo dõi phát triển thể chất tinh thần,
vấn đề hô hấp, tiêm chủng ( thường là vấn đề về phát triern thể chẩ
C. Chế độ dinh dưỡng, cho đơn vitamin D, vấn đề hô hấp, nhiễm khuẩn, giữ vệ
sinh
D. Chế độ dinh dưỡng, chơ đơn vitamin D, giữ vệ sinh, tiêm chủng, phát triển thể
chất
Lựa chọn câu trả lời đúng sai
Câu 27. [] Hệ thần kinh của trẻ sơ sinh đủ tháng có đặc điểm :
Câu 1. Vỏ não ít nếp nhăn
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2. Số tế bào não ít
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3. Thể tích tế bào to
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4. Dây thần kinh ngắn, ít phân nhánh, chưa myelin hóa
A. Đúng B. Sai ( SÁCH CŨ THÌ ĐÚNG NHƯNG SÁCH MỚI THÌ SAI , ĐÁNH
GIÁ NÓ DÀI NGẮN RẤT KHỎ , CHẢ LẼ LẠI NGẮN , TÙY THUOJC VÀO
CẤU TRÚC CHI PHỐI CHƯ S
<br>
Hệ thần kinh :
- dễ kích thích , dễ hung phấn , và đáp ứng lan tỏa
- Kích thích nhiều dẫn tới ức chế trẻ ngủ nhiều
- Kki thức thì vận động dưới vỏ , tủy ko tự chủ là vận động nhiều nhanh ,
không định hướng
- Mật độ tế bào cao hơn , não ít rãnh đến 6m mới = người lớn ( mặc dù đủ
rãnh lớn rồi nhé ) , rễ thần kinh ngắn , its nhanh chưa myelin hóa ,
CFS: albumin cao : do thấm của mạch mạc cao hơn , các đặc điểm khác không
thay đổi ( mật đột tế bào bthg , áp lực dịch não tuy
] Trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, lúc đẻ 3,5 kg. Hiện tại trẻ cân nặng 3,2 kg. Trẻ đi ngoài 3
lần, phên sền sệt. Trẻ bú vẫn như ngày hôm trước. Trẻ không sốt, đi khám, các bác
sỹ không phát hiện ra các bất thường trừ sưng hai vú, không đỏ, sờ tròn, mềm, hơi
chắc như hạch. Các chẩn đoán nào có thể được đặt ra :
A. Ỉa chảy mất nước A
B. Sụt cân sinh lý
C. Trẻ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm
D. Tất cả các câu trên đều sai.
<br>
Câu 30. [
...
] Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ nằm
hai chi dưới co, khi đặt trẻ nằm xấp trên bàn tay người khám thì đầu trẻ gập xuống
thân. Nhìn và sờ thấy núm vú trẻ nhưng không nổi lên mặt da. Móng tay mọc đến
đầu ngón. Sụn vành tay mềm, khi ấn bật trở lại chậm, tinh hoàn trẻ còn nằm trong
ống bẹn, bìu chưa có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng 1/3 vạch trên lòng bàn chân.
Theo anh (chị) trẻ này khoảng bao nhiêu tuần thai :
A. 28 tuần
B. 29-30 tuần
C. 31-32 tuần
D. 33-34 tuần
<br>
...
1. Trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ cấu trúc miệng phù hợp động tác bú hàm mút do:
A. Hốc miệng tương đối nhỏ, xương hàm dưới ít phát triển.
B. Lưỡi rộng dày có nhiều nang tân và có gai.
C. Hai hòn mỡ Bichat lớn.
D. Cơ môi dày
Đáp án: A-S B, C, D- Đ
...
5. Phản xạ bú ở trẻ em
A. Là phản xạ không điều kiện bẩm sinh xuất hiện khi sinh S (xuất hiện 32 tuần và
hoàn thiện 36 tuần, mất đi vào 12 tháng)
B. Là phản xạ gồm 3 giai đoạn: giai đoạn bú, giai đoạn ấn vào vú và sữa chảy ra và
giai đoạn nuốt. Đ
C. Có sự tham gia đồng bộ của môi, lưỡi và cục mỡ Bichart Đ
D. Dây hướng tâm là dây V,trung tâm hành tủy, ly tâm là dây XII, VII và nhánh
dây V Đ
Đáp án:
...
6. Phản xạ bú có từ
A. Tuần thứ 10 của thai kỳ nuốt thì từ tuần thứ 11 của thai kì
B. Tuần thứ 9 của thai kỳ
C. Tuần thứ 8 của thai kỳ
D. Tuần thứ 7 của thai kỳ
...
7. Trẻ thường mọc răng... (từ tháng thứ 6, 1 tuổi được 8 cái)
A. từ tháng thứ 4-5
B. từ tháng thứ 5-6
C. từ tháng thứ 6-7
D. từ tháng thứ 7-8
...
10. Chiều dài thực quản ở trẻ tính theo công thức = 1/5 chiều dài cơ thể (cm) + ....
A. 6,1 cm
B. 6,2 cm
C. 6,3 cm
D. 6,4 cm
...
11. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ hay bị nôn, chớ là do các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ
A. Dạ dày hình tròn, cao và nằm ngang
B. Cơ thắt tâm vị yếu
C. Cơ thành dạ dày phát triển tốt ( lớp cơ đàn hồi yếu )
D. Cơ thắt môn vị phát triển tốt
...
20. Đặc điểm ruột của trẻ sơ sinh (ở trẻ 6 tháng dài gấp 6 lần chiều dài cơ thể,
người lớn 4-5,5 lần, chiều dài trung bình ruột bằng cao ngồi . 10)
A. dài gấp 4 lần chiều dài cơ thể
B. dài gấp 5 lần chiều dài cơ thể
C. dài gấp 6 lần chiều dài cơ thể
D. dài gấp 7 lần chiều dài cơ thể
...
21. Đặc điểm hệ vi khuẩn chí tại ruột ở trẻ em sơ sinh khỏe mạnh, đủ tháng:
A. Có vi khuẩn ngay sau sinh
B. 10-20 giờ sau sinh hầu như không có vi khuẩn
C. 2 ngày sau sinh gần như không có vi khuẩn
D. 1 tuần sau sinh gần như không có vi khuẩn
...
27. Giới hạn dưới của thùy trái gan luôn nhỏ hơn
A. 1/5 đường rốn- mũi ức
B. 1/4 đường rốn- mũi ức
C. 1/3 đường rốn- mũi ức
D. 1/2 đường rốn- mũi ức
...
Có bao nhiêu thời kỳ phát triển của trẻ em đang được sủ dụng hiện nay:
A. 4 B. 5
C.6 D.7
([<
...
>])
Để phân chia các giai đoạn phát triển của trẻ em, dựa vào:
A. Tuổi. B. Đặc điểm phát triển thể chất.
C. Đặc điểm phát triển tâm lý . D. Đặc điểm cơ bản về sinh học của trẻ.
([<
...
>])
Các thời kỳ phát triển của trẻ em, TRỪ:
A.Thời kỳ sơ sinh - tính từ lúc đẻ đến 28 ngày.
B.Thời kỳ răng sữa tính từ 1- 6 tuổi.
C.Thời kỳ bú mẹ (nhũ nhi).
D.Thời kỳ tiền dậy thì. ( tiền dậu thì nằm trong học đường ) chia làm tuổi tiểu học
và tuổi tiền dậy thì từ 11-15 tuổi ) nó ko thuộc 6 thời kì lớn
E.Thời kỳ thiếu niên, hay tuổi học đường.
>])
Đặc điểm giai đoạn phát triển thai nhi:
a) Cuối tháng thứ 3 đã hình thành rau thai. b) Thai nhi lớn nhanh về trọng lượng và
chiều dài. ( rau thai hình thành thì từ giai đoạn đầu nhưng để biệt hóa và phát triern
thì là cuối tháng thứ 3 là đúng
c) Sự tăng cân của thai nhi, phụ thuộc vào sự tăng cân của người mẹ. Cuối thai kỳ
mẹ tăng khoảng 8-12 kg. d) Chế độ dinh dưỡng của mẹ phải đảm bảo khoảng 2500
Kcal/ ngày. e) Thai phụ không được dùng bất kỳ thuốc gì.
A. a +b+c +d B. b +c+d+e
C. a +b+c +e D. a +c+d+e
([< có e là sai
...
>])
Các bệnh lý liên quan đến trước khi sinh, TRỪ. Di tật chuyển hóa và đẻ non
A. Tim bẩm sinh B. Ngạt
C. Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh D. Đẻ non
([<
...
>])
Các bệnh lý liên quan đến chuyển dạ, TRỪ.
A. Sặc nước ối B. Ngạt
C. Bệnh màng trong D. Gãy xương đòn
>])
Các bệnh lý hay mắc phải của thời kỳ bú mẹ, TRỪ:
A.Thiếu máu thiếu sắt. B.Còi xương.
C.Tiêu chảy cấp. D.Viêm cầu thận cấp
([<
...
>])
Đặc điểm sinh học của thời kỳ răng sữa gồm:TRỪ:
A.Tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. Ngôn ngữ phát triển.
C. Chức năng vận động phát triển nhanh.
D. Hệ cơ phát triển.
([<
...
>])
Đặc điểm sinh học của thời kỳ niên thiếu - hoặc tuổi học đường gồm, TRỪ:
A.Hệ cơ phát triển mạnh.
B.Tốc độ tăng trưởng mạnh nhất trong các thời kỳ phát triển của trẻ em. Cũng sai
C. Bắt đầu phát triển các đặc tính sinh dục phụ. ( câu này khả năng cao đúng trong
we are thì là đúng thực ra các dấu hiệu sinh dục phụ có khả năng xuất hiện va
fphast triển từ thời kì thiếu niên tiền dậy thi rồi chứ ko only là dậy thì )
D.Chức năng vỏ não phát triển mạnh. ( chuẩn vì đang biệt hóa các lớp vỏ não
mạnh mẽ mà
([<])
Thời kỳ dậy thì bắt đầu: câu này trừ
A.Xuất hiện các đặc tính sinh dục phụ.
B.Xuất tinh.
C.Kinh nguyệt .
D.Tốc độ tăng trưởng đạt đỉnh tăng trưởng ( đáp án là câu này )
([<
...
>])
Sự thay đổi và phát triển của các thời kỳ phụ thuộc vào, TRỪ ( di truyền và môi
trường sống )
A.Chiều cao của bố mẹ. có phụ thuộc chiều cao bố mje là chuân
B.Cân nặng của bố mẹ.
C.Dinh dưỡng.
D. Bệnh tật.
([<
...
>])
Để hạn chế tỷ lệ tử vong cho trẻ sơ sinh cần phải, TRỪ:
A.Mẹ được cung cấp dinh dưỡng đầy đủ.
B.Vô khuẩn trong chăm sóc.
C.Đảm bảo cho trẻ bú mẹ sớm.
D. Hạn chế tắm cho trẻ.
([<
...
>])
Câu hỏi có thân chung
[<g>] Thời kỳ trong tử cung gồm [<g>]
Hình thành rau thai từ tháng thứ 5 của thai kỳ: tháng 4 thì đúng
A. Đúng B. Sai
Tính từ lúc thụ thai đến khi đẻ.
A. Đúng B. Sai
Thời kỳ này kéo dài bình thường từ 280-290 ngày( thiếu là tính từ ngày cuối chu kì
kinh đáp án là sai
A. Đúng B. Sai
Chia thành 2 giai đoạn: phát triển phôi, phát triển thai.
A. Đúng B. Sai
([<
...
>])
[<g>]Trong thời kỳ bú mẹ chăm sóc trẻ trong giai đoạn này cần chú ý[<g>] thời kì
bú mẹ bao gồm bú mẹ hoàn toàn và ăn dặm đúng nên A sai
Đảm bảo bú mẹ hoàn toàn (trong 6 tháng đầu và cho ăn dặm đúng thời điểm)
A. Đúng B. Sai
Đảm bảo tiêm phòng đầy đủ và đúng theo lịch.
A. Đúng B. Sai
Đảm bảo dinh dưỡng, ăn dặm từ tháng thứ 4, bú mẹ đầy đủ, ăn đa dạng. ( sai nhé)
A. Đúng B. Sai
Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ và phát triển về mặt tinh thần - vận động
A. Đúng B. Sai
>])
[<g>] Các bệnh lý hay xuất hiện ở thời kỳ răng sữa [<g>] lây nk hơn
Bệnh có tính chất lan tỏa hơn (Ít lan tỏa)
A. Đúng B. Sai
Các bệnh về truyền nhiễm tăng mạnh
A. Đúng B. Sai
Xuất hiện các bệnh về dị ứng: hen ...
A. Đúng B. Sai
Các tật cận thị xuất hiện với tỷ lệ cao.
A. Đúng B. Sai
B.
[<g>] Các bệnh lý ở thời kỳ niên thiếu - hoặc tuổi học đường [<g>]
Gần giống người lớn
A. Đúng B. Sai
Trẻ dễ mắc các bệnh về hô hấp và tiêu hóa ( dễ mắc bênh thấp tim b viêm cầu thận
và các bệnh học đường )
A Đúng B. Sai
Trẻ dễ mắc các bệnh về cột sống, các tật về mắt, bệnh về răng miệng và các rối
loạn tâm lý. (Thấp tim, VCT cấp..)
A. Đúng B. Sai
Cần thiết phải hình thành chuyên ngành y tế học đường cho lứa tuổi niên thiếu.
A. Đúng B. Sai
[<g>] Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sinh học sau [<g>]
Có sự thay đổi về tâm lý: giới tính, nhân cách...
A. Đúng B. Sai
Các dị tật bất thường hình thể ngoài bộ phận sinh dục chủ yếu được phát hiện thời
kỳ này
A. Đúng B. Sai
Sự thay đổi về hệ thần kinh - nội tiết, nổi bật là sự hoạt động của các tuyến sinh
dục gây nên các thay đổi về hình thái và chức năng của cơ thể.
A. Đúng B. Sai
Cần phải phát triển về giáo dục giới tính cho vị thành niên.
A. Đúng B. Sai
([<
...
>])
[<g>]Đặc điểm thời kỳ sơ sinh gồm [<g>]
Tính từ lúc sinh ra đến 28 ngày (4 tuần đầu sau sinh)
A. Đúng B. Sai
Đặc điểm sinh học chủ yếu là sự thích nghi với môi trường bên ngoài
A. Đúng B. Sai
Chức năng các bộ phận đều đã hoàn hiện hoàn toàn để thích nghi với môi trường
mới.
A. Đúng B. Sai
Đặc điểm sinh học nổi bật của thời kỳ này: các cơ quan, bộ phận đều biến đổi từ từ
để thích nghi. (Rất nhanh)
A. Đúng B. Sai
([<
...
>])
[<g>] Sự tăng cân của thai nhi phụ thuộc vào[<g>]
Dinh dưỡng và cân nặng nặng của mẹ trước khi mang thai.
A. Đúng B. Sai
Khả năng giãn nở của tử cung.
A. Đúng B. Sai
Sự tăng cân của người mẹ.
A. Đúng B. Sai
Sự tăng cân của thai nhi chủ yếu 3 tháng cuối của thai kỳ.
A. Đúng B. Sai
([<
...
>])
Câu 1. Các nguyên nhân sau đây làm tổn thương thành mạch, NGOẠI TRỪ:
A. Thiếu vitamin C
B. Sốt xuất huyết Dengue
C. Schoenlein- Henoch
D. Cường lách
[<
...
>]
Câu 2. Các nguyên nhân sau đây gây ra giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
A. Nhiễm khuẩn huyết do màng não cầu
B. Lupus ban đỏ hệ thống
C. Có kháng thể kháng tiểu cầu
D. Đái tháo đường
Câu 3. Các nguyên nhân sau đây làm giảm tiểu cầu ngoại biên, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát vô căn
B. Sau truyền máu ( đúng là do miễn dịch nhá , cứ tuyền máu là xác định COOB
gián tiếp + rồi )
C. Cường lách ( cường lách giảm là chuẩn )
D. Suy tuỷ toàn bộ ( thfi chả kaf giảm tiểu cầu à , ) nguyên nhân tác động vào tc
ngoại vi (not từ trung tâm)
[<
...
>]
Câu 4. Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn sinh Thromboplastin, NGOẠI TRỪ:
A. Thiếu yếu tố VIII
B. Thiếu yếu tố IX
C. Thiếu yếu tố VII ( thiếu yếu tố 12 chứ không phải thiếu 7, thiếu 7 là rối loạn về
thrombim rồi )
D. Có chất chống đông trong máu
[<
...
>]
Câu 5. Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn thời gian Prothrombin, NGOẠI
TRỪ:
A. Hemophilia
B. Suy gan
C. Teo đường mật bẩm sinh
D.Thiếu vitamin K
[<
...
>]
Câu 6. Các nguyên nhân sau đây làm giảm sinh mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương,
NGOẠI TRỪ:
A. Bạch cầu cấp
B. Suy tuỷ
C. Xương hoá đá
D. Cường lách
=
Câu 7. Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP cho sàng lọc nhóm nguyên
nhân xuất huyết:
A. Đặc điểm xuất huyết trên lâm sàng, thời gian chảy máu, thời gian đông máu.
B. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu.
C. Thời gian APTT, tỷ lệ Prothrombin và định lượng fibrinogen ( sàng lọc thì chỉ
có thời gian đông máu thôi ạ
D. Nghiệm pháp dây thắt.
[<
...
>]
Câu 8. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein- Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi.
B. Thời gian chảy máu kéo dài, thời gian đông máu bình thường. ( bình thường hết
chỉ có máu thoát ra 1 thành mạch bình thường thôi )
C. Số lượng tiểu cầu bình thường.
D. Nghiệm pháp dây thắt dương tính.
[<
...
>]
Câu 9. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
B. Bệnh liên quan đến nhiễm ký sinh trùng, dị ứng thức ăn, bụi nhà.
C. Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, từng đợt, chủ yếu ở chi, đối xứng
2 bên.
D. Thường kèm theo gan, lách, hạch to.
[<
...
>]
Câu 10. Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Thường thấy đau sưng khớp.
B. Có thể đau bụng, nôn.
C. Có thể có biểu hiện đái máu
D. Bệnh tiến triển rầm rộ, tỉ lệ tử vong cao, điều trị khó khăn, nhiều biến chứng
nặng nề
[<
...
>]
Câu 11. Các yếu tố sau đây có liên quan đến Schonlein- Henoch, NGOẠI TRỪ:
A. Mùa đông xuân
B. Bụi nhà
C. Nhiễm giun đũa
D. Mắc sởi ( giảm miễn dịch gay bệnh nhiễm khuẩn chứ khong phải là bệnh
di ứng
Câu 12. Các đặc điểm xuất huyết sau đây đặc trưng cho Schonlein Henoch,
NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Xuất huyết từng đợt
C. Xuất huyết thường toàn thân
D. Nốt xuất huyết sẩn nổi gờ lên
Câu 13. Các triệu chứng lâm sàng sau đây là phù hợp với Schonlein - Henoch,
NGOẠI TRỪ:
A. Đau bụng lăn lộn từng cơn, nôn ra dịch thức ăn, có thể nôn máu.
B. Đái máu đại thể.
C. Cao huyết áp.
D. Viêm khớp để lại di chứng cứng khớp.
[<br>]
Câu 26. Tìm ý không phù hợp với điều trị bệnh HEMOPHILIA đang có chảy máu
khớp :
A. Truyền các chế phẩm yếu tố VIII/ IX
B. Tiêm Transamin .
C. Giữ khớp ở tư thế cơ năng.
D. Điều trị bằng prednisolon liên tục 6 tháng phòng di chứng cứng khớp..
[<br>]
Câu 27. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch:
A. Xuất huyết da đa hình thái, đa lứa tuổi, đa vị trí.
B. Gan, lách, hạch không to.
C. Xuất huyết niêm mạc, nội
D. Thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.
[<br>]
Câu 28. Đặc điểm xuất huyết nào KHÔNG PHÙ HỢP với xuất huyết do giảm
tiểu cầu.
A. Xuất huyết dạng chấm, nốt, mảng.
B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng.
C. Xuất huyết dạng chấm, từng đợt, đối xứng ở chi.
D. Có thể xuất huyết não- màng não.
[<br>]
Câu 29. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch.
A. Số lượng tiểu cầu < 50 000/mm3.
B. Máu đông bình thường, APTT bình thường, tỷ lệ Prothrombin bình thường.
C. Mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương giảm.
D. Thời gian co cục máu: sau 4 giờ không co.
[<br>]
Câu 30. Các đặc điểm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch,
NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết đa hình thái ở da.
B. Mức độ thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết.
C. Thời gian máu chảy tăng, máu đông bình thường.
D. Số lượng tiểu cầu < 50 000/ mm3.
[<br>]Câu 31. Các xét nghiệm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch, NGOẠI TRỪ:
A. APTT bình thường, tỷ lệ Prothrombin bình thường.
B. Thời gian chảy máu kéo dài
C. Thời gian đông máu kéo dài
D. Sau 4 giờ cục máu không co.
[<br>]
Câu 32. Các đặc điểm sau đây phù hợp với xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch,
NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh thường xảy ra sau đợt nhiễm virus
B. Bệnh chỉ gặp ở con trai.
C. Một số bệnh nhân trở thành mạn tính
D. Tử vong thường do xuất huyết não - màng não hoặc xuất huyết nặng
[<br>]
Câu 33. (Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>}) Trẻ trai, 3 tháng
tuổi, vào viện lần đầu vì xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt rải rác toàn thân
và cả ở vòm họng từ 3 ngày nay. Trẻ không sốt, không chảy máu cam, khám
không thấy thiếu máu, gan, lách, hạch không to. Trẻ được bú mẹ hoàn toàn
(<1>) Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Hemophilia
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
C. Xuất huyết do thiếu vitamin K
D. Xuất huyết do nguyên nhân thành mạch
(<2>) Chỉ định 2 xét nghiệm cơ bản cần làm giúp định hướng chẩn đoán bệnh?
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Công thức máu, thời gian máu chảy ( số lượng và chức năng tiểu cầu )
C. Công thức máu, tỷ lệ Prothrombin
D. Công thức máu, định lượng yếu tố VIII[<br>]
Câu 34.Cháu trai 10 tuổi, bị đau bụng từng cơn, đi ngoài phân có máu, đau
khớp cổ chân và đầu gối, có xuất huyết dạng chấm, nốt từ hai đầu gối trở
xuống.
Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Hemophilia
C. Schonlein Henoch
D. Suy tủy
[<br>]
Câu 35. (Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>}) Trẻ trai 3 tháng, bị
sưng đau vùng đùi sau khi tiêm phòng ngày qua, màu sắc da vùng đùi chỗ tiêm
cũng bị bầm tím. Trẻ sốt nhẹ, không thiếu máu, gan lách không to.
(<1>) Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Hemophilia
C. Bạch cầu cấp
D. Suy tủy
(<2>) Hai xét nghiệm nào cơ bản cần làm giúp định hướng chẩn đoán bệnh ?
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Công thức máu, thời gian máu chảy
C. Công thức máu, tỷ lệ Prothrombin
D. Công thức máu, thời gian máu đông
[<br>]Câu 36. (Case study - trả lời các câu hỏi từ {<1>} đến {<2>}…) Trẻ trai 12
tháng
đang tập đi, bị đau và không cử động được khớp gối trái, vùng khớp gối trái
sưng, không đỏ, sờ hơi nóng và đau. Trẻ không thiếu máu, không sốt, gan lách
không to. Công thức máu thấy ba dòng bình thường, đông máu cơ bản thấy
APTT 72s, tỉ lệ prothrombin 85%, fibrinogen 3,6g/l .
(<1>) Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Hemophilia
C. Bạch cầu cấp
D. Suy tủy
(<2>) Xét nghiệm nào cần làm giúp chẩn đoán bệnh ?
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Định lượng yếu tố II, V, VII, X
C. Định lượng yếu tố VIII, IX
D. Tủy đồ
(<3>) Cần khai thác tiền sử gì quan trọng ở bệnh nhân này để giúp định hướng
chẩn đoán:
A. Tiền sử chấn thương
B. Tiền sử bệnh chảy máu trong gia đình
C. Tiền sử bệnh tật
D. Tiền sử sản khoa
NHIỄM KHUẨN SƠ SINH
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Ngay sau khi ra đời nồng độ Globulin miễn dịch nào của trẻ cao hơn
nồng độ của mẹ:
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgG
<br>
Câu 2. Những điều kiện nào không ảnh hưởng sự hoạt động của hệ thống
miễn dịch bào thai:
A. Mẹ bị nhiễm trùng
B. Mẹ bị bệnh mạn tính
C. Mẹ bị bệnh thiếu hụt Ig bẩm sinh di truyền
D. Mẹ dinh dưỡng kém khi mang thai
<br>
Câu 3. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ gây nhiễm khuẩn sơ sinh:
A. Apgar thấp khi sinh
B. Sản giật
C. Đặt catheter tĩnh mạch rốn.
D. Đẻ non không rõ nguyên nhân.<br>
Câu 4. Yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh là:
A. Mẹ bị nhiễm khuẩn tiết niệu lúc mang thai 6 tháng điều trị
khỏi.
B. Chuyển dạ trong vòng 6 giờ.
C. Suy thai không rõ nguyên nhân
D. Sản giật
<br>
Câu 5. Yếu tố viêm nào tăng đầu tiên khi phản ứng viêm xảy ra:
A. CRP 6-12h mới tang, định lợng sau 12h mới có giá
trị
B. Procalcitonin bắt đầu lúc 6h, giảm sau 24h
C. TNFα đỉnh lúc 2h nhưng tang ít hơn IL6
D. Interleukin 6 đỉnh lúc 2h
<br>
Câu 6. Triệu chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán nhiễm khuẩn sơ
sinh:
A. Bạch cầu tăng trên 25.109 tế bào/lít.
B. CRP tăng trên 30mg/l
C. Toan chuyển hoá
D. Cấy máu dương tính
<br>Câu 7. Các nguyên tắc điều trị nhiễm khuẩn huyết bao gồm:
A. Kháng sinh, chống trụy mạch, chống kiệt sức, chống rối loạn đông
máu, thăng bằng toan kiềm
B. Kháng sinh, chống trụy mạch, chống suy hô hấp, chống rối loạn đông
máu, thăng bằng toan kiềm
C. Kháng sinh, chống trụy mạch, chống suy hô hấp, chống kiệt sức,
chống rối loạn đông máu
D. Kháng sinh, chống trụy mạch, chống suy hô hấp, chống kiệt sức,
thăng bằng toan kiềm
<br>
Câu 8. Thời gian dùng kháng sinh cho một trẻ bị nhiễm khuẩn huyết do liên cầu
B là:
A. 7 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 21 ngày.
<br>
Câu 9. Tổn thương da trong nhiễm liên cầu ở trẻ sơ sinh là:
A. Tổn thương sâu, chứa mủ, dễ lây lan và để lại sẹo
B. Tổn thương sâu, chứa nước trong, dễ lây lan và không để lại
sẹo
C. Tổn thương nông, chứa mủ, dễ lây lan và để lại sẹo
D. Tổn thương nông, chứa nước trong, dễ lây lan và không để lại
sẹo nếu không bội nhiễm để lại sẹo.
<br>
Câu 10. Khi trẻ bị vêm da chỉ cần:
A. Vệ sinh da và rắc bột kháng sinh tại chỗ.
B. Vệ sinh da và dùng kháng sinh toàn thân.
C. Bôi Corticoid vào vùng da viêm.
D. Vệ sinh da và dùng kháng sinh toàn thân nếu bệnh có diễn biến
nặng
<br>
Câu 11. Vi khuẩn gây bệnh uốn ván rốn có đặc điểm sau:
A. Là vi khuẩn Gram âm. Gr +
B. Tồn tại ngoài cơ thể dưới dạng nha bào và có sức chịu nhiệt
cao.
C. Là vi khuẩn gây bệnh bằng nội độc tố. ngoại độc tố
D. Nha bào bị chết khi đun sôi khoảng 15 phút.
<br>
Câu 12. Triệu chứng nào gặp trong giai đoạn khởi phát của bệnh uốn vàn rốn :
A. Cứng hàm
B. Cơn co giật
C. Co cứng cơ toàn thânD. Rốn tụng sớm và viêm nhiễm
<br>
Câu 13. Các đặc điểm của Interleukin 6 (IL6) bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Yếu tố viêm xuất hiện sớm hơn CRP khi có nhiễm khuẩn
B. Độ nhạy và độ đặc hiệu cao
C. Có thể định lượng trong máu cuống rốn để chẩn đoán nhiễm
khuẩn sơ sinh sớm
D. Chỉ định định lượng sau 48 giờ tuổi giảm sau 24h
<br>
Câu 14. Khái niệm nhiễm khuẩn sơ sinh là, NGOẠI TRỪ:
A. Khái niệm chỉ mọi bệnh lý nhiễm khuẩn xảy ra từ 0 đến 28
ngày tuổi
B. Chỉ bao gồm các nhiễm khuẩn khởi phát trong thời kỳ sơ sinh
C. Mầm bệnh có thể có trước, trong và sau sinh
D. Nhiễm khuẩn có thể là khu trú hoặc toàn thân
<br>
Câu 15. Những đường lây truyền của nhiễm khuẩn sơ sinh là, NGOẠI TRỪ:
A Trong tử cung
B. Ngược dòng từ dưới lên
C. Từ cộng đồng
D. Mẹ là nguồn lây truyền duy nhất của nhiễm khuẩn sơ sinh<br>
Lựa chọn câu trả lời đúng sai
Câu 16. [</g>] Trẻ sơ sinh dễ bị nhiễm khuẩn do[</g>] :
Câu 1. Số lượng tế bào lympho T không đầy đủ
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2. Chức năng tế bào lympho T kém
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3. Số lượng bổ thể ít
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4. IgM không qua được rau thai
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 17. [</g>] Các đặc điểm của CRP là [</g>]: khả năng cao là hỏi về
IL6 ( đang bị sai đề đá án họ đưa ra là SDDD
Câu 1. Tăng cao nhất sau 48h khi có phản ứng viêm
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2. Có độ dặc hiệu caoA. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3. Tăng khi có u máu đứng với iL6
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4. Tăng trước procalcitonin khi có phản ứng viêm đúng với IL6
A. Đúng B. Sai
<br>
Bài tập tình huống
Câu 18. [</g>] Cháu bé 10 ngày tuổi, trên da có các nốt mủ nhỏ bằng đầu đinh
ghim vùng cổ, nách bẹn. Trẻ vẫn bú được bình thường[</g>] .
Câu 1. Cháu bị:
A. Mụn phỏng nốt mủ.
B. Thuỷ đậu
C. Mụn phỏng dễ lây lan.
D. Ghẻ bội nhiễm.
<br>
Câu 2. Chỉ định điều trị:
A. Bôi xanh metylen và tắm cho trẻ bằng xà phòng
B. Bôi corticoid và tắm cho trẻ bằng xà phòng.C. Bôi xanh metylen và tắm cho trẻ
bằng dung dịch lactacid
D. Bôi Corticoid và tắm cho trẻ bằng xà phòng
<br>
Câu 19. [</g>] Cháu bé 5 ngày tuổi, rốn ướt, hôi, viêm tấy đỏ da quanh rốn, có
tuần hoàn bàng hệ vùng trên rốn, bụng chướng, mềm[</g>] .
Câu 1. Cháu bị bệnh:
A. Viêm rốn.
B. Viêm mạch máu rốn.
C. Hoại thư rốn.
D. Viêm phúc mạc do viêm mạch máu rốn.
<br>
Câu 2. Phương pháp điều trị không bao gồm một biện pháp sau:
A. Rửa rốn bằng nước muối sinh lý
B. Rửa rốn bằng oxy già.
C. Điều trị kháng sinh toàn thân bằng Ampixilin và Gentamyxin
D. Chấm rốn bằng cồng Iod 1%.
<br>
Câu 20. [</g>] Trẻ trai đủ tháng, cân nặng 3100g, 6 ngày tuổi vào viện vì sốt và
bỏ bú. Trẻ bị phù nề, đỏ vùng quang rốn từ 4 ngày tuổi. Sau đó 1 ngày trẻ sốt,
không cặp nhiệt độ. Từ sáng nay trẻ bỏ bú nên được đưa tới viện. Nhiệt độ
của trẻ lúc vào là 38,5°C. Khám thấy da tái; nổi vân tím; thở 62 lần /phút;
tímquanh môi; bụng chướng, mềm; dịch dạ dày nâu bẩn. Viêm tấy lan toả vùng
thắt lưng [</g>]: khả năng là viêm rốn or hoại thư rốn (sau viêm rốn)
Câu 1. Chỉ định các xét nghiệm cần thiết nhất giúp chẩn đoán xác định
bệnh, NGOẠI TRỪ
A. Công thức máu
B. Cấy máu
C. CRP
D. Dịch não tủy
<br>
Câu 2. Chọn 1 chỉ định dùng kháng sinh ngay sau khi nhập viện
A. Ampicillin + Gentamycin
B. Cephotaxim+ Gentamycin
C. Cephotaxim+Vancomycin+ Gentamycin
D. Tienam+ Gentamycin
<br>
4. Phương pháp điều trị kết hợp bao gồm, ngoại trừ :
A. Chống suy hô hấp
B. Thăng bằng toan-kiềm
C. Ăn sữa mẹ qua sonde bú
D. Vệ sinh rốn
Câu 11: Trong các bệnh lý dưới đây, bệnh lý nào chống chỉ định bóp bóng qua
mask:
A. Bệnh màng trong Teo thực quản
B. Chậm hấp thu dịch phổ
C. Teo thực quản
D. Xuất huyết phổi
<br>Câu 12: Biến chứng nguy hiểm nhất khi trẻ sơ sinh đẻ non thở CPAP với nồng
độ oxy cao kéo dài:
A.Tràn khí màng phổi
B. Xơ hóa võng mạc
C. Viêm phổi
D. Khó cai máy
<br>
Câu 13: Điều trị dự phòng bệnh màng trong cho bà mẹ mang thai dưới 34 tuần
có nguy cơ đẻ non bằng betamethasone với liều lượng và cách dùng:
A. 12mg IM x 2 lần cách nhau 12 giờ
B. 12mg IM x 2 lần cách nhau 24 giờ
C. 22mg IM x 2 lần cách nhau 12 giờ
D. 22mg IM x 2 lần cách nhau 24 giờ
<br>
Câu 14: Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của tràn khí màng phổi bao gồm:
a. Khó thở
b. Tam chứng Galliard
c. Bụng lõm
d. Tim lệch sang bên đối diện
A. a + b + c
B. a + b + d
C. a + c + d
D. b + c + d
<br>
Câu 15: Bạn đang tiến hành đặt ống thông dạ dày cho một trẻ đẻ non để nuôi
dưỡng. Khi bạn luồn ống thông dạ dày vào sâu khoảng 9 cm thì trẻ đột ngột
tím, có cơn ngừng thở và tim chậm. Bạn phải làm gì ngay?
a. Tiếp tục luồn ống thông dạ dày
b. Rút ống thông dạ dàyc. Cho bệnh nhân thở oxy
d. Tiến hành hồi sức tim phổi
A. a c d
B. a b c
C. b c d
D. b d c
<br>
Lựa chọn câu trả lời đúng sai
Câu 16. [</g>] Các biến chứng hay gặp của trẻ hít phân su bao gồm [</g>]:
a. Viêm phổi
b. Tràn khí màng phổi
c. Tràn dịch màng phổi
d. Tăng áp lực động mạch phổi
Câu 1: a + b + c4
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2: a + b + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3: a + c + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4: b + c + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 17: [</g>] Các nguyên tắc điều trị suy hô hấp bao gồm [</g>]:
a. Chống nhiễm khuẩn
b. Chống hạ calci máu
c. Chống suy hô hấ
d. Chống hạ thân nhiệt
Câu 1: a + b + c
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2: a + b + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3: a + c + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4: b + c + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 18: [</g>] Nguyên nhân tại đường hô hấp trên gây suy hô hấp ở trẻ sơ
sinh bao gồm [</g>]:
a. Teo tịt lỗ mũi sau
b. U hạ họng
c. Mềm sụn thanh quản
d. Hẹp khí quản
Câu 1: a + b + c
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2: a + b + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3: a + c + d
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4: b + c + dA. Đúng B. Sai
<br>
Câu 19: [</g>] Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của thoát vị hoành bên trái
gồm [</g>]:
Câu 1: Lồng ngực vồng bên phải
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2: Mỏm tim lệch sang phải
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 3: Rì rào phế nang trái giảm
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4: Bụng chướng
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 20: [</g>] Các dấu hiệu lâm sàng của suy hô hấp ở trẻ sơ sinh bao gồm
[</g>]:
a. Nhịp thở ≥ 50 lần/phút 60
b. Thở rên
c. Rút lõm lồng ngực nhẹ
d. Co kéo cơ liên sườn
e. Phập phồng cánh mũi
Câu 1: a + b + c
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 2: a + c +d
A. Đúng B. Sai
<br>Câu 3: c + d + e
A. Đúng B. Sai
<br>
Câu 4: b + d + e
A. Đúng B. Sai
<br>
Bài tập tình huống
Câu 21. [</g>] Trẻ đẻ thường 31 tuần thai, cân nặng 1800gr. Sau sinh 2 giờ xuất
hiện các cơn ngưng thở, thở nhanh 70l/p, thở rút lõm ngực, thở rên, tím SpO2
74%. X quang phổi là hình ảnh mờ lan tỏa hai bên phế trường, không nhìn thấy
ranh giới giữa bóng tim và phổi. Xét nghiệm máu: bạch cầu 15G/l, trung tính
30%, Hb: 124g/l, Tiểu cầu: 17 G/l, crp: 25mg/dl [</g>]:
Câu 1: Chẩn đoán nào dưới đây là thích hợp nhất cho trẻ
A. Suy hô hấp độ 3 – TD. Bệnh màng trong giai đoạn II – Đẻ non 31 tuần
B. Suy hô hấp độ 3 – TD. Bệnh màng trong giai đoạn III – Đẻ non 31 tuần
C. Suy hô hấp độ 3 – TD. Bệnh màng trong giai đoạn IV – Đẻ non 31 tuần
D. Suy hô hấp độ 3 – TD. Chậm hấp thu dịch phổi – Đẻ non 31 tuần
<br>
Câu 2: Chon biện pháp điều trị thích hợp nhất cho trẻ:
a. Thở máy
b. Bơm surfactant Quan điểm các cô là hiếm khi các
c. Kháng sinh cô cho caffein nhé
d. Caffeine
A. a + b + c
B. a+ c + d
C. b + c + d
D. a + b + d
<br>Câu 3: Nếu bệnh nhi của bạn phải bơm surfactant thì bạn chọn liều
lượng và cách dùng nào thích hợp nhất:
A. Curosurf 120mg x 2 lọ, bơm qua nội khí quản theo 1 tư
thế
B. Curosurf 120mg x 1 lọ, bơm qua nội khí quản theo 1 tư
thế
C. Curosurf 120 mg x 2 lọ bơm qua nội khí quản theo 3 tư thế 100-200mg/kg
D. Curosurf 120mg x 1 lọ, bơm qua nội khí quản theo 3 tư
thế
<br>
Câu 22. [</g>] Trẻ sơ sinh 15 ngày tuổi, đẻ thường đủ tháng, cân nặng 3200
gram, sau đẻ khóc ngay, bú mẹ hoàn toàn. 3 ngày nay trẻ xuất hiện khó thở,
thở nhanh, bú kém, tím khi bú. Mẹ trẻ cho biết trong thời gian ở nhà có đôi lúc
trẻ tím khi khóc nhưng sau đó trẻ lại hồng nên gia đình không cho đi khám. Lúc
vào viện, nhịp thở 67l/p, rút lõm lồng ngực , phổi không rales, tim đều : 167
l/p, không thấy tiếng thổi, SpO2 78% không oxy, mạch rõ, chi ấm [</g>]:
Câu 1: Đề xuất xét nghiệm và thăm dò hình ảnh để chẩn đoán bệnh.
Chọn câu trả lời đúng nhất: shh khí máu 1st
a. Công thức máu, CRP
b. Xquang tim phổi
c. Khí máu
d. Siêu âm tim
A. a b c
B. a c d
C. b c d
D. c b d
<br>
Câu 2: Kết quả xét nghiệm của bệnh nhi như sau:Bạch cầu 12 G/l, bạch cầu trung
tính 32%, tiểu cầu 220 G/l, crp: 0.5
mg/dl
Khí máu: pH: 7.01; pCO2: 37 mmHg, PO2: 48 mmHg, Lactat: 13 mmol/l,
BE: -12
Xquang tim phổi: chỉ số tim ngực 70%, hai bên phế trường sáng.
Bạn nghĩ đến chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất với bệnh nhân
này:
A. Theo dõi Viêm phổi nặng
B. Theo dõi Tim bẩm sinh
C. Theo dõi Shock nhiễm trùng
D. Theo dõi nhiễm trùng huyếtPHÁT TRIỂN TÂM THẦN VẬN ĐỘNG
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Sự phát triển tâm thần – vận động của trẻ em phát triển song song với
sự trưởng thành của:
A. Hệ tuần hoàn B. Hệ cơ xương
C. Hệ thần kinh trung ương D. Hệ nội tiết
([<br>])
Câu 2: Sự hình thành phát triển tâm thần – vận động và thuần thục dần dần
nhờ vào:
A. Quá trình myeline hóa của hệ thần kinh
B. Quá trình phân chia tế bào thần kinh
C. Quá trình phát triển thần kinh vận động
D. Quá trình phát triển thần kinh cảm giác
([<br>])
Câu 3: Sự phát triển tâm thần – vận động ở trẻ em chịu ảnh hưởng của các
yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Các bệnh lý hệ thần kinh
B. Sự tác động của dinh dưỡng
C. Sự phát triển hoàn thiện dần của hệ nội tiết ( là bất thương hệ nội tiết đúng hơn
D. Quá trình tác động của môi trường
([<br>])
Câu 4: Ý nghĩa của việc đánh giá phát triển tâm thần - vận động ở trẻ em
a) Xác định phát triển về tâm thần và vận động của trẻ tại thời điểm đánh giá
b) Phát hiện sớm bất thường về trí tuệ và vận động c) Phát hiện sớm bất
thường về tâm thần và vận động d) Theo dõi quá trình phát triển tâm
thần và vận động e) Dự đoán trí thông minh và khả năng thể lực của trẻ em
A. a + b + c B. a + c + d
C. a + c + e D. b + d + e
([<br>])Câu 5: Trắc nghiệm Denver đánh giá phát triển tâm thần – vận động trẻ em
trong lứa tuổi:
A. Từ 0 – 12 tháng
B. Từ 0 – 24 tháng
C. Từ 0 – 48 tháng
D. Từ 0 – 72 tháng
([<br>])
Câu 6: Trắc nghiệm Denver đánh giá ở những lĩnh vực nào của sự phát triển
a) Vận động thô và vận động thích ứng b) Vận động thô và vận động tinh tế -
thích ứng c) Ngôn ngữ và phản ứng với môi trường xung quanh d) Ngôn ngữ
và cá nhân xã hội
Trả lời: A. a + b B. a + c
C. b + c D. b + d
([<br>])
Câu 7: Nếu không sử dụng trắc nghiệm Denver, có thể dựa vào các lĩnh vực nào
để đánh giá sự phát triển tâm thần – vận động để so sánh với các mốc phát
triển của lứa tuổi
a)Sự phát triển về ngôn ngữ b) Sự phản ứng với các kích thích vào cơ thể c)
Các động tác vận động và sự kết hợp khéo léo các động tác d) Quan hệ của
trẻ với người và môi trường xung quanh
A. a + b + c B. a + c + d
C. a + b + d . C. b + c + d
([<br>])
Câu 8: Đặc điểm phát triển vận động ở trẻ sơ sinh là
A.Phản xạ tự nhiên và vận động có mục đích, phối hợp
B. Phản xạ tự nhiên và vận động khi bị kích thích, phối hợp
C. Phản xạ tự nhiên và vận động tự phát, không phối hợp
D. Phản xạ tự nhiên và vận động theo sự bắt chước, không phối hợp
([<br>])Câu 9: Các mốc phát triển bình thường ở trẻ 2-3 tháng là:
a) Biết hóng chuyện khi được nói chuyện b) Khi nằm sấp có thể ngẩng
đầu từng lúc
c) Biết lẫy từ sấp sang ngửa d) Biết cười đáp khi được nói chuyện e)
Biết phát âm
bập bẹ măm măm, bà bà
A. a + b + c B. a + b + d
C. b + c + d D. b + d + e
([<br>])
[<g>] Trẻ 4 – 5 tháng phát triển bình thường nếu có các khả năng sau [<g>]
Câu 10: Lẫy được từ ngửa sang sấp và từ sấp sang ngửa
A.Đúng B. Sai
([<br>])
Câu 11: Cười reo thành tiếng khi được nô đùa
A.Đúng B. Sai
([<br>])
Câu 12: Ngồi được khi đỡ nách
A.Đúng B. Sai
([<br>])
Câu 13: Cầm đồ vật cả hai tay, đưa từ tay này sang tay kia
A.Đúng B. Sai
([<br>])
[<g>] Trẻ 7 – 8 tháng phát triển bình thường có những khả năng sau [<g>]
Câu 14: Có thể đứng khi bám vào thành bàn
A.Đúng B. Sai
([<br>])
Câu 15: Biết vẫy tay tạm biệt, hoan hô
A.Đúng B. Sai
([<br>])Câu 16: Phản ứng với người lạ (khóc)
A.Đúng B.Sai
([<br>])
Câu 17: Nói bập bẹ vài từ đơn
( nói từ phải ít nhất 12 thánh ) nói âm thì nguyên âm < 6 tháng , từ 6 tháng là âm
đơn – 9 tháng âm đôi)
A.Đúng B.Sai
([<br>])
Câu 18: Lứa tuổi trẻ phát triển bình thường có khả năng ngồi vững không cần
đỡ là:
A. 3 – 4 tháng B. 4 – 5 tháng
C. 5 – 6 tháng D. 7 – 8 tháng
([<br>])
Câu 19: Lứa tuổi trẻ bình thường bắt đầu nhận ra các thuộc tính của đồ vật
qua các giác quan là:
A. 7 – 8 tháng B. 8 – 9 tháng
C. 9 – 10 tháng D. 10 – 11 tháng
([<br>]) 9-11 NHÉ
Câu 20: Lứa tuổi trẻ bình thường bắt đầu có thể nhặt các vật nhỏ bằng ngón
cái và ngón trỏ là:
A. 7 tháng B. 9 tháng
C. 10 tháng D. 12 tháng
([<br>])
Câu 21: Trẻ 13 – 15 tháng phát triển bình thường đạt được những khả năng
nào sau đây:
a) Nói 4 – 6 từ đơn ngoài từ bố, mẹ b) Đáp ứng mệnh lệnh đơn giản kết
hợp ra hiệu c) Tự đi lên xuống cầu thang không cần người hỗ trợ d) Cầm bút
vẽ nghệch ngoạc e) Chủ động đi vệ sinh như đại tiện, tiểu tiện
A. a + b + c B. a + b + d
C. b + c + d D. b + d + e
([<br>])Câu 22: Trẻ 16 -18 tháng phát triển bình thường đạt được những khả năng
nào sau đây:
a) Đi được xe đạp 3 bánh b) Biết hát bài hát ngắn, đọc thơ khoảng 20 từ
c) Chỉ được các bộ phận cơ thể d) Biết gọi đi đại tiểu tiện e) Lên xuống
cầu thang được khi có người dắt
A. a + b + c B. a + c + d
C. b + c + d D. c + d + e
([<br>])
Câu 23: Lứa tuổi nào trẻ phát triển ngôn ngữ bình thường phải có khả năng
nói được câu 2 từ
A. 12 – 17 tháng
B. 18 - 24 tháng
C. 30 – 35 tháng
D. 36 – 42 tháng
([<br>])
Câu 24: Lứa tuổi nào trẻ phát triển ngôn ngữ bình thường phải có khả năng
nói được khoảng 250 từ trở lên và biết số nhiều, biết sử dụng đại từ
A. 18 – 24 tháng
B. 24 – 36 tháng
C. 36 – 48 tháng
D. 48 – 60 tháng
([<br>])
Câu 25: Lứa tuổi nào trẻ có sự biến đổi mạnh mẽ về thể chất và tâm lý
A. 3 – 6 tuổi
B. 7 – 10 tuổi
C. 10 – 15 tuổi
D. 15 – 19 tuổi
([<br>])Case study: Bé Gia Bảo 18 tháng tuổi, đã biết đi vững, chưa có khả năng
lên
xuống cầu thang một mình, chưa có khả năng đi xe đạp 3 bánh, bé đã biết bập
bẹ măm măm, bà bà, chưa nói được từ đơn như bà, mẹ hoặc bố, nhưng bé
biết cúi đầu khi yêu cầu chào ông bà, bé không chỉ đồ vật khi có nhu cầu,
nhưng bé biết kéo tay mẹ đưa đến đồ muốn lấy
Câu 26: (<1>) Bé Gia Bảo được xác định phát triển về tâm thần – vận động
theo lứa tuổi như thế nào?
A. Phát triển tiến bộ hơn lứa tuổi
B. Phát triển đúng theo lứa tuổi
C. Phát triển chậm hơn lứa tuổi
([<br>])
Câu 27: (<2>) Lĩnh vực nào bé Gia Bảo đã phát triển phù hợp với lứa tuổi
A. Tương tác với mọi người xung quanh
B. Ngôn ngữ
C. Vận động tinh tế - thích ứng
D. Vận động thô
([<br>])
Case study: Bé Linh Nhi 6 tháng tuổi, bố đi làm về nói chuyện với bé là bé luôn
nhìn bố chăm chú, miệng phát âm ư a, toét miệng cười, bé biết bập bẹ măm
măm, bà bà...nhưng chưa gọi được bà, mẹ mặc dù đã lẫy được nhưng bé
chưa thể ngồi vững, thích hướng về tiếng động và âm thanh, biết với tay lấy
đồ chơi nhưng chưa nhặt đồ vật bằng ngón cái và ngón trỏ. Bố mẹ bé rất lo
lắng vì bé chưa có phản ứng khi gặp người lạ và chưa ngồi vững được.
Câu 28: Bé Linh Nhi được đánh giá phát triển tâm thần – vận động và trả lời
với cha mẹ như thế nào?
A. Phát triển tiến bộ hơn lứa tuổi
B. Phát triển đúng theo lứa tuổi
C. Phát triển chậm rõ rệt hơn lứa tuổi
D. Nghi ngờ phát triển chậm hơn lứa tuổi([<br>])
Case study: Bé Thanh Trúc chạy nhanh, đi lên xuống cầu thang rất dễ dàng, đã
đi được xe 3 bánh lái vòng quanh sân thuần thục, bé rất thích múa hát, bé nói
suốt ngày như một con chim khiếu, luôn đặt ra nhiều câu hỏi ngắn, đọc thơ
bằng những câu 2 -3 từ, Bé chưa thể nói diễn đạt được các câu dài 4 – 5 từ
mặc dù vốn từ đã đạt đến khoảng 250 từ. Đôi bàn tay của bé khéo léo nên bé
có thể cầm bút bắt chước vẽ hình tròn, đường thẳng...
Câu 29: (<1>) Bé Thanh Trúc đã phát triển vận động thô tương ứng lứa tuổi
nào? 4-6
A. 13 – 15 tháng B. 16 – 18 tháng
C. 24 – 36 tháng D. 37 – 72 tháng
Câu 30: (<2>) Bé Thanh Trúc đã phát triển ngôn ngữ tương ứng lứa tuổi nào?
A. 13 – 15 tháng B. 16 – 18 tháng
C. 24 – 36 tháng D. 37 – 72 tháng