lý thuyết - đề 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 01

Câu 1: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v
thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. B. vm2 C. mv2 D.
2 2
Câu 2: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ( 100πt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm L = H . Cường độ đòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. 2A B. 2 A C. 2 2 A D. 1 A
Câu 3: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos ( 100πt ) ( A ) . Cường độ dòng điện tại thời điểm
t = 0,005 s có giá trị là
A. 0 B. 1 A C. 2 A D. 2A
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là
k m m k
A. B. 2π C. D. 2π
m k k m
Câu 5: [VNA] Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
π
A. trễ pha so với li độ B. ngược pha với li độ
2
π
C. cùng pha với li độ D. sớm pha so với li độ
2
Câu 6: [VNA] Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên
tuần hoàn có tần số f . Biết tần số dao động riêng của hệ là f1 . Khi đó hệ dao động với tần số là
A. 2 f1 B. 2 f C. f1 D. f
Câu 7: [VNA] Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện. B. Điện kế nhiệt
C. Quang điện trở. D. Điốt phát quang.
Câu 8: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch lần lượt là u và U , có cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt
là i và I có độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
φ . Biết điện trở của đoạn mạch là R . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo công thức
A. P = IR2 B. P = UIcosφ C. P = ui cos φ D. P = UI
Câu 9: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Cơ năng của con lắc là
1 1
A. 2mg α02 B. mg α02 C. mg α02 D. mg α02
2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 1
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
`
lượt là A1 ,φ1v a A2 ,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo
công thức
A1sinφ1 + A2sinφ2 A1sinφ1 − A2sinφ2
A. tanφ = B. tanφ =
A1cosφ1 − A2cosφ2 A1cosφ1 − A2cosφ2
A1cosφ1 + A2cosφ2 A1sinφ1 + A2sinφ2
C. tanφ = D. tanφ =
A1sinφ1 + A2sinφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin ( ωt + φ ) . Vận tốc của vật
được tính bằng công thức
A. v = ωAcos ( ωt + φ ) B. v = ωAsin ( ωt + φ ) C. v = −ωAsin ( ωt + φ ) D. v = −ωAcos ( ωt + φ )
Câu 12: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như
hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
x (cm)

2 1
12 t (s)
O

−4

A. 8 cm B. ‒8 cm C. 4 cm D. ‒4 cm
Câu 13: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 14: [VNA] Một sóng hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước
sóng của sóng này là
f v f v
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
2v 2f v f
Câu 15: [VNA] Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
π
nối tiếp. Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện chạy qua mạch góc . Mối liên
4
hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn cảm và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R = Zc − ZL B. R = ZL = ZC C. R = 2ZL D. R = ZL − ZC
Câu 16: [VNA] Khi mắc một vôn kế nhiệt vào hai đầu của một mạch điện xoay chiều, số đo của vôn
kế cho biết
A. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
C. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều D. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 2
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình
 2π 
uo = 8cos  t  cm trong đó x,λ cùng đơn vị chiều dài, t,T đều tính theo cùng đơn vị thời gian.
T 
Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là
 2π 2πx   π πx 
A. uM = 8cos  t−  cm B. uM = 8cos  t + cm
T λ  T λ 
 4π 2πx   2π 4πx 
C. uM = 8cos  t−  cm D. uM = 8cos  t− cm
 T λ  T λ 
Câu 18: [VNA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2
thỏa mãn
A. d1 − d2 = nλ với n = 0, 1, 2, B. d1 − d2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, 1, 2,
C. d1 − d2 = ( 2n + 0,75 ) λ với n = 0, 1, 2, D. d1 − d2 = ( n + 0, 5 ) λ với n = 0, 1, 2,
Câu 19: [VNA] Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo
có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài và vật nhỏ có khối lượng
m . Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Ở thời điểm t vật có li độ
góc α , lúc đó lực kéo về tác dụng lên vật là
1 1
A. Pt = −mgα B. Pt = − mgα C. Pt = − mg α D. Pt = −mg α
2 2
Câu 21: [VNA] Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc, người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và phương dao động
B. phương truyền sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. tần số của sóng
Câu 22: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng cơ không truyền được trong
A. chất lỏng B. chất rắn C. chất khí D. chân không
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 24: [VNA] Thực hiện một thí nghiệm giao thao sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt
tại hai điểm A và B, sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên đoạn AB và dao động với biên độ cực tiểu là
λ λ
A. B. C. λ D. 2λ
4 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 3
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động với
phương trình uA = uB = Acos ( ωt ) . Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động
với biên độ bằng

A. 2A B. 0 C. 1, 5 A D. A
Câu 26: [VNA] Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. u (mm)
Ở thời điềm t , hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các
vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox
. Bước sóng của sóng này bằng x (cm)
O
A. 24 cm
B. 18 cm
C. 48 cm 27
9
D. 36 cm
Câu 27: [VNA] Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos (10t − 4x ) ( mm ) ,
trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x ( x tính
bằng m;t tính bằng s ). Tốc độ sóng là
A. 2 m / s B. 4 m / s C. 2, 5 mm / s D. 2, 5 m / s
Câu 28: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L,C nối tiếp, gọi u là điện áp tức thời và U là
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Gọi UR ,UL ,Uc ,uRuL ,uC lần lượt là điện áp hiệu dụng và điện
áp tức thời hai đầu các phần tử R, L,C . Biểu thức đúng là
A. u = uR2 + ( uL − uC )
2
B. u = uR + uL + uC C. U = UR + U L + UC D. U = U R2 + U L2 + UC2
Câu 29: [VNA] Công thoát electron của một kim loại là 3,43.10‒19 J. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s ,
c = 3.10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm. B. 500 nm. C. 430 nm. D. 300 nm
Câu 30: [VNA] Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy
h = 6,625.10 −34 J.s , c = 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 3,37.10‒19 J. B. 3,37.10‒28 J. C. 1,30.10‒28 J. D. 1,30.10‒19 J.
Câu 31: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) và
x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
này có biên độ tổng hợp là A . Công thức nào sau đây đúng?
A. A2 = A12 + A22 − 2A1 A2cos ( φ2 − φ1 ) B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2cos ( φ2 − φ1 )
C. A2 = A12 − A22 + 2A1 A2cos ( φ2 − φ1 ) D. A2 = A12 − A22 + 2A1 A2cos ( φ2 + φ1 )
Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm . Biên độ góc của
dao động bằng
A. 0,01 rad B. 0,1 rad C. 0,05 rad D. 0, 5 rad
Câu 33: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos (10πt + 0, 5π) ( cm ) . Pha ban đầu
của dao động là
A. 0, 5 π B. 0, 25 π C. π D. 10 π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 4
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là
nd ,nc ,nt . Sắp xếp đúng là
A. nd  nt  nc B. nd  nc  nt C. nt  nc  nd D. nt  nd  nc
Câu 35: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100π rad / s vào hai đầu đoạn mạch chỉ
0, 2
có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
π
A. 0,05 Ω B. 20 Ω C. 0,1 Ω D. 10 Ω
Câu 36: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều như hình bên. R L C
V1 , V2 , V3 và V là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Khi A B
trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì các vôn kế có số chỉ bằng
nhau là V1 V2 V3

A. V1 ,V3 và V B. V1 và V2
V
C. V1 và V D. V1 ,V2 và V3
Câu 37: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là
1 L 2π
A. ω = B. ω = LC C. ω = 2π D. ω =
LC C LC
Câu 38: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số
dao động của vật là
A. 50 Hz B. 100 π Hz C. 50π Hz D. 0,02 Hz
Câu 39: [VNA] Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = I0 cosωt (với I0  0 ). Đại
lượng I 0 được gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. cường độ dòng điện cực đại
C. pha ban đầu của dòng điện D. cường độ dòng điện hiệu dụng

Câu 40: [VNA] Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt ( A ) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1 A B. 2 A C. 2 2 A D. 2 A
Câu 41: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos2πft , có U 0 không đổi và f thay đổi được vào
hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.
Giá trị của f0 là
A. 2π / LC B. 1/ 2π LC C. 2 / LC D. 1/ LC
Câu 42: [VNA] Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = I0 cos ( ωt + φ ) , I0  0 . Đại lượng I 0
được gọi là
A. cường độ cực đại B. cường độ ban đầu
C. cường độ hiệu dụng D. cường độ tức thời
Câu 43: [VNA] Suất điện động xoay chiều e = 220 2 cos ( 100πt ) ( V ) có giá trị hiệu dụng là
A. 220 V B. 220 2 V C. 110 V D. 110 2 V
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 5
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Một tụ điện có các thông số được ghi trên thân tụ như hình bên. Giá trị hiệu điện
thế tối đa mà tụ còn hoạt động tốt là

A. nhỏ hơn 1200 V B. 2000 V C. 1200 V D. lớn hơn 1200 V


Câu 45: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện với điện dung là C . Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch có giá trị là
U0 U ωCU0
A. B. 0 C. ωCU0 D.
2ωC ωC 2
Câu 46: [VNA] Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. Sóng dài
Câu 47: [VNA] Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ
A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ E, B, v tạo với nhau thành một tam diện
thuận
B. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các môi trường
đó là như nhau.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c (với c là tốc độ ánh
sáng trong chân không)
D. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ
B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 48: [VNA] Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bản A và bản B
của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên điều hoà cùng tần số và
π π
A. chậm pha so với uB. sớm pha so với u
2 2
C. cùng pha so với u D. ngược pha so với u
Câu 49: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, việc biến điệu sóng điện từ là
A. “trộn” sóng âm tần với sóng điện từ cao tần
B. biến dao động điện thành dao động âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D. biến dao động âm thành dao động điện từ âm tần
Câu 50: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều tuân theo quy luật giao thoa
C. đều mang năng lượng D. đều truyền được trong chân không
Câu 51: [VNA] Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện
A. tăng nhanh. B. có giá trị lớn. C. có giá trị nhỏ. D. không đổi.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 6
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 52: [VNA] Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết
A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình
C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng
Câu 53: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Fara (F). B. Vôn (V).
C. Tesla (T). D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 54: [VNA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1Ω được nối
với điện trở R = 15Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên
R là
A. 3,75 W B. 4 W C. 0, 25 W D. 1W
Câu 55: [VNA] Bộ phận nào trong máy phát thanh vô tuyến dùng để biến đổi trực tiếp dao động
âm thành dao động điện có cùng tần số
A. Mạch chọn sóng B. Loa C. Mạch tách sóng D. Micrô
Câu 56: [VNA] Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam chương trình ca nhạc phát cho khu vực Móng
Cái có tần số 105,1 MHz. Biết c = 3.10 8 m / s , hãy tìm bước sóng của sóng đó
A. 0,2854 m B. 2,8544 m C. 0,968 m D. 2,9682 m
Câu 57: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của
cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá
trình dao động bằng 5.10 −6 Wb . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 V B. 5 mV C. 5 V D. 50 mV
Câu 58: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà
( )
theo phương trình q = 4 cos 106 πt C trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là

A. 10 −5 s B. 2.10 −6 s C. 2.10 −5 s D. 10 −6 s
Câu 59: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện tử, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn ngược pha
nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường
Câu 60: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 5cos(2500t + π/3) (mA), trong đó t tính
bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426 mH. B. 374 mH. C. 125 mH. D. 213 mH.
Câu 61: [VNA] Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J có tính chất:
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó.
B. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 7
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 62: [VNA] Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. khối thủy ngân B. thanh gỗ khô C. thanh chì D. thanh niken
Câu 63: [VNA] Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài , gồm N vòng. Khi dòng điện có cường
độ I đi vào ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức:
N N l N
A. B = 4π  10 −7 I . B. B = 2π  10 −7 I . C. B = 4π  10 −7 I . D. B = 2.10 −7 I .
l l N l
Câu 64: [VNA] Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là
qq qq qq qq
A. F = k 1 2 2 . B. F = 1 2 . C. F = 1 2 2 . D. F = k 1 2 .
r r r r
Câu 65: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s.
Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 10-8 C. Khi điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn
8.10-9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA. B. 6 mA C. 2 mA. D. 10 mA.
 π
Câu 66: [VNA] Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos  πt +  cm . Pha ban đầu của dao
 6
động là
 π π π π
A.  πt +  rad B. rad C. − rad D. rad
 6 6 6 3
Câu 67: [VNA] Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 −19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại B. sóng vô tuyến C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 68: [VNA] Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là:
εD , εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. εD  εV  εL B. εL  εV  εD C. εL  εD  εV D. εV  εL  εD
Câu 69: [VNA] Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Câu 70: [VNA] Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
B. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
Câu 71: [VNA] Phô-tôn có tần số f, trong chân không có bước sóng λ , năng lượng ε và động lượng
p. Công thức nào sau đây là đúng ?
h ε hλ hc
A. ε = . B. = hc. C. ε = . D. ε = .
f λ c λ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 8
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 72: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng? Tia X
A. là dòng hạt mang điện âm. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không có khả năng đâm xuyên. D. không truyền được trong chân không.
Câu 73: [VNA] Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng.
Câu 74: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân
sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Khoảng vân của thí nghiệm Y-âng nói trên là
A. 0,25 mm. B. 0,5 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 75: [VNA] Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 −19 J . Biết h = 6,625.10 −34 J.s ,
c = 3.10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm B. 350 nm C. 360 nm D. 260 nm
Câu 76: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau.
B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
Câu 77: [VNA] Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron
dẫn gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. điện - phát quang. D. quang – phát quang.
Câu 78: [VNA] Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại
đó xấp xỉ bằng
A. 5,52.10‒19 J. B. 5,52.10‒25 J. C. 3,45.10‒19 J. D. 3,45.10‒25 J.
Câu 79: [VNA] Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 250 2cos100πt ( V ) . Tại thời điểm t =
1
s , số chỉ của vôn kế là
100
A. 250 2 V B. 250 V C. 125 V D. 125 2 V
Câu 80: [VNA] Cho các nguồn phát bức xạ điện tử chủ yếu (xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ)
gồm: Bàn là áo quần (I), đèn led quảng cáo (II), máy chụp X quang kiểm tra tổn thương xương ở cơ
thể người (III), điện thoại di động (IV). Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự
tần số giảm dần là:
A. III, II, I, IV. B. III, IV, I, II. C. IV, II, I, III. D. IV, I, III, II.
Câu 81: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng
A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phốtôn ra xa dần nguồn sáng
B. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn
C. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 82: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán
kính là r0 = 5, 3.10 −11 m . Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 21, 2.10 −11 m B. 132, 5.10 −11 m C. 84,8.10 −11 m D. 47,7.10 −11 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 9
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 83: [VNA] Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
B. Chùm ảnh sáng là một đồng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 84: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt
A. proton. B. photon, C. electron. D. notron.
Câu 85: [VNA] Tia nào sau đây không gây ra được hiện tượng phát quang?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia γ . C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 86: [VNA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn
A. Cs B. Pb C. CdTe D. Al
Câu 87: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 B. 9r0 C. 16r0 D. 25r0
Câu 88: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V .
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V B. 10 V C. 30 V D. 20 V
Câu 89: [VNA] Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công
thức
A. I = q 2 / t B. I = q  t C. I = q  t 2 D. I = q / t
Câu 90: [VNA] Điện tích điểm q = −3μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V / m , có
phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng
lên điện tích q
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036 N
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0, 36 N
C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 36 N
Câu 91: [VNA] Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 92: [VNA] Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f . Tại một B
thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong C
đó điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng là A E
A. từ E đến A B. từ A đến E D
C. từ A đến C D. từ B đến C
Câu 93: [VNA] Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường
E . Lực điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức
E E
A. F = qE B. F = − C. F = −qE D. F =
q q

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 10
BỘ 1000 CÂU LÝ THUYẾT TẶNG HỌC SINH 2K6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 94: [VNA] Chọn câu trả lời đúng:


Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A. d2 − d1 = ( 2k + 1) B. d2 − d1 = ( 2k + 1)
λ λ λ
C. d2 − d1 = k D. d2 − d1 = kλ
2 4 2
Câu 95: [VNA] Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện
chạy trong ống dây biến thiên một lượng Δi trong một khoảng thời gian Δt đủ nhỏ thì suất điện
động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
Δi Δt 1 Δi 1 Δt
A. etc = − L B. etc = − L C. etc = − D. etc = −
Δt Δi L Δt L Δi
Câu 96: [VNA] Suất điện động tự cảm của mạch điện kín tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch.
B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. từ thông cực đại qua mạch.
Câu 97: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 98: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng, hai khe song song cách nhau 2 mm và cách đều màn một
khoảng D = 3 m. Bước sóng của nguồn là 500 nm. Cách vân trung tâm 3 mm là
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.
Câu 99: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
g 1 g 1
A. 2π B. C. 2π D.
2π g 2π g
Câu 100: [VNA] Đơn vị tính hiệu điện thế là là
A. fara. B. vôn. C. culông. D. ampe.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.A 4.A 5.D 6.D 7.C 8.B 9.B 10.D
11.A 12.C 13.D 14.D 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.A
21.A 22.D 23.C 24.B 25.A 26.D 27.D 28.B 29.A 30.A
31.B 32.B 33.A 34.B 35.B 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D
41.B 42.A 43.A 44.C 45.C 46.B 47.B 48.D 49.A 50.D
51.A 52.A 53.D 54.A 55.D 56.B 57.C 58.B 59.C 60.D
61.D 62.B 63.A 64.A 65.B 66.B 67.C 68.C 69.D 70.D
71.D 72.B 73.A 74.D 75.A 76.B 77.A 78.A 79.B 80.A
81.B 82.C 83.C 84.B 85.A 86.C 87.C 88.A 89.D 90.A
91.C 92.A 93.A 94.D 95.A 96.B 97.A 98.D 99.B 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 11

You might also like