Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Thử Sở Nam Định (Đề)
Đề Thi Thử Sở Nam Định (Đề)
Đề Thi Thử Sở Nam Định (Đề)
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là:
4 1
A. Bh B. Bh C. 3Bh D. Bh
3 3
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2 trên đoạn 1;3 bằng:
A. −2 B. 0 C. 3 D. 2
x + 2023
Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x − 2024
A. x = 2024 B. y = 2024 C. y = 1 D. x = −2023
Câu 5. Gọi x, y là các số thực thỏa mãn ( 2 x − y ) i + y ( −3 − 4i ) = 3 + 7i . Giá trị biểu thức x + y bằng:
A. −2 B. 2 C. 0 D. −1
Câu 6. Cho hình nón có bán kính r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng:
14 98
A. 14 B. 28 C. D.
3 3
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy 24cm 2 và chiều cao 30cm. Thể tích của khối chóp bằng:
A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2024
B. y = x3 − x + 2024
C. y = − x3 + x + 2024
C. y = x 4 − 2 x 2 + 2024
Câu 10. Hàm số y = log ( 3x − 2 ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2
A. −; B. C. (1; 2 ) D. ( 0; + )
3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 5;7;1) và vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 2 x − 4 y + 3z + 2 = 0 có phương trình là:
x − 5 y − 7 z −1 x+2 y−4 z +3
A. = = B. = =
2 −4 3 5 7 1
x −2 y + 4 z −3 x + 5 y + 7 z +1
C. = = D. = =
5 7 1 2 −4 3
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 2 z + m = 0 là
phương trình mặt cầu.
A. m −6 B. m 6 C. m −6 D. m 6
2024 x
A. y ' = B. y ' = 2024x
ln 2024
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x − −1 0 1 +
y' − 0 + 0 − 0 +
+ −2 +
−3 −3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1
A. 3 B. 1 D. 2 C.
3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A thỏa mãn điều kiện AO = −3i − 2 j − k . Tìm tọa độ
điểm A ' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ( Oxy ) .
A. A ' ( −3; −2;1) B. A ' ( 3; 2; −1) C. A ' ( 3; 2;0 ) D. A ' ( −3; −2;0 )
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
của phương trình f ( x ) = 2 là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
2
Câu 18. Cho a là một số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 a bằng:
4 6 5 7
A. a 3 B. a 7 C. a 6 D. a 6
x+3
Câu 19. Tìm họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = .
x +1
A. F ( x ) = x + ln x + 1 + C B. F ( x ) = x + 2ln x + 1 + C
C. F ( x ) = x − 3ln x + 1 + C D. F ( x ) = x − ln x + 1 + C
2 2 1
Câu 20. Nếu f ( x ) dx = 2 và f ( x ) dx = 4 thì f ( x ) dx bằng:
1 0 0
A. 8 B. 2 C. −2 D. 6
x − 3 y − 4 z +1
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào sau đây là một
2 −5 3
vectơ chỉ phương của d ?
A. 2 5 B. 5 2 C. 10 D. 20
x2
Câu 23. Tìm hàm số f ( x ) biết f ( x ) dx = + ex + C
2
x x x3
A. f ( x ) = +e B. f ( x ) = + ex
2 3
x3
C. f ( x ) = x + e x D. f ( x ) = + e x
6
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −3 + 2i là:
Câu 27. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x 2 − 2 x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 quanh trục hoành bằng:
2 4 8 16
A. B. C. D.
3 3 15 15
2
Câu 28. Tính tích phân I = cos 7 x sin xdx bằng cách đặt t = cos x , khẳng định nào dưới đây đúng?
0
1 1
A. I = t dt D. I = − t 7 dt
7 2 2
B. I = − t dt 7
C. I = t dt 7
0 0
0 0
x − 1 3 +
y' + 0 − 0 +
2 +
− −2
3a 3 3a 3
A. B.
6 3
3a 3
C. 3a3 D.
2
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 12 + 4i . Số phức nghịch đảo của số phức z là:
2 3 1 3 3 2 3 2
A. − i B. − i C. − i D. + i
13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;0;0 ) và bán kính bằng 2 có phương trình là
( x − 1) + y 2 + z 2 = 2 ( x + 1) + y 2 + z 2 = 4
2 2
A. B.
( x + 1) + y 2 + z 2 = 2 ( x − 1) + y 2 + z 2 = 4
2 2
C. D.
Câu 34. Cho số phức z = 3 − 4i . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và −4
B. Môđun của số phức z bằng 5
3 4
C. Số phức liên hợp của z là + i
5 5
D. Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là M ( 3; −4 )
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2; −1) và vuông
góc với mặt phẳng ( Q ) : x + y + 2 z − 1 = 0 có phương trình là:
A. −11x + 7 y − 2 z + 49 = 0 B. −11x − 7 y + 2 z + 7 = 0
C. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0 D. 11x + 7 y + 2 z + 23 = 0
Câu 36. Phương trình 3x− 2 = 27 có nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = −5 D. x = 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; −2; 2 ) trên trục Oy có tọa
độ là:
A. 6 B. 4 C. Vô số D. 5
A. 6 − 5 B. 2 + 5 C. 1 + 2 5 D. 3 − 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 0; 2;0 ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0;0; −1) . Gọi ( S ) là mặt cầu
đi qua bốn điểm A, B, C và O . Tính bán kính R của mặt cầu ( S )
3
A. R = 1 B. R = C. R = 2 D. R = 3
2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục
1 1 1
Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với tọa độ O sao cho biểu thức + + có
2 2
OA OB OC 2
giá trị nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?
A. Vô số B. 7 C. 8 D. 9
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 1 − i = 1, z2 − 2 + i = 2 . Số phức z thỏa mãn
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
2
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f ( 2 ) = 5, f ( x ) dx = 8 . Tính tích
0
2
phân I = x. f ' ( x ) dx .
0
A. I = −3 B. I = 0 C. I = 2 D. I = −2
Câu 46. Hình phẳng được tô đậm trong hình bên được giới hạn bởi đường
tròn, đường parabol, trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay hình phẳng đã cho quanh trục Ox .
A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 48. Cho các số thực dương a, b, c (với a, c khác 1) thỏa mãn các điều kiện log a a 4c = logc bc 2
và 2log a c + log c b = 8 . Tính giá trị của biểu thức P = log a b − log c ab2
1 3 3
A. P = − B. P = − C. P = −2 D. P =
2 2 2
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên có bảng biến thiên như hình vẽ.
x − 1 3 +
y' + 0 − 0 +
1 +
− −3