Đề Thi Thử Sở Nam Định (Đề)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 – 2024


Môn thi: Toán – Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút)
MÃ ĐỀ: 206 Đề thi khảo sát gồm 07 trang

Họ, tên thí sinh: ...........................................................................


Số báo danh: ................................................................................

Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là:
4 1
A. Bh B. Bh C. 3Bh D. Bh
3 3

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2 trên đoạn 1;3 bằng:

A. −2 B. 0 C. 3 D. 2
x + 2023
Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x − 2024
A. x = 2024 B. y = 2024 C. y = 1 D. x = −2023

Câu 4. Đặt P = ln ( 9e ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. P = 9e B. P = 3ln 3 C. P = 2ln 3 + 1 D. P = 3ln 3 + 1

Câu 5. Gọi x, y là các số thực thỏa mãn ( 2 x − y ) i + y ( −3 − 4i ) = 3 + 7i . Giá trị biểu thức x + y bằng:

A. −2 B. 2 C. 0 D. −1
Câu 6. Cho hình nón có bán kính r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng:
14 98
A. 14 B. 28 C. D.
3 3

Câu 7. Biết phương trình z 2 − mz + n = 0 có một nghiệm là z = 3 + i . Tính m − n .


A. 4 B. −16 C. −4 D. 16

Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy 24cm 2 và chiều cao 30cm. Thể tích của khối chóp bằng:

A. 280cm3 B. 240cm3 C. 220cm3 D. 260cm3

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 1/7 – Mã đề 206


Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?

A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2024

B. y = x3 − x + 2024

C. y = − x3 + x + 2024

C. y = x 4 − 2 x 2 + 2024

Câu 10. Hàm số y = log ( 3x − 2 ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 2
A.  −;  B. C. (1; 2 ) D. ( 0; + )
 3

Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 5;7;1) và vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 2 x − 4 y + 3z + 2 = 0 có phương trình là:
x − 5 y − 7 z −1 x+2 y−4 z +3
A. = = B. = =
2 −4 3 5 7 1
x −2 y + 4 z −3 x + 5 y + 7 z +1
C. = = D. = =
5 7 1 2 −4 3

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 2 z + m = 0 là
phương trình mặt cầu.
A. m  −6 B. m  6 C. m  −6 D. m  6

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = 2024x là:

2024 x
A. y ' = B. y ' = 2024x
ln 2024

C. y ' = 2024.2023x D. y ' = 2024x.ln 2024

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x − −1 0 1 +
y' − 0 + 0 − 0 +

+ −2 +

−3 −3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0; + ) B. ( −1;1) C. (1; + ) D. ( −; −1)

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 2/7 – Mã đề 206


Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 4 = 0 . Khoảng cách từ điểm
M ( 3;1; −2 ) đến mặt phẳng ( P ) là:

1
A. 3 B. 1 D. 2 C.
3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A thỏa mãn điều kiện AO = −3i − 2 j − k . Tìm tọa độ
điểm A ' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ( Oxy ) .

A. A ' ( −3; −2;1) B. A ' ( 3; 2; −1) C. A ' ( 3; 2;0 ) D. A ' ( −3; −2;0 )
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
của phương trình f ( x ) = 2 là:

A. 4 B. 3
C. 2 D. 1

2
Câu 18. Cho a là một số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 a bằng:
4 6 5 7
A. a 3 B. a 7 C. a 6 D. a 6
x+3
Câu 19. Tìm họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = .
x +1

A. F ( x ) = x + ln x + 1 + C B. F ( x ) = x + 2ln x + 1 + C
C. F ( x ) = x − 3ln x + 1 + C D. F ( x ) = x − ln x + 1 + C
2 2 1
Câu 20. Nếu  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = 4 thì  f ( x ) dx bằng:
1 0 0

A. 8 B. 2 C. −2 D. 6
x − 3 y − 4 z +1
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào sau đây là một
2 −5 3
vectơ chỉ phương của d ?

A. w = ( 2; −5;3) B. r = ( 2;5;3) C. v = ( 3; 4; −1) D. u = ( 3; 4;1)


Câu 22. Cho số phức z = 1 − 3i . Môđun của số phức (1 − i ) z bằng:

A. 2 5 B. 5 2 C. 10 D. 20
x2
Câu 23. Tìm hàm số f ( x ) biết  f ( x ) dx = + ex + C
2
x x x3
A. f ( x ) = +e B. f ( x ) = + ex
2 3
x3
C. f ( x ) = x + e x D. f ( x ) = + e x
6

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 3/7 – Mã đề 206


Câu 24. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện
tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục Ox
được tính bởi công thức:
2 0
A. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx
0 −1
2
B. S =  f ( x ) dx
−1
2
C. S =  − f ( x ) dx
−1
0 2
D. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx
−1 0

Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −3 + 2i là:

A. Q ( −3; 2 ) B. P ( 2; −3) C. N ( 2;3) D. M ( 3; 2 )


2024 x + 2023
Câu 26. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x +1

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và ( −1; + )


B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và (1; + ) , nghịch biến trên ( −1;1)
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và ( −1; + )

Câu 27. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x 2 − 2 x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 quanh trục hoành bằng:

2 4 8 16
A. B. C. D.
3 3 15 15

2
Câu 28. Tính tích phân I =  cos 7 x sin xdx bằng cách đặt t = cos x , khẳng định nào dưới đây đúng?
0

 
1 1
A. I =  t dt D. I = −  t 7 dt
7 2 2
B. I = −  t dt 7
C. I =  t dt 7
0 0
0 0

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

x − 1 3 +
y' + 0 − 0 +

2 +

− −2

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 4/7 – Mã đề 206


Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 3 B. x = −2 C. x = 2 D. x = 1
4
b b
Câu 30. Giả sử I =  ( x − 1) ln xdx = a ln 2 − , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân
1
c c
số tối giản. Tính S = a + b + c .
A. S = 15 B. S = 12 C. S = 14 D. S = 9
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA ' = 2a
(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

3a 3 3a 3
A. B.
6 3
3a 3
C. 3a3 D.
2

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z + 3z = 12 + 4i . Số phức nghịch đảo của số phức z là:
2 3 1 3 3 2 3 2
A. − i B. − i C. − i D. + i
13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;0;0 ) và bán kính bằng 2 có phương trình là

( x − 1) + y 2 + z 2 = 2 ( x + 1) + y 2 + z 2 = 4
2 2
A. B.
( x + 1) + y 2 + z 2 = 2 ( x − 1) + y 2 + z 2 = 4
2 2
C. D.
Câu 34. Cho số phức z = 3 − 4i . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và −4
B. Môđun của số phức z bằng 5
3 4
C. Số phức liên hợp của z là + i
5 5
D. Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là M ( 3; −4 )

Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2; −1) và vuông
góc với mặt phẳng ( Q ) : x + y + 2 z − 1 = 0 có phương trình là:

A. −11x + 7 y − 2 z + 49 = 0 B. −11x − 7 y + 2 z + 7 = 0
C. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0 D. 11x + 7 y + 2 z + 23 = 0
Câu 36. Phương trình 3x− 2 = 27 có nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = −5 D. x = 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; −2; 2 ) trên trục Oy có tọa
độ là:

A. ( 0; −2;0 ) B. ( 3;0; 2) ( 0;0; 2)


C. D. ( 3;0;0 )
Câu 38. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 ( 4 x − 9 )  log 1 ( x + 10 ) là:
2 2

A. 6 B. 4 C. Vô số D. 5

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 5/7 – Mã đề 206


Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích
của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A. 216a3 B. 108a 3 C. 36a 3 D. 150a 3


Câu 40. Cho các số thực x, y thỏa mãn

log 2 ( x 2 + y 2 + 2 y ) + log 3 ( x 2 + y 2 )  log 2 y + log 3 ( x 2 + y 2 + 16 y )

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 2 y

A. 6 − 5 B. 2 + 5 C. 1 + 2 5 D. 3 − 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 0; 2;0 ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0;0; −1) . Gọi ( S ) là mặt cầu
đi qua bốn điểm A, B, C và O . Tính bán kính R của mặt cầu ( S )

3
A. R = 1 B. R = C. R = 2 D. R = 3
2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục
1 1 1
Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với tọa độ O sao cho biểu thức + + có
2 2
OA OB OC 2
giá trị nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?

A. ( 7;1; 2 ) B. ( 2;7;1) C. (1; 2;7 ) D. ( 7; 2;1)


Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 9 x 2 − 72 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f ( 253x 4 − 2024 x 2 + m ) + 2024 có đúng 9 điểm cực trị?

A. Vô số B. 7 C. 8 D. 9
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 1 − i = 1, z2 − 2 + i = 2 . Số phức z thỏa mãn

( z − z ) (1 + i − z ) và ( z − z ) ( 2 − i − z ) là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của


1 1 2 2 z − 3 − 2i

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
2
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f ( 2 ) = 5,  f ( x ) dx = 8 . Tính tích
0
2
phân I =  x. f ' ( x ) dx .
0

A. I = −3 B. I = 0 C. I = 2 D. I = −2
Câu 46. Hình phẳng được tô đậm trong hình bên được giới hạn bởi đường
tròn, đường parabol, trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay hình phẳng đã cho quanh trục Ox .

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 6/7 – Mã đề 206


 64 2 − 35 − 16   64 2 − 36 − 15 
A.    B.   
 15   15 
 60 2 − 40 − 16   62 2 − 35 − 15 
C.    D.   
 15   15 
Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 3 − 6i = 2 và (1 + 2i ) z − 1 − 12i = 3 5 ?

A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 48. Cho các số thực dương a, b, c (với a, c khác 1) thỏa mãn các điều kiện log a a 4c = logc bc 2
và 2log a c + log c b = 8 . Tính giá trị của biểu thức P = log a b − log c ab2

1 3 3
A. P = − B. P = − C. P = −2 D. P =
2 2 2
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên có bảng biến thiên như hình vẽ.

x − 1 3 +
y' + 0 − 0 +

1 +

− −3

Hàm số y = f ( 3 + x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 4;6 ) B. (1;3) C. ( −5;3) D. ( −2;0 )


F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x −2 x ( x3 − 2024 x ) . Hàm số F ( x )
2
Câu 50. Cho có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Toán Anh Giáo Kid – KID Trang 7/7 – Mã đề 206

You might also like