Professional Documents
Culture Documents
Bài 13 15
Bài 13 15
Câu 1: Khối lượng riêng của chì vào khoảng 11 300 kg/m3. Do đó, 2 lít chì sẽ có
khối lượng khoảng:
A. 2,26 kg.
B. 22,6 kg.
C. 226 kg.
D. 2 260 kg.
Khối lượng của 2 lít chì là m = D . V = 11 300 . 0,002 = 22,6 kg.
Câu 2: Tính khối lượng của một khối đá có thể tích 0,6 m3, biết khối lượng
riêng của đá là 2 600 kg/m3.
A. 1 560 kg.
B. 156 kg.
C. 4 333 kg.
D. 1,560 kg.
Câu 3: Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn
nhất ở nhiệt độ
A. 0°C.
B. 100°C.
C. 20°C.
D. 4°C.
Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở
nhiệt độ 40C.
Câu 4: Một chai nước ngọt có ghi 400 g. Biết dung tích của chai nước là 300
cm3. Hãy tính khối lượng riêng của nước ngọt trong chai theo đơn vị kg/m3?
A. 133,33 kg/m3.
B. 133,33 kg/m3.
C. 1 333,33 kg/m3.
D. 13,33 kg/m3.
Khối lượng riêng của nước ngọt trong chai theo đơn vị kg/m3 là
D=mV=0,4300.10−6=1333,33kg/m3
A. m = D. V.
B. V = m. D.
C. D=mV�=��.
D. V=mD�=��.
Câu 6: Khối lượng riêng của một vật liệu đơn chất cho ta biết
A. vật đó được cấu tạo bằng chất gì.
Khối lượng riêng của một vật liệu đơn chất cho ta biết vật đó được cấu tạo
bằng chất gì.
Câu 7: Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng là
A. D = 10d.
B. d = 10D.
C. d = 0,1D.
D. D = d.
Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng là d = 10D.
Câu 8: Thả một hòn bi sắt vào một bình có thể tích 900 cm3 đang chứa 0,6
dm3 thì thấy nước dâng lên đến vạch 800 cm3. Biết khối lượng riêng của sắt là
7 800 kg/m3. Tính khối lượng của hòn bi sắt?
A. 156 kg.
B. 15,6 kg.
C. 156 kg.
D. 1,56 kg.
Ta có thể tích của hòn bi sắt là: 0,8 - 0,6 = 0,2 dm3 = 0,0002 m3
Khối lượng hòn sắt: m = D.V = 0,0002 . 7800 = 1,56 kg
A. N/m3.
B. V/m3.
C. kg/m3.
D. kg/m2.
Câu 10: 1 kg kem giặt VISO có thể tích 900 cm³. Tính khối lượng riêng của kem
giặt VISO.
A. 1 240 kg/m3.
B. 1 200 kg/m3.
C. 1 111,1 kg/m3.
D. 1 000 kg/m3.
Bài 15
Câu 1: Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 8 200 N, diện
tích của cánh buồm là 20 m2. Cánh buồm phải chịu áp suất bằng bao nhiêu?
A. p = 410N/m2.
B. p = 420N/m2.
C. p = 430N/m2.
D. p = 450N/m2.
A. N/m2.
B. Pa.
C. N.
D. N/cm2.
Đáp án đúng là C
Câu 3: Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2.
Tính áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân
A. 1 Pa.
B. 2 Pa.
C. 10 Pa.
Đáp án đúng là D
Áp suất thầy tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân là: p
= F/S=600/0,006=100000N/m2
Câu 4: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
A. p=FS�=��.
B. p=F.s�=�.�.
C. p=dS�=��.
D. p=d.V�=�.�.
Đáp án đúng là A
Câu 5: Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6 800 N, khi
đó cánh buồm chịu một áp suất 340 N/m2. Diện tích của cánh buồm bằng bao
nhiêu?
A. S = 15m2.
B. S = 20m2.
C. S = 25m2.
D. S = 30m2.
Đáp án đúng là B