Professional Documents
Culture Documents
Loi Giai - Test 0106 - Do Thi Moi Quan He X V A 1717348011936
Loi Giai - Test 0106 - Do Thi Moi Quan He X V A 1717348011936
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Biên độ dao động của vật là
a (m/s2)
‒50 O v (cm/s)
‒2
A. 15,7 cm. B. 12,8 cm. C. 10,3 cm. D. 13,5 cm.
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T = 2 s. Hình bên
là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giá trị của a1 + a2 là
a
a1
‒20
O 40 v (cm/s)
a2
A. – 37,22 cm/s2. B. – 39,80 cm/s2. C. – 35,46 cm/s2. D. – 34,50 cm/s2.
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Tần số dao động của vật là
a (m/s2)
1,5
15
O v (cm/s)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Hình bên là đồ thị mô tả
mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giả sử lúc t = 0, vật có pha là 0. Phương trình li độ
của vật là
a (cm/s2)
18
12
O v (cm/s)
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Tần số góc dao động của vật là
a (m/s2)
0,9
‒10 x (cm)
O
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Chu kì dao động của vật là
a (m/s2)
2,4
5 x (cm)
O
π π π π
A. s B. s C. s D. s
6 2 3 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân
bằng là
a (m/s2)
1,6
7,5 x (cm)
O
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O với tần
5
số Hz . Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Giá trị của A trên
2π
trục Ox đồ thị là
a (m/s2)
1,5
x (cm)
O A
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A và tần
số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 và khi ω = ω2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a
theo li độ x của chất điểm có dạng tương ứng là đường (1) và đường (2) (như hình vẽ bên). Tỉ số
ω1 / ω2 có giá trị là
a
(1)
(2) x
O
A. 1/9 B. 1/ 3 C. 3 D. 9
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A và chu
kì T thay đổi được. Khi T = T1 và khi T = T2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo li độ
x của chất điểm có dạng tương ứng là đường (1) và đường (2) (như hình vẽ bên). Tỉ số T2 / T1 có giá
trị là
a
(1)
x
O
(2)
6 4 3 8
A. B. C. D.
4 6 8 3
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với tần số 2 (Hz). Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Giá trị của A trên trục Ox của đồ
thị là
v (cm/s)
20π
A
O x (cm)
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Hình bên là đồ thị mô tả
mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Biết v2 ‒ v1 = 70π (cm/s). Tần số dao động của vật là
v (cm/s)
v2
x1 x (cm)
O 6
v1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với tần số f. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Giá trị tần số góc là
v (m/s)
0,4 8
O x (cm)
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giá trị của T là
a (m/s2)
π
50
O v (cm/s)
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Biên độ dao động của vật là
a (m/s2)
O 50 v (cm/s)
‒2
A. 32,2 (cm) B. 25 (cm) C. 16,1 (cm) D. 12,5 (cm)
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Thời gian để vật đi qua vị trí cân bằng
hai lần liên tiếp là
a (m/s2)
3,14
20
O v (cm/s)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T = 1 s. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giá trị của a1 + a2 là
a
a1
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Trong 2 (s), số lần vật đổi chiều
chuyển động là
a (m/s2)
0,6 x (cm)
O
−2
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A và tần
số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 và khi ω = ω2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a
theo li độ x của chất điểm có dạng tương ứng là đường (1) và đường (2) (như hình vẽ bên). Tỉ số
ω2 / ω1 có giá trị là
a
(1)
(2) x
O
1 1
A. B. C. 2 D. 2
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A và chu
kì T thay đổi được. Khi T = T1 và khi T = T2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo li
độ x của chất điểm có dạng tương ứng là đường (1) và đường (2) (như hình vẽ bên). Tỉ số f 2 / f1 có
giá trị là
a
(1)
x
O
(2)
A. 3/2 B. 2/3
C. 9/4 D. 4/9
---HẾT---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.B 6.C 7.A 8.B 9.C 10.A
11.A 12.B 13.B 14.C 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Biên độ dao động của vật là
a (m/s2)
‒50 O v (cm/s)
‒2
A. 15,7 cm. B. 12,8 cm. C. 10,3 cm. D. 13,5 cm.
Hướng dẫn giải
Tại v = −50 ( cm / s ) , ta có:
amax v2 a2
a= mà 2 + 2 = 1
2 vmax amax
− 3.vmax
v=
2
= −50 vmax =
100 3
3
( cm / s )
( )
Tại a = −2 m / s2 = −200 cm / s2 , ta có: ( )
vmax v2 a2
v= mà 2 + 2 = 1
3 vmax amax
−2 2.amax
a=
3
= −200 amax = 150 2 cm / s 2 ( )
( ωA ) 15,7 cm .Chọn A
2
v2
Suy ra A = max = 2
amax ω A
( )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T = 2 s. Hình bên
là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giá trị của a1 + a2 là
a
a1
‒20
O 40 v (cm/s)
a2
A. – 37,22 cm/s2. B. – 39,80 cm/s2. C. – 35,46 cm/s2. D. – 34,50 cm/s2.
v2 a2
( )
2.v1max 5.a1max
Tại a1, ta có: v1 = mà 2 1 + 2 1 = 1 a1 = = 20 5π cm / s 2
3 v1max a1max 3
v2 a2 −2 2.a2max
Tại a2, ta có: v2 =
v1max
3
mà 2 2 + 2 2 = 1 a2 =
v2max a2max 3
= 40 2π cm / s 2 ( )
Suy ra a1 + a2 = 20 5π − 40 2π −37,22 cm / s2 .Chọn A ( )
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Tần số dao động của vật là
a (m/s2)
1,5
15
O v (cm/s)
a ω2 A 20
Suy ra ω = max =
vmax ωA
=
3
( rad / s ) f =
ω
2π
1,06 ( Hz )
Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Hình bên là đồ thị mô tả
mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giả sử lúc t = 0, vật có pha là 0. Phương trình li độ
của vật là
a (cm/s2)
18
12
O v (cm/s)
a ω2 A
Suy ra ω = max = = 2 ( rad / s ) A = 9 ( cm )
vmax ωA
Lúc t = 0, vật có pha là 0 nên ta có: x = 9,0 cos ( 2t ) ( cm )
Chọn A
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Tần số góc dao động của vật là
a (m/s2)
0,9
‒10 x (cm)
O
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Chu kì dao động của vật là
a (m/s2)
2,4
5 x (cm)
O
π π π π
A. s B. s C. s D. s
6 2 3 4
2
2 2
( ) ( )
xmax = A = 5.2 = 10 ( cm ) A = 10 ( cm )
ω = 6 ( rad / s ) T = = ( s)
2π 2π π
=
ω 6 3
Chọn C
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân
bằng là
a (m/s2)
1,6
7,5 x (cm)
O
2
2 2
( ) ( )
xmax = A = 7, 5.2 = 15 ( cm ) A = 15 ( cm )
ω = 4 ( rad / s ) vmax = ωA = 4.15 = 60 ( cm / s )
Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O với tần
5
số Hz . Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Giá trị của A trên
2π
trục Ox đồ thị là
a (m/s2)
1,5
x (cm)
O A
(2) x
O
A. 1/9 B. 1/ 3 C. 3 D. 9
Chọn C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A và chu
kì T thay đổi được. Khi T = T1 và khi T = T2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo li độ
x của chất điểm có dạng tương ứng là đường (1) và đường (2) (như hình vẽ bên). Tỉ số T2 / T1 có giá
trị là
a
(1)
x
O
(2)
6 4 3 8
A. B. C. D.
4 6 8 3
ω1 6 T ω 6
= 2= 1=
ω2 4 T1 ω2 4
Chọn A
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với tần số 2 (Hz). Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Giá trị của A trên trục Ox của đồ
thị là
v (cm/s)
20π
A
O x (cm)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Hình bên là đồ thị mô tả
mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Biết v2 ‒ v1 = 70π (cm/s). Tần số dao động của vật là
v (cm/s)
v2
x1 x (cm)
O 6
v1
0,4 8
O x (cm)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giá trị của T là
a (m/s2)
π
50
O v (cm/s)
O 50 v (cm/s)
‒2
A. 32,2 (cm) B. 25 (cm) C. 16,1 (cm) D. 12,5 (cm)
Mà:
v2 1
vmax 4
a
= 2 =
amax
15
4
2
amax
=
15
4
amax =
8
15
cm / s 2 . ( )
(1 / 3 )
2
(v ) ( Aω )
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Hình bên là
đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Thời gian để vật đi qua vị trí cân bằng
hai lần liên tiếp là
a (m/s2)
3,14
20
O v (cm/s)
= 0, 3 ( s ) .
T
• Thời gian vật đi qua VTCB liên tiếp là: t =
2
Chọn C.
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T = 1 s. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v của vật. Giá trị của a1 + a2 là
a
a1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Hình
bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật. Trong 2 (s), số lần vật đổi chiều
chuyển động là
a (m/s2)
0,6 x (cm)
O
−2
(1)
(2) x
O
1 1
A. B. C. 2 D. 2
2 2
Hướng dẫn giải
• Ta có: a = −ω2x. Khi biểu diễn trên tọa độ thì đường biểu diễn mối liên hệ a – x sẽ là một đường thẳng có
hệ số góc là −ω2.
• Dựa vào đồ thị ta có:
Hệ số góc của đường (1) là 1.
Hệ số góc của đường (2) là 1/2.
ω 1
• Vậy ω12 = 2ω22 ω1 = 2ω2 2 = . Chọn A.
ω1 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A và chu
kì T thay đổi được. Khi T = T1 và khi T = T2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo li
độ x của chất điểm có dạng tương ứng là đường (1) và đường (2) (như hình vẽ bên). Tỉ số f 2 / f1 có
giá trị là
a
(1)
x
O
(2)
hệ số góc là −ω2.
• Dựa vào đồ thị ta có:
Hệ số góc của đường (1) là 2/3.
Hệ số góc của đường (2) là 3/2.
4 2 ω 3 f 3
• Vậy ω12 = ω22 ω1 = ω2 2 = 2 = .
9 3 ω1 2 f1 2
Chọn A.
---HẾT---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________