Professional Documents
Culture Documents
Bang Bieu KTTK
Bang Bieu KTTK
Bang Bieu KTTK
Bảng 1.1 Khối lượng riêng và trọng lượng riêng một số chất lỏng
TT Tên gọi (
ρ kg / m3 ) (
γ N / m3 ) δ
Nhiệt độ
(0C)
Áp suất
(at)
1 Nước ngọt 1000 9810 1 4 1
2 Xăng 700 750 6860 7358 0,7 0,75 16
3 Dầu madut 890 920 8731 9025 0,89 0,92 15
4 Thủy ngân 13550 132926 13,55 15
5 Cồn 800 7848 0,8 0
6 Không khí 1,2928 12,680 0 1
7 Không khí 1,127 11,060 27 1
Không khí khô
8 1,225 12,020 15 1
TC trên mặtbiển
9 Hydro 0,0899 0,882 0 1
Trọng lượng
F L−3 N / m3 đyn / c m3 k G / m3
riêng
Áp suất, ứng suất,
F L−2 N / m2 đyn / c m 2 kG / m2 at, mmHg
Mô đuyn đàn hồi
F T L−2 đyn. s / c m 2 k G. s / m 2
Độ nhớt động lực N. s / m 2 Centi poazơ
= M L− 1T − 1 =P(poazơ)
2 −1 2 cm 2 / s cSt
Độ nhớt động L T m /s m2 / s 0
=St (Stock)
0
E, B,'' S,'' R
l/(giây,phút,giờ),
Lưu lượng thể tích L3 T − 1 m3 / s c m3 / s m3 / s
m3/h
Lưu lượng trọng
lượng FT − 1 N/ s đyn / s kG / s kG/h, T(lực)/h
STT Loại hình Mặt cắt Thể tích (V) Vị trí trọng tâm ( y c )
Hình cầu π d3 1
d
1
6 2
Hình
π d3 3
2 nửa cầu r
12 8
Hình h 4r − h
πh2
3 chỏm cầu ( 3r − h) 4 3r − h
3
Hình trụ π d2 1
h
4 h
4 2
Hình nón 1 π d2 1
h
5 h
3 4 4
Hình
1 π d2 1
h
6 parapoloid h
2 4 3
Đặc trưng hình học của một số hình phẳng
Loại Diện tích Vị trí trọng tâm
STT Mặt cắt Mô men quán tính
hình (ω) ( yc ; xc )
1
Hình Jcx = b a3
1 12
1 chữ ab yc = a
2 1
nhật Jcy = ab3
12
1
Hình Jcx = ba3
1 1 36
2 Tam ab yc = a
1
giác
2 3 Jcxy = ba2 (b − 2d)
72
Hình (b + a ) h b + 2a h
yc = J =
(
b2 + 4ba + a2 h3 )
3
Thang b + a 3 cx 36 ( b + a )
2
Hình 2 yc = R πR4
4 πR Jcx = Jcy =
Tròn 4
Hình
1 4R Jcx = 0,109757R 4
5 Bán πR 2 yc =
2 3π Jcy = 0,3927R4
nguyệt
4R
xc = Jcx = Jcy = 0,05488 R 4
Hình 1 3π
6 πR2 Jcxy = −0,01647R 4
¼ tròn 4 4R
yc =
3π
Hình 1
7 πab yc = b Jcx = π ab3
Elipse 4
Hình
1 4b
8 Nửa π ab yc = Jcx = 0,109757ab3
2 3π
elipse
3
yc = h
Hình 2 5 3 3
9 bh
3 Jx = bh
Parabol 3 7
xc = b
8
r2
Hình α − sin ( α )
10 Vòng 2
α ( radian )
cung