Professional Documents
Culture Documents
đề kt gữa kì 2 môn toán5
đề kt gữa kì 2 môn toán5
(nâng cao - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt
trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2 C. 3,5
B. 3,1 D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như
sau :
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là
bao nhiêu ?
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn
là
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có
nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng
1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D B A C A D
Đổi thành:
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
Chiều cao tam giác BED ( hay chiều cao hình thang ABCD) là:
(nâng cao - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt
trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:
A. h = S x 2 x a
B. h = S x 2 : a
C. h = S : 2 x a
D. h = S : 2 : a
Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo
đó là bao nhiêu kg?
A. 50kg B.1,5 kg
C. 15 kg D. 30kg
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là
bao nhiêu ?
A. 4 B. 40
C. 40 000 D. 400
Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của
thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?
A. 400 B. 40
C. 4 D. 0,4
Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?
A. 6,28 cm2 B. 12,56 cm2
A. 5 B. 1,62
C. 2 D. 0,5
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B D C C B A D
b) 58 – 45,7 = 12,3
AE = EB = BG = GC = 10 : 2 = 5 (cm)
10 x 10 = 100( cm2)
Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác DGC ( vì đáy AE=GC và
chiều cao AD= DC) ,Vậy tổng diện tích hai tam giác AED và DGC là :
10 x 5 : 2 x 2 = 50 (cm2)
5 x 5 : 2= 12,5 ( cm2)
(nâng cao - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt
trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:
A. 3,6 m2 B. 1,8 m2
C. 1,53 m2 D.3,04 m2
Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng B. 3 vòng
C. 4 vòng D. 6 vòng
Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp
thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp
mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?
A. 2 lần B. 8 lần
C. 4 lần D. 6 lần
Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều
rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối
gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
A C A B C
b. 71,67 – 29 = 42,67
Diện tích tam giác vuông AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm)
Mà
Hay
Vậy: 25 - x = 21 = 25 - 21 = 4
(nâng cao - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt
trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm B. 70 cm
C. 8 cm D. 0,8 cm
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
:
A. 1,15 B. 1,25
C. 115 D. 75
Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :
Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn
đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.
C D A B C
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )
Câu 3 (2 điểm):
AM = 48 : 3= 16cm
MB = 48 - 16 = 32 cm
AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm
ND = 36 -24 = 12 cm
Câu 4:
1,2x = 0,6
x = 0,6 : 1,2
x = 0,5
(nâng cao - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt
trước câu trả lời đúng :
A. 0,0032 B. 0,032
C. 0,32 D. 3,2
Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ
số khác nhau từ các chữ số đã cho là :
A. 18 số B. 24 số
C. 12 số D. 36 số
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta
làm như sau :
A. r= S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14
Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm
là :
A. 5 hình B. 10 hình
C. 15 hình D. 20 hình
Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều
rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120
dm2
Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
C B D A C
Câu 2 (2 điểm):
Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)
Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm):
( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)
12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm):
X x 100 = 1000
X = 1000 : 100
X = 10
XEM THỬ
1.2. Đáp án đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm:
Bài 1 (0,5 điểm): Đáp án C
Bài 2 (0,5 điểm): Đáp án C
Bài 3 (1 điểm): Đáp án B
Bài 4 (0,5 điểm): Đáp án A
Bài 5 (0,5 điểm): Đáp án D
Bài 6 (1 điểm): Đáp án A
Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
a. 11 giờ 21 phút
b. 8 giờ 12 phút
c. 9 phút 45 giây
d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm): Tính thuận tiện như sau
= 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1)
= 9,5 x 10 = 95
Bài 3 (2 điểm): Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là:
(4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2)
Diện tích trần của căn phòng đó là:
4,5 x 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2)
Đáp số: 71,95 m2
Bài 4 (1 điểm): Đáp án là 20 hình.
>> Xem thêm: Bài tập ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6 mới nhất
2. Đề thi và đáp án giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2022 - 2023
đề số 2
2.1 Đề thi số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. 86,15 : 0,001 = …….. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 0,08615 B. 861,5 C. 8,615 D. 86150
Câu 2. 7052 cm3 = ......dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,052 B. 70,52 C. 705,2 D. 0,7052
Câu 3. Quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Trên đường đi từ nhà lên huyện, một
người đi bộ 10 km rồi tiếp tục đi xe ô tô trong nửa giờ nữa thì đến nơi. Vậy vận tốc của
ô tô là:
A. 70km/giờ B. 60km/giờ C. 50km/giờ D. 25km/giờ
Câu 4. Tam giác ABC có độ dài đáy là 16 cm, chiều cao tương ứng bằng một nửa độ
dài đáy. Diện tích tam giác ABC là:
A. 128 cm2 B. 32 cm2 C. 6,4 dm2 D. 64 cm2
Câu 5. Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ).
3.2 Đáp án đề số 3
Câu 1. (1 đ) Chọn B
Câu 2. (1 đ) Chọn A
Câu 3. (1 đ) Chọn C
Câu 4. (1 đ) Chọn B
Câu 5. (1 đ) Chọn D
Câu 6: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 25 phút 30 giây
b. 6 phút 3 giây
Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a. 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng S
b. 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút Đ
c. 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút Đ
d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây S
Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m.
Vậy đường kính của bánh xe ô tô là:
Chọn B
Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được
nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở
được bao nhiêu tấn?
Bài giải
Số tấn gạo xe thứ hai chở được:
10,5 + 1,7 = 12,2 (tấn)
Số tấn gạo xe thứ ba chở được:
12,2 + 1,1 = 13,3 (tấn)
Trung bình mỗi xe chở là:
(10,5 + 12,2 + 13,3) : 3 = 12 (tấn)
Đáp số: 12 tấn
Câu 10: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m,
chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và
trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa
là 7,8 m2.
Bài giải
Diện tích xung quanh phòng học: (10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2)
Diện tích trần nhà: 10 x 6 = 60 (m2)
Diện tích cần quét vôi là: 160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2)
Đáp số: 212,2 m2
* Lưu ý cho các bài giải toán:
- Nếu lời giải sai, phép tính đúng thì không tính điểm phép tính đó.
- Nếu lời giải đúng phép tính sai thì tính điểm lời giải bằng một nửa số điểm của phép
tính đó. Sai đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài.