Professional Documents
Culture Documents
Hoa-Dai-Cuong - Dethi-K13-Ngay-17-1-2014 - Co-Dap-An - (Cuuduongthancong - Com)
Hoa-Dai-Cuong - Dethi-K13-Ngay-17-1-2014 - Co-Dap-An - (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG A1 – NGÀY THI 17/01/2014
---oOo---
Câu Nội dung Điểm
∆Ho = -142,2 kJ, ∆Uo = ∆Ho = -142,2 kJ 0,5
I.1 ∆G = ∆H – T.∆S → ∆S = - 308,3 J/ K
o o o o o
0,5
∆G = - RTlnKp → KP = 6,61.10
o 8
0,5
2 Do ∆n = 0 → áp suất không ảnh hưởng đến chiều phản ứng 0,5
3 T ≥ ∆Ho/∆So = 461,2oK 0,5
Tổng điểm câu I 2,5
V = k [A]m[B]n
2,84 = k (0,65)m (0,227)n 0,25
II.1 -2 m n
1,136.10 = k (1,3) (0,227) 0,25
→m=2 0,25
C2H2(k) + 3H2(k) ↔ 2CH4(k)
Nồng độ ban đầu 1 3 0,5
Phản ứng 0,6 1,8 1,2
2 0,25
Nồng độ cân bằng 0,4 1,2 1,7
[C2H2] = 1M; [H2] = 3M; [CH4] = 0,5M 0,5
-3
KC = 4,18 và KP = 7.10 0,5
Tổng điểm câu II 2,0
t1 – to = ks.m1; t2 – to = ks.m2 0,5
III.1
→ t1 – t2 = ks (m1 – m2) → m1 – m2 = (t1 – t2)/ks = 1/0,51 = 1,96 0,5
0,5
2
Vì x1 – x2 > 0 → độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch 1 nhiều hơn dung dịch 2. 0,5
Tổng điểm câu III 2,0
-3 2+ -4
[SnCl2]trước trộn = 10 M; [Sn ]sau trộn = 5.10 M 0,5
-3 2- -3
IV.1 [CaSO4]trước trộn = 7,81.10 M; [SO4 ]sau trộn = 3,9.10 0,5
[Sn2+][SO42-] = 1,95.10-6 > T = 3,87.10-7 0,25
Dung dịch HBrO có pH = 4,79 0,5
2
Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12,24 0,25
Tổng điểm câu IV 2,0
Giải thích theo qui tắc α cho 2 cặp oxi hóa – khử Pb2+/Pb và Cu2+/Cu 0,25
Phản ứng xảy ra: Pb + Cu ↔ Pb + Cu 2+ 2+
0,25
2+ 2+
Ký hiệu pin: (-) Pb | Pb || Cu | Cu (+) 0,25
V o
E = 0,463V 0,25
KC = 4,95.1015 0,25
∆Go = -89,359 kJ 0,25
Tổng điểm câu V 1,5
ĐIỂM TOÀN BÀI 10,0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt