Nhóm 11 - Kiểm Tra Giữa Kỳ - Bài Thầy Vinh

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀO ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU

CHÍ LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ HÀ NỘI

I. Tổng quan đề tài


1. Tính cấp thiết
Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là trung tâm văn hóa - kinh tế - chính trị lớn của
cả nước. Việc giữ gìn cảnh quan thành phố xanh - sạch - đẹp đóng vai trò quan trọng
trong việc cải thiện môi trường và tạo dựng hình ảnh Thủ đô văn minh, hiện đại. Tuy
nhiên, những sự việc đáng tiếc như cây gãy cành, bật gốc sau mưa bão, hay cây trồng
hoa có mùi khó chịu khiến người dân bức xúc và dẫn đến việc cây xanh bị chặt bỏ
hoặc di dời. Thêm vào đó, quá trình đô thị hóa nhanh chóng tại đây đã dẫn đến nhiều
vấn đề về môi trường như ô nhiễm không khí, tiếng ồn, bụi bặm,...
Nguyên nhân của tình trạng này xuất phát từ việc công tác đánh giá tiêu chí cây
xanh đường phố chưa được thống nhất, chủ yếu dựa vào quan điểm của một số đơn vị
quản lý và sự tự phát của người dân ven đường. Hậu quả là sau một thời gian sử dụng,
những bất cập về khả năng sinh trưởng, phát triển, ảnh hưởng cảnh quan và khó khăn
trong quản lý bắt đầu lộ ra. Điều này gây thiệt hại về kinh tế, ảnh hưởng đến mỹ quan
đô thị và gây bức xúc cho người dân.
Để khắc phục tình trạng này, việc áp dụng phương pháp AHP là giải pháp thiết
thực để tiêu chí và quản lý cây xanh đường phố Hà Nội hiệu quả. Việc áp dụng AHP
sẽ góp phần nâng cao hiệu quả công tác tiêu chí và quản lý cây xanh đường phố Hà
Nội, tạo dựng môi trường xanh - sạch - đẹp và nâng cao chất lượng cuộc sống cho
người dân thủ đô.

2. Nhiệm vụ nghiên cứu


Với mục tiêu cải thiện môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người
dân Hà Nội, nghiên cứu này đề xuất thực hiện các nhiệm vụ sau:
Nghiên cứu lý thuyết về AHP, từ đó xác định, đánh giá các tiêu chí tiêu chí loại
cây trồng đường phố Hà Nội. Dựa vào đó, nhóm tác giả xây dựng mô hình đánh giá
tiêu chí loại cây trồng đường phố Hà Nội. Mô hình này sẽ tính toán trọng số cho từng
tiêu chí và phương án, đồng thời đánh giá mức độ phù hợp của từng loại cây với các
tiêu chí đã xác định, sau đó tiêu chí ra những loại cây phù hợp nhất cho từng tuyến
đường, khu vực ở Hà Nội. Ngoài ra, nhóm tác giả cũng đề xuất các giải pháp trồng và
chăm sóc cây xanh đường phố Hà Nội hiệu quả.

3. Phạm vi nghiên cứu


- Phạm vi về nội dung: sử dụng phương pháp AHP để tiêu chí những loại cây
trồng phù hợp nhất cho đường phố Hà Nội.
- Phạm vi về thời gian: nghiên cứu được thực hiện từ tháng 10/2023 đến tháng
2/2024
- Phạm vi về không gian: nghiên cứu được thực hiện tại thành phố Hà Nội.

II. Xác định bộ tiêu chuẩn


1. Khả năng thích ứng của cây (C1)

STT Nội dung các tiêu chí Kí hiệu Nguồn

1 Khả năng chống bệnh C1.1 Ferrini, F., & Fini,


A. (2011).
2 Khả năng chịu đất ẩm C1.2
Sustainable
3 Khả năng sống trong môi C1.3 management
trường đất, không khí ô nhiễm techniques for trees
in the urban areas,3
4 Khả năng chịu gió bão C1.4

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Khả năng chống bệnh (C1.1) Cây có khả năng chống bệnh cao, không
truyền bệnh lý sinh

Khả năng chịu đất ẩm (C1.2) Khả năng sống hoặc thích ứng của cây
trong môi trường đất có mực nước ngầm
cao, khu vực hay bị ngập nước

Khả năng sống trong môi trường đất, Khả năng sinh trưởng của cây trong đất
không khí ô nhiễm (C1.3) thiếu chất, môi trường không khí ô
nhiễm, khói, bụi,..

Khả năng chịu gió bão (C1.4) Khả năng chống chịu gió bão của cây và
thân cành không bị gãy đổ khi gặp bão

1. Giá trị cảnh quan (C2)

STT Nội dung các tiêu chí Kí hiệu Nguồn

1 Hình thái cây C 2.1 Mohammadi, Z., &


Limaei, S. M.
2 Hình thái thân cành C 2.2
(2014). Selection
3 Lá C2.3 of appropriate
criteria in urban
4 Rễ C2.4
forestry (case
5 Hoa C2.5 study: Isfahan city,
Iran)

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Hình thái cây (C2.1) Cây có hình thái đẹp, tán lá đều và tạo
hình hoàn chỉnh

Hình thái thân cành (C2.2) Thân thẳng, không gai, cành chính của
cây phân bổ đặc trưng và tạo hình thái
đẹp cho cây

Lá (C2.3) Lá có hình thái đặc trưng, màu sắc lá và


đặc tính về loai rụng lá, thường xanh

Rễ (C2.4) Hệ rễ khỏe, rễ cọc ăn sâu, rễ tỏa đều


không bạnh, vè

Hoa (C2.5) Hoa có hình thái đặc trưng, màu sắc,


mùa ra hoa

2. Hiệu quả xanh hoá (C3)

STT Nội dung các tiêu Kí hiệu Nguồn


chí

1 Độ rộng của tán C3.1 Jim, C. Y., & Chen, S.


(2003). Variations of the
2 Hiệu quả môi C3.2
treescape in relation to
trường
urban development in a
3 Lượng lá C3.3 Chinese city: The case of
Nanjing. The Professional
Geographer, 55(1), 70-82.

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Độ rộng của tán (C3.1) Tán rộng, có độ tàn che cao, phân nhiều
tầng tán

Hiệu quả môi trường (C3.2) Cây có tác dụng tạo bóng mát, giảm bụi,
ngăn ồn, giảm khí độc

Lượng lá (C3.3) Độ dày của phiến lá và số lượng lá trên


cây
3. Đặc tính sinh học (C4)

STT Nội dung các tiêu Kí hiệu Nguồn


chí

1 Cây sống lâu năm C4.1 Asgarzadeh, M., Vahdati, K., Lotfi,
M., Arab, M., Babaei, A., Naderi,
2 Hoa không có mùi C4.2
F., ... & Rouhani, G. (2014). Plant
3 Cây có thớ gỗ dai C4.3 selection method for urban landscapes
of semi-arid cities (a case study of
Tehran). Urban Forestry & Urban
Greening, 13(3), 450-458

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Cây sống lâu năm (C4.1) Cây sống lâu năm, mức độ sinh trưởng
và phát triển trung bình

Hoa không có mùi (C4.2) Hoa quả cây không có mùi khó chịu, hoa
lá không có độc

Cây có thớ gỗ dai (C4.3) Cây có thớ gỗ dai, cây chịu được cắt tỉa,
tạo tán

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

BẢNG CÂU HỎI

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ tiêu chí LOẠI CÂY
TRỒNG ĐƯỜNG PHỐ HÀ NỘI

Kính gửi: Quý Chuyên gia,


Hiện nay, chúng em đang tiến hành nghiên cứu đề tài về “ĐÁNH GIÁ tiêu chí
LOẠI CÂY TRỒNG ĐƯỜNG PHỐ HÀ NỘI”. Mục tiêu của nghiên cứu là xác định
các tiêu chí đánh giá chất lượng các loại cây được trồng trên đường phố Hà Nội. Kết
quả sẽ được sử dụng để ra quyết định về việc trồng cây trên các con đường của thủ đô,
nhằm tăng cường vẻ đẹp và môi trường sống của thành phố.
Chúng em cam kết rằng thông tin mà quý vị cung cấp chỉ dành cho mục đích
nghiên cứu, các thông tin cá nhân của quý vị sẽ được giữ kín. Rất mong nhận được sự
hợp tác cung cấp thông tin, chia sẻ thẳng thắn và chân thành của Quý Chuyên gia.
Xin trân trọng cảm ơn!

PHẦN 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN


Xin vui lòng cung cấp thông tin về Quý chuyên gia:
1. Họ và tên (có thể ghi hoặc bỏ trống) ………………………………………………
2. Địa chỉ email/số điện thoại (có thể ghi hoặc bỏ trống): ……………………………
…………………………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ khu phố sinh sống:
…………………………………………………………………………………………..

PHẦN 2. NỘI DUNG KHẢO SÁT


A. Giải thích các biến
Phần này sẽ giải thích các nhóm tiêu chuẩn đánh giá tiêu chí loại cây trồng
đường phố Hà Nội.
1. Khả năng thích ứng của cây (C1)
STT Nội dung các tiêu chí Kí hiệu

1 Khả năng chống bệnh C1.1

2 Khả năng chịu đất ẩm C1.2

3 Khả năng sống trong môi trường đất, không C1.3


khí ô nhiễm

4 Khả năng chịu gió bão C1.4

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Khả năng chống bệnh (C1.1) Cây có khả năng chống bệnh cao, không
truyền bệnh lý sinh

Khả năng chịu đất ẩm (C1.2) Khả năng sống hoặc thích ứng của cây
trong môi trường đất có mực nước ngầm
cao, khu vực hay bị ngập nước

Khả năng sống trong môi trường đất, Khả năng sinh trưởng của cây trong đất
không khí ô nhiễm (C1.3) thiếu chất, môi trường không khí ô
nhiễm, khói, bụi,..

Khả năng chịu gió bão (C1.4) Khả năng chống chịu gió bão của cây và
thân cành không bị gãy đổ khi gặp bão

2. Giá trị cảnh quan (C2)

STT Nội dung các tiêu chí Kí hiệu

1 Hình thái cây C 2.1

2 Hình thái thân cành C 2.2


3 Lá C2.3

4 Rễ C2.4

5 Hoa C2.5

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Hình thái cây (C2.1) Cây có hình thái đẹp, tán lá đều và tạo
hình hoàn chỉnh

Hình thái thân cành (C2.2) Thân thẳng, không gai, cành chính của
cây phân bổ đặc trưng và tạo hình thái
đẹp cho cây

Lá (C2.3) Lá có hình thái đặc trưng, màu sắc lá và


đặc tính về loai rụng lá, thường xanh

Rễ (C2.4) Hệ rễ khỏe, rễ cọc ăn sâu, rễ tỏa đều


không bạnh, vè

Hoa (C2.5) Hoa có hình thái đặc trưng, màu sắc,


mùa ra hoa

3. Hiệu quả xanh hoá (C3)

STT Nội dung các tiêu chí Kí hiệu

1 Độ rộng của tán C3.1

2 Hiệu quả môi trường C3.2

3 Lượng lá C3.3
Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Độ rộng của tán (C3.1) Tán rộng, có độ tàn che cao, phân nhiều
tầng tán

Hiệu quả môi trường (C3.2) Cây có tác dụng tạo bóng mát, giảm bụi,
ngăn ồn, giảm khí độc

Lượng lá (C3.3) Độ dày của phiến lá và số lượng lá trên


cây

4. Đặc tính sinh học (C4)

STT Nội dung các tiêu chí Kí hiệu


1 Cây sống lâu năm C4.1
2 Hoa không có mùi C4.2
3 Cây có thớ gỗ dai C4.3

Cụ thể nội dung đánh giá các tiêu chí:

Cây sống lâu năm (C4.1) Cây sống lâu năm, mức độ sinh trưởng
và phát triển trung bình

Hoa không có mùi (C4.2) Hoa quả cây không có mùi khó chịu, hoa
lá không có độc

Cây có thớ gỗ dai (C4.3) Cây có thớ gỗ dai, cây chịu được cắt tỉa,
tạo tán

B. Xác định mức độ quan trọng của các tiêu chuẩn


Trong phần này, tác giả tiến hành xác định mức độ quan trọng giữa các tiêu
chuẩn đánh giá loại cây trồng đường phố Hà Nội.
Thang đo đánh giá quan hệ so sánh giữa các cặp tiêu chuẩn như sau:

Vô Rất ít Ít quan Ít quan Quan Quan Quan Rất Vô


cùng ít quan trọng trọng trọng trọng trọng quan cùng
quan trọng vừa hơn như hơn vừa trọng quan
trọng vừa nhau vừa hơn trọng
hơn

1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5

Ví dụ: - So sánh mức độ quan trọng của cặp tiêu chuẩn C1 và C2, nếu thấy C1
“quan trọng hơn” C2 thì ta khoanh vào 2

C1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2

1. So sánh giữa các nhóm tiêu chuẩn liên quan tới: Khả năng thích ứng của
cây (C1), Giá trị cảnh quan (C2), Hiệu quả xanh hóa (C3), Đặc tính sinh học (C4)

C1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2

C1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C3

C1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C4

C2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C3

C2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C4

C3 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C4

2. So sánh giữa các tiêu chí của tiêu chuẩn “Khả năng thích nghi của cây” C1
C1.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C1.2

C1.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C1.3

C1.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C1.4

C1.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C1.3

C1.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C1.4

C1.3 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C1.4

3. So sánh giữa các tiêu chí của tiêu chuẩn “Giá trị cảnh quan” C2

C2.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.2

C2.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.3

C2.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.4

C2.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.5

C2.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.3

C2.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.4

C2.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.5

C2.3 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.4

C2.3 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.5

C2.4 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C2.5

4. So sánh giữa các tiêu chí của tiêu chuẩn “Hiệu quả xanh hóa” C3
C3.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C3.2

C3.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C3.3

C3.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C3.3

5. So sánh giữa các tiêu chí của tiêu chuẩn “Đặc tính sinh học” C4

C4.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C4.2

C4.1 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C4.3

C4.2 1/5 1/4 1/3 1/2 1 2 3 4 5 C4.3

Trân trọng cảm ơn

You might also like