Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM

Nhận Năm học: 2023 - 2024


xét Môn: Khoa học - Lớp 4
Thời gian làm bài: 35 phút
.......................................
.......................................

Họ và tên: ...........................................................Lớp:….. Trường Tiểu học ……..

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Động vật cần gì để sống và phát triển?
A. Có không khí, nước uống B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ
C. Có cần nước và không khí D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn
Câu 2. Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào?
A. Tròn C. Mỏng, dẹt
B. Cao, tròn thân to bụ bẫm D. Dài, nhỏ, cao
Câu 3. Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể
2. Chất đạm cung cấp vi - ta - min
3. Vi - ta - min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh
4. Chất khoáng dự chữ và cung cấp năng lượng
Câu 4. Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm:
Để sử dụng thực phẩm ……………………. em cần chọn mua thức ăn …………………,
rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng
………… và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh
không quá ………………………
Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp

A B
}Ư}}}}
Lá Tạo thành quả

Thân Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

Rễ Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi


nước

Hoa cái Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6. Em hãy viết một chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây ngô, châu chấu, ếch?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 7. Em hãy trình bày về sự cần thiết phải ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 8. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường:

Lấy vào Thải ra

Thức ăn Chất cặn bã

Động ……………..
……………..
vật

…………….. …………….

Câu 9. Em hãy nêu các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI NĂM MÔN KHOA HỌC LỚP 4A1
Năm học 2023 - 2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Đáp án môn Khoa học cuối học kì 1

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3


Đáp án B B Đ,S,Đ,S

Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm

Câu 4 (1 điểm)
Thứ tự cần điền: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày

Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm


A B
Tạo thành quả

THÂN Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

RỄ Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi


nước

HOA CÁI Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

Câu 6
- Cung cấp chất khoáng như can – xi giúp xương chắc khỏe.
- Cung cấp vi - ta – min như A, B1, C, …… giúp cho mắt, thần kinh, da, răng, lợi,…..
khỏe mạnh.
- Cung cấp chất xơ giúp nhanh no và tránh táo bón.
Câu 7: (2 điểm) Lấy vào Thải ra
Thức ăn Các chất cặn bã

Động Nước tiểu


Nước vật

Khí oxi Khí cacbonic

Câu 9. (2 điểm)
- Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn
giám sát. Thực hiện đúng các quy đinh về an toàn khi tham gia giao thông đường
thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. ( 1điểm)
- Không nên làm:Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng
nước lớn, các nơi ngập nước.( 1 điểm)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI NĂM


MÔN KHOA HỌC – NĂM HỌC: 2023-2024
Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng

kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Số câu 2 1 2 1
Thực vật và động
vật Câu số 1, 5 8 1,5 8

Số điểm 1,5 2 1,5 2

Số câu 1 1

Nấm Câu số 2 2

Số điểm 0,5 0,5

Số câu 2 1 1 2 2
Con người và sức
Câu số 3,4 7 9 3,4 7,9
khỏe
Số điểm 2 1 2 2 3
1 1
Sinh vật và môi
6 6
trường
1 1

Số câu 5 1 2 1 5 4
Tổng
Câu số 1,2,3,4,5 6 7,8 9 1,2,3,4,5 6,7,8,9

Số điểm 4 1 3 2 4 6

You might also like