Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

ĐỀ LUYỆN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024

TN THPT NĂM 2024 Bài thi môn: TOÁN


(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………


Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ VIP 6

ĐÁP ÁN

1.C 2.D 3.D 4.B 5.D 6.B 7.C 8.B 9.A 10.D
11.B 12.D 13.D 14.D 15.C 16.A 17.C 18.D 19.B 20.A
21.C 22.D 23.C 24.A 25.D 26.C 27.B 28.A 29.B 30.D
31.A 32.B 33.D 34.C 35.D 36.B 37.D 38.B 39.B 40.A
41.B 42.B 43.C 44.D 45.D 46.D 47.A 48.A 49.B 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên của hàm số f  x  suy ra khẳng định đúng là: Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   12 x3  sin x là:
A. 4 x 4  cos x  C . B. 3 x 4  cos x  C . C. 4 x 4  cos x  C . D. 3 x 4  cos x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có  f  x dx   12 x 3  sin x dx  3 x 4  cos x  C .
2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 32 x  9 là:
A. 2 . B. 2; 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
2 2
Phương trình 32 x  9  32 x  32
 2  x2  2
 x2  0
 x  0.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 3; 1 và N  6;1;5  . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là:
A.  4; 4;6  . B.  4; 1; 2  .
C.  4; 2;3 . D.  8; 2; 4  .
Lời giải
Chọn B

Trang 1/18
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
 2  6 3  1 1  5 
Tọa độ của điểm I là: I  ; ;  hay I  4; 1; 2  .
 2 2 2 
Câu 5: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên dạng dưới đây

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D
lim f ( x )  2  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x ) là y  2.
x 

lim f ( x )  3  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x ) là y  3.


x 

lim f ( x)   (hoặc lim f ( x)   )  Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) là x  1.


x 1 x 1

lim f ( x )   (hoặc lim f ( x)   )  Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) là x  2.


x2 x 2
Vậy đồ thị hàm số y  f ( x) có tất cả 4 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

2x  4 2x  4 2 x  4 2x  4
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta có:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1 (loại phương án D).
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 (loại phương án C).
Hàm số có đồ thị trong hình vẽ nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1;  ).
2.(1)  (4).1 2
Phương án A: y   2
  0 (loại).
( x  1) ( x  1)2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  ( x  1)e là
A. . B. (0;  ). C. (1;  ). D.  \ {1}.
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  ( x  1)e xác định khi x  1  0  x  1 .
Vậy hàm số có tập xác định D  (1;  ).

Trang 2/18
 x  3  4t

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  4t (t  ). Vectơ nào sau đây là một
z  3

vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1  (3;4;3). B. u2  (4; 4;0). C. u3  (3;0;3). D. u4  (4; 4;3).
Lời giải
Chọn B

Một vectơ chỉ phương của d là u2  (4; 4;0).

Câu 9: Điểm M biểu diễn số phức z  3  2i trong mặt phẳng tọa độ phức là:
A. M (3; 2) . B. M (2;3) . C. M (3; 2) . D. M ( 3; 2) .
Lời giải
Chọn A
Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2 nên điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
M (3; 2) .
Câu 10: Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 có tâm là:
A. I  8; 2;0  . B. I  4;1;0  . C. I  8; 2;0  . D. I  4; 1;0  .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu S  có dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với
a 2  b 2  c 2  d  0 , có tâm I  a; b; c  , bán kính R  a 2  b 2  c 2  d .
D  log a3 a
Câu 11: Cho a  0, a  1 , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. 3. B. . C. 3 . D.  .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có D  log a3 a  log a a  .
3 3
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  1;0  .


Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;   .
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .
Lời giải
Chọn D

Trang 3/18
Ta có: V  B.h  42.5  80
x
 1  x2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 5    là
 25 
A. S   ; 2  . B. S   ;1 .
C. S  1;   . D. S   2;   .
Lời giải
Chọn D
x
 1 
5 x  2     5 x  2  52 x  x  2  2 x  x  2
Ta có:
 25 
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
e
A. y  log 2 x . B. y    . C. y  log 3
x D. y  e x
5 3
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  log 3
x có a  3  1 nên hàm số đồng biến trên tập xác định D   0;   .
Câu 16: Trong không gian  Oxyz  , cho mặt phẳng  P  : 3x  6 y  2 z  1  0 . Mặt phẳng  P  có một
vectơ
 pháp tuyến là 
A. n   3;6; 2  . B. n   3; 6;1 .
 
C. n   3; 2; 1 . D. n   3;6; 2  .
Lời giải
Chọn A
  
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là nP   3; 6; 2  suy ra vectơ n  nP   3; 6; 2  cũng
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Câu 17: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x 2  x  1 x  2  , x   . Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x )  0  x  2, x  1, x  0 .

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f ( x ) đổi dấu khi đi qua các nghiệm x  2, x  1 nên
y  f ( x) có 2 điểm cực trị.
5 5 5
Câu 18: Cho 
0
f ( x)dx  8,  g ( x)dx  7 . Tính
0
 7 f ( x)  10g ( x)dx .
0

A. 41 . B. 150 . C. 126 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D
5 5 5
Ta có  7 f ( x)  10 g ( x)dx  7 f ( x)dx  10 g ( x)dx  7.(8)  10.7  14 .
0 0 0
10 6
Câu 19: Cho tích phân  f ( x)dx  4 . Tính tích phân  5 f ( x)dx .
6 10

Trang 4/18
A. 20 . B. 20 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
6
Ta có  5 f ( x)dx  (5).4  20 .
10

Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 6a . Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
A. V  6a 3 . B. V  3a 3 . C. V  18a 3 . D. V  9a 3 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có V  .3a 2 .6a  6a 3 .
3
Câu 21: Cho hai số phức z1  2  i và z2  3  2i . Số phức liên hợp của z1  z2 là
A. 5  i . B. 5  i .
C. 1  i . D. 1  i .
Lời giải
Chọn C
z1  z2  (2  i )  (3  2i )  1  i .
Số phức liên hợp của z1  z2 là 1  i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r  a và chiều cao h  2a . Tìm độ dài đường sinh l của hình
nón đó.
A. l  a 3 . B. l  a .
C. l  5a . D. l  a 5 .
Lời giải
Chọn D
Độ dài đường sinh của hình nón là l  r 2  h 2  a 2  (2a ) 2  a 5
Câu 23: Một tổ có 9 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ tổ đó đi làm trực nhật?
A. 39 . B. 93 . C. C93 . D. A93 .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 3 học sinh trong tổ làm trực nhật là một tổ hợp chập 3 của 9 phần tử. Vậy số
cách chọn là C93 cách.
cos 3 x
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x  là?
3
1 sin 3 x 1 sin 3 x
A. F  x    cos 2 x  C . B. F  x   cos 2 x  C .
2 9 2 9
1 sin 3 x
C. F  x   2cos 2 x  sin 3x  C . D. F  x   cos 2 x  C .
2 9
Lời giải
Chọn A
1 sin 3x
F  x    cos 2 x  C .
2 9
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y  f  x   x3  2 x 2  2 x  2 như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để
phương trình x3  2 x 2  2 x  m  0 có 3 nghiệm là

Trang 5/18
A. 4 . B. 6 .
C. vô số. D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 3  2 x 2  2 x  m  0  x 3  2 x 2  2 x  m  x3  2 x 2  2 x  2   m  2  f  x   m  2 .

Dựa vào đồ thị ta có: phương trình f  x   m  2 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
yCT  m  2  yCD  a  m  2  b  2  b  m  2  a với a  1; 2  và b   6;7 
Vậy tập hợp các giá trị nguyên của m là 4; 3; 2; 1;0 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m .
Câu 26: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông và diện tích toàn phần của hình trụ
bằng 6 . Thể tích của khối trụ bằng?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông nên l  2r .
Stp  2 rl  2 r 2  6  6 r 2  6  r  1  l  h  2 .
V   r 2 h  2 .
5 135
Câu 27: Cho cấp số nhân  un  với u2  và u5  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
2 2
A. q  2 . B. q  3 .
C. q  2 . D. q  3 .
Lời giải
Chọn B

Trang 6/18
 5  5
u  u .q 
 2 2  1 2
Ta có:  
u  135 u .q  135
5 1
 2  2
135
u5 u .q 4
Nên  2  1  27  q3  27  q  3 .
u2 5 u1.q
2
Câu 28: Số phức liên hợp của z  2  5i có phần ảo bằng
A. 5 . B. 5 .
C. 2 . D. 5i .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z  2  5i  z  2  5i . Vậy phần ảo của z là 5 .
Câu 29: Cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn của số phức 1  i  1  2 z là  
A. P 1; 2  . B. M  5;3 .
C. Q  3;3 . D. N 1;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z  1  2i  z  1  2i
1  i  1  2 z   1  i  1  2 1  2i    1  i  1  4i    1  4    4  1 i  5  3i

Điểm biểu diễn của số phức 1  i  1  2 z là M  5;3 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 3, 
ABC  60 .
Gọi M là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM .
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
S

D
A

B C

a 3
Gọi G là trung điểm của AB khi đó ta có MG / / SA, MG  và MG   ABCD 
2
Vậy 
SA; CM    
MG; CM   CMG
a 3
Vì ABCD là hình thoi có ABC  60 nên ABC là tam giác đều cạnh a có CG 
2
a 3
 CG   45
Trong tam giác MGC vuông tại G có tan CMG  2  1  CMG
MG a 3
2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SA và CM bằng 45 .

Trang 7/18
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BDA ' bằng
A' D'
B' C'

A D

C
B

3 3 3 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
5 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta xét tứ diện AABD có các cạnh AA , AB , AD đôi một vuông góc, gọi khoảng cách từ C
1 1 1 1 3
đến mặt phẳng  BDC  là h ta có: 2  2
 2
 2
 h 3.
h AA AD AB 9
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  6; 26 để hàm số y  f  x  có
f   x   x3  9 x 2  m  2024 nghịch biến trên  1; 2  .
A. 6 . B. 21 . C. 3 . D. 8
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   .
Hàm số nghịch biến trên  1;2  y   0, x   1;2
 m   x3  9 x 2  2024; x   1;2  m  min   x3  9 x 2  2024   m  2024
1;2
Kết hợp giả thiết m thuộc đoạn  6; 26
Vậy có 21 giá trị thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
17 1 5 13
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là n     C92 .
Gọi biến cố A : “ Chọn được hai quả cầu khác màu”.
Khi đó biến cố A : “ Chọn được hai quả cầu cùng màu”.
 
Ta có: n A  C42  C32  C22  10  n  A   n     n A  26 .  
n  A 26 13
Vậy xác suất cần tìm là P  A     .
n    36 18
2 2
Câu 34: Cho 
0
f  x  dx  2 , tích phân   2 f  x   3 dx bằng
0

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C

Trang 8/18
2 2 2
Ta có:   2 f  x   3 dx  2 f  x  dx  3 dx  2.2  3.2  2 .
0 0 0

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Hàm số đồng biến các khoảng  1;0  và 1;   .


B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  3 .
Lời giải
Chọn D
Đáp án x  1, x  1 là các điểm cực tiểu và x  0 là điểm cực đại của hàm số đã cho: đúng.
Đáp án hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 : đúng.
Đáp án trên  hàm số có GTLN bằng  3 : sai.
Đáp án hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  và 1;  : đúng.
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, log3 27a 4 bằng  
A. 4 log 3 27 a. B. 3  4 log 3 a. C. 27 log3 a 4 . D. 27  4 log3 a.
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: log3 27a 4  log3 27  log3 a 4  log3 33  4log3 a  3  4log3 a
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2; 1;5  và đi qua điểm A  1; 2; 2  có phương
trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5   27. B.  x  2    y  1   z  5   3 3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  2   27. D.  x  2    y  1   z  5   27.
Lời giải
Chọn D
 Tâm I  2; 1;5 
2 2 2
 Bán kính: R  AI   2  1   1  2    5  2   3 3
2 2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm:  x  2    y  1   z  5   27.
Câu 38: Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình  P : 2x  3y  z  1  0;
Q : 3x  y  z  5  0 . Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng  P ,Q có
phương trình tham số là
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  7  7t  z  14  7t  z  4  7t  z  4  7 t
   
Lời giải
Chọn B
 
VTPT của hai mặt phẳng  P ,Q lần lượt là n1 2; 3; 1 ; n2 3;1; 1

Trang 9/18
  
Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng có VTCP là u  n1  n2  2; 1; 7 
Ta thấy M 0; 2; 7    P  Q .
Kiểm tra 4 phương án trên ta thấy B đúng.
Câu 39: Tổng các nghiệm thực của phương trình log2 (x  3)  log4 (x  5)2  0 là
A. T  8. . B. T  8  2. . C. T  8  2. . D. T  4  2. .
Lời giải
Chọn B
ĐK: 3  x  5
Ta có PT  log2 (x  3) x  5   0  (x  3) x  5  1
 
x  4  2 (tm )

TH1: x  5 . PT  x  8x  14  0  
2

x  4  2 (ktm )

2
TH2: 3  x  5 . PT  x  8x  16  0  x  4 (tm) .

Vậy PT có hai nghiệm và tổng hai nghiệm là T  8  2.


m 2  3m
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x  đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định của nó?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D   \ 1 .
3 x 1  m2  3m
2
m 2  3m
y  3x   y  .
x 1  x 1
2

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi y   0 , x  1  m2  3m  0 


3  m  0 .
Do m    m  3; 2; 1;0 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Xét f ( x)  ax 4  bx 2  c  a, b, c  , a  0  sao cho đồ thị y  f ( x ) có 3 điểm cực trị là A, B
 7 
và C  1;   . Gọi y  g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A, B, C . Khi hình
 10 
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) và hai đường thẳng x  0, x  1 có
1
8
diện tích bằng , tích phân  f  x  dx bằng
15 2
43 163 619
A. . B. . C. 0 . D. .
15 30 30
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ( x ) có ba nghiệm x  0, x  1, x  1 suy ra f ( x)  4ax( x 2  1) .
Từ đó ta có f ( x)  ax 4  2ax 2  c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ
x  1 và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x  0 nên f ( x)  g ( x)  ax 2 ( x 2  1) .

Trang 10/18
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f ( x), y  g ( x ) và hai đường thẳng
1
8 2 2 8
x  0, x  1 có diện tích bằng
15
ta có phương trình  ax ( x
0
 1) dx 
15
1
8
 a  ( x 2  x 4 )dx   a  4.
0
15
1 1
7  7 163
Suy ra: f ( x)  4 x 4  8 x 2    f ( x)dx    4 x 4  8 x 2  dx  .
10 2 2 
10  30
3

Câu 42: Cho số phức z có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn z  1  i  .z 
2  i 5
 24i .
i6
Khi đó môđun của số phức w  1  z  z 2  z 3 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25. B. 8 5 C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
3
Ta có 2  i  3
  2  i   8  12i  6i 2  i 3  2  11i.
5 2 2 2
 1  i  . 1  i    1  i  .  2i   4  4i.
1  i   
Gọi z  x  yi
3

Khi đó z  1  i  .z 
2  i
5
 24i
i6
 x  yi   4  4i  .  x  yi   2  13i
  x  4 x  4 y    4 x  5 y  i  2  13i
 x  4 x  4 y  2 x  2
   z  2i
4 x  5 y  13 y 1
2 3
Suy ra w  1   2  i    2  i    2  i   8  16i  w  8 5 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC  ABC  có AC   12 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường
thẳng AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12. B. 18. C. 27 3 . D. 12 3 .
Lời giải
Chọn C

Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC và M là giao điểm của AC và
AC  . Vì AC   12 nên AM  6 .
Ta có  AC ,  ABC    
AMI  60 .

Trang 11/18
3
Từ đó ta có: AI  AM  sin 60  6  3 3.
2
1 1
VA. ABC  AI  SABC   9  3 3  9 3 .
3 3
Mặt khác VABC . ABC  3VA. ABC  3  9 3  27 3 .
2 2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  2   9 và hai
điểm M  4; 4; 2  , N  6;0;6  . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho EM  EN đạt giá trị
lớn nhất. Mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu  S  tại E đi qua điểm nào dưới đây?
A. 1; 1;9  . B. 1;1;9  . C.  1;1; 9  . D. 1;1; 9  .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 2  và bán kính R  3 .
Gọi K là trung điểm của MN  K  5; 2; 4  và K nằm ngoài mặt cầu  S  .
 
Do đó IK   4; 4; 2  , MN   2; 4; 4  , MN  6 và IK  MN .
 MN 2 
Ta có EM  EN  2  EM 2  EN 2   2  2 EK 2  2
  4 EK  36 .
 2 
Bởi vậy EM  EN đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi EM  EN và EK lớn nhất.
 x  1  2t

Vì IK  MN nên EM  EN thì E thuộc đường thẳng IK :  y  2  2t .
z  2  t

Tọa độ giao điểm E của đường thẳng IK với mặt cầu  S  ứng với t là nghiệm phương trình:
2 2 2
1  2t  1   2  2t  2    2  t  2   9  t  1 .
Như vậy E1  3;0;3 hoặc E2  1; 4;1 .

Ta có E1 K  3 , E2 K  9 . Suy ra E   1; 4;1  IE   2; 2; 1 , nên phương trình tiếp diện
của mặt cầu  S  tại E có phương trình:
2  x  1  2  y  4   1 z  1  0 hay 2 x  2 y  z  9  0 . Suy ra 1;1; 9  là điểm cần tìm.
Câu 45: Để chế tạo một vật trang trí, từ một khối cầu bán kính 5 cm, người ta khoét một lỗ hình trụ (như
hình vẽ) bán kính đáy bằng 3, đường nối tâm hai đáy khối trụ đi qua tâm của khối cầu.

Thể tích phần còn lại của khối cầu sau khi bị khoét bằng
128 284 256
A. 72 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

Trang 12/18
Xét đường tròn có phương trình: x 2  y 2  R 2 .
Gọi h là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt đáy của chỏm cầu.
Khối chỏm cầu chiều cao R  h được sinh bởi cung tròn 
AB quay quanh truc Ox có thể tích:
R R R
 1  
V    y 2 dx     R 2  x 2  dx    R 2 x  x3    2 R 3  3R 2 h  h3  . *
h h  3 h 3
Khối trụ có chiều cao 2h  2 R 2  r 2  2 52  32  8 cm .
Thế tích khối trụ: V1   r 2  2h     32  8  72 cm3 .
  28
Thể tích hai khối chỏm cầu: V2  2
3
 2R 3
 3R 2 h  h3   2
3
2  5 3
 3  5 2  4  43  
3
cm3 .
4 4 500
Thể tích khối cầu: V3   R 3    53  cm3
3 3 3
500 28 256
Vậy thể tích phần còn lại là: V  V3  V1  V2    72  cm3 .
3 3 3
Cách 2

4 4

3

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:


Thể tích phần còn lại của khối cầu là khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đường
cong y  R 2  x 2 và đường thẳng y  3 quay quanh trục Ox có thể tích bằng
4 4 4
 1  256
V     52  x 2   32  dx    16  x 2  dx   16 x  x 4   cm3 .
4 4  3  4
3
Câu 46: Cho x, y là các số thực không âm và không đồng thời bằng 0 thỏa mãn:
2

2 1 x  2 y  2
 log 2  x  2 y   2 log 2  x 2  y 2  2 xy  x   2  x  y   4 x  4 y . Giá trị nhỏ
2
nhất của biểu thức P   x  y  1  6 x  2 y bằng
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 13/18
Từ giả thiết ta có
2  4 x  2 y  log 2  x  2 y   2 log 2  x 2  y 2  2 xy  x   2  x 2  y 2  2 xy  x 
1
 1  2 x  2 y  log 2  x  2 y   log 2  x 2  y 2  2 xy  x    x 2  y 2  2 xy  x 
2
 1  2 x  2 y  log 2 x  2 y  log 2  x 2  y 2  2 xy  x    x 2  y 2  2 xy  x 

 
 2 x  2 y  log 2 2 x  2 y  log 2  x 2  y 2  2 xy  x    x 2  y 2  2 xy  x  (*)
1
Xét hàm số f  t   t  log 2 t  t  0  , ta có f  t   1   0, t  0 nên hàm số f  t  đồng
t ln 2
biến trên khoảng  0;   .
2
Do đó (*)  2 x  2 y   x  y   x .
2
Ta có P   x  y  1  6 x  2 y  x 2  y 2  1  2 xy  2 x  2 y  6 x  2 y
2
  x  y  x  x  2 y 1 6 x  2 y .
 P  2 x  2 y   x  2 y   1  6 x  2 y   x  2 y   4 x  2 y  4  3  3
Dấu "  " xảy ra khi x  0; y  2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3 .
Câu 47: Tính tích của số phức z với số phức liên hợp của z biết z thỏa mãn z  10 và z  3  4i đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. 100 . B. 28 . C. 28 . D. 100 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. z  w  z  w , z  w min  z  w khi z  kw, k  0 .
2. z  w  z  w , z  w max  z  w khi z  kw, k  0 .
PHÂN TÍCH
Đặt z  a  bi, w  3  4i .
z  3  4i  z   3  4i   z  3  4i =5 (áp dụng (2.)
Đẳng thức xảy ra khi z  kw với k  0 .
2
z  10   3k    4k 2   10  k  2 .
Khi đó z  6  8i, z  6  8i .
Vậy z.z  62  82  100 .
Sai lầm 1. Đề yêu cầu tìm giá trị lớn nhất nhưng lại áp dụng (1.)
Sai lầm 2. Không nhớ tính chất z.z  a 2  b 2 , thực hiện phép nhân hai số phức bị sai dấu.
Cách 2
Gọi z  x  iy  M  x; y  , A  3; 4 
z  10  x 2  y 2  100 (C)
*
2
* z  3  4i  x  yi  3  4i   x  3   y  4  2  MA
 z  3  4i  min
  MAmin . Tức tìm điểm M nằm trên đường tròn x 2  y 2  100 sao cho MA
nhỏ nhất.

Trang 14/18
Giải hệ phương trình của đường thẳng OA và đường tròn (C)
 x  3t
 2 2
 y  4t   3t    4t   100  t  2
 2 2
 x  y  100
Với t  2  z  6  8i  AM  5
Với t  2  z  6  8i  AM  15 (loại)
Khi đó z  6  8i, z  6  8i .
Vậy z.z  62  82  100 .
Câu 48: Cho đồ thị  C  : y  ax3  bx 2  cx  d và parabol  P  : y  mx 2  nx  p có đồ thị như hình vẽ.
37
Biết hình phẳng giới hạn bởi  P  và  C  (phần tô đậm trên hình vẽ) có diện tích bằng. Thể
12
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là

1742 1742 742 174


A. . B. . C. . D. .
105 105 105 105
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy parabol  P  : y  mx 2  nx  p đi qua ba điểm  0;5 ; 1;3 ;  3;5 nên ta
có hệ phương trình
p 5 m  1
 
m  n  p  3  n  3
9m  3n  p  5  p  5
 
2
Vậy,  P  : y  x  3x  5
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  C  là: ax3  bx2  cx  d  x2  3x  5

Trang 15/18
 ax3   b  1 x 2   c  3 x  d  5  0 (1)
Cũng dựa vào đồ thị ta nhận thấy phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  C  cũng sẽ có
dạng: ax  x  1 x  3  0  a  x 3  4 x 2  3x   0 (2); a  0
37
Theo đề hình phẳng giới hạn bởi  P  và  C  (phần tô đậm) có diện tích bằng nên ta có
12
1 3
37
 a  x 3  4 x 2  3 x  dx   a  x 3  4 x 2  3 x  dx   a 1
0 1
12
a  1 a  1
b  1  4 b  3
 
nên từ 1 ,  2  ta suy ra   .
 c  3  3 c  0
d  5  0 d  5
Vậy,  C  : y  x3  3x 2  5 .
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là
1 2
1
2  3 2
3
2 
V      x3  3x 2  5 dx    x 2  3x  5  dx       x 2  3x  5 dx    x3  3x 2  5 dx 
0 0  1 1 
1742
 .
105
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  10 x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên
 
của tham số m để hàm số g ( x)  f x 4  8 x 2  m có đúng 7 điểm cực trị thuộc khoảng (3;3)
?
A. 10 . B. 11 .
C. 15 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
x  0
Ta có f   x   x 2  10 x  0  
 x  10
 x  2

3
 4 x  16 x  0 x  0
3
 4 2
Ta có g '( x )  4 x  16 x f  x  8 x  m  0     x  2 .
4 2

 f  x  8 x  m  0  4
 x  8x2  m
 4 2
 x  8 x  m  10
Xét hàm số h  x   x 4  8 x 2 trên .
 x  2
Ta có h '  x   4 x  16 x  0   x  0 .
3

 x  2
Bảng biến thiên

Trang 16/18
Vì m  10  m nên để hàm số đã cho có 7 điểm cực trị thuộc khoảng ( 3;3) thì có hai trường
hợp sau
16  m  10  0 26  m  10
+ TH1:    26  m  16
m  16 m  16
m  10  9 m  1
+ TH2:    m  1
16  m  0 16  m  0
Mà m   nên có 11 giá trị thỏa mãn.
2 2 2
Câu 50: Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  5 có tâm I . Đường thẳng  là giao tuyến của
hai mặt phẳng  P  : 1  m  x  my  1  m  0 và  Q  : 2 x  mz  2  0 (với m là tham số).
Đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B . Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
IAB bằng:
25
A. 12 . B. 25 . C. 18 5 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  5 .
Nhận xét: Hai mặt phẳng  P  ,  Q  luôn đi qua điểm J  1; 0; 0  nên đường thẳng  cũng
luôn đi qua điểm cố định J  1; 0; 0  .
Ta có: IJ  22  22  1  3 .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB , suy ra H là trung điểm của AB .
1
Ta có: SIAB  AB.IH  HA.HI  HI IA2  IH 2 .
2
Đặt t  IH , vì IH  JI  3 , suy ra: t   0;3 .

Trang 17/18
Khi đó SIAB  t 25  t 2 . Xét hàm số f  t   t 25  t 2 trên đoạn  0;3 .
t2 25  2t 2 7  2 9  t 2 
Ta có: f   t   25  t 2     0 t   0;3 .
25  t 2 25  t 2 25  t 2
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên đoạn  0;3 .
Suy ra max SIAB  max f  t   f  3  12 .
0;3
-------------- Hết --------------

Trang 18/18

You might also like