Professional Documents
Culture Documents
ST01. Đề 06 - HDG CHI TIẾT (Gửi 2k6)
ST01. Đề 06 - HDG CHI TIẾT (Gửi 2k6)
ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.D 4.B 5.D 6.B 7.C 8.B 9.A 10.D
11.B 12.D 13.D 14.D 15.C 16.A 17.C 18.D 19.B 20.A
21.C 22.D 23.C 24.A 25.D 26.C 27.B 28.A 29.B 30.D
31.A 32.B 33.D 34.C 35.D 36.B 37.D 38.B 39.B 40.A
41.B 42.B 43.C 44.D 45.D 46.D 47.A 48.A 49.B 50.A
Trang 1/18
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
2 6 3 1 1 5
Tọa độ của điểm I là: I ; ; hay I 4; 1; 2 .
2 2 2
Câu 5: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên dạng dưới đây
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D
lim f ( x ) 2 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x ) là y 2.
x
2x 4 2x 4 2 x 4 2x 4
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta có:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 (loại phương án D).
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2 (loại phương án C).
Hàm số có đồ thị trong hình vẽ nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ).
2.(1) (4).1 2
Phương án A: y 2
0 (loại).
( x 1) ( x 1)2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y ( x 1)e là
A. . B. (0; ). C. (1; ). D. \ {1}.
Lời giải
Chọn C
Hàm số y ( x 1)e xác định khi x 1 0 x 1 .
Vậy hàm số có tập xác định D (1; ).
Trang 2/18
x 3 4t
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 4t (t ). Vectơ nào sau đây là một
z 3
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 (3;4;3). B. u2 (4; 4;0). C. u3 (3;0;3). D. u4 (4; 4;3).
Lời giải
Chọn B
Một vectơ chỉ phương của d là u2 (4; 4;0).
Câu 9: Điểm M biểu diễn số phức z 3 2i trong mặt phẳng tọa độ phức là:
A. M (3; 2) . B. M (2;3) . C. M (3; 2) . D. M ( 3; 2) .
Lời giải
Chọn A
Số phức z có phần thực là 3 , phần ảo là 2 nên điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
M (3; 2) .
Câu 10: Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0 có tâm là:
A. I 8; 2;0 . B. I 4;1;0 . C. I 8; 2;0 . D. I 4; 1;0 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu S có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với
a 2 b 2 c 2 d 0 , có tâm I a; b; c , bán kính R a 2 b 2 c 2 d .
D log a3 a
Câu 11: Cho a 0, a 1 , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. 3. B. . C. 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có D log a3 a log a a .
3 3
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 3/18
Ta có: V B.h 42.5 80
x
1 x2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là
25
A. S ; 2 . B. S ;1 .
C. S 1; . D. S 2; .
Lời giải
Chọn D
x
1
5 x 2 5 x 2 52 x x 2 2 x x 2
Ta có:
25
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
e
A. y log 2 x . B. y . C. y log 3
x D. y e x
5 3
Lời giải
Chọn C
Hàm số y log 3
x có a 3 1 nên hàm số đồng biến trên tập xác định D 0; .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 6 y 2 z 1 0 . Mặt phẳng P có một
vectơ
pháp tuyến là
A. n 3;6; 2 . B. n 3; 6;1 .
C. n 3; 2; 1 . D. n 3;6; 2 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là nP 3; 6; 2 suy ra vectơ n nP 3; 6; 2 cũng
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Câu 17: Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) x 2 x 1 x 2 , x . Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) 0 x 2, x 1, x 0 .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f ( x ) đổi dấu khi đi qua các nghiệm x 2, x 1 nên
y f ( x) có 2 điểm cực trị.
5 5 5
Câu 18: Cho
0
f ( x)dx 8, g ( x)dx 7 . Tính
0
7 f ( x) 10g ( x)dx .
0
A. 41 . B. 150 . C. 126 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D
5 5 5
Ta có 7 f ( x) 10 g ( x)dx 7 f ( x)dx 10 g ( x)dx 7.(8) 10.7 14 .
0 0 0
10 6
Câu 19: Cho tích phân f ( x)dx 4 . Tính tích phân 5 f ( x)dx .
6 10
Trang 4/18
A. 20 . B. 20 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
6
Ta có 5 f ( x)dx (5).4 20 .
10
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 6a . Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
A. V 6a 3 . B. V 3a 3 . C. V 18a 3 . D. V 9a 3 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có V .3a 2 .6a 6a 3 .
3
Câu 21: Cho hai số phức z1 2 i và z2 3 2i . Số phức liên hợp của z1 z2 là
A. 5 i . B. 5 i .
C. 1 i . D. 1 i .
Lời giải
Chọn C
z1 z2 (2 i ) (3 2i ) 1 i .
Số phức liên hợp của z1 z2 là 1 i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r a và chiều cao h 2a . Tìm độ dài đường sinh l của hình
nón đó.
A. l a 3 . B. l a .
C. l 5a . D. l a 5 .
Lời giải
Chọn D
Độ dài đường sinh của hình nón là l r 2 h 2 a 2 (2a ) 2 a 5
Câu 23: Một tổ có 9 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ tổ đó đi làm trực nhật?
A. 39 . B. 93 . C. C93 . D. A93 .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 3 học sinh trong tổ làm trực nhật là một tổ hợp chập 3 của 9 phần tử. Vậy số
cách chọn là C93 cách.
cos 3 x
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x là?
3
1 sin 3 x 1 sin 3 x
A. F x cos 2 x C . B. F x cos 2 x C .
2 9 2 9
1 sin 3 x
C. F x 2cos 2 x sin 3x C . D. F x cos 2 x C .
2 9
Lời giải
Chọn A
1 sin 3x
F x cos 2 x C .
2 9
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y f x x3 2 x 2 2 x 2 như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để
phương trình x3 2 x 2 2 x m 0 có 3 nghiệm là
Trang 5/18
A. 4 . B. 6 .
C. vô số. D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 3 2 x 2 2 x m 0 x 3 2 x 2 2 x m x3 2 x 2 2 x 2 m 2 f x m 2 .
Dựa vào đồ thị ta có: phương trình f x m 2 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
yCT m 2 yCD a m 2 b 2 b m 2 a với a 1; 2 và b 6;7
Vậy tập hợp các giá trị nguyên của m là 4; 3; 2; 1;0 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m .
Câu 26: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông và diện tích toàn phần của hình trụ
bằng 6 . Thể tích của khối trụ bằng?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông nên l 2r .
Stp 2 rl 2 r 2 6 6 r 2 6 r 1 l h 2 .
V r 2 h 2 .
5 135
Câu 27: Cho cấp số nhân un với u2 và u5 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
2 2
A. q 2 . B. q 3 .
C. q 2 . D. q 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 6/18
5 5
u u .q
2 2 1 2
Ta có:
u 135 u .q 135
5 1
2 2
135
u5 u .q 4
Nên 2 1 27 q3 27 q 3 .
u2 5 u1.q
2
Câu 28: Số phức liên hợp của z 2 5i có phần ảo bằng
A. 5 . B. 5 .
C. 2 . D. 5i .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z 2 5i z 2 5i . Vậy phần ảo của z là 5 .
Câu 29: Cho số phức z 1 2i . Điểm biểu diễn của số phức 1 i 1 2 z là
A. P 1; 2 . B. M 5;3 .
C. Q 3;3 . D. N 1;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 1 2i z 1 2i
1 i 1 2 z 1 i 1 2 1 2i 1 i 1 4i 1 4 4 1 i 5 3i
Điểm biểu diễn của số phức 1 i 1 2 z là M 5;3 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA ABCD , SA a 3,
ABC 60 .
Gọi M là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM .
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
S
D
A
B C
a 3
Gọi G là trung điểm của AB khi đó ta có MG / / SA, MG và MG ABCD
2
Vậy
SA; CM
MG; CM CMG
a 3
Vì ABCD là hình thoi có ABC 60 nên ABC là tam giác đều cạnh a có CG
2
a 3
CG 45
Trong tam giác MGC vuông tại G có tan CMG 2 1 CMG
MG a 3
2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SA và CM bằng 45 .
Trang 7/18
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BDA ' bằng
A' D'
B' C'
A D
C
B
3 3 3 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
5 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta xét tứ diện AABD có các cạnh AA , AB , AD đôi một vuông góc, gọi khoảng cách từ C
1 1 1 1 3
đến mặt phẳng BDC là h ta có: 2 2
2
2
h 3.
h AA AD AB 9
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 6; 26 để hàm số y f x có
f x x3 9 x 2 m 2024 nghịch biến trên 1; 2 .
A. 6 . B. 21 . C. 3 . D. 8
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D .
Hàm số nghịch biến trên 1;2 y 0, x 1;2
m x3 9 x 2 2024; x 1;2 m min x3 9 x 2 2024 m 2024
1;2
Kết hợp giả thiết m thuộc đoạn 6; 26
Vậy có 21 giá trị thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
17 1 5 13
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là n C92 .
Gọi biến cố A : “ Chọn được hai quả cầu khác màu”.
Khi đó biến cố A : “ Chọn được hai quả cầu cùng màu”.
Ta có: n A C42 C32 C22 10 n A n n A 26 .
n A 26 13
Vậy xác suất cần tìm là P A .
n 36 18
2 2
Câu 34: Cho
0
f x dx 2 , tích phân 2 f x 3 dx bằng
0
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Trang 8/18
2 2 2
Ta có: 2 f x 3 dx 2 f x dx 3 dx 2.2 3.2 2 .
0 0 0
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI?
Trang 9/18
Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng có VTCP là u n1 n2 2; 1; 7
Ta thấy M 0; 2; 7 P Q .
Kiểm tra 4 phương án trên ta thấy B đúng.
Câu 39: Tổng các nghiệm thực của phương trình log2 (x 3) log4 (x 5)2 0 là
A. T 8. . B. T 8 2. . C. T 8 2. . D. T 4 2. .
Lời giải
Chọn B
ĐK: 3 x 5
Ta có PT log2 (x 3) x 5 0 (x 3) x 5 1
x 4 2 (tm )
TH1: x 5 . PT x 8x 14 0
2
x 4 2 (ktm )
2
TH2: 3 x 5 . PT x 8x 16 0 x 4 (tm) .
Trang 10/18
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f ( x), y g ( x ) và hai đường thẳng
1
8 2 2 8
x 0, x 1 có diện tích bằng
15
ta có phương trình ax ( x
0
1) dx
15
1
8
a ( x 2 x 4 )dx a 4.
0
15
1 1
7 7 163
Suy ra: f ( x) 4 x 4 8 x 2 f ( x)dx 4 x 4 8 x 2 dx .
10 2 2
10 30
3
Câu 42: Cho số phức z có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn z 1 i .z
2 i 5
24i .
i6
Khi đó môđun của số phức w 1 z z 2 z 3 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25. B. 8 5 C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
3
Ta có 2 i 3
2 i 8 12i 6i 2 i 3 2 11i.
5 2 2 2
1 i . 1 i 1 i . 2i 4 4i.
1 i
Gọi z x yi
3
Khi đó z 1 i .z
2 i
5
24i
i6
x yi 4 4i . x yi 2 13i
x 4 x 4 y 4 x 5 y i 2 13i
x 4 x 4 y 2 x 2
z 2i
4 x 5 y 13 y 1
2 3
Suy ra w 1 2 i 2 i 2 i 8 16i w 8 5 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC ABC có AC 12 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường
thẳng AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12. B. 18. C. 27 3 . D. 12 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC và M là giao điểm của AC và
AC . Vì AC 12 nên AM 6 .
Ta có AC , ABC
AMI 60 .
Trang 11/18
3
Từ đó ta có: AI AM sin 60 6 3 3.
2
1 1
VA. ABC AI SABC 9 3 3 9 3 .
3 3
Mặt khác VABC . ABC 3VA. ABC 3 9 3 27 3 .
2 2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 và hai
điểm M 4; 4; 2 , N 6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu S sao cho EM EN đạt giá trị
lớn nhất. Mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu S tại E đi qua điểm nào dưới đây?
A. 1; 1;9 . B. 1;1;9 . C. 1;1; 9 . D. 1;1; 9 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1;2; 2 và bán kính R 3 .
Gọi K là trung điểm của MN K 5; 2; 4 và K nằm ngoài mặt cầu S .
Do đó IK 4; 4; 2 , MN 2; 4; 4 , MN 6 và IK MN .
MN 2
Ta có EM EN 2 EM 2 EN 2 2 2 EK 2 2
4 EK 36 .
2
Bởi vậy EM EN đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi EM EN và EK lớn nhất.
x 1 2t
Vì IK MN nên EM EN thì E thuộc đường thẳng IK : y 2 2t .
z 2 t
Tọa độ giao điểm E của đường thẳng IK với mặt cầu S ứng với t là nghiệm phương trình:
2 2 2
1 2t 1 2 2t 2 2 t 2 9 t 1 .
Như vậy E1 3;0;3 hoặc E2 1; 4;1 .
Ta có E1 K 3 , E2 K 9 . Suy ra E 1; 4;1 IE 2; 2; 1 , nên phương trình tiếp diện
của mặt cầu S tại E có phương trình:
2 x 1 2 y 4 1 z 1 0 hay 2 x 2 y z 9 0 . Suy ra 1;1; 9 là điểm cần tìm.
Câu 45: Để chế tạo một vật trang trí, từ một khối cầu bán kính 5 cm, người ta khoét một lỗ hình trụ (như
hình vẽ) bán kính đáy bằng 3, đường nối tâm hai đáy khối trụ đi qua tâm của khối cầu.
Thể tích phần còn lại của khối cầu sau khi bị khoét bằng
128 284 256
A. 72 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Trang 12/18
Xét đường tròn có phương trình: x 2 y 2 R 2 .
Gọi h là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt đáy của chỏm cầu.
Khối chỏm cầu chiều cao R h được sinh bởi cung tròn
AB quay quanh truc Ox có thể tích:
R R R
1
V y 2 dx R 2 x 2 dx R 2 x x3 2 R 3 3R 2 h h3 . *
h h 3 h 3
Khối trụ có chiều cao 2h 2 R 2 r 2 2 52 32 8 cm .
Thế tích khối trụ: V1 r 2 2h 32 8 72 cm3 .
28
Thể tích hai khối chỏm cầu: V2 2
3
2R 3
3R 2 h h3 2
3
2 5 3
3 5 2 4 43
3
cm3 .
4 4 500
Thể tích khối cầu: V3 R 3 53 cm3
3 3 3
500 28 256
Vậy thể tích phần còn lại là: V V3 V1 V2 72 cm3 .
3 3 3
Cách 2
4 4
3
Trang 13/18
Từ giả thiết ta có
2 4 x 2 y log 2 x 2 y 2 log 2 x 2 y 2 2 xy x 2 x 2 y 2 2 xy x
1
1 2 x 2 y log 2 x 2 y log 2 x 2 y 2 2 xy x x 2 y 2 2 xy x
2
1 2 x 2 y log 2 x 2 y log 2 x 2 y 2 2 xy x x 2 y 2 2 xy x
2 x 2 y log 2 2 x 2 y log 2 x 2 y 2 2 xy x x 2 y 2 2 xy x (*)
1
Xét hàm số f t t log 2 t t 0 , ta có f t 1 0, t 0 nên hàm số f t đồng
t ln 2
biến trên khoảng 0; .
2
Do đó (*) 2 x 2 y x y x .
2
Ta có P x y 1 6 x 2 y x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y 6 x 2 y
2
x y x x 2 y 1 6 x 2 y .
P 2 x 2 y x 2 y 1 6 x 2 y x 2 y 4 x 2 y 4 3 3
Dấu " " xảy ra khi x 0; y 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3 .
Câu 47: Tính tích của số phức z với số phức liên hợp của z biết z thỏa mãn z 10 và z 3 4i đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. 100 . B. 28 . C. 28 . D. 100 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. z w z w , z w min z w khi z kw, k 0 .
2. z w z w , z w max z w khi z kw, k 0 .
PHÂN TÍCH
Đặt z a bi, w 3 4i .
z 3 4i z 3 4i z 3 4i =5 (áp dụng (2.)
Đẳng thức xảy ra khi z kw với k 0 .
2
z 10 3k 4k 2 10 k 2 .
Khi đó z 6 8i, z 6 8i .
Vậy z.z 62 82 100 .
Sai lầm 1. Đề yêu cầu tìm giá trị lớn nhất nhưng lại áp dụng (1.)
Sai lầm 2. Không nhớ tính chất z.z a 2 b 2 , thực hiện phép nhân hai số phức bị sai dấu.
Cách 2
Gọi z x iy M x; y , A 3; 4
z 10 x 2 y 2 100 (C)
*
2
* z 3 4i x yi 3 4i x 3 y 4 2 MA
z 3 4i min
MAmin . Tức tìm điểm M nằm trên đường tròn x 2 y 2 100 sao cho MA
nhỏ nhất.
Trang 14/18
Giải hệ phương trình của đường thẳng OA và đường tròn (C)
x 3t
2 2
y 4t 3t 4t 100 t 2
2 2
x y 100
Với t 2 z 6 8i AM 5
Với t 2 z 6 8i AM 15 (loại)
Khi đó z 6 8i, z 6 8i .
Vậy z.z 62 82 100 .
Câu 48: Cho đồ thị C : y ax3 bx 2 cx d và parabol P : y mx 2 nx p có đồ thị như hình vẽ.
37
Biết hình phẳng giới hạn bởi P và C (phần tô đậm trên hình vẽ) có diện tích bằng. Thể
12
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là
Trang 15/18
ax3 b 1 x 2 c 3 x d 5 0 (1)
Cũng dựa vào đồ thị ta nhận thấy phương trình hoành độ giao điểm của P và C cũng sẽ có
dạng: ax x 1 x 3 0 a x 3 4 x 2 3x 0 (2); a 0
37
Theo đề hình phẳng giới hạn bởi P và C (phần tô đậm) có diện tích bằng nên ta có
12
1 3
37
a x 3 4 x 2 3 x dx a x 3 4 x 2 3 x dx a 1
0 1
12
a 1 a 1
b 1 4 b 3
nên từ 1 , 2 ta suy ra .
c 3 3 c 0
d 5 0 d 5
Vậy, C : y x3 3x 2 5 .
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là
1 2
1
2 3 2
3
2
V x3 3x 2 5 dx x 2 3x 5 dx x 2 3x 5 dx x3 3x 2 5 dx
0 0 1 1
1742
.
105
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 10 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g ( x) f x 4 8 x 2 m có đúng 7 điểm cực trị thuộc khoảng (3;3)
?
A. 10 . B. 11 .
C. 15 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có f x x 2 10 x 0
x 10
x 2
3
4 x 16 x 0 x 0
3
4 2
Ta có g '( x ) 4 x 16 x f x 8 x m 0 x 2 .
4 2
f x 8 x m 0 4
x 8x2 m
4 2
x 8 x m 10
Xét hàm số h x x 4 8 x 2 trên .
x 2
Ta có h ' x 4 x 16 x 0 x 0 .
3
x 2
Bảng biến thiên
Trang 16/18
Vì m 10 m nên để hàm số đã cho có 7 điểm cực trị thuộc khoảng ( 3;3) thì có hai trường
hợp sau
16 m 10 0 26 m 10
+ TH1: 26 m 16
m 16 m 16
m 10 9 m 1
+ TH2: m 1
16 m 0 16 m 0
Mà m nên có 11 giá trị thỏa mãn.
2 2 2
Câu 50: Cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 5 có tâm I . Đường thẳng là giao tuyến của
hai mặt phẳng P : 1 m x my 1 m 0 và Q : 2 x mz 2 0 (với m là tham số).
Đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B . Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
IAB bằng:
25
A. 12 . B. 25 . C. 18 5 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R 5 .
Nhận xét: Hai mặt phẳng P , Q luôn đi qua điểm J 1; 0; 0 nên đường thẳng cũng
luôn đi qua điểm cố định J 1; 0; 0 .
Ta có: IJ 22 22 1 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB , suy ra H là trung điểm của AB .
1
Ta có: SIAB AB.IH HA.HI HI IA2 IH 2 .
2
Đặt t IH , vì IH JI 3 , suy ra: t 0;3 .
Trang 17/18
Khi đó SIAB t 25 t 2 . Xét hàm số f t t 25 t 2 trên đoạn 0;3 .
t2 25 2t 2 7 2 9 t 2
Ta có: f t 25 t 2 0 t 0;3 .
25 t 2 25 t 2 25 t 2
Suy ra hàm số f t đồng biến trên đoạn 0;3 .
Suy ra max SIAB max f t f 3 12 .
0;3
-------------- Hết --------------
Trang 18/18