Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 4_ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

I.Trắc nghiệm khách quan


(1) n
Câu 1. Cho dãy số  un  với un  . Tính u2023 .
n
1 1
A. u2023  . B. u2023   . C. u2023  2023 . D. u2023  2023 .
2023 2023
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
2
1 1
A. un  3   n  1 . B. un  3  n  1.
2 2
1 1
C. un  3   n  1 . D. un  3   n  1 .
2 4
Câu 3. (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; 1; 1; 1;
3 5 7
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; D. a; a ; a ; a ;
2 2 2 2
a 0.
Câu 4. (TH) Cho cấp số nhân  un  biết u3  32; u4  64 . Tính công bội q của cấp số nhân
1
A. q  B. q  2 C. q  32 D. q  4
2
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 6. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Giả sử a ,b . Khi đó:
A. a b. B. a, b chéo nhau.
C. a b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 7. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử đường thẳng b    . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu b / /   thì b / / a .
B. Nếu b cắt   thì b cắt a .
C. Nếu b / / a thì b / /   .
D. Nếu b / / và chứa b thì sẽ cắt   theo giao tuyến là đường thẳng song song với
b.
Câu 8. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Mặt phẳng chứa a và cắt mặt phẳng theo
giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a và d cắt nhau. B. a và d trùng nhau.
C. a và d chéo nhau. D. a và d song song.
Câu 9. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên của lăng trụ là hình vuông.
D. Hai đáy của lăng trụ là các tam giác đều.
Câu 11. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi
thứ tự ba điểm đó.
II. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng.
III. Phép chiếu song song biến biến tia thành tia.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 12. (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Tần số của nhóm 9;11 của mẫu số liệu là


A. 3. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 13. Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong
bảng tần số ghép nhóm sau:

Độ dài của các nhóm là:


A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 14. (TH) Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần
số ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm 30; 40  là:


A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 .
Câu 15. (TH) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

Nhóm chứa Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là


A. 78 . B. 22 . C. 18 . D. 120 .
Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim q n  0,  q  , q  1 . B. lim q n  0,  q  , q  1 .
C. lim q n  ,  q  , q  1 . D. lim q n  0,  q  ,  1  q  1 .
Câu 17. Cho  un  và  vn  là các dãy số thỏa mãn lim un  a, lim vn  b,  a; b   . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. lim  un  vn   a  b. B. lim  2un  3vn   2a  3b.
un a
C. lim  . D. lim un vn  ab.
vn b
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
A. lim x 2 n  1 . B. lim xn  x0n . C. lim C  C ,( C hằng số). D. lim x n  1 .
x 1 x  x0 x  x0 x 1

Câu 19. Khẳng định nào sau đây sai?


A. lim x n   ( n chẵn) B. lim x n  
x  x 

C. lim C  C ,( C hằng số). D. lim x n  


x  x 

x  x 1
2
Câu 20. Tính lim
x 1 x2  1
1 1
A.  B. C. D. 
2 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA . Giao điểm của SD
và mặt phẳng  BIC  là
A. Điểm D . B. Giao điểm của đường thẳng SD và IC .
C. Giao điểm của đường thẳng SD và IB . D. Trung điểm của SD .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và
BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là
A. SC B. đường thẳng qua S và song song với AB
C. đường thẳng qua G và song song với CD D. đường thẳng qua G và cắt BC
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB 2MC (tham khảo hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG // BCD . B. MG // ABD .
C. MG // ACD . D. MG // ABC .
C
â IJ // ( SCD ) .
A. B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD ) .
u hình hộp ABCD.ABCD (tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng  ABD  song song với mặt
Câu 25. Cho
phẳng nào2trong các mặt phẳng sau đây?
4  BCA  .
A. B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .
.

E
M
B
E
D

E hình hộp ABCD.ABCD như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 26. Cho
qA.  ABCD  //  ABC D  . B.  AADD  //  BCC B  . A' D'
u
a  BDDB  //  ACCA  .
C. D.  ABBA  //  CDDC  . B'
C'
Câu 27. Chot lăng trụ ABC.ABC . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó
hình chiếui song song của điểm M lên  AAB  theo phương chiếu CB là A
o D

n Trung điểm BC .
A. B. Trung điểm AB .
B C
C.
. Điểm A . D. Điểm B .
D Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như
Câu 28. (TH)
sau (đơn vị:
S nghìn đồng):
M
T
4Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 22,5 . B. 25 . C. 25,5 . D. 27 .
S.ABCD
Câu 29. (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn
c vị: triệu đồng):
ó

đ
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
áA.  7;9  . B. 9;11 . C. 11;13 . D. 13;15  .
y
Câu 30. Giá trị lim  n5  n4  2020 bằng
lA. 0. B. 1. C. . D. .
à 2n  n  1
4
Câu 31. Tính lim
n  n  n 3  3n 4
h
ìA. 2 . B. 2 .
1
C. . D.  .
n 3 3
h 16n 2  2
Câu 32. Tính lim
n  n
b
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D.  .
ì
n
x2  x 1
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim 3 là
x 2 x2  2 x
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 5
 4  x , khi  2  x  2
2

Câu 34. Cho f  x    x 2  4 . Giá trị của lim f  x  là
 , khi x  2 x 2

 x2
A. 0 B. 4 C.  D. không tồn tại.
Câu 35. Tính A  lim
x 
 x 2  3x  1  x 
3 3
A. 0 . B. . C. . D.  .
2 2
II. TỰ LUẬN.
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, M' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, B'C'.
a) Chứng minh AM song song với A'M'.
b) Chứng minh MM’//( ABB’A’)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng A'M và mặt phẳng (AB'C').
x 2  x  12 2 1 x  3 8  x
Câu 37. Tìm các giới hạn sau: a/ lim . b/ lim
x 3 9  3x x 0 x

You might also like