Professional Documents
Culture Documents
Đề Số 4- Ôn Tập Cuối Kì 1
Đề Số 4- Ôn Tập Cuối Kì 1
x x 1
2
Câu 20. Tính lim
x 1 x2 1
1 1
A. B. C. D.
2 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA . Giao điểm của SD
và mặt phẳng BIC là
A. Điểm D . B. Giao điểm của đường thẳng SD và IC .
C. Giao điểm của đường thẳng SD và IB . D. Trung điểm của SD .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và
BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là
A. SC B. đường thẳng qua S và song song với AB
C. đường thẳng qua G và song song với CD D. đường thẳng qua G và cắt BC
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB 2MC (tham khảo hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG // BCD . B. MG // ABD .
C. MG // ACD . D. MG // ABC .
C
â IJ // ( SCD ) .
A. B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD ) .
u hình hộp ABCD.ABCD (tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng ABD song song với mặt
Câu 25. Cho
phẳng nào2trong các mặt phẳng sau đây?
4 BCA .
A. B. BC D . C. AC C . D. BDA .
.
E
M
B
E
D
E hình hộp ABCD.ABCD như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 26. Cho
qA. ABCD // ABC D . B. AADD // BCC B . A' D'
u
a BDDB // ACCA .
C. D. ABBA // CDDC . B'
C'
Câu 27. Chot lăng trụ ABC.ABC . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó
hình chiếui song song của điểm M lên AAB theo phương chiếu CB là A
o D
n Trung điểm BC .
A. B. Trung điểm AB .
B C
C.
. Điểm A . D. Điểm B .
D Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như
Câu 28. (TH)
sau (đơn vị:
S nghìn đồng):
M
T
4Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 22,5 . B. 25 . C. 25,5 . D. 27 .
S.ABCD
Câu 29. (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn
c vị: triệu đồng):
ó
đ
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
áA. 7;9 . B. 9;11 . C. 11;13 . D. 13;15 .
y
Câu 30. Giá trị lim n5 n4 2020 bằng
lA. 0. B. 1. C. . D. .
à 2n n 1
4
Câu 31. Tính lim
n n n 3 3n 4
h
ìA. 2 . B. 2 .
1
C. . D. .
n 3 3
h 16n 2 2
Câu 32. Tính lim
n n
b
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. .
ì
n
x2 x 1
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim 3 là
x 2 x2 2 x
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 5
4 x , khi 2 x 2
2
Câu 34. Cho f x x 2 4 . Giá trị của lim f x là
, khi x 2 x 2
x2
A. 0 B. 4 C. D. không tồn tại.
Câu 35. Tính A lim
x
x 2 3x 1 x
3 3
A. 0 . B. . C. . D. .
2 2
II. TỰ LUẬN.
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, M' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, B'C'.
a) Chứng minh AM song song với A'M'.
b) Chứng minh MM’//( ABB’A’)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng A'M và mặt phẳng (AB'C').
x 2 x 12 2 1 x 3 8 x
Câu 37. Tìm các giới hạn sau: a/ lim . b/ lim
x 3 9 3x x 0 x