Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

MaDe: 002

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Đề kiểm tra trắc nghiệm kiến thức - Thời gian.60 phút
Bộ môn Kế toán Môn: Nguyên lý kế toán

I. Lý thuyết:
Câu 1. Khi lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp, tài sản ghi trong báo cáo được ghi theo :
A. Giá do doanh nghiệp đánh giá
B. Giá do nhà nước quy định
C. Giá thị trường ở thời điểm lập
D. Giá gốc
Câu 2. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho:
A. Một bộ phận khách hàng có nhu cầu thông tin về nội bộ của đối tác
B. Các nhà quản lý trong doanh nghiệp
C. Các đơn vị quản lý Nhà nước
D. Cả (1), (2), (3)
Câu 3. Thông tin của kế toán nhằm cung cấp cho :
A. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp được quyền sử dụng (3)
B. Chủ doanh nghiệp (1)
C. Cả (1), (2), (3)
D. Bộ phận điều hành, quản lý doanh nghiệp (2)
Câu 4. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc
tạo ra doanh thu đó là nội dung của nguyên tắc kế toán nào sau đây:
A. Phù hợp B. Thận trọng C. Khách quan D. Nhất quán
Câu 5. Nguyên tắc nào cho phép ghi nhận một khoản lãi khi có chứng cứ chắc chắn :
A. Phù hợp B. Thận trọng C. Khách quan D. Nhất quán
Câu 6. Khi tính giá của tài sản, kế toán sử dụng thước đo
A. Thước đo hiện vật (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Thước đo lao động (2)
D. Thước đo giá trị (3)
Câu 7. Tài liệu kế toán cung cấp phải bảo đảm :
A. Tính kịp thời (2)
B. Tính đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu (3)
C. Tính chính xác, trung thực (1)
D. Cả (1), (2), (3)
Câu 8. Nếu công ty A mua tài sản của công ty B thì kế toán bên A hạch toán tài sản đó theo :
A. Giá bán/mua của tài sản tại theo chứng từ (2)
B. Giá gốc của tài sản trên sổ kế toán ở công ty B (1)
C. Cả (1), (2), (3)
D. Giá thị trường của tài sản tại thời điểm giao dịch (3)
Câu 9. “Lệnh xuất vật tư cho sản xuất” là:
A. Chứng từ mệnh lệnh
B. Chứng từ liên hợp
C. Chứng từ chấp hành
D. Chứng từ thủ tục kế toán
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của “Hoá đơn giá trị gia tăng”:
A. Địa chỉ đơn vị bán hàng
B. Mã số thuế của đơn vị bán hàng
C. Số tài khoản của người bán hàng
D. Tên đơn vị bán hàng
Câu 11. Liên chứng từ là:
A. Các tờ trong cùng một số hiệu chứng từ
B. Các bản sao của chứng từ gốc
C. Các chứng từ có nội dung giống nhau
D. Cả (1), (2), (3)
1
MaDe: 002
Câu 12. Các giai đoạn luân chuyển chứng từ lần lượt là:
A. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quản và sử dụng chứng từ, lưu trữ và hủy chứng từ
B. Lập chứng từ, lưu trữ và hủy chứng từ, kiểm tra chứng từ, bảo quả và sử dụng chứng từ
C. Kiểm tra chứng từ, bảo quản và sử dụng chứng từ, lưu trữ và hủy chứng từ, lập chứng từ
D. Lập chứng từ, bảo quản và sử dụng chứng từ, lưu trữ và hủy chứng từ, kiểm tra chứng từ
Câu 13. Xuất vật liệu C thuê gia công chế biến, với giá thực tế xuất 3.000.000 đồng, chi phí thuê ngoài gia
công 500.000 đồng, chi phí vận chuyển 2 chiều 200.000 đồng. Giá thực tế nhập về của vật liệu C đã chế biến
là:
A. 3.200.000 đồng
B. 3.500.000 đồng
C. 3.000.000 đồng
D. 3.700.000 đồng
Câu 14. Doanh nghiệp mua vật liệu B, Giá hoá đơn 5.000.000 đồng, chi phí vận chuyển 300.000 đồng, chi phí
lưu kho trong quá trình thu mua 800.000 đồng. Giá thực tế vật liệu B là :
A. 5.300.000 đồng
B. 6.100.000 đồng
C. 5.000.000 đồng
D. 5.800.000 đồng
Câu 15. Đo lường và tính giá trong kế toán được vận dụng để đo lường và tính giá của :
A. Vật tư (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Tài sản cố định (3)
D. Thành phẩm, hàng hoá (2)
Câu 16.Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho vật tư:
A. Phương pháp nhập trước xuất trước
B. Phương pháp kê khai thường xuyên
C. Phương pháp kiểm kê định kỳ
D. Phương pháp trực tiếp
Câu 17. Cổ đông chuyển khoản góp vốn kinh doanh 100.000.000đ. Nghiệp vụ này thuộc quan hệ đối ứng:
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
C. Tài sản tăng, tài sản giảm
D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Câu 18. Bán hàng chưa thu tiền, khoản khách hàng còn nợ, kế toán phản ánh vào:
A. Bên Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng
B. Bên Có TK 331- Phải trả người bán
C. Bên Nợ TK 331 - Phải trả người bán
D. Bên Có TK 131 - Phải thu của khách hàng
Câu 19. Tài khoản phản ánh tài sản thông thường có kết cấu:
A. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có
B. Số dư bên Có, phát sinh tăng bên Có
C. Số dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ
D. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ
Câu 20. Tài khoản “Tiền gửi ngân hàng” thuộc loại tài khoản nào:
A. Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản ngắn hạn
C. Tài sản dài hạn
D. Nợ phả trả
Câu 21. Trả nợ nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng thuộc quan hệ đối ứng nào sau đây:
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
C. Tài sản tăng, tài sản giảm
D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm

2
MaDe: 002
Câu 22. Bảng cân đối kế toán được lập phản ánh tổng hợp vốn kinh doanh của đơn vị về tài sản và nguồn vốn:
A. Tại nhiều thời điểm.
B. Trong nhiều thời kỳ.
C. Tại một thời điểm nhất định.
D. Trong một thời kỳ.
Câu 23. Chi phí bán hàng được phản ánh ở những báo cáo tài chính nào của doanh nghiệp:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh. (2)
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp. (1)
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Cả (1) và (2).
Câu 24. Đây là bút toán phản ánh nghiệp vụ “Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ một lần dùng cho hoạt động
bán hàng”:
A. Nợ TK 641-Chi phí bán hàng/Có TK 153- Công cụ dụng cụ
B. Nợ TK 153- Công cụ dụng cụ /Có TK 641- Chi phí bán hàng
C. Nợ TK 154-Chi phí SXKD dở dang/Có TK 641-Chi phí bán hàng
D. Nợ TK 641-Chi phí bán hàng/Có TK 154-Chi phí SXKD dở dang
Câu 25. Tiền lương phải trả công nhân sản xuất trực tiếp được tính vào
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí nhân công trực tiếp
Câu 26. Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng được tính vào
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí nhân công trực tiếp
Câu 27. Khoản nào sau đây được tính vào giá thành sản xuất sản phẩm:
A. Khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN mà doanh nghiệp phải trả dựa trên tiền lương phải trả cho
cán bộ quản lý phân xưởng
B. Khoản BHXH, BHYT mà người lao động phải nộp trích theo lương
C. BHXH, BHYT, KPCĐ mà doanh nghiệp phải trả dựa trên tiền lương phải trả cho ban giám đốc
D. BHXH, BHYT, KPCĐ mà doanh nghiệp phải trả dựa trên tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng
Câu 28. Trị giá các khoản đầu vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh được kế toán phản ánh trên
Bảng cân đối kế toán thuộc chỉ tiêu:
A. Vốn chủ sở hữu
B. Đầu tư tài chính ngắn hạn
C. Đầu tư tài chính dài hạn
D. Các khoản phải thu dài hạn
Câu 29. Khoản khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bản chất là:
A. Một khoản nợ phải trả
B. Một khoản nợ phải thu
C. Một khoản chi phí
D. Một khoản doanh thu
Câu 30. Doanh nghiệp mua một TSCĐ đã qua sử dụng với nguyên giá 200 triệu, giá trị hao mòn sau 5 năm là
80 triệu. Doanh nghiệp mua lại với giá 150 triệu. Vậy TK 211- TSCĐ hữu hình có biến động như thế nào:
A. Tăng 120 triệu
B. Tăng 80 triệu
C. Tăng 150 triệu
D. Tăng 200 triệu
II. Bài tập
Tại doanh nghiệp X trong tháng 12 năm 20N có tài liệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Số dư đầu kỳ một số tài khoản: TK 154: 10.000; TK 155: 30.000; TK: 334: 5.000 (dư có). Các tài khoản khác
có số dư hợp lý.
Trong tháng, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
3
MaDe: 002
1. Xuất kho vật liệu chính cho sản xuất trực tiếp sản phẩm 500.000
2. Bán được toàn bộ thành phẩm tồn kho với giá bán chưa thuế GTGT 30.000, khách hàng chưa thanh toán
3. Tính ra tiền lương phải trả trong kỳ cho các bộ phận: Công nhân sản xuất trực tiếp 60.000, nhân viên phân
xưởng 20.000, nhân viên bán hàng 10.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp 15.000
4. Trích các khoản theo lương theo quy định (23,5% tính vào chi phí doanh nghiệp; 10,5% trừ vào lương người
lao động)
5. Công cụ dụng cụ xuất dùng kỳ trước, phân bổ vào chi phí kỳ này 30.000, trong đó cho sản xuất 15.000, cho
bán hàng: 7.000, cho quản lý doanh nghiệp 8.000
6. Dịch vụ mua ngoài chi trả bằng tiền mặt đã bao gồm 10% thuế GTGTcho bộ phận sản xuất 11.000, bộ phận
bán hàng 3.300, bộ phận quản lý doanh nghiệp 5.500
7. Cuối kỳ, hoàn thành 1.000 thành phẩm nhập kho biết giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ 74.200
8. Xuất bán 500 thành phẩm với đơn giá bán chưa thuế GTGT 900/sp. Khách hàng chưa thanh toán.
(Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, thuế suất 10%. Thuế suất thuế TNDN 20%)
Câu 31.Đây là bút toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ
A. Nợ TK 621-Chi phí NVL trực tiếp/Có TK 152-NVL: 450.000
B. Nợ TK 154-CPSXKD dở dang/Có TK 621-Chi phí NVL trực tiếp: 500.000
C. Nợ TK 621-Chi phí NVL trực tiếp/Có TK 152-NVL: 500.000
D. Nợ TK 154-CPSXKD dở dang /Có TK 621-Chi phí NVL trực tiếp: 450.000
Câu 32.Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ
A. 60.000
B. 74.100
C. 80.000
D. 105.000
Câu 33.Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
A. 45.000
B. 45.800
C. 42.000
D. 49.700
Câu 34.Giá thành sản xuất sản phẩm :
A. 557.240
B. 559,600
C. 552.000
D. 550.000
Câu 35.Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ được tập hợp vào:
A. Bên Có của TK 642-Chi phí QLDN: 31.000
B. Bên Nợ của TK 642-Chi phí QLDN 31.525
C. Bên Nợ của TK 642-Chi phí QLDN 28.000
D. Bên Có của TK 642-Chi phí QLDN 22.400
Câu 36.Giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ:
A. 295.000
B. 279.800
C. 309.800
D. 30.000
Câu 37.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ:
A. 425.000
B. 480.000
C. 450.000
D. 200.000
Câu 38.Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp trong kỳ:
A. 0 (không)
B. 116.325
C. 560.000
D. 265.000
Câu 39.Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ:
4
MaDe: 002
A. 0 (không phải nộp)
B. 112.000
C. 23.265
D. 53.000
Câu 40.Số dư cuối kỳ tài khoản 334 là:
A. Dư có 105.000
B. Dư có 98.975
C. Dư có 93.975
D. Dư có 110.000

You might also like