De 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Câu 1: Hidrocacbon nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với benzen

A. toluen
B. stiren
C. isopren
D. axetilen
Câu 2: hóa chất không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời
A. Na2CO3
B. Ca(OH)2
C. Na3PO4
D. H2SO4
Câu 3: Trong các kim loại sau đây kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Al
B. Fe
C. K
D. Ag
Câu 4: kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng pp điện phân dd muối của nó
A. K
B. Al
C. Ca
D. Cu
Câu 5: kim loại nào sau đây tác dụng với Clo và HCl cho cùng 1 sản phẩm muối
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
Câu 6: kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
A. Be
B. K
C. Na
D. Ca

Trang 1
Câu 7: este có mùi thơm của hoa nhài có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOCH2C6H5
C. C6H5COOCH3
D. C6H5CH2COOCH3
Câu 8: kim loại Al không phản ứng được với dd nào sau đây
A. H2SO4 đặc nguội
B. Cu(NO3)2
C. HCl
D. NaOH
Câu 9: hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd X . dd X không phản ứng với chất
nào sau đây
A. KMnO4
B. NaOH
C. CaCO3
D. MgCl2
Câu 10: cho các monome sau: stiren, viny axetat, metyl axetat, propilen, benzen. Số monome có
thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 11: hòa tan hết 2,24 Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu được V ml H2. Giá trị V là
A. 840
B. 896
C. 672
D. 560
Câu 12: đun nóng hh gồm NH2CH2COOH, NH2CH2CONHCH(CH3)COOCH3 với dd NaOH vừa
đủ thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol
B. 2 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 1 ancol

Trang 2
Câu 13: phát biểu nào sau đây đúng
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
B. tơ tằm thuộc loại tơ bán tổng hợp
C. tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
D. amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh
Câu 14: số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử chất béo là
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 15: dung dịch nào sau đây có pH < 7
A. HCl
B. NaOH
C. Na2SO4
D. NaCl
Câu 16: sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. O2
B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. Al
Câu 17: nước muối sinh lý là dd chất X có nồng độ 0,9 % . Công thức của X là
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. NaNO3
Câu 18: tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
A. tơ visco
B. tơ tằm
C. tơ capron
D. tơ nitron

Trang 3
Câu 19: ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất
A. Fe2+
B. Al3+
C. K+
D. Cu2+
Câu 20: chất nào sau đây có phản ứng với nước brom tạo ra kết tủa trắng
A. glyxin
B. metyl amin
C. anilin
D. alanin
Câu 21: ở nhiệt độ thường chất X tạo màu xanh tím với dd iot . thủy phân X nhờ xúc tác
axit hoặc enzim thì thu được
A. fructozo
B. sobitol
C. saccarozo
D. glucozo
Câu 22: kim loại nào sau đây tan trong dd kiềm
A. Al
B. Fe
C. Ag
D. Cu
Câu 23: ở điều kiện thường chất X ở trạng thái rắn. dd chất X có thể làm xanh giấy quỳ
tím. Chất X có thể là
A. Lysin
B. Valin
C. etyl amin
D. anilin
Câu 24: công thức cấu tạo của meyl axetat là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5

Trang 4
Câu 25: thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit có trong X là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 26: hai chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính
A. Al, Al(OH)3
B. Al, Al2O3
C. NaHCO3, NaAlO2
D. NaHCO3, Al2O3
Câu 27: khi tiến hành phân tích định tính chất hữu cơ . để xác định sự có mặt của nước
trong sản phẩm oxi hóa . qua đó chứng minh sự có mặt của hidro trong hợp chất ban
đầu . người ta sử dụng chất nào sau đây
A. CuSO4 khan
B. dd HCl
C. dd Ca(OH)2
D. quỳ tím ẩm
Câu 28: nhúng thanh Fe vào dd nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
A. MgSO4
B. CuSO4
C. H2SO4
D. FeCl2
Câu 29: hợp chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3, Fe3O4
A. HCl
B. NaHSO4
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 loãng
Câu 30: phát biểu nào sau đây sai
A. thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O
B. vôi tôi có công thức là CaCO3
C. xút ăn da có công thức hóa học là NaOH
D. nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit

Trang 5
Câu 31: thực hiện các thí nghiệm sau
(a) cho Fe3O4 vào dd HCl loãng dư
(b) cho Mg vào dd FeCl3 dư
(c) hòa tan Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dd H2SO4 loãng dư
(d) hấp thụ hoàn toàn a mol CO2 vào dd 3a mol Ca(OH)2
trong các thí nghiệm trên. Số thí nghiệm tạo ra 2 muối là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 32: cho các phát biểu sau
(a) thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozo
(b) poli (etiilen teretaphtalat) và niolon-6,6 đều thuộc loại poliamit
(c) lên men glucozo thu được etanol và khí cacbonmonooxit
(d) anbumin cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(e) bột ngọt là sản phẩm của phản ứng axit glutamic với dd NaOH dư
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 33: cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
X →Y + Z
Y + H2O → T
T + F → G + X + H2O
T + 2F →H + X + 2H2O
Biết X có nhiều trong vỏ sò , F là hợp chất của Natri. Trong các phát biều sau
(a) chất Y được dùng để khử chua đất trồng
(b) chất T và H đều không phân hủy khi đun nóng
(c) chất Z là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit
(d) chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm
(e) có thể dung T hoặc H để làm mềm nước có tính cứng tạm thời
(f) ở điều kiện thường G là chất rắn có màu trắng , hút ẩm mạnh
Số phát biều đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Trang 6
Câu 34: hỗn hợp E gồm 2 amin (no, mạch hở, có số nguyên tử Nito liên tiếp nhau) , anken X và
ankin Y ; X,Y đều là chất khí ở điều kiện thường và có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Đốt
cháy hoàn toàn 7,14 gam E cần dùng vừa đủ 0,495 mol O 2 , thu được N2, CO2, và 8,46 gam
H2O. Mặt khác 0,075 mol E làm mất màu vừa hết 0,025 mol Br 2. Phần trăm khối lượng
amin có số C nhỏ hơn trong E có giá trị là
A. 43,42
B. 16,53
C. 63,03
D. 64,43
Câu 35: hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hh gồm Cu, FeCl 2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 (số mol Fe3O4 là
0,02 mol) trong 560 ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho AgNO 3 vào X thì có 0,76 mol
AgNO3 phản ứng thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đkc) NO là sản
phẩm khử duy nhất trong các quá trình. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
gần nhất với
A. 110,8
B. 98,5
C. 107,6
D. 115,2
Câu 36: hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hh Cu, Mg, Fe vào 200 gam dd gồm KNO 3 6,06% và H2SO4
16,17%, thu được dd X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hh khí Y (trong đó H 2
chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X , thu được kết tủa Z. Nung Z
trong kk đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ % của FeSO4 trong X là
A. 4,379
B. 4,378
C. 4,39
D. 4,38
Câu 37: hh E chứa 3 este mạch hở X , Y, Z (trong đó X là este no đơn chức, Y là este không
no đơn chức trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C , Z là este no 2 chức). Đun 0,48 mol
E với dd NaOH vừa đủ thu được 30,84 gam hh gồm 3 ancol cùng dãy đồng đẳng và
58,92 gam hh T gồm 3 muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dung 0,33 mol O 2 , thu được
Na2CO3 và 0,588 mol hh gồm CO2 và H2O. Phần tram khối lượng của Y trong E là
A. 8,94
B. 9,47
C. 7,87
D. 8,35

Trang 7
Câu 38: hh E gồm các triglixerit X và các axit béo tự do Y. Chia m gam E thành 2 phần bằng
nhau. Phần một tác dụng tối đa với 120 ml dd KOH 1M thu được glixerol và hh Z chứa các
muối có công thức chung là C17HyCOOK. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 0,08 mol Br 2 . Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E thu được 1,11 mol CO2. Giá trị m là
A. 69,36
B. 63,54
C. 69,28
D. 69,68
Câu 39: chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C8H12O4 . từ X thực hiện các phản ứng sau
X + 2NaOH → Y + Z + T
X + H2 → E
E + 2NaOH → 2Y + T
Y + HCl → NaCl + F
Có các nhận định sau
(a) có 2 CTCT phù hợp với X
(b) T có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
(c) Phần tram khối lượng nguyên tố oxi trong Z là 33,33%
(d) X là hợp chất hữu cơ tạp chức
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 40: đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm (HCOO) 3C3H5 , Alanin, C2H6, (CH3)2NH,
CH3COOCH3 cần vừa đủ 0,4025 mol O2 thu được 0,345 mol H2O. Phần trăm số mol
(HCOO)3C3H5 trong X là
A. 30
B. 20
C. 10
D. 15

Trang 8
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. D 5. B 6. A 7. A 8. A 9. D 10. B
11. B 12. D 13. A 14. C 15. A 16. C 17. A 18. A 19. D 20. C
21. D 22. A 23. A 24. B 25. A 26. D 27. A 28. B 29. D 30. B
31. C 32. C 33. D 34. D 35. C 36. B 37. D 38. A 39. C 40. A

Trang 9

You might also like