Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

1.

Quan niệm của Claudoxit về chiến tranh là


A. Nhằm đạt mục đích chính trị nhất định
B. Được sử dụng dưới một hình thức đặc biệt
C. Chiến tranh là một hành vi bạo lực
D. Là một hiện tượng chính trị xã hội

2. Quan điểm của chủ nghĩa Mac Lenin về chiến tranh được thể hiện dưới
hình thức
A. Dùng để buộc đối phương phục tùng ý chí của mình
B. Một hình thức đặc biệt, sử dụng một công cụ đặc biệt đó là bạo lực vũ
trang
C. Là một cuộc đấu tranh vũ trang giữa các giai cấp nhà nước
D. Sử dụng một công cụ đặc biệt nhằm đạt mục đích chính trị

3. Quan điểm của chủ nghĩa Mac Lenin khẳng định về chiến tranh
A. Chiến tranh là phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử
B. Chiến tranh luôn gắn liền với con người và xã hội loài người
C. Chiến tranh là hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử
D. Chiến tranh là một hiện tượng chính trị có tính lịch sử

4. Quan điểm của chủ nghĩa Mac lenin về nguồn gốc của chiến tranh
A. Chiến tranh có nguồn gốc từ khi xuất hiện loài người
B. Chiến tranh có nguồn gốc từ sự xuất hiện chế độ tư hữu
C. chiến tranh có nguồn gốc từ sự xuất hiện các hình thức tôn giáo
D. Chiến tranh có nguồn gốc từ kinh tế - nguồn gốc xã hội

5. Quan điểm của chủ nghĩa Mac Lenin về bản chất chủa chiến tranh trong
thời đại ngày nay có ì thay đổi
A. Vẫn là sự tiếp tục chính trị của các nhà nhước và giai cấp nhất định
B. Là sự tiếp xúc đường lối chính trị của mỗi chế đọ xã hội nhất định
C. Làm thay đổi tình hình xã hội vè làm phức tạp hóa các mối quan hệ
D. Chiến tranh luôn găn liền với con người và xã họi loài người

6. Nội dung nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa chính trị và chiến tranh
A. chiến tranh có thể làm thay đỏi đường lối chính sách nhiệm vụ...
B. chính trị quy định mục tiêu và điều chỉnh mục tiêu, hình thức đấu tranh
C. chính trị là một bộ phận một phươn tiện của chiến tranh
D. chiến tranh đề ra mục tiêu, điều chỉnh mục tiêu

7. Mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị được thể hiện ntn
A. chiến tranh không chi phối và quyết định toàn bộ đường lối chính trị
B. chiến tranh đề ra mục tiêu và hình thức tiến hành đâu tranh vũ trang
C. chiến tranh kiểm tra sức sống của toàn bộ chế độ chính trị xã hội
D. Cả 3 phươn án trên

8. Mục đích của cuộc kháng chiến trống thực dân pháp, chủ tịch HCM
khẳng định
A. Bảo vệ đọc lập dân tộc, thống nhất Tổ quốc
B. Ta chiến đấu giành độc lập dân tộc
C. Mục đích bảo vệ vững chắc chế đọ XHCN
D. Ta chỉ giữu gìn non sông đất nước ta

9. Tư tưởng HCM về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc được coi trọng ở nd nào
A. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Tập trung xây dựng lực lượng vũ trang
C. Nâng cao sức mạnh chiến đấu tổng hợp ch quân đội
D. Bảo đảm cho quân đội luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu

10.Nét đặc sắc của tư tươnngr hcm về chiến tranh là gì


A. Tiến hành chiến tranhq nhân dân với sử dụng bạo lực cách mạng
B. Chiến tranh nhân dẫn dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Kết hợp chặt chẽ với lực lưỡng vũ trang nhân dân
D. Cả 3 pán trên

11.Tư tưởng HCM về chiến tranh có mấy nội dung


A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
12.Theo tư tưởng HCM bạo lực cách mạng được tạo bởi sức mạnh nào
A. Sức mạnh kinh tế, quân sự, chính trị và lực lượng VTND làm nòng cốt
B. Sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại và các mặt trận, mặt trận quân sự
giữ vai trò quyết định giành thắng lợi trong chiến tranh
C. Sức mạnh kinh tế chính trị, quân sự, sức mạnh thời đại và quan hệ quốc tế
D. Sức mạnh của toàn dân bằng cả lực lượng chính trị và LLVT kết hợp chặt
chẽ giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang

13.Theo tư tưởng HCM sử dụng bạo lực cách mạng để làm gì


A. Để giành chính quyền và giữ chính quyền
B. Để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc
C. Để bảo vệ tổ quốc việt Nam XHCN
D. cả 3 phương án

14.Tính chất chính nghĩa của chiến tranh theo tư tưởng HCM là gì
A. Nhằm bảo vệ độc lập dân tộc
B. chiến tranh giải phóng dân tộc
C. Chiến tranh bảo vệ tổ quốc
D. Giữ vững độc lập chủ quyền

15.Chủ nghĩa mac lenin khẳng định nguòn gốc ra đời của quân đội khi nào
A. Khi xã hội phân chia giai cấp và đối kháng giai cấp trong xã hội
B. Có giai cấp đối kháng giai cấp trong xã hội và sự xuất hiện của chiến
tranh
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự phân chia XH thành giai cấp đối
kháng
D. từ chế đọ tư hữu vầ tư liệu sản xuất và sự phân chia thành giai cấp đối
kháng

16.Chủ nghĩa Mac lênin khẳng định bản chất giai cấp của QĐ phụ thuộc
vào yếu tố nào
A. Bản chất quân đội không phụ thuộc vào bản chất nhà nước
B. Luôn thay đổi bản chất theo quan điểm đường lối chính trị
C. Yếu tố về chính trị kinh tế làm thay đổi bản chất quân đội
D. Bản chât giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
17.Để làm suy yếu sự lãnh đạo của Đảng đối với quân đội, học giả sư phạm
thực hiện âm mưu gì?
A. Phi chính trị quân đội
B. Chống phá về kinh tế chính trị
C. Lợi dụng tôn giáo dân tộc
D. Chính trị chi phối quân đội

18.Quan điểm của chủ nghĩa Mac lênin khẳng định quân đội sẽ mất đi khi
nào
A. Khi không còn xung đột vũ trang và các cuộc chiến tranh
B. Khi giai cấp nhà nước và những điều kiện sinh ra nó bị tiêu vong
C. Khi không còn mẫu thuẫn và xung đột giữa các quốc gia dân tộc
D. Cả 3 phương án trên

19.Quan điểm CN Mac lenin khẳng định yếu tố nào quyết định sức mạnh
chiến đấu của quân dội
A. Số lượng, chất lượng, vũ khí trang bị
B. yếu tố trình độ khoa học và nghệ thuật quân
C. yếu tố chính trị tinh thần và kĩ thuật
D. Cả 3 phương án

20.Theo tư tưởng HCM sức mạnh của quân đội yếu tố nào giữ vai trò quan
trọng
A. Con người có lòng dũng cảm, vũ khí hiện đại giữ vai tròn quan trọng
B. COn nguòi là quan trọng cùng với yếu tốvux khí là quyết định
C. Con người với trình độ, thể kực tốt giữ vai trò quyết định
D. con người có giác ngộ chính trị giữ vai trò quan trọng tạo nên sức mạnh
quân đội

21.Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin thuộc nội dun nào sau
đây
A. Đảng cộng sản lãnh đạo Hong quân tăng cưởng bản chất giai cấp công
nhân
B. Nâng cáo bản chất cách mạng cho quân đội là một tất yếu khách quan
C. tăng cường bản chất cách mạng và bản chất giai cấp công nhân cho quân
đội
D. thường xuyên giáo dục bản chất cách mạng sức mạnh chiến đấu cho quân
đội

22.Theo tư tưởng HCM QD nhân dân VN mang bản chất của giai cấp nào
A. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Bản chất của giai cấp công nhân
C. Bản chất của giai cấp cong, nông
D. Bản chất của giai cấp ngông dân

23.QD nhân dân VN do ai sáng lập, tổ chức, lãnh đạo, giáo dục,rèn luyện
A. Do nhà nước VN XHCN
B. Do chủ tịch HCM
C. Do Đảng và chủ tịch HCM
D. Do Đảng cộng sản VN

24. Đảng cộng sản VN lãnh đạo quân đội nd VN theo quyên tắc nào
A. Lãnh đạo trực tiếp về xây dựng quân đội
B. Lãnh đạo trực tiếp, toàn diện về mọi mặt
C. Lãnh đạo trực tiếp về tác chiến của quân đội
D. Lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt

25.Chủ tịch HCM khẳng định nvu chính của quân đọi ta hiện nay thuộc nd
nào
A. Xây dựng 1 đội quân ngày càng hùng mạnh vaf sẵn sàng chiến đấu
B. Luôn sẵn sàng chiến đâu và chiến đấu thắng lợi trước mọi đối tượng
C. Bảo vệ vũng chắc độc lập chủ quyền thống nhất tianf vẹn lãnh thổ
D. Cả 3 phương án

26.Theo HCM quân đội nd VN có những chức năng j


A. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu
B. Chiến đấu công tác lao động sản xuất
C. chiến đấu lao động sản xuất tuyên truyền
D. chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa bình
27.Đâu là quan điểm của mac lenin về bảo vệ tổ quốc xhcn
A. Bảo vệ tổ quốc là nhiệm vụ quan trọn của toàn dân tộc
B. Bảo vệ tổ quốc là một tất yếu khách quan
C. Bảo vệ tổ quốc xhcn là một tất yếu khách quan
D. Bảo vệ tổ quốc là nhiệm vụ cấp bách của mọi lực lượng

28.Lênin chỉ ra bảo vệ tổ quốc xhcn là nghĩa vụ trách nhiệm của ai


A. Quân đội nd, công an nd, và toàn thể giai cấp công nhân
B. Mọi tầng lớp và toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Là trách nhiệm nghĩa vụ của toàn dân tộc, toàn thể giai cấp công nhân
D. Của toàn dân tộc, toàn thể giai cấp công nhân, nhân dân lao động

29.Đâu là tư tươgr HCM về bảo vệ tổ quốc VN XHCN


A. Là 1 tất yếu khách quan
B. nhiệm vụ của giai cấp nông dân và công nhân
C. Là trác nhiệm của các dân tộc
D. Bảo vệ tổ quốc là của LLVT nhân dân

30.Tư tưởng xuyên suốt trong cuộc đời hoạt động của HCM về bảo vệ tổ
quốc trong cuộc kháng chiến chỗng Mỹ là j
A. Độc lập dân tộc thống nhất toàn venj lãnh thổ lãnh hải
B. ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc
C. bảo vệ độc lập dân tộc, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
D. xây dựng XHCN vã bảo vệ tổ quốc

31. Đâu là tư tưởng HCM về sức mạnh bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
A. sức mạnh quân đội và sức mạnh quốc phòng toàn dân
B. sức mạnh của toàn dân lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
C. sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại
D. sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân và sức mạnh của toàn dân

32.Đâu là mục tiêu xuyên suốt trong tư tưởng HCM về bảo vệ tổ quốc?
A. Bảo vệ Đảng nhà nước và chế độ xhcn là nghĩa vụ và trách nghiệm của
mọi công dân
B. bảo vệ biên giới và lãnh thổ của tổ quốc là nghĩa vụ và trách nghiệm của
mọi công dân
C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ VN là nghĩa vụ và trách nghiệm của mọi công
dân
D. bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là nghĩa vụ và trách nghiệm
của mọi công dân

33.Đâu là tính chất của nền quốc phòng toàn dân?


A. là nền quốc phòng của dân, do dân vì dân
B. là nền quốc phòng có tính giai cấp nhân dân sâu sắc
C. là nền qp bảo vệ quyền lợi cuẩ dân
D. là nền qp của quân dội, công anh, dân quân tự vệ

34.xây nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dẫn vững chắc tập trung vào
nd nào
A. tổ chức bố trí và sử dụng lực lượng để hoạt động tác chiến
B. tổ chức bố trí lực lượng tiềm lực mọi mặt của đất nc
C. Xd thế trận vững chắc làm thất bại mọi âm mưu của địch
D. Bố trí thế trận trên cơ sở quy hoạch các vùng kt trọng điểm

35.Đâu là nội hàm của khái niệm an ninh nhân dân


A. là sự nghiệp của toàn dân do dân tiến hành
B. đặt dưới sự lãnh đạo của đảng và nhà nước
C. Đạp tan mọi âm mưu và hành động xâm phạm an ninh quốc gia
D. Cả 3 phương án

36.một trong những nền tảng xd nền QPTD ở nước ta hiện nay là
A. chính trị kinh tê văn hóa
B. chính trị kinh tế quân sự
C. tinh thần tài lực vật lực
D. nhân lực vật lực tinh thần
37.Đâu là lược lượng có vai trò nòng cốt trong sự nghiệp bảo vệ an ninh
quốc gia
A. lực lượng vũ trang nhân dân
B. lực lượng quân đội và công an
C. Lực lg công an và dân quân tự vệ
D. lực lượng quân đọi dân quân tự vệ

38.Đâu là đặc trưng cơ bản của nền QPTD-ANND của nước ta


A. Xây dựng chue nghĩa xã hội và tổ quốc VN XHCN
B. nền QPTD-ANND chỉ có 1 mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
C. bảo vệ vũng chắc độc lập dân tộc và thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
D. thực hiện thắng lợi hai nvu chiến lược xd và bảo vệ tổ quốc

39.đâu là đặc trưng của nền QPTD-ANND của nước ta


A. đó là nền QPTD-ANND do một bộ phận nhân dân tiến hành
B. đó là nền QPTD-ANND do lực lượng dân dân quân tự vệ tiến hành
C. đó là nền QPTD-ANND vì dân, của dân, do toàn thể nhân dân tiến hành
D. đó là nền QPTD-ANND do lực lược vũ trang tiến hành

40.Nội dung nào sau đây là đặc trưng của nền qptd-annd?
A. Chỉ có mục đích duy nhất chống tôe chức phẩn động trong nước
B. chỉ có md duy nhất là bảo vệ đảng
C. Chỉ có mục đích duy nhất chống tôe chức phẩn động ngoài nước
D. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng

41.Nền qptd-annd có mấy đặc trưng?


A. 3
B. 5
C. 4
D. 6

42.Đâu là nhiệm vụ của nền QPTD-ANND hiện nay


A. Xd sưc mạnh chiến đấu tổng hợp cho quân đội và công an
B. Xd lực lượng qp-an đáp ứng yêu cầu BV vũng chắcTQVN-XHCN
C. xd tiềm lực chính trị qsu kinh tế và khoa học công nghệ
D. Xd lực lượng cũ trang nd đáp ứng yêu cầu của QP AN

43.Nền QPTD-ANND gồm những lực lượng nào


A. Lực lượng vũ trang nhân dân và thanh niên xung phong
B. LL toàn dân và LL quân đội nhân dân
C. LL toàn dân và LL vũ trang nhân dân
D. LL quân đội nd và công an nd

44.Mục đích xd nền QPTD-ANND


A. tạo sức mạnh tổng hợp của cả đất nước
B. tạo thế chủ động cho sự nghiệp xd và bảo vệ Tổ quốc
C. giữ vững ổn định chính trị môi trường hòa bình
D. Cả 3 phương án

45.Đâu là nd xd tiềm lực chính trị tinh thần của nền QPTD-ANND
A. Xd niềm tin đối với sự lahx đạo của đảng và quản lí của nhà nước
B. xd tình yêu thương đối vs con ng
C. Xd niềm tin đối với sự lahx đạo của nhà nước và quản lí của đảng
D. xd tiềm lực kinh tế đất nước

46.đâu là nd xd tiềm lực kinh tế của nền QPTD-ANND


A. Phát triển đất nc theo định hướng xhcn
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nc
C. Giữ vững môi trường sinh thái thuận lợi cho phát triển đât nc
D. đẩy mạnh xd khu vữc phòng thủ tỉnh, TP

47.Có mấy tiềm lực để xd QP AN ngày càng vững mạnh


A. 3
B. 5
C. 4
D. 6

48.tiềm lực nào sau đây quyết định sức mạnh của QPTD-ANND
A. chính trị tinh thân
B. quân sự an ninh
C. khoa học công nghệ
D. tiềm lực kinh tế

49.tiềm lực nào sua đây là nhân tốc cơ bản giữ vai trò nòng cốt để bảo vệ tổ
quốc trong mọi tình huống
A. Tiềm lực quân sự an ninh
B. tiềm lực chính trị tinh thần
C. tiềm lực khoa học công nghệ
D. tiêm lực quân sự và kinh tế

50.đâu là nd xd tiềm lực khoa học công nghệ


A. Đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng cán bộ chính trị các cấp của đảng
B. Đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học ký
thuật
C. Đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ chính trị quân sự
D. Đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ quân sự các cấp

Câu 51: Đâu là nội dung nòng cốt trong xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ
của nền QPTD, ANND?
A: Công nghệ thông tin

B: Năng lực ứng dụng nghiên cứu khoa học

C: Khoa học, quân sự, an ninh làm nòng cốt.

D: Cả 3 phương án.

Câu 52: Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh cần tập trung vào nội dung nào?

A. Phải huy động tổng lực các khoa học, công nghệ quốc gia
B. Thực hiện tốt công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học
C. Sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, kỹ thuật
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện.

Câu 53: Có mấy biện pháp trong xây dựng nền QPTD, ANND?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 54: Thế trận QPTD, ANND được xây dựng dựa vào nội dung nào sau đây?

A. Trên cơ sở các vùng kinh tế để phân vùng chiến lược về quốc phòng, an
ninh.
B. Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
C. Xây dựng thế trận tập trung vào những khu vực nhạy cảm vùng sâu, vùng
xa.
D. Cần tập trung vào các vùng kinh tế trọng điểm để xây dựng thế trận.

Câu 55: Chiến tranh nhân dân Việt Nam nhằm mục đích?

A. Nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang để …..
B. Mở rộng mối quan hệ với các nước trong khu vực và quốc tế.
C. “Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.”
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 56: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thành phần nào?

A. Là bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương


B. Là bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và công an
C. Là tổ chức vũ trang của quân đội nhân dân Việt Nam
D. Là quân đội, công an, dân quân tự vệ.

Câu 57: Xây dựng LLVTND trong giai đoạn hiện nay có mấy đặc điểm?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 58: Đâu là đặc điểm xây dựng LLVTND trong giai đoạn hiện nay?

A. Chủ nghĩa khủng bố có nhiều diễn biến phức tạp, khó lường.
B. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp.
C. Các cuộc chiến tranh hiện nay chủ yếu là giữa dân tộc, sắc tộc, tôn giáo…
D. Khu vực biển đông có nhiều nguy cơ tiềm ẩn khó lường…
Câu 59: Nội dung nào sau đây là mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc?

A. Bảo vệ chính trị tư tưởng, giữ vững an ninh quốc gia…


B. Bảo vệ độc lập chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ…
C. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ…
D. Bảo vệ môi trường hòa bình và nền kinh tế của đất nước …

Câu 60: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện
nay?

A. Chủ nghĩa đế quốc và bè lũ tay sai.


B. Các thế lực phản động và chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan.
C. Chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa cực đoan.
D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.

Câu 61: Thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta?

A. Thực hiện đánh từng khu vực, tiến tới thôn tính toàn bộ lãnh thổ…
B. Thực hiện đánh chác, tiến chắc, kết hợp từ bên ngoài, với hành động bạo
loạn lật đổ…
C. Thực hiện đánh nhanh thắng nhanh, kết hợp tiến công quân sự từ bên
ngoài vào với hành động bạo loạn lật đổ từ bên trong…
D. Thực hiện bao vây cô lập, sử dụng hỏa lực đánh bất ngờ, ồ ạt..

Câu 62: Đâu là điểm mạnh của kẻ thù khi xâm lược nước ta?

A. Có sức mạnh quân sự, kinh tế và được các nước trên thế giới ủng hộ…
B. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự kinh tế…
C. Có quân số đông, phương tiện phục vụ chiến đấu hiện đại…
D. Có lực lượng tác chiến tinh nhuệ, phương thiện phục vụ chiến đấu hiện
đại…

Câu 63: Khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, địch có những điểm yếu
gì?

A. Đây là cuộc chiến tranh chính nghĩa, không bị nhân loại phản đối
B. Đây là cuộc chiến tranh trên không, khó khăn cho việc triển khai lực
lượng
C. Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa, chắc chắn bị nhân loại phản đối
D. Đây là cuộc chiến tranh trên biển, khó khăn cho việc triển khai lực lượng.
Câu 64: Đâu là tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc?

A. Là cuộc chiến tranh do lực lượng vũ tranh tiến hành


B. Là cuộc chiến tranh giành độc lập dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
D. Là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện.

Câu 65: Đâu là đặc điểm của chiến tranh nhân dân Việt Nam để bảo vệ Tổ
quốc?

A. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
B. Là độc lập dân tộc, dân chủ và công bằng xã hội
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh

Câu 66: Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, địch sẽ thực hiện phương
châm chiến lược nào?

A. Phát huy sức mạnh để tạo thế áp đảo đối phương


B. Đó là chiến lược đánh nhanh, giải quyết nhanh
C. Sử dụng kinh tế, bao vây cấm vận, lừa bịp dư luận.
D. Kết hợp tiến công trên bộ là phương châm chủ yếu.

Câu 67. Có mấy quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 68: Vì sao Đảng ta khẳng định phải tiến hành chiến tranh nhân dân thực
hiện toàn dân đánh giặc?

A. Là điều kiện để phát huy sức mạnh của lực lượng dân quân tự vệ trong
chiến tranh.
B. Là điều kiện để phát huy sức mạnh của quân đội, công an trong chiến
tranh.
C. Là điều kiện để phát huy sức mạnh của bộ đội chủ lực trong chiến tranh.
D. Là điều kiện để phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp trong cuộc chiến
tranh.
Câu 69: Đâu là lực lượng nòng cốt trong tiến hành chiến tranh nhân dân?

A. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân


B. Quân đội, công an, cảnh sát biển và tự vệ
C. Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương.
D. Cả 3 phương án.

Câu 70. Lực lượng nào làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc trên chiến trường
cả nước?

A. Dân quân tự vệ và quân đội


B. Bộ đội chủ lực cùng lực lượng vũ trang địa phương.
C. Bộ đội địa phương cùng dân quân tự vệ.
D. Dân quân tự vệ cùng với bộ đội chủ lực.

Câu 71. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm những thứ quân nào sau đây?

A. Dân quân tự vệ, bộ đội biên phòng và bộ đội chủ lực.


B. Bộ đội chủ lực, dân quân tự vệ và cảnh sát biển.
C. Dân quân tự vệ, bộ đội địa phương và bộ đội chủ lực.
D. Bộ đội địa phương, công an nhân dân và dân quân tự vệ.

Câu 72: Đâu là quan điểm của Đảng khi tiến hành chiến tranh toàn diện?

A. Kết hợp quân sự, chính trị, kinh tế, bao vây cấm vận…
B. Kết hợp quân sự, chính trị, ngoại giao, lấy kinh tế là yếu tố quyết định…
C. Kết hợp quân sự, chính trị, lấy chính trị là yếu tố quyết định…
D. Kết hợp quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tưởng.

Câu 73: Đâu là quan điểm của Đảng khi tiến hành chiến tranh nhân dân?

A. Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng…
B. Kết hợp kháng chiến với xây dựng lực lượng và tổng hợp kết quả chiến
tranh…
C. Kết hợp kháng chiến với xây dựng khu vực hòng thủ, hậu phương vững
chắc…
D. Kết hợp kháng chiến với xây dựng hệ thống phòng thủ dân sự vững chắc.

Câu 74: Có mấy biện pháp chủ yếu trong xây lực LLVTND?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 75: Quan điểm của Đảng về tiến hành chiến tranh toàn diện, cần thực hiện
tốt biện pháp nào?

A. Thực hiện tốt đường lối quốc phòng toàn dân…


B. Vận dụng, xử lí linh hoạt tình huống và khắc phục hậu quả chiến tranh…
C. Có đường lối chiến lược, sách lược đúng, tạo thế và lực cho từng mặt
trận…
D. Chỉ đạo đúng đắn đường lối sách lược, không bị bất ngờ…

Câu 76: Đâu là nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?

A. Chuẩn bị phương án tác chiến.


B. Chuẩn bị quân số, vũ khí, trang bị kỹ thuật.
C. Chuẩn bị khu vực phòng thủ, bố trí lực lượng.
D. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.

Câu 77: Để duy trì được sức mạnh đánh thắng kẻ thù xâm lược, ta cần phải có
tiềm lực gì?

A. Kinh tế quân sự nhất định bảo đảm cho tác chiến chiến thắng.
B. Chính trị, tinh thần ổn định bảo đảm cho tác chiến giành thắng lợi.
C. Quân sự, an ninh nhất định bảo đảm cho tác chiến giành thắng lợi.
D. An ninh, kinh tế vững mạnh bảo đảm cho tác chiến giành thắng lợi.

Câu 78: Nội dung nào giữ vai trò chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc?

A. Bảo đảm an ninh chính trị, an toàn xã hội.


B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
C. Thế trận là để bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ.
D. Kịp thời trấn áp mọi hành động của địch.

Câu 79. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?

A. Là sự tổ chức bố trí để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Là trận địa tập kích để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác
chiến.
D. Là trận địa tiến công để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
Câu 80: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam có mấy nhiệm vụ?

A. 2
B. 3
C. 6
D. 4

Câu 81: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm tổ chức nào?

A. Các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam.
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân Việt Nam.
C. Các tổ chức vũ trang và phi vũ trang của nhân dân Việt Nam.
D. Các tổ chức bán qua nđội và phi vũ trang cảu nhân dân Việt Nam.

Câu 82: Đâu là nội dung kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-
AN?

A. Kết hợp trong xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân.
B. Kết hợp trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc.
C. Kết hợp chăm lo củng cố tiềm lực quốc phòng, thế trận an ninh nhân dân.
D. Kết hợp củng cố tiềm lực quốc phòng và tiềm lực kinh tế.

Câu 83: Đâu là ý nghĩa, nguyên tắc sự lãnh đạo của Đảng đối với LLVTND?

A. Sự lãnh đạo của Đảng đối với quân đội sẽ quyết định bản chất cách mạng,
mục tiêu, phương hướng chiến đấu.
B. Sự lãnh đạo của Đảng đối với công an sẽ quyết định bản chất cách mạng,
mục tiêu, phương hướng chiến đấu.
C. Sự lãnh đạo của Đảng đối với LLVT sẽ quyết định bản chất cách mạng,
mục tiêu, phương hướng chiến đấu.
D. Cả 3 phương án trên.

Câu 84: Có mấy quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng LLVTND?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 85: Đâu là đặc điểm liên quan đến xây dựng LLVTND?
A. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn
biến phức tạp.
B. Trong điều kiện quan hệ Quốc tế có nhiều thuận lợi.
C. Điều kiện cộng đồng ASEAN phát triển.
D. Cả 3 nội dung trên.

Câu 86: Đâu là thực trạng còn tồn tại trong LLVTND?

A. Chấp hành kỉ luật của một bộ phận LLVT còn chuyển biến chậm.
B. Công tác huấn luyện đào tạo cán bộ còn có những nội dung bất cập.
C. Trình độ lí luận, bản lĩnh chính trị một số ít cán bộ, chiến sĩ chưa tương
xưng.
D. Cả 3 phương án trên.

Câu 87: Nội dung nào không đúng với quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây
dựng LLVTND hiện nay?

A. Giữ vững, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ
sở.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân lấy số lượng là chính, lấy giáo dục làm cơ
sở.
D. Tự lực tự cường, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.

Câu 88: Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn
biến phức tạp, khu vực Đông Nam Á vẫn tiềm ẩn những yếu tố nào?

A. Chủ nghĩa đế quốc đẩy mạnh chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
B. Tranh chấp khu vực biển đông ngày càng phức tạp .
C. Chưa có tiếng nói chung trong giải quyết các vấn đề trong khu vực.
D. Các nước lớn tăng cường ảnh hưởng của mình để lôi kéo các nước
ASEAN.

Câu 89: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với LLVTND để:

A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của ĐCSVN đối với quân đội.
B. Đảng Cộng sản VN là lực lượng duy nhất nắm quyền lãnh đạo LLVTND.
C. Đảng Cộng sản VN độc tôn duy nhất nắm quyền lãnh đạo LLVTND theo
nguyên tắc tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
D. Giữ vững và tang cường sự lãnh đạo của ĐCSVN đối với công an.
Câu 90. Tại sao phải tự lực tự cường trong xaayduwngj LLVTND?

A. Tính độc lập, tự chủ để nâng cao tinh thần trách nhiệm của cán bộ, chiến
sĩ.
B. Để giữ vững tính độc lập, tự chủ, chủ động không bị chi phối ràng buộc.
C. Độc lập, chủ động không bị chi phối ràng buộc là nhiệm vụ của LLVT.
D. Giữ vững tính độc lập, tự chủ là một yêu cầu tất yếu khách quan.

Câu 91: Để đảm bảo LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi cần làm tốt nội dung nào?

A. Thực hiện và chấp hành nghiêm mọi đường lối chủ trương của Đảng.
B. Chấp hành nghiêm các chế độ, sẵn sang đánh thắng chiến tranh xâm lược.
C. Duy trì và chấp hành nghiêm các chế độ, quy định về sẵn sàng chiến đấu.
D. Không ngừng nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu thắng
lợi.

Câu 92: Nội dung cơ bản hang đầu trong phương hướng xây dựng quân đội?

A. Xây dựng quân đội hiện đại


B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Xây dựng quân đội tinh nhuệ
D. Xây dựng quân đội cách mạng

Câu 93: Nội dung nào không đúng với phương hướng xây dựng quân đội, công
an tinh nhuệ?

A. Tinh nhuệ về sử dụng vũ khí


B. Tinh nhuệ về chính trị
C. Tinh nhuệ về tổ chức
D. Tinh nhuệ về kỹ thuật chiến đấu

Câu 94: Trong xây dựng lực lượng DQTV cần chú trọng xây dựng nội dung
nào?

A. Tổ chức biên chế phù hợp, lấy chất lượng làm chính và luôn coi trọng về
số lượng
B. Cả số lượng và chất lượng, lấy chất lượng làm chính, tổ chức biên chế
phải phù hợp.
C. Khi xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phải luôn coi trọng số lượng
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phải luôn coi trọng chất lượng.

Câu 95: Biện pháp chủ yếu xây dựng LLVTND gồm có nội dung nào?

A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước thực hiện
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện chú trọng xây dựng số lượng
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí trang bị kĩ thuật của LLVTND.
D. Chú trọng xây dựng lực lượng quân đội nhân dân vững mạnh về mọi mặt.

Câu 96: Hải quân các nước trên thế giới hiện nay xây dựng và phát triển lực
lượng theo mấy xu hướng?

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 97: Hải quân nhân dân Việt Nam được thành lập năm nào?

A. 1955
B. 1944
C. 1965
D. 1975

Câu 98: Hải quân nhân dân Việt Nam được chia thành mấy vùng?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 99: Hải quân nhân dân Việt Nam có mấy binh chủng?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 100: Đơn vị nào sau đây thuộc biên chế của đơn vị tàu Hải quân?

A. Tiểu đội
B. Trung đội
C. Đại đội
D. Hải đội

101: Trên tàu hải quân có mấy ngành chiến đấu

A: 5 B: 4 C: 3 D: 2

102: Ngành nào sau đây không thuộc ngành chiến đấu trên Hải quân

A: ngành hàng hải B: Ngành quân y

C: ngành dưới nước D: ngành thông tin liên lạc

103: Trong đánh số thứ tự vị trí chiến đấu trong một ngành trên tàu hải quân đâu
là cách đánh sai nguyên tắc:

A, Chính trước phụ sau B, Mũi trước lái sau

C, dưới trước trên sau D, chẵn trái lẻ phải

104: đánh thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam vào :

A, 05/09/1964 B, 05/06/1964 C, 05/07/1964 D, 05/08/1964

105: Máy bay mỹ do phi công Anvaret điều khiển bị hải quân việt nam bắn rơi
trên vùng biển nào:

A, Quảng Ninh B, Hải Phòng C, Thanh Hóa D,


Nghệ An

106: Bảo vệ an ninh trong kêt hợp phát triển kinh tế- xã hội với tăng cường
cùng QP-AN là nhiệm vụ trọng yếu, thường xuyên của lực lượng nào ?

A. Lực lượng toàn dân và cả hệ thống chính trị do quân đội làm nòng cốt
B. Của toàn dân và của cả hệ thống chính trị do lực lượng an ninh làm nòng
cốt
C. Cả hệ thống chính trị do lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt
D. Cả 3 nội dung trên

107: Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN và đối ngoại ở
nước ta hiện nay gồm mấy nội dung :

A, 3 B, 4 C, 5 D, 6
108: kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN để thực hiện
thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược được Đảng và nhà nước xác định như thế
nào ?

A. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN là nhiệm vụ
trọng yếu thường xuyên của Đảng
B. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, tạo môi trường thuận lợi xây dựng
đất nước
C. Tăng cường củng cố QP-AN nhằm mục đích bảo vệ vững chắc độc lập
chủ quyền
D. Phải kết hợp phát triển KT-XH với Tăng cường củng cố QP-AN trong
một chính thể thống nhất

109: đâu là giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển KT-XH gắn liền với
tăng cường củng cố QP-AN

A. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển KT-XH
với tăng cường củng cố QP-AN cho các đối tượng
B. Kết hợp trong xác định chiến lược cách mạng hiện nay
C. Kết hợp trong hoạt động đối ngoại
D. Cả 3 nội dung trên

110: Nội dung nào không đúng với sự tác động của kinh tế đối với QP-AN

A. Kinh tế quyết định nguồn gốc ra đời, sức mạnh quốc phòng, an ninh
B. Quyết định phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống của lực lượng vũ trang
C. Quyết định cung cấp cơ sở vật chất kỹ thuật cho QP-AN
D. Kinh tế quyết định số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho QP-AN

111: Đâu là tác động tích cực của QP-AN đối với kinh tế

A. Giải quyết tranh chấp giữa các nước


B. Là điều kiện cho các nước chạy đua vũ trang
C. Tạo môi trường hòa bình , ổn định lâu dài
D. Tạo môi trường cho xây dựng quân đội

112: Đâu là tác động tiêu cực của QP-AN đối với kinh tế

A. làm xuất hiện lũ quét đầu nguồn


B. làm cho kinh tế các vùng, miền kém phát triển
C. làm biến đổi khí hậu ở nhiều vùng
D. có thể hủy hoại môi trường sinh thái

113: Cơ sở thực tiễn của sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố
QP-AN ở nước ta thể hiện qua mấy giai đoạn

A, 3 B, 4 C,5 D, 6

114: Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm

A, 1 B, 2 C, 3 D, 4

115: Cơ sở nào xác định vùng kinh tế trọng điểm

A. Nơi tập trung nhiều nhà máy, khu công nghiệp…


B. Nơi tập trung nhiều Hải cảng, khu ven biển ,…
C. Nơi tập trung nhiều nguồn lực cho phát triển KT-XH và củng cố AN-QP
D. Nơi có giá trị QP-AN

116: Đâu là cơ sở lý luận của sự tác động kinh tế xã hội với QP-AN

A. Kinh tế quyết định đến sức mạnh của QP-AN


B. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời của QP-AN
C. Kinh tế quyết định đến tiềm lực chính trị tinh thần của QP-AN
D. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời , sức mạnh của QP-AN

117: Dâu là cơ sở lý luận của sự tác động quốc phòng , an ninh đối với kinh tế
xã hội :

A. QP-AN vững mạnh sẽ tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài
B. QP-AN vững mạnh sẽ tại điều kiện tăng cường mở rộng đối ngoại
C. QP-AN vững mạnh sẽ tạo môi trường hòa bình tương đối ổn định lâu dài
D. QP-AN vững mạnh sẽ tạo môi trường hòa bình vĩnh viễn ổn định lâu dài

118: Các vùng kinh tế của nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm GDP của cả nước
:

A, 45 B, 50 C, 60 D, 65

119: Đâu là nội dung kết hợp kinh tế với QP-AN đối với vùng núi biên giới :

A. thực hiện tốt chương trình xây dựng nông thôn mới, phát triển kinh tế xã
hội đối với các xã nghèo
B. Thực hiện tốt chương trình xóa đói giảm nghèo, chương trình 135 về phát
triển kinh tế đối với những xã nghèo
C. Thực hiện tốt chương trình xây dựng nông thôn mới, đối với các xã
nghèo
D. Thực hiện tôt chương trình 135 về phát triển kinh tế đối với các xã nghèo

120: Đâu là nội dung kết hợp kinh tế với QP-AN đối với vùng biển đảo ?

A. chú trọng đầu tư phát triển các huyện đảo


B. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa thủy hải sản
C. Chú trọng đầu tư phát triển chương trình đánh băt xa bờ
D. Chú trọng đầu tư phát triển vận tải đường biển

121: Để đối phó với các tình huống có thể xảy ra ở vùng biển đảo nước ta , cần
thực hiện tốt nội dung nào?

A. Phát triển hiện đại hóa các phương tiện vận tải biển
B. Xây dựng lực lượng kiểm ngư ngày càng hiện đại
C. Chú trọng đầu tư phát triển các ngành kinh tế biển
D. Phát triển hiện đại hóa lực lượng hải quân nhân dân Việt Nam

122: Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh trong ngành công nghiệp cần :

A. Mở rộng liên doanh liên kết giữa ngành công nghiệp nước ta với công
nghiệp của các nước tiên tiến trên thế giới
B. Xây dựng khu công nghiệp phải gần đơn vị quân đội để thực hiện các
phương án bảo vệ
C. Xây dựng khu công nghiệp gần đơn vị công an để thực hiện các phương
án bảo vệ
D. Liên doanh, liên kết mở rộng các hoạt động đối ngoại để thực hiện mục
tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

123: Ý nào sau đây không đúng với nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố QP-AN trong lĩnh vực công nghiệp :

A. Mở rộng liên doanh, liên kết giữa ngành công nghiệp nước ta với ngành
công nghiệp của các nước tiên tiến trên thế giới
B. Tăng cường mở rộng các quan hệ và mua sắm sản phẩm công nghệ cao
của các nước tiên tiến trên thế giới
C. Thực hiện chuyển giao công nghệ hai chiều tư công nghiệp quốc phòng
vào công nghiệp dân dụng và ngược lại
D. Cả 3 phương án trên

124: Nội dung kết hợp kinh tế với QP-AN trong nông, lâm, ngư nghiệp là gì :

A. Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu….
B. Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp gắn với giải quyết tốt các vấn đề môi
trường…
C. Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp phải gắn với việc giải quyết tốt các vấn đề
xã hội….
D. Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp gắn với việc định canh, định cư….

125: Nội dung kết hợp kinh tế với AN-QP trong giao thông vận tải là gì ?

A. phát triển hệ thống điện, đường, trường, trạm ở các địa phương…
B. Phát triển hệ thống công nghệ thông tin, điện, đường, trường, trạm ở các
địa phương…
C. Phát triển hệ thống giao thông vận tải tập trung chú trọng xây dựng
đường sắt nội đô, đường tuần tra biên giới…
D. Phát triển hệ thống giao thông vận tải đồng bộ cả đường bộ, đường sắt,
đường hàng không, đường thủy, đáp ứng nhu cầu đi lại

126: Nội dung kết hợp kinh tế với AN-QP trong lĩnh vực y tế là gì?

A. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt ở miền
núi, biên giới,hải đảo
B. Xây dựng mô hình bệnh viện vệ tinh trên các địa bàn, đặc biệt ở miền
núi, biên giới, hải đảo
C. Xây dựng hệ thống bệnh viện y học biển ở các tỉnh, thành phố ven biển
và hải đảo.
D. Xây dựng hệ thống trung tâm y tế trên địa bàn ở miền núi, biên giới

127: Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ kết hợp KT-XH với QP-AN trong chiến
lược bảo vê.

A. Phát huy tốt vai trò chủ trì của các cơ quan quân sự công an trong việc
thẩm định đánh giá các dự án đầu tư…
B. Phát huy tốt vai trò tham mưu của các cơ quan quân sự công an trong việc
thẩm định đánh giá các dự án đầu tư
C. Phát huy tốt vai trò của tổ chức, chính trị xã hội ở địa phương
D. Phát huy vai trò của lực lượng dân quân tự vệ ở địa phương

128: Đâu là nội dung kết hợp KT-XH với AN-QP trong hoạt động đối ngoại :

A. Thực hiện tốt các công tác ngoại giao nhân dân đối với các nước
B. Thực hiện tôt công tác đối ngoại trong hoạt động QP-AN với các nước
C. Thực hiện tôt nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ
quyền và không can thiệp vào nội bộ của nhau
D. Thực hiện tốt nguyên tắc bình đẳng, tôn trọng độc lập, chủ quyền và can
thiệp có giới hạn đôi bên cùng có lợi

129: Có mấy giải pháp trong kết hợp phát triển phát triển KT-XH với tăng
cường củng cố QP-AN?

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

130: Những yếu tố nào sau đây tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh
giặc của cha ông ta ?

A. Kinh tế tự cung, tự cấp, sản xuất nông nghiệp là chính.


B. Địa lý, kinh tế, chính trị văn hóa-xã hội
C. Địa hình rừng núi, sông suối hiểm trở
D. Có truyền thống yêu nước, đoàn kết, anh dũng , kiên cường, bất khuất.

131: Đâu là mục tiêu, nhiệm vụ cao nhất của tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong
chiến tranh giữ nước của cac chiều đại phong kiến:

A. Giữ vững hòa bình là nhiệm vụ quan trọng cao nhất của các triều đại
phong kiến
B. giữ vững độc lập chủ quyền là mục tiêu cao nhất của các triều đại phong
kiến
C. Giải phóng bảo vệ đất nước là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất
của các triều đại phong kiến trong chiến tranh giữ nước
D. Bảo vệ thành quả cách mạng là nhiệm vụ quan trọng , mục tiêu cao nhất
của các triều đại phong kiến

132: Yếu tố nào quyết định nghệ thuật đánh giặc ‘’ lấy nhỏ đánh lớn’’, ‘’lấy it
đánh nhiều’’, ‘’lấy yếu chống mạnh ‘’ của cha ông ta ?

A. Chính trị, kinh tế và quân sự, an ninh


B. Tiềm lực an ninh, kinh tế và quân sự
C. Kết hợp sức mạnh chính trị, kinh tế
D. Sức mạnh tổng hợp của nhiều yếu tố

133: Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận nhằm mục đích gì ?

A. Mục đích phát huy sức mạnh quân đội giành thắng lợi trong chiến tranh
B. Mục đích tạo ra sức mạnh để giành chiến thắng lợi trong chiến tranh
C. Phát huy sức mạnh của toàn dân, quân đội triều đình làm nòng cốt
D. Mục đích phát huy sức mạnh trên mặt trận chính trị , quân sự

134: Nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta gồm mấy nội dung cơ bản :

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

135: Nội dung nào không đúng với cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt
Nam ?

A. Tư tưởng quân sự HCM


B. Truyền thống đánh giặc của cha ông
C. Chủ nghĩa Mac-Lênin về chiến tranh,quân đội và bảo vệ tổ quốc
D. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công

136: Nét độc đáo của nghệ thuật chiến tranh nhân dân là gì :

A. Thực hiện toàn dân đánh giặc


B. Thực hiện chiến tranh toàn diện
C. tranh thủ sự giúp đỡ của bạn
D. Tích cực chủ động tiến công

137: Đâu là nội dung phương thức tiến hành chiến tranh của nghệ thuật quân sự
VN?

A. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc….
B. Chiến tranh nhân dân kết hợp giữa địa phương với các binh đoàn chủ lực
C. Kết hợp chặt chẽ giữa LLDQTV với LLVTDP…
D. Tiến công địch bằng hai mũi giáp công quân sự, chính trị…

138: Chiến lược quân sự của Đảng gồm mấy nội dung?

A. 3 B.4 C.5 D.6

139: Có mấy bộ phận để hình thành nghệ thuật quân sự VN?

A.2 B.3 C.4 D.5


140: Mưu kế trong nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là:

A. Để vận dụng các hình thức chiến lược, chiến dịch, chiến thuật trong đánh
giặc…
B. Sự vận dụng các hình thức chiến thuật trong tác chiến….
C. Để lừa địch đánh vào chỗ yếu, chỗ sơ hở, chỗ ít phòng bị,…
D. Sự hình thành chiến dịch và phát triển của nghệ thuật chiến dịch…

141: Nội dung nghệ thuật chiến dịch trong nghệ thuật quân sự của VN là :

A. Hình thức chiến lược, chiến dịch, chiến thuật mới trong tác chiến
B. Vận dụng các hình thức chiến thuật trong tác chiến
C. Loại hình chiến dịch,quy mô chiến dịch, cách đánh chiến thuật
D. Loại hình chiến dịch, quy mô chiến dịch, cách đánh chiến dịch

142: Nội dung chiến thuật trong nghệ thuật quân sự VN là ?

A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến
B. Vận dụng hình thức chiến lược trong tác chến
C. Vận dụng các hình thức chiến dịch vào các trận chiến đấu
D. Vận dụng hình thức tác chiến điện tử trong chiến đấu

143: Nội dung phương trâm tiến hành chiến tranh trong chiến lược quân sử của
Đảng là :

A. Tự lực cánh sinh và kết hợp viện trợ từ bên ngoài


B. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính
C. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào lực lượng vũ trang là chính
D. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào lực lượng quân đội là chính

144: Nghệ thuật quân sự VN từ khi có đảng lãnh đạo gồm những bộ phận nào?

A. Chiến thuật tiến công tổng hợp và nghệ thuật chiến dịch
B. Nghệ thuật chiến dịch, nghệ thuật chiến thuật và tiến công
C. Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và chiến thuật
D. Chiến dịch, chiến thuật và nghệ thuật sử dụng lực lượng

145. Chiến dịch được hình thành trong kháng chiến trông Phap bằng chiến dịch
Việt Bắc-Thu Đông 1974 thuộc loại hình chiến dịch nào ?

A. Chiến dịch phòng ngự


B. Chiến dịch phản công
C. Chiến dịch tiến công
D. Chiến dịch tiến công tổng hợp.

146: Chiến dịch Quảng Trị năm 1972 thuộc loại hình chiến dịch nào?

D/A : Chiến dịch phòng ngự

147: Tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt trong nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là
gì ?

A. Chủ động tiến công, tiến công mọi lúc, mọi nơi, từ cục bộ đến toàn bộ.
B. Tiến công liên tục mọi lúc mọi nơi, đẩy mạnh tiến công tử nhỏ đến lớn.
C. Chủ động phòng thủ, tiến công liên tục mọi lúc mọi nơi, từ cục bộ đến
toàn bộ
D. Đẩy mạnh tiến công mọi lúc, mọi nơi từ cục bộ đến toàn bộ

148: Nội dung nào sau đây là bài học kinh nghiệm trong nghệ thuật quân sự VN
:

A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến


B. Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
C. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc
D. cả 3 phương án trên

149: Bài học kinh nghiệm trong nghệ thuật quân sự VN là:

A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.


B. mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
C. Nghệ thuật quân sự đánh nhanh thắng nhanh
D. Kết hợp tiêu hao, tiêu diệt địch với bảo vệ vững chắc các mục tiêu

150: bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc
gồm mấy nội dung

A.6 B.5 C.4 D.3

You might also like