Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

制作

Hướng dẫn làm báo cáo


đánh giá thí nghiệm

黄明日
性能验证阶段评审表
Chọn thư mục \\10.101.0.72\赛轮集团股份有限公司\赛轮(越南)工厂\越南技术中心(Trung tâm kỹ thuật việt nam)\PC开发
室\5.试制Thí nghiệm XA\XA 报告BÁO CÁO

Biểu đo CTL
Tên quy cách + X(Thí nghiệm) + VM/VP(phương pháp thành hình) + Mã vạch + Ngày đo

Biểu đánh giá báo cáo


Tên quy cách + X(Thí nghiệm) + VM/VP(phương pháp thành hình) + 试制阶段评审表

Báo cáo thí nghiệm


Mã báo cáo + Tên quy cách + Loại thí nghiệm

Hình in PL01
Mã báo cáo + Tên quy cách + Loại thí nghiệm + Vị trí in
2
2/16
01 试制阶段评审表

3/16
试制阶段评审表
Sản phẩm mới 新产品开发
Sản phẩm cải thiện 改善产品
Thời gian làm báo cáo Cấp trên + Người làm báo cáo + Thành viên trong nhóm Giảm trọng lượng 减重产品
Cải thiện kháng lăn 滚动阻力改善产品
Biến dạng mặt lốp 胎冠变形改善产品
Tên quy cách
Chuyển đổi thị trường 新增市场产品
Chuyển thành hình 1 lần 转一次法产品
Thí nghiệm đổi liệu VP1260D切换产品

Phân tích CTL không đạt

Phân tích lỗi ngoại quan


(Chỉ phân tích lỗi ngoại quan thuộc kết cấu)
4
4/16
试制阶段评审表

Dựa theo sheet 3.CTL测量检查表 (công thức tự động)

Phân tích theo hạng mục


CTL không đạt (nếu có)

Phân tích theo lỗi ngoại


quan và cải thiện bảng thi
công (nếu có)

5
5/16
试制阶段评审表
不合格项 原因分析 风险评估 向后措施
Hạng mục không đạt Phân tích nguyên nhân Đánh giá nguy hiểm Biện pháp sau này
LSH不良/BKB不良 US胎侧波动 低 现场检查,成型控制US胎侧
LS隐患 模具被脏 无 上机前处理好模具
LS不良 胶料流动异常 低 侧板增加气孔,转量试验证
LI不良 半产品接头大 低 现场检查,成型控制半产品接头
耐磨耗标志缺胶 胎面厚度不合格 低 胎面厚度调整/增加气孔
耐磨胶位置偏上/下 耐磨胶宽度不符合 无 转量试后,调整胎侧
胎冠不平 胎面厚度不符合 低 转量试后,调整胎面
新冠带条张力大,需调整BETL鼓周长满足
重量不合格 低 施工调整
GOC,TD长度适正
无后充气 1.现场培训人员硫化后必须进行后充气
DT不平 单模硫化,后充气时间不够 低 2.为了防止DT发生隐患,转量试时
增加PCI宽度
LI不良 胎侧厚度偏薄 低 转量试胎侧厚度调整
BKB不良 胎侧口型不符合 低 胎侧口型调整
胎冠偏窄 胎面口型设计不符合 低 转量试时,胎面厚度调整
IEC隐患 胎侧厚度偏薄 低 加宽BSD与胎侧厚度调整
IL偏薄 胎侧口型不符合 低 胎侧口型调整。增加CC鼓宽
刺孔缺胶 刺孔偏大 低 现场检查
1TUH.H 胎体贴偏 低 现场检查
SWIW US胎侧波动 低 现场检查
1#BELT宽度波动
1BJLBD 低 转量试裁断成型跟踪材料
冠带层宽度下限
BK( do quấn JLB) 冠带条缠绕张力不均 低 建议转量试确认工艺
BELT鼓周长 根据试制情况适正 低 BELT鼓周长标准由1875调整为1872

6
6/16
02 性能验证阶段评审表

7/16
性能验证阶段评审表

1
3

4
5
2 6

1. Nhân viên đánh giá:


Phê duyệt: RD: 于全渠
Người hội ý: KTCL: 黎文好, 武氏金辉; QLCL: 程李, 杨晶晶, 黄晋利; RD: Nhóm trưởng sản phẩm+吴光伟
2. Mã vật liệu: Tra trên MES hoặc PLM
3. Thị trường tiêu thụ: Theo từng hạng mục sản phẩm (xem trong file tiến độ sản phẩm)
全球-Toàn cầu, 北美-Bắc Mỹ, 欧洲-Châu Âu, 中国-Trung Quốc, 台湾-Đài Loan, 亚外Châu Á, 泰国+马来-Thái Lan+Mã Lai,…
4. Quy định thịnh hành: Châu Âu: ETRTO-2018; Bắc Mỹ: FMVSS 49 CFR 571 139-2015; Trung Quốc: GB/T 4502-2016
5.Mã số bảng thi công: Xem phần Spec No trong bảng thi công
6. Kết cấu sản phẩm: Xem trong bảng thi công

8
8/16
性能验证阶段评审表

1
2
Xem báo cáo Kích thước ngoài PD01
Nếu 3 mục đầu tiên (Đường kính ngoài, Hệ số kích thước nhỏ nhất, Độ rộng mặt cắt) đạt tiêu chuẩn đánh giá, phần ghi chú
sẽ ghi 无风险-không rủi ro, nếu không có tiêu chuẩn, phần ghi chú ghi 无判定-không phán định (thường chỉ có hệ số kích
thước nhỏ nhất không có tiêu chuẩn, dùng file 最小尺寸系数Cách tính hệ số kích thước nhỏ nhất để tính mục tiêu thiết kế)
1. Độ sâu rãnh hoa văn: Kiểm tra trên SAP hoặc PLM, tiêu chuẩn x 0.97 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
2. Trọng lượng: Kiểm tra trên bảng thi công, sai số = tiêu chuẩn x 0.025 (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
9
9/16
性能验证阶段评审表

1 2 3

1.Tiêu chuẩn đánh giá:


PS4502

PSF139

2. Mục tiêu thiết kế:


PS4502:Tiêu chuẩn đánh giá*105%
PSF139:Tiêu chuẩn đánh giá*110%
3. Kết quả: Lấy điểm thứ 5 làm giá trị Thực tế A
Ghi chú sử dụng (Thực tế/Tiêu chuẩn)*100 10
10/16
性能验证阶段评审表

1 2 3

1. Tiêu chuẩn đánh giá:

2. Mục tiêu thiết kế


Tiêu chuẩn đánh giá*103% (độ rộng mặt cắt 205 và
độ cao mặt cắt 90)
Tiêu chuẩn đánh giá*105% (các quy cách còn lại)
3. Kết quả: Lấy giá trị điểm thứ 5
Ghi chú sử dụng (Thực tế/Tiêu chuẩn)*100

11
11/16
性能验证阶段评审表
Phán định kết quả của Cường độ và Tách tanh
触及轮辋未压穿-Chạm vành mà không ép thủng
(Phần trăm kết quả thí nghiệm so với tiêu chuẩn thấp hơn vẫn phán định là đạt)
压穿-Ép thủng
(Phần trăm kết quả thí nghiệm so với tiêu chuẩn bắt buộc phải lớn hơn)
触及轮辋未脱开-Chạm vành mà không tách tanh
(Phần trăm kết quả thí nghiệm so với tiêu chuẩn thấp hơn vẫn phán định là đạt)
脱开-Tách tanh
(Phần trăm kết quả thí nghiệm so với tiêu chuẩn bắt buộc phải lớn hơn)
Giải thích: ví dụ đối với những quy cách có tỷ lệ hẹp bằng thấp → độ cao mặt cắt ngắn, sử dụng tiêu chuẩn
ép thủng là 588 kPa và mục tiêu thiết kế là 617.4 kPa, nhưng thí nghiệm mới sử dụng 400 kPa thì dừng lại
do đầu kim thí nghiệm đã ép lốp xe chạm đến niềng xe. Trường hợp này vẫn phán định là thí nghiệm thông
qua, do nếu ép tiếp đúng tiêu chuẩn sẽ có thể làm hư niềng xe và lúc đó giữa đầu kim thí nghiệm và niềng
xe sẽ làm lốp xe bị xé rách chứ không phải ép đến thủng

12
12/16
性能验证阶段评审表
Hạng mục Thí nghiệm Thiết lập điểm tiêu chuẩn đánh giá Ghi chú
Đề nghị tăng mục tiêu thiết kế, độ rộng mặt
Kích thước
PD01 Thỏa mãn yêu cầu pháp luật quy định cắt, đường kính bên ngoài thi hành ±7, mục
ngoài
tiêu thiết kế±4
Bốn điểm đầu tiên đạt được năng lực hư tổn nhỏ nhất pháp luật quy định, điểm thứ 5
PS4502 tiếp vành hoặc ép thủng, khi ép thủng năng lực hư tổn ko thấp hơn 105% năng lực hư tổn
Cường độ nhỏ nhất pháp luật quy định.
PS4501
Bốn điểm đầu tiên đạt được năng lực 105% hư tổn nhỏ nhất pháp luật quy định, điểm
PSF119 thứ 5 tiếp vành hoặc ép thủng năng lực hư tổn ko thấp hơn 110% năng lực hư tổn nhỏ
nhất pháp luật quy định.
PSF139
Bốn điểm đầu đạt được 100% giá trị lực cản tách tanh pháp luật quy định, điểm thứ 5
tiếp vành hoặc tách tanh. Độ rộng m/c ≥205 và độ cao m/c ≤90mm tính năng tách tanh
không thấp hơn 103% tiêu chuẩn tách tanh, hoặc thứ 5 chạm vành. Các quy cách khác
PB4502 theo 105% thực hiện, hoặc thứ 5 chạm vành

Tách tanh

PBF139

13
13/16
性能验证阶段评审表

1 2

1. Tiêu chuẩn đánh giá và Mục tiêu thiết kế:


Theo tiêu chuẩn của các thí nghiệm khác nhau
2. Kết quả: Thời gian chạy thí nghiệm thực tế
Ghi chú sử dụng(Thực tế/Mục tiêu thiết kế)*100

14
14/16
性能验证阶段评审表
STT TIẾNG TRUNG TIẾNG VIỆT STT TIẾNG TRUNG TIẾNG VIỆT

1 带束层脱层 Tách lớp lớp đai 20 下模肩空 Trống vai khuôn dưới

2 缓冲层脱层 Tách lớp lớp hoãn xung 21 上模胎侧爆 Nổ hông lốp khuôn trên

3 帘布层脱层 Tách lớp lớp sợi 22 下模胎侧爆 Nổ hông lốp khuôn dưới

4 气密层脱层 Tách lớp kín khí 23 上模胎侧脱层 Tách lớp hông lốp khuôn trên

5 胎面脱层 Tách lớp mặt lốp 24 下模胎侧脱层 Tách lớp hông lốp khuôn dưới

6 帘线剥离 Tách sợi 25 上模胎肩崩花 Nổ nát vai lốp khuôn trên

7 帘线断裂 Đứt sợi 26 下模胎肩崩花 Nổ nát vai lốp khuôn dưới

8 上模肩裂 Nứt vai khuôn trên 27 胎冠崩花 Nổ nát đỉnh lốp

9 上模子口空 Trống cao su bảo vệ khuôn trên 28 胎冠脱落 Rơi đỉnh lốp

10 下模子口空 Trống cao su bảo vệ khuôn dưới 29 花纹沟裂 Nứt rãnh hoa văn

11 上模子口裂 Rách cao su bảo vệ khuôn trên 30 胎体异常变形 Thân lốp biến dạng bất thường

12 下模子口裂 Rách cao su bảo vệ khuôn dưới 31 未破坏 Không hư hại

13 胎冠爆 Nổ đỉnh lốp 32 上模胎肩鼓包 Vai lốp khuôn trên phồng lên

14 上模子口爆 Nổ cao su bảo vệ khuôn trên 33 下模胎肩鼓包 Vai lốp khuôn dưới phồng lên

15 下模子口爆 Nổ cao su bảo vệ khuôn dưới 34 上模胎侧鼓包 Hông lốp khuôn trên phồng lên

16 冠部脱层 Tách lớp phần đỉnh 35 下模胎侧鼓包 Hông lốp khuôn dưới phồng lên

17 失压 Mất áp 36 胎冠鼓包 Bộ trống đỉnh lốp

18 支撑胶断裂 Nứt cao su hỗ trợ 37 胎体爆破 Nổ rách thân lốp

19 上模肩空 Trống vai khuôn trên


15
15/16
性能验证阶段评审表
Hạng mục Thí nghiệm Thiết lập điểm tiêu chuẩn đánh giá Ghi chú
PH4501 ≥1h:15min
PH4502 ≥1h:15min Cấp tốc độ Y của sp RE: 2 lốp
UTQG A级 : ≥6h:30min
PH05 UTQG B级: ≥ 5h Nhiệt độ A cần làm thí nghiệm
Cao tốc UTQG C级 : ≥4h
PHF119 ≥4h:30min
PHF139 ≥4h:30min
PHER30 ≥1h:15min Cấp tốc độ Y của sp RE: 2 lốp
PHER54 ≥1h:15min
Tải trọng lớn nhất của lốp đơn≤1500kg(chỉ số tải trọng tương ứng 122),
≥40h:48min
PE4501-01 và cấp tốc độ từ M trở lên
PE4501-02 Tải trọng lớn nhất của lốp đơn≤1500kg(122), và cấp tốc độ F/G/J/K/L;
≥56h:24min
Tải trọng lớn nhất của lốp đơn>1500kg(122),
≥40h:48min Lốp chữ T
PE4502
≥47h:30min PCR (không bao gồm lốp chữ T)
≥40h:48min Lốp xe tầng cấp A/B/C/D(đường kính vành danh nghĩa 14.5 trở xuống)
Độ bền PEF119
≥56h:24min Lốp khác
PEF139 ≥47h:30min
Hệ số tải trọng lốp đơn≤121 và cấp tốc độ M/N/P;
≥40h:48min
PEER54-01 Hệ số tải trọng lốp đơn≥122, và cấp tốc độ N/P
PEER54-02 Hệ số tải trọng lốp đơn≤121 và cấp tốc độ F/G/J/K/L;
≥56h:24min
Hệ số tải trọng lốp đơn≥122, và cấp tốc độ F/G/J/K/L/M.
PE05 ≥1h:12min Lốp dùng bảo hộ thiếu khí
16
16/16
性能验证阶段评审表

Phần bổ sung (nếu có):


- Hoa văn dùng chung phôi
- Thương hiệu đánh giá đồng thời

1 2

Tích chọn √ nếu:


1. Thí nghiệm chuyển liangshi
2. Thí nghiệm chuyển thẳng chính quy
17
17/16
03 CTL测量检查表

18/16
CTL测量检查表

Dùng MES mục Plan Performance để tra

19
19/16
CTL测量检查表

TD sử dụng su dẫn điện

Có sử dụng JE

Phương pháp lăn cà TOS

Phương pháp lăn cà SOT

Kết cấu thân lốp


1-0: chỉ đo 1TUH.H
2-0: đo 1TUH.H+2TUH.H
1-1: đo 1TUH.H+TDH.H
Đo cao bọc ngược vượt qua điểm D thì dung TUH.D
20
20/16
04 CTL照片

21/16
CTL测量检查表

Tên quy cách lưu hóa + X (thí nghiệm) + VM/VP (Phương pháp thành hình + Mã vạch

22
22/16
05 压出物型线尺寸

23/16
压出物型线尺寸

Hình đo độ rộng su cánh

Hình TD

Hình SW 小结:胎面胎侧型线满足设计要求
Hình đo độ rộng đè chồng SW (nếu hình ép đùn ko đạt nhưng cho sử dụng)
小结:胎面胎侧型线合格标准
(nếu hình ép đùn bình thường đúng tiêu chuẩn)

24
24/16
06 试制过程跟踪流转表

25/16
试制过程跟踪流转表

Chú ý:
- Điền đúng tiêu chuẩn
- Điền đầy đủ các thông số đo
- Nếu thông số đo không đạt, tích chọn ô Không đạt
- Phía dưới ghi chú nếu PA hoặc CVTB thay đổi để US hoặc GOC đạt

26
26/16
07 试制硫化工艺记录表

27/16
试制硫化工艺记录表

Chú ý:
- Tự bổ sung nếu thiếu thông tin
- X-quang không chạy thì để trống không cần bổ sung

28
28/16
08 印痕

29/16
印痕

Tải hình in PL01 để vào theo đúng thứ tự

30
30/16
09 审批PLM

31/16
审批PLM
流程标题 (Tên quy cách)+报告审批流程+Mã PR000xxxx
报告说明 各位领导同事大家好!
(Hạng mục)产品(hoa văn)花纹(số lượng)规格试制完成, 评审通过后转量试(直接转投产), 现发起试作品评
价报告。
(Tên quy cách)
PD01:无风险
(Kết quả thí nghiệm)
PS4502:xxxJ,xx.x%,触及轮辋未穿
PB4502:xxxN,xx.x%,已脱
PH4502:xxh:xxmin,xxx%,胎冠崩花
PHER30:xxh:xxmin,xxx%,下模胎肩崩花
PE4502:xxh:xxmin,xxx%, 未破坏
以上、请领导审批!
转量试 Cấp trên: RD: 吴光伟 (tự động)
Người hội ý: RD: Nhóm trưởng sản phẩm; KTCL: 黎文好, 武氏金辉; QLCL: 程李, 杨晶晶, 黄晋利
Phê duyệt: RD: 于全渠
Người hiểu biết: RD: 阮氏和, 阮怀养+Người phụ trách sản phẩm TQ; KTCL: 陈氏垂蓉
转投产 Cấp trên: RD: 吴光伟 (tự động)
Người hội ý: RD: Nhóm trưởng sản phẩm; KTCL: 黎文好, 武氏金辉; QLCL: 杨晶晶, 黄晋利
Xét duyệt: RD: 于全渠
Phê duyệt: QLCL:程李
Người hiểu biết: RD: 阮氏和, 阮怀养+Người phụ trách sản phẩm TQ; KTCL: 陈氏垂蓉
32
32/16

You might also like