Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 67

Tài liệu

MÁC THÉP
LUYỆN THEO TIÊU CHUẨN
AISI/SAE

THÉP BẢO TÍN


www.thepbaotin.com

Mục Lục:
Mục Lục: 1

Chú Thích: 2

Thép Carbon 3
Thép Mềm 3
1.1 Thép Carbon Mác 1006 3
1.2 Thép Carbon Mác 1008 5
1.3 Thép Carbon Mác 1010 6
1.4 Thép Carbon Mác 1018 9
1.5 Thép Carbon Mác 1021 10
1.6 Thép Carbon Mác 1022 12
1.7 Thép Carbon Mác 1026 13
1.8 Thép Carbon Mác 1117 15
1.9 Thép Hợp Kim Mác 4320 16
1.10 Thép Hợp Kim Mác 8620 18
Thép Carbon Trung Bình 19
2.1 Thép Carbon Mác 1035 19
2.2 Thép Carbon Mác 1038 21
2.3 Thép Carbon Mác 1043 23
2.4 Thép Carbon Mác 1045 24
2.5 Thép Carbon Mác 1541 26
2.6 Thép Carbon Mác 4037 27
Thép Không Gỉ (Inox) 29
Thép Không Gỉ Dòng 300 29
1.1 Thép Không Gỉ Mác 302 29
1.2 Thép Không Gỉ Mác 302 HQ 31
1.3 Thép Không Gỉ Mác 303 33
1.4 Thép Không Gỉ Mác 304 34
1.5 Thép Không Gỉ Mác 304B 36
1.6 Thép Không Gỉ Mác 304L 38
1.7 Thép Không Gỉ Mác 309 39
1.8 Thép Không Gỉ Mác 310 41
1.9 Thép Không Gỉ Mác 316 43
1.10 Thép Không Gỉ Mác 316B 45
1.11 Thép Không Gỉ Mác 316L 46
1.12 Thép không Gỉ Mác 317 48
1.13 Thép Không Gỉ Mác 317LM 49
1.14 Thép Không Gỉ Mác 321 51
1.15 Thép Không Gỉ Mác 330 52
1.16 Thép Không Gỉ Mác 347 54
Thép Không Gỉ Dòng 400 55
1
www.thepbaotin.com
2.1 Thép Không Gỉ Mác 409 55
2.2 Thép Không Gỉ Mác 410 59
2.3 Thép Không Gỉ Mác 416 61
2.4 Thép Không Gỉ Mác 422 62
2.5 Thép Không Gỉ Mác 430 63
2.6 Thép Không Gỉ Mác 431 64
2.7 Thép Không Gỉ Mác 440C 65
2.8 Thép Không Gỉ Mác 501 65

Chú Thích:
Hệ thống đơn vị sử dụng trong tài liệu:
g/cc: Gam trên Centimet khối
lb/in³: Pound trên Inch khối
Psi: Đơn vị áp suất
Ksi: Đơn vị áp suất
Kpa: Đơn vị áp suất
Mpa: Đơn vị áp suất
Ohm-cm: Điện trở suất
µm/m-°C: Tuyến tính nhiệt độ C theo mét
µin/in-°F: Tuyến tính nhiệt độ Kelvin theo Inch
J/g-°C: Năng lượng sinh ra trên 1 Gam
BTU/lb-°F: Năng lượng sinh ra trên 1 Pound
BTU-in/hr-ft²-°F: Nhiệt lượng sinh ra trong 1 giờ, trên 1 diện tích là 1 foot vuông
W/m-K: Độ khuếch tán nhiệt
Nguồn tham khảo:
1. eFunda
2. ScienceDirect
3. Hệ số Poisons
4. Độ cứng Brinell
5. Độ cứng Knoop
6. Độ cứng Rockwell B
7. Độ cứng Vickers
8. Điện trở suất
9. CTE tuyến tính
10. Nhiệt dung riêng
11. Phương pháp gia công chồn nguội thép
12. Phương pháp gia công rèn nóng thép
Tài liệu sẽ tiếp tục được cập nhật và bổ sung các loại mác thép khác trong tương lai!

2
www.thepbaotin.com

Thép Carbon

1. Thép Mềm

1.1 Thép Carbon Mác 1006


Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: UNS G10060, ASME 5041, ASTM A29, ASTM A510, ASTM A545, FED
QQ-W-461, MIL SPEC MIL-S-11310 (CS1006), SAE J403, SAE J412, SAE J414
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.80

Fe 99.43-99.75

Mn 0.25-0.40

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Tỷ trọng 7.872 g/cc 0.2844 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Độ cứng Brinell 95 95

Độ cứng Knoop 113 113 Được chuyển


đổi từ độ cứng
Brinell.

Độ cứng Rockwell B 55 55 Được chuyển


đổi từ độ cứng
Brinell.

Độ cứng Vickers 98 98 Được chuyển


đổi từ độ cứng
Brinell.

Ứng suất kéo 330 MPa 47900 psi

Ứng suất chảy 285 MPa 41300 psi

Độ dãn dài 20% 20% In 50 mm

Mức giảm diện tích 45% 45%

Độ đàn hồi 206 GPa 29900 ksi

3
www.thepbaotin.com
Tải trọng 163 GPa 23600 ksi Giá trị ước
tính từ độ đàn
hồi

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Hệ số tượng


trưng cho thép

Khả năng gia công 50.00% 50.00% Dựa trên thép AISI 1212. có khả năng
gia công 100%. Khả năng gia công của
các sản phẩm dạng thanh, que và dây
nhóm I có thể được cải thiện bằng cách
kéo nguội.

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Giá trị ước


tính từ độ đàn
hồi

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Điện trở suất 0.0000174 0.0000174


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

CTE tuyến tính 12.6 7.00


µm/m-°C µin/in-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 100 32.0 – 212 °F
°C

13.5 7.50
µm/m-°C µin/in-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 300 32.0 – 572 °F
°C

13.7 7.61
µm/m-°C µin/in-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 1000 32.0 – 1830
°C °F

14.2 7.89
µm/m-°C µin/in-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 500 32.0 – 932 °F
°C

4
www.thepbaotin.com
Nhiệt dung riêng 0.481 J/g-°C 0.115 50-100ºC
BTU/lb-°F

1.2 Thép Carbon Mác 1008


Phương pháp: Ủ thép
Mác thép tương đương: ASTM A109; UNS G10080
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.10

Fe Min 99.685

Mn Max 0.15

P Max 0.030

S Max 0.035

Tính chất vật Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
lý nóng dây
dẫn

Tỷ trọng 7.86 g/cc 0.284 lb/in³ Như thép


được ủ

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
học nóng dây
dẫn

Ứng suất kéo 241 – 345 MPa 35000 – 50000


psi

Độ dãn dài >= 35 % >= 35 % in 2 inches

Lực đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Đặc tính Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
nhiệt nóng dây
dẫn

CTE tuyến 15.8 µm/m-°C 8.80 µin/in-°F


tính

@Temperature @Temperature
20.0 – 649 °C 68.0 – 1200 °F

Tính dẫn 36.0 W/m-K 250


nhiệt BTU-in/hr-ft²-°F

5
www.thepbaotin.com
1.3 Thép Carbon Mác 1010
Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: UNS G10100
Thông số mác thép:

Thành Nồng độ %
phần

C 0.080-0.13

Fe 99.18-99.62

Mn 0.30-0.60

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
vật lý nóng dây
dẫn

Tỷ trọng 7.87 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
cơ học nóng dây
dẫn

Độ cứng 105 105


Brinell

Độ cứng 123 123 Được ước tính


Knoop từ độ cứng
Brinell

Độ cứng 60 60 Được ước tính


Rockwell B từ độ cứng
Brinell

Độ cứng 108 108 Được ước tính


Vickers từ độ cứng
Brinell

Ứng suất 365 MPa 52900 psi


kéo tối ưu

Ứng suất 305 MPa 44200 psi


chảy

Độ dãn dài 20% 20% In 50 mm

Mức độ 40% 40%


giảm diện
tích

6
www.thepbaotin.com
Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Giá trị tiêu biểu
cho thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Giá trị tiêu biểu
cho thép

Hệ số 0.29 0.29 Giá trị tiêu biểu


Poissons cho thép

Khả năng 55.00% 55.00% Dựa trên thép AISI 1212. có khả năng gia công
gia công 100%. Khả năng gia công của các sản phẩm dạng
thanh, que và dây nhóm I có thể được cải thiện
bằng cách kéo nguội.

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Giá trị tiêu biểu
cho thép

Tính dẫn Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
điện nóng dây
dẫn

Điện trở suất 0.0000143 0.0000143


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng
nhiệt nóng dây
dẫn

CTE tuyến 12.2 µm/m-°C 6.78 µin/in-°F


tính

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

13.5 µm/m-°C 7.50 µin/in-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 300 °C 32.0 – 572 °F

14.2 µm/m-°C 7.89 µin/in-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
0.000 – 500 °C 32.0 – 932 °F

Nhiệt dung 0.448 J/g-°C 0.107 Tình trạng


riêng BTU/lb-°F không xác định

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
>=100 °C >=212 °F

0.498 J/g-°C 0.119


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
150 – 200 °C 302 – 392 °F

0.519 J/g-°C 0.124


BTU/lb-°F

7
www.thepbaotin.com
@Nhiệt độ @Nhiệt độ
200 – 250 °C 392 – 482 °F

0.536 J/g-°C 0.128


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
250 – 300 °C 482 – 572 °F

0.565 J/g-°C 0.135


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
300 – 350 °C 572 – 662 °F

0.590 J/g-°C 0.141


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
350 – 400 °C 662 – 752 °F

0.649 J/g-°C 0.155


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
400 – 450 °C 752 – 842 °F

0.729 J/g-°C 0.174


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
550 – 600 °C 1020 – 1110
°F

0.825 J/g-°C 0.197


BTU/lb-°F

@Nhiệt độ @Nhiệt độ
650 – 700 °C 1200 – 1290
°F

Tính dẫn 49.8 W/m-K 346 Giá trị tiêu biểu


nhiệt BTU-in/hr-ft²- cho thép
°F

1.4 Thép Carbon Mác 1018


Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: AMS 5069, ASTM A108, UNS G10180, AS 1442 K1018 (Australia), AS 1443
K1018, CSN 12020 (Czech), CSN 12022, AFNOR NF A33-101 AF42C20, DIN 1.0453, DIN C16.8,
DGN B-301 1018 (Mexico), COPANT 331 1018 (Pan America), COPANT 333 1018, MST.T (Russia),
ST.20A, ST.3, ST.3T, GOST M18S, GOST 23570 18ps, GOST 23570 18sp, GOST 5520 18K, GOST
5521 S, NBN 629 D37-2 (Belgium), NBN 630 E37-1, NBN 630 E37-2, NBN A21-221 C17KD, BDS

8
www.thepbaotin.com
9801 S (Bulgaria), GB 715 ML3 (China), TS 302 Fe35.2 (Turkey), TS 346 Fe35, BS 970 080A17, DEF
STAN95-1-1 C1018
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.20

Fe 98.81-99.26

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Tỷ trọng 7.87 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Độ cứng Brinell 126 126

Độ cứng Knoop 145 145 Được quy đổi từ


độ cứng Brinell

Độ cứng Rockwell B 71 71 Được quy đổi từ


độ cứng Brinell

Độ cứng Vickers 131 131 Được quy đổi từ


độ cứng Brinell

Ứng suất kéo tối ưu 440 MPa 63800 psi

Ứng suất chảy 370 MPa 53700 psi

Độ dãn dài 15% 15% In 50 mm

Mức độ giảm diện tích 40% 40%

Lực đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Tải trọng 159 GPa 23100 ksi Estimated from


elastic modulus

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Typical for steel

Khả năng gia công 70.00% 70.00% Dựa trên thép


AISI 1212. Khả
năng gia công
đạt 100%

Lực cắt 78.0 GPa 11300 ksi Ước tính từ lực


đàn hổi

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

9
www.thepbaotin.com
Điện trở suất 0.0000159 0.0000159 Điều kiện thép
ohm-cm ohm-cm luyện bằng
phương pháp ủ

0.0000219 0.0000219 Điều kiện thép


ohm-cm ohm-cm luyện bằng
phương pháp ủ

0.0000293 0.0000293 Điều kiện thép


ohm-cm ohm-cm luyện bằng
phương pháp ủ

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Nhiệt dung riêng 0.486 J/g-°C 0.116 Thép luyện bằng


BTU/lb-°F phương pháp ủ

@Temperature @Temperature
>=100 °C >=212 °F

Tính dẫn nhiệt 51.9 W/m-K 360 Giá trị được ước
BTU-in/hr-ft²-° tính dựa trên các
F vật liệu tương tự

1.5 Thép Carbon Mác 1021


Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: UNS G10210, ASTM A29, ASTM A510, ASTM A519, ASTM A545, ASTM
A548, ASTM A576, carbon steels, ASTM A659, SAE J403, SAE J412, SAE J414, BS 970 070M20,
EN3, BS 970 080M20
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C 0.17-0.23

Fe 98.78-99.23

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
học nóng dẫn

Độ cứng 131 131


Brinell

Độ cứng 140 140 Giá trị ước tính


Knoop dựa trên độ cứng
Brinell

10
www.thepbaotin.com
Độ cứng 68 68 Giá trị ước tính
Rockwell B dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng 126 126 Giá trị ước tính


Vickers dựa trên độ cứng
Brinell

Ứng suất kéo 470 MPa 68200 psi


tối ưu

Ứng suất chảy 395 MPa 57300 psi

Độ dãn dài 15% 15% In 50 mm

Mức giảm 40% 40%


diện tích

Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Tiêu biểu cho thép

Khả năng gia 70.00% 70.00% Dựa trên thép AISI


công 1212. Khả năng
gia công đạt 100%

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho thép

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
nóng dẫn

Điện trở suất 0.0000159 0.0000159 Được ước tính


ohm-cm ohm-cm bằng cách so sánh
với các hợp kim
thép tương tự

@Nhiệt độ @Nhiệt độ 32.0


0.000 °C °F

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
nóng dẫn

Nhiệt dung 0.472 J/g-°C 0.113 Tiêu biểu cho thép


riêng BTU/lb-°F

Tính dẫn nhiệt 49.8 W/m-K 346 Tiêu biểu cho thép
BTU-in/hr-ft²-°
F

1.6 Thép Carbon Mác 1022


Dạng: Cuộn
Mác thép tương đương: UNS G10220
Thông số mác thép:
11
www.thepbaotin.com

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.23

Fe 98.68-99.13

Mn 0.70-1.0

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Tỷ trọng 7.858 g/cc 0.2839 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Độ cứng Brinell 149 149

Độ cứng Knoop 169 169 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng Rockwell B 80 80 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng Vickers 155 155 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng Ultimate 505 MPa 73200 psi

Ứng suất kéo tối ưu 360 MPa 52200 psi

Độ dãn dài 35% 35% In 50 mm

Mức giảm diện tích 67% 67%

Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Tiêu biểu cho thép

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho thép

Lực tác động Izod 81.0 J 59.7 ft-lb

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Điện trở suất 0.0000159 0.0000159 Với mẫu thép ủ


ohm-cm ohm-cm

0.0000219 0.0000219 Với mẫu thép ủ


ohm-cm ohm-cm

12
www.thepbaotin.com
0.0000293 0.0000293 Với mẫu thép ủ
ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng
nguội nóng dây
dẫn

Nhiệt dung riêng 0.472 J/g-°C 0.113 Tiêu biểu cho thép
BTU/lb-°F

Độ dẫn nhiệt 49.8 W/m-K 346 Tiêu biểu cho thép


BTU-in/hr-ft²-
°F

1.7 Thép Carbon Mác 1026


Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: UNS G10260, ASTM A29, ASTM A273, ASTM A510, ASTM A519, ASTM
A545, ASTM A576
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.28

Fe 98.73-99.18

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Tỷ trọng 7.858 g/cc 0.2839 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Độ cứng Brinell 143 143

Độ cứng Knoop 163 163 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng Rockwell B 78 78 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng Vickers 149 149 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Ứng suất kéo tối ưu 490 MPa 71100 psi

Ứng suất chảy 415 MPa 60200 psi

13
www.thepbaotin.com
Độ dãn dài 15% 15% In 50 mm

Mức giảm diện tích 40% 40%

Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho
thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho


thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Tiêu biểu cho


thép

Khả năng gia công 75.00% 75.00% Dựa trên thép


AISI 1212. Khả
năng gia công
đạt 100%

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho


thép

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Điện trở suất 0.0000169 0.0000169


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

CTE tuyến tính 12.1 µm/m-°C 6.72 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

13.3 µm/m-°C 7.39 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 300 °C 32.0 – 572 °F

14.4 µm/m-°C 8.00 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 500 °C 32.0 – 932 °F

Nhiệt dung riêng 0.486 J/g-°C 0.116


BTU/lb-°F

@Temperature @Temperature
>=100 °C >=212 °F

Độ dẫn nhiệt 51.9 W/m-K 360


BTU-in/hr-ft²-°
F

1.8 Thép Carbon Mác 1117


Dạng: Cuộn
Mác thép tương đương: UNS G11170
14
www.thepbaotin.com
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C 0.14-0.20

Fe 98.33-98.78

Mn 1.0-1.3

P Max 0.040

S 0.080-0.13

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
học nóng

Độ cứng 143 143


Brinell

Độ cứng 163 163 Giá trị ước tính


Knoop dựa trên độ
cứng Brinell.

Độ cứng 78 78 Giá trị ước tính


Rockwell B dựa trên độ
cứng Brinell.

Độ cứng 149 149 Giá trị ước tính


Vickers dựa trên độ
cứng Brinell.

Ứng suất kéo 490 MPa 71100 psi


tối ưu

Ứng suất chảy 305 MPa 44200 psi

Độ dãn dài 33% 33% In 50 mm

Mức giảm diện 63% 63%


tích

Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho
thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho


thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Tiêu biểu cho


thép

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho


thép

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
nóng

Điện trở suất 0.0000174 0.0000174 Tiêu biểu cho


ohm-cm ohm-cm thép

15
www.thepbaotin.com
Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
nóng

Nhiệt dung 0.481 J/g-°C 0.115 BTU/lb-°F Không xác định


riêng

@Temperature @Temperature
>=100 °C >=212 °F

Độ dẫn nhiệt 49.8 W/m-K 346 Tiêu biểu cho


BTU-in/hr-ft²-°F thép

1.9 Thép Hợp Kim Mác 4320


Phương pháp: Thường hóa ở 895 ° C (1640 ° F)
Mác thép tương đương: UNS G43200, ASTM A322, ASTM A331, ASTM A505, ASTM A519, ASTM
A535
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.22

Cr 0.40-0.60

Fe 95.855-96.98

Mn 0.45-0.65

Mo 0.20-.30

Ni 1.65-2.0

P Max 0.035

Si 0.15-0.30

S Max 0.040

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Độ cứng Brinell 235 235

Độ cứng Knoop 259 259 Giá trị ước tính dựa


trên độ cứng Brinell.

Độ cứng Rockwell 97 97 Giá trị ước tính dựa


B trên độ cứng Brinell.

Độ cứng Rockwell 21 21 Giá trị ước tính dựa


C trên độ cứng Brinell.

Độ cứng Vickers 247 247 Giá trị ước tính dựa


trên độ cứng Brinell.

16
www.thepbaotin.com
Ứng suất kéo tối 793 MPa 115000 psi
ưu

Ứng suất chảy 460 MPa 66700 psi

Độ dãn dài 20.80% 20.80% in 50 mm

Mức giảm diện 51% 51%


tích

Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Hệ số được tính toán

Khả năng gia công 60.00% 60.00% Ủ và kéo nguội. Dựa trên
khả năng gia công 100%
đối với thép AISI 1212.
Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho thép

Lực tác động Izod 73.0 J 53.8 ft-lb

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Điện trở suất 0.0000245 ohm-cm 0.0000245 ohm-cm

Tính dẫn nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

CTE tuyến tính 11.3 µm/m-°C 6.28 µin/in-°F Tình trạng mẫu thử
không xác định

@Temperature -18.0 @Temperature


– 95.0 °C -0.400 – 203 °F

Nhiệt dung riêng 0.475 J/g-°C 0.114 BTU/lb-°F Tiêu biểu cho dòng thép
400

Độ dẫn nhiệt 44.5 W/m-K 309 Tiêu biểu cho thép


BTU-in/hr-ft²-°F

1.10 Thép Hợp Kim Mác 8620


Phương pháp: Thường hóa
Mác thép tương đương: AFNOR 22 NCD 2, UNI 20 NiCrMo 2, JIS SNCM 21 H, JIS SNCM 21, B.S.
805 H 20 (UK), B.S. 805 M 20 (UK), MIL SPEC MIL-S-16794, SAE J404, SAE J770, DIN 1.6523,
AFNOR 20 NCD 2 (France), UNS G86200, AMS 6274, AMS 6276, AMS 6277, ASTM A322, ASTM
A331, ASTM A505, ASTM A513
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

17
www.thepbaotin.com
C Max 0.23

Cr 0.40-0.60

Fe 96.895-98.0
2

Mn 0.70-0.90

Mo 0.15-0.25

Ni 0.40-0.70

P Max 0.035

Si 0.15-0.30

S Max 0.040

Tính chất vật Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
lý nóng

Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
học nóng

Độ cứng Brinell 183 183

Độ cứng Knoop 204 204 Giá trị ước tính dựa


trên độ cứng Brinell.

Độ cứng 89 89 Giá trị ước tính dựa


Rockwell B trên độ cứng Brinell.

Độ cứng 192 192 Giá trị ước tính dựa


Vickers trên độ cứng Brinell.

Ứng suất kéo 635 MPa 92100 psi


tối ưu

Ứng suất chảy 360 MPa 52200 psi

Độ dãn dài 26% 26% in 50 mm

Mức giảm diện 60% 60%


tích

Độ đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Được tính toán

Khả năng gia 65.00% 65.00% Gia công bằng phương pháp cán nóng và
công kéo nguội. Dựa trên khả năng gia công
100% đối với thép AISI 1212.

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho thép

18
www.thepbaotin.com
Lực tác động 98.0 J 72.3 ft-lb
Izod

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
nóng

Điện trở suất 0.0000234 0.0000234


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây dẫn
nóng

Nhiệt dung 0.475 J/g-°C 0.114 Tiêu biểu cho thép


riêng BTU/lb-°F

Độ dẫn nhiệt 46.6 W/m-K 323 Tiêu biểu cho thép


BTU-in/hr-ft
²-°F

2. Thép Carbon Trung Bình

2.1 Thép Carbon Mác 1035


Mác thép tương đương: UNS G10350, AMS 5080, AMS 5082, ASTM A29, ASTM A108, ASTM
A510, ASTM A519
Phương pháp: Cán nguội
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.38

Fe 98.63 – 99.09

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây
lý dẫn

Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây
học dẫn

Độ cứng 163 163


Brinell

Độ cứng 184 184 Giá trị ước tính


Knoop dựa trên độ cứng
Brinell.

19
www.thepbaotin.com
Độ cứng 84 84 Giá trị ước tính
Rockwell B dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng 170 170 Giá trị ước tính


Vickers dựa trên độ cứng
Brinell.

Ứng suất kéo 550 MPa 79800 psi


tối ưu

Ứng suất chảy 460 MPa 66700 psi

Độ dãn dài 12% 12% In 50 mm

Mức giảm 35% 35%


diện tích

Độ đàn hồi 196 GPa 28400 ksi

Tải trọng 156 GPa 22600 ksi Giá trị ước tính từ
lực đàn hồi

Hệ số 0.29 0.29 Tiêu biểu cho


Poissons thép

Khả năng gia 65.00% 65.00% Dựa trên khả năng


công gia công 100%
đối với thép AISI
1212.

Lực cắt 76.0 GPa 11000 ksi Giá trị ước tính từ
lực đàn hồi

Tính dẫn Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây
điện dẫn

Điện trở suất 0.0000163 0.0000163 Đối với mẫu thép


ohm-cm ohm-cm ủ

0.0000217 0.0000217 Đối với mẫu thép


ohm-cm ohm-cm ủ

Đặc tính Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây
nhiệt dẫn

CTE tuyến 11.0 µm/m-°C 6.11 µin/in-°F


tính

@Temperature @Temperature
20.0 – 100 °C 68.0 – 212 °F

12.6 µm/m-°C 7.00 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 300 °C 32.0 – 572 °F

13.9 µm/m-°C 7.72 µin/in-°F

20
www.thepbaotin.com
@Temperature @Temperature
0.000 – 500 °C 32.0 – 932 °F

Nhiệt dung 0.486 J/g-°C 0.116 BTU/lb-°F annealed


riêng

@Temperature @Temperature
>=100 °C >=212 °F

Độ dẫn nhiệt 51.9 W/m-K 360


BTU-in/hr-ft²-°F

2.2 Thép Carbon Mác 1038


Mác thép tương đương: UNS G10380, ASTM A29, ASTM A510, ASTM A544, ASTM A545, ASTM
A546, ASTM A576
Phương pháp: Cán nguội
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.42

Fe 98.59 – 99.09

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Tỷ trọng 7.845 g/cc 0.2834 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Độ cứng Brinell 163 163

Độ cứng Knoop 184 184 Giá trị ước tính


dựa trên độ
cứng Brinell.

Độ cứng Rockwell B 84 84 Giá trị ước tính


dựa trên độ
cứng Brinell.

Độ cứng Vickers 170 170 Giá trị ước tính


dựa trên độ
cứng Brinell..

Ứng suất kéo tối ưu 570 MPa 82700 psi

Ứng suất chảy 485 MPa 70300 psi

Độ dãn dài 12% 12% In 50 mm

21
www.thepbaotin.com
Mức giảm diện tích 35% 35%

Độ đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Typical for steel

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Typical for steel

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Typical For


Steel

Khả năng gia công 65.00% 65.00% Dựa trên khả


năng gia công
100% đối với
thép AISI 1212.

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Typical for steel

Tính dẫn điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Điện trở suất 0.0000171 0.0000171


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Nhiệt dung riêng 0.486 J/g-°C 0.116


BTU/lb-°F

@Temperature @Temperature
>=100 °C >=212 °F

Độ dẫn nhiệt 51.9 W/m-K 360


BTU-in/hr-ft²-°
F

2.3 Thép Carbon Mác 1043


Mác thép tương đương: UNS G10430
Phương pháp: Cán nguội dạng thanh
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.47

Fe 98.44 – 98.9

Mn 0.70-1.0

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

22
www.thepbaotin.com
Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Độ cứng Brinell >= 179 >= 179

Ứng suất kéo >= 627 MPa >= 91000 psi

Ứng suất chảy >= 531 MPa >= 77000 psi

Độ dãn dài >= 12 % >= 12 % in 2 in. (50 mm)

Mức giảm diện tích >= 35 % >= 35 %

Độ đàn hồi 200 GPa 29000 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Tiêu biểu cho thép

Khả năng gia công 60.00% 60.00% Dựa trên khả năng
gia công 100% đối
với thép AISI 1212
bằng phương pháp
cán nguội

Lực cắt 78.0 GPa 11300 ksi Tiêu biểu cho thép

Đặc tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

Điện trở suất 0.0000170 0.0000170


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn Dạng dây dẫn
nguội nóng

CTE tuyến tính 12.0 µm/m-°C 6.67 µin/in-°F Tiêu biểu cho thép

Nhiệt dung riêng 0.470 J/g-°C 0.112 Tiêu biểu cho thép
BTU/lb-°F

Độ dẫn nhiệt 52.0 W/m-K 361 Tiêu biểu cho thép


BTU-in/hr-ft²-
°F

2.4 Thép Carbon Mác 1045


Mác thép tương đương: AFNOR NF A35-553 XC45, AFNOR NF A35-554 XC48, DIN 1654 1.1192,
DIN 1654 Cq45, DIN 17200 1.0503, AFNOR XC42, AFNOR XC42TS, AFNOR XC48TS, AFNOR NF
A33-101 AF65C45, AFNOR NF A35-552 XC48H1, UNS G10450, ASTM A29, ASTM A108, ASTM
A266 Class 3, ASTM A304, ASTM A311, ASTM A510, ASTM A519, AS 1442 K1045 (Australia), AS
1442 S1045, AS 1443 K1045, AS 1443 S1045, AS 1446 K1045, AS 1446 S1045, ASTM A568, ASTM
A576, ASTM A682, ASTM A827, ASTM A830, FED QQ-S-635, FED QQ-S-700, FED QQ-W-461,
MIL S-24093, MIL S-3039, BDS 6354 45G2A, BDS 6354 45G2K2, BDS 6354 45G2K3, GB 3078 45
(China), GB 3088 45, GB 699 45, YB 6 45B, DIN 17200 1.1191, DIN 17200 1.1201, DIN 17200 C45,
DIN 17200 CK45, DIN 17200 Cm45, DIN 17200 GS-CK45, DIN 17212 1.1193, MIL S-46070, SAE
J1397, SAE J403, SAE J412, BS 970 Part 1 O60A47 (U.K), BS 970 Part 1 080A47, BS 970 Part 1
080M46, NBN 253-02 C45-3, NBN 253-06 C46, BDS 3492 45LI (Bulgaria), BDS 3492 45LII, BDS
23
www.thepbaotin.com
3492 45LIII, BDS 5785 45, BDS 6354 45G2, ONORM M3108 C45SW (Austria), ONORM M3110
RC45, ONORM M3161 C45, NBN 253-02 C45-1 (Belgium), NBN 253-02 C45-2
Phương pháp: Cán nguội
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.50

Fe 98.51 – 98.98

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Độ cứng Brinell 179 179

Độ cứng Knoop 200 200 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell

Độ cứng Rockwell B 88 88 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Độ cứng Vickers 188 188 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Brinell.

Ứng suất kéo 625 MPa 90600 psi

Ứng suất chảy 530 MPa 76900 psi

Độ dãn dài 12% 12% In 50 mm

Mức giảm diện tích 35% 35%

Độ đàn hồi 206 GPa 29900 ksi

Tải trọng 163 GPa 23600 ksi Estimated from


elastic modulus

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Typical for steel

Khả năng gia công 55.00% 55.00% Dựa trên khả


năng gia công
100% đối với
thép AISI 1212.

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Estimated from


elastic

Đặc tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

24
www.thepbaotin.com
Điện trở suất 0.0000162 0.0000162
ohm-cm ohm-cm

0.0000223 0.0000223
ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

CTE, tuyến tính 11.5 µm/m-°C 6.39 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

13.0 µm/m-°C 7.22 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 300 °C 32.0 – 572 °F

14.0 µm/m-°C 7.78 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 500 °C 32.0 – 932 °F

Nhiệt dung riêng 0.486 J/g-°C 0.116 BTU/lb-°F Đối với thép ủ

@Temperature @Temperature
>=100 °C >=212 °F

0.519 J/g-°C 0.124 BTU/lb-°F

@Temperature @Temperature
150 – 200 °C 302 – 392 °F

0.586 J/g-°C 0.140 BTU/lb-°F

@Temperature @Temperature
350 – 400 °C 662 – 752 °F

Độ dẫn nhiệt 49.8 W/m-K 346 Typical steel


BTU-in/hr-ft²-°F

2.5 Thép Carbon Mác 1541


Mác thép tương đương: UNS G15410
Phương pháp: Cán nguội dạng thanh
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.44

Fe 97.82 – 98.29

Mn 1.35-1.65

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
nóng dẫn

25
www.thepbaotin.com
Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
nóng dẫn

Độ cứng Brinell >= 207 >= 207

Ứng suất kéo >= 706.7 MPa >= 102500 psi

Ứng suất chảy >= 600 MPa >= 87000 psi

Độ dãn dài >= 10 % >= 10 % in 2 in. (50 mm)

Mức giảm diện tích >= 30 % >= 30 %

Độ đàn hồi 200 GPa 29000 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Tiêu biểu cho thép

Khả năng gia công 45.00% 45.00% Dựa trên khả


năng gia công
100% đối với
thép AISI 1212
bằng phương
pháp cán nguội

Lực cắt 78.0 GPa 11300 ksi Tiêu biểu cho thép

Đặc tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
nóng dẫn

Điện trở suất 0.0000170 0.0000170


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn Dạng dây
nóng dẫn

CTE, tuyến tính 12.0 µm/m-°C 6.67 µin/in-°F Tiêu biểu cho thép

Nhiệt dung riêng 0.470 J/g-°C 0.112 Tiêu biểu cho thép
BTU/lb-°F

Khả năng dẫn nhiệt 52.0 W/m-K 361 Tiêu biểu cho thép
BTU-in/hr-ft²-
°F

2.6 Thép Carbon Mác 4037


Mác thép tương đương: UNS G40370, ASTM A322, ASTM A331, ASTM A519, ASTM A547, SAE
J404, SAE J412, SAE J770
Phương pháp:
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C 0.17-0.23

26
www.thepbaotin.com
Fe 98.78-99.23

Mn 0.60-0.90

P Max 0.040

S Max 0.050

Tính chất vật Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây dẫn

Tỷ trọng 7.85 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây dẫn
học

Độ cứng 196 196


Brinell

Độ cứng 218 218 Giá trị ước tính dựa


Knoop trên độ cứng Brinell

Độ cứng 92 92 Giá trị ước tính dựa


Rockwell B trên độ cứng Brinell

Độ cứng 12 12 Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. Giá trị này


Rockwell C thấp hơn phạm vi HRC bình thường và chỉ dành cho
mục đích so sánh.

Độ cứng 206 206 Giá trị ước tính dựa


Vickers trên độ cứng Brinell

Lực đàn hồi 205 GPa 29700 ksi Tiêu biểu cho thép

Tải trọng 160 GPa 23200 ksi Tiêu biểu cho thép

Hệ số Poissons 0.29 0.29 Calculated

Khả năng gia 70.00% 70.00% Ủ và kéo nguội. Dựa trên khả năng gia
công công 100% đối với thép AISI 1212.

Lực cắt 80.0 GPa 11600 ksi Tiêu biểu cho thép

Đặc tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây dẫn

Điện trở suất 0.0000245 0.0000245 Tiêu biểu cho dòng


ohm-cm ohm-cm thép 4000

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn nguội Rèn nóng Dạng dây dẫn

Nhiệt dung 0.475 J/g-°C 0.114 Tiêu biểu cho dòng


riêng BTU/lb-°F thép 4000

Khả năng dẫn 33.9 W/m-K 235


nhiệt BTU-in/hr-ft²-°
F

@Temperature @Temperature
600 °C 1110 °F

27
www.thepbaotin.com
39.4 W/m-K 273
BTU-in/hr-ft²-°
F

@Temperature @Temperature
400 °C 752 °F

45.3 W/m-K 314


BTU-in/hr-ft²-°
F

@Temperature @Temperature
200 °C 392 °F

48.1 W/m-K 334


BTU-in/hr-ft²-°
F

@Temperature @Temperature
100 °C 212 °F

Thép Không Gỉ (Inox)

1. Thép Không Gỉ Dòng 300

1.1 Thép Không Gỉ Mác 302


Mác thép tương đương: T302, T 302, 302SS, 302 SS, UNS S30200, AMS 5515, AMS 5516, AMS
5636, AMS 5637, AMS 5688, ASME SA 240, ASME SA 479, ASTM A167, ASTM A240, ASTM A276,
ASTM A313, ASTM A314, ASTM A368, ASTM A473, ASTM A478, ASTM A479, ASTM A492,
ASTM A493, ASTM A511, ASTM A554, ASTM A666, FED QQ-S-763, FED QQ-S-766, FED
QQ-W-423, MIL SPEC MIL-S-862, SAE J230, SAE J405 (30302), DIN 1.4300, X12CrNi188, B.S.
309S25, EN 58A, PN 86020 (Poland), 1H18N9, austenitic, ISO 4954 X10CrNi189E, ISO 683/13 12, ISO
6931 X9CrNi188, 18-8
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.15

Cr 18

Fe 70

Mn Max 2.0

Ni 9.0

P Max 0.045

Si Max 1.0

S Max 0.030

28
www.thepbaotin.com
Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Tỷ trọng 7.86 g/cc 0.284 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Độ cứng Brinell 139 139 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Rockwell B

Độ cứng Knoop 155 155 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Rockwell B

Độ cứng 80 80
Rockwell B

Độ cứng Vickers 139 139 Giá trị ước tính


dựa trên độ cứng
Rockwell B

Ứng suất kéo 585 MPa 84800 psi

Ứng suất chảy 240 MPa 34800 psi

@Strain 0.200 % @Strain 0.200 %

Độ dãn dài 60% 60% in 50 mm

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 ksi

Hệ số Poissons 0.25 0.25 Được tính toán

Lực cắt 77.2 GPa 11200 ksi

Lực tác động 43.0 – 46.0 J 31.7 – 33.9 ft-lb welded


Charpy

50.0 – 54.0 J 36.9 – 39.8 ft-lb

Tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

Điện trở suất 0.0000720 0.0000720


ohm-cm ohm-cm

@Temperature @Temperature
20.0 °C 68.0 °F

0.0000780 0.0000780
ohm-cm ohm-cm

@Temperature @Temperature
100 °C 212 °F

0.0000860 0.0000860
ohm-cm ohm-cm

29
www.thepbaotin.com
@Temperature @Temperature
200 °C 392 °F

0.000100 0.000100
ohm-cm ohm-cm

@Temperature @Temperature
400 °C 752 °F

Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây
nguội dẫn

CTE, tuyến tính 17.2 µm/m-°C 9.56 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

17.8 µm/m-°C 9.89 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 315 °C 32.0 – 599 °F

18.4 µm/m-°C 10.2 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 540 °C 32.0 – 1000 °F

18.7 µm/m-°C 10.4 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 650 °C 32.0 – 1200 °F

Nhiệt dung riêng 0.500 J/g-°C 0.120 BTU/lb-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

Mức dẫn nhiệt 16.2 W/m-K 112


BTU-in/hr-ft²-°F

@Temperature @Temperature
100 °C 212 °F

21.5 W/m-K 149


BTU-in/hr-ft²-°F

@Temperature @Temperature
500 °C 932 °F

Nhiệt độ nóng 1400 – 1420 °C 2550 – 2590 °F


chảy

Solidus 1400 °C 2550 °F

Liquidus 1420 °C 2590 °F

Maximum Service 870 °C 1600 °F Intermittent


Temperature, Air Service

30
www.thepbaotin.com
925 °C 1700 °F Continuous
Service

1.2 Thép Không Gỉ Mác 302 HQ


Mác thép tương đương: UNS S30430
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.080

Cr 18

Cu 4.0

Fe 66

Mn 2.0

Ni 9.0

P Max 0.045

Si Max 1.0

S Max 0.030

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây dẫn
nguội

Tỷ trọng 8.00 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây dẫn
nguội

Độ cứng 80 80
Rockwell B

Ứng suất kéo 580 MPa 84100 psi

Ứng suất chảy 290 MPa 42100 psi

Độ dãn dài 0.55% 0.55%

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 ksi

Lực tác động 150 J 111 ft-lb


Izod

Đặc tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây dẫn
nguội

Điện trở suất 0.0000720 0.0000720


ohm-cm ohm-cm

31
www.thepbaotin.com
Tính nhiễm từ 1.02 1.02

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích Chồn Rèn nóng Dạng dây dẫn
nguội

CTE, tuyến tính 17.3 µm/m-°C 9.61 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

17.8 µm/m-°C 9.89 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 315 °C 32.0 – 599 °F

18.4 µm/m-°C 10.2 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 540 °C 32.0 – 1000 °F

18.7 µm/m-°C 10.4 µin/in-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 650 °C 32.0 – 1200 °F

Nhiệt dung riêng 0.502 J/g-°C 0.120 BTU/lb-°F

@Temperature @Temperature
0.000 – 100 °C 32.0 – 212 °F

Khả năng dẫn 16.3 W/m-K 113


điện BTU-in/hr-ft²-°F

@Temperature @Temperature
100 °C 212 °F

21.5 W/m-K 149


BTU-in/hr-ft²-°F

@Temperature @Temperature
500 °C 932 °F

Nhiệt độ nóng 1400 – 1450 °C 2550 – 2640 °F


chảy

Solidus 1400 °C 2550 °F

Liquidus 1450 °C 2640 °F

1.3 Thép Không Gỉ Mác 303


Mác thép tương đương: T303, T 303, 303SS, 303 SS, AFNOR Z 10 CNF 18.09 (Fr), UNI X 10 CrNiS
18 09, SUS 303, SS14 2346 (Sweden), B.S. 303 S 21, UNS S30300, AMS 5640 (1), ASME SA194,
ASME SA320, ASTM A194, ASTM A314, ASTM A320, ASTM A320, ASTM A473, ASTM A581,
ASTM A582, MIL SPEC MIL-S-862, SAE J405 (30303), DIN 1.4305, X12CrNiS188, EN 58M,
austenitic, ISO 683/13 17, 18-8
Thông số mác thép:
32
www.thepbaotin.com

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.15

Cr 18

Fe 69

Mn Max 2

Mo Max 0.6

Ni 9

P Max 0.2

S Min 0.15

Si Max 1

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell 160 160

Độ cứng Knoop 180 180 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell

Độ cứng Rockwell B 83 83 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell

Độ cứng Vickers 167 167 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell

Ứng suất kéo 620 MPa 89900 psi

Ứng suất chảy 240 MPa 34800 psi at 0.2% offset

Độ dãn dài 50 % 50 % in 50 mm

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 ksi tension

Hệ số Poisson’s 0.25 0.25 Calculated

Sức chịu mỏi 240 MPa 34800 psi annealed

Sức chịu mỏi 330 MPa 47900 psi 25% hardened

Lực cắt 77.2 GPa 11200 ksi

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.2e-005 7.2e-005 ohm-cm


ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 17.2 µm/m-°C 9.56 µin/in-°F from from 0-100°C

CTE, tuyến tính ở 17.8 µm/m-°C 9.89 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)


250°C

33
www.thepbaotin.com
CTE, tuyến tính ở 18.4 µm/m-°C 10.2 µin/in-°F at 0-540°C, 18.7 µm/m-C at 0-650°C
500°C

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)

Tính dẫn nhiệt 16.2 W/m-K 112 at 100°C (212°F), 21.5 W/m-K at 500°C
BTU-in/hr-ft²-°F (930°F)

Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1420 °C 2550 – 2590 °F

Solidus 1400 °C 2550 °F

Liquidus 1420 °C 2590 °F

1.4 Thép Không Gỉ Mác 304


Mác thép tương đương: T304, T 304, SUS304, SS304, 304SS, 304 SS, UNS S30400, AMS 5501, AMS
5513, AMS 5560, AMS 5565, AMS 5566, AMS 5567, AMS 5639, AMS 5697, ASME SA182, ASME
SA194 (8), ASME SA213, ASME SA240, ASME SA249, ASME SA312, ASME SA320 (B8), ASME
SA358, ASME SA376, ASME SA403, ASME SA409, ASME SA430, ASME SA479, ASME SA688,
ASTM A167, ASTM A182, ASTM A193, ASTM A194, ASTM A666, FED QQ-S-763, MILSPEC
MIL-S-5059, SAE 30304, DIN 1.4301, X5CrNi189, B.S. 304 S 15, EN 58E, PN 86020 (Poland),
OH18N9, ISO 4954 X5CrNi189E, ISO 683/13 11, 18-8
Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %

C Max 0.08

Cr 18 – 20

Fe 66.345 – 74

Mn Max 2

Ni 8 – 10.5

P Max 0.045

S Max 0.03

Si Max 1
Ghi chú vật liệu:

Thép không gỉ Austenit Cr-Ni. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn loại 302. Độ dẻo cao, đặc tính kéo, tạo
hình và kéo sợi tuyệt vời. Về cơ bản không có từ tính, trở nên hơi từ tính khi làm việc ở nhiệt độ thấp.
Hàm lượng cacbon thấp có nghĩa là ít kết tủa cacbua hơn trong vùng ảnh hưởng nhiệt trong quá trình hàn
và độ nhạy cảm với ăn mòn giữa các hạt thấp hơn.

Các ứng dụng: làm thùng ủ bia, thiết bị dẫn hóa chất, ống dẫn nước, vật tư y tế, lưới lọc giếng dầu, ….

Chống ăn mòn: chống lại hầu hết các axit oxy hóa và muối phun.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

34
www.thepbaotin.com
Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell 123 123 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng
Rockwell B

Độ cứng Knoop 138 138 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng
Rockwell B.

Độ cứng Rockwell B 70 70

Độ cứng Vickers 129 129 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng
Rockwell B.

Ứng suất kéo 505 MPa 73200 psi

Ứng suất chảy 215 MPa 31200 psi at 0.2% offset

Độ dãn dài 70 % 70 % in 50 mm

Modul đàn hồi 193 – 200 GPa 28000 – 29000 ksi

Hệ số Poisson’s 0.29 0.29

Lực tác động Charpy 325 J 240 ft-lb

Lực cắt 86 GPa 12500 ksi

Tính điện

Điện trở suất 7.2e-005 7.2e-005 ohm-cm at 20°C (68°F); 1.16E-04 at 650°C
ohm-cm (1200°F)

Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 17.3 µm/m-°C 9.61 µin/in-°F from from 0-100°C

CTE, tuyến tính ở 17.8 µm/m-°C 9.89 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)


250°C

CTE, tuyến tính ở 18.7 µm/m-°C 10.4 µin/in-°F at 0-650°C


500°C

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)

Tính dẫn nhiệt 16.2 W/m-K 112 at 0-100°C, 21.5 W/m°C at 500°C
BTU-in/hr-ft²-°F

Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1455 °C 2550 – 2650 °F

Solidus 1400 °C 2550 °F

Liquidus 1455 °C 2650 °F

1.5 Thép Không Gỉ Mác 304B


Mác thép tương đương: DIN W.14306 Bor-01 Ind.00, ASTM A887 UNS S30464 : Type 304B4,
SUS304, SS304
Thông số mác thép:
35
www.thepbaotin.com

Thành phần Wt. %

B 1.1

C 0.013

Cr 18.5

Fe 66.687 – 66.787

Mn 0.8

N Max 0.1

Ni 12.5

Si 0.3
Ghi chú vật liệu:

Mô tả: Đồng vị B10 có tính chất thu giữ nơtron do phản ứng hạt nhân tạo ra. Bo tự nhiên chứa khoảng
19,9% hoặc 18,45% trọng lượng của đồng vị B10, còn lại là đồng vị B11. NUCL 18.10 Cấp B4 là thép
không gỉ 304 thu được bằng cách đúc phôi và hợp kim với các chất bổ sung boron tự nhiên từ 1 đến
1,24% trọng lượng. Để tránh hạt ferit làm giảm độ dẻo của hợp kim, cấp NUCL 18.10 B4 đã được hợp
kim hóa quá mức bằng Niken khi so sánh với 304 cấp. Việc bổ sung molypden đôi khi được coi là để tăng
tính chất chống ăn mòn. Các thỏi được cuộn thành tấm được xem xét cho các ứng dụng hạt nhân (vận
chuyển, thùng, bể chứa) các sản phẩm hạt nhân (chất thải). Đối với các mục đích cụ thể, một số hạng
khác đôi khi được sử dụng. Do đó, hàm lượng boron có thể nằm trong khoảng 0,2-2% trọng lượng hoặc /
và các hợp kim thu được bằng luyện kim bột (loại A). CLI-FAFER cũng có thể sản xuất các cấp hợp kim
boron loại 18-10 A hoặc B (bao gồm các cấp được làm giàu B10). Trong số họ các loại 304 được làm
giàu boron, loại NUCL 18-10 B4 là loại được sử dụng phổ biến nhất.

Hàm lượng sắt được tính là phần còn lại.

Thông tin do nhà sản xuất cung cấp.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 7.8 g/cc 0.282 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell Max 217 Max 217 Typical

Độ cứng Rockwell B Max 95 Max 95 Typical

Ứng suất kéo Min 515 MPa Min 74700 psi Minimum Guaranteed

Ứng suất kéo 610 MPa 88500 psi Typical

Ứng suất chảy Min 225 MPa Min 32600 psi Y.S. 1%

Ứng suất chảy Min 210 MPa Min 30500 psi Y.S. 0.2%

Ứng suất chảy 310 MPa 45000 psi Typical (Y.S. 0.2%)

Ứng suất chảy 325 MPa 47100 psi Typical (Y.S. 1%)

Độ dãn dài Min 16 % Min 16 %

36
www.thepbaotin.com
Độ dãn dài 19 % 19 % Typical

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi 20°C

Hệ số Poisson’s 0.333 0.333 Calculated

Lực cắt 75 GPa 10900 ksi 20°C

Đặc tính điện

Điện trở suất 9.5e-005 ohm-cm 9.5e-005 ohm-cm 20°C

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 17 µm/m-°C 9.44 µin/in-°F 20-100°C

CTE, tuyến tính ở 100°C 17.5 µm/m-°C 9.72 µin/in-°F 20-200°C

CTE, tuyến tính ở 250°C 18 µm/m-°C 10 µin/in-°F 20-300°C

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F 20°C

Tính dẫn nhiệt 15 W/m-K 104 BTU-in/hr-ft²-°F 20°C

1.6 Thép Không Gỉ Mác 304L


Mác thép tương đương:
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.03

Cr 18 – 20

Fe 65.045 – 74

Mn Max 2

N Max 0.1

Ni 8 – 12

P Max 0.045

S Max 0.03

Si Max 0.75
Ghi chú vật liệu:

AK Steel 304L là một biến thể bổ sung carbon thấp của Loại 304, loại bỏ sự kết tủa cacbua do hàn. AK
Steel 304L có thể được sử dụng trong điều kiện "như hàn", ngay cả trong điều kiện ăn mòn nghiêm trọng.
Nó thường loại bỏ sự cần thiết của các mối hàn ủ ngoại trừ các ứng dụng chỉ định giảm căng thẳng. Nó có
tính chất cơ học thấp hơn một chút so với Loại 304.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

37
www.thepbaotin.com
Tỷ trọng 8.03 g/cc 0.29 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Rockwell B 80 80

Ứng suất kéo 586 MPa 85000 psi

Ứng suất chảy 241 MPa 35000 psi 0.2% YS

Độ dãn dài 55 % 55 % in 2 inches

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 KSI tension

Modul đàn hồi 78 GPa 11300 KSI torsion

Đặc tính điện

Điện trở suất 0.000116 ohm-cm 0.000116 ohm-cm 659°C

Điện trở suất 7.2e-005 ohm-cm 7.2e-005 ohm-cm

Tính nhiễm từ Max 1.02 Max 1.02 H = 200 Oersteds, Annealed

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16.9 µm/m-°C 9.39 µin/in-°F 0 to 100°C

CTE, tuyến tính ở 20°C 18.7 µm/m-°C 10.4 µin/in-°F to 649°C

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F 0°C to 100°C

Tính dẫn nhiệt 16.2 W/m-K 112 BTU-in/hr-ft²-°F 100°C

Tính dẫn nhiệt 21.4 W/m-K 149 BTU-in/hr-ft²-°F 500°C

Đặc tính gia công

Nhiệt độ nóng chảy 1399 – 1454 °C 2550 – 2650 °F

1.7 Thép Không Gỉ Mác 309


Mác thép tương đương: UNS S30900
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C 0.2

Cr 22 – 24

Fe 57.975 – 62.975

Mn 2

Ni 12 – 15

P 0.045

S 0.03

Si 0.75

38
www.thepbaotin.com

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 8.03 g/cc 0.29 lb/in³ at 20°C

Tính chất cơ học

Ứng suất kéo 621 MPa 90100 psi ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 145 MPa 21000 psi 871°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 248 MPa 36000 psi 760°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 379 MPa 55000 psi 649°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 455 MPa 66000 psi 538°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 497 MPa 72100 psi 427°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 552 MPa 80100 psi 204°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 69 MPa 10000 psi 982°C; ASTM E8

Ứng suất chảy 290 MPa 42100 psi 0.2% offset ; ASTM
E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 128 MPa 18600 psi 871°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 138 MPa 20000 psi 760°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 152 MPa 22000 psi 649°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 166 MPa 24100 psi 538°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 207 MPa 30000 psi 427°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 241 MPa 35000 psi 204°C; ASTM E8

Độ dãn dài 49 % 49 % ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 35 % 35 % 649°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 36 % 36 % 538°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 40 % 40 % 427°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 40 % 40 % 760°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 46 % 46 % 204°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 50 % 50 % 871°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 65 % 65 % 982°C; ASTM E8

Lực từ biến 24 MPa 3480 psi 1450°F; 1% in 10,000


hr

Lực từ biến 83 MPa 12000 psi 1100°F, 1% in 10,000


hr

39
www.thepbaotin.com
Cường độ phá hủy 17 MPa 2470 psi 1650°F; 10,000 hr

Cường độ phá hủy 83 MPa 12000 psi 1250°F, 10,000 hr

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Lực cắt 77 GPa 11200 ksi

Tính chất về điện

Điện trở suất 7.8e-005 7.8e-005 ohm-cm at 20°C


ohm-cm

Điện trở suất ở nhiệt độ cao 0.0001148 0.0001148 at 1200°C


ohm-cm ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.02 1.02 at 200H

Đặc tính về nhiệt

CTE, tuyến tính 20°C 15.6 µm/m-°C 8.67 µin/in-°F 20°C-100°C

CTE, tuyến tính 500°C 17.6 µm/m-°C 9.78 µin/in-°F 20°C-500°C

CTE, tuyến tính 1000°C 19.4 µm/m-°C 10.8 µin/in-°F 20°C-1000°C

Nhiệt dung 0.502 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F 0°C-100°C

Tính dẫn nhiệt 15.6 W/m-K 108 20°C-100°C


BTU-in/hr-ft²-°F

Độ dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao 18.7 W/m-K 130 20°C-500°C


BTU-in/hr-ft²-°F

1.8 Thép Không Gỉ Mác 310


Mác thép tương đương: UNS S31000
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C 0.25

Cr 24 – 26

Fe 48.175 – 53.175

Mn 2

Ni 19 – 22

P 0.045

S 0.03

Si 1.5
Các đặc tính: khả năng chống ăn mòn tương đương, khả năng chống oxy hóa vượt trội và duy trì một phần nhỏ độ bền nhiệt
độ phòng so với các hợp kim Austenit thông thường. Chống biến dạng rão tốt.

40
www.thepbaotin.com
Ứng dụng: Công nghiệp xử lý nhiệt - băng tải, con lăn, bộ phận đầu đốt, giá đỡ chịu lửa, lớp lót chống thấm, lớp lót lò, quạt,
móc treo ống, giỏ và khay. Công nghiệp chế biến hóa chất - thùng chứa axit đặc nóng, amoniac và lưu huỳnh đioxit. Công
nghiệp chế biến thực phẩm sử dụng tiếp xúc với axit axetic và axit xitric nóng.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 8.03 g/cc 0.29 lb/in³ at 20°C

Tính chất cơ học

Ứng suất kéo 617 MPa 89500 psi ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 209 MPa 30300 psi 816°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 394 MPa 57100 psi 649°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 48 MPa 6960 psi 1093°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 483 MPa 70100 psi 538°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 516 MPa 74800 psi 427°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 528 MPa 76600 psi 204°C; ASTM E8

Ứng suất kéo tối đa ở nhiệt độ cao 76 MPa 11000 psi 871°C; ASTM E8

Ứng suất chảy 292 MPa 42400 psi 0.2% offset ; ASTM
E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 136 MPa 19700 psi 816°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 156 MPa 22600 psi 649°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 167 MPa 24200 psi 538°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 188 MPa 27300 psi 427°C; ASTM E8

Ứng suất chảy tối đa ở nhiệt độ cao 217 MPa 31500 psi 204°C; ASTM E8

Độ dãn dài 45 % 45 % ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 36 % 36 % 538°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 37 % 37 % 427°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 37.5 % 37.5 % 204°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 41.5 % 41.5 % 649°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 65 % 65 % 871°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 66 % 66 % 816°C; ASTM E8

Độ dãn dài tối đa ở nhiệt độ cao 77 % 77 % 1093°C; ASTM E8

Lực từ biến 138 MPa 20000 psi 1100°F, 1% in 10,000


hr

Lực từ biến 20 MPa 2900 psi 1450°F; 1% in 10,000


hr
41
www.thepbaotin.com
Cường độ phá hủy 138 MPa 20000 psi 1100°F, 10,000 hr

Cường độ phá hủy 20 MPa 2900 psi 1650°F; 10,000 hr

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Lực cắt 77 GPa 11200 ksi

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.8e-005 7.8e-005 ohm-cm at 20°C


ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.02 1.02 at 200H

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 15.9 µm/m-°C 8.83 µin/in-°F 20°C-100°C

CTE, tuyến tính ở 500°C 17.1 µm/m-°C 9.5 µin/in-°F 20°C-500°C

CTE, tuyến tính ở 1000°C 18.9 µm/m-°C 10.5 µin/in-°F 20°C-1000°C

Nhiệt dung 0.502 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F 0°C-100°C

Độ dẫn nhiệt 13.8 W/m-K 95.8 20°C-100°C


BTU-in/hr-ft²-°F

Độ dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao 18.7 W/m-K 130 20°C-500°C


BTU-in/hr-ft²-°F

1.9 Thép Không Gỉ Mác 316


Mác thép tương đương: UNS S31600, AISI 316, DIN 1.4401, DIN 1.4408, DIN X5CrNiMo17122,
TGL 39672 X5CrNiMo1911, TGL 7143X5CrNiMo1811, ISO 2604-1 F62, ISO 2604-2 TS60, ISO
2604-2 TS61, ISO 2604-4 P60, ISO 2604-4 P61, ISO 4954 X5CrNiMo17122E, ISO 683/13 20, ISO
683/13 20a, ISO 6931 X5CrNiMo17122
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C 0.08

Cr 17

Fe 65

Mn 2

Mo 2.5

Ni 12

P 0.045

S 0.03

Si 1

42
www.thepbaotin.com
Ghi chú vật liệu: Hàm lượng molypden làm tăng khả năng chống chịu với môi trường biển. Độ bền rão cao ở nhiệt độ cao và
khả năng chịu nhiệt tốt. Tương thích sinh học. Đặc điểm chế tạo tương tự như Loại 302 và 304.

Ứng dụng: thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, đồ trang trí bên ngoài hàng hải, thiết bị cấy ghép phẫu thuật và thiết bị
công nghiệp xử lý hóa chất quá trình ăn mòn được sử dụng để sản xuất mực, rayon, hóa chất nhiếp ảnh, giấy, hàng dệt, chất tẩy
trắng và cao su.

Khả năng chống ăn mòn: chống ăn mòn tốt hơn 302 và 304; chống lại natri và nước muối canxi; dung dịch hypoclorit, axit
photphoric; và các loại rượu sulfit và axit lưu huỳnh được sử dụng trong ngành công nghiệp bột giấy.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell 149 149

Độ cứng Knoop 169 169 Giá trị ước tính dựa trên độ
cứng Brinell

Độ cứng Rockwell B 80 80

Độ cứng Vickers 155 155 Giá trị ước tính dựa trên độ
cứng Brinell

Ứng suất kéo 550 MPa 79800 psi

Ứng suất chảy 240 MPa 34800 psi

Độ dãn dài 60 % 60 % in 50 mm

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 ksi

Lực tác động Charpy 105 J 77.4 ft-lb V-notch

Lực tác động Izod 129 J 95.1 ft-lb

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.4e-005 7.4e-005 ohm-cm at 20ºC


ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16 µm/m-°C 8.89 µin/in-°F 0 – 100ºC

CTE, tuyến tính ở 250°C 16.2 µm/m-°C 9 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)

CTE, tuyến tính ở 500°C 17.5 µm/m-°C 9.72 µin/in-°F 0 – 540ºC

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)

Tính dẫn nhiệt 16.3 W/m-K 113 100ºC


BTU-in/hr-ft²-°F

Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C 2500 – 2550 °F

Solidus 1370 °C 2500 °F

Liquidus 1400 °C 2550 °F

43
www.thepbaotin.com
Maximum Service Temperature, 870 °C 1600 °F Intermittent Service
Air

Maximum Service Temperature, 925 °C 1700 °F Continuous Service


Air

1.10 Thép Không Gỉ Mác 316B


Mác thép tương đương: UNS S31600, AISI 316, DIN 1.4401, DIN 1.4408, DIN X5CrNiMo17122,
TGL 39672 X5CrNiMo1911, TGL 7143X5CrNiMo1811, ISO 2604-1 F62, ISO 2604-2 TS60, ISO
2604-2 TS61, ISO 2604-4 P60, ISO 2604-4 P61, ISO 4954 X5CrNiMo17122E, ISO 683/13 20, ISO
683/13 20a, ISO 6931 X5CrNiMo17122
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C 0.08

Cr 17

Fe 65

Mn 2

Mo 2.5

Ni 12

P 0.045

S 0.03

Si 1

Ghi chú vật liệu: Hàm lượng molypden làm tăng khả năng chống chịu với môi trường biển. Độ bền rão cao ở nhiệt độ cao và
khả năng chịu nhiệt tốt. Tương thích sinh học. Đặc điểm chế tạo tương tự như Loại 302 và 304.

Ứng dụng: thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, đồ trang trí bên ngoài hàng hải, thiết bị cấy ghép phẫu thuật và thiết bị
công nghiệp xử lý hóa chất quá trình ăn mòn được sử dụng để sản xuất mực, rayon, hóa chất nhiếp ảnh, giấy, hàng dệt, chất tẩy
trắng và cao su.

Khả năng chống ăn mòn: chống ăn mòn tốt hơn 302 và 304; chống lại natri và nước muối canxi; dung dịch hypoclorit, axit
photphoric; và các loại rượu sulfit và axit lưu huỳnh được sử dụng trong ngành công nghiệp bột giấy.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell 190 190

Độ cứng Knoop 212 212 Giá trị ước tính dựa trên độ
cứng Brinell

Độ cứng Rockwell B 91 91

44
www.thepbaotin.com
Độ cứng Vickers 199 199 Giá trị ước tính dựa trên độ
cứng Brinell

Ứng suất kéo 620 MPa 89900 psi

Ứng suất chảy 415 MPa 60200 psi

Độ dãn dài 45 % 45 % in 50 mm

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 KSI

Lực tác dộng Charpy 105 J 77.4 ft-lb V-notch

Lực tác động Izod 129 J 95.1 ft-lb

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.4e-005 7.4e-005 ohm-cm at 20ºC


ohm-cm

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16 µm/m-°C 8.89 µin/in-°F 0 – 100ºC

CTE, tuyến tính ở 250°C 16.2 µm/m-°C 9 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)

CTE, tuyến tính ở 500°C 17.5 µm/m-°C 9.72 µin/in-°F 0 – 540ºC

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)

Tính dẫn nhiệt 16.3 W/m-K 113 100ºC


BTU-in/hr-ft²-°F

Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C 2500 – 2550 °F

Solidus 1370 °C 2500 °F

Liquidus 1400 °C 2550 °F

Maximum Service Temperature, 870 °C 1600 °F Intermittent Service


Air

Maximum Service Temperature, 925 °C 1700 °F Continuous Service


Air

1.11 Thép Không Gỉ Mác 316L


Mác thép tương đương: UNS S31603
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C 0.03

Cr 16 – 18

Fe 62 – 69

Mn 2

Mo 2–3

45
www.thepbaotin.com
N 0.1

Ni 10 – 14

P 0.045

S 0.03

Si 0.75

Ghi chú vật liệu: Hàm lượng sắt ở trên được tính là phần còn lại.

Đây là loại thép không gỉ Austenit chứa molypden có khả năng chống ăn mòn nói chung và ăn mòn rỗ / vết nứt cao hơn so với
thép không gỉ Austenit crom-niken thông thường như Loại 304. Những hợp kim này cũng cung cấp độ rão, ứng suất để đứt và
kéo cao hơn sức mạnh ở nhiệt độ cao. Loại 317 và 317L chứa 3 đến 4% molypden được ưu tiên hơn Loại 316 hoặc 316L chứa
2 đến 3% molypden trong các ứng dụng yêu cầu nâng cao khả năng chống rỗ và ăn mòn nói chung. Thép không gỉ Austenit có
hàm lượng molypden hoặc molypden cao hơn cộng với hàm lượng nitơ mang lại khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn
nói chung cao hơn nữa cũng có sẵn trong các sản phẩm cán phẳng của Allegheny Ludlum. Tính chất của các hợp kim này được
mô tả trong các ấn phẩm dữ liệu kỹ thuật riêng biệt có sẵn từ Allegheny Ludlum. Ngoài các đặc tính chống ăn mòn và độ bền
tuyệt vời, hợp kim này cũng cung cấp tính bền và khả năng định hình tuyệt vời. Điều này có sẵn ở dạng tấm, dải và tấm theo
tiêu chuẩn ASTM A240 và ASME SA-240 và các thông số kỹ thuật thích hợp khác.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 8.027 g/cc 0.29 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell Max 217 Max 217 Annealed; Max required by ASTM A 240 and
ASME SA-240

Độ cứng Rockwell B Max 95 Max 95 Annealed; Max required by ASTM A 240 and
ASME SA-240

Ứng suất kéo Min 485 Min 70300 psi Annealed; Min required by ASTM A 240 and
MPa ASME SA-240

Ứng suất chảy Min 170 Min 24700 psi Annealed; 0.2% Offset; Min required by ASTM
MPa A 240 and ASME SA-240

Độ dãn dài Min 40 % Min 40 % Annealed; 2 in (51 mm); Min required by ASTM
A 240 and ASME SA-240

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Lực tác động Charpy 88 – 134 J 64.9 – 98.8 typical annealed


ft-lb

Lực cắt 82 GPa 11900 ksi

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.4e-005 7.4e-005


ohm-cm ohm-cm

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16.5 9.17 µin/in-°F 20-100°C


µm/m-°C

46
www.thepbaotin.com
CTE, tuyến tính ở 500°C 18.2 10.1 µin/in-°F 20-500°C
µm/m-°C

CTE, tuyến tính ở 19.5 10.8 µin/in-°F 20-1000°C


1000°C µm/m-°C

Nhiệt dung 0.45 J/g-°C 0.108


BTU/lb-°F

Tính dẫn nhiệt 14.6 W/m-K 101


BTU-in/hr-ft²-
°F

Nhiệt độ nóng chảy 1390 – 1440 2530 – 2620


°C °F

Solidus 1390 °C 2530 °F

Liquidus 1440 °C 2620 °F

Maximum Service 899 °C 1650 °F Excellent oxidation and scaling resistance to this
Temperature, Air temp.

1.12 Thép không Gỉ Mác 317


Mác thép tương đương: ASTM A-240
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.03

Cr 18 – 20

Fe 63

Mn Max 2

Mo 3–4

N Max 0.1

Ni 11 – 15

P Max 0.04

S Max 0.03

Si Max 0.75

Ghi chú vật liệu:

Hàm lượng sắt ở trên được tính là cân bằng.

Allegheny Ludlum's 317L ™ là thép không gỉ Austenit chứa molypden với khả năng chống lại sự tấn công hóa học tăng lên
đáng kể so với thép không gỉ Austenit crom-niken thông thường như Loại 304. Hợp kim AL 317L ™ cũng mang lại độ rão cao
hơn, chịu ứng suất để phá vỡ và độ bền kéo ở nhiệt độ cao hơn thép không gỉ thông thường. Hợp kim có carbon thấp để cung

47
www.thepbaotin.com
cấp khả năng chống nhạy cảm trong quá trình hàn và các quá trình nhiệt khác. Hợp kim này được thiết kế cho các điều kiện
dịch vụ khắc nghiệt như hệ thống khử lưu huỳnh bằng khí thải (FGD).

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell Max 217 Max 217 ASTM A240

Ứng suất kéo Min 515 Min 74700 psi ASTM A240
MPa

Ứng suất chảy Min 205 Min 29700 psi ASTM A240
MPa

Độ dãn dài Min 40 % Min 40 % ASTM A240

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.9e-005 7.9e-005


ohm-cm ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.0028 1.0028 fully annealed 0.5″ plate; 1.0028 65%
cold-worked 0.5″ plate

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16.5 9.17 µin/in-°F Range 25° – 100°C
µm/m-°C

CTE, tuyến tính ở 500°C 18.2 10.1 µin/in-°F Range 25°- 500°C
µm/m-°C

CTE, tuyến tính ở 1000°C 19.5 10.8 µin/in-°F Range 25°- 1000°C
µm/m-°C

Nhiệt dung 0.46 J/g-°C 0.11 BTU/lb-°F

Tính dẫn nhiệt 14.6 W/m-K 101


BTU-in/hr-ft²-°
F

Nhiệt độ nóng chảy 1320 – 1400 2410 – 2550 °F


°C

Solidus 1320 °C 2410 °F

Liquidus 1400 °C 2550 °F

Maximum Service 899 °C 1650 °F oxidation resistance is excellent and low


Temperature, Air scaling rate at this temp

1.13 Thép Không Gỉ Mác 317LM


Mác thép tương đương: UNS S31725, ASTM A-240
Thông số mác thép:

48
www.thepbaotin.com
Thành phần Wt. %

C Max 0.03

Cr 18 – 20

Fe 60

Mn Max 2

Mo 4–5

N Max 0.1

Ni 13.5 – 17.5

P Max 0.04

S Max 0.03

Si Max 0.75
Ghi chú vật liệu:

Hàm lượng sắt ở trên được tính là cân bằng.

Allegheny Ludlum's 317LX ™ là thép không gỉ Austenit chứa molypden với khả năng chống lại sự tấn công hóa học tăng lên
đáng kể so với thép không gỉ Austenit crom-niken thông thường như Loại 304. Hợp kim AL 317LX ™ cũng mang lại độ rão
cao hơn, chịu ứng suất để đứt và độ bền kéo ở nhiệt độ cao hơn thép không gỉ thông thường. Hợp kim có carbon thấp để cung
cấp khả năng chống nhạy cảm trong quá trình hàn và các quá trình nhiệt khác. Mức độ molypden tăng lên giúp tăng cường khả
năng chống ăn mòn rỗ và vết nứt, đặc biệt là trong các dòng xử lý có chứa axit, clorua và các hợp chất lưu huỳnh ở nhiệt độ
cao. Hợp kim này được thiết kế cho các điều kiện dịch vụ khắc nghiệt như hệ thống khử lưu huỳnh bằng khí thải (FGD).

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Ứng suất kéo Min 515 Min 74700 psi ASTM A240
MPa

Ứng suất chảy Min 205 Min 29700 psi ASTM A240
MPa

Độ dãn dài Min 40 % Min 40 % ASTM A240

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.9e-005 7.9e-005


ohm-cm ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.0028 1.0028 fully annealed 0.5″ plate; 1.0028 65%
cold-worked 0.5″ plate

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16.5 9.17 µin/in-°F Range 25° – 100°C
µm/m-°C

CTE, tuyến tính ở 500°C 18.2 10.1 µin/in-°F Range 25°- 500°C
µm/m-°C

49
www.thepbaotin.com
CTE, tuyến tính ở 1000°C 19.5 10.8 µin/in-°F Range 25°- 1000°C
µm/m-°C

Nhiệt dung 0.46 J/g-°C 0.11 BTU/lb-°F

Tính dẫn nhiệt 14.6 W/m-K 101


BTU-in/hr-ft²-°
F

Nhiệt độ nóng chảy 1320 – 1400 2410 – 2550 °F


°C

Solidus 1320 °C 2410 °F

Liquidus 1400 °C 2550 °F

Maximum Service 899 °C 1650 °F oxidation resistance is excellent and low


Temperature, Air scaling rate at this temp

1.14 Thép Không Gỉ Mác 321


Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.08

Cr 17 – 19

Fe 65.295 – 74

Mn Max 2

N Max 0.1

Ni 9 – 12

P Max 0.045

S Max 0.03

Si Max 0.75

Ti Max 0.7
Ghi chú vật liệu:

Thép AK 321 là thép không gỉ Austenit ổn định tương tự như Loại 304 nhưng có bổ sung thêm titan. Bổ sung titan này làm
giảm hoặc ngăn chặn sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn và ở nhiệt độ 427-816 ° C. Nó cũng cải thiện tính chất nhiệt độ cao
của hợp kim. AK Steel 321 cung cấp khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời và có độ bền tốt. Nó được sử dụng chủ yếu
trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ dịch vụ liên tục và gián đoạn trong phạm vi lượng mưa cacbua từ 427 - 816 ° C.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 9.01 g/cc 0.326 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Rockwell B 80 80

Ứng suất kéo 621 MPa 90100 psi

50
www.thepbaotin.com
Ứng suất chảy 276 MPa 40000 psi 0.2% YS

Độ dãn dài 45 % 45 % in 2 inches

Modul đàn hồi 193 GPa 28000 ksi tension

Modul đàn hồi 78 GPa 11300 ksi torsion

Đặc tính điện

Điện trở suất 7.2e-005 ohm-cm 7.2e-005 ohm-cm

Tính nhiễm từ Max 1.02 Max 1.02 H = 200 Oersteds, Annealed

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 16.6 µm/m-°C 9.22 µin/in-°F 0 to 100°C

CTE, tuyến tính ở 20°C 20.2 µm/m-°C 11.2 µin/in-°F to 871°C

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F 0°C to 100°C

Tính dẫn nhiệt 16 W/m-K 111 BTU-in/hr-ft²-°F 100°C

Tính dẫn nhiệt 22 W/m-K 153 BTU-in/hr-ft²-°F 500°C

Tính chất gia công

Nhiệt độ nóng chảy 1371 – 1399 °C 2500 – 2550 °F

1.15 Thép Không Gỉ Mác 330


Mác thép tương đương: UNS N08330, AMS 5592, AMS 5716, ASTM B511, ASTM B512, ASTM
B535, ASTM B536, ASTM B546, SAE J405 (30330), SAE J412 (30330)
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.08

Cr 19

Fe 42

Mn Max 2

Ni 36

P Max 0.04

S Max 0.03

Si Max 1.13
Ghi chú vật liệu: mẫu vật có đường kính 25-75 mm

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

51
www.thepbaotin.com
Độ cứng Brinell 139 139 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B

Độ cứng Knoop 155 155 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B

Độ cứng Rockwell B 80 80

Độ cứng Vickers 153 153 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B

Ứng suất kéo 585 MPa 84800 psi

Ứng suất chảy 290 MPa 42100 psi at 0.2% offset

Độ dãn dài 45 % 45 % in 50 mm

Modul đàn hồi 197 GPa 28600 ksi at 21°C, 179 GPa at 315°C, 164 GPa at 540°C, 145
GPa at 760°C, 134 GPa at 870°C, 124 GPa at 980°C

Lực tác động Charpy 325 J 240 ft-lb Annealed

Đặc tính điện

Điện trở suất 0.000102 0.000102 at 20°C, 0.000114 Ohm-cm at 425°C


ohm-cm ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.02 1.02 approximate value for the annealed condition at RT

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 14.4 8 µin/in-°F from 0-100°C (32-212°F)


20°C µm/m-°C

CTE, tuyến tính ở 16 8.89 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)


250°C µm/m-°C

CTE, tuyến tính ở 16.7 9.28 µin/in-°F at 0-540°C, 17.3 µm/m-C at 0-650°C, 18.0 µm/m-C
500°C µm/m-°C at 0-870°C

Nhiệt dung 0.46 J/g-°C 0.11 from 0-100°C (32-212°F)


BTU/lb-°F

Tính dẫn nhiệt 12.5 86.8 at 24°C, 16.3 W/m-K at 100°C, 19.4 W/m-K at
W/m-K BTU-in/hr-ft² 425°C, 21.6 W/m-K at 500°C, 28.5 W/m-K at 870°C
-°F

Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 2550 – 2600


1425 °C °F

Solidus 1400 °C 2550 °F

Liquidus 1425 °C 2600 °F

Maximum Service 1035 °C 1890 °F Intermittent Service


Temperature, Air

Maximum Service 1150 °C 2100 °F Continuous Service


Temperature, Air

1.16 Thép Không Gỉ Mác 347


Mác thép tương đương: AFNOR Z 6 CNNb 18.10, UNI X 8 CrNiNb 18 11, JIS SUS 347, SS14 2338
(Sweden), UNS S34700, AMS 5512, AMS 5556, AMS 5558, AMS 5571, AMS 5575, AMS 5646, AMS
52
www.thepbaotin.com
5654, AMS 5674, AMS 5680, AMS 5681, ASME SA182, ASME SA193, ASME SA194, austenitic,
ASME SA213, ASME SA240, ASME SA249, ASME SA312, ASME SA320 (B8C), ASME SA358,
ASME SA376, ASME SA403, ASME SA409, ASME SA430, ASME SA473, ASME SA479, ASME
SA493, ASME SA511, ASME SA554, ASME SA580, ASME SA633, FED QQ-S-763, FED QQ-S-766,
B.S. 347 S 17, B.S. En. 58 F, B.S. En. 58 G, B.S. ANC 3 Grade B, FED QQ-W-423, MIL SPEC
MIL-S-862, MIL SPEC MIL-S-23196, SAE J405 (30347), DIN 1.4550, ISO 683/13 16
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.08

Cr 17

Fe 68

Mn Max 2

Nb + Ta 0.8

Ni 11

P Max 0.045

S Max 0.03

Si Max 1
Ghi chú vật liệu: Niobi và Tantali gấp mười lần hàm lượng cacbon tối thiểu

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell 160 160

Độ cứng Knoop 180 180 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng
Brinell

Độ cứng Rockwell B 83 83 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng


Brinell

Độ cứng Vickers 167 167 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng
Brinell

Ứng suất kéo 620 MPa 89900 psi

Ứng suất chảy 240 MPa 34800 psi at 0.2% offset

Độ dãn dài 50 % 50 % in 50 mm

Modul đàn hồi 195 GPa 28300 ksi

Hệ số Poisson’s 0.27 0.27

Lực tác động Charpy 160 J 118 ft-lb

Lực tác động Izod 120 – 160 J 88.5 – 118 ft-lb

Lực cắt 77 GPa 11200 ksi

53
www.thepbaotin.com
Đặc tính điện

Điện trở suất 7.3e-005 7.3e-005 ohm-cm at 20°C


ohm-cm

Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 17.3 µm/m-°C 9.61 µin/in-°F from 0-100°C (32-212°F)

CTE, tuyến tính ở 250°C 17.8 µm/m-°C 9.89 µin/in-°F at 0-260°C (32-500°F)

CTE, tuyến tính ở 500°C 18.4 µm/m-°C 10.2 µin/in-°F at 0-540°C, 18.7 µm/m-C at 0-650°C

Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)

Tính dẫn nhiệt 16.3 W/m-K 113 at 100°C (212°F), 21.5 W/m-K at
BTU-in/hr-ft²-°F 500°C (930°F)

Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1425 2550 – 2600 °F


°C

Solidus 1400 °C 2550 °F

Liquidus 1425 °C 2600 °F

Maximum Service 870 °C 1600 °F Intermittent Service


Temperature, Air

Maximum Service 925 °C 1700 °F Continuous Service


Temperature, Air

2. Thép Không Gỉ Dòng 400

2.1 Thép Không Gỉ Mác 409


Mác thép tương đương: NS S40900, ASME SA268, ASTM A176, ASTM A268, ASTM A651, SAE
J405 (51409), DIN 1.4512, JIS SUH 409, B.S. 409 S 17, ferritic, ISO 4954 X6CrNb12, ISO 683/13 1Ti
Thông số mác thép:

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 7.80 g/cc 0.282 lb/in=A9=F8

Tính chất cơ Hệ mét Cân Anh Chú thích


học

Ứng suất kéo 448 MPa 65000 psi

30.0 MPa 4350 psi

@Temperature 870 =A1=C6C @Temperature 1600 =A1=C6F

54
www.thepbaotin.com
61.0 MPa 8850 psi

@Temperature 760 =A1=C6C @Temperature 1400 =A1=C6F

148 MPa 21500 psi

@Temperature 650 =A1=C6C @Temperature 1200 =A1=C6F

254 MPa 36800 psi

@Temperature 540 =A1=C6C @Temperature 1000 =A1=C6F

326 MPa 47300 psi

@Temperature 425 =A1=C6C @Temperature 797 =A1=C6F

334 MPa 48400 psi

@Temperature 315 =A1=C6C @Temperature 599 =A1=C6F

365 MPa 52900 psi

@Temperature 205 =A1=C6C @Temperature 401 =A1=C6F

406 MPa 58900 psi

@Temperature 93.0 =A1=C6C @Temperature 199 =A1=C6F

Ứng suất chảy 238 MPa 34500 psi

@Strain 0.200 % @Strain 0.200 %

19.0 MPa 2760 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 870 =A1=C6C Temperature 1600 =A1=C6F

39.0 MPa 5660 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 760 =A1=C6C Temperature 1400 =A1=C6F

92.0 MPa 13300 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 650 =A1=C6C Temperature 1200 =A1=C6F

136 MPa 19700 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 540 =A1=C6C Temperature 1000 =A1=C6F

55
www.thepbaotin.com
165 MPa 23900 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 425 =A1=C6C Temperature 797 =A1=C6F

172 MPa 24900 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 205 =A1=C6C Temperature 401 =A1=C6F

172 MPa 24900 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 315 =A1=C6C Temperature 599 =A1=C6F

207 MPa 30000 psi

@Strain 0.200 %, @Strain 0.200 %,

Temperature 93.0 =A1=C6C Temperature 199 =A1=C6F

Độ dãn dài 32.5 % 32.5 % in 50 mm

21 % 21 % in 50 mm

@Temperature 425 =A1=C6C @Temperature 797 =A1=C6F

22.5 % 22.5 % in 50 mm

@Temperature 315 =A1=C6C @Temperature 599 =A1=C6F

24 % 24 % in 50 mm

@Temperature 540 =A1=C6C @Temperature 1000 =A1=C6F

25.5 % 25.5 % in 50 mm

@Temperature 205 =A1=C6C @Temperature 401 =A1=C6F

29.5 % 29.5 % in 50 mm

@Temperature 93.0 =A1=C6C @Temperature 199 =A1=C6F

44 % 44 % in 50 mm

@Temperature 650 =A1=C6C @Temperature 1200 =A1=C6F

67.5 % 67.5 % in 50 mm

@Temperature 760 =A1=C6C @Temperature 1400 =A1=C6F

75.5 % 75.5 % in 50 mm

56
www.thepbaotin.com
@Temperature 870 =A1=C6C @Temperature 1600 =A1=C6F

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Đặc tính điện Hệ mét Cân Anh Chú thích

Điện trở suất 0.0000600 ohm-cm 0.0000600 ohm-cm

@Temperature 20.0 =A1=C6C @Temperature 68.0 =A1=C6F

Đặc tính nhiệt Hệ mét Cân Anh Chú thích

CTE, tuyến tính 11.7 =A5=ECm/m-=A1=C6C 6.50 =A5=ECin/in-=A1=C6F

@Temperature 20.0 – 100 @Temperature 68.0 – 212


=A1=C6C =A1=C6F

11.9 =A5=ECm/m-=A1=C6C 6.61 =A5=ECin/in-=A1=C6F

@Temperature 20.0 – 260 @Temperature 68.0 – 500


=A1=C6C =A1=C6F

12.4 =A5=ECm/m-=A1=C6C 6.89 =A5=ECin/in-=A1=C6F

@Temperature 20.0 – 480 @Temperature 68.0 – 896


=A1=C6C =A1=C6F

12.9 =A5=ECm/m-=A1=C6C 7.17 =A5=ECin/in-=A1=C6F

@Temperature 20.0 – 650 @Temperature 68.0 – 1200


=A1=C6C =A1=C6F

13.5 =A5=ECm/m-=A1=C6C 7.50 =A5=ECin/in-=A1=C6F

@Temperature 20.0 – 815 @Temperature 68.0 – 1500


=A1=C6C =A1=C6F

Nhiệt dung riêng 0.460 J/g-=A1=C6C 0.110 BTU/lb-=A1=C6F

@Temperature 0.000 – 100 @Temperature 32.0 – 212


=A1=C6C =A1=C6F

Tính dẫn nhiệt 24.9 W/m-K 173


BTU-in/hr-ft=A9=F7-=A1=C6F
@Temperature 95.0 =A1=C6C
@Temperature 203 =A1=C6F

28.6 W/m-K 198


BTU-in/hr-ft=A9=F7-=A1=C6F
@Temperature 540 =A1=C6C
@Temperature 1000 =A1=C6F

Nhiệt độ nóng 1425 – 1510 =A1=C6C 2597 – 2750 =A1=C6F


chảy

57
www.thepbaotin.com
Solidus 1425 =A1=C6C 2597 =A1=C6F

Liquidus 1510 =A1=C6C 2750 =A1=C6F

Thành phần hóa Hệ mét Cân Anh Chú thích


học

Carbon, C < 0.080 % < 0.080 %

Chromium, Cr 11.13 % 11.13 %

Iron, Fe 86 % 86 %

Manganese, Mn < 1.0 % < 1.0 %

Phosphorous, P < 0.045 % < 0.045 %

Silicon, Si < 1.0 % < 1.0 %

Sulfur, S < 0.045 % < 0.045 %

Titanium, Ti 0.75 % 0.75 %

2.2 Thép Không Gỉ Mác 410


Mác thép tương đương: T400
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.15

Cr 11.5 – 13.5

Mn Max 1

Ni Max 0.5

P Max 0.04

S Max 0.03

Si Max 1
Đặc điểm: khả năng chống mài mòn cao, cứng, chống ăn mòn tuyệt vời.

Ứng dụng: Dao kéo, dụng cụ nha khoa và phẫu thuật, vòi phun, bộ phận van, bi thép cứng và chỗ ngồi cho máy bơm giếng
dầu, màn ngăn cách và bộ lọc, lò xo, kéo cắt và bề mặt mài mòn.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 7.64 g/cc 0.276 lb/in³

58
www.thepbaotin.com
Trọng lượng riêng 7.65 g/cc 0.276 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Rockwell B 82 82

Độ cứng Rockwell B 98 98 Hardened+Tempered 1200°F

Độ cứng Rockwell C -7 -7 Hardening Response

Độ cứng Rockwell C 35 35 Hardened+Tempered 1000°F

Độ cứng Rockwell C 40 40 Hardened+Tempered 550°F

Độ cứng Rockwell C 40 40 Hardened+Tempered 600°F

Độ cứng Rockwell C 41 41 Hardened+Tempered 800°F

Độ cứng Rockwell C 41 41 Hardened+Tempered 900°F

Độ cứng Rockwell C 43 43 Hardened+Tempered 400°F

Ứng suất kéo 1063 MPa 154000 psi Hardened 1800°F, Tempered 1000°F

Ứng suất kéo 1283 MPa 186000 psi Hardened 1800°F, Tempered 600°F

Ứng suất kéo 1289 MPa 187000 psi Hardened 1800°F, Tempered 550°F

Ứng suất kéo 1298 MPa 188000 psi Hardened 1800°F, Tempered 900°F

Ứng suất kéo 1300 MPa 189000 psi Hardened 1800°F, Tempered 800°F

Ứng suất kéo 1399 MPa 203000 psi Hardened 1800°F, Tempered 400°F

Ứng suất kéo 510 MPa 74000 psi Annealed

Ứng suất kéo 767 MPa 111000 psi Hardened 1800°F, Tempered 1200°F

Ứng suất chảy 1022 MPa 148000 psi Hardened 1800°F, Tempered 550°F

Ứng suất chảy 1026 MPa 149000 psi Hardened 1800°F, Tempered 600°F

Ứng suất chảy 1076 MPa 156000 psi Hardened 1800°F, Tempered 400°F

Ứng suất chảy 290 MPa 42100 psi 0.2% offset, Annealed

Ứng suất chảy 589 MPa 85400 psi Hardened 1800°F, Tempered 1200°F

Ứng suất chảy 845 MPa 123000 psi Hardened 1800°F, Tempered 900°F

Ứng suất chảy 882 MPa 128000 psi Hardened 1800°F, Tempered 1000°F

Ứng suất chảy 916 MPa 133000 psi Hardened 1800°F, Tempered 800°F

Độ dãn dài 34 % 34 % Annealed

Đặc tính điện

Điện trở suất 5.6e-005 ohm-cm 5.6e-005 ohm-cm

59
www.thepbaotin.com
Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 10.5 µm/m-°C 5.83 µin/in-°F 20°C-200°C


20°C

CTE, tuyến tính ở 11.6 µm/m-°C 6.44 µin/in-°F 20°C-600°C


500°C

Nhiệt dung 0.46 J/g-°C 0.11 BTU/lb-°F

Tính dẫn nhiệt 24.9 W/m-K 173 BTU-in/hr-ft²-°F 100°C

Đặc tính gia công

Nhiệt độ nóng chảy 1482 – 1532 °C 2700 – 2790 °F

Mô tả đặc tính

Tỷ lệ ăn mòn mils mỗi 0.079 (5% Acetic Lớp Mactenxit cứng đã được kiểm tra sau khi tôi luyện ở 204 °
năm Acid at 49°C) C.

Tỷ lệ ăn mòn mils mỗi 0.062 (5% Lớp Mactenxit cứng đã được kiểm tra sau khi tôi luyện ở 204 °
năm Phosphoric Acid C.
at 49°C)

Pitting Potential, Volts 0.502 Dung dịch clorua 100 ppm ở 24 ° C, pH5. Các mẫu có bề mặt
vs Sat. Calomel nền. Lớp Mactenxit cứng đã được kiểm tra sau khi tôi luyện ở
Electrode 204 ° C.

2.3 Thép Không Gỉ Mác 416


Mác thép tương đương: UNS S41600, ASME SA194, ASTM A194, ASTM A314, ASTM A473,
ASTM A581, ASTM A582, FED QQ-W-423, MIL SPEC MIL-S-862, SAE J405(51416), DIN 1.4005,
UNI X 12 CrS 13, B.S. 416 S 21, martensitic, ISO 683/13 7
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.15

Cr 13

Fe 84

Mn Max 1.25

Mo Max 0.6

P Max 0.06

S Max 0.15

Si Max 1
Ghi chú vật liệu: Nội dung molypden tùy chọn

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 7.8 g/cc 0.282 lb/in³

60
www.thepbaotin.com
Tính chất cơ học

Độ cứng Rockwell B 82 82

Ứng suất kéo 515 MPa 74700 psi

Ứng suất chảy 275 MPa 39900 psi at 0.2% offset

Độ dãn dài 30 % 30 % in 50 mm

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 ksi

Lực cắt 83 GPa 12000 ksi

Đặc tính điện

Điện trở suất 5.7e-005 5.7e-005 ohm-cm at 20°C, 0.000108 Ohm-cm at


ohm-cm 650°C

Tính nhiễm từ 700 – 1000 700 – 1000 annealed condition at RT

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 9.9 µm/m-°C 5.5 µin/in-°F from 0-100°C (32-212°F)

CTE, tuyến tính ở 250°C 11 µm/m-°C 6.11 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)

CTE, tuyến tính ở 500°C 11.5 µm/m-°C 6.39 µin/in-°F 0-540°C, 11.7 at 0-650°C

Nhiệt dung 0.46 J/g-°C 0.11 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)

Tính dẫn nhiệt 24.9 W/m-K 173 at 100°C; 28.7 W/m-K at 500°C
BTU-in/hr-ft²-°F

Nhiệt độ nóng chảy 1480 – 1530 °C 2700 – 2790 °F

Solidus 1480 °C 2700 °F

Liquidus 1530 °C 2790 °F

Maximum Service Temperature, 675 °C 1250 °F Continuous Service


Air

Maximum Service Temperature, 760 °C 1400 °F Intermittent Service


Air

2.4 Thép Không Gỉ Mác 422


Mác thép tương đương: UNS S42200; AMS 5655. B50A125. AISI 422; M-8663; ASTM A 565. PDS
10705 AJ
Thông số kỹ thuật mác thép:

Thành phần Wt. %

C 0.23

Cr 12.5

Fe 83

Mn 0.5

61
www.thepbaotin.com
Mo 1

Ni 0.8

P 0.02

S 0.015

Si 0.38

V 0.23

W 1
Ghi chú vật liệu: Hàm lượng sắt được tính theo phần còn lại. Dữ liệu do Allvac cung cấp.

Ứng dụng: Các bộ phận động cơ phản lực, giá đỡ, đĩa, bu lông, chốt hãm lưỡi, các bộ phận máy bay. Các bộ phận của tua bin
hơi và khí, và động cơ.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 7.75 g/cc 0.28 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Brinell 290 290 Estimated from Rockwell C value for Brinell
test with 3000 kg load/10 mm diameter ball

Độ cứng Knoop 315 315 Ước tính từ giá trị Rockwell C.

Độ cứng Rockwell C 30 30

Độ cứng Vickers 304 304 Ước tính từ giá trị Rockwell C.

Ứng suất kéo 897 MPa 130000 psi

Ứng suất chảy 828 MPa 120000 psi 0.2% Offset

Độ dãn dài 15 % 15 %

Mức giảm diện tích 40 % 40 %

2.5 Thép Không Gỉ Mác 430


Mác thép tương đương: T400
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.12

Cr 16 – 18

Fe Min 79.31

Mn Max 1

Ni Max 0.5

62
www.thepbaotin.com
P Max 0.04

S Max 0.03

Si Max 1
Lưu ý về vật liệu: Thép AK 430 kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng chịu nhiệt và oxy hóa lên đến 1500 ° F với
các đặc tính cơ học tốt. Các ứng dụng tiêu dùng điển hình bao gồm trang trí và khuôn ô tô, buồng đốt lò, máy rửa bát, máy hút
mùi, vòi đốt khí, máng xối, đế bàn ủi hơi nước và đồ dùng phẳng. Các ứng dụng công nghiệp bao gồm từ các ứng dụng kiến
trúc nội thất đến thiết bị nhà máy axit nitric.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Density 7.74 g/cc 0.28 lb/in³

Tính chất cơ học

Độ cứng Rockwell B 85 85

Ứng suất kéo 483 MPa 70100 psi

Ứng suất chảy 310 MPa 45000 psi 0.2% YS

Độ dãn dài 25 % 25 % in 2 inches

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 KSI

Đặc tính điện

Điện trở suất 6e-005 ohm-cm 6e-005 ohm-cm

Đặc tính nhiệt

CTE, tuyến tính ở 20°C 10.4 µm/m-°C 5.78 µin/in-°F 0 to 100°C

CTE, tuyến tính ở 20°C 11.4 µm/m-°C 6.33 µin/in-°F to 538°C

Nhiệt dung 0.46 J/g-°C 0.11 BTU/lb-°F 0°C to 100°C

Tính dẫn nhiệt 26.1 W/m-K 181 BTU-in/hr-ft²-°F 100°C

Tính dẫn nhiệt 26.3 W/m-K 183 BTU-in/hr-ft²-°F 500°C

2.6 Thép Không Gỉ Mác 431


Mác thép tương đương: T400
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Max 0.2

Cr 15 – 17

Fe 82

Mn Max 1

Ni 1.25 – 2.5

P Max 0.04

63
www.thepbaotin.com
S Max 0.03

Si Max 1
Ghi chú vật liệu: Hàm lượng sắt ở trên được tính là phần còn lại. Hardenable - Độ bền va đập cao.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 7.8 g/cc 0.282 lb/in³ Ước tính từ các vật liệu tương tự

Tính chất cơ học

Modul đàn hồi 200 GPa 29000 KSI Ước tính từ các vật liệu tương tự

2.7 Thép Không Gỉ Mác 440C


Mác thép tương đương: UNS S44004
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C 1

Cr 16.5

Fe 82.5
Ghi chú vật liệu: Hàm lượng sắt ở trên tính theo phần còn lại.

Có thể làm cứng đến mức độ cứng cao cho các ứng dụng chống mài mòn và chống ăn mòn trên thép cacbon. Sử dụng điển
hình trong ổ trục, các bộ phận van, dao kéo và dao công nghiệp.

2.8 Thép Không Gỉ Mác 501


Mác thép tương đương:
Thông số mác thép:

Thành phần Wt. %

C Min 0.1

Cr 4–6

Fe 94

Mn Max 1

Mo 0.4 – 0.65

P Max 0.04

S Max 0.03

Si Max 1
Ghi chú vật liệu: Hàm lượng sắt ở trên tính theo phần còn lại. Chịu nhiệt, tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ cao.

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích

Tỷ trọng 7.75 g/cc 0.28 lb/in³ Ước tính từ các vật liệu tương tự

64
www.thepbaotin.com
Tỷ trọng 7.75 g/cc 0.28 lb/in³ Ước tính từ các vật liệu tương tự

65
Thank you!

THÉP BẢO TÍN

You might also like