Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI QTH

STT Tên chương/ tên bài Số tiết Số câu hỏi trắc nghiệm
giảng
dạy Tổng CÐ 1 CÐ 2 CÐ 3
1 Chương 1: Tổng quan quản trị 5 42 15 18 9
2 Chương 2: Các lý thuyết quản trị 5 26 13 9 4
3 Chương 3: Môi trường 5 28 12 5 11
4 Chương 4: Thông tin và ra quyết định 5 26 16 7 3
5 Chương 5: Hoạch định 8 21 8 6 7
6 Chương 6: Tổ chức 7 44 12 27 5
7 Chương 7: Lãnh đạo 5 27 6 17 4
8 Chương 8: Kiểm tra 5 8 4 2 2
Tổng 45 222 86 91 45
Mẫu: M02

Bộ TÀI CHÍNH CộNG HÒA XÃ HộI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM


TRƯỜNG ÐH TÀI CHÍNH –MARKETING Ðộc l p – Tự do – Hạnh phúc

Khoa QTKD/Bộ môn: QTCS TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 09 năm 2015

Bộ CÂU HỎI, ÐÁP ÁN, THANG ÐIỂM


(đối với hình thức thi trắc nghiệm)
Học phần: Quản trị học
Mã học phần: 010033
A. Nhóm câu hỏi Dễ (cấp độ 1 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 30 giây /câu.

STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chQn Ðáp Ðiểm Chủ đề
CH án (Chương,
đúng bài)
Câu A. Hoạch định, thực hiện,
1 kiểm tra và sửa sai.

Bốn chức năng cơ bản B. Hoạch định, thực hiện,


Lựa Chương 1:
của quản trị là: đo lường và kiểm tra. 0,12
chọn Tổng quan
C. Hoạch định, tổ chức, 5điểm
C quản trị
lãnh đạo và kiểm tra.
D. Không câu nào đúng.
Câu Câu nào thể hiện hiệu (Ðầ𝑢 𝑟𝑎 − Ðầ𝑢 𝑣à𝑜) Lựa
2 quả hoạt động sản A. Ðầ𝑢 𝑟𝑎 chọn
xuất kinh doanh. Ðầ𝑢 𝑟𝑎
B Chương 1:
B. Ðầ𝑢 𝑣à𝑜 0,12
Tổng quan
5điểm
Ðầ𝑢 𝑣à𝑜 quản trị
C. Ðầ𝑢 𝑟𝑎
D. Không câu nào đúng.
Câu Nhà quản trị có đặc A. Ðiều khiển công việc Lựa
3 điểm: của người khác. chọn
B. Trực tiếp thực hiện công A
việc. Chương 1:
0,12
Tổng quan
C. Có trách nhiệm nhưng 5điểm
quản trị
không cần quyền hạn.
D. Không câu nào đúng.
Câu Ba cấp bậc nhà quản A. Cấp cơ sở, cấp giữa và Lựa
Chương 1:
4 trị trong tổ chức là: cấp cao. chọn
Tổng quan
B. Cấp trẻ, cấp trung niên A
0,12 quản trị
và cấp cao tuổi. 5điểm Chương 1:
C. Cấp thu nhập thấp, cấp Tổng quan
thu nhập vừa và cấp thu quản trị
nhập cao.
D. Không câu nào đúng.

Câu Ba kỹ năng cần thiết A. Kỹ năng trình bày, kỹ Lựa


5 của nhà quản trị là: năng tổng hợp và kỹ chọn
năng định hướng. C
B. Kỹ năng chuyên môn,
kỹ năng giao tiếp và kỹ
năng chiến lược.
0,12
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ 5điểm
năng nhân sự và kỹ
năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ
năng tư duy và kỹ năng
trình bày.
Câu Vai trò quan hệ với A. Ðại gia, biểu tượng; Lựa
6 con người của nhà lãnh đạo và liên lạc. chọn
quản trị bao gồm: B
B. Ðại diện (hay tượng
trưng); lãnh đạo và liên Chương 1:
lạc. 0,12
Tổng quan
5điểm
C. Ðại diện (tượng trưng); quản trị
lãnh đạo và trung gian.
D. Không câu nào đúng.
Câu Các vai trò thông tin A. Phổ biến thông tin. Lựa
7 của nhà quản trị bao chọn
B. Cung cấp thông tin.
gồm: D Chương 1:
0,12
C. Thu thập và tiếp nhận Tổng quan
5điểm
thông tin. quản trị
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu Các vai trò quyết định A. Giải quyết các thay đổi Lựa
8 của nhà quản trị bao và xung đột. chọn
gồm: D
B. Phân bổ tài nguyên. Chương 1:
0,12
Tổng quan
C. Thương thuyết, đàm 5điểm
quản trị
phán.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu Người ta chia các cấp A. 2 cấp. Lựa
9 bậc nhà quản trị trong chọn
một tổ chức thành: B. 3 cấp. B Chương 1:
0,12
Tổng quan
C. 4 cấp 5điểm
quản trị
D. 5 cấp.
Câu Ở cấp quản trị càng A. Kỹ thuật. Lựa 0,12 Chương 1:

10 cao thì nhà quản trị B. Nhân sự. chọn 5điểm Tổng quan
càng cần nhiều kỹ C. Tư duy. C quản trị
năng về: D. Tất cả đều sai.
Câu Ba nhóm (lĩnh vực) A. Vai trò đại diện, vai trò Lựa
11 vai trò của nhà quản thông tin, vai trò lãnh chọn
trị là: đạo. C
B. Vai trò hòa giải, vai trò
phân bổ tài nguyên, vai Chương 1:
0,12
trò thương thuyết. Tổng quan
5điểm
C. Vai trò quan hệ với con quản trị
người, vai trò thông tin,
vai trò quyết định.
D. Tất cả đều sai.
Câu Vai trò quan hệ với A. Vai trò đại diện, ngườiLựa
12 con người của nhà lãnh đạo, người liên lạc.
chọn
quản trị thể hiện ở: B. Vai trò thu thập, phổ A
biến thông tin và phát
Chương 1:
ngôn. 0,12
Tổng quan
5điểm
C. Vai trò doanh nhân, hòa quản trị
giải, phân phối nguồn
lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
Câu Vai trò thông tin của A. Vai trò đại diện, người Lựa
13 nhà quản trị thể hiện lãnh đạo, người liên lạc. chọn
ở: B
B. Vai trò thu thập, phổ
biến thông tin và phát
ngôn. Chương 1:
0,12
Tổng quan
C. Vai trò doanh nhân, hoà 5điểm
quản trị
giải, phân phối nguồn
lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều sai.
Câu Quản trị mang đặc A. Khoa học Lựa
14 tính: chọn
B. Nghệ thuật Chương 1:
C 0,12
C. Cả hai câu đều đúng Tổng quan
5điểm
quản trị
D. Tất cả đều sai
Câu Ðiền vào chỗ trống: A. Mục tiêu Lựa
15 “Quản trị là những chọn
B. Lợi nhuận Chương 1:
hoạt động cần thiết A 0,12
C. Kế hoạch Tổng quan
khi có nhiều người kết 5điểm
quản trị
hợp với nhau trong D. Lợi ích
một tổ chức nhằm
thực hiện …..chung”
Câu Tác giả của “Trường A. Harold Koontz Lựa Chương 2:
16 phái quản trị quá chọn Các lý
B. Henrry Fayol
trình” là C. R.Owen A 0,12 thuyết quản
5điểm trị
D. Max Weber
Câu Ðiểm quan tâm chung A. Năng suất lao động Lựa Chương 2:
17 của các trường phái B. Con người chọn 0,12 Các lý
quản trị là C. Hiệu quả C 5điểm thuyết quản
D. Lợi nhuận trị
Câu Ðiểm quan tâm chung A. Con người Lựa Chương 2:
18 giữa các trường phái B. Năng suất lao động chọn Các lý
quản trị khoa học, B 0,12 thuyết quản
quản trị hành chính, C. Cách thức quản trị 5điểm trị
quản trị định lượng là D. Lợi nhuận
Câu Kỹ năng tư duy, kỹ A. Lãnh đạo cấp cao Lựa Chương 2:
19 năng nhân sự và kỹ chọn Các lý
B. Lãnh đạo cấp trung
năng kỹ thuật là D thuyết quản
những kỹ năng cần C. Lãnh đạo cấp cơ sở 0,12 trị
phải có đối với: 5điểm
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu Kỹ năng nào cần thiết A. Tư duy Lựa Chương 2:


20 ở mức độ như nhau chọn Các lý
B. Kỹ thuật
đối với các nhà quản C 0,12 thuyết quản
trị C. Nhân sự 5điểm trị
D. Tất cả đều sai
Câu Quản trị theo học A. Quản trị theo cách của Lựa Chương 2:
21 thuyết Z là Mỹ chọn Các lý
C thuyết quản
B. Quản trị theo cách của
trị
Nhật Bản
0,12
C. Quản trị kết hợp theo
cách của Mỹ và của 5điểm
Nhật Bản
D. Các cách hiểu trên đều
sai
Câu Tác giả của học thuyết A. Người Mỹ Lựa Chương 2:
22 Z là chọn Các lý
B. Người Nhật Bản
C thuyết quản
0,12
C. Người Mỹ gốc Nhật trị
Bản 5điểm

D. Một người khác


Câu Mary Parker Follet thuộc A. Khoa học Lựa 0,12 Chương 2:

23 trường phái quản trị nào B. Hành chính chọn 5điểm Các lý
C. Tâm lý xã hội C thuyết quản
trị
D. Ðịnh lượng
Câu Mayo thuộc trường phái A. Hiện đại Lựa Chương 2:
24 quản trị nào B. Tâm lý xã hội chọn Các lý
C. Ðịnh lượng B 0,12 thuyết quản
5điểm trị
D. Cổ điển
Câu Tác giả của học thuyết A. William Ouchi Lựa Chương 2:
25 X là chọn Các lý
B. Frederick Herzberg
D 0,12 thuyết quản
C. Henry Fayol 5điểm trị
D. Douglas McGregor
Câu Ðiền vào chỗ trống A. Xã hội Lựa Chương 2:
26 “trường phái tâm lý xã B. Bình đẳng chọn Các lý
hội trong quản trị A thuyết quản
nhấn mạnh đến vai trò C. Ðẳng cấp 0,12 trị
của yếu tố tâm lý, D. Lợi ích 5điểm
quan hệ…của con
người trong xã hội”

Câu Các lý thuyết quản trị A. Quan niệm xí nghiệp là Lựa Chương 2:
27 cổ điển có hạn chế là: một hệ thống khép kín chọn Các lý
C thuyết quản
B. Chưa chú trọng đúng
trị
mức đến yếu tố con 0,12
người 5điểm
C. Cả A và B
D. Cách nhìn phiến diện
Câu Lý thuyết “Quản trị A. Trường phái tâm lý xã Lựa Chương 2:
28 khoa học” được xếp hội chọn Các lý
vào trường phái quản C thuyết quản
B. Trường phái quản trị
trị nào trị
định lượng 0,12
C. Trường phái cổ điển 5điểm

D. Trường phái quản trị


hiện đại
Câu Phát biểu đúng về môi A. Là những lực lượng Lựa Chương 3:
29 trường: những thể chế bên ngoài chọn Môi trường
tổ chức có ảnh hưởng A
đến hoạt động và kết 0,12
quả hoạt động của tổ 5điểm
chức.
B. Là tổng hợp các yêu cầu
của khách hàng có tác
động đến kết quả hoạt
động của doanh nghiệp.
C. Là tổng hợp các yếu tố
đầu vào tác động đến
kết quả hoạt động của
doanh nghiệp.
D. Không câu nào đúng.
Câu Môi trường vĩ mô bao A. Khách hàng, nhà cung Lựa Chương 3:
30 gồm: ứng, sản phẩm thay thế, chọn Môi trường
đối thủ cạnh tranh.
B. Các yếu tố kinh tế, B
chính trị, xã hội, pháp
luật, công nghệ và tự
nhiên.
C. Nhân lực, marketing, 0,12
nghiên cứu & phát triển, 5điểm
tài chính và văn hoá đơn
vị.
D. Nhân lực, chính trị,
khách hàng, pháp luật,
nhà cung ứng.
Câu Môi trường vi mô bao A. Nhân lực, chính trị, Lựa Chương 3:
31 gồm các yếu tố: khách hàng, pháp luật, chọn Môi trường
nhà cung ứng. C
B. Nhân lực, marketing,
nghiên cứu & phát triển,
tài chính và văn hoá đơn
vị. 0,12
C. Khách hàng, nhà cung 5điểm
ứng, sản phẩm thay thế,
đối thủ cạnh tranh.
D. Các yếu tố kinh tế,
chính trị, xã hội, pháp
luật, công nghệ và tự
nhiên.
Câu Môi trường nội bộ bao A. Nhân lực, chính trị, Lựa Chương 3:
32 gồm: khách hàng, pháp luật, chọn Môi trường
nhà cung ứng. C
B. Khách hàng, nhà cung
ứng, sản phẩm thay thế,
đối thủ cạnh tranh.
C. Nhân lực, marketing, 0,12
nghiên cứu & phát triển, 5điểm
tài chính và văn hoá đơn
vị.
D. Các yếu tố kinh tế,
chính trị, xã hội, pháp
luật, công nghệ và tự
nhiên.
Câu Khách hàng là yếu tố A. Nội địa. Lựa Chương 3:
33 của môi trường: B. Vĩ mô. chọn 0,12 Môi trường
C. Nội bộ. D 5điểm
D. Vi mô.
Câu Xu hướng toàn cầu A. Ngành Lựa Chương 3:
34 hóa của nền kinh tế, là B. Tổng quát. chọn 0,12 Môi trường
yếu tố thuộc môi C. Nội bộ B 5điểm
trường: D. Vi mô.
Câu Yếu tố kinh tế là của A. Quốc tế. Lựa Chương 3:
35 môi trường: B. Vĩ mô. chọn 0,12 Môi trường
C. Nội bộ B 5điểm
D. Vi mô.
Câu Trình độ nhân lực của A. Vĩ mô. Lựa Chương 3:
B. Vi mô
36 tổ chức thuộc yếu tố C. Nội lực. chọn 0,12 Môi trường
môi trường: D. Nội địa. C 5điểm
Câu Nguồn cung nhân lực A. Ngành Lựa Chương 3:
37 phục vụ cho hoạt B. Tổng quát. chọn 0,12 Môi trường
động của tổ chức thuộc C. Nội bộ A 5điểm
yếu tố môi trường: D. Vi mô.
Câu Cấu trúc nhân khẩu A. Nội vi Lựa Chương 3:
38 thuộc yếu tố: B. Khách hàng chọn 0,12 Môi trường
C. Ngành D 5điểm
D. Tổng quát
Câu Văn hóa thuộc yếu tố A. Nội vi Lựa Chương 3:
39 môi trường B. Khách hàng chọn 0,12 Môi trường
C. Ngành D 5điểm
D. Tổng quát
Câu Chọn câu đúng nhất A. Vĩ mô Lựa Chương 3:
40 trong các câu. Thu nhập B. Kinh tế chọn Môi trường
C. Khách hàng 0,12
của người dân là yếu B
D. Ngành 5điểm
tố thuộc môi trường:

Câu Bước đầu tiên của quy A. Ðánh giá, kiểm tra vấn Lựa Chương
41 trình ra quyết định là: đề. chọn 4: Thông
B. Nhận dạng và xác định B tin và ra
vấn đề. quyết định
C. So sánh và đánh giá các 0,12
phương án (các giải 5điểm
pháp).
D. Liệt kê các phương án
(các giải pháp) giải
quyết vấn đề.
Câu Quyết định quản trị là A. Chương trình và tính Lựa Chương
42 hành vi sáng tạo của chất hoạt động. chọn 4: Thông
nhà quản trị nhằm B. Chương trình và chiến A 0,12 tin và ra
định ra ……………. lược. 5điểm quyết định
(điền từ thích hợp) C. Kế hoạch và tính chất
của tổ chức để giải hoạt động.
quyết một vấn đề D. Kế hoạch và chiến lược.
“chín muồi”.

Câu Quyết định chiến lược A. Nhà quản trị cấp cao. Lựa Chương
43 là quyết định được đề B. Nhà quản trị cấp giữa chọn 4: Thông
ra bởi: (trung gian). A tin và ra
0,12
C. Nhà quản trị cấp thấp quyết định
(cơ sở). 5điểm
D. Tất cả các cấp bậc quản
trị.
Câu Ưu điểm của quyết A. Tính dân chủ cao. Lựa Chương
44 định tập thể là: B. Tính độc đoán cao. chọn 0,12 4: Thông
C. Tính linh hoạt cao. A 5điểm tin và ra
D. Tính trách nhiệm cao. quyết định
Câu Ưu điểm của quyết A. Tính dân chủ cao. Lựa Chương
45 định cá nhân là: B. Tính chấp nhận của tổ chọn 4: Thông
chức cao. 0,12
D tin và ra
C. Tính linh hoạt cao. 5điểm
D. Tất cả các câu đều sai. quyết định
Câu Khi ra các quyết định A. Môi trường vĩ mô Lựa Chương
46 quản trị, nhà quản trị chọn 4: Thông
cần phải dựa trên việc B. Môi trường vi mô D tin và ra
C. Môi trường nội bộ 0,12
phân tích các yếu tố quyết định
D. Tất cả A,B,C. 5điểm
thuộc:

Câu Các quyết định quản A. Yêu cầu về tính khoa Lựa Chương
47 trị cần phải thỏa mãn học (nghĩa là dựa trên chọn 4: Thông
yêu cầu nào sau đây: những căn cứ khoa học) D tin và ra
B. Yêu cầu về tính thống quyết định
nhất (nghĩa là không có
0,12
sự mâu thuẫn và xung
5điểm
đột với những quyết
định khác)
C. Yêu cầu về tính đúng
thẩm quyền
D. Tất cả các câu trên
Câu Những phẩm chất cá A. Kinh nghiệm Lựa Chương
48 nhân cần cho quyết B. Xét đoán chọn 0,12 4: Thông
định hiệu quả: C. Sáng tạo D 5điểm tin và ra
D. Tất cả A,B,C quyết định
Câu Nhược điểm của quyết A. Kiến thức và tin tức bị Lựa Chương
49 định cá nhân là: hạn chế chọn 4: Thông
B. Giải pháp đề ra khó D tin và ra
được nhiều người chấp 0,12
quyết định
nhận 5điểm
C. Mất dân chủ
D. Tất cả các câu trên
Câu Các quyết định quản A. Ðược đề ra trong phạm Lựa 0,12 Chương 4:

50 trị đúng thẩm quyền là vi quyền hành được giao chọn 5điểm Thông tin
quyết định: cho nhà quản trị A và ra quyết
B. Ðược đề ra ngoài phạm định
vi quyền hành được giao
cho nhà quản trị
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Câu Trong các loại quyết A. Quyết định ngắn hạn. Lựa Chương
51 định, loại nào sau đây B. Quyết định trung hạn chọn 4: Thông
không thuộc quyết C. Quyết định tác nghiệp C tin và ra
định thời gian D. Quyết định dài hạn 0,12 quyết định
5điểm

Câu Cơ sở khoa học của ra A. Nhu cầu ra quyết định Lựa Chương
52 quyết định B. Thông tin ra quyết định chọn 0,12 4: Thông
C. Khả năng của đơn vị D 5điểm tin và ra
D. Tất cả A,B,C quyết định
Câu Chọn phát biểu phù hợp A. Phải là tin tốt, đầy đủ, Lựa Chương
53 nhất trong các phát biệu kịp thời để ra quyết định chọn 4: Thông
sau về yêu cầu của thông quản trị B tin và ra
tin. B. Ðầy đủ, kịp thời, chính quyết định
0,12
xác
5điểm
C. Phải là tin xấu, phải đầy
đủ kịp thời, chính xác để
ra quyết định quản trị.
D. Thông tin phải mới, lạ.
Câu Phát biểu nào thể hiện A. Thông tin về nhà cung Lựa Chương
54 thông tin quản trị cấp chọn 4: Thông
B. Thông tin về tốc độ tăng D tin và ra
trưởng của ngành. 0,12
quyết định
5điểm
C. Thông tin kết quả kinh
doanh của đối tác.
D. Tất cả A,B,C
Câu Quyết định tác nghiệp A. Ðịnh kỳ Lựa Chương
55 là loại quyết định diễn B. Hàng ngày chọn 0,12 4: Thông
ra theo: C. Sự thay đổi của đối tác B 5điểm tin và ra
D. Tất cả A,B,C quyết định
Câu Chọn câu phù hợp A. Nhà quản trị chỉ chọn 1 Lựa Chương
56 loại mô hình để ra quyết chọn 4: Thông
định quản trị. C tin và ra
B. Nhà quản trị chọn 2 mô quyết định
hình ra quyết định quản 0,12
trị vì nó liên quan đến 5điểm
hai đối tượng: đối tượng
bị tác động bởi quyết
định quản trị và nhà
quản trị.
C. Nhà quản trị có thể dùng
nhiều mô hình quản trị
tùy tình huống.
D. Tất cả A, B, C đều
không hợp
Câu Ðặc điểm hoạch định A. Xác định mục tiêu chi Lựa Chương 5:
57 tác nghiệp là tiết, ngắn hạn, quy mô chọn Hoạch định
từng bộ phận A
B. Xác định các mục tiêu
cơ bản, dài hạn, quy mô
toàn đơn vị 0,12
C. Bao gồm các biện pháp 5điểm
quy mô toàn đơn vị để
đạt mục tiêu chung
D. Bao gồm các biện pháp
áp dụng cho nhà cung
ứng
Câu Hoạch định tác nghiệp A. Hoạch định liên quan tài Lựa Chương 5:
58 là chính chọn Hoạch định
B. Hoạch định liên quan về C
nguồn nhân lực
C. Hoạch định liên quan
triển khai các tình huống
0,12
công việc cụ thể và
trong thời gian ngắn 5điểm
D. Hoạch định liên quan
triển khai nguồn vốn
ODA
Câu Trong ma trận SWOT, A. Các điểm yếu của doanh Lựa Chương 5:
59 O có nghĩa là: nghiệp so với các đối chọn Hoạch định
thủ cạnh tranh C
B. Các điểm mạnh của
doanh nghiệp so với các
đối thủ cạnh tranh 0,12
C. Các cơ hội của doanh 5điểm
nghiệp từ môi trường
bên ngoài
D. Các đe dọa doanh
nghiệp từ môi trường
bên ngoài
Câu Trong ma trận SWOT, A. Các điểm yếu của doanh Lựa Chương 5:
60 S có nghĩa là: nghiệp so với các đối chọn Hoạch định
thủ cạnh tranh B
B. Các điểm mạnh của
doanh nghiệp so với các 0,12
đối thủ cạnh tranh 5điểm
C. Các cơ hội của doanh
nghiệp từ môi trường
bên ngoài
D. Các đe dọa doanh
nghiệp từ môi trường
bên ngoài
Câu Ý nào chưa được thể A. Xác định mục tiêu Lựa Chương 5:
61 hiện ở các bước trong B. Xác định phạm vị chọn 0,12 Hoạch định
tiến trình hoạch định C. Xác định nguồn lực B 5điểm
D. Xác định cách làm
Câu Xây dựng các phương A. Bước 2 Lựa Chương 5:
62 án để lựa chọn (chiến B. Bước 3 chọn Hoạch định
0,12
lược) là bước mấy C. Bước 4 C
5điểm
trong tiến trình hoạch D. Bước 5
định
Câu Phân tích môi trường A. Bước 2 Lựa Chương 5:
63 là bước mấy trong tiến B. Bước 3 chọn 0,12 Hoạch định
trình hoạch định C. Bước 4 A 5điểm
D. Bước 5
Câu Ma trận SWOT được A. Bước 2 Lựa Chương 5:
64 dùng trong bước mấy B. Bước 3 chọn 0,12 Hoạch định
của tiến trình hoạch C. Bước 4 C 5điểm
định D. Bước 5
Câu Nghệ thuật ủy quyền A. Sắn sảng tin cậy cấp Lựa Chương 6:
dưới
65 bao gồm B. Chấp nhận sai lầm (để chọn Tổ chức
cải tiến phương pháp) D
của người được ủy
quyền 0,12
C. Sắn sàng cho phép cấp 5điểm
dưới có quyền ra quyết
định.
D. Cả ba đều đúng
Câu Các nguyên tắc ủy A. Ủy quyền không giới Lựa Chương 6:
66 quyền hạn hay làm mất trách chọn Tổ chức
nhiệm của người ủy D
quyền
B. Ủy quyền phải tự giác 0,12
không được áp đặt 5điểm
C. Xác định rõ nội dung,
giới hạn của nhiệm vụ
được ủy quyền
D. Cả ba đều đúng
Câu Một tổ chức tốt khi A. Cá nhân phát huy năng Lựa Chương 6:
67 lực chọn Tổ chức
B. Hiệu quả sản xuất cao D 0,12
C. Khách hàng được phục 5điểm
vụ tốt
D. Tất cả đều đúng
Câu Nguyên tắc linh hoạt A. Bộ máy thay đổi để phù Lựa Chương 6:
68 của tổ chức bộ máy có hợp với môi trường thay chọn Tổ chức
0,12
ý nghĩa là đổi A
5điểm
B. Tùy yêu cầu công việc
mà bố trí cán bộ quản lý
C. Tùy yêu cầu khách hàng
mà có chính sách
khuyến mãi phù hợp
D. Tư tưởng của lãnh đạo
cao nhất phải nhạy bén
với thực tế
Câu Tầm hạn quản trị A. 3 đến 9 Lựa Chương 6:
69 (span of control) theo B. 30 đến 99 chọn 0,12 Tổ chức
chiều ngang thường là C. 300 đến 99 A 5điểm
D. Kết quả khác
Câu Theo Max Weber A. Chức vụ hợp pháp Lựa Chương 6:
70 quyền hành bao gồm B. Có năng lực và phẩm chọn Tổ chức
các yếu tố: chất để cấp dưới tin D
tưởng và tôn trọng 0,12
5điểm
C. Ðược cấp dưới thừa
nhận
D. Cả ba đều đúng
Câu Phân công thành tổ A. Thời gian làm việc Lựa Chương 6:
71 bảo vệ, tổ kho nguyên B. Chức năng làm việc chọn Tổ chức
0,12
vật liệu, … là theo C. Sản phẩm bán ra B
5điểm
nguyên tắc D. Quy trình sản xuất
Câu Cấu trúc tổ chức theo A. Không yêu cầu nhà quản Lựa Chương 6:
72 chức năng có ưu điểm trị có kiến thức toàn chọn Tổ chức
diện. D
B. Sử dụng các chuyên gia
giỏi 0,12
C. Hiệu quả khi áp dụng 5điểm
đối với các công việc
lặp lại hàng ngày
D. Cả ba đều đúng
Câu Cấu trúc tổ chức trực A. Kết hợp hai mô hình tổ Lựa Chương 6:
73 tuyến-chức năng có chức: trực tuyến và chức chọn Tổ chức
đặc điểm: năng D
B. Tổ chức có lập các đơn
0,12
vị chức năng ở cấp trung
ương 5điểm
C. Phần lớn các đơn vị tổ
chức trực tuyến
D. Cả ba đều đúng
Câu Cấu trúc tổ chức ma A. Ðược tổ chức theo dự án Lựa Chương 6:
74 trận có đặc điểm B. Có quản lý dự án cho chọn Tổ chức
mỗi dự án. D
C. Các bộ phận chuyên
môn không cần có mặt
thường xuyên mà tùy
theo yêu cầu (tiến độ)
dự án
D. Cả ba đều đúng
Câu Cấu trúc tổ chức ma A. Chuyên môn hoá cao Lựa 0,12 Chương 6:

75 trận có ưu điểm B. Chi phí hoạt động thấp chọn 5điểm Tổ chức
C. Tuyển chọn được nhân D
lực có chất lượng cao
D. Cả ba đều đúng
Câu Phân quyền là A. Chia quyền lợi cho cấp Lựa Chương 6:
76 dưới chọn Tổ chức
B. Phân tán quyền lợi cho C
các đơn vị cùng cấp 0,12
C. Phân tán quyền ra quyết 5điểm
định cho cấp dưới trong
cùng một tổ chức
D. Cả ba đều đúng
Câu Lực chọn phát biểu A. 1 Lựa Chương 6:
77 phù hợp nhất trong B. 2 chọn Tổ chức
các phát biểu sau: C. 3 D
0,12
Trong một tổ chức có D. 4
5điểm
bao nhiêu loại cấu
trúc chính thức

Câu Theo A. Maslow, con A. 3 Lựa Chương 7:


78 người có mấy loại nhu B. 4 chọn 0,12 Lãnh đạo
cầu: C. 5 C 5điểm
D. 6
Câu Trình tự nhu cầu của A. Sinh lý, an toàn, xã hội, Lựa Chương 7:
79 con người từ thấp đến tôn trọng, tự khẳng định chọn Lãnh đạo
cao theo Maslow là: B. Sinh lý, xã hội, an toàn, A
tự khẳng định, tôn trọng 0,12
C. An toàn, sinh lý, xã hội, 5điểm
tự khẳng định, tôn trọng
D. Không câu nào đúng
Câu Theo Douglas Mc. A. 1 Lựa Chương 7:
80 Gregor, con người có B. 2 chọn 0,12 Lãnh đạo
mấy bản chất C. 3 B 5điểm
D. 4
Câu Thuyết nhu cầu của A. 2 Lựa Chương 7:
81 Alderfer chia nhu cầu B. 3 chọn 0,12 Lãnh đạo
con người thành mấy C. 4 B 5điểm
loại D. 5
Câu Thuyết hai nhân tố của A. Herzberg Lựa Chương 7:
82 tác giả nào B. McGregor chọn 0,12 Lãnh đạo
C. Vroom A 5điểm
D. C.Alderfer
Câu Thuyết nhu cầu của A. Các nhu cầu mang tính Lựa Chương 7:
83 Alderfer cho rằng thứ bậc. chọn Lãnh đạo
B. Có thể có nhiều nhu cầu B
trong cùng thời điểm. 0,12
5điểm
C. Các nhu cầu được xếp
từ thấp đến cao
D. Các nhu cầu được xếp
từ cao đến thấp
Câu Các loại kiểm tra A. Kiểm tra xác suất, kiểm Lựa Chương 8:
84 tra định kỳ, kiểm tra dự chọn Kiểm tra
phòng. B
B. Kiểm tra lường trước,
kiểm tra đồng thời, kiểm 0,12
tra phản hồi. 5điểm
C. Kiểm tra dự phòng,
kiểm tra ngẫu nhiên,
kiểm tra định mức
D. Tất cả A,B,C
Câu Mục đích kiểm tra A. Bảo đảm kết quả đạt Lựa Chương 8:
85 được phù hợp với mục chọn Kiểm tra
tiêu của tổ chức. A
B. Bảo đảm kết quả đạt
0,12
được phù hợp với xu
hướng 5điểm
C. Bảo đảm kết quả đạt
được với chi phí
D. Tất cả A,B,C
Câu Mục đích của kiểm tra A. Tìm lỗi Lựa Chương 8:
86 B. Tìm giải pháp chọn Kiểm tra
C. Phát hiện vấn đề và đơn C 0,12
vị (bộ phận) có trách 5điểm
nhiệm giải quyết.
D. Tất cả A,B,C
Câu Việc kiểm tra dựa vào A. Phù hợp với đặc điểm Lựa Chương 8:
87 nguyên tắc, ngoại trừ của tổ chức chọn Kiểm tra
B. Phù hợp với đặc điểm B
của tất cả nhân viên 0,12
(người thừa hành) 5điểm
C. Phù hợp với đặc điểm
của nhà quản trị
D. Tất cà A,B,C
B. Nhóm câu hỏi Trung bình (cấp độ 2,3 theo thang bloom). Thời gian trả lời:40 giây/câu
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chQn Ðáp Ðiểm Chủ đề
CH án (Chương,
đúng Bài)
Câu Quản trị là: A. Quá trình hoạch Lựa Chương 1:
1 định, tổ chức, bố trí chọn Tổng quan
nhân sự, lãnh đạo và D quản trị
kiểm soát có hệ
thống các hoạt động
trong một tổ chức 0,12
nhằm đạt được các 5điểm
mục tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình làm việc
với con người và
thông qua con
người, trong một
môi trường luôn
thay đổi nhằm đạt
được mục tiêu của tổ
chúc.
C. Nghệ thuật hoàn
thành các mục tiêu
đã vạch ra thông qua
người khác.
D. Tất cả đều đúng.
Câu Quản trị là: A. Một khoa học vì có Lựa Chương 1:
2 đối tượng nghiên chọn Tổng quan
cứu cụ thể, có D quản trị
phương pháp phân
tích và có lý thuyết
xuất phát từ nghiên
cứu
B. Một khoa học vì sử
dụng nhiều tri thức
và thành tựu của các
0,12
ngành khoa học
5điểm
khác
C. Một nghệ thuật vì để
quản trị hữu hiệu,
nhà quản trị phải
biết vận dụng linh
hoạt lý thuyết và
kiến thức vào những
tình huống cụ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu Hoạt động quản trị sẽ A. Giảm thiểu chi phí Lựa Chương 1:
3 không có hiệu quả khi: đầu vào mà vẫn giữ chọn Tổng quan
nguyên giá trị sản D quản trị
lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên chi phí
đầu vào mà tăng giá 0,12
trị sản lượng đầu ra. 5điểm
C. Giảm chi phí đầu
vào mà vẫn tăng giá
trị sản lượng đầu ra.
D. Tất cả đều sai.
Câu Kỹ năng kỹ thuật của nhà A. Thể hiện trình độ Lựa Chương 1:
4 quản trị: chuyên môn, nghiệp chọn 0,12 Tổng quan
vụ của nhà quản trị. A 5điểm quản trị
B. Khả năng động viên
và điều khiển những
người cộng sự.
C. Ðòi hỏi nhà quản trị
phải hiểu rõ mức độ
phức tạp của môi
trường và giảm thiểu
mức độ phức tạp đó.
D. Tất cả đều sai.
Câu Vai trò quyết định của nhà A. Vai trò đại diện, Lựa Chương 1:
5 quản trị thể hiện ở: người lãnh đạo, chọn Tổng quan
người liên lạc. C quản trị
B. Vai trò thu thập, phổ
biến thông tin và
phát ngôn. 0,12
5điểm
C. Vai trò doanh nhân,
hòa giải, phân phối
nguồn lực, thương
thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
Câu Quản trị được thực hiện A. Tối đa hóa lợi Lựa Chương 1:
6 trong một tổ chức nhằm: nhuận. chọn Tổng quan
B. Ðạt được mục tiêu D quản trị
của tổ chức.
C. Sử dụng có hiệu quả
cao nhất các nguồn 0,12
lực. 5điểm
D. Ðạt được mục tiêu
của tổ chức với hiệu
quả cao.

Câu Phát biểu nào sau đây thể A. Ðạt được kết quả Lựa Chương 1:
7 hiện khái niệm “quản trị với nguồn lực ít hơn. chọn Tổng quan
hiệu quả”: A quản trị
B. Hoàn thành các
công việc được giao.
0,12
C. Cực đại kết quả đạt 5điểm
được.
D. Gia tăng yếu tố đầu
vào và đầu ra.
Câu Khái niệm đầy đủ nhất về A. Người làm việc Lựa Chương 1:
8 nhà quản trị là: cùng với hoặc thông chọn 0,12 Tổng quan
qua công việc của A 5điểm quản trị
người khác để đạt

được mục tiêu


chung của tổ chức.
B. Một thành viên của
tổ chức, trực tiếp
thực hiện công việc
và không phải báo
cáo công việc cho
ai.
C. Những người đạt
được thành tích cá
nhân cao.
D. Những người hoạch
định chiến lược cho
tổ chức.
Câu Chức năng hoạch định, xây A. Quản trị cấp cơ sở Lựa Chương 1:
9 dựng và phát triển tổ chức chọn Tổng quan
B. Quản trị cấp trung
là chức năng chính của: C 0,12 quản trị
C Quản trị cấp cao 5điểm
.
D. B và C đều đúng
Câu Thứ tự thực hiện các chức A. Hoạch định- Lãnh Lựa Chương 1:
10 năng quản trị là: đạo- Tổ chức- Kiểm chọn Tổng quan
tra C quản trị
B. Tổ chức- Tuyển
dụng- Hoạch định-
Lãnh đạo - Kiểm tra
0,12
C Hoạch định- Tổ
5điểm
.
chức- Lãnh đạo -
Kiểm tra
D. Lãnh đạo - Hoạch
định- Tổ chức- Triển
khai- Kiểm tra
Câu Mục đích chính của hoạt A. Hoạt động hướng Lựa Chương 1:
11 động quản trị là: đến việc đạt được chọn Tổng quan
mục tiêu của tổ chức A quản trị
B. Hoạt động phối hợp
để nâng cao hiệu
quả
0,12
C. Hoạt động thực hiện 5điểm
công việc thông qua
người khác
D. Hoạt động cần có sự
tham gia của nhiều
người
Câu Người cố vấn cho ban A. Cấp cao Lựa Chương 1:
12 giám đốc của một doanh chọn Tổng quan
B. Cấp thấp
nghiệp là nhà quản trị D 0,12 quản trị
C. Cấp trung 5điểm
D. Tất cả đều sai
Câu Kỹ năng cần thiết và quan A. Kỹ năng nhân sự và Lựa Chương 1:
13 trọng nhất đối với nhà quản kỹ năng kỹ thuật chọn Tổng quan
trị cấp thấp là: A quản trị
B. Kỹ năng kỹ thuật
0,12
C. Kỹ năng nhân sự 5điểm
D. Kỹ năng kỹ thuật và
kỹ năng tư duy
Câu Hoạt động quản trị trong tổ A. Thực hiện đúng mục Lựa Chương 1:
14 chức, quan trọng nhất là tiêu với hiệu suất chọn Tổng quan
cao A quản trị
0,12
B. Ðạt được lợi nhuận
5điểm
C. Làm đúng việc
D. Chi phí thấp
Câu Mục tiêu trong hoạt động A. Có tính tiên tiến Lựa Chương 1:
15 quản trị nên xây dựng chọn Tổng quan
A. Có tính kế thừa
D quản trị
B. Ðịnh tính và định
0,12
lượng
C. Không có câu trả lời 5điểm
nào hoàn toàn chính
xác
Câu Phát biểu nào sau đây A. Khoa học quản trị là Lựa Chương 1:
16 không đúng. nền tảng để hình chọn Tổng quan
thành nghệ thuật C quản trị
quản trị
B. Cần vận dụng đúng
các nguyên tắc khoa
học vào quản trị
0,12
C. Trực giác là quan 5điểm
trọng nhất để thành
công trong quản trị
D. Có mối quan hệ biện
chứng giữa khoa học
và nghệ thuật quản
trị
Câu Mối quan hệ giữa các cấp A. Ở bậc quản trị càng Lựa Chương 1:
0,12
17 quản trị và các kỹ năng của cao kỹ năng kỹ thuật chọn Tổng quan
5điểm
càng có tầm quan D quản trị

nhà quản trị là trọng


B. Ở bậc quản trị càng
cao kỹ năng nhân sự
càng có tầm quan
trọng
C. Kỹ năng nhân sự là
cần thiết đối với nhà
quản trị các cấp
D. Tất cả các phương
án trên đều chưa phù
hợp.
Ðiền vào chỗ trống “quản A. Lợi ích Lựa Chương 1:
Câu trị hướng tổ chức đạt mục chọn Tổng quan
B. Kết quả
18 tiêu với….cao nhất và chi B 0,12 quản trị
phí thấp nhất” C. Lợi nhuận 5điểm
D. Sự thỏa mãn
Câu Ðiền vào chỗ trống A. Ðiều kiện Lựa Chương 2:
19 “trường phái quản trị khoa chọn Cá lý
B. Năng suất
học quan tâm đến … lao B 0,12 thuyết
động thông qua việc hợp lý C. Trình độ 5điểm quản trị
hóa các bước công việc” D. Môi trường

Câu Học thuyết Z chú trọng tới A. Quan hệ xã hội và Lựa Chương 2:
20 yếu tốc con người chọn Cá lý
trong tổ chức A thuyết
B. Vấn đề lương bổng quản trị
cho người lao động
0,12
C. Sử dụng người dài
5điểm
hạn
D. Ðào tạo đa năng
Câu Ðiểm quan tâm chung giữa A. Con người Lựa Chương 2:
21 các trường phái quản trị chọn Cá lý
B. Năng suất lao động
khoa học, quản trị hành B 0,12 thuyết
chính, quản trị định lượng C. Các thức quản trị 5điểm quản trị
là D. Lợi nhuận

Câu Người đưa ra 14 nguyên A. Frederick W.Taylor Lựa Chương 2:


22 tắc “quản trị tổng quát” là (1856-1915) chọn Cá lý
B. Henry Fayol (1814- B thuyết
1925) 0,12 quản trị
5điểm
C. Max Weber (1864-
1920)
D. Douglas McGregor
(1900-1964)
Câu Ðiền vào chỗ trống “theo A. Mô tả Lựa Chương 2:
23 trường phái định lượng tất chọn Cá lý
B. Mô hình toán
cả các vấn đề quản trị đều B 0,12 thuyết
có thể giải quyết được C. Mô phỏng 5điểm quản trị
bằng…” D. Kỹ thuật khác nhau

Câu Tác giả của “Trường phái A. Harold Koontz Lựa Chương 2:
24 quản trị quá trình” là chọn Cá lý
B. Henrry Fayol
A 0,12 thuyết
C. R.Owen 5điểm quản trị
D. Max Weber
Câu Người đưa ra nguyên tắc A. W.Taylor Lựa Chương 2:
25 “tổ chức công việc khoa chọn Cá lý
B. Henrry Fayol
học” là A 0,12 thuyết
C. Barnard 5điểm quản trị
D. Một người khác
Câu Việc sắp xếp các thao tác A. Lý thuyết quản trị Lựa Chương 2:
26 công nhân để nâng cao khoa học chọn Cá lý
năng suất lao động được lý A thuyết
B. Lý thuyết quản trị
thuyết quản trị nào đưa ra? quản trị
năng suất lao động
0,12
C. Lý thuyết quản trị 5điểm
sản xuất tác nghiệp
D. Lý thuyết quản trị
hiệu quả công việc
Câu Trong 14 nguyên tắc của lý A. Chuyên môn hóa Lựa Chương 2:
27 thuyết quản trị hành chính công việc chọn Cá lý
không có nguyên tắc quản B. Quyền hạn gắn với D thuyết
trị nào sau đây? trách nhiệm quản trị
C. Nhân viên phải tuân 0,12
theo nguyên tắc tổ 5điểm
chức
D. Thường xuyên luân
chuyển nhân sự
Câu Các biện pháp kìm chế lạm A. Vĩ mô Lựa Chương 3:
28 phát nền kinh tế là tác động chọn Môi
của môi trường B. Ngành A trường
0,12
C. Bên ngoài 5điểm

D. Nội bộ

Câu Tác động của việc điều A. Kinh tế Lựa 0,12 Chương 3:

29 chỉnh trần lãi suất huy B. Chính trị và luật chọn 5điểm Môi
động tiết kiệm là yếu tố tác pháp A trường
động từ
C. Của môi trường
ngành
D. Nhà cung cấp
Câu Phản ứng của người dân về A. Chính trị- chính phủ Lựa Chương 3:
30 việc xả nước thải ra môi B. Xã hội chọn Môi
0,12
trường sống của các doanh C. Khách hàng B trường
5điểm
nghiệp thuộc yếu tố môi D. Tự nhiên
trường gì
Câu Thái độ đối với công việc A. Nhân khẩu Lựa Chương 3:
31 thuộc yếu tố môi trường gì B. Xã hội chọn 0,12 Môi
C. Khách hàng B 5điểm trường
D. Tự nhiên
Câu Chuẩn mực đạo đức thuộc A. Nhân khẩu Lựa Chương 3:
32 yếu tố môi trường gì B. Xã hội chọn 0,12 Môi
C. Khách hàng B 5điểm trường
D. Vĩ mô
Câu Ðể nâng cao hiệu quả của A. Khả năng định Chương 4:
33 việc ra quyết định quản trị, lượng và xét đoán Lựa Thông tin
nhà quản trị cần có phẩm vấn đề. chọn và ra quyết
B. Sự sáng tạo. 0,12
D định
C. Kinh nghiệm. 5điểm
D. Tất cả các câu trên
đều đúng.
Câu Chức năng nào sau đây A. Chức năng hợp tác Lựa Chương 4:
34 không phải là các chức và phối hợp. chọn Thông tin
năng của quyết định quản B. Chức năng định C và ra quyết
hướng. 0,12
trị? định
C. Chức năng động 5điểm
viên.
D. Chức năng đảm bảo.
Câu Nhược điểm của quyết A. Kiến thức và tin tức Lựa Chương 4:
35 định tập thể là: đầy đủ hơn. chọn Thông tin
B. Tăng cường tính dân C và ra quyết
chủ. 0,12 định
C. Trách nhiệm không 5điểm
rõ ràng.
D. Tất cả các câu đều
sai.
Câu Tiến trình ra quyết định A. Gồm 1 bước Lựa Chương 4:
36 gồm bao nhiêu bước? Hãy B. Gồm 3 bước chọn 0,12 Thông tin
chọn câu phù hợp nhất. C. Gồm 7 bước C 5điểm và ra quyết
D. Gồm 11 bước định
Câu Các quyết định quản trị A. Ðược ra quyết định Lựa Chương 4:
37 đúng thẩm quyền là quyết trong phạm vi quyền chọn 0,12 Thông tin
định: hành được giao A 5điểm và ra quyết
B. Ðược ra quyết định định
ngoài phạm vi
quyền hành được
giao
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Câu Quyết định phải thỏa bao A. 1 yêu cầu Lựa Chương 4:
38 nhiêu yêu cầu quyết định B. 2 yêu cầu chọn 0,12 Thông tin
quản trị: C. 3 yêu cầu D 5điểm và ra quyết
D. 6 yêu cầu định
Câu Chọn câu không phù hợp A. Quyết định phải Lựa Chương 4:
39 đúng thẩm quyền chọn Thông tin
B. Quyết định phải B và ra quyết
được sự đồng thuận định
của tất cả mọi 0,12
người. 5điểm
C. Quyết định phải có
căn cứ khoa học
D. Quyết định phải
mang tính kịp thời.
Câu Lý do phải thực hiện việc A. Tái cấu trúc doanh Lựa Chương 5:
40 hoạch định nghiệp chọn Hoạch
B. Tránh các thủ tục C định
hành chánh của Nhà
nước 0,12
5điểm
C. Nhằm đạt được mục
tiêu đã xác định
D. Chuyển đổi công
nghệ sản xuất
Câu Hoạch định là A. Xây dựng các kế Lựa Chương 5:
41 hoạch dài hạn chọn Hoạch
D định
B. Xây dựng kế hoạch
cho hoạt động của
toàn công ty
0,12
C. Xây dựng các kế
5điểm
hoạch hàng năm
D. Xác định mục tiêu
và các biện pháp tốt
nhất để thực hiện
mục tiêu.
Câu Ma trận SWOT là công cụ A. Giải các bài toán Lựa Chương 5:
42 để: kinh doanh phức tạp chọn Hoạch
B. Hoạch định B định
0,12
C. Pháp phân tích chi
phí sản xuất 5điểm
D. Xác định phương án
tối ưu trong sản xuất
Câu Phối hợp S-O trong ma A. Giảm các điểm yếu Lựa 0,12 Chương 5:
43 trận SWOT có đặc điểm: bên trong và tránh chọn 5điểm Hoạch

hay giảm ảnh hưởng B định


của các mối nguy
bên ngoài
B. Sử dụng điểm mạnh
bên trong để tận
dụng cơ hội bên
ngoài
C. Cải thiện các điểm
yếu bên trong bằng
các tận dụng các cơ
hội bên ngoài
D. Sử dụng điểm mạnh
bên trong để tránh
hay giảm ảnh hưởng
của các mối nguy
bên ngoài
Câu Phối hợp W-T trong ma A. Giảm các điểm yếu Lựa Chương 5:
44 trận SWOT có đặc điểm: bên trong và tránh chọn Hoạch
hay giảm ảnh hưởng A định
của các mối nguy
bên ngoài
B. Sử dụng điểm mạnh
bên trong để tận
dụng cơ hội bên
ngoài 0,12
C. Cải thiện các điểm 5điểm
yếu bên trong bằng
các tận dụng các cơ
hội bên ngoài
D. Sử dụng điểm mạnh
bên trong để tránh
hay giảm ảnh hưởng
của các mối nguy
bên ngoài
Câu Lựa chọn ý đúng A. Hoạch định và lập Lựa Chương 5:
45 kế hoạch là giống chọn Hoạch
nhau B định
B. Hoạch định bao hàm
lập kế hoạch 0,12
C. Lập kế hoạch chỉ 5điểm
diễn ra khi có hoạch
định.
D. Tất cả A,B,C
Câu Tổ chức là A. Một trong các chức Lựa Chương 6:
46 năng của quản trị chọn Tổ chức
B. Liên quan việc thiết D
lập của đơn vị 0,12
C. Xác định các quan 5điểm
hệ giữa các bộ phận
D. Tất cả đều đúng
Câu Nguyên tắc thống nhất chỉ A. Lãnh đạo cao nhất Lựa Chương 6:
47 huy trong chức năng tổ có toàn quyền quyết chọn Tổ chức
chức có ý nghĩa là định C
B. Cấp dưới phải phục
tùng tuyệt đối các ý
0,12
kiến của cấp trên
C. Có sự thống nhất chỉ 5điểm
đạo từ trên xuống
khi thực hiện mục
tiêu
D. Không câu nào đúng
Câu Nguyên tắc cân đối trong A. Sự phụ thuộc giữa Lựa Chương 6:
48 chức năng tổ chức có ý đầu vào và đầu ra chọn Tổ chức
nghĩa là B. Quan hệ giữa nguồn C
tài chánh và lợi
nhuận
C. Sự đồng bộ giữa các 0,12
đơn vị, trách nhiệm 5điểm
và quyền hạn cá
nhân
D. Số lượng nhân viên
phù hợp với quỹ
lương đơn vị
Câu Tầm hạn quản trị là A. Các địa phương chịu Lựa Chương 6:
49 sự kiểm soát của nhà chọn Tổ chức
quản lý D
B. Số đơn vị chịu sự
kiểm soát của nhà
quản lý
C. Bán kính vùng chịu
0,12
sự kiểm soát của nhà
quản lý 5điểm
D. Số nhân viên cấp
dưới hay số cấp của
quản trị mà nhà
quản lý kiểm soát
(điều khiển) có hiệu
quả
Câu Quyền hành trong quản trị A. Năng lực cho phép Lựa Chương 6:
50 là nhà quản trị xử phạt chọn Tổ chức
người khác khi thực C
hiện sai sự chỉ đạo
của mình
B. Năng lực cho phép 0,12
nhà quản trị yêu cầu 5điểm
người khác phải
thực hiện tất cả ý
kiến của mình
C. Năng lực cho phép
nhà quản trị yêu cầu
người khác phải
thực hiện sự chỉ đạo
của mình
D. Năng lực cho phép
nhà quản trị đền tiền
cấp dưới khi gây
thiệt hạn cho đơn vị
Câu Phân cấp trong quản trị là A. Sự phân chia một số Lựa Chương 6:
51 quyền lợi, thu nhập chọn Tổ chức
của nhà quản trị cấp C
trên cho nhà quản trị
cấp dưới
B. Sự phân chia một
công việc của nhà
quản trị cho nhân
viên trực tiếp 0,12
C. Sự phân chia hay ủy 5điểm
thác một số quyền
của nhà quản trị cấp
trên cho các nhà
quản trị cấp dưới
D. Sự phân chia lại
quyền lãnh đạo
trong sản xuất khi tổ
chức thay đổi
Câu Cơ cấu tổ chức của một tổ A. Một đơn vị hành Lựa Chương 6:
52 chức là chánh trong doanh chọn Tổ chức
nghiệp C
B. Một đơn vị điều
hành sản xuất trong 0,12
doanh nghiệp 5điểm
C. Sự sắp xếp các bộ
phận, đơn vị thành
một thể thống nhất
D. Cả ba đều đúng
Câu Phân công các đơn vị có A. Khách hàng, sả n Lựa Chương 6:
53 thể theo các tiêu chuẩn sau: phẩm, quy trìn h, vị chọn Tổ chức
trí địa lý, … A
B. Khách hàng, thị
trường, giá cả, sản
phẩm, …
C. Khách hàng, giới 0,12
tính, độ tuổi, sản 5điểm
phẩm, …
D. Khách hàng, sở
thích, thu nhập, sản
phẩm, …
Câu Phân công thành xưởng A. Quy trình sản xuất Lựa Chương 6:
B. Thời gian làm việc 0,12
54 thuốc viên, xưởng thuốc chọn Tổ chức
C. Số lượng nhân viên 5điểm
ống, … là theo nguyên tắc D
D. Sản phẩm bán ra
Câu Phân công thành phân A. Quy trình sản xuất Lựa Chương 6:
55 xưởng gia công, phân B. Thời gian làm việc chọn 0,12 Tổ chức
xưởng lắp ráp, … là theo C. Sản phẩm bán ra A 5điểm
D. Số lượng nhân viên
Câu Cấu trúc tổ chức theo chức A. Thường quá đề cao Lựa Chương 6:
56 năng có nhược điểm chuyên môn hơn các chọn Tổ chức
bộ phận khác, khó D
phối hợp
B. Dễ đổ lỗi do không
rõ ràng về trách
nhiệm 0,12
5điểm
C. Quá tập trung
chuyên môn, thiếu
hiểu biết đơn vị bạn
nên hiệu quả công
việc chung hạn chế
D. Cả ba đều đúng
Câu Cấu trúc tổ chức trực tuyến A. Kiểm soát của cấp Lựa Chương 6:
57 có nhược điểm quản trị cao nhất có chọn Tổ chức
khó khăn A
B. Yêu cầu nhà quản trị
có kiến thức toàn
diện 0,12
C. Thường quá đề cao 5điểm
chuyên môn nên dễ
cục bộ và khó phối
hợp
D. Cả ba đều đúng
Câu Các nguyên tắc ủy quyền A. Luôn kiểm tra trong Lựa
58 quá trình thực hiện chọn
việc ủy quyền D
B. Người được ủy
quyền phải là cấp
dưới trực tiếp thực
hiện công việc 0,12
5điểm
C. Người được ủy
quyền phải có đủ
thông tin trước khi
bắt đầu thực hiện
công việc
D. Cả ba đều đúng
Câu Ủy quyền là A. Giao một phần Lựa Chương 6:
59 quyền lợi cho các chọn Tổ chức
đơn vị cùng cấp B
B. Trao cho người khác 0,12
quyền và trách 5điểm
nhiệm để thực hiện
các hành động xác
định
C. Chia một phần
quyền lợi cho cấp
dưới
D. Cả ba đều đúng
Câu Quá trình ủy quyền bao A. Xác định kết quả Lựa Chương 6:
60 gồm mong muốn; trao chọn Tổ chức
quyền; kiểm tra theo C
dõi.
B. Xác định kết quả;
giao nhiệm vụ, trách
nhiệm và quyền hạn
0,12
để hoàn thành nhiệm
vụ. 5điểm
C. Xác định các kết quả
mong muốn; giao
nhiệm vụ, trách
nhiệm; quyền hạn;
kiểm tra
D. Cả ba đều đúng
Câu Ý nào trong các ý sau, A. Phân chia công việc Lựa Chương 6:
61 không được thể hiện trong B. Phân chia lợi ích chọn Tổ chức
C. Mối quan hệ giám 0,12
cấu trúc tổ chức chính B
sát 5điểm
thức:
D. Phân bổ nhiệm vụ
Câu Ý nào trong các ý sau A. Phân công nhiệm vụ Lựa Chương 6:
62 không được thể hiện trong theo thị trường chọn Tổ chức
cấu trúc chức năng: B. Phân công nhiệm vụ A
tương xứng với năng
lực và đào tạo 0,12
C. Giải quyết vấn đề 5điểm
đòi hỏi chuyên môn
cao
D. Phân công nhiệm vụ
theo chuyên môn
Câu Phân công của bộ phận kế A. Công việc Lựa Chương 6:
63 toán thành: kế toán chi phí, B. Chuyên môn chọn Tổ chức
0,12
kế toán thanh toán, kế toán C. Qui trình B
5điểm
giá thành,..là phân công D. Cả A,B,C
theo
Câu Phân công của bộ phận bán A. Công việc Lựa Chương 6:
64 hàng thành: kênh siêu thị, B. Khách hàng chọn Tổ chức
0,12
kênh chợ, kênh tạp hóa,..là C. Sản phẩm B
5điểm
phân công theo D. Ðịa lý
Câu Khi nhà quản trị rất ít ủy A. Phân quyền thấp, tập Lựa Chương 6:
65 quyền cho cấp dưới thì cấu quyền thấp; chọn Tổ chức
trúc tổ chức có mức: B. Phân quyền thấp, tập B 0,12
quyền cao; 5điểm
C. Phân quyền cao, tập
quyền thấp;
D. Phân quyền cao, tập
quyền cao.
Câu Phân quyền cao thể hiện A. Số lượng các quyết Lựa Chương 6:
66 điều gì: định của nhà quản chọn Tổ chức
trị cấp dưới ngày C
càng ít
B. Có ít các quyết định
quan trọng của nhà
quản trị cấp dưới. 0,12
5điểm
C. Nhà quản trị cấp
dưới được giao
nhiều nhiệm vụ và
quyền hạn từ nhà
quản trị cấp trên.
D. Cả a,b,c
Câu Cơ cấu quản trị trực tuyến A. Tuân thủ chế độ một Lựa Chương 6:
67 khó thể hiện điều gì: thủ trưởng chọn Tổ chức
B. Sự chuyên môn hóa B 0,12
cao 5điểm
C. Sự tập trung cao
D. Trách nhiệm rõ ràng
Câu Trong các phát biểu sau, A. Nhà quản trị có kiến Lựa Chương 6:
68 phát biểu nào không thể thức toàn diện chọn Tổ chức
hiện trong cơ cấu quản trị B. Các đơn vị chức A
chức năng năng có quyền chỉ
đạo các đơn vị trực 0,12
tuyến 5điểm
C. Có sự tồn tại của các
đơn vị chức năng
D. Có sự giúp sức của
các chuyên gia
Câu Các tiêu thức phân chia bộ A. Chức năng, địa lý, Lựa Chương 6:
69 máy tổ chức: khách hàng, sản chọn Tổ chức
phẩm, qui trình. A
B. Công việc, địa lý,
nhà xưởng, sản
phẩm, qui trình 0,12
C. Bộ máy, địa lý, 5điểm
khách hàng, sản
phẩm, tài chính
D. Nhân lực, địa lý,
khách hàng, sản
phẩm, qui trình
Câu Phân xưởng của một công A. Chuyên môn Lựa Chương 6:
70 ty may được chia thành các B. Theo sản phẩm chọn Tổ chức
C. Công việc
tổ: tổ cắt, tổ ráp, tổ khuy D. Qui trình D 0,12
nút, tổ thành phẩm. Cách 5điểm
phân chia này theo:
Câu Phong cách lãnh đạo dân A. Tập trung quyền Lựa 0,12 Chương 7:

71 chủ là hành chọn 5điểm Lãnh đạo


B. Ðơn phương ra D
quyết định
C. Ðể các nhóm tự do
ra quyết định và
thực hiện quyết
định.
D. Quyết định được ra
sau khi trao đổi, bàn
bạc với cấp dưới.
Câu Lựa chọn phong cách lãnh A. Nhà quản trị Lựa Chương 7:
72 đạo tùy theo đặc điểm: B. Nhân viên chọn Lãnh đạo
C. Công việc 0,12
D
5điểm
D. Tất cả các câu đều
đúng
Câu Tổ chức cho nhân viên đi A. Một công việc quản Lựa Chương 7:
73 nghỉ mát hàng năm. Ðó là: trị chọn Lãnh đạo
B. Một quyết định quản C
trị 0,12
C. Một cách động viên 5điểm
trong quản trị
D. Thực hiện một chức
năng quản trị
Câu Trong các ý sau, ý nào thể A. Gây ảnh hưởng dựa Lựa Chương 7:
74 hiện quyền lực chính thức vào phẩm chất đạo chọn Lãnh đạo
đức C
B. Gây ảnh hưởng dựa
vào năng lực chuyên
môn 0,12
C. Gây ảnh hưởng dựa 5điểm
trên địa vị, chức vụ
D. Gây ảnh hưởng dựa
vào mối quan hệ cá
nhân
Câu Trong các ý sau, ý nào thể A. Gây ảnh hưởng dựa Lựa Chương 7:
75 hiện quyền lực cá nhân: trên chức vụ chọn Lãnh đạo
B. Gây ảnh bằng kiến B
thức, kỹ năng 0,12
C. Gây ảnh hưởng 5điểm
thông qua phần
thưởng
D. Cả a,b,c
Câu Lý thuyết mô hình ngẫu A. Fiedler Lựa Chương 7:
80 nhiên của: B. House-Mitchell chọn Lãnh đạo
0,12
C. Tannenbaum và A
Schmidt 5điểm
D. Hersey Blanchard
A. Fiedler
Câu Mô hình lãnh đạo hiệu quả B. House-Mitchell Lựa Chương 7:
C. Tannenbaum và 0,12
76 ba chiều của: chọn Lãnh đạo
5điểm
D
Schmidt
D. Hersey Blanchard
Câu Mô hình miền lựa chọn A. Fiedler Lựa Chương 7:
77 liên tục hành vi lãnh đạo B. House-Mitchell chọn Lãnh đạo
0,12
của: C. Tannenbaum và C
Schmidt 5điểm
D. Hersey Blanchard
Câu Quyền lực là A. Tiềm năng gây ảnh Lựa Chương 7:
78 hưởng, gây tác động chọn Lãnh đạo
lên người khác C
B. Nguồn tạo điều kiện
cho nhà lãnh đạo
được những người 0,12
khác phục tùng hay 5điểm
tuân thủ
C. Phương tiện gây ảnh
hưởng lên người
khác
D. Cả A,B,C
Câu Thuyết cấp bậc nhu cầu A. Nhu cầu có đồng Lựa Chương 7:
79 của A.Maslow cho rằng: thời, cùng lúc chọn Lãnh đạo
B. Nhu cầu bậc thấp và D
nhu cầu bậc cao
được thỏa mãn đồng
thời 0,12
C. Nhu cầu được sắp 5điểm
xếp theo cấp bậc từ
thấp đến cao
D. Nhu cầu được sắp
xếp và được thỏa
mãn theo từng bậc.
Câu Thuyết E.R.G của: A. A.Maslow Lựa Chương 7:
80 B. McGregor chọn 0,12 Lãnh đạo
C. Vroom D 5điểm
D. C.Alderfer
Câu Thuyết E.R.G đề cập đến A. Tồn tại, an toàn, Lựa Chương 7:
81 những nhu cầu nào: phát triển chọn Lãnh đạo
B. Tồn tại, sinh lý, xã D
hội, thể hiện 0,12
C. Tồn tại, xã hội, tôn 5điểm
trọng,
D. Tồn tại, xã hội, phát
triển.
Câu Thuyết của McGregor đề A. Bản chất con người Lựa Chương 7:
82 cập đến: trong hai thuyết X, chọn Lãnh đạo
Y A
0,12
B. Bản chất con người
5điểm
trong ba thuyết
X,Y,Z
C. Bản chất con người
trong thuyết hai
nhân tố
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu Trong thuyết hai nhân tố: A. Những nhân tố động Lựa Chương 7:
83 viên đối lập với chọn Lãnh đạo
những nhân tố duy C
trì.
B. Những nhân tố duy
trì đối lập với những
0,12
nhân tố động viên
5điểm
C. Những nhân tố động
viên và những nhân
tố duy trì là khác
nhau.
D. Tất cả A,B,C đều
không đúng
Câu Thuyết Kỳ vọng của tác A. Herzberg Lựa Chương 7:
84 giả nào: B. McGregor chọn 0,12 Lãnh đạo
C. Vroom C 5điểm
D. C.Alderfer
Câu Trong các ý sau, ý nào A. Mọi người có thể tự Lựa Chương 7:
85 không thể hiện trong thuyết định hướng cho chọn Lãnh đạo
Y: mình nếu được thúc B
đẩy tốt
B. Hầu hết mọi người
phải được kiểm soát
chặt chẽ 0,12
5điểm
C. Nhiều người có khả
năng sáng tạo khi
giải quyết vấn đề
D. Công việc mang tính
tự nhiên như trò
chơi.
Câu Trong các ý sau, ý nào A. Lương Lựa Chương 7:
86 thuộc yếu tố động viên B. Ðịa vị chọn Lãnh đạo
C. Công việc mang tính 0,12
trong thuyết hai nhân tố: C
thách thức 5điểm
D. Cả A,B,C
Câu Trong các yếu tố sau, yếu A. Chính sách công ty Lựa Chương 7:
87 tố nào không thuộc yếu tố B. Sự giám sát của cấp chọn Lãnh đạo
trên 0,12
duy trì trong thuyết hai D
C. Ðiều kiện làm việc 5điểm
nhân tố:
D. Sự thừa nhận
Câu Các nguyên tắc xây dựng A. Cơ chế kiểm tra Lựa Chương 8:
88 cơ chế kiểm tra khách quan, chính chọn Kiểm tra
xác và theo tiêu D
0,12
chuẩn thích hợp
5điểm
B. Kiểm tra được thực
hiện tại các điểm
trọng yếu (critical)
C. Việc kiểm tra được
thiết kế trên cơ sở
hoạt động của tổ
chức và theo vị trí
của đối tượng được
kiểm soát.
D. Cả ba đều đúng
Câu Các nguyên tắc xây dựng A. Kiểm tra dẫn đến Lựa Chương 8:
89 cơ chế kiểm tra hoạt động khắc phục chọn Kiểm tra
B. Kiểm tra đảm bảo D
tiết kiệm và hiệu quả
kinh tế 0,12
5điểm
C. Hệ thống kiểm tra
phù hợp môi trường
văn hoá của tổ chức
D. Cả ba đều đúng

C. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 50giây/câu
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chQn Ðáp án Ðiểm Chủ đề
CH đúng (Chương
, Bài)
Câu Mối quan hệ giữa A. Khoa học là nền Lựa chọn 0,125 Chương
1 khoa học và nghệ tảng để hình thành C điểm 1: Tổng
thuật quản trị được nghệ thuật. quan
diễn đạt rõ nhất trong quản trị
B. Trực giác là quan
câu:
trọng để thành công
trong quản trị
C. Có mối quan hệ biện
chứng giữa khoa học
và nghệ thuật.
D. Cần vận dụng đúng
các nguyên tắc khoa
học vào quản trị.
Câu Ðâu là kỹ năng kỹ A. Dự báo nhu cầu thị Lựa chọn 0,125 Chương
2 thuật của quản lý bán trường của khu vực C điểm 1: Tổng
hàng khu vực mình quản lý. quan
B. Phân tích diễn biến quản trị
nhu cầu khách hàng
trong thị trường
mình quản lý.
C. Xây dựng tốt mối
quan hệ với các đại
lý, nhà phân phối.
D. Cả ba A, B, C đều
không đúng.
Câu Tại sao nhà quản trị A. Vì nhà quản trị cấp Lựa chọn 0,125 Chương
3 cấp càng cao kỹ năng càng cao càng không C điểm 1: Tổng
kỹ thuật càng giảm sự điều hành hoạt động quan
quan trọng tác nghiệp của tổ quản trị
chức.
B. Nhà quản trị cấp
càng cao càng không
được điều hành trực
tiếp người thừa
hành.
C. Vì thời gian nhà
quản trị cấp càng
cao thời gian dàng
cho các chức năng
quản trị (hoạch định,
tổ chức, lãnh đạo,
kiểm tra) nhiều càng
hơn thời gian dành
cho hoạt động
chuyên môn.
D. Tất cả các ý trên
Câu Câu nào phù hợp với A. Tỷ lệ thời gian dành Lựa chọn 0,125 Chương
4 nhà quản trị cấp cao cho chức năng A điểm 1: Tổng
hoạch định và tổ quan
chức cao hơn tỷ lệ quản trị
thời gian dành cho
hai chức năng còn
lại
B. Tỷ lệ thời gian dành
cho chức năng tổ
chức và điều khiển
cao hơn tỷ lệ thời
gian dành cho hai
chức năng còn lại
C. Tỷ lệ thời gian dành
cho hai chức năng
hoạch định và kiểm
tra cao hơn tỷ lệ thời
gian dành cho hai
chức năng còn lại
D. Tỷ lệ thời gian dành
cho hai chức năng tổ
chức và điều khiển
cao hơn tỷ lệ thời
gian dành cho hai
chức năng còn lại
Câu Trong các vai trò sau, A. Quyết định trong Lựa chọn 0,125 Chương
5 vai trò nào không phải việc lựa chọn đối tác C điểm 1: Tổng
của nhà quản trị cấp kinh doanh quan
cao. B. Quyết định trong quản trị
việc lựa chọn dự án
kinh doanh.
C. Quyết định trong
việc lựa chọn
chương trình nghỉ
dưỡng cho nhân
viên.
D. Cả A, B, C
Câu Nhà quản trị phải thực A. Hoạch định, tổ chức Lựa chon 0,125 Chương
6 hiện những chức năng thực hiện, lãnh đạo A điểm 1: Tổng
gì để đạt được mục và động viên nhân quan
tiêu chung của tổ viên, kiểm tra tiến quản trị
chức? độ và hiệu quả công
việc.
B. Hoạch định, triển
khai kế hoạch, theo
dõi và chấm điểm
thi đua, báo cáo cho
Giám đốc.
C. Lập tiến độ thực
hiện chỉ tiêu được
giao, đôn đốc nhân
viên, đánh giá thành
tích làm việc của
cấp dưới, báo cáo
cho cấp trên.
D. Tư duy, truyền đạt,
giám sát, khen
thưởng và kỷ luật.
Câu Kỹ năng hướng dẫn, A. Kỹ năng chuyên Lựa chọn 0,125 Chương
7 kỹ năng làm việc môn nghiệp vụ. D điểm 1: Tổng
nhóm và kỹ năng động quan
B. Kỹ năng tư duy,
viên là những kỹ năng quản trị
nhận thức.
thuộc nhóm kỹ năng
nào của nhà quản trị? C. Kỹ năng truyền đạt.
D. Kỹ năng nhân sự.
Câu Lựa chọn câu phù hợp A. Người điều khiển cô Lựa chọn 0,125 Chương
8 trong các câu sau: Nhà ng việc của những n B điểm 1: Tổng
quản trị không phải là gười khác, làm việc quan
người: ở những vị trí và quản trị
mang những trách
nhiệm khác nhau.
B. Làm việc trong tổ ch
ức nhưng chỉ có nhiệ
m vụ điều khiển
công việc của người
khác.
C. Người lập kế hoạch,
tổ chức, lãnh đạo và
kiểm soát con người,
tài
chính, vật chất và th
ông tin một cách có
hiệu quả để đạt được
mục tiêu.
D. Người có những
chức năng, nhiệm vụ
và trách nhiệm
không giống như
những người thừa
hành.
Câu Phát biểu nào sau đây A. Hoạt động quản trị 0,125 Chương
9 là sai khi nói đến tính được thể hiện rõ nét điểm 1: Tổng
phổ biến của quản trị và đầy đủ ở doanh quan
nghiệp quản trị
B. Hoạt động quản trị
không diễn ra ở các
tổ chức phi lợi
nhuận (Các tổ chức
làm công tác từ
thiện) vì mục tiêu
của các tổ chức này
không phải là lợi
nhuận.
C. Các cơ quan quản lý
nhà nước (Ủy ban
nhân dân các cấp,
các sở, ban, ngành
có hoạt động quản
trị.
D. Tất cả A,B,C đều
không thể hiện tính
phổ biến của quản
trị.
Câu Các yếu tố trong mô A. Chiến lược; cơ cấu; Lựa chọn 0,125 Chương
10 hình 7'S của McKiney hệ thống; tài chính; C điểm 2: Các lý
là: kỹ năng; nhân viên; thuyết
mục tiêu phối hợp quản trị
B. Chiến lược; hệ
thống; mục tiêu phối
hợp; phong cách;
công nghệ; tài chính;
nhân viên
C. Chiến lược; kỹ
năng; mục tiêu phối
hợp; cơ cấu; hệ
thống; nhân viên;
phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu;
hệ thống; đào tạo;
mục tiêu; kỹ năng;
nhân viên
A. Khoa học
Câu “Ra quyết định đúng B. Ðịnh lượng Lựa chọn 0,125 Chương
11 là chìa khóa để đạt C. Tổng quát B điểm 2: Các lý
hiệu quả quản trị” là D. Hành vi thuyết
quan điểm của trường quản trị
phái
Câu Người đưa ra khái A. Fayol Lựa chọn 0,125 Chương
12 niệm “quyền hành B. Simon D điểm 2: Các lý
thực tế” là của: C. Follet thuyết
D. Weber quản trị
Câu Mô hình 7'S theo quan A. Ðịnh lượng Lựa chọn 0,125 Chương
13 điểm của Mckinsey B. Tâm lý C điểm 2: Các lý
thuộc trường phái nào C. Hiện đại thuyết
D. Tuyệt hảo quản trị
Câu Trường hợp nào sau A. Tổ chức cấp giấy Lựa chọn 0,125 Chương
14 đây thể hiện yếu tố chứng nhận đạt tiêu B điểm 3: Môi
nhà cung cấp. chuẩn ISO cho trường
doanh nghiệp.
B. Tổ chức cung cấp
dịch vụ vận chuyển
cho doanh nghiệp.
C. Tổ chức cung cấp
dịch vụ du lịch cho
cho doanh nghiệp.
D. Tổ chức phân phối
hàng hóa cho doanh
nghiệp
Câu Trường hợp nào khách A. Khách hàng lớn Lựa chọn 0,125 Chương
15 hàng có thể gây áp lực nhưng chậm thanh B điểm 3: Môi
lớn nhất cho nhà sản toán (hay chiếm trường
xuất (doanh nghiệp) dụng vốn của doanh
nghiệp)
B. Khách hàng cá nhân
nhưng có thể ảnh
hưởng lên hành vi
mua đến khách hàng
lớn khác của doanh
nghiệp.
C. Khách hàng tổ chức
mua hàng thường
xuyên nhưng có mối
quan hệ rất tốt với
doanh nghiệp.
D. Khách hàng cá nhân
Câu Yếu tố môi trường nào A. Xu hướng toàn cầu Lựa chọn 0,125 Chương
16 không thuộc môi hóa của nền kinh tế C điểm 3: Môi
trường vĩ mô (tổng B. Sự hội nhập của các trường
quát) quốc gia vào các tổ
chức kinh tế (WTO,
AFTA, AEC,..)
C. Chuỗi cung ứng của
ngành (ngành nhựa,
ngành cao su, ngành
may)
D. Sự thay đổi của khí
hậu.
Câu Yếu tố môi trường nào A. Chính sách tài chính Lựa chọn 0,125 Chương
17 không thuộc môi của nhà nước. B điểm 3: Môi
trường vĩ mô (tổng B. Chính sách khuyến trường
quát). khích đầu tư của nhà
nước dành riêng cho
ngành (một ngành
cụ thể).
C. Xu hướng dịch
chuyển lao động từ
nông thôn ra thành
thị
D. Cả A,B,C
Câu Yếu tố môi trường nào A. Tài nguyên đất của Lựa chọn 0,125 Chương
18 sau đây là thuộc môi quốc gia B điểm 3: Môi
trường ngành của B. Tài nguyên đất dành trường
ngành may mặc cho hoạt động trồng
bông vải
C. Tài nguyên thiên
nhiên (danh lam,
thắng cảnh,..)
D. Tất cả A,B,C
Câu Nếu sản phẩm của tất A. Tình hình phát triển Lựa chọn 0,125 Chương
19 cả các doanh nghiệp kinh tế của các quốc B điểm 3: Môi
Việt Nam không có gia này vẫn tác động trường
mặt (không bán ở thị đến hoạt động của
trường) ở các nước hồi doanh nghiệp Việt
giáo thì: Nam.
B. Ðặc tính tôn giáo tác
động đến hành vi
mua hàng của khách
hàng trong thị
trường này vẫn ảnh
hưởng đến tình hình
hoạt động của doanh
nghiệp Việt Nam.
C. Vì không làm ăn với
quốc gia này nên
doanh nghiệp Việt
Nam không bị ảnh
hưởng nếu các quốc
gia này có biến
động.
D. Tất cả A, B, C đều
phù hợp.
Câu Yếu tố nào không A. Trình độ dân trí của Lựa chọn 0,125 Chương
20 thuộc môi trường người lao động ngày D điểm 3: Môi
ngành của ngành cao càng được cải thiện. trường
su B. Chính sách của nhà
nước dành riêng cho
ngành cao su.
C. Có sự dịch chuyển
trong cơ cấu kinh tế.
D. Tất cả A, B, C đều
không thuộc môi
trường ngành.
Câu Văn hoá doanh nghiệp A. Triết lý hoạt động và Lựa chọn 0,125 Chương
21 được tạo thành bởi các đạo đức kinh doanh A điểm 3: Môi
yếu tố: của doanh nghiệp trường
B. Triết lý hoạt động
của doanh nghiệp
C. Quan điểm về đạo
đức kinh doanh của
doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
Câu Ðiều nào thể hiện tính A. Qui tắc ứng xử với Lựa chọn 0,125 Chương
22 văn hóa doanh nghiệp khách hàng. D điểm 3: Môi
B. Cách thức một trường
người ứng xử với
người khác (đồng
nghiệp) trong tổ
chức.
C. Cách thức ứng xử
với khách hàng.
D. Các câu trên đều
đúng.
Câu Theo Akihiko Utara, A. Những tiêu chuẩn và Lựa chọn 0,125 Chương
23 văn hoá doanh nghiệp cách ứng xử phổ A điểm 3: Môi
được xem là: biến của doanh trường
nghiệp
B. Bảo vệ lợi ích của
người tiêu dùng
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả đều sai
Câu Câu nào sau đây A. Là sản phẩm của Lựa chọn Chương
24 không thuộc đặc trưng những người cùng B 3: Môi
của văn hóa doanh làm việc trong một trường
nghiệp? tổ chức
B. Do đòi hỏi của
người tiêu dùng
C. Ðược toàn thể mọi
người trong tổ chức
chia sẻ và chấp nhận
D. Ðó là bản sắc riêng
của doanh nghiệp
Câu Ra quyết định theo A. Không được cấp Lựa chọn Chương
25 phong cách độc đoán dưới ủng hộ khi thực B 4: Thông
thi chiến lược tin và ra
B. Không phát huy tính quyết
sáng tạo của nhân định
viên trong quá trình
ra quyết định
C. Không có lợi cho
mọi trường hợp
D. Gặp sai lầm trong
giải quyết vấn đề
Câu Các chức năng của A. Hoạch định, tổ chức, Lựa chọn 0,125 Chương
26 quyết định quản trị điều khiển, kiểm tra B điểm 4: Thông
bao gồm B. Ðịnh hướng, bảo tin và ra
đảm, phối hợp, bắt quyết
buộc định
C. Ðịnh hướng, khoa
học, thống nhất, linh
hoạt
D. Ðịnh hướng, khoa
học, thống nhất,
đúng lúc
Câu Kỹ thuật nào được sử A. SWOT Lựa chọn 0,125 Chương
27 dụng khi thảo luận đưa B. Brain Stoming B điểm 4: Thông
ra vấn đề C. Phương pháp bảng tin và ra
mô tả vấn đề quyết
D. Tất cả A,B,C định
Câu Sử dụng ma trận A. Các chiến lược để Lựa chọn 0,125 Chương
28 SWOT giúp đề xuất thực hiện mục tiêu D điểm 5: Hoạch
B. Phương án để thực định
hiện mục tiêu
C. Cách thức để thực
hiện mục tiêu
D. Cả ba câu đều đúng
Câu Thực hiện quản trị A. Qui trình thực hiện Lựa chọn 0,125 Chương
29 bằng MBO thì công việc là quan B điểm 5: Hoạch
trọng nhất định
B. Kết quả công việc là
quan trọng nhất
C. Cả A,B đề đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu Các kế hoạch tác A. Chương trình, dự án Lựa chọn 0,125 Chương
30 nghiệp thuộc loại “Kế B. Chương trình, dự án, B điểm 5: Hoạch
hoạch đơn dụng” là: dự toán ngân sách định
C. Qui định, thủ tục
D. Chính sách, thủ tục
Câu Mục tiêu SMART là A. Thông minh Lựa chọn 0,125 Chương
31 mục tiêu: B. Cụ thể, đo lường B điểm 5: Hoạch
được,có thể thực định
hiện, thực tế, có thời
gian thực hiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu Ðiền từ thích hợp vào A. Không lặp lại Lựa chọn 0,125 Chương
32 chỗ trống: “Kế hoạch B. Ít phát sinh A điểm 5: Hoạch
đơn dụng là những C. Xuất hiện định
cách thức hành D. Ít xãy ra
động…..trong tương
lai”
Câu “Ðặc tính của MBO là A. Chấp nhận, tích cực Lựa chọn 0,125 Chương
33 mỗi thành viên trong B. Chấp nhận, bắt buộc C điểm 5: Hoạch
C. Tự nguyện, cam kết
tổ chức…ràng buộc D. Cam kết, tự nguyện định
và…hành động trong
suốt quá trình quản
trị”
Câu Quản trị bằng MBO A. Ðộng viên khuyến Lựa chọn 0,125 Chương
34 giúp khích nhân viên cấp D điểm 5: Hoạch
dưới tốt hơn định
B. Tăng tính chủ động,
sáng tạo của nhân
viên cấp dưới.
C. Góp phần đào tạo
nhân viên cấp dưới
D. Cả A,B,C
Câu Cấu trúc tổ chức theo A. Các bộ phận chức Lựa chọn 0,125 Chương
35 chức năng có đặc điểm năng có quyền tác D điểm 6: Tổ
động cấp dưới theo chức
ngành dọc
B. Nhà quản trị điều
hành đơn vị thông
qua các chức năng
chuyên môn
C. Các đơn vị được
thành lập chuyên
trách các chức năng
trong lãnh vực khác
nhau
D. Cả ba đều đúng
Câu Cấu trúc tổ chức trực A. Các đơn vị thành lập Lựa chọn 0,125 Chương
36 tuyến có đặc điểm theo nhóm, loại sản D điểm 6: Tổ
phẩm chức
B. Các bộ phận có
trách nhiệm hoạt
động trên thị trường
khác nhau của sản
phẩm
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu Mức độ phân quyền A. Số lượng các quyết Lựa chọn 0,125 Chương

37 lớn khi định được đề ra ở D điểm 6: Tổ


các cấp thấp ngày chức
càng quan trọng
B. Số lượng các quyết
định được ra ở các
cấp thấp trong tổ
chức ngày càng
nhiều
C. Các quyết định được
đề ra ở các cấp thấp
trong tổ chức ngày
càng ảnh hưởng
nhiều chức năng
D. Cả ba đều đúng
Câu Tổ chức là: A. Các bộ phận khác Lựa chọn 0,125 Chương
38 nhau của tổ chức D điểm 6: Tổ
được sắp xếp một chức
cách chính thức
B. Hệ thống các nhiệm
vụ, các dòng công
việc, các mối quan
hệ báo cáo và các
kênh truyền thông
nhằm liên kết công
việc các nhóm, các
cá nhân trong tổ
chức
C. Sơ đồ thể hiện mối
quan hệ báo cáo và
sự sắp xếp chính
thức các vị trí công
việc trong tổ chức
D. Cả A, B, C
Câu Trong các ý sau, ý nào A. Khi ra quyết định Lựa chọn 0,125 Chương
39 thể hiện mức độ phân nhà quản trị cấp C điểm 6: Tổ
quyền càng lớn: dưới phải hỏi ý kiến chức
nhà quản trị cấp trên
B. Nhà quản trị cấp
dưới phải thông báo
cho nhà quản trị cấp
trên về quyết định
của mình.
C. Số lượng các quyết
định của nhà quản
trị cấp thấp ngày
càng nhiều và quan
trọng.
D. Cả a,b và c
Câu Lãnh đạo là A. Chức năng liên quan Lựa chọn Chương
40 quản lý máy móc C 7: Lãnh

thiết bị đạo
B. Chức năng liên quan
vấn đề tuyển dụng,
đào tạo, động viên,
… các thành viên
trong tổ chức nhằm
hoàn thành hiệu quả
các mục tiêu và
nhiệm vụ được giao
C. Ðiều khiển quan hệ
người với người
D. Cả ba đều đúng
Câu Phong cách lãnh đạo A. Tập trung quyền Lựa chọn 0,125 Chương
41 dân chủ là hành D điểm 7: Lãnh
B. Ðơn phương ra đạo
quyết định
C. Ðể các nhóm tự do
ra quyết định và
thực hiện quyết định
D. Ủy nhiệm quyền
hạn, khuyến khích
cấp dưới tham gia
Câu Quan niệm khoa học A. Hiện tượng tự nhiên, Lựa chọn 0,125 Chương
42 nghiên cứu về hành vi rất cần để kích thích A điểm 7: Lãnh
coi xung đột trong tổ phát triển. đạo
chức là: B. Một biểu hiện tiêu
cực, chia rẽ nội bộ
C. Những khác biệt
không thể dung hòa
D. Hiện tượng bất bình
thường
Câu Phong cách bổn phận A. Mọi tình huống Lựa chọn 0,125 Chương
43 (nhiệm vụ) cao và B. Tình huống khẩn B điểm 7: Lãnh
quan hệ (quan tâm) cấp, thời gian không đạo
thấp phù hợp với: cho phép tranh luận
C. Nhân viên đã thấu
hiểu nhệm vụ phải
làm.
D. Cả A,B,C
Câu Một hệ thống kiểm A. Ðo lường Lựa chọn 0,125 Chương
44 soát tốt phải bao gồm B. Dự phòng B điểm 8: Kiểm
kiểm soát nhằm tiên C. Chi tiết tra
liệu trước các rủi ro. D. Thường xuyên
Ðó là hình thức kiểm
soát
Câu Phát biểu nào sau đây A. Kiểm soát là hệ Lực chọn 0,125 Chương
45 không đúng thống phản hồi B điểm 8: Kiểm
B. Kiểm soát là chức tra
năng độc lập với
chức năng khác
C. Mục tiêu đề ra trong
hoạch định là tiêu
chuẩn để kiểm soát
D. Cần kiểm soát trong
quá trình thực hiện

Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like