Professional Documents
Culture Documents
là những nhà quản trị
là những nhà quản trị
là những nhà quản trị
Câu 6: Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ
là những nhà quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8: Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu
nhất là
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng mềm
Câu 11: Trường phái quản trị khoa học chú ý đến
A. Tổ chức được sắp đặt hợp lý, tôn trọng các nguyên tắc, thủ tục
B. Phân công và chuyên môn hoá quá trình lao động
C. Các kỹ thuật định lượng, sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu
D. Sự thoả mãn các nhu cầu tâm lý xã hội của con người
Câu 12: Trường phái quản trị tâm lý xã hội chú ý đến
A. Tổ chức được sắp đặt hợp lý, tôn trọng các nguyên tắc, thủ tục
B. Phân công và chuyên môn hoá quá trình lao động
C. Các kỹ thuật định lượng, sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu
D. Sự thoả mãn các nhu cầu tâm lý xã hội của con người
Câu 13: Quản trị hiện đại (theo tư tưởng tuyệt hảo) tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 15: Theo phạm vi và cấp độ, môi trường có thể phân thành
A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B. Môi trường bên ngoài và môi trường bên trong
C. Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
D. Môi trường chung và môi trường tác nghiệp
Câu 16: Khi nghiên cứu môi trường vĩ mô, nhà quản trị cần chú ý những đặc điểm
A. Môi trường này có ảnh hưởng lâu dài, dễ kiểm soát
B. Sự thay đổi của nó không làm thay đổi cục diện của môi trường vi mô
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 17: Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và dịch vụ tốt hơn là ưu thế của
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp
C. Khách hàng
D. Đối thủ tiềm ẩn mới
Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ
A. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
C. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy tính, robot và tự động hoá
D. Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng hiện đại và rẻ tiền hơn
Câu 20: Để thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý sự thay đổi, nhà quản trị cần
A. Kiểm soát liên tục sự thay đổi từ bên ngoài và bên trong
B. Xây dựng các kế hoạch, mục tiêu, phương án…cho quá trình thay đổi
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 22: Các yếu tố cơ bản trong nội dung của một quyết định thường bao gồm
A. Căn cứ ra quyết định; quyết định về vấn đề gì, về ai hay về việc gì
B. Hiệu lực của quyết định; trách nhiệm, quyền lợi, quyền hạn
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 23: Quản trị viên cấp cơ sở thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cà các loại quyết định trên
Câu 25: Trong kỹ thuật ra quyết định nhóm, phương pháp động não là
A. Một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy và tham gia ý kiến để
tìm ý tưởng sáng tạo
B. Một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao động và tham gia ý kiến để tìm
ý tưởng sáng tạo
C. Một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn bạc và tham gia ý kiến để tìm ý
tưởng sáng tạo
D. Một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê phán và tham gia ý kiến để tìm
ý tưởng sáng tạo
Câu 26: Nghệ thuật ra quyết định thể hiện ở những mặt
A. Tính khoa học; tính kịp thời; tính hài hoà; tính hiệu quả
B. Tính sáng tạo; tính cân đối; tính hài hoà; tính hiệu quả
C. Tính chính xác; tính kịp thời; tính hài hoà; tính đầy đủ
D. Tính chính xác; tính kịp thời; tính đầy đủ; tính dân chủ
Câu 27: Theo mức độ hoạt động, hoạch định được chia thành các loại
A. Hoạch định vĩ mô, hoạch định vi mô
B. Hoạch định dài hạn, hoạch định trung hạn, hoạch định ngắn hạn
C. Hoạch định chiến lược, hoạch định chiến thuật, hoạch định tác nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: Khi hoạch định chiến lược cần căn cứ vào
A. Sứ mệnh và tầm nhìn của tổ chức
B. Cương lĩnh hoạt động đã đề ra khi thành lập tổ chức hoặc luật pháp cho phép
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 30: Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần
A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp
B. Triển khai chiến lược
C. Lặp lại tiến trình hoạch định
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 31: 5 áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael Porter gồm
A. Nguồn nhân lực; sản phẩm thay thế; ép giá của người mua; ép giá của nhà cung ứng; chất lượng sản phẩm
B. Nguồn nhân lực; tiềm lực tài chính; ép giá của người mua; ép giá của nhà cung ứng; đối thủ cạnh tranh
hiện tại trong ngành
C. Đối thủ mới tiềm ẩn; tiềm lực tài chính; ép giá của người mua; ép giá của nhà cung ứng; chất lượng sản
phẩm
D. Đối thủ mới tiềm ẩn; sản phẩm thay thế; ép giá của người mua; ép giá của nhà cung ứng; đối thủ
cạnh tranh hiện tại trong ngành
Câu 32: Tiến trình quản trị theo mục tiêu (MBO) trải qua các giai đoạn chủ yếu
A. Lập kế hoạch hành động; thực hiện và kiểm soát; đánh giá thành tích
B. Xác định sứ mệnh của tổ chức; xác định các mục tiêu chiến lược; xác định các mục tiêu của nhóm, bộ
phận; sụ tham gia của nhóm và cá nhân có liên quan
C. Theo thứ tự A, B
D. Theo thứ tự B, A
Câu 34: Mới tiếp nhận một đơn vị có đa số nhân viên có ý thức kỷ luật kém nhưng năng lực chuyên môn khá tốt,
nhà quản trị thường nên ưu tiên sử dụng quyền hành
A. Cưỡng bức; kết thân, xem như những người đồng nghiệp
B. Mua chuộc; kết thân, xem như những người đồng nghiệp
C. Cưỡng bức; mua chuộc; kết thân, xem như những người đồng nghiệp
D. Cả A, B, C đều không hợp lý
Câu 36: Chức năng tổ chức trong quản trị được hiểu là
A. Một đơn vị có đầy đủ các bộ phận từ người quản lý đến nhân viên thừa hành
B. Các hoạt động liên quan đến việc thiết kế, xây dựng các bộ phận, các cấp; sắp xếp nhân sự; xác lập
mối quan hệ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ phận đó
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 37: Các yếu tố ảnh hưởng đến tầm hạn quản trị
A. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; khả năng và ý thức của cấp dưới
B. Mối quan hệ giữa các thành viên trong tổ chức với nhau
C. Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; kỹ thuật thông tin
D. Cả 3 ý trên
Câu 38: Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo thành một tổ chức không có
người thực sự chỉ đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
A. Cơ cấu ma trận
B. Cơ cấu theo địa lý
C. Cơ cấu chức năng
D. Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Câu 41: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
Câu 42: Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được …………….
của tổ chức”
A. Mục tiêu
B. Kế hoạch
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 43: Để quản lý tốt thông tin, nhà quản trị cần phải biết
A. Chịu khó đọc các báo cáo chuyên ngành
B. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
C. Yêu cần nhân viên thực hiện các báo cáo
D. Cả 3 ý trên
Câu 44: Theo Kurt Lewin, phong cách lãnh đạo tốt nhất là
A. Độc đoán
B. Tự do
C. Dân chủ
D. Tất cả đều sai
Câu 45: Sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan đến
A. Sự động viên
C. Hoạch định
D. Kiểm soát
Câu 49: Lợi ích của việc đo lường chính xác kết quả thực tế
A. Dự báo được sai sót để có biện pháp can thiệp
B. Rút ra được kết luận đúng về hoạt động, cải tiến công tác quản trị
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 50: Kết quả so sánh, hành động khắc phục sẽ tốt hơn khi
A. Các tiêu chuẩn được thiết lập đúng đắn
B. Kết quả hoạt động được đo lường chính xác
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai