Professional Documents
Culture Documents
BT Chương 6
BT Chương 6
Xác định trong các tình huống dưới đây, tình huống nào chứa hợp đồng thuê theo IFRS 16. Với tình huốn
khoản phải trả nào là thành phần thuê (lease (component) và khoản nào là thành phần không thuê (non-leas
tình huống 1: Lessee ký hợp đồng với chủ hãng tàu S để chở hàng từ cảng A đến B. Con tàu chở hà
S không được thay đổi bằng con tàu khác. Lô hàng chiếm gần như hết diện tích con tàu. Hợp đồng
được vận chuyển, thời gian nhận và giao hàng. Hãng tàu S chịu trách nhiệm vận hành bảo trì con tàu
sự an toàn của lô hàng khi trên tàu Lessee bị cấm không được phép tự mình vận hành hoặc thuê đối
trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.
Tóm tắt:
Tình huống 2: Lessee ký hợp đồng với chủ hãng tàu S để được sử dụng một con tàu cụ thể trong t
hàng đã được chỉ định cụ thể và S không được thay đổi bằng con tàu khác. Lessee được tự quyế
chuyển, thời điểm và thời gian giao hàng trong thời hạn thuê trừ một số trường hợp ngoại lệ. Các t
không được cho tàu chạy vào các khu vực có nguy cơ cao gặp cướp biển, không được vận chuyển
thuốc nổ, vũ khí, hàng cấm). Hãng tàu S chịu trách nhiệm vận hành, bảo trì con tàu và chịu trách nh
hàng khi trên tàu. Lessee bị cấm không được phép tự minh vận hành hoặc thuê đối tác khác để vận
gian thực hiện hợp đồng
một con tàu cụ thể trong thời gian 4 năm. Con tàu chở
hác. Lessee được tự quyết định về loại hàng được vận
rường hợp ngoại lệ. Các trường hợp ngoại lệ bao gồm:
không được vận chuyển các vật liệu nguy hiểm (như
rì con tàu và chịu trách nhiệm đối với sự an toàn của lô
c thuê đối tác khác để vận hành con tàu trong suốt thời
toàn của lô hàng
lease term 3 năm
lease payment 150.000 CU
Năm Nợ phải trả đầu kỳ Lãi suất 6%
1 400951.79 24057.11
2 275008.90 16500.53
3 141509.43 8490.57
Tổng - 49048.21
400951.79
133650.60
24057.11
150,000
Khoản thanh toán tiền Hệ số chiết Giá trị hiện tại của các
thuê phải trả hằng khấu, tương ứng khoản thanh toán tiền
Năm
năm (Thanh toán đầu với lãi suất đi thuê phải trả (tại thời
năm) vay 6% điểm 1/1/N)
N
150000 1.00 150000
N+1
150000 0.94 141509
N+2 150000 0.89 133499
TỔNG 425009
Nợ phải trả thuê Tài sản tại ngày 1/1/N là: 425009
Quyền sử dụng TS tại 1/1/N:
= Nợ phải trả + CP trực tiếp +C 425009
Bút toán đầu năm N (1/1/N)
1) Ghi nhận ban đầu
Nợ QDSTS 425009
Có NPT 425009
2) Thanh toán tiền đầu năm
Nợ NPT 150000
Có Tiền 150000
Suy ra : NPT ( 1/ 1/ N+1 ) = 275009
Bảng phân bổ
Năm NPT đầu kỳ (1) Lãi vay phải trả theo LS 6% (2) Trừ Khoản đã trả (3)
31/12/N 400,952 24,057 150,000
31/12/N+1 275,009 16,501 150,000
31/12/N+2 141,509 8,491 150,000
Đầu năm N
Nợ quyền sử dụng tài sản 400,952
Có Nợ phải trả 400,952
Cuối năm N
Chi phí lãi
Nợ chi phí lãi (P/L) 24,057
Có Nợ phải trả 24,057
= giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tính tại thời điểm 1/1/N
Trả thêm số tiền bằng 1% lợi nhuận( lợi nhuận năm N là 7000) = 7000 x 1%
trong đó 7000 là lợi nhuận năm N
sinh trong tương lai
m n trong tương lai
Giá trị hiện tại ở đầu năm 1 của dòng tiền trả định kỳ hàng năm trong 10 năm là 50000 với lãi suất 5% là
PV của các khoản thanh toán tiền thuê tại 1/1/N
Khoản NPT cuối Hệ số chiết khấu (với lãi
Năm PV = (1) x (2)
năm (1) suất chiết khấu 5%) (2)
1 50,000 0.952 47,619
2 50,000 0.907 45,351
3 50,000 0.864 43,192
4 50,000 0.823 41,135
5 50,000 0.784 39,176
6 50,000 0.746 37,311
7 50,000 0.711 35,534
8 50,000 0.677 33,842
9 50,000 0.645 32,230
10 50,000 0.614 30,696
Tổng 386,087
Bảng phân bổ
Lãi vay phải trả
Năm NPT đầu kì (1) Tiên thuê trả hàng năm (2) (theo lãi suất 5%)
(3)
1 386,087 50,000 19,304
2 355,391 50,000 17,770
Cuối năm 1:
Chi phí lãi vay
Nợ P/L 19,304
Có NPT 19,304
Thanh toán tiền thuê
Nợ NPT 50,000
Có Tiền 50,000
Khấu hao TS thuê
Nợ CPKH 38,609
Có QSDTS 38,609
Cuối năm 2:
Chi phí lãi vay
Nợ P/L 17,770
Có NPT 17,770
Thanh toán tiền thuê
Nợ NPT 50,000
Có Tiền 50,000
Khấu hao TS thuê
Nợ CPKH 38,609
Có QSDTS 38,609
Đầu năm 3, lúc này CPI là 135 khiến tiền thuê phải trả mỗi năm là 54000
Giá trị hiện tại ở đầu năm 3 của dòng tiền trả định kỳ hàng năm trong 8 năm là 54000 với lãi suất 5% là
PV của các khoản thanh toán tiền thuê tại 1/1/N+3
Khoản NPT cuối Hệ số chiết khấu (với lãi
Năm PV = (1) x (2)
năm (1) suất 5%) (2)
3 54,000 0.952 51,429
4 54,000 0.907 48,980
5 54,000 0.864 46,647
6 54,000 0.823 44,426
7 54,000 0.784 42,310
8 54,000 0.746 40,296
9 54,000 0.711 38,377
10 54,000 0.677 36,549
Tổng 349,013
Cuối năm 3:
Chi phí lãi vay
Nợ P/L 17,451
Có NPT 17,451
Thanh toán tiền thuê
Nợ NPT 54,000
Có Tiền 54,000
Khấu hao TS thuê
Nợ CPKH 41,840
Có QSDTS 41,840
là 50000 với lãi suất 5% là 386,087
PV = CF*(1/(1+r)^n) PV: GTHT của khoản tiền phát sinh trong tương lai
CF: Giá trị dòng tiền tại thời điểm n trong tương lai
r: tỷ lệ chiết khấu
n: số kỳ chiết khấu
30,696 355,391
32,230 323,161
ện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tính tại thời điểm 1/1/N
là 54000 với lãi suất 5% là 349,013
ện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tính tại thời điểm 1/1/N+3
Hệ số chiết
Tiền thu Giá trị hiện
Năm khấu với tỷ lệ
hàng năm tại
chiết khấu 4%
0 20x5 5,000 1 5,000 ( Thu đầu kỳ)
1 20x6 5,000 0.962 4,808
2 20x7 5,000 0.925 4,623
3 20x8 5,000 0.889 4,445
4 20x9 5,000 0.855 4,274
5 20x10 400 0.822 329
Tổng 23,478
Giá trị hiện tại của các khoản phải thu cho thuê l 23,478