Professional Documents
Culture Documents
B. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng D. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng D. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
Câu 1: Với công thức tính ΔG=ΔH −TΔS của một phản ứng bất kỳ, phát biểu nào đúng:
A. T càng cao, phản ứng sẽ càng khó tự xảy ra
B. ΔH của một phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Các phân tử của phản ứng càng hỗn loạn thì phản ứng sẽ càng dễ tự xảy ra
D. ΔG là thế biến thiên đẳng nhiệt đẳng tích của hệ
Câu 2: Phát biểu về các hàm đặc trưng sau, phát biểu nào sai:
A. Vì ΔG=ΔH −TΔS nên hàm G là hàm đặc trưng
B. Từ ΔG=ΔH −TΔS , kết luận hai đại lượng H và S là hàm đặc trưng
C. Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng: PV = nRT thì P, V, T là các thông số đặc trưng
D. Không có phát biểu sai
Câu 3: Sức căng bề mặt là:
A. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
B. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
C. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
D. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
Câu 4. Chọn câu sai trong các khái niệm về thông số hạt keo:
A.
ϕ 0 : điện thế trên bề mặt rắn so với lỏng
Câu 33: Tính Kcb ở 37oC theo phương trình Van’t Hoff:
ln
K1
=−
(−
R T2 T 1 )
A. 0.623 mol/L B. 1.38x10-2 mol/L C. 0.296 mol/L D. cả 3 câu đều sai
0 0
Câu 34: Tính biến thiên năng lượng tự do ΔG 37 , biết ΔG 37 =−RT ln K 37
A. 2608 cal/mol B. 5550 J/mol C. 759 cal/mol D. 11,08 KJ/mol
0 0 0 0
Câu 35: Biết ΔH0 hầu như không đổi trong khoảng nhiệt độ nhỏ. Tính ΔS 37 biết ΔG 37=ΔH 37−TΔS 37
A. 43.4 cal/mol K B. 320 cal/mol oC C. 35.2 cal/mol K D. 160,44 J/mol K
Câu 36-38: Quá trình phân rã aspirin (A) bằng cách thủy phân trong nước được thực hiện bởi phương trình
(A ⃗
H 2O
A(aq)) có phương trình tốc độ phản ứng v=k [ A ] . Lượng aspirin này đóng vai trò là nguồn bổ
sung liên tục vào quá trình hòa tan vào trong nước để tham gia thủy phân, tức là [A] = Độ hòa tan của
aspirin (= const). Nên v=k [ A ] =k ' , lúc này quá trình thủy phân này trở thành phản ứng bậc 0 với k’ là
hằng số tốc độ biểu kiến của phản ứng bậc 0.
Câu 36: Giả sử nồng độ ban đầu [A]o = 0,21 M. Sau 43 ngày nồng độ aspirin còn lại là [A] = 0.13M. Tính
hằng số tốc độ biểu kiến k’ của quá trình thủy phân hỗn dịch aspirin trong nước.
A. 1.86 M/ngày B. 1.86x103 M/ngày C. 44,64 x10-3 M/giờ D. Cả 3 câu đều sai
Câu 37: Độ hòa tan của aspirin là 0,0183 M, tính hằng số tốc độ k của quá trình phần rã aspirin trong nước
A. 0.1 M/ngày B. 1 M/ngày C. 4,1x10-3 giờ-1 D. 1 ngày-1
Câu 38: Tính thời gian bán hủy
A. 0.5645 ngày B. 5.645 ngày C. 56.45 ngày D. Cả 3 câu đều sai
Câu 39: Phát biểu về quá trình khuếch tán sau, phát biểu nào sai:
A. Khuếch tán là quá trình vận chuyển các phân tử và ion nhờ vào chuyển động nhiệt ngẫu nhiên của phân
tử (chuyển động Brown) cùng với các lực định hướng như chênh lệch nhiệt độ, chênh lệch nồng độ, điện
thế, áp suất thẩm thấu…
B. Sự hấp thu thức ăn và thuốc qua đường tiêu hóa , các phân tử hấp thu qua niêm mạc nhờ quá trình khuếch
tán.
C. Động học của quá trình khuếch tán được biểu đạt bằng công thức Fick I, II
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 40-47: Lấy 60ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:
Câu 40: Nồng độ đầu của AgNO3 và KI lần lượt là:
A. 1,2.10-4M & 3.10-4 M B. 0,9.10-4 M & 0,75.10-4 M
C. 3,6.10-4 M và 1.10-4 M. D. 0,2.10-4 M và 0,2.10-4 M
Câu 41: Hệ keo có tính chất:
A. Mang điện tích dương B. Trung hòa điện
C. Mang điện tích âm D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 42: Cấu tạo của keo AgI ở có dạng:
A. [m(AgI).nI- .(n-x)K+ ]x-.xK+ B. [m(AgI).nAg+ .(n-x)NO3- ]x+..x NO3-
+ - x+ -
C. [m(AgI).nK .(n+x)I ] .xI D. [m(AgI).nI- .(n+x)K+ ]x-.xK+
Câu 43: Trong cấu tạo của keo AgI, lớp khuếch tán mang điện gì:
A. Âm B. Không mang điện C. Dương D. Đáp án khác
Câu 44: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu trên thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag+ B. K+ C. NO3- D. SO4 2-
Câu 45: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở
trên là:
A. K2SO4 B. Fe2(SO4)3 C. BaSO4 D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 46: Khi đặt hệ keo ở câu trên vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm B. Không di chuyển C. Dương D. a, b, c đều sai.
Câu 47: Keo AgI ở câu trên được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi B. Ngưng tụ do phản ứng khử
C. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 48: Chọn câu đúng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L 2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.
A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 2, 4, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. Tất cả đúng
Câu 49: Quy trình chuyển pha của hệ nhũ tương theo thứ tự nào sau, (sự chuyển pha của nhũ tương là quá
trình chuyển biến tương hỗ của 2 loại nhũ tương từ D/N ↔ N/D trong điều kiện thích hợp), quy trình nào
sai:
1. Tạo hệ nhũ tương bằng dầu lạc đã nhuộm đỏ bằng sudan III và nước trong ống nghiệm, lắc mạnh tạo hệ
nhũ tương D/N
2. Thêm vào dung dịch trên xà phòng Na, lắc mạnh
3. Thêm vào dung dịch CaCl2 bởi một lượng thích hợp
A. Quy trình chuyển pha nhũ tương D/N thành N/D gồm 1,2,3
B. Quy trình chuyển pha nhũ tương D/N thành N/D chỉ gồm 1,2
C. Quy trình chuyển pha nhũ tương D/N thành N/D chỉ gồm 1,3
D. Các quá trình trên chỉ tạo hệ nhũ tương D/N
Câu 50: Phát biểu về phương trình Vant’ Hoff sau, phát biếu nào sai:
k T +10 n k T +10. n T −T n k T +10
A. γ 10= B. γ = C. n= 2 1 D. γ =
kT kT 10 kT
Câu 51-53: Biết một loại thuốc có hằng số tốc độ phản ứng ở 120 oC và 180 oC lần lượt là: 1.276/h và
5.024/h. Biết công thức liên quan giữa các giá trị trên là: k=A.e-E/RT
Câu 51: Năng lượng hoạt hoá của phản ứng trên là
A. 22.1 kcal/mol B. 92.47 kcal/mol C. 22.1 KJ/mol D. Không có đáp án đúng
Câu 52: Hằng số tốc độ ở 25 oC của phản ứng trên là:
A. 1.54x10-4/h B. 0.554 /s C. 0.42/h D. Không có đáp án đúng
Câu 53: Thừa số tần số có giá trị là:
A. 2.5x1012/hr B. 2.5x1012/s C. 2.5x1012/phút D. Không có đáp án đúng
dC
Câu 54: Phát biểu về định luật khuếch tán Fick I: “ J=−D. sau, phát biểu nào sai:
dx
A. x là khoảng cách đến bề mặt khuếch tán
B. Dấu (-) có ý nghĩa mô tả chất khuếch tán di chuyển theo chiều ngược với chiều tăng của nồng độ
C. Hệ số khuếch tán D là một hằng số
D. Sự khuếch tán dừng lại khi không có sự chênh lệch về nồng độ
Câu 55: Phát biểu về sự giải phóng dược chất sau, phát biểu nào sai:
A. Thuốc và chất dinh dưỡng được giải phóng qua nhiều giai đoạn bao gồm: rã, phân tán, hoà tan và khuếch
tán
B. Sau khi hoà tan, dược chất được khuếch tán ra khỏi dạng bào chế và tiếp theo sẽ khuếch tán đến niêm
mạc hấp thu hoặc đích tác dụng
C. Dược chất phải được giải phóng ra trước khi phát huy tác dụng dược lý
D. Không có phát biểu sai
Câu 56-59. Phản ứng giữa acid salicylic và Fe3+ tạo phức:
Câu 56: Đem đo mật độ quang ở bước sóng 550 nm là để xác định nồng độ của:
A. Fe3+ còn lại B. acid còn lại C. Phức D. Không có câu nào thích hợp
Câu 57: Công thức xác định Δ F o của phản ứng trên là:
A. Δ F o=−2,303. R . T . ln K C B. Δ F o=−2,303.lg K C
C. Δ F o=−2,303. ln K C D. Không có đáp án đúng
Câu 58: Phản ứng trên nếu tỷ lệ acid salicylic và Fe3+ là 1:1 thì KC có đơn vị là:
A. Không đơn vị B. Mol/l C. (Mol/l)-1 D. (Mol/l)-4
Câu 59: Lúc này, ống đạt được giá trị cân bằng là ống số (biết đánh số thứ tự từ 1-9 tương ứng với Fe3+ có
thể tích từ 1-9 ml):
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 60: Lượng chất còn lại sau mỗi lần chiết được tính bằng công thức:
KV A
A. m1=mo B. m2=mo ¿ C. m3=mo ¿
KV A + 3V B
D. Tất cả công thức đều phù hợp
Câu 61: Công thức tính hệ số phân bố K theo thực nghiệm khi định mức dung dịch thu được về 50ml là:
D V CCl Δ D 50 D V CCl D V Iod
A. K= . B. K= D . V C. K= . D. K= .
4 4
ΔD V H O 2
C Cl 4 ΔD 50 Δ D 50
Câu 62: Đo mật độ quang tại 329 349 nm là đo của ở bước sóng:
A. CHCl3/H2O B. Iod/CHCl3 C. Iod/H2O D. H2O/Iod
Câu 63: Thực hiện đo mật độ quang được giá trị Do ban đầu. Phương pháp chiết 1 lần, sau chiết đo mật độ
quang có giá trị D. Chiết nhiều lần, sau chiết đo được các giá trị D1, D2, D3. Các kết luận sau, kết luận nào
sai?
A. Do > D B. D > D3 C. D < D1 D. D2 < D
Câu 64-66.
Câu 64. Điều kiện cần và đủ để xác định được hằng số cân bằng k của phản ứng xà phòng hoá ethyl acetat
khi dùng NaOH ở burret để chuẩn độ lượng NaOH phản ứng (đã có sẵn HCl dư) trong bài thực nghiệm là:
A. [HCl] = [NaOH] = 0.05 N B. [HCl] = [NaOH]
C. Lượng NaOH phải lớn D. Lượng ester phải nhỏ
Câu 65. Công thức tính hằng số cân bằng k cho phản ứng trên sau khi thực hành xong là:
2,303 b (a−x) 2,303 b (a−x)
A. k = .lg B. k= .200 . lg
t(a−b) a(b−x) t(a−b) a (b−x)
2,303 b(a−x ) 2,303 b(a−x )
C. k = . ln D. k= .200 . ln
t(a−b) a (b−x ) t(a−b) a(b−x )
Câu 66. Phát biểu về các kết luận liên quan đến bài xác định hằng số bậc 2 sau, phát biểu nào đúng:
A. k-HSTĐ có xu hướng tăng dần
B. k-HSTĐ có xu hướng giảm dần
C. k-HSTĐ nên không thay đổi ở một nhiệt độ xác định
D. Đun hỗn hợp còn lại ở 60oC sau 30 phút để phản ứng xảy ra hoàn toàn là vì nước sôi ở 60oC ở áp suất khí
quyển
Câu 67. Các sản phẩm chứa Acid salicylic trong dược phẩm không được dùng để:
A. Điều trị bệnh về da
B. Bệnh vảy nến toàn thân
C. Trị mụt cóc ở chân, mụn cơm
D. Điều trị đái tháo đường
Câu 68-72. Cho mỗi 1.5g than hấp phụ 50 ml CH3COOH ở các nồng độ lần lượt là 0,025M; 0,05M; 0,1M;
0,2M; 0,4M có kết quả theo bảng sau:
Dung dịch 0,025 M 0,05 M 0,1 M 0,2 M 0,4 M
Thể tích acid acetic dùng để chuẩn độ cho trước
20 20 10 10 5
hấp phụ
Số ml NaOH 0,1 M chuẩn độ trước hấp phụ 5,2 10,3 10,4 20,6 21,2
Thể tích thu được sau hấp phụ (ml) 50 53 51 50 50
Thể tích acid acetic dùng để chuẩn độ cho trước
20 20 10 10 20
hấp phụ
Số ml NaOH 0,1 M chuẩn độ trước hấp phụ giọt đầu
2,9 5.9 13,45 16,3
hoá hồng
Câu 68. Ở dung dịch có nồng độ 0,025M, giọt đầu tiên của NaOH làm dung dịch sau hấp phụ hoá hồng là
do:
A. Than quá nhiều so với lượng CH3COOH
B. CH3COOH đã bị hấp phụ hết
C. Quá trình hấp phụ này không tuân theo phương trình Freundlich
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 69. Phát biểu về Phương trình Freundlich sau, phát biểu nào sai:
X n
A. =a C
m
X
B. lg =lga+ nlgC
m
C. a,n là hệ số thực nghiệm, 0 < a, n <1
D. X/m là lượng chất tan bị hấp phụ bới 1 gam chất hấp phụ
Câu 70. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ ở bình CH3COOH có nồng độ 0,2 M là:
A. X = (Co –Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
B. X = CoVo – CiVi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5; Ci là nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x Vi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5)
D. Các công thức trên đều sai
Câu 71. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ ở bình CH3COOH có nồng độ 0,05; 0,1 M lần lượt là:
A. X = (Co – Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
B. X = CoVo – CiVi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5; Vo = 50 ml, Ci là nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x Vi’ (Vi’ = V1’, V2’, V3’, V4’, V5’)
D. Các công thức trên đều sai
Câu 72. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ ở bình CH 3COOH có nồng độ 0,4 M. Công thức tính lượng
chất bị hấp phụ lần lượt là:
A. X = (Co – C1).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
50 50
B. C1 = V1 .(0.1N). (Với là hệ số thể tích, hút 20 ml chuẩn độ trong thể tích 50ml)
20 20
C. C1 = V1 .(0.1N)
D. Cả A,B đều đúng
Câu 73. Từ công thức ∆ G=σ . S , trong điều kiện giữ bề mặt phân pha không đổi, các phát biếu nào sai sau:
A. dσ <0 nên σ < 0
B. Duy trì hệ nhũ tương bền, phải cho thêm chất hoạt động bề mặt để làm giảm SCBM của hệ
C. Duy trì bọt khí, cho thêm chất tạo bọt
D. Bề mặt phân chia pha không có xu hướng tự thu hẹp
Câu 74. Keo xanh phổ có công thức là:
A. K4Fe(CN)6 B. KFe[Fe(CN)6] C. Na Fe[Fe(CN)6] D. Các công thức đều sai
Câu 75. Sudan được dùng làm gì trong Dược phẩm
A. Tạo màu cho dung môi
B. Nhuộm màu tế bào
C. Làm sáp như vật liệu dẫn
D. Không được sử dụng vì sudan rất độc
Câu 76. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
A. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali B. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
C. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali D. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 77: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:
A. [mFe(OH)3.nH+ . (3n – x)OH-]x+.xOH- B. [mFe(OH)3.Fe3+ . (3n –x)Cl-] x+.xCl-
- + x- +
C. [mFe(OH)3.nOH . (3n + x)H ] .xH D. [mFe(OH)3.nCl- . (n - x)Fe3+]x-.xFe3+
Câu 78: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt keo mang điện
tích là:
A. Âm B. Dương C. Không mang điện tích D. Không thể xác định
Câu 79: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ion tạo thế là:
A. Cl- B. Fe3+ C. OH- D. H+
Câu 80. Từ công thức ∆ G=σ . S , trong điều kiện σ không đổi, các phát biếu nào sai sau:
A. Quá trình chỉ xảy ra theo chiều giảm năng lượng tự do bề mặt
B. Diện tích bề mặt phân pha có xu hướng giảm
C. Các giọt nhũ tương xu hướng hợp lại
D. Các hạt lớn có kích thước lớn có tổng diện tích bề mặt lơn hơn các hạt có diện tích bé (cùng 1 hệ hạt
được phân nhỏ)