Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

DÀNH CHO SINH VIÊN HỌC MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ:


PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1. Thông tin là:
a. Dữ liệu đã được xử lí theo quy định
b. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
c. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
d. Tất cả các câu trên.
2. Dữ liệu là:
a. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
b. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
c. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công
việc.
d. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
3. Dữ liệu định tính phản ánh:
a. Tính chất của hiện tượng.
b. Trình độ phố biến của hiện tượng
c. Quan hệ so sánh của hiện tượng.
d. Tất cả các câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Khối lượng của hiện tượng.
c. Mức độ hơn kém của hiện tượng
d. Tất cả các câu trên.
5. Dữ liệu nội bộ được:
a. Thu thập trong doanh nghiệp.
b. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.
c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi
chính phủ.
d. Tất cả các câu trên.
6. Dữ liệu bên ngoài được:
a. Thu thập từ bên ngoài.
b. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.
c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi
chính phủ.
d. Tất cả các câu trên.
7. Dữ liệu thứ cấp được:
a. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
b. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
c. Thu thập từ nguồn không chính thức.
d. Tất cả các câu trên.
8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:
a. Nội bộ doanh nghiệp.
b. Cơ quan thống kê, các cơ quan chính phủ.
c. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.
d. Tất cả các câu trên.
9. Dữ liệu sơ cấp được:
a. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.
b. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
c. Thu thập từ nguồn chính thức.
d. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:
a. Các cuộc điều tra, khảo sát.
b. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên.
c. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.
d. Tất cả các câu trên.
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligence
được hiểu là:
a. Những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm
thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục
b. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, môi
trường kinh doanh.
c. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.
d. Tất cả các câu trên.
12. Thông tin được sử dụng vào mục đích:
a. Quản lý
b. Đo lường năng lực hoạt động
c. Ra quyết định
d. Tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:
a. Chiến lược
b. Quản lý
c. Tác nghiệp
d. Chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
a. Chiến lược
b. Quản lý
c. Tác nghiệp
d. Tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là:
a. Chiến lược
b. Quản lý
c. Tác nghiệp
d. Tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:
a. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
d. Người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin:
a. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
c. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp
được đem ra để xem xét?
a. Nhận thức
b. Thiết kế
c. Chọn lựa
d. Hiện thực & Đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
a. Các thiết kế sản phẩm
b. Tiền
c. Đất đai, Cây trồng và máy móc
d. Nhân công
20. Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?
a. Chi phí
b. Độ chính xác
c. Độ thích hợp
d. Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn và điều
khiển các hoạt động thường ngày của công ty?
a. Cấp điều hành
b. Cấp tác nghiệp
c. Cấp chiến lược
d. Cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
a. Chúng hoàn toàn giống nhau
b. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công
việc
c. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
d. Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công
việc
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:
a. Chính phủ, khách hàng, đối tác
b. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
c. Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
d. Đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:
a. Giải quyết khiếu nại
b. Bán hàng
c. Quyết định mua hàng của khách hàng
d. Quyết định mua hàng của công ty/DN
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c,
d như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
a. Tìm hàng trong kho
b. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
d. In biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:
a. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
b. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể
bán được
c. Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d. Tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường:
a. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b. Tạo ra dòng thông tin / dữ liệu
c. Tạo ra dòng tiền tệ
d. Các đáp án b và c đúng.
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ
chức:
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Các nhà phân phối
c. Các khách hàng
d. Các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu
bên ngòai hình thành từ:
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Các nhà phân phối
c. Các nhân tố xã hội
d. Không thuộc các thành phần trên
30. Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
a. Dòng tiền tệ
b. Dòng vật chất, dịch vụ
c. Dòng thông tin, dữ liệu
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
a. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
b. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c. Phương tiện phổ biến mục tiêu
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu là:
a. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục
tiêu mới
b. Phải khả thi
c. Định hướng để phát triển tổ chức
d. Tuyệt đối đúng
33. Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh
của 1 doanh nghiệp:
a Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
b Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
c Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
d Phát triển thị phần lên thêm 7.5 % trong năm 2018
34. Mục đích của tổ chức:
a. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
d. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. “S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:
a. Thông tin
b. Dữ liệu
c. Công việc
d. Chuẩn
36. Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:
a. Thông tin
b. Dữ liệu
c. Công việc
d. Chuẩn
37. Đặc tính nào nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng
thông tin?
a. Tính thường xuyên
b. Tính chính xác
c. Tính trong sáng & Tính tin cậy
d. Tính thích hợp
38. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ
liệu:
a. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một
khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể
hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là
sự tồn tại vật chất.
b. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình
hóa
c. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc
tính)
d. Không có câu nào đúng
39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:
a. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một
khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể
hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là
sự tồn tại vật chất.
b. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình
hóa
c. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc
tính)
d. Không có câu nào đúng
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau
cùng làm nhiệm vụ:
a. Thu thập
b. Xử lý & lưu trữ
c. Phân phối thông tin & dữ liệu
d. Cả ba đáp án đều đúng

You might also like