1. 2024 GDKT&PL Cấu trúc thi HSG 12

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHƯƠNG ÁN VỀ CẤU TRÚC ĐỀ THI

NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12


NĂM HỌC 2024 – 2025

(DỰ THẢO 1)
I. Tổng quan về phương án đề thi
1. Hình thức thi
- Môn Ngữ văn: Theo hình thức tự luận
- Môn Toán, Vật lí, Hóa Học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật:
Theo hình thức trắc nghiệm (trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn và trắc nghiệm Đúng,
Sai) kết hợp hình thức tự luận.
- Đối với môn Tin học: Theo hình thức trắc nghiệm (trắc nhiệm nhiều phương án lựa
chọn và trắc nghiệm Đúng, Sai) và lập trình trực tiếp trên máy tính bằng ngôn ngữ C ++/
Dev C++/Python để giải các bài toán.
- Đối với môn tiếng Anh, tiếng Pháp: Thi viết, bao gồm câu hỏi tự luận và trắc nghiệm,
kiểm tra 03 kỹ năng nghe, đọc, viết và kiến thức ngôn ngữ.
2. Thời gian làm bài
2.1. Môn Toán, Vật lí, Hóa Học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp
luật
- Thời gian làm bài thi phần trắc nghiệm: 50 phút
- Thời gian làm bài thi phần tự luận: 90 phút.
2.2. Đối với các môn còn lại: Thời gian làm bài 150 phút.
3. Mức độ nhận thức và phân bố điểm
- Nhận biết và thông hiểu: 20% - 40%.
- Vận dụng và vận dụng cao: 60% - 80%.
4. Phạm vi chương trình
Chương trình GDPT 2018 cấp THPT, thực hiện đến giữa tháng 10/2024 (từng môn thi
sẽ có phạm vi chương trình cụ thể ở mục II).
II. Chi tiết về cấu trúc, phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2. 7. Môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
2.7.1. Phần trắc nghiệm
a) Cấu trúc đề: Số câu: 20. Số điểm: 8/20
- Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 16 câu;
- Trắc nghiệm đúng/sai: 04 câu;
b) Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số: (dự kiến đầu tháng 10), mức
độ nhận thức, phân bố điểm số: Chủ đề 5+ 6 (LS lớp 11), chủ đề 1+2 (LS 12)
- Phạm vi nội dung: Theo mạch nội dung gồm: Giáo dục đạo đức; Giáo dục kỹ năng
sống; Giáo dục kinh tế; Giáo dục pháp luật.
- Chương trình thi: Lớp 11 và lớp 12. Cụ thể:
+ Lớp 11: Các chủ đề/nội dung: Cạnh tranh, cung, cầu trong kinh tế thị trường; Ý tưởng,
cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh; Đạo đức kinh
doanh; Văn hóa tiêu dùng; Quyền bình đẳng của công dân; Một số quyền dân chủ cơ
bản của công dân.
+ Lớp 12: Tất cả các chủ đề đến thời điểm thi.
2.7.2. Phần tự luận
a) Cấu trúc đề: Từ 2-3 câu. Số điểm: 12/20
b) Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
- Phạm vi nội dung, chương trình thi: Như phần trắc nghiệm.
Dự kiến: - Câu 1 (4,0 điểm): Nhận biết, thông hiểu, vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các tình huống, vấn đề liên quan các chủ đề/nội dung lớp 12.
- Câu 2 (4,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học ở chương trình lớp 11 để giải quyết
các vấn đề thực tiễn liên quan các chủ đề/nội dung lớp 11.
- Câu 3 (4,0 điểm): Quan điểm, thái độ, hiểu biết của cá nhân về các vấn đề xã hội
liên quan các chủ đề/nội dung của Chương trình môn GDKT&PL.
2.7.3. Bảng phân bố mức độ nhận thức
+ Nhận biết và thông hiểu: 20% - 40%.
+ Vận dụng và vận dụng cao: 60% - 80%.

2. 8. Môn Tin học


2.8.1. Phần trắc nghiệm
a) Cấu trúc đề
b) Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2.8.2. Phần lập trình trực tiếp t rên máy tính
a) Cấu trúc đề
b) Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2.8.3. Bảng phân bố mức độ nhận thức
2.9. Môn Ngữ văn
2.9.1. Cấu trúc đề
2.9.2. Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2.9.3. Bảng phân bố mức độ nhận thức
2. 10. Môn Tiếng Anh
2.10.1. Cấu trúc đề
2.10.2. Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2.10.3. Bảng phân bố mức độ nhận thức
2. 11. Môn Tiếng Pháp
2.11.1. Cấu trúc đề
2.11.2. Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2.11.3. Bảng phân bố mức độ nhận thức
2. 12. Môn Tiếng Nga
2.12.1. Cấu trúc đề
2.12.2. Phạm vi nội dung, mức độ nhận thức, phân bố điểm số
2.13.3. Bảng phân bố mức độ nhận thức

Thời gian làm bài, số câu hỏi Đề thi minh họa TN THPT năm 2025

TT Môn Thời TN TN TN Ghi chú


gian làm nhiều phương Đúng/Sai trả lời
bài án lựa chọn ngắn
1 Toán 90 12 4 6
2 Tiếng Anh 50 40 0 0
3 Vật lí 50 18 4 6
4 Hóa học 50 18 4 6
5 Sinh học 50 18 4 6
6 Lịch sử 50 24 4 0
7 Địa lí 50 18 4 4
8 GDKT&P 50 24 4 0
L
9 Tin học 50 24 2 4
10 Công nghệ 50 24 4 0

Dự kiến thời gian làm bài, số câu hỏi Phần thi trắc nghiệm,
Đề thi HSG lớp 12 năm học 2024-2025

TN
TN trả lời
Thời nhiều phương TN Đúng/Sai Tổng
ngắn
gian án lựa chọn điểm
TT Môn
làm Số câu Tổng Số câu Tổn Số câu Tổn phần
bài hỏi điểm hỏi g hỏi g TN
điểm điểm
1 Toán 50 12 3 4 4 2 1 8/20
2 Vật lí 50 12 3 4 4 2 1 8/20
3 Hóa học 50 12 3 4 4 2 1 8/20
4 Sinh học 50 12 3 4 4 2 1 8/20
5 Lịch sử 50 16 4 4 4 0 0 8/20
6 Địa lí 50 12 3 4 4 2 1 8/20
7 GDKT&P 50 16 4 4 4 0 0 8/20
L
8 Tin học 50 12 3 4 4 2 1 8/20

You might also like