File Ly Thuyet - Thuc Hanh - Bai Tap

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 85

STT Tên Sheet Nội dung

1 Welcome Page Thông tin về các nội dung chính trong tài liệu

Đầy đủ các thông tin mô tả về từng bước thực hiện các câu lệnh trong
2 Kiến thức theo TAB
Excel, toàn bộ kiến thức ứng dụng Excel trong văn phòng

Khi bạn đã làm quen với giao diện trên tất cả các TAB, bạn có thể sử
3 Kiến thức theo chủ đề
dụng các Tab/Group/Command vào các chủ đề cụ thể

4 Bài tập Các bài tập để thực hành, củng cố kiến thức

Các chủ đề câu hỏi giúp bạn luyện tập, làm quen với đề thi MOS
5 MasterMOS 1000
2013. Phần đề thi sẽ ở trong 1 file khác

Một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi MOS, cũng như
6 Thuật ngữ Anh - Việt
trong thực tế ứng dụng tin học văn phòng
Đối tượng

Học viên ôn thi MOS và người đi làm


muốn làm chủ Excel trong văn phòng

Học viên ôn thi MOS và người đi làm


muốn làm chủ Excel trong văn phòng

Học viên ôn thi MOS và người đi làm


muốn làm chủ Excel trong văn phòng

Học viên ôn thi MOS và người đi làm


muốn làm chủ Excel trong văn phòng

Học viên ôn thi MOS 2013

Học viên ôn thi MOS và người đi làm


muốn làm chủ Excel trong văn phòng
STT TAB TAB ngữ cảnh Group Bước 1 Bước 2 Bước 3

1 FILE FILE NEW Blank Workbook

2 FILE ALT F N
3 FILE FILE OPEN

4 FILE FILE SAVE


Các định dạng phổ biến
(Phần Save as, chọn Save
as type)
Excel workbook tạo ra
đuôi *.xlsx cho phiên bản
từ Excel 2007 trở lên

5 FILE FILE SAVE AS


Excel 97-2003 work
book tạo ra đuôi *.xls
cho phiển bản Excel
2003
6 FILE FILE SAVE AS
7 FILE FILE SAVE AS PDF lưu file dạng PDF
Excel Template lưu dưới
dạng 1 biểu mẫu dùng lại
8 FILE FILE SAVE AS nhiều lần
Excel Macro Enable
Work - dạng *.xlsm lưu
file có chứa macro để tự
động hóa công việc
9 FILE FILE SAVE AS
10 FILE FILE SAVE AS Lưu dưới dạng CSV
11 FILE FILE INFO Check for Issue
12 FILE FILE PRINT
Show all Properties
Điền vào Title hay
Subject hay Company
13 FILE FILE Properties tùy theo yêu cầu đầu bài

Lựa chọn tùy chọn mong


muốn.
Một số tùy chọn phổ
biến:
- Đặt thời gian lưu file
- Đặt chế độ check lỗi
14 FILE FILE OPTIONS chạy nền
15 HOME Cells HOME Insert Insert Sheet
16 HOME Cells HOME Ấn dấu cộng
Chuột phải
vào Sheet cần
17 HOME Cells đổi tên Chọn Rename Gõ tên bạn muốn đặt
Chuột phải Chọn màu muốn đổi, ví
vào Sheet cần Chọn Tab dụ Yellow để đổi màu
18 HOME Cells đổi màu Color vàng
Trỏ chuột vào
sheet cần Chọn Move or
19 HOME Cells copy Copy Chọn tích Creat a copy

Trỏ chuột vào


sheet cần Chọn Move or Không lựa chọn tích
20 HOME Cells copy Copy Creat a copy

Trỏ chuột Trong hộp thoại hiện ra,


phải vào chọn Delete; nếu không
21 HOME Cells sheet cần xóa Chọn Delete muốn xóa thì ấn Cancel
Vào Tab Chọn Find &
22 HOME Editing Home Select Chọn Comment
Vào Tab Chọn Find &
23 HOME Editing Home Select Chọn Goto
Vào Tab Chọn Find &
24 HOME Editing Home Select Chọn Find
Vào Find and Select,
chọn thêm phần Option,
trong Within chọn Sheet
nếu tìm trong 1 sheet,
chọn Workbook để tìm
Vào Tab Chọn Find & trong tất cả các Sheet của
25 HOME Editing Home Select bảng tính
26 HOME Cells Lựa chọn dòngHome Format
27 HOME Cells Lựa chọn cột cHome Format
28 HOME Cells Lựa chọn trangHome Format
Lựa chọn
vùng dữ liệu
29 HOME Clipboard cần copy Home Copy

30 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

31 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

32 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

33 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

34 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

35 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

36 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

37 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

38 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

39 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

40 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

41 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

42 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste


43 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

44 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

45 HOME Clipboard Sau khi ấn Co Home Paste

Lựa chọn
vùng dữ liệu
46 HOME Clipboard cần di chuyển Home Cut

Lựa chọn ô
hoặc vùng dữ
liệu cần sao
chép định
47 HOME Clipboard dạng Home Format Painter

Lựa chọn
vùng dữ liệu
48 HOME Font cần định dạng Home Bold

Lựa chọn
vùng dữ liệu
49 HOME Font cần định dạng Home Italic

Lựa chọn
vùng dữ liệu
50 HOME Font cần định dạng Home Underline

Lựa chọn
vùng dữ liệu
51 HOME Font cần định dạng Home Border

Lựa chọn
vùng dữ liệu
52 HOME Font cần định dạng Home Font

Lựa chọn
vùng dữ liệu
53 HOME Font cần định dạng Home Font Size

Lựa chọn
vùng dữ liệu
54 HOME Font cần định dạng Home Increase Font Size
Lựa chọn
vùng dữ liệu
55 HOME Font cần định dạng Home Decrease Font Size

Lựa chọn
vùng dữ liệu
56 HOME Font cần định dạng Home Fill Color

Lựa chọn
vùng dữ liệu
57 HOME Font cần định dạng Home Font Color

Lựa chọn
vùng dữ liệu
58 HOME Alignment cần định dạng Home Top Align

Lựa chọn
vùng dữ liệu
59 HOME Alignment cần định dạng Home Middle Align

Lựa chọn
vùng dữ liệu
60 HOME Alignment cần định dạng Home Bottom Align

Lựa chọn
vùng dữ liệu
61 HOME Alignment cần định dạng Home Align Text Left

Lựa chọn
vùng dữ liệu
62 HOME Alignment cần định dạng Home Center

Lựa chọn
vùng dữ liệu
63 HOME Alignment cần định dạng Home Align Text Right

Lựa chọn
vùng dữ liệu
64 HOME Alignment cần định dạng Home Orientation
Lựa chọn
vùng dữ liệu
65 HOME Alignment cần định dạng Home Decrease Indent

Lựa chọn
vùng dữ liệu
66 HOME Alignment cần định dạng Home Increase Indent

Lựa chọn
vùng dữ liệu
67 HOME Alignment cần định dạng Home Wrap Text

Lựa chọn
vùng dữ liệu
68 HOME Alignment cần định dạng Home Merge & Center

Lựa chọn
vùng dữ liệu Accounting Number
69 HOME Number cần định dạng Home Format

Lựa chọn
vùng dữ liệu
70 HOME Number cần định dạng Home Percent Style

Lựa chọn
vùng dữ liệu
71 HOME Number cần định dạng Home Comma Style

Lựa chọn
vùng dữ liệu
72 HOME Number cần định dạng Home Increase Decimal

Lựa chọn
vùng dữ liệu
73 HOME Number cần định dạng Home Decrease Decimal

Lựa chọn
vùng dữ liệu
74 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
75 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
76 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
77 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
78 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
79 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
80 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
81 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting

Lựa chọn
vùng dữ liệu
82 HOME Styles cần định dạng Home Format as Table

Lựa chọn
TABLE bảng dữ liệu TABLE
83 TOOLS DESIGN Properties cần định dạng TOOLS DESIGN

Lựa chọn
TABLE bảng dữ liệu TABLE
84 TOOLS DESIGN Tools cần định dạng TOOLS DESIGN
Lựa chọn
TABLE bảng dữ liệu TABLE
85 TOOLS DESIGN Tools cần định dạng TOOLS DESIGN

External Lựa chọn


TABLE Table bảng dữ liệu TABLE
86 TOOLS DESIGN Data cần định dạng TOOLS DESIGN

Table Lựa chọn


TABLE Style bảng dữ liệu TABLE
87 TOOLS DESIGN Options cần định dạng TOOLS DESIGN

Table Lựa chọn


TABLE Style bảng dữ liệu TABLE
88 TOOLS DESIGN Options cần định dạng TOOLS DESIGN

Table Lựa chọn


TABLE Style bảng dữ liệu TABLE
89 TOOLS DESIGN Options cần định dạng TOOLS DESIGN

Table Lựa chọn


TABLE Style bảng dữ liệu TABLE
90 TOOLS DESIGN Options cần định dạng TOOLS DESIGN

Table Lựa chọn


TABLE Style bảng dữ liệu TABLE
91 TOOLS DESIGN Options cần định dạng TOOLS DESIGN

Table Lựa chọn


TABLE Style bảng dữ liệu TABLE
92 TOOLS DESIGN Options cần định dạng TOOLS DESIGN

Lựa chọn
TABLE Table bảng dữ liệu TABLE
93 TOOLS DESIGN Styles cần định dạng TOOLS DESIGN

Lựa chọn
vùng dữ liệu
94 HOME Styles cần định dạng Home Cell Styles
Lựa chọn
vùng dữ liệu
95 HOME Styles cần định dạng Home Cell Styles

Lựa chọn
vùng dữ liệu
96 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
97 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
98 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
99 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
100 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
101 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
102 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
103 HOME Editing cần định dạng Home Fill

Lựa chọn
vùng dữ liệu
104 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Sort A to Z
Lựa chọn
vùng dữ liệu
105 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Sort Z to A

Lựa chọn
vùng dữ liệu
106 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Custom Sort

Lựa chọn
vùng dữ liệu
107 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Filter

Lựa chọn
vùng dữ liệu
108 INSERT Tables cần định dạng Insert PivotTable

Lựa chọn
vùng dữ liệu Recommended
109 INSERT Tables cần định dạng Insert PivotTable

Lựa chọn
vùng dữ liệu
110 INSERT Tables cần định dạng Insert PivotTable

Lựa chọn
vùng dữ liệu
111 INSERT Tables cần định dạng Insert Table

Lựa chọn
vùng dữ liệu
112 INSERT Illustrationcần định dạng Pictures

Lựa chọn
vùng dữ liệu Online
113 INSERT Illustrationcần định dạng Pictures

Lựa chọn
vùng dữ liệu
114 INSERT Illustrationcần định dạng Clip Art
Lựa chọn
vùng dữ liệu
115 INSERT Illustrationcần định dạng Shapes

Lựa chọn
vùng dữ liệu
116 INSERT Illustrationcần định dạng Smart Art

Lựa chọn
vùng dữ liệu
117 INSERT Illustrationcần định dạng ScreenShot
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu Recommended
118 INSERT Charts đồ Charts
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
119 INSERT Charts đồ Column
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
120 INSERT Charts đồ Line
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
121 INSERT Charts đồ Pie
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
122 INSERT Charts đồ Bar
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
123 INSERT Charts đồ Area
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
124 INSERT Charts đồ Scatter
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
125 INSERT Charts đồ Other Charts

Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
đồ nhỏ (mini
126 INSERT Sparklines chart) Line

Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
đồ nhỏ (mini
127 INSERT Sparklines chart) Column

Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
đồ nhỏ (mini
128 INSERT Sparklines chart) Win/Loss
Lựa chọn
129 INSERT Filter vùng dữ liệu Slicer
Lựa chọn
130 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Existing File or webpage
Lựa chọn
131 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Place in this Document
Lựa chọn
132 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Create New Document

Lựa chọn
133 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Email Address
Lựa chọn
134 INSERT Text vùng dữ liệu Text Box
Lựa chọn Header &
135 INSERT Text vùng dữ liệu Footer
Lựa chọn
136 INSERT Text vùng dữ liệu WordArt
Lựa chọn
137 INSERT Text vùng dữ liệu Signature Line
Lựa chọn
138 INSERT Text vùng dữ liệu Object
Lựa chọn
139 INSERT Symbols vùng dữ liệu Equation
Lựa chọn
140 INSERT Symbols vùng dữ liệu Symbol
PAGE
LAYOU Lựa chọn
141 T Themes vùng dữ liệu Themes
PAGE
LAYOU Lựa chọn
142 T Themes vùng dữ liệu Colors
PAGE
LAYOU Lựa chọn
143 T Themes vùng dữ liệu Fonts
PAGE
LAYOU Lựa chọn
144 T Themes vùng dữ liệu Effects
PAGE
LAYOU Lựa chọn Chọn loại lề mong muốn
145 T Page Setupvùng dữ liệu Margins thiết lập
PAGE
LAYOU Lựa chọn
146 T Page Setupvùng dữ liệu Orientation
PAGE
LAYOU Lựa chọn
147 T Page Setupvùng dữ liệu Size
PAGE
LAYOU Lựa chọn
148 T Page Setupvùng dữ liệu Print Area
PAGE
LAYOU Lựa chọn
149 T Page Setupvùng dữ liệu Breaks
PAGE
LAYOU Lựa chọn
150 T Page Setupvùng dữ liệu Background
PAGE
LAYOU Lựa chọn
151 T Page Setupvùng dữ liệu Print Titles
PAGE
LAYOU Lựa chọn
152 T Scale to Fitvùng dữ liệu Width
PAGE
LAYOU Lựa chọn
153 T Scale to Fitvùng dữ liệu Height
PAGE
LAYOU Lựa chọn
154 T Scale to Fitvùng dữ liệu Scale
PAGE
LAYOU Lựa chọn
155 T Sheet Opti vùng dữ liệu Gridlines View
PAGE
LAYOU Lựa chọn
156 T Sheet Opti vùng dữ liệu Gridlines Print
PAGE
LAYOU Lựa chọn
157 T Sheet Opti vùng dữ liệu Headings View
PAGE
LAYOU Lựa chọn
158 T Sheet Opti vùng dữ liệu Headings Print

FORMU Lựa chọn Insert


159 LAS Function Lvùng dữ liệu Function
FORMU Lựa chọn
160 LAS Function Lvùng dữ liệu AutoSum
FORMU Lựa chọn
161 LAS Function Lvùng dữ liệu Recently Used
FORMU Lựa chọn
162 LAS Function Lvùng dữ liệu Financial
FORMU Lựa chọn
163 LAS Function Lvùng dữ liệu Logical
FORMU Lựa chọn
164 LAS Function Lvùng dữ liệu Text
FORMU Lựa chọn
165 LAS Function Lvùng dữ liệu Date&Time
FORMU Lựa chọn Lookup&Refe
166 LAS Function Lvùng dữ liệu rence
FORMU Lựa chọn
167 LAS Function Lvùng dữ liệu Math&Trig
FORMU Lựa chọn More
168 LAS Function Lvùng dữ liệu Functions
FORMU Lựa chọn
169 LAS Defined N vùng dữ liệu Define Name
FORMU Lựa chọn Name
170 LAS Defined N vùng dữ liệu Manager
FORMU Lựa chọn Show
171 LAS Formula Auvùng dữ liệu Formulas
FORMU Lựa chọn Watch
172 LAS Formula Auvùng dữ liệu Window
FORMU Lựa chọn Calculation
173 LAS Calculationvùng dữ liệu Options
FORMU Lựa chọn
174 LAS Calculationvùng dữ liệu Calculate Now
FORMU Lựa chọn Calculate
175 LAS Calculationvùng dữ liệu Sheet
Lựa chọn
176 DATA Get Externvùng dữ liệu From Access
Lựa chọn
177 DATA Get Externvùng dữ liệu From Web
Lựa chọn
178 DATA Get Externvùng dữ liệu From Text
Lựa chọn From Other
179 DATA Get Externvùng dữ liệu Sources
Lựa chọn Existing
180 DATA Get Externvùng dữ liệu Connections
Lựa chọn
181 DATA Connectionvùng dữ liệu Connections
Lựa chọn
182 DATA Connectionvùng dữ liệu Properties

Lựa chọn
183 DATA Connectionvùng dữ liệu Refresh ALL
Lựa chọn
184 DATA Sort & Filt vùng dữ liệu Sort
Lựa chọn
185 DATA Sort & Filt vùng dữ liệu Filter
Lựa chọn
186 DATA Sort & Filt vùng dữ liệu Advanced
Lựa chọn Text to
187 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Columns
Lựa chọn Remove
188 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Duplicates

Lựa chọn Data


189 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Validation
Lựa chọn
190 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Consolidate
Lựa chọn What-If
191 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Analysis
Lựa chọn
192 DATA Outline vùng dữ liệu Group
Lựa chọn
193 DATA Outline vùng dữ liệu Ungroup
Lựa chọn
194 DATA Outline vùng dữ liệu Subtotal
Lựa chọn
195 REVIEW Proofing vùng dữ liệu Spelling
Lựa chọn
196 REVIEW Proofing vùng dữ liệu Research
Lựa chọn
197 REVIEW Proofing vùng dữ liệu Thesaurus
Lựa chọn
198 REVIEW Language vùng dữ liệu Translate
Lựa chọn New
199 REVIEW Comments vùng dữ liệu Comment
Lựa chọn
200 REVIEW Comments vùng dữ liệu Delete
Lựa chọn
201 REVIEW Comments vùng dữ liệu Previous
Lựa chọn
202 REVIEW Comments vùng dữ liệu Netxt
Lựa chọn Show/Hide
203 REVIEW Comments vùng dữ liệu Comment
Lựa chọn Show All
204 REVIEW Comments vùng dữ liệu Comments
Lựa chọn
205 REVIEW Comments vùng dữ liệu Show Ink
Lựa chọn
206 REVIEW Changes vùng dữ liệu Protect Sheet
Lựa chọn Protect
207 REVIEW Changes vùng dữ liệu Workbook
Lựa chọn Share
208 REVIEW Changes vùng dữ liệu Workbook
Protect and
Lựa chọn Share
209 REVIEW Changes vùng dữ liệu Workbook

Lựa chọn Allow Usert to


210 REVIEW Changes vùng dữ liệu Edit Ranges
Lựa chọn
211 REVIEW Changes vùng dữ liệu Track Changes
Lựa chọn
212 VIEW Workbook vùng dữ liệu Normal
Lựa chọn
213 VIEW Workbook vùng dữ liệu Page Layout
Lựa chọn Page Break
214 VIEW Workbook vùng dữ liệu Preview
Lựa chọn
215 VIEW Workbook vùng dữ liệu Custom Views
Lựa chọn
216 VIEW Workbook vùng dữ liệu Full Screen
Lựa chọn
217 VIEW Show vùng dữ liệu Ruler
Lựa chọn
218 VIEW Show vùng dữ liệu Gridlines
Lựa chọn
219 VIEW Show vùng dữ liệu Formula Bar
Lựa chọn
220 VIEW Show vùng dữ liệu Headings
Lựa chọn
221 VIEW Zoom vùng dữ liệu Zoom
Lựa chọn
222 VIEW Zoom vùng dữ liệu 100%
Lựa chọn Zoom to
223 VIEW Zoom vùng dữ liệu Selection
Lựa chọn
224 VIEW Window vùng dữ liệu New Window
Lựa chọn
225 VIEW Window vùng dữ liệu Arrange All
Lựa chọn
226 VIEW Window vùng dữ liệu Freeze Panes Unfreeze Panes
Lựa chọn
227 VIEW Window vùng dữ liệu Freeze Panes Freeze Top Row
Lựa chọn
228 VIEW Window vùng dữ liệu Freeze Panes Freeze First Column
Lựa chọn
229 VIEW Window vùng dữ liệu Split
Lựa chọn
230 VIEW Window vùng dữ liệu Hide
Lựa chọn
231 VIEW Window vùng dữ liệu Unhide
Lựa chọn View Side by
232 VIEW Window vùng dữ liệu Side
Lựa chọn Synchronus
233 VIEW Window vùng dữ liệu Scrolling

Lựa chọn Reset Window


234 VIEW Window vùng dữ liệu Position
Lựa chọn Save
235 VIEW Window vùng dữ liệu Workspace
Lựa chọn Switch
236 VIEW Window vùng dữ liệu Windows
Lựa chọn
237 VIEW Macros vùng dữ liệu Macros View Macros
Lựa chọn
238 VIEW Macros vùng dữ liệu Macros Record Macros
Lựa chọn
239 VIEW Macros vùng dữ liệu Macros Use Relative References
DEVELO
240 PER Code Vào tab DevelVisual Basic
DEVELO
241 PER Code Vào tab DevelMacros
DEVELO
242 PER Code Vào tab DevelRecord Macro
DEVELO Form Controls hoặc
243 PER Controls Vào tab DevelInsert Active Control
DEVELO
244 PER Controls Vào tab DevelVisual Basic
Bước 4 Bước 5 Phím tắt
Kích vào chữ Blank
Workbok Ctrl + N

ALT + F +
L N+L
Ctrl + O

Ctrl + S

Inspect Documents Document Inspector/OK


Ctrl + P
Nếu không tìm thấy chỗ
phải điền thì vào tiếp phần
Advance Properties (trong
mũi tên đen trỏ xuống gần
Properties, chọn Advance
Properties), hộp thoại hiện
ra chọn Summary hoặc
Custom, điền nội dung
như đề bài yêu cầu

Shift + F11

Chọn nơi sẽ di chuyển


trang tính
- Trong nội bộ trang tính
- Trang tính mới Ấn OK

Tìm vùng dữ liệu cần


chọn
Gõ từ cần tìm vào ô Find Ấn Find Next để
what tìm kiếm
Hide & Unhide Hide Rows
Hide & Unhide Hide Column
Hide & Unhide Hide Sheet

Lựa chọn loại Paste đáp


ứng nhu cầu
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Paste Ctrl + V
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Paste Formulas (F)
Paste Formulas
Lựa chọn loại Paste đáp and Number
ứng nhu cầu Formatting (O)
Lựa chọn loại Paste đáp Keep Source
ứng nhu cầu Formating (K)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu No Border (B)
Keep Source
Lựa chọn loại Paste đáp Column Width
ứng nhu cầu (W)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Transpose (T)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Values (V)
Values and
Lựa chọn loại Paste đáp Number
ứng nhu cầu Formatting (A)
Values and
Lựa chọn loại Paste đáp Source
ứng nhu cầu Formatting (E)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Formatting (R)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Paste Link (N)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Picture (U)
Lựa chọn loại Paste đáp
ứng nhu cầu Linked Picture (I)
Lựa chọn loại Paste đáp Ctrl + Alt +
ứng nhu cầu Paste Special V

Trỏ chuột vào ô hoặc


vùng dữ liệu cần copy
định dạng

Ctrl + B

Ctrl + I

Ctrl + U
Hightlight Cell Rules
Top/Bottom Rules

Data Bars

Color Scales

Icon Sets

New Rules

Clear Rules

Manage Rules

Table Name

Remove Duplicates
Convert to Range

Refresh

Header Row

Total Row

Banded Row

First Column

Last Column

Banded Columns

Table Style Medium 1


Chuột phải vào 1 style Modify

Down

Right

Up

Left

Series Linear

Series Growth

Series Date

Series Auto Fill


PivotTable

PivotChart
Alt + F11
Tác dụng

Tạo một bảng tính mới


Bắt đầu bằng phím ALT, sau đó màn hình gợi ý phím gì
thì chọn tương ứng với phần lệnh cần thực hiện
Ví dụ: F sẽ mở phần Ribbon File
Sau khi ấn F, ấn N sẽ mở lựa chọn bảng tính mới
Sau khi ấn N, lựa chọn L sẽ tạo ra 1 bảng tính mới dạng
Blank Workbook
Như vậy, ấn ALT + F + N + L sẽ tạo ra 1 Blank
Workbook mới
Áp dụng tương tự cho các lệnh khác muốn sử dụng bàn
phím

Mở một bảng tính Excel đã có sẵn


Với lần đầu tiên lưu file, tác dụng giống như SAVE AS,
cho phép lưu trang tính với 1 tên gọi cụ thể.
Từ lần thứ 2, ấn Save sẽ lưu lại các nội dung thay đổi,
cập nhật cho bảng tính

Lưu file dạng Excel 2007 trở lên, đuôi xlsx

Lưu file dạng Excel 97-2003, đuôi xls


Lưu file dạng PDF, đuôi .pdf

Lưu file dạng Excel Template

Lưu file dạng Excel Macro Enable Workbook, đuôi .xlsm


Lưu dưới dạng CSV
Kiểm tra các thuộc tính của tài liệu trước khi chia sẻ
Thiết lập việc in ấn, in trang tính, bảng tính
Để chỉnh sửa nội dung thuộc tính của file, ví dụ tác giả,
tên công ty, …
Chỉnh sửa các tùy chọn của file Excel

Thêm một trang tính - worksheet Excel mới


Thêm một trang tính - worksheet Excel mới

Đổi tên một sheet

Đổi màu một worksheet

Copy một sheet

Di chuyển một sheet

Xóa một sheet

Để di chuyển đến phần bình luận Comment

Để di chuyển đến một vùng dữ liệu được đặt tên

Sử dụng công cụ Search và Replace


Sử dụng công cụ Search và Replace nâng cao
Phần Match Case sẽ lựa chọn tìm kiếm có phân biệt chữ
hoa chữ thường mặc dù nó có cùng nội dung tìm kiếm, ví
dụ tìm Data và DATA là khác nhau nếu lựa chọn Match
Case

Ẩn dòng
Ẩn cột
Ẩn trang tínhh

Sao chép vùng dữ liệu

Dán vùng dữ liệu

Dán vùng dữ liệu

Chỉ dán công thức

Dán công thức và định dạng số

Dán giữ nguyên định dạng nguồn

Dán không giữ khung viền

Dán với độ rộng của cột nguồn

Dán đảo ngược (ngang - dọc, dọc - ngang)

Dán giá trị

Dán giá trị và định dạng số

Dán giá trị và giữ nguyên định dạng nguồn

Dán định dạng

Dán liên kết


Dán hình ảnh

Dán ảnh liên kết

Hiển thị hộp thoại dán đặc biệt - Paste Special

Cắt dữ liệu sang 1 địa chỉ mới, thường đi kèm lệnh Paste

Copy định dạng

Bôi đậm vùng dữ liệu (chữ hoặc số)

In nghiêng vùng dữ liệu (chữ hoặc số)

Gạch chân vùng dữ liệu (chữ hoặc số)

Thêm khung viền cho vùng dữ liệu

Chọn font chữ

Chọn cỡ chữ

Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ

Chọn màu cho ô

Chọn màu cho chữ

Căn trên

Căn giữa trên và dưới

Căn dưới

Căn trái

Căn giữa phải và trái

Căn phải

Chỉnh hướng của chữ, số


Giảm lề của ô

Tăng lề của ô

Chữ nằm trọn vẹn trong 1 ô

Nối và căn giữa các ô

Định dạng số kiểu kế toán

Định dạng số kiểu phần trăm

Định dạng số kiểu dấu phẩy

Tăng số sau dấu thập phân

Giảm số sau dấu thập phân

Định dạng có điều kiện - Làm nổi bật ô theo những quy
tắc đặt ra
Định dạng có điều kiện Top/Bottom, lựa chọn những giá
trị hàng đầu/hàng cuối của dữ liệu

Định dạng có điều kiện dạng thanh dữ liệu Data Bars

Định dạng có điều kiện dạng màu Color Scales

Định dạng có điều kiện dạng thiết lập biểu tượng Icon
Sets

Định dạng có điều kiện: Tạo một Rule mới hoàn toàn

Định dạng có điều kiện: Xóa Rule

Định dạng có điều kiện: Quản lý Rule: cho phép thiết lập
nhiều Rule cho 1 ô, vùng dữ liệu

Định dạng một vùng dữ liệu thành 1 bảng dữ liệu đã


được định dạng sẵn

Đặt tên cho bảng trong trang tính

Loại bỏ dữ liệu trùng


Chuyển đổi bảng thành vùng dữ liệu thông thường

Làm mới dữ liệu trong bảng: Khi có những thay đổi ở dữ


liệu nguồn liên kết với bảng, ấn refresh sẽ làm mới dữ
liệu

Thêm tiêu đề cột

Thêm cột tính tổng cộng Total ( cho phép sử dụng một số
hàm tính toán cơ bản như SUM, AVERAGE, COUNT,
MAX, MIN

Thêm phân tách màu cho dòng

Làm đậm cột đầu tiên

Làm đậm cột cuối cùng

Thêm phân tách màu cho cột

Lựa chọn Style cho bảng: Có thể chọn một trong nhiều
kiểu Style khác nhau. Chú ý phần tên gọi: Ví dụ Table
Style Medium 1, Table Style Dark 1…

Áp dụng 1 style cho ô


Chỉnh sửa 1 style: thay đổi font chữ, cỡ chữ ….

Tự động fill từ trên xuống dưới

Tự động fill từ trái qua phải

Tự động fill từ dưới lên trên

Tự động fill từ phải qua trái

Fill Series theo cấp số cộng

Fill Series theo cấp số nhân

Fill Series cho ngày - tháng - năm

Fill Series kiểu AutoFill

Sắp xếp từ A tới Z


Sắp xếp từ Z tới A

Cho phép sắp xếp theo nhiều tiêu chí

Lọc dữ liệu

Tạo bảng dữ liệu tổng hợp dựa vào việc kéo thả các cột
dữ liệu. Đây là tính năng tuyệt vời trong tổng hợp báo
cáo

Sử dụng PivotTable do Excel khuyến nghị từ một số mẫu


PivotTables do Excel tạo ra trước

Vẽ biểu đồ có thể được thay đổi tùy thuộc vào dữ liệu của
PivotTable

Tạo một bảng dữ liệu (Table) từ một vùng dữ liệu Range

Chèn ảnh vào trong sheet, nguồn ảnh có sẵn trong máy
tính

Chèn ảnh vào trong sheet, nguồn ảnh lấy từ Internet

Chèn ClipArt vào trong Sheet


Chèn 1 đối tượng hình học shapes vào trong sheet

Chèn 1 Smart Art vào trong sheet

Chụp 1 ảnh màn hình dựa vào chức năng sẵn có trong
Excel

Lựa chọn loại biểu đồ do Excel khuyến nghị trong danh


sách các mẫu biểu đồ Excel đã vẽ ra sẵn

Vẽ biểu đồ dạng cột

Vẽ biểu đồ dạng đường thẳng

Vẽ biểu đồ dạng bánh

Vẽ biểu đồ dạng thanh

Vẽ biểu đồ dạng vùng

Vẽ biểu đồ dạng scatter


Vẽ biểu đồ với một số dạng biểu đồ khác

Vẽ sparklines dạng đường thẳng Line

Vẽ sparklines dạng cột Column

Vẽ sparklines dạng Win/Loss

Slicer cho phép lọc dữ liệu


Tạo siêu liên kết Hyperlink đến 1 trang web hoặc 1 file
có sẵn
Tạo siêu liên kết Hyperlink đến 1 trang web hoặc 1 file
có sẵn

Tạo siêu liên kết Hyperlink đến 1 tài liệu mới


Tạo siêu liên kết Hyperlink đến 1 địa chỉ email: Khi nhập
email vào thì ấn vào Siêu liên kết sẽ hiện luôn ra địa chỉ
email của người nhận, người ấn vào Hyperlink không
phải nhập lại email nữa.

Chèn một ô chữ vào trong sheet

Chèn ghi chú đầu trang và chân trang vào trong sheet

Chèn 1 chữ nghệ thuật vào trong sheet

Chèn chữ ký vào trong sheet


Chèn 1 đối tượng vào sheet: Ví dụ chèn 1 tập tin Word,
Excel, PPT, PDF…

Chèn công thức vào trong sheet


Chèn một ký tự đặc biệt vào trong sheet
Chọn 1 loại themes cho bảng tính: Themes là tập hợp của
màu sắc, font chữ, cỡ chữ, hiệu ứng để quy định cho 1
sheet. Mặc định thường là themes Office

Chọn colors

Chọn Fonts

Chọn hiệu ứng Effect

Thiết lập lề cho việc in ấn

Thiết lập chiều của giấy: để dọc hay để ngang

Thiết lập cỡ của giấy: Letter, A4, A5

Thiết lập vùng sẽ được in ra

Chèn 1 ngắt trang vào sheet

Chèn một ảnh/màu nền vào sheet

Thiết lập phần tiêu đề (cột, dòng) sẽ được lặp lại ở tất cả
các trang

Lựa chọn làm vừa vặn khổ giấy theo chiều rộng

Lựa chọn làm vừa vặn khổ giấy theo chiều cao
Làm vừa vặn trang in, giấy in

Hiển thị các đường lưới Gridline

In các đường lưới Gridline

Hiển thị các tiêu đề cột (A, B, C…) và tiêu đề dòng


(1,2,3…)

In các tiêu đề cột (A, B, C…) và tiêu đề dòng (1,2,3…)

Lựa chọn hàm muốn sử dụng / học cách khai thác công
cụ hỗ trợ Help của Excel để tự học cách sử dụng các hàm
Tự động tính một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE,
COUNT, MAX, MIN

Các hàm thường hay sử dụng sẽ hiển thị ở đây

Các hàm trong tài chính

Các hàm logic

Các hàm xử lý văn bản

Các hàm ngày, tháng

Các hàm tìm kiếm và tham chiếu

Các hàm toán học

Các hàm khác (dùng trong xây dựng, chứng khoán…)

Đặt tên cho vùng dữ liệu, ô dữ liệu

Quản lý các vùng đã được đặt tên


Hiển thị các công thức thay vì hiển thị phần kết quả của
công thức
Đưa các ô dữ liệu cần quan sát đặc biệt khi dữ liệu liên
quan đến nó có sự thay đổi
Các lựa chọn khi tính toán trong Sheet: Tự động hay làm
bằng tay

Lựa chọn tính toán thủ công, phải ấn nút này

Lựa chọn tính toán thủ công, phải ấn nút này

Nhập dữ liệu từ file Access

Nhập dữ liệu từ Web

Nhập dữ liệu vào Excel từ file Text


Nhập dữ liệu vào Excel từ các nguồn khác (bảng trong
SQL Server, từ 1 câu query các CSDL khác,…)

Các kết nối có sẵn sử dụng liên kết vào bảng trong Excel

Tạo kết nối sử dụng liên kết vào bảng trong Excel

Thuộc tính của kết nối bên ngoài vào Excel


Làm mới tất cả dữ liệu, khi dữ liệu nguồn có sự thay đổi,
ấn nút này sẽ giúp dữ liệu hiển thị trên Excel cập nhật với
dữ liệu nguồn
Sắp xếp dữ liệu, có thể sắp xếp theo nhiều tiêu chí (Multi
Level)

Lọc dữ liệu

Lọc dữ liệu nâng cao


Chuyển đổi một hoặc một số dòng đang thể hiện dưới
dạng text ra dạng cột trong Excel

Loại bỏ dữ liệu trùn nhau


Chuức năng cho phép thiết lập để người dùng chỉ được
phép nhập các loại dữ liệu mà người thiết kế file cho
phép, rất hữu ích để đảm bảo dữ liệu nhập vào chính xác,
đầy đủ

Tổng hợp dữ liệu

Phân tích hồi quy


Nhóm các dòng hoặc cột với nhau

Loại bỏ nhóm các dòng hoặc cột

Tạo tổng con Subtotal

Chức năng ít sử dụng

Chức năng ít sử dụng

Chức năng ít sử dụng

Chức năng ít sử dụng

Tạo 1 ghi chú mới cho ô dữ liệu

Xóa ghi chú

Đi đến ghi chú trước đó

Đi đến ghi chú sau đó

Hiện/ẩn ghi chú

Hiện tất cả các ghi chú

Chức năng ít sử dụng

Bảo vệ trang tính

Bảo vệ toàn bộ bảng tính

Chia sẻ bảng tính

Lựa chọn thiết lập về bảo vệ và chia sẻ bảng tính

Cho phép người dùng chỉnh sửa một số vùng dữ liệu nhất
định
Ghi nhận sự thay đổi khi chia sẻ bảng tính cho nhiều
người
Chế độ xem thông thường

Chế độ xem theo trang

Chế độ xem theo từng trang được chia tách ra

Chế độ xem tùy chọn, do người dùng lưu lại

Chế độ xem toàn màn hình

Hiển thị thanh thước kẻ

Hiển thị đường lưới

Hiển thị thanh công thức

Hiển thị Tiêu đề

Phóng to, thu nhỏ

Quay về mức xem 100%

Phóng to, thu nhỏ một vùng dữ liệu được lựa chọn

Mở thêm 1 cửa sổ mới cho file dữ liệu hiện tại

Sắp xếp các cửa sổ

Hủy bỏ đóng băng vùng dữ liệu

Đóng băng dòng đầu tiên đang hiển thị trên màn hình

Đóng băng cột đầu tiên đang hiển thị trên màn hình

Chia màn hình thành các phần, từ 2 đến 4 phần

Ẩn bảng tính hiện thời

Bỏ ẩn một bảng tính đang bị ẩn


Chuyển đổi qua lại màn hình của các file (giống cách ấn
Alt + Tab)

Xem các Macro đang có trong tệp tin

Ghi 1 Macro mới

Hiển thị màn hình soạn thảo câu lệnh Visual Basic

Hiển thị các Macros đang có trong bảng tính

Ghi 1 macro mới

Hiển thị màn hình soạn thảo câu lệnh Visual Basic

Hiển thị màn hình soạn thảo câu lệnh Visual Basic
STT Nội dung cấp 1 Nội dung cấp 2
1 Tạo bảng tính và trang tính
1.1 Tạo mới bảng tính và trang tính

1.2 Sử dụng lại các nội dung đã có sẵn

2 Di chuyển trong bảng tính và trang tính


2.1 Để tìm kiếm văn bản

2.2 Chèn siêu liên kết

3 Định dạng bảng tính và trang tính


3.1 Chỉnh sửa thiết lập trang

3.2 Chèn các thành phần của trang

3.3 Thay đổi themes và màu sắc của trang tính/bảng tính

3.4 Chỉnh sửa dòng và cột

3.5 Cấu hình Data Validation

4 Tùy biến các lựa chọn và khung nhìn của bảng tính và trang tính
4.1 Hiển thị các vùng cần xem khác nhau
4.2 Hiển thị nhiều thành phần trong một bảng tính
4.3 Ẩn và hiện các nội dung của bảng tính

4.4 Tùy chỉnh thanh Quick Access Toolbar


4.5 Tùy chỉnh Ribbon

4.6 Làm việc với Macro

4.7 Chỉnh sửa thuộc tính của bảng tính

5 Tùy biến các lựa chọn và khung nhìn của bảng tính và trang tính
5.1 In các nội dung của trang tính

5.2 Lưu bảng tính

6 Chèn dữ liệu vào ô dữ liệu và vùng dữ liệu


6.1 Tạo dữ liệu

6.2 Sử dụng lại dữ liệu

7 Định dạng ô dữ liệu và vùng dữ liệu


7.1 Định dạng cấu trúc ô dữ liệu

7.2 Định dạng nội dung ô dữ liệu

7.3 Định dạng số

8 Sắp xếp và nhóm các ô và vùng dữ liệu


8.1 Định dạng có điều kiện

8.2 Đặt tên vùng dữ liệu


8.3 Sử dụng Data Group

9 Quản lý bảng
9.1 Tạo bảng Table

9.2 Chỉnh sửa bảng

9.3 Lọc và sắp xếp trong bảng

10 Sử dụng ô dữ liệu và vùng dữ liệu trong công thức và hàm


10.1 Tham chiếu ô dữ liệu, vùng dữ liệu

10.2 Sử dụng các hàm thường gặp

11 Vẽ và định dạng biểu đồ


11.1 Vẽ biểu đồ
11.2 Định dạng biểu đồ

12 Chèn và định dạng các đối tượng


12.1 Chèn ảnh vào trang tính
12.2 Chèn Textbox và trang tính
12.3 Chèn Shape/SmartArt
Nội dung cấp 3 TAB tương ứng

Tạo một workbook mới hoàn toàn FILE


Tạo một workbook từ template có sẵn FILE
Chèn thêm một worksheet mới HOME
Di chuyển hoặc copy một worksheet HOME
Tạo nội dung từ 1 file text bằng cách import nó vào DATA

Tìm kiếm định dạng HOME


Di chuyển đến một ô, vùng dữ liệu đã được đặt tên hoặc một thành phần của
bảng tính HOME
Di chuyển đến một vị trí có thuộc tính đặc biệt HOME
Chèn siêu liên kết vào 1 trang web/Chèn siêu liên kết vào 1 file có sẵn INSERT
Tạo một bảng tính Excel mới và liên kết đến nó INSERT
Tạo liên kết đến trang tính hoặc vùng dữ liệu đã đặt tên bên trong trang tính INSERT
Tạo liên kết đến một địa chỉ email đã định trước INSERT

Thay đổi lề của giấy/Thay đổi hướng của giấy PAGE LAYOUT
Thiết lập khổ giấy mặc định/ tùy chọn PAGE LAYOUT
Thêm nội dung/chỉnh sửa tiêu đề đầu trang và cuối trang INSERT

Áp dụng 1 themes vào trang tính PAGE LAYOUT


Nhóm/bỏ nhóm các trang tính
Chèn thêm/Xóa dòng và cột HOME
Thay đổi độ rộng của cột/chiều cao của hàng, làm vừa vặn nội dung trong ô
dữ liệu HOME
Chỉ cho nhập theo một danh sách/định dạng dữ liệu đã định trước DATA
Chỉnh sửa thông báo nhập/ thông báo lỗi cơ bản trong Data Validation DATA
nh
Hiển thị bảng tính chuẩn/ tăng giảm Zoom 10% VIEW
Hiển thị nhiều khung nhìn trong cùng 1 cửa sổ windows VIEW
Ẩn/hiện một trang tinh HOME
Ẩn/hiện dòng/cột/ dòng đầu tiên hoặc cột đầu tiên HOME
Thêm nút lệnh/bớt nút lệnh/ thay đổi vị trí nút lệnh/ reset về ban đầu thanh
Quick Access Toolbar FILE
Chỉnh sửa Tab/Group sẵn có FILE
Thêm một Tab mới / Thêm Group vào Tab/ Thêm Command vào Group FILE
Remove Command/ Reset Ribbon về mặc định FILE
Ghi 1 Macro DEVLOPER hoặc VIEW
Chỉnh sửa 1 Macro DEVLOPER hoặc VIEW
Hiển thị thông tin cơ bản FILE
Thay đổi các thông tin cơ bản FILE
nh
In ấn toàn bộ bảng tính, chỉ in 1 trang tính PAGE LAYOUT
Thiết lập vùng in, mở rộng vùng in, loại bỏ vùng in, xóa vùng in Print Area PAGE LAYOUT
Lưu bảng tính tại các vị trí mong muốn FILE
Lưu bảng tính với các định dạng cụ thể (xls, csv…) FILE

Nhập số, chữ, ngày tháng, HOME


Sử dụng Fill Series HOME
Copy và Paste HOME
Các loại Paste, chú ý Paste Value, Paste Transpose, Paste Formatting HOME

Sử dụng tính năng Wrap Text/Merge and Center HOME


Thay đổi căn chỉnh lề, hướng của chữ HOME
Áp dụng 1 style có sẵn HOME
Tạo 1 style từ style có sẵn HOME
Áp dụng 1 định dạng số mặc định HOME
Áp dụng định dạng số number/currency/Custom format HOME
Sử dụng Format Painter để copy định dạng HOME

Sử dụng định dạng có điều kiện Conditional Formating HOME


Sử dụng Sparkline INSERT
Tạo/thay đổi/xóa tên vùng dữ liệu DATA
Tạo subtotal DATA
Group/UnGroup dữ liệu DATA

Tạo bảng dạng unformatted table và formatted table HOME/INSERT


Đổi tên bảng/thêm dòng/ thêm cột/di chuyển/xóa dòng - cột HOME
Chuyển đổi bảng thành vùng dữ liệu HOME/INSERT
Áp dụng Table Style HOME/INSERT
Clear Formatting table HOME/INSERT
Lọc dữ liệu/ Bỏ lọc dữ liệu DATA
Sắp xếp dữ liệu DATA
Loại bỏ các dòng trùng nhau DATA

Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ kết hợp: sức mạnh của phím F4 FOMULAS
Sử dụng các loại địa chỉ trong hàm và biểu thức: trong cùng sheet,
workbook, khác Workbook FOMULAS
SUM, AVERAGE, COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, MAX, MIN FOMULAS
IF, SUMIF, COUNTIF, AVERAGEIF, SUMIFS, COUNTIFS,
AVERAGEIFS FOMULAS
LEFT, RIGHT, MID, TRIM, UPPER, LOWER, CONCATENATE FOMULAS

Chuẩn bị dữ liệu INSERT


Các loại biểu đồ và các thành phần của biểu đồ INSERT
Đổi loại biểu đồ, đổi giữa hàng và cột, thêm Data Series, Plot area INSERT
Hiển thị/ẩn các thành phần của biểu đồ INSERT
Chỉnh kích cỡ/ Di chuyển biểu đồ INSERT
Thay đổi bố cục/ phong cách biểu đồ INSERT
Thay đổi shape style/color scheme INSERT

Thêm ảnh/chỉnh kích thước, phong cách, Crop INSERT


Chèn và định dạng text box INSERT
Chèn và định dạng Shape/SmartArt INSERT
STT Chủ đề Tab Tab_Ngữ cảnh Key Word Tên file bài tập

1 Save File FILE Save File CAUHOI01

2 Set Options FILE Excel Options CAUHOI02

Save
3 Set Options FILE AutoRecover CAUHOI03

Inspect
4 File Info FILE Documents CAUHOI04

Change File
5 Save in .csv format FILE Type CAUHOI05

CAUHOI06
6 Use Autofill HOME AutoFill

CAUHOI07

Apply a Table
7 Style HOME Table Style
CAUHOI08
8 Change cell format HOME Format Cell

CAUHOI09
Merger and
9 Merger and Center HOME Center

CAUHOI10
10 Change Cell Style HOME Cell Style

CAUHOI11

11 Sort Data HOME Custom Sort

CAUHOI12

Apply Conditional Conditional


12 Formatting HOME Formatting

CAUHOI13

13 Search for Cell HOME Find & Select


CAUHOI14

14 Copy/Paste Row HOME Clipboard

Insert new CAUHOI15_.1 và


15 worksheet HOME Move or Copy CAUHOI15_2

Navigate
16 Worksheet HOME Go to Special CAUHOI16

17 Formart Painter HOME Formart Painter CAUHOI17

Use the FILL


18 Tools HOME Fill CAUHOI18
Merger and
19 Merger and Center HOME Center CAUHOI19
20 Find and Replace HOME Find & Select CAUHOI20

Apply Conditional Conditional


21 Formatting HOME Formatting CAUHOI21

22 Insert Sparkline INSERT Sparkline CauHoi22

23 Change Chart INSERT DESIGN Chart Type CauHoi23

24 Insert an image INSERT Insert an image CauHoi24

25 Insert Graphics INSERT SmartArt CauHoi25

26 Insert Sparkline INSERT Sparkline CauHoi26


27 Insert Chart INSERT Insert Chart CauHoi27

28 Create Hyperlink INSERT Hyperlink CauHoi28

Header &
29 Set precedence INSERT DESIGN Footer CauHoi29

Picture
30 Modify Illustration INSERT Tools/Format Picture Effects CauHoi30

Construct Cell
31 Data INSERT Insert Value CauHoi31

Picture
32 Modify Image INSERT Tools/Forma Picture Tools CauHoi32
Select Data
33 Modify Chart INSERT DESIGN Source CauHoi33

34 Insert Chart INSERT Insert Chart CauHoi34

35 Insert Shapes INSERT FORMAT Insert Shapes CauHoi35

Create
36 Insert Sparkline INSERT Sparklines CauHoi36

Pictures
37 Modify Image INSERT Style/Format Picture Border CauHoi37

38 Apply a Hyperlink INSERT Hyperlink CauHoi38


PAGE
39 Apply Themes LAYOUT Change Theme CauHoi39
PAGE
40 Change Margin LAYOUT Margin CauHoi40
Change Print PAGE
41 Setting LAYOUT Print titles CauHoi41
PAGE
42 View Gridlines LAYOUT View Gridlines CauHoi42

PAGE
43 Page Setup LAYOUT Custom Margin CauHoi43

PAGE
44 Print Options LAYOUT Set Print Area CauHoi44
PAGE
45 Page Setup LAYOUT Page Setup CauHoi45

PAGE Change
46 Change orientation LAYOUT orientation CauHoi46

47 Enter Formular FORMULAS Enter Formular CauHoi47


Enter Cell
48 Reference FORMULAS Cell Reference CauHoi48

Use conditional Conditional


49 Function FORMULAS Function CauHoi49

Define Name
50 Range FORMULAS Name Range CauHoi50

51 Enter Formular FORMULAS Average CauHoi51

Use Formular with


52 Cell Reference FORMULAS Formulas CauHoi52
53 Name Range FORMULAS Define Name CauHoi53

54 Use IF Formulas FORMULAS If function CauHoi54

Set formulas
55 Precedence FORMULAS Insert Formulas CauHoi55

56 Use Concatenate FORMULAS Concatenate CauHoi56

57 Copy a formular FORMULAS AutoFill CauHoi57


58 Enter Formular FORMULAS Insert Function CauHoi58

59 Filter Data DATA Filter Data CauHoi59

60 Sort Data DATA Sort & Filter CauHoi60

61 Filter Data DATA Sort & Filter CauHoi61

62 Sort Data DATA Sort & Filter CauHoi62


63 Filter Data DATA Sort & Filter CauHoi63

64 Apply Filter DATA Sort & Filter CauHoi64


Remove a
65 comment REVIEW Comments CauHoi65

66 Modifty Comment REVIEW Comments CauHoi66

67 Freeze Column VIEW Freeze Column CauHoi67

Change Worksheet
68 Options VIEW Gridlines CauHoi68
Change to Page
69 Layout View VIEW Page Layout CauHoi69
Freeze Top
70 Freeze Row VIEW Row CauHoi70

Change Workbook Page Break


71 View VIEW View CauHoi71
72 Change View VIEW Custom Views CauHoi72
Câu hỏi Cách làm

1. Trong thẻ File, chọn Save As. Trong hộp thoại hiện ra, ở phần
Save (lưu) bảng tính này dưới định dạng PDF với Save Type as chọn PDF, và lưu nó lại trong thư mục THUC
tên tập tin là CauHoi01 trong thư mục THUC HANH,nằm trong thư mục Documents.
HANH, nằm trong thư mục Documents. Không 2. Hủy chọn Open File After Publishing
mở tập tin sau khi lưu 3. Nhấp chuột chọn Save
Trong cửa sổ tùy chọn của Excel, thiết lập chế độ 1. Trong thẻ File, chọn Options để mở hộp thoại Excel Options
không tự động kiểm tra lỗi của công thức (Enable 2. Trong thẻ Formulas, nhóm Error checking, bỏ chọn ở hộp kiểm
background error checking) Enable Brackground error checking, sau đó chọn OK
1. Trong thẻ File, chọn Options để mở hộp thoại Excel Options
Trong cửa sổ tùy chọn của Excel, thay đổi thông 2. Trong thẻ Save, nhóm Save Workbooks, thay đổi tùy chọn Save
số tự động lưu lại cứ sau mỗi 5 phút. AutoRecover Information thành 5 minutes. Chọn OK

1. Trong thẻ File, nhóm Info, chọn danh sách sổ xuống của Check
for Issues và chọn Inspect Document.
2. Trong hộp thoại Document Inspector, chắc chắn rằng mọi hộp
Kiểm tra (inspect) tài liệu để loại bỏ các bình luận kiểm đều được đánh dấu rồi chọn Inspect.
(Comment) và chú thích (Annotation). Đóng các 3. Bên cạnh nhóm Comments and Annotations, chọn Remove All,
hộp thoại sau khi hoàn tất sau đó chọn Close
Lưu sổ tính dưới dạng tài liệu CSV (Comma 1. Trong thẻ File, nhóm Save and Send, chọn Change File Type,
delimited) trong thư mục THUC HANH, nằm chọn CSV (Comma delimited) sau đó chọn Save as.
trong thư mục Documents và đặt tên là 2. Trong hộp thoại Save As, đặt tên tập tin là CauHoi05.csv rồi chọn
CauHoi05.csv Save
1. Trong trang tính June, sử dụng tính năng 1. Chọn dải ô A4:A12 trong trang tính June, trong thẻ Home, nhóm
Autofill để mở rộng dải ô bắt đầu từ ô A4 tới ô Editing, chọn danh sách sổ xuống của Fill và chọn Series
A12 2. Chọn OK trong hộp thoại hiện ra

1. Chọn dải ô A3: D34 trong trang tính June


2. Trong thẻ Home, nhóm Styles nhấp chuột chọn danh sách sổ
xuống của Format as Table.
3. Trong danh sách sổ xuống, dưới đề mục Light chọn Table Style
2. Trong trang tính June, áp dụng phong cách Light 4.
bảng Table Style Light 4 cho các ô từ A3 tới D34 4. Click OK.
1. Trong trang tính Product, thay đổi định dạng 1. Chọn dải ô B8:E33
của các số trong dải ô B8:E33 sao cho không bao 2. Trong thẻ Home, nhóm Number, nhấp chuột chọn Decrease
gồm phần thập phân. Decimal cho tới khi không còn chữ số nào ở phần thập phân
1. Trong trang tính June, chọn dải ô A2:D2. Trong thẻ Home, nhóm
Alignment, chọn Merge and Center.
1. Thực hiện Merge & Align Right cho nội dung 2. Chọn ô đã được nhập A2:D2. Trong thẻ Home, nhóm Alignment,
các ô từ A2 tới D2 trong trang tính June chọn Align Text Right.
1. Chọn tiêu đề Blackbread Books. Trong thẻ Home, nhóm Styles,
click More.
2. Thay đổi phong cách tiêu đề Blackbread Books 2. Trong danh sách sổ xuống, bên dưới Titles and Headings, chọn
thành Heading 3 Heading 3

1. Trong trang tính Annual Sales, chọn dải ô A5:F15


2. Trong thẻ Home, nhóm Editing, nhấp chuột chọn Sort & Filter
Trong trang tính Annual Sales, sắp xếp dữ liệu sau đó trong danh sách sổ xuống chọn Custom Sort
trong dải ô A5:F15 cột Total theo Values (giá trị) 3. Trong hàng Sort by, chọn Total, Sort on chọn Values, và Order
từ Largest to Smallest (lớn nhất tới nhỏ nhất) chọn Largest to Smallest, sau đó nhấp chuột chọn OK

1. Chọn các cột E, F và G. Trong thẻ Home, nhóm Styles, nhấp


chuột chọn Conditional Formatting, trong danh sách sổ xuống chọn
Hightlight Cell Rules và chọn tiếp Equal to…
2. Trong hộp thoại hiện ra, nhập vào 5 trong vùng đầu tiên và trong
Áp dụng định dạng có điều kiện cho các giá trị danh sách sổ xuống ngay cạnh đó chọn Custom Format
trong cột E, F và G. Tô màu vàng cho các ô có giá 3. Trong hộp thoại hiện ra, nhấp chuột chọn thẻ Fill, chọn Yellow và
trị bằng 5 chọn tiếp OK hai lần

1. Trong thẻ Home, nhóm Editng, nhấp chuột chọn danh sách sổ
xuống của Find & Select, chọn Data Validation
Trong trang tính Source Data sử dụng tính năng 2. Với ô B2 đã được lựa chọn, nhấp chuột chọn thẻ Data, trong
Find & Select để tìm các ô có sử dụng Data nhóm Data Tools, chọn Data Validation sau đó chọn tiếp Data
Validition (ràng buộc dữ liệu), rồi xóa bỏ các ràng Validation…
buộc 3. Trong hộp thoại hiện ra, chọn Clear All, sau đó chọn OK
1. Chọn các ô A7:F7
2. Trong thẻ Home, nhóm Clipboard, click chọn Copy để sao chép
nội dung vào Clipboard.
3. Chọn các ô A19:F19
Trong trang tính Annual Sales, sao chép các ô 4. Trong thẻ HOME, nhóm CLIPBOARD, click chọn Paste để dán
A7:F7 đến các ô A19:F19 nội dung vào vị trí mới

1. Trong thẻ File, chọn Open, trong hộp thoại hiện ra tìm tới thư
mục chứa file bài tập chọn và mở tập tin CAUHOI15_1.xlsx.
2. Trong sổ tính CAUHOI15_1.xlsx, nhấp chuột phải lên trang tính
Di chuyển toàn bộ trang tính Loan Amortization Loan Amortization Schedule, chọn Move or Copy.
Schedule trong số tính CAUHOI15_1.xlsx nằm 3. Trong cửa sổ Move or Copy, trong danh sách sổ xuống của To
trong thư mục Cau Hoi và chèn nó vào sau trang book chọn CAUHOI15_2.xlsx, trong phần Before sheet chọn Move
tính Time Card của sổ tính CAUHOI15_2.xlsx to end rồi chọn OK

1. Trong trang tính Marketing Budget Plan, thẻ Home, nhóm


Editing, chọn tùy chọn Find and Select, sau đó chọn Go to Special.
Trong trang tính Marketing Budget Plan, sử dụng 2. Trong hộp thoại Go to Special, chọn Comments, sau đó chọn OK
công cụ Go To Special để tìm kiếm các bình luận 3. Ô A62 sẽ tự động được lựa chọn. Chuyển tới thẻ Review, nhóm
và xóa chúng comment, sau đó chọn Delete

1. Trong trang tính Income, chọn các ô G4:H4. Trong thẻ Home,
Trong trang tính Income, sử dụng công cụ sao nhóm Cipboard, chọn Format Painter.
chép định dạng (format painter) để áp dụng định 2. Chọn các ô B5:C5
dạng của dải ô G4:H4 cho các dải ô B5:C5, 3. Lặp lại các bước 1 và 2 để áp dụng định dạng của dảu ô G4H4
B12:C12, B19:C19, B26:C26 cho các dải ô B12:C12, B19:C19, B26:C26
Trong trang tính Income, sử dụng công cụ Fill để
sao chép công thức tính tổng SUM từ ô G34 đến 1. Trong trang tính Income, chọn dải ô G34:H34. Trong thẻ Home,
ô H34 nhóm Editing, chọn danh sách sổ xuống của Fill sau đó chọn Right.
Merge & Center (trộn và căn giữa) cho các ô 1. Chọn dải ô A1:D2, trong thẻ HOME, nhóm Alignment chọn
A1:D2 Merge & Center
1. Trong trang tính Mileage Log, trong thẻ Home, nhóm Editing,
nhấp chuột chọn Find & Select sau đó chọn tiếp Replace.
Trong trang tính Mileage Log, sử dụng công cụ 2. Trong cửa sổ Find & Replace, trong trường Find what nhập vào
Find an Replace để tìm kiếm tất cả các từ Personal, và trong trường Replace with nhâp vào Client sau đó chọn
Personal và thay thế bằng Client Replace ALL. Nhấp chuột chọn OK sau đó chọn Close

1. Chọn cột Description, trong thẻ Home, nhóm Styles, chọn danh
sách sổ xuống của Conditional Formatting, chọn Hightlight Cell
Trong trang tính Mileage Log, thực hiện định Rules, sau đó chọn Text that Contains
dạng có điều kiện cho cột Description sao cho các 2. Trong hộp thoại Text that Contains, nhập vào Deliver, sau đó
ô có bao gồm chữ Deliver được đánh dấu bằng trong danh sách định dạng chọn Light Red Fill with Dark Red Text.
định dạng Light Red Fill with Dark Red Text Chọn OK để hoàn tất
Trong trang tính Annual Sales, chèn Column 1. Chọn ô G6. Trong thẻ Insert, nhóm Sparkline, chọn Column.
Sparkline (biểu đồ mini dạng cột) trong ô G6 liên 2. Trong hộp thoại hiện ra, chọn Data Range (vùng dữ liệu) bằng
kết dữ liệu từ ô B6 đến E6 cách nhập vào B6:E6 rồi chọn OK.
1. Trong trang tính Totals, chọn biểu đồ. Trong thẻ Design, nhóm
Type, chọn Change Chart Type.
Thay đổi biểu đồ trong trang tính Totals trở thành 2. Trong hộp thoại hiện ra, chọn Pie, sau đó chọn 3-D Pie.Nhấp
kiểu biểu đồ ba chiều 3-D Pie chuột chọn OK

1. Nhấp chuột vào phần trên của trang tính. Trong thẻ Insert, nhóm
Illustrations, chọn Picture.
Trong trang tính Time Card, chèn ảnh Apple 2. Định vị thư mục CauHoi trong thư mục tài liệu của bạn, chọn tập
trong thư mục CauHoi vào đỉnh của trang tính tin ftlogo.gif sau đó chọn Insert
Tô mầu đường viền Dark Blue cho bức ảnh vừa 3. Chọn Image trong thẻ Format, nhóm Picture Styles, nhấp chuột
được chèn vào chọn Picture Border, trong danh sách sổ xuống chọn Dark Blue.
1. Chọn một ô bất kỳ dưới phần dữ liệu. Trong thẻ Insert, nhóm
Illustrations, chọn SmartArt, sau đó chọn Basic Process trong mục
Chèn Basic Process SmartArt phía dưới phần dữ Process.
liệu trong trang tính hiện tại 2. Click OK
Trong trang tính Product chèn Line Sparkline
(biểu đồ mini) vào cell F33 tham chiếu đến dữ 1. Chọn ô F33. Trong thẻ Insert nhóm Sparkline, chọn Line
liệu nằm trong dải ô từ B33 đến E33 2. Nhập B33:E33 vào trường Data Range, sau đó chọn OK
Trong trang tính Annual Sales, chèn biểu đồ dạng 1. Trong thẻ Insert, nhóm Charts, nhấp chuột chọn danh sách sổ
2-D Clustered Column sử dụng dữ liệu từ hàng 5 xuống của Column, sau đó chọn Clustered Column trong nhóm 2D.
đến 15. Bao gồm cả tiêu đề cột và đặt biểu đồ đó 2. Chọn biểu đồ, sau đó thay đổi vị trí của nó sao cho nó nằm phía
xuống phía dưới bảng dưới vùng dữ liệu
1. Chọn ô B12, trong thẻ Insert, nhóm Links, chọn Hyperlink.
Tạo siêu liên kết trong ô B12 sao cho nó liên kết 2. Click vào tệp tin CauHoi02.xlsx trong thư mục Cau Hoi sau đó
đến tập tin CauHoi02.xlsx trong thư mục Cau Hoi chọn OK.

1. Trong trang tính Time Card, thẻ Insert, nhóm Text chọn Header &
Footer
2. Trong phần bên trái của đầu trang, thẻ Design, nhóm Header &
Trong trang tính Time Card, thêm thông tin đầu Footer Elements chọn Current Date
trang (header) sử dung định dạng ngày tháng hiện 3. Trong phần đầu trang, nhấp chuột chọn phần bên phải, trong thẻ
tại (current date) ở phần bên phía bên trái và số Design, nhóm Header & Footer Elements chọn Page Number.
trang nằm ở phần phía phải. Thêm trường tên của 4. Trong phần chân trang, nhấp chuột chọn phần bên trái, trong thẻ
trang tính (sheet name) vào phần bên trái của Design, nhóm Header & Footer Elements chọn Sheet Name sau đó
chân trang (footer) nhấp chuột ra ngoài.

1. Trong trang tính Budget Plan Chart, chọn hình ảnh phía trên biểu
đồ.
2. Trong thẻ Picture Tools/Format, nhóm Picture Styles, lựa chọn
Trong bảng tính Budget Plan Chart, áp dụng Picture Effects.
phong cách Circle Bevel cho hình minh họa 3. Trong danh sách sổ xuống, nhóm Bevel, chọn Circle.

1. Trong ô B41, chèn số 0 từ phần Research của biểu đồ phía trên


2. Trong ô C41, chèn số 0 từ phần Communications của biểu đồ phía
trên
Trong bảng tính Budget Plan Chart, chèn giá trị từ 3. Tiếp tục chèn thông tin trong biểu đồ cho đến hết các cột trong
biểu đồ vào hàng Budget của bảng phía dưới hàng "Budget"
Trong trang tính Profit-Loss Summary. Thay đổi 1. Trong trang tính Profit-Loss Summary, chọn ảnh Fusion Tomo.
bức ảnh FusionTome sao cho có chiều cao là 1 2. Trong thẻ Picture Tools/Format, nhóm Size thay đổi chiều cao
inch (2.54 cm) thành 1"(2.54 cm)
1. Trong trang tính Profit-Loss Summary, lựa chọn biểu đồ phía
Trong trang tính Profit - Loss Summary, thay đổi dưới Profit vs Los, trong thẻ Design, nhóm Data nhấp chuột chọn
biểu đồ phía dưới Profit vs Loss sử dụng dữ liệu Select Data
từ các ô B4:D6 2. Trong Select Data Source, chọn dải ô B4:D6 sau đó chọn OK

Trong trang tính Income, chèn một biểu đồ 3-D 1. Trong trang tính Income, chọn dữ liệu trong dải ô G11:H15, trong
Column Chart với dải dữ liệu G11:H15. Đặt biểu thẻ Insert, nhóm Charts, chọn Column sau đó chọn 3-D Column
đồ phía bên phải của dữ liệu 2. Di chuyển biểu đồ vừa tạo sang phía phải của dữ liệu

1. Trong trang tính Profit-Loss Summary, thẻ Insert, nhóm


Illustrations, chọn danh sách sổ xuống của Shapes, sau đó chọn
Trong trang tính Profit-Loss Summary, chèn hình Rounded Rectangle . Kéo và thả chuột phía bên phải của dữ liệu để
khối Rounded Rectangle sang phía phải của dữ tạo hình khối theo yêu cầu.
liệu. Thay đổi chiều cao của hình khối thành 2 2. Chọn hình khối Rounded Rectangle , trong thẻ Format, nhóm
inch (5.08 cm) và chiều rộng thành 1.5 inch Size, trong trường Heigt nhập vào 2 inch (5.08 cm), và trong trường
(3.81cm) Width nhập vào 1.5 " (3.81 cm)
1. Chọn ô K6, trong thẻ Insert, nhóm Sparklines chọn Line
Chèn đồ thị mini Line Sparkline vào ô K6 để mô 2. Trong cửa sổ Create Sparklines, trường Data Range nhập vào
tả sự thay đổi dữ liệu từ dải ô G6:I6 G6:I6 sau đó chọn OK.

1. Trong trang tinhs Mileage Log, chọn bức ảnh ở phía trên, trong
thẻ Format, nhóm Picture Styles, chọn Simple Frame, White từ các
Trong trang tính Mileage Log, áp dụng a Simple Style này
White Frame (phong cách Simple Frame, White) 2. Trong thẻ Format, nhóm Picture Styles, nhấp chuột chọn danh
và tô màu đỏ (red) cho đừng viền bức ảnh sách sổ xuống của Picture Border và chọn Red
1. Trong trang tính Annual Sales, chọn ô A1. Trong thẻ Insert, nhóm
Trong trang tính Annual Sales, áp dụng Hyperlink Links, nhấp chuột chọn Hyperlink
cho tiêu đề FusionTomo Inc. liên kết tới trang 2. Trong hộp thoại hiện ra, trường Address nhập vào:
web www.fusiontomo.com www.fusiontomo.com. Chọn OK
1. Trog thẻ Page Layout, nhóm Themes, nhấp chuột chọn Themes,
Áp dụng chủ đề có sẵn Ion cho trang tính hiện tại và trong danh sách sổ xuống của nó chọn Ion
1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nhấp chuột chọn danh
Thay đổi thiết lập margin (lề trang) thành Narrow sách sổ xuống của Margins, chọn Narrow
1. Trong trang tính Source Data, thẻ Page Layout, nhóm Page Setup,
chọn Print Titles.
2. Trong hộp thoại Page Setup, thẻ Sheet, vùng Print Titles, nhấp
Trong trang tính Source Data, thiết lập tùy chọn chuột vào trường Rows to repeat at top sau đó chọn hàng 1 của trang
sao cho dòng 1 luôn lặp lại ở đầu mỗi trang in tính. Click OK.
Thay đổi tùy chọn trang tính để Gridlines (ô lưới) 1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Sheet Options, chọn View
luôn được hiển thị. Gridlines

1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, chọn danh sách sổ
xuống của Margin, sau đó chọn Custom Margins.
Đặt lề trang theo các thông số sau: Trên & Dưới 2. Trong hộp thoại Page Setup, thiết lập Top&Bottom thành 2"(5.08
2"(.5.08 cm) và Trải & phải 1" (2.54 cm) cm), thiết lập Left& Right thành 1"(2.54cm) sau đó chọn OK

1. Chọn dải ô A1:J13


2. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, chọn hộp thoại Page
Setup
3. Trong thẻ Sheet của hộp thoại, chọn Print Area, nhập vào A1:J13,
Thiết lập vùng in cho các ô A1:J13 sau đó chọn OK
Trong trang tính Source Data, thay đổi kích thước 1. Trong trang tính Source Data, thẻ Page Layout, nhóm Page Setup,
khổ giấy thành A4 chọn Size, sau đó chọn A4
1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, chọn Orientation, sau
Đổi orientation (hướng giấy in) của trang tính đó chọn Landscape
hiện tại (Annual Sales) thành Landscape

1. Chọn ô B34. Trong thẻ Formulas, nhóm Function Library, sau đó


chọn Insert Fuction
Trong trang tính June, nhập một công thức vào 2. Trong hộp thoại hiện ra, chọn SUM sau đó chọn OK
B34 để tính SUM (tổng) các số trong dải ô 3. Nhập B4:B33 trong phần Number1 và chọn OK
B4:B33. Sao chép công thức cho các ô ở cột C và 4. Chọn dải ô B34:D34. Trong thẻ Home, nhóm Editing, chọn Fill,
D sau đó chọn Right
1. Trong trang tính Totals, chọn ô B2 và nhập = để bắt đầu công
thức.
Trong trang tính Totals, cột B, nhập một tham 2. Trong trang tính June, chọn ô B34, sau đó nhấn Enter. Nội dung
chiếu ô cho phù hợp với giá trị của Totals trong của Cell B2 (ô B2) trong trang tính Totals sẽ trở thành = June!B34
trang tính June 3. Lặp lại các bước 1 và 2 cho các ô B3 và B4 trong trang tính

1. Chọn ô B17. Trong thẻ Fomulas, nhóm Function Library, chọn


Insert Function
2. Gõ COUNTIF trong trường Search for a Function. Chọn
COUNTIF trong danh sách kết quả rồi chọn tiếp OK
Trong trang tính Annual Sales, tại cell B17 sử 3. Trong trường Range, nhập B6:B15, trong trường Criteria, nhập
dụng hàm COUNIF để đếm số lần xuất hiện giá >5000.
trị cao hơn 5000 trong dải ô B6:B15 4. Click OK

1. Trong trang tính June, chọn dải ô B4:B33


2. Trong thẻ Formulas, nhóm Defined Names, chọn Define Name.
Trong trường Name, nhập vào Fiction12. Click OK
Trong trang tính June, đặt tên Fiction12 cho dải ô ------------------
B4:B33 1. Chọn ô Cell B2. Trong thẻ Formulas, nhóm Function Library,
Trong trang tính Totals, nhập công thức vào ô B2 nhấp chuột chọn danh sách sổ xuống của Auto Sum, chọn Sum
để tính SUM(tổng) của dải ô có tên Fiction12 2. Trong công thức, nhập vào tên Fiction12, sau đó gõ phím Enter
1. Chọn dải ô E34. Trong thẻ Formulas, nhóm Function Library,
Trong trang tính June, tại ô E34, nhập vào công chọn trong danh sách sổ xuống của Auto SUM, chọn tiếp
thức trả về giá trị AVERAGE của tất cả các số AVERAGE.
trong dải ô B4:D33 2. Trong công thức, nhập vào B4:D33, ấn phím Enter

1. Trong trang tính Quaterly Sales, ô B9, bắt đầu công thức với ký tự
Trong trang tính Quarterly Sales, tại ô B9, nhập =
công thức bao gồm liên kết ô tới F15 trong trang 2. Chuyển sang trang tính Annual Sales, nhấp chuột chọn ô F15
tính Annual Sales, nhân với số lần bằng giá trị 3. Nhập vào tiếp theo *(1+ và chuyển sang trang tính Quarterly
của 1 cộng với giá trị tại ô B3 trong trang tính Sales, chọn ô B3. Cuối cùng đóng công thức lại với ký tự ). Sau đó
Quarterly Sales. bấm phím Enter
1. Trong trang tính Profit-Loss Summary, chọn ô C5. Nhấp chuột
phải lên ô, chọn Define Name
2. Trong hộp thoại hiện ra, nhập vào EstIncome, chọn OK
Trong trang tính Profit-Loss Summary, đặt tên 3. Lặp lại các bước 1 và 2 cho ô C6 sử dụng ten EstExpenses trước
cho ô C5 là EstIncome và C6 là EstExpenses. khi bắt đầu với bước 4.
Trong ô C9 sử dụng công thức để tính hiệu 4. Trong ô C9, nhập vào công thức = EstIncome - EstExpenses. Bấm
EstIncome và EstExpenses phím Enter

1. Trong trang tính Profit-Loss Summary, chọn ô D8, trong thẻ


Formulas, trong nhóm Function Library, chọn Insert Function
2. Trong hộp thoại Insert Function, nhập IF và chọn Go. Chọn IF từ
Trong trang tính Proft-Loss Summary, tại ô D8, nhóm Select a Function sau đó chọn OK.
sử dụng hàm IF để hiển thị CLOSE nếu SUM của 3. Trong hộp thoại Function Arguments, ở trường Logical_test nhập
dải ô C9:D9 lớn hơn 22500 và Not close nếu giá vào SUM(C9:D9)>22500, ở trường Value_if_true nhập vào Close,
trị đó nhỏ hơn hoặc bằng 22500 và ở trường Value_if_false nhập vào Not Close, sau đó chọn OK
Trong trang tính Mileage Log, tại ô J6, sử dụng
công thức để tính hiệu số H6 cho G6 rồi nhân kết
quả với 0.36 1. Chọn ô J6, nhập vào công thức = (H6-G6)*0.36. Bấm phím Enter

1. Chọn ô H4, trong thẻ Formulas, chuyển tới Function Library, và


chọn Insert Function.
2. Trong hộp thoại, trong hộp Search for a fuction, nhập vào
CONCATENATE. Cick Go, và chọn hàm hiện ra từ danh sách bên
1. Trong trang tính Review, sử dụng hàm dưới.
CONCATENATE để hiển thị nội dung của ô B4 3. Trong trường Text1 nhập vào B4, trong trường Text2 nhập vào
và A4 cách nhau bởi khoảng trắng space trong ô khoảng trắng Space, trong trường Text3 nhập vào A4.
H4 Click OK
Sao chép công thức tới các ô còn lại trong cột H 3. Chọn dải ô H4:H33, trong thẻ Home, nhóm Editing, chọn Fill, sau
của câu hỏi 56 đó chọn Down
1. Trong trang tính June, chọn ô tính E4
2. Trong thẻ Formulas, chuyển tới thư viện hàm Function Library và
chọn Insert Function
3. Trong hộp thoại hiện ra, chọn hàm IF sau đó nhấp chuột chọn OK
4. Trong cửa sổ mới hiện ra, trường Logical_test nhập vào:
1. Trong trang tính June, trong dải ô E4:E33 sử D4>2500, với trường Value_if_true: 1, và với trường
dụng công thức IF để hiển thị giá trị 1 nếu giá trị Value_if_false: 0, sau đó chọn OK
của các ô trong dải ô D4:D33 lớn hơn 2500, và 0 5. Chọn các ô E4:E33, trong thẻ Home, nhóm Editing, nhấp chuột
nếu giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 2500 chọn Fill sau đó chọn Down

1. Chọn các ô A3:H33


2. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter nhấp chuột chọn Filter
3. Ở ô C3 nhấp chuột chọn danh sách sổ xuống bên cạnh Position.
Lọc dữ liệu sao cho chỉ hiển thị những người làm Trong danh sách sổ xuống đó, bỏ chọn tất cả các ô loại trừ
việc ở vị trí Developer Developer, sau đó chọn OK

1. Chọn trang tính Source Data. Chọn ô A1, trong thẻ Data, nhóm
Sort & Filter, chọn Sort
2. Trong hộp Sort by, chọn CustomerID, chắc chắn rằng tùy chọn
Sort on: đang là Values, sau đó ở tùy chọn Order chọn A to Z.
Trong trang tính Source Data sắp xếp theo thứ tự 3. Nhấp chuột vào nút Add a Level, ở mục mới tạo ra, chon Product
alphabet cho dữ liệu ở cột customerID và sau đó từ hộp Sort by, và thay đổi giá trị ở 2 phần còn lại là Values và A to
là Product Z. Chọn OK
1. Chọn dải ô B3:D33. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter, chọn
Lọc dữ liệu sao cho chỉ có các hàng với giá trị lớn Filter.
hơn giá trị trung bình (Above Average) được hiển 2. Trong danh sách sổ xuống bên cạnh chữ Fiction, chọn Number
thị trong cột Fiction Filters, sau đó chọn Above Average
1. Trong trang tính Marketing Budget Plan, chọn dải ô A78:D85
Trong trang tính Marketing Budget Plan, sắp xếp 2. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter, chọn Sort
dữ liệu trong dải ô A78:D85 theo cột B, lớn nhất 3. Trong hộp thoại Sort, Sort by Column B, Sort on Values, và
tới nhỏ nhất. Order theo Largest to Smallest. Chọn OK
1. Chọn dải ô A2:D95. Thẻ Data, nhóm Sort & Filter, sau đó chọn
Trong trang tính Marketing Budget Plan, chọn Filter
các ô A2:D95 sau đó lọc Category theo màu đen 2. Nhấp chuột vào danh sách sổ xuống của bộ lọc cột Category, sau
(Black) đó chọn Filter by Color, Filter by Cell Color, chọn tiếp Black
1. Chọn dải ô A4:J20. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter, chọn
Áp dụng Filter (lọc) dữ liệu trong bảng sao cho Filter.
chỉ hiển thị dữ liệu có nội dung Business trong 2. Chọn danh sách sổ xuống của Purpose sau đó chỉ chọn Business
cột Purpose và chọn OK
Xóa toàn bộ các comments (bình luận) trong 1. Chọn ô A1. Trong thẻ Review, nhóm Comments chọn Next
trang tính hiện tại 2. Đối với mỗi comments, chọn Delete trong nhóm Comments
1. Lựa chọn ô A40. Trong thẻ Review, nhóm Comment, ấn vào New
Trong trang tính Budget Plan Chart, thêm một ghi Comment
chú vào ô A40 với nội dung "Powerpoint 2. Nhập Powerpoint information vào phần comment và click ra
information" ngoài phần comment để kết thúc comment.
Freeze the first column (đóng băng cột đầu tiên) 1. Trong thẻ View, nhóm Windows, nhấp chuột chọn danh sách sổ
của trang tính hiện tại xuống của Freeze Panes, chọn Freeze First Column

Thay đổi tùy chọn của trang tính sao cho


Gridlines (ô lưới) luôn được hiển thị 1. Trong thẻ View, nhóm Show, đánh dấu vào hộp kiểm Gridlines
Thay đổi kiểu hiển thị trang tính thành Page
Layout 1. Trong thẻ VIEW, nhóm Wookbook View, click chọn Page Layout
Đóng băng dòng trên cùng (top row) của trang 1. Trong thẻ View nhóm Window, chọn Freeze Panes, sau đó chọn
tính Loan Amortization Schedule tiếp Freeze Top Row
1. Trong trang tính Budget Plan Chart, thẻ View, nhóm Workbook
Trong bảng tính Budget Plan Chart, thay đổi kiểu View, nhấp chuột chọn Page Break View
hiển thị sổ tính thành Page Break Preview 2. Nếu hộp thoại Page Break Preview hiển thị, chọn OK.
1. Trong thẻ View, nhóm Workbook View, nhấp chuột chọn Page
Layout.
2. Trong thẻ View, nhóm Zoom, nhấp chuột chọn Zoom
Trong trang tính Marketing Budget Plan, tạo một 3. Trong cửa sổ Zoom, chọn, nhập vào 125% sau đó chọn OK.
kiểu hiển thị tùy chọn với tên Layout 125 hiển thị 4. Trong thẻ View, nhóm Workbook Views, chọn Custom Views.
theo kiểu Page Layout và có độ phóng đại là 5.. Trong cửa sổ Custom Views, chọn Add, trong trường Name,
125% nhập vào Layout 125, sau đó chọn OK.
STT Yêu cầu Nội dung cụ thể
1 Rename Worksheet Rename an existing worksheet
2 Change Tab Color Change the color of a worksheet tab
3 Format Worksheets Format Existing Worksheets
4 Merge and Center Merge a range of cells and center the data within
5 Apply Cell Styles Change the style of cells
6 Column Width Change the width of columns
7 Sort Data Sort data within a range of cells
8 Conditional Formatting Create a new formatting rule
9 SUM Function Use a function to summarize the value of a cell range
10 Relative Referencing Use relative referencing to duplicate a formula
11 Define Named Range Create a named range for a group of cells
12 Insert Text Insert text into a cell
13 MAX Function Use a function to report the largest value in a range of cells

Create a chart using data from a cell range


Position the chart below the data (Note: exact positioning is not
14 Create Chart required)
15 Format Chart Add formatting to a chart

Add an image to a worksheet


Position the image so that it is in the upper left corner. (Note: The
position does not need to be exact, see the Sample Image for an
16 Insert Object example)
17 Format Object Add formatting to an image
18 Page Layout and Size Change the page layout and size
19 Page Break Insert a break to force objects to print on different pages
20 Cross Worksheet Referencing Display values located on another worksheet
21 IF Function Use a formula to determine text to display
Use a Named Range in a function to summarize the value of a cell
22 Use Named Range range
23 Print Area Define a cell range for printing
24 Create Table Format a cell range to a table
25 Date Change the date format for a cell range
26 Table Column Width Change the width of columns in a table
27 Filter Table Use a filter on a table column
28 Footer Add a footer to a workbook
29 Document Properties Add values to document property fields
30 Add Worksheets Format an Existing Worksheets

31 Copy Data Copy data from the Costs worksheet to the Profits worksheet
32 Direct Formatting Apply direct formatting to a cell
33 Themed Cell Style Apply a Themed Cell Style to a cell range
34 Insert Formula Use a function to summarize the value of a cell range

35 Use Fill Use the Fill Feature to extend a formula across multiple cells
36 Page Orientation Change the page orientation
37 Header Add a header to a workbook
38 Adjust Column Width Change the width of multiple columns
39 Convert to Table Create a table from a cell range
40 Table Style Options Modify the Table Style Options
41 Sort Table Sort the table
42 Delete Columns Delete Columns in the worksheet
Copy values from the Sales worksheet and paste into other
43 Paste Values Only locations
44 Calculate Perform a simple arithmetic calculation
Use a function that counts the number of records in a range of
45 COUNTIF Function cells that greater than a designated value
46 Insert Chart Create a chart using data from a cell range
47 Remove Chart Data Remove data series from the chart
48 Chart Title Add a chart title
49 Chart Styles Apply a style to the chart
50 Chart Text Options Format the chart area to change the text fill color
51 Chart Size Change the dimensions of the chart
52 Themes Apply a theme to the workbook
53 Append Data Append data to the worksheet
54 Delete Delete a row
55 Renumber Resequence numbers in a cell range
56 Find and Replace Replace data in a workbook
57 Row Height Resize row height
58 Image Insert a photo/Format an image
59 Duplicates Remove duplicate rows
60 Move Data Move data from one cell range to another
61 Cell Alignment Rotate the orientation of the headers
62 Table Create tables
63 Format Columns Apply formatting to columns
64 Format Cells Apply formattting to selected cells
65 Modify Table Expand the table
66 AVERAGE Function Use a function to display the average of each column
67 Format Numbers Change the number formatting for a selected cell range
68 Rows and Columns Manage the rows and columns on this worksheet
69 Resize Columns Change the width of the columns
70 Hyperlinks Insert a hyperlink
71 Hide Rows Make rows invisible to users
Use a function to display the average daily rate of Wakeboard
72 AVERAGEIF Function rentals
73 Symbols Insert a symbol
74 CONCATENATE Function Join text from multiple cells
75 Export Export as a .pdf and do not open the file after publishing
STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Absolute References Địa chỉ tuyệt đối
2 Relative References Địa chỉ tương đối
3 mixed reference Địa chỉ hỗn hợp
4 Plus Cộng
5 Minus Trừ
6 Multiply Nhân
7 Divide Chia
8 adjacent cells Ô liền kề
9 nonadjacent cells Ô không liền kề
10 Quick Access Toolbar Thanh công cụ truy cập nhanh
11 Ribbon Thanh lệnh Ribbon
12 duplicate Trùng lặp, nhân bản
13 Remove duplicate Loại bỏ trùng lặp
14 Freeze Panes Đóng băng vùng dữ liệu, giúp cho hiển thị dễ xem hơn
15 Switch Windows Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ Windows
16 Split Windows Chia cửa sổ Windows
17 Convert Chuyển đổi
18 parentheses Ngoặc đơn
19 Import Data Nhập dữ liệu
20 Append Data Thêm dữ liệu
21 Apply Áp dụng
22 Change Thay đổi
23 Format Định dạng
24 Find And Replace Tìm kiếm và thay thế
25 Modify Chỉnh sửa
26 Visible Có thể nhìn được
27 Invisible Không thể nhìn được
28 Join Nối, ghép
29 Create Tạo ra
30 Adjust Điều chỉnh
31 Sort Sắp xếp
32 Filter Lọc
33 Calculate Tính toán
Sách đầy
đủ các
kiến thức
về Excel.
Là tài liệu
quan
trọng như
từ điển tra
1 Excel Bible Kinh thánh về Excel cứu
2 Excel Step by step Excel_Từng bước cơ bản Sách tham khảo hay về Excel
3 Excel All in One for DummExcel_Cho người mới bắt đầu Sách hướng dẫn về Excel cho người mới bắt đầu
4 Formulas and Functions MiCông thức và hàm trong Excel Sách viết riêng về công thức và hàm
cel cho người mới bắt đầu
g thức và hàm

You might also like