Professional Documents
Culture Documents
File Ly Thuyet - Thuc Hanh - Bai Tap
File Ly Thuyet - Thuc Hanh - Bai Tap
File Ly Thuyet - Thuc Hanh - Bai Tap
1 Welcome Page Thông tin về các nội dung chính trong tài liệu
Đầy đủ các thông tin mô tả về từng bước thực hiện các câu lệnh trong
2 Kiến thức theo TAB
Excel, toàn bộ kiến thức ứng dụng Excel trong văn phòng
Khi bạn đã làm quen với giao diện trên tất cả các TAB, bạn có thể sử
3 Kiến thức theo chủ đề
dụng các Tab/Group/Command vào các chủ đề cụ thể
4 Bài tập Các bài tập để thực hành, củng cố kiến thức
Các chủ đề câu hỏi giúp bạn luyện tập, làm quen với đề thi MOS
5 MasterMOS 1000
2013. Phần đề thi sẽ ở trong 1 file khác
Một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi MOS, cũng như
6 Thuật ngữ Anh - Việt
trong thực tế ứng dụng tin học văn phòng
Đối tượng
2 FILE ALT F N
3 FILE FILE OPEN
Lựa chọn
vùng dữ liệu
46 HOME Clipboard cần di chuyển Home Cut
Lựa chọn ô
hoặc vùng dữ
liệu cần sao
chép định
47 HOME Clipboard dạng Home Format Painter
Lựa chọn
vùng dữ liệu
48 HOME Font cần định dạng Home Bold
Lựa chọn
vùng dữ liệu
49 HOME Font cần định dạng Home Italic
Lựa chọn
vùng dữ liệu
50 HOME Font cần định dạng Home Underline
Lựa chọn
vùng dữ liệu
51 HOME Font cần định dạng Home Border
Lựa chọn
vùng dữ liệu
52 HOME Font cần định dạng Home Font
Lựa chọn
vùng dữ liệu
53 HOME Font cần định dạng Home Font Size
Lựa chọn
vùng dữ liệu
54 HOME Font cần định dạng Home Increase Font Size
Lựa chọn
vùng dữ liệu
55 HOME Font cần định dạng Home Decrease Font Size
Lựa chọn
vùng dữ liệu
56 HOME Font cần định dạng Home Fill Color
Lựa chọn
vùng dữ liệu
57 HOME Font cần định dạng Home Font Color
Lựa chọn
vùng dữ liệu
58 HOME Alignment cần định dạng Home Top Align
Lựa chọn
vùng dữ liệu
59 HOME Alignment cần định dạng Home Middle Align
Lựa chọn
vùng dữ liệu
60 HOME Alignment cần định dạng Home Bottom Align
Lựa chọn
vùng dữ liệu
61 HOME Alignment cần định dạng Home Align Text Left
Lựa chọn
vùng dữ liệu
62 HOME Alignment cần định dạng Home Center
Lựa chọn
vùng dữ liệu
63 HOME Alignment cần định dạng Home Align Text Right
Lựa chọn
vùng dữ liệu
64 HOME Alignment cần định dạng Home Orientation
Lựa chọn
vùng dữ liệu
65 HOME Alignment cần định dạng Home Decrease Indent
Lựa chọn
vùng dữ liệu
66 HOME Alignment cần định dạng Home Increase Indent
Lựa chọn
vùng dữ liệu
67 HOME Alignment cần định dạng Home Wrap Text
Lựa chọn
vùng dữ liệu
68 HOME Alignment cần định dạng Home Merge & Center
Lựa chọn
vùng dữ liệu Accounting Number
69 HOME Number cần định dạng Home Format
Lựa chọn
vùng dữ liệu
70 HOME Number cần định dạng Home Percent Style
Lựa chọn
vùng dữ liệu
71 HOME Number cần định dạng Home Comma Style
Lựa chọn
vùng dữ liệu
72 HOME Number cần định dạng Home Increase Decimal
Lựa chọn
vùng dữ liệu
73 HOME Number cần định dạng Home Decrease Decimal
Lựa chọn
vùng dữ liệu
74 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
75 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
76 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
77 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
78 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
79 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
80 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
81 HOME Styles cần định dạng Home Conditional Formatting
Lựa chọn
vùng dữ liệu
82 HOME Styles cần định dạng Home Format as Table
Lựa chọn
TABLE bảng dữ liệu TABLE
83 TOOLS DESIGN Properties cần định dạng TOOLS DESIGN
Lựa chọn
TABLE bảng dữ liệu TABLE
84 TOOLS DESIGN Tools cần định dạng TOOLS DESIGN
Lựa chọn
TABLE bảng dữ liệu TABLE
85 TOOLS DESIGN Tools cần định dạng TOOLS DESIGN
Lựa chọn
TABLE Table bảng dữ liệu TABLE
93 TOOLS DESIGN Styles cần định dạng TOOLS DESIGN
Lựa chọn
vùng dữ liệu
94 HOME Styles cần định dạng Home Cell Styles
Lựa chọn
vùng dữ liệu
95 HOME Styles cần định dạng Home Cell Styles
Lựa chọn
vùng dữ liệu
96 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
97 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
98 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
99 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
100 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
101 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
102 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
103 HOME Editing cần định dạng Home Fill
Lựa chọn
vùng dữ liệu
104 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Sort A to Z
Lựa chọn
vùng dữ liệu
105 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Sort Z to A
Lựa chọn
vùng dữ liệu
106 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Custom Sort
Lựa chọn
vùng dữ liệu
107 HOME Sort & Filt cần định dạng Home Filter
Lựa chọn
vùng dữ liệu
108 INSERT Tables cần định dạng Insert PivotTable
Lựa chọn
vùng dữ liệu Recommended
109 INSERT Tables cần định dạng Insert PivotTable
Lựa chọn
vùng dữ liệu
110 INSERT Tables cần định dạng Insert PivotTable
Lựa chọn
vùng dữ liệu
111 INSERT Tables cần định dạng Insert Table
Lựa chọn
vùng dữ liệu
112 INSERT Illustrationcần định dạng Pictures
Lựa chọn
vùng dữ liệu Online
113 INSERT Illustrationcần định dạng Pictures
Lựa chọn
vùng dữ liệu
114 INSERT Illustrationcần định dạng Clip Art
Lựa chọn
vùng dữ liệu
115 INSERT Illustrationcần định dạng Shapes
Lựa chọn
vùng dữ liệu
116 INSERT Illustrationcần định dạng Smart Art
Lựa chọn
vùng dữ liệu
117 INSERT Illustrationcần định dạng ScreenShot
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu Recommended
118 INSERT Charts đồ Charts
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
119 INSERT Charts đồ Column
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
120 INSERT Charts đồ Line
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
121 INSERT Charts đồ Pie
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
122 INSERT Charts đồ Bar
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
123 INSERT Charts đồ Area
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
124 INSERT Charts đồ Scatter
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
125 INSERT Charts đồ Other Charts
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
đồ nhỏ (mini
126 INSERT Sparklines chart) Line
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
đồ nhỏ (mini
127 INSERT Sparklines chart) Column
Lựa chọn
vùng dữ liệu
cần vẽ biểu
đồ nhỏ (mini
128 INSERT Sparklines chart) Win/Loss
Lựa chọn
129 INSERT Filter vùng dữ liệu Slicer
Lựa chọn
130 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Existing File or webpage
Lựa chọn
131 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Place in this Document
Lựa chọn
132 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Create New Document
Lựa chọn
133 INSERT Links vùng dữ liệu Hyperlink Email Address
Lựa chọn
134 INSERT Text vùng dữ liệu Text Box
Lựa chọn Header &
135 INSERT Text vùng dữ liệu Footer
Lựa chọn
136 INSERT Text vùng dữ liệu WordArt
Lựa chọn
137 INSERT Text vùng dữ liệu Signature Line
Lựa chọn
138 INSERT Text vùng dữ liệu Object
Lựa chọn
139 INSERT Symbols vùng dữ liệu Equation
Lựa chọn
140 INSERT Symbols vùng dữ liệu Symbol
PAGE
LAYOU Lựa chọn
141 T Themes vùng dữ liệu Themes
PAGE
LAYOU Lựa chọn
142 T Themes vùng dữ liệu Colors
PAGE
LAYOU Lựa chọn
143 T Themes vùng dữ liệu Fonts
PAGE
LAYOU Lựa chọn
144 T Themes vùng dữ liệu Effects
PAGE
LAYOU Lựa chọn Chọn loại lề mong muốn
145 T Page Setupvùng dữ liệu Margins thiết lập
PAGE
LAYOU Lựa chọn
146 T Page Setupvùng dữ liệu Orientation
PAGE
LAYOU Lựa chọn
147 T Page Setupvùng dữ liệu Size
PAGE
LAYOU Lựa chọn
148 T Page Setupvùng dữ liệu Print Area
PAGE
LAYOU Lựa chọn
149 T Page Setupvùng dữ liệu Breaks
PAGE
LAYOU Lựa chọn
150 T Page Setupvùng dữ liệu Background
PAGE
LAYOU Lựa chọn
151 T Page Setupvùng dữ liệu Print Titles
PAGE
LAYOU Lựa chọn
152 T Scale to Fitvùng dữ liệu Width
PAGE
LAYOU Lựa chọn
153 T Scale to Fitvùng dữ liệu Height
PAGE
LAYOU Lựa chọn
154 T Scale to Fitvùng dữ liệu Scale
PAGE
LAYOU Lựa chọn
155 T Sheet Opti vùng dữ liệu Gridlines View
PAGE
LAYOU Lựa chọn
156 T Sheet Opti vùng dữ liệu Gridlines Print
PAGE
LAYOU Lựa chọn
157 T Sheet Opti vùng dữ liệu Headings View
PAGE
LAYOU Lựa chọn
158 T Sheet Opti vùng dữ liệu Headings Print
Lựa chọn
183 DATA Connectionvùng dữ liệu Refresh ALL
Lựa chọn
184 DATA Sort & Filt vùng dữ liệu Sort
Lựa chọn
185 DATA Sort & Filt vùng dữ liệu Filter
Lựa chọn
186 DATA Sort & Filt vùng dữ liệu Advanced
Lựa chọn Text to
187 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Columns
Lựa chọn Remove
188 DATA Data Toolsvùng dữ liệu Duplicates
ALT + F +
L N+L
Ctrl + O
Ctrl + S
Shift + F11
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + U
Hightlight Cell Rules
Top/Bottom Rules
Data Bars
Color Scales
Icon Sets
New Rules
Clear Rules
Manage Rules
Table Name
Remove Duplicates
Convert to Range
Refresh
Header Row
Total Row
Banded Row
First Column
Last Column
Banded Columns
Down
Right
Up
Left
Series Linear
Series Growth
Series Date
PivotChart
Alt + F11
Tác dụng
Ẩn dòng
Ẩn cột
Ẩn trang tínhh
Cắt dữ liệu sang 1 địa chỉ mới, thường đi kèm lệnh Paste
Chọn cỡ chữ
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Căn trên
Căn dưới
Căn trái
Căn phải
Tăng lề của ô
Định dạng có điều kiện - Làm nổi bật ô theo những quy
tắc đặt ra
Định dạng có điều kiện Top/Bottom, lựa chọn những giá
trị hàng đầu/hàng cuối của dữ liệu
Định dạng có điều kiện dạng thiết lập biểu tượng Icon
Sets
Định dạng có điều kiện: Tạo một Rule mới hoàn toàn
Định dạng có điều kiện: Quản lý Rule: cho phép thiết lập
nhiều Rule cho 1 ô, vùng dữ liệu
Thêm cột tính tổng cộng Total ( cho phép sử dụng một số
hàm tính toán cơ bản như SUM, AVERAGE, COUNT,
MAX, MIN
Lựa chọn Style cho bảng: Có thể chọn một trong nhiều
kiểu Style khác nhau. Chú ý phần tên gọi: Ví dụ Table
Style Medium 1, Table Style Dark 1…
Lọc dữ liệu
Tạo bảng dữ liệu tổng hợp dựa vào việc kéo thả các cột
dữ liệu. Đây là tính năng tuyệt vời trong tổng hợp báo
cáo
Vẽ biểu đồ có thể được thay đổi tùy thuộc vào dữ liệu của
PivotTable
Chèn ảnh vào trong sheet, nguồn ảnh có sẵn trong máy
tính
Chụp 1 ảnh màn hình dựa vào chức năng sẵn có trong
Excel
Chèn ghi chú đầu trang và chân trang vào trong sheet
Chọn colors
Chọn Fonts
Thiết lập phần tiêu đề (cột, dòng) sẽ được lặp lại ở tất cả
các trang
Lựa chọn làm vừa vặn khổ giấy theo chiều rộng
Lựa chọn làm vừa vặn khổ giấy theo chiều cao
Làm vừa vặn trang in, giấy in
Lựa chọn hàm muốn sử dụng / học cách khai thác công
cụ hỗ trợ Help của Excel để tự học cách sử dụng các hàm
Tự động tính một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE,
COUNT, MAX, MIN
Các kết nối có sẵn sử dụng liên kết vào bảng trong Excel
Tạo kết nối sử dụng liên kết vào bảng trong Excel
Lọc dữ liệu
Cho phép người dùng chỉnh sửa một số vùng dữ liệu nhất
định
Ghi nhận sự thay đổi khi chia sẻ bảng tính cho nhiều
người
Chế độ xem thông thường
Phóng to, thu nhỏ một vùng dữ liệu được lựa chọn
Đóng băng dòng đầu tiên đang hiển thị trên màn hình
Đóng băng cột đầu tiên đang hiển thị trên màn hình
Hiển thị màn hình soạn thảo câu lệnh Visual Basic
Hiển thị màn hình soạn thảo câu lệnh Visual Basic
Hiển thị màn hình soạn thảo câu lệnh Visual Basic
STT Nội dung cấp 1 Nội dung cấp 2
1 Tạo bảng tính và trang tính
1.1 Tạo mới bảng tính và trang tính
3.3 Thay đổi themes và màu sắc của trang tính/bảng tính
4 Tùy biến các lựa chọn và khung nhìn của bảng tính và trang tính
4.1 Hiển thị các vùng cần xem khác nhau
4.2 Hiển thị nhiều thành phần trong một bảng tính
4.3 Ẩn và hiện các nội dung của bảng tính
5 Tùy biến các lựa chọn và khung nhìn của bảng tính và trang tính
5.1 In các nội dung của trang tính
9 Quản lý bảng
9.1 Tạo bảng Table
Thay đổi lề của giấy/Thay đổi hướng của giấy PAGE LAYOUT
Thiết lập khổ giấy mặc định/ tùy chọn PAGE LAYOUT
Thêm nội dung/chỉnh sửa tiêu đề đầu trang và cuối trang INSERT
Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ kết hợp: sức mạnh của phím F4 FOMULAS
Sử dụng các loại địa chỉ trong hàm và biểu thức: trong cùng sheet,
workbook, khác Workbook FOMULAS
SUM, AVERAGE, COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, MAX, MIN FOMULAS
IF, SUMIF, COUNTIF, AVERAGEIF, SUMIFS, COUNTIFS,
AVERAGEIFS FOMULAS
LEFT, RIGHT, MID, TRIM, UPPER, LOWER, CONCATENATE FOMULAS
Save
3 Set Options FILE AutoRecover CAUHOI03
Inspect
4 File Info FILE Documents CAUHOI04
Change File
5 Save in .csv format FILE Type CAUHOI05
CAUHOI06
6 Use Autofill HOME AutoFill
CAUHOI07
Apply a Table
7 Style HOME Table Style
CAUHOI08
8 Change cell format HOME Format Cell
CAUHOI09
Merger and
9 Merger and Center HOME Center
CAUHOI10
10 Change Cell Style HOME Cell Style
CAUHOI11
CAUHOI12
CAUHOI13
Navigate
16 Worksheet HOME Go to Special CAUHOI16
Header &
29 Set precedence INSERT DESIGN Footer CauHoi29
Picture
30 Modify Illustration INSERT Tools/Format Picture Effects CauHoi30
Construct Cell
31 Data INSERT Insert Value CauHoi31
Picture
32 Modify Image INSERT Tools/Forma Picture Tools CauHoi32
Select Data
33 Modify Chart INSERT DESIGN Source CauHoi33
Create
36 Insert Sparkline INSERT Sparklines CauHoi36
Pictures
37 Modify Image INSERT Style/Format Picture Border CauHoi37
PAGE
43 Page Setup LAYOUT Custom Margin CauHoi43
PAGE
44 Print Options LAYOUT Set Print Area CauHoi44
PAGE
45 Page Setup LAYOUT Page Setup CauHoi45
PAGE Change
46 Change orientation LAYOUT orientation CauHoi46
Define Name
50 Range FORMULAS Name Range CauHoi50
Set formulas
55 Precedence FORMULAS Insert Formulas CauHoi55
Change Worksheet
68 Options VIEW Gridlines CauHoi68
Change to Page
69 Layout View VIEW Page Layout CauHoi69
Freeze Top
70 Freeze Row VIEW Row CauHoi70
1. Trong thẻ File, chọn Save As. Trong hộp thoại hiện ra, ở phần
Save (lưu) bảng tính này dưới định dạng PDF với Save Type as chọn PDF, và lưu nó lại trong thư mục THUC
tên tập tin là CauHoi01 trong thư mục THUC HANH,nằm trong thư mục Documents.
HANH, nằm trong thư mục Documents. Không 2. Hủy chọn Open File After Publishing
mở tập tin sau khi lưu 3. Nhấp chuột chọn Save
Trong cửa sổ tùy chọn của Excel, thiết lập chế độ 1. Trong thẻ File, chọn Options để mở hộp thoại Excel Options
không tự động kiểm tra lỗi của công thức (Enable 2. Trong thẻ Formulas, nhóm Error checking, bỏ chọn ở hộp kiểm
background error checking) Enable Brackground error checking, sau đó chọn OK
1. Trong thẻ File, chọn Options để mở hộp thoại Excel Options
Trong cửa sổ tùy chọn của Excel, thay đổi thông 2. Trong thẻ Save, nhóm Save Workbooks, thay đổi tùy chọn Save
số tự động lưu lại cứ sau mỗi 5 phút. AutoRecover Information thành 5 minutes. Chọn OK
1. Trong thẻ File, nhóm Info, chọn danh sách sổ xuống của Check
for Issues và chọn Inspect Document.
2. Trong hộp thoại Document Inspector, chắc chắn rằng mọi hộp
Kiểm tra (inspect) tài liệu để loại bỏ các bình luận kiểm đều được đánh dấu rồi chọn Inspect.
(Comment) và chú thích (Annotation). Đóng các 3. Bên cạnh nhóm Comments and Annotations, chọn Remove All,
hộp thoại sau khi hoàn tất sau đó chọn Close
Lưu sổ tính dưới dạng tài liệu CSV (Comma 1. Trong thẻ File, nhóm Save and Send, chọn Change File Type,
delimited) trong thư mục THUC HANH, nằm chọn CSV (Comma delimited) sau đó chọn Save as.
trong thư mục Documents và đặt tên là 2. Trong hộp thoại Save As, đặt tên tập tin là CauHoi05.csv rồi chọn
CauHoi05.csv Save
1. Trong trang tính June, sử dụng tính năng 1. Chọn dải ô A4:A12 trong trang tính June, trong thẻ Home, nhóm
Autofill để mở rộng dải ô bắt đầu từ ô A4 tới ô Editing, chọn danh sách sổ xuống của Fill và chọn Series
A12 2. Chọn OK trong hộp thoại hiện ra
1. Trong thẻ Home, nhóm Editng, nhấp chuột chọn danh sách sổ
xuống của Find & Select, chọn Data Validation
Trong trang tính Source Data sử dụng tính năng 2. Với ô B2 đã được lựa chọn, nhấp chuột chọn thẻ Data, trong
Find & Select để tìm các ô có sử dụng Data nhóm Data Tools, chọn Data Validation sau đó chọn tiếp Data
Validition (ràng buộc dữ liệu), rồi xóa bỏ các ràng Validation…
buộc 3. Trong hộp thoại hiện ra, chọn Clear All, sau đó chọn OK
1. Chọn các ô A7:F7
2. Trong thẻ Home, nhóm Clipboard, click chọn Copy để sao chép
nội dung vào Clipboard.
3. Chọn các ô A19:F19
Trong trang tính Annual Sales, sao chép các ô 4. Trong thẻ HOME, nhóm CLIPBOARD, click chọn Paste để dán
A7:F7 đến các ô A19:F19 nội dung vào vị trí mới
1. Trong thẻ File, chọn Open, trong hộp thoại hiện ra tìm tới thư
mục chứa file bài tập chọn và mở tập tin CAUHOI15_1.xlsx.
2. Trong sổ tính CAUHOI15_1.xlsx, nhấp chuột phải lên trang tính
Di chuyển toàn bộ trang tính Loan Amortization Loan Amortization Schedule, chọn Move or Copy.
Schedule trong số tính CAUHOI15_1.xlsx nằm 3. Trong cửa sổ Move or Copy, trong danh sách sổ xuống của To
trong thư mục Cau Hoi và chèn nó vào sau trang book chọn CAUHOI15_2.xlsx, trong phần Before sheet chọn Move
tính Time Card của sổ tính CAUHOI15_2.xlsx to end rồi chọn OK
1. Trong trang tính Income, chọn các ô G4:H4. Trong thẻ Home,
Trong trang tính Income, sử dụng công cụ sao nhóm Cipboard, chọn Format Painter.
chép định dạng (format painter) để áp dụng định 2. Chọn các ô B5:C5
dạng của dải ô G4:H4 cho các dải ô B5:C5, 3. Lặp lại các bước 1 và 2 để áp dụng định dạng của dảu ô G4H4
B12:C12, B19:C19, B26:C26 cho các dải ô B12:C12, B19:C19, B26:C26
Trong trang tính Income, sử dụng công cụ Fill để
sao chép công thức tính tổng SUM từ ô G34 đến 1. Trong trang tính Income, chọn dải ô G34:H34. Trong thẻ Home,
ô H34 nhóm Editing, chọn danh sách sổ xuống của Fill sau đó chọn Right.
Merge & Center (trộn và căn giữa) cho các ô 1. Chọn dải ô A1:D2, trong thẻ HOME, nhóm Alignment chọn
A1:D2 Merge & Center
1. Trong trang tính Mileage Log, trong thẻ Home, nhóm Editing,
nhấp chuột chọn Find & Select sau đó chọn tiếp Replace.
Trong trang tính Mileage Log, sử dụng công cụ 2. Trong cửa sổ Find & Replace, trong trường Find what nhập vào
Find an Replace để tìm kiếm tất cả các từ Personal, và trong trường Replace with nhâp vào Client sau đó chọn
Personal và thay thế bằng Client Replace ALL. Nhấp chuột chọn OK sau đó chọn Close
1. Chọn cột Description, trong thẻ Home, nhóm Styles, chọn danh
sách sổ xuống của Conditional Formatting, chọn Hightlight Cell
Trong trang tính Mileage Log, thực hiện định Rules, sau đó chọn Text that Contains
dạng có điều kiện cho cột Description sao cho các 2. Trong hộp thoại Text that Contains, nhập vào Deliver, sau đó
ô có bao gồm chữ Deliver được đánh dấu bằng trong danh sách định dạng chọn Light Red Fill with Dark Red Text.
định dạng Light Red Fill with Dark Red Text Chọn OK để hoàn tất
Trong trang tính Annual Sales, chèn Column 1. Chọn ô G6. Trong thẻ Insert, nhóm Sparkline, chọn Column.
Sparkline (biểu đồ mini dạng cột) trong ô G6 liên 2. Trong hộp thoại hiện ra, chọn Data Range (vùng dữ liệu) bằng
kết dữ liệu từ ô B6 đến E6 cách nhập vào B6:E6 rồi chọn OK.
1. Trong trang tính Totals, chọn biểu đồ. Trong thẻ Design, nhóm
Type, chọn Change Chart Type.
Thay đổi biểu đồ trong trang tính Totals trở thành 2. Trong hộp thoại hiện ra, chọn Pie, sau đó chọn 3-D Pie.Nhấp
kiểu biểu đồ ba chiều 3-D Pie chuột chọn OK
1. Nhấp chuột vào phần trên của trang tính. Trong thẻ Insert, nhóm
Illustrations, chọn Picture.
Trong trang tính Time Card, chèn ảnh Apple 2. Định vị thư mục CauHoi trong thư mục tài liệu của bạn, chọn tập
trong thư mục CauHoi vào đỉnh của trang tính tin ftlogo.gif sau đó chọn Insert
Tô mầu đường viền Dark Blue cho bức ảnh vừa 3. Chọn Image trong thẻ Format, nhóm Picture Styles, nhấp chuột
được chèn vào chọn Picture Border, trong danh sách sổ xuống chọn Dark Blue.
1. Chọn một ô bất kỳ dưới phần dữ liệu. Trong thẻ Insert, nhóm
Illustrations, chọn SmartArt, sau đó chọn Basic Process trong mục
Chèn Basic Process SmartArt phía dưới phần dữ Process.
liệu trong trang tính hiện tại 2. Click OK
Trong trang tính Product chèn Line Sparkline
(biểu đồ mini) vào cell F33 tham chiếu đến dữ 1. Chọn ô F33. Trong thẻ Insert nhóm Sparkline, chọn Line
liệu nằm trong dải ô từ B33 đến E33 2. Nhập B33:E33 vào trường Data Range, sau đó chọn OK
Trong trang tính Annual Sales, chèn biểu đồ dạng 1. Trong thẻ Insert, nhóm Charts, nhấp chuột chọn danh sách sổ
2-D Clustered Column sử dụng dữ liệu từ hàng 5 xuống của Column, sau đó chọn Clustered Column trong nhóm 2D.
đến 15. Bao gồm cả tiêu đề cột và đặt biểu đồ đó 2. Chọn biểu đồ, sau đó thay đổi vị trí của nó sao cho nó nằm phía
xuống phía dưới bảng dưới vùng dữ liệu
1. Chọn ô B12, trong thẻ Insert, nhóm Links, chọn Hyperlink.
Tạo siêu liên kết trong ô B12 sao cho nó liên kết 2. Click vào tệp tin CauHoi02.xlsx trong thư mục Cau Hoi sau đó
đến tập tin CauHoi02.xlsx trong thư mục Cau Hoi chọn OK.
1. Trong trang tính Time Card, thẻ Insert, nhóm Text chọn Header &
Footer
2. Trong phần bên trái của đầu trang, thẻ Design, nhóm Header &
Trong trang tính Time Card, thêm thông tin đầu Footer Elements chọn Current Date
trang (header) sử dung định dạng ngày tháng hiện 3. Trong phần đầu trang, nhấp chuột chọn phần bên phải, trong thẻ
tại (current date) ở phần bên phía bên trái và số Design, nhóm Header & Footer Elements chọn Page Number.
trang nằm ở phần phía phải. Thêm trường tên của 4. Trong phần chân trang, nhấp chuột chọn phần bên trái, trong thẻ
trang tính (sheet name) vào phần bên trái của Design, nhóm Header & Footer Elements chọn Sheet Name sau đó
chân trang (footer) nhấp chuột ra ngoài.
1. Trong trang tính Budget Plan Chart, chọn hình ảnh phía trên biểu
đồ.
2. Trong thẻ Picture Tools/Format, nhóm Picture Styles, lựa chọn
Trong bảng tính Budget Plan Chart, áp dụng Picture Effects.
phong cách Circle Bevel cho hình minh họa 3. Trong danh sách sổ xuống, nhóm Bevel, chọn Circle.
Trong trang tính Income, chèn một biểu đồ 3-D 1. Trong trang tính Income, chọn dữ liệu trong dải ô G11:H15, trong
Column Chart với dải dữ liệu G11:H15. Đặt biểu thẻ Insert, nhóm Charts, chọn Column sau đó chọn 3-D Column
đồ phía bên phải của dữ liệu 2. Di chuyển biểu đồ vừa tạo sang phía phải của dữ liệu
1. Trong trang tinhs Mileage Log, chọn bức ảnh ở phía trên, trong
thẻ Format, nhóm Picture Styles, chọn Simple Frame, White từ các
Trong trang tính Mileage Log, áp dụng a Simple Style này
White Frame (phong cách Simple Frame, White) 2. Trong thẻ Format, nhóm Picture Styles, nhấp chuột chọn danh
và tô màu đỏ (red) cho đừng viền bức ảnh sách sổ xuống của Picture Border và chọn Red
1. Trong trang tính Annual Sales, chọn ô A1. Trong thẻ Insert, nhóm
Trong trang tính Annual Sales, áp dụng Hyperlink Links, nhấp chuột chọn Hyperlink
cho tiêu đề FusionTomo Inc. liên kết tới trang 2. Trong hộp thoại hiện ra, trường Address nhập vào:
web www.fusiontomo.com www.fusiontomo.com. Chọn OK
1. Trog thẻ Page Layout, nhóm Themes, nhấp chuột chọn Themes,
Áp dụng chủ đề có sẵn Ion cho trang tính hiện tại và trong danh sách sổ xuống của nó chọn Ion
1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nhấp chuột chọn danh
Thay đổi thiết lập margin (lề trang) thành Narrow sách sổ xuống của Margins, chọn Narrow
1. Trong trang tính Source Data, thẻ Page Layout, nhóm Page Setup,
chọn Print Titles.
2. Trong hộp thoại Page Setup, thẻ Sheet, vùng Print Titles, nhấp
Trong trang tính Source Data, thiết lập tùy chọn chuột vào trường Rows to repeat at top sau đó chọn hàng 1 của trang
sao cho dòng 1 luôn lặp lại ở đầu mỗi trang in tính. Click OK.
Thay đổi tùy chọn trang tính để Gridlines (ô lưới) 1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Sheet Options, chọn View
luôn được hiển thị. Gridlines
1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, chọn danh sách sổ
xuống của Margin, sau đó chọn Custom Margins.
Đặt lề trang theo các thông số sau: Trên & Dưới 2. Trong hộp thoại Page Setup, thiết lập Top&Bottom thành 2"(5.08
2"(.5.08 cm) và Trải & phải 1" (2.54 cm) cm), thiết lập Left& Right thành 1"(2.54cm) sau đó chọn OK
1. Trong trang tính Quaterly Sales, ô B9, bắt đầu công thức với ký tự
Trong trang tính Quarterly Sales, tại ô B9, nhập =
công thức bao gồm liên kết ô tới F15 trong trang 2. Chuyển sang trang tính Annual Sales, nhấp chuột chọn ô F15
tính Annual Sales, nhân với số lần bằng giá trị 3. Nhập vào tiếp theo *(1+ và chuyển sang trang tính Quarterly
của 1 cộng với giá trị tại ô B3 trong trang tính Sales, chọn ô B3. Cuối cùng đóng công thức lại với ký tự ). Sau đó
Quarterly Sales. bấm phím Enter
1. Trong trang tính Profit-Loss Summary, chọn ô C5. Nhấp chuột
phải lên ô, chọn Define Name
2. Trong hộp thoại hiện ra, nhập vào EstIncome, chọn OK
Trong trang tính Profit-Loss Summary, đặt tên 3. Lặp lại các bước 1 và 2 cho ô C6 sử dụng ten EstExpenses trước
cho ô C5 là EstIncome và C6 là EstExpenses. khi bắt đầu với bước 4.
Trong ô C9 sử dụng công thức để tính hiệu 4. Trong ô C9, nhập vào công thức = EstIncome - EstExpenses. Bấm
EstIncome và EstExpenses phím Enter
1. Chọn trang tính Source Data. Chọn ô A1, trong thẻ Data, nhóm
Sort & Filter, chọn Sort
2. Trong hộp Sort by, chọn CustomerID, chắc chắn rằng tùy chọn
Sort on: đang là Values, sau đó ở tùy chọn Order chọn A to Z.
Trong trang tính Source Data sắp xếp theo thứ tự 3. Nhấp chuột vào nút Add a Level, ở mục mới tạo ra, chon Product
alphabet cho dữ liệu ở cột customerID và sau đó từ hộp Sort by, và thay đổi giá trị ở 2 phần còn lại là Values và A to
là Product Z. Chọn OK
1. Chọn dải ô B3:D33. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter, chọn
Lọc dữ liệu sao cho chỉ có các hàng với giá trị lớn Filter.
hơn giá trị trung bình (Above Average) được hiển 2. Trong danh sách sổ xuống bên cạnh chữ Fiction, chọn Number
thị trong cột Fiction Filters, sau đó chọn Above Average
1. Trong trang tính Marketing Budget Plan, chọn dải ô A78:D85
Trong trang tính Marketing Budget Plan, sắp xếp 2. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter, chọn Sort
dữ liệu trong dải ô A78:D85 theo cột B, lớn nhất 3. Trong hộp thoại Sort, Sort by Column B, Sort on Values, và
tới nhỏ nhất. Order theo Largest to Smallest. Chọn OK
1. Chọn dải ô A2:D95. Thẻ Data, nhóm Sort & Filter, sau đó chọn
Trong trang tính Marketing Budget Plan, chọn Filter
các ô A2:D95 sau đó lọc Category theo màu đen 2. Nhấp chuột vào danh sách sổ xuống của bộ lọc cột Category, sau
(Black) đó chọn Filter by Color, Filter by Cell Color, chọn tiếp Black
1. Chọn dải ô A4:J20. Trong thẻ Data, nhóm Sort & Filter, chọn
Áp dụng Filter (lọc) dữ liệu trong bảng sao cho Filter.
chỉ hiển thị dữ liệu có nội dung Business trong 2. Chọn danh sách sổ xuống của Purpose sau đó chỉ chọn Business
cột Purpose và chọn OK
Xóa toàn bộ các comments (bình luận) trong 1. Chọn ô A1. Trong thẻ Review, nhóm Comments chọn Next
trang tính hiện tại 2. Đối với mỗi comments, chọn Delete trong nhóm Comments
1. Lựa chọn ô A40. Trong thẻ Review, nhóm Comment, ấn vào New
Trong trang tính Budget Plan Chart, thêm một ghi Comment
chú vào ô A40 với nội dung "Powerpoint 2. Nhập Powerpoint information vào phần comment và click ra
information" ngoài phần comment để kết thúc comment.
Freeze the first column (đóng băng cột đầu tiên) 1. Trong thẻ View, nhóm Windows, nhấp chuột chọn danh sách sổ
của trang tính hiện tại xuống của Freeze Panes, chọn Freeze First Column
31 Copy Data Copy data from the Costs worksheet to the Profits worksheet
32 Direct Formatting Apply direct formatting to a cell
33 Themed Cell Style Apply a Themed Cell Style to a cell range
34 Insert Formula Use a function to summarize the value of a cell range
35 Use Fill Use the Fill Feature to extend a formula across multiple cells
36 Page Orientation Change the page orientation
37 Header Add a header to a workbook
38 Adjust Column Width Change the width of multiple columns
39 Convert to Table Create a table from a cell range
40 Table Style Options Modify the Table Style Options
41 Sort Table Sort the table
42 Delete Columns Delete Columns in the worksheet
Copy values from the Sales worksheet and paste into other
43 Paste Values Only locations
44 Calculate Perform a simple arithmetic calculation
Use a function that counts the number of records in a range of
45 COUNTIF Function cells that greater than a designated value
46 Insert Chart Create a chart using data from a cell range
47 Remove Chart Data Remove data series from the chart
48 Chart Title Add a chart title
49 Chart Styles Apply a style to the chart
50 Chart Text Options Format the chart area to change the text fill color
51 Chart Size Change the dimensions of the chart
52 Themes Apply a theme to the workbook
53 Append Data Append data to the worksheet
54 Delete Delete a row
55 Renumber Resequence numbers in a cell range
56 Find and Replace Replace data in a workbook
57 Row Height Resize row height
58 Image Insert a photo/Format an image
59 Duplicates Remove duplicate rows
60 Move Data Move data from one cell range to another
61 Cell Alignment Rotate the orientation of the headers
62 Table Create tables
63 Format Columns Apply formatting to columns
64 Format Cells Apply formattting to selected cells
65 Modify Table Expand the table
66 AVERAGE Function Use a function to display the average of each column
67 Format Numbers Change the number formatting for a selected cell range
68 Rows and Columns Manage the rows and columns on this worksheet
69 Resize Columns Change the width of the columns
70 Hyperlinks Insert a hyperlink
71 Hide Rows Make rows invisible to users
Use a function to display the average daily rate of Wakeboard
72 AVERAGEIF Function rentals
73 Symbols Insert a symbol
74 CONCATENATE Function Join text from multiple cells
75 Export Export as a .pdf and do not open the file after publishing
STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Absolute References Địa chỉ tuyệt đối
2 Relative References Địa chỉ tương đối
3 mixed reference Địa chỉ hỗn hợp
4 Plus Cộng
5 Minus Trừ
6 Multiply Nhân
7 Divide Chia
8 adjacent cells Ô liền kề
9 nonadjacent cells Ô không liền kề
10 Quick Access Toolbar Thanh công cụ truy cập nhanh
11 Ribbon Thanh lệnh Ribbon
12 duplicate Trùng lặp, nhân bản
13 Remove duplicate Loại bỏ trùng lặp
14 Freeze Panes Đóng băng vùng dữ liệu, giúp cho hiển thị dễ xem hơn
15 Switch Windows Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ Windows
16 Split Windows Chia cửa sổ Windows
17 Convert Chuyển đổi
18 parentheses Ngoặc đơn
19 Import Data Nhập dữ liệu
20 Append Data Thêm dữ liệu
21 Apply Áp dụng
22 Change Thay đổi
23 Format Định dạng
24 Find And Replace Tìm kiếm và thay thế
25 Modify Chỉnh sửa
26 Visible Có thể nhìn được
27 Invisible Không thể nhìn được
28 Join Nối, ghép
29 Create Tạo ra
30 Adjust Điều chỉnh
31 Sort Sắp xếp
32 Filter Lọc
33 Calculate Tính toán
Sách đầy
đủ các
kiến thức
về Excel.
Là tài liệu
quan
trọng như
từ điển tra
1 Excel Bible Kinh thánh về Excel cứu
2 Excel Step by step Excel_Từng bước cơ bản Sách tham khảo hay về Excel
3 Excel All in One for DummExcel_Cho người mới bắt đầu Sách hướng dẫn về Excel cho người mới bắt đầu
4 Formulas and Functions MiCông thức và hàm trong Excel Sách viết riêng về công thức và hàm
cel cho người mới bắt đầu
g thức và hàm