Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KT CUỐI HK2 TOÁN 3
ĐỀ KT CUỐI HK2 TOÁN 3
ĐỀ KT CUỐI HK2 TOÁN 3
> = <
1
a) Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?
....................................................................................................................................
b) Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?
....................................................................................................................................
c) Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.
....................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng.
Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.
Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng
2
Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)
472 - = 50 : 5 : 4 = 1234 dư 3
................................................................. ................................................................
................................................................. ................................................................
................................................................. ................................................................
................................................................ ................................................................
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm 2, chiều dài là 9cm. Tính chu
vi miếng bìa đó.
Bài giải
Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ
và mấy ngày? (M3)
Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………
3
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
2. Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
3. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
4. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điềm)
A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 13
5. Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm)
A. 104cm B. 105cm C. 106cm D. 107cm
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( M2 - 0,5 điểm)
A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút
7. Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000
đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng.
Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm)
A. 45 000 đồng B. 35 000 đồng C. 5000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy
Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)
Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây.
Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành.
Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành.
Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi.
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)
5 180cm : 5 ……… 510cm × 2 30 452 cm2 + 12 657 cm2 ….. 43 109 cm2
4
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................….......................
Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm)
42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.
a. Từ bé đến lớn:
Câu 6.(1 điểm) Một sợ dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành
6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét
dây?
Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..
5
Câu 7. (1 điểm) Giải toán
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7
căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì
được tích là bao nhiêu?
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
6
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 70 703 B. 70 073 C. 77 073 D. 70 730
2. (0,5 điểm) Cho dãy số 9117, 9115, 9113,… Số thứ bảy của dãy số đã cho là:
A. 9111 B. 9109 C. 9107 D. 9105
3. (0,5 điểm) Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.
B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là
24cm.
C. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là
18cm2.
D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.
4. (0,5 điểm) Tính: I + VI + XI + XIX + XX = ..…
A. 56 B. 58 C. 57 D. 59
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >, < , =
a) 2 003cm .... 2m 3cm b) 1002 × 9 …. 1206 × 8
c) 13 tháng .... 1 năm d) 23045 : 5 ... 3552 + 1057
Câu 3. (1 điểm) Nối những phép chia có cùng số dư với nhau:
7
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 × 3 7 014 : 7
.. ...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
…
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
97 678 – 5016 × 8 93 213 : 3 × 2
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
............................................................... ..............................................................
................................................................. ..............................................................
8
Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, điền số liệu vào ô trống và trả lời các câu
hỏi bên dưới: (M2)
9
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là:
A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8
2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là:
A. 2970 B. 2960 C. 2977 D. 2980
3. (0,5 điểm)Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá
2500 đồng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan bao
nhiêu tiền?
A. 13 000 đồng B. 7000 đồng C. 8000 đồng D. 10 500 đồng
4. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
A. 6cm2 B. 98cm2 C. 252cm2 D. 184cm2
Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
+ 23 658 - 10 820 :5 x8 :4
12 412
Câu 3 (1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã
ngoại cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể,
không thể, chắc chắn vào chỗ chấm trong các câu dưới đây:
10
Bỏng ngô Gấu bông Kẹo bông Vòng tay Bánh kem
15 000 đồng 70 000 đồng 10 000 đồng 25 000 đồng 24 000 đồng
Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
11
Câu 7. (1 điểm) Giải toán
Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng 1
3
xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Số cần điền vào ô trống trong phép tính sau là:
65849 - = 12466 : 2 15 689 : = 5 (dư 4)
............................................................... ...............................................................
................................................................ ...............................................................
................................................................ ...............................................................
Câu 9. (1 điểm) Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm 2. Nếu giảm chiều
dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Tìm
diện tích hình vuông.
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
12
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là:
A. 32 467 B. 32 476 C. 32 746 D. 32 764
2. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A 8 cm B
A. 26cm2 B. 13 cm2
5cm
2 2
C. 40cm D. 40 cm D C
3. (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25
phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:
A. 35 phút B. 25 phút C. 10 giờ 35 phút D. 15 phút
4. (0,5 điểm) 4m5cm = … cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A 12 cm B M N
7cm
8cm
D C Q P
a. Chu vi hình chữ nhật bằng 84cm.
b. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.
c. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 20cm2.
Câu 3. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:
13
2 328 × 2 8123 + 4120 13 042 × 4
4656 2809
5 029 + 4 961 21040 1902 + 2023
52168
12243
71224 -50184 11432 6214 - 3405
3102 3395
9990 3925
2083
27 918 : 9 6 249 : 3
14
Câu 7. (1 điểm) Tìm giá tiền chiếc bánh và hộp kẹo, biết: (M3)
60 000 đồng
Trả lời:
- Giá tiền chiếc bánh kem là: ………………………….
- Giá tiền 1 hộp kẹo là: ………………………………..
15